13 Đề kiểm tra Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi t...
- Câu 1 : Hai quả cầu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và OB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào so với lúc chúng chưa tích điện?
A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
C. T thay đổi
D.T không đổi.
- Câu 2 : Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đẩy có thể xảy ra?
A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
- Câu 3 : Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu−lông trong chân không
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cọ xát thanh ebonit vào miếng dạ, thanh ebonit tích điện âm vì?
A. Electrong chuyển từ thanh ebonit sang dạ.
B. Electron chuyển từ dạ sang thanh ebônit.
C. Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh ebônit.
D. Prôtôn chuyển từ thanh ebônit sang dạ.
- Câu 5 : Câu phát biểu nào sau đẩy đúng?
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích C.
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là C.
C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích
- Câu 6 : Môi trường nào dưới đẩy không chứa điện tích tự do?
A. Nước biển.
B. Nước sông.
C. Nước mưa.
D. Nước cất.
- Câu 7 : Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng
A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do
B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do
D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
- Câu 8 : Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một qủa cầu mang điện tích ở gần đầu của một
A. thanh kim loại không mang điện tích.
B. thanh kim loại mang điện tích dương.
C. thanh kim loại mang điện tích âm.
D. thanh nhựa mang điện tích âm
- Câu 9 : Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nỏ lách tách. Đó là do?
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên.
- Câu 10 : Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào dưới đẩy sẽ xảy ra?
A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng
C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
- Câu 11 : Đưa một thanh kim loại trung hoà về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa qua cầu thì thanh kim loại
A. có hai nửa tích điện trái dấu.
B. tích điện dương,
C. tích điện âm.
D. trung hoà về điện
- Câu 12 : Hai quả càu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây chỉ dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chỉ làm với đường thẳng đứng những góc α. Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào đây?
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.
- Câu 13 : Đặt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng kim loại, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động
A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại.
B. ra xa nhau.
C. lại gan nhau chạm nhau rồi lại đấy nhau ra.
D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.
- Câu 14 : Đăt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng thủy tinh, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động
A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại.
B. ra xa nhau.
C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra.
D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.
- Câu 15 : Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau
- Câu 16 : Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. Tăng lên 3 lần.
B. Giảm đi 3 lần.
C. Tăng lên 9 lần.
D. Giảm đi 9 lần.
- Câu 17 : Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp ba thì lực tương tác giữa chúng
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi một nửa.
C. giảm đi bốn lần.
D. không thay đổi
- Câu 18 : Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
- Câu 19 : Lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử heli với một êlecron trong vỏ nguyên tử có độ lớn 0,533 µN. Khoảng cách electron này đến hạt nhân là
A. m.
B. m.
C. m
D. m
- Câu 20 : Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
A. 0,1µC
B. 0,2 µC
C. 0,15 µC
D. 0,25 µC
- Câu 21 : Xét nguyên tử heli, gọi Fd và Fhd lần lượt là lực hút tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa một electron và hạt nhân. Điện tích của electron: C. Khối lượng của electron: kg. Khối lượng của heli: kg. Hằng số hấp dẫn: m3/kg.s2. Chọn kết quả đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bang F. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng cách nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F. Tính hằng số điện môi của dầu:
A. 1,5.
B. 2,25.
C. 3
D. 4,5
- Câu 23 : Biết điện tích của electrong: C. Khối lượng của electron: kg. Giả sử trong nguyên tử heli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc của electron đó sẽ là bao nhiêu?
A. (rad/s).
B. (rad/s)
C. (rad/s).
D.(s).
- Câu 24 : Cho hai quả cầu kim loại nhó, giống nhau, tích điện và cách nhau 10 cm thì chúng hút nhau một lực bàng 5,4 N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy nhau một lực bàng 5,625 N. Điện tích lúc đầu cùa quả càu thứ nhất không thể là
A.
B. .
C.
D.
- Câu 25 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2kg, được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh dài 0,5m. Khi mỗi quả cầu tích điện q như nhau, chúng tách ra một khoảng r = 5m. Lấy g = 10m/. Xác định độ lớn quả q.
A. C.
B. C.
C. C.
D. C
- Câu 26 : Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q1 và q2, được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa hai dây treo là . Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đấy nhau mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là . Tỉ số có thể là
A. 7,5
B. 0,085.
C. 10.
D. 9
- Câu 27 : Một hệ tích điện có cấu tạo gồm một ion dương +e và hai ion âm giống nhau q nằm cân bằng. Khoảng cách giữa hai ion âm là A. Bỏ qua trọng lượng của các ion. Chọn phương án đúng.
A. Ba ion nằm trên ba đỉnh của tam giác đều và q = −4e.
B. Ba ion nằm trên ba đỉnh của tam giác đều và q = −2e.
C. Ba ion nằm trên đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = −2e
D. Ba ion nằm trên đường thẳng, ion dương cách đều hai ion âm và q = −4e
- Câu 28 : Có hai điện tích điểm q1 = C và q2 = C đặt cố định tại hai điểm A và B cách nhau 12cm trong không khí. Hỏi phải đặt một điện tích thứ ba q0 tại vị trí nào để điện tích này nằm cân bằng
A. Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 6 cm.
B. Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 6 cm.
C. Đặt q0 trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách B là 12 cm.
D. Đặt q0 trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách B là 15 cm
- Câu 29 : Hai điện tích điểm = 2 µC và = −8µC đặt tự do tại hai điểm tương ứng A, B cách nhau 60 cm, trong chân không. Phải đặt điện tích ở đâu, có dấu và độ lớnnhư thế nào để cả hệ nằm cân bằng?
A. Đặt = −8µC trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách A là 5 cm.
B. Đặt trên đường thẳng AB, ngoài đoạn AB và cách A là 5 cm.
C. Đặt = −8 µC trên đường thẳng AB,ngoài đoạn AB và cách A là 60 cm.
D. Đặt=−4 µC trên đường thẳng AB, trong đoạn AB và cách A là 15 cm.
- Câu 30 : Tai hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí, đặt hai điện tích = C. Xác định độ lớn lực điện trường do hai điện tích này tác dụng lên điện tích = C đặt tại C. Biết AC = BC = 15 cm
A. 0,136 N.
B. 0,156 N.
C. 0,072 N.
D. 0,144 N.
- Câu 31 : Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trong không khí, đặt hai điện tích điểm = , = C. Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên điện tích = C đặt tại C. Biết AC = 12cm, BC = 16cm
A. 6,76N.
B. 15,6N.
C. 7,2N
D. 14,4N.
- Câu 32 : Một hệ gồm ba điện tích dương q giống nhau và một điện tích Q nằm cân bằng. Ba điện tích q nằm tại ba đỉnh của một tam giác điều và điện tích Q đặt tại?
A. Tâm của tam giác đều với
B. Tâm của tam giác đều với
C. Điểm D sao cho ABCD là tứ diện đều với
D. Điểm D sao cho ABCD là tứ diện đều với
- Câu 33 : Một thanh ebônit khi cọ xát với tấm dạ (cả hai không mang điện cô lập với các vật khác) thì thu được điện tích C. Tấm dạ sẽ có điện tích
A. C.
B.C.
C.C.
D. 0.
- Câu 34 : Một quả của tích điện C. Trên quả cầu thừa hay thiếu baonhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?
A. Thừa electron.
B. Thiếu electron,
C. Thừa electron.
D. Thiếu electron.
- Câu 35 : Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa electron cách nhau một khoảng r. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng N. Tính r.
A. 1cm.
B. 4cm.
C. 2cm.
D. 3cm.
- Câu 36 : Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt thiếu electron cách nhau 2 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai bạt bằng
A. N.
B. N.
C. N.
D.N.
- Câu 37 : Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 10 cm thì chúng hút nhau một lực bằng 5,4 N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy nhau một lực bằng 5,625 N. Tính số electron đã trao đổi sau khi cho tiếp xúc với nhau.
A..
B. .
C. .
D. .
- Câu 38 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau không tích điện, cùng khối lượng m = 0,2kg, được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh dài 0,5m. Truyền cho mỗi quả cầu N electron thì chúng tách nhau ra một khoảng r = 5cm. Lấy g = 10m/. Xác định N
A..
B. .
C..
D..
- Câu 39 : Câu phát biểu nào sau đây sai?
A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức.
B. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
C. Đường sức của điện trường bao giờ cùng là đường thẳng.
D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.
- Câu 40 : Electron trong đèn hỉnh vô tuyển phải có động năng vào cờ J thì khi đập vào màn hình nó mới làm phát quang lớp bột phát quang phủ ở đó. Để tăng tốc êlectron, người ta phải cho êlectron baỵ qua điện trường của một tụ điện phẳng, dọc theo một đường sức điện, ở hai bản của tụ điện có khoét hai lỗ tròn cùng trục và có cùng đường kính. Electron chui vào trong tụ điện qua một lỗ và chui ra ở lỗ kia.Bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bắt đầu đi vào điện trường trong tụ điện. Cho điện tích của êlectron là C.Khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 0,5 cm. Tính cường độ điện trường trong tụ điện
A. 450 V/m.
B. 250V/m v
C. 500 V/m.
D. 200 V/m
- Câu 41 : Bắn một êlectron (tích điện −|e| và cớ khối lượng m) với vận tốc vvào điện trường đều giữa hai bản kia loại phẳng theo phươngsong song, cách đều hai bản kim loại (xem hình vẽ). Hiệu điện thế giữa hai bản là U> 0. Biết rằng êlectron bay ra khỏi điện trường tại điểm N nằm cách mép bản dương một đoạn bằng một phần ba khoảng cách giữa hai bản. Động năng của êlectron khi bắt đầu ra khỏi điện trường là
A. 0,5|e|U + 0,5m.
B. −0,5|e|U + 0,5m.
C. |e|U/6 + 0,5m.
D. −|e|U/6 + 0,5m.
- Câu 42 : Tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí có hai điện tích và . Xác định độ lớn cường độ điện trường do haị tại điểm tại C.Biết AC = 15cm; BC = 5cm
A. 100 kV/m.
B. 400 kV/m.
C. 900 kV/m
D. 6519 kV/m
- Câu 43 : Tại hai điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích điểm và . Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tai điểm C cách A và B lần lượt là 4cm và 3cm
A. 1273 kV/m
B. 1500 kV/m
C. 1300 kV/m
D. 1285 kV/m
- Câu 44 : Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 1 g, mang một điện tích là q = +90 nC được treo vào một sợi chi nhẹ cách điện có chiều dài . Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 10 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằng cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10m/. Tính
A. 9cm
B. 7,5 cm
C. 7cm
D. 8cm
- Câu 45 : Trong không khí tại ba đinh cua một hình vuông cạnh a đặt ba điện tích dương cùng độ lớn q. Tính độ lớn cường độ điện trường tông hợp do ba điện tích gây ra tại đình thứ tư của hình vuông
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường song song với AB.Cho góc α = ; BC = 10cm và = 400V. Công thực hiện để dịch chuyển điện tích từ A đến B và từ B đến C và từ A đến C lần lượt là; và . Chọn phương án đúng
A. = 0,4 µJ
B. = - 0,4 µJ
C. = 0,2 µJ
D. = 0
- Câu 47 : Trong không khí có bốn điểm O, M, N và P sao cho tam giác MNP đều, M và N nằm trên nửa đường thẳng đi qua O. Tại O đặt một điện tích điểm. Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại M và N lần lượt là 360 V/m và 64 V/m. Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại P là
A. 100 V/m.
B. 120 V/m.
C. 85 V/m
D. 190 V/m
- Câu 48 : Môt điện tích điểm đặt tại O, một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 7,5 cm/ cho đến khi dừng lại tại điểm N. Biết NO = 15 cm và số chỉ thiết bị đo tại N lớn hơn tại M là 64 lần. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 15 s.
B. 7 s.
C. 12 s.
D. 9 s
- Câu 49 : Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm, khi chạm đất tại B nó đứng yên luôn. Tại c, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB), có một máy M đo độ lớn cường độ điện trường, c cách AB là 0,6 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy M thu có số chì cực đại, lớn hơn 0,2 s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M số chỉ không đổi; đồng thời quãng đường sau nhiều hơn quãng đường trước là 0,2 m. Bỏ qua sức cản không khí, bỏ qua các hiệu ứng khác, lấy g = 10 m/. Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,35.
B. 1,56.
C. 1,85.
D. 1,92
- Câu 50 : Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho:
A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
B. khả năng thực hiện công của nguồn điện
C. khả năng dự trừ điện tích của nguồn điện.
D. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
- Câu 51 : Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện
C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
D. làm các điện tích dương dịch chuyên ngược chiều điện trường bên trongnguồn điện
- Câu 52 : Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện
A. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau
B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện
C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.
D. Hai tấm kim loại đặt gần nhau
- Câu 53 : Khi giảm đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm ba lần và khoảng cách giữa chúng cũng giảm 3 lần thì lực tương tác giữa chúng
A. tăng lên gấp đôi
B. giảm đi một nửa
C. giảm đi bốn lần
D. không thay đổi
- Câu 54 : Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoản cách giữa chúng
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
- Câu 55 : Hai quả cầu tích điện trái dấu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và AB như hình vẽ. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào nếu chung không tích điện?
A. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau.
B. Một thanh nhiễm điện đặt gần qua cầu tích điện
C. Hai vật nhỏ nhiễm điện đặt xa nhau.
D. Hai tấm kim loại đặt gần nhau
- Câu 56 : Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?
A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thăng.
C. Ba điện tích không cùng dâu năm tại ba đinh cua một tam giác đều
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng
- Câu 57 : Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu – lông trong chân không
A.
B.
C.
D.
- Câu 58 : Cọ xát thanh ebonit vào miếng dạ, thanh ebonit tích điện âm vì:
A. Electron chuyển từ thanh ebonit sang dạ
B. Electron chuyển từ dạ sang thanh ebonit.
C. Pronton chuyển từ dạ sang thanh ebonit.
D. Proton chuyển từ thanh ebonit sang dạ
- Câu 59 : Câu phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích C
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố C
C. Điện tích hạt nhân bằng mố số nguyên lần điện tích nguyên tố
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích
- Câu 60 : Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng
A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do
B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do
C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do
- Câu 61 : Cường đô dòng điện đươc đo bàng dung cu nào sau đây?
A. Lưc kế.
B. Công tơ điên.
C. Nhiệt kế.
D. Ampe kế
- Câu 62 : Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây?
A. Niu tơn (N).
B. Jun (J)
C. Oát (W)
D. Ampe (A)
- Câu 63 : Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi?
A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô.
B. Trong mạch điện kín của đèn pin.
C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.
D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời
- Câu 64 : Trong thời gian t, điện lượng chuyên qua tiết diện thăng của dây dần là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?
A. I = .
B. I = qt.
C. I = .
D. I =
- Câu 65 : Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thăng của một dây dần trong khoảng thời gian 1,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dần này
A. 3 mA
B. 6 mA
C. 0,6 mA
D. 0,3 mA
- Câu 66 : Câu 2.Hai điện tích q1< 0 và q2> 0 với |q2| > |q1| lần lượt đặt tại hai điểm A và B như hình vẽ (I là trung điểm của AB).Điểm M có độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng nằm trên tích này gây ra bang 0 nằm trên
A. AI.
B. IB.
C. Bv.
D. Ax.
- Câu 67 : Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại trung điểm I của AB bằng 0 thì hai điện tích này?
A. cùng dương.
B. cùng âm.
C. cùng độ lớn và cùng dấu.
D. cùng độ lớn và trái dấu.
- Câu 68 : Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A = qEd. Trong đó d là
A. Chiều dài MN.
B. Chiều dài đường đi quả điện tích.
C. Đường kính của quả cầu tích điện
D. hình chiêu của đường đi lên phương cua một đường sức
- Câu 69 : Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyển trong điện trường đều A = qEd thì d là gì? Chỉ ra câu khẳng định không chắc chắn đúng
A. d là chiều dài của đường đi.
B. d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức.
C. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức.
D. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.
- Câu 70 : Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổi lách tách. Đó là do
A. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ sát.
C. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên
- Câu 71 : Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một của cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xảy ra?
A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.
C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
- Câu 72 : Đưa một thanh kim loại trung hoà về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại
A. có hai nửa tích điện trái dấu.
B. tích điện dương.
C.tích điện âm.
D. trung hoà về điện.
- Câu 73 : Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điểm O bằng hai sợi chi dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chỉ làm với đường thẳng đững những góc α bằng nhau (xem hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào đây
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
D.Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện
- Câu 74 : Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M và N. Tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xảy ra?
A. M và N nhiễm điện cùng dấu.
B. M và N nhiễm điện trái dấu.
C. M nhiễn điện, còn N không nhiễm điện
D. Cả M và N đều không nhiễm điện.
- Câu 75 : Tua giấy nhiễm điện dương q và tua giấy khác nhiễm điện âm q’. Một thước nhựa K hút được cả q lẫn q’. Hỏi K nhiễm điện thế nào?
A. K nhiễm điện dương.
B. K nhiễm điện âm.
C. K không nhiễm điện.
D. không thể xảy ra hiện tượng này
- Câu 76 : Hãy giải thích tại sao ở các xe xitec thở dầu người ta phải lắp một chiếc xích sắt chạm xuống đất? Khi xe chạy vỏ thùng nhiễm điện, có thể làm nảy sinh tia lửa điện và bốc cháy. Vì vậy, người ta phải làm một chiếc xích sắt nói vỏ thùng với đất?
A. Điện tích xuất hiện sẽ theo sợi dây xích truyền xuống đất.
B. Điện tích xuất hiện sẽ phóng tia lửa điện theo sợi dây xích truyền xuống đất
C. Điện tích xuất hiện sẽ đốt nóng thùng và nhiệt theo sợi dây xích truyền xuống đất.
D. Sợi dây xích đưa điện tích từ dưới đất lên để làm cho thùng không nhiễm điện.
- Câu 77 : Treo một sợi tóc trước màn hình của một máy thu hình (ti vi) chưa hoạt động.Khi bật tivi thì thành thủy tinh ở màn hình
A. nhiễm điện nên nó hút sợi dây tóc.
B. Nhiễm điện cùng dấu với sợi dây tóc nên nó đẩy sơi dây tóc.
C. Không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện âm nên sợi dây tóc duỗi thẳng.
D. Không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện dương nên sợi tóc duỗi thẳng.
- Câu 78 : Trong các công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử.
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử
- Câu 79 : Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường cua một điện tích điểm O tại một điểm?
A. Điện tích Q.
B. Điện tích thử q.
C. Khoảng cách r từ Q đến q.
D. Hằng số điện môi của môi trường
- Câu 80 : Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4
- Câu 81 : Hình ảnh đường sức điện nào ở hình vẽ ứng với các đường sức của một điện tích điểm âm?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
- Câu 82 : Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A và B. Chọn kết luận đúng
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.
C. Cả A và B là điện tích dương.
D. Cả A và B là điện tích âm
- Câu 83 : Ba điện tích điểm = nằm tại điểm A; = nằm tại điểm B và = nằm tại điểm C. Hệ thống nằm cân bằng trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, B và C lần lượt là , và . Chọn phương án đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích. Các điện tích đó là
A. hai điện tích dương.
B. hai điện tích âm.
C. một điện tích dương, một điên tích âm.
D. không thể có các đường sức có dạng như thế
- Câu 85 : Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm gây ra tại một điểm cách nó 5cm trong chân không
A. 144 kV/m.
B. 14,4 kV/v
C. 288 kV/m.
D. 28,8 kV/m.
- Câu 86 : Một điện tích điểm , đặt tại điểm A trong môi trường có hằng sốđiện môi = 2. Véc tơ cường độ điện trường do điện tích O gây ra tại điểm B với AB = 7,5cm có
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn V/m.
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn V/m.
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn V/m.
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn V/m.
- Câu 87 : Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng thẳngđứng từ trên xuống dưới. Một posiêlectron (+e =C) ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào?
A. N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
D. N, hướng thẳng đứng từ dưới lên
- Câu 88 : Một quả cầu nhỏ tích điện, có khối lượng m = 0,1g, được treo ở đầu một sơi chỉ mảnh, trong một điện trường đều, có phương nằm ngang và có cường độ điện trường E = V/m. Dây chỉ hợp với phương thẳng đứng một góc . Tính độ lớn điện tích của quả cầu. Lấy g = 10m/.
A. 0,176µC
B. 0,276 µC
C. 0,249 µC
D. 0,272 µC
- Câu 89 : Một vật hình cầu, có khối lượng của dầu = 8 (kg/), có bán kính R = 1cm, tích điện q, nằm lơ lửng trong không khí trong đó có một điện trường đều. Véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn là E = 500V/m. Khối lượng riêng của không khí là = 1,2 (kg.). Gia tốc trọng trường là g = 9,8(m/). Chọn phương án đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Một electrong chuyển động với vận tốc ban đầu m/s dọc theo một đường sức điện của một điện trường đều được một quãng đường 1 cm thì dừng lại. Điện tích của electron là C, khối lượng của electrong là kg. Xác định độ lớn cường độ điện trường
A. 1137,5 V/m.
B. 144 V/m.
C. 284 V/m.
D. 1175,5 V/m.
- Câu 91 : Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là , và . Nếu = 900V/m; = 100 V/m và M là trung điểm của AB thì EBgần nhấtvới giá trị nào sau đây?
A. 160 V/m.
B. 450 V/m.
C. 120 V/m.
D. 50 V/m
- Câu 92 : Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là , và . Nếu = 96100 V/m, = 5625 V/m và MA = 2MB thì gần nhấtvới giá trị nào sau đây:
A. 10072 V/m.
B. 22000 V/m
C. 11200 V/m
D. 10500 V/m
- Câu 93 : Trong không gian có ba điểm OAB sao cho và M là trung điểm của AB. Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M và B lần lượt là , và . Nếu = 10000 V/m, = 8000 V/m thì bằng?
A. 14400 V/m
B. 22000 V/m
C.11200 V/m
D. 17778 V/m
- Câu 94 : Một điện tích điểm Q đặt tại đỉnh O của tam giác đều OMN. Độ lớn cường độ điện trường Q gây ra tại M và N đều bằng 750 V/m. Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động từ M đến N. Hỏi số chỉ lớn nhất của thiết bị trong quá trình chuyển động là bao nhiêu?
A. 800 V/m.
B. 1000 V/m.
C. 720 V/m
D. 900 V/m
- Câu 95 : Tại O đặt một điện tích điểm Q. Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động từ từ A đến C theo một đường thẳng số chỉ của nó tăng từ E đến 25E.9 rồi lại giảm xuống E. Khoảng cách AO bằng?
A.
B.
C.0,6525AC.
D. AC/12
- Câu 96 : Ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, A, B và một điểm M sao cho MAB vuông tại A. Một điện tích điểm Q đặt tại O thì độ lớn cường độ điện trường do nó gây ra tại A và B lần lượt là 256000 V/m và 5625 V/m. Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại M gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 11206 V/m.
B. 11500 V/m
C. 15625 V/m
D. 11200V/m
- Câu 97 : Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 1 g, mang một điện tích là q = +90 nC được treo vào một sợi chi nhẹ cách điện có chiều dài l. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 10 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằng cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10m/. Tính l
A. 9cm
B. 7,5 cm
C. 7cm
D. 8cm
- Câu 98 : Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài L = 10cm, tích điện q = + 1nC, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A và các A một đoạn a = 5cm. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là:
A. 1000V/m
B. 2400V/m
C. 1800V/m
D. 1200V/m
- Câu 99 : Trong không khí, có 3 điểm thẳng hàng theo thứ tự A, B, C với AC = 2,5AB.Nếu đặt tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm 1,8Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là và . Giá trị của ( + ) là:
A. 4,6E
B. 3,6E
C. 2,8E
D. 2,6E
- Câu 100 : Tại điểm O đặt điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 3,84E thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm
A. 4Q.
B. 3Q
C. 6Q
D. 5Q
- Câu 101 : Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài 2L, tích điện q > 0, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm O của AB và vuông góc với thanh sao cho MO = A. Độ lón cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên bốn lần thì lực tương tác giữa chúng?
A. tăng lên gấp đôi.
B. giảm đi một nửa
C. giảm đi bốn lần.
D. không thay đổi.
- Câu 103 : Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?
A. Không khí khô
B. Nước tinh khiết.
C. Thủy tinh
D. Kim loại
- Câu 104 : Đăt một điện tích điểm Q dương tại một điểm O. M và N là hai điểm nằm đối xứng với nhau ở hai bên điểm O. Di chuyển một điện tích điểm q dương từ M đến N theo một đường cong bất kì. Gọi AMN là công của lực điện trong dịch chuyển này. Chọn câu khăng định đúng?
A. và phụ thuộc vào đường dịch chuyển.
B. không phụ thuộc vào đường dịch chuyền
C. AMN = 0, không phụ thuộc vào đường dịch chuyên.
D. Không thể xác định được AMN.
- Câu 105 : Một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm M đến một diêm N theo một đường cong. Sau đó nó di chuyến tiếp từ N về M theo một đường cong khác. Hãy so sánh công mà lực điên sinh ra trên các đoan đường đó ( và )
A. =
B. =-
C. >
D. <
- Câu 106 : Xét các electron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của các electron nằm cách hạt nhân lần lượt là , 2 và 3 lần lượt là , và . Chọn phương án đúng?
A. = 2 ´ = 3 ´ .
B. 3 ´ = 2 ´ = .
C. .
D. .
- Câu 107 : Xét các elec tron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Thế năng của electron trong điện trường của hạt nhân tại vị trí của các electron nằm cách hạt nhân lần lượt là , 2 và 3 lần lượt là , và . Chọn phương án đúng?
A. 2 = = 3.
B. 3= 2 = .
C. < < .
D. > >
- Câu 108 : Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng?
A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.
B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.
C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.
- Câu 109 : Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. Đặt một quả cầu mang điện tích ở gần đầu của một
A. Thanh kim loại không mang điện tích.
B. Thanh kim loại mang điện tích dương
C. Thanh kim loại mang điện tích âm
D. Thanh nhựa mang điện tích âm
- Câu 110 : Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọicông của lực điện trong chuyến động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A > 0 nếu q < 0
D. A = 0
- Câu 111 : Cho một điện tích di chuyển trong điện trường dọc theo một đường cong kín, xuất phát từ điểm M qua điểm N rồi trở lại điểm M. Công của lực điện?
A. Trong cả quá trình bằng 0.
B. Trong quá trình M đến N là dương.
C. Trong quá trình N đến M là dương.
D. Trong cả quá trình là dương.
- Câu 112 : Cho điện tích thử q di chuyển trong một điện trường đều dọc theo hai đoạn thẳng MN và NP. Biết rằng, lực sinh công dương và MN dài hơn NP. Hỏi kết quả nào sau đây đúng, khi so sánh các công và của lực điện?
A. > .
B. <
C. =
D. Có thể > hoặc < hoặc =
- Câu 113 : Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường của một điện tích điểm Q. M và N là hai điểm trên vòng tròn đó Gọi AM1N; và là công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q trong các dịch chuyển dọc theo cung M1N và M2N và cây cung MN thì?
A. <
B. nhỏ nhất.
C. lớn nhất.
D. = =
- Câu 114 : Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường?
A. Tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.
B. Tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q.
C. Tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển.
D. Tỉ lệ thuận với tốc độ dịch chuyển
- Câu 115 : Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào?
A. Vị trí của các điểm M, N.
B. hình dạng của đường đi MN.
C. Độ lớn của điện tích q.
D. Độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.
- Câu 116 : Công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, không phụ thuộc vào?
A. Vị trí của các điểm M, N.
B. Hình dạng đường đi từ M đến N.
C. Độ lớn của điện tích q.
D. Cường độ điện trường tại M và N.
- Câu 117 : Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm.
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau
D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.
- Câu 118 : Lực tương tác giữa hai điện tích = C khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí là
A. N.
B. N.
C. N.
D. N
- Câu 119 : Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là N. Khi đưa chúng xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là
A. 1 cm.
B. 2cm.
C. 3 cm.
D. 4cm
- Câu 120 : Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoáng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hoả có hằng số điện môi ɛ = 2 và giảm khoáng cách giữa chúng còn r/3 thỉ độ lớn của lực tương tác giữa chúng là
A. 18F.
B. 1,5F.
C. 6F.
D. 4,5F
- Câu 121 : Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó là N. Độ lớn của điện tích đó là
A. 2,25 mC.
B. 1,50 mC.
C. 1,25 mC.
D. 0,85 mC
- Câu 122 : Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2cm bằng V/m. Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng V/m?
A. 2cm.
B. 1cm
C. 4cm.
D. 5cm
- Câu 123 : Biết điện tích của Electron: C. Khối lượng của electron: kg. Giả sử trong nguyên tử hêli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ dài của electron đó sẽ là bao nhiêu?
A. (m/s).
B. (m/s).
C. (m/s).
D. (m/s)
- Câu 124 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích và = x (với – 5 < x < -2) ở khoảng cách R hút nhau với lực với độ lớn . Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lai ở khoảng cách R chúng sẽ?
A. Hút nhau và độ lớn F <
B. Hút nhau và độ lớn F >
C. Đẩy nhau với độ lớn F <
D. đẩy nhau với độ lớn F >
- Câu 125 : Hai điện tích điểm = C và = C lần lượt được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8cm trong chân không. Hãy tìm các điểm mà tại đó cường độ điện trường bằng không. Điểm đó nằm trên đường thẳng AB
A. Ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 64cm
B. Ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A 45cm
C. Trong đoạn AB, gần B hơn và cách B là 52cm
D. Ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 52cm
- Câu 126 : Tại hai điểm A, B cách nhau 15cm trong không khí có hai điện tích = C, = C. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Biết AC = 20cm, BC = 5cm
A. 8100 kV/M
B. 3125 kV/M.
C. 900 kV/M.
D. 6519 kV/M
- Câu 127 : Tại hai điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích điểm = C và = C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và B lần lượt là 4cm và 3cm
A. 1273 kV/M
B. 1500 kV/M
C. 1288 kV/M
D. 1285 kV/M
- Câu 128 : Tại hai điểm A và B cách nhau 8cm trong không khí có đặt hai điện tích = . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = BC = 8cm
A. 390 kV/M
B. 225 kV/M
C. 351 kV/M
D. 285 kV/M
- Câu 129 : Tai hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt hai điện tích = C và = C . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = 6 cm và BC = 9 cm
A. 450 kV/M.
B. 225 kV/M.
C. 331 kV/M.
D. 427 kV/M
- Câu 130 : Tại hai điểm A, B cách nhau 18cm trong không khí có đặt hai điện tích = C, = C. Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên = C đặt tại C, biết AC = 12cm, BC = 16cm
A. 0,45N
B. 0,15N
C. 0,23N
D. 4,5N
- Câu 131 : Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt q, 2q và 4q, tương ứng đặt tại 3 đinh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác
A. có phương vuông góc với mặt phăng chứa tam giác ABC.
B. có độ lớn bằng
C. có độ lớn bằng
D. Có độ lớn bằng 0
- Câu 132 : Đặt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đinh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và C, điện tích âm đặt tại B và D. Cường độ điện trường tông hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.
B. có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD.x
C. có độ lớn bàng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.
D. có độ lớn bằng 0.
- Câu 133 : Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Nếu cắt đi từ từ vòng dây đoạn rất nhỏ có chiều cài sao cho điện tích trên vòng dây dẫn vẫn như cũ thì độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại tâm vòng dây là:
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 134 : Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đinh cua một tam giác đều ABC cạnh . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phăng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn . Cường độ điện trường tông hợp tại M
A. có hướng cùng hướng với véc tơ .
B. có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
C. có độ lớn 0,375kq.
D. có độ lớn0,125kq.
- Câu 135 : Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 18E và 2E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là
A. 4,5E
B. 2,25E.
C. 2,5E
D. 3,6E
- Câu 136 : Trong không khí, có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = IN. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 4E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là
A. 4,5E
B. 9E.
C. 25E
D. 16E
- Câu 137 : Trong không khí, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A;B; C vơi AC = 2,5AB. Nếu đặt tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm l ,8Q thì độ lớn cường độ lượt là?
A. 3,6E và 1,6E.
B. 1,6E và 3,6E.
C. 2E và 1,8E.
D. 1,8E và 0,8E
- Câu 138 : Tại điểm O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A và điểm B cách A một khoảng 8cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5cm và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 3,84E thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm?
A. 4Q.
B. 3Q.
C. Q.
D. 5Q.
- Câu 139 : Số electron qua tiết diện thăng của một dây dần kim loại trong 0,5 giây là . Cường độ dòng điện chạy qua dây dần và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút lần lượt là
A. 2 A và 240 C.
B. 4 A và 240 C.
C. 2 A và 480 C.
D. 4 A và 480 C
- Câu 140 : Trong khoảng thời gian đóng công tắc để chạy một tủ lạnh thì cường độ dòng điện trung binh đo được là 8 A. Khoang thời gian đóng công tắc là 0,5 s. Tính điện lượng dịch chuyến qua tiết diện thăng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh
A.3 mC.
B. 6 mC.
C. 4 C.
D. 3 C
- Câu 141 : Dòng điện chạy qua một dây dần kim loại có cường độ là 2 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1s là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 142 : Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này
A. 9V.
B. 12VA
C. 6V.
D. −24 V
- Câu 143 : Tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí có hai điện tích , . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này
A. 8100 kV/m.
B. 400 kV/m.
C. 900 kV/m.
D. 2200 kV/m
- Câu 144 : Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích diêm = +5600/9 nC và = . Tính độ lớn cường độ điện trường tồng hợp tại điểm c cách A và cách B làn lượt là 4 cm và 3 cm
A. 1273 kV/m.
B. 1500 kV/m.
C. 1300 kV/m.
D. 3700 kV/m
- Câu 145 : Tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm trong không khí có đặt hai điện tích . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = BC = 5 cm
A. 390 kV/m.
B. 54 kV/m.
C. 78 kV/m.
D. 285 kV/m.
- Câu 146 : Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, A sao cho OM = OA/3. Khi tại O đặt điện tích điểm 9Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là 900 V/m. Khi tại O đặt điện tích điểm 7Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M là:
A. 1800V/m.
B. 7000V/m.
C. 9000 kV/m.
D. 6300V/m
- Câu 147 : Khi tai điểm O đặt 2 điện tích diểm, giống nhau hệt nhau thì độ lớn cường độ điện trường tại điểm A là E. Để tại trung điểm M của đoạn OA có độ lớn cường độ điện trường là 12E thì số điện tích điểm như trên cần đặt thêm tại O bằng?
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 7
- Câu 148 : Tại hai điểm A, B cách nhau 18cm trong không khí có đặt hai điện tích , . Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên đặt tại C, biết AC = 12cm, BC = 16cm
A. 0,45N
B. 0,15N
C. 0,23N
D. 4,5N
- Câu 149 : Đặt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đinh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và C, điện tích ảm đật tại B và D. Cường độ điện trường tông hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.
B. có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD
C. có độ lớn bàng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.
D. có độ lớn bằng 0.
- Câu 150 : Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Nếu cắt đi từ từ vòng dây đoạn rất nhỏ có chiều cài sao cho điện tích trên vòng dây dẫn vẫn như cũ thì độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại tâm vòng dây là:
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 151 : Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái có độ lớn bằng nhau, song song với nhau và cách nhau Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn?
A. qEd
B. qE
C. Ed
D. Không có biểu thức nào
- Câu 152 : Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đinh cua một tam giác đều ABC cạnh . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phăng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn . Cường độ điện trường tông hợp tại M
A. có hướng cùng hướng với véc tơ .
B. có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
C. có độ lớn 0,375kq.
D. có độ lớn0,125kq.
- Câu 153 : Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn), ion dương đó sẽ
A. chuyến động ngược hướng với hướng đường sức của điện trường.
B. chuyến động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên
- Câu 154 : Thả một eletron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kì (bó qua tác dụng cua trường hấp dẫn) thỉ nó sẽ
A. chuyển động cùng hướng với hướng của đường sức điện.
B. chuyển động từ diêm có điện thế cao đen điểm cỏ điện thế thấp
C. chuyến động từ diêm có điện thế thắp đến điểm có điện thế cao.
D. đứng yên
- Câu 155 : Thả cho một proton không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn) thì nó sẽ?
A. chuyển động ngược hướng với hướng của đường sức của điện trường.
B. chuyến động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thể thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên
- Câu 156 : Biết hiệu điện thế = 3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. = 3V.
B. = 3V.
C. = 3V.
D. = 3V
- Câu 157 : Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích
A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. phụ thuộc vào điện trường.
C. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đàu đường đi
- Câu 158 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là = 40V. Chọn câu chắc chắn đúng
A. Điện thế ở M là 40V.
B. Điện thế ở N bằng 0.
C. Điện hế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N là 40V
- Câu 159 : Bắn một positron với vận tốc vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại. Positron sẽ
A. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng.
B. Bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong.
C. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng.
D. Bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong
- Câu 160 : Q là một điện tích điể âm đặt tại điểm O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM = 10cm và ON = 20cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng:
A.
B.
C. .
D.
- Câu 161 : Di chuyển một điện tích q > 0 từ điểm M đến điểm N trong một điện tường. Công của lực điện sẽ càng lớn nếu
A. đường đi MN càng dài.
B. đường đi MN càng ngắn.
C. hiệu điện thế UMN càng lớn.
D. hiệu điện thế UMN càng nhỏ
- Câu 162 : Một quả cầu tích điện C.Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?
A. Thừa electron.
B. Thiếu electron
C. Thừa electron
D. Thiếu electron
- Câu 163 : Hai hạt bụi trong không khí, mồi hạt chửa electron cách nhau 1 cm. Lực đây tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. N
B.N.
C. N.
D. N
- Câu 164 : Hai quả cầu nhó mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 25 trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó
A. 0,1 µC
B. 0,2 µC
C. 0,15 µC
D. 0,25 µC
- Câu 165 : Tính lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tư hidro với elecron trong vỏ nguyên tử. Cho rằng electron này nằm cách hạt nhân m
A. 0,533 µN
B. 5,33 µN
C. 82nN.
D. 8,2nN
- Câu 166 : Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích diêm là J. Điện thế tại điểm M là
A. 3,2 V.
B. −3 V.
C. 2 V.
D. −2 V
- Câu 167 : Khi một điện tích q = -2C di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường thì công của lực điện -24J. Hiệu điện thế UMN bằng?
A. 12V.
B. – 12V
C. 3V
D. – 3V
- Câu 168 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 50V. Công mà lực điện tác dụng lên một positron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là:
A. -8.10-18J
B. + 8. 10-18J
C. – 4.8. 10-18J
D. + 4,8. 10-18J
- Câu 169 : Ở sát mặt Trái Đất, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 2,4 m và mặt đất.
A. 720 V.
B. 360 V.
C. 120 V.
D. 750V
- Câu 170 : Có hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu, nhưng độ lớn bẳng nhau đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm. Hiệu điện thế giữa bản dương và bản âm là 220 V. Nếu điện thế ở bản âm là 10 V thì điện thế tại điểm M cách bản âm 0,6cm là
A. 72 V.
B. 36V
C. 82V
D. 18V
- Câu 171 : Một hạt bụi nhỏ có khối lượng m = 0,3 mg, nằm lơ lửng trong điện trường giữa hai bản kim loại phẳng. Bỏ qua lực đẩy Asimet. Các đường sức điện có phương thẳng đứng và chiều hướng từ dưới lên trên. Hiệu điện thế giữa hai bản là 120V. Khoảng cách giữa hai bản là 3cm. Xác định điện tích của hạt bụi. Lấy g = 10m/
A. 0,25µC
B. 0,25nC
C. 0,15µC
D. 0,75nC
- Câu 172 : Một giọt dầu hình cầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng không khí. Đường kính của giọt dầu là 0,5 mm. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/. Bỏ qua lực đẩy Asimet. Khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 1 cm. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 200 V; bản phía trên là bản dương đặt nằm ngang. Lấy g = 10 m/.Tính điện tích của giọt dầu.
A. – 26,2 pC
B. + 26,2 pC
C. – 23,8 pC
D. + 23,8 pC
- Câu 173 : Một giọt dầu hình cầu nằm lơ lửng trong điện trường của một tụ điện phẳng không khí. Đường kính của giọt dầu là 0,5 mm. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/. Bỏ qua lực đẩy Asimet. Bản phía trên là bản dương đặt nằm ngang. Lấy g = 10m/. Đột nhiên đổi dấu của hiệu điện thế và giữ nguyên độ lớn thì gia tốc của giọt dầu là
A. 15 m/
B. 30 m/
C. 20 m/
D. 10 m/
- Câu 174 : Một qua cầu khối lượng kg treo vào một sợi dây cách điện dài 1 m. Quả cầu năm giữa hai tấm kim loại song song, thăng dửng như hình vẽ. Hai tấm cách nhau 4 cm. Đặt một hiệu điện thế 7,5 V vào hai tấm đó thì quả cầu lệch ra khỏi vị trí ban cm. Lấy g = 10 m/. Tính độ lớn điện tích cũa quả cầu
A. 0,25 µC
B. 2,5 µC.
C. 2,4 µC
D. 0,24µC
- Câu 175 : Một proton bay trong điện trường. Lúc proton ở điểm A thì vận tốc củ nó bằng m/s. Khi bay đến B vận tốc của proton bằng không. Điện thế tại A bằng 450V. Tính điện thế tạiB. Biết proton có khối lượng kg và có điện tích C
A. 872V
B. 826V
C. 812V
D. 776V
- Câu 176 : Bắn một êlectron (mang điện tích C và có khối lượng kg) với vận tốc đầu rất nhỏ vào một điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song với các đường sửc điện (xem hình vẽ). Electron được tăng tốc trong điện trường. Ra khỏi điện trường, nó có vận tốc m/s. Bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn. Tính hiệu điện thế giữa hai bản
A. -45,5V
B. – 284V
C. 284V
D. 45,5V
- Câu 177 : Bắn một electron (tích điện -|e| và có khối lượng m) với vận tốc v0 vào điện trường đều giữa haibanr kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại (xem hình vẽ). Hiệu điện thế giữa hai bản U > 0. Biết rằng electron bay ra khỏi điện trường tại điểm nằm sát mép một bản. Công của lực điện trong sự dịch chuyển của electron trong điện trường là
A. 0,5|e|U
B. – 0,5|e|U
C. |e|U
D. - |e|U
- Câu 178 : Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường song song với AB.Cho góc α =; BC = 20cm và = 400V. Chọn phương án đúng. Tính ; và E
A. E = 4000 V/m.
B. UAC = 200 V.
C. UBA = 200V.
D. UBA = 500 V
- Câu 179 : Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường song song với AB.Cho góc α = ; BC = 20cm và = 400V. Công thực hiện để dịch chuyển điện tích từ A đến B và từ B đến C và từ A đến C lần lượt là ; và . Chọn phương án đúng
A. = 0,4 µJ
B. = - 0,4 µJ
C. = 0,2 µJ
D.
- Câu 180 : Ba điểm A, B, C tạo thành tam giác vuông tại A đặt trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường song song với AB.Cho góc α = ; BC = 20cm và = 600V. Đặt thêm ở C một điện tích điểm q = C.Véc tơ cường độ điện trường tổng hợp tại A có:
A. Hướng hợp với véc tơ một góc .
B. Hướng hợp với véc tơ một góc
C. Độ lớn 9852 (V/m)
D. Hướng hợp với véc tơ một góc .
- Câu 181 : Hai điện tích trái dâu có cùng độ lớn q đặt tại hai diêm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB = 2A.Điện tích dương đặt tại A.Điểm M nằm trên đường trung trực cua đoạn AB và cách trung điểm H cua đoạn AB một đoạn . Tìm độ lớn cường độ điện trường tại M
A. 0,5.
B. 0,25.
C. 0,15.
D..
- Câu 182 : Hai điện tích dương có cùng độ lớn q đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau một khoảng AB = 2a.Điểm M nằm trên đường trung trực cũa đoạn AB.Độ lớn cường độ điện trường tại M cực đại bằng
B. 0,72 .
C. 0,87.
D. 0,67
- Câu 183 : Đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh A.Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC.
B. có phương song song với cạnh AB.
D. có độ lớn bàng 0
- Câu 184 : Đặt trong không khí bốn điện tích có cùng độ lớn C tại bốn đinh của một hình vuông ABCD cạnh 2 cm với điện tích dương đặt tại A và D, điện tích âm đặt tại B và C.Cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông
A. có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông
B. có phương song song với cạnh BC của hình vuông ABCD.
C. có độ lớn 127 kv/m.
D. cỏ độ lớn bằng 127 v/m
- Câu 185 : Trong không khí tại ba đỉnh A, B, C của một hình vuông ABCD cạnh a đặt ba điện tích dương có độ lớn lần lượt là q, và q. Các điện tích tại A và C dương còn tại B âm. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp do ba điện tích gây ra tại đỉnh thứ 4 của hình vuông
A.0
B.
C.
D.
- Câu 186 : Tại điểm O đặt điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 3,84 thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm
A. 4Q.
B. 3Q.
C. 6Q.
D. 5Q
- Câu 187 : Một thanh kim loại mảnh ABC có chiều dài L = 10cm, tích điện q = +1nC, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Giọ M là điểm nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A và cách A một đoạn a = 5cm. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là:
A. 1000 V/m.
B. 2400V/m
C. 1800V/m
D. 1200V/m
- Câu 188 : Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu đĩện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. C tỉ lệ thuận với Q.
B. C tỉ lệ nghịch với U.
C. C phụ thuộc vào Q và U.
D. C không phụ thuộc vào Q và U
- Câu 189 : Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là một lớp
A. mica.
B. nhựa pôliêtilen.
C. giấy tẩm dung dịch muối ăn.
D. giấy tảm parafin
- Câu 190 : Chọn câu phát biểu đúng
A. Điện dung của tụ điện phụ thuộc điện tích của nó.
B. Điện dung của tụ điện phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Điện dung của tụ điện phụ thuộc cả vào điện tích lằn hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
D. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
- Câu 191 : Hai tụ điện chứa cung một lượng điện tích thì
A. chúng phải có cùng điện dung.
B. hiệu điện thả giữa hai bán của mỗi tụ điện phai bằng nhau.
C. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn.
D. tụ điện nào có điện dung lớn hơn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn
- Câu 192 : Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện?
A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác.
C. Hai quả cầu kim loại không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí.
D. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí
- Câu 193 : Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 1000 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường trong tụ điện lần lượt là
A. 60 nC và 60 kV/m.
B. 6 nC và 60 kV/m.
C. 60 nC và 30 kV/m.
D. 6 nC và 6 kV/m
- Câu 194 : Một tụ điện không khí có điện dung 40 pF và khoảng cách giữa hai bản là 2 cm. Tính điện tích tối đa có thể tích cho tụ, biết rằng khi cường độ điện trường trong không khí lên đến 3.108V/m thì không khí sẽ trở thành dẫn điện.
A. 1,2 µC
B. 1,5 µC
C. 1,8 µC
D. 2,4 µC
- Câu 195 : Tích điện cho tụ điện , điện dung 20 µF, dưới hiệu điện thế 300V. Sau đó nối tụ điện với tụ điện , có điện dung 10 µF chưa tích điện. Sau khi nối điện tích trên các bản tụ , lần lượt là và Chọn phương án đúng?
A. + = 2mC
B. + = 3 mC
C. + = 6mC
D. + = 1,5mC
- Câu 196 : Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O. M và N điện trường của Q với OM = 10 cm và ON = 5 cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng
A. .
B.
C.
D.
- Câu 197 : Một quả cầu tích điện .Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?
A. Thừa electron.
B. Thiếu electron.
C. Thừa electron.
D. Thiếu electron
- Câu 198 : Đồ thị trên hình biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó
A. Đồ thị a
B. Đồ thị b
C. Đồ thị c
D. Không có đồ thị nào
- Câu 199 : Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 µF − 200 V. Nối hai ban tụ điện với một hiệu điện thế 150 V. Tụ điện tích được điện tích là
A. C
B.C
C. C
D. C
- Câu 200 : Hai hạt bụi tronơ không khí, mỗ hạt chứa electron cách nhau 0,5 cm. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. N.
B. N.
C. N.
D. N
- Câu 201 : Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 23 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó
A. 0,1 µC
B. 0,23 µC
C. 0,15 µC
D. 0,25 µC
- Câu 202 : Thế năng của một positron tại điểm M trong điện trường của một điện tích liêm là J. Điện thế tại điểm M là
A. 3,2V
B. – 3V
C. 2V
D. – 2,5V
- Câu 203 : Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến N trong điện trường thì công của lực điện 7J. Hiệu điện thế bằng?
A. 12V
B. – 12V
C. 3V
D. – 3,5V
- Câu 204 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là = 45V. Công mà lực điện tác dụng lên một positron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là:
A. J
B. J
C. J
D. J
- Câu 205 : Ở sát mặt Trái Đất, véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuông dưới và có độ lớn 150V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 2,6m và mặt đất?
A. 720V
B. 360V
C. 390V
D. 750V
- Câu 206 : Lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt cách nhau 10cm trong không khí là:
A. N
B.N
C. N
D. N
- Câu 207 : Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là N. Khi đưa chúng xa nhau thêm 2cm thì lực hút là N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là:
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
- Câu 208 : Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoáng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào điện môi có hàng số điện môi ɛ = 3 và giảm khoảng cách giữa chúng còn r/3 thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là
A. 18F.
B. 3F
C. 6F
D. 4,5F
- Câu 209 : Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,8 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó là N. Độ lớn của điện tích đó là
A. 0,25 mC.
B. 1,50 mC.
C. 1,25 mC
D. 0,4 mC
- Câu 210 : Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2cm bằng V/m. Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng V/m?
A. 2cm
B. 1cm
C. 1,3cm
D. 4cm
- Câu 211 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích và (với 3 < x < 5) ở khoảng cách R hút nhau với lực với độ lớn . Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ
A. hút nhau với độ lớn .
B. hút nhau với độ lớn .
C. đẩy nhau với độ lớn .
D. đẩy nhau với độ lớn
- Câu 212 : Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 5,625E và 0,9E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là
A. 4,5E.
B. 2,25E.
C. 2,5E.
D. 73,6E
- Câu 213 : Trong không khí, có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = IN. Khi tại o đặt điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 6,25E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là
A. 4,5E.
B.
C. 25E
D. 16E
- Câu 214 : Trong không khí, có 3 điểm thẳng hàng theo thứ tự A, B, C với AC = 2,5AB.Nếu đặt tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm 1,8Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là và . Giá trị của là
A. 4,6E
B. 3,6E
C. 2,8E
D. 2,6E
- Câu 215 : Tại điểm O đặt điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 3,84E thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm
A. 4Q.
B. 3Q
C. 6Q
D. 5Q
- Câu 216 : Điện năng biến đôi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động?
A. Bóng đèn dây tóc.
B. Quạt điện.
C. Ấm điện.
D. Acquy đang được nạp điện
- Câu 217 : Công suất của nguồn điện được xác định bằng?
A. Lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây.
B. Công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều
C. Lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây.
D. Công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây
- Câu 218 : Khi một động cơ điện đang hoạt động bình thường thì điệnnăng được biến đổi
A. năng lượng cơ học.
B. Năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt
C. Năng lượng cơ học năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường
D. Năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng.
- Câu 219 : Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thẻ tính theo bằng công thức nào?
A.
B. P = UI
C. .
D.
- Câu 220 : Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua?
A. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
B. Tỉ lệ thuận với bình thương cường độ dòng điện
C. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện
D. Tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn
- Câu 221 : Suất điện động của một pin là 1,5V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích + 4C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điên.
A. 3mJ
B. 6mJ.
C. 6J
D. 3J
- Câu 222 : Biết năng lượng điện trường trong tụ tính theo công thức . Một tụ điện phẳng không khí đã được tích điện nếu dùng tay để làm tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ?
A. giảm
B. tăng
C. lúc đầu tăng sau đó giảm
D. lúc đầu giảm sau đó tăng
- Câu 223 : Tụ điện có điện dung có điện tích . Tụ điện có điện dung có điện tích . Chọn khẳng định đúng về điện dung các tụ điện
A.
B.
C.
D. chưa đủ kết luận
- Câu 224 : Một bộ ác quy có thể cung cấp một dòng điện 4A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. Tính cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại?
A. 0,4A
B. 0,2A
C. 0,6mA
D. 0,3mA
- Câu 225 : Một bộ ác quy có thể cung cấp một dòng điện 8A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 86,4 kJ
A. 9V
B. 12V
C. 6V
D. 3V
- Câu 226 : Một acquy thực hiện công là 12 J khi di chuyên lượns điện tích 1 c trong toàn mạch. Từ đó có thể kết luận là
A. suất điện động của acquy là 12 V.
B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 12V
C. Công suất của nguồn điện này là 6W.
D. Hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24V
- Câu 227 : Một acquy có suất điện động là 24V. Tính công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó
A. 1,92.10-18J
B. 1,92.10-17 J
C. 3,84.10-18J
D. 3,84.10-17J
- Câu 228 : Một acquy có suất điện động là 12V. Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một phút?
A. 6,528 W.
B. 1,28W
C. 7,528 W
D. 1,088W
- Câu 229 : Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện cò cường độ 2 A chạy qua dây dằn trong 1 giờ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dần này là 6 V
A. 18,9 kJ và 6AV.
B. 21,6 kJ và 6 W.
C. J8,9 kJ và 9 W.
D. 43,2 kJ và 12 W
- Câu 230 : Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo thành mạch điện kín thì dòng chạy qua có cường độ 0,9 A. công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15 phút và công suất cũa nguồn điện làn lượt là
A. 8,64 kJ và 6 W.
B. 21,6 kJ và 10,8 W.
C. 8,64 kJ và 9,6 W.
D. 9,72 kJ và 10,8 W
- Câu 231 : Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 5A. Điện năng bàn là tiêu thụ trong 1h là:
A. 2,35 kWh
B. 2,35 MJ
C. 1,1kWh
D. 0,55kWh
- Câu 232 : Một bàn là điện khi được sư dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 5 A. Tính tiền điện phai trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mồi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện là 1800 đ /(kWh).
A. 19800 đ.
B. 16500 đ.
C. 135000 đ.
D. 165000 đ
- Câu 233 : Một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100 W. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung trình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiên điện so với sừ dụng đèn dây tóc nói trên? Cho rằng giá tiền điện là 1800 đ/(kWh).
A. 13500 đ.
B. 16200 đ.
C. 135000 đ.
D. 165000 đ
- Câu 234 : Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V − 1000 W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220 V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ C. Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của âm là 95% và nhiệt dung riêng cua nước là 4190 J/(kgK).
A. 992 phút
B. 11,6 phút.
C. 16,5 phút.
D. 17,5 phút
- Câu 235 : Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 110 V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ C trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/(kg.K), khối lượng riêng của nước là 1000 kg/ và hiệu suất của ấm là 90 %. Công suất vả điện trở của âm điện lần lượt là
A. 931 W và 52 Ω
B. 981W và 52 Ω.
C. 931 W và 13 Ω.
D. 981W và 72 Ω
- Câu 236 : Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V − 1,25 A. Kết luận nào dưới đây là sai?
A. Bóng đèn này luôn có công suât là 15 W khi hoạt động.
B. Bỏng đèn này chi có công suất 15 W khi mắc nỏ vào hiệu điện thế 12 V
C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong 1 giây khi hoạt động bình thường.
D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 Ω khi hoạt động bình thường
- Câu 237 : Một bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220V – 110W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220V – 22W. Điện trở các bóng đèn đến lần lượt là và . Mắc song song hai bóng đèn này vào hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua các đèn lần lượt là và . Chọn phương án đúng
A. = 1860Ω
B. = 2640 Ω
C. = 0,8A
D. = 0,3A
- Câu 238 : Bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220 V − 100 W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220 V − 25 W. Mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220 V thì công suất tiêu thụ của các đèn lần lượt là và . Cho rằng điện trở của mỗi đèn có giá trị không đổi. Chọn phương án đúng.
A. Đèn 1 sáng hơn đèn 2.
B. = 4
C. 3 = 4
D. Cả hai đèn đều sáng bình thường
- Câu 239 : Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220V – 110W đột ngột tăng lên tới 250V trong khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm (%) so với công suất định mức của nó? Cho biết rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạt động ở chế độ định mức
A. Giảm 19%
B. tăng 19%
C. tăng 29%
D. giảm 29%
- Câu 240 : Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau có lực bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hỏa có hằng số điện môi và giản khoảng cách giữa chúng còn r/3 thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là:
A. 18F
B. 1,5F
C. 6F
D. 4,5F
- Câu 241 : Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó là N. Độ lớn của điện tích đó là:
A. 2,25mC
B. 1,50mC
C. 1,25mC
D. 0,85mC
- Câu 242 : Cường độ độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bàng v/m. Tại vị trí cách điện tích này bang bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng V/m?
A. 2 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm
D. 5 cm
- Câu 243 : Biết điện tích của electron: C. Khối lượng của electron: kg. Giả sử trong nguyên tử heli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4pm thì tốc độ dài của electron đó sẽ là bao nhiêu?
A. (m/s)
B. (m/s)
C.(m/s)
D. (m/s)
- Câu 244 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau có điện tích và = xq1 (với – 5 < x < -2) ở khoảng cách R hút nhau với lực với độ lớn . Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ
A. hút nhau với độ lớn F <
B. hút nhau với độ lớn F >
C. đẩy nhau với độ lớn F <
D. đẩy nhau với độ lớn F >
- Câu 245 : Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 36E và 4E. Khi đưa điện tích điểm O đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là:
A. 4,5E
B. 2,25E
C. 9E
D. 3,6E
- Câu 246 : Trong không khí bốn điểm thảng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = IN. Khi tại O đặt điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là E và E/4. Khi đưa điện tích điểm O đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là:
A. 4E
B. 9E
C. 25E
D. 16E
- Câu 247 : Trong không khí, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B: C với AC = 2,5AB. Nếu đặt tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm 1,8Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là và . Giá trị của ( + ) là
A. 2,6E.
B. 3,6E.
C. 4,8E.
D. 3,8E
- Câu 248 : Hai điện tích điểm = C và = C lần lượt được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8cm trong chân không. Hãy tìm các điểm mà tại đó cường độ điện trường bằng không. Điểm đó nằm trên đường thẳng AB
A. Ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 64cm
B. Ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A 45cm
C. Trong đoạn AB, gần B hơn và cách B là 52cm
D. Ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 52cm
- Câu 249 : Tại hai điểm A, B cách nhau 15cm trong không khí có hai điện tích , . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Biết AC = 20cm, BC = 5cm
A. 8100 kV/m.
B. 3125 kV/m.
C. 900 kV/m
D. 6519 kV/m
- Câu 250 : Tại hai điểm A và B cách nhau 5cm trong chân không có hai điện tích điểm và . Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và B lần lượt là 4cm và 3cm.
A. 1273 kV/m
B. 1500 kV/m
C. 4100kV/m
D. 1285 kV/m
- Câu 251 : Tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong không khí có đặt hai điện tích . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = BC = 8cm
A. 390 kV/m
B. 225 kV/m
C. 351 kV/m
D. 417kV/m
- Câu 252 : Tai hai điểm A và B cách nhau 8 cm trong không khí có đặt hai điện tích = và . Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = 6 cm và BC = 9 cm
A. 450 kV/m.
B. 360kV/m
C. 331 kV/m.
D. 427 kV/m
- Câu 253 : Tại điểm O đặt điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 4,48E thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm
A. 4Q.
B. 3Q
C. 6Q
D. 5Q
- Câu 254 : Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi:
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
C. không mắc câu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy đê mắc một mạch điện kín
- Câu 255 : Đối với với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng
A. độ giảm điện thế mạch ngoài.
B. độ giảm điện thế mạch trong.
C. tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong.
D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó
- Câu 256 : Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch
- Câu 257 : Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch
- Câu 258 : Điện trở tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc song song với một điện trở rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi sẽ
A. giảm.
B. có thể tăng hoặc giảm
C. không thay đổi.
D. tăng
- Câu 259 : Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì điện trở của dây dần sẽ?
A. tăng gấp đôi.
B. tăng gấp bốn
C. giảm một nửa.
D. giảm bốn lần
- Câu 260 : Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch ngoài ?
A. tăng khi tăng.
B. tăng khi giảm.
C. không phụ thuộc vào
D. lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi tăng dần từ 0 tới vô cùng
- Câu 261 : Đối với mạch kín ngoài nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch?
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng
- Câu 262 : Một nguồn điện suất điện động và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở tương đương R. Nếu R = r thì
A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.
B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.
C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.
D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.
- Câu 263 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
C. Không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài
D. Lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngoài tăng
- Câu 264 : Công suất định mức của các dụng cụ điện là:
A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được
C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.
D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào
- Câu 265 : Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt động
A. Bóng đèn neon
B. Quạt điện
C. Bàn ủi điện
D. Acquy đang nạp điện
- Câu 266 : Điện trở tiêu thu một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc nối tiếp với một điện trở rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi sẽ
A. giảm.
B. không thay đổi.
C. tăng
D. có thể tăng hoặc giảm
- Câu 267 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
C. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
- Câu 268 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điệntrở thì dòng điện mạch chính
A. có dòng độ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế mạch ngoài và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn mạch.
B. Có cường độ tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trơ toàn mạch.
C. đi ra từ cực âm và đi tới cực dương của nguồn điện.
D. có cường độ tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài
- Câu 269 : Mắc một điện trở 7Ω vào hai cực cua một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của nguồn điện lần lượt là
A. 9 V.
B. 0,6 A và 12 V.
C. 0,9 A và 12 V.
D. 1,2A và 18V
- Câu 270 : Một điện trở R = 1Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5V để tạo thành mạch kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36W. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là:
A. 1,2V và 3Ω
B. 1,2V và 1 Ω
C. 1,2V và 3 Ω
D. 0,6V và 1,5 Ω
- Câu 271 : Khi mắc điện trở = 3 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ = 1A. Khi mắc điện trở = 1 Ω thì dòng điện trong mạch = 1,5A.Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là:
A. 3V và 2 Ω
B. 2V và 3 Ω
C. 6V và 3 Ω
D. 3 V và 4 Ω
- Câu 272 : Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trong r = 4 Ω thì dòng điện chạy tròng mạch cỏ cường độ là = 1 A.Nếu mắc thêm một điện trở = 4 Ω song song với điện trở thì dòng điện chạy trong mạch chính có cường độ là = 1,8A.Trị số của điện trở là
A. 8 Ω.
B. 3 Ω.
C. 6 Ω.
D. 4 Ω.
- Câu 273 : Mắc một điện trở 7 Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 Ω thì hiệu điện thế giừa hai cực của nguồn là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và suất của nguồn điện lần lượt là
A. 5,04 W và 6,4
B. 5,04 W và 5,4 W.
C. 6,04W và 8,4W
D. 10,08W và 10,8W
- Câu 274 : Điện trở trong của một acquy là 1,2 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn cỏ ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là?
A. 4,954W
B. 4,608W
C. 4,979W
D. 5,000W
- Câu 275 : Điện trở trong của một acquy là 0,3Ω và trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12V – 5W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 99,3%
B. 99,5%
C. 99,8%
D. 99,7%
- Câu 276 : Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2 Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Tính R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4,5W
A. 4 Ω hoặc 1 Ω
B. 3 Ωvà 6 Ω
C. 7 Ωvà 1 Ω
D. 2 Ω
- Câu 277 : Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Biêt giá trị của điện trở R > 2 Ω. Hiệu suât của nguồn là
A. 66,7%
B. 75%.
C. 47,5%.
D. 13,3%
- Câu 278 : Một nguồn điện có suất điện động 8V, điện trở trong 2Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị cực đại. Tính giá trị cực đại đó?
A. 2Ω và 4,5W
B. 4 Ω và 4,5W
C. 2 Ω và 8W
D. 4 Ω và 4W
- Câu 279 : Nguồn điện có suất điện động là 3V và có điện trở trong là 1 Ω. Mắc song song hai bóng đèn như nhau có cùng điện trở 6 Ω vào hai cực của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ điện của mỗi bóng đèn là:
A. 1,08W
B. 0,54W
C. 1,28W
D. 0,84W
- Câu 280 : Một nguồn điện được mắc với một biển trở. Khi điện trở của biến trở là 0,5 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 4.5 V, còn khi điện trở của biến trở là 0,2 Ω. thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 2,88 V. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn
A. 3,8 V và 0,2 Ω.
B. 7,2 V và 0,3 Ω
C. 3,8 V và 0,3 Ω.
D. 3,7 V và 0,2 Ω
- Câu 281 : Một nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 0,5Ω được mắc với một động cơ thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2 N với vận tốc không đổi 2 m/s. Cho rằng không có sự mất mát vì tỏa nhiệt ở các dây nối và ở động cơ; cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá 3 A.Hiệu điện thế hai đầu của động cơ bằng?
A.1,7V
B. 1,2V
C. 1,5V
D. 2,0V
- Câu 282 : Trong không khí có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1,69E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là:
A. 4,5E
B. 22,5E
C. 12,5E
D. 18,8W
- Câu 283 : Trong không khí, có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = IN. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1,44E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là:
A. 114,5E
B. 144E
C. 125E
D. 146E
- Câu 284 : Tại điểm đặt điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoáng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 7,68E thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm
A. 9Q
B. 12Q
C. 11Q
D. 5Q
- Câu 285 : Tại điểm O đặt điệt tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5cm và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 8,96E thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm
A. 13Q.
B. 12Q
C. 11Q
D. 5Q
- Câu 286 : Một quả cầu nhỏ khói lượng m = 1g, mang một điện tích là q = + 90nC được treo vào một sợi dây chỉ nhẹ cách điện có chiều dài ℓ. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 80cm, tích điện Q = + 90nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằm cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10m/. Tính ℓ
A. 9cm.
B. 7,5cm.
C. 4,5cm.
D. 18cm
- Câu 287 : Khi mắc điện trở = 500 Ω. vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là = 0,10 V. Nếu thay điện trở bằng điện trở =1000 Ω thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là = 0,15 V. Diện tích của phì là S = 5 và nó nhận được năng lượng ánh sáng với công suất trên mỗi xentimet vuông diện tích là W = 2 mW/. Tính hiệu suất của pin khi chuyển từ năng lượng ánh sáng thành nhiệt năng ở điện trở ngoài = 4000 Ω
A. 0,2%
B. 0,144%
C. 0,475%
D. 0,225%
- Câu 288 : Đặt điện tích thử q vào trong điện trường đều có độ lớn E của hai tấm kim loại tích điện trái có độ lớn bằng nhau, song song với nhau và cách nhau một khoảng d. Biểu thức nào dưới đây biếu diền một đại lượng có đơn vị là vôn?
A. qEd.
B. qE.
C. Ed.
D. Không có biểu thức nào
- Câu 289 : Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là
A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng.
B. do các electron dịch chuyển quá chậm.
C. do các ion dương va chạm với nhau.
D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau
- Câu 290 : Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào
A. chiều dài của vật dẫn.
B. chiều dài và tiết diện vật dẫn.
C. tiết diện của vật dẫn.
D. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn
- Câu 291 : Thả một electron không vận tốc ban đầu trong một điện trường bất kỳ (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn) thì nó sẽ?
A. chuyển động cùng hướng với hướng của đường sức điện.
B. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp
C. chuyển động từ diêm có điện thê thâp đẽn diêm có điện thê cao.
D. đứng yên
- Câu 292 : Biết hiệu điện thế = 3 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. = 3V.
B. = 3 V.
C. = 3 V
D. = 3 V
- Câu 293 : Chọn câu sai. Công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích?
A. phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
B. phụ thuộc vào điện trường.
C. phụ thuộc vào điện tích dịch chuyển.
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế ở hai đầu đường đi
- Câu 294 : Hiệu điện thé giữa hai điểm M. N là = 40 V. Chọn câu chắc chắn đúng
A. Điện thếở M là 40 V.
B. Điện thế ở N bằng 0.
C. Điện the ởM có giá trị dương, ở N có giá trị âm.
D. Điện thế ở M cao hơn điện thế ớ N là 40 V
- Câu 295 : Bắn một êlectron với vận tốc vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bán kim loại. Electron sẽ
A. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng
B. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong.
C. bị lệch ve phía bản âmvà đi theo một đường thẳng.
D. bị lệch về phía bán âm và đi theo một đường cong
- Câu 296 : Bắn một positron với vặn tốc vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại. Positron sẽ
A. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường thẳng.
B. bị lệch về phía bản dương và đi theo một đường cong
C. bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường thẳng.
D. bị lệch về phía bản âm và đi theo một đường cong
- Câu 297 : Q là một điện tích điểm âm đặt tại điểm O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM = 10 cm và ON = 20 cm. Chỉ ra bất đẳng thức đúng
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 298 : Di chuyển một điện tích q > 0 từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công của lực điện sẽ càng lớn nếu
A. đường đi MN càng dài.
B. đường đi MN càng ngắn,
C. hiệu điện the càng lớn.
D. hiệu điện thế càng nhỏ
- Câu 299 : Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa electron. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng
A. N.
B. N.
C. N.
D. N
- Câu 300 : Hai quá cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 25 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực N. Xác định độ lớn của điện tích của hai quả cầu đó?
A. 0,1 µC.
B. 0,2 µC.
C. 0,15 µC.
D. 0,25 µC
- Câu 301 : Tính lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tư hidro với êlecron trong vỏ nguyên tử. Cho rằng electron này nằm cách hạt nhân m
A. 0,553 µN.
B. 5,33 µN.
C. 82 nN.
D. 8,2 nN.
- Câu 302 : Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là J. Điện thế tại điểm M là
A. −3 V.
B. +3 V.
C. 2 V.
D. −2 V
- Câu 303 : Khi một điện tích q = -2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì công của lực điện – 24J. Hiệu điện thế bằng?
A. 12 V.
B. -12 V.
C. 3 V.
D. −3 V
- Câu 304 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là = 50 V. Công mà lực điện tác dụng lên một positron khi nó chuyển động từ điểm M đến điểm N là
A. J.
B. J.
C. J.
D. J
- Câu 305 : Ở sát mặt Trái Đất, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng tử trên xuông dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/m. Tính hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 2 4 m và mặt đất
A. 720 V.
B. 360 V.
C. 120 V.
D. 750V
- Câu 306 : Một dây hợp kim có điện trở là R = 5 Ω được mắc vào hai cực của một pin điện hoá có suất điện động 1,5 V và điện trở trong là 1 Ω. Điện trởcủa các dây nối là rất nhỏ. Trong thời gian 5 phút, lượng hoá năng được chuyển hoá thành điện năng và nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R lần lượt là
A. 112,5 J và 93,75 J.
B. 122,5 J và 93,75 J.
C. 112,5 J và 98,75 J.
D. 122,5 J và 98,75 J.
- Câu 307 : Một acquy có suất điện động và điện trở trong là 6 V và 0,6 Ω. Sử dụng acquy này để thắp sáng bóng đèn dây tóc có ghi 6 V − 3 W. Coi điện trở bóng đèn không thay đổi. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai cực của acquy lần lượt là?
A. 10/21A và 40/7 V.
B. 0,5A và 6V
C. 10/23 A và 40/9V
D. 10/21 A và 40/9 V
- Câu 308 : Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong 2 Ω, các điện trở = 5 Ω, = 10 Ω và = 3 Ω. Chọn phương án đúng.
A.Điện trở tương đương của mạch ngoài 15Ω.
B.Cường độ dòng điện qua nguồn điện là 3
C. Hiệu điện thế mạch ngoài là 5 V.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là 1,5 V
- Câu 309 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở = = 30 Ω; = 7,5 Ω. Chọn phương án đúng.
A. Điện trở tương đương của mạch ngoài là 6 Ω.
B. Hiệu điện thế hai cực nguồn điện là 5 V
C. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là 0,3 A.
D. Cường độ dòng điện chạy qua R3 là 0,8 A
- Câu 310 : Một mạch điện cỏ sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4 Ω ; bóng đèn dây tóc có ghi số 12 V - 6 W, bóng đèn dây tóc loại 6 V – 4,5W. là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì
A. = 16 Ω.
B. không tồn tại .
C. = 10 Ω.
D. = 8 Ω
- Câu 311 : Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12 V và có điện trở trong 0,4 Ω; bóng đèn dây tóc có ghi số 12 V - 6 W, bóng đèn dây tóc loại 6 V - 4,5 W; = 8 Ω. Coi điện trở bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất và công suất của nguồn điện lần lượt là
A. 95% và 14,4 W.
B. 96% và 14,4 W.
C. 96% và 12W.
D. 95% và 12,5 W
- Câu 312 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó bộ nguồn có suất điện động 42,5 V và điện trở trong 1 Ω, điện trở = 10 Ω; = 15 Ω. Điện trở của các ampe kế và của các dây nối không đáng kể.Biết ampe kế chỉ 1,5 A.Cường độ dòng điện qua mạch là I. Tích R bằng?
A. 56,5 W.
B. 62,5 W.
C. 54,5 W.
D. 19W
- Câu 313 : Cho một nguồn điện cỏ suất điện động 24 V và điện trở trong 6 Ω. Có một số bóng đèn loại 6V−3W được mắc thành y dãy song song trên mỗi dãy có x bóng đèn, rồi mắc vào nguồn điện đà chọ thì tất cả các đèn sáng bình thường. Giá trị lớn nhất cua xy là
A. 8 với y = 4 và x = 2.
B. 8 với y = 2 và x = 4
C. 6 với y = 2 và x = 3.
D. 6 với y = 3 và x = 2
- Câu 314 : Cho 1 hột nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong 6 Ω. Có 6 bóng đèn dây tóc loại 6 V - 3 W, được mắc thành y dãy song song trên mỗi dây có x bóng đèn rồi vào nguồn điện đã cho thì các đèn đều sáng bình thường và hiệu suất của nguồn khi đó là H. Chọn phương án đúng.
A. y = 2, x= 3 và H = 25%.
B. y = 6, x = 1 và H = 75%.
C. y = 2, x = 3 và H = 75%
D. y = 6, x = 1 và H = 45%
- Câu 315 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, có điện trở trong 2 Ω. Điện trở của đèn dây tóc là Đ là 3 Ω, = 3 Ω. Di chuyển con chạy C người ta nhận thấy khi điện trở phần BC của biến trở AB có giá trị 1 Ω thì đèn tối nhất. Điện trở toàn phần của biến trở là:
A. 3 Ω
B. 6 Ω
C. 7 Ω
D. 2 Ω
- Câu 316 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu đặt vào AB hiệu điện thế 100V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu CD và một hiệu điện thế = 40V và ampe kế chỉ 1A.Nếu đặt vào CD một hiệu điệnt hế 60V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu AB hiệu điệnt hế = 15V. Coi điện trở của ampe kế không đáng kể. Giá trị của ( + + ) là
A. 60Ω
B. 30 Ω
C. 0 Ω
D. 120 Ω
- Câu 317 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó = 2,4Ω, = 14Ω; = 4 Ω; = = 6 Ω, = 3A.Hiệu điện thế giữa hai đầu AB, hai đầu và hai đầu lần lượt là , và . Tổng () gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 75V
B. 35V
C. 95V
D. 55V
- Câu 318 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có điện trở trong 2 Ω. Đèn dây tóc Đ có kí hiệu 7 V - 7 W; = 18 Ω: = 2 Ω và Rx là biến trở thay đổi từ 0 đến 100 Ω. Điều chỉnh giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường; đồng thời lúc này cộng suất tiêu thụ trẽn đèn là cực đại. Suất điện động cua ngu giá trị cua biến trở khi đó lần lượt là
A. l6 Vvà O Ω.
B. 16 V và 6 Ω.
C. 12VvàO Ω
D. 12 V và 6 Ω.
- Câu 319 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 8 V, điện trở trong 2 Ω. Điện trở của đèn dây tóc Đ là 3 Ω; R1 = 3 Ω; ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi điện trở phần CB bàng 6 Ω thì ampe ke chỉ 5/3 A. Điện trở toàn phần của biến trở là
A.15 Ω.
B.12Ω.
C.14 Ω.
D. 20 Ω
- Câu 320 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn dây tóc Đ ghi 12V – 6 W. Nguồn điện có suất điện động 15V, có điện trở trong 1 Ω và = 4,8 Ω. Biến trở có giá trị trong khoảng từ 0 đến 144 Ω. Các tụ điện có điện dung = 2µF; = 3µF. Coi điện trở của đền D không thay đổi. Cho N di chuyển đều từ đầu A đến đầu B của biến trở trong thời gian t = 5s. Trong khoảng thời gian đó, cường độ dòng điện tức thời qua am pe kế là:
A. 2µA chiều M đến N.
B. 2µA chiều N đến M
C. 14,4µA chiều N đến M.
D. 14,4 µA chiều M đến N
- Câu 321 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 18 V, có điện trở trong 4 Ω, = 12 Ω; = 4 Ω; = 21 Ω; = 18 Ω; = 6 Ω; = 3 Ω; C = 3µF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Điện tích của tụ điện và số chỉ ampe kế A lần lượt là?
A. 8 µC và 5/6A.
B. 8 µC và 0,8A.
C. 6 µC và 5/6 A.
D. 6 µC và 0,8A.
- Câu 322 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó , điện trở trong r = 0,12Ω; bóng đèn loại 6V – 3W; bóng đèn loại 2,5V – 1,25W. Cọi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Điều chỉnh và cho các bóng đền và sáng bình thường. Giá trị của (5 + ) là
A. 7,48 Ω.
B. 9,4 Ω.
C. 7,88 Ω
D. 7,25 Ω
- Câu 323 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó r = 0,5Ω, = 1Ω, = = 4 Ω, = 6 Ω. Chọn phương án đúng?
A. Cường độ dòng điện trong mạch chính là 2A.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu R3 là 6,4V
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu R4 là 5V
D. Công suất của nguồn điện là 144W
- Câu 324 : Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng?
A.Kim loại là chất dẫn điện.
B.Kim loai có điên trở suất khá lớn, lớn hơn Ω.m.
C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây kim loại tuân theo đúng định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể
- Câu 325 : Câu nào dưới đây nói về hiện tượng nhiệt điện là không đúng?
A.Cặp nhiệt điện gồm hai dây kim loại khác nhau có hai đầu hàn nối với nhau. Nếu giữ hai mối hàn này ở hai nhiệt độ khác nhau ( ≠ ) thi bên trong cặp nhiệt điện sẽ xuất hiện một suất điện động nhiệt điện.
B.Độ lớn của suất điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện chỉ phụ thuộc nhiệt độ của mối hàn nóng có nhiệt độ cao hơn.
C. Độ lớn của suất điện động nhiệt điện trong cặp nhiệt điện tỉ lệ với hiệu nhiệt độ ( - ) giữa hai mối hàn nóng và lạnh.
D. Cặp nhiệt điện được dùng phổ biến để làm nhiệt kế đo nhiệt độ
- Câu 326 : Thả cho một ion dương không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp dẫn), ion dương đó sẽ
A. chuyển động ngược hướng với hướng đường sức cua điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên
- Câu 327 : Thả cho một proton không có vận tốc ban đầu trong một điện trường (bỏ qua tác dụng của trường hấp dần) thì nó sẽ?
A. chuyển động ngược hướng với hướng của đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên
- Câu 328 : Hạt tải điện trong kim loại là?
A. ion dương và ion âm.
B. electron và ion dương.
C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm
- Câu 329 : Hiện tượng siêu dần là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)
A. tăng đến vô cực.
B. giảm đến một giá trị khác không.
C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. không thay đổi
- Câu 330 : Một dây bạch kim ở C có điện trở suất Ω.m. Xác định điện trở suất của dây bạch kim này ở C. Cho biết điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi bang K
A. Ω.m.
B. Ω.m.
C. Ω.m.
D. Ω.m
- Câu 331 : Hai điện tích điểm C và C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q = C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy k = 9.109 . Lực điện tổng hợp do và tác dụng lên q có độ lớn là
A. N.
B. N.
C. N.
D.N
- Câu 332 : Một bóng đèn 220 V − 100 W có dây tóc làm bằng vônfram. Khi sáng bình thường thì nhiệt độ của dây tóc bóng đèn là C.Biết nhiệt độ của môi trương là C và hệ số nhiệt điện trở của vônfram là α = . Điện trở của bóng đèn khi thắp sáng bình thường và khi không thắp sáng lần lượt là
A. 560 Ω và 56,9 Ω
B. 460 Ω và 45,5 Ω.
C. 484 Ω và 48,8 Ω
D. 760 Ω và 46,3 Ω
- Câu 333 : Một bóng đèn 220 V − 40 W có dây tóc làm bằng vônfram. Điện trở của dây tóc bóng đèn ở C là = 12 Ω. Cho biết hệ số nhiệt điện trở của vonfram là α= . Nhiệt độ của dây tóc khi bóng đèn sáng bình thường
A.
B.
C.
D.
- Câu 334 : Khi cho dòng điện chạy qua một sợi dây thép thì nhiệt độ của sợi dây này tăng thêm và điện trở của nó tăng gấp đôi. Xác định hệ số nhiệt điện trở của một sợi dây thép này.
A. 0,004.
B. 0,002 .
C. 0,04 .
D. 0.005 .
- Câu 335 : Dây tóc của bóng đèn 220 V − 200 W khi sáng binh thường ở nhiệt độ có điện trở lớn gấp 10,8 lần so với điện trở ở . Hệ số nhiệt điện trở α và điện trở cua dây tóc ở lần lượt là
A. và 22,4 Ω
B. và 45,5 Ω
C. và 45,5 Ω
D. và 22,4 Ω
- Câu 336 : Ở nhiệt độ , hiệu điện thế giữa hai cực của bóng đèn là = 20 mV thì cường độ dòng điện qua đèn là = 8 mA.Khi sáng bình thường, hiệu điện thê giừa hai cực của bóng đèn là = 240 V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là = 8 A.Biết hệ sô nhiệt điện trở của dây tóc làm bóng đèn là α = K . Nhiệt độ của dây tóc bóng đèn khi đèn sáng bình thường là
A.
B.
C.
D.
- Câu 337 : Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1,69E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là
A. 4,5E
B. 22,5E.
C. 12,5E
D. 18,8E
- Câu 338 : Trong không khí, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A;B; C vơi AC = 2,4AB. Nếu đặt tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm l,96Q thì độ lớn cường độ lượt là?
A. 3,96E.
B. 2,96E.
C. 2,8E.
D. 3,8E
- Câu 339 : Khối lượng mol nguyên tử của đồng kg/mol. Khối lượng riêng của đông kg/. Biết rằng, mỗi nguyên tử đồng đóng góp một electron dẫn. Số Avogdro là = 6,023./mol. Mật độ electron tự do trong đồng là
A. .
B.
C..
D.
- Câu 340 : Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động αT = 65µV/K được đặt trong không khí ở , còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ . Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện bằng?
A.1,95 mV.
B. 4,25 mV.
C. 19,5 mV.
D. 4,25 mV
- Câu 341 : Nối cặp nhiệt đồng − constantan với một milivôn kế thành một mạch kín. Nhúng một mối hàn vào nước đá đang tan và một mối hàn vào hơi nước sôi thì milivôn kế chỉ 4,25 mV. Xác định hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt này
A. 42,5 µV/K.
B. 4,25 µV/K
C. 42,5 µV/K.
D. 4.25 µV/K
- Câu 342 : Dùng cặp nhiệt điện đồng − constantan có hệ số nhiệt điện động là 42,5 µV/K nối với milivôn kế để đo nhiệt độ nóng chảy của thiếc.Đặt mối hàn thứ nhất của cặp nhiệt điện này trong nước đá đang tan và nhúng mối hàn thứ hai của nó vào thiếc đang chảy lỏng, khi đỏ milivôn kế chỉ 10,03 mV. Nhiệt độ nóng chảy của thiếc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 343 : Nhiệt kế điện thực chất là một cặp nhiệt điện dùng để đo nhiệt độ rất cao hoặc rất thấp mà ta không thể dùng nhiệt kế thông thường để đo được.Dùng nhiệt kế điện có hệ sô nhiệt điện động αT = 42 µV/K để đo nhiệt độ của một lò nung với một mối hàn đặt trong không khí ở còn mối hàn kia đặt vào lò thì thấy milivôn kế chỉ 50,2 mV. Nhiệt độ của lò nung là
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 344 : Cặp nhiệt điện sắt − constantan có hệ số nhiệt điện động là 52 µV/K và điện trở trong r = 0,5Ω. Nối cặp nhiệt điện này với điện kế G có điện trở trong là 20 Ω. Đặt một mối hàn−cua cặp nhiệt điện này trong không khí ở và nhúng mối hàn thứ hai vào trong lò điện có nhiệt độ . Cường độ dòng điện chạy qua điện kế G là
A. 1,52 mA.
B. 1,25 mA.
C. 1, 95 mA.
D. 4,25 mA
- Câu 345 : Có n nguồn điện, như nhau có cùng suất điện động và cùng điện trở trong r mắc nối tiếp thành bộ rồi nối với điện trở R thì cường độ dòng điện chạy qua R là . Nếu mắc thành bộ nguồn song song rồi mắc điện trở R thì cường độ dòng điện là . Nếu R = r thì
A. = 2
B. =
C. = 3.
D. = 4
- Câu 346 : Bốn nguồn điện giống nhau,có cùng suất điện động và điện trở trong r, được mắc thành bộ nguồn theo sơ đồ như hình vẽ. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này tương ứng là
A. E, r.
B. 2E, r
C. 2E, 2r
D. 4E, 4r
- Câu 347 : Hai nguồn điện có suất điện động và diện trở trong lần lượt là , . Mắc hai nguồn điện thành mạch kính như hình vẽ. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế lần lượt là?
A. 1,5A và 1,5V
B. 1,5A và 0V
C. 3,0 A và 0V.
D. 0,3 A và 1,5V
- Câu 348 : Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động 3,5V và điện trở trong 1Ω. Bóng đèn dây tóc có số ghi trên đèn là 7,2V – 4,32W. Cho rằng điện trở của đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Công suất tiêu thụ điện năng của bóng đèn là:
A. 4,32W
B. 3,5W
C. 3W
D. 4,6W
- Câu 349 : Trong mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, hai pin có cùng suất điện động 1,5V và điện trở trong 1Ω. Hai bóng đèn giống nhau cùng có số ghi trên đèn là 3V – 0,75W. Cho rằng điện trở của các đèn không thay đổi theo nhiệt độ. Hiệu suất của bộ nguonf và hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi pin lần lượt là:
A. 75% và 1,125V
B. 80% và 2,25V
C. 80% và 2,5V
D. 75% và 2,25V
- Câu 350 : Có tám nguồn điện cùng loại với cùng suất điện động 1,5 V và điện trở trong 1 Ω. Mắc các nguồn này thành bộ nguồn hỗn hợp đối xứng gồm hai dãy song song để thắp sáng bóng đèn dây tóc loại 6 V − 6 W. Coi rằng bóng đèn có điện trở như khi sáng binh thường. Chọn phương án đúng
A. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là 0,8A
B. Công suất của bóng đèn tiêu thụ 4 W.
C. Công suất của mỗi nguồn trong bộ nguồn là 0,6 W.
D. Hiệu điện thế giữa hai cực của mỗi nguồn là 1,125 V
- Câu 351 : Cho mạch điện có sơ đồ nhu hình vê, trong đó các acquy có suất điện động và có điện trở trong không đáng kể. Các điện trở = 4 Ω; = 8 Ω. Chọn phương án đúng
A. cường độ dòng điện chạy trong mạch là 1 A.
B. Công suất tiêu thụ điện của R1 là 8 W.
C. Công suất của acquy 1 là 16 W
D. Năng lượng mà acquy 2 cung câp trong 5 phút là 2,7 kJ
- Câu 352 : Có 36 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω, được ghép thành bộ nguồn hồn hợp đối xứng gồm n dãy song song, mồi dãy gồm m nguồn nối tiếp. Mạch ngoài là 6 bóng đèn giống nhau được mắc sng song thì các bóng đèn đều sáng bình thường, hiệu điệnt hế mạch ngoài là 120V và công suất mạch ngoài là 360W. Chọn phương án đúng
A. Điện trở của mỗi bóng đèn là 200Ω
B. Giá trị (m + n) là 14
C. Công suất của bộ nguồn là 432 W.
D. Hiệu suất của bộ nguồn là 85%
- Câu 353 : Hai nguồn điện có suất điện động như nhau 2 V và có điện trở trong tương ứng là = 0,4 Ω và = 0,2 Ω đượcmăc với điện trở R thành mạch điện kín có sơ đồ như hình vê. Biết rằng, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của một trong hai nguồn bằng 0. Giá trị của R là?
A. 0,2 Ω.
B. 0,4 Ω
C. 0,25 Ω
D. 0,15 Ω
- Câu 354 : Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là và được mắc với điện trở R = 4Ω thành mạch kín có sơ đồ như hình vẽ. Chọn phương án đúng
A. Cường (0 dộng điện chạy trong mạch là 1 A.
B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 1 là 2,4 V
C. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 2 là 1,2 V.
D. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn 2 là 1,2V
- Câu 355 : Hai nguồn điện có cùng suất điện động và cùng điện trở trong được mắc thành bộ nguồn và được mắc vớiđiện trở R = 11Ω như sơ đồ hình vê. Trong trường hợpHình a thì dòng điện chạy qua R có cường độ 0,4 A; còntrong trường hợp Hình b thì dòng điện chạy qua R có cường độ 0,25 A.Suất điện động va điện trở trong lần lượt là
A. 6 V và 2Ω
B. 3V và 2Ω
C. 3V và 3Ω
D. 6V và 3Ω
- Câu 356 : Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là và được mắc với biến trở R thànhmạch điện kín theo sơ đồ như hình vẽ. Để không có dòng điện chạy qua nguồn thì giá trị của biến trở là?
A. 2Ω
B. 4Ω
C. 5Ω
D. 6Ω
- Câu 357 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn gồm 8 acquy, mỗi cái có suất điện động 2V, điện trở trong 0,4Ω mắc thành 2 nhánh, mỗi nhánh có 4 nguồn mắc nối tiếp, đèn dây tóc Đ loại 6V – 6W, = 0,2 Ω, = 6 Ω, = 4 Ω, = 4 Ω. Coi điện trở bóng đèn không thay đổi. Hiểu điện thế giữa hai điểm A và M là:
A. 4,5V
B. + 3,5V
C. + 1,7V
D. 2,5V
- Câu 358 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó . Đèn dây tóc Đ là 6V – 3W, = 0,2Ω, = 3 Ω, = 1 Ω, = Ω. Coi điện trở bóng đèn không thay đổi. Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là:
A. – 3,45V.
B. + 3,15V
C. + 3,45V
D. – 3,15V
- Câu 359 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động 2 V, điện trở trong 0,2Ω mắc như hình vẽ. Coi điện trở bóng đèn không thay đổi. Đèn dây tóc Đ loại 6 V − 12 W; = 2,2 Ω; = 4 Ω; = 2 Ω. Chọn phưong án đúng
A. Đèn D sáng bình thường.
B. Đèn D sáng mạnh hơn
C. Hiệu điện thế = 2,5V
D. Hiệu điện thế = 2,3V
- Câu 360 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn dây tóc D ghi 12V – 6W. Các nguồn điện = 144Ω. Nếu đèn sáng bình thường thì bằng:
A. – 2,52V
B. 2,52V
C. 3,48V
D. – 3,48V
- Câu 361 : Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài L = 10cm, tích điện q = + 3nC, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A và các A một đoạn a = 8cm. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là:
A. 3600V/m
B. 2400V/m
C. 1800V/m
D. 3000V/m
- Câu 362 : Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là
A. do sự chênh lệch nhíẹt độ giừa hai điện cực.
B. do sự phân li của các chất tan trong dung môi
C. do sự trao đổi electron với các điện cực
D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua
- Câu 363 : Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là
A. không có thay đổi gì ở bình điện phân.
B. anốt bị ăn mòn.
C. đồng bám vào catốt.
D. đồng chạy từ anốt sang catốt
- Câu 364 : Để xác định số Fa−ra−day ta cần phải biết đương lượng gam của chất khảo sát, đồng thời phải đo khối lượng của chất đó bám vào?
A. một điện cực và cường độ dòng điện.
B. anot và thời gian chạy qua chất điện phân của các ion dương
C. catot và thời gian chạy qua chất điện phân của các ion âm.
D. một điện cực và điện lượng chạy qua bình điện phân.
- Câu 365 : Khối lượng khí clo sản xuất ra cực dương của các bình điện phân 1, 2 và 3 (xem hình vẽ) trong một khoảng thời gian nhất định sẽ
A. bằng nhau trong cả ba bình điện phân.
B. nhiều nhất trong bình 1 và ít nhất trong bình 3.
C. nhiều nhất trong binh 2 và ít nhất trong bình 3.
D. nhiều nhất trong bình 2 và ít nhất trong bình 1
- Câu 366 : Để tiến hành các phép đo cần thiết cho việc xác định đương lượng điện hóa của môt kim loai nào đó, ta cần phải sử dụng các thiết bị?
A. cân, ampe kế, đồng hồ bấm giây.
B. cân, vôn kế, đồng hồ bấm giây.
C. ôm kế, vôn kế, đồng hồ bấm giây.
D. vôn kế, ampe kế, đồng hồ bấm giây
- Câu 367 : Ngưòi ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, như trên hình vẽ, với các điện cực đều bằng đồng, có diện tích bằng nhau. Sau thời gian t, khối lượng đồng bám vào các điện cực 1, 2 và 3 làn lượt là , và . Chọn phương án đúng
A. = =
B. < <
C. < <
D. < <
- Câu 368 : Bản chất dòng điện trong chất điện phân là:
A. Dòng các electron chuyển động có hướng ngược chiều điện trường.
C. Dòng các ion âm chuyển động có hướng ngược chiều điện trường.
D. Dòng chuyển động có hướng đồng thời của các ion dương thuận chiều điện trường và của các ion âm ngược chiều điện trường
- Câu 369 : Hiện tượng điện phân có dương cực tan là hiện tượng điện phân dung dịch
A. axit hoặc bazo với điện cực là graphit.
B. muối có chứa kim loại dùng làm catôt.
C. muối có chứa kim loại dùng làm anôt. Kết quả làm kim loại tan dần từ anot tải sang catot
D. muối có chứa kim loại dùng làm anôt. Kết quả là kim loại được tải dần từ catôt sang anôt
- Câu 370 : Khi nhiệt độ tăng điện trở của chất điện phân giảm là do?
A. số electron tự do trong bình điện phân tăng.
B. số ion dương và ion âm trong bình điện phân tăng
C. các ion và các electron chuyển động hồn độn hơn.
D. bình điện phân nóng lên nên nở rộng ra
- Câu 371 : Chọn phương án đúng. Khi nhiệt độ tăng điện trở chất điện phân giảm là do:
A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) sai, (2) đúng.
C. (1) đúng, (2) đúng.
D. (1) sai, (2) sai
- Câu 372 : Hiện tượng tạo ra hạt tải điện trong dung dịch điện phân?
A. Là kết quả của dòng điện chạy qua chất điện phân.
B. Là nguyên nhân chuyển động của các phần tử
C. Là dòng điện trong chất điện phân.
D. Cho phép dòng điện chạy qua chất điện phân
- Câu 373 : Đương lượng điện hóa của niken k = g/C, Một điện lượng 5 C chạy qua binh điện phân có anot bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catot là
A. g.
B. g.
C. g
D. g
- Câu 374 : Đương lượng điện hóa của đồng là k = kg/C. Muốn cho trên catôt của bình điện phân chửa dung dịch CuSO4, với cực dương bằng đồng xuất hiện 1,65 g đồng thì điện lượng chạy qua bình phải là
A. C.
B. C.
C. C.
D. C
- Câu 375 : Khi điện phân dung dịch nhôm ôxit nóng chảy, người ta cho dòng điện cường độ 20 kA chạy qua dung dịch này tương ứng với hiệu điện thế giừa các điện cực là 5,0 V. Nhôm có khối lượng mol là A = 27 g/mol và hóa trị n = 3. Để thu được 1 tấn nhôm thời gian điện phân và lượng điện năng đã tiêu thụ lần lượt là
A. 7,2 ngày và 53,6 MJ.
B. 6,2 ngày và 53,6 MJ.
C. 7,2 ngày và 54,6 MJ.
D. 6,2 ngày và 54,6 MJ
- Câu 376 : Người ta muốn bóc một lớp đồng dày d = 10 µm trên một bản đồng diện tích S = 1 bằng phương pháp điện phân. Cường độ dòng điện là 0,01 A.Biết đương lượng gam của đồng là 32 g/mol, khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/. Tính thời gian cần thiết đề bóc được lớp đồng
A. 45 phút.
B. 2684 phút.
C. 22 phút.
D. 1342 phút
- Câu 377 : Chiều dày của một lớp niken phủ lên một tấm kim loại là h = 0,00496 cm sau khi điện phân trong 30 phút. Diện tích mặt phu của tấm kim loại là S = 30 . Biết niken cÓ A = 58, n = 2 và có khôi lượng riêng là D = 8,9 g/. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là
A. 1,96 A.
B. 2,85 A.
C. 2,68 A.
D. 2,45 A
- Câu 378 : Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích tổng cộng 200 cm2, người ta dùng tâm sắt làm catôt của một bình điện phân đựng dùng dịch CuSO4 và anôt là một thanh đồng nguyên chất, rồi cho dòng điện có cường độ I = 10 A chạy qua trong thòi gian 2 giò 40 phút 50 giây. Cho biết đồng có A = 64; n = 2 và có khối lượng riêng D = 8,9.103 kg/. Tìm bề dày lớp đồng bám trên mặt tấm sắt
A. 0,196 mm.
B. 0,285 mm.
C. 0,180 mm.
D. 0,145mm
- Câu 379 : Hai bình điện phân (/Fe và /Cu) mắc nối tiếp. Sau một khoảng thời gian bình thứ nhất giải phóng một lượng sắt là 1,4 gam. Biết khối lượng mol của đồng và sắt là 64 và 56, hóa trị của đồng và sắt là 2 và 3. Tính lượng đồng giải phóng ở bính thứ hai trong cùng khoảng thời gian đó?
A. 2,8g
B. 2,4 g
C. 2,6g
D. 3,2g
- Câu 380 : Hai bình điện phân: (/Cu và /Ag) mắc nối tiếp, trong một mạch điện. Sau một thời gian điện phân, tổng khối lượng catot của hai bình tăng lên 2,8g. Biết khối lượng mol của đồng và bạc là 64 và 108, hóa trị của đồng và bạc là 2 và 1. Gọi điện lượng qua các bình điện phân là q, khối lượng Cu và Ag được giải phóng ở caot lần lượt là và . Chọn phương án đúng?
A. q = 193C
B. = 1,52g
C. = 0,88g
D. = − 0,24g
- Câu 381 : Hai bình điện phân: (/Cu và /Ag) mắc nối tiếp, trong một mạch điện có cường độ 0,5 A.Sau thời gian điện phân t, tổng khối lượng catôt của hai bình tăng lẽn 5,6 g. Biét khối lượng mol của đồng và bạc là 64 và 108, hóa trị của đồng và bạc là 2 và 1. Tính t.
A. 2 h 28 phút 40 s.
B. 7720 phút.
C. 2 h 8 phút 40 s.
D. 8720 phút
- Câu 382 : Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat () có điện trở 2 Ω. Anôt của bình bằng bạc và hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 12 V. Biết bạc cỏ A = 108 g/mol, có n = 1. Khối lượng bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là
A. 4,32 mg.
B. 4,32 g.
C. 6,486 mg.
D. 6,48 g
- Câu 383 : Một bình điện phân đựng dung dịch , với các cực điện cực đều bằng đồng, diện tích catot bằng 10 , khoảng cách từ catot đến anot là 5 cm. Đương lượng gam của đồng là 32. Hiệu điện thế đặt vào U = 15 V, điện trở suất của dung dịch là 0,2 Ωm. Sau thời gian t = 1 h, khối lượng đồng bám vào catot gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,327 g.
B. 1,64 g.
C. 1,78 g.
D. 2,65 g
- Câu 384 : Người ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng dung dịch như hình vẽ, với các điện cực đều bằng đồng có diện tích đều bằng 10, khoảng cách từ chúng đến anot lần lượt là 30cm, 20 cm và 10cm. Đương lượng gam của đồng là 32. Hiệu điện thế đặt vào U = 15V, điện trở suất của dung dịch là 0,2 Ωm. Sau thời gian 1h, khối lượng đồng bám vào các điện cực 1, 2 và 3 lần lượt là , và . Giá trị của ( + + ) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,327 g.
B. 0,164 g.
C. 0,178 g.
D. 0,265 g
- Câu 385 : Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat () có điện trở 2Ω. Anot của bình bằng bạc có đương lượng gam là 108. Nôi shai cực của bình điện phân với nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2 Ω. Khối lượng bạc bám vào catot của bình điện phân 16 phút 5 giây là:
A. 4,32 mg.
B. 4,32 mg.
C. 3,42 mg.
D. 3,24 mg
- Câu 386 : Xác định khối lượng đồng bám vào catôt của binh điện phân chứa dung dịch đồng sunphat () khi dòng điện chạy qua bình này trong 1 phút và có cường độ thay đổi theo thời gian với quy luật I = 0,05t (A) với t tính bằng s. Đồng có khối lượng mol là A = 63,5 g/mol và hóa trị n = 2
A. 4,32 mg.
B. 4,32 mg
C. 29,6 mg.
D. 29,6 mg
- Câu 387 : Xác định độ lớn điện tích nguyên tố e bằng cách dựa vào định luật II Fa−ra− đây về điện phân. Biết số Fa−ra−đây F − 96500 C/mol, số Avo−ga−dro = .
A. C.
B. C.
C. C.
D. C
- Câu 388 : Khi điện phân dung dịch muối ăn NaCl trong bình điện phân có điện cực anot bằng graphit, người ta thu được khí clo ở anot và khí hidro ở caot. Thể tích của các khí và khí thu được ở điều kiện tiểu chuẩn khi điện phân trong khoảng thời gian 10 phút với cường độ dòng điện 10A lần lượt là
A. 0,696 lít và 0,696 lít.
B. 0,696 lít và 1,392 lít.
C. 1,392 lít và 0,696 lít.
D. 1,392 lít và 1,392 lít
- Câu 389 : Khi điện phân một dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hidro vào một bình có thể tích V = 1 lít. Biết hằng số khí R = 8,314 J/molK, hiệu điện thế đặt vào hai cực của bình là U = 50V, áp suất của khí hidro trong bình bằng p = 1,3atm và nhiệt độ là C. Công thực hiện bởi dòng điện khi điện phân gần giá trị nào nhất sau đây?
A. J
B. J
C. J
D. J
- Câu 390 : Để xác đương lượng điện hóa của đồng (Cu), một học sinh đã cho dòng điện có cường độ 1,2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat () trong khoảng thời gian 5,0 phút và thu được 120 mg đồng bám vào catôt. Xác định sai số tỉ đối của kết quả thí nghiệm do học sinh thực hiện với kết quả tính toán theo định luật II Fa – ra – đây về điện phân khi lấy số Fa – ra – đay F = 96500 (C/mol), khối lượng mol nguyên tử của đồng A = 63,5 g/mol và hóa trị n = 2
A. 2,2%
B. 2,3%
C. 1,3%
D. 1,2%
- Câu 391 : Một thanh đồng có tiết diện S và một thanh graphit (than chì) có tiết diện 6S được ghép nối tiếp với nhau. Cho biết điện trở suất ở C và hệ số nhiệt điện trở của đồng là = Ωm và = , của graphit là = Ωm và = . Khi ghép hai thanh ghép nối tiếp thì điện trở của hệ không phụ thuộc nhiệt độ. Tỉ số độ dài của thanh đồng và graphit gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,13
B. 75
C. 13,7
D. 82
- Câu 392 : Nối cặp nhiệt sắt – constantan có điện trở là r với một điện kế có điện trở là thành một mạch kín. Nhúng một mối hàn của cặp nhiệt độ này vào nước đá đang tan và đưa mối hàn còn lại vào trong lò điện. Khi đó số chỉ điện kế là I. Cho biết hệ số nhiệt động động của cặp nhiệt điện là . Nếu I(r + ) = . Nhiệt độ bên trong lò điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 393 : Hai nguồn có suất điện động bằng nhau nhưng các điện trở trong khác nhau. Biết công suất điện lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài lần lượt là = 30W và = 50W. Công suất điện lớn nhất mà cả hai nguồn đó có thể cung cấp cho mạch ngoài khi chúng mắc nối tiếp là:
A. 80W
B. 48W
C. 60W
D. 75W
- Câu 394 : Một bộ nguồn gồm 12 acquy giống nhau, mỗi acquy có suất điện động 2 V và điện trở trong 0,1 Ω, được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng gồm n dãy song song trên mỗi dày cỏ m nguồn mắc nối tiếp. Điện trở R = 0,3Ω được mắc vào hai cực của bộ nguồn này. Để cường độ dòng điện chạy qua điện trở R cực đại thì
A. n = 1 và m = 12
B. n = 2 va m = 6.
C. n = 4 và m = 3.
D. n = 6 và m = 2
- Câu 395 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động 24V, điện trở trong 1Ω, tụ điện có điện dung C = 4 µF, đèn Đ loại 6V – 6W, các điện trở có giá trị = 6Ω , = 4Ω, bình điện phân đựng dung dịch và có anot làm bằng Cu, có điện trở = 2Ω. Đương lượng gam của đồng là 32. Coi điện trở của đèn không đổi. Khối lượng Cu bám vào catot sau thời gian sau 16 phút 5 giây và điện tích của tụ điện lần lượt là
A. 1,38g và 28 µC
B. 1,38g và 56 µC
C. 1,28g và 56µC
D. 1,28g và 28µC
- Câu 396 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có a pin mắc nối tiếp, mỗi pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,5Ω. Mạch ngoài gồm các điện trở = 20 Ω, = 9 Ω, = 2 Ω, đèn Đ loại 3V – 3W, là bình điện phân đựng dung dịch , có cực dương bằng bạc. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể, điện trở của vôn kế rất lớn. Biết ampe kế chỉ 0,6A, ampe kế chỉ 0,4A. Coi điện trở của đèn không đổi. Đương lượng gam của bạc là 108. Chọn phương án đúng?
A. Điện trở của bình điện phân là 20Ω
B. n = 15
C. Khối lượng bạc giải phóng ở catot sau 32 phút 10 giây là 0,432g
D. Đèn D sáng bình thường
- Câu 397 : Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để có được bộ nguồn có?
A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. điện trở trong bằng điện trờ mạch ngoài
- Câu 398 : Bộ nguồn song song là bộ nguồn gồm các nguồn điện
A. có các cực đặt song song với nhau.
B. với các cực thứ nhất được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực còn lại được nóii vào điểm khác.
C. được mắc thành hai dãy song song, trong đó mỗi dãy gồm một số nguồn mắc nối tiếp.
D. với các cực dương được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực âm được nối vào điểm khác
- Câu 399 : Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách.Đó là do
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ sát.
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên
- Câu 400 : Hai qua cầu kim loại nhó A và B giống hệt nhau, được treo vào một điểm O bằng hai sợi chỉ dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chì làm với đường thẳng dửng những góc α bằng nhau (xem hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào đây?
A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.
B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.
C. Hai quả cầu không nhiễm điện.
D. Môt quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điên
- Câu 401 : Đặt hai hòn bi thép nhỏ không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng kim loại, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động
A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại.
B. ra xa nhau.
C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy ra xa
D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau
- Câu 402 : Một quả cầu tích điện . Trên quả cầu thừa hai thiếu bao nhiêu electron so với proton để quả cầu trung hòa về điện
A. Thừa electron.
B. Thiếu electron
C. Thừa electron
D. Thiếu electron
- Câu 403 : Lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử heli với một êlecron trongvỏ nguyên từ có độ lớn 0,533 µN. Khoảng cách electron này đen hạt nhân là
A. m.
B. m
C.m
D. m
- Câu 404 : Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cmtrong chân không thi tác dụng lên nhau một lực N. Xác định độ lớn điện tíchcủa hai quả cầu đó.
A. 0,1 µC
B. 0,2 µC.
C. 0,15 µC.
D. 0,25 µC
- Câu 405 : Xét nguyên tư heli, gọi và lần lượt là lực hút tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa một electron và hạt nhân. Điện tích của êlectron: C.Khối lượng củaelectron: kg. Khối lượng cùa hạt nhân heli: kg. Hằng số hấp dẫn:. Chọn kết quả đúng.
A. .
B. .
C.
D.
- Câu 406 : Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau12 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F. Đặt hai điện tích đó trong dấu vàđưa chúng cách nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F. Tính hằng số điện môi của dầu?
A. 1,5
B. 2,25
C. 3
D. 4,5
- Câu 407 : Biết điện tích của êlectron: C.Khối lượng của electron: kg. Giả sử trong nguyên tử hêli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc cua electron đó sẽ là bao nhiêu?
A. (rad/s).
B. (rad/s).
C. (rad/s).
D. (rad/s)
- Câu 408 : Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 10cm thì chúng hút nhau một lực bằng 5,4N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy nhau một lực bằng 5,625N. Điện tích lúc đầu của quả cầu thứ nhất không thể là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 409 : Hai qủa cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2 kg, được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi tơ mảnh dài 0,5 m. Khi mỗi quả cầu tích điện q như nhau, chúng tách nhau ra một khoảng r = 5 m. Lấy g = 10 m/. Xác định độ lớn của q
A. C.
B.C.
C. C.
D. C.
- Câu 410 : Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì ?
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn cùa điện tích gây ra điện trường.
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn cùa điện tích thử.
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử
- Câu 411 : Đơn vị nào sau đây Ịà đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Niutơn.
B. Culông.
C. Vôn nhân mét.
D. Vôn trên mét
- Câu 412 : Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của một điện tích âm?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Không có hình nào.
- Câu 413 : Trên hình bên có vẽ một số đường sửc cua hệ thống hai điện tích điểm A và B.Chọn kết luận đúng
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương
C. Cả A và B là điện tích dương.
D. Cả A và B là điện tích âm
- Câu 414 : Ba điện tích điểm C nằm tại điểm A,C nằm tại điểm B và = C nằm tại điểm C.Hệ thống nằm cân bằng trên mặt phẳng nhằn nằm ngang. Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, B và C lần lượt là , và . Chọn phương án đúng
A. .
B. .
C. .
D.
- Câu 415 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó = 4Ω; = 3 Ω; = 10 Ω, = 48V. Chọn phương án đúng
A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 15 Ω.
B. Cường độ dòng điện qua là 3 A.
C. Cường độ dòng điện qua là 2 A.
D. Cường độ dòng điện qua là 1A.
- Câu 416 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó = 3Ω, = 8 Ω, = 6 Ω, = 6V. Gọi x, y, z lần lượt là cường độ dòng điện chạy qua , và . Tổng (x + y + z) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2A
B. 4A
C. 3A
D. 5A
- Câu 417 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó = 8Ω, = 10 Ω, = 20 Ω, = 2A. Hiệu điện thế giữa hai đầu và hai đầu lần lượt là và . Tổng ( + ) gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 275V
B. 235V
C. 295V
D. 225V
- Câu 418 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết . Nếu nối hai đầu AB vào hiệu điện thế 120V thì cường độ dòng điện qua là 2A và = 30V. Nếu nối hai đầu CD vào hiệu điện thế 120V thì = 60V. Giá trị của là
A. 8Ω
B. 30 Ω
C. 6 Ω
D. 20 Ω
- Câu 419 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó , = 11Ω, R = 0,9 Ω. Biết đèn dây tóc sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn lần lượt là:
A. 11V và 2,75W
B. 5,5 và 2,75W
C. 5,5V và 11W
D. 11V và 11W
- Câu 420 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 15V và có điện trở trong rất nhỏ, có điện trở ở mạch ngoài là = 3Ω, = 4 Ω và = 5 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở lần lượt là
A. 1A và 4V
B. 2A và 5V
C. 1,25A và 5V
D. 1,25A và 6V
- Câu 421 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 24V và có điện trở trong rất nhỏ, có điện trở ở mạch ngoài là = 3Ω, = 4 Ω và = 5 Ω. Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở lần lượt là
A. 3,6kJ và 2,5W
B. 7,2kJ và 16W
C. 9,6kJ và 8W
D. 14,4kJ và 16W
- Câu 422 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó V, = 2 Ω, = 8 Ω, = 6 Ω. = 16 Ω. Điện trở của các dây nối không đáng kể. Dùng vôn kế khung quay lý tưởng để đo hiệu điện thế giữa hai điểm M và N thì số chỉ của vôn kế là?
A. 5V.
B. 6V
C. 7V
D. 8V
- Câu 423 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong r = 2 Ω, = 1 Ω, = 4 Ω, = 3 Ω. = 8 Ω và = 1,5V. Điện trở của các dây nối không đáng kể. Suất điện động của nguồn là?
A. 30V.
B. 24V
C. 48V
D. 12V
- Câu 424 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suât điện động 30 V và điện trở trong 3 Ω, các điện trở = 12 Ω, = 27 Ω, = 18 Ω, vôn kế V có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là?
A. 2W
B. 23,6 V.
C. 22,5 V.
D. 29 V.
- Câu 425 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó r = 0,5Ω, = 2 Ω, = 4 Ω, R 4 = 6 Ω. Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,15A.
B. 0,25A
C. 0,5A
D. 1A
- Câu 426 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 56V, có điện trở trong không đáng kể, = 15 Ω; = 30 Ω; C = 2µF. Người ta chuyển khóa k liên tục giữa A và B sau những khoảng thời gian bằng nhau. Tìm cường độ dòng điện trung bình qua sau khi đã chuyển khóa k qua lại rất nhiều lần
A. 0,5A.
B. 1,5A.
C. 1A.
D. 2A
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp