BTVN - Tìm \(m\) trong phương trình lượng giác - C...
-   Câu 1 :  Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \(\sin x = m\) có nghiệm:  A \(m \le 1.\) B \(m \ge - 1.\) C \( - 1 \le m \le 1.\) D \(m \le - 1.\) 
-   Câu 2 :  Phương trình \(\cos x - m = 0\) vô nghiệm khi \(m\) là:  A \(\left[ \begin{array}{l}m < - 1\\m > 1\end{array} \right..\) B \(m > 1.\) C \( - 1 \le m \le 1.\) D \(m < - 1.\) 
-   Câu 3 :  Cho phương trình: \(\sqrt 3 \cos x + m - 1 = 0.\)Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình có nghiệm:  A \(m < 1 - \sqrt 3 .\) B \(m > 1 + \sqrt 3 .\) C \(1 - \sqrt 3 \le m \le 1 + \sqrt 3 .\) D \( - \sqrt 3 \le m \le \sqrt 3 .\) 
-   Câu 4 :  Phương trình \(m\cos x + 1 = 0\) có nghiệm khi \(m\) thỏa mãn điều kiện:  A \(\left[ \begin{array}{l}m \le - 1\\m \ge 1\end{array} \right.\) B \(m \ge 1.\) C \(m \ge - 1.\) D \(\left[ \begin{array}{l}m \le 1\\m \ge - 1\end{array} \right.\) 
-   Câu 5 :  Để phương trình \({\cos ^2}\left( {\dfrac{x}{2} - \dfrac{\pi }{4}} \right) = m\) có nghiệm, ta chọn:  A \(m \le 1.\) B \(0 \le m \le 1.\) C \( - 1 \le m \le 1.\) D \(m \ge 0.\) 
-   Câu 6 :  Điều kiện có nghiệm của phương trình \(a\sin 5x + b\cos 5x = c\) là:  A \({a^2} + {b^2} < {c^2}.\) B \({a^2} + {b^2} \le {c^2}.\) C \({a^2} + {b^2} \ge {c^2}.\) D \({a^2} + {b^2} > {c^2}.\) 
-   Câu 7 :  Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \(\sin x + \cos x = m\) có nghiệm:   A \( - \sqrt 2 \le m \le \sqrt 2 .\) B \(m \ge \sqrt 2 .\) C \( - 1 \le m \le 1.\) D \(m \le 2.\) 
-   Câu 8 :  Điều kiện để phương trình \(m\sin x - 3\cos x = 5\) có nghiệm là:  A \(m \ge 4.\) B \( - 4 \le m \le 4.\) C \(m \ge \sqrt {34} .\) D \(\left[ \begin{array}{l}m \le - 4\\m \ge 4\end{array} \right..\) 
-   Câu 9 :  Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \(\left( {m + 1} \right)\sin x + \cos x = \sqrt 5 \) có nghiệm.  A \( - 3 \le m \le 1.\) B \(0 \le m \le 2.\) C \(\left[ \begin{array}{l}m \ge 1\\m \le - 3\end{array} \right..\) D \( - \sqrt 2 \le m \le \sqrt 2 .\) 
-   Câu 10 :  Tìm điều kiện để phương trình \(m\sin x + 12\cos x =  - 13\) vô nghiệm.  A \(m > 5.\) B \(\left[ \begin{array}{l}m \le - 5\\m \ge 5\end{array} \right..\) C \(m < - 5.\) D \( - 5 < m < 5.\) 
-   Câu 11 :  Tìm điều kiện để phương trình \(6\sin x - m\cos x = 10\) vô nghiệm.  A \(\left[ \begin{array}{l}m \le - 8\\m \ge 8\end{array} \right..\) B \(m > 8.\) C \(m < - 8.\) D \( - 8 < m < 8.\) 
-   Câu 12 :  Cho phương trình \(\left( {{m^2} + 2} \right){\cos ^2}x - 2m\sin 2x + 1 = 0\). Để phương trình có nghiệm thì giá trị thích hợp của tham số \(m\) là:  A \( - 1 \le m \le 1.\) B \(\dfrac{{ - 1}}{2} \le m \le \dfrac{1}{2}.\) C \(\dfrac{{ - 1}}{4} \le m \le \dfrac{1}{4}.\) D \(\left| m \right| \ge 1.\) 
-   Câu 13 :  Có bao nhiêu giá trị nguyên của \(m\) để phương trình \(\cos 2x + \sin x + m = 0\)  có nghiệm \(x \in \left[ { - \dfrac{\pi }{6};\dfrac{\pi }{4}} \right].\)  A 2. B 1. C 0. D 3. 
-   Câu 14 :  Cho phương trình \(\cos 2x - \left( {2m - 3} \right)\cos x + m - 1 = 0\) (\(m\)là tham số). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {\dfrac{\pi }{2};\dfrac{{3\pi }}{2}} \right).\)  A \(1 \le m < 2.\) B \(m < 2.\) C \(m \ge 1.\) D \(m \le 1.\) 
-   Câu 15 :  Tìm tất cả các giá trị dương của tham số \(m\) để phương trình \({\sin ^2}x - \sin x - {m^2} = 0\) vô nghiệm.  A \( - \sqrt 2 \le m \le \sqrt 2 \) B \(\left[ \begin{array}{l}m \ge \sqrt 2 \\m \le - \sqrt 2 \end{array} \right.\) C \(\left[ \begin{array}{l}m > \sqrt 2 \\m < - \sqrt 2 \end{array} \right.\) D \( - \sqrt 2 < m < \sqrt 2 \) 
-   Câu 16 :  Tìm \(m\) để phương trình \(2{\sin ^2}x - \left( {2m + 1} \right)\sin x + m = 0\) có nghiệm \(x \in \left( { - \dfrac{\pi }{2};0} \right).\)  A \( - 1 \le m \le 0.\) B \(1 < m < 2.\) C \( - 1 < m < 0.\) D \(0 < m < 1.\) 
-   Câu 17 :  Để phương trình \(\dfrac{{{{\sin }^6}x + {{\cos }^6}x}}{{\tan \left( {x + \dfrac{\pi }{4}} \right)\tan \left( {x - \dfrac{\pi }{4}} \right)}} = m\)  có nghiệm, tham số \(m\) phải thỏa mãn điều kiện:  A \( - 1 \le m < - \dfrac{1}{4}.\) B \( - 2 \le m \le - 1.\) C \(1 \le m < 2.\) D \(\dfrac{1}{4} \le m < 1.\) 
-   Câu 18 :  Tìm tất cả các giá trị thực của tham  số \(m\) để phương trình \(\left( {m - 1} \right)\cos x + \left( {m + 1} \right)\sin x = 2m\) có nghiệm.  A \( - 1 \le m \le 1\) B \(1 - \sqrt 2 < m < 1 + \sqrt 2 \) C \(1 - \sqrt 2 \le m \le 1 + \sqrt 2 \) D \( - 1 < m < 1\) 
-   Câu 19 :  Phương trình \(m\sin x + 3\cos x = 2m\) (\(m\) là tham số thực) có nghiệm khi và chỉ khi :  A \( - 3 \le m \le 3\) B \(m \le \sqrt 3 \) C \( - \sqrt 3 \le m \le \sqrt 3 \) D \(m \le - \sqrt 3 \) và \(m \ge \sqrt 3 \) 
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau
