Tổng hợp đề luyện thi THPTQG Hóa Học có lời giải !...
- Câu 1 : Este X không no , mạch hở có tỷ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 2 : Cho các chất: Glucozo, saccarozo, xenlulozo, tinh bột. số các chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 3 : Khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit X mạch hở (X tạo bởi từ các amino axit có một nhóm amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng X là 78,2 gam. Số liên lên kết peptit trong X là
A. 20
B. 9
C. 10
D. 18
- Câu 4 : Cho các phản ứng hóa học
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 5 : Hóa hơi hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai rượu no A và B thu được 1,568 lít hơi ở 81,90C và 1,3 atm. Nếu cho hỗn hợp rượu này tác dụng với Na dư thì giải phóng được 1,232 lít H2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 7,48 gam CO2. Biết rằng B chứa nhiều hơn A một nhóm chức, công thức hai rượu là
A. C2H5OH và C3H6(OH)2
B. C2H5OH và C2H4(OH)2
C. C3H7OH và C2H4(OH)2
D. C3H7OH và C3H6(OH)2
- Câu 6 : Trong pin điện hóa ZN-Cu, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu
B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu2+
C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn2+
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn
- Câu 7 : Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O có cùng số nguyên tử cacbon (MX<MY). khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 78,16%
B. 60,34%
C. 39,66%
D. 21,84%
- Câu 8 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C5H10O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O2
- Câu 9 : Hóa hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức X và một axit no, đa chức Y (số mol X lớn hơn số mol Y), thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 5,6 gam N2 ( đo trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thì thu được 10,752 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là
A. CH3-CH2-COOH và HOOC-COOH
B.CH3-COOH và HOOC- CH2-CH2COOH
C. HCOOH và HOOC-COOH
D. CH3-COOH và HOOC- CH2- COOH
- Câu 10 : Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử 1s22s22p63s23p3. Công thức hợp chất với hidro và công thức oxit cao nhất của R là
A. RH2 và RO3
B. RH3 và R2O5
C. RH và R2O7
D. RH4 và RO2
- Câu 11 : Sắp xếp các loại phân đạm sau theo trình tự độ dinh dưỡng tăng dần
A. (NH2)2CO , NaNO3, NH4NO3 và (NH4)2SO4
B. NaNO3, (NH4)2SO4, NH4NO3 và (NH2)2CO
C. (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3 và (NH2)2CO
D. NH4NO3, NaNO3, (NH4)2SO4 và (NH2)2CO
- Câu 12 : Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 13 : Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Câu nào không đúng trong các câu sau?
A. Ăn mòn điện hóa là sự phá hủy kim loại, hợp kim do kim loại, hợp kim tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện
B. Ở cực âm xảy ra sự oxi hóa và cực dương xảy ra sự khử
C. Bản chất của ăn mòn điện hóa là quá trình oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt các điện cực
D. Ở cực âm xảy ra sự khử và cực dương xảy ra sự oxi hóa
- Câu 15 : Dẫn từ từ khí C2H4 vào dung dịch KMnO4, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành không màu
B. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím
C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu xanh của C2H4(OH)2
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không và có vẩn đục màu nâu đen
- Câu 16 : Khi cho x mol hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 thì đều sinh ra x mol khí. Mặt khác, x mol chất X phản ứng vừa đủ với 2x mol NaOH. Tên gọi của X là
A. axit 3-hidroxipropanoic
B. axit adipic
C. ankol o-hidroxibenzylic
D. axit salixylic
- Câu 17 : Hợp chất hữu cơ X phân tử vòng benzen, công thức phân tử là C7H8O2. Để phản ứng với 3,1 gam chất X cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch NaOH 0,2M. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 6
B. 12
C. 3
D. 9
- Câu 18 : Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ lapsan
B. Tơ nilon-7
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ nitron
- Câu 19 : Để tách hỗn hợp Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch
A. HCl
B. NaOH
C. HNO3
D. Fe2(SO4)3
- Câu 20 : Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều có khả năng tham gia phản ứng
A. thủy phân
B. trùng ngưng
C. tráng gương
D. hoàn tan Cu(OH)2
- Câu 21 : Hòa tan hoàn toàn m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. giá trị của m là
A. 24,15
B. 16,10
C. 32,20
D. 17,71
- Câu 22 : Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat là 36720 và 47300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là
A. 680 và 550
B. 680 và 473
C. 540 và 473
D. 540 và 550
- Câu 23 : Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm: H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của X là
A. 1
B. 2
C. 6
D. 7
- Câu 24 : Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 22,4
B. 28,4
C. 22,0
D. 36,2
- Câu 25 : Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozo (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozo). Nếu dùng 1 tấn xenlulozo thì khối lượng xenlulozo trinitrat điều chế được là:
A. 1,485 tấn
B. 1,10 tấn
C. 1,835 tấn
D. 0,55 tấn
- Câu 26 : Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là
A. Natri clorua
B. phenolphtalein
C. natri hidroxit
D. quỳ tím
- Câu 27 : Chất hữu cơ X là một muối axit, công thức phân tử C4H11O3N có khả năng phản ứng với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi cô cạn thì phần rắn thu được chỉ chứa chất vô cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất trên là
A. 4
B. 8
C. 2
D. 3
- Câu 28 : Hỗn hợp X gồm Metan, axetilen và propen có tỉ khối so với H2 là 13,1. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X sau đó dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 38 gam kết tủa trắng và khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là
A. 21,72 gam
B. 22,84 gam
C. 16,72 gam
D. 16,88 gam
- Câu 29 : Một chất béo là trieste của một axit và axit tự do cũng có cùng công thức với axit chứa trong chất béo. Chỉ số xà phòng hóa của mỗi chất béo này là 208,77 và chỉ số axit tự do bằng 7. Axit chưa trong chất béo trên là
A. Axit stearic
B. axit linoleic
C. axit oleic
D. axit pamitic
- Câu 30 : Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch
B. thủy luyện
C. nhiệt luyện
D. điện phân nóng chảy
- Câu 31 : Cho bột Cu vào 200ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và HNO3 1M cho tới dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và sản phẩm khử duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch X, khối lượng muối khan thu được là
A. 25,4 gam
B. 28,2 gam
C. 24gam
D. 52,2 gam
- Câu 32 : Hidrocacbon Y có công thức: (CH3)3C-CH(C2H5)-CH=C(CH3)2. Tên gọi của Y theo danh pháp Quốc tế (IUPAC) là
A. 2,2,5-trimetyl-3-etylhex-4-en
B. 2,2,5-trimetyl-4-etylhex-4-en
C. 4-etyl-2,2,5- trimetylhex-2-en
D. 3-etyl-2,2,5- trimetylhex-4-en
- Câu 33 : Cho cân bằng: C(r)+CO2(k) 2CO(k). Ở 5500C hằng số cân bằng KC của phản ứng trên bằng 2.10-3. Người ta cho 0,2 mol (C) và 1 mol CO2 vào một bình kín dung tích 22,4 lít (không chứa không khí). Nâng dần nhiệt độ trong bình lên đến 5500C và giữ nhiệt độ đó để cho cân bằng được thiết lập. Số mol CO trong bình là
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,1
D. 0,2
- Câu 34 : Cho phương trình phản ứng aFe3O4+ bHNO3→cFe(NO3)3+dNO+eH2O. Tỷ lệ a:b là
A. 3:10
B. 1:3
C. 3:28
D. 1:14
- Câu 35 : Cho các dãy chất sau: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 36 : Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dich HCl 1,25M thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol/l bằng nhau. Hai kim loại trong hỗn hợp X là
A. Mg và Ca
B. Be và Mg
C. Be và Ca
D. Mg và Sr
- Câu 37 : Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. O2, H2O, NH3
B. H2O, HF, NH3
C. HCl, CH4, H2S
D. HF, Cl2, H2O
- Câu 38 : Cho các thí nghiệm sau:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
- Câu 39 : Khi cho kalidicromat vào dung dịch HCl dư, đun nóng xảy ra phản ứng:
A.0,14 mol
B. 0,28 mol
C. 0,12 mol
D. 0,06 mol
- Câu 40 : Cho hỗn hợp một Mg và Fe vào dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và hỗn hợp rắn Y gồm hai lim loại. Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào không đúng là
A. Dung dịch X chứa 2 hoặc 3 muối
B. Dung dịch X có thể chứa Fe(NO3)3
C. Hai kim loại trong hỗn hợp Y gồm Ag và Cu
D. Hai kim loại Mg, Fe và AgNO3 đều đã phản ứng hết
- Câu 41 : Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 42 : Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất:
A. hematit đỏ
B. hematit nâu
C. manhetit
D. xiderit
- Câu 43 : Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X thu được 2,16 gam H2O. Thành phần % về khối lượng của vinyl axetat trong X là
A. 75%
B.72,08%
C.27,92%
D.25%
- Câu 44 : Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, thi được 1,344 lít khí NO3 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y, Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
A.21,95% và 2,25
B. 21,95% và 0,78
C. 78,05% và 2,25
D. 78,05% và 0,78
- Câu 45 : Hóa hơi hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai rượi no, mạch hở thu được 1,568 lít hơi ở 81,90C và 1,3 atm. Nếu cho hỗn hợp rượu này tác dụng với Na dư thì giải phóng được 1,232 lít H2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 7,48 gam CO2. Biết rằng hai rượu kém nhau một nhóm chức, công thức hai rượu là
A.C2H5OH và C3H6(OH)2
B. C3H7OH và C2H4(OH)2
C. C2H5OH và C2H4(OH)2
D. C3H6(OH)2 và C3H5(OH)3
- Câu 46 : Cho 1,37 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị không đổi tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy giải phóng 1,232 lít khí H2 (đktc). Mặt khác hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với lượng khí Cl2 điều chế được bằng cách cho 3,792 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Tỉ lệ số mol của Fe và M trong hỗn hợp là 1:3. Kim loại M là
A.Kẽm
B.Nhôm
C. Đồng
D.Magie
- Câu 47 : Hỗn hợp X gồm 3 chất: CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A.17,92
B.17,60
C. 70,40
D.35,20
- Câu 48 : Dung dịch chất X không làm thay đổi màu quỳ tím, dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh, trộn lẫn dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A.Na2CO3 và BaCl2
B.Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. Na2SO4 và BaCl2
D. BaCl2 và K2SO4
- Câu 49 : Tiến hành các thí nghiệm sau
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 50 : Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 80 với hiệu suất bằng 30%, Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8g/ml và của nước bằng 1g/ml. Nồng độ % của axit axetic trong dung dịch thu được là
A.2,51%
B.3,76%
C. 7,99%
D.2,47%
- Câu 51 : Cho các nguyên tử: N (Z=7), Cl (Z=17), O (Z=8) và F (Z=9). Bán kính ion được sắp xếp tăng dần theo thứ tự
A.N3-, O2-, F-, Cl-
B. Cl- N3-, O2-, F-
C. F-, O2-, N3-,Cl-
D. Cl-; F-, O2-, N3-
- Câu 52 : Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẩu khí thải đó ta dùng dung dịch
A.Pb(CH3COO)2
B.FeSO4
C. NaNO3
D.Ca(OH)2
- Câu 53 : Có các dung dịch riêng biệt sau: H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, C6H5-NH3Cl (Phenoylamoni clorua), ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH<7 là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 54 : Cho dãy các ion kim loại; K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Fe2+
B. Ag+
C. K+
D. Cu2+
- Câu 55 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl, số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 56 : Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng,dòng điện có (I = 1,34) trong 15 phút. Sau điện phân khối lượng hai điện cực thay đổi như thế nào?
A.catot tăng 0,4 gam và anot giảm 0,4 gam
B. catot tăng 0,4 gam và anot giảm 3,2 gam
C. catot tăng 3,2 gam và anot giảm 3,2 gam
D. catot tăng 3,2 gam và anot giảm 0,4 gam
- Câu 57 : Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH?
A.CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
- Câu 58 : Nguyên tử nguyên tố X có 5 elctron nằm trong các phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có 11 electron nằm trong các phân lớp p. Hợp chất M tạo bởi X và Y. M chưa liên kết
A.Cộng hóa trị phân cực
B. Cộng hóa trị không phân cực
C. Cho nhận
D.ion
- Câu 59 : Khi cho isopropybenzen (cumen) tác dụng với clo (as) sản phẩm chính thu được là
A.2-clo-1-phenylpropan
B. 1-clo-2-phenylpropan
C. 2-clo-2-phenylpropan
D. 1-clo-1-phenylpropan
- Câu 60 : Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac: Sau khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với hidro là d1 . Đun nóng bình sau 1 thời gian phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng mới, tỷ khối của hỗn hợp khí trong bình so với hidro là d2. So sánh giá trị hai tỷ khối thu được kết quả
A. d1 =d2
B. d1 >d2
C. d1 <d2
D. d1d2
- Câu 61 : Hỗn hợp X gồm một axit và một rượu đều no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam X thu được 0,54 mol CO2 và 0,64 mol H2O. khi đun nóng 12,88 gam X với H2SO4 đặc thì thu được m gam este với hiệu suất 80%. Giá trị của m là
A.8,16 gam
B. 11,22 gam
C. 12,75 gam
D. 10,2 gam
- Câu 62 : Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo vơi lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng sảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A.8,1
B. 18,0
C. 9,0
D. 4,5
- Câu 63 : Cho các nhận xét sau:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 64 : Cho dãy oxit: MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là
A.4
B.3
C. 2
D.1
- Câu 65 : Hòa tan m gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào H2O được dung dịch X. Cho từ từ đến hết 150ml dug dịch HNO3 1M vào dung dịch X thì thu được dung dịch Y và 1,008 lít (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị m là
A.21,13
B.22,26
C. 23,13
D.20,13
- Câu 66 : Người ta điều chế nito trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
B.Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và NaNO2
C. Đốt cháy photpho trong bình không khí
D.Điện phân NH4NO3
- Câu 67 : Hòa tan m gam NaOH rắn vào dung dịch NaHCO3 nồng độ (Cmol/l), thu được 2 lít dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
A. 0,14 và 2,4
B.0,07 và 3,2
C. 0,04 và 4,8
D.0,08 và 4,8
- Câu 68 : Nước có chưa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. K+, Na+
B.Cu2+; Fe2+
C. Ca2+, Mg2+
D.Zn2+, Al+3
- Câu 69 : Cho các phát biểu sau đây về phenol (C6H5OH)
A.2
B.4
C. 3
D.5
- Câu 70 : Trộn 200 ml dung dịch CaCl2 0,1M với 200 ml dung dịch Na2SO4 0,1M. Tính số gam kết tủa thu được biết rằng trong dung dịch sau phản ứng tích số nồng độ mol các ion:
A. 2,448 gam
B.2,176 gam
C. 2,72 gam
D.2,04 gam
- Câu 71 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 6
B.5
C. 4
D.7
- Câu 72 : Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken, hỗn hợp Y gồm O2 và O3, Tỷ khối của X và Y so với H2 tương ứng bằng 11,25 và 18. Đốt cháy hoàn toàn 4.48 lít hỗn hợp X cần dùng vừa đủ V lít hỗn hợp Y, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 10,45
B.11,76 lít
C. 12,32
D.đáp án khác
- Câu 73 : Cho các hợp kim: Fe-Cu; Fe-C, Zn-Fe, Mg-Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó bị ăn mòn điện hóa là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 74 : Trong các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, sợi len, tơ visco, tơ ennag, tơ axetat và nilon – 6,6, số tơ có nguồn gốc xenlulozo là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 75 : Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít khí X(đktc) vòa bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là:
A. 0,070 mol
B.0,015 mol
C. 0,075 mol
D.0,050 mol
- Câu 76 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
A. 3-clo-3-metylbutan
B. 2-clo-3-metylbutan
C. 1-clo-2-metylbutan
D. 1-clo-3-metylbutan
- Câu 77 : Tiến hành trùng hợp 26 gam stiren. Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với 500 ml dng dịch Br2 0,15M; cho tiếp dung dịch KI tới dư vào thì được 3,175 gam iot. Khối lượng Polime tạo thành là
A. 12,5 gam
B.24 gam
C. 16 gam
D.19,5 gam
- Câu 78 : Cho 50 gam dung dịch amin đơn chức X, nồng độ 11,8% tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử X là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 79 : Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi rượu X thu được ba thể tích CO2 thể tích oxi cần dùng để đốt cháy bằng 1,5 lần thể tích khí CO2 thu được (ở cùng điều kiện). Công thức của rượu X là
A. C3H5(OH)3
B. C3H7OH
C. C3H5OH
D. C3H6(OH)2
- Câu 80 : Cho m1 gam Al vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X, Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 là
A. 8,10 và 5,43
B. 1,08 và 5,43
C. 0,54 và 5,16
D. 1,08 và 5,16
- Câu 81 : Thực hiện phản ứng tráng gương 36 gam dung dịch Fructozo 10% với lượng dung dịch AgNO3 trong NH3, nếu hiệu suất phản ứng 40% thì khối lượng bạc kim loại thu được là
A. 2,16 gam
B. 2,592 gam
C. 1,728 gam
D. 4,32gam
- Câu 82 : Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X, dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:
A. 90
B. 30
C. 60
D. 120
- Câu 83 : Dãy các ion sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag)
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+
B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+
- Câu 84 : Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 15,2 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc), giá trị của V là
A. 300
B. 100
C. 200
D. 150
- Câu 85 : Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl loãng, nóng, thu được dung dịch Y và khí H2, Cô cạn dung dịch Y thu được 8,98 gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O2 (dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O2 (đktc) phản ứng là
A. 2,016 lít
B. 1,008 lít
C. 0,672 lít
D. 1,344 lít
- Câu 86 : Với công thức phân tử C5H12O có bao nhiêu đồng phân rượu no, đơn chức, bậc 2?
A. 1
B. 4
C. 8
D. 3
- Câu 87 : Một este đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi là 2,6875. Khi thủy phân este trên thì sản phẩm sinh ra có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các tính chất trên là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 88 : Tổng số hạt proton, notron và electron trong hai nguyên tử M và X tương ứng là 58 và 52. Hợp chất MXn chứa liên kết
A. ion
B. cộng hóa trị không phân cực
C. cho nhận
D. cộng hóa trị phân cực
- Câu 89 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. Polietilen
B. Poli(vinyl metacrylat)
C. Poli(vinyl clorua)
D.Poliacrilonitrin
- Câu 90 : Peptit Y tạo thành từ Glyxin. Thành phần % về khối lượng của nito trong peptit Y là
A. 24,48%
B.24,52%
C. 24,41%
D.24,54%
- Câu 91 : Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH lớn nhất
A. H2SO4
B.NaOH
C. HCl
D.Ba(OH)2
- Câu 92 : Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí Clo (theo tỷ lệ 1:1) thu được 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là
A. etan
B. 2,2-đimetylpropan
C. 2-metylbutan
D. 2-metylpropan
- Câu 93 : Khi cho x mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O)phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 thì sinh ra x mol khí.Mặt khác x mol chất này phản ứng vừa đủ với 2x mol NaOH. Chất X là
A. axit lactic
B. axit ađipic
C. axit salixylic
D. etylen glicol
- Câu 94 : Axit cacboxilic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY<MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lit khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là
A. 19,5%
B.12,6%
C. 29,9%
D.29,6%
- Câu 95 : Hợp chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối của một aminoaxit và một ancol đơn chức. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 96 : Hòa tan quặng xiderit chứa 13% tạp chất trơ vào dung dịch HNO3 dư giải phóng 4,48 lít hỗn hợp khí ở (đktc) gồm NO và CO2. Tính khối lượng quặng đem hòa tan
A. 20 gam
B. 35,6 gam
C. 26,95 gam
D. 15,138 gam
- Câu 97 : Khi nhiệt phân 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2) KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng khí oxi lớn nhất là
A. KNO3
B. KClO3
C. AgNO3
D. KMnO4
- Câu 98 : Hợp chất hữu cơ X phân tử chứa 3 nguyên tố C, H, O trong đó cacbon chiếm 65,45% và hodro chiếm 5,45% (về khối lượng). Trong phân tử của X chứa vòng benzen và có tỉ khối hơi so với không khí nhỏ hơn 4. Số đồng phân cấu tạo phù hợp với X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 99 : Trong các sản phẩm đồng phân mạch hở có cùng công thức phân tử C5H8 có bao nhiêu chất khi cộng hợp H2 thì tạo ra sản phẩm là isopentan?
A. 3
B.5
C. 2
D.4
- Câu 100 : Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. FeCl3
B.NaCl
C. ZnCl
D.MgCl2
- Câu 101 : Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat là 36.720 và 47.300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime trên là:
A. 540 và 550
B. 680 và 473
C. 540 và 473
D. 680 và 550
- Câu 102 : Hỗn hợp X gồm hai muối R2CO3 và RHCO3, chia 44,7 gam X thành ba phần bằng nhau:
A. 180
B.200
C.110
D.70
- Câu 103 : Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A.2
B.1
C. 3
D.4
- Câu 104 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na và K vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y thu được (m+31,95) gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào 0.5 lít dung dịch CrCl3 1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là:
A.54,0 gam
B.20,6 gam
C. 30,9 gam
D.51,5 gam
- Câu 105 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 lần k lượt tác dụng với NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:
A.5
B.6
C. 4
D.7
- Câu 106 : Công thức của glixin là:
A.C2H5NH2
B.H2NCH2COOH
C. CH3NH2
D.H2NCH(CH3)COOH
- Câu 107 : Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A.4
B.8
C. 2
D.7
- Câu 108 : Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX<MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X, T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt hoàn toàn 11,16 gam hỗ hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam mước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là
A.5,04gam
B.5,44 gam
C. 4,68 gam
D.5,80 gam
- Câu 109 : Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y, Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 6 gam chất rắn. Mặt khác, cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3, dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.32,11
B.10,80
C. 31,57
D.32,65
- Câu 110 : Cho phenol (C6H5OH) lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, HCl, Br2, HNO3, CH3COOOH số trường hợp phản ứng xảy ra là:
A.3
B.4
C. 2
D.5
- Câu 111 : Trong phòng thí nghiệm để xử lý sơ bộ chất thải ở dạng dung dịch chưa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư
A.Vôi trong
B.Giấm ăn
C. ancol etylic
D.dung dịch muối ăn
- Câu 112 : Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chưa 18 gam muối. Giá trị của m là:
A.7,12
B.6,80
C. 5,68
D.13,52
- Câu 113 : Dãy nào sau đây gồm các chất xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A.Anilin, amoniac,metylamin
B. Anilin, metylamin, amoniac
C. Amoniac, etylamin, anilin
D. Etylamin, anilin, amoniac
- Câu 114 : Hỗn hợp X chưa ba axit cacboxilic đều đớn chức, mạch hở, gồm một axit no và hai axit không no đều có một liên kết đôi (C=C). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH 2M, thu được 25,56 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch NaOH dư, khối lượng dung dịch tăng thêm 40,08 gam. Tổng khối lượng của hai axit cacboxylic không no trong m gam X là:
A.9,96 gam
B.12,06 gam
C. 15,36 gam
D.18,96 gam
- Câu 115 : Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng với dung dịch brom dư thù lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng poli etilen (PE) thu được là
A.70% và 23,8 gam
B.85% và 23,8 gam
C. 77,5% và 22,4 gam
D. 77,5% và 21,7 gam
- Câu 116 : Nhận xét nào sau đây không đúng:
A. poli (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ
B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic
C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic
D. Các este thông thường nhẹ hơn nước và it tan trong nước
- Câu 117 : Chất hữu cơ, phân tử chứa vòng bezen, công thức phân tử C8H10O2. Khi cho X tác dụng với Na dư thu được thể tích H2 đúng bằng thể tích hơi chất X tham gia phản ứng (ở cùng điều kiện). Mặt khác, khi cho X vào dung dịch NaOH thì không có phản ứng sảy ra. Số lượng đồng phân thỏa mãn các tính chất trên là:
A.9
B.3
C. 4
D.5
- Câu 118 : Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và khử là
A.5
B.6
C. 4
D.7
- Câu 119 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O. Số este chứa trong hỗn hợp X là
A.9
B.5
C. 4
D.2
- Câu 120 : Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chưa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỷ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là
A.18,300
B.14,485
C. 18,035
D.16,085
- Câu 121 : Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:
A.Cu2+,Fe2+, Mg2+
B. Mg2+ Cu2+,Fe2+
C. Mg2+ Fe2+Cu2+
D. Cu2+Mg2+ Fe2+
- Câu 122 : Khi xà phòng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri oleat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là:
A.3
B.2
C. 4
D.6
- Câu 123 : Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X, Cho 400 ml đung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết rằng phản ứng sảy ra hoàn toàn, Giá trị của m là:
A.31,31
B.28,89
C. 17,19
D.26,69
- Câu 124 : Để trung hòa 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa m gam NaOH. Giá trị của m là
A.0,200
B.0,150
C. 0,075
D.0,280
- Câu 125 : Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1: 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X , thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là:
A. 18,83
B.18,29
C. 19,19
D.18,47
- Câu 126 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Fe trong m gam X là:
A. 2,8 gam
B.16,8 gam
C. 11,2 gam
D.5,6 gam
- Câu 127 : Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng grapit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
- Câu 128 : Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg tác dụng với 1 lít dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 2a mol /l thu được 45,2 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được 7,84 lít khí SO2 (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,25
B.0,30
C. 0,15
D.0,20
- Câu 129 : Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl (điện cực trơ màng ngăn xốp) với dòng điện có I = 1,34 ampe trong 12 giờ. Khi dừng điện phân khối lượng catot tăng
A. 11,2 gam
B.6,4 gam
C. 7,8 gam
D.9,2 gam
- Câu 130 : Cho các phả biểu sau:
A. 4
B.2
C. 1
D.2
- Câu 131 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4 thu được dung dịch chứa 15,6 gam sunfat và 2,464 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết rằng các phản ứng sảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 6,29
B.6,48
C. 6,96
D.5,04
- Câu 132 : Cho 5,36 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư) sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3,81 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 4,875
B.6,5
C. 2,4375
D.7,80
- Câu 133 : Điện phân 100 ml dung dịch A chứa AgNO3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và Zn(NO3)2 0,15M với cường độ dòng điện I = 1,34A trong 72 phút. Số gam kim loại thu được ở catot sau điện phân là:
A. 3,775 gam
B.2,48 gam
C. 2,80 gam
D.3,45 gam
- Câu 134 : Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa, đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M; Na2CO3 0,1785M và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số gam kết tủa thu được là
A. 7,5 gam
B.25 gam
C. 12,5 gam
D.27,5 gam
- Câu 135 : Cho 20 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 80 ml
B.160ml
C. 60ml
D.40ml
- Câu 136 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen
B. Polistiren
C. Poli(vinyl clorua)
D.Poli (etylen – terephtalat)
- Câu 137 : Hôn hợp X gồm 3,92 gam Fe; 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở điều kiện nhiệt độ không đổi, không có không khí , thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y ra thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2 (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là:
A. 4,875
B.6,5
C. 2,4375
D.7,80
- Câu 138 : Amino axit X có công thức dạng H2N-R-COOH (R là gốc hidrocacbon). Cho 1,5 gam X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 2,23 gam muối. Tên gọi của X là
A. valin
B.lysin
C. alanin
D.glyxin
- Câu 139 : Cho 12,8 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Cr, Fe, Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 l loãng, nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch Y, Chất rắn Z và 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Nếu cho 18,2 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nguội thì thu được 1,68 lít khí SO2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của crom và đồng trong hỗn hợp X là
A. 42,86% và 26,37%
B. 42,86% và 48,21%
C. 48,21% và 42,56%
D. 48,21% và 9,23%
- Câu 140 : Thuốc thử nào sau đây phân biệt được khí O2 và khí O3 bằng phương pháp hóa học
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch KI và hồ tinh bột
C. Dung dịch
D. Dung dịch
- Câu 141 : Cho cân bằng (trong bình kín)
A. (1); (4); (5)
B. (1); (2);(4)
C. (2); (3); (4)
D. (1); (2); (3)
- Câu 142 : Cho các phản ứng hóa học sau:
A. 5
B.3
C. 4
D.6
- Câu 143 : Hợp chất X công thức phân tử C4H10O, khi cho X qua ống sứ chứa CuO đun nóng thì sinh ra xeton. Tên gọi của X là
A. rượu n-butilic
B. rượu sec-butilic
C. rượu ter-butilic
D. rượu iso-butilic
- Câu 144 : Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là
A.Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl-
B.ở catot đều xảy ra sự khử
C.phản ứng xảy ra kèm sự phát sinh dòng điện
D. đều sinh ra Cu ở cực âm
- Câu 145 : Xét cân bằng trong bình kín có dung tích không đổi: X(khí) <=> 2Y(khí)
Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình, khi đạt đến trạng thái cân bằng thì thấy: Tại thời điểm ở 350C trong bình có 0,730 mol X; Tại thời điểm ở 450C trong bình có 0,623 mol X. Có các phát biểu sau về cân bằng trên:A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 146 : Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 30,24
B. 60,48
C. 86,94
D. 43,47
- Câu 147 : Cho một hợp chất của sắt tác dụng với H2SO4 đặc nóng, tạo ra SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Nếu tỉ lệ mol của H2SO4 đem dùng và SO2 tạo ra lần lượt là 4:1 thì công thức phân tử của X là:
A. Fe3O4
B. Fe
C. FeS
D. FeO
- Câu 148 : Hỗn hợp X gồm Mg và Fe hoà tan vừa hết trong dng dịch H2SO4 4,9% thì thu được dung dịch chứa 2 muối trong đó nồng độ % của FeSO4 = 3%.Nồng độ % của MgSO4 là :
A. 3,25%
B. 4,41%
C. 3,54%
D. 4.65%
- Câu 149 : Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit X (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c).Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehit
A. không no có một nối đôi, đơn chức
B. no, đơn chức
C. không no có hai nối đôi, đơn chức
D. no, hai chức
- Câu 150 : Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin. Đốt cháy hoàn toàn một lượng cao su buna-N với không khí vừa đủ (chứa 80% N2 và 20% O2 về thể tích), sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5oC thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41% CO2 về thể tích). Tỷ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin là
A. 2:1
B. 3:2
C. 1:2
D. 2:3
- Câu 151 : Cho m gam bột kim loại R hóa trị 2 vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được giảm 0,24 gam so với khối lượng chất rắn ban đầu. Cũng cho m gam bột kim loại trên vào dung dịch AgNO3 dư, đến khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được tăng 0,52 gam so với khối lượng chất rắn ban đầu. Kim loại R là
A. Sn
B. Cd
C. Zn
D. Pb
- Câu 152 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được hỗn hợp gồm 2 khí CO2 và NO2 (NO2 là sản phẩm khử duy nhất của HNO3) có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 22,909. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp ban đầu là
A. 43,14%.
B. 44,47%.
C. 56,86%.
D. 83,66%.
- Câu 153 : Lên men m kg gạo chứa 80% tinh bột điều chế được 10 lít rượu (ancol) etylic 36,80. Biết hiệu suất cả quá trình điều chế là 50% và khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml. Giá trị của m là
A. 8,100
B. 12,960
C. 20,250
D. 16,200
- Câu 154 : Cho các phương trình phản ứng:
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 155 : Cho 9,3 gam chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch KOH 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ chứa chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 10,375 gam
B. 9,950 gam
C. 13,150 gam
D. 10,350 gam
- Câu 156 : Có 6 dung dịch cùng nồng độ mol/lít là: NaCl(1), HCl (2), Na2CO3(3), NH4Cl (4), NaHCO3(5), NaOH 6. Dãy sắp xếp theo trình tự pH của chúng tăng dần như sau:
A. 1 < 2 < 3 < 4 < 5 < 6
B. 2 < 1 < 3 < 4 < 5 < 6
C. 2 < 4 < 1 < 5 < 3 < 6
D. 2 < 3 < 1 < 5 < 6 < 4
- Câu 157 : Amin X đơn chức, mạch hở có nitơ chiếm 16,092% (về khối lượng). Số đồng phân amin bậc hai của X là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 158 : Cho các chất: phenylamoni clorua, phenyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, phenol, anilin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 159 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol. Tính thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X?
A. 2,40 lít
B. 1,60 lít
C. 0,36 lít
D. 1,20 lit
- Câu 160 : Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni thu được hỗn hợp hơi Y có tỉ khối hơi so với He bằng 95/12. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thì thấy hết a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,08
B. 0,04
C. 0,02
D. 0,20
- Câu 161 : Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được a gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m, a và b là
A. 3m = 22b-19a
B. 3m = 11b-10a
C. 8m = 19a-11b
D. 9m = 20a-11b
- Câu 162 : Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 17,92 lit khí NO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,1 gam muối và khí SO2. Biết rằng NO2 và SO2 là các sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và H2SO4. Giá trị của m là
A. 23,3
B. 20,1
C. 26,5
D. 20,9
- Câu 163 : Đốt cháy hỗn hợp gồm ancol và anđehit đều no, đơn, mạch hở cần 11,2 lít O2 (đktc) thu được 8,96 lít CO2 đktc. CTPT của anđehit là
A. CH3-CH2-CH2-CHO
B. CH3CHO
C. CH3-CH2-CHO
D. HCHO
- Câu 164 : Mỗi phân tử XY3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron bằng 196, trong đó số hạt mạng điện nhiều hơn hạt không mang điện là 60. Số hạt proton của nguyên tử X ít hơn số hạt proton của nguyên tử Y là 4. Thực hiện phản ứng: X + HNO3 → T + NO + N2O + H2O.
Biết tỉ lệ mol của NO và N2O là 3:1. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phản ứng trên làA. 146
B. 145
C. 143
D. 144
- Câu 165 : Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe cần V ml dung dịch HNO3 0,5M thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị nhỏ nhất của V là
A. 800
B. 1200
C. 600
D. 400
- Câu 166 : Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác, khi cho X tác dụng với Na dư thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử nước từ X thì thu được sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo thành polime. Số công thức cấu tạo của X là
A. 6
B. 7
C. 3
D. 4
- Câu 167 : Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4, sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 1,344 lít SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là
A. 39,13%.
B. 52,17%.
C. 46,15%.
D. 28,15%.
- Câu 168 : Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là
A. 1,00
B. 0,80
C. 1,50
D. 1,25
- Câu 169 : So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 170 : Hỗn hợp khí X gồm SO2 và không khí có tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:5. Đun nóng hỗn hợp X với xúc tác V2O5 trong một bình kín có dung tích không đổi thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối hơi của X so với Y là 0,93. Không khí có 20% thể tích là O2 và 80% thể tích là N2. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa SO2 là
A. 84%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 42%.
- Câu 171 : Cho các hạt sau: Al, Al3+, Na, Na+, Mg, Mg2+, F-, O2−. Dãy các hạt xếp theo chiều giảm dần bán kính là
A. Na > Mg > Al > O 2−> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+
B. Al > Mg > Na > O 2−> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+
C. Na > Mg > Al > O 2−> F - > Al3+ > Mg2+ > Na+
D. Na > Mg > Al > F-> O2 − > Al3+ > Mg2+ > Na+
- Câu 172 : Cho các kết luận sau:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 173 : Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan thu được hỗn hợp X chỉ có các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) thoát ra. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 117/7. Giá trị của m là
A. 10,44
B. 8,70
C. 9,28
D. 8,12
- Câu 174 : X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hết 2,8 gam X cần 6,72 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 20 gam
B. 30 gam
C. 25 gam
D. 15 gam
- Câu 175 : Có ba dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất theo thứ tự A, B, C thoả mãn các thí nghiệm:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 176 : Cho V lít CO2 đkc hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH.Sau phản ứng hoàn toàn thì được kết tủa và dung dịch chứa 21,35 gam muối.V có giá trị là
A. 7,84l
B. 8,96l
C. 6,72l
D. 8,4l
- Câu 177 : X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Đốt cháy X được nH2O = nCO2. X có thể gồm
A. 1ankan + anken
B. 1ankan + 1ankin
C. 2 anken
D. B hoặc C
- Câu 178 : Cho các chất CO2 , NO2 , Cl2 , P2O5 .Số chất tác dụng với NaOH luôn cho ra 2 muối là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 179 : Cho phương trình phản ứng: X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O .Có thể có bao nhiêu hợp chất là X chứa 2 nguyên tố thỏa mãn phương trình trên
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 180 : Chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt các chất dạng lỏng: Benzen, stiren, toluen, thì thuốc thử phải chọn là
A. Dung dịch KMnO4
B. dung dịch Br2
C. Dung dịch HCl
D. Na kim loại
- Câu 181 : Hỗn hợp A gồm muối sunfit, hidrosunfit và sunfat của cùng một kim loại kiềm M. Cho 17,775 gam hỗn hợp A vào dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo thành 24,5275 gam hỗn hợp kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch và cho kết tủa tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy còn 2,33 g chất rắn. Kim loại kiềm M là
A. Li
B. Na
C.Rb
D. K
- Câu 182 : Trong một bình kín dung tích 10 lít nung một hỗn hợp gồm 1 mol N2 và 4 mol H2 ở nhiệt độ t0C và áp suất P. Khi phản ứng đạt đến trong thái cân bằng thu được một hỗn hợp trong đó NH3 chiếm 25% thể tích. Xác định hằng số cân bằng KC của phản ứng: N2 + 3H2 <=> 2NH3
A. 25,6
B. 6,4
C. 12,8
D. 1,6
- Câu 183 : C8H10O có bao nhiêu đồng phân thơm tác dụng được với cả NaOH và Na?
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
- Câu 184 : Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4
B. C2H5OH, C2H4, C2H2
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
- Câu 185 : Trong phòng thí nghiệm khí CO2 được điều chế có lẫn khí HCl, hơi nước. Để thu được CO2 tinh khiết người ta cho qua
A. NaOH, H2SO4 đặc
B. NaHCO3, H2SO4 đặc
C. Na2CO3, NaCl
D. H2SO4 đặc, Na2CO3
- Câu 186 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm a mol FeO , a mol Fe2O3 và b mol Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 6,72 lít NO2 ( đktc ). Giá trị của m gam là
A. 46,4
B. 48,0
C. 35,7
D. 69,6
- Câu 187 : Hỗn hợp M gồm CuO và Fe2O3 có khối lượng 9,6 gam được chia thành hai phần bằng nhau (đựng trong hai cốc).Cho phần 1 tác dụng với 100ml dung dịch HCl a(M),khuấy đều sau khi phản ứng kết thúc,làm bay hơi một cách cẩn thận thu được 8,1 gam chất rắn khan.Cho phần 2 tác dụng với 200 ml HCl a(M),khuấy đều,sau khi kết thúc phản ứng lại làm bay hơi thu được 9,2 gam chất rắn khan.Giá trị của a là:
A. 1
B. 0,75
C. 0,5
D. 1,2
- Câu 188 : Cho các dung dịch: K2CO3, C6H5ONa, CH3NH3Cl, KHSO4, Na[Al(OH)4] hay NaAlO2, Al(NO3)3, NaHCO3, NH4NO3, C2H5ONa, CH3NH2, lysin, valin. Số dung dịch có pH > 7 là
A. 7
B. 8
C. 10
D. 9
- Câu 189 : Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH2=CH-CH2OH). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, có dY/X =1,25 . Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, thấy hết m gam brom. Giá trị của m là
A. 12,0
B. 16,0
C. 4,0
D. 8,0
- Câu 190 : Cho hỗn hợp X gồm gồm chất Y C2H10O3N2 và chất Z C2H7O2N. Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí ( đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam mối khan. Giá trị của m có thể là:
A. 12,5
B. 11,8
C. 10,6
D. 14,7
- Câu 191 : Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là:
A. etylpropionat
B.metyl butirat
C.isopropyl axetat
D.propyl axetat
- Câu 192 : Một học sinh nghiêm cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung Dịch Mg(NO3)2
D. Dung dịch FeCl2
- Câu 193 : Phenol không phản ứng với:
A. Kim loại Na
B. Dung dịch NaOH
C. Nước Brom
D. Dung dịch NaCl
- Câu 194 : Phát biểu nào sau đây là sai
A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm( từ Li đến Cs) có bán kính nguyên tử tăng dần
B. Các kim loại Bari và Kali có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Các kim loại Kali và Natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài phản ứng hạt nhân
D. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
- Câu 195 : Phát biểu sai là
A. Khi cho dung dịch Axit Nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện
B. Amilozo là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit
D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen)
- Câu 196 : Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng đun nóng?
A. Xenlulozo
B. Mantozo
C. Tinh bột
D. Fructozo
- Câu 197 : Trong dung dịch chất nào sau đây không có khả năng tham gia với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. Saccarozo
B. Ancol etylic
C. Glucozo
D. axit axetic
- Câu 198 : Hòa tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (dktc). Giá trị của m là:
A. 40
B. 50
C. 60
D. 100
- Câu 199 : Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacbonxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác 24,6 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được N. Cô cạn toàn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng với dung dịch NaOH. Giá trị của m là:
A. 31,5
B. 33.1
C. 36,3
D. 29,1
- Câu 200 : Thạch cao sống được dùng để sản xuất xi măng. Công thức hóa học của thạch cao sống là :
A. CaSO4 . H2O
B. CaSO4 . 2H2O
C. CaSO4
D. CaSO4 . 0,5H2O
- Câu 201 : Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Fe
B.Ag
C. Ca
D.Cu
- Câu 202 : Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử có liên kết ion?
A. H2SO4
B. H2S
C. NaNO3
D.HBr
- Câu 203 : Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây?
A. Axit ε-aminocaproic
B.Vinyl Clorua
C.Caprolaclam
D.Acrilonitrin
- Câu 204 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thường
A. Cho SiO2 vào dung dịch HF
B. Sục khí SO2 vào dung dịch NaOH
C. Cho dung dịch vào NH4NO3 dung dịch NaOH
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch MgSO4
- Câu 205 : Phát biểu sai là
A. Lực bazo của anilin lớn hơn lực bazo của amoniac
B. Anilin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho phenol và giải phóng khí nitrơ
C. Anilin có khả năng làm mất màu dung dịch brom
D. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím
- Câu 206 : Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A.3
B.4
C.1
D.2
- Câu 207 : Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các ∝-amino axit đều có công thức dạng H2NCxHyCOOH . Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, chỉ thu được N2; 1,5Mol CO2và 1,3 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M và đung nóng , thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là:
A. 9 và 27,75
B. 10 và 33,75
C. 9 và 33,75
D. 10 và 27,75
- Câu 208 : Hồn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO ( đktc ) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung dịch HNO3loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được dung dịch chứa m gam muối ( không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2là 16,75. Giá trị của m là
A. 117,95
B. 96,25
C. 80,75
D.139,50
- Câu 209 : Cho dãy các chất : CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3COCH3 Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A.1
B.3
C.2
D.4
- Câu 210 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hidrocacbon không no Y ( phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên từ cacbon ), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là:
A.19,85%
B.75%
C.19,4%
D.25%
- Câu 211 : X là quặng hematit đỏ chứa 64% Fe2O3(còn lại là tạp chất không chứa nguyên tố Fe) . Y là quặng manhetit chứa 92,8% Fe3O4 ( còn lại là tạp chất không chứa nguyên tố Fe) . Trộn m1 tấn quặng X với m2 tấn quặng Y thu được 1 tấn hỗn hợp Z. Đem toàn bộ Z luyện gang, rồi luyện thép thì thu được 420,42 kg thép chứa 0,1% gồm cacbon và các tạp chất. Giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Tỉ lệ m1 : m2 là
A. 2:1
B. 3:4
C. 1:1
D. 1:2
- Câu 212 : Cho dãy các chất sau: metan, xiclopropan, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên?
A.Có 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali penmanganat
B.Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng
C.Có một chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac
D.Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch Brom
- Câu 213 : Hòa tan 12.4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, Zn trong dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 6.72 lít H2 (dktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A.33,7
B. 34,3
C. 23,05
D. 23,35
- Câu 214 : Cho các phát biểu sau:
A.2
B.1
C.4
D.3
- Câu 215 : Hỗn hợp X gồm valin và glyxin alanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch H2SO4 (l) 0,5 M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1.75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30.725 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,125
B. 0,175
C. 0,275
D.0,15
- Câu 216 : Một loại phân supephotphat kép có chứa 75% muối canxi đihidrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 39,74%
B.45,51%
C. 19,87%
D.91,02%
- Câu 217 : Cho các sơ đồ phản ứng:
A.CH3CHBrCH3,CH3CH(OH)CH3,CH3COCH3
B.CH3CH2CH2Br,CH3CH2CH2OH,CH3CH2CHO
C.CH3CH2CH2Br,CH3CH2CH2OH,CH3COCH3
D.CH3CHBrCH3,CH3CH(OH)CH3,CH3CH2CHO
- Câu 218 : Cho cân bằng hóa học ( trong bình kín có dung tích không đổi ):
A. Khi giảm áp suất của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm
B. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần
C. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp so với H2 tăng
D. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng N2O thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
- Câu 219 : Cho X,Y,Z là các chất khác nhau trong số 4 chất : CH3COOH, C6H5COOH, HCOOH, C2H5COOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
A. X là C2H3COOH
B. Y là CH3COOH
C. T là C6H5COOH
D. Z là HCOOH
- Câu 220 : Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4và KClO3, thu được O2và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc, đun nóng . Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là:
A. 39,20%
B. 66,67%
C. 33,33%
D. 60,80%
- Câu 221 : Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (hóa trị không đổi) và Mg (tỉ lệ mol tương ứng là 2:3) tác dụng với 3,36 lít Cl2, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết toàn bộ T trong dung dịch HCl, thu được 1,12 lít khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Kim loại M
A. Ca
B. K
C. Al
D. Na
- Câu 222 : Cho 1,792 lít O2 tác dụng với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và kim loại dư. Hòa tan hết hỗn hợp Y vào H2O lấy dư, thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3 thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 14,75
B. 39,4
C. 29,55
D. 44,32
- Câu 223 : Ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 và các tính chất X, Y, Z đều phản ứng được với dung dịch NaOH: X, Z đều không có khả năng tác dụng với kim loại Na. Khi đun nóng chất X với dung dịch H2SO4 loãng thì số các sản phẩm thu được có một chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH3COOCH3 , C2H5COOH , HCOOC2H5
B. C2H5COOH , HCOOC2H5 , CH3COOCH3
C. HCOOC2H5, C2H5COOH ,CH3COOCH3
D. HCOOC2H5 CH3COOCH3 C2H5COOH
- Câu 224 : Một dung dịch chứa các ion x mol Mg2+, y mol K+, z mol Cl-và t mol SO42-. Biểu thức liên hệ x, y, z, t lần lượt là:
A. 2x + 2t = y+ z
B. x + 2y = 2 z + t
C. 2x + t = z+ 2t
D. x + y = z + t
- Câu 225 : Cho dung dịch chứa FeCl2 , ZnCl2 và CuCl2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đem toàn bọ lượng kết tủa thu được nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp chất rắn gồm:
A. FeO, CuO, ZnO
B. Fe2O3, CuO, ZnO
C. FeO, CuO
D. Fe2O3, CuO
- Câu 226 : Cho các hợp kim sau: Al-Zn (1), Fe-Zn (2), Zn – Cu (3), Mg – Zn (4) khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn là:
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (3) và (4)
D. (2) và (3)
- Câu 227 : Nung bột Fe2O3 với a gam bột Al trong khí trơ, thu được 11,78 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào lương dư NaOH, thu được 1,344 lít H2 (dktc). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 1,95
B. 3,78
C. 2,56
D. 2,43
- Câu 228 : Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ đều không làm mất màu nước brom?
A. CH3CH2COOCH
B. CH3COOCH2CH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCHCH3
- Câu 229 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl3
B. Fe2O3
C. Fe(OH)3
D. Fe3O4
- Câu 230 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 231 : Hoàn tan hoàn toàn m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch X gồm CuSO4, H2SO4 và Fe2(SO4)3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam chất rắn Z và 0,224 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 12,80
B. 8,96
C. 17,92
D. 4,48
- Câu 232 : Nung 22,8 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và CuO tron khí trơ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là
A. 17,54 %
B. 35,08%
C. 52,63%
D. 87,72%
- Câu 233 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol Ba[Al(OH)4]2 hoặc Ba(AlO2)2, kết tủa thu được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 0,05 và 0,30
B. 0,10 và 0,15
C. 0,05 và 0,15
D. 0,10 và 0,30
- Câu 234 : Hỗn hợp X gổm etanol, propan–1–ol, butan–1–ol, pentan–1–ol. Oxi hóa không hoàn toàn một lượng X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng và 4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, thu được thu được 1,35 mol khí CO2, và H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịc AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 64,8
B. 27,0
C. 32,4
D. 43,2
- Câu 235 : Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hiđrocacbon X bằng một lượng vừa đủ O2, thu được CO2 và 0,5 mol H2O.Công thức của X là:
A. C3H6
B. C4H10
C. C3H8
D. C4H8
- Câu 236 : Hỗn hợp M gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở X và Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X mọt liên kết π). Hiđro hóa hoàn toàn 10,1 gam M cần dùng vừa đủ 7,84 lít H2 (đktc), thu được hỗn hợp N gồm hai ancol tương ứng. Cho toàn bộ lượng N phản ứng hết với 6,9 gam Na. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 17,45 gam chất rắn. Công thức của X và Y lần lượt là:
A. CH3CHO và C2H3CHO
B. HCHO và C3H5CHO
C. CH3CHO và C3H5CHO
D. HCHO và C2H3CHO
- Câu 237 : Cho từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch trong ống nghiệm
A. chuyển từ màu vàng sang màu da cam
B. chuyển từ mày da cam sang màu vàng
C. chuyển từ màu da cam sang màu xanh
D. chuyển từ màu da cam sang màu tím
- Câu 238 : Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?
A. Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp
B. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học
C. Sản xuất axit nitric
D. Sản xuất phân lân
- Câu 239 : Chọn phát biểu sai?
A. Chất béo có chứa gốc axit béo no thường ở trạng thái rắn
B. Thành phần chính của dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo
C. Chất béo không tan trong nước
D. Chất béo là trieste của etilen glycol và các axit béo
- Câu 240 : Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là
A. Ag, Fe3+.
B. Zn, Ag+.
C. Ag, Cu2+.
D. Zn, Cu2+.
- Câu 241 : Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối là natri oleat, natri panmitat có tỷ lệ mol 1 : 2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 242 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
- Câu 243 : Cho hỗn hợp metanal và hiđro đi qua ống đựng Ni nung nóng. Dẫn toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng vào bình nước lạnh để làm ngưng tụ hoàn toàn hơi của chất lỏng và hoà tan các chất khí có thể tan được, khi đó khối lượng của bình này tăng thêm 8,65 gam. Lấy dung dịch trong bình này đem đun nóng với AgNO3/NH3 được 32,4 gam Ag (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khối lượng metanal ban đầu là :
A. 8,25 gam
B. 7,60 gam
C. 8,15 gam
D. 7,25 gam
- Câu 244 : Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là:
A. 7,3
B. 5,84
C. 6,15
D. 3,65
- Câu 245 : Từ dung dịch HCl 20%, có khối lượng riêng 1,198 g/ml, muốn pha thành dung dịch HCl 2M thì phải pha loãng bao nhiêu lần?
A. 6,56 lần
B. 3,28 lần
C. 10 lần
D. 13,12 lần
- Câu 246 : Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Điều chế ancol no, đơn chức bậc một là cho anken cộng nước
B. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 140oC - 170oC thu được ete
C. Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh da trời
D. Khi oxi hoá ancol no, đơn chức thu được anđehit
- Câu 247 : Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerol và 83,4 gam muối của một axit béo no Y. Chất Y là
A. axit stearic
B. axit oleic
C. axit panmitic
D. axit axetic
- Câu 248 : Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mo/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,04
B. 0,048
C. 0,06
D. 0,032
- Câu 249 : Hỗn hợp E gồm chất X(C2H7O3N) và chất Y(C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 34,2 gam E tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 36,7
B. 34,2
C. 32,8
D. 35,1
- Câu 250 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 18,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 53,7
B. 39,5
C. 46,6
D. 50,5
- Câu 251 : Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
A. A: FeSO4; B: Ba(OH)2; C: (NH4)2SO3
B. A: FeSO4; B: Na(OH)2; C: (NH4)2SO4
C. A: FeNO3; B: Ba(OH)2; C: (NH4)2SO4
D. A: FeSO4; B: Ba(OH)2; C: (NH4)2SO4
- Câu 252 : Hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn 0,05 mol X có khối lượng là 24,97 gam trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thì có 0,3 mol NaOH đã phản ứng. Sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp Y gồm các muối của glyxin, alanin và axit glutamic, trong đó muối của axit glutamic chiếm 1/9 tổng số mol muối trong Y. Giá trị của m là
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3
- Câu 253 : Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức – OH, -CHO, - COOH. Chia 0,3 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Đun nóng phần ba với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được được 21,6 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có phân tử khối nhỏ nhất trong X là?
A. 6,20
B. 5,80
C. 6,50
D. 5,50
- Câu 254 : Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và đều không làm mất màu dung dịch brom. Cho 0,05 mol X phản ứng hết với dung dịch KOH (dư), rồi cô cạn thu được m gam chất rắn X1và phần hơi X2có 0,05 mol chất hữu cơ Y là ancol đa chức. Nung X1trong O2 (dư) thu được 10,35 gam K2CO3, V lít CO2 (đktc) và 1,35 gam H2O. Biết số mol H2 sinh ra khi cho Y tác dụng với Na bằng một nửa số mol CO2 khi đốt Y. Giá trị của m là
A. 20%.
B. 40,00%.
C. 35,29%.
D. 30%.
- Câu 255 : Một dung dịch X có chứa các ion: x mol H+, y mol Al3+, z mol SO42- và 0,1 mol Cl-. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 62,91gam
B. 49,72gam
C. 46,60 gam
D. 51,28 gam
- Câu 256 : Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa 56,64 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y. Hấp thu toàn bộ khí Y vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 32 gam gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết rắn X trong 360 gam dung dịch HNO3 35,7% thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối có khối lượng 148,2 gam và hỗn hợp các khí, trong đó oxi chiếm 61,538% về khối lượng. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 17,0%.
B. 15,0%.
C. 20,0%.
D. 23,0%.
- Câu 257 : Dẫn khí than ướt qua m gam hỗn hợp X gồm các chất Fe2O3, CuO, Fe3O4 (có số mol bằng nhau) đun nóng thu được 36 gam hỗn hợp chất rắn Y.Cho Y phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,đktc).Giá trị của m là :
A. 47,2
B. 46,4
C. 54,2
D. 48,2
- Câu 258 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam axit cacboxylic X cần vừa đủ V lít O2 , thu được H2O và 26,88 lít CO2.Mặt khác, khi trung hòa hoàn toàn 9,125 gam X cần vừa đủ 100ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,75M.Biết các thể tích khí đều đo ở đktc.Giá trị của V là :
A. 16,8
B. 29,12
C. 8,96
D. 13,44
- Câu 259 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ
B. Phản ứng thủy phân của protein
C. Phản ứng màu của protein
C. Sự đông tụ của lipit
- Câu 260 : Cho 20,7 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu, Zn vào dung dịch HCl dư, đến khi các phản ứng kết thúc thấy thoát ra 11,2 lít khí H2 (ở đktc) và thu được dung dịch Y chứa m gam muối.Giá trị của m có thể là :
A. 56,20
B. 59,05
C. 58,45
D. 49,80
- Câu 261 : Hợp chất X có các tính chất :
A. NO2
B. SO2
C. CO2
D. H2S
- Câu 262 : CO2 không phản ứng với chất nào trong các chất sau:
A. NaOH
B. CaO
C. O2
D. Mg
- Câu 263 : X là dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M.Y là dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 1M. Trộn V1 lít dung dịch X với V2 lít dung dịch Y đến khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1 lít dung dịch Z có PH = 13. Khi cô cạn toàn bộ dung dịch Z thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 90,11
B. 75,31
C. 68,16
D. 100,37
- Câu 264 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic, metyl axetat, andehit axetic và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là :
A. 43,5
B. 64,8
C. 53,9
D. 81,9
- Câu 265 : Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm thay đổi chức năng sinh lí. Ma túy có tác dụng ức chế kích thích mạnh mẽ gây ảo giác làm cho người dùng không làm chủ được bản thân. Nghiện ma túy sẽ dẫn tới rối loạn tâm, sinh lý, rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức năng thần kinh, rối loạn tuần hoàn, hô hấp. Tiêm chích ma túy có thể gây trụy tim mạch dễ dẫn đến tử vong, vì vậy phải luôn nói KHÔNG với ma túy.Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng) ?
A. Penixilin, ampixilin, erythromixin
B. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain
C. Thuốc phiện, penixilin, moocphin
D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain
- Câu 266 : Hòa tan hoàn toàn lần lượt m1 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe rồi m2 gam một oxit sắt trong dung dịch H2SO4 loãng, rất dư thu được dung dịch Y và 1,12 lít H2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KMnO4 0,15M thu được dung dịch Z chứa 36,37 gam hỗn hợp muối trung hòa. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là :
A. 1,68 và 6,4
B. 2,32 và 9,28
C. 4,56 và 2,88
D. 3,26 và 4,64
- Câu 267 : Trong các phân tử : CO2, NH3, C2H2, SO2, H2O có bao nhiêu phân tử phân cực?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 268 : Cho các phương trình phản ứng sau:
A. Zn.
B. Cr.
C. Ni.
D. Al.
- Câu 269 : Cho m gam cacbon tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít ở đktc hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2 .Hấp thụ hết X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối trung hòa. Cô cạn dung dịch Y thu được 35,8 gam muối khan. Giá trị của m và V lần lượt là :
A. 2,4 và 6,72
B. 2,4 và 4,48
C. 1,2 và 22,4
D. 1,2 và 6,72
- Câu 270 : Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproait (nilon – 6 )?
A. Hexametylenđiamin
B. Caprolactam
C. Axit ε – aminocaproic
D. Axit ω – aminoenantoic
- Câu 271 : Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 1) bằng O2 vừa đủ thì thu được 12V hỗn hợp khí và hơi gồm CO2 , H2O và N2 .Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Sô đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là :
A. 6
B. 9
C. 8
D. 7
- Câu 272 : Cho sơ đồ chuyển hóa :
A. CH3CH(OH)COOH
B. CH2=CH-COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH2(OH)CH2COOOH
- Câu 273 : Cho các chất sau : CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường?
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 274 : Thủy phân 63,5 gam hỗn hợp X gồm tripeptit Ala – Gly – Gly và tetrapeptit Ala – Ala – Ala – Gly thu được hỗn hợp Y gồm 0,15 mol Ala – Gly ; 0,05 mol Gly – Gly ; 0,1 mol Gly; Ala – Ala và Ala. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 63,5 gam hỗn hợp X bởi 500ml dung dịch NaOH 2M thì thu được dung dịch Z. Cô cạn cận thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là:
A. 100,5
B. 112,5
C. 96,4
D. 90,6
- Câu 275 : Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi đốt chý hoàn toàn Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2.Giá trị của m1, m2 lần lượt là :
A. 12,2 và 18,4
B. 13,6 và 11,6
C. 13,6 và 23,0
D. 12,2 và 12,8
- Câu 276 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin
B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo
C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
- Câu 277 : Hỗn hợp X gồm các chất CuO, Fe3O4, Al có số mol bằng nhau.Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 33,9 gam X trong môi trường khí trơ, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử Z chỉ gồm NO2, NO có tổng thể tích 4,48 lít (đktc). Tỷ khối của Z so với heli là :
A. 10,5
B. 21,0
C. 9,5
D. 19,0
- Câu 278 : Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp. Lấy 8,5 gam hỗn hợp X cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m và hai kim loại kiềm lần lượt là :
A. 32,6 và Na, K
B. 46,8 và Li, Na
C. 32,6 và Li, Na
D. 19,15 và Na, K
- Câu 279 : Hỗn hợp R gồm hai ancol no, mạch hở X và Y (có số mol bằng nhau, ). Khi đốt cháy một lượng hỗn hợp R thu được CO2 và H2O có tỷ lệ tương ứng là 2 : 3. Phần trăm khối lượng của X trong R là :
A. 57,40%
B. 29,63%
C. 42,59%
D. 34,78%
- Câu 280 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỷ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa :
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. NaHCO3 và (NH4)2CO3
- Câu 281 : Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau :
A. 0,6 ; 0,4 và 1,5
B. 0,3 ; 0,3 và 1,2
C. 0,2 ; 0,6 và 1,25
D. 0,3 ; 0,6 và 1,4
- Câu 282 : Hình vẽ sau do một học sinh vẽ để mô tả lại thí nghiệm ăn mòn điện hóa học khi cắm hai lá Cu và Zn (được nối với nhau bằng một dây dẫn) vào dung dịch H2SO4 loãng:
A. Chiều dịch chuyển của ion Zn2+
B. Bề mặt hai thanh Cu và Zn
C. Ký thiệu các điện cực
D. Chiều dịch chuyển của electron trong dây dẫn
- Câu 283 : Trong các chất: m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, CH2(Cl)COOC2H5, HOOCCH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH(CH3)COOH
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 284 : Tính chất nào sau đây không phải của kim loại kiềm
A. Đều khử được nước dễ dàng
B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy
C. Thế điện cực chuẩn (E0) có giá trị rất âm và có tính khử rất mạnh
D. Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện
- Câu 285 : Geraniol là dẫn xuất chứa 1 nguyên tử oxi của teepen có trong tinh dầu hoa hồng, nó có mùi thơm đặc trưng và là một đơn hương quý dùng trong công nghiệp hương liệu và thực phẩm. Khi phân tích định lượng geraniol người ta thu được 77,92%C, 11,7%H về khối lượng và còn lại là oxi. Công thức của geraniol là:
A. C20H30O
B. C18H30O
C. C10H18O
D. C10H20O
- Câu 286 : Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là:
A. 6,10
B. 49,35
C. 50,70
D. 60,20
- Câu 287 : Hòa tan hết m gam chất rắn X gồm Fe, FeS, FeS2 bằng dung dịch HNO3 dư . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp sản phẩm khử chỉ gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 17,4 và dung dịch Y chỉ chứa hai chất tan. Giá trị của m là:
A. 11,52
B. 2,08
C. 4,64
D. 4,16
- Câu 288 : Chất nào trong các chất sau đây không phải là chất có tính lưỡng tính
A. NaHCO3
B. Al(OH)3
C. ZnO
D. Al
- Câu 289 : các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH2CH(CH3)2
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3
D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
- Câu 290 : Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ metan theo sơ đồ
A. 11,2
B. 22,4
C. 28,0
D. 16,8
- Câu 291 : cho các dung dịch sau: NaOHCO3, NaHSO4, CH3COONa, BaCl2, NaNO2, NaF. Có bao nhiêu dung dịch có pH>7?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 292 : Cho các số hiệu nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 7, 9, 15, 19. Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện là:
A.T<Z< X< Y
B. Y< T < Z < X
C. T< Y <Z< X
D. X < Y < Z < T
- Câu 293 : Thủy phân m gam mantozo, sau một thời gian thu được dung dịch X. Khi cho dung dịch X tác dụng gần hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa 194,4 gam Ag. Biết hiệu suất quá trình thủy phân là 80%. Giá trị gần nhất của m là:
A. 180,25
B. 192,68
C. 145,35
D. 170,80
- Câu 294 : Đốt cháy hoàn toàn 22,9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi cùng một ancol với hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,1 mol CO2 và 15,3 gam H2O. mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản ứng hết với 300ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m có thể là:
A. 20,4
B. 23,9
C. 18,4
D. 19,0
- Câu 295 : Dung dịch X có chứa 0,5 mol Na+; 0,2 mol Cl-; 0,1 mol NO3-; 0,1 mol Ca2+; ,1 mol Mg2+;và HCO3-. Đun sôi dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Dung dịch Y là:
A. Nước mềm
B. nước có tính cứng tạm thời
C. nước có tính cứng vĩnh cửu
D. nước có tính cứng toàn phần
- Câu 296 : Khi đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm C3H4; C3H6; C4H4; CxHy thì thu được 25,3 gam CO2 và 6,75 gam H2O. công thức của CxHy là
A. C2H4
B. C3H8
C. C2H2
D. CH4
- Câu 297 : Nếu chỉ được dùng thêm 1 dung dịch để nhận biết các kim loại đựng riêng biệt: Na, Mg, Al, Fe thì đó là dung dịch nào trong các dung dịch sau:
A. dung dịch BaCl2
B. dung dịch Ba(OH)2
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch FeCl3
- Câu 298 : Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là:
A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3
B. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2
C. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2
D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2
- Câu 299 : Trong tổng số các hạt electron, proton, notron trong ion M2+ là 34. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. M thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA
B. M có cấu trúc mạng tinh thể lục phương
C. Để điều chế M người ta dùng phương pháp nhiệt luyện
D. M có trong khoáng vật cacnalit
- Câu 300 : Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH có cùng công thức phân tử C8H10O?
A. 9
B. 6
C. 8
D. 5
- Câu 301 : Điện phân (với điện cực trơ, có màng ngăn) m gam dung dịch chứa 0,1 mol FeCl3 và 0,15 mol HCl với cường độ dòng điện không đổi 1,92A. sau thời gian t giờ thì dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng (m-5,156)gam. Biết trong quá trình điện phân nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là:
A. 2,5
B. 2,0
C. 3,0
D. 1,5
- Câu 302 : Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58<Mx<MY<MZ<78, là hợp chất hữu cơ tạp phức, phân tử chỉ chứa C, H và O có các tính chất sau:
A. 44,4
B. 22,2
C. 11,1
D. 33,3
- Câu 303 : X và Y (ZX < ZY) là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton của hai nguyên tử hai nguyên tố đó là 22. Nhận xét đúng về X, Y là
A. Đơn chất của X tác dụng được với đơn chất của Y
B. Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện của X
C. Hợp chất của X với hiđro là phân tử phân cực
D. Công thức oxit cao nhất của Y là YO3
- Câu 304 : Khi nước thải các nhà máy có chứa nhiều các ion: Cu2+, Fe3+, Pb2+ thì có thể xử lí bằng chất nào trong các chất sau?
A. Giấm ăn
B. Muối ăn
C. Vôi tôi
D. Phèn chua
- Câu 305 : Phát biểu sai là
A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm
B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn
C. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất
D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn
- Câu 306 : Ancol khi đun với H2SO4đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo ra một anken duy nhất là
A. ancol metylic
B. ancol tert-butylic
C. 2,2-đimetylpropan-1-ol
D. ancol sec-butylic
- Câu 307 : Dãy các chất, ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. Fe2+, Br2, N2, H2O, HCl
B. NO2, SO2, N2, Cu2+, H2S
C. CO2, Br2, Fe2+, NH3, F2
D. NO2, H2O, HCl, S, Fe3+.
- Câu 308 : Amin bậc II là
A. đietylamin
B. isopropylamin
C. sec-butylamin
D. etylđimetylamin
- Câu 309 : Một loại nước cứng X chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO , Cl - trong đó nồng độ HCO là 0,002M và Cl là 0,008M. Lấy 200 ml X đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Để làm mềm dung dịch Y (loại bỏ hết các cation kim loại) cần cho vào Y lượng Na2CO3.10H2O gần nhất với khối lượng là
A. 2,574 gam
B. 0,229 gam
C. 0,085 gam
D. 0,286 gam
- Câu 310 : Các hình vẽ sau mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phòng thí nghiệm. Cho biết từng phương pháp (1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí sau: O2, N2, Cl2, HCl, NH3, SO2?
A. (1) thu O2, N2; (2) thu SO2Cl2; (3) thu NH3, HCl
B. (1) thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2Cl2
C. (1) thu NH3; (2) thu HCl, SO2, Cl2; (3) thu O2, N2
D. (1) thu NH3, N2, Cl2; (2) thu SO2; (3) thu O2, HCl
- Câu 311 : Đốt cháy hoàn toàn cùng khối lượng các đơn chất sau: S, C, Al, P rồi cho sản phẩm cháy của mỗi chất tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thì sản phẩm cháy của chất tạo ra được khối lượng muối lớn nhất là
A. S
B. C
C. P
D. Al
- Câu 312 : Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit oxalic và axit ađipic. Lấy m gam X tác dụng với dung dịch NaHCO3dư thu được 0,7 mol CO2. Nếu lấy m gam X tác dụng vừa đủ với etylen glicol (giả sử hiệu suất phản ứng 100%, sản phẩm chỉ có chức este) thì khối lượng este thu được là
A. (m + 30,8) gam
B. (m + 9,1) gam
C. (m + 15,4) gam
D. (m + 20,44) gam
- Câu 313 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 5,6 lít khí CO2(đktc). Còn nếu lấy m gam X tác dụng hết với Na dư thì thu được V lít H2(đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 4,48
C. 5,6
D. 2,8
- Câu 314 : Có các phát biểu sau:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 315 : Cho 4,32 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X; 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có khối lượng 0,92 gam gồm 2 khí không màu có một khí hóa nâu trong không khí và còn lại 2,04 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 18,27
B. 14,90
C. 14,86
D. 15,75
- Câu 316 : Hợp chất X no, mạch hở, chứa 2 loại nhóm chức đều có khả năng tác dụng với Na giải phóng H2, X có công thức phân tử là (C2H3O3)n(n nguyên dương). Phát biểu không đúng về X là
A. Trong X có 3 nhóm hiđroxyl
B. n = 2
C. Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X
D. Khi cho Na2CO3vào dung dịch X dư thì phản ứng xảy ra theo tỉ lệ mol là 1 : 1
- Câu 317 : Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1,5M và Na2CO31M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào X thu được a gam kết tủa. Cho rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 19,7
B. 9,85
C. 29,55
D. 49,25
- Câu 318 : Nhận định nào sau đây đúng?
A. Dung dịch đường saccarozơ được dùng làm dịch truyền cho những người suy nhược cơ thể
B. Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp bột nhôm và sắt oxit
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần các nguyên tố hóa học
D. Khi thêm chất xúc tác thì hiệu suất phản ứng tổng hợp SO3 từ SO2và O2sẽ tăng
- Câu 319 : Phương trình hóa học của thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4
B. Sục O3vào dung dịch KI
C. Cho Fe2O3vào dung dịch HNO3
D. Cho dung dịch FeCl3vào dung dịch Na2S
- Câu 320 : Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt nhất?
A. Nước vôi trong
B. Dung dịch nabica (NaHCO3)
C. Giấm ăn
D. Nước muối
- Câu 321 : Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian thu được 4,16 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 5,2 gam Zn vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị m gần nhất với
A. 1,75
B. 2,25
C. 2,00
D. 1,50
- Câu 322 : Với dung môi là H2O thì chất nào sau đây không phải là chất điện li ?
A. CH3COONa
B. Na2SO4
C. HCl
D. C6H12O6(glucozơ)
- Câu 323 : Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Trừ axetilen, các ankin khác khi cộng hợp với nước (xúc tác: HgSO4, H+) đều cho sản phẩm chính là xeton
B. Axeton cộng hợp với hiđro tạo ra ancol bậc II
C. Hiđro hóa hoàn toàn các anđehit đều sinh ra ancol bậc I
D. Dung dịch saccarozơ làm nhạt màu nước brom
- Câu 324 : Hỗn hợp X gồm peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức phân tử là C4H9NO2. Lấy 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 0,21 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm ancol etylic và a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 41,325 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2và 96,975 gam hỗn hợp CO2và H2O. Giá trị a : b gần nhất với
A. 0,50
B. 0,76
C. 1,30
D. 2,60
- Câu 325 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đồng phân. Nếu lấy 0,1 mol X đem thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được tối đa 21,6 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì chỉ thu được 4,48 lít CO2(đktc) và m gam H2O. Kết luận nào sau đây không đúng về m và X?
A. m có giá trị là 3,6
B. X tác dụng được với Na
C. X tác dụng được với dung dịch NaOH
D. X làm hóa đỏ quì tím tẩm nước cất
- Câu 326 : Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na, K, Ba và ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% khối lượng) vào nước, thu được dung dịch X và 0,032 mol khí H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,990
B. 0,198
C. 0,297
D. 0,495
- Câu 327 : Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B (chứa C, H, O và đều có phân tử khối lớn hơn 50). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm là dung dịch Y chỉ chứa hai muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri về khối lượng. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được tối đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3. Giá trị m là
A. 13,85
B. 30,40
C. 41,80
D. 27,70
- Câu 328 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeS2, Fe, ZnS và S (đều có cùng số mol) trong H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 0,8 mol một chất khí duy nhất là SO2. Giá trị của m là
A. 23,33
B. 15,25
C. 61,00
D. 18,30
- Câu 329 : Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học là
A. Ca(H2PO4)2.
B. (NH4)2HPO4.
C. NaCl.
D. KCl.
- Câu 330 : Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 16,2
C. 21,6
D. 5,4
- Câu 331 : Hai khí có thể tồn tại trong một bình chứa ở điều kiện thường là
A. O2và Cl2
B. NH3và Cl2
C. H2S và Cl2
D. HI và Cl2
- Câu 332 : Cho 3,76 gam hỗn hợp các kim loại Mg, Fe, Cu hòa tan hết vào dung dịch HNO3 loãng, dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,06 mol NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,64
B. 5,68
C. 4,72
D. 5,2
- Câu 333 : Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl acrylat
B. metyl metacrylat
C. metyl axetat
D. etyl acrylat
- Câu 334 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố phi kim có 1 electron độc thân là
A. oxi
B. kali
C. clo
D. nhôm
- Câu 335 : Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, điều kiện thường ở thể khí, trong phân tử hơn kém nhau một liên kết π. Lấy 0,56 lít X (đktc) tác dụng với brom dư (trong CCl4) thì có 14,4 gam brom phản ứng. Nếu lấ y 2,54 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được khối lượng kết tủa là
A. 7,14 gam
B. 5,55 gam
C. 7,665 gam
D. 11,1 gam
- Câu 336 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 337 : Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Fe và 0,01 mol Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO30,1M và HCl 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thì xuất hiện a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử của NO là khí NO duy nhất. Giá trị của a là
A. 11,48
B. 13,64
C. 2,16
D. 12,02
- Câu 338 : Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H, N
B. C, H, N, O
C. C, H
D. C, H, Cl
- Câu 339 : Hợp chất (CH3)3C-OH có tên thay thế là
A. 2-metylpropan-2-ol
B. 1,1-đimetyletanol
C. trimetylmetanol
D. butan-2-ol
- Câu 340 : Phát biểu đúng là
A. Phenol có lực axit yếu hơn ancol
B. Axit axetic có tính axit mạnh hơn tính axit của axit fomic
C. Axit picric (2,4,6-trinitrophenol) được sử dụng làm chất nổ và một lượng nhỏ được dùng làm thuốc chữa bỏng
D. C4H11N có 5 chất khi tác dụng với dung dịch HNO2 thì giải phóng N2
- Câu 341 : Hợp chất hữu cơ không làm mất màu brom trong CCl4 là
A. isobutilen
B. ancol anlylic
C. anđehit acrylic
D. anđehit ađipic
- Câu 342 : Hợp chất X có công thức phân tử C3H2O3 và hợp chất Y có công thức phân tử C3H4O2. Biết khi đun nóng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3thì 1 mol X hoặc 1 mol Y đều tạo ra 4 mol Ag. Tổng số công thức cấu tạo của X và Y thỏa mãn điều kiện bài toán là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 343 : Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất 100%) 300 ml dung dịch CuSO4 0,5M với cường độ dòng điện không đổi 2,68 A, trong thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2dư vào X thấy xuất hiện 45,73 gam kết tủa. Giá trị của t là
A. 0,10
B. 0,12
C. 0,4
D. 0,8
- Câu 344 : Có các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C6H5ONa (natri phenolat), C6H5NH2 (anilin). Số cặp chất có khả năng tác dụng được với nhau là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 345 : X và Y là hai ancol đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Đốt cháy một lượng với tỉ lệ bất kỳ hỗn hợp X và Y đều thu được khối lượng CO2gấp 1,833 lần khối lượng H2O. Nếu lấy 5,2 gam hỗn hợp của X và Y thì hòa tan tối đa m gam Cu(OH)2. Giá trị của m có thể là
A. 5,88
B. 5,54
C. 4,90
D. 2,94
- Câu 346 : Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Lysin
B. Alanin
C. Axit glutamic
D. Axit amino axetic
- Câu 347 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. CH3OH và CH3COOC(CH3)=CH2
B. CH3OH và CH3COOCH=CHCH3
C. C2H5OH và CH3COOH
D. CH3COOH và CH3COOC(CH3)=CH2
- Câu 348 : Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng ?
A. Cho quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy dung dịch chuyển sang màu xanh
B. Cho anilin vào nước brom thấy tạo ra kết tủa màu trắng
C. Cho propilen vào nước brom thấy nước brom bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhất trong suốt
D. Nhỏ vài giọt anilin vào dung dịch HCl, thấy anilin tan
- Câu 349 : Xét hệ cân bằng hóa học sau xảy ra trong bình kín:
A. Thêm cacbon
B. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng
C. Thêm H2
D. Giảm áp suất chung của hệ phản ứng
- Câu 350 : Để làm khô, sạch khí NH3có lẫn hơi nước người ta dùng
A. Na.
B. P2O5.
C. CaO.
D. H2SO4đặc.
- Câu 351 : Kim loại không tan trong dung dịch HNO3đặc, nguội là
A. Zn.
B. Al.
C. Cu.
D. Mg.
- Câu 352 : Chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức đơn giản nhất của glucozơ và phân tử khối bằng ½ phân tử khối của glucozơ. Lấy 9 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y chỉ có 2 chất tan đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tổng khối lượng chất tan có trong Y là
A. 11,2 gam
B. 6,8 gam
C. 9,9 gam
D. 13,0 gam
- Câu 353 : Cho chất hữu cơ X có công thức CxHyON có M = 113. Chất X không làm mất màu dung dịch Br2/CCl4. Lấy 22,6 gam chất X thủy phân bằng một lượng NaOH vừa đủ thì thu được m gam một sản phẩm B duy nhất. Giá trị của m là:
A. 27,0
B. 24,4
C. 27,2
D. 30,6
- Câu 354 : Hỗn hợp M gồm một peptit mạch hở X và một peptit mạch hở Y (mỗi peptit được cấu tạo từ một loại α-aminoaxit, tổng số nhóm –CO–NH– trong 2 phân tử X, Y là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là:
A. 104,28
B. 116,28
C. 109,5
D. 110,28
- Câu 355 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 356 : Xà phòng hoá một hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là:
A. 15
B. 6
C. 9
D. 12
- Câu 357 : Hoà tan hết 6,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm 0,02 mol NO và 0,02 mol N2O. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Tổng số mol ion nitrat bị khử trong các phản ứng trên là:
A. 0,07 mol
B. 0,08 mol
C. 0,06 mol
D. 0.09 mol
- Câu 358 : Sục 0,112 lít khí HCl (đktc) vào 100ml dung dịch CH3COOH 1M (biết CH3COOH có Ka=1,75.10-5, ở 250C) thì thu được 100ml dung dịch X có pH = x (bỏ qua sự điện ly của nước). Giá trị của x là:
A. 2,82
B. 1,3
C. 3,46
D. 2,0
- Câu 359 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch chứa K2CO3 0,2M và NaOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,6
B. 1,4
C. 1,0
D. 1,2
- Câu 360 : Cho phenol (C6H5OH) tác dụng vừa đủ với dung dịch Br2 (theo tỷ lệ số mol tương ứng là 1:3), sau phản ứng thu được một hỗn hợp X gồm các sản phẩm có khối lượng là 5,74 gam. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng, dư, có áp suất cao, số mol NaOH đã phản ứng là a mol, biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 0,10
B. 0,11
C. 0,04
D. 0,07
- Câu 361 : Khi chưng cất nhựa than đá, người ta thu được một phân đoạn là hỗn hợp chứa phenol, anilin hòa tan trong ankylbenzen (gọi là dung dịch A). Sục khí hiđroclorua đến dư vào 100 ml dung dịch A thì thu được 1,295 gam kết tủa. Nhỏ từ từ nước brom vào 100 ml dung dịch A và lắc kĩ cho đến khi ngừng tạo kết tủa trắng thì thấy hết 300 gam nước brom 3,2%, biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Nồng độ mol/l của phenol trong dung dịch A là:
A. 0,2M
B. 0,1M
C. 0,6M
D. 0,3M
- Câu 362 : Cho các chất sau: PbO2, MnO2, KMnO4, K2Cr2O7, KClO3, CaOCl2. Lấy hai chất X và Y có số mol bằng nhau trong số các chất trên, đem tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư (ở điều kiện thích hợp, phản ứng xẩy ra hoàn toàn) thì thấy thu được số mol khí clo như nhau. Hỏi có bao nhiêu cặp X và Y thỏa mãn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 363 : Nung nóng 3,6 gam kim loại Mg trong một bình kín có thể tích 1,12 lít chứa đầy không khí sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thì thấy V lít khí thoát ra (khí này không làm đổi màu quỳ tím ẩm), (biết không khí có chứa 80% nitơ và 20% oxi về thể tích, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng xẩy ra hoàn toàn). Tính m và V?
A. 3,92 và 2,912
B. 5,04 và 2,016
C. 3,92 và 2,016
D. 5,04 và 0,224
- Câu 364 : Đun nóng từng dẫn xuất halogen có tên sau: anlyl clorua, vinyl clorua, metyl florua, benzyl clorua, brombenzen, 3-clo-but-1-en, 1,2-đicloetan, metyl iotua, metylen clorua với dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch X, axit hóa hoàn toàn dung dịch X bằng HNO3 loãng, rồi thêm tiếp vào một ít dung dịch AgNO3, thấy xuất hiện kết tủa. Số chất trong dãy thỏa mãn các điều kiện đã nêu là:
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
- Câu 365 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị bên.
A. 1: 3
B. 2: 3
C. 1: 1
D. 4: 3
- Câu 366 : Hòa tan hết a gam bột Fe trong 100 ml dung dịch HCl 1,2M, thu được dung dịch X và 0,896 lít khí H2. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và b gam chất rắn, (biết các khí đo ở đktc). Giá trị của b và V lần lượt là:
A. 18,3 và 0,448
B. 18,3 và 0,224
C. 10,8 và 0,224
D. 17,22 và 0,224
- Câu 367 : Cho các chất sau: CO, O3, CO2, HNO3, PCl5, NH4Cl, NaNO3, H2O2. Số chất có chứa liên kết cho-nhận (liên kết phối –trí) là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 368 : Cho p gam hỗn hợp A gồm Cu và Pb vào 80ml dung dịch HNO3 3M được dung dịch B và 672 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Hòa tan hoàn toàn 2,24 gam bột Fe vào B thấy thoát ra V ml khí NO nữa (sản phẩm khử duy nhất) thì dừng và tạo ra dung dịch C. Cho tiếp 2,6 gam bột kim loại Zn vào dung dịch C, phản ứng xong được dung dịch D và 2,955 gam kim loại (biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị p và V lần lượt là:
A. 13,645 và 896
B. 5,025 và 672
C. 7,170 và 672
D. 6,455 và 896
- Câu 369 : Trong các thí nghiệm sau:
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 370 : Cho 20,7 gam axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với 10,2 gam anhiđrit axetic, sau phản ứng thu được hỗn hợp các chất hữu cơ X. Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với V lít NaOH 2,0M (biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn). Giá trị của V là:
A. 0,50
B. 0,20
C. 0,25
D. 0,15
- Câu 371 : Trong một dung dịch X có thể tích là V lít CH3COOH 0,1M, tồn tại cân bằng sau: CH3COOH ⇄ CH3COO- + H+
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 372 : Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1.
A. 10,26 và 8,17
B. 14,01 và 9,15
C. 10,91 và 8,71
D. 10,91 và 9,15
- Câu 373 : Cho một hợp chất hữu cơ X có tỷ lệ về khối lượng C:H:O:N lần lượt là 3:1:4:7. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Đem m1 gam chất X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng nhẹ để các phản ứng xẩy ra hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m2 gam chất rắn khan. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là:
A. 18,0 và 31,8
B. 24,6 và 38,1
C. 28,4 và 46,8
D. 36,0 và 49,2
- Câu 374 : Cho các chất sau: o-crezol, axit phenic, ancol benzylic, axit acrylic, axit fomic, anilin, anlen, etan, glucozơ, fructozơ, etanal, axeton, metylphenyl ete, phenyl amoni clorua. Số chất không làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường là:
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 375 : Cho một hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N2O3. Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung dịch có chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai khí đều có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 24,6
B. 10,6
C. 14,6
D. 28,4
- Câu 376 : Cho 0,05 mol một amino axit (X) có công thức H2NCnH2n-1(COOH)2 vào 100ml dung dịch HCl 1,0M thì thu được một dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với một dung dịch Z có chứa đồng thời NaOH 1M và KOH 1M, thì thu được một dung dịch T, cô cạn T thu được 16,3 gam muối, biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối lượng của cacbon trong phân tử X là:
A. 32,65
B. 36,09
C. 24,49
D. 40,81
- Câu 377 : Cho một ankan X có công thức C7H16, crackinh hoàn toàn X thu được hỗn hợp khí Y chỉ gồm ankan và anken. Tỷ khối hơi của Y so với H2 có giá trị trong khoảng nào sau đây?
A. 10,0 đến 25,0
B. 12,5 đến 25,0
C. 25,0 đến 50,0
D. 10,0 đến 12,5
- Câu 378 : đốt cháy hết m gam bột sắt cần lượng khí Cl2 tối thiểu là 3,36 lít (đktc), lượng muối thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được tối đa m gam kết tủa, các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 49,250
B. 38,745
C. 43,050
D. 59,250
- Câu 379 : Phân huỷ một lượng ozon thành oxi (theo phương trình 2O3à 3O2) trong bình kín có dung tích 5 lít (không đổi), sau 30 giây thu được 0,045 mol oxi. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 30 giây trên là:
A. 3.10-4 mol/(l.s).
B. 5.10-4 mol/(l.s).
C. 1.10-4 mol/(l.s).
D. 2.10-4 mol/(l.s).
- Câu 380 : Kết quả phân tích nguyên tố cho thấy phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ đơn chức A là: 55,81% C, 6,98% H còn lại là oxi. A là chất lỏng rất ít tan trong nước, không có vị chua, không làm mất màu nước brom. Khi cho 1,72 gam A phản ứng hết với 40,0 ml dung dịch NaOH 1,0M thu được một dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được m gam chất rắn khan, biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Giá trị m là:
A. 2,96
B. 2,52
C. 3,32
D. Dữ kiện bài cho không phù hợp
- Câu 381 : Trong các công thức sau: C5H10N2O3, C8H14N2O4, C8H16N2O3, C6H13N3O3, C4H8N2O3, C7H12N2O5. Số công thức không thể là đipeptit mạch hở là bao nhiêu? (Biết rằng trong peptit không chứa nhóm chức nào khác ngoài liên kết peptit –CONH–, nhóm –NH2 và –COOH).
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 382 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau:
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 383 : Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết m gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch muối Y. Chia Y làm hai phần bằng nhau:
A. 3,84
B. 7,68
C. 26,4
D. 13,2
- Câu 384 : Điện phân dung dịch m gam muối AgNO3 với cường độ dòng điện I (ampe), sau thời gian t (giây) thì AgNO3 điện phân hết, ngắt dòng điện, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn ta thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2, dung dịch Y và kim loại Ag. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 34,0
B. 68,0
C. 42,5
D. 51,0
- Câu 385 : Cho các hợp chất: glucozơ, saccarozơ, mantozơ, anđehit axetic, axit fomic, metyl fomat, axetilen, but-2-in, vinyl axetilen. Số hợp chất có khả năng khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nóng là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
- Câu 386 : Một loại khí thiên nhiên (X) có thành phần phần trăm về thể tích như sau: 85,0% metan, 10,0% etan, 2,0% nitơ, 3,0% cacbon đioxit. Biết rằng: khi đốt cháy 1 mol metan, 1 mol etan thì lượng nhiệt thoát ra tương ứng là 880,0 kJ và 1560,0 kJ, để nâng 1ml nước lên thêm 10C cần 4,18 J. Thể tích khí X ở điều kiện tiêu chuẩn dùng để đun nóng 100,0 lít nước từ 200C lên 1000C là:
A. 985,6 lít.
B. 982,6 lít.
C. 828,6 lít.
D. 896,0 lít.
- Câu 387 : Cho biết các phản ứng sau:
A. MnO4- < Cl2 < Fe3+ < I2
B. I- < Fe2+ < Cl- < Mn2+
C. I2 < Fe3+ < Cl2 < MnO4-
D. I2 < MnO4- < Fe3+ < Cl2
- Câu 388 : Cho hai dung dịch: dung dịch A chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M; dung dịch B chứa AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M.
A. 169/60 hoặc 3,2
B. 153/60 hoặc 3,6
C. 149/30 hoặc 3,2
D. 0,338 hoặc 3,6
- Câu 389 : Cho các dung dịch riêng biệt sau: ClH3N–CH2–CH2–NH3Cl, C6H5ONa, CH3COOH, NaHCO3, C2H5NH2, NaOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COONa, H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, H2N–CH2–COONa, NaOOC–COONa, C6H5-CH2-NH2, C6H5 NH3Cl. Số lượng các dung dịch có pH > 7 là:
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
- Câu 390 : Cho các thí nghiệm sau:
A. 4
B. 7
C. 3
D. 5
- Câu 391 : Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm. Phát biểu đúng về thí nghiệm trên là:
A. Bình 1 có tác dụng giữ khí HCl, bình 2 có tác dụng giữ hơi nước, eclen thu được khí Cl2 khô
B. Bình 1 có tác dụng giữ khí HCl, bình 2 có tác dụng giữ hơi nước, eclen thu được khí Cl2 khô có lẫn khí SO2
C. Bình 1 có tác dụng giữ hơi nước, bình 2 có tác dụng giữ hơi nước, eclen thu dung dịch nước clo
D. Bình 1 có tác dụng giữ hơi nước, bình 2 có tác dụng giữ khí HCl, eclen thu được khí Cl2 khô
- Câu 392 : Cho các hạt α bắn phá qua một lớp nguyên tử vàng (Au) dát mỏng (thí nghiệm mô phỏng như hình bên). Thì thấy cứ 108 hạt α sẽ có một hạt bị bật lại vì va chạm với hạt nhân nguyên tử vàng, các hạt α không va chạm với hạt nhân sẽ xuyên qua. Tỷ lệ bán kính nguyên tử và bán kính hạt nhân của nguyên tử vàng là k lần (giả thiết rằng hạt nhân và nguyên tử đều là hình cầu, khoảng trống giữa các nguyên tử là không đáng kể).
A. 108
B. 102
C. 103
D. 104
- Câu 393 : Cho các chất: Al, Al2O3, Al(OH)3, Si, SiO2, Zn(OH)2, Cr(OH)3, Na2O, NaCl, Al4C3, Fe(OH)3, Ba(HCO3)2. Số chất trong dãy thỏa mãn khi hòa tan trong dung dịch NaOH loãng dư, điều kiện thường thấy tan hết và chỉ thu được một dung dịch duy nhất là:
A. 7
B. 8
C. 4
D. 6
- Câu 394 : Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau: glucozơ, mantozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan-1,3-điol, etylenglicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 395 : Vitamin A (retinol) là một vitamin tốt cho sức khỏe, không tan trong nước, hòa tan tốt trong dầu (chất béo). Công thức của vitamin A như hình bên. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi có trong vitamin A là:
A. 5,59%
B. 10,72%
C. 10,50%
D. 9,86%
- Câu 396 : Cho một đipeptit (X) mạch hở được tạo bởi các α-amino axit (no, hở, phân tử chỉ chứa 2 nhóm chức), có công thức là C6H12O3N2. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 397 : Hỗn hợp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit và este là đồng phân của nhau). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Tính phần trăm khối lượng của anđehit có trong khối lượng hỗn hợp X?
A. 26,29%.
B. 21,60%.
C. 32,40%.
D. 23,07%.
- Câu 398 : Nhiệt phân hoàn toàn một lượng Fe(NO3)2 thu được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho chất rắn X khử bằng CO dư, t0 thu được chất rắn Z. Cho hỗn hợp khí Y tác dụng với H2O dư thu được dung dịch T chứa một chất tan và khí NO. Cho Z tác dụng với T tạo khí NO (là sản phẩm khử duy nhất), biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Hỏi Z tan được bao nhiêu phần trăm?
A. 62,5%.
B. 50,0%.
C. 75,0%.
D. 100%.
- Câu 399 : Hỗn hợp X gồm một ancol A và hai sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ chứa CuO dư nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng chất rắn trong ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra 48,6 gam kim loại Ag. Phần trăm số mol của ancol bậc hai trong X là:
A. 37,5%.
B. 62,5%.
C. 48,9%.
D. 51,1%.
- Câu 400 : Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 (tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1) vào bình chứa dung dịch Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch HCl 1,0M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1,0M. Giá trị của m là:
A. 7,88
B. 11,82
C. 9,456
D. 15,76
- Câu 401 : Cho hỗn hợp X gồm hai khí SO2 và CO2. Nếu cho X tác dụng với dung dịch H2S dư thì thu được 1,92 gam chất rắn màu vàng. Nếu cho X qua Mg dư, nung nóng thì thấy chất rắn tăng thêm 2,16 gam, (biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn). Tính tỷ khối hơi của X so với H2?
A. 32
B. 29
C. 27
D. 25
- Câu 402 : Khí nào sau đây là khí độc
A. CO2
B. CO
C. N2
D. O2
- Câu 403 : Kim loại cứng nhất là:
A. Al
B. Ba
C. Cr
D. Pb
- Câu 404 : Cho Fe tác dụng với chất X thu được hợp chất Fe3+ sau phản ứng. Vậy X có thể là:
A. HCl
B. S
C. Cl2
D. H2SO4 (loãng)
- Câu 405 : Kim loại có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là:
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Cr
- Câu 406 : Dung dịch X chứa HCl với nồng độ mol là 0,01M. pH của dung dịch là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 407 : Công thức hoá học của axetilen là
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C2H6
- Câu 408 : Phenol không tác dụng với dung dịch:
A. Na
B. KOH
C. HCl
D. Br2
- Câu 409 : Sản phẩm khi thuỷ phân etyl axetat trong môi trường NaOH là
A. CH3COONa và C2H5OH
B. CH3COONa và CH3OH
C. C2H5COONa và C2H5OH
D. C2H5COONa và CH3OH
- Câu 410 : Hoà tan hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp X gồm: Fe, Al và Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được 39,65 gam hỗn hợp muối và V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 8,96 lít
D. 10,08 lít
- Câu 411 : Hỗn hợp X gồm: N2 và H2 với tỉ lệ mol là 1 : 4. Nung hỗn hợp X ở điều kiện thích hợp để phản ứng xảy ra. Biết hiệu suất phản ứng là 40%. Phần trăm theo thể tích của amoniac (NH3) trong hỗn hợp thu được sau phản ứng là:
A. 16,04%.
B. 17,04%.
C. 18,04%.
D. 19,04%.
- Câu 412 : Nhúng một thanh sắt nặng m gam vào dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt nặng thêm 1,6 gam. Thể tích dung dịch CuSO4 đã dùng là:
A. 100ml
B. 200ml
C. 300ml
D. 400ml
- Câu 413 : Hoà tan 2,3 gam kim loại R vào nước, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại R là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Ba
- Câu 414 : Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức, sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam nước. Công thức phân tử của X là:
A. C2H5N
B. C3H5N
C. C2H7N
D. C3H9N
- Câu 415 : Từ 180 kg glucozơ, có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch ancol etylic 20o (d = 0,8 g/ml). Biết rằng trong quá trình điều chế, lượng rượu bị hao hụt 25%:
A. 115,00 lít
B. 575,00 lít
C. 431,25 lít
D. 766,67 lít
- Câu 416 : Thuỷ phân 8,8 gam etylaxetat trong 250ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam rắn khan:
A. 8,2 gam
B. 9.8 gam
C. 14,2 gam
D. 12,6 gam
- Câu 417 : Oxi hoá 3,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau phản ứng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là andehit X. Dẫn X vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (to), sau phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 10,8 gam
B. 21,6 gam
C. 32,4 gam
D. 43,2 gam
- Câu 418 : Cho các cặp chất sau: Fe – Zn; Fe – Cu; Fe – Sn; Fe – Ni. Số cặp chất khi ăn mòn điện hoá xảy ra mà Fe bị ăn mòn trước là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 419 : Chất nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời:
A. Na2CO3
B. Na2SO4
C. NaOH
D. Na3PO4
- Câu 420 : Quặng chứa hàm lượng sắt cao nhất là:
A. Hematit
B. Manhetit
C. Xiderit
D. Pirit
- Câu 421 : Hỗn hợp X gồm: Fe, Ag, Cu và Mg. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp mà không làm thay đổi khối lượng thì ta có thể cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch:
A. AgNO3
B. Fe(NO3)2
C. Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3
- Câu 422 : Cho các chất sau: etilen, axetilen, vinyl axetitlen, benzen, stiren, axit axetic, axit fomic. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
- Câu 423 : Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết một phần ba dung dịch A là:
A. 100ml
B. 200ml
C. 300ml
D. 600ml
- Câu 424 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol KHCO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:
A. 2:1
B. 2:5
C. 1:3
D. 3:1
- Câu 425 : Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng . Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 32,975 gam muối khan. Vậy giá trị của V là
A. 6,72
B. 5,6
C. 11,2
D. 4,48
- Câu 426 : Đốt cháy m gam Fe trong bình đựng khí Cl2, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan X vào H2O lắc đều. Thêm tiếp dung dịch NaOH tới dư, thấy số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 0,3 mol. Thể tích khí Cl2 đã tham gia phản ứng là: (Biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí).
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,60 lít
- Câu 427 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O4 không chứa vòng thơm, không tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Đun nóng a mol X với dung dịch KOH dư, sau phản ứng thu được một ancol Y và m gam một muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Số công thức cấu tạo có thể của X là: (X không làm đổi màu quỳ tím).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 428 : Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH8N2O3 và C3H10N2O4 đều mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Yvà 1,232 lít khí X duy nhất ở đktc, làm xanh quỳ ẩm. Cô cạn Y thu được chất rắn chỉ chứa muối. Phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Y là
A. 31,15%.
B. 22,20%.
C. 19,43%.
D. 24,63%.
- Câu 429 : Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiđro (0,195 mol), axetilen (0,150 mol), vinyl axetilen (0,120 mol) và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hidro bằng 19,5. Khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,21 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa và 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khí Z phản ứng tối đa với 0,165 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là:
A. 55,2
B. 52,5
C. 27,6
D. 82,8
- Câu 430 : Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axitcacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Trong X có ba nhóm –CH3
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom
C. Chất Y là ancol etylic
D. Phân tử Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
- Câu 431 : Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là
A. 50,4
B. 40,5
C. 44,8
D. 33,6
- Câu 432 : Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol đơn chức Y và este Z tạo bởi X và Y. Cho 9,3 gam M tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH 1M thu được 0,06 mol Y. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng M trên sinh ra 20,46 gam CO2 và 7,56 gam H2O. Phần trăm số mol X trong M gần nhất với:
A. 57%
B. 37%
C. 43%
D. 32%
- Câu 433 : Hỗn hợp X gồm: FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hoà tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác của N+5). Cô cạn dung dịch Y thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi thì thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung dịch Y có thể hoà tan hết m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m gần nhất với
A. 11,20
B. 23,12
C. 11,92
D. 0,72
- Câu 434 : Polime nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polietilen.
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
- Câu 435 : Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chẩt nào sau đây?
A. NaOH
B. Ag
C. BaCl2
D. Fe
- Câu 436 : Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K2CO3; 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M có thể là
A. 55,24%.
B. 54,54%.
C. 45,98%.
D. 64,59%.
- Câu 437 : Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là
A. Benzen
B. Ete
C. Etanol
D. Nước Svayde
- Câu 438 : Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol, cần dùng vừa đủ V lít O2, thu được H2O và 12,32 lít CO2. Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,32 lít H2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V gần nhất với
A. 12,31
B. 15,11
C. 17,91
D. 8,95
- Câu 439 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nhôm không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nguội
B. Nhôm có tính dẫn điện và dẫn nhiệt lớn hơn tính dẫn điện và dẫn nhiệt của sắt
C. Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit
D. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
- Câu 440 : Cho dãy các chất sau: C2H2, C6H5OH (phenol), C2H5OH, HCOOH, CH3CHO, CH3COCH3, C2H4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên?
A. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Có 3 chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH
C. Có 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom
D. Có 6 chất có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng)
- Câu 441 : Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra từ X và Y (trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gam M tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH2=CHCOOH và C2H5OH
B. CH2=CHCOOH và CH3OH
C. C2H5COOH và CH3OH
D. CH3COOH và C2H5OH
- Câu 442 : Hỗn hợp M gồm CH3CH2OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH, HCOOCH3. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Mặt khác, cho m gam M trên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x%. Giá trị của x là
A. 68,40
B. 17,10
C. 34,20
D. 8,55
- Câu 443 : Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong môi trường khí trơ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được sản phẩm gồm
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2, O2
C. Fe3O4, NO2, O2
D. Fe, NO2, O2
- Câu 444 : Hòa tan hoàn toàn 9,75 gam Zn trong lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và V lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 2,24
C. 3,36
D. 6,72
- Câu 445 : Cho các chất khí O2; N2; CO2; CO. Chất độc là
A. CO
B. N2
C. CO2
D. O2
- Câu 446 : Cho phản ứng hóa học: FeS + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O
A. 12
B. 10
C. 14
D. 16
- Câu 447 : Etyl axetat không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng)
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng)
D. O2, t0
- Câu 448 : Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là:
A. KOH
B. NaCl
C. AgNO3
D. CH3OH
- Câu 449 : Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Tỉ khối của Z với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là
A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2
B. Chất Z có khả năng tham giá phản ứng tách nước tạo anken
C. Chất Y có khả năng là mất màu dung dịch Br2
D. Chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử
- Câu 450 : Thực hiện phản ứng đề hidrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là:
A. propilen
B. axetilen
C. isobutilen
D. etilen
- Câu 451 : Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K2O, Al2O3; và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là:
A. BaCO3
B. Al(OH)3
C. MgCO3
D. Mg(OH)2
- Câu 452 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
A. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
B. NH4Cl NH3↑ + HCl↑
C. BaSO3BaO + SO2↑
D. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2↑
- Câu 453 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:
A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc
B. Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3
C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng
D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng
- Câu 454 : X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam M phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 38,04
B. 24,74
C. 16,74
D. 25,10
- Câu 455 : Hợp chất nào sau đây là loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. HCOOH
B. H2NCH2COOH
C. HOCH2CH2OH
D. CH3CHO
- Câu 456 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. CH3COOH
B. C2H5NH3Cl
C. C2H4
D. C6H5OH (phenol)
- Câu 457 : Điện phân 10ml dung dịch AgNO3 0,4M ( điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây với dòng điện có cường độ I=2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị m là:
A. 2,16g
B. 1,544g
C. 0,432g
D. 1,41g
- Câu 458 : Để tác dụng hết với a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a bằng:
A. 0,20
B. 0,30
C. 0,15
D. 0,25
- Câu 459 : Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit axetic, axit acrylic và axit malonic (HOOCCH2COOH). Cho 0,25 mol X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 0,4 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của axit oxalic trong X là
A. 21,63%.
B. 43,27%.
C. 56,73%.
D. 64,90%.
- Câu 460 : Phân kali clorua được sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng :
A. 75%
B. 74,5%
C. 67,8%
D. 91,2%
- Câu 461 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là 3s23p1. Vị trí (chu kì, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. chu kì 3, nhóm IIIB
B. chu kì 3, nhóm IA
C. chu kì 4, nhóm IB
D. chu kì 3, nhóm IIIA
- Câu 462 : Cho 5,8 gam andehit A tá dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTCT của A là:
A. CH3CHO
B. CH2=CHCHO
C. OHC-CHO
D. HCHO
- Câu 463 : Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2. 0,08 mol Ba(OH)2 và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m bằng
A. 45,31
B. 49,25
C. 39,40
D. 47,28
- Câu 464 : Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2; y mol NaOH và x mol KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không có kiềm dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x : y có thể là
A. 2 : 3
B. 8 : 3
C. 49 : 33
D. 4 : 1
- Câu 465 : Cho cân bằng hóa học sau (xảy ra trong bình kín dung tích không đổi):
A. (2), (4), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (3).
D. (1), (3), (5).
- Câu 466 : Một học sinh nghiên cứu dung dịch X và thu được kết quả như sau: Dung dịch X tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2, sinh ra kết tủa trắng. Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch HCl, sinh ra khí không làm mất màu dung dịch KMnO4. Dung dịch X tác dụng với dung dịch natri panmitat, sinh ra kết tủa. Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaHSO3
B. Dung dịch NaHCO3
C. Dung dịch Ca(HSO3)2
D. Dung dịch Ca(HCO3)2
- Câu 467 : Thực hiện phản ứng cracking x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là hidrocacbon với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho X đi qua bình đượng dung dịch Br2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Đối cháy hết Y bằng khí O2 thu được CO2 và 3,05x mol H2O. Phần trăm khối lượng CH4 trong Y bằng?
A. 23,45%
B. 26,06%
C. 30,00%
D. 29,32%
- Câu 468 : Cho phản ứng hóa học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O 2HBrO3 + 10HCl
A. Br2 là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử
B. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử
C. Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa
D. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử
- Câu 469 : Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. CH2=CHCHO
B. CH3COCH3
C. CH3CHO
D. C6H12O6 (fructozơ)
- Câu 470 : Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 2,4
B. 3,2
C. 3,0
D. 3,6
- Câu 471 : Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,6 mol hỗn hợp tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai muối khan. Đốt cháy hoàn tòan Z thu được 110 gam CO2; 53 gam Na2CO3 m gam H2O. m=?
A. 34,20
B. 30,60
C. 16,20
D. 23,40
- Câu 472 : Hợp chất hữu cơ X có dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol khí O2 thu được 0,44 mol hỗn hợp các khí và hơi. Mặt khác 0,05 mol x tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa vượt quá 10,8 gam. Biết n nhỏ hơn m. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 473 : Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m là
A. 4,70
B. 4,48
C. 2,46
D. 4,37
- Câu 474 : Ở dạng lỏng, phenol và ancol benzylic đều phản ứng với
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch NaHCO3
C. dung dịch NaOH
D. kim loại Na
- Câu 475 : Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y ( gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,25 mol O2, sinh ra 0,15 mol CO2 và 4,50 gam H2O. Phần trăm khối lượng của C2H2 trong X là:
A. 20,00%
B. 48,39%
C. 50,32%
D. 41,94%
- Câu 476 : Cho m gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 9,2 gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 5,6.
B. 8,4.
C. 11,2.
D. 2,8.
- Câu 477 : Hỗn hợp M gồm C2H5NH2, CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít M, cần dùng vừa đủ 25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong M là
A. 48,21%.
B. 24,11%.
C. 40,18%.
D. 32,14%.
- Câu 478 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 46,6.
B. 37,6.
C. 18,2.
D. 36,4.
- Câu 479 : Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25
B. 15
C. 40
D. 30
- Câu 480 : Cho m gamm hỗn hợp X gồm CH2=CH-CHO, HCHO, C2H5CHO và OHC-CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Giá trị có thể có của m là:
A. 7,32g
B. 7,64g
C. 6,36g
D. 6,68g
- Câu 481 : Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch chứa AlCl3 0,75M và HCl 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,80.
B. 3,90.
C. 11,70.
D. 5,85.
- Câu 482 : Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. Cr2O3 + 2Al Al2O3 + 2Cr
B. Fe3O4 + 8HI 3FeI2 + I2 + 4H2O
C. FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl
D. 2FeCl3 + 3H2S 2FeS↑ + S↑ + 6HCl
- Câu 483 : Cho 20,8 gam hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ, tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch N gồm hai muối R1COONa, R2COONa và m gam R'OH (R2 = R1 + 28; R1, R2, R' đều là các gốc hiđrocacbon). Cô cạn N rồi đốt cháy hết toàn bộ lượng chất rắn, thu được H2O; 15,9 gam Na2CO3 và 7,84 lít CO2 (đktc). Biết tỉ khối hơi của R'OH so với H2 nhỏ hơn 30; công thức của hai chất hữu cơ trong M là
A. HCOOCH3 và C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5 và C3H7COOC2H5
C. HCOOH và C2H5COOCH3
D. HCOOCH3 và C2H5COOH
- Câu 484 : Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol KOH, b mol NaOH và c mol K2CO3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,1.
D. 0,4.
- Câu 485 : Hòa tan hoàn toàn m gam MSO4 (M là kim loại) vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (điện cực trơ, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện 7,5A không đổi, trong khoảng thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây, thu được dung dịch Y và khối lượng catot tăng a gam. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch chứa KOH 1M và NaOH 1M, sinh ra 4,9 gam kết tủa. Coi toàn bộ lượng kim loại sinh ra đều bám hết vào catot. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 24 và 9,6
B. 32 và 4,9
C. 30,4 và 8,4
D. 32 và 9,6
- Câu 486 : Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. H2S
B. BaCl2
C. Fe2O3
D. NaOH
- Câu 487 : Có 3 dung dịch: Na2SO3, NaNO3, NH4NO3 đựng riêng biệt trong 3 ống nghiệm mất nhãn. Thuốc thử duy nhất cần dùng để nhận biết 3 ống nghiệm trên bằng phương pháp hóa học là
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch Ba(OH)2
D. dung dịch BaCl2
- Câu 488 : Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu (x, y nguyên dương) vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 102,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,7.
B. 34,1.
C. 29,1.
D. 27,5.
- Câu 489 : Nung nóng hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon có các công thức tổng quát là CnH2n+2, CmH2m, Cn+m+1H2m (đều là hiđrocacbon mạch hở và ở điều kiện thường đều là chất khí; n, m nguyên dương) và 0,1 mol H2 trong bình kín (xúc tác Ni). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch Br2 trong CCl4, thấy có tối đa 24 gam Br2 phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y, thu được a mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,30.
C. 0,50.
D. 0,45.
- Câu 490 : Số đồng phân cấu tạo bền, mạch hở có cùng công thức phân tử C3H6O2 đều tác dụng với kim loại Na là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
- Câu 491 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al, Zn, Na.
B. Al, Zn, Cr.
C. Ba, Na, Cu.
D. Mg, Zn, Cr.
- Câu 492 : Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 5,83 gam
B. 4,83 gam
C. 7,33 gam
D. 7,23 gam
- Câu 493 : Chất hữu cơ A chỉ chứa C, H,O có CTPT trùng công thức đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ có H2O, phần chất rắn khan chứa 2 muối có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2(đktc) và 0,9 gam H2O. Nếu đốt cháy 2,76 gam A thì khối lượng H2O thu được là
A. 1,2g
B. 0,36g
C. 0,9g
D. 1,08g
- Câu 494 : Hòa tan hết 20,9 gam hỗn hợp gồm M và M2O (M là kim loại kiềm) vào nước, thu được dung dịch X chứa 28 gam chất tan và 1,12 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Rb
B. Li
C. K
D. Na
- Câu 495 : Chất X là anđehit mạch hở. Một thể tích hơi X cộng hợp tối đa ba thể tích khí H2, thu được chất Y. Một thể tích hơi Y tác dụng với Na dư, thu được một thể tích khí H2 (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Chất x thuộc loại
A. anđehit no, ba chức, mạch hở
B. an đehit đơn chức, mach hở, phân tử có hai liên kết C=C
C. anđehit hai chức, mạch hở, phân tử có một liên kết C=C
D. an đehit đơn chức, mạch hở, phân tử có ba liên kết C=C
- Câu 496 : Mưa axit chủ yếu là do những chất thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xủ lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ?
A. NH3, HCl
B. H2S, Cl2
C. SO2, NO2
D. CO2, SO2
- Câu 497 : Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
A. Na2S
B. NaOH
C. CaCl2
D. BaSO4
- Câu 498 : Cho các phản ứng:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 499 : Trong một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon A mạch hở (là chất khí ở điều kiện thường) và 0,06 mol O2, bật tia lửa điện để đốt cháy toàn bộ hỗn hợp X. Toàn bộ sản phẩm cháy sau phản ứng cho qua 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì thu được 3 gam kết tủa và có 0,224 lít khí duy nhất thoát ra khỏi bình(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nước bị ngưng tụ khi cho qua dung dịch. Chất A có số CTPT thoả mãn là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
- Câu 500 : Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a (mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là
A. 0,03
B. 0,04
C. 0,02
D. 0,01
- Câu 501 : Hòa tan 7,2 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 phản ứng vừa đủ với X, thu được 11,65 gam, kết tủa và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,50
B. 7,00
C. 8,20
D. 5,95
- Câu 502 : Sắp xếp các ion theo chiều giảm dần tính oxi hóa (từ trái qua phải)
A. Ag+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+
B. Fe3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, H+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+
D. Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+
- Câu 503 : Các tơ đều có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ visco và tơ axetat
B. tơ tằm và tơ visco
C. tơ tằm và tơ axetat
D. tơ lapsan và tơ nilon-6,6
- Câu 504 : Cho 250 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 phản ứng với dung dịch H2SO4 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Cho 500 ml dung dịch X phản ứng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 15,76 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của NaHCO3 trong X là
A. 0,16M
B. 0,40M
C. 0,24M
D. 0,08M
- Câu 505 : Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì
A. thu được kết tủa màu trắng dạng keo
B. có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết
C. thu được kết tủa màu đỏ nâu
D. không có hiện tượng gì
- Câu 506 : Cho dãy chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 507 : Chất nào sau đây gây ra tính cứng tạm thời của nước?
A. HCl
B. Ca(HCO3)2
C. NaOH
D. CaCl2
- Câu 508 : Cho cân bằng 2NO2D N2O4 (khí không màu) DH = -61,5 kJ. Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào bình đựng nước đá thì
A. Màu nâu đậm dần
B. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu
C. Chuyển sang màu xanh
D. Màu nâu nhạt dần
- Câu 509 : Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y (KCl, K2MnO4, MnO2, KMnO4) và O2. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:4 thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hết 0,528 gam cacbon bằng hỗn hợp Z thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22% về thể tích. Biết trong không khí có 80% N2 và 20% O2 theo thể tích. Giá trị của m là
A. 8,70.
B. 8,77.
C. 8,91.
D. 8,53.
- Câu 510 : Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 15,680 lít
B. 20,160 lít
C. 17,472 lít
D. 16,128 lít
- Câu 511 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu2S; 0,04 mol FeCO3 và x mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) hỗn hợp hai khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ và dung dịch chỉ chứa muối của Cu2+, Fe3+ với một anion. Giá trị của V là
A. 51,072
B. 46,592
C. 47,488
D. 50,176
- Câu 512 : Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
A. Phenol, ancol etylic, glyxin
B. Phenol, glyxin, ancol etylic
C. Glyxin, phenol, ancol etylic
D. Ancol etylic, glyxin, phenol
- Câu 513 : Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp 2s ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 514 : Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,1M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện không đổi 3,86A. Thời gian điện phân đến khi thu được 1,72 gam kim loại ở catot là t giây. Giá trị của t là
A. 250
B. 750
C. 1000
D. 500
- Câu 515 : Chất nào sau đây là hợp chất ion:
A. H2CO3
B. Na2O
C. NO2
D. O3
- Câu 516 : Hiđrat hóa anken (có xúc tác) thu được một ancol duy nhất có công thức C4H9OH. Anken là
A. but-1-en
B. 2-metylpropen
C. but-2-en
D. 2-metylbut-2-en
- Câu 517 : Cho 1 miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau?
A. Na2SO4
B. HgSO4
C. MgSO4
D. Al2(SO4)3
- Câu 518 : Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2 thu được kết tủa X. Thành phần của X là:
A. FeS, Al2S3, CuS
B. CuS, S
C. CuS
D. FeS, CuS
- Câu 519 : A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB –MA=237.Số chất A thỏa mãn là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 520 : Cho 5,04 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Số mol HNO3 bị khử trong quá trình trên là
A. 0,095 mol
B. 0,11mol
C. 0,1 mol
D. 0,08 mol
- Câu 521 : Cho 1 (mol) axit T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1 (mol) CO2. Số nhóm chức của T là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 522 : Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2 và có các tính chất sau: X, Y đều có phản ứng cộng hợp với Br2, cho 1 mol X hoặc 1 mol Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được tối đa 4 mol Ag. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH2=CH- COOH, HCOOCH=CH2, OHC-CH2- CHO
B. OHC- CH2- CHO, CH2=CH- COOH, HCOOCH=CH2
C. HCOOCH=CH2, CH3-CO-CHO, OHC-CH2-CHO
D. HCOOCH=CH2, CH2=CH- COOH, OHC-CH2-CHO
- Câu 523 : Một nguyên tử có kí hiệu . Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nguyên tố natri thuộc
A. nhóm IIIB, chu kì 4
B. nhóm IA, chu kì 3
C. nhóm IA, chu kì 4
D. nhóm IA, chu kì 2
- Câu 524 : Este X có công thức phân tử là C9H8O2 tác dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br2 dư vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hóa bằng HCl loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử Br trong phân tử. Tổng khối lượng muối trong Y là:
A. 21 gam
B. 20,6 gam
C. 33,1 gam
D. 28
- Câu 525 : Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 25,5
B. 28,5
C. 41,8
D. 47,6
- Câu 526 : Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là
A. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
B. đều làm xanh hồ tinh bột
C. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag
D. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit
- Câu 527 : Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 528 : Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 3,255
B. 2,135
C. 2,695
D. 2,765
- Câu 529 : X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8,96 lít H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 21,80
B. 57,50
C. 13,70
D. 58,85
- Câu 530 : Tên gọi nào sau đây đúng với C2H5-NH2
A. Etyl amin
B. Anilin
C. Metyl amin
D. Alanin
- Câu 531 : Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm
A. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
D. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
- Câu 532 : Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ
A. CO2, O2
B. CO2
C. O2 , CO2, I2
D. O2
- Câu 533 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4, không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn lượng ancol Y bên trên , thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,1 và 16,6
B. 0,12 và 24,4
C. 0,1 và 13,4
D. 0,2 và 12,8
- Câu 534 : Oxi hóa 25,6 gam CH3OH, thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm HCHO, HCOOH, H2O và CH3OH dư, biết rằng có 75% lượng CH3OH ban đầu đã bị oxi hoá. Chia X thành hai phần bằng nhau:
A. 64,8
B. 108,0
C. 129,6
D. 32,4
- Câu 535 : Phản ứng nào đúng?
A. CH3OH + CuO HCHO + H2O + Cu
B. CH3OH + NaOH ® CH3ONa + H2O
C. C2H5OH + H2O ® C2H4(OH)2 + H2
D. C2H5OH + NaCl ® C2H5Cl + NaOH
- Câu 536 : Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 45,5.
B. 40,5.
C. 50,8.
D. 42,9.
- Câu 537 : Hỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại ở điều kiện thường?
A. SO2 và H2S.
B. Cl2 và NH3.
C. HCl và NH3.
D. Cl2 và O2.
- Câu 538 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức X trong 31,36 lít O2 (dư) (đktc), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 2 mol. Ancol X có số đồng phân cấu tạo là
A. 4
B. 2
C. 6
D. 8
- Câu 539 : Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II)
A. S
B. Dung dịch HNO3
C. O2
D. Cl2
- Câu 540 : Tính chất vật lí nào sau đây không phải tính chất của sắt ?
A. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn
B. Kim loại nặng, khó nóng chảy
C. Dẫn điện và dẫn nhiệt
D. Có tính nhiễm từ
- Câu 541 : Este nào sau đây khi đun với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơđều không làm mất màu nước brom?
A. CH2=CHCOOCH=CH2
B. CH3COOCH2CH=CH2
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 542 : Cho anđehit no, mạch hở có công thức CnHmO2. Mối hên hệ giữa m và n là
A. m = 2n
B. m = 2n+l
C. m=2n+2
D. m=2n-2
- Câu 543 : Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các p.ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50
B. 0,65
C. 0,70
D. 0,55
- Câu 544 : Dung dịch HCl có pH = 5 (V1) cho vào dung dịch KOH pH = 9 (V2).Tính V1/V2 để dung dịch mới pH=8
A. 0,1
B. 10
C. 2/9
D. 9/11
- Câu 545 : Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 3,6. Nung nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với H2 là 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 36%
B. 25%
C. 50%
D. 40%
- Câu 546 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ
B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic
D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ
- Câu 547 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là
A. 20,1
B. 18,2
C. 19,5
D. 19,6
- Câu 548 : Hỗn hợp X gồm glucozo, lysine và hexametylendiamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 1,46 mol 02, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc (dùng dư) khí thoát ra khòi bình có thể tích là 28,672 lit (đktc). Mặt khác cho 24,06 gam X trên vào dd HCl loãng dư, thu được dd Y có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là?
A. 10,05 gam
B. 28,44 gam
C. 12,24gam
D. 16,32 gam
- Câu 549 : Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,34
B. 4,56
C. 5,64
D. 3,48
- Câu 550 : Dung dịch A chứa 16,8g NaOH cho tác dụng với dung dịch chứa 8g Fe2(SO4)3. Thêm tiếp vào đó 13,68g Al2(SO4)3 thu được 500ml dung dịch B và m gam kết tủa. Kết luận nào sau đây sai?
A. B chứa Na[Al(OH)4 ] và Na2SO4
B. m = 1,56g
C. CM (Na[Al(OH)4 ]) = 0,12M; CM (Na2SO4) = 0,36M
D. Kết tủa gồm Fe(OH)3 và Al(OH)3
- Câu 551 : X, Y là hai amin no, hở; trong đó X đơn chức; Y hai chức; Z, T là hai ankan. Đốt cháy hoàn toàn 21,5g hỗn hợp H gồm X, T, Z, T (MZ < MX < MT < MY ; Z chiếm 36% về số mol hỗn hợp) trong oxi dư, thì thu được 31,86g H2O. Lấy cùng lượng H trên thì thấy tác dụng vừa đủ với 170 ml dung dịch HCl 2M. Biết X và T có số mol bằng nhau ; Y và Z có số nguyên tử cacbon bằng nhau. Tỉ lệ khối lượng của T so với Y có giá trị là
A. 1,051
B. 0,806
C. 0,595
D. 0,967
- Câu 552 : Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng số mol. Lấy một lượng hỗn hợp X cho qua chất xúc tác nung nóng, thu được hổn hợp Y gồm C2H4, C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dung dịch brom (dư) thì khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thoát ra 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:
A. 22,4 lít
B. 26,88 lít
C. 44,8 lít
D. 33,6 lít
- Câu 553 : Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 554 : Các số oxi hoá đặc trưng của crom là :
A. +2, +4, +6
B. +2, +3, +6
C. +1, +2, +4, +6
D. +3, +4, +6
- Câu 555 : Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về muối NaHCO3 và Na2CO3 ?
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch NaOH
- Câu 556 : Cho các chất: CH3COOH, CH3CHO, HCHO, C2H5OH, HCOOCH3 , HCOOH ; C2H2; HOOC-COOH có bao nhiêu chất có phản ứng tráng gương?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 557 : Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 16,6
B. 18,85
C. 17,25
D. 16,9
- Câu 558 : Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 2,88.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 5,04.
- Câu 559 : Nung m gam bột Cu trong oxi thu được 24,8 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Cu, CuO, Cu2O. Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc, nóng thu được 4,48 lít (đktc) khí SO2 duy nhất. Giá trị m là :
A. 9,68 gam
B. 15,84 gam
C. 20,32 gam
D. 22,4 gam
- Câu 560 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch : KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3, KI, Na2S, NaOH. Số chất phản ứng với X là :
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 561 : Có 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt các chất trong các dung dịch trên ?
A. H2SO4
B. NaCl
C. K2SO4
D. Ba(OH)2
- Câu 562 : Cho các phát biểu sua :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 563 : Hỗn hợp T gồm 1 este, 1 axit, 1 ancol (đều no đơn chức mạch hở). Thủy phân hoàn toàn 11,16g T bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,18 mol NaOH thu được 5,76g một ancol. Cô cạn dung dịch sau thủy phân rồi đem muối khan thu được đốt cháy hoàn toàn thu được 0,09 mol CO2. Phần trăm số mol ancol trong T là :
A. 5,75%
B. 17,98%
C. 10,00%
D. 32,00%
- Câu 564 : Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng dung dịch HNO3 dư, thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 81,55
B. 110,95
C. 115,85
D. 104,20
- Câu 565 : M là hỗn hợp gồm 3 ancol đơn chức X, Y, và Z có số nguyên từ cacbon liên tiếp nhau, đều mạch hở (MX < MY < MZ); X, Y no, Z không no (có 1 liên kết C=C). Chia M thành 3 phần bằng nhau:
A. 50%, 40%, 35%
B. 50%, 60%, 40%
C. 60%, 40%, 35%
D. 60%, 50%, 35%
- Câu 566 : Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở ( được cấu tạo từ 1 loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5 ) với tỉ lệ mol X : Y = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là:
A. 116,28
B. 109,5
C. 104,28
D. 110,28
- Câu 567 : Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. Anilin
B. Metylamin
C. Đimetylamin
D. Benzylamin
- Câu 568 : Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước?
A. HCl
B. CH3COOH
C. C6H12O6 (glucozơ)
D. NaOH
- Câu 569 : Amino axit X (dạng α-) có phân tử khối là 89. Y là este của X và có phân tử khối là 117. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là
A. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH2CH3
B. H2NCH2CH2COOH và H2NCH2CH2COOCH2CH3
C. CH3CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOCH3
D. CH3NHCH2COOH và CH3NHCH2COOCH2CH3
- Câu 570 : Cho các miếng sắt nhỏ vào các dung dịch sau: (1) HCl; (2) NaOH; (3) NaNO3, (4) FeCl3. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 571 : Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala- Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Công thức cấu tạo của X là
A. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala
B. Gly-Ala-Gly-Ala-Gly
C. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly
D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala
- Câu 572 : Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat trong 100 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,6
B. 9,8
C. 10,2
D. 17,2
- Câu 573 : Cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 2,24
C. 3,36
D. 1,12
- Câu 574 : Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D. 59,1
- Câu 575 : Cho 15 gam glyxin vào dung dịch HCl, thu được dung dịch X chứa 29,6 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dùng V lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,6
D. 0,3
- Câu 576 : Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 1,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số gam chất rắn thu được là :
A. 12,96
B. 25,92
C. 21,6
D. 14,25
- Câu 577 : Các kim loại X, Y và Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường. X và Y đều tan trong dung dịch HCl nhưng chỉ có Y tan trong dung dịch NaOH. Z không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y và Z tương ứng là
A. Mg, Al và Au
B. Fe, Al và Cu
C. Na, Al và Ag
D. Mg, Fe và Ag
- Câu 578 : Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có khối lượng là 42 gam. Chia X thành hai phần không bằng nhau.
A. 104,5
B. 94,8
C. 112,4
D. 107,5
- Câu 579 : X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 46,4.
B. 51,0.
C. 50,8.
D. 48,2.
- Câu 580 : Hỗn hợp E gồm amin X, amino axit Y và peptit Z mạch hở tạo từ Y; trong đó X và Y đều là các hợp chất no, mạch hở. Cứ 4 mol E tác dụng vừa đủ với 15 mol HCl hoặc 14 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn 4 mol E, thu được 40 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị của x và y là
A. 37,5 và 7,5
B. 39,0 và 7,5
C. 40,5 và 8,5
D. 38,5 và 8,5
- Câu 581 : Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm, nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít khí (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:
A. Na
B. Li
C. Cs
D. K
- Câu 582 : X, Y là hai chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic; Z là axit nof hai chức (X, Y, Z đều mạch hở). Đốt cháy 15,96 gam hỗn hợp E chứa X, Y, z bằng lượng oxi vừa đù thu được 5,4 gam H2O. Mặt khác 0,45mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,15 mol Br2. Nếu lấy 15,96 gam E tác dụng với 600 ml dung dịch KOH 1 M, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 44,0
B. 45,0
C. 46,0
D. 47,0
- Câu 583 : Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3OH
B. CH3COOH
C. HCOOCH3
D. CH2=CH-COOH
- Câu 584 : Trong các câu sau, câu nào đúng ?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất
D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
- Câu 585 : Cho các chất sau :
A. (1) < (2) < (3) < (4).
B. (4) < (1) < (2) < (3).
C. (2) < (3) < (1) < (4).
D. (3) < (2) < (1) < (4).
- Câu 586 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, Na, NaHCO3, CH3CH2OH, HNO3 ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 587 : Cho 7,84 lít khí CO2 (đktc) tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 2M sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được tồng khối lượng sản phẩm rắn là
A. 40,7 gam
B. 38,24 gam
C. 26 gam
D. 34,5gam
- Câu 588 : X và Y đều là α-amino axit no, mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. X có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 còn Y có một nhóm–NH2 và hai nhóm –COOH. Lấy 0,25 mol hỗn hợp Z gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 40,09 gam chất tan gồm hai muối trung hòa. Cũng lấy 0,25 mol hỗn hợp Z ở trên tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 39,975 gam gồm hai muối. Phần trăm khối lượng X trong hỗn hợp Z là
A. 23,15%.
B. 26,71%.
C. 19,65%.
D. 30,34%.
- Câu 589 : Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam hỗn hợp rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,20
B. 6,40
C. 3,84
D. 5,76
- Câu 590 : Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là :
A. 0,020 và 0,012
B. 0,020 và 0,120
C. 0,012 và 0,096
D. 0,120 và 0,020
- Câu 591 : Đốt cháy hoàn toàn 15,87g hỗn hợp chứa 3 este đơn chức mạch hở bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 13,44 lit CO2 (dktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 15,87g X cần dùng 0,105 mol H2 (Ni, toC) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với 375 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1 ancol Z duy nhất và m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 20,04
B. 23,19
C. 23,175
D. 23,40
- Câu 592 : Dẫn khí CO đi qua 12 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra bằng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M thì thu được 23,64 gam kết tủa. Cho chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Tính m:
A. 25,92 gam
B. 28,32 gam
C. 86,4 gam
D. 2,4gam
- Câu 593 : Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau :
A. 7,84
B. 13,44
C. 10,08
D. 12,32
- Câu 594 : Cho sơ đồ phản ứng: 2–hiđroxi–2–metyl propanal
A. Isobutilen
B. But–2–en
C. But–1– en
D. Xiclobutan
- Câu 595 : Thực hiện phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken. Cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thấy có khí thoát ra bằng 60% thể tích X; khối lượng dung dịch Br2 tăng 5,6 gam và có 25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu được a mol CO2 và b mol H2O. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 0,56 và 0,8
B. 1,2 và 2,0
C. 1,2 và 1,6
D. 0,9 và 1,5
- Câu 596 : Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y . Hòa Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch E và chất rắn G. Hòa tan chất rắn G vào dung dịch Cu(NO3)2 dư thu được chất rắn F. Thành phần của chất rắn F gồm
A. Cu, MgO, Fe3O4
B. Cu
C. Cu, Al2O3, MgO
D. Cu, MgO
- Câu 597 : Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp X gồm hai peptit Y(CxHyOzN4) và Z(CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy m gam hỗn hợp X trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 63,312 gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 34
B. 28
C. 32
D. 18
- Câu 598 : Cho X là axit cacboxylic đơn chức mạch hở, trong phân tử có một liên kết đôi C=C, Y và Z là hai axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Cho 23,02 gam hỗn hợp E gồm X, Y và Z tác dụng vừa đủ với 230 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được m gam chất rắn khan G. Đốt cháy hoàn toàn G bằng O2 dư, thu được Na2CO3, hỗn hợp T gồm khí và hơi. Hấp thụ toàn bộ T vào bình nước vôi trong, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng bình tăng thêm 22,04 gam. Khối lượng Z trong 23,02 gam E gần với giá trị nào sau đây ?
A. 3,5 gam
B. 2,5 gam
C. 17,0 gam
D. 6,5 gam
- Câu 599 : Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu
A. Glyxin
B. metyl amin
C. alanin
D. axit axetic
- Câu 600 : Cho dãy các kim loại : Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 601 : Trong các công thức sau, công thức có tên gọi tristearin là :
A. C3H5(OCOC17H33)3
B. C3H5(OCOC17H35)3
C. (C17H35COO)2 C2H4
D. (C15H31COO)3C3H5
- Câu 602 : Dung dịch không có phản ứng màu biure là
A. Gly-Ala-Val
B. anbumin (lòng trắng trứng)
C. Gly-Ala-Val-Gly
D. Gly-Val
- Câu 603 : Sản phẩm hữu cơ thu được khi thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH là :
A. CH2=CHCOONa và C2H5OH
B. CH2=CHCOONa và CH3CHO
C. C2H5COONa và CH3CHO
D. C2H5COONa và C2H5OH
- Câu 604 : C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol ?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 605 : Cho các chất sau : Al ; Na2CO3 ; Al(OH)3 ; (NH4)2CO3. Số chất trong dãy trên vừa tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng với dung dịch NaOH là :
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 606 : Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây?
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
- Câu 607 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy thu được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa thu được là :
A. 20,0 gam
B. 10,0 gam
C. 28,18 gam
D. 12,40 gam
- Câu 608 : X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 aminoaxit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là
A. 77,60 gam
B. 83,20 gam
C. 87,40 gam
D. 73,40 gam
- Câu 609 : Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng thì có 2,0 mol HNO3 đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12
B. 2,24
C. 2,80
D. 1,68
- Câu 610 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Z và T là các ancol no, đơn chức
B. X có hai đồng phân cấu tạo
C. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2
D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi
- Câu 611 : Cho hỗn hợp A gồm m gam các chất Al2O3 và Al vào 56,5 gam dung dịch H2SO4 98%, thu được 0,336 lít khí SO2 thoát ra (đktc) cùng dung dịch B và a gam hỗn hợp rắn D. Lọc lấy D và chia làm 2 phần bằng nhau:
A. 14
B. 12
C. 15
D. 13
- Câu 612 : Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây
A. Saccarozơ
B. Axetilen
C. Anđehit fomic
D. Glucozơ
- Câu 613 : Trường hợp không đúng giữa tên quặng sắt và hợp chất sắt chính có trong quặng sắt là
A. hematit nâu chứa Fe2O3
B. manhetit chứa Fe3O4
C. xiderit chứa FeCO3
D. pirit chứa FeS2
- Câu 614 : Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Dãy đồng đẳng đó là
A. Anđehit no đơn chức mạch hở
B. Anđehit no mạch vòng
C. Anđehit no hai chức
D. Anđehit no đơn chức
- Câu 615 : Cho phương trình hóa học của phản ứng sau:
A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+
C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+
D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+
- Câu 616 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al
B. Trong ăn mòn điện hóa trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu
D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước
- Câu 617 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 618 : Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH.
A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH
B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH
C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH
D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH
- Câu 619 : Ngâm thanh Cu dư vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là:
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3; Fe(NO3)2
- Câu 620 : Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl3; CuSO4; Zn(NO3)2; CH3COOH thì số lượng kết tủa thu được là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
- Câu 621 : X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với CuO đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. X gồm
A. CH3OH và C2H5OH
B. CH3OH và C2H5OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. C2H5OH và C3H7OH
- Câu 622 : Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO3 thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là
A. 34,68
B. 19,87
C. 24,03
D. 36,48
- Câu 623 : Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 13,60
B. 10,60
C. 14,52
D. 18,90
- Câu 624 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thì sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m
A. 19,70
B. 11,73
C. 9,85
D. 11,82
- Câu 625 : Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H9N
B. C3H7N
C. C2H7N
D. C4H9N
- Câu 626 : Đun nóng m1 gam ancol no, đơn chức, mạch hở X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 0,7. Hiệu suất của phản ứng đạt 100%. X có công thức phân tử là:
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. C5H11OH
D. C4H9OH
- Câu 627 : Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là
A. 4,72
B. 4,08
C. 4,48
D. 3,20
- Câu 628 : Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M đun nóng. Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 150 ml
B. 300 ml
C. 200 ml
D. 400 ml
- Câu 629 : Hỗn hợp X có tỉ khối =15 gồm C2H2, C2H4, C2H6, C3H4 và H2 được chứa trong bình có dung tích 2,24 lít (đktc). Cho một ít Ni (thể tích không đáng kể) vào bình rồi nung nóng một thời gian, sau đó dẫn hỗn hợp khí Y thu được qua bình chứa Br2 thu được 0,56 lit hỗn hợp khí Z (đktc) có = 20. Khối lượng bình Br2 tăng lên (Δm) có giá trị :
A. 3,19 gam
B. 2 gam
C. 1,5 gam
D. 1,12 gam
- Câu 630 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). ChiaY thành hai phần:
A. 173,8
B. 144,9
C. 135,4
D. 164,6
- Câu 631 : Cho hỗn hợp A gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều hở và đều tạo bởi Gly và Ala). Đun nóng m gam hỗn hợp A với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn cẩn thận dung dịch thu được (m+ 7,9) gam muối khan. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối, được Na2CO3 và hỗn hợp B (khí và hơi). Cho B vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 28,02 gam và có 2,464 lít khí bay ra (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong A là
A. 46,94%.
B. 64,63%.
C. 69,05%.
D. 44,08%.
- Câu 632 : X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa các nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là:
A. 3,78%.
B. 3,92%.
C. 3,96%.
D. 3,84%.
- Câu 633 : Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t (giây) được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t (giây) thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là:
A. 1,680
B. 4,788
C. 4,480
D. 3,920
- Câu 634 : Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 15,45 gam X phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quì tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 16,2
B. 12,3
C. 14,1
D. 14,4
- Câu 635 : Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?
A. MgCl2
B. HClO3
C. Ba(OH)2
D. C6H12O6
- Câu 636 : Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu
A. xanh thẫm
B. tím
C. đen
D. vàng
- Câu 637 : Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân?
A. Mg
B. Na
C. Al
D. Cu
- Câu 638 : Cho mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl–, SO42–.Hóa chất được dung để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na3PO4
B. AgNO3
C. BaCl2
D. NaCl
- Câu 639 : Số đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức là C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni, t0) tạo ra ancol đơn chức mạch hở là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 640 : Sản phẩm chính của phản ứng tách nước ở điều kiện 180oC với H2SO4 đậm đặc của (CH3)2CHCH(OH)CH3?
A. 2-Metylbutan-1-en
B. 3-Metylbutan-1-en
C. 2-Metylbutan-2-en
D. 3-Metylbutan-2-en
- Câu 641 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
- Câu 642 : Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm?
A. Cu, Fe, Al, Mg
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO
D. Cu, Fe, Al, MgO
- Câu 643 : Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là
A. Etyl axetat
B. Metyl propionat
C. Metyl axetat
D. Metyl acrylat
- Câu 644 : Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml
B. 224 ml
C. 44,8 ml hoặc 224 ml
D. 44,8 ml
- Câu 645 : Đốt cháy 4,56 gam hỗn hợp E chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Mặt khác lấy 4,56 gam E tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được lượng muối là
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
- Câu 646 : Cho 6,675 gam một amino axit X (phân tử có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng?
A. 117
B. 89
C. 97
D. 75
- Câu 647 : Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,672 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,72
B. 0,65
C. 0,70
D. 0,86
- Câu 648 : Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim :
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI)
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II)
- Câu 649 : Trong số các chất sau : HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, NH3,H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
- Câu 650 : Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+2. M thuộc dãy đồng đẳng nào?
A. ankan
B. không đủ dữ kiện để xác định
C. ankan hoặc xicloankan
D. xicloankan
- Câu 651 : Tên đúng của chất CH3–CH2–CH2–CHO là gì ?
A. Propan-1-al
B. Propanal
C. Butan-1-al
D. Butanal
- Câu 652 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Fe + dung dịch FeCl3
B. Fe + dung dịch HCl
C. Cu + dung dịch FeCl3
D. Cu + dung dịch FeCl2
- Câu 653 : Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ?
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện và nhiệt
- Câu 654 : Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng CTPT C7H9N
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 655 : Để thu được kim loại Fe từ dung dịch Fe(NO3)2 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây
A. Zn
B. Fe
C. Na
D. Ca
- Câu 656 : Một dung dịch có chứa các ion sau . Để tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa thêm ion mới vào thì ta có thể cho dung dịch tác dụng với dung dịch nào sau đây ?
A. Na2SO4 vừa đủ
B. Na2CO3 vừa đủ
C. K2CO3 vừa đủ
D. NaOH vừa đủ
- Câu 657 : Cho sơ đồ
A. CH2BrCH2CH2CH2Br
B. CH3CHBrCH2CH2Br
C. CH3CH2CHBrCH2Br
D. CH3CH(CH2Br)2
- Câu 658 : Số đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 659 : Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là:
A. 2
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 660 : Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 6,2. Dẫn X đi qua bình đựng bột Fe rồi nung nóng biết rằng hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 40% thì thu được hỗn hợp Y. có giá trị là :
A. 14,76
B. 18,23
C. 7,38
D. 13,48
- Câu 661 : Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,2 gam và 6,6 gam
B. 5,4 gam và 2,4 gam
C. 1,7 gam và 3,1 gam
D. 2,7 gam và 5,1 gam
- Câu 662 : Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4; C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 663 : Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:
A. 15,6 gam
B. 24 gam
C. 8,4 gam
D. 6 gam
- Câu 664 : Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là
A. 31,08
B. 29,34
C. 27,96
D. 36,04
- Câu 665 : Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là :
A. 1,95
B. 1,54
C. 1,22
D. 2,02
- Câu 666 : Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-CH2-COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-CH2-CH3
C. CH2=CH-CH2- COO -CH3
D. CH3-COO-CH=CH-CH3
- Câu 667 : Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-).
A. 3,36 gam
B. 5,60 gam
C. 2,80 gam
D. 2,24 gam
- Câu 668 : Hòa tan hết một lượng hỗn hợp gồm K và Na vào H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là:
A. 2,14
B. 6,42
C. 1,07
D. 3,21
- Câu 669 : Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 2
- Câu 670 : Hai chất hữu cơ X và Y,thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX<MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 39,66%.
B. 60,34%.
C. 21,84%.
D. 78,16%.
- Câu 671 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 (loãng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khi phản ứng nhiệt phân kết thúc thu được tối đa bao nhiêu oxit
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 672 : Thực hiện sơ đồ phản ứng (đúng với tỉ lệ mol các chất) sau:
A. X có công thức phân tửlà C14H22O4N2
B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon
D. X2, X4 và X5 có mạch cacbon không phân nhánh
- Câu 673 : Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 14,35
B. 17,59
C. 17,22
D. 20,46
- Câu 674 : Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là
A. 82
B. 74
C. 72
D. 80
- Câu 675 : Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kết tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5 lít O2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 6/13 lần tổng khối lượng các ancol bậc một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là
A. 1,81 mol
B. 1,95 mol
C. 1,8 mol
D. 1,91 mol
- Câu 676 : Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,865 gam
B. 14,775 gam
C. 14,665 gam
D. 14,885 gam
- Câu 677 : Thủy phân hoàn toàn 7,06 gam hỗn hợp E gồm 2 chất hữu cơ X, Y mach hở (MX< MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 1 ancol duy nhất và 7,7g hỗn hợp gồm 2 muối trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của glyxin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng E trên cần 0,315 mol O2 thu được 0,26 mol CO2 . Biết 1 mol X hoặc 1 mol Y tác dụng tối đa với 1 mol KOH và các chất trong E có số liên kết pi nhỏ hơn 3. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với:
A. 30,5%
B. 20,4%
C. 24,4%
D. 35,5%
- Câu 678 : Tính chất vật lý nào sau đây không phải tính chất vật lý chung của kim loại:
A. Tính ánh kim
B Tính cứng
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt
D Tính dẻo
- Câu 679 : Chất nào sau đây là chất lưỡng tính
A. Al
B Al2O3
C. AlCl3
D NaOH
- Câu 680 : Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ
A. CH4
B C2H5OH
C. KCN
D CH3COOH
- Câu 681 : Phenol không tác dụng được với:
A. Na
B NaOH
C. Br2 (dd).
D HCl
- Câu 682 : Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất dưới đây là:
A. C2H5OH
B CH3COOH
C. HCOOCH3
D CH3CHO
- Câu 683 : Etylaxetat có công thức hoá học là:
A. CH3COOC2H5
B C2H5COOCH3
C. C2H3COOCH3
D CH3COOC2H3
- Câu 684 : Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe bằng hỗn hợp HCl và H2SO4 (dư), sau phản thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12 lít
B 2,24 lít
C. 3,36 lít
D 4,48 lít
- Câu 685 : Nhúng một thanh sắt vào V ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng kết thúc, thấy khối lượng thanh sắt tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giá trị của V là:
A. 100
B 200
C. 300
D 400
- Câu 686 : Dung dịch X gồm: 0,2 mol K+; 0,15 mol Cu2+; 0,1 mol Cl- và x mol SO42-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 40,15.
B 59,35.
C. 49,75 gam.
D 30,55.
- Câu 687 : Hấp thụ 2,24 lít CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được khối lượng kết tủa là:
A. 10 gam
B 19,7 gam
C. 5 gam
D 9,85 gam
- Câu 688 : Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít hơi nước (thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X là:
A. C3H4
B C3H8
C. C4H6
D C4H8
- Câu 689 : Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sau phản ứng thu được 10,8 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9 gam
B 18 gam
C. 27 gam
D 36 gam
- Câu 690 : Đun nóng m gam este X đơn chức với lượng dư dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được (m + 0,8) gam muối natri axetat. Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH3
B HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D CH3COOC2H5
- Câu 691 : Hỗn hợp X gồm: MgO, Al2O3, CuO và Fe3O4. Dẫn khí H2 dư (nung nóng) qua hỗn hợp X, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Y. Rắn Y gồm:
A. 1 kim loại
B 2 kim loại
C. 3 kim loại
D 4 kim loại
- Câu 692 : Phản ứng nào sau đây không chính xác: (coi điều kiện có đủ)
A. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2O
B SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O
C. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO
D SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O
- Câu 693 : Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được
A. Cu
B O2
C. H2SO4
D Cu(OH)2
- Câu 694 : Phản ứng nhiệt phân nào sau đây chưa chính xác:
A. NH4NO3 N2O + 2H2O
B (NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + 4H2O
C. CaCO3 CaO + CO2
D NaHCO3 NaOH + CO2
- Câu 695 : Hỗn hợp X gồm Fe và Cu với tỉ lệ khối lượng là 7 : 3. Hoàn tan m gam X bằng dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được 0,35m gam rắn, dung dịch Y và giải phóng khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Dung Y gồm:
A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2
B Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và HNO3
- Câu 696 : Cho các chất sau: benzen, stiren, toluen, etilen, vinylaxetilen và metan. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thuường là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 697 : Saccarozơ có phản ứng với:
A. H2O (H+, to).
B AgNO3/NH3.
C. Dd Br2.
D Cu(OH)2/OH- (to).
- Câu 698 : Số nguyên tử hidro có trong một mắt xích của nilon-6,6 là
A. 20
B 21
C. 22
D 23
- Câu 699 : Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện là 10A trong thời gian 268 giờ. Sau khi điện phân còn lại 100 gam dung dịch NaOH có nồng độ 24%. Nồng độ dung dịch NaOH trước khi điện phân là:
A. 4,2%.
B 2,4%.
C. 1,4%.
D 4,8%.
- Câu 700 : Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2, NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra)
A. 28,8 gam
B 16 gam
C. 48 gam
D 32 gam
- Câu 701 : Hòa tan hoàn toàn 19,52 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3 trong H2SO4 loãng dư thu được 45,12 gam hỗn hợp muối. Khử hoàn toàn hỗn hợp ban đầu bằng H2 dư thì khối lượng kim loại sinh ra là :
A. 13,2 gam
B 14,4 gam
C. 16,8 gam
D 15,1 gam
- Câu 702 : Cho 0,1 mol AlCl3 tác dụng với x mol KOH thì được 5,46 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển đỏ. Cho 0,1 mol AlCl3 tác dụng với 1,8x mol KOH thì được m gam kết tủa, m bằng:
A. 3,432
B 1,56
C. 2,34
D 1,716
- Câu 703 : Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3CH2COONH4
B CH3COONH3CH3
C. HCOONH2(CH3)2
D HCOONH3CH2CH3
- Câu 704 : Este X có công thức phân tử C7H10O4 mạch thẳng. Khi cho 15,8 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,6 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của 2 muối nào sau đây có thể thỏa mãn :
A. C2H3COONa và C2H5COONa
B OONa và C2H3COONa
C. CH3COONa và C3H5COONa
D HCOONa và C2H3COONa
- Câu 705 : Hỗn hợp gồm glucozơ và tinh bột. Cho m gam hỗn hợp tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nếu đun m gam hỗn hợp với axit vô cơloãng dư, sau phản ứng thêm NaOH vừa đủ để trung hòa, tiếp tục cho sản phẩm tác dụng với AgNO3/NH3 dư, sẽ được 30,24 gam Ag. Vậy m bằng:
A. 23,58
B 22,12
C. 21,96
D 22,35
- Câu 706 : Tiến hành thí nghiệm với dung dịch của từng muối X, Y, Z, T ta thu được hiện tượng được ghi trong bảng sau:
A. Trong phân tử X có 5 nguyên tử hidro
B Đun nóng Y thấy xuất hiện kết tủa trắng
C. Cho Z tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được một chất rắn duy nhất
D X và Y là hai chất lưỡng tính
- Câu 707 : Chất hữu cơ T có công thức C10H10O4. Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
A. Các chất T, T1, T2, T4, T5 đều có mạch cacbon không phân nhánh
B T4 có nhiệt độ sôi cao hơn so với T1
C. Dung dịch T5 có thể làm quỳ tím chuyển màu
D T3 không phải hợp chất hữu cơ
- Câu 708 : Hỗn hợp X gồm: FeS2 và Cu2S. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối sunfat trung hoà và giải phóng khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được 36 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 20 gam
B 28 gam
C. 40 gam
D 56 gam
- Câu 709 : Hỗn hợp X gồm: Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 9,5
B 9,0
C. 7,5
D 8,5
- Câu 710 : Cho 3 axit cacboxylic đơn chức, mạch hở T, U, N thuộc cùng dãy đồng đẳng (MT < MU < MN). G là este tạo bởi T, U, N với một ancol no, ba chức, mạch hở P. Hỗn hợp X gồm T, U, N, G. Chia 23,04 gam hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau:
A. 9
B 11
C. 13
D 15
- Câu 711 : Khi hòa tan hoàn toàn một lượng CuO có màu đen vào dung dịch HNO3 thì dung dịch thu được có màu
A. xanh
B. vàng
C. da cam
D. không
- Câu 712 : Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng
A. Benzylamoni clorua
B. Glyxin
C. Metylamin
D. Metyl fomat
- Câu 713 : Cho hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C6H5COOCH3 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam ancol. Giá trị của m là
A. 9,2
B. 6,4
C. 4,6
D. 3,2
- Câu 714 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren
B. Teflon
C. Poli (hexametylen-ađipamit)
D. Poli (vinyl clorua)
- Câu 715 : Trong quá trình luyện gang, người ta thường sử dụng chất nào sau đây để loại bỏ SiO2 ra khỏi gang?
A. CaCO3
B. CO
C. Ca
D. CO2
- Câu 716 : Có bốn dung dịch đựng riêng biệt trong bốn ống nghiệm không dán nhãn: K2CO3, FeCl2, NaCl, CrCl3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch Ba(OH)2 thì nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch trên?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 717 : Để phát hiện rượu (ancol etylic) trong hơi thở của các tài xế một cách nhanh và chính xác, cảnh sát dùng một dụng cụ phân tích có chứa bột X là oxit của crom và có màu đỏ thẫm. Khi X gặp hơi rượu sẽ bị khử thành hợp chất Y có màu lục thẫm. Công thức hóa học của X là Y lần lượt là
A. CrO3 và CrO
B. CrO3 và Cr2O3
C. Cr2O3 và CrO
D. Cr2O3 và CrO3
- Câu 718 : Cho 29,4 gam axit glutamic tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 44,0 gam
B. 36,7 gam
C. 36,5 gam
D. 43,6 gam
- Câu 719 : Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp
B. Khí thải của các phương tiện giao thông
C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh
D. Hoạt động của núi lửa
- Câu 720 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Tristearin, xenlulozơ, glucozơ
B. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen
C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ
D. Tinh bột, xenlulozơ, poli (vinyl clorua)
- Câu 721 : Trong các loại hạt và củ sau, loại nào thường có hàm lượng tinh bột lớn nhất?
A. Khoai tây
B. Sắn
C. Ngô
D. Gạo
- Câu 722 : Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Na2CO3, CaCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 723 : Metyl acrylat có công thức phân tử là
A. C5H8O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C4H6O2
- Câu 724 : Poliacrilonitrin có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là
A. C, H
B. C, H, Cl
C. C, H, N
D. C, H, N, O
- Câu 725 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau:
A. mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat
B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein
C. lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat
D. metyl fomat, fructozơ, glysin, tristearin
- Câu 726 : Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim loại?
A. Điện phân CaCl2 nóng chảy
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH
C. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI
- Câu 727 : Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 92%, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 66,24
B. 33,12
C. 36,00
D. 72,00
- Câu 728 : Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO : mN = 16:7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 14,20
B. 16,36
C. 14,56
D. 13,84
- Câu 729 : Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?
A. Dung dịch Na2SO4
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Na2CO3
D. Dung dịch HCl
- Câu 730 : Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần (từ trái sang phải) là
A. Mg, K, Fe, Cu
B. Cu, Fe, K, Mg
C. K, Mg, Fe, Cu
D. Cu, Fe, Mg, K
- Câu 731 : Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3, nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời
A. Al2O3, Zn, Fe, Cu
B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu
C. Al, Zn, Fe, Cu
D. Cu, Al, ZnO, Fe
- Câu 732 : Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 733 : Có hai dung dịch X và Y mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau:
A. 26,24 gam
B. 27,75 gam
C. 23,60 gam
D. 25,13 gam
- Câu 734 : Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sinh ra glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri linoleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cẩn vừa đủ 2,385 mol O2, sinh ra 1,71 mol CO2. Phát biểu đúng là:
A. Giá trị của m là 26,46
B. Phân tử X chứa 3 liên kết đôi C=C
C. Hiđro hóa hoàn toàn X (xúc tác Ni, đun nóng) thu được triolein
D. Phân tử X chứa 54 nguyên tử cacbon
- Câu 735 : Để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 46° cần dùng m gam glucozơ (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml). Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là
A. 900
B. 720
C. 1800
D. 90
- Câu 736 : Hỗn hợp X gồm amin no, đơn chức mạch hở Y và ankin Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X sinh ra N2, 0,45 mol CO2 và 0,375 mol H2O. Công thức phân tử của Y và Z lần lượt là
A. C3H9N và C3H4
B. C2H7N và C2H2
C. C2H7N và C3H4
D. C3H9N và C2H2
- Câu 737 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:
A. CO2
B. SO2
C. H2
D. Cl2
- Câu 738 : Đun nóng 13,8 gam một ancol X đơn chức, mạch hở với xúc tác H2SO4 đặc một thời gian thu được anken Y. Sau đó hạ nhiệt độ để phản ứng tạo hỗn hợp Z gồm ete và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn anken Y sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cho kim loại Na dư vào hỗn hợp Z đến khi phản ứng hoàn toàn. Tách lấy ete sau phản ứng rồi đốt cháy hoàn toàn thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam nước. Phần trăm khối lượng ancol X đã phản ứng tạo anken và ete là
A. 65,20%
B. 86,96%
C. 66,67%
D. 50,00%
- Câu 739 : Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) V lít dung dịch X chứa đồng thời R(NO3)2 0,45M (R là kim loại hóa trị không đổi) và NaCl 0,4M trong thời gian t giây, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch chứa KOH 0,75M và NaOH 0,5M, không sinh ra kết tủa. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V là
A. 0,75
B. 1,00
C. 0,50
D. 2,00
- Câu 740 : Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H6. Đun nóng 12,8 gam X với 0,3 mol H2 xúc tác bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được tỉ lệ khối lượng CO2 và H2O bằng 22/13. Nếu cho hỗn hợp Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của m là
A. 14,4
B. 18,0
C. 12,0
D. 16,8
- Câu 741 : Hòa tan hoàn toàn 5,28 gam Mg vào a gam dung dịch H2SO4 80%, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí SO2 duy nhất; đồng thời thu được dung dịch X và 1,92 gam rắn không tan. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, thu được 73,34 gam kết tủa. Giá trị gần đúng của a là
A. 48,0
B. 44,0
C. 60,0
D. 56,0
- Câu 742 : Cho 19,68 gam hỗn hợp gồm Mg, FeCO3 vào dung dịch chứa 1,22 mol NaHSO4 và 0,08 mol Fe(NO3)3 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy thoát ra hỗn hợp khí X gồm NO, N2O và 0,06 mol CO2; đồng thời thu được dung dịch Y và 3,36 gam một kim loại không tan. Để tác dụng tối đa các chất tan trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa 1,26 mol NaOH. Tì khối của X so với He bằng A. Giá trị gần nhất với a là
A. 10,2.
B. 10,0.
C. 10,4.
D. 10,6.
- Câu 743 : M là hỗn hợp hai axit cacboxylic đơn chức đổng dẳng kế tiếp với số mol bằng nhau (MX < MY). Z là ancol no, mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử Cacbon trong X. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp E gồm M và Z cần vừa đủ 31,808 lít oxi (đktc) tạo ra 58,08 gam CO2 và 18 gam nước. Mặt khác, cũng 0,4 mol hỗn hợp E tác dụng với Na dư thu được 6,272 lít H2 (đktc). Để trung hòa 11,1 gam X cần dung dịch chứa m gam KOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,60
B. 6,34
C. 8,90
D. 8,40
- Câu 744 : Đốt cháy một lượng hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong khí O2. Sau một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời NaNO3 và H2SO4 (loãng), thu được dung dịch Z chỉ chứa 39,26 gam muối trung hoà của các kim loại và 896 ml (đktc) hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 540 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị cùa m là
A. 15,44
B. 18,96
C. 11,92
D. 13,20
- Câu 745 : Chia 0,16 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức A và hai chức B (MA < MB) thành hai phần bằng nhau. Hiđro hóa phần 1 cần vừa đủ 3,584 lít H2 (ở đktc). Cho phần 2 tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 25,92 gam Ag và 8,52 gam hỗn hợp hai muối amoni của hai axit hữu cơ. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của A trong hỗn hợp X là
A. 49,12%.
B. 34,09%.
C. 65,91%.
D. 50,88%.
- Câu 746 : Hỗn hợp T gồm ba este A, B, C [với MA < MB < MC; MB = 0,5(MA + MC)]. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được hỗn hợp U gồm ba axit hữu cơ đồng đẳng kế tiếp và 16 gam hỗn hợp V gồm ba chất hữu cơ không là đồng phân của nhau có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp U được 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp V được 26,4 gam CO2 và 14,4 gam H2O. Hỗn hợp V phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của B trong T gần giá trị nào nhất?
A. 15,90%
B. 31,20%
C. 34,50%
D. 20,90%
- Câu 747 : X là este của amino axit, Y là peptit mạch hở. Cho m gam hỗn hợp M gồm X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 13,8 gam một ancol đơn chức Z và hỗn hợp T chứa muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,5 mol muối của glyxin). Đốt cháy hoàn toàn T trong O2, thu được Na2CO3, N2, H2O và 1,45 mol CO2. Cho toàn bộ lượng Z trên tác dụng hết với Na, sinh ra 0,15 mol H2. Phần trăm khối lượng của Y trong M gần nhất với
A. 58%
B. 52%
C. 45%
D. 48%
- Câu 748 : Trong thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3
B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô
C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl
D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng
- Câu 749 : Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:
A. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức
B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
C. Z tan nhiều trong nước
D. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X
- Câu 750 : Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?
A. 2CaSO4.H2O
B. CaSO4.H2O
C. CaSO4.2H2O
D. CaSO4
- Câu 751 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có công thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng hóa học sau:
A. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro
B. T là hợp chất hữu cơ đa chức
C. Z là anđehit; T là axit cacboxylic
D. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este
- Câu 752 : Cho m gam kim loại gồm Mg và Al vào 500 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được (m + 57,8) gam 2 kim loại. Cho lượng kim loại vừa thu được tác dụng với HNO3 dư thu được 6,72 lít NO (đktc). Giá trị của m gần nhất với:
A.9
B. 11
C. 8
D. 15
- Câu 753 : Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 4,48
C. 6,72
D. 7,84
- Câu 754 : Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (9,0 gam) và CH3COOC2H5 (4,4 gam). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,74
B. 16,94
C. 11,64
D. 19,24
- Câu 755 : Cho a mol Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x và y là
A. y = 1,5x
B. y = 3x
C. x = 1,5y
D. x = 3y
- Câu 756 : Cho 3,54 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 5,73 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. CH5N
B. C2H7N
C. C4H11N
D. C3H9N
- Câu 757 : Tính độ dinh dưỡng của phân lân supephotphat kép (trong đó chứa 2% tạp chất trơ không chứa photpho)
A. 60,68%.
B. 55,96%.
C. 59,47% .
D. 61,92%.
- Câu 758 : Tiến hành các thí nghiệm:
A. 3
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 759 : Cho hỗn hợp rắn gồm Na2O, BaO, NaHCO3, Al2O3 và NH4Cl có cùng số mol vào nước dư. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là
A. Na2CO3, NaCl và NaAlO2
B. BaCl2, NaAlO2, NaOH
C. NaCl va NaAlO2
D. AlCl3, NaCl, BaCl
- Câu 760 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của X là
A. 1,6
B. 1,2
C. 1,0
D. 1,4
- Câu 761 : Khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao thì thể tích khí CO tối thiểu (đktc) cần là
A. 1,12 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 2,24 lít
- Câu 762 : Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
A. Fe, Mg, Zn
B. Zn, Mg, Al
C. Fe, Al, Mg
D. Fe, Mg, Al
- Câu 763 : Cho hỗn hợp M gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam M cần 1,26 mol O, thu được CO, và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong M là
A. 20%.
B. 80%.
C. 40%.
D. 75%.
- Câu 764 : Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó MX < MY < 1,6MX. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là
A. 6
B. 9
C. 10
D. 7
- Câu 765 : Năm dung dịch A1, A2, A3, A4, A5 cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH trong điều kiện thích hợp thì thấy: A1 tạo màu tím, A2 tạo màu xanh lam, A3 tạo kết tủa khi đun nóng, A4 tạo dung dịch màu xanh lam và khi đun nóng thì tạo kết tủa đỏ gạch, A5 không có hiện tượng gì. A1, A2, A3, A4, A5 lần lượt là
A. Protein, saccarozơ, anđehit íòmic, fructozơ, chất béo
B. Protein, chất béo, saccarozơ, glucơzơ, anđehỉt fomic
C. Chất béo, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, protein
D. Protein, saccarozơ, chất béo, fructozơ, anđehit fomic
- Câu 766 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ
B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ
D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
- Câu 767 : Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm X mol CuSO4 và y mol NaCl (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ x : y là
A. 2 :5
B. 4 : 3
C. 8 : 3
D. 3 : 8
- Câu 768 : Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đống dẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được N2; 3,42 gam H2O và 2,24 lít CO2 (đktc). X là:
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C2H7N
- Câu 769 : Cho 200ml dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 0,1 M và NaOH 0,1M phản ứng với X ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được (200 + x) ml dung dịch có pH = 1. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tối đa thu được là
A. 9,32 gam
B. 2,33 gam
C. 12,94 gam
D. 4,66 gam
- Câu 770 : Cho hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic X, Y (cùng dãy đồng đẳng, có số mol bằng nhau MX < MY) và một amino axit Z (phân tử có một nhóm -NH2). Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol M thu được khí N2; 14,56 lít CO; ở đktc và 12,6 gam H2O. Cho 0,3 mol M phản ứng vừa đủ với X mol HCl. Nhận xét không đúng là
A. Giá trị của X là 0,075
B. X có phản ứng tráng bạc
C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.
D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.
- Câu 771 : Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgCO3 và FeCO3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 1,12 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2O và 0,08 mol H2; đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He bằng 6,8. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 22,8 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Mg đơn chất trong hỗn hợp X gần nhất với:
A. 65,35%.
B. 62,75%.
C. 66,83%.
D. 64,12%.
- Câu 772 : Hòa tan hết m gam Ba vào nước dư thu được dưng dịch A. Nếu cho V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ hết vào dung dịch A thì thu được 35,46 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V lít (đktc) khí CO, hấp thụ hết vào dung dịch A thì cũng thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,99
B. 27,40
C. 24,66
D. 46,17
- Câu 773 : Nung hỗn hợp rắn X gồm Al (0,16 mol); Cr2O3 (0,06 mol) và CuO (0,10 mol) trong khí trơ. Sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào 90 ml dung dịch HCl 10M đun nóng. Kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch Z và 3,84 gam Cu không tan. Dung dịch Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa a mol NaOH. Giá trị của a là:
A. 1,00 mol
B. 1,24 mol
C. 1,36 mol
D. 1,12 mol
- Câu 774 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau
A. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin
B. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat, glucozơ
C. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol
D. saccarozơ, triolein, lysin, anilin
- Câu 775 : Chia 26,4 gam este X làm hai phần bằng nhau:
A. C2H3COOCH3
B. HCOOC3H7
C. CH2=CHCOOCH3
D. CH3COOC2H5
- Câu 776 : Hỗn hợp E gỗm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3, là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,8
B. 50,8
C. 42,8
D. 34,4
- Câu 777 : Cho hỗn hợp X gồm 0,24 mol FeO; 0,20 mol Mg và 0,10 mol Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,30 mol H2SO4 (loãng) và 1,10 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 1,2M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với:
A. 105,04
B. 97,08
C. 86,90
D. 77,44
- Câu 778 : , Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, được bởi hai α-aminoaxit trong số ba α-aminoaxit: glyxin, alanin, valin; X, Y có cùng số nguyên tử C. Thủy phân hết 29,46g hỗn hợp H gồm X (a mol), Y (a mol) trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp muối A. Đốt cháy hết A trong oxi (vừa đủ), sau đó lấy toàn bộ sản phẩm cháy cho vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thì khối lượng dung dịch giảm 132,78g, đồng thời thoát ra 0,21 mol khí. Số trường hợp Y thỏa mãn là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 779 : Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 780 : Metyl propionat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOC3H7
B. C3H7COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
- Câu 781 : Kim loại nào sau đây không tan trong nước?
A. Na
B. K
C. Be
D. Ba
- Câu 782 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với dung dịch NaOH, Na, dung dịch AgNO3/NH3 thì số phương trình phản ứng hóa học xảy ra là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 783 : Khi cho sắt tác dụng với các chất sau, chất nào oxi hoá sắt thành Fe3+?
A. HCl
B. H2SO4 loãng, nguội
C. HCl đặc, nóng
D. Cl2
- Câu 784 : Phương pháp không dùng để điều chế kim loại là
A. Phương pháp nhiệt luyện
B. Phương pháp thuỷ luyện
C. Phương pháp điện luyện
D. Phương pháp phong luyện
- Câu 785 : Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 786 : Thuỷ phân este đơn chức X trong môi trường kiềm, sau phản ứng thu được dung dịch Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. X không thể là:
A. CH3COOCH=CH2
B. HCOOCH=CH2
C. CH3COOC(CH3)=CH2
D. HCOOC(CH3)=CH2
- Câu 787 : Crom không tác dụng được với dung dịch:
A. HCl loãng nóng
B. NaOH
C. CuSO4
D. H2SO4đặc nóng
- Câu 788 : Tên gọi của CH3CHO là:
A. Anđehit fomic
B. Anđehit acrylic
C. Metanal
D. Etanal
- Câu 789 : Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 790 : Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm: CH4, C2H4, C2H6, C3H8 và C4H10 thu được 6,16 gam CO2 và 4,14 gam H2O. Số mol của C2H4 trong hỗn hợp X là
A. 0,09
B. 0,01
C. 0,08
D. 0,02
- Câu 791 : Một loại tơ nilon-6,6 có phân tử khối là 362956 đvC. Số mắt xích có trong loại tơ trên là:
A. 166
B. 1606
C. 83
D. 803
- Câu 792 : Khử hoàn toàn 2,32 gam Fe3O4 bằng CO dư, thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch HCl dư, thu được V ml H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 0,448
B. 0,672
C. 448
D. 672
- Câu 793 : Người ta thực hiện phản ứng clo hoá PVC: cứ k mắt xích PVC thì thế được một nguyên tử clo, sau phản ứng thu được sản phẩm hữu cơ Y có hàm lượng clo đạt 66,77% về khối lượng. Giá trị của k là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 794 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp U gồm xenlulozơ; tinh bột; glucozơ; saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 5,25 gam
B. 6,20 gam
C. 3,60 gam
D. 3,15 gam
- Câu 795 : Đun nóng hỗn hợp khí X gồm 0,02 mol C2H2 và 0,03 mol H2 trong một bình kín (xúc tác Ni) thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào bình nước brom (dư), sau khi kết thúc các phản ứng, khối lượng bình tăng m gam và có 280 ml hỗn hợp khí Z (đktc) thoát ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 10,08. Giá trị của m là:
A. 0,328
B. 0,205
C. 0,585
D. 0,620
- Câu 796 : Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, có tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của X là:
A. C3H8O
B. C2H6O
C. CH4O
D. C4H8O
- Câu 797 : Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y no, đơn chức, mạch hở. Cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là:
A. CH3COOH
B. C2H5COOH
C. C3H7COOH
D. HCOOH
- Câu 798 : Cho các hợp chất hữu cơ C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (đơn chức, mạch hở, không làm chuyển màu quỳ tím ẩm). Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 799 : C3H8Ox có số đồng phân ancol là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 800 : Nung 5,6 gam Fe trong bình đựng oxi, sau phản ứng thu được 15,2 gam hỗn hợp T chỉ gồm toàn oxit. Hoà tan hoàn toàn T cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 2M, giá trị của V là:
A. 0,3 lít
B. 0,6 lít
C. 0,9 lít
D. 1,2 lít
- Câu 801 : Hai kim loại R và R’ kế tiếp nhau trong nhóm IA (R có số hiệu nguyên tử nhỏ hơn R’). Điện phân nóng chảy một muối clorua của kim loại kiềm R, sau một thời gian thu được 2,016 lít khí (đktc) và 7,02 gam kim loại. Kim loại R’ là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
- Câu 802 : Chất T có công thức phân tử là C3H12N2O3. T tác dụng với dung dịch HCl thu được khí U. T tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí N. Gọi G là tổng của phân tử khối chất U với phân tử khối chất N. Giá trị của G là:
A. 75
B. 89
C. 147
D. 166
- Câu 803 : Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Biết các thể tích khí đều đo ở đktc. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là):
A. C2H6 và C3H6
B. CH4 và C3H6
C. CH4 và C3H4
D. CH4 và C2H4
- Câu 804 : Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam một kim loại R chưa rõ hoá trị bằng dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại R là:
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Al
- Câu 805 : Đốt cháy m gam Fe trong bình đựng khí Cl2, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn N. Hòa tan N vào H2O lắc đều. Thêm tiếp dung dịch NaOH tới dư, thấy số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 0,3 mol. Biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 5,60 lít
- Câu 806 : Hoà tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí. Biết thể tích khí đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:
A. Ni và 1400s
B. Ni và 2800s
C. Cu và 1400s
D. Cu và 2800s
- Câu 807 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O4, không làm đổi màu quỳ tím, không tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Đun nóng a mol X với dung dịch KOH dư, sau phản ứng thu được một ancol Y và m gam một muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Số công thức cấu tạo có thể của X là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 808 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hoà tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 27,96
B. 29,52
C. 36,51
D. 1,50
- Câu 809 : Hoà tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch chứa 0,42 mol HNO3 (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,56 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và N2 (đktc). Khối lượng muối trong X là:
A. 22,20 gam
B. 25,16 gam
C. 29,36 gam
D. 25,00 gam
- Câu 810 : Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ Y và Z lần lượt có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch A chứa toàn chất vô cơ và 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm 2 chất hữu cơ đồng đẳng kế tiếp, có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm, có tỉ khối hơi so với hiđro là 18,5. Cô cạn dung dịch A thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:
A. 23,35
B. 25,35
C. 35,95
D. 37,95
- Câu 811 : Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm CO2 , H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với:
A. 67,5
B. 85,0
C. 80,0
D. 97,5
- Câu 812 : Hỗn hợp X gồm: Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 9,5
B. 9,0
C. 8,5
D. 8,0
- Câu 813 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm andehit fomic, axit axetic, glucozơ và glixerol thu được 4,368 lít CO2 (đktc) và 4,05 gam H2O. Phần trăm khối lượng của glixerol trong hỗn hợp trên là:
A. 23,4%.
B. 46,7%.
C. 35,1%.
D. 43,8%.
- Câu 814 : Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
- Câu 815 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
- Câu 816 : Thực hiện phản ứng sau trong bình kín có dung tích không đổi 2 lít.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!