Đề ôn tập Chương 3 Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2...
- Câu 1 : Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết một năm, anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh A mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh A được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 10
- Câu 2 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\ln \left( {u_1^2 + u_2^2 + 10} \right) = \ln \left( {2{u_1} + 6{u_2}} \right)\) và \({u_{n + 2}} + {u_n} = 2{u_{n + 1}} + 1\) với mọi \(n \ge 1.\) Giá trị nhỏ nhất của n để un > 5050 bằng bao nhiêu?
A. 100
B. 99
C. 101
D. 102
- Câu 3 : Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác \({A_1}{B_1}{C_1},{\rm{ }}{A_2}{B_2}{C_2},{\rm{ }}{A_3}{B_3}{C_3},...\) sao cho \({A_1}{B_1}{C_1}\) là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương \(n \ge 2\), tam giác \({A_n}{B_n}{C_n}\) là tam giác trung bình của tam giác \({A_{n - 1}}{B_{n - 1}}{C_{n - 1}}\). Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu Sn tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác \({A_n}{B_n}{C_n}\). Tính tổng \(S = {S_1} + {S_2} + ... + {S_n} + ...\)?
A. \(S = \frac{{15\pi }}{4}.\)
B. \(S = 4\pi .\)
C. \(S = \frac{{9\pi }}{2}.\)
D. \(S=5\pi\)
- Câu 4 : Trong dịp hội trại hè 2020, bạn Anh thả một quả bóng cao su từ độ cao 6m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường quả bóng đã bay (từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa) khoảng:
A. 44m
B. 45m
C. 42m
D. 43m
- Câu 5 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2\\{u_{n + 1}} = \frac{{{u_n} + \sqrt 2 - 1}}{{1 - \left( {\sqrt 2 - 1} \right){u_n}}}\end{array} \right.\), \(\forall n \in {N^*}\). Tính \({u_{2018}}\).
A. \({u_{2018}} = 7 + 5\sqrt 2 \)
B. \({u_{2018}} = 2\)
C. \({u_{2018}} = 7 - 5\sqrt 2 \)
D. \({u_{2018}} = 7 + \sqrt 2 \)
- Câu 6 : Có hai cơ sở khoan giếng A và B. Cơ sở A giá mét khoan đầu tiên là 8000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 500 (đồng) so với giá của mét khoan ngay trước đó. Cơ sở B: Giá của mét khoan đầu tiên là 6000 (đồng) và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét khoan sau tăng thêm 7% giá của mét khoan ngay trước đó. Một công ty giống cây trồng muốn thuê khoan hai giếng với độ sâu lần lượt là 20m và 25m để phục vụ sản xuất. Giả thiết chất lượng và thời gian khoan giếng của hai cơ sở là như nhau. Công ty ấy nên chọn cơ sở nào để tiết kiệm chi phí nhất?
A. Luôn chọn A.
B. Luôn chọn B.
C. Giếng 20m chọn A còn giếng 25m chọn B.
D. Giếng 20m chọn B còn giếng 25m chọn A.
- Câu 7 : Cho dãy số (un) bởi công thức truy hồi sau \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{u_1} = 0{\rm{ }}}\\{{u_{n + 1}} = {u_n} + n;{\rm{ }}n \ge 1}\end{array}} \right.\); u218 nhận giá trị nào sau đây?
A. 23653
B. 46872
C. 23871
D. 23436
- Câu 8 : Cho dãy số \(\left( {{a_n}} \right)\) thỏa mãn a1 = 1 và \({a_n} = 10{a_{n - 1}} - 1\), \(\forall n \ge 2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của n để \(\log {a_n} > 100\).
A. 100
B. 101
C. 102
D. 103
- Câu 9 : Cho cấp số cộng (un) có các số hạng đều dương, số hạng đầu u1 = 1 và tổng của 100 số hạng đầu tiên bằng 14950. Tính giá trị của tổng \(S = \frac{1}{{{u_2}\sqrt {{u_1}} + {u_1}\sqrt {{u_2}} }} + \frac{1}{{{u_3}\sqrt {{u_2}} + {u_2}\sqrt {{u_3}} }} + ... + \frac{1}{{{u_{2018}}\sqrt {{u_{2017}}} + {u_{2017}}\sqrt {{u_{2018}}} }}\)
A. \(\frac{1}{3}\left( {1 - \frac{1}{{\sqrt {6052} }}} \right)\)
B. \(1 - \frac{1}{{\sqrt {6052} }}\)
C. 2018
D. 1
- Câu 10 : Cho cấp số cộng (un) có tất cả các số hạng đều dương thoả mãn \({u_1} + {u_2} + ... + {u_{2018}} = 4\left( {{u_1} + {u_2} + ... + {u_{1009}}} \right)\). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \log _3^2{u_2} + \log _3^2{u_5} + \log _3^2{u_{14}}\) bằng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 11 : Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Số hàng cây được trồng là
A. 77
B. 79
C. 76
D. 78
- Câu 12 : Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 81m. Mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên hai phần ba độ cao của lần rơi trước. Tổng các khoảng cách rơi và nảy của quả bóng từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa bằng
A. 234
B. 567
C. 162
D. 405
- Câu 13 : Cho dãy \(\left( {{u_n}} \right):{u_1} = {{\rm{e}}^3},{u_{n + 1}} = u_n^2,k \in {N^*}\) thỏa mãn \({u_1}.{u_2}...{u_k} = {{\rm{e}}^{765}}\). Giá trị của k là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 14 : Cho dãy số (un) có \({u_1} = \frac{1}{5}\) và \({u_{n + 1}} = \frac{{n + 1}}{{5n}}{u_n}\), \(\forall n \ge 1\). Tìm tất cả giá trị n để \(S = \sum\limits_{k = 1}^n {\frac{{{u_k}}}{k} < \frac{{{5^{2018}} - 1}}{{{{4.5}^{2018}}}}} \)
A. n > 2019
B. n > 2018
C. n < 2020
D. n > 2020
- Câu 15 : Xét các số thực dương a, b sao cho -25, 2a, 3b là cấp số cộng và 2, a + 2, b - 3 là cấp số nhân. Khi đó \({a^2} + {b^2} - 3ab\) bằng :
A. 59
B. 89
C. 31
D. 76
- Câu 16 : Bạn An chơi trò chơi xếp các que diêm thành tháp theo qui tắc thể hiện như hình vẽ. Để xếp được tháp có 10 tầng thì bạn An cần đúng bao nhiêu que diêm?
A. 210
B. 39
C. 100
D. 270
- Câu 17 : Cho a < b < c là ba số nguyên. Biết a, b, c theo thứ tự tạo thành một cấp số cộng và a, c, b theo thứ tự tạo thành một cấp số nhân. Tìm giá trị nhỏ nhất của c.
A. -2
B. 2
C. -1
D. 4
- Câu 18 : Cho dãy số (un) thỏa mãn \({u_1} = \sqrt 2 \) và \({u_{n + 1}} = \sqrt {2 + {u_n}} \) với mọi \(n \ge 1\). Tìm u2018.
A. \({u_{2018}} = \sqrt 2 \cos \frac{\pi }{{{2^{2017}}}}\)
B. \({u_{2018}} = 2\cos \frac{\pi }{{{2^{2019}}}}\)
C. \({u_{2018}} = \sqrt 2 \cos \frac{\pi }{{{2^{2018}}}}\)
D. \({u_{2018}} = 2\)
- Câu 19 : Ông Trung vay ngân hàng 800 triệu đồng theo hình thức trả góp hàng tháng trong 60 tháng. Lãi suất ngân hàng cố định 0,5%/tháng. Mỗi tháng ông Trung phải trả (lần đầu tiên phải trả là 1 tháng sau khi vay) số tiền gốc là số tiền vay ban đầu chia cho 60 và số tiền lãi sinh ra từ số tiền gốc còn nợ ngân hàng. Tổng số tiền lãi mà ông Trung phải trả trong toàn bộ quá trình trả nợ là bao nhiêu?
A. 118 000 000 đồng
B. 126 066 666 đồng
C. 122 000 000 đồng
D. 135 500 000 đồng
- Câu 20 : Trong hội chợ tết, một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1, 3, 5, ... từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?
A. 59
B. 60
C. 30
D. 57
- Câu 21 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) xác định bởi: \({u_1} = \frac{1}{3}\) và \({u_{n + 1}} = \frac{{n + 1}}{{3n}}.{u_n}\). Tổng \(S = {u_1} + \frac{{{u_2}}}{2} + \frac{{{u_3}}}{3} + ... + \frac{{{u_{10}}}}{{10}}\) bằng
A. \(\frac{{3280}}{{6561}}\)
B. \(\frac{{29524}}{{59049}}\)
C. \(\frac{{25942}}{{59049}}\)
D. \(\frac{1}{{243}}\)
- Câu 22 : Cho cấp số cộng (un) thỏa \(\left\{ \begin{array}{l} {u_2} - {u_3} + {u_5} = 10\\ {u_4} + {u_6} = 26 \end{array} \right.\). Tính \(S = {u_1} + {u_4} + {u_7} + ... + {u_{2011}}\)
A. S = 2023736
B. S = 2023563
C. S = 2023563
D. S = 6734134
- Câu 23 : Cho dãy số (un) thỏa mãn \({u_n} = {u_{n - 1}} + 6,\forall n \ge 2\) và \({\log _2}{u_5} + {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt {{u_9} + 8} = 11\). Đặt \({S_n} = {u_1} + {u_2} + ... + {u_n}\). Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn \({S_n} \ge 20172018\).
A. 2587
B. 2590
C. 2593
D. 2584
- Câu 24 : Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy trước 4 ghế, hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 2250
B. 1740
C. 4380
D. 2190
- Câu 25 : Cho dãy số (an) xác định bởi \({a_1} = 2,{a_{n + 1}} = - 2{a_n},n \ge 1,n \in N\) . Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của dãy số.
A. 2054
B. 2046
C. -682
D. -2046
- Câu 26 : Cho dãy số (un) xác định bởi \({u_1} = - \frac{{41}}{{20}}\) và \({u_{n + 1}} = 21{u_n} + 1\) với mọi \(n \ge 1.\) Tìm số hạng thứ 2018 của dãy số đã cho.
A. \({u_{2018}} = {2.21^{2018}} - \frac{1}{{20}}.\)
B. \({u_{2018}} = {2.21^{2017}} - \frac{1}{{20}}.\)
C. \({u_{2018}} = - {2.21^{2017}} - \frac{1}{{20}}.\)
D. \({u_{2018}} = - {2.21^{2018}} - \frac{1}{{20}}.\)
- Câu 27 : Cho hai cấp số cộng \(\left( {{a_n}} \right):{a_1} = 4,{a_2} = 7,...,{a_{100}}\) và \(\left( {{b_n}} \right):{b_1} = 1,{b_2} = 6,...,{b_{100}}\). Hỏi có bao nhiêu số có mặt đồng thời trong cả hai dãy số trên.
A. 32
B. 20
C. 33
D. 53
- Câu 28 : Cho cấp số cộng (un) biết \({u_5} = 18\) và \(4{S_n} = {S_{2n}}\). Tìm số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng.
A. u1 = 2, d = 4
B. u1 = 2, d = 3
C. u1 = 2, d = 2
D. u1 = 3, d = 4
- Câu 29 : Giả sử \(\frac{{\sin \alpha }}{6}\), \(\cos \alpha \), \(\tan \alpha \) theo thứ tự đó là một cấp số nhân. Tính \(\cos 2\alpha \).
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C. 0,5
D. -0,5
- Câu 30 : Cho cấp số cộng (un) có \({u_4} = - 12\), \({u_{14}} = 18\). Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.
A. \({S_{16}} = - 24\)
B. \({S_{16}} = 26\)
C. \({S_{16}} = - 25\)
D. \({S_{16}} = 24\)
- Câu 31 : Cho cấp số cộng (un), biết u2 = 3 và u4 = 7. Giá trị của u15 bằng
A. 27
B. 31
C. 35
D. 29
- Câu 32 : Cho cấp số cộng (un) có \({u_1} = - 3\), \({u_6} = 27\). Tính công sai d.
A. d = 7
B. d = 5
C. d = 8
D. d = 6
- Câu 33 : Cho cấp số cộng (un) có u1 = 1 và công sai d = 2. Tổng \({S_{10}} = {u_1} + {u_2} + {u_3}..... + {u_{10}}\) bằng:
A. \({S_{10}} = 110\)
B. \({S_{10}} = 100\)
C. \({S_{10}} = 21\)
D. \({S_{10}} = 19\)
- Câu 34 : Cho cấp số cộng (un) có u1 = 3 và công sai d = 7. Hỏi kể từ số hạng thứ mấy trở đi thì các số hạng của (un) đều lớn hơn 2018?
A. 287
B. 289
C. 288
D. 286
- Câu 35 : Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây….Số hàng cây trong khu vườn là
A. 31
B. 29
C. 30
D. 28
- Câu 36 : Giải phương trình 1 + 8 + 15 + 22 + ... + x = 7944
A. x = 330
B. x = 220
C. x = 351
D. x = 407
- Câu 37 : Người ta viết thêm 999 số thực vào giữa số 1 và số 2018 để được cấp số cộng có 1001 số hạng. Tìm số hạng thứ 501.
A. 1009
B. \(\frac{{2019}}{2}\)
C. 1010
D. \(\frac{{2021}}{2}\)
- Câu 38 : Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kĩ sư theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ti là 4,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 0,3 triệu đồng mỗi quý. Hãy tính tổng số tiền lương một kĩ sư nhận được sau 3 năm làm việc cho công ti.
A. 83,7 triệu đồng
B. 78,3 triệu đồng
C. 73,8 triệu đồng
D. 87,3 triệu đồng
- Câu 39 : Cho 4 số thực a, b, c, d là số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Biết tổng của chúng bằng 4 và tổng các bình phương của chúng bằng 24. Tính \(P = {a^3} + {b^3} + {c^3} + {d^3}\).
A. P = 64
B. P = 80
C. P = 16
D. P = 79
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau