Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Phương trình chưa...
-   Câu 1 :  Phương trình  có nghiệm duy nhất khi:  
A. a ≠ 0.
B. a = 0.
C. a ≠ 0 và b ≠ 0.
D. a = b = 0
 -   Câu 2 :  Phương trình  vô nghiệm khi:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 3 :  Tập nghiệm của phương trình  là:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 4 :  Tập nghiệm của phương trình  là:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 5 :  Tập nghiệm của phương trình trường hợp  là:  
A.
B.
C.
D. Cả 3 câu trên đều sai
 -   Câu 6 :  Tập nghiệm S của phương trình trong trường hợp  là:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 7 :  Phương trình  có nghiệm duy nhất khi:  
A. m ≠ 0.
B. m ≠ −1.
C. m ≠ 0 và m ≠ −1.
D. Không có m.
 -   Câu 8 :  Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3;5] để phương trình  có nghiệm. Tổng các phần tử trong tập S bằng:  
A. -1
B. 8
C. 9
D. 10
 -   Câu 9 :  Biết phương trình  có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là nghiệm nguyên. Vậy nghiệm đó là:  
A. -2
B. -1
C. 2
D. 0
 -   Câu 10 :  Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình vô nghiệm?  
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
 -   Câu 11 :  Phương trình |ax + b| = |cx + d| tương đương với phương trình:  
A. ax + b = cx + d
B. ax + b = −(cx + d)
C. ax + b = cx + d hay ax + b = −(cx + d)
D.
 -   Câu 12 :  Phương trình |ax + b| = cx + d tương đương với phương trình:  
A. nếu
B. nếu
C. hoặc nếu
D. hoặc
 -   Câu 13 :  Tập nghiệm của phương trình:  là tập hợp nào sau đây?  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 14 :  Tổng các nghiệm của phương trình bằng:  
B.
C. 6
D.
 -   Câu 15 :  Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?  
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
 -   Câu 16 :  Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?  
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
 -   Câu 17 :  Tổng các nghiệm của phương trình  bằng:  
A. 6
B.
C.
D.
 -   Câu 18 :  Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?  
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
 -   Câu 19 :  Tập nghiệm S của phương trình là:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 20 :  Tổng các nghiệm của phương trình  bằng:  
A. -12
B. -6
C. 6
D. 12
 -   Câu 21 :  Gọi  là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị biểu thức   
A. P = 16
B. P = 58
C. P = 28
D. P = 22
 -   Câu 22 :  Tập nghiệm của phương trình là:  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 23 :  Tập nghiệm của phương trình  là:  
A. S = {2}.
B. S = {1}.
C. S = {0; 1}.
D. S = {5}.
 -   Câu 24 :  Cho . Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất  
A. m > 1
B.
C.
D. hoặc
 -   Câu 25 :  Với giá trị nào của tham số a thì phương trình:  có hai nghiệm phân biệt  
A. a < 1.
B. 1 ≤ a < 4.
C. a ≥ 4.
D. Không có a.
 -   Câu 26 :  Phương trình: , có nghiệm là:  
A.
B.
C.
D. Vô nghiệm
 -   Câu 27 :  Phương trình:  có nghiệm là:  
A. x = 1.
B. x = 3.
C. x = 4.
D. x = 5.
 -   Câu 28 :  Tổng các nghiệm của phương trình bằng:  
A. 0
B. 1
C. 2
D. -2
 -   Câu 29 :  Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?  
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
 -   Câu 30 :  Tập nghiệm T của phương trình: là:  
A. T = [3; +∞).
B. T = [4; +∞).
C. T = (4; +∞).
D. T = ∅.
 -   Câu 31 :  Phương trình:  có 1 nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:  
A. m = 0
B. m = 1.
C. m = −1.
D. Không tồn tại giá trị m thỏa mãn
 -   Câu 32 :  Với giá trị nào của a thì phương trình  có nghiệm duy nhất?  
A.
B.
C.
D.
 -   Câu 33 :  Phương trình: , có nghiệm là:  
A.
B. x = −3.
C. x = 3.
D. x = 4.
 -   Câu 34 :  Phương trình  có nghiệm là:  
A.
B.
C.
D.
 
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
 - - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
 - - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
 - - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
 - - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
 - - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
 - - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
 - - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
 - - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
 - - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề
 
