Tổng hợp đề ôn luyện môn Vật lí cực hay có lời giả...
- Câu 1 : Khi đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC thì dao động điện từ trong mạch là
A. dao động tự do.
B. dao động tắt dần.
C. dao động duy trì.
D. dao động cưỡng bức.
- Câu 2 : Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn như trên hình bên. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Sau thời điểm này T/2 (T là chu kỳ dao động sóng) thì điểm N đang
A. đi xuống.
B. đi lên.
C. nằm yên.
D. có tốc độ cực đại.
- Câu 3 : Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là Nhận định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Khi điện dung của tụ điện tăng 2 lần thì tần số của mạch dao động điện từ LC
A. giảm 2 lần.
B. tăng 1,4 lần.
C. giảm 1,4 lần.
D. tăng 2 lần.
- Câu 5 : Khả năng đâm xuyên của bức xạ nào mạnh nhất trong các bức xạ sau?
A. Ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Tia hồng ngoại.
- Câu 6 : Trong các bức xạ phát ra từ nguồn là vật được nung nóng, bức xạ nào cần nhiệt độ của nguồn cao nhất ?
A. Ánh sáng nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia X.
- Câu 7 : Theo nội dung thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây sai?
A. Photon tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng yên.
B. Trong chân không, photon bay với vận tốc dọc theo các tia sáng.
C. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
D. Năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không.
- Câu 8 : Chọn câu sai. Định luật Len–xơ là định luật
A. cho phép xác định chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. khẳng định dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín.
C. khẳng định dòng điện cảm ứng xuất hiện khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động này.
D. cho phép xác định lượng nhiệt toả ra trong vật dẫn có dòng điện chạy qua.
- Câu 9 : Để xác định một điểm trong không gian có từ trường hay không, ta đặt tại đó một
A. điện tích.
B. kim nam châm.
C. sợi dây dẫn.
D. sợi dây tơ.
- Câu 10 : Trong phản ứng hạt nhân có sự bảo toàn
A. số proton.
B. số nuclon.
C. số notron.
D. động năng.
- Câu 11 : Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực . Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
A. 0,1 μC.
B. 0,2 μC.
C. 0,15 μC.
D. 0,25 μC.
- Câu 12 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số 100 Hz và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì cảm kháng là
A. 50 Ω.
B. 200 Ω.
C. 100 Ω.
D. 400 Ω.
- Câu 13 : Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này.
A. 3 mA.
B. 6 mA.
C. 0,6 mA.
D. 0,3 mA.
- Câu 14 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực từ. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 60 Hz thì tốc độ quay của rôto là
A. 240 vòng/s.
B. 15 vòng/s.
C. 900 vòng/s
D. 4 vòng/s.
- Câu 15 : Một dây bạch kim ở có điện trở suất . Xác định điện trở suất của dây bạch kim này ở . Cho biết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi bằng .
A. 56,9.10–8 Ω.m.
B. 45,5.10–8 Ω.m.
C. 56,1.10–8 Ω.m.
D. 46,3. .
- Câu 16 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi
A. 80 cm/s.
B. 2 m/s.
C. 40 cm/s.
D. 4 m/s.
- Câu 17 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là
A. 64 cm.
B. 32 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
- Câu 18 : Tính tốc độ của ánh sáng truyền trong môi trường nước. Biết tia sáng truyền từ không khí với góc tới là thì góc khúc xạ trong nước là Lấy tốc độ ánh sáng ngoài không khí .
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Một sóng truyền theo trục Ox có phương trình (trong đó u tính bằng cm, x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là
A. 8 m/s.
B. 4 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 0,25 m/s.
- Câu 20 : Trong một bóng đèn huỳnh quang, ánh sáng kích thích có bước sóng 0,36 thì phôtôn ánh sáng huỳnh quang có thể mang năng lượng là
A. 5 eV.
B. 3 eV.
C. 4 eV.
D. 6 eV.
- Câu 21 : Hạt có khối lượng 10,0113u. Khối lượng của notron là , khối lượng của hạt proton là . Năng lượng liên kết riêng của hạt là
A. 653 MeV.
B. 6,53 MeV/nuclon.
C. 65,3 MeV.
D. 0,653 MeV/nuclon.
- Câu 22 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và hai tụ điện có cùng điện dung mắc nối tiếp, hai bản tụ của thứ nhất được nối với nhau bằng một khoá đóng mở K. Ban đầu khoá K mở thì điện áp cực đại hai đầu cuộn dây là 16 V. Sau đó đúng vào thời điểm dòng điện qua cuộn dây bằng nửa giá trị cực đại thì đóng khoá K lại, điện áp cực đại hai đầu cuộn dây sau khi đóng khoá K là
A.
B. 16V
C.
D.
- Câu 23 : Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với bước sóng 1,3 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 42,3 cm, tại trung điểm của AB là một bụng sóng. Số nút sóng trên đoạn dây AB là
A. 65
B. 34
C. 66
D. 32
- Câu 24 : Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch . Khi thay đổi R, ta thấy có hai giá trị khác nhau của biến trở là thì công suất tiêu thụ của mạch đều là P. Chọn kết luận đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Vật kính của một máy ảnh có cấu tạo gồm một thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự , đặt trước và đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự . Hai thấu kính đặt cách nhau 7 cm. Dùng máy ảnh để chụp một vật AB đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Trục chính của máy ảnh nằm theo đường thẳng đứng đi qua vật. Vật kính cách mặt phẳng ngang một khoảng 60 cm. Cho AB chuyển động với tốc độ v = 0,02 m/s theo phương vuông góc với trục chính. Tính thời gian tối đa mở màn chắn (cửa sập) của máy ảnh để độ nhoè ảnh trên phim không quá 0,05 (mm).
A. 2,16 ms.
B. 1,96 ms.
C. 6,25 ms.
D. 7,5 ms.
- Câu 26 : Đặt điện áp ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại và lúc này điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là UL. Khi thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại là 200 V. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 130 V.
B. 140 V.
C. 150 V.
D. 100 V.
- Câu 27 : Cho một lăng kính có chiết suất 1,5 đặt trong không khí, tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC. Trong mặt phẳng ABC, chiếu tới trung điểm của AB một chùm sáng hẹp, song song với góc tới . Tia ló ra khỏi lăng kính lệch so với tia tới một góc gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc trong không khí, tại điểm M trên màn ta có vân sáng bậc 4. Nếu đưa thí nghiệm trên vào môi trường trong suốt có chiết suất 1,625 thì tại điểm M đó ta có
A. vân sáng bậc 5.
B. vân sáng bậc 6.
C. vân tối thứ 7.
D. vân tối thứ 6.
- Câu 29 : Thí nghiệm giao thoa I–âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân tối lần thứ 11 là
A. 1,75 s.
B. 2,25 s.
C. 2,86 s.
D. 2,96 s.
- Câu 30 : Một ống Rơnghen phát tia X có bước sóng ngắn nhất . Bỏ qua vận tốc ban đầu của các electron khi bứt ra khỏi catốt. Giả sử 98% động năng của các electron biến thành nhiệt làm nóng đối catốt và cường độ dòng điện chạy qua ống là I = 2 mA. Biết độ lớn điện tích êlectrôn (êlectron), tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là và . Nhiệt lượng tỏa ra trên đối catốt trong 1 phút là
A. 298,125 J.
B. 29,813 J.
C. 292,1625 J.
D. 92,813 J.
- Câu 31 : Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động thứ nhất và dao động tổng hợp bằng nhau và bằng 10 cm, dao động tổng hợp lệch pha so với dao động thứ nhất. Biên độ của dao động thứ hai là
A. 5 cm
B. 10 cm
C.
D.
- Câu 32 : Hạt nơtron có động năng 2 (MeV) bắn vào hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành một hạt α và một hạt T. Các hạt và T bay theo các hướng hợp với hướng tới của hạt nơtron những góc tương ứng bằng . Bỏ qua bức xạ . Phản ứng thu hay toả năng lượng? (cho tỷ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỷ số giữa các số khối của chúng).
A. 17,4 (MeV).
B. 0,5 (MeV).
C. –1,3 (MeV).
D. –1,66 (MeV).
- Câu 33 : Do sự phát bức xạ nên mỗi ngày (86400 s) khối lượng Mặt Trời giảm một lượng . Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là . Công suất bức xạ (phát xạ) trung bình của Mặt Trời bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Một dao động điều hoà mà 3 thời điểm liên tiếp , vận tốc thỏa mãn. Vật có vận tốc cực đại là
A. 28,28 cm/s
B. 40,00 cm/s
C. 32,66 cm/s.
D. 56,57 cm/s.
- Câu 35 : Một sợi dây đàn hồi, đầu A gắn với nguồn dao động và đầu B tự do. Khi dây rung với tần số f = 10 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định có 5 điểm nút trên dây với A là nút và B là bụng. Nếu đầu B được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì phải thay đổi tần số rung của dây một lượng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trên dây tiếp tục xẩy ra hiện tượng sóng dừng ổn định?
A. 10/3 Hz.
B. 10/9 Hz.
C. 8/3 Hz.
D. 4/3 Hz.
- Câu 36 : Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm , và tụ có điện dung mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều (U không thay đổi) vào 2 đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Đặt điện áp xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở nối tiếp với tụ điện có điện dung , đoạn MB chứa hộp kín X chỉ chứa 2 trong 3 phần tử nối tiếp (điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có điện dung ). Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AM (đường 2) và trên đoạn MB (đường 1). Lấy . Giá trị của các phần tử trong hộp kín X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực (với và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f.
B. .
C. 2.
D. 0,5f.
- Câu 39 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia tử ngoại.
B. Tia X có tần số lớn hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào.
- Câu 40 : Câu nào dưới đây nói về quá trình dẫn điện tự lực của chất khí là sai? Quá trình dẫn điện tự lực của chất khí là quá trình dẫn điện trong chất khí
A. khi có hiện tượng nhân số hạt tải điện.
B. do tác nhân ion hóa từ ngoài
C. không cần tác nhân ion hóa từ ngoài.
D. thường gặp: tia lửa điện, hồ quang điện.
- Câu 41 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy trong mạch. Công suất mà mạch tiêu thụ là
A. 50 W.
B. 0 W.
C. 25 W.
D. 12,5 W.
- Câu 42 : Gọi lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc cam, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Một sợi dây chiều dài ℓ căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. v/(nℓ).
B. vn/ℓ.
C. ℓ/(2nv).
D. ℓ/(nv).
- Câu 44 : Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt nhân X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Với T là chu kì bán rã, là hằng số phóng xạ của một chất phóng xạ. Coi ln2 = 0,693, mối liên hệ giữa T và là
A. T = ln2/.
B. T = 0,5ln.
C. T = /0,693.
D. = Tln2.
- Câu 46 : Chỉ ra ý sai. Hạt nhân hiđrô
A. có điện tích +e.
B. không có độ hụt khối.
C. có năng lượng liên kết bằng 0.
D. kém bền vững nhất.
- Câu 47 : Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng và hạt có khối lượng . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt ngay sau phân rã bằng
A. /
B.
C.
D.
- Câu 48 : Kết luận nào không đúng với âm nghe được?
A. Âm nghe càng cao nếu chu kì âm càng nhỏ.
B. Âm nghe được là các sòng cơ có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.
C. Âm sắc, độ to, độ cao, cường độ và mức cường độ âm là các đặc trưng sinh lí của âm.
D. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
- Câu 49 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng ba lần thế năng thì li độ góc của con lắc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A. .
B. .
C.
D.
- Câu 51 : Ba điện tích điểm nằm tại điểm A, nằm tại điểm B và nằm tại điểm C. Hệ thống nằm cân bằng trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, B và C lần lượt là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Một nhỏ dao động điều hòa với li độ (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. .
B. 100 .
C. .
D. 10 .
- Câu 53 : Điện trở trong của một acquy là và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12 V – 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 99,2%.
B. 99,5%.
C. 99,8%.
D. 99,7%.
- Câu 54 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy . Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,2 s.
B. 0,6 s.
C. 0,8 s.
D. 0,4 s.
- Câu 55 : Lần lượt đặt điện áp (U không đổi, thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Trên hình vẽ, lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với và của Y với . Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Khi , công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 540 W.
B. 319 W.
C. 420 W.
D. 480 W.
- Câu 56 : Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 2 (mH) và tụ điện có điện dung . Khi thu được sóng điện từ thích hợp thì dung kháng của tụ điện là
A. 628
B. 500
C. 1000
D. 100
- Câu 57 : Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng , vận tốc ánh sáng trong chân không và . Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 550 nm.
B. 220 nm.
C. 1057 nm.
D. 661 nm.
- Câu 58 : Dòng điện qua một ống dây không có lõi sắt biến đổi đều theo thời gian. Trong thời gian 0,01 s cường độ dòng điện tăng từ đến , suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn bằng 20 V. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0,1 H.
B. 0,4 H.
C. 0,2 H.
D. 8,6 H.
- Câu 59 : Một người có thể nhìn rõ các vật từ 20 cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp trên vành có kí hiệu ×10 để quan sát vật nhỏ AB cao 1 cm. Kính đặt cách mắt một khoảng 2,5 cm thì quan sát rõ ảnh của vật với góc trông gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5 rad.
B. 0,3 rad.
C. 0,4 rad.
D. 0,8 rad.
- Câu 60 : Giới hạn quang điện của bạc là . Công thoát electron của bạc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Một êlectron di chuyển trong điện trường đều E một đoạn 0,6 cm, từ điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức điện thì lực điện sinh công . Sau đó nó di chuyển tiếp 0,4 cm từ điểm N đến điểm P theo phương và chiều nói trên thì tốc độ của electron tại P là bao nhiêu? Biết rằng, tại M, êlectron không có vận tốc đầu. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Khối lượng của êlectron là .
A. m/s.
B. m/s.
C. m/s.
D. m/s.
- Câu 62 : Côban () phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 5,27 năm. Thời gian cần thiết để 75% khối lượng của một khối chất phóng xạ bị phân rã là
A. 42,16 năm.
B. 5,27 năm.
C. 21,08 năm.
D. 10,54 năm.
- Câu 63 : Một người lớn tuổi có thể nhìn được vật ở xa mà mắt không phải điều tiết. nhưng muốn đọc được dòng chữ gần nhất cách mắt 25 cm thì phải đeo kính có độ tụ 1 (dp). Biết kính đeo cách mắt 5 cm. Khoảng cực cận của mắt người đó là
A. 100/3 cm.
B. 100/7 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
- Câu 64 : Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản va chạm với một electron có năng lượng 13,2 (eV). Trong quá trình tương tác giả sử nguyên tử đứng yên và chuyển lên trạng thái kích thích thứ ba. Tìm động năng còn lại của electron sau va chạm. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: với n là số nguyên.
A. 0,45 eV.
B. 0,51 eV.
C. 1,11 eV.
D. 0,16 eV.
- Câu 65 : Hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì có phương trình lần lượt là Phương trình dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D. .
- Câu 66 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì dung kháng của C bằng R và bằng năm lần cảm kháng của L. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2,5n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng qua mạch AB sẽ
A. tăng 3,2 lần.
B. giảm 3,2 lần.
C. tăng 2,5 lần.
D. giảm 2,5 lần.
- Câu 67 : Thí nghiệm I–âng với hai khe cách nhau một khoảng a = 3 mm, màn quan sát cách hai khe D, thí nghiệm với bức xạ tử ngoại. Phủ lên màn quan sát một lớp bột huỳnh quang thì thấy các vạch sáng cách nhau 0,3 mm. Nếu tăng D thêm 0,3 m thì các vạch sáng cách nhau 0,36 mm. Tính D.
A. 2 m.
B. 1,2 m.
C. 1,5 m.
D. 2,5 m.
- Câu 68 : Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí, có hai dòng điện cùng chiều, có cường độ chạy qua. Xác định độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng là 6 cm và cách dây dẫn mang dòng là 8 cm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng và . Trong khoảng rộng L = 5,04 mm trên màn quan sát được 33 vạch sáng và 4 vạch tối (biết hai trong 4 vạch tối nằm ngoài cùng khoảng L). Tính .
A. 0,64
B. 0,45
C. 0,672
D. 0,48
- Câu 70 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện C. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc và cường độ dòng điện cực đại bằng . Tỉ số bằng
A. 1,5.
B. 2.
C. 3.
D. 2,5.
- Câu 71 : Một máy biến áp có lõi đối xứng gồm 5 nhánh nhưng chỉ có hai nhánh được quấn hai cuộn dây. Khi mắc một cuộn dây vào điện áp xoay chiều thì các đường sức từ do nó sinh ra không bị thoát ra ngoài và được chia đều cho các nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 vào điện áp hiệu dụng 120 V thì ở cuộn 2 khi để hở có điện áp hiệu dụng . Khi mức cuộn 2 với điện áp hiệu dụng 3U2 thì điện áp hiệu dụng ở cuộn 1 khi để hở là
A. 22,5 V.
B. 60 V.
C. 30 V.
D. 45 V.
- Câu 72 : Đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở cuộn dây có điện trở r, có độ tự cảm L và tụ điện , M là điểm nối giữa C và cuộn dây. Một điện áp xoay chiều ổn định được mắc vào AM, khi đó dòng điện trong mạch . Điện áp này mắc vào AB thì dòng điện qua mạch . Độ tự cảm của cuộn dây bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm (đường nét đứt) và (đường liền nét). Tại thời điểm , hãy tính vận tốc của điểm M có tọa độ và của điểm P có tọa độ ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Hai vật nối với nhau bằng một sợi dây , treo m1 vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích cho hệ dao động điều hòa với tốc độ cực đại 20 cm/s. Khi hệ đến vị trí thấp nhất thì dây nối bị đứt, chỉ còn m1 dao động điều hòa. Bỏ qua khối lượng của sợi dây và kích thước của hai vật. Biên độ của m1 sau khi dây đứt là
A. 36 cm.
B. 26 cm.
C. 30 cm.
D. 34 cm.
- Câu 75 : Ở Việt Nam, phổ biến loại sáo trúc có 6 lỗ bấm, 1 lỗ thổi và một lỗ định âm (là lỗ để sáo phát ra âm cơ bản). Các lỗ bấm đánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6 tính từ lỗ định âm; các lỗ này phát ra các âm có tần số cách âm cơ bản được tính bằng cung theo thứ tự; 1 cung, 2 cung, 2,5 cung, 3,5 cung, 4,5 cung, 5,5 cung. Coi rằng mỗi lỗ bấm là một ống sáo rút ngắn. Hai lỗ cách nhau một cung và nửa cung (tính từ lỗ định âm) thì có tỉ số chiều dài đến lỗ thổi tương ứng là 8/9 và 15/16. Giữa chiều dài L, từ lỗ thổi đến lỗ thứ i và tần số của âm phát ra từ lỗ đó tuân theo công thức (v là tốc độ truyền âm trong không khí bằng 340 m/s). Một ống sáo phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Lỗ thứ 5 phát ra âm cơ bản có tần số
A. 392 Hz.
B. 494 Hz.
C. 751,8 Hz.
D. 257,5 Hz.
- Câu 76 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết rằng biến trở R thay đổi theo giá trị phần chiều dài x () của nó có dòng điện chạy qua theo đồ thị như hình vẽ. Trong quá trình thay đổi giá trị biến trở, người ta thấy rằng tại x = 13 cm hoặc x = 27 cm thì mạch tiêu thụ cùng một giá trị công suất. Giá trị công suất tiêu thụ cực tiểu của mạch điện nói trên gần nhất là:
A. 420 W.
B. 450 W.
C. 470 W.
D. 490 W.
- Câu 77 : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 103,9 V (lấy là V). Số vòng dây của cuộn sơ cấp là
A. 400 vòng.
B. 1650 vòng.
C. 550 vòng.
D. 1800 vòng.
- Câu 78 : Khi bị nung nóng đến thì thanh vonfam phát ra
A. tia Rơn–ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn–ghen
C. tia tử ngoại, tia Rơn–ghen và tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
- Câu 79 : Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều:
A. có thể kích thích phát quang một số chất.
B. là các tia không nhìn thấy.
C. không có tác dụng nhiệt.
D. bị lệch trong điện trường.
- Câu 80 : Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,73 μm. Ánh sáng này có màu
A. vàng.
B. đỏ.
C. lục.
D. tím
- Câu 81 : Một nguyên tố phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng ra một hạt và hai hạt , tạo thành . Xác định nguyên tố ban đầu.
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Có hai thanh kim loại bề ngoài giống hệt nhau, có thể là thanh nam châm hoặc thanh là thép. Khi đưa một đầu thanh 1 đến gần trung điểm của thanh 2 thì chúng hút nhau mạnh. Còn khi đưa một đầu của thanh 2 đến gần trung điểm của thanh 1 thì chúng hút nhau yếu. Chọn kết luận đúng.
A. Thanh 1 là nam châm và thanh 2 là thép.
B. Thanh 2 là nam châm và thanh 1 là thép.
C. Thanh 1 và thanh 2 đều là thép.
D. Thanh 1 và thanh 2 đều là nam châm.
- Câu 83 : Có hai dao động cùng phương cùng tần số được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị, có thể kết luận.
A. Hai dao động cùng pha.
B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2.
C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2.
D. Hai dao động vuông pha
- Câu 84 : Trong thời gian t, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?
A.
B. I = qt
C.
D. I = q/t
- Câu 85 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy . Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là . Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Hạt nhân A (có khối lượng ) đứng yên phóng xạ thành hạt B (có khối lượng ) và C (có khối lượng ) theo phương trình phóng xạ: A → B + C. Nếu phản ứng toả năng lượng ΔE thì động năng của B là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 88 : Một sóng điện từ có chu kì 10 ns truyền với tốc độ có bước sóng là
A. 300 m.
B. 0,3 m.
C. 30 m.
D. 3 m.
- Câu 89 : Chất điểm có khối lượng dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động . Chất điểm có khối lượng dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động . Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm so với chất điểm bằng
A. 1/2.
B. 2.
C. 1.
D. 1/5.
- Câu 90 : Một người dùng kính lúp có tiêu cự 6 cm để quan sát một vật nhỏ, mắt cách kính 6 cm thì nhìn rõ vật. Biết năng suất phân li của mắt người đó là . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt còn phân biệt được qua kính là
A. 25 μm.
B. 15 μm.
C. 13 μm.
D. 18 μm.
- Câu 91 : Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng
A.
B.
C. 2T
D.
- Câu 92 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm , phần tử D có li độ là
A. –0,75 cm.
B. 1,50 cm.
C. –1,50 cm.
D. 0,75 cm.
- Câu 93 : Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn có 200 vòng, diện tích mỗi vòng là , đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,4 T. Lúc t = 0, vectơ pháp tuyến của khung tạo với một góc . Cho khung quay đều với tốc độ 100π (rad/s) quanh một trục vuông góc với . Suất điện động hiệu dụng là E và độ lớn của suất điện động trong khung khi khung quay được một góc . Chọn phương án đúng.
A. E = 221 V.
B. E = 225 V.
C. = 5 V.
D. = 0 V.
- Câu 94 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là: và . Bước sóng lan truyền 2 cm. Trên đường thẳng xx' song song với AB, cách AB một khoảng 3 cm, gọi C là giao điểm của xx' với đường trung trực của AB. Khoảng cách gần nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx' là
A. 6,59 cm.
B. 1,65 cm.
C. 0,79 cm.
D. 0,39 cm.
- Câu 96 : Thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc (đỏ), (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là
A. 9 vân đỏ, 7 vân lam.
B. 7 vân đỏ, 9 vân lam.
C. 4 vân đỏ, 6 vân lam
D. 6 vân đỏ, 4 vân lam.
- Câu 97 : Một con lắc đơn dài 44 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với vận tốc bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất? Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5 m. Lấy g = 9,8
A. 10,7 km/h.
B. 34 km/h.
C. 106 km/h.
D. 45 km/h.
- Câu 98 : Đặt điện áp (U và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi thì độ lệch pha của u so với i là và điện áp hiệu dụng trên đoạn RL là . Khi thì độ lệch pha của u so với i là và điện áp hiệu dụng trên đoạn RL là . Khi L = L0 thì độ lệch pha của u so với i là φ0 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RL là cực đại. Nếu , và thì
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 99 : Cho hai thanh ray dẫn điện đặt thẳng đứng, song song với nhau, hai đầu trên của hai thanh ray nối với điện trở R = 0,5 Ω. Hai thanh ray song song được đặt trong từ trường đều B = 1 T, đường sức từ vuông góc với mặt phẳng chứa hai thanh ray và có chiều ngoài vào trong. Lấy g = 10 . Thanh kim loại MN khối lượng m = 10 g có thể trượt theo hai thanh ray. Hai thanh ray cách nhau 25 cm. Điện trở của thanh kim loại MN và hai thanh ray rất nhỏ, có độ tự cảm không đáng kể. Coi lực ma sát giữa MN và hai thanh ray là rất nhỏ. Sau khi buông tay cho thanh kim loại MN trượt trên hai thanh ray được ít lâu thì MN chuyển động đều với tốc độ v. Giá trị v gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,75 m/s.
B. 0,78 m/s.
C. 0,65 m/s.
D. 0,68 m/s.
- Câu 100 : Trên hình vẽ, bộ pin có suất điện động 12 V, điện trở trong 1 Ω; A là ampe kế hoặc mili ampe kế có điện trở rất nhỏ; R là quang điện trở (khi chưa chiếu sáng giá trị là và khi chiếu sáng giá trị là ) và L là chùm sáng chiếu vào quang điện trở. Khi không chiếu sáng vào quang điện trở thì số chỉ của mili ampe kế là 6 μA và khi chiếu sáng thì số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Chọn kết luận đúng.
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 101 : Hạt α có động năng 5 MeV bắn vào một hạt nhân đứng yên, gây ra phản ứng tạo thành một hạt C12 và một hạt nơtron. Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,6 MeV. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. Động năng của hạt nhân C có thể bằng
A. 7 MeV.
B. 0,589 MeV.
C. 8 MeV.
D. 2,5 MeV.
- Câu 102 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ 8 cm trên hai đường thẳng song song sát nhau và cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường thẳng đi qua O và vuông góc với Ox. Tai thời điểm t = 0, chất điểm thứ nhất m1 qua li độ cm và đang chuyển động nhanh dần, chất điểm thứ hai m2 đi qua vị trí cân bằng theo chiều ngược chiều dương. Biết chất điểm 2 dao động nhanh hơn chất điểm 1 và lần đầu tiên hai chất điểm gặp nhau là ở li độ cm. Thời điểm gặp nhau lần thứ 2015 và lần thứ 2017 lần lượt là . Tìm tỉ số .
A. 1210/1207.
B. 6050/6041.
C. 3025/3012.
D. 3025/3022.
- Câu 103 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB chứa RLC nối tiếp theo đúng thứ tự đó, điện dung C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức . Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM, MB lần lượt là . Tổng có giá trị lớn nhất là
A. 750 V.
B. 1202 V.
C. 1247 V.
D. 1242 V.
- Câu 104 : Đặt điện áp: (U không đổi, thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở R sao cho . Khi thì . Khi thì . Cố định thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và giá trị cực đại đó là
A. 220 V.
B. 348 V.
C. 421 V.
D. 311 V.
- Câu 105 : Tại thời điểm t = 0 đầu O của một sợi dây đàn hồi dài vô hạn bắt đầu đi lên dao động điều hòa với tần số 2 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 24 cm/s. Trên dây có hai điểm A và B cách O lần lượt 6 cm và 14 cm. Thời điểm mà O, A, B thẳng hàng lần thứ 2017 là (không tính lần thẳng hàng tại t = 0 của 3 điểm này)
A. 503,7693 s.
B. 503,7663 s.
C. 503,2663 s.
D. 504,2663 s.
- Câu 106 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình ). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U0gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170 V.
B. 212 V.
C. 127 V.
D. 255 V.
- Câu 107 : Một vành tròn kim loại bán kính r, tiết diện ngang , có khối lượng riêng d và điện trở suất ρ. Ban đầu vành nằm ngang, rơi vào một từ trường có tính đối xứng trụ sao cho trục của vành trùng với trục đối xứng của từ trường như ở hình vẽ. Tại một thời điểm nào đó tốc độ của vành là v thì dòng điện cảm ứng trong vành có độ lớn
A. BSv/ρ.
B. πBSv/ρ.
C. 2BSv/ρ.
D. 2πBSv/ρ.
- Câu 108 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và công suất tiêu thụ
A. 100 Hz.
B. 140 Hz.
C. 130 Hz.
D. 20 Hz.
- Câu 109 : Yếu tố nào kể sau không ảnh hưởng đến giá trị của số bội giác của kính lúp khi quan sát một vật kích thước cỡ mm khi ngắm chừng ở vô cực?
A. Kích thước của vật.
B. Đặc điểm của mắt.
C. Đặc điểm của kính lúp.
D. Đặc điểm của mắt và của kính lúp.
- Câu 110 : Một kim loại có công thoát êlectron là . Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Chiếu chùm electron có động năng lớn vào tấm kim loại thì xuất hiện bức xạ điện từ gọi là
A. tia gama.
B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại.
D. tia X.
- Câu 112 : Chọn câu đúng. Trạng thái dừng là:
A. trạng thái êlectrôn không chuyển động quanh hạt nhân.
B. trạng thái hạt nhân không dao động.
C. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
D. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử.
- Câu 113 : Đặt điện áp ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL theo R. Hãy chọn phương án đúng.
A. =
B. = 2
C. > 2
D. < 2
- Câu 114 : Một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Lực căng của sợi dây có giá trị lớn nhất khi vật nặng qua vị trí
A. mà tại đó thế năng bằng động năng.
B. vận tốc của nó bằng 0.
C. cân bằng.
D. mà lực kéo về có độ lớn cực đại.
- Câu 115 : Hai nguồn dao động kết hợp gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 2 lần.
B. Không thay đổi.
C. Tăng lên 4 lần.
D. Giảm đi 2 lần.
- Câu 116 : Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau thì không thể có cùng
A. cường độ âm.
B. mức cường độ âm.
C. tần số âm.
D. đồ thị dao động âm.
- Câu 117 : Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân là
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : Hình vẽ biểu diễn một sóng ngang đang truyền về phía phải. P và Q là hai phần tử thuộc môi trường sóng truyền qua. Hai phần tử P và Q chuyển động như thế nào ngay tại thời điểm đó?
A. Cả hai chuyển động về phía phải.
B. P chuyển động xuống còn Q thì lên.
C. P chuyển động lên còn Q thì xuống.
D. Cả hai đang dừng lại.
- Câu 119 : Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
- Câu 120 : Để xác định vết nứt trên bề mặt kim loại người ta phủ lên bề mặt một chất phát quang sau đó chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ (đối với chân không) thì phát được vết nứt. Bước sóng λ có thể là
A. 1 nm.
B. 0,1 mm.
C. 1 μm.
D. 0,4 μm.
- Câu 121 : Năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt hạch lớn hơn năng lượng toả ra trong phản ứng phân hạch vì
A. phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt đô rất cao.
B. mỗi phản ứng nhiệt hạch toả ra một năng lượng lớn hơn năng lượng mà mỗi phản ứng phân hạch toả ra.
C. cùng một lượng nhiên liệu của phản ứng nhiệt hạch tỏa ra một lượng năng lượng lớn hơn năng lượng mà cùng một lượng nhiên liệu của phản ứng phân hạch tỏa ra.
D. các hạt nhân tham gia vào phản ứng nhiệt hạch “nhẹ hơn” các hạt nhân tham gia vào phản ứng phân hạch.
- Câu 122 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos10t cm (t tính bằng s). Tốc độ cực đại của vật này là:
A. 250 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 2 cm/s.
- Câu 123 : Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không.
A. 144 kV/m.
B. 14,4 kV/m.
C. 288 kV/m.
D. 28,8 kV/m.
- Câu 124 : Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích , gồm 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định Δ trong từ trường đều có cảm ứng từ . Biết Δ nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với . Suất điện động hiệu dụng trong khung là 200 V. Độ lớn của là
A. 0,18 T.
B. 0,72 T.
C. 0,36 T.
D. 0,51 T.
- Câu 125 : Điện trở trong của một acquy là 0,06 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12 V – 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là
A. 4,954 W.
B. 5,904 W.
C. 4,979 W.
D. 5,000 W.
- Câu 126 : Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A.
B.
C. 0,15 A
D. 15 mA
- Câu 127 : Dòng điện thẳng dài I và hai điểm M, N nằm trong cùng mặt phẳng, nằm hai phía so với dòng điện sao cho MN vuông góc với dòng điện. Gọi O là điểm thuộc đoạn MN sao cho OM = 1,5ON. Nếu độ lớn cảm ứng từ tại M và N lần lượt là thì độ lớn cảm ứng từ tại O là
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Một gam chất phóng xạ trong 1 giây có hạt bị phân rã. Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ 58,933u; . Tính chu kì bán rã của chất phóng xạ
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Một ống dây dài l = 30 cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8 cm có dòng điện với cường độ i = 2 A đi qua. Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 giây, độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. 0,15 V.
B. 0,42 V.
C. 0,24 V.
D. 8,6 V.
- Câu 130 : Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ , với tỉ lệ số hạt và số hạt là 7/1000. Biết chu kí bán rã của lần lượt là 7,00.108 năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt và số hạt là 3/100?
A. 2,74 tỉ năm.
B. 1,74 tỉ năm.
C. 2,22 tỉ năm.
D. 3,15 tỉ năm.
- Câu 131 : Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt 12 cm thì mắt không phải điều tiết. Lúc đó, độ tụ của thuỷ tinh thể là 62,5 (dp). Khi quan sát trong trạng thái điều tiết tối đa thì độ tụ của thuỷ tinh thể là 67,5 (dp). Khoảng cách từ điểm cực cận đến mắt gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5,8 cm.
B. 4,5 cm.
C. 7,4 cm.
D. 7,8 cm.
- Câu 132 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là . Biêt . Tính tỉ số và E.
A. 10
B. 100
C. 5
D. 25
- Câu 133 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức (là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Tỉ số là
A. 10/3.
B. 27/25.
C. 3/10.
D. 25/27.
- Câu 134 : Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 6 cm. Độ dài quang học của kính là 11,3 cm. Người quan sát mắt tốt giới hạn nhìn rõ từ 24 cm đến vô cực. Mắt đặt sát thị kính để quan sát ảnh một vết mỡ AB phía trên tấm kính trong trạng thái điều tiết tối đa. Giữ kính cố định, lật úp tấm kính thì độ bội giác của ảnh lúc này là G. Nếu tấm có độ dày 0,009 cm và chiết suất 1,5 giá trị G gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 75
B. 66
C. 58
D. 49
- Câu 135 : Một thấu kính thủy tinh hai mặt lồi giống nhau, bán kính R = 20 cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là và đối với ánh sáng tím là . Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và đối với ánh sáng tím là
A. 1,6 cm.
B. 2,45 cm.
C. 1,25 cm.
D. 1,48 cm.
- Câu 136 : Trong một thí nghiệm Iâng, hai khe cách nhau một khoảng 1,8 mm. Hệ vân quan sát được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta đo khoảng vân chính xác tới 0,01 mm. Ban đầu, đo 5 khoảng vân được giá trị 2,4 mm. Dịch chuyển kính lúp ra xa thêm 40 cm cho khoảng vân rộng thêm và đo 7 khoảng vân được giá trị 4,2 mm. Tính bước sóng của bức xạ.
A. 0,45 μm.
B. 0,54 μm.
C. 0,432 μm.
D. 0,75 μm.
- Câu 137 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 (N/m) vật nhỏ khối lượng m = 100 (g) đang dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Đặt nhẹ lên vật m một vật nhỏ có khối lượng Δm = 300 (g) sao cho mặt tiếp xúc giữa chúng là măt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát trượt μ = 0,1 thì m dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lấy gia tốc trọng trường 10 . Khi hệ cách vị trí cân bằng 2 cm, độ lớn lực ma sát tác dụng lên Δm bằng
A. 0,3 N.
B. 1,5 N.
C. 0,15 N.
D. 0,4 N.
- Câu 138 : Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa hộp kín X (X chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp) và đoạn NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều thì biểu thức điện áp trên đoạn AN và trên đoạn MB lần lượt là: . Nếu thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MN gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 27 V.
B. 84 V.
C. 55 V.
D. 109 V.
- Câu 139 : Một máy dao điện có rôto 4 cực quay đều với tốc độ 25 vòng/s. Stato là phần ứng gồm 100 vòng dây dẫn diện tích một vòng , Cảm ứng từ . Hai cực của máy phát được nối với điện trở thuần R, nhúng vào trong 1 kg nước. Nhiệt độ của nước sau mỗi phút tăng thêm 1,90. Tổng trở của phần ứng của máy dao điện được bỏ qua. Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg.độ. Tính R.
A. R = 35,3 Ω.
B. R = 33,5 Ω.
C. R = 45,3 Ω.
D. R = 35,0 Ω.
- Câu 140 : Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây có thang chia nhỏ nhất là 0,01s để đo chu kỳ dao động (T) của một con lắc. Kết quả 5 lần đo thời gian của một dao động toàn phần như sau: 3,00s; 3,20s; 3,00s; 3,20s; 3,00s.
A. T = (3,08 ± 0,11)s.
B. T = (3,08 ± 0,10)s
C. T = (3,09 ± 0,10)s.
D. T = (3,09 ± 0,11)s.
- Câu 141 : Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm, với tần số khác nhau. Biết rằng, tại mọi thời điểm li độ (khác không) và vận tốc (khác không) của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức . Tại thời điểm t, các vật lần lượt cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 2 cm và . Giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2 cm.
B. 5 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
- Câu 142 : Tại mặt chất lỏng có 4 điểm thẳng hàng được sắp xếp theo thứ tự A, B, C, D với AB = 350 mm; BC = 105 mm; CD = 195 mm. Điểm M thuộc mặt chất lỏng cách A và C tương ứng là MA = 273 mm; MC = 364 mm. Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 12,3 m/s. Coi biên độ sóng do các nguồn truyền tới M bằng biên độ sóng của mỗi nguồn. Khi hai nguồn sóng đặt ở A và C thì các phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ , khi hai nguồn sóng đặt ở B và D thì các phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ . Giá trị của và tương ứng là
A. 2,93 cm và 7 cm.
B. 5,1 cm và 1,41 cm.
C. 2,93 cm và 6,93 cm.
D. 5 cm và 2,93 cm.
- Câu 143 : Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp lý tưởng với tỉ số 18/1 để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp lý tưởng với tỉ số như thế nào? Coi dòng điện luôn cùng pha với điện áp.
A. 114/1.
B. 41/3.
C. 117/1.
D. 39/1.
- Câu 144 : Đặt điện áp lần lượt vào 2 đầu đoạn mạch gồm X và Y. Mỗi mạch đều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình vẽ (công suất đoạn mạch X là đường 1 và của đoạn mạch Y là đường 2).
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Một khung dây dẫn được đặt trong từ trường đều có đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây (mặt phẳng hình vẽ) hướng từ ngoài vào trong, có độ lớn cảm ứng từ B phụ thuộc thời gian. Trong khoảng thời gian 0 – T, dòng điện cảm ứng có cường độ không đổi theo thời gian và có chiều như đã chỉ ra trên hình vẽ. Đồ thị diễn tả sự biến đổi của cảm ứng từ B theo thời gian có thể là hình
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).
- Câu 146 : Có hai phản ứng hạt nhân:
A. Cả hai phản ứng đều ứng vói sự phóng xạ.
B. Cả hai phản ứng đều ứng với sự phân hạch.
C. Phản ứng (1) ứng với sự phóng xạ; phản ứng (2) ứng với sự phân hạch.
D. Phản ứng (1) ứng với sự phân hạch; phản ứng (2) ứng vói sự phóng xạ.
- Câu 147 : Một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm M đến một điểm N theo một đường cong. Sau đó nó di chuyển tiếp từ N về M theo một đường cong khác. Hãy so sánh công mà lực điện sinh ra trên các đoạn đường đó (và ).
A. =
B. = -
C. >
D. <
- Câu 148 : Từ thông qua một vòng dây dẫn là . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. e = –2sin(100πt + π/4) (V).
B. e = +2sin(100πt + π/4) (V).
C. e = –2sin100πt (V)
D. e = 2πsin100πt (V).
- Câu 149 : Công thoát electron của kẽm là . Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,350 ± 0,001 μm.
B. 0,350 μm.
C. 0,350 ± 0,002 μm.
D. 0,340 ± 0,001 μm.
- Câu 150 : Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở thuần thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây đó bằng
A. 45,5 Ω.
B. 91,0 Ω.
C. 37,5 Ω.
D. 75,0 Ω.
- Câu 151 : Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là π/2 thì tần số của sóng bằng
A. 1000 Hz.
B. 2500 Hz.
C. 5000 Hz.
D. 1250 Hz.
- Câu 152 : Một người dùng kính lúp có tiêu cự f = 4 cm để quan sát một vật nhỏ AB, mắt cách kính một khoảng 10 cm. Người đó chỉ nhìn rõ các vật khi đặt vật cách kính trong khoảng từ 2,4 cm đến 3,6 cm. Nếu mắt đặt cách kính 4 cm thì phải đặt vật cách kính trong phạm vi từ
A. 3 cm ÷ 83/23 cm.
B. 3,2 cm ÷ 83/23 cm.
C. 3,2 cm ÷ 84/23 cm.
D. 3 cm ÷ 84/23 cm.
- Câu 153 : Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là và . Biết tốc độ và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. a/2
B. 2a
C. 0
D. a
- Câu 154 : Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là và . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của trùng với vân sáng bậc 10 của . Tỉ số bằng
A. 6/5.
B. 2/3.
C. 5/6.
D. 3/2.
- Câu 155 : Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện (i tính bằng A, t tính bằng s). Tần số dao động của mạch là
A. 1000π Hz.
B. 2000π Hz.
C. 2000 Hz.
D. 1000 Hz.
- Câu 156 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở . Chọn phương án đúng.
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6 Ω.
B. Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V.
C. Cường độ dòng điện chạy qua là 0,3 A.
D. Cường độ dòng điện chạy qua là 0,8 A.
- Câu 157 : Trong ống Cu–lít–giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 3 kV. Biết động năng cực đại của êlectron đến anôt lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt. Lấy . Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là
A. 456 km/s.
B. 273 km/s.
C. 654 km/s.
D. 723 km/s.
- Câu 158 : Cho ba thấu kính mỏng ghép đồng trục, thấu kính ghép sát thấu kính như hình vẽ. Độ tụ của các thấu kính là . Gọi là ảnh của AB cho bởi quang hệ. Nếu cất hai thấu kính và thì ảnh của AB qua là sẽ
A. xa AB hơn so với ảnh
B. gần AB hơn so với ảnh
C. đối xứng với qua trục chính.
D. trùng khít với ảnh .
- Câu 159 : Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ (dương và nhỏ hơn biên độ). Lấy . Khối lượng vật nặng của con lắc bằng
A. 250 g
B. 100 g
C. 25 g
D. 50 g
- Câu 160 : Một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Dt con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần. Tăng chiều dài thêm 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian Δt ấy, nó thực hiện được 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 80 cm.
B. 60 cm.
C. 100 cm.
D. 144 cm.
- Câu 161 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần R và tụ điện có C. Biết hệ số công suất của đoạn mạch RC là 0,8. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa RL đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là
A. 224,8 V.
B. 360 V.
C. 960 V.
D. 288,6 V.
- Câu 162 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Young, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng . Trong khoảng rộng L trên màn quan sát được 45 vạch sáng, trong đó có 5 vạch cùng màu với vạch sáng trung tâm. Biết hai trong 5 vạch nằm ngoài cùng khoảng L và tổng số vạch màu của nhiều hơn tổng số vạch màu của là 8. Tính .
A. 0,42 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,672 μm.
D. 0,48 μm.
- Câu 163 : Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là . Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 1,5n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Hai vật m1 và m2 nối với nhau bằng một sợi dây , treo m1 vào một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích cho hệ dao động điều hòa với tốc độ cực đại 20 cm/s. Khi hệ đến vị trí thấp nhất thì dây nối bị đứt, chỉ còn m1 dao động điều hòa. Bỏ qua khối lượng của sợi dây và kích thước của hai vật. Vận tốc cực đại của m1 sau khi dây đứt là
A. 3,6 m/s.
B. 2,6 m/s.
C. 30 m/s.
D. 3,4 m/s.
- Câu 166 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 2 mm, D = 2 m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: (màu đỏ) , (màu lục) và (màu lam). Trong vùng giao thoa, vùng có bề rộng L = 40 mm (có vân trung tâm ở chính giữa), sẽ có mấy vạch sáng màu đỏ?
A. 34.
B. 42.
C. 58.
D. 40.
- Câu 167 : Một đàn ghi ta có phần dây dao động dài , căng giữa hai giá A và B như hình vẽ. Đầu cán có các khắc lồi C, D, E…. Chia cán thành các ô 1, 2, 3…. Khi gảy đàn mà không ấn ngón tay vào ô nào thì dây đàn dao động và phát ra âm la quãng ba (La3) có tần số 440 Hz. Ấn vào ô 1 thì phần dây dao động là CB = l1, ấn vào ô 2 thì phần dây dao động là
A. 2,12 cm.
B. 2,34 cm.
C. 2,24 cm.
D. 2,05 cm.
- Câu 168 : Một máy biến áp có lõi đối xứng gồm năm nhánh nhưng chỉ có hai nhánh được quấn hai cuộn dây. Khi mắc một cuộn dây vào điện áp xoay chiều thì các đường sức từ do nó sinh ra không bị thoát ra ngoài và được chia đều cho các nhánh còn lại. Khi mắc một cuộn (có 1000 vòng) vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V có tần số thay đổi được. Mắc cuộn còn lại với mạch điện AB như hình vẽ; trong đó, điện trở R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1,8 H và tụ điện có điện dung thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng . Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2000 vòng.
B. 12000 vòng.
C. 16000 vòng.
D. 4400 vòng.
- Câu 169 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng , điện trở R và tụ điện có dung kháng thay đổi được. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C và điện áp hiệu dụng trên đoạn RC theo . Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 195 V.
B. 218 V
C. 168 V.
D. 250 V.
- Câu 170 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,25 s.
B. 0,50 s.
C. 1,00 s.
D. 1,50 s.
- Câu 171 : Một con đơn đang dao động tắt dần chậm, ba thời điểm liên tiếp vật đi qua vị trí sợi dây thẳng đứng lần lượt là ; tương ứng với tốc độ lần lượt . Chọn kết luận đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 173 : Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số: . Biên độ dao động tổng hợp thoả mãn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi một nửa.
C. giảm đi bốn lần.
D. không thay đổi.
- Câu 175 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng và cuộn cảm thuần có cảm kháng .
B. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần, tụ điện có dung kháng và cuộn cảm thuần có cảm kháng .
- Câu 176 : Một khung dây phẳng diện tích đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ hiệu dụng chạy qua mạch là I. Nếu giảm L còn một nửa thì cường độ hiệu dụng qua L là
A. 0,5I.
B. 0,25I.
C. 4I.
D. 2I.
- Câu 178 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời. Tổng trở của mạch là
A. 2 Ω.
B. 50 Ω.
C. 10 Ω.
D. 5 Ω.
- Câu 179 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết . Nếu nối hai đầu AB vào hiệu điện thế 120 V thì cường độ dòng điện qua là 2 A và . Nếu nối hai đầu CD vào hiệu điện thế 120 V thì . Giá trị của là
A. 8 Ω.
B. 30 Ω.
C. 6 Ω.
D. 20 Ω.
- Câu 180 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là . Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 μm có vân sáng
A. bậc 3 của bức xạ .
B. bậc 3 của bức xạ .
C. bậc 3 của bức xạ .
D. bậc 3 của bức xạ .
- Câu 181 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ đến vân sáng bậc 1 màu tím cùng một phía của vân trung tâm là
A. 1,5 mm.
B. 1,8 mm.
C. 2,4 mm.
D. 2,7 mm.
- Câu 182 : Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Lấy và . Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,44 eV.
B. 0,48 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25 eV.
- Câu 183 : Ban đầu có hạt nhân của một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 2 giờ. Sau 4 giờ kể từ lúc ban đầu, số hạt nhân đã phân rã của đồng vị này là:
A. 0,60
B. 0,25
C. 0,50
D. 0,75
- Câu 184 : Từ Trái Đất, một ăngten phát ra những sóng cực ngắn đến Mặt Trăng. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 2,56 (s). Hãy tính khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng
A. 384000 km.
B. 385000 km.
C. 386000 km.
D. 387000 km.
- Câu 185 : Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có biểu (t đo bằng giây). Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1/300 (s) kể từ lúc t = 0.
A. 3,183 mC.
B. 5,513 mC.
C. 6,366 mC.
D. 6,092 mC.
- Câu 186 : Chậu chứa chất lỏng có chiết suất 1,5. Tia tới chiếu tới mặt thoáng với góc tới 450 thì góc lệch khi ánh sáng khúc xạ vào chất lỏng là β. Tia tới cố định, nghiêng đáy chậu một góc α thì góc lệch giữa tia tới và tia ló đúng bằng β. Biết đáy chậu trong suốt và có bề dày không đáng kể, như hình vẽ. Giá trị góc α gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là . Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 4,8 m/s.
- Câu 189 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Tại các thời điểm lò xo dãn a cm, 2a cm và 3a cm tương ứng với tốc độ của vật là . Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và lò xo dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất:
A. 0,7.
B. 0,5.
C. 0,8.
D. 0,6.
- Câu 190 : Một giọt dầu hình cầu, có bán kính R, tích điện q, nằm lơ lửng trong không khí trong đó có một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn là E. Khối lượng riêng của dầu là , của không khí là . Gia tốc trọng trường là g. Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 191 : Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng . Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ và của bức xạ lệch nhau 3 vân, bước sóng của là:
A. 0,4 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,72 μm.
D. 0,54 μm.
- Câu 192 : Thí nghiệm giao thoa I–âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân tối lần thứ 2016 là
A. 549,40 s.
B. 550,90 s.
C. 551,86 s.
D. 549,51 s.
- Câu 193 : Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia α và biến đổi thành chì . Cho chu kì bán rã của là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm , tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm , tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
A. 1/15.
B. 1/16.
C. 1/9.
D. 1/25.
- Câu 194 : Dùng một proton có động năng 5,58 (MeV) bắn phá hạt nhân đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân X và không kèm theo bức xạ γ. Biết năng lượng toả ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của hạt α là 6,6 (MeV) và động năng hạt X là 2,648 (MeV). Cho khối lượng các hạt tính theo u bằng số khối. Góc tạo bởi hướng chuyển động của hạt α và hướng chuyển động hạt proton là
A.
B.
C.
D.
- Câu 195 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, đầu trên của mỗi lò xo được cố định trên một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc 1 là A, của con lắc 2 là . Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất là A. Khi động năng của con lắc 1 cực đại và bằng 0,12 J thì động năng của con lắc 2 là
A. 0,27 J.
B. 0,12 J.
C. 0,08 J.
D. 0,09 J.
- Câu 196 : Trên mặt nước ba nguồn sóng đặt tại A, B và C sao cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm. Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền 2 cm. Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 9a.
A. 1,1 cm.
B. 0,93 cm
C. 1,75 cm.
D. 0,57 cm.
- Câu 197 : Đặt điện áp (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây cảm thuần L, biến trở R và tụ điện có điện dung C. Khi thì dòng điện trễ pha một góc α (α > 0) so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là . Khi thì dòng điện trễ pha 2α so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là . Khi thì dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và công suất mạch tiêu thụ là cực đại. Nếu thì
A. α = π/3 và φ0 = π/4.
B. α = π/6 và φ0 = π/4.
C. α = π/6 và φ0 = π/3.
D. α = π/3 và φ0 = π/3.
- Câu 198 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Lần lượt cho thì mạch AB tiêu thụ công suất lần lượt là . Nếu thì P2gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 158 W.
B. 163 W.
C. 125 W.
D. 135 W.
- Câu 199 : Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. trong mạch có một nguồn điện.
B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
- Câu 200 : Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm?
A. Sắt non.
B. Đồng ôxit.
C. Sắt ôxit.
D. Mangan ôxit.
- Câu 201 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện nối tiếp với điện trở thì biểu thức dòng điện trong mạch là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Trong hiện tượng khúc xạ, góc khúc xạ
A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.
B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. có thể bằng 0.
D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
- Câu 203 : Trong các tia sau tia nào trong y học dùng để chụp các vùng xương bị tổn thương?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia gama.
- Câu 204 : Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này.
A. 9 V.
B. 12 V.
C. 6 V.
D. 3 V.
- Câu 205 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng bằng vật nhỏ có khối lượng thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị bằng
A. 100 g.
B. 150 g.
C. 25 g.
D. 75 g.
- Câu 206 : Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy . Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là
A. 2,0 s.
B. 2,5 s.
C. 1,0 s.
D. 1,5 s.
- Câu 207 : Một vật sáng phẳng đặt trước một thấu kính, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn 12 cm. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
- Câu 208 : Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của từ thông qua một vòng dây dẫn. Nếu cuộn dây có 200 vòng dây dẫn thì biểu thức suất điện động tạo ra bởi cuộn dây:
A. e = 80πsin(20πt + 0,8π) V.
B. e = 80πcos(20πt + 0,5π) V.
C. e = 200cos(100πt + 0,5π) V.
D. e = 200sin(20πt) V.
- Câu 209 : Máy phát điện xoay chiều một pha (máy 1) và động cơ không đồng bộ ba pha (máy 2), thiết bị nào hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. không máy nào.
B. chỉ máy 2.
C. chỉ máy.
D. cả hai.
- Câu 210 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH, cảm ứng từ tại điểm M trong lòng cuộn cảm biến thiên theo thời gian theo phương trình (với t đo bằng giây). Điện dung của tụ điện là
A. 8 mF.
B. 2 mF.
C. 2 μF.
D. 8 μF.
- Câu 211 : Trong thí nghiệm Iâng (Y–âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 212 : Biết hằng số Plăng là , tốc độ ánh sáng trong chân không là . Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 213 : Cho khối lượng của hạt nhân ; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Cho biết . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 8,01 eV/nuclôn.
B. 2,67 MeV/nuclôn.
C. 2,24 MeV/nuclôn.
D. 6,71 eV/nuclôn.
- Câu 214 : Công suất bức xạ của Mặt Trời là . Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là . Xác định toạ độ các vị trí trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên màn giao thoa (trong đó n là số nguyên).
A. x = 6,3.n (mm)
B. x = 1,8.n (mm)
C. x = 2,4.n (mm)
D. x = 7,2.n (mm)
- Câu 216 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I–âng, thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng trên màn giao thoa, trên một đoạn L thấy có 7 vân sáng (vân trung tâm nằm chính giữa, hai đầu là hai vân sáng). Nếu thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng trên đoạn L số vạch sáng đếm được là
A. 16 vạch sáng.
B. 13 vạch sáng.
C. 14 vạch sáng.
D. 15 vạch sáng.
- Câu 217 : Biết điện tích của êlectron: . Khối lượng của electron: . Giả sử trong nguyên tử hêli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc của electron đó sẽ là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 218 : Một điện cực phẳng làm bằng kim loại có công thoát được chiếu bởi bức xạ photon có năng lượng. Cho điện tích của electron là . Hỏi electron quang điện có thể rời xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản là 5 (V/m).
A. 0,2 m.
B. 0,4 m.
C. 0,1 m.
D. 0,3 m.
- Câu 219 : Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 gam He4 từ các prôtôn và nơtron. Cho biết độ hụt khối hạt nhân He4 là . Biết số Avôgađrô , khối lượng mol của He4 là 4 g/mol.
A.
B.
C.
D.
- Câu 220 : Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là
A. k + 4.
B. 4k/3.
C. 4k + 3.
D. 4k.
- Câu 221 : Hai bình điện phân: mắc nối tiếp, trong một mạch điện. Sau một thời gian điện phân, tổng khối lượng catôt của hai bình tăng lên 2,8 g. Biết khối lượng mol của đồng và bạc là 64 và 108, hóa trị của đồng và bạc là 2 và 1. Gọi điện lượng qua các bình điện phân là q, khối lượng Cu và Ag được giải phóng ở catôt lần lượt là và . Chọn phương án đúng.
A. q = 193 C
B. - = 1,52 g
C. 2 - = 0,88 g
D. 3 - = -0,24 g
- Câu 222 : Đặt hiệu điện thế lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 1,8 A.
B. 2,5 A.
C. 2,0 A.
D. 3,5 A.
- Câu 223 : Cho hai dòng điện có cùng cường độ 8 A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, đặt vuông góc với nhau, cách nhau một khoảng 8,0 cm trong chân không: dây dẫn thứ nhất thẳng đứng có dòng điện chạy từ dưới lên trên, dây dẫn thứ hai đặt trong mặt phẳng ngang có dòng điện chạy từ Nam ra Bắc. Đường vuông góc chung của hai dòng điện cắt dòng thứ nhất tại C và cắt dòng thứ hai tại D. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra tại trung điểm của CD có
A. hướng hợp với dòng một góc .
B. hướng hợp với dòng một góc .
C. độ lớn
D. độ lớn
- Câu 224 : Một dao động điều hoà mà 3 thời điểm liên tiếp , li độ thỏa mãn . Biên độ dao động là
A. 12 cm
B. 8 cm
C. 16 cm
D. 10 cm
- Câu 225 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp ; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, chất điểm có li độ và có vận tốc . Chọn hệ thức đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 226 : Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 2 Hz với biên độ . Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 24 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 2 thì vận tốc dao động của điểm P và điểm Q lần lượt là . Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 227 : Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp với máy phát điện xoay chiều 1 pha, trong đó chỉ thay đổi được tốc độ quay của phần ứng. Khi tăng dần tốc độ quay của phần ứng từ giá trị rất nhỏ thì cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch sẽ
A. tăng từ 0 đến giá trị cực đại rồi giảm về giá trị xác định.
B. tăng từ giá trị xác định đến giá trị cực đại rồi giảm về 0.
C. giảm từ giá trị xác định đến giá trị cực tiểu Imin rồi tăng đến giá trị xác định.
D. luôn luôn tăng.
- Câu 228 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,5 V.
B. 1,6 V.
C. 1,3 V.
D. 11,2 V.
- Câu 229 : Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ và biên độ . Vừa lúc quả cầu con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc . Lấy . Tốc độ cực đại của vật nặng so với thang máy sau đó là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 230 : Chọn câu sai.
A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có giá trị càng lớn.
B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb).
C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé.
D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.
- Câu 231 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số . Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 232 : Độ lớn điện tích nguyên tố là , điện tích của hạt nhân là
A. 5e
B. 10e
C. -10e
D. -5e
- Câu 233 : Hạt nhân urani có năng lượng liên kết riêng là 7,6 MeV/nuclôn. Độ hụt khối của hạt nhân là
A. 1,917u.
B. 1,942u.
C. 1,754u.
D. 0,751u.
- Câu 234 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy . Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 40 cm.
B. 36 cm.
C. 38 cm.
D. 42 cm.
- Câu 235 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vân tốc, gia tốc động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. vận tốc.
B. động năng.
C. gia tốc.
D. biên độ.
- Câu 236 : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là . Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số bằng
A. 4.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 2.
- Câu 237 : Các tần số có thể tạo sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định theo thứ tự tăng dần là Tỉ số hai tần số liên tiếp bằng tỉ số
A. hai số nguyên liên tiếp.
B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp.
C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.
D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp.
- Câu 238 : Đặt điện áp vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng
A. 800 W.
B. 200 W.
C. 300 W.
D. 400 W.
- Câu 239 : Một tụ điện khi mắc vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 5 A. Nếu mắc tụ vào nguồn thì cường độ hiệu dụng qua mạch là bao nhiêu?
A.
B. 1,2 A
C.
D. 7,5 A
- Câu 240 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
B. 50 W
C.
D. 100 W
- Câu 241 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn sơ cấp (có vòng dây) của máy biến áp lý tưởng thì biểu thức điện áp hai đầu cuộn thứ cấp (có vòng dây) để hở là Chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 242 : Một thấu kính phân kì có độ tụ –5 dp. Nếu vật sáng phẳng đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính 30 cm thì ảnh cách vật một khoảng là L với số phóng đại ảnh là k. Chọn phương án đúng
A. L = 20 cm.
B. k = –0,4.
C. L = 40 cm.
D. k = 0,4.
- Câu 243 : Có hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu, nhưng độ lớn bằng nhau đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm. Hiệu điện thế giữa bản dương và bản âm là 120 V. Nếu chọn mốc điện thế ở bản âm thì điện thế tại điểm M cách bản âm 0,6 cm là
A. 72 V.
B. 36 V.
C. 12 V.
D. 18 V.
- Câu 244 : Hai dây dẫn thẳng, dài song song mang dòng điện ngược chiều là . Xét điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách đều hai dây dẫn. Gọi lần lượt là độ lớn cảm ứng từ tại do các dòng gây ra tại M. Cảm ứng từ tổng hợp lại M có độ lớn là
A.
B.
C. B = 0
D.
- Câu 245 : Một hạt α có động năng 3,9 MeV đến đập vào hạt nhân đứng yên gây nên phản ứng hạt nhân. Tính tổng động năng của các hạt sau phản ứng. Cho ; .
A. 17,4 (MeV).
B. 0,54 (MeV).
C. 0,5 (MeV).
D. 0,4 (MeV).
- Câu 246 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 30 V và điện trở trong 3 Ω, các điện trở , vôn kế V có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là
A. 25 V.
B. 23,6 V.
C. 22,5 V.
D. 29 V.
- Câu 247 : Một nguồn sáng có công suất 3,58 W, phát ra ánh sáng tỏa ra đều theo mọi hướng mà mỗi phô tôn có năng lượng . Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 300 km. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí quyển. Tính số phôtôn lọt vào mắt người quan sát trong mỗi giây. Coi bán kính con ngươi là 2 mm.
A. 70.
B. 80.
C. 90.
D. 100.
- Câu 248 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là . Hai điểm M và N trên màn mà tại các điểm đó hệ 1 cho vân sáng và hệ 2 cho vân tối. Khoảng cách MN nhỏ nhất là
A. 0,9 mm.
B. 1,2 mm.
C. 0,8 mm.
D. 0,6 mm.
- Câu 249 : Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kì . Tại một thời điểm điện tích trên tụ bằng , sau đó điện tích trên tụ bằng . Tìm điện tích cực đại trên tụ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 250 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, li độ phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 251 : Một mạch điện xoay chiều tần số f gồm tụ điện C, một cuộn cảm thuần L và một biến trở R được mắc nối tiếp. Khi để biến trở ở giá trị thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Xác định hệ số công suất tiêu thụ của mạch ứng với giá trị của .
A. 0,707.
B. 0,8.
C. 0,5.
D. 0,6.
- Câu 252 : Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện. Đặt nguồn xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu A và B thì tụ điện có dung kháng 100 Ω, cuộn cảm có cảm kháng 50 Ω. Ngắt A, B ra khỏi nguồn và tăng độ tự cảm của cuộn cảm một lượng 0,5 H rồi nối A và B thành mạch kín thì tần số góc dao động riêng của mạch là 100 (rad/s). Tính ω.
A. 80π rad/s.
B. 50π rad/s.
C. 100 rad/s.
D. 50 rad/s.
- Câu 253 : Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm (đường nét đứt) và (đường liền nét). Tại thời điểm , vận tốc của điểm N trên đây là
A. –39,3 cm/s.
B. 65,4 cm/s.
C. –65,4 cm/s.
D. 39,3 cm/s.
- Câu 254 : Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 15 cm. Chất điểm đi hết đoạn đường dài 7,5 cm trong thời gian ngắn nhất là và dài nhất là . Nếu thì thời gian chất điểm thực hiện một dao động toàn phần là
A. 0,4 s.
B. 0,6 s.
C. 0,8 s.
D. 1 s.
- Câu 255 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang, gồm vật nhỏ khối lượng 40 (g) và lò xo có độ cứng 20 (N/m). Vật chỉ có thể dao động theo phương Ox nằm ngang trùng với trục của lò xo. Khi vật ở O lò xo không biến dạng. Hệ số ma sát trượt giữa mặt phẳng ngang và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật để lò xo bị nén 9 cm rồi buông nhẹ. Lấy . Li độ cực đại của vật sau lần thứ 3 vật đi qua O là
A. 7,6 cm.
B. 7,8 cm.
C. 7,2 cm.
D. 6,8 cm.
- Câu 256 : Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Gọi (C) là đường tròn trên mặt chất lỏng có đường kính AB. Số điểm trên (C) dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
A. 10 điểm.
B. 5 điểm.
C. 12 điểm.
D. 2 điểm.
- Câu 257 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở R0; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C sao cho . Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 57 V.
B. 32 V.
C. 43 V.
D. 51 V.
- Câu 258 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RC và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Tỉ số y/x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,34.
B. 1,25.
C. 1,44.
D. 1,38.
- Câu 259 : Thí nghiệm giao thoa I–âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe , khoảng cách hai khe đến màn . Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm cho vân sáng lần thứ 2 là
A. 1,75 s.
B. 0,31 s.
C. 1,06 s.
D. 1,50 s.
- Câu 260 : Có hai thanh ray song song, cách nhau 1 m, đặt trong mặt phẳng nghiêng nằm trong từ trường đều có . Góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng nằm ngang bằng như hình vẽ. Các đường sức từ có phương thẳng đứng và có chiều hướng từ trên xuống dưới. Một thanh nhôm khối lượng 0,16 kg, hệ số ma sát giữa thanh nhôm và hai thanh ray là 0,4. Biết thanh nhôm trượt xuống dưới với gia tốc , thanh luôn nằm ngang và cường độ dòng điện trong thanh nhôm không đổi bằng I chiều từ M đến N. Lấy . Giá trị I gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,5 A.
B. 5,5 A.
C. 9,5 A.
D. 4,0 A.
- Câu 261 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật không bị biến dạng được đặt trong một từ trường đều ở vị trí (1) mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Sau đó, cho khung dây quay đến vị trí (2) vuông góc với các đường sức từ. Khi quay từ vị trí (1) đến vị trí (2)
A. không có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây.
B. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ADCB.
C. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ABCD.
D. có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây lúc đầu theo chiều ABCD sau đó đổi chiều ngược lại.
- Câu 262 : Một sóng điện từ truyền trong không gian, tại một điểm M trên phương truyền sóng, nếu cường độ điện trường là thì cảm ứng từ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 263 : Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ. Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài L của dây phải thỏa mãn điều kiện là (với k = 1, 2, 3, ...)
A. L = kλ/2.
B. L = kλ.
C. L = λ/k.
D. .
- Câu 264 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện C. Điện áp đầu cuộn dây nhanh pha so với dòng điện qua đoạn mạch
A. chỉ khi trong mạch có cộng hưởng điện.
B. chỉ xảy ra .
C. khi điện trở hoạt động của cuộn dây bằng 0.
D. khi mạch chỉ có cuộn dây.
- Câu 265 : Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 50 s.
B. 25 s.
C. 400 s.
D. 200 s.
- Câu 266 : ột vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: thời gian đo bằng giây. Chu kỳ, tần số dao động của vật là:
A. T = 20 s; f = 10 Hz.
B. T = 0,1 s; f = 10 Hz.
C. T = 0,2 s; f = 20 Hz.
D. T = 0,05 s; f = 20 Hz.
- Câu 267 : Một thanh ebônit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai không mang điện cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích . Tấm dạ sẽ có điện tích
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 268 : Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 Ω thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là . Nếu mắc thêm một điện trở nối tiếp với điện trở thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là . Trị số của điện trở là
A. 8 Ω.
B. 3 Ω.
C. 6 Ω.
D. 4 Ω.
- Câu 269 : Chiếu một chùm ánh sáng hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím từ một môi trường trong suốt ra không khí dưới góc tới . Chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là . Góc hợp bởi tia đỏ và tia tím sau khi tán sắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 270 : Một bộ nguồn điện gồm 30 pin mắc thành 3 nhóm nối tiếp, mỗi nhóm có 10 pin mắc song song; mỗi pin có suất điện động 0,9 V và điện trở trong 0,6 Ω. Một bình điện phân đựng dung dịch có điện trở 1,82 Ω được mắc vào hai cực của bộ nguồn nói trên. Anôt của bình điện phân bằng đồng. Biết Cu có A = 64; n = 2. Tính khối lượng đồng bám vào catôt của bình trong thời gian 50 phút.
A. 2,8 g.
B. 2,4 g.
C. 2,6 g.
D. 1,34 g.
- Câu 271 : Hai chất điểm dao động điều hòa với cùng chu kì T, lệch pha nhau π/3 với biên độ lần lượt là A1, A2 trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa dộ nằm trên đường vuông chung với hai trục. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là
A. T/2.
B. T/6.
C. T/4.
D. 2T/3.
- Câu 272 : Đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử RL nối tiếp (cuộn dây cảm thuần L), điện áp hai đầu đoạn mạch R và hai đầu đoạn mạch cuộn dây L biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch RL là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 273 : Khi mắc điện trở vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là . Nếu thay điện trở bằng điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là . Diện tích của pin là và nó nhận được năng lượng ánh sáng với công suất trên mỗi xentimet vuông diện tích là . Tính hiệu suất của pin khi chuyển từ năng lượng ánh sáng thành nhiệt năng ở điện trở ngoài
A. 0,2%.
B. 0,275%.
C. 0,475%.
D. 0,225%.
- Câu 274 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình và ( tính bằng cm, t tính bằng s). Dao động của phần tử vật chất tại M cách A và B lần lượt 12 cm và 16 cm có biên độ cực tiểu. Biết giữa M và đường trung trực còn có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 35,56 cm/s.
B. 29,09 cm/s.
C. 45,71 cm/s.
D. 60,32 cm/s.
- Câu 275 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu AB của một đoạn mạch gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và biến trở R mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết rằng . Khi thay đổi biến trở đến các giá trị thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM có giá trị lần lượt là Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 276 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe sáng hẹp. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng (màu cam) và (màu tím). Tại vạch sáng gần nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm là vị trí vân sáng bậc mấy của bức xạ bước sóng ?
A. bậc 7.
B. bậc 10.
C. bậc 4.
D. bậc 6.
- Câu 277 : Một laze có công suất 10 W làm bốc hơi một lượng nước ở . Biết rằng nhiệt dung riêng của nước là , nhiệt hóa hơi của nước L = 2260kJ/kg, khối lượng riêng của nước . Thể tích nước bốc hơi được trong khoảng thời gian 1s là
A. 3,9
B. 4,4
C. 5,4
D. 5,6
- Câu 278 : Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là thì dao động tổng hợp là . Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao động có giá trị là
A.
B. 20 cm
C.
D.
- Câu 279 : Bắn hạt α vào hạt nhân nitơ N14 đứng yên, xẩy ra phản ứng tạo thành một hạt nhân oxi và một hạt proton. Biết rằng hai hạt sinh ra có véctơ vận tốc như nhau, phản ứng thu năng lượng 1,21 (MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân thỏa mãn: và . Động năng hạt α là
A. 1,555 MeV.
B. 1,656 MeV.
C. 1,958 MeV.
D. 2,559 MeV.
- Câu 280 : Tàu ngầm HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy . Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg U235 là
A. 18,6 ngày.
B. 21,6 ngày.
C. 20,1 ngày
D. 19,9 ngày.
- Câu 281 : Một thanh nhôm MN, khối lượng 0,20 kg chuyển động trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với hai thanh ray đặt song song cách nhau 1,6 m, nằm ngang, nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Từ trường ngược hướng với trọng lực, có độ lớn . Hệ số ma sát giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là µ = 0,40. Biết thanh nhôm chuyển động đều và điện trở của mạch không đổi. Lấy . Thanh nhôm chuyển động về phía
A. gần nguồn và cường độ dòng điện là 10 A
B. xa nguồn và cường độ dòng điện là 10 A.
C. gần nguồn và cường độ dòng điện là 5 A.
D. xa nguồn và cường độ dòng điện là 5 A.
- Câu 282 : Đặt điện áp (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện áp tức thời trên MB lệch pha π/3 so với dòng điện. Khi thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng trên MB là . Khi thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng trên MB là . Biết . Tỷ số là
A.
B. 2
C.
D. .4
- Câu 283 : Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là
A. 64 cm và 48 cm.
B. 80 cm và 48 cm.
C. 64 cm và 55 cm.
D. 80 cm và 55 cm.
- Câu 284 : Đặt điện áp xoay chiều (V) (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L sao cho . Lần lượt cho thì điện áp hiệu dụng trên C cực đại và điện áp hiệu dụng trên L cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ cùng bằng . Nếu thì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100 V.
B. 112 V.
C. 120 V.
D. 130 V.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!