Đề thi HK1 Toán 9 - Bắc Từ Liêm - Hà Nội - Năm 201...
-   Câu 1 :  Tính giá trị của biểu thức A khi \(x = 16\)  A \(A = \frac{1}{2}\) B \(A = \frac{2}{3}\) C \(A = \frac{3}{4}\) D \(A = \frac{4}{5}\) 
-   Câu 2 :  Rút gọn biểu thức \(P = A.\left( {\frac{1}{{\sqrt x  + 2}} + \frac{1}{{\sqrt x  - 2}}} \right)\)  với \(x > 0;x \ne 4\)  A \(P = \frac{2}{{\sqrt x - 2}}\) B \(P = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 2}}\) C \(P = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 2}}\) D \(P = \frac{2}{{\sqrt x + 2}}\) 
-   Câu 3 :  Tìm các giá trị của x để \(P > \frac{1}{3}\)  A \(0 < x < 16\) B \(0 < x < 4\) C \(4 < x < 16\) D \(0 < x < 16\,\,;\,\,x \ne 4\) 
-   Câu 4 :  Thực hiện phép tính: \(\sqrt {50}  - 3\sqrt 8  + \sqrt {32} \)  A \(5\sqrt 2 \) B \(4\sqrt 2 \) C \(3\sqrt 2 \) D \(2\sqrt 2 \) 
-   Câu 5 :  Giải phương trình sau: \(\sqrt {{x^2} - 4x + 4}  = 1\)  A \(S = \left\{ {1;\,2} \right\}\) B \(S = \left\{ {1;\;3} \right\}\) C \(S = \left\{ {2;\,3} \right\}\) D \(S = \left\{ {0;\,1} \right\}\) 
-   Câu 6 :  Giải phương trình sau: \(\sqrt {{x^2} - 3x}  - \sqrt {x - 3}  = 0\)  A \(x = 2\) B \(x = 3\) C \(x = 4\) D \(x = 1\) 
-   Câu 7 :  Cho hàm số \(y = \left( {m - 1} \right)x + 3\)  có đồ thị là đường thẳng (d)1) Vẽ đường thẳng (d) khi \(m = 2\)2) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng \(y = 2x + 1\)3) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng được vẽ ở câu 1  A \(\begin{array}{l}1)\,\,m = 3\\2)\,\,\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\end{array}\) B \(\begin{array}{l}1)\,\,m = 2\\2)\,\,\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\end{array}\) C \(\begin{array}{l}1)\,\,m = 2\\2)\,\,\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\end{array}\) D \(\begin{array}{l}1)\,\,m = 3\\2)\,\,\frac{{5\sqrt 2 }}{2}\end{array}\) 
-   Câu 8 :  Cho điểm E thuộc nửa đường tròn tâm O, đường kính MN. Kẻ tiếp tuyến tại N của nửa đường tròn tâm O, tiếp tuyến này cắt đường thẳng ME tại D.1) Chứng minh rằng: \(\Delta MEN\) vuông tại E. Từ đó chứng minh \(DE.DM = D{N^2}\)2) Từ O kẻ OI vuông góc với ME (\(I \in ME\)).Chứng minh rẳng: 4 điểm O; I; D; N cùng thuộc một đường tròn.3) Vẽ đường tròn đường kính OD, cắt nửa đường tròn tâm O tại điểm thứ hai là A. Chứng minh rằng: DA là tiếp tuyến của nửa đường tròn tâm O.4) Chứng minh rằng: \(\angle DEA = \angle DAM\)  
-   Câu 9 :  Cho x, y là các số dương và \(\frac{1}{x} + \frac{4}{y} = 1\)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = x + y\)  A \({P_{\min }} = 7\) B \({P_{\min }} = 8\) C \({P_{\min }} = 9\) D \({P_{\min }} = 10\) 
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn
