Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 12 năm 2018 T...
- Câu 1 : Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông tâm là I và có diện tích bằng \(9a^2\). Hình chiếu của đỉnh A’ trên mặt đáy (ABCD) là điểm H thỏa mãn \(3\overrightarrow {AH} - 2\overrightarrow {AI} = \overrightarrow 0 \). Biết rằng \(A'B = a\sqrt 6 \). Tính góc giữa mặt phẳng (ADA’) và mặt phẳng (ABCD).
A. 450
B. 600
C. 900
D. 300
- Câu 2 : Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là:
A. 14
B. 12
C. 8
D. 10
- Câu 4 : Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là:
A. 6
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 5 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(2a\), A vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng \(\frac{{8\sqrt 3 {a^3}}}{3}\). Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBC).
A. 4a
B. a
C. 2a
D. \(a\sqrt 3 \)
- Câu 6 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt đáy (ABC), góc giữa SC và mặt đáy (ABC) là 450. Thể tích khối chóp S.ABC là:
A. \(\frac{{5\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)
B. \(\frac{{5{a^3}}}{{36}}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{36}}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{36}}\)
- Câu 7 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, \(AC = \frac{a}{2};\,\,BC = a\). Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600, mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy (ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A. \(\frac{{(3 - \sqrt 3 ){a^3}}}{{32}}\)
B. \(\frac{{(3 - \sqrt 3 ){a^3}}}{{16}}\)
C. \(\frac{{(3 + \sqrt 3 ){a^3}}}{{32}}\)
D. \(\frac{{(3 + \sqrt 3 ){a^3}}}{{16}}\)
- Câu 8 : Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích bằng V. Tính thể tích khối chóp A'.ABC.
A. \(\frac{{3V}}{4}\)
B. \(\frac{V}{3}\)
C. \(\frac{{2V}}{3}\)
D. \(\frac{V}{4}\)
- Câu 9 : Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của khối lập phương thì có thể chia khối lập phương thành:
A. Năm khối chóp tam giác giác đều, không có khối tứ diện đều.
B. Năm khối tứ diện đều.
C. Một khối tứ diện đều và bốn khối tứ diện vuông.
D. Bốn khối tứ diện đều và một khối chóp tam giác đều.
- Câu 10 : Hình chóp tứ giác có tổng số cạnh và số đỉnh bằng:
A. 12
B. 13
C. 8
D. 5
- Câu 11 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, biết \(AB = BC = a\), \(AD = 2a\), \(SA = a\sqrt 3 \) và \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB, SA. Tính khoảng cách từ M đến (NCD) theo a.
A. \(\frac{{a\sqrt {66} }}{{11}}\)
B. \(\frac{{a\sqrt {66} }}{{44}}\)
C. \(\frac{{a\sqrt {66} }}{{22}}\)
D. \(2a\sqrt {66} \)
- Câu 12 : Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2018, độ dài đường cao bằng 2019. Thể tích khối lăng trụ đó bằng:
A. 1358114
B. 2018
C. 4074342
D. 2019
- Câu 13 : Trong các khối đa diện sau: Khối tứ diện, khối lập phương, khối chóp tứ giác, khối hộp. Có mấy khối đa diện lồi?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 14 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(2a\), \(SA=3a\) và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. \(3a^2\)
B. \(9a^3\)
C. \(4a^3\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{3}\)
- Câu 15 : Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB = 3a, AC = 6a, AD = 4a. Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CD, BD. Tính thể tích khối tứ diện AHIK.
A. \(3a^3\)
B. \(12a^3\)
C. \(a^3\)
D. \(2a^3\)
- Câu 16 : Hình lập phương có bao nhiêu mặt?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 5
- Câu 17 : Cho một hình đa diện. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
- Câu 18 : Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?
A. 3
B. 6
C. 5
D. Vô số
- Câu 19 : Số cạnh của khối tứ diện đều là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
- Câu 20 : Một khối lập phương có cạnh 4cm. Người ta sơn đỏ mặt ngoài của khối lập phương rồi cắt khối lập phương bằng các mặt phẳng song song với các mặt của khối lập phương thành 64 khối lập phương nhỏ có cạnh 1cm. Có bao nhiêu khối lập phương có đúng một mặt được sơn đỏ?
A. 48
B. 16
C. 24
D. 8
- Câu 21 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Tính góc giữa 2 đường thẳng SB và CD.
A. 900
B. 1350
C. 600
D. 450
- Câu 22 : Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' có thể tích bằng 8a3 . Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng (CDD’C’).
A. a
B. 4a
C. \(a\sqrt 3 \)
D. 2a
- Câu 23 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AB = a, đường thẳng AB' tạo với mặt phẳng (BCC'B') một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
C. \(V = \frac{{3{a^3}}}{4}.\)
D. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}.\)
- Câu 24 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác SAB vuông cân tại S. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
- Câu 25 : Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA'; N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB', CC' sao cho BN = 2B'N, CP = 3C'P. Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP.
A. \(\frac{{32288}}{{27}}\)
B. \(\frac{{40360}}{{27}}\)
C. \(\frac{{4036}}{3}\)
D. \(\frac{{23207}}{{18}}\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức