Đề thi HK2 Toán 9 - Quận Bình Thạnh - TP Hồ Chí Mi...
- Câu 1 : \(3\left( {{x^2} - 5} \right) = 4x\)
A \(\left[ \begin{array}{l}x = - 3\\x = \frac{5}{3}\end{array} \right.\)
B \(\left[ \begin{array}{l}x = - 3\\x = - \frac{5}{3}\end{array} \right.\)
C \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = \frac{5}{3}\end{array} \right.\)
D \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = - \frac{5}{3}\end{array} \right.\)
- Câu 2 : \(4{x^4} + 3{x^2} - 1 = 0\)
A \(x = \pm \frac{1}{2}\)
B \(x = \pm 1\)
C \(x = \pm \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D \(x = \pm \sqrt 2 \)
- Câu 3 : Cho hàm số: \(y = - \frac{1}{2}{x^2}\) có đồ thị là (P).a) Vẽ (P).b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): \(y = x - 4\) bằng phép toán.
A b) \(A\left( {2; - 2} \right)\) và \(B\left( {4; - 8} \right)\)
B b) \(A\left( { - 2;2} \right)\) và \(B\left( {4; - 8} \right)\)
C b) \(A\left( { - 2;2} \right)\) và \(B\left( { - 4; - 8} \right)\)
D b) \(A\left( {2; - 2} \right)\) và \(B\left( { - 4; - 8} \right)\)
- Câu 4 : Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 70m. Tính diện tích khu vườn biết 2 lần chiều dài nhỏ hơn 3 lần chiều rộng 5m.
A \(300{m^2}.\)
B \(200{m^2}.\)
C \(250{m^2}.\)
D \(150{m^2}.\)
- Câu 5 : Hãy lập công thức tính \(y\) theo \(x.\)
A \(y = 1410 + 30x\)
B \(y = 1410 - 30x\)
C \(y = 1410 + 15x\)
D \(y = 1410 - 15x\)
- Câu 6 : Xí nghiệp cần bao nhiêu ngày để bán hết số bộ quần áo cần thanh lý?
A \(45\)
B \(46\)
C \(47\)
D \(48\)
- Câu 7 : Cho A là điểm thuộc nửa đường tròn (O) đường kính \(BC = 6cm\) và \(\angle ACB = {30^o}\). Tính AB, AC và diện tích phần tô đậm.
A \(\begin{array}{l}AB = 3\,\,\left( {cm} \right)\,\,;\,\,AC = 3\sqrt 3 \,\,\left( {cm} \right)\\S = \frac{{9\pi - 9\sqrt 3 }}{2}\,\,\left( {c{m^2}} \right)\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}AB = 2\,\,\left( {cm} \right)\,\,;\,\,AC = 2\sqrt 2 \,\,\left( {cm} \right)\\S = 2\pi - 2\sqrt 2 \,\,\left( {c{m^2}} \right)\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}AB = 3\,\,\left( {cm} \right)\,\,;\,\,AC = 3\sqrt 2 \,\,\left( {cm} \right)\\S = \frac{{9\pi - 9\sqrt 2 }}{2}\,\,\left( {c{m^2}} \right)\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}AB = 2\,\,\left( {cm} \right)\,\,;\,\,AC = 2\sqrt 3 \,\,\left( {cm} \right)\\S = 2\pi - 2\sqrt 3 \,\,\left( {c{m^2}} \right)\end{array}\)
- Câu 8 : Tìm \(m\) để phương trình có hai nghiệm \({x_1}\) và \({x_2}\).
A \(m \le 4\)
B \(m \ge 4\)
C \(m \ge 2\)
D \(m \le 2\)
- Câu 9 : Gọi \({x_1}\) và \({x_2}\) là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm \(m\) để \({x_1}^2 + {x_2}^2 + {x_1}^2.{x_2}^2 = 4\).
A \(m = 0\)
B \(m = 1\)
C \(m = 2\)
D \(m = 3\)
- Câu 10 : Cho \(\Delta ABC\) nhọn (\(AB < AC\)) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\), các đường cao BE và CF cắt nhau tại H.a) Chứng minh tứ giác AEHF và BCEF nội tiếp.b) Hai đường thẳng EF và BC cắt nhau tại I. Vẽ tiếp tuyến ID với \(\left( O \right)\)(D là tiếp điểm, D thuộc cung nhỏ BC). Chứng minh \(I{D^2} = IB.IC\).c) DE, DF cắt đường tròn \(\left( O \right)\) tại M và N. Chứng minh NM // EF.
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn