Tổng hợp lý thuyết Hóa Học 12 cực hay có lời giải...
- Câu 1 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly- Ala nhưng không có Val-Gly. Ammo axit đầu N và ammo axit đầu C của peptit X lần lượt là
A. Ala và Gly
B. Ala và Val
C. Gly và Gly
D. Gly và Val
- Câu 2 : Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH, thu được muối và nước. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 3 : Thuỳ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Mặt khác, thuỷ phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val
B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala
D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val
- Câu 4 : Thủy phân không hoàn toàn tetrepeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Cấu tạo của X là
A. Gly-Ala-Val-Phe
B. Val-Phe-Gly-Ala
C. Ala-Val-Phe-Gly
D. Gly-Ala-Phe-Val
- Câu 5 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và Gly-Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 6 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
C. Gly-Ala-Val-Val-Phe
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
- Câu 7 : Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu peptit khác nhau?
A. 6
B. 7
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozo, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 9 : Cho 3 - 4 ml chất lỏng X tinh khiết vào ống nghiệm có sẵn 1 - 2ml nước, lắc đều thu được một chất lỏng trắng đục, để yên một thời gian thấy xuất hiện 2 lớp chất lỏng phân cách. Cho 4ml dung dịch HC1 vào và lắc mạnh lại thu được dung dịch đồng nhất. Cho tiếp vài giọt dung dịch NaOH vào lại thấy xuất hiện hai lớp chất lỏng phân cách. Vậy X là:
A. Anilin
B. phenol lỏng
C. lòng trắng trứng
D. hồ tinh bột
- Câu 10 : Trong cây thuốc lá có nhiều chất nào?
A. Amin
B. Axit
C. Este
D. Phenol
- Câu 11 : Chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất ?
A. CH3COOH
B. CH3NH2
C. CH3NHCH3
D. C2H5NH2
- Câu 12 : Cho các phát biểu sau đây
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 13 : Polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là
A. PVC
B. PE
C. Poliacrylonitrin
D. Tơ nilon-6,6
- Câu 14 : Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ ẩm
A. C6H5NH3Cl
B. H2NCH2COOH
C. H2NC3H5(COOH)2
D. (H2N)2C5H9COOH
- Câu 15 : Cho các chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozo, axit fomic, glucozo, axetilen, etilen. Số chất cho phản ứng tráng Ag là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 16 : Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 8
- Câu 17 : Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. C6H5NH2
B. CH3COOH
C. C2H5OH
D. H2NCH(CH3)COOH
- Câu 18 : Quá trình kết hợp nhiều phân từ nhỏ (monome) thành phân từ lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng?
A. trùng ngưng
B. xà phòng hóa
C. thủy phân
D. trùng hợp
- Câu 19 : Dãy tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?
A. nilon-6; lapsan; visco; olon
B. nilon-6,6; tơ tằm; niolon-7; tơ axetat
C. nilon-6; olon; enang; lapsan
D. enang; lapsan; nilon-7,7; tơ visco
- Câu 20 : Cho các dung dịch sau: phenylamoni doma, axit aminoaxetic, natri etylat, phenol, anilin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất trong dung dịch có khả năng làm đổi màu quì tím là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
- Câu 21 : Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ lapsan. Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ axetat
B. tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. tơ tằm và tơ lapsan
D. tơ visco và tơ nilon-6,6
- Câu 22 : Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây
A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH
B. dung dịch NaOH, dung dịch Br2
C. dung dịch NaCl, dung dịch Br2
D. dung dịch Br2, dung dịch HNO3
- Câu 23 : Chất nào sau đây là amin bậc III?
A. C6H5NH2
B. (CH3)2CH-NH2
C. CH3-NH-CH3
D. (CH3)3N
- Câu 24 : Tripeptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin và valin là hợp chất mà phân tử có
A. ba nguyên tử oxi và ba nguyên tử nitơ
B. ba liên kết peptit, ba gốc a-aminoaxit
C. hai liên kết peptit, hai gốc a-aminoaxit
D. hai liên kết peptit, ba gốc a-aminoaxit
- Câu 25 : Trong các dung dịch sau: glucozo; etylen glicol; saccarozo; Ala-Ala-Gly; propan-l,3-điol; Val- Gly; glyxerol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 26 : Cho dung dịch các chất sau với nồng độ mol/1 bằng nhau: amoniac (1); anilin (2); p- nitroanilin(3); p-metylanilin (4); metylamin (5) ; đimetylamin (6). Hãy chọn sự sắp xếp các dung dịch trên theo thứ tự pH tăng dần
A. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
- Câu 27 : Số đồng phân a-aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 28 : Cho các chất sau đây
A. (2),(4) và(3).
B. (1),(2),(3), (6).
C. (1), (2),(3),(4) và (5).
D. (1), (2),(3) và (5).
- Câu 29 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit aminoaxetic
B. Axit a-aminopropionic
C. Axit a-aminoglutaric
D. Axit a,e-điaminocaproic
- Câu 30 : Cho các chất: axit oxalic, axit amino axetic, đimetylamin, anilin, phenol, glixerol và amoniac. Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu quì tim là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 31 : Cho các chất sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin, phenol, amoni hiđrocacbonat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6
B. 9
C. 7
D. 8
- Câu 32 : Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là
A. dung dịch brom, quỳ tím
B. quỳ tím, dung dịch brom
C. dung dịch NaOH, dung dịch brom
D. dung dịch HCl, quỳ tím
- Câu 33 : Một hexapeptit có công thức viết tắt là A - B - C - A -C- A, khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu đipeptit có chứa aminoaxit A?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 1
- Câu 34 : Công thức nào sau đây không thể là aminoaxit (chỉ chứa nhóm -COOH và -NH2)
A. C4H10N2O2
B. C4H7NO2
C. C3H5NO2
D. C5H14N2O2
- Câu 35 : Một polime có dạng [-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-(CH2)2-CO-]n . Polime đó được điều chế từ các aminoaxit nào sau đây?
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)4-COOH
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)3- COOH
C. H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)2-COOH
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)2-COOH
- Câu 36 : Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. Tơ Nilon-6,6
B. Tơ capron
C. Tơ visco
D. Tơ tằm
- Câu 37 : Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được
A. Tơ enang
B. Nilon-6,6
C. Tơ capron
D. Tơ axetat
- Câu 38 : Để sản xuất tơ đồng amoniac từ xenlulozơ, đầu tiên người ta hoà tan xenlulozơ trong
A. axeton
B. dung dịch Svâyde
C. điclometan
D. etanol
- Câu 39 : Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
A. Đốt thử
B. Thuỷ phân
C. Ngửi
D. Cắt
- Câu 40 : Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. PE
B. Amilopectin
C. Glicogen
D. Cả B và C
- Câu 41 : Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. Đepolime hoá
B. Tác dụng với Cl2/ánh sáng
C. Tác dụng vói NaOH (dung dịch)
D. Tác dụng với Cl2 khi có mặt bột sắt
- Câu 42 : Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, Nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 43 : Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi dùng trong công nghiệp dệt được chia thành
A. Sợi hóa học và sợi tổng hợp
B. Sợi hóa học và sợi tự nhiên
C. Sợi tự nhiên và sợi nhân tạo
D. Sợi tự nhiên và sợi tổng hợp
- Câu 44 : Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ carpon:
A. Một mắt xích có khối lượng 115g/mol
B. Được tạo ra từ phản ứng trùng hợp và trùng ngưng
C. Là tơ poliamit hay còn gọi là tơ Nilon-6
D. Kém bền với nhiệt, môi trường axit và kiềm
- Câu 45 : Lưu hóa cao su được cao su có thuộc tính đàn hồi tốt hơn là vì:
A. Lưu huỳnh cắt mạch polime nhờ vậy làm giảm nhiệt độ hóa rắn
B. Chuyển polime từ cấu trúc mạch thẳng sang cấu trúc mạch không gian
C. Thêm lưu huỳnh để tăng thêm khối lượng phân tử của polime
D. Lưu huỳnh là chất rắn khó nóng chảy
- Câu 46 : Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 47 : Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ, Nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 48 : Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco, xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 49 : Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít e-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 9
- Câu 50 : Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli vinylclorua, poli vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 51 : Cho các polime: thủy tinh hữu cơ; nilon-6; nilon 6-6; nilon-7; nhựa novolac; tơ olon; poli vinyl axetat. Số polime bị thủy phân trong môi trường H+/OH- là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 52 : Polime nào có kiểu mạch không gian?
A. Cao su Buna
B. Tơ lapsan
C. Nhựa rezol
D. Nhựa rezit
- Câu 53 : Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là
A. Sự pepti hoá
B. Sự trùng hợp
C. Sự tổng hợp
D. Sự trùng ngưng
- Câu 54 : Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có
A. liên kết kết bội
B. vòng không bền
C. hai nhóm chức khác nhau
D. A hoặc B
- Câu 55 : Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo
B. tơ tổng hợp
C. cao su tổng hợp
D. keo dán
- Câu 56 : Polime dùng làm ống dẫn nước, đồ giả da, vải che mưa là
A. PVA
B. PP
C. PVC
D. PS
- Câu 57 : Tơ capron (Nilon-6) được trùng hợp từ
A. caprolactam
B. axit caproic
C. a - amino caproic
D. axit ađipic
- Câu 58 : Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) Nilon-6,6; (7) tơ axetat. Tổng số loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 59 : Cho các phát biểu sau: Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 60 : Cho các polime sau: tơ Nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 61 : Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, amilopectin, polistiren, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 62 : Cho các polime sau: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su Buna; Nilon-6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 63 : Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axít e-aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
- Câu 64 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là :
A. poli(ure-fomandehit)
B. teflon
C. poli(etylenterephtalat)
D. poli(phenol-fomandehit)
- Câu 65 : Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch thẳng là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 66 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ nilon-6,6 và tơ ca
B. Tơ tằm và tơ enang
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6
D. Tơ visco và tơ axetat
- Câu 67 : Trong các phân tử polime: polivinylclorua, xenlulozơ, amilopectin (của tinh bột), cao su lưu hóa, nhựa rezit, polistiren. Những phân tử polime có cấu tạo mạch nhánh và mạng không gian là
A. Amilopectin, cao su lưu hóa, nhựa rezit
B. Cao su lưu hóa, polivinylclorua, xenlulozơ
C. Amilopectin, polistiren, cao su lưu hóa
D. Xenlulozơ, polistiren, nhựa rezit
- Câu 68 : Polime X có công thức (-NH - [CH2]5 -CO - )n. Phát biểu nào sau đây không đúng
A. X chỉ được tạo ra từ phản ứng trùng ngưng
B. X có thể kéo sợi
C. % khối lượng cacbon trong X không thay đổi với mọi giá trị n
D. X thuộc loại poliamit
- Câu 69 : Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A. xenlulozơ
B. amilozơ
C. cao su lưu hóa
D. Glicogen
- Câu 70 : Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng
A. H2N-[CH2]6-NH2 và HOOC-[CH2]-COOH
B. CH2=CH-Cl và CH3COOCH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN
D. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
- Câu 71 : Dãy gồm các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. Tơ lapsan, poli(metyl metacrylat), tơ xenlulozơ axetat
B. Tơ lapsan, tơ nitron, cao su buna, nhựa novolac
C. Tơ lapsan, nhựa novolac, tơ nilon-6,6
D. Polistiren, tơ lapsan, nhựa novolac, tơ nilon-6,6
- Câu 72 : Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì
A. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại
B. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy
C. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt
D. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm (-CO-NH-) kém bền với nhiệt
- Câu 73 : Khi trùng ngưng phenol với fomanđehit trong điều kiện: phenol dư, môi trường axit thì thu được
A. Nhựa rezol
B. Nhựa bakelit
C. Nhựa Novolac
D. Nhựa rezit
- Câu 74 : Hai chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo tơ nilon-6,6?
A. Axit glutamic và hexametylenđiamin
B. Axit ađipic và hexametylenđiamin
C. Axit picric và hexametylenđiamin
D. Axit ađipic và etilen glicol
- Câu 75 : Cho các tơ sau: tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang. Các tơ thuộc loại tơ tổng hợp là
A. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ visco
B. tơ axetat; tơ capron; tơ nitron; tơ nilon-6,6
C. tơ capron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ enang
D. tơ cakpron; tơ nitron; tơ nilon-6,6; tơ enang
- Câu 76 : Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. buta-l,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en
B.1,2-điclopropan;vinylaxetilen;vinylbenzen; toluen
C. stiren; clobenzen; isopren; but-l-en
D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua
- Câu 77 : Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo?
A. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat
B. Xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm
C. Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ
D. Tơ nilon-6,6; bông, tinh bột, tơ capron
- Câu 78 : Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) tơ capron; (3) nilon-6,6; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) poli(vinylclorua); (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là:
A. (2), (3), (4), (6).
B. (1), (2), (4), (6).
C. (1), (2), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5).
- Câu 79 : Cho các polime:
A. (1),(4),(5),(3)
B. (1),(2),(5);(4)
C. (2),(5),(6)
D. (2),(3),(6)
- Câu 80 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Cho X thực hiện các thí nghiệm
A. CH3OOC[CH2]5COOH
B. CH3OOC[CH2]4COOCH3
C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH
D. HCOO[CH2]6OOCH
- Câu 81 : Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2-COOH và C2H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 82 : Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2-COOH, caprolactam và C4H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 1
- Câu 83 : Cho các polime: Tơ tằm nilon-6,6, nilon-6, nilon-7, PPF, PVA, PE. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH khi đun nóng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 84 : Polime (-CH2-CHOH-)n là sản phẩm của phản ứng trùng hợp sau đó thủy phân trong môi trường kiềm của monome nào sau đây?
A. CH2=CH-COOCH3
B. CH2COOCH=CH2
C. C2H5COOCH2CH=CH2
D. CH2=CHCOOCH2CH=CH2
- Câu 85 : Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2
B. CH3-C(CH3)=C=CH2
C. CH2-CH2-CCH
D. CH2=CH-CH2-CH2-CH3
- Câu 86 : Cho một polime sau (-NH-CH2-CO-NH-CH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-CO-)n, Số loại phân tử monome tạo thành polime là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 87 : Khi tiến hành trùng ngưng fomanđehit với lượng dư phenol có chất xúc tác axit, người ta thu được nhựa
A. novolac
B. rezol
C. rezit
D. phenolfomanđehit
- Câu 88 : Dựa vào nguồn gốc, tơ sợi được chia thành 2 loại, đó là
A. Tơ hóa học và tơ tổng hợp
B. Tơ hóa học và tơ thiên nhiên
C.Tơ tổng hợp và tơ thiên nhiên
D. Tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo
- Câu 89 : Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên?
A. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh
B. Tơ visco, tơ tằm, cao su buna, keo dán gỗ
C. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat
D. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6,6, keo dán gỗ
- Câu 90 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo
A. tơ tằm, tơ enang
B. tơ visco, tơ nilon-6,6
C. tơ nilon-6,6, tơ capron
D. tơ visco, tơ axetat
- Câu 91 : Loại tơ không phải tơ nhân tạo là:
A. Tơ lapsan (tơ polieste)
B. Tơ đồng-amoniac
C. Tơ axetat
D. Tơ visco
- Câu 92 : Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. Tơ nhân tạo
B. Tơ bán tổng hợp
C. Tơ thiên nhiên
D. Tơ tổng hợp
- Câu 93 : Các polime: polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là
A. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6
B. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutadien
C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6
D. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6
- Câu 94 : nilon-6,6 là 1 loại:
A. polieste
B. tơ axetat
C. tơ poliamit
D. tơ visco
- Câu 95 : Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime trùng ngưng là
A. Nilon-6,6, tơ lapsan, nilon-6
B. Cao su isopren, nilon-6,6, tơ nitron
C. Tơ axetat, nilon-6,6, PVC
D. Nilon-6,6, tơ lapsan, polimetylecrylat
- Câu 96 : Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Polietilen
B. Nilon-6
C. Tơ visco
D. Tơ lapsan
- Câu 97 : Cho các loại tờ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon-6, tơ lapsan. Những tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ visco và tơ nilon-6,6
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
C. tơ tằm và tơ lapsan
D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6
- Câu 98 : Từ NH2(CH2)6NH2 và một chất hữu cơ X có thế điều chế tơ nilon-6,6. CTCT của X là
A. HOOC(CH2)4COOH
B. HOOC(CH2)5COOH
C. HOOC(CH2)6COOH
D. CHO(CH2)4CHO
- Câu 99 : Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 100 : Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là
A. Amilozo, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat)
B. Tơ capron và teflon
C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat)
D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat)
- Câu 101 : Cho phản ứng hóa học sau: [-CH2-CH(OCOCH3)-]n +nNaOH ®[-CH2-CH(OH)-]n +nCH3COONa.
A. phân cắt mạch polime
B. giữ nguyên mạch polime
C. khâu mạch polime
D. điều chế polime
- Câu 102 : Cho sơ đồ sau: xenlulozơ →X1→X2 →X3 → polime X. Biết rằng X chỉ chứa hai nguyên tố. Số chất ứng với X3 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 103 : Cho biết polime sau: [-NH-(CH2)5-CO-]n được điều chế bằng phương pháp
A. phản ứng trùng hợp
B. đồng trùng ngưng
C. phản ứng trùng ngưng
D. cả trùng ngưng và trùng hợp
- Câu 104 : Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Propen
B. Isopren
C. toluen
D. Stiren
- Câu 105 : Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat). Số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 106 : Phản ứng tái tạo các monome ban đầu từ các polime tương ứng được gọi là
A. Phản ứng phân hủy
B. Phản ứng cracking
C. Phản ứng đepolime
D. Phản ứng đehiđrat
- Câu 107 : Trùng hợp chất nào sau đây sẽ tạo ra polime dùng làm thuỷ tinh hữu cơ?
A. Vinyl axetat
B. Metyl acrylat
C. Axit metacrylic
D. Metyl metacrylat
- Câu 108 : Nilon-6,6 thuộc loại:
A. Tơ axetat
B. Tơ poliamit
C. Poli este
D. Tơ visco
- Câu 109 : Cách phân loại nào sau đây đúng?
A. Các loại vải sơi, sợi len đều là tơ thiên nhiên
B. Tơ capron là tơ nhân tạo
C. Tơ viscơ là tơ tổng hợp
D. Tơ xenlulơzơ axetat là tơ hoá học
- Câu 110 : Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH2=CH-CN
B. H2N-[CH2]5-COOH
C. CH2=CH-CH3
D. H2N-[CH2]6-NH2
- Câu 111 : Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?
A. CH3COO-CH=CH2
B. CH2=C(CH3)-COOCH3
C. CH2=CH-CH=CH2
D. CH2=CH-CN
- Câu 112 : Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon-6,6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là loại tơ nào?
A. Tơ tằm, sợi bông, nilon-6,6
B. Sợi bông, tơ axetat, tơ visco
C. Sợi bông, len, nilon-6,6
D. Tơ visco, nilon-6,6, axetat
- Câu 113 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau: C2H2X Y cao su buna-N. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. axetanđehit; ancol etylic; buta-l,3-đien
B. vinylaxetilen; buta-l,3-đien; stiren
C. vinylaxetilen; buta-l,3-đien; acrilonitrin
D. benzen; xiclohexan; amoniac
- Câu 114 : Có các chất sau: keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm -NH-CO-?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 115 : Polime nào sau đây không bị thuỷ phân trong môi trường kiềm?
A. PVA
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ capron
D. Cao su thiên nhiên
- Câu 116 : Từ xelulozơ có thể tổng hợp cao su buna tối thiểu là bao nhiêu phản ứng?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 117 : Cho các chất sau: phenyl amoni clorua, natri phenoat, vinyl clorua, ancol benzylic, tơ nilon-6,6 và phenylbenzoat. Tổng số chất tác dụng được với NaOH đun nóng là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 118 : Poli(etyl terephtalat) được điều chế bằng phản ứng của axit terephtalic với chất nào sau đây?
A. Etylen glicol
B. Ancol etylic
C. Etilen
D. Glixerol
- Câu 119 : Cho các polime: Tơ tằm, nilon-6,6, nilon-6, nilon-7, PPF, PVA, PE. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH khi đun nóng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 120 : Cho các polime sau: poll (vinyl clorua); tơ olon; cao su Buna; nilon-6,6; thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 121 : Cho biết polime sau: [-NH-(CH2)5-CO-]n được điều chế bằng phương pháp:
A. phản ứng trùng hợp
B. đồng trùng ngưng
C. phản ứng trùng ngưng
D. cả trùng ngưng và trùng hợp
- Câu 122 : Cho sơ đồ sau: xenlulozơ ®X1 ®X2 ®X3 ® polime X. Biết rằng X chỉ chứa hai nguyên tố. Số chất ứng với X3 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 123 : Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) tơ capron; (3) nilon-6,6; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) poli(vinylclorua); (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là:
A. (2), (3), (4), (6)
B. (1), (2), (4), (6)
C. (1), (2), (5), (6)
D. (1), (2), (3), (5)
- Câu 124 : Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch không phân nhánh là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 125 : Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là
A. 3
D. 5
C. 6
D. 4
- Câu 126 : Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít £-aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 127 : Cho các polime: thủy tinh hữu cơ; nilon-6; nilon-6,6; nilon-7; nhựa novolac; tơ olon; poli vinyl axetat. Số polime bị thủy phân trong môi trường H+/OH- là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 128 : Cho các polime: (l) polietilen, (2) poli(metylmetacrilat), (3) polibutađien, (4) polisitiren, (5) poli(vinylaxetat); (6) tơ nilon-6,6; .Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm là
A. (1),(4),(5),(3)
B. (1),(2),(5);(4)
C. (2),(5),(6)
D. (2),(3),(6)
- Câu 129 : Trong số các polime sau: [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n (1); [-NH-(CH2)5-CO-]n (2) ; [-NH-(CH2)6-CO-]n (3); [C6H7O2(OOCCH3)3]n (4); (-CH2-CH2-)n (5); (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6). Polime được dùng để sản xuất tơ là
A. (5); (6)
B. (4); (5); (6)
C. (1); (2); (3); (4)
D. (3); (4); (5); (6)
- Câu 130 : Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2-COOH, caprolactam và C4H6. Số chất có khả năng trùng hợp để tạo polime là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 131 : Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ vised) tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 132 : Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axit etanoic, axít £-aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
- Câu 133 : Cho các polime sau : cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch thẳng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 134 : Tính chất vật lý nào sau đây không phải do electron tự do gây ra?
A. ánh kim
B. tính dẻo
C. tính cứng
D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt
- Câu 135 : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Be, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ ở nhiệt độ thường là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 136 : Kim loại có khả năng dẫn diện tốt nhất là?
A. Ag
B. Au
C. Al
D. Cu
- Câu 137 : Tính chất vật lý của kim loại không do các electron tự do quyết định là
A. Tính dẫn điện
B. Ánh kim
C. Khối lượng riêng
D. Tính dẫn nhiệt
- Câu 138 : Trong các kim loại sau, kim loại nào không tác dụng được với ion Fe3+
A. Fe
B. Ag
C. Cu
D. Al
- Câu 139 : Sự thiếu hụt nguyên tố (ở dạng hợp chất) nào sau đây gây bệnh loãng xương?
A. Sắt
B. Kẽm
C. Canxi
D. Photpho
- Câu 140 : Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là
A. Na, Ca, Al
B. Na, Ca, Zn
C. Na, Cu, Al
D. Fe, Ca, Al
- Câu 141 : Dãy cho các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất
A. dẫn nhiệt
B. dẫn điện
C. tính dẻo
D. tính khử
- Câu 142 : Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp như thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Kim loại M là
A. Mg
B. Cu
C. Na
D. Al
- Câu 143 : Kim loại nào cứng nhất.
A. Cr
B. Fe
C. W
D. Pb
- Câu 144 : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Be, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 145 : Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân?
A. Lưu huỳnh
B. Axit sunfuric
C. Kim loại sắt
D. Kim loại nhôm
- Câu 146 : Những tính chất vật lý chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
A. cấu tạo mang tinh thể của kim loại
B. khối lượng riêng của kim loại
C. tính chất của kim loại
D. các electron tự do trong tinh thể kim loại
- Câu 147 : Trong các kim loại sau, kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag
B. Cu
C. Au
D. Al
- Câu 148 : Khi nhiệt độ càng cao thì tính dẫn điện của kim loại biến đổi như thế nào?
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Không đổi
D. Tùy thuộc kim loại
- Câu 149 : Kim loại nào dưới đây có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất?
A. Bạc, Ag
B. Platin, Pt
C. Đồng, Cu
D. Vàng, Au
- Câu 150 : Kim loại có ánh kim vì
A. electron tự do bức xạ nhiệt
B. electron tự do phát xạ năng lượng
C. electron tự do hấp thụ phần lớn tia sáng nhìn thấy được
D. electron tự do phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được
- Câu 151 : Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại
A. Vonfram
B. Crom
C. Sắt
D. Đồng
- Câu 152 : Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loai?
A. Wonfram
B. Sắt
C. Đồng
D. Kẽm
- Câu 153 : Kim loại duy nhất nào là chất lỏng ở điều kiện thường
A. Thủy ngân, Hg
B. Beri, Be
C. Xesi, Cs
D. Thiếc, Sn
- Câu 154 : Kim loại nào sau đây nặng nhất (khối lượng riêng lớn nhất) trong tất cả các kim lọai?
A. Pb
B. Au
C. Ag
D. Os
- Câu 155 : Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
A. Natri
B. Liti
C. Kali
D. Rubiđi
- Câu 156 : Trong các tính chất vật lý sau của kim loại Au, Ag, tính chất không phải do các electron tự do gây ra là
A. ánh kim
B. tính dẻo
C. tính cứng
D. tính dẫn nhiêt, điện
- Câu 157 : Kim loại nào sau đây ở thể lỏng ở điều kiện thường
A. Br2
B. Mg
C. Na
D. Hg
- Câu 158 : Trong thực tế người ta thường dùng những kim loại nào sau đây để làm dây dẫn điện?
A. Zn và Fe
B. Ag và Au
C. Al và Cu
D. Ag và Cu
- Câu 159 : Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4
B. AgNO3
C. KNO3
D. HCl
- Câu 160 : Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Zn
- Câu 161 : Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl
B. AlCl3
C. AgNO3
D. CuSO4
- Câu 162 : Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO3)2
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. Ni(NO3)2
- Câu 163 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
A. Zn + HCl
B. Fe + HCl
C. Fe + FeCl3
D. Cu + FeCl2
- Câu 164 : Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na
B. Mg
C. Al
D. K
- Câu 165 : Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại?
A. O2
B. CO2
C. H2O
D. N2
- Câu 166 : Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử
B. nhận proton
C. bị oxi hóa
D. cho proton
- Câu 167 : Dãy gồm 2 kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện là
A. Fe và Cs
B. Mg và Na
C. Ag và Cu
D. Fe và Ba
- Câu 168 : Dãy gồm các kim loại điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Mg, Al, Cu, Fe
B. Al, Zn, Cu, Ag
C. Na, Ca, Al, Mg
D. Zn, Pb, Fe, Cr
- Câu 169 : Cho khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3, Mg
D. Cu, Al2O3, MgO
- Câu 170 : Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là:
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
- Câu 171 : Hai kim loại đều phản ứng với dụng dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Au
B. Al và Ag
C. Cr và Hg
D. Al và Fe
- Câu 172 : Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 173 : Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân là
A. Mg
B. Na
C. Al
D. Cu
- Câu 174 : Kim loại nào trong số các kim loại: Al, Fe, Ag, Cu có tính khử mạnh nhất
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Cu
- Câu 175 : Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn
A. Fe-Sn
B. Fe-Zn
C. Fe-Cu
D. Fe-Pb
- Câu 176 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3
A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO
- Câu 177 : Dãy kim loại sắp xếp theo tính khử tăng dần là (trái sang phải):
A. Fe, Al, Mg
B. Al, Mg, Fe
C. Fe, Mg, Al
D. Mg, Al, Fe
- Câu 178 : Kim loại nào có thể phản ứng với N2 ngay ở điều kiện nhiệt độ thường ?
A. Ca
B. Li
C. Al
D. Na
- Câu 179 : Ở điều kiện thường kim loại ở thể lỏng là:
A. Na
B. K
C. Hg
D. Ag
- Câu 180 : Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vàng
B. Bạc
C. Đồng
D. Nhôm
- Câu 181 : Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Bạc
B. Vàng
C. Nhôm
D. Đồng
- Câu 182 : Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vonfram
B. Crom
C. Sắt
D. Đồng
- Câu 183 : Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Vonfram
B. Sắt
C. Đồng
D. Kẽm
- Câu 184 : Người ta quy ước kim loại nhẹ là kim loại có tỉ khối
A. lớn hơn 5
B. nhỏ hơn 5
C. nhỏ hơn 6
D. nhỏ hơn 7
- Câu 185 : Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
A. Liti
B. Natri
C. Kali
D. Rubiđi
- Câu 186 : Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng ?
A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe
B. Tỉ khối Li < Fe < Os
C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W
D. Tính cứng Cs < Fe < Al < Cu < Cr
- Câu 187 : Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại?
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm
B. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương
D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm
- Câu 188 : Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Fe, Zn, Li, Sn
B. Cu, Pb, Rb, Ag
C. K, Na, Ca, Ba
D. Al, Hg, Cs, Sr
- Câu 189 : Kim loại nào có thể phản ứng với N2 ngay ở điều kiện nhiệt độ thường?
A. Ca
B. Li
C. Al
D. Na
- Câu 190 : Dung dịch CuSO4 tác dụng được với tất cả kim loại trong dãy
A. Al, Fe, Cu
B. Mg, Fe, Ag
C. Mg, Zn, Fe
D. Al, Hg, Zn
- Câu 191 : Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2
B. MgSO4, CuSO4, AgNO3
C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl
D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2
- Câu 192 : Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có
A. nhiều electron độc thân
B. các ion dương chuyển động tự do
C. các electron chuyển động tự do
D. nhiều ion dương kim loại
- Câu 193 : Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi
A. khối lượng riêng khác nhau
B. kiểu mạng tinh thể khác nhau
C. mật độ electron tự do khác nhau
D. mật độ ion dương khác nhau
- Câu 194 : Cho 4 kim loại Al, Mg, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là : ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho?
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Mg
- Câu 195 : Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dich Y chứa
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư
D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư
- Câu 196 : Trong số các phần tử (nguyên tử hoặc ion) sau, phần tử vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là
A. Cu
B. Ca2+
C. O2-
D. Fe2+
- Câu 197 : Trong những câu sau, câu nào không đúng ?
A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc phi kim
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim
C. Hợp kim có tính chất hóa học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng
- Câu 198 : Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag)
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
B. Fe2+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
- Câu 199 : Cho hỗn hợp bôt Mg và Mn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được 2 kim loại, dung dịch gồm 3 muối là
A. Zn(NO3)2, AgNO3 và Mg(NO3)2.
B. Mg(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
- Câu 200 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y chỉ có 1 kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2
B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
C. AgNO3 và Zn(NO3)2
D. A hoặc B
- Câu 201 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2
C. Fe(NO3)2 và AgNO3
D. AgNO3 và Zn(NO3)2
- Câu 202 : Hỗn hợp bột gồm Fe, Cu, Ag, Al hóa chất duy nhất dùng tách Ag sao cho khối lượng không đổi là
A. AgNO3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. HNO3 loãng
- Câu 203 : Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hóa học đơn giản để loại bỏ được tạp chất là
A. Điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh
B. Chuyển hai muối thành hiđroxit, oxit kim loại rồi hòa tan bằng H2SO4 loãng
C. Cho Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh
D. Cho Fe dư vào dung dịch, sau khi phản ứng xong lọc bỏ chất rắn
- Câu 204 : Thủy ngân kim loại dễ hòa tan nhiều kim loại tạo thành “hỗn hống” (dung dịch kim loại Na, Al,Au,… tan trong thủy ngân kim loại lỏng). Nếu Hg bị lẫn một ít tạp chất kim loại như Mg, Cu, Zn, Fe. Hãy chọn chất tốt nhất để thu được Hg tinh khiết
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch HNO3
D. Dung dịch Hg(NO3)2
- Câu 205 : Từ CuS có thể điều chế Cu bằng cách nào dưới đây ?
A. Hòa tan CuS bằng dung dịch HCl, rồi điện phân dung dịch CuCl2
B. Hòa tan CuS bằng dung dịch HCl, sau đó cô cạn dung dịch, lấy CuCl2 khan đem điện phân nóng chảy
C. Đốt cháy CuS thành CuO và SO2, sau đó khử CuO bằng CO (to)
D. Hòa tan CuS bằng dung dịch HCl, sau đó dung Fe đẩy đồng ra khỏi dung dịch
- Câu 206 : Từ Na2SO4 có thể điều chế Na bằng cách nào dưới đây ?
A. Dùng K đẩy Na khỏi dung dịch Na2SO4
B. Điện phân dung dịch Na2SO4 (có màng ngăn xốp)
C. Nhiệt phân Na2SO4 thành Na2O và SO3, rồi khử Na2O bằng CO, H2 hoặc Al (to)
D. Hòa tan Na2SO4 vào nước, sau đó cho tác dụng với BaCl2 (hoặc Ba(OH)2), cô cạn dung dịch NaCl (hoặc NaOH) thu lấy NaCl khan (hoặc NaOH khan) đem điện phân nóng chảy
- Câu 207 : Từ đồng kim loại người ta dự kiến điều chế CuCl2 bằng các cách sau, chọn phương án sai:
A. Cho Cu tác dụng trưc tiếp với Cl2
B. Hòa tan Cu bằng dung dịch HCl khi có mặt O2 (sục không khí)
C. Cho Cu tác dụng với dung dịch HgCl2
D. Cho Cu tác dụng với AgCl
- Câu 208 : Người ta dự kiến điều chế Ag từ AgNO3 bằng các cách sau, chọn phương án sai
A. Dùng kim loại hoạt động hơn (Cu, Zn…) để lấy Ag ra khỏi dung dịch AgNO3
B. Điện phân dung dịch AgNO3
C. Nhiệt phân AgNO3 ở nhiệt độ cao
D. Dùng dung dịch HCl hoặc NaOH
- Câu 209 : Có thể dùng dung dịch nào sau đây để tách Ag ra khỏi hỗn hợp chất rắn gồm: Fe, Pb, Cu, Ag mà không làm thay đổi khối lượng Ag
A. HCl
B. NaOH
C. AgNO3
D. Fe(NO3)3
- Câu 210 : Cho các chất Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Số oxit bị H2 khử khi nung nóng là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 211 : Hãy cho biết dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách cho CO khử oxit kim loại ở nhiệt độ cao
A. Fe, Cu, Al, Ag
B. Cu, Ni, Pb và Fe
C. Mg, Fe, Zn và Cu
D. Ca, Cu, Fe và Sn
- Câu 212 : Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào trong các cách sau
A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn
B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng
- Câu 213 : Khi điều chế H2 và O2 từ phản ứng điện phân, người ta thường cho thêm Na2SO4. Điều này được giải thích là do nguyên nhân chính nào dưới đây
A. Na2SO4 đóng vai trò xúc tác cho phản ứng
B. Na2SO4 làm tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân
C. Na2SO4 sẽ trực tiếp điện phân để tạo ra H2 và O2
D. Na2SO4 giúp bảo vệ các điện cực trong quá trình điện phân
- Câu 214 : Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện ?
A. Ca
B. K
C. Mg
D. Cu
- Câu 215 : Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg
B. Na và Fe
C. Cu và Ag
D. Mg và Zn
- Câu 216 : Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Cu, Fe, Zn
B. Cu, Fe, Mg
C. Na, Ba, Cu
D. Na, Ba, Fe
- Câu 217 : Có các kim loại: Cu, Ca, Ba, Ag. Các kim loại chỉ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân là
A. Ag, Ca
B. Cu, Ca
C. Ca, Ba
D. Ag, Ba
- Câu 218 : Dãy gồm các kim loại thường điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là
A. Na, Ca, Al
B. Mg, Fe, Cu
C. Cr, Fe, Cu
D. Cu, Au, Ag
- Câu 219 : Nung hỗn hợp bột MgO, Fe2O3, PbO, Al2O3 ở nhiệt độ cao rồi cho dòng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp thu được chất rắn gồm
A. MgO, Fe, Pb, Al2O3
B. MgO, FeC. MgO, FeO, Pb, Al2O3 Pb, Al
C. MgO, FeO, Pb, Al2O3
D. Mg, Fe, Pb, Al
- Câu 220 : Hai chất đều không khử được sắt oxit (ở nhiêt độ cao) là
A. Al, Cu
B. Al, CO
C. CO2, Cu
D. H2, C
- Câu 221 : Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là
A. Na, Ca, Al
B. Na, Ca, Zn
C. Na, Cu, Al
D. Fe, Ca, Al
- Câu 222 : Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO
A. Al, Fe, Cu
B. Zn, Mg, Pb
C. Ni, Cu, Ca
D. Fe, Cu, Ni
- Câu 223 : Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng chất rắn còn lại là
A. Cu, Fe, Zn, MgO
B. Cu, Fe, ZnO, MgO
C. Cu, Fe, Zn, Mg
D. Cu, FeO, ZnO, MgO
- Câu 224 : Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về
A. catot và bị oxi hóa
B. anot và bị oxi hóa
C. catot và bị khử
D. anot và bị khử
- Câu 225 : Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối được gọi là
A. phương pháp nhiệt luyện
B. phương pháp thủy luyện
C. phương pháp điện phân
D. phương pháp thủy phân
- Câu 226 : Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg
B. Cu, Al, MgO
C. Cu, Al2O3, Mg
D. Cu, Al2O3, MgO
- Câu 227 : Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A. Nhôm
B. Sắt
C. Magie
D. Đồng
- Câu 228 : Phản ứng nhiệt nhôm (đun nóng oxit kim loại với Al ở nhiệt độ cao) dùng điều chế những kim loại nào?
A. Al, Fe, Mg
B. Fe, Zn, Cu
C. Cu, Na, Zn
D. Ca, Fe, Cu
- Câu 229 : Các chất Al, Al2O3, Al(OH)3 không tan được trong các dung dịch nào?
A. HNO3 loãng
B. H2O, NH3
C. Ba(OH)2, NaOH
D. HCl, H2SO4 loãng
- Câu 230 : Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng ?
A. điện phân dung dịch NaOH
B. điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH
C. cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
D. cho dung dịch NaOH tác dụng với H2O
- Câu 231 : Trong công nghiệp natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
- Câu 232 : Cách nào sau nay không điều chế được NaOH ?
A. Cho Na tác dụng với nước
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ)
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ)
- Câu 233 : Sau khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp thì thu được dung dịch NaOH có lẫn tạp chất NaCl. Người ta tách NaCl ra bằng phương pháp nào
A. Chưng cất phân đoạn
B. Kết tinh phân đoạn
C. Cô cạn
D. Chiết
- Câu 234 : Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì
D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ
- Câu 235 : Chọn câu phát biểu đúng
A. Mg không phản ứng với nước ở điều kiện thường
B. Mg phản ứng với N2 khi được đun nóng
C. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao
D. Các câu trên đều đúng
- Câu 236 : Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước
A. Dung dich CuSO4 vừa đủ
B. Dung dịch HCl vừa đủ
C. Dung dịch NaOH vừa đủ
D. H2O
- Câu 237 : Ở điều kiện thường, những kim loại phản ứng được với nước là
A. Mg, Sr, Ba
B. Sr, Ca, Ba
C. Ba, Mg, Ca
D. Ca, Be, Sr
- Câu 238 : Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng ?
A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay
B. Dùng chế tạo dây dẫn điện
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ
D. Dùng để tạo chất chiếu sáng
- Câu 239 : Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm ?
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B. Khối lượng riêng nhỏ
C. Độ cứng thấp
D. Độ dẫn điện cao
- Câu 240 : Kim loại kiềm cháy trong oxi cho ngọn lửa màu tím hoa cà là
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
- Câu 241 : Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do Na đã bị oxi hóa bởi những những chất nào trong không khí
A. O2
B. H2O
C. CO2
D. Cả O2 và H2O
- Câu 242 : Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày
A. Na2SO4
B. NaHCO3
C. Na2CO3
D. NaI
- Câu 243 : Trong các kim loại sau: K, Cs, Ba và Ca. Kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A. Ba
B. Cs
C. Ca
D. K
- Câu 244 : Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm ?
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
B. Khối lượng riêng nhỏ
C. Độ cứng thấp
D. Độ dẫn điện cao hơn sắt
- Câu 245 : Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp ?
A. thủy luyện
B. nhiệt luyện
C. điện phân dung dịch
D. điện phân nóng chảy
- Câu 246 : Nguyên tử kim loại kiềm có n lớp electron. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1
B. ns2
C. ns2np1
D. (n-1)dxnsy
- Câu 247 : Kim loại được dùng để chế tạo tế bào quang điện là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
- Câu 248 : Khi cắt miếng Na kim loại để ở ngoài không khí, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do Na đã bị oxi hóa bởi những chất nào trong không khí
A. O2
B. H2O
C. CO2
D. cả O2 và H2O
- Câu 249 : Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca
D. K, Na, Ca, Zn
- Câu 250 : Để điều chế kim loại Na, người ta thực hiện phản ứng ?
A. điện phân dung dịch NaOH
B. điện phân nóng chảy NaCl hoặc NaOH
C. cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
D. cho dung dịch NaOH tác dụng với H2O
- Câu 251 : Cho các kim loại: Al, Mg, Ca, Na, Al2O3, Cu. Chỉ dùng thêm một chất nào để nhận biết các kim loại đó
A. dung dịch HCl
B. dung dịch H2SO4 loãng
C. dung dịch CuSO4
D. Nước
- Câu 252 : Có 3 mẫu hợp kim Fe – Al, K – Na, Cu – Mg. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt 3 mẫu hợp kim trên
A. HCl
B. NaOH
C. H2SO4 loãng
D. MgCl2
- Câu 253 : Cho các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3,Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh là
A. NaOH; Na2SO4; Na2CO3
B. NaHSO4; NaHCO3; Na2CO3
C. NaOH, NaHCO3, Na2CO3
D. NaHSO4; NaOH; NaHCO3
- Câu 254 : Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng từ 2 – 3. Những người nào bị mắc bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng thường có pH < 2. Để chữa căn bệnh này, người bệnh thường uống trước bữa ăn chất nào sau đây
A. Dung dịch natri hiđrocacbonat
B. Nước đun sôi để nguội
C. Nước đường saccarozơ
D. Một ít giấm ăn
- Câu 255 : Các kim loại kiềm thổ ?
A. đều tan trong nước
B. đều có tính khử mạnh
C. đều tác dụng với bazơ
D. có cùng kiểu mạng tinh thể
- Câu 256 : Điều nào sau đây không đúng với canxi ?
A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2
D. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2
- Câu 257 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối ?
A. Fe3O4 + HCl dư
B. Ca(HCO3)2 + NaOH dư
C. CO2 + NaOH dư
D. NO2 + NaOH dư
- Câu 258 : Cho biết cấu hình e của Al (Z=13) là
A. 3s1
B. 3s2
C. 3s23p1
D. 3s23p2
- Câu 259 : Phản ứng nhiệt nhôm (đun nóng oxit kim loại với Al ở nhiệt độ cao) dùng điều chế những kim loại nào
A. Al, Fe, Mg
B. Fe, Zn, Cu
C. Cu, Na, Zn
D. Ca, Fe, Cu
- Câu 260 : Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào ?
A. Nhôm
B. Sắt
C. Magie
D. Đồng
- Câu 261 : Trong công nghiệp, các kim loại như Na, K, Mg, Ca được điều chế bằng phương pháp
A. Điện phân dung dịch
B. Nhiệt luyện
C. Thuỷ luyện
D. Điện phân nóng chảy
- Câu 262 : Al không tác dụng với chất nào sau đây:
A. HNO3 đặc, nguội
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Fe3O4, to
- Câu 263 : Kim loại nào sau đây thuộc kim loại kiềm thổ:
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Na
- Câu 264 : Kim loại X có các tính chất sau: Nhẹ, dẫn điện tốt; Phản ứng mạnh với dung dịch HCl; Tan trong dung dịch kiềm giải phóng khí H2. Kim loại X là:
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Al
- Câu 265 : Cho Mg lần lượt vào các dung dịch AlCl3, NaCl, FeCl2, CuCl2. Có bao nhiêu dung dịch phản ứng được với Mg
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 266 : Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong
A. Nước
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dầu hoả
- Câu 267 : Hợp chất nào của canxi nào sau đây không gặp trong tự nhiên ?
A. CaCO3
B. CaSO4
C. Ca(HCO3)2
D. CaO
- Câu 268 : Tính chất hoá học chung của các kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm là:
A. Tính chất kiềm mạnh
B. Tính khử yếu
C. Tính oxi hoá mạnh
D. Tính khử mạnh
- Câu 269 : Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 270 : Để điều chế Al kim loại ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây?
A. Dùng Zn đẩy AlCl3 ra khỏi muối
B. Dùng CO khử Al2O3
C. Điện phân nóng chảy Al2O3
D. Điện phân dung dịch AlCl3
- Câu 271 : Điều nào sai khi nói về CaCO3 ?
A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước
B. Không bị nhiệt phân huỷ
C. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra CaO và CO2
D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic
- Câu 272 : Phản ứng hoá học nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng
- Câu 273 : Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp ?
A. Thuỷ luyện
B. Nhiệt luyện
C. Điện phân dung dịch
D. Điện phân nóng chảy
- Câu 274 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
B. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
C. Không có kết tủa, có khí bay lên
D. Chỉ có kết tủa keo trắng
- Câu 275 : Kim loại Al phản ứng được tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ở nhiệt độ thường
A. Dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch NaOH, dung dịch MgCl2
B. Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch KHSO4, dung dịch FeSO4
C. HNO3 đặc nguội, dung dịch CH3COOH, dung dịch CuSO4
D. Dung dịch FeCl3, dung dịch CrCl3, Fe3O4
- Câu 276 : Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm
A. Na, K, Mg, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca
D. K, Na, Ca, Zn
- Câu 277 : Chất nào sau đây được sử dụng để đúc tượng, làm phấn, bó bột khi xương bị gãy
A. CaSO4.2H2O
B. MgSO4.7H2O
C. CaSO4
D. 2CaSO4.H2O hoặc CaSO4.H2O
- Câu 278 : Chất nào sau đây được sử dụng để sản xuất xi măng ?
A. CaSO4.2H2O
B. MgSO4.7H2O
C. CaSO4
D. 2CaSO4.H2O hoặc CaSO4.H2O
- Câu 279 : Kim loại M bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với sắt trong không khí ẩm. M có thể là
A. Bạc
B. Đồng
C. Chì
D. Kẽm
- Câu 280 : Sắt không bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây trong không khí ẩm?
A. Zn
B. Sn
C. Ni
D. Pb
- Câu 281 : Có 6 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3, AgNO3, CuSO4, ZnCl2, Na2SO4, MgSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Cu kim loại, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 282 : Cho các cặp kim loại tiếp xúc trực tiếp Fe-Pb, Fe-Zn, Fe-Ni, Fe-Cu, nhúng từng cặp kim loại vào dung dịch axit. Số cặp kim loại mà Fe bị ăn mòn trước là:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 283 : Quá trình xảy ra trong pin điện hoá Fe – Cu và quá trình xảy ra khi nhúng thanh hợp kim Fe – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là:
A. Đều có khí H2 thoát ra trên bề mặt kim loại Cu
B. Kim loại Cu bị ăn mòn điện hoá học
C. Kim loại Fe chỉ bị ăn mòn hoá học
D. Kim loại Fe đều bị ăn mòn điện hoá học
- Câu 284 : Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hoá là:
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và lượng nhỏ CuSO4
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4 loãng
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
- Câu 285 : Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá trong các thí nghiệm sau là bao nhiêu ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 286 : Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hoá được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì:
A. Cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá
B. Cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá
C. Chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá
D. Chỉ có Sn ăn mòn điện hoá
- Câu 287 : Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 288 : Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 289 : Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hoá ?
A. Đốt Al trong khí Cl2
B. Để gang ở ngoài không khí ẩm
C. Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển
D. Fe và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl
- Câu 290 : Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hoá – khử
C. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử
D. Ăn mòn hoá học phát sinh dòng điện
- Câu 291 : Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hoá học ?
A. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl
B. Cho kim loại Cu nguyên chất vào trong dung dịch HNO3 loãng
C. Thép cacbon để trong không khí ẩm
D. Đốt dây sắt nguyên chất trong khí O2
- Câu 292 : Khi vật bằng gang , thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây là nhận định đúng
A. Tinh thể cacbon là cực âm xảy ra quá trình oxi
B. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá
C. Tinh thể sắt cực dương xảy ra quá trình khử
D. Tinh thể sắt là cực âm xảy ra quá trình oxi hoá
- Câu 293 : Thanh sắt nguyên chất và sợi dây thép thường cho vào dung dịch giấm ăn. Thanh sắt và sợi dây thép sẽ bị ăn mòn theo kiểu:
A. Điện hoá
B. Đều không bị ăn mòn
C. Thanh sắt bị ăn mòn hoá học, sợi đây thép bị ăn mòn điện hoá
D. Hoá học
- Câu 294 : Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hoá học ?
A. Đốt dây sắt trong không khí oxi khô
B. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl
D. Thép cacbon để trong không khí ẩm
- Câu 295 : Cho các hợp kim sau: Al - Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hoá học là
A. (3) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (2), (3) và (4)
D. (2) và (3)
- Câu 296 : “ Ăn mòn kim loại” là sự phá huỷ kim loại do:
A. Tác dụng hoá học của môi trường xung quanh
B. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng điện
C. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao
D. Tác động cơ học
- Câu 297 : Ngâm một lá Zn tinh khiết trong dung dịch HCl, sau đó thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào. Trong quá trình thí nghiệm trên:
A. Chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá học
B. Lúc đầu xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá học sau đó xảy ra thêm hiện tượng ăn mòn hoá học
C. Lúc đầu xảy ra hiện tượng ăn mòn hoá học sau đó xảy ra thêm hiện tượng ăn mòn điện hoá học
D. Chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hoá học
- Câu 298 : Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn:
A. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá
B. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá
C. Sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá
D. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá
- Câu 299 : Tiến hành các thí nghiệm sau;
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 300 : Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì:
A. Phản ứng ngừng lại
B. Tốc độ thoát khí tăng
C. Tốc độ thoát khí giảm
D. Tốc độ thoát khí không đổi
- Câu 301 : Khối lượng thanh sắt giảm đi trong trường hợp nhúng vào dung dịch nào sau đây
A. Fe2(SO4)3
B. CuSO4
C. AgNO3
D. MgCl2
- Câu 302 : Ngâm bột Fe vào các dung dịch muối riêng biệt Fe3+, Zn2+, Cu2+, Pb2+, Mg2+, Ag2+. Số phản ứng xảy ra là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 303 : Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+ trong dung dịch thành Fe: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg, Ni
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 304 : Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+ trong dung dịch thành Fe2+: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg, Ni
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 305 : Cho ba kim loại Al, Fe, Cu và sáu dung dịch muối riêng biệt là Ni(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Cho các chất phản ứng với nhau theo từng cặp, số phản ứng xảy ra là
A. 15
B. 12
C. 13
D. 14
- Câu 306 : Hoà tan 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng chứa chất tan nào
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3
B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2
- Câu 307 : Để điều chế Al kim loại ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây
A. Dung Zn đẩy AlCl3 ra khỏi muối
B. Dùng CO khử Al2O3
C. Điện phân nóng chảy Al2O3
D. Điện phân dung dịch AlCl3
- Câu 308 : Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4, để loại CuSO4 ra khỏi dung dịch có thể dùng
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. A hoặc C
- Câu 309 : Khi điều chế kim loại các ion kim loại đóng vai trò là chất:
A. Khử
B. Cho proton
C. Bị khử
D. Nhận proton
- Câu 310 : Phương pháp thích hợp để điều chế Mg từ MgCl2 là:
A. Dùng kali khử ion Mg2+ trong dung dịch
B. Điện phân MgCl2 nóng chảy
C. Điện phân dung dịch MgCl2
D. Nhiệt phân MgCl2
- Câu 311 : Có thể thu được kim loại nào trong số các kim loại sau: Cu, Na, Ca, Al bằng cả 3 phương pháp điều chế kim loại phổ biến?
A. Na
B. Ca
C. Cu
D. Al
- Câu 312 : Từ dung dịch CuSO4 để điều chế Cu, người ta dùng:
A. Na
B. Ag
C. Fe
D. Hg
- Câu 313 : Một kim loại dùng để loại bỏ tạp chất Fe2(SO4)3 trong dung dịch FeSO4 là
A. Fe
B. Ag
C. Cu
D. Ba
- Câu 314 : Có một hỗn hợp gồm: Fe, Ag, Cu. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp với khối lượng không đổi người ta dùng dư dung dịch
A. AgNO3
B. Cu(NO3)2
C. FeCl3
D. FeCl2
- Câu 315 : Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm: Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm:
A. MgO, Fe, Cu
B. Mg, Fe, Cu
C. MgO, Fe3O4, Cu
D. Mg, FeO, Cu
- Câu 316 : Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit sau: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, Zn, MgO
B. Cu, Fe, ZnO, MgO
C. Cu, Fe, Zn, Mg
D. Cu, FeO, ZnO, MgO
- Câu 317 : Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:
A. 1 đơn chất và 2 hợp chất
B. 3 đơn chất
C. 2 đơn chất và 2 hợp chất
D. 2 đơn chất và 1 hợp chất
- Câu 318 : Trong công nghiệp, các kim loại quý như Ag, Au được điều chế chủ yếu bằng phương pháp
A. Thủy luyện
B. Nhiệt luyện
C. Điện phân nóng chảy
D. Điện phân dung dịch
- Câu 319 : Những kim loại nào có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Ca…
B. Kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn…
C. Các kim loại như Al, Zn, Fe…
D. Các kim loại như Hg, Ag, Cu…
- Câu 320 : Từ Mg(OH)2 người ta điều chế Mg bằng cách nào trong các cách sau:
A. 1 và 4
B. Chỉ có 4
C. 1,3 và 4
D. Cả 1,2, 3, 4
- Câu 321 : Khi điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn bão hoà trong nước thì xảy ra hiện tượng nào trong số các hiện tượng cho dưới đây
A. Khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot
B. Khí hiđro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot
C. Kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot
D. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân
- Câu 322 : Phương pháp nhiệt nhôm dùng để điều chế kim loại:
A. Dùng điều chế các kim loại đứng sau H
B. Dùng điều chế các kim loại đứng sau Al
C. Dùng điều chế các kim loại dễ nóng chảy
D. Dùng điều chế các kim loại khó nóng chảy
- Câu 323 : Cho các kim loại: Na, Ca, Al, Fe, Cu, Ag. Bằng phương pháp điện phân có thể điều chế được bao nhiêu kim loại trong số các kim loại ở trên
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 324 : Thực hiện quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực bằng đồng. Sau một thời gian thấy
A. Khối lượng anot tăng, khối lương catot giảm
B. Khối lượng catot tăng, khối lương anot giảm
C. Khối lượng anot, catot đều tăng
D. Khối lượng anot, catot đều giảm
- Câu 325 : Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau:
A. Chỉ có 1, 2
B. Chỉ có 2, 5
C. Chỉ có 3, 4, 5
D. 1, 2, 3, 4, 5
- Câu 326 : Khi điện phân một dung dịch muối giá trị pH ở gần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối đó là:
A. CuSO4
B. AgNO3
C. KCl
D. K2SO4
- Câu 327 : Cho sơ đồ: CaCO3 ®CaO ®CaCl2®Ca. Điều kiện phản ứng và hoá chất thích hợp cho sơ đồ trên lần lượt là
A. 900oC, dung dịch HCl, điện phân dung dịch CaCl2
B. 900oC, dung dịch H2SO4 loãng, điện phân CaSO4 nóng chảy
C. 900oC, dung dịch HNO3, điện phân Ca(NO3)2 nóng chảy
D. 900oC, dung dịch HCl, điện phân CaCl2 nóng chảy
- Câu 328 : Từ các nguyên liệu NaCl, CaCO3, H2O, K2CO3 và các điều kiện cần thiết có đủ, có thể điều chế được các đơn chất nào
A. Na, Cl2, C, H2, Ca, K
B. Ca, Na, K, C, Cl2, O2
C. Na, H2, Cl2, C, Ca, O2
D. Ca, Na, K, H2, Cl2, O2
- Câu 329 : Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 330 : Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp điện hoá. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây để làm điện cực hi sinh?
A. Zn
B. Sn
C. Cu
D. Na
- Câu 331 : Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hoá học là
A. (3) và (4).
B. (1), (2) và (3).
C. (2), (3) và (4).
D. (2) và (3).
- Câu 332 : Nếu vật làm bằng hợp kim Fe –Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
A. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá
B. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá
C. Sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hoá
D. Kẽm đóng cai trò catot và bị oxi hoá
- Câu 333 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không xảy ra ăn mòn điện hoá
A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ một vài giọt dung dịch H2SO4
B. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4
D. Sự gỉ của gang thép trong tự nhiên
- Câu 334 : Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH, tới một lúc nào đó tạo ra được hai muối. Thời điểm tạo ra 2 muối như thế nào?
A. NaHCO3 tạo ra trước, Na2CO3 tạo ra sau
B. Na2CO3 tạo ra trước, NaHCO3 tạo ra sau
C. Cả 2 muối tạo ra cùng lúc
D. Không xác định được
- Câu 335 : Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol NaOH. pH của dung dịch thu được có giá trị là?
A. 7
B. 0
C. >7
D. <7
- Câu 336 : Những đặc điểm nào sau đây phù hợp với tính chất của muối NaHCO3:
A. 1, 2, 4.
B. 2, 4, 6.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 5, 6.
- Câu 337 : Cho các chất rắn: Al2O3, ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, K2O, Be, Ba. Chất rắn nào có thể tan hoàn toàn trong dung dịch KOH dư?
A. Al, Zn, Be
B. ZnO, Al2O3, Na2O, KOH
C. Al, Zn, Be, ZnO, Al2O3
D. Tất cả các chất rắn đã cho
- Câu 338 : Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. Dung dịch vẫn trong suốt, không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa không tan khi CO2 dư
C. Ban đầu dung dịch vẫn trong suốt, sau đó mới có kết tủa trắng
D. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt
- Câu 339 : X, Y, Z là 3 hợp chất của 1 kim loại hoá trị I, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y tạo thành Z. Nung nóng Y thu được chất Z và 1 chất khí làm đục nước vôi trong, nhưng không làm mất màu dung dịch nước Br2. X, Y, Z là:
A. X là K2CO3; Y là KOH; Z là KHCO3
B. X là NaHCO3; Y là NaOH; Z là Na2CO3
C. X là Na2CO3; Y là NaHCO3; Z là NaOH
D. X là NaOH; Y là NaHCO3; Z là Na2CO3
- Câu 340 : Cho sơ đồ biến hóa: Na ®X ®Y ®Z ®T ®Na. Thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T là
A. Na2CO3; NaOH; Na2SO4; NaCl
B. NaOH; Na2SO4; Na2CO3; NaCl
C. NaOH; Na2CO3; Na2SO4; NaCl
D. Na2SO4; Na2CO3; NaOH; NaCl
- Câu 341 : Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4NO3, NaHCO3 và Ba(NO3)2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa?
A. NaNO3, NaOH, Ba(NO3)2
B. NaNO3, NaOH
C. NaNO3, NaHCO3, NH4NO3, Ba(NO3)2
D. NaNO3
- Câu 342 : Cho sơ đồ phản ứng: NaCl ®(X) ®NaHCO3®(Y) ®Na2NO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO
B. Na2CO3 và NaClO
C. NaClO3 và Na2CO3
D. NaOH và Na2CO3
- Câu 343 : X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu tím. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu được Z, hơi nước và khí E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là những chất nào sau đây?
A. KOH, K2CO3, KHCO3, CO2
B. KOH, KHCO3, K2CO3, CO2
C. KOH, KHCO3, CO2, K2CO3
D. KOH, K2CO3, CO2, KHCO3
- Câu 344 : Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là
A. CaCO3, NaNO3
B. KMnO4, NaNO3
C. Cu(NO3)2, NaNO3
D. NaNO3, KNO3
- Câu 345 : Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
- Câu 346 : Cách nào sau nay không điều chế được NaOH?
A. Cho Na tác dụng với nư
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp (điện cực trơ)
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ)
- Câu 347 : Trong công nghiệp sản xuất NaOH, người ta dùng phương pháp điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn giữa 2 điện cực, dung dịch NaOH thu được có lẫn NaCl. Để thu được dung dịch NaOH nguyên chất người ta phải?
A. Cho AgNO3 vào để tách Cl sau đó tinh chế NaOH
B. Cô cạn dung dịch, sau đó điện phân nóng chảy để đuổi khí clo bay ra ở catot
C. Cho dung dịch thu được bay hơi nước nhiều lần, NaCl là chất ít tan hơn NaOH nên kết tinh trước, loại NaCl ra khỏi dung dịch thu được NaOH nguyên chất
D. Cô cạn dung dịch thu được sau đó điện phân nóng chảy để đuổi khí clo bay ra ở anot
- Câu 348 : Sau khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp thì thu được dung dịch NaOH có lẫn tạp chất NaCl. Người ta tách NaCl ra bằng phương pháp nào?
A. Chưng cất phân đoạn
B. Kết tinh phân đoạn
C. Cô cạn
D. Chiết
- Câu 349 : Sự khác nhau về sản phẩm ở gần khu vực catot khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là:
A. (1) có NaOH sinh ra, (2) có NaClO sinh ra
B. (1) có khí H2 thoát ra, (2) không có khí H2 thoát ra
C. (1) không có khí H2 thoát ra, (2) có khí H2 thoát ra
D. (1) có NaOH sinh ra, (2) không có NaOH sinh ra
- Câu 350 : Để nhận biết các dung dịch: NaOH, KCl, NaCl, KOH cần dùng các thuốc thử là
A. quì tím, dd AgNO3
B. phenolphtalein
C. quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt
D. phenolphtalein, dd AgNO3
- Câu 351 : Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4, NaOH
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 352 : Để nhận biết các dung dịch: Na2CO3; BaCl2; HCl; NaOH số hoá chất tối thiểu phải dùng là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 353 : Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhận biết được các dung dịch trên?
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. dd NaOH
D. dd H2SO4
- Câu 354 : Để nhận biết được các chất bột rắn khan sau: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4 đựng trong các lọ riêng biệt thì hoá chất được sử dụng là
A. H2O, CO2
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch NH4HCO3
- Câu 355 : Cho các dung dịch: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?
A. Phenolphtalein
B. Quỳ tím
C. BaCl2
D. AgNO3
- Câu 356 : Cho Ca vào dung dịch Na2CO3 sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3
B. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan
C. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3
D. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng
- Câu 357 : Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA (kim loại kiềm thổ)?
A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2
B. Tất cả đều có thể tác dụng với nước tạo dung dịch kiềm
C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba
D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2
- Câu 358 : Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO3 và Na2CO3), (NaHCO3 và Na2SO4), (Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. Dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3
B. Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2
C. Dung dịch Na2CO3 và dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch NaOH và dung dịch Ba(HCO3)2
- Câu 359 : Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các kim loại Ba, Mg, Fe, Ag, Al trong các bình mất nhãn?
A. H2SO4 loãng
B. HCl
C. H2O
D. NaOH
- Câu 360 : Cho Bari vào nước được dung dịch A. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 và dung dịch A rồi dẫn tiếp luồng khí CO2 vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau?
A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan
B. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan
C. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng
D. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan
- Câu 361 : Điều nào sai khi nói về CaCO3?
A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước
B. Không bị nhiệt phân hủy
C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2
D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic
- Câu 362 : Ở điều kiện thường, những kim loại phản ứng được với nước là
A. Mg, Sr, Ba
B. Sr, Ca, Ba
C. Ba, Mg, Ca
D. Ca, Be, Sr
- Câu 363 : Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng?
A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay
B. Dùng chế tạo dây dẫn điện
C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ
D. Dùng để tạo chất chiếu sáng
- Câu 364 : Vôi sống khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu không để lâu ngày vôi sẽ hóa đá. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng vôi sống hóa đá?
A. Ca(OH)2 + CO2® CaCO3 + H2O
B. Ca(OH)2 + Na2CO3® CaCO3 + 2NaOH
C. CaO + CO2® CaCO3
D. Tất cả các phản ứng trên
- Câu 365 : Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là
A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong suốt
B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay
D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt
- Câu 366 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
- Câu 367 :
A. Dung dịch K2CO3 vừa đủ
B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ
C. Dung dịch NaOH vừa đủ
D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ
- Câu 368 : Để nhận biết các chất bột rắn khan sau: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Đựng trong các lọ riêng biệt thì hóa chất được sử dụng là:
A. H2O, CO2
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch NH4HCO3
- Câu 369 : Chỉ dùng 2 chất nào sau đây để nhận biết 4 chất rắn Na2CO3, CaSO4, CaCO3, Na2SO4, đựng trong 4 lọ đựng riêng biệt
A. Nước và dung dịch AgNO3
B. Dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2O và quỳ tím
D. Nước và dung dịch HCl
- Câu 370 : Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường?
A. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2® Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O
B. Ca(OH)2 + NaHCO3® CaCO3 + NaOH + H2O
C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl ® CaCl2 + 2H2O + 2NH3
D. CaCl2 + NaHCO3® CaCO3 + NaCl + HCl
- Câu 371 : Phương trình hóa học nào dưới đây không đúng?
A. Mg(OH)2® MgO + 2H2O
B. CaCO3® CaO + CO2
C. BaSO4® Ba + SO2 + O2
D. 2Mg(NO3)2® MgO + 4NO2 + O2
- Câu 372 : Chất béo là trieste của các axit béo với:
A. Etan-1,2-điol
B. Etanol
C. Propan-1,2,3-triol
D. glucozơ
- Câu 373 : Chất nào sau đây là este:
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. HCOOH
D. CH3OH
- Câu 374 : Có thể phân biệt HCOOCH3 và CH3COOC2H5 bằng:
A. Quỳ tím
B. CaCO3
C. H2O
D. dung dịch Br2
- Câu 375 : Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat ?
A. Có CTPT C2H4O2
B. Là đồng đẳng của axit axetic
C. Là đồng phân của axit axetic
D. Là hợp chất este
- Câu 376 : Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước
B. Thành phần chính của lipit và protein
C. Là chất lỏng, không tan, nhẹ hơn nước
D. Là chất rắn, không tan, nặng hơn nước
- Câu 377 : Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo ?
A. C3H5(OCOC4H9)3
B. C3H5(COOC15H31)3
C. C3H5(OOCC17H33)3
D. C3H5(COOC17H33)3
- Câu 378 : Este metyl metacrylat được dùng để sản xuất:
A. Thuốc trừ sâu
B. Thủy tinh hữu cơ
C. Cao su
D. Tơ tổng hợp
- Câu 379 : Hợp chất nào sau đây không phải là este?
A. C2H5COOC2H5
B. CH3CH2CH2COOCH3
C. HCOOCH3
D. C2H5COCH3
- Câu 380 : Este no đơn chức mạch hở có công thức chung là:
A. CnH2nO2
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n+nO2
D. CnH2nO
- Câu 381 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. propyl axetat
- Câu 382 : Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH
B. HCOONa và CH3OH
C. HCOONa và C2H5OH
D. CH3COONa và CH3OH.
- Câu 383 : Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5
B. CH3COOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
- Câu 384 : Tất cả các este đều có phản ứng với:
A. Br2
B. AgNO3/NH3
C. NaOH
D. NaHCO3
- Câu 385 : Etyl axetat là tên gọi của hợp chất
A. CH3COOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. C3H7COOCH3
- Câu 386 : X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOH
C. HO-C2H4-CHO
D. HCOOC2H5
- Câu 387 : Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOC6H5
B. HCOOCH3
C. CH3COOH
D. CH3COOCH3
- Câu 388 : Có thể chuyển hóa trực tiếp từ chất béo lỏng sang chất béo rắn bằng phản ứng
A. tách nước
B. hiđro hóa
C. đề hiđro hóa
D. xà phòng hóa
- Câu 389 : Tên hợp chất có công thức cấu tạo (C17H33COO)3C3H5 là:
A. triolein
B. tristearin
C. trilinolein
D. tripanmitin
- Câu 390 : Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 và:
A. C17H31COONa
B. C17H35COONa
C. C15H31COONa
D. C17H33COONa
- Câu 391 : Vinyl fomat có công thức phân tử là:
A. C3H6O2
B. C4H6O2
C. C2H4O2
D. C3H4O2
- Câu 392 : Số nhóm COO trong phân tử của một chất béo là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 393 : Phân tử khối của tripanmitic là:
A. 884
B. 806
C. 808
D. 890
- Câu 394 : Chất nào sau đây được sử dụng để sản xuất xi măng?
A. CaSO4.2H2O
B. MgSO4.7H2O
C. CaSO4
D. 2CaSO4.H2O hoặc CaSO4.H2O
- Câu 395 : Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây ngộ độc nước uống
B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo
C. Làm hỏng các dung dịch cần pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm
D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
- Câu 396 :
A. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng toàn phần
B. Nước có chứa nhiều Ca2+, Mg2+
C. Nước không chứa hoặc chứa rất ít ion Ca2+, Mg2+ là nước mềm
D. Nước cứng có chứa 1 trong hai ion Cl- và SO42- là nước cứng tạm thời
- Câu 397 : Nguyên tắc của phương pháp trao đổi ion làm mềm nước là:
A. Phản ứng tạo kết tủa loại bỏ các ion Ca2+, Mg2+trong nước
B. Hấp thụ các ion Ca2+, Mg2+trong nước và thế vào đó là Na+
C. Hấp thụ các ion Ca2+, Mg2+, sau đó chúng bị giữ lại trong cột trao đổi ion
D. Tất cả đều sai
- Câu 398 :
A. (1).
B. (2).
C. (1) và (2).
D. (1), (2), (3) và (4).
- Câu 399 : Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, Mg(HCO3)2 đến khối lượng không đổi, thu được sản phẩm chất rắn gồm:
A. CaCO3, BaCO3, MgCO3
B. CaO, BaCO3, MgO, MgCO3
C. Ca, BaO, Mg, MgO
D. CaO, BaO, MgO
- Câu 400 : CaCO3, chọn dãy biến đổi có thể thực hiện được?
A. Ca ®CaCO3®Ca(OH)2®CaO
B. Ca ®CaO ®Ca(OH)2®CaCO3
C. CaCO3®Ca ®CaO ®CaCO3
D. CaCO3®Ca(OH)2®Ca ®CaO
- Câu 401 : Chất nào sau đây được sử dụng để đúc tượng, làm phấn, bó bột khi xương bị gãy?
A. CaSO4.2H2O
B. MgSO4.7H2O
C. CaSO4
D. 2CaSO4.H2O hoặc CaSO4.H2O
- Câu 402 : Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại. Ba kim loại đó là:
A. Fe, Cu, Ag
B. Al, Cu, Ag
C. Al, Fe, Cu
D. Al, Fe, Ag
- Câu 403 : Cho hỗn hợp dạng bột hai kim loại Mg và Al vào dung dịch có hòa tan hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp hai kim loại và dung dịch D. Như vậy?
A. Hai muối AgNO3 và Cu(NO3)2 đã phản ứng hết và hai kim loại Mg, Al cũng phản ứng hết
B. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, AgNO3 phản ứng hết, Cu(NO3)2 phản ứng vừa hết hoặc còn dư
C. Hai kim loại Mg, Al phản ứng hết, cả AgNO3 và Cu(NO3)2 đều còn dư
D. Một trong hai kim loại phải là Ag, kim loại còn lại là Cu hoặc Al
- Câu 404 : Phản ứng hoá học nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng
- Câu 405 : Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm?
A. Al2O3 và Fe
B. Al, Fe và Al2O3
C. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3
D. Al2O3, Fe và Fe3O4
- Câu 406 : Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (chỉ xảy ra phản ứng nhiệt nhôm đến hoàn toàn) thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần X gồm:
A. Al2O3
B. Fe, Al, Al2O3
C. Al, Fe
D. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3
- Câu 407 : Vật làm bằng nhôm bền trong nước vì?
A. Nhôm là kim loại không tác dụng với nước
B. Trên bề mặt vật có một lớp nhôm oxit mỏng, bền, ngăn cách vật với nước
C. Do nhôm tác dụng với nước tạo lớp nhôm hidroxit không tan bảo vệ cho nhôm
D. Nhôm là kim loại hoạt động không mạnh
- Câu 408 : Trong
A. NaOH
B. H2O
C. NaOH hoặc H2O
D. NaOH và H2O
- Câu 409 : Cho một lượng bột kim loại nhôm trong một cốc thủy tinh, cho tiếp dung dịch HNO3 loãng vào cốc, khuấy đều để cho phản ứng hoàn toàn, có các khí NO, N2O và N2 thoát ra. Sau đó cho tiếp dung dịch xút vào cốc, khuấy đều, có hỗn hợp khí thoát ra (không kể hơi nước, không khí). Hỗn hợp khí này có thể là khí nào?
A. NO2; NH3
B. NH3, H2
C. CO2; NH3
D. H2; N2
- Câu 410 : Cho Al tác dụng với S, C ở nhiệt độ cao, lấy sản phẩm phản ứng trên cho tác dụng với H2O thì sản phẩm cuối cùng thu được là:
A. Al(OH)3; H2S; CH4
B. Al2S3; Al(OH)3; CH4
C. Al4C3; Al(OH)3; H2S
D. Al(OH)3; H2S; C2H2
- Câu 411 : A1Cl3 nóng chảy là:
A. A1Cl3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn
B. A1Cl3 là hợp chất cộng hoá trị nên không nóng chảy mà thăng hoa
C. Điện phân A1Cl3 tạo ra Cl2 rất độc
D. Điện phân cho ra Al tinh khiết hơn
- Câu 412 : Công thức của phèn chua là:
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. K2SO4.Al2(SO4)3.nH2O
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
- Câu 413 : Các chất Al, , Al(OH)3 không tan được trong các dung dịch nào?
A. HNO3 loãng
B. H2O, NH3
C. Ba(OH)2, NaOH
D. HCl, H2SO4 loãng
- Câu 414 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Al bền trong không khí và nước
B. Al tan được trong các dung dịch NaOH, HCl, HNO3 đậm đặc, nguội
C. , Al(OH)3 không tan và bền trong nước
D. Dung dịch AlCl3, Al2(SO4)3 có môi trường axit
- Câu 415 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
C. không có kết tủa, có khí bay lên
D. Chỉ có kết tủa keo trắng
- Câu 416 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. Sau phản ứng dung dịch thu được có chứa các chất
A. NaCl, NaOH
B. NaCl, NaOH, AlCl3
C. NaCl, NaAlO2
D. NaCl, NaOH, NaAlO2
- Câu 417 : Cho từ từ đến dư dung dịch X (TN1) hay dung dịch Y (TN2) vào dung dịch AlCl3. Ở TN1 tạo kết tủa keo trắng; ở TN2 tạo kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. X và Y lần lượt là
A. NaOH, NH3
B. NH3, NaOH
C. NaOH, AgNO3
D. AgNO3, NaOH
- Câu 418 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư (TN1) hay dung dịch NH3 đến dư (TN2) vào dung dịch muối nitrat của kim loại R thấy: TN1 tạo kết tủa, TN2 tạo kết tủa sau đó tan hết. R là kim loại
A. Ag
B. Cu
C. Zn
D. Al
- Câu 419 :
A. Na3PO4
B. HCl
C. Na2CO3
D. NaOH
- Câu 420 : Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng, trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
B. Mg(HCO3)2, CaCl2
C. Ca(HCO3)2, MgCl2
D. MgCl2, CaSO4
- Câu 421 : Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây đều có thể tan được trong nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm?
A. K, Na, Zn, Al
B. K, Na, Fe, Al
C. Ba, K, Na
D. Na, K, Mg, Ca
- Câu 422 : Cho hai thí nghiệm (TN): TN1 cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. TN2 cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng quan sát được là
A. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan
B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan
C. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan
D. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan
- Câu 423 : Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy
A. dung dịch trong suốt
B. có khí thoát ra
C. có kết tủa trắng
D. có kết tủa sau đó tan dần
- Câu 424 : Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3
B. Thêm dư AlCl3 vào dung dịch NaOH
C. Thêm dư HCl vào dung dịch NaAlO2
D. Thêm dư CO2 vào dung dịch NaOH
- Câu 425 : Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
D. Cho dung dịch NH3đến dư vào dung dịch AlCl3
- Câu 426 : Cho hỗn hợp gồm Al, Mg, Al(OH)3, Al2O3, MgO vào dung dịch NaOH dư còn lại rắn X. X gồm
A. Mg, MgO
B. Al2O3, Al, Al(OH)3
C. Al, Mg
D. Al(OH)3, Al2O3, MgO
- Câu 427 : Al(OH)3 có thể tác dụng với các chất nào trong 4 chất sau đây: Ba(OH)2; H2SO4; NH4OH; H2CO3?
A. Với cả 4 chất
B. Ba(OH)2; H2SO4
C. Chỉ với H2SO4
D. NH4OH; H2CO3
- Câu 428 : Al2O3,
A. Al, Mg, Fe
B. Fe
C. Al, MgO, Fe
D. Al, Al2O3, MgO, Fe
- Câu 429 : Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là:
A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3
B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO
D. Fe2O3
- Câu 430 : Al(SO4)3(A), (A)
A. Cu và Al2O3
B. Cu và CuO
C. Cu và Al(OH)3
D. Chỉ có Cu
- Câu 431 : Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl3, ZnCl2, NiCl2, FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z, cho luồng CO dư đi qua Z nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn T. Trong T có chứa
A. Fe, Ni, Al2O3
B. Al2O3, ZnO và Fe
C. Al2O3 và Zn
D. Al2O3 và Fe
- Câu 432 : Cho hỗn hợp gồm BaO, FeO, Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch A và phần không tan B. B tan một phần trong dung dịch NaOH. Dung dịch A có chứa
A. Ba(AlO2)2; Ba(OH)2
B. Ba(OH)2
C. Ba(AlO2)2; FeAlO2
D. Ba(AlO2)2
- Câu 433 : Cho hỗn hợp gồm BaO, FeO, Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch A và phần không tan B. Sục khí CO2 vào dung dịch A được kết tủa C. B tan một phần trong dung dịch NaOH. Kết tủa C có chứa
A. BaCO3
B. Al(OH)3
C. BaCO3, Al(OH)3
D. BaCO3, FeCO3
- Câu 434 : Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo CH3COONa và C2H5OH:
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5
- Câu 435 : Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây?
A. Etanol
B. Etylen glicol
C. Glixerol
D. Metanol
- Câu 436 : Este nào sau đây có phân tử khối là 88?
A. Etyl axetat
B. Metyl fomat
C. Vinyl fomat
D. Metyl axetat
- Câu 437 : Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
A. C17H35COONa
B. C17H33COONa
C. C15H31COONa
D. C17H31COONa
- Câu 438 : Công thức hóa học của chất nào là este?
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. CH3COCH3
D. CH3COOH
- Câu 439 : Để tạo bơ nhân tạo (chất béo rắn) từ dầu thực vật (chất béo lỏng) ta cho dầu thực vật thực hiện phản ứng?
A. Đehirđro hóa
B. Xà phòng hóa
C. Hiđro hóa
D. Oxi hóa
- Câu 440 : Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3CH2COOC2H5
- Câu 441 : Trong thành phần của dầu gội đầu thường có một số este. Vai trò của các este này là
A. tăng khả năng làm sạch của dầu gội
B. làm giảm thành phần của dầu gội
C. tạo màu sắc hấp dẫn
D. tạo hương thơm mát, dễ chịu
- Câu 442 : Este có CTPT C2H4O2 có tên gọi nào sau đây?
A. metyl propionat
B. metyl fomat
C. metyl axetat
D. etyl fomat
- Câu 443 : Hợp chất nào sau đây là este?
A. CH3CH2Cl
B. HCOOC6H5
C. CH3CH2ONO2
D. Tất cả đều đúng
- Câu 444 : Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat HCOOCH3?
A. Có CTPT C2H4O2
B. Là đồng đẳng của axit axetic
C. Là đồng phân của axit axetic
D. Là hợp chất este
- Câu 445 : Hợp chất hữu cơ mạch hở A có CTPT C3H6O2. A có thể là
A. Axit hay este đơn chức no
B. Ancol 2 chức có 1 liên kết
C. Xeton hay anđehit no 2 chức
D. Tất cả đều đúng
- Câu 446 : Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOH
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5
- Câu 447 : Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa
B. CH3COOH và C6H5ONa
C. CH3COOH và C6H5OH
D. CH3COONa và C6H5ONa
- Câu 448 : Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH3COOH
C. CH3OH và CH3COOH
D. CH3COOH và CH3ONa
- Câu 449 : Este HCOOCH3 phản ứng với dd NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. HCOOH và CH3ONa
B. HCOONa và CH3OH
C. CH3ONa và HCOONa
D. CH3COONa và CH3OH
- Câu 450 : Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
A. trùng ngưng
B. trùng hợp
C. este hóa
D. xà phòng hóa
- Câu 451 : Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat
B. propyl fomat
C. ancol etylic
D. etyl axetat
- Câu 452 : Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH3CHO
C. CH3COONa và CH2=CHOH
D. C2H5COONa và CH3OH
- Câu 453 : Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH
B. CH3COONa và CH3CHO
C. CH3COONa và CH2=CHOH
D. C2H5COONa và CH3OH
- Câu 454 : Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
- Câu 455 : Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
- Câu 456 : Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
- Câu 457 : Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X
B. Z, T, Y, X
C. T, X, Y, Z
D. Y, T, X, Z
- Câu 458 : Xét phản ứng:
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. CH3COOC2H5
D. H2O
- Câu 459 : Số hợp chất hữu cơ đơn chức là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 460 : Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. Vậy X thuộc loại chất nào sau đây?
A. axit
B. anđehit
C. este
D. ancol
- Câu 461 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là
A. metyl axetat
B. axyletylat
C. etyl axetat
D. axetyl etylat
- Câu 462 : Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl fomat
D. propyl axetat
- Câu 463 : Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối lớn hơn 70. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-C6H4-CH3
B. CH2COOC6H5
C. C6H5COOCH3
D. HCOOCH2C6H5
- Câu 464 : Ứng dụng nào sau đây không phải là của este?
A. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp)
B. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (bánh, kẹo, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng, nước hoa...)
C. HCOOR trong thực tế dùng để tráng gương, phích
D. Poli (vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thủy phân thành poli (vinyl ancol) dùng làm keo dán
- Câu 465 : Chọn đáp án đúng?
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit
B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
- Câu 466 : NAP nào dưới đây đúng?
A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit
- Câu 467 : Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
A. Muối
B. Este đơn chức
C. Chất béo
D. Etyl axetat
- Câu 468 : Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Benzyl axetat
B. Tristearin
C. Metyl fomat
D. Metyl axetat
- Câu 469 : Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
- Câu 470 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein . Tên của Z là
A. axit linoleic
B. axit oleic
C. axit panmitic
D. axit stearic
- Câu 471 : Cho glixerin tác dụng với hỗn hợp 3 axit béo gồm C17H35COOH, C17H31COOH và C17H33COOH thì tạo được tối đa bao nhiêu loại chất béo?
A. 12
B. 16
C. 18
D. 20
- Câu 472 : Thủy phân hoàn toàn một triglixerit (X, thu được glixerol và hỗn hợp ba axit béo: axit panmitic, axit stearic và axit oleic. Số lượng đồng phân của X là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 473 : Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic (có axit H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy trieste có chứa hai gốc axit khác nhau?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 6
- Câu 474 : Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 475 : Hợp chất C3H6O2 có mấy đồng phân tham gia phản ứng tráng gương?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 476 : Số đồng phân este của C6H12O2 (sản phẩm thủy phân trong dung dịch NaOH cho phản ứng tráng gương) là?
A. 5
B. 6
C. 8
D. 7
- Câu 477 : Số đồng phân este đa chức có công thức phân tử C5H8O4 là?
A. 6
B. 5
C. 9
D. 13
- Câu 478 : Có bao nhiêu chất hữu cơ đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH
A. 4
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 479 : Tổng số chất hữu co mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 480 : Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X (không kể đồng phân hình học)
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 481 : Công thức phân tử của este E là C6H12O2. Khi xà phòng hóa E với dung dịch NaOH ta được ancol X không bị oxi hóa bởi CuO đun nóng. Số công thức cấu tạo thỏa mãn của E là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 482 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 khi thủy phân tạo ra một axit và một anđehit?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 483 : X là một este không no (chứa 1 liên kết đôi C=C) đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam X cần vừa đủ 7,2 gam O2. X có tối đa bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 484 : Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với NaOH, Na, AgNO3/NH3 tạo kết tủa bạc thì số phương trình hoá học xảy ra là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 485 : Cho 5 chất AlCl3 (1); Al (2); NaAlO2 (3); Al2O3 (4); Al(OH)3 (5). Chọn sơ đồ gồm 5 phản ứng với sự khởi đầu và kết tủa đều là Al:
A. 2®1®3®4®5®2
B. 2®5®3®1®4®2
C. 2®1®3®5®4®2
D. 2®5®1®3®4®2
- Câu 486 : Cho chuỗi biến hóa sau:
A. Al2(SO4)3, KAlO2, Al2O3, AlCl3
B. AlCl3, Al(NO3)3, Al2O3, Al(NO3)3
C. Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Al(NO3)3
D. NaAlO2, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3
- Câu 487 : Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 488 : Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện phản ứng:
A. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch OH- (dư)
B. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch NH3 (dư)
C. Cho Al2O3 tác dụng với H2O
D. Cho Al tác dụng với H2O
- Câu 489 : Từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, muốn tách Al2O3 người ta thực hiện phản ứng
A. Dùng H2 (to) cao rồi dung dịch NaOH (dư)
B. Dùng H2 (to) cao rồi dung dịch HCl (dư)
C. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl dư rồi nung nóng
D. Dùng dung dịch NaOH (dư), CO2 dư, tách kết tủa rồi đem nung nóng
- Câu 490 : Chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử hãy phân biệt được các dung dịch sau: NaCl; CaCl2; AlCl3; CuCl2; FeCl3
A. Dùng dung dịch Ba(OH)2.
B. Dùng dung dịch Na2CO3.
C. Dùng dung dịch AgNO3.
D. Dùng quỳ tím
- Câu 491 : Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu: Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, FeSO4, Fe(NO3)3, NaCl. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên?
A. Na2CO3
B. Ba(OH)2
C. NH3
D. NaOH
- Câu 492 : Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 493 : Trong số các este mạch hở C4H6O2:
A. (2) và (4)
B. (2) và (5)
C. (1) và (3)
D. (3) và (4)
- Câu 494 : Hãy chọn nhận định đúng:
A. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật
B. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh
C. Chất béo là một loại lipít
D. Lipit là este của glixerol với các axit béo
- Câu 495 : Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH thu được một ancol và 2 muối. Kết luận đúng về hỗn hợp X là
A. hai este được tạo bởi từ một axit
B. hỗn hợp gồm một ancol và một axit
C. hai este đồng phân cấu tạo
D. A hai este được tạo bởi từ một ancol và 2 axit
- Câu 496 : Chất X (C8H14O4) thỏa mãn sơ đồ các phản ứng sau:
A. HCOO(CH2)6OOCH
B. CH3OOC(CH2)4COOCH3C. CH3OOC(CH2)5COOH
C. CH3OOC(CH2)5COOH
D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
- Câu 497 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 498 : Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 499 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 500 : Cho các chất rắn riêng biệt: Na, Al, CaO, Ba(OH)2. Để nhận biết Al ta dùng thuốc thử là
A. dd NaOH
B. dd HCl
C. H2O
D. dd Ba(OH)2
- Câu 501 : Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 502 : Trong các chất: propen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl été. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 503 : Có các thuốc thử: Dung dịch dung dịch dung dịch Số thuốc thử nhận biết các chất rắn Mg, Al, là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 504 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư (TN1) hay dung dịch NH3đến dư (TN2) vào dung dịch muối sunfat của kim loại M thấy ở cả hai thí nghiệm đều có hiện tượng giống nhau đó là tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suốt. M là kim loại
A. Al
B. Zn
C. Na
D. Fe
- Câu 505 : Cho các chất có CTCT sau đây:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6
B. 1, 2, 3, 5, 7
C. 1, 2, 4, 6, 7
D. 1, 2, 3, 6, 7
- Câu 506 : Câu nào sau đây không đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng
C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
- Câu 507 : Cho các phát biểu sau về este.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 508 : Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol x phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2
B. Chất Z làm mất màu nước brom
C. Chất T không có đồng phân hình học
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni,) theo tỉ lệ mol 1:3
- Câu 509 : Cho chất hữu cơ X (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X phản ứng. Cho biết X và các sản phẩm Y, Z tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:
A. axit acrylic
B. axit 2-hiđroxi propanoic
B. axit 2-hiđroxi propanoic
D. axit propionic
- Câu 510 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3
- Câu 511 : Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
A. X5 là axit cacboxylic
B. X không có phản ứng tráng gương
C. X3 có tính axit yếu hơn axit cacbonic
D. Từ X1 có khả năng điều chế H2 bằng 1 phản ứng
- Câu 512 : Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
A. X và X2 đều làm mất màu nước Brom
B. Nung nóng X1 với vôi tôi xút thu được C2H6
C. X3 là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở
D. X1 có nhiệt độ nóng chảy cao nhất so với X2, X3
- Câu 513 : Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng hệ số tỷ lượng)
A. X là hợp chất tạp chức
B. X có khả năng cộng Br2 theo tỷ lệ 1:1
C. X có 8 nguyên tử H trong phân tử
D. X có thể được điều chế từ axit và ancol tương ứng
- Câu 514 : Cho sơ đồ phản ứng sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):
A. X2 rất độc, không được sử dụng để pha vào đồ uống
B. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3
C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X
D. X có 8 nguyên tử H trong phân tử
- Câu 515 : Từ hợp chất X (trong phân tử chứa các nguyên tố C, H, O) X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
A. 202
B. 174
C. 198
D. 216
- Câu 516 : Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
A. X5 có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic
B. X3 không hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường
C. X2 làm mất màu nước brom
D. X không có phản ứng tráng gương
- Câu 517 : Cho các chất sau đây: Cl2, Na2CO3, CO2, HCl, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2, NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất?
A. 11
B. 12
C. 10
D. 9
- Câu 518 : Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 2
- Câu 519 : Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2O3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 520 : Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)2, Ca2CO3, HCl, NaHSO4. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 521 : Để giữ cho các đồ vật làm từ kim loại nhôm được bền, đẹp thì cần phải:
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 1 và 4
D. 2 và 4
- Câu 522 : Trong số các phản ứng cho sau đây có mấy phản ứng viết sai:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 523 : Cho Al lần lượt vào các dung dịch: H2SO4loãng, HNO3 (đậm đặc, t0), Ba(OH)2, HNO3 loãng, H2SO4đặc, thấy sinh ra khí B có tỉ khối so với O2nhỏ hơn 0,9. Số dung dịch phù hợp là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 524 : Cho bột Al từ từ đến dư vào các dung dịch riêng rẽ chứa các chất HCl, FeCl3, CuSO4; Ba(OH)2. Số lượng các phản ứng xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 525 : Criolit (Na3AlF6 hay 3NaF.AlF3) là nguyên liệu được dùng để sản xuất nhôm với mục đích:
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 3
D. 1, 2, 3
- Câu 526 : c chính xác?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 527 : Cho các quá trình sau:
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 528 : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 529 : Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 530 : Al2O3
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 531 : c (tỉ lệ mol 1:2:1)
A. 0
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 532 : Trong các chất: HCl, NaHSO4, NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất khi tác dụng với dung dịch Na[Al(OH)4](NaAlO2) có thể thu được Al(OH)3 là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 533 : Trong các phát biểu sau:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 534 : Trong số các chất sau: dd Na2CO3, dd Ca(OH)2, dd NaCl, dd H2SO4, dd Na3PO4. Số chất có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 535 : Cho các hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; BaCl2 và Cu(NO3)2; Ba và NaHSO4; NaHCO3 và BaCl2, Al2O3 và Ba. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 536 : Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 537 : Để phân biệt hai chất rắn mất nhãn Fe3O4 và Fe2O3, ta có thể dùng hóa chất nào dưới đây
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch FeCl3
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch HNO3
- Câu 538 : Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+có thể dùng một lượng dư
A. Kim loại Mg
B. Kim loại Cu
C. Kim loại Ba
D. Kim loại Ag
- Câu 539 : Có một hỗn hợp gồm Fe, Ag, Cu. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp với khối lượng không đổi người ta dùng dung dịch
A. Mg(NO3)2
B. Cu(NO3)2
C. AgNO3
D. Fe(NO3)3
- Câu 540 : Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4
B. MgCl2
C. FeCl3
D. AgNO3
- Câu 541 : Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl
B. CuSO4 và ZnCl2
C. HCl và CaCl2
D. MgCl2 và FeCl3
- Câu 542 : Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. Mg
B. Ba
C. Cu
D. Ag
- Câu 543 : Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+không bị khử bởi kim loại
A. Fe
B. Ag
C. Mg
D. Zn
- Câu 544 : Hai kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không phản ứng với H2SO4 đặc, nguội
A. Cu, Ag
B. Zn, Al
C. Al, Fe
D. Mg, Fe
- Câu 545 : Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. K
- Câu 546 : Công thức hóa học của sắt (III) hidroxit là:
A. Fe2O3
B. Fe(OH)3
C. Fe3O4
D. Fe2(SO4)3
- Câu 547 : Kim loại Cu không tan trong dung dịch:
A. HNO3 loãng
B. HNO3 đặc nóng
C. H2SO4 đặc nóng
D. H2SO4 loãng
- Câu 548 : Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cr.
B. Fe, Al, Ag.
C. Fe, Al, Cu.
D. Fe, Zn, Cr.
- Câu 549 : Dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +2
B. +3
C. +4
D. +6
- Câu 550 : Thành phần nào của cơ thể người có nhiều Fe nhất?
A. Tóc
B. Xương
C. Máu
D. Da
- Câu 551 : Nhận xét nào sau đây sai?
A. FeO có cả tính khử và oxi hóa
B. Gang là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 2 -5% khối lượng C
C. Quặng hematit đỏ có thành phần chính là Fe2O3
D. Đồng thau là hợp kim của đồng và thiếc
- Câu 552 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch CuCl2 là
A. NaOH, Fe, Mg, Hg
B. Ca(OH)2, Mg, Ag, AgNO3
C. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ag, Ca(OH)2
D. NaOH, Fe, Mg, AgNO3, Ca(OH)2
- Câu 553 : Trong phòng thí nghiệm để bảo quản dung dịch Fe2+ tránh bị oxi hóa thành Fe3+, người ta thường?
A. Cho thêm vào dung dịch một chiếc đinh sắt
B. Cho thêm vào dung dịch một mẫu đồng
C. Cho thêm vào dung dịch vài giọt H2SO4 loãng
D. Mở nắp lọ đựng dung dịch
- Câu 554 : Thanh sắt nguyên chất và sợi dây thép thường cho vào dung dịch giấm ăn. Thanh sắt và sợi dây thép sẽ bị ăn mòn theo kiểu
A. Điện hóa
B. Đều không bị ăn mòn
C. Thanh sắt bị ăn mòn hóa học, sợi dây thép bị ăn mòn điện hóa
D. Hóa học
- Câu 555 : Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng
B. Dung dịch NaOH đặc, đun nóng
C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng
D. Dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
- Câu 556 : Al và Cr giống nhau ở điểm:
A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
- Câu 557 : Chọn phát biểu sai:
A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm
B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm
D. CrO là chất rắn màu trắng xanh
- Câu 558 : Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
A. Zn2+
B. Al3+
C. Cr3+
D. Fe3+
- Câu 559 : Crom(VI) oxit là oxit?
A. có tính bazơ
B. Có tính khử
C. có tính oxi hóa và tính axit
D. A và B đúng
- Câu 560 : Crom(II) oxit là oxit?
A. có tính bazơ
B. Có tính khử
C. có tính oxi hóa
D. Cả A, B, C đúng
- Câu 561 : Nung Fe(NO3)2, trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gồm?
A. FeO, NO
B. Fe2O3, NO2, và O2
C. FeO, NO2 và O2
D. FeO, NO và O2
- Câu 562 : Muối sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ và có hại cho thực vật là:
A. FeCl3
B. FeCl2
C. FeSO4
D. (NH4)SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
- Câu 563 : Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là:
A. Hematit
B. Xiđehit
C. Manhetit
D. Pirit
- Câu 564 : Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là gì?
A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit
B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit
C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit
D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit
- Câu 565 : Trong 3 oxit FeO; Fe2O3; Fe3O4, oxit nào tác dụng với HNO3 cho ra khí
A. Chỉ có FeO
B. Chỉ có Fe2O3
C. Chỉ có Fe3O4
D. FeO và Fe3O4
- Câu 566 : Hợp kim Cu – Zn (Zn chiếm 45% về khối lượng) gọi là gì?
A. Đồng thau
B. Đồng bạch
C. Đồng thanh
D. Đáp án khác
- Câu 567 : So sánh không đúng là:
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước
- Câu 568 : Cho Br2 vào dung dịch Cr2O3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa
A. CrBr3
B. Na[Cr(OH)4]
C. Na2CrO4
D. Na2Cr2O7
- Câu 569 : Hòa tan Fe vào dung dịch AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3
D. Fe(NO3)3, AgNO3
- Câu 570 : Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hơp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. NaOH (dư)
B. HCl (dư)
C. AgNO3 (dư)
D. NH3 (dư)
- Câu 571 : Cấu hình electron không đúng?
A. Cr (Z = 24) : [Ar]3d54s1
B. Cr (Z = 24) : [Ar]3d44s2
C. Cr2+ : [Ar]3d4
D. Cr3+ : [Ar]3d3
- Câu 572 : Cấu hình electron của ion Cr3+ là:
A. [Ar]3d5
B. [Ar]3d4
C. [Ar]3d3
D. [Ar]3d2
- Câu 573 : Nhỏ từ từ dd NaOH đến dư vào dd CrCl2, hiện tượng quan sát được là
A. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám
B. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng
C. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam
D. Xuất hiện keo tủa màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục
- Câu 574 : Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit?
A. Al, Ca
B. Fe, Cr
C. Cr, Al
D. Fe, Mg
- Câu 575 : Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo
B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI)
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom
D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II)
- Câu 576 : Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng
B. Dung dịch NaOH đặc, đun nóng
C. Dung dịch HNO3 đặc, đun nóng
D. Dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
- Câu 577 : Cho dãy: R ®RCl2®R(OH)2®R(OH)3 ®Na[R(OH)4]. Kim loại R là
A. Al
B. Cr
C. Fe
D. Al, Cr
- Câu 578 : Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây?
A. Tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3
B. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3
C. Tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO
D. Hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3
- Câu 579 : Ứng dụng không hợp lí của crom là?
A. Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh
B. Crom là hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệ
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không
D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép
- Câu 580 : Trong môi trường axit muối Cr+6 là chất oxi hóa rất mạnh. Khi đó Cr+6 bị khử đến
A. Cr+2
B. Cr0
C. Cr+3
D. Không thay đổi
- Câu 581 : Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)2
B. Cr2O3
C. Cr(OH)3
D. Al2O3
- Câu 582 : Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit, dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là:
A. Cr2O3, CrO, CrO3
B. CrO3, CrO, Cr2O3
C. CrO, Cr2O3, CrO3
D. CrO3, Cr2O3, CrO
- Câu 583 : Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:
A. SO3
B. CrO3
C. Cr2O3
D. Mn2O7
- Câu 584 : Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2CrO3 + 2NH3® Cr2O3 + N2 + 3H2O
B. 4CrO3 + 3C ® 2Cr2O3 + 3CO2
C. 4CrO3 + C2H5OH ® 2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O
D. 2CrO3 + SO3® Cr2O7 + SO2
- Câu 585 : Nhận xét không đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính
C. Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ
D. Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân
- Câu 586 : Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
- Câu 587 : Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và Br2 được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là
A. Cr2O3
B. CrO
C. Cr2O
D. Cr
- Câu 588 : Muối kép KCr(SO4)2.12H2O khi hòa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của dung dịch do ion nào sau đây gây ra?
- Câu 589 : A là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy A với NaOH trong không khí thu được chất B có màu vàng dễ tan trong nước. B tác dụng với axit chuyển thành chất D có màu da cam. Chất D bị lưu huỳnh khử thành chất A. Chất D oxi hóa HCl thành khí E. Chọn phát biểu sai
A. A là Cr2O3
B. B là Na2CrO4
C. D là Na2Cr2O7
D. E là khí H2
- Câu 590 : RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42− có màu vàng. RxOy là
A. SO3
B. CrO3
C. Cr2O3
D. Mn2O7
- Câu 591 : Axit nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. HNO3
B. H2SO4
C. HCl
D. H2CrO4
- Câu 592 : Trong dung dịch, 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch:
A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ
B. ion CrO42− bền trong môi trường axit
C. ion Cr2O72− bền trong môi trường bazơ
D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit
- Câu 593 : Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là:
A. màu da cam và màu vàng chanh
B. Màu vàng chanh và màu da cam
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
D. Màu vàng chanh và màu nâu đỏ
- Câu 594 : Cho cân bằng: Cr2O72− + H2O 2CrO42− + 2H+
A. không có dấu vết gì
B. Có khí bay ra
C. có kết tủa màu vàng
D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra
- Câu 595 : Hợp chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu nước Br2?
A. Glucozơ
B. Axit acrylic
C. Vinyl axetat
D. Fructozơ
- Câu 596 : Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 →
A. 20
B. 22
C. 24
D. 26
- Câu 597 : Chất nào sau đây có khả năng tạo phản ứng màu đặc trưng với Iot?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
- Câu 598 : Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cân bằng của NaCrO2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 599 : Trong phân tử saccarozơ, 2 gốc monosaccarit liên kết với nhau qua nguyên tử nào sau đây?
A. N
B. C
C. O
D. H
- Câu 600 : Chất nào sau đây làm mất màu nước brom ở điều kiện thường?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 601 : Bệnh nhân phải tiếp đường (tiên hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 602 : A. Saccarozơ
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Tinh bột
- Câu 603 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
- Câu 604 : Thủy phân xenlulozo, sản phẩm thu được là:
A. mantozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. fructozơ
- Câu 605 : Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. H2 (xúc tác Ni, t0)
C. nước Br2
D. dung dịch AgNO3/NH3, t0
- Câu 606 : Hóa chất nào sau đây không được dùng khi sản xuất saccarozơ trong công nghiệp từ cây mía
A. Vôi sữa
B. Khí sunfurơ
C. Khí cacbonic
D. Phèn chua
- Câu 607 : Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức xetôn
B. nhóm chức axit
C. nhóm chức anđehit
D. nhóm chức ancol
- Câu 608 : Ở điều kiện thường, cacbohidrat nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2
A. Saccarzơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 609 : Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây:
A. Saccarozơ
B. Dextrin
C. Mantozơ
D. Glucozơ
- Câu 610 : Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào?
A. tên gọi
B. tính khử
C. tính oxi hóa
D. phản ứng thủy phân
- Câu 611 : Về cấu tạo, cacbohiđrat là những hợp chất?
A. hiđrat của cacbon
B. polihidroxicacboxyl và dẫn xuất của chúng
C. polihiđroxieteanđehit
D. polihidroxicacboxyl và dẫn xuất của chúng
- Câu 612 : Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại?
A. monnosaccarit
B. đisaccarit
C. polisaccarit
D. cacbohiđrat
- Câu 613 : Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại?
A. monnosaccarit
B. đisaccarit
C. polisaccarit
D. cacbohiđrat
- Câu 614 : Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại?
A. monnosaccarit
B. gluxit
C. polisaccarit
D. cacbohiđrat
- Câu 615 : Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. mạnh hở
B. vòng 4 cạnh
C. vòng 5 cạnh
D. vòng 6 cạnh
- Câu 616 : Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A. glucozơ
B. fructozơ
C. mantozơ
D. saccarozơ
- Câu 617 : Fructozơ không phản ứng được với
A. H2/Ni, nhiệt độ
B. Cu(OH)2
C. [Ag(NH3)2]OH
D. dung dịch brom
- Câu 618 : Guluxit (cacbohiđrat) chứa một gốc glucozơ và một gốc fructozơ trong phân tử là
A. saccarozơ
B. tinh bột
C. mantozơ
D. xenlulozơ
- Câu 619 : Loại đường không có tính khử là:
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Mantozơ
D. Saccarozơ
- Câu 620 : Guxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là:
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Mantozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 621 : Chất không tan được trong nước lạnh là:
A. Glucozơ
B. Tinh bột
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
- Câu 622 : Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là:
A. Amilozơ
B. Amilopectin
C. Glixerol
D. Alanin
- Câu 623 : Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây?
A. (CS2 + NaOH)
B. H2/Ni
C. [Cu(NH3)4](OH)2
D. HNO3đ/H2SO4đ, t0
- Câu 624 : Công thức hóa học nào sau đây là của nước Svayde, dùng để hòa tan xenlulozơ trong quá trình sản xuất tơ nhân tạo?
A. [Cu(NH3)4](OH)2
B. [Zn(NH3)4](OH)2
C. [Cu(NH3)4]OH
D. [Ag(NH3)4]OH
- Câu 625 : Công thức của xenlulozơ axetat là:
A. [C6H7O2(OOCCH3)3]n
B. [C6H7O2(OOCCH3)3-x(OH)x]n. (x≤3)
C. [C6H7O2(OOCCH3)2(OH)]n
D. [C6H7O2(OOCCH3)(OH)2]n
- Câu 626 : Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân
B. Khả năng phản ứng với Cu(OH)2
C. Thành phần phân tử
D. Cấu trúc mạch cacbon
- Câu 627 : Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Glucozơ, mantozơ
B. Glucozơ, tinh bột
C. Glucozơ, xenlulozơ
D. Glucozơ, fructozơ
- Câu 628 : Cacbohiđrat khi thủy phân tạo ra 2 phân tử monosaccarit là:
A. Saccarozơ, tinh bột
B. Saccarozơ, xenlulozơ
C. Mantozơ, saccarozơ
D. Saccarozơ, glucozơ
- Câu 629 : Nhóm gluxit khi thủy phân hoàn toàn đều chỉ toàn tạo thành glucozơ là:
A. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột
B. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ
C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ
D. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ
- Câu 630 : Saccarozơ, mantozơ và glucozơ có chung tính chất là
A. Đều bị thủy phân
B. Đều tác dụng với Cu(OH)2
C. Đều tham gia phản ứng tráng bạc
D. Đều tham gia phản ứng với H2(Ni,t0)
- Câu 631 : Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với?
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. NaOH
D. AgNO3/NH3, đun nóng
- Câu 632 : Để phân biệt glucozơ và frtuctozơ ta có thể dùng:
A. AgNO3/NH3
B. Quỳ tím
C. Br2/CCl4
D. Nước Br2
- Câu 633 : Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Tráng gương
B. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, t0
C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni
D. Tác dụng với nước brom
- Câu 634 : Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương?
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. Glucozơ
D. HCHO
- Câu 635 : Chất nào sau đây không có nhóm -OH hemiaxetal?
A. Sacccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Mantozơ
- Câu 636 : Trong phân tử amilopectin các mắt xích ở mạch nhánh và mạch chính liên kết với nhau bằng liên kết nào?
A. α-1, 4-glicozit
B. α-1, 6-glicozit
C. β-1, 4-glicozit
D. A và B
- Câu 637 : Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây ?
A. quá trình hô hấp
B. quá trình quang hợp
C. quá trình khử
D. quá trình oxi hoá
- Câu 638 : Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản úng tráng gương là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 639 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Ancol etylic và đimetyl ete
B. Glucozơ và fructozơ
C. Saccarozo và xenlulozơ
D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol
- Câu 640 : Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glixeron, axit axetic, glucozơ
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
- Câu 641 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ
B. Saccarozơlà đường mía, đường thốt nốt, đường củ cái, đường phèn
C. Saccarozơ thuộc loại disaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ
D. Saccarozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở
- Câu 642 : Chất không thủy phân trong môi trường axit là:
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
- Câu 643 : Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 644 : Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol
B. anđehit
C. Axit
D. amin
- Câu 645 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom
B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) sẽ cho este 5 chức
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau
- Câu 646 : Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc a-glucozơ và một gốc β-fructozơ
B. hai gốc α-glucozơ
C. hai gốc α-glucozơ
D. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ
- Câu 647 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Glucozơ và fructozơ
B. Saccarozơ và xenlulozơ
C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol
C. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol
- Câu 648 : Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 2
- Câu 649 : Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozo có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Khử hoàn toàn glucozo thành hexan
B. Cho glucozo tác dụng với Cu(OH)2
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozo với anhiđrit axetic
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
- Câu 650 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 651 : Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc?
A. Mantozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
- Câu 652 : Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat
C. Glucozơ, glixerol, etylen glicol và saccarozơ
D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat
- Câu 653 : Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là:
A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. tinh bột
D. glucozơ
- Câu 654 : Nhận định nào sau đây không chính xác?
A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ nhờ dung dịch nước brom
B. Fructozơ vị ngọt hơn glucozơ
C. Thủy phân este trong môi trường kiềm (NaOH) luôn thu được ancol
D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm (NaOH) luôn thu được glixerol
- Câu 655 : Cho các chất X, Y, T thỏa mãn bảng sau:
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozo, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3, glucozo, phenol
C. HCOOH, CH3COOH, glucozo, phenol
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
- Câu 656 : Cho một số tính chất:
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 657 : Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 658 : Cho các phát biểu sau đây:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 659 : Cho các chận xét sau:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 660 : Trong các phát biểu sau đây, số phát biểu sai là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 661 : Cho các chất: glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo, axetilen, etanal. Số chất có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là
A. 5
B. 7
C. 4
D. 3
- Câu 662 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. X → Z → T → Y
B. T → Y → X→ Z
C. Z → T → Y → X
D. X → Z → Y → T
- Câu 663 : Cho các tính chất sau:
A. 3 tính chất
B. 2 tính chất
C. 4 tính chất
D. 5 tính chất
- Câu 664 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat, số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 665 : Cho các chất sau: glucozơ, tinh bột, triolein, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, cumen, phenol, glbcerol, axit linoleic. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau
A. Có 4 chất tác dụng với nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. Có 4 chất tác dụng với nước brom và 4 chất tác dụng được vói Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. Có 3 chất tác dụng với nước brom và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Có 3 chất tác dụng với nước brom và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
- Câu 666 : Cho các tính chất sau: Ở thể rắn trong điều kiện thường (1), tan trong nước (2), ngọt hơn đường mía (3), phản ứng vói Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4), phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (5), phản ứng với H2 (6), phản ứng với nước brom (7), phản ứng với màu với dung dịch iot (8), phản ứng thủy phân (9), Trong các tính chất này
A. glucozơ có 7 tính chất và fructozơ có 6 tính chất
B. glucozơ có 6 tính chất và fructozơ có 7 tính chất
C. glucozơ có 7 tính chất và fructozơ có 7 tính chất
D. glucozơ có 6 tính chất và fructozơ có 6 tính chất
- Câu 667 : Cho một số tính chất sau:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 668 : So sánh tính chất của glucozơ, tính bột, saccarozơ, xenlulozơ.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 669 : Cho các phát biểu sau:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 670 : Cho các dd chứa các chất tan: glucozo, fructozo, saccarozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Số dd vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 671 : Cho các nhận định sau:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 672 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C3H9N?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 673 : Cho A là một đông đẳng của anilin và có công thức phân tử là C7H9N. Số đồng phân của A là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 674 : Số amin có N đính trực tiếp vào vòng benzen bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 675 : Cho amin có CTCT thu gọn như sau: CH3CH2CH2CH2 - N(CH3)- CH2CH3. Tên gọi gốc chức của amin này là
A. etylmetylaminobutan
B. etylmetylbutylamin
C. metyletylaminobutan
D. metyletylbutylamin
- Câu 676 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái qua phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3
- Câu 677 : Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. NH3
B. CH3CONH2
C. CH3CH2CH2OH
D. CH3CH2NH2
- Câu 678 : Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. C6H5NH2
B. NH3
C. CH3CH2NH2
D. CH3NHCH2CH3
- Câu 679 : Có thể dùng chất nào sau đây để rửa sạch anilin ở đáy ống nghiệm?
A. NH3
B. Nước brom
C. Giấm ăn
D. NaOH
- Câu 680 : Khi làm thí nghiệm với anilin xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm bằng dung dịch loãng nào sau đây?
A. dung dịch HCl
B. dung dịch NH3
C. dung dịch NaCl
D. nước vôi trong
- Câu 681 : Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 682 : Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p - crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 683 : Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
A. C3H7Cl
B. C3H8O
C. C3H8
D. C3H9N
- Câu 684 : Cho hai công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và số đồng phân amin bậc tưong ứng là:
A. 4,1
B. 1,3
C. 1,2
D. 4,8
- Câu 685 : Hoà tan chất X vào nước thu được dung dịch trong suốt, rồi thêm tiếp dung dịch chất Y thì thu được chất Z (làm vẩn đục dung dịch). Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat
B. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin
C. natri phenolat, axit clohiđric, phenol
D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua
- Câu 686 : Có thể dùng chất nào để phân biệt hai chất lỏng là phenol và anilin?
A. dd Brom
B. Na
C. Hiđro
D. NH3
- Câu 687 : Thuốc thử được dùng để phân biệt các chất lỏng: anilin, stiren, benzen là
A. dung dịch HCl
B. dung dịch brom
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch H2SO4
- Câu 688 : Thuốc thử thích hợp để phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: toluen, anilin, benzen đựng trong 3 lọ mất nhãn là
A. Dung dịch KMnO4
B. Dung dịch NaOH và dung dịch KMnO4
C. Giấy quỳ tím và dung dịch KMnO4
D. Dung dịch HCl và dung dịch KMnO4
- Câu 689 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng đuợc vói dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng được với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là:
A. axit acrylic
B. anilin
C. metyl axetat
D. phenol
- Câu 690 : Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện trên là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 691 : Đốt cháy một amin đơn chức no ta thu được CO2 và H2O có tỷ lệ số mol thì đó không thể là:
A. Trimetyl amin
B. Metyletyl amin
C. Propyl amin
D. etylamin
- Câu 692 : Cho dãy biến đổi sau:
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7
B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4
D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7
- Câu 693 : Vị trí của nguyên tố Fe trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B
B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, sắt là nguyên tố phi kim
C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B
D. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VB, sắt là kim loại nhóm B
- Câu 694 : Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
- Câu 695 : Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gồm?
A. FeO, NO
B. Fe2O3, NO2 và O2
C. FeO, NO2 và O2
D. FeO, NO và O2
- Câu 696 : Muốt sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật là
A. FeCl3
B. FeCl2
C. FeSO4
D. (NH4)SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
- Câu 697 : Thành phần nào của cơ thể người chứa nhiều Fe nhất?
A. Tóc
B. Xương
C. Máu
D. Da
- Câu 698 : Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây?
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
- Câu 699 : Cho 1 mol sắt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (có chứa 3 mol HNO3). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và khí B không màu hóa nâu ngoài không khí. Biết B là sản phẩm duy nhất của sự khử. Dung dịch A chứa?
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)3 và HNO3
C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2
- Câu 700 : Cho bột sắt vào cốc chứa H2SO4 ở nhiệt độ thích hợp, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch A, rắn B và khí C. Dung dịch A chứa:
A. FeSO4 và H2SO4
B. FeSO4 và Fe2(SO4)3
C. FeSO4
D. Fe2(SO4)3
- Câu 701 : Trong số các hợp chất: FeO, Fe3O4, FeS, FeS2, FeSO4, Fe2(SO4)3. Chất có tỉ lệ khối lượng Fe lớn nhất và nhỏ nhất là
A. FeS; FeSO4
B. Fe3O4; FeS2
C. FeSO4; Fe3O4
D. FeO; Fe2(SO4)3
- Câu 702 : Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là
- Câu 703 : Một loại quặng trong tự nhiên đã loại bỏ hết tạp chất. Hòa tan quặng này trong axit HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng xuất hiện (không tan trong axit). Quặng đó là
A. Xiđerit (FeCO3)
B. Manhetit (Fe3O4)
C. Hematit (Fe2O3)
D. Pirit (FeS2)
- Câu 704 : Cho dung dịch FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây?
A. FeO và ZnO
B. Fe2O3 và ZnO
C. Fe3O4
D. Fe2O3
- Câu 705 : Cho oxit sắt (dư) vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch không thể hòa tan được Ni. Có mấy loại oxit sắt thỏa mãn tính chất trên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 706 : Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối Fe2+ người ta thường
A. Ngâm vào đó một đinh sắt
B. Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl
C. Mở nắp lọ đựng dung dịch
D. Cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng
- Câu 707 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đã được axit hóa bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4. Mô tả hiện tượng quan sát được
A. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng
B. Dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu
C. Dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ
D. Màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng
- Câu 708 : Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong H2SO4 là
A. 36
B. 34
C. 35
D. 33
- Câu 709 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp gồm hai khí X, Y. Công thức hóa học của X, Y lần lượt là
A. H2S và SO2
B. H2S và CO2
C. SO2 và CO
D. SO2 và CO2
- Câu 710 : Cho hỗn hợp FeS và FeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được A chứa ion nào sau đây?
A. Fe2+, SO42−, NO3-, H+.
B. Fe2+, Fe3+, SO42−, NO3-, H+.
C. Fe3+, SO42−, NO3-, H+.
D. Fe2+, SO32−, NO3-, H+.
- Câu 711 : Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. Fe + HNO3
B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe
C. FeO + HNO3
D. FeS + HNO3
- Câu 712 : Để tránh sự thủy phân của muối Fe3+ người ta cho vào dung dịch muối Fe3+
A. một vài giọt dung dịch NaOH
B. Một vài giọt dung dịch HCl
C. một vài giọt H2O
D. Một mẩu Fe
- Câu 713 : Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy
B. dung dịch vẫn có màu nâu đỏ
C. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
- Câu 714 : Phản ứng nào sau đây FeCl3không thể hiện tính oxi hóa?
A. 2FeCl3 +Cu → 2FeCl2 + CuCl2
B. 2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl +I2
C. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S
D. 2FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
- Câu 715 : Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. Dung dịch B chứa chất nào sau đây?
A. AgNO3
B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3
D. Cu(NO3)2
- Câu 716 : Cho hỗn hợp bột Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa
A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)3, HNO3, Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2
- Câu 717 : Khi hòa tan hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được khí màu nâu đỏ và dung dịch A. Sau phản ứng thấy vẫn còn dư kim loại Cu. Vậy trong dung dịch A có các loại ion dương A là:
A. Fe3+ và Cu2+
B. Fe2+, Fe3+, Cu2+
C. Fe3+, Fe2+
D. Fe2+ và Cu2+
- Câu 718 : Cho các chất: Fe, Cu, KCl, KI, H2S. Dung dịch muối sắt (III) oxi hóa được các chất nào?
A. Fe, Cu, KCl, KI
B. Fe, Cu
C. Fe, Cu, KI, H2S
D. Fe, Cu, KI
- Câu 719 : Không thể điều chế trực tiếp FeCl3 trong phòng thí nghiệm bằng cách thực hiện phản ứng
A. Fe + Cl2
B. FeCl2 + Cl2
C. Fe + HCl
D. Fe2O3 + HCl
- Câu 720 : Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3?
A. Fe + HNO3 đặc, nguội
B. Fe + Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 + Cl2
D. Fe + Fe(NO3)2
- Câu 721 : Cho các dung dịch muối sau: Na2CO3, Ba(NO3)2, Fe2(SO4)3. Dung dịch muối nào làm cho quỳ tím hóa thành màu đỏ, xanh, tím?
A. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (tím)
B. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2(tím), Fe2(SO4)3 (đỏ)
C. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (xanh), Fe2(SO4)3 (đỏ)
D. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (xanh)
- Câu 722 : Hỗn hợp A gồm Fe3O4; Al; Al2O3; Fe. Cho A tan trong NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A1 dung dịch B1 và khí C1. Khí C1 (dư) cho tác dụng với A nung nóng được hỗn hợp chất rắn A2. Các chất có trong A1; B1; C1; A2 là
A. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2); (C1: H2); (A2: Fe; Al; Al2O3)
B. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2; NaOH dư); (C1: H2); (A2: Fe; Al; Al2O3)
C. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2; NaOH dư); (C1: H2); (A2: Fe; Al)
D. (A1: Fe3O4; Fe); (B1: NaAlO2; NaOH dư); (C1: H2); (A2: Fe; Al2O3)
- Câu 723 : Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O
B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2
C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2
D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2
- Câu 724 : Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dung dịch HCl dư để hòa tan hết chất rắn. Dung dịch thu được có chứa những chất gì?
A. FeCl2 và HCl
B. FeCl3 và HCl
C. FeCl2, FeCl3 và HCl
D. FeCl2 và FeCl3
- Câu 725 : Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 726 : Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl đun nóng, dung dịch đặc NaOH đun nóng?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 727 : Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng?
A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm
C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu lục thẫm
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm
- Câu 728 : Chọn phát biểu đúng:
A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh
B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh
C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính
D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
- Câu 729 : Giải pháp điều chế không hợp lí là:
A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3
B. Dùng phản ứng của muối Cr2+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2
C. Dùng phản ứng của muối Cr3+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3
D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với K2Cr2O7 để điều chế CrO3
- Câu 730 : Một số hiện tượng sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 731 : Cho dư các chất sau:Cl2 (1), S (2),dd HNO3 (to) (3), dd H2SO4 đặc, nguội (4), dd H2SO4 loãng (5), dd HCl đậm đặc (6), dd CuSO4 (7); dd AgNO3 (8), Fe2(SO4)3 (9). Có bao nhiêu chất trong dãy trên khi tác dụng với Fe dư tạo thành muối Fe (II) là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 732 : Dung dịch FeSO4 làm mất màu mấy dung dịch trong số các dung dịch sau đây?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 733 : Cho các chất rắn: Al, Fe, Cu, I2; chất khí: Cl2, H2S; dung dịch: Br2, NH3, NaCO3, NaOH, HNO3, KMnO4/H+, AgNO3, HCl, NaHSO4, K2Cr2O7/H+. Có mấy chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2?
A. 11
B. 12
C. 10
D. 9
- Câu 734 : Cho các chất rắn: Al, Fe, Cu, I2; chất khí: Cl2, H2S; dung dịch: Br2, NH3, NaCO3, NaOH, HNO3, KMnO4/H+, AgNO3, HCl, NaHSO4, K2Cr2O7/H+. Cho lần lượt các chất trên tác dụng với Fe(NO3)2 thì có bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử?
A. 7
B. 9
C. 8
D. 10
- Câu 735 : Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+ trong dung dịch thành kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 736 : Có các dung dịch muối riêng biệt: Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Cr(NO3)3, Al(NO3)3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số kết tủa thu được là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 737 : Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3O4, Fe2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 738 : Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng hóa học thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 739 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch; KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3, KI, Na2S, NaOH. Số trường hợp có phản ứng xảy ra với dung dịch X là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 740 : Trong các sơ đồ phản ứng hóa học sau đây:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 741 : Cho các phương trình phản ứng hóa học:
A. 4 và 4
B. 4 và 3
C. 3 và 3
D. 3 và 4
- Câu 742 : Trong các nhận định sau đây, có mấy nhận định đúng?
A. (1), ( 2), ( 3), ( 4)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2)
D. (1), ( 3)
- Câu 743 : Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Ni và các dung dịch: HCl, FeCl2, FeCl3, AgNO3. Cho từng kim loại vào từng dung dịch, có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng?
A. 16
B. 10
C. 12
D. 9
- Câu 744 : Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, Fe(NO3)2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 745 : Cho ba kim loại Al, Fe, Cu và các dung dịch muối riêng biệt là Ni(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Cho các chất phản ứng với nhau theo từng cặp, số phản ứng xảy ra là:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
- Câu 746 : Chất X tham gia phản ứng theo sơ đồ sau:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 747 : Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện dung dịch màu xanh nhạt
C. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch màu vàng nâu
D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh
- Câu 748 : Tiến hành các thí nghiệm: Lần lượt đốt nóng FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(NO3)3 trong không khí đến khối lượng không đổi. Một số học sinh nêu nhận xét:
A. 1 và 3
B. 2 và 2
C. 3 và 1
D. 4 và 0
- Câu 749 : Cho các thuốc thử sau: dd KMnO4, dd KOH, dd AgNO3, Fe, Cu. Số thuốc thử có thể dùng nhận biết Fe2+, Fe3+ là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 750 : Hãy chọn các tính chất đúng của Cu:
A. 1, 2, 3
B. 1, 4, 5, 6
C. 2, 3, 4, 6
D. 2, 3, 4
- Câu 751 : Cho đồng tác dụng với từng dung dịch sau: HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3 (5), Na2S (6), HCl có hòa tan oxi (7). Đồng phản ứng được với các chất nào
A. (2), (3), (5), (6)
B. (2), (3), (5), (7)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3)
- Câu 752 : Cho hỗn hợp gồm Cu, CuO, Fe2O3, Fe3O4 phản ứng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được chất rắn X và dung dịch Y. Tổng số phản ứng đã xảy ra là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 753 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hỗn hợp Na2O và Al2O3 có thể tan trong nước
B. Hỗn hợp KNO3 và Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4
C. Hỗn hợp Fe2O3 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl
D. Hỗn hợp FeS và CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
- Câu 754 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng(dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4
B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3
D. FeSO4 và H2SO4
- Câu 755 : Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. CTPT của oxit sắt là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO hoặc Fe2O3
- Câu 756 : Hòa tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là
A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím
B. Dung dịch X không thể hòa tan Cu
C. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong không khí kết tủa sẽ tăng khối lượng
D. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ag2SO4
- Câu 757 : Cho sơ đồ chuyển hóa: FeaOb + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O
A. Fe và I2.
B. FeI3 và FeI2.
C. FeI2 và I2.
D. FeI3 và I2.
- Câu 758 : Cho sơ đồ chuyển hóa: FeaOb + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 759 : Cho hỗn hợp X gồm Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 kim loại và dung dịch Z. Cho NaOH dư vào dung dịch Z thu được kết tủa gồm hai hiđroxit kim loại. Dung dịch Z chứa?
A. Zn(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3
B. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
C. Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
D. Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3
- Câu 760 : Lắc m gam bột Fe với dung dịch A gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn B và dung dịch C, cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 hiđroxit kim loại. Vậy 2 hiđroxit đó là
A. AgOH và Cu(OH)2
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2
D. Fe(OH)2 hoặc Fe(OH)3 và Cu(OH)2
- Câu 761 : Dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Cho bột Fe vào A, sau khi phản ứng xong lọc tách được dung dịch A1 và chất rắng B1. Cho tiếp một lượng Mg vào A1, kết thúc phản ứng, lọc tách kết tủa thu được dung dịch A2 và chất rắn B2 gồm 2 kim loại. Cho B2 vào dung dịch HCl thấy không có hiện tượng gì. Dung dịch A2 tác dụng với xút dư thu được 3 hiđroxit kết tủa. Cho biết thành phần của B1, B2, A1, A2 tương ứng là:
A. Ag; (Cu, Ag); (Fe2+, Cu2+, Ag+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)
B. Ag; (Cu, Ag); (Fe3+, Cu2+, Ag+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)
C. (Ag, Fe); (Cu, Ag); (Fe2+, Cu2+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)
D. Ag; (Cu, Ag); (Fe2+, Cu2+); (Fe2+, Mg2+, Cu2+)
- Câu 762 : Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng)?
A. FeS2 → Fe(OH)3 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe
B. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe
C. FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe
D. FeS2 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe
- Câu 763 : Cho biết các chất sau đều có mặt trong quá trình điều chế Fe3O4 từ FeO: FeO (1); Fe(NO3)2 (2); Fe(NO3)3 (3); Fe3O4 (4); Fe (5). Hãy chọn sơ đồ thích hợp
A. (1) → (2) → (3) → (5) → (4)
B. (1) → (3) → (2) → (5) → (4)
C. (1) → (5) → (2) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (5) → (2) → (4)
- Câu 764 : Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hóa chất này là
A. dd HCl loãng
B. Dd HCl đặc
C. Dd H2SO4 loãng
D. Dd HNO3 loãng
- Câu 765 : Có ba lọ đựng hỗn hợp Fe và FeO; Fe và Fe2O3 và FeO và Fe2O3. Thuốc thử có thể phân biệt ba hỗn hợp này là
A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4 đậm đặc và dung dịch NaOH
C. Dung dịch HNO3 đậm đặc và dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaOH và dung dịch HNO3 loãng
- Câu 766 : Có 4 kim loại để riêng biệt: Al, Ag, Mg, Fe. Chỉ dùng 2 thuốc thử có thể phân biệt được từng chất
A. Dung dịch NaOH; phenolphtalein
B. Dung dịch NaOH, dung dịch HCl
C. Dung dịch HCl, giấy quỳ xanh
D. Dung dịch HCl, dung dịch AgNO3
- Câu 767 : Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Zn, Ag, Mg. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây
A. dd HCl và dd NaOH
B. dd HNO3 và dd NaOH
C. dd HCl và dd NH3
D. dd HNO3 và dd NH3
- Câu 768 : Trong điều kiện không có không khí, sắt cháy trong khí clo cho ra hợp chất A. Có thể nhận biết thành phần và hóa trị các nguyên tố trong A bằng các trình tự
A. dùng nước, dùng dung dịch AgNO3 và dung dịch NaOH
B. dùng dung dịch HCl; dùng dung dịch NaOH
C. dùng dung dịch HCl; dùng dung dịch AgNO3
D. dùng dung dịch HNO3; dùng dung dịch H2SO4 loãng
- Câu 769 : Thuốc thử nào sau đây được dùng để nhận biết các dung dịch muối NH4Cl, FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3?
A. dd H2SO4
B. dd HCl
C. dd NaOH
D. dd NaCl
- Câu 770 : Gang và thép đều là hợp kim của sắt, cacbon và một số nguyên tố khác. Hàm lượng phần trăm của cacbon trong gang và thép lần lượt là
A. 2 – 5% và 6 – 10%
B. 2 – 5% và 0,01% - 2%
C. 2 - 5% và 1% - 3%.
D. 2 – 5% và 1% - 2%
- Câu 771 : Cu (Z=29), cấu hình electron nguyên tử của đồng là:
- Câu 772 : Đồng có cấu hình electron là [Ar] 3d104s1. Vậy cấu hình electron của Cu2+ là
A. [Ar] 3d9
B. [Ar] 3d84s1
C. [Ar] 3d9
D. [Ar] 3d84s1
- Câu 773 : Tổng hệ số (các nguyên tố, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 8
B. 10
C. 11
D. 9
- Câu 774 : Cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. Chất xúc tác
B. Chất oxi hóa
C. Môi trường
D. Chất khử
- Câu 775 : Hiện tượng gì xảy ra khi đưa dây Cu mảnh, được uốn lò xo, nóng đỏ vào lò thủy tinh đựng đầy khí clo, đáy có chứa một lớp nước mỏng?
A. Dây Cu không cháy
B. Dây Cu cháy mạnh, có khói màu nâu
C. Dây Cu cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan, lớp nước ở đáy lọ có màu xanh nhạt
D. Không có hiện tượng xảy ra
- Câu 776 : Có một cốc đựng dung dịch HCl, nhúng một lá Cu vào, dung dịch trong cốc dần chuyển sang màu xanh, lá Cu có thể bị đứt ở chỗ tiếp xúc với bề mặt thoáng của cốc axit. Nguyên nhân của hiện tượng này là
A. Cu tác dụng chậm với axit HCl
B. Cu tác dụng với HCl có mặt của O2 trong không khí
C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
D. Cu bị thụ động trong môi trường axit
- Câu 777 : Phát biểu nào không đúng?
A. Đồng phản ứng với HNO3 loãng giải phóng N2
B. Đồng phản ứng với oxi (800 - 1000°C) tạo ra Cu2O
C. Khi có mặt oxi, Cu phản ứng với dung dịch HCl
D. Cu phản ứng với lưu huỳnh tạo CuS
- Câu 778 : Cho hỗn hợp bột gồm Fe và Cu vào dung dịch FeCl3, sau khi phản ứng xong còn lại chất rắn, chất rắn này tác dụng dung dịch HCl sinh ra khí H2. Dung dịch thu được từ thí nghiệm trên chứa
A. Muối FeCl2 duy nhất
B. Muối FeCl2 và CuCl2
C. Hỗn hợp muối FeCl2 và FeCl3
D. Hỗn hợp muối FeCl3 và CuCl2
- Câu 779 : Hỗn hợp bột A gồm 3 kim loại: Cu, X, Fe. Để tách rời kim loại X ra khỏi hỗn hợp A, mà không làm thay đổi khối lượng X, người ta dùng một hóa chất duy nhất là muối sắt(III) nitrat. Vậy X là
A. Ag
B. Pb
C. Zn
D. Al
- Câu 780 : Trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. Cu + Pb(NO3)2 loãng
B. Cu + HCl (loãng)
C. Cu + HCl (loãng) + O2
D. Cu + H2SO4 (loãng)
- Câu 781 : Để nhận biết ion NO3- người ta dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, vì
A. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí
- Câu 782 : Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung A được chất rắn B. Cho luồng khí CO đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là
A. Al2O3
B. Cu và Al
C. CuO và Al
D. Cu và Al2O3
- Câu 783 : Phương trình hóa học nào sai?
A. Cu(OH)2 + 2NaOH đặc → Na2CuO2 + 2H2O
B. Na2S + CuCl2 → 2NaCl + CuS
C. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
D. CuS + HCl → CuCl2 + H2S
- Câu 784 : Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và O2?
A. Cu(NO3)2; LiNO3; KNO3; Mg(NO3)2
B. Hg(NO3)2; AgNO3; NaNO3; Ca(NO3)2
C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2; Fe(NO3)3
D. Zn(NO3)2; KNO3; Pb(NO3)2; Fe(NO3)2
- Câu 785 : Dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Cho bột Fe vào A, sau khi phản ứng xong lọc tách được dung dịch A1 và chất rắn B1. Cho tiếp một lượng Mg vào A1, kết thúc phản ứng, lọc tách kết tủa thu được dung dịch A2 và chất rắn B2 gồm 2 kim loại. Cho B2 vào dung dịch HCl thấy không có hiện tượng gì. Dung dịch A2 tác dụng với xút dư thu được 3 hiđroxit kết tủa. Cho biết thành phần của B1, B2, A1, A2 tương ứng là
A. Ag; Cu, Ag; Fe2+, Cu2+, Ag+; Fe2+, Mg2+, Cu2+
B. Ag; Cu, Ag; Fe3+, Cu2+, Ag+; Fe2+, Mg2+, Cu2+
C. Ag, Fe; Cu, Ag; Fe2+, Cu2+; Fe2+, Mg2+, Cu2+
D. Kết quả khác
- Câu 786 : Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl, CuCl2 thu được kết tủa X. Thành phần của X là
A. FeS, CuS
B. FeS, Al2S3, CuS
C. CuS
D. CuS, S
- Câu 787 : Công thức tổng quát của các ammo axit là công thức nào sau đây?
A. R(NH2)(COOH)
B. (NH2)x(COOH)y
C. R(NH2)x(COOH)y
D. H2N-CxHy-COOH
- Câu 788 : Lắc m gam bột Fe với dung dịch A gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn B và dung dịch C, cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2 hiđroxit kim loại. Vậy 2 hiđroxit đó là
A. AgOH và Cu(OH)2
B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
C. Fe(OH)3 và Cu(OH)2
D. B hoặc C
- Câu 789 : a - amino axit là amino axit mà nhóm ammo gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 790 : Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Trong chất rắn X gồm
A. Fe2O3, CuO
B. Fe2O3, CuO, BaSO4
C. Fe3O4, CuO, BaSO4
D. FeO, CuO, Al2O3
- Câu 791 : Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 792 : Trong không khí ẩm, các vật dụng bằng đồng bị bao phủ bởi lớp gỉ màu xanh. Lớp gỉ đồng là
A. Cu(OH)2CuCO3
B. CuCO3
C. Cu2O
D. CuO
- Câu 793 : Đồng bạch là hợp kim của đồng với:
A. Zn
B. Sn
C. Ni
D. Au
- Câu 794 : C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 795 : Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 2
B. 1 và 1
C. 2 và 1
D. 2 và 2
- Câu 796 : Cho luồng khí H2 và CO dư qua hỗn hợp các oxit CuO, FeO, ZnO và Al2O3 nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, FeO, ZnO, Al2O3
B. Cu, Fe, Zn, Al2O3
C. Cu, Fe, ZnO, Al2O3
D. Cu, Fe, Zn, Al
- Câu 797 : Alanin (Ala) có công thức là
A. C6H5-NH2
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D.H2N-CH2-CH2-COOH
- Câu 798 : Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch FeSO4 là:
A. HNO3, KOH và Na2S
B. HNO3, NaOH và Cu(NO3)2
C. HNO3, BaCl2 và NaNO3
D. KCl, Na2SO4 và Ba(OH)2
- Câu 799 : Axit glutamic (Glu) có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(OH)COOH
C. HOOC[CH2]2CH(NH2)COONa
D. HOCH2[CHOH]4COOH
- Câu 800 : Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH như thế nào?
A. Axit aminophenylpropioic
B. Axit 2-amino-3-phenylpropionic
C. Phenylanilin
D. Axit 2-amino-3-phenyl propanoic
- Câu 801 : Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là
A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
B. CH3NH2
C. H2N-CH2-CH(NH2)COOH
D. H2NCH2COOH
- Câu 802 : Cho qùy tím vào mỗi dung dịch dưới đây, dung dịch nào làm qùy tím hóa xanh?
A. CH3COOH
B. H2N- CH2- COOH
C. H2N - CH2(NH2)COOH
D. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)- COOH
- Câu 803 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3
A.CO2
B.SO2
C.H2
D.Cl2
- Câu 804 : Trong các dung dịch: CH3-CH2-NH2, H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COQH; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 805 : Mô hình thí nghiệm sau dùng để điều chế chất khí X theo phương pháp đẩy nước. Chất khí nào sau đây là hợp lý với X?
A.SO2
B.O2
C.H2
D.NH3
- Câu 806 : Cho dung dịch của các chất riêng biệt sau: C6H5-NH2 (X1) (C6H6 là vòng benzen); CH3NH2 (X2); H2N-CH2-COOH (X3); HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (X4); H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH (X5).
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 807 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm về NH3 như sau:
A.Xanh
B.Tím
C.Hồng
D.Không màu
- Câu 808 : Axit glutamic (HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH) là chất:
A. Chỉ có tính axit
B. Chỉ có tính bazo
C. Lưỡng tính
D. Trung tính
- Câu 809 : Phản ứng giữa alanin và axit clohiđric tạo ra chất nào sau đây?
A. H2N - CH(CH3) - COCl
B. H3C - CH(NH2) - COCl
C. HOOC - CH(CH3) – NH3Cl
D. HOOC - CH(CH2C1)- NH2
- Câu 810 : Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
A.CO2, O2, N2, H2
B.NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2
C.H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
D.NH3, O2, N2, HCl, CO2
- Câu 811 : Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau
A.CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc
B.CH3COOH và CH3OH
C.CH3COOH và C2H5OH
D.CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc
- Câu 812 : C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất)?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 813 : Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Lysin
B. Phenyl amin
C. Axit glutamic
D. Etyl metyl amin
- Câu 814 : Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết thí nghiệm bên dùng để xác định nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ.
A.Xác định C và H
B.Xác định H và Cl
C.Xác định C và N
D.Xác định C và S
- Câu 815 : Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (2), (1), (3).
B. (3), (1), (2).
C. (2), (3), (1).
D. (1), (2), (3).
- Câu 816 : Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A.Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
B.Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh
C.Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
D.Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng
- Câu 817 : Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa Ca(OH)2.
A.Có kết tủa trắng xuất hiện
B.Có kết tủa đen xuất hiện
C.Dung dịch chuyển sang màu xanh
D.Dung dịch chuyển sang màu vàng
- Câu 818 : Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm. Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm.
A.10
B.7
C.9
D.8
- Câu 819 : Cho các chất hữu cơ: CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là
A. propan-l-amin và axit 2-aminopropanoic
B. propan-l-amin và axit aminoetanoic
C. propan-2-amin và axit aminoetanoic
D. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic
- Câu 820 : Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X- với ancol đơn chức, MY= 89. Công thức của X, Y lần lượt là
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3
B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5
C. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5
- Câu 821 : Cho các chất sau: etilen, axetilen, phenol (C6H5OH), buta-l,3-đien, toluen, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 822 : Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. SỐ chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HC1 là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 823 : Cho các phát biểu và nhận định sau:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 824 : Các loại hợp chất: ammo axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HC1 là
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T
C. X,Y, Z
D. Y,Z,T
- Câu 825 : Ta tiến hành các thí nghiệm sau:
A.(1) và (3)
B.(1) và (2)
C.(2) và (3)
D.(1) và (4)
- Câu 826 : Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dưng dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HC1?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 827 : Để loại bỏ các ion trong nước thải chứa các ion Cu2+, Pb2+, Fe2+, Mn2+, Co2+ người ta dùng dung dịch nào sau đây cho vào nước thải?
A.Ca(OH)2.
B.Nước Javen
C.Nước Clo
D.KMnO4
- Câu 828 : Ứng với công thức phân tử C3H9O2N có bao nhiêu chất phản ting được với dung dịch NaOH tạo khí làm xanh quỳ ẩm?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 829 : Cho các nhận định và phát biểu sau:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 830 : Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. X có thể tác dụng với NaOH, HCl và làm mất màu dung dịch brom. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCOONH4
B. CH3CH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH3CH2CH2NO2
- Câu 831 : Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2 = CHCOONa và khí T.
A. CH3OH và NH3
B. C2H5OH và N2
C. CH3NH2 và NH3
D. CH3OH và CH3NH2
- Câu 832 : Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng.
A. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
B. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat
C. vinylamoni fomat và amoni acrylat
D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic
- Câu 833 : Trong các phát biểu và nhận định sau:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 834 : X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất có công thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, t° được chất Z có khả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3[CH2]4NO2
B. H2NCH2CH2COOC2H5
C. H2NCH2COOCH2CH2CH3
D. H2NCH2COOCH(CH3)2
- Câu 835 : Chất X có công thức phân tử C4H10O2NCl. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được các sản phẩm NaCl, NH2 - CH2 - COONa và ancol Y. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3 - CH2 - COO - CH2 - NH3Cl
B. CH3 - CH2 - OOC - CH2 – NH3Cl
C. CH3 - COO - CH2 - CH2 -NH3Cl
D. CH3 - CH(NH2) - COO - CH2 - Cl
- Câu 836 : Sau khi thua trận, người tàu thường xây đền chùa để cất của cải để chờ mang về nước. Nếu đến những nơi đền chùa đó về thường hay bị ốm rồi tử vong. Nếu bạn là nhà hoá học, muốn lấy được của cải thì làm cách nào sau đây?
A.Cho giấm ăn vào
B.Cho S vào
C.Cho NaOH vào
D.Gia nhiệt
- Câu 837 : Cho các dãy chuyển hóa
A. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONH4
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa
C. ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa
D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
- Câu 838 : Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết
A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH
- Câu 839 : Để nhận biết các dung dịch: NaOH, KCl, NaCl, KOH cần dùng các thuốc thử là:
A.quì tím, dd AgNO3
B.phenolphthalein
C.quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt
D.phenolphthalein, dd AgNO3
- Câu 840 : Để nhận biết các dung dịch: Na2CO3; BaCl2; HCl; NaOH số hóa chất tối thiểu phải dùng là:
A.0
B.2
C.3
D.1
- Câu 841 : Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để phân biệt được các dung dịch trên?
A.Quỳ tím
B.Phenolphtalein
C.dd NaOH
D.dd H2SO4
- Câu 842 : Cho các dung dịch: NaOH, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?
A.Phenolphtalein
B.Quỳ tím
C.BaCl2
D.AgNO3
- Câu 843 : Để nhận biết được các chất bột rắn khan sau: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4 đựng trong các lọ riêng biệt thì hóa chất được sử dụng là:
A.H2O, CO2
B.Dung dịch H2SO4
C.Dung dịch Ba(OH)2
D.Dung dịch NH4HCO3
- Câu 844 : Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO3 và Na2CO3), (NaHCO3 và Na2SO4), (Na2CO3 và Na2SO4). Chỉ dùng thêm một cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây để nhận biết các dung dịch trên?
A.Dung dịch HCl và dung dịch Na2CO3
B.Dung dịch HNO3 và dung dịch Ba(NO3)2
C.Dung dịch Na2CO3 và dung dịch Ba(OH)2
D.Dung dịch NaOH và dung dịch Ba(HCO3)2
- Câu 845 : Có 4 ống nghiệm bị mất nhãn, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch HCl, HNO3, KCl, KNO3. Dùng 2 hóa chất nào trong các cặp hóa chất sau đây để có thể phân biệt được các dung dịch trên?
A.Giấy tẩm quỳ màu tím và dd Ba(OH)2
B.dd AgNO3 và dd phenolphthalein
C.dd Ba(OH)2 và dd AgNO3
D.Giấy tẩm quỳ màu tím và dd AgNO3
- Câu 846 : Có 3 lọ đựng 3 chất bột riêng biệt: Al, Al2O3, Fe. Có thể nhận biết 3 lọ trên bằng một thuốc thử duy nhất là:
A.dd NaOH
B.H2O
C.dd FeCl2
D.dd HCl
- Câu 847 : Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết NH4NO3, NaNO3, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, và Cu(NO3)2 là:
A.NaAlO2
B.Na2CO3
C.NaCl
D.NaOH
- Câu 848 : Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết các dung dịch muối sau: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, MgCl2, FeCl2 thì chọn thuốc thử là:
A.NaOH
B.Ba(OH)2
C.BaCl2
D.AgNO3
- Câu 849 : Có 4 dung dịch dịch đựng trong 4 lọ hóa chất mất nhãn là (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Để nhận biết 4 chất lỏng trên, chỉ cần dung dịch:
A.Ba(OH)2
B.NaOH
C.AgNO3
D.BaCl2
- Câu 850 : Chỉ dùng nước có thể phân biệt được các chất trong dãy:
A.Na, Ba, (NH4)2SO4, NH4Cl
B.Na, K, NH4NO3, NH4Cl
C.Na, K, (NH4)2SO4, NH4Cl
D.Na, Ba, NH4NO3, NH4Cl
- Câu 851 : Để nhận biết 4 dung dịch na2SO4, k2CO3, BaCl2, lino3 (đều có nồng độ khoảng 0,1M) bị mất nhãn, chỉ cần dùng một chất duy nhất là:
A.phenolphthalein
B.axit sunfuric
C.chì clorua
D.bari hidroxit
- Câu 852 : Có 4 chất rắn trong 4 lọ riêng biệt gồm NaOH, Al, Mg và al2o3. Nếu chỉ dùng thêm một thuốc thử để phân biệt 4 chất trên, thuốc thử được chọn là:
A.dd HCl
B.H2O
C.dd HNO3 đặc nguội
D.dd KOH
- Câu 853 : Có các dung dịch al(no3)3, NaNO3, mg(no3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch đó là:
A.dd BaCl2
B.dd NaOH
C.dd CH3COOAg
D.quì tím
- Câu 854 : Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết 4 dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
A.Z là dung dịch NH4NO3
B.Y là dung dịch NaHCO3
C.X là dung dịch NaNO3
D.T là dung dịch (NH4)2CO3
- Câu 855 : X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ; fructozơ; glixerol; phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:
A.fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol
B.phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ
C.glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol
D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol
- Câu 856 : Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn
A.AlCl3, AgNO3, KHSO4
B.NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4
C.KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4
D.NaHCO3, Ca(OH)2, Mg(HCO3)2
- Câu 857 : Các hiđroxit X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:
A.Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH
B.NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2
C.Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH
D.NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2
- Câu 858 : Các dung dịch riêng biệt gồm NaHCO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm kết quả được ghi lại trong bảng sau:
A.H2SO4, NaOH, MgCl2
B.Na2CO3, NaOH, BaCl2
C.H2SO4, MgCl2, BaCl2
D.Na2CO3, BaCl2, BaCl2
- Câu 859 : X, Y, Z, T, P là các dung dịch chứa các chất sau: axit glutamic, alanin, phenylamoni clorua, lysin và amoni clorua. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:
A.amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic
B.axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua
C.amoni clorua, lysin,alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic
D.axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin,alanin
- Câu 860 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả sau
A.Anilin, glucozơ, saccarozo, Lys - Gly - Ala
B.Etylamin, glucozơ, saccarozơ,Lys - Van - Ala
C.Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ,Lys - Van
D.Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu - Van - Ala
- Câu 861 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A.mononatri glutamate, glucozo, saccarozo, metyl acrylat
B.benzyl axetat, glucozo, alanin, triolein
C.lysin, fructozo, triolein, metyl acrylate
D.metyl fomat, fructozo, glyxin, tristearin
- Câu 862 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A.Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin
B.Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin
C.Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozo
D.Etylamin, glucozơ, amilozơ, trimetylamin
- Câu 863 : Một học sinh nghiên cứu một dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
A.BaCl2
B.CuSO4
C.Mg(NO3)2
D.FeCl2
- Câu 864 : Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
A.T là dung dịch (NH4)2CO3
B.X là dung dịch NaNO3
C.Z là dung dịch NH4NO3
D.Y là dung dịch NaHCO3
- Câu 865 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
A.K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B.(NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C.KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D.K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
- Câu 866 : Số đồng phân ancol đa chức có công thức phân tử C4H10O2 là
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
- Câu 867 : Thực hiện phản ứng cộng giữa isopren và Cl2 theo tỉ lệ số mol 1:1. Số dẫn xuất điclo có thể thu được là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 868 : Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 869 : Ứng với công thức C4H10O có bao nhiêu đồng phân?
A. 7
B. 8
C. 6
D. 4
- Câu 870 : Đốt cháy hoàn toàn 2 mol chất hữu cơ X mạch hở (không làm đổi màu dung dịch quỳ tím, chứa không quá 1 loại nhóm chức), sản phẩm thu được chỉ gồm H2O và 4 mol CO2. Ở điều kiện thích hợp, X tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3 Số công thức cấu tạo thoả mãn X là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 871 : Tách nước 3-metylhexan-3-ol bằng H2SO4 đặc ở 1700C thu được tối đa bao nhiêu anken?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 872 : Hợp chất thơm X có CTPT C8H8O có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường, X không tác dụng với NaOH. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là
A. 5
B. 1
C. 6
D. 4
- Câu 873 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp với điều kiện trên (không kể đồng phân hình học) là?
A. 6
B. 10
C. 7
D. 8
- Câu 874 : Số đồng phân este mạch hở, không nhánh, có công thức phân tử C6H10O4, khi tác dụng với NaOH tạo ra một ancol và một muối là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 875 : Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6O2 mà thủy phân tạo thành sản phẩm có phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 876 : Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O và có khối lượng phân tử 600C. Trong các chất trên, tác dụng với Na có
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
- Câu 877 : Có bao nhiêu este đồng phân mạch hở có CTPT C4H6O2 khi xà phòng hóa cho một muối và một rượu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 878 : Có bao nhiêu đồng phân là rượu thơm có CTPT C8H10O?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 2
- Câu 879 : X là este thơm có CTPT C9H8O4. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm tạo ba muối hữu cơ và nước. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 880 : Cho X là một axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, trong phân tử có một liên kết đôi C=C. Biết rằng m gam X làm mất màu vừa đủ 400 gam dung dịch brom 4%. Mặt khác, khi cho m gam X tác dụng với dd NaHCO3 dư thu được 10,8 gam muối. Số chất thỏa mãn tính chất của X là
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
- Câu 881 : Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một andehit và một muối của axit cacboxylic. Số chất thỏa mãn tính chất trên của X là:
A. 6 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
- Câu 882 : Một ankan X có các tính chất sau:
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 883 : Chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử là CxHyO. Biết %O =14,81% (theo khối lượng). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 884 : Hai hợp chất thơm X và Y có cùng công thức phân tử là CnH2n-8O2. Biết hơi chất Y có khối lượng riêng 5,447 gam/lít (đktc). X có khả năng phản ứng với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng bạc. Y phản ứng được với Na2CO3 giải phóng CO2. Tổng số công thức cấu tạo phù hợp của X và Y là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 885 : Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa hoàn toàn lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 886 : Hiđro hóa chất X mạch hở có công thức phân tử C4H6O được ancol butylic. Số chất X thỏa mãn là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 887 : Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 888 : Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 889 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 890 : Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm 3 a-aminoaxit: glyxin, alanin và valin là
A. 4
B. 6
C. 12
D. 9
- Câu 891 : Cho 0,1 mol este X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH đun nóng, tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 12,8 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 892 : Chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với hiđro (xúc tác Ni, t0) thu được sản phẩm Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo bền của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 7
- Câu 893 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 894 : Có bao nhiêu đông phân cấu tạo có công thức phân tử C6H14O mà khi đun với H2SO4 đặc ở 1700C luôn cho anken có đồng phân hình học cis - trans ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 895 : X là dẫn xuất đibrom sinh ra khi cho isopentan phản ứng với brom có chiếu sáng. Thủy phân hoàn toàn X cho hợp chất hữu cơ đa chức Y hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của Y là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 8
- Câu 896 : Cho ancol X có CTPT C5H12O, khi bị oxi hóa tạo sp tham gia p/ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 897 : Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3HxO vừa phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0) vừa phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 898 : X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức. Nếu đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau thì đều thu được CO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 và hơi nước có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Hỗn hợp X, Y có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu cặp chất X, Y thỏa mãn điều kiện trên ?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 899 : X là este 2 chức có tỉ khối hơi so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 6
- Câu 900 : Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 901 : Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O2; 1 mol X phản ứng vừa đủ với 2 lít dung dịch NaOH 1M. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 902 : Hợp chất mạch hở X có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOh đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 903 : Số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra từ một dung dịch gồm H2NCH2CH2COOH, CH3CH(NH2)COOH, H2NCH2COOH là
A. 3
B. 2
C. 9
D. 4
- Câu 904 : Amin C4H11N có bao nhiêu đồng phân bậc 1?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 905 : Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho sản phẩm là andehit?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 906 : Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm, đơn chức có công thức phân tử C8H8O2 tác dụng với dd NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
- Câu 907 : Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dd NaOH, CaCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 908 : Thuỷ phân 1 mol este X cần 3 mol NaOH. Hỗn hợp sản phảm thu được gồm: glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn với X
A. 12
B. 6
C. 4
D. 2
- Câu 909 : Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C5H13O2N. X phản ứng với dd NaOH đung nóng, sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 10
- Câu 910 : Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa thức mạch hở là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 911 : Số hidrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 912 : Đun nóng hỗn hợp X gồm tất cả các ancol no, hở, đơn chức có không quá 3 nguyên tử C trong phân tử với H2SO4 đặc ở 1400C thì được hỗn hợp Y (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo ete). Số chất hữu cơ tối đa trong Y là?
A. 11
B. 15
C. 10
D. 14
- Câu 913 : Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 914 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C3H9N là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 915 : Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân của X là:
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
- Câu 916 : Hidrocacbon X(C6H12) khi tác dụng với HBr chỉ tạo ra một dẫn xuất monobrom duy nhất. Số chất thỏa mãn tính chất trên của X là:
A. 4 chất
B. 3 chất
C. 2 chất
D. 1 chất
- Câu 917 : Hợp chất X (C9H8O2) có vòng benzen. Biết X tác dụng sễ dàng với dung dịch brom thu được chất X có công thức phân tử C9H8O2Br. Mặt khác cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối X có công thức phân tử C9H7O2NA. Số chất thỏa mãn tính chất của X là:
A. 3 chất
B. 6 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
- Câu 918 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc hai của hai amin đó là:
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 919 : Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức C3H8Ox là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 920 : Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O2. Khi cho a mol X tác dụng với Na dư thì thu được 22,4a lít H2 (đktc). Mặt khác a mol X tác dụng vừa đủ với a lít dung dịch KOH 1M. Số chất X thỏa mãn là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 921 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 1 mol valin (Val), 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala) và 1 mol leuxin (Leu: axit 2-amino-4-metylpentanoic). Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được sản phẩm có chứa Ala-Val-Ala. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 7
B. 9
C. 6
D. 8
- Câu 922 : Khi đun nóng hỗn hợp glyxin và alanin thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 923 : Số đipeptit có thể hình thành từ glyxin và alanin là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 924 : Số đồng phân tripeptit tạo thành từ glyxin, alamin và phenylalamin là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 925 : Hai hợp chất X và Y là 2 ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn Y. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất X, Y đều tạo ra số mol CO2 ít hơn số mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu được tỷ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 2:3. Số hợp chất thỏa mãn các tính chất của Y là
A. 6 chất
B. 4 chất
C. 2 chất
D. 5 chất
- Câu 926 : Số amin bậc hai là đồng phân của nhau, có cùng công thức phân tử C5H13N là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 927 : Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỷ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X tác dụng được với natri là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 928 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 929 : Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là CxHyO2. Biết trong X có tổng số liên kết σ là 20. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là CxHy-4O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 930 : Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phần ancol bậc 2 và amin bậc 2 lần lượt là
A. 1 và 1
B. 1 và 3
C. 4 và 1
D. 4 và 8
- Câu 931 : Khi thủy phần một triglyxerit thu được glyxerol và muối của các axit stearic, oleic, panmitic. Số CTCT có thể có của triglyxerit là:
A. 6
B. 15
C. 3
D. 4
- Câu 932 : X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 933 : Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 amino axit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 3
B. 9
C. 4
D. 6
- Câu 934 : Chất hữu cơ đơn chức X mạch hở chứa C; H; O. Cho X tác dụng với H2 dư có Ni, đung nóng thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC thu được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z thu được poli(isobutilen). X có bao nhiêu cấu tạo thỏa mãn?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 935 : Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thuỷ phân hoàn toàn thu được sản phẩm gồm ala và gly?
A. 5
B. 7
C. 6
D. 8
- Câu 936 : Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 4
B. 8
C. 5
D. 7
- Câu 937 : Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. dung dịch HCl
B. Cu(OH)2, OH-
C. dung dịch NaCl
D. Dung dịch NaOH
- Câu 938 : Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau?
A. 2
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 939 : Trong tất cả các cơ thể động vật, thực vật đều có:
A. Lipit
B. Protein
C. glucozo
D. Sacarozo
- Câu 940 : Trong hemoglobin của máu có nguyên tố
A. Đồng
B. Sắt
C. Kẽm
D. Chì
- Câu 941 : Dung dịch lòng trắng trứng gọi là dung dịch:
A. Cazein
B. anbumin
C. hemoglobin
D. insulin
- Câu 942 : Protein trong lòng hắng trứng có chứa nguyên tố:
A. Lưu huỳnh
B. Silic
C. sắt
D. Brom
- Câu 943 : NAP nào sau đây không đúng?
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng và đông tụ
B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím đặc trưng
- Câu 944 : Sản phẩm cuối cùng của sự oxi hoá amino axit trong cơ thể sống là khí cacbonic nước và:
A. nitơ tự do
B. Amoniac
C. Muối amoni
D. Ure
- Câu 945 : Trong cơ thể ngưòi: amoniac„(sinh ra từ sự oxi hoá chậm amino axit) được chuyển thành
A. Nitơ tự do
B. Muối amoni
C. Ure
D. Amoni nitrat
- Câu 946 : Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO2, N2 và hơi H2O. Hỏi X có thể là chất nào sau đây
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Chất béo
D. Protein
- Câu 947 : Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Protein
D. Tinh bột
- Câu 948 : Khi thủy phân hoàn toàn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng, dư được sản phẩm nào sau đây?
A. H2N(CH2)5COOH
B. H2N(CH2)6COONa
C. H2N(CH2)5COONa
D. H2N(CH2)6COOH
- Câu 949 : Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo glucozơ. Chất đó là
A. protein
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. xenlulozơ
- Câu 950 : Số đồng phân este no, đơn chức ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2 và C4H8O2 tương ứng là
A. 1, 2 và 3
B. 1, 3 và 4
C. 1, 3 và 5
D. 1, 2 và 4
- Câu 951 : Số ancol bậc 2 là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C6H12O là :
A. 3
B. 4
C. 1
D. 8
- Câu 952 : Khi đun nóng hỗn hợp rượu gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc ở 1400C) thì số ête thu được tối đa là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 953 : Số tripeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp các α - amino axit: glyxin, alanin, phenylalanin và valin mà mỗi phân tử đều chứa 3 gốc amino axit khác nhau là :
A. 6
B. 18
C. 24
D. 12
- Câu 954 : Chất X có công thức phân tử C3H9O2N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X, khi tác dụng với dd NaOH thoát chất khí làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 955 : Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X bằng oxi vừa đủ sau đó dẫn sản phẩm qua bình đựng P2O5 dư thì thể tích giảm hơn một nửa. Hàm lượng cacbon trong X là 83,33%. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 956 : Khi cho C6H14 tác dụng với Clo chiếu sáng tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa 1 nguyên tử Clo.Tên của ankan trên là :
A. 3-metyl pentan
B. 2-metyl pentan
C. 2,3-đimetyl butan
D. hexan
- Câu 957 : Hợp chất X có CTPT C5H8O2, Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ Y tác dựng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3: đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Số chất X thỏa mãn các điều kiện trên là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 958 : Hợp chất hữu cơ A (phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) có khả năng tác dụng với Na, giải phóng khí H2. Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hơi A thì thể tích CO2 thu được chưa đến 2,25 V lit (các khí đo cùng điều kiện). Số chất A có thể thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 959 : Amin X chứa vòng benzen và có CTPT C8H11N. X tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số CTCT của X là:
A. 5
B. 6
C. 5
D. 2
- Câu 960 : Hợp chất thơm X có CTPT là C8H10O2. X tác dụng với NaOH và Na đều theo tỷ lệ 1:1. Xác định số đồng phân X thỏa mãn?
A. 10
B. 3
C. 13
D. 15
- Câu 961 : Cho hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không phản ứng với Na. Số đồng phân A thỏa mãn điều kiện trên là
A. 6
B. 8
C. 10
D. 7
- Câu 962 : Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl (R là gốc hidrocacbon). Phần trăm khối lượng của nito trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 963 : Hợp chất X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng hoàn toàn, vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 964 : Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư (xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 965 : Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X mạch hở, đơn chức, có một liên kết đôi trong gốc hidrocacbon thu được tổng số mol CO2 và H2O gấp 1,4 lần số mol O2 đã phản ứng. Số chất X thỏa mãn đề bài là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 966 : Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 10,4 gam. Biết khi xà phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 967 : Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo Chọn đáp án ủa X thỏa mãn các tính chất trên là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 968 : Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với dung dịch NaOH. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 969 : Số amin bậc một, đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H13N là
A. 7
B. 8
C. 6
D. 9
- Câu 970 : Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm 1,50 gam glyxin và 1,78 gam alanin. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 12
- Câu 971 : Số ancol là đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H10O là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 972 : Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C4H10Ox. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t0 thu được chất Y đa chức. Số đồng phân của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 973 : Amin đơn chức X có % khối lượng nito là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 974 : Số hợp chất đơn chức, mạch hở, đồng phân của nhau có còng công thức phân tử C4H6O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 8
B. 10
C. 7
D. 9
- Câu 975 : Số đồng phân este no,đơn chức mạch hở ứng với công thức C5H10O2 là:
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 976 : Tổng số đồng phân thơm của C6H6,C7H8, C8H10 là:
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
- Câu 977 : Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 978 : Cho ancol X có CTPT C5H12O, khi bị oxi hoá tạo sp tham gia p/ứ tráng bạc Số công thức cấu tạo của X là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 979 : Chọn câu phát biểu đúng ?
A. Mg phản ứng chậm với nước ở điều kiện thường
B. Mg phản ứng với N2 khi được đun nóng
C. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao
D. Các câu trên đều đúng
- Câu 980 : Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazo là
- Câu 981 : Cho dãy chuyển hoá sau: CH4→X→Y→Z→T→Cao su buna. Mỗi mũi tên là một phản ứng trực tiếp. Các chất X, Y, Z lần lượt là
- Câu 982 : Từ NH2(CH2)6NH2 và một chất hữu cơ X có thể điều chế tơ nilon-6,6. CTCT của X là
- Câu 983 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là:
- Câu 984 : Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện
- Câu 985 : Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?
- Câu 986 : Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí?
- Câu 987 : Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
- Câu 988 : Khi cho axit axetic phản ứng với axetilen ở điều kiện thích hợp ta thu được este có công thức là
- Câu 989 : Công thức tổng quát của este no đơn chức, hở là:
- Câu 990 : Este metyl acrilat có công thức là
- Câu 991 : Phản ứng nhiệt phân không đúng là
- Câu 992 : Phản ứng của cặp dung dịch nào dưới đây không tạo sản phẩm khí?
- Câu 993 : Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). CTCT thu gọn của X là
- Câu 994 : Este X phản ứng với dd NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức của X là
- Câu 995 : Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic
- Câu 996 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột ® X ® Y ® Z ® metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
- Câu 997 : Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
- Câu 998 : Thủy phân este E trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este E là
- Câu 999 : Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH, dung dịch brom và dung dịch AgNO3/NH3?
- Câu 1000 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
- Câu 1001 : Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là
- Câu 1002 : Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là
- Câu 1003 : Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
- Câu 1004 : Este nào sau đây được dùng để tổng hợp polivinyl axetat?
- Câu 1005 : Khi xà phòng hóa vinyl acrylat bằng dung dịch NaOH thu được
- Câu 1006 : Thủy phân một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4 trong môi trường NaOH đun nóng, sản phẩm thu được 1 ancol A và muối của một axit hữu cơ B. Người ta có thể điều chế B bằng cách dùng CuO oxi hóa etylen glycol rồi lấy sản phẩm thu được tráng bạc. Cấu tạo của X là:
- Câu 1007 : Sản phẩm của phản ứng nào sau đây không đúng?
- Câu 1008 : Đốt cháy sắt trong không khí, thì phản ứng xảy ra là:
- Câu 1009 : Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liên hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại?
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 2 Lipit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 3 Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 4 Luyện tập Este và Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 5 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 6 Saccarozơ, Tinh bột và Xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 7 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 9 Amin
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 10 Amino axit
- - Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 11 Peptit và Protein
- - Hóa học 12 Bài 12 Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Amin, Amino axit và Protein