Đề thi thử Vật Lý 2019 cực hay chuẩn cấu trúc của...
- Câu 1 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Tần số dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp, L là cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến giá trị Co thì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 2U. Hệ thức liên hệ giữa điện trở R, càm kháng và dung kháng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần có đột tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.
B.
C.
D. 0.
- Câu 4 : Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương ứng là . So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích từ A đến B là 4 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A. 2 V.
B. 2000 V.
C. -8 V.
D. -2000 V
- Câu 6 : Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là: , và Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Để có thể xem chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. Sóng trung.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng dài.
D. Sóng cực ngắn
- Câu 8 : Một vật nhỏ dao động theo phương trình cm Gọi T là chu kì dao động của vật. Pha của vật dao động tại thời điểm t = T/3 là
A. 0 rad
B. rad
C. rad
D. rad
- Câu 9 : Chọn đáp án sai. Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm thuần L. Khi xảy ra cộng hưởng điện thì
A.
B. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện
C. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
D. Hệ số công suất
- Câu 10 : Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một điện tích giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là
A. 9 V.
B. 10 V.
C. 12 V.
D. 15 V
- Câu 11 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20s thì vật thực hiện được 50 dao động toàn phần và vận tốc cực đại bằng cm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là:
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 12 : Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, ngược pha nhau, cùng biên độ a, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn 25 cm, 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng
A. 0.
B. a.
C.
D. 2a
- Câu 13 : Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng
A. 75 cm/s.
B. 90 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 45 cm/s
- Câu 14 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều, Điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là
A. 0,84 cm.
B. 0,94 cm.
C. 0,81 cm.
D. 0,91 cm
- Câu 15 : Một đoạn mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động điện trở trong mạch ngoài gồm điện trở mắc nối tiếp với điện trở R. Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất là
A. 20 W.
B. 25 W.
C. 14,4 W
D. 12 W
- Câu 16 : Đoạn mạch xoay chiểu MN gôm hai đoạn mạch mắc nối tiếp: Đoạn MP gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn PN chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức Điện áp hiệu dụng UMP không phụ thuộc giá trị của biến trở R thì điện dung của tụ điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nới tiêu thụ bằng đường dây tải điện 1 pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây tải là 220 V thì hiệu suất truyền tải là 60%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây có giá trị gần nhất là
A. 420 V.
B. 330 V.
C. 460 V.
D. 360 V.
- Câu 18 : Nguồn điện với suất điện động , điện trở r mắc nối tiếp với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là 2A. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là:
A. 4 A.
B. 1,5 A.
C. 2 A.
D. 3 A
- Câu 19 : Các mức năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức (với n = 1, 2, 3,…). Ở trạng thái dừng này, electron trong nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính với r0 là bán kính Bo. Nếu một nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV thì bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử đó sẽ tăng lên
A. 2,25 lần
B. 6,25 lần.
C. 4,00 lần.
D. 9,00 lần.
- Câu 20 : áp vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V, 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng;
A. 1/5
B. 12/13
C. 4/5
D. 5/13
- Câu 21 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây N là một điểm nút, B là một điểm bụng gần N nhất, NB = 25 cm, gọi C là một điểm trên NB có biên độ Khoảng cách NC là:
A. 50/3 cm.
B. 40/3 cm.
C. 50 cm.
D. 40 cm
- Câu 22 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên cùng một trục Ox có phương trình: Phương trình dao động tổng hợp Biết Cặp giá trị nào của A2 và sau đây là đúng?
A. và 0.
B. và .
C. và .
D. và 0.
- Câu 23 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở cuộn dây không thuần cảm có điện trở và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1; khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho proton có động năng bắn phá hạt nhân Liti đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của proton góc như nhau. Cho biết = 1,0073u; =7,0142u; = 4,0015u; 1u = 931,5 Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma giá trị của góc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Điện tích dịch chuyển trong điện trường đều sẽ chịu tác dụng của lực điện
A.
B.
C. F = qE
D.
- Câu 26 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là:
A. 0,3 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,45 mm
D. 0,75 mm
- Câu 27 : Điện tích dịch chuyển trong điện trường đều giữa hai điểm có hiệu điện thế U thì công của lực điện thực hiện là:
A. A = qE
B.
C. A = qU
D. A =
- Câu 28 : Phôtôn của một bức xạ có năng lượng Bức xạ này thuộc mien
A. Sóng vô tuyến
B. Hồng ngoại
C. Tử ngoại
D. Ánh sáng nhìn thấy
- Câu 29 : Xét mạch có diện tích S đặt trong vùng có từ trường đều , hợp với vecto pháp tuyến góc Từ thông gửi qua mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Vào thời điểm ban đầu (t = 0), điện tích ở một bán điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại Đến thời điểm (T là chu kỳ dao động mạch) thì điện tích của bản tụ này có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Gọi lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Chọn nhận định sai:
A. vuông pha với uC
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cho mạch RLC nối tiếp, gọi là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Công thức định luật Cu – lông là
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Chọn phát biểu đúng về dao động điều hòa của con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang
A. Tại vị trí biên, vận tốc của vật triệt tiêu và gia tốc của vật triệt tiêu
B. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần, thế năng giảm dần
C. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm dần, thế năng tăng dần
D. Quỹ đạo của vật là đường hình sin
- Câu 35 : Trong mạch LC lý tưởng, điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm lần lượt là và . Lấy Bước sóng điện từ do mạch bắt được nhận giá trị nào sau đây?
A. 188,4 m.
B. 376,8 m.
C. 1884 m.
D. 314 m
- Câu 36 : Tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng biết rằng tại vị trí cân bằng lò xo bị biến dạng một đoạn 2 cm. Lấy và
A. 0,15 s.
B. 0,28 s.
C. 0,22 s.
D. 0,18 s.
- Câu 37 : Một vật dao động điều hòa có chu kỳ dao động T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì trong nửa chu kỳ đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Hai bòng đèn Đ1 và Đ2 được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Biết ban đầu biến trở Rb có giá trị sao cho 2 đèn sáng bình thường. Nếu tăng giá trị biến trở lên một chút thì độ sáng:
A. Đèn Đ1 tăng và độ sáng của đèn Đ2 giảm.
B. Đèn Đ1 giảm và độ sáng của đèn Đ2 tăng
C. Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều tăng.
D. Đèn Đ1 và đèn Đ2 đều giảm
- Câu 39 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), trong đó L thay đổi được. Khi thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 200 W và khi đó = 2U. Sau đó thay đổi giá trị L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này là:
A. 180 W.
B. 150 W.
C. 160 W.
D. 120 W
- Câu 40 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế với f thay đổi được. Khi Hz hay Hz thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau nhưng lệch pha nhau Cảm kháng của cuộn dây khi là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có điện dung C. Đặt Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa khe đến màn quan sát là 1 m. Khi chiếu vào hai khe chùm búc xạ có bước sóng nm và đánh dấu vị trí các vân tối. Khi thay bằng bức xa và đánh dấu các vị trí vân tối thì thấy có các vị trí đánh dấu giữa 2 lần trùng nhau. Hai điểm M, N cách nhau 24 mm là hai vị trí đánh dấu trùng nhau và trong khoảng giữa MN còn có thêm 3 vị trí đánh dấu trùng nhau. Trong khoảng giữa hai vị trí đánh dấu trùng nhau liên tiếp, nấu 2 vân sáng tùng nhau chỉ tính là 1 vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 13.
B. 11.
C. 9.
D. 15
- Câu 43 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biển trở. Khi đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi thì các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện lần lượt là = 40 V, = 50 V, = 120 V. Điều chỉnh biến trở đến giá trị thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 2,4A. Dung khấng của tụ điện là:
A. 20
B. 53,3
C. 23,3
D.
- Câu 44 : Đặt điện áp xoay chiều (có đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ) vào mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở R thay đổi được, điện dung của tụ Cố định thay đổi R thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là . Cố định thay đổi L thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại là . Hãy tính tỉ số
A. 1,5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 45 : Công thoát của electron ra khỏi kim loại Giới hạn quang điện của kim loại đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng:
A. Ánh sáng bj phản xạ toàn bộ trở lại khi chiều tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
B. Ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn
C. Ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
D. Cường độ sáng giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
- Câu 47 : Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo
A. Gia tốc tỉ lệ với thời gian
B. Quỹ đạo là một đường hình sin
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian
D. Quỹ đạo là một đường thẳng
- Câu 48 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi là cường độ dòng điện cực đại trong mạch, hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là và lệch pha nhau Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 7 cm.
B. 23 cm.
C. 11 cm.
D. 17 cm
- Câu 50 : Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân gây ra phản ứng hạt nhân . Hạt X là:
A. Electron.
B. hạt
C. pôzitron
D. proton
- Câu 51 : Gọi lần lượt là khối lượng của proton, notron và hạt nhân Năng lượng liên kết của một hạt nhân được xác định bởi công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Một chùm sánh hẹp truyền từ môi trường (1) chiết suất tới mặt phân cách với môi trường (2) chiết suất . Nếu tia khúc xạ truyền gần sát mặt phân cách hai môi trường trong suốt thì có thể kết luận
A. Góc tới bằng góc phản xạ toàn phần.
B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ toàn phần
C. Không còn tia phản xạ.
D. Chùm tia phản xạ rất mờ.
- Câu 53 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện tường là = 100 V. Điện tích của proton Công điện trường làm dịch chuyển proton từ M đến N bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Mắt của một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Độ tụ của thấu kính mà người đó đeo sát mắt để nhìn thấy các vật ở xa mà không cần điều tiết bằng
A. 2 dp.
B. -0,5 dp.
C. 0,5 dp.
D. – 2dp
- Câu 55 : Một mạch điện kín gồm điện trở R và nguồn điện có suất điện động 30 V, điện trở trong . Thay đổi giá trị của biến trở thì công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở bằng:
A. 40 W.
B. 15 W.
C. 30 W.
D. 45 W
- Câu 56 : Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Đặt điện áp V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là:
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 58 : Mắc điện trở vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau thành mạch kín. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là = 0,75A. Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là = 0,6 A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có các thông số: cuộn cảm thuần H Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian 1 s là:
A. 150 W.
B. 100 W
C. 200 W.
D. 50 W
- Câu 60 : Chiếu một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 1,5, góc chiết quang A. Tia ló hợp với tia tới một góc Góc chiết quang của lăng kính là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Một máy biến áp lí tưởng có số vòng của hai cuộn dây là và . Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 3U. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chieu có giá trị hiệu dụng là 6U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là:
A. 2 U.
B. 3U.
C. 4U.
D. 9U
- Câu 62 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là và Phương trình dao động của vật là cm Để biên độ có giá trị lớn nhất thì biên độ bằng:
A. 6cm.
B. cm
C. cm
D. 3cm
- Câu 64 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu A, B của mạch điện như hình vẽ. Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian tương ứng là và như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi K đóng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hoà thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. khi vật đi qua vị trí có tọa độ thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 27,5 cm thì gia tốc của vật có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Đặt điện áp (trong đó U không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc thì thấy khi cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là . Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là . Khi tần số thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại Imax và Giá trị của R bằng
A. 50
B. 25
C. 75
D. 100
- Câu 67 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với các thông số a = 1,2mm, D = 4 m với nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: và (một trong hai bước sóng chưa biết thuộc khoảng từ đến Biết vạch tối gần vân trung tâm nhất là vị trí vân tối thứ 18 của và vân tối thứ 13 của Hỏi khoảng cách hai vân cùng màu gần nhau nhất xuất hiện trên màn là bao nhiêu?
A. 48,3 mm.
B. 2,1 mm.
C. 1,932 mm.
D. 1,38 mm
- Câu 68 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng thay đổi được, điện trở R và tụ điện có dung kháng . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và hệ số công suất của đoạn mạch AB theo giá trị . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50
B. 26
C. 50
D. 36
- Câu 69 : Cho hai con lắc lò xo dao động với biên độ Tần số dao động của hai con lắc thỏa mãn ; thời điểm ban đầu con lắc thứ nhất ở vị trí biên dường và chậm pha hơn con lắc thứ hai một góc Hỏi con lắc thứ nhất lần đầu tiên đi qua vị trí động năng bằng ba lần thế năng thì tỉ số vận tốc của hai con lắc trên là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30 nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, tần số thay đổi được. Khi tần số thì mạch có cộng hưởng điện, cảm kháng lúc này là , cường độ dòng điện hiệu dụng . Khi tần số 2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng là . Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 71 : Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q. Cho g = 10 m/. Bỏ qua sức cản không khí
A. -4. C
B. 4. C.
C. 4. C
D. -4. C
- Câu 72 : Trong giờ thực hành, học sinh muốn tạo một máy biến thế với số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Để xác định số dây bị thiếu, học sinh này dùng vôn kế lý tưởng và đo được tỉ số điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là Sau đó học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 48 vòng nữa thì tỷ số điện áp hiệu dụng nói trên là Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự định thì học sinh đó phải cuốn tiếp bao nhiêu vòng
A. 168 vòng
B. 120 vòng
C. 60 vòng
D. 50 vòng
- Câu 73 : Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giờ đo thời gian 10 dao động toàn phần và tình được kết quả (s). Dùng thước đo độ dài dây treo và tính được kết quả Lấy và bỏ qua sai số của số pi. Kết quả gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc đơn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Đặt một điện áp xoay chiều y vào hai đầu của một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Điện áp tực thới hai đầu điện trở R có biểu thức Vào một thời điểm t nào đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch và đầu điện trở có giá trị và Xác định điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Tàu ngầm HQ-182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen- điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung binhg mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra 200MeV. Lấy . Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg U235 là:
A. 18,6 ngày
B. 21,6 ngày
C. 20,1 ngày
D. 19,9 ngày
- Câu 76 : Tại điểm O đặt hai nguồn âm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d m. Trên tia cuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để góc có giá trị lớn nhất, khi đó mức độ cường độ âm tại A là dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?
A. 33.
B. 35.
C. 15.
D. 25.
- Câu 77 : Một điểm sáng M đặt trên trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 30 cm. Chọn hệ tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, O trên trục chính. Cho M dao động điều hòa trên trục Ox thì ảnh của M dao động điều hòa trên trục song song và cùng chiều Ox. Đồ thị li độ dao động của M và như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 90 cm
B. f =20 cm
C. f = 12m.
D. f = 18 cm
- Câu 78 : Đặt điện áp không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ cảm L thay đổi. Hình vẽ bên dưới là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 220 V
B. 185 V
C. 240 V
D. 170 V
- Câu 79 : Theo , trong nguyên tử hiđro electron chuyển động quanh hạt nhân trên các quỹ đạo dừng dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện. Chuyển động có hướng các điện tích qua một tiết diện là một dòng điện vì thế chuyển động của electron quanh hạt nhân là các dòng điện- gọi là dòng điện nguyên tử. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo L thì dòng điện nguyên tử có cường độ , khi electron chuyển động trên quỹ đạo N thì dòng điện nguyên tử có cường độ . Tỉ số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Đặt điện áp V vào đoạn mạch AB như hình vẽ: điện trở , tụ điện có điện dung C thay đổi được
A. 185 V
B. 300 V
C. 210 V
D. 155 V
- Câu 81 : Tại thời điểm đầu tiên t = 0, đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 8 Hz. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên sợi dây cách O lần lượt 2 cm và 4 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 (cm/s), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biết vào thời điểm , ba điểm O, P, Q tạo thành một tam giác vuông tại P. Độ lớn của biên độ sóng gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 2 cm.
B. 3,5 cm
C. 3 cm
D. 2,5 cm
- Câu 82 : Với lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia ) thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha góc với biên độ lần lượt là và (). Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là - khi giá thị của của là:
A. với
B. với
C. với
D. với
- Câu 84 : Chọn đáp án sai. Sau khi ngắt một tụ điện phẳng ra khỏi nguồn điện rồi tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng giảm thì
A. điện tích trên hai bản tụ không đổi
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm
C. điện dung của tụ tăng
D. năng lượng điện trường trong tụ tăng
- Câu 85 : Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng lần lượt là . Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc hai và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa MN có bề rộng 11 mm (M ở trên vân trung tâm) là
A. 11
B. 10
C. 12
D. 9
- Câu 87 : Pôlôni Hạt X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Cho bán kính Bo là ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđro, electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính Tên gọi của quỹ đạo này là:
A. L.
B. O
C. M.
D. N.
- Câu 89 : Cho phản ứng hạt nhân Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 54 proton và 140 nơtron
B. 86 proton và 54 nơtron
C. 86 proton và 140 nơtron
D. 54 proton và 86 nơtron
- Câu 90 : Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sóng . Tại A trên màn quan sát cách đoạn và cách đoạn có vân tối khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Tại thời điểm t, điện áp xoay chiều (trong đó t tính bằng giây) có giá trị và đang giảm. Sau thời điểm đó điện áp này có giá trị là:
A.
B. 200 V
C. -100 V.
D.
- Câu 92 : Một dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ và đang chuyển động theo chiều âm của trục tọa độ. Pha ban đầu của dao động của vật là
A.
B.
C.
D. -
- Câu 93 : Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng Lực tương tác giữa chúng là Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng thì khoảng cách giữa chúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở ghép nối tiếp với cuộn cảm thuần. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm là 40V. Biểu thức dòng điện qua mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Hạt nhân phóng xạ đứng yên phát ra hạt theo phương trình không kèm theo tia . Biết động năng hạt là 4,8 MeV, coi khối lượng hạt nhân gần đúng bằng số khối tính theo đơn vị u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là:
A. 4,715 MeV
B. 6,596 MeV.
C. 4,886 MeV
D. 9,667 MeV.
- Câu 96 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân chuyển động tròn đều. Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức ( n = 1, 2, 3, …). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một photon có năng lượng 12,75 eV thì nguyên tử chuyển sang trạng thái dừng có mức năng lượng
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s.
- Câu 97 : Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hìa có đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm vật đang chuyển động theo chiều dương. Lấy phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20 V và điện trở trong 4. Mạch ngoài có hai điện trở và biến trở mắc nối tiếp nhau. Để công suất tiêu thụ trên đạt cực đại thì giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Xét ba mức năng lượng của nguyên tử hiđrô. Cho biết Xét ba vạch quang phổ (ba ánh sáng đơn sắc) ứng với ba sự chuyển mức năng lượng như sau: Vạch ứng với sự chuyển từ Vạch ứng với sự chuyển từ Vạch ứng với sự chuyển từ Hãy chọn cách sắp xếp đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lức tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn N thì tốc độ của vật là m/s. Cơ năng của vật dao động là:
A. 0,05 J.
B. 0,5 J.
C. 0,25 J.
D. 2,5 J.
- Câu 101 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1,2 mm và khoảng cách giữa hai khe đến màn bằng 1,6 m. Chiếu áng các khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38đên 0,76 Tại thời điểm M cách vân trung tâm 6,4 mm, bước sóng lớn nhất cho vân sáng tại M là:
A. 0,53
B. 0,69
C. 0,60
D. 0,48
- Câu 102 : Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào một bể nước rộng, đáy phẳng nằm ngang dưới góc tới Cho biết mực nước trong bể là 150 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đó là 1,33 và đối với ánh sáng tím là 1,34. Độ rộng của vệt sáng dưới đáy bể gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 11,03 mm.
B. 21,11 mm
C. 1,33 mm.
D. 9,75 mm
- Câu 103 : Hai điện tích đặt tại hai điểm cách nhau một khoảng a = 10 cm trong không khí. Độ lớn lực điện mà và tác dụng lên đặt tại C cách A và B những khoảng bằng a là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ X ( có chu kì bán rã = 8 ngày) và Y (có chu kỳ bán rã = 16 ngày) có số hạt nhân phóng xạ ban đầu như nhau. Cho biết X, Y khống phải là sản phẩm của nhau trong quá trình phân rã. Kể từ thời điểm ban đầu thời gian để số hạt nhân của hỗn hợp hai chất phóng xạ còn một nửa số hạt nhân của hỗn hợp ban đầu là:
A. 8 ngày
B. 11,1 ngày
C. 12,5 ngày
D. 15,1 ngày.
- Câu 105 : Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều với có thể thay đổi được. Khi rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 1 A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là:
A.
B.
C. H
D. H
- Câu 106 : Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài 1 m, vật có khối lượng gam diện tích . Treo con lắc đơn trong điện trường đều có phương uông góc với gia tốc trọng trường g và có độ lớn V/m. Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và g bằng rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy Lực căng cực đại của dây treo là:
A. 2,14 N
B. 1,54 N
C. 3,54 N
D. 2,54 N.
- Câu 107 : Thực hiện giao thoa khe Y-âng với hai bức xạ đơn sắc và thì khoảng vân tương ứng là mm và mm. Gọi A và B là hai điểm trên màn quan sát, nằm cùng một phía sao với vân trung tâm và cách nhau 3mm. Biết tại A là vị trí vân sáng trùng hau của hai bức xạ, nếu vị trí vân sáng trùng nhau chỉ tính một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn AB ( kể cả A và B) là:
A. 15.
B. 18.
C. 17.
D. 16.
- Câu 108 : Dao động của một vật có khối lượng 200g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của và theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,2 cm
B. 5,4 cm
C. 4,8 cm.
D. 5,7 cm
- Câu 109 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, tụ điện có điện dung , điện trở . Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát. Biết rô to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n = 1500 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là Khi thay đổi tốc độ quay của rô to đến giá trị thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực đại là giá trị của là lần lượt là:
A. vòng/phút ; 100V.
B. vòng/phút ;
C. 6000 vòng/phút; 50 V
D. 1500 vòng/phút; V.
- Câu 110 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một lò xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ có khối lượng m = 100 g và mang điện tích Khi vật nhỏ đang ở vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều có cường độ V/m, hướng dọc theo trục lò xo và theo chiều giãn của lò xo trong khoảng thời gian s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi ngắt điện trường là:
A.
B.
C. 50 cm/s.
D.
- Câu 111 : Cho một sợi dây cao su căng ngang. Làm cho đầu O của dây dao động theo phương thẳng đứng. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm ( đường nét liền) và = + 0,2 s (đường nét đứt). Tại thời điểm s thì độ lớn li độ của phàn tử M cách đầu O của dây một đoạn 2,4 m (tính theo phương truyền sóng) là cm. Gọi là tỉ số của tốc độ cực đại của phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,025.
B. 0,012
C. 0,018
D. 0,022
- Câu 112 : Trong một giờ thực hành một học sinh muôn một quạt điện loại 110V − 100W hoạt động bình thường dưới một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biên trở có giá trị 100Ω thì đo thấy cường độ hiệu dụng trong mạch là 0,5A và công suất của quạt điện đạt 80%. Tính hệ số công suất toàn mạch, hệ số công suất của quạt và điện áp hiệu dụng trên quạt lúc này. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch.
A. Tăng 255Ω
B. Giảm 225Ω.
C. Tăng 210Ω
D. Tăng210Ω
- Câu 113 : Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây có sóng ngang hình sin chạy qua. Trong đó các phần tử dao động theo phương Ou, với vị trí cân bằng có li độ u = 0. Bước sóng của sóng này bằng:
A. 12mm
B. 2mm
C. 12cm
D. 2cm
- Câu 114 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có điệnt rở R, cảm kháng , dung kháng , tổng trở R. Điện áp tức thời giữa hai đầu điệnt rở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện lần lượt là , và . Cường độ dòng điện tức thời i trong đoạn mạch bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Giới hạn quang điện của xesi là 660nm. Lấy Công thoát electron của xesi là:
A.
B.
C. 18,8eV
D. 1,88MeV
- Câu 116 : Trải qua bao nhiêu phóng xạ và thì hạt nhân biến thành hạt nhân ?
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 117 : Một sóng cơ có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Sóng trên dây có bước sóng là:
A. 30cm.
B. 40cm
C. 20cm
D. 10 cm
- Câu 118 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng chiếu vào khe S có tần số f. Gọi c là tốc độ truyền ánh sáng trong chân không. Nếu khe S cách đều hai khe và thì hiệu khoảng cách từ vị trí vân sáng bậc k trên màn đến hai khe bằng:
A.
B.
C.
D. kf / c.
- Câu 119 : Một nguồn cung cấp điện cho mạch ngoài. Ban đầu mạch là điện trở Nếu ta mắc thêm vào mạch ngoài điện trở nối tiếp với điện trở thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài không đổi. Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng, khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8 mA; khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 mV thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 2,4 mA. Biết L = 16 μH, điện dung của tụ điện C bằng
A. 60 µF
B. 64 µF
C. 72 µF.
D. 48 µF
- Câu 121 : Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa có cùng tần số f = 2Hz trên cùng một đường thẳng và cùng vị trí cân bằng. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N là 10cm. Tại thời điểm hai điểm sáng đi ngang qua nhau, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm khoảng cách giữa chúng là 5cm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với năng lượng dao động . Trong quá trình dao động, độ lớn lực đàn hồi có giá trị cực đại là 2N và bằng 1N khi vật ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động bằng:
A. 1cm.
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 8cm.
- Câu 123 : Một nguồn điện có công suất điện động 6 V, điện trở trong Mắc nguồn điện này với biến trở R tạo thành mạch điện kín. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4 W thì biến trở có giá trị bằng:
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
- Câu 124 : Chất phóng xạ X thực hiện phóng xạ và biến thành chất Y. Ban đầu có một khối chất X nguyên chất. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số hạt nhân X và Y theo thời gian như hình vẽ. Tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y ở thời điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 125 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 loại ánh sáng đơn sắc có bước sóng Hỏi trên màn quan sát, quan sát được bao nhiêu loại vân sáng có màu sắc khác nhau?
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
- Câu 126 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78V và tại một thời điểm điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn là 202,8 V; 30 V; . Giá trị uR bằng:
A. 30 V.
B. 40 V.
C. 50 V.
D. 60 V.
- Câu 127 : Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng, ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50Hz. Biết trong quá trình dao động, tại thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số bằng:
A. 0,60.
B. 0,75.
C. 0,80.
D. 0,50.
- Câu 128 : Cho hạt proton có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên, sinh ra hai hạt có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia Cho biết = 1,0073u, Cho chùm hạt bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,4T theo phương vuông góc với từ trường. Lấy độ lớn điện tích nguyên tố Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt trong từ trường đều bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A với AM = 8cm, AN = 6cm có dòng điện cường độ I = 5A chạy qua. Đặt khung dây vào trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có độ lớn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 130 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai trục song song, cách nhau 2cm. Chọn trục Ox song song với phương dao động của 2 chất điểm, phương trình dao động của chúng lần lượt là và Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là:
A. 2,5 cm.
B. 2cm.
C. 5cm.
D. 3cm.
- Câu 131 : Một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ cao 2cm đặt song song với một màn hứng ảnh cố định. Đặt một thấu kính có tiệu cực f vào khoản giữa hai vật và màn sao trục chính của thấu kính đi qua A và vuông góc với màn ảnh. Khi ảnh của vật AB hiện rõ trên màn thì khoảng cách giữa vật và màn đo được gấp 7,2 lần tiêu cự. Chiều cao ảnh của vật AB trên màn bằng:
A. 10 cm hoặc 0,4 cm
B. 4 cm hoặc 1 cm
C. 2 cm hoặc 1 cm
D. 5 cm hoặc 0,2 cm
- Câu 132 : Gắn cùng vào điểm I hai con lắc lò xo, một đặt trên mặt phẳng ngang, con lắc còn lại treo thẳng đứng. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên 30 cm. Các vật nhỏ A và B có cùng khối lượng m, khi cân bằng lò xo treo vật A giãn 10 cm. Ban đầu, A được giữ vị trí sao cho lò xo không biến dạng còn lò xo gắn với B bị giãn 5 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 50 cm
B. 49 cm
C. 45 cm
D. 35 cm
- Câu 133 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều với tần số góc biến thiên. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện khi tần số góc biến thiên. Biết Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm khi tần số góc biến thiên gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 303V
B. 302V.
C. 301V
D. 300V
- Câu 134 : Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo cùng gắn vào điểm I cố định. Các lò xo có cùng độ cứng k = 50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm L, biến trở R và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa L và R, N là điểm giữa R và C. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp hiệu dụng và theo giá trị của biến trở R được cho như hình vẽ sau. Khi giá trị của R bằng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 130V.
B. 150V
C. 260V
D. 75V
- Câu 136 : Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách hai khe đến màn D =2m. Màn ảnh giao thoa có khối lượng 100g gắn với một lò xo nằm ngang có độ cứng là k, sao cho màn có thể dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo và vuông góc với mặt phẳng hai khe (xem hình vẽ). tại thời điểm t = 0, truyền cho màn từ vị trí cân bằng một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc
A. 10N/m
B. 25N/m
C. 20N/m
D. 15N/m.
- Câu 137 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(5πt + 0,75π) cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng:
A. 4 cm.
B. 8 cm
C. 0,75π cm
D. 5π cm
- Câu 138 : Đặt điện áp chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là:
A.
B. I = UωL
C.
D.
- Câu 139 : Gọi lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A. 93 prôton và 57 nơtron
B. 57 prôtôn và 93 nơtron
C. 93 nucôn và 57 nơtron
D. 150 nuclon và 93 prôtôn
- Câu 141 : Hạt nhân bền hơn hạt nhân , gọi Δ, Δ lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
B. ΔΔ
C. ΔΔ
D.
- Câu 142 : Một đoạn dây dẫn chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều B và có điện tích xuất hiện ở hai đầu của đoạn dây như hình vẽ. Cảm ứng từ có
A. hướng xuống thẳng đứng
B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ
C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ
D. hướng sang phải
- Câu 143 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 . Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 0,8 m.
B. 0,2 m
C. 1,6 m
D. 1,0 m
- Câu 144 : Nguồn âm (coi như một điểm) đặt tại đỉnh A của tam giác vuông ABC . Tại B đo được mức cường độ âm là = 50,0 dB. Khi di chuyển máy đo trên cạnh huyền BC từ B tới C người ta thấy : thoạt tiên mức cường độ âm tăng dần tới giá trị cực đại = 60,0 dB sau đó lại giảm dần. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Mức cường độ âm tại C là
A. 55,0 dB
B. 59,5 dB
C. 33,2 dB
D. 50,0 dB
- Câu 145 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuôn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 146 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 8A thì tần số f bằng:
A. 3,75 Hz
B. 480 Hz
C. 960 Hz
D. 15 Hz
- Câu 147 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có năng lượng để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó:
A. Giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
B. Phát ra một photon khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
C. Giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
D. Phát ra một photon khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng
- Câu 148 : Có bốn bức xạ, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia . Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:
A. Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại
B. Tia , tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. Tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại
- Câu 149 : Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng:
A. Quang điện trong.
B. giao thoa ánh sáng
C. quang điện ngoài
D. tán sắc ánh sáng
- Câu 150 : So với hạt nhân , hạt nhân có ít hơn:
A. 30 nơtron và 22 prôtôn.
B. 16 nơtron và 14 prôtôn.
C. 16 nơtron và 22 prôtôn
D. 30 nơtron và 14 prôtôn
- Câu 151 : Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, khi nói về giá trị tức thời của điện áp trên từng phần tử () thì phát biểu nào sau đây đúng?
A. ngược pha với .
B. trễ pha hơn góc
C. trễ pha hơn góc
D. trễ pha hơn góc
- Câu 152 : Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đồi sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém nôi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2), chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
- Câu 153 : Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Chu kỳ dao động T được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là = 97,5 V. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần:
A. sớm pha hơn một góc 0,22π
B. sớm pha hơn 0,25π
C. trễ pha hơn một góc 0,22π
D. trễ pha hơn một góc 0,25π
- Câu 155 : Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời (V) Biết và Biết L là cuộn cảm thuần. Biểu thức của dòng điện qua đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 156 : Đặt một vòng dây kim loại tròn có bán kính 10 cm và điển trở trong từ trường đều. Biết véc tơ cảm ứng từ vuông góc với bề mặt vòng dây và trong thời gian 10 giây tăng đều độ lướn từ 0 đến 2T. Cường độ dòng điện cảm ứng trong thời gian từ trường thay đổi bằng:
A. mA
B. mA
C. 2 mA.
D. 1 mA.
- Câu 157 : Chiết suất của thủy tinh phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng theo công thức với λ là bước sóng trong chân không, đo bằng m. Chiếu chùm áng hẹp gồm hai màu đỏ và tím ( màu đỏ có bước sóng 0,76µm và tím có bước sóng 0,38µm) từ không khí vào thủy tinh với góc tới . Góc giữa tia đỏ và tia tím trong thủy tinh là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ với là hằng số dương. Chu kỳ dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 159 : Gọi N, lần lượt là số hạt nhân còn lại và số hạt nhân bị phân rã ở thời điểm t; T là chu kỳ bán rã. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : Theo mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđro là và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng biểu thức eV, với n = 1,2,3…. Một đám nguyên tử Hiđro đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính quỹ đạo dừng là 1,908 nm. Tỷ số giữa phô tôn có năng lượng lớn nhất và phô tôn có năng lượng nhỏ nhất có thể phát ra là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 161 : Hai vật dao động điều hòa quanh một vị trí cân bằng với phương trình li độ lần lượt là t tính theo đơn vị giây. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 162 : Một trạm phát điện truyền đi một công suất P = 100 kW trên đường dây dẫn (có điện trở thuần ) Điện áp hiệu dụng ở trạm là Cho biết điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Tỉ số công suất điện hao phí trên đường dây và công suất điện tải đi là:
A. 0,8%.
B. 0,4 %.
C. 8%.
D. 4 %
- Câu 163 : Tàu ngầm hạt nhân sử dụng năng lượng phân hạch . Biết mỗi phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất cỏa lò là 400 MW thì khối lượng cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng
A. 1,75 kg
B. 2,59 kg.
C. 2,67 kg
D. 1,69 kg
- Câu 164 : Một electron chuyển động tròn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ T Biết bán kính quỹ đạo chuyển động là 5,69 mm. Vận tốc của electron là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 165 : Một nhà máy phát điện hạt nhân có công suất phát điện là 1000 MW và hiệu suất 25% sử dụng các thanh nhiên liệu đã được làm giàu đến 35% ( khối lượng chiếm 35% khối lượng thanh nhiên liệu). Biết rằng trung bình mỗi hạt nhân phân hạch tỏa ra 200MeV cung cấp cho nhà máy. Cho , . Khối lượng các thanh nhiên liệu cần dùng trong một năm (365 ngày) là:
A. 1721,23 kg
B. 1098,00 kg
C. 1538,31 kg
D. 4395,17 kg
- Câu 166 : Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 160 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung bằng:
A. 3 C
B. 4 C.
C. C/2.
D. 2 C.
- Câu 167 : Một sóng hình sin đang truyền trên mọt sợi dây theo chiều dương trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm (đường nét đứt) và + 0,3 (s) (đường nét liền). Tại thời điểm , vận tốc của điểm N trên dây là
A. -39 cm/s
B. 65,4 cm/s
C. -65,4 cm/s
D. 39,3 cm/s
- Câu 168 : Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm , trong mẫu chất phóng xạ X có 60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm = + 36 ( ngày) số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của X là:
A. 9 ngày
B. 7,85 ngày
C. 18 ngày
D. 12 ngày
- Câu 169 : Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là và Bỏ qua sai số của số pi. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 170 : Dòng điện xoay chiều có cường độ chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tự điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết Khi điện áp hai đầu tụ C là và đang tăng thì điện áp 2 đầu đoạn mạch đó là:
A. V
B. 200 V
C. 400 V
D. V
- Câu 171 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức là hằng số dương, n = 1, 2, 3,…). Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Một electron sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 40 V, bay vào một vùng từ trường đều có hai mặt biên phẳng song song, bề dày h = 10 cm. Vận tốc của electron vuông góc với cả cảm ứng từ lẫn hai biên của vùng. Với giá trị nhỏ nhất của cảm ứng từ bằng bao nhiêu thì electron không thể bay xuyên qua vùng đó? Cho biết tỉ số độ lớn điện tích và khối lượng của electron là γ = 1,76. C/kg
A. = 2,1. T
B. = 2,1. T
C. = 2,1.T.
D. Bmin = 2,1. T.
- Câu 173 : Một ống Rơn-ghen trong mỗi giây bức xạ ra photon. Những photon có năng lượng trung bình ứng với bước sóng m Hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống là 50kV. Cường độ dòng điện chạy qua ống là 1,5 mA. Người ta gọi tỉ số giữa năng lượng bức xạ dưới dạng tia Rơn-ghen và năng lượng tiêu thụ của ống Rơn-ghen là hiệu suất của ống. Hiệu suất này xấp xỉ bằng:
A. 0,2%.
B. 60%.
C. 0,8%.
D. 3%.
- Câu 174 : Một ấm điện có hai dây dẫn có điện trở và để đun nước, nếu dùng dây thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian là 30 phút. Còn nếu dùng dây thì nước sẽ sôi sau 60 phút. Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi trường, nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là:
A. 30 phút
B. 100 phút
C. 10 phút
D. 24 phút
- Câu 175 : Đặt điện áp xoay chiều (u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết Nếu tần số f = 50Hz thì điện áp ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để trễ pha so với u thì phải điều chỉnh tần số f đên giá trị . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80 Hz.
B. 65 Hz
C. 50 Hz
D. 25 Hz
- Câu 176 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM chứa điện trở ; đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, biến trở R (thay đổi từ 0 đến rất lớn) và tụ điện có điện dung C sao cho Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt giá trị cực tiểu gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 57 V
B. 32 V
C. 43 V
D. 51 V
- Câu 177 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi nhỏ có khối lượng m = 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm s thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 , = 10. Bỏ qua ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm = + 0,07 s có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45 cm/s.
B. 60 cm/s
C. 90 cm/s.
D. 120 cm/s
- Câu 178 : Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là:
A.
B.
C. 160 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 179 : Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình = acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là
A. 2,5 cm
B. 2 cm
C. 5 cm
D. 1,25 cm
- Câu 180 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều V với L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu đoạn mạch chứa điện trở cuộn cảm (nét đứt) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suấ tiêu thụ trên mạch (nét liền) theo cảm kháng được cho như hình vẽ. R gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 Ω
B. 200 ΩC. 300 Ω
C. 300 Ω
D. 400 Ω
- Câu 181 : Đặt một điện áp V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Biết . Điều chỉnh C = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số công suất
A. 1,6
B. 1,4.
C. 3,2
D. 2,4
- Câu 182 : Vệ tinh VINASAT – 1 có tọa độ địa lý kinh Đông, vệ tinh ở độ cao 35927 km so với mặt đất. Đài truyền hình Việt Nam (VTV) có tọa độ vĩ Bắc, kinh Đông. Coi Trái Đất có dạng hình cầu đồng chất bán kính 6400 km, tốc độ truyền sóng điện từ là 3. m/s. Thời gian kể từ lúc VTV phát tín hiệu sóng cực ngắn đến khi VINASAT – 1 nhận được là
A. 112 ms
B. 124 ms
C. 127 ms
D. 118 ms
- Câu 183 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là:
A. x = Acos(ωt + φ)
B.
C.
D.
- Câu 184 : Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng , bước sóng λ và chu kỳ T của sóng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 185 : Một nguồn phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là W/. Tại điểm A, ta đo được mức cường độ âm là L = 50 dB. Cường độ âm tại A có giá trị là
A. W/m2
B. W/m2
C. W/m2
D. 50 W/m2
- Câu 186 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng quang điện trong.
A. quang điện trong
B. quang điện ngoài
C. cộng hưởng điện
D. cảm ứng điện từ
- Câu 187 : Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch Fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng:
A. phản xạ ánh sáng.
B. hóa − phát quang,
B. tán sắc ánh sáng
D. quang − phát quang
- Câu 188 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Cơ năng của con lắc lò xo bằng
A. 0,036 J.
B. 180 J.
C. 0,018 J
D. 0,6 J
- Câu 189 : Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 190 : Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm:
A. nằm theo hướng của lực từ
B. ngược hướng với đường sức từ
C. nằm theo hướng của đường sức từ
D. ngược hướng với lực từ
- Câu 191 : Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phưong thắng đứng tại hai vị trí và . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng , hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau:
A. 12 crn
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 1,5 cm
- Câu 192 : Khi nói về chuyển động rơi tự do của một vật, tìm phát biểu sai?
A. Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng
B. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều
C. Tại mọi nơi trên Trái Ðất, vật rơi với gia tốc như nhau
D. Sự rơi tự do là sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực
- Câu 193 : Định luật Len-xơ dùng để xác định
A. Độ lớn của từ thông
B. Cường độ dòng điện cảm ứng
C. Chiều của dòng điện cảm ứng
D. Chiều của từ trường dòng điện cảm ứng
- Câu 194 : Tìm phát biểu đúng. Khi đang có cộng hưởng cơ trong dao động của một con lắc nếu
A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng
B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm
C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng
D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng
- Câu 195 : Mạch dao động gồm
A. Pin
B. Acqui
C. nguồn điện xoay chiều
D. nguồn điện một chiều
- Câu 196 : Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại?
A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ
C. Tia hồng ngoại có màu hồng
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản
- Câu 197 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết độ dài của quỹ đạo bằng 4 cm. Lò xo độ cứng 10 N/m, vật khối lượng 0,1 kg. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 20 cm/s.
B. 400 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 0,2 cm/s
- Câu 198 : Chọn câu đúng. Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là
A. động năng của các nơ tron phát ra
B. động năng các mảnh
C. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh
D. năng lượng các phôtôn của tia γ
- Câu 199 : Một chất bán dẫn có giói hạn quang dẫn là 4,97 µm. Lấy h = J.s; c = m/s và e = C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là:
A. 0,44 eV
B. 0,48 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV
- Câu 200 : Đơn vị của động lượng là
A. kg/s
B. kg.s
C. kg.m
D. kg.m/s
- Câu 201 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hon số nuclôn của hạt nhân Y thì:
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hon năng lượng liên kết của hạt nhân X
B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng hên kết của hạt nhân Y.
D. Hạt nhân y bền vững hơn hạt nhân X.
- Câu 202 : Khi nói về dao động duy trì, phát biểu nào sau đây sai?
A. Có chu kì bằng chu kì dao động riêng của hệ
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kì
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì
- Câu 203 : Âm "la" do hai nhạc cụ khác nhau phát ra có âm sắc khác nhau. Hai âm đó phải khác nhau về
A. tần số
B. dạng đồ thị dao động
C. cường độ âm
D. mức cường độ âm
- Câu 204 : Một khung dây phẳng diện tích 20 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ họp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây này là:
A. Wb
B. Wb
C. Wb
D. Wb
- Câu 205 : Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng đon sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là:
A. m/s.
B. km/s
C. lan/s.
D. m/s
- Câu 206 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos2πft ( không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn
- Câu 207 : Chọn câu đúng
A. Sự tán sắc ánh sáng là sự lệch phương của tia sáng khi đi qua lăng kính
B. Chiếu một chùm sáng trắng qua lăng kính sẽ chỉ có 7 tia đơn sắc có các màu: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím ló ra khỏi lăng kính
C. Hiện tượng tán sắc xảy ra khi một chùm sáng hẹp có nhiều thành phần chiếu xiên góc qua mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra khi chùm ánh sáng đi qua lăng kính
- Câu 208 : Mạch LC lí tưởng có chu kì dao động riêng bằng s. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ bằng 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 0,02 A. Tụ có điện dung bằng
A. 69,1 nF
B. 31,8 nF
C. 24,2 mF
D. 50 mF
- Câu 209 : Trong sự phân hạch của hạt nhân , gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tắt nhanh
B. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ
D. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra
- Câu 210 : Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC lý tưởng có phương trình (mA) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm có độ lớn là
A. 0,05nC
B. 0,1µC
C. 0,05µC
D. 0,1nC
- Câu 211 : Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A. thể tích
B. khối lượng
C. áp suất
D. nhiệt độ tuyệt đối
- Câu 212 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 400 , quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 213 : Hãy chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn của một phôtôn sẽ đưa đến
A. sự giải phóng một êlectron tự do
B. sự giải phóng một êlectron liên kết
C. sự giải phóng một cặp êlectron và lỗ trống
D. sự phát ra một phôtôn khác
- Câu 214 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(ωt + ) (cm), t(s). Pha ban đầu của dao động là
A. (rad)
B. (rad)
C. (rad)
D. (rad)
- Câu 215 : Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động . Nếu roto quay với vận tốc 600 vòng/phút thì số cặp cực là:
A. 4
B. 10
C. 5
D. 8
- Câu 216 : Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung bình, có thể thực hiện giải pháp nào sau đây trong mạch dao động anten
A. Giữ nguyên L và giảm C
B. Giảm C và giảm L
C. Giữ nguyên C và giảm L
D. Tăng L và tăng C
- Câu 217 : Chiếu các bức xạ có = 6,5. Hz; = 5,5. Hz; = 7. Hz vào tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,5μm. Có bao nhiêu bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 218 : Chọn phát biểu sai
A. Điện trở suất của chất bán dẫn siêu tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng
B. Điện trở suất của chất bán dẫn có giá trị trung gian giữa điện trở suất của kim loại và điện trở suất của điện môi
C. Điện trở suất của chất bán dẫn phụ thuộc mạnh vào các tạp chất có mặt trong tinh thể
D. Điện trở suất của chất bán dẫn siêu tinh khiết tăng mạnh khi nhiệt độ tăng
- Câu 219 : Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường
A. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng
B. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng
C. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng
D. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng
- Câu 220 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi f đến giá trị bằng thì điện áp sớm pha π/4 với dòng điện trong mạch, lúc này phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giá trị nhỏ hơn giá trị của tần số khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
B. Tổng trở của mạch có giá trị bằng hai lần giá trị của điện trở thuần R
C. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng có giá trị bằng giá trị của điện trở thuần R
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu tụ điện
- Câu 221 : D. dải màu từ đỏ đến vàng = 4/3. Chiếu một chùm sáng trắng từ nước ra không khí dưới góc tới i sao cho sini = 3/4 thì chùm sáng ló ra không khí là
A. dải màu từ đỏ đến tím
B. dải màu từ vàng đến tím
C. dải sáng trắng
D. dải màu từ đỏ đến vàng
- Câu 222 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
- Câu 223 : Một vật trượt không ma sát và không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10m, nghiêng góc so với phương thẳng đứng (cho gia tốc trọng trường là 10 ). Vận tốc ở chân mặt phẳng nghiêng là
A. 5m/s
B. 10 m/s
C. 10cm/s
D. 13,16m/s
- Câu 224 : Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước một thấu kính hội tụ, cho một ảnh thật cách thấu kính 80cm. Nếu thay thấu kính hội tụ bằng thấu kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng vào chỗ thấu kính hội tụ thì ảnh của AB sẽ nằm cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của các thấu kính nói trên lần lượt là
A. = 34cm; = - 34cm
B. = 32cm; = - 32cm
C. = 36cm; = - 36cm
D. = 30cm; = - 30cm
- Câu 225 : Một con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng, dây treo có phương thẳng đứng. Truyền cho vật nặng một tốc độ = 40cm/s theo phương ngang thì con lắc đơn dao động điều hòa. Biết rằng tại vị trí có li độ góc α = thì nó có vận tốc v = 20cm/s. Lấy g=10 . Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chiều dương cùng chiều vận tốc ban đầu. Phương trình dao động của con lắc theo li độ dài là
A. s = 8cos(5t + π/2)cm
B. s = 8cos(5t- π/2)cm
C. s = 5cos(8t + π/2)cm
D. s = 5cos(8t - π/2)cm
- Câu 226 : Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 500 vòng, mỗi vòng có diện tích 100 . Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung với tốc độ 3000 vòng/phút, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. e = 157cos(100πt - π/2)V
B. e = 157cos(100πt)V
C. e = 15,7cos(100πt - π/2)V
D. e = 15,7cos(100πt)V
- Câu 227 : Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Khi đó vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
- Câu 228 : Đám nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích có mức năng lượng , khi chuyển về trạng thái kích thích có mức năng lượng sẽ có khả năng phát ra số vạch phổ tối đa thuộc miền nhìn thấy là
A. 3 vạch
B. 1 vạch
C. 2 vạch
D. 4 vạch
- Câu 229 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy m; me = kg; k = và e = C . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 8 s là:
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mrn
D. 7,29 mm
- Câu 230 : Hai điện tích điểm C và C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm. Lấy k = . Lực điện tổng hợp do và tác dụng lên q có độ lớn là
A. N
B. N
C. N
D. N
- Câu 231 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V; = 4Ω; = = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điện là:
A. 1,2 Ω
B. 0,5Ω
C. 1,0 Ω
D. 0,6 Ω
- Câu 232 : Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trực chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là:
A. 15 cm
B. 40 cm.
C. 20 cm
D. 30cm
- Câu 233 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dâv dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và r = 1 Ω. Biết đường lcính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là T. Giá trị của R là:
A. 7 Ω
B. 6 Ω
C. 5 Ω
D. 4Ω
- Câu 234 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt và cm . Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng:
A. 9cm
B. 6cm
C. 5,2cm
D. 8,5cm
- Câu 235 : Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là =40 V, = 60 V, = 90 V. Giữ nguyên điện áp, thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30 V.
B. 40 V.
C. 60 V.
D. 50 V.
- Câu 236 : Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của và theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,1 cm
B. 5,4 cm
C. 4,8 cm
D. 5,7 cm
- Câu 237 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần từ dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 13.
B. 7.
C. 11.
D. 9.
- Câu 238 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của c những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 239 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung c từ giá trị đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10V
B. 12V
C. 13V
D. 11V
- Câu 240 : Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB
A. 16V
B. 50V
C. 30V
D. 24V
- Câu 241 : Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20 Ω và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng:
A. 85%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 75%.
- Câu 242 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170V
B. 212V
C. 127V
D. 255V
- Câu 243 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; và . Tổng giá trị + bằng
A. 1078 nm
B. 1080 nm
C. 1008 nm
D. 1181 nm
- Câu 244 : Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm và , tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm = 2 + 3, tỉ số đó là
A.17
B. 575
C. 107
D. 72
- Câu 245 : Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân đứng yên thì gây ra phản ứng . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là = 4,0015 u, = 13,9992 u, = 16,9947 u và = 1,0073 u. Lấy lu = 931,5 MeV/ . Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng
A. 1,21 MeV
B. 1,58 MeV
C. 1,96MeV
D. 0,.37MeV
- Câu 246 : Chọn câu sai. Sóng điện từ:
A. Chỉ truyền được trong chân không
B. Là sóng ngang
C. Có thể phản xạ khi gặp vật cản
D. Mang năng lượng
- Câu 247 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc với bước sóng . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng là:
A. 3,0 mm
B. 3,0 cm
C. 0,2 mm
D. 0,2 cm
- Câu 248 : Hai nguồn điện có suất điện động = E, điện trở trong khác . Khi mắc riêng từng nguồn với mạch ngoài là một biến trở thì công suất lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài lần lượt là = 20W và = 30W. Khi mắc hai nguồn trên nối tiếp nhau rồi cũng mắc với mạch ngoài là một biến trở thì công suất lớn nhất mà bộ nguồn cung cấp cho mạch ngoài là
A. 4,8W
B. 8,4W
C. 48W
D. 84W
- Câu 249 : Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos()cm, t(s). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt = 1/6 (s)
A.
B.
C.
D.
- Câu 250 : Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ 25cm/s, nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước. Phương trình sóng tại nguồn là u = 3cosπt (cm), t(s). Li độ của phần tử vật chất tại điểm trên mặt nước cách O một đoạn 25cm ở thời điểm t = 2,5s là
A. 1,5cm
B. 3cm
C. 0cm
D. -3 cm
- Câu 251 : Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V, tiêu thụ một công suất điện 2,5 kW. Điện trở thuần và hệ số công suất của động cơ là R = 2 Ω và cosφ = 0,95. Hiệu suất của động cơ là
A. 90,68%
B. 78,56%
C. 88,55%
D. 89,67%
- Câu 252 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe cách nhau 0,5mm và được chiếu sáng bằng một ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, trong vùng giữa M và N (MN = 2 cm) người ta đếm được có 10 vân tối và thấy tại M và N đều là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm này là
A. 0,7µm
B. 0,6µm
C. 0,5 µm
D. 0,4 µm
- Câu 253 : Bắn một hạt proton có khối lượng mp vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân giống hệt nhau có khối lượng mX bay ra có cùng độ lớn vận tốc và cùng hợp với phương ban đầu của proton một góc . Tỉ số độ lớn vận tốc của hạt X (v’) và hạt proton (v) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 254 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật nhỏ A có khối lượng M = 200g đang đứng yên ở trạng thái lò xo không biến dạng. Dùng vật nhỏ B có khối lượng m = 50g bắn vào A dọc theo trục lò xo với tốc độ v = 4m/s; coi va chạm giữa hai vật là va chạm mềm. Biết hệ số ma sát giữa các vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,01. Lấy g = 10 . Tốc độ của hệ vật lúc gia tốc đổi chiều lần thứ 3 kể từ thời điểm va chạm gần giá trị nào nhất sau đây
A. 75,7cm/s
B. 77,5cm/s
C. 57,7cm/s
D. 55,7cm/s
- Câu 255 : Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần = 100Ω mắc nối tiếp với tụ có điện dung thay đổi được và mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm = 0,318H; đoạn mạch MB có hộp kín X chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần , cuộn cảm thuần , tụ ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V, tần số f = 50Hz
A. = 15,9µF; = 0,159H
B.
C.
D.
- Câu 256 : Cho hai nguồn sóng kết hợp cùng biên độ, ngược pha đặt tại hai điểm và trên mặt nước, = 13cm, y là nửa đường thẳng nằm trên mặt nước, ban đầu y trùng với . Điểm C luôn nằm trên y và C=5cm. Cho y quay quanh đến vị trí sao cho C là trung bình nhân giữa hình chiếu của chính nó lên và . Lúc này C nằm trên vân cực đại giao thoa thứ 4 tính từ trung trực của . Số điểm mà phân tử vật chất tại đó dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn là
A. 13
B. 15
C. 17
D. 19
- Câu 257 : Hạt nhân ban đầu đứng yên rồi phân rã phóng xạ anpha và biến đổi thành hạt nhân . Bỏ qua năng lượng của tia gamma, cho khối lượng các hạt nhân là = 4,0015u, = 233,9904u, = 229,9737u, và = 931,5MeV. Tốc độ hạt anpha và hạt nhân sau phản ứng gần bằng
A. = 259,2.m/s; = 4,5.m/s
B. = 253,6.m/s; = 5,4.m/s
C. = 259,2.m/s; = 4,5.m/s
D. = 253,6.m/s; = 5,4.m/s
- Câu 258 : Đặt tại hai đỉnh A và B của một tam giác vuông cân ABC (AC = BC = 30 cm) lần lượt các điện tích điểm C và . Cho biết hệ thống đặt trong không khí và cường độ điện trường tổng hợp tại đỉnh C có giá trị E = V/m. Điện tích có độ lớn là
A. C
B. C
C. C
D. C
- Câu 259 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp là hai dao động điều hòa có phương trình là Gọi W là cơ năng của vật. Khối lượng của vật nặng được tính theo công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm tụ điện có điện dung F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H, điện trở thuần . Điện áp đặt vào đầu hai đoạn mạch có dạng u = 200cos V. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng:
A. i = 2cos
B. i = cos
C. i = cos
D. i = 2cos
- Câu 262 : Cho 3 điện tích cùng dấu đặt ở 3 đỉnh của tam giác đều. Hai điện tích bất kì đẩy nhau bằng một lực = N. Mỗi điện tích sẽ chịu một lực đẩy là bao nhiêu từ hai điện tích kia?
A. N.
B. N
C. N
D. N
- Câu 263 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, với . Tại một thời điểm t, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng:
A. 100 V
B. 250 V
C. 200 V
D. 150 V
- Câu 264 : Trong nguyên tử hidro, tổng của bán kính quỹ đạo thứ n và bình phương bán kính quỹ đạo thứ (n+7) bằng bình phương bán kính quỹ đạo thứ (n+8). Biết bán kính quỹ đạo Bo Coi chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ n gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 265 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là Tại thời điểm các giá trị li độ là tại thời điểm các giá trị li độ . Phương trình dao động tổng hợp là:
A. x = 50cos
B. x = 40cos
C. x = 40cos
D. x = 20cos
- Câu 266 : Tia Rơn ghen có
A. cùng bản chất với sóng vô tuyến
B. điện tích âm
C. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại
D. cùng bản chất với sóng âm
- Câu 267 : Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện ngoài
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
B. Electron bứt ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng
- Câu 268 : Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm
A. tần số âm
B. cường độ âm
C. mức cường độ âm
D. độ cao
- Câu 269 : Hơi hydro và hơi natri có áp suất thấp đối nóng ở cùng nhiệt độ thì phát ra
A. Hai quang phổ liên tục không giống nhau
B. Hai quang phổ vạch không giống nhau
C. Hai quang phổ liên tục giống nhau
D. Hai quang phổ vạch giống nhau
- Câu 270 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên và chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB có giá trị là
A. 0,8.
B. 0,25.
C. 0,75.
D. 0,125
- Câu 271 : Đặt một điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đoạn mạch bằng
A.
B. 120V
C.
D. 200 V
- Câu 272 : Một chất điểm dao động điều hòa, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau theo hệ thức a = (). Chu kì của dao động bằng
A. 3s
B. 0,5 s
C. 2s
D. 0,25s
- Câu 273 : Trong thí nghiệm giao thoa khe Y – âng khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng là Nhúng toàn bộ hệ thống vào một chất lỏng có chiết suất n và dịch chuyển màn quan sát ra xa mặt phẳng chứa hai khe một khoảng 0,4 m thì thấy vị trí vân sáng bậc 4 lúc này trùng với vị trí vân sáng bậc 3 trược khi thực hiện các thay đổi. Giá trị chiếu suất n của chất lỏng là:
A. 1,65.
B. 1,5.
C. 4/3.
D. 1,6.
- Câu 274 : Chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng vật nặng
B. chiều dài dây treo
C. Gia tốc trọng trường nơi dao động
D. Chiều dài dây treo và khối lượng vật nặng
- Câu 275 : Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ chuyển động với tốc độ v thì khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 276 : Dao động cưỡng bức không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tần số dao động bằng tần số dao động riêng của hệ
B. Độ chênh lệch giữa tần số lực cưỡng bức và tần số riêng càng nhỏ thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn
C. Khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ thì biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại
D. Có biên độ dao động phụ thuộc biên độ của ngoại lực
- Câu 277 : Trong máy thu thanh vô tuyến điện không có bộ phận
A. loa
B. chọn sóng
C. biến điệu
D. anten
- Câu 278 : Máy phát điện xoay chiều một pha, rô to có p cặp cực bắc nam, suất điện động do máy phát ra có tần số f thì rô to phải quay với tốc độ (tính ra vòng/ giây)
A. n = f/60p
B. n = p/60f
C. n = f/p
D. n = p/f
- Câu 279 : Đặc điểm nào sau đây không phải của sóng cơ?
A. Sóng cơ có thể giao thoa, phản xạ, nhiễu ạ
B. Sóng cơ truyền trong chất khí nhanh hơn truyền trong chất rắn
C. Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng
D. Sóng cơ không lan truyền được trong chân không
- Câu 280 : Một vật đang thực hiện dao động điều hòa với biên độ A (cm), tần số góc ω (rad/s) thì gia tốc cực đại của vật là
A. ω (cm/)
B. ωA (cm/)
C. A (cm/)
D. m (cm/)
- Câu 281 : Đồng vị phóng xạ phân rã biến thành đồng vị bền với chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có một mẫu tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt và hạt nhân được tạo ra gấp 6 lần số hạt nhân còn lại. Giá trị của t là:
A. 276 ngày
B. 414 ngày
C. 828 ngày
D. 552 ngày.
- Câu 282 : Trong y học, người ta dùng nguồn laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để đốt các mô mềm. Biết rằng để đốt được mô mềm có thể tích 5 thì phần mô này cần hấp thu hoàn toàn năng lượng của photon của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mô là 2,584J. Lấy h = 6,625 J.s; c = 3 m/s. Giá trị của λ là
A. 615μm
B. 585 nm
C. 496 nm
D. 615nm
- Câu 283 : Một nguồn sóng tại điểm A trên mặt nước có phương trình . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 120 cm/s, coi biên độ sóng là không đổi. Tại điểm B trên mặt nước cách điểm A là 2 cm có phương trình sóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 284 : Một quả cầu nhỏ khối lượng 6,12. kg, mang điện tích 4,8.C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu, cách nhau 4cm. Lấy g = 10 . Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại bằng
A. 510 V
B. 127,5 V
C. 63,75V
D. 255V
- Câu 285 : Hạt nhân có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 12,48 MeV/nuclon
B. 19,39 MeV/nuclon
C. 7,59 MeV/nuclon
D. 5,46 MeV/nuclon
- Câu 286 : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia lam bị phản xạ toàn phần
D. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
- Câu 287 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm 2 bức xạ Với bề rộng của trường giao thoa L = 21 mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng trùng nhau là:
A. 9 vân
B. 8 vân.
C. 17 vân
D. 16 vân
- Câu 288 : Đặt một điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là . Độ lệch pha giữa điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời qua mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 289 : Một người mắt cận có điểm cực viễn cách mắt 40 cm. Để nhìn rõ vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết, người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng
A. 2,5 dp
B. -0,5 dp
C. -2,5 dp
D. 0,5 dp
- Câu 290 : Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu . Biết công suất phát điện là 450MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành năng lượng điện năng là 18%. Cho rằng khi một hạt nhân phân hạch thì tỏa năng lượng . Lấy khối lượng mol của là 235g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng mà nhà máy cần dùng trong 30 ngày gần đúng với giá trị nào sau đây?
A. 962 kg.
B. 961 kg.
C. 80 kg
D. 81 kg
- Câu 291 : Khi đặt hiệu điện thế không đổi 36 V vào hai đầu một cuộn cảm thì dòng điện qua cuộn cảm có cường độ 1,5 A. Khi đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V và tần số 50Hz vào cuộn cảm thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là 5A. Độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 292 : Cho mạch điện như hình vẽ.
A. 17,28 W
B. 21,6W
C. 19,36 W
D. 23,04W
- Câu 293 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết , cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = cos(V). Đồ thị đường 1 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị đường 2 biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là:
A. L = H
B. L = H
C. L = H.
D. L = H
- Câu 294 : Một kim loại có công thoát electron là A, giới hạn quang điện là . Kim loại thứ 2 có công thoát electron lớn hơn 25% thì giới hạn quang điện là 0,24μm. Công thoát A bằng
A. 41,4 eV
B. 4,14 J
C. 0,414 eV
D. 4,14 eV
- Câu 295 : Mạch dao động LC bắt tín hiệu trong một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 1μH và một tụ điện có điện dung C = 1600 pF (biết tốc độ ánh sáng trong chân không la 3 m/s). Mạch có thể thu được sóng điện từ có bước sóng bằng
A. 75,4 km
B. 75m
C. 150,8 m
D. 75,4m
- Câu 296 : Theo mẫu Bo về nguyên tử hidro, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này bằng
A. F/9
B. 16F
C. F/16
D. F/25
- Câu 297 : Thực hiện thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc lam ta quan sát hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc lam bằng ánh sáng đơn sắc vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên
B. vị trí vân trung tâm thay đổi
C. khoảng vân không thay đổi
D. khoảng vân giảm xuống
- Câu 298 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 100N/m, khối lượng vật nặng m = 0,5kg. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, người ta chồng nhẹ một vật cùng khối lượng lên vật m, lấy g = 10. Biên độ dao động của hệ hai vật sau đó là:
A. cm
B. cm
C. 5 cm
D. cm
- Câu 299 : Dòng điện chạy qua cuộn cảm có cường độ biến đổi theo thời gian như đồ thị hình bên. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời gian 0s đến 1s là , từ 1s đến 3s là thì
A. = 2
B. = /2
C. =
D. = -2
- Câu 300 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với li độ và có đồ thị như hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 301 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 (mm), ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Ban đầu, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe (mặt phẳng P) đến màn quan sát (màn E) là D và tại một điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm O một đoạn 5,25 (mm) người ta thấy có vân sáng bậc 5. Giữ cố định mặt phẳng P, di chuyển từ từ màn E dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng P và theo hướng ra xa P dần thì thấy tại điểm M lần lượt xuất hiện vân tối lần thứ nhất rồi sau đó lại xuất hiện vân tối lần thứ hai. Khi tại điểm M xuất hiện vân tối lần thứ hai thì màn E đã di chuyển được một đoạn 0,75 (m) so với vị trí ban đầu. Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 302 : Một sóng điện từ có bước sóng 300 m truyền qua một điểm M trong không gian. Tại điểm M, ở thời điểm t cường độ điện trường bằng nửa giá trị cực đại và đang giảm, ở thời điểm t + ∆t cảm ứng từ đạt cực dại (biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3 m/s). Giá trị nhỏ nhất của ∆t là
A. 1/3 μs
B. 5/3 μs
C. 1/6 μs
D. 5/6 μs
- Câu 303 : Trên một sợi dây có 3 điểm M,N,P. Khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm M và P là 2 điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -6mm,6mm . Vào thời điểm kế tiếp gần nhất thì li độ của các phần tử tại M và P đều là 2,5 mm. Tốc độ dao động của phần tử N vào thời điểm , có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,1cm/s.
B. 1,4cm/s
C. 2,8cm/s
D. 8 cm/s
- Câu 304 : Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Sóng tạo ra trên mặt nước có bước sóng 3,2 cm. Một điểm M trên mặt nước (AM vuông góc với AB) dao động với biên độ cực đại, M cách A một đoạn gần nhất bằng
A. 36,24 cm
B. 81,67 cm
C. 0,8167 cm
D. 8,167 cm
- Câu 305 : Số nơtrôn của hạt nhân là
A. 14.
B. 20.
C. 8.
D. 6.
- Câu 306 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3A. Điện áp tức thời trên AM và MB lệch pha nhau π/2. Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng nối tiếp với điện trở thuần 20 Ω và trên đoạn mạch MN là hộp kín X. Hộp X chứa hai trong ba phần tử hoặc điện trở thuần , hoặc cuộn cảm thuần có cảm kháng hoặc tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp. Hộp X chứa
A. = 120Ω và = 120 Ω
B. = 46,2Ω và = 26,7 Ω
C. = 93,8Ω và = 54,2 Ω
D. = 120Ω và = 54,2 Ω
- Câu 307 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v (cm/s) và gia tốc a () của dao động theo li độ x (cm), điểm M là giao điểm của hai đồ thị ứng với chất điểm có li độ . Giá trị gần giá trị nào sau đây?
A. 3,2 cm
B. 2,2 cm
C. 3,8 cm
D. 4,2 cm
- Câu 308 : Hạt nhân Poloni đứng yên, phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì . Chu kì bán rã của Poloni là 138 ngày, ban đầu có 4g Poloni. Thể tích khí heli sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày bằng:
A. 0,16 lít
B. 0,32 lít
C. 0,24 lít
D. 0,36 lít
- Câu 309 : Trên bóng đèn sợi đốt ghi 220V - 60W. Bóng đèn này chịu được giá trị điện áp xoay chiều tối đa là
A. 440 V.
B. V
C. V
D. 220 V
- Câu 310 : Một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây dẫn và có số vòng dây tương ứng lần lượt là và = 20% . Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu cuộn dây thì điện áp hai đầu cuộn để hở có giá trị hiệu dụng là 18V. Nếu tăng số vòng dây của cuộn thêm 20% và giảm số vòng dây của cuộn đi 20% rồi đặt điện áp xoay chiều trên vào hai đầu cuộn thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn để hở bằng
A. 300V
B. 150V
C. 240V
D. 120V
- Câu 311 : Trong mô hình nguyên tử Hidro của Bo, với là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tương ứng với trạng thái M là:
A. 12
B. 9
C. 16
D. 3
- Câu 312 : Hai chất phóng xạ ban đầu có cùng khối lượng, các chu kì bán rã là và . Sau một khoảng thời gian ∆t, tỉ lệ khối lượng hai chất phóng xạ là . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. = - ∆t
B. = + ∆t
C.
D.
- Câu 313 : Trong thí nghiêm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc là màu đỏ có bước sóng = 0,72 μm và màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Xét khoảng giữa hai vấn sáng cùng màu vân sáng trung tâm đếm được 16 vân màu đỏ thì tổng số vân sáng giữa hai vân đó là bao nhiêu?
A. 27
B. 46 C. 43
C. 43
D. 32
- Câu 314 : Một sợi dây AB, hai đầu cố định có sóng dừng, điểm bụng có biên độ là A. Khoảng cách giữa 9 điểm kế tiếp trên dây có biên độ bằng A/2 là 48 cm. Tốc độ dao động cực đại của điểm bụng là 60cm/s. Một điểm trên dây cách điểm nút 38cm dao động với tốc độ cực đại bằng
A. 60 cm/s
B.
C.
D. 30 cm/s
- Câu 315 : Một con lắc lò xo nhẹ độ cứng k = 40 N/m đặt nằm ngang, khối lượng của vật là m = 200g. Hệ số ma sát giữa vật mà mặt nằm ngang là μ = 0,1; lấy g = 10 . Kéo vật đến vị trí lò xo giãn 20 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động tắt dần. Khi lò xo bị nén 16 cm lần đầu thì tốc độ của vật gần giá trị nào nhất?
A. 0,216 m/s
B. 465 cm/s
C. 1,47 m/s
D.
- Câu 316 : Điện năng được truyền từ một trạm tăng áp đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết máy biến áp của trạm tăng áp là lý tưởng, có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Coi chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể và điện áp cùng pha với dòng điện. Khi k = 10 thì hiệu suất truyền tải là 80 %. Khi công suất tiêu thụ điện tăng 20 % và k = 18 thì hiệu suất truyền tải gần giá trị nào nhất?
A. 84 %
B. 98%
C. 94%
D. 88%
- Câu 317 : Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện có chu kì dao động Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện có chu kì dao động Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện song song với thì chu kì dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 318 : Công thoát electron của một kim loại là 4,97 eV. Giới hạn quang điện của kim loại là
A. 0,25 μm
B. 0,45 μm
C. 0,32 μm
D. 0,65 μm
- Câu 319 : Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. tác dụng của từ trường lên dòng điện
B. hiện tượng quang điện
C. hiện tượng cảm ứng điện từ
D. tác dụng của dòng điện lên nam châm
- Câu 320 : Hạt nhân có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của proton là 1,007276u. Năng lượng liên kết riêng của là:
A. 7,075 MeV/nuclôn
B. 28,30 MeV/nuclôn
C. 4,717 MeV/nuclôn
D. 14,150 MeV/nuclôn
- Câu 321 : Sóng điện từ có tần số 102,7 MHz truyền trong chân không với bước sóng xấp xỉ bằng
A. 60 m
B. 30 m
C. 6 m
D. 3 m
- Câu 322 : Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120cosV và cường độ dòng điện chạy qua
A. 147W
B. 73,5W
C. 84,9W
D. 103,9
- Câu 323 : Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian ?
A. li độ và tốc độ
B. biên độ và gia tốc
C. biên độ và tốc độ
D. biên độ và năng lượng
- Câu 324 : Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết nêng
B. Năng lượng nghỉ
C. Năng lượng liên kết
D. Độ hụt khối
- Câu 325 : Một điện áp xoay chiều biến đổi theo thời gian theo hàm số cosin được biểu diễn như hình vẽ bên. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C ghép nối tiếp với điện trở R, biết và khi đó = R. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 326 : Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ chuyển động với tốc độ v thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 327 : Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Dao động của các phân tử giữa hai nút sóng liên tiếp có đặc điểm là
A. vuông pha
B. cùng pha
C. ngược pha
D. cùng biên độ
- Câu 328 : Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tếp gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng và tụ điện có dung kháng Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không đổi. Điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng trên R bằng 2 lần điện áp hiệu dụng trên tụ điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào sau đây nhất?
A.
B.
C.
D. 20
- Câu 329 : Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn‒ghen và gam‒ ma là bức xạ
A. Rơn‒ghen
B. gam‒ma
C. tử ngoại
D. hồng ngoại
- Câu 330 : Đặt vật thật vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, ảnh thu được có chiều cao bằng 0,5 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. -20 cm
B. -10 cm
C. -40 cm
D. -20/3 cm
- Câu 331 : Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, đại lượng không phụ thuộc vào thời gian là
A. điện tích trên một bản tụ
B. năng lượng điện từ
C. năng lượng từ và năng lượng điện
D. cường độ dòng điện trong mạch
- Câu 332 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
- Câu 333 : Một chất điểm dao động điều hòa với tần số ω. Tại thời điểm bất kỳ giữa gia tốc a và li độ x có mối liên hệ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 334 : Biết năng lượng liên kết của lưu huỳnh S32, crôm Cr52, urani U238 theo thứ tự lần lượt là 270MeV; 447MeV; 1785MeV. Thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân trên là:
A. S; U; Cr.
B. U; S; Cr
C. Cr; S; U
D. S; Cr; U.
- Câu 335 : Dùng một pin có suất điện động 1,5 V và điện trở trong mắc vào mạch ngoài có điện trở tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài là:
A. 0,30 V
B. 1,20 V.
C. 1,25 V.
D. 1,50 V
- Câu 336 : Một đường dây tải điện có công suất hao phí trên đường dây là 500 W. Sau đó người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện sao cho công suất hao phí giảm đến giá trị cực tiểu và bằng 320 W (công suất và điện áp truyền đi không đổi). Hệ số công suất của mạch điện lúc đầu là
A. 0,7
B. 0,8
C. 0,6
D. 0,9
- Câu 337 : Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 338 : Sử dụng một nguồn sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm. Công suất phát xạ của nguồn là 10,6 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây là
A. 5,0.
B. 4,0.
C. 5,0.
D. 8,5.
- Câu 339 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, với hiệu điện thê cực đại giữa hai bản tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
A.
B.
C.
D.
- Câu 340 : Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 1,44 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 . Lấy =10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,0 s
B. 0,6 s
C. 2,4 s
D. 1,2 s
- Câu 341 : Hình bên có vẽ một số đường sức điện của điện trường do hệ hai điện tích điểm A và B gây ra, đầu các điện tích là
A. A và B đều tích điện dương
B. A tích điện dương và B tích điện âm
C. A tích điện âm và B tích điện dương
D. A và B đều tích điện âm
- Câu 342 : là chất phóng xạ anpha, có chu kỳ bán rã 138 ngày đêm. Ban đầu nhận được 50g . Khối lượng bị phân rã sau thời gian 245 ngày đêm (kể từ thời điểm ban đầu) có giá trị xấp xỉ băng
A. 14,61 g
B. 0,35 g.
C. 61,14 g.
D. 35,39 g.
- Câu 343 : Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm. Nếu di chuyển màn ra xa mặt phẳng hai khe một đoạn 50cm thì khoảng vân trên màn tăng thêm 0,3 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
A. 400 nm
B. 600 nm
C. 540 nm
D. 500 nm
- Câu 344 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 250 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 55 V
B. 440 V
C. 110 V
D. 880 V
- Câu 345 : Biết hằng số Plăng J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không , 1eV = Trong nguyên tử hidro, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng n là (eV) ( n = 1,2,3,4,…). Khi nguyên tử chuyển trực tiếp từ trạng thái dừng có quỹ đạo N về trạng thái cơ bản thì nguyên tử phát phôtôn có bước sóng xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 346 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3. m/s
C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên
D. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau
- Câu 347 : Trong thí nghiệm Y – âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc màn quan sát cách mặt phẳng ai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe = a có thể thay đổi (nhưng và luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách một lượng tại đó tương ứng là vân sáng bậc k hoặc 3k. Nếu tăng khoảng cách thêm thì tại M là
A. Vân sáng bậc 8
B. Vân tối thứ 9
C. Vân sáng bậc 9
D. Vân sáng thứ 7.
- Câu 348 : Một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ 5 A xuống 0 trong khoảng thời gian là 0,1 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là
A. 10 V
B. 15 V
C. 5 V
D. 25 V
- Câu 349 : Một con lắc đơn có chiều dài ℓ = 100cm, khối lượng m = 50kg. Kéo vật để dây lệch so với phương thẳng đứng một góc 0,15 rad rồi thả nhẹ thì sau 100 giây con lắc dừng lại. Để duy trì dao động của con lắc này người ta dùng một hệ thống dây cót để bù năng lượng cho con lắc với hiệu suất 20%. Để con lắc dao động trong một tuần thì phải tốn một công lên dây cót bằng bao nhiêu? Cho năng lượng của con lắc giảm đều trong chu kỳ
A. 162,8 J.
B. 170,1 J.
C. 215,1 J.
D. 152,4 J.
- Câu 350 : Đặt hiệu điện thế không đổi 60 V vào hai đầu một cuộn dây thì cường độ dòng điện là 2,0 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 351 : là chất phóng xạ anpha, có chu kỳ bán rã 138 (ngày đêm). Ban đầu nhận được m (gam) . Sau X (ngày đêm) (kể từ thời điểm ban đầu), khối lượng hạt anpha tạo thành là khối lượng hạt còn lại là biết Giá trị của X gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 836.
B. 110
C. 749
D. 543.
- Câu 352 : Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình (cm) và (cm). Biết phương trình dao dộng tổng hợp là . Để () có giá trị cực đại thì có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 353 : Một ống Cu‒lít‒giơ (ống tia X) đang hoạt động. Bộ qua động năng ban đầu của các electron khi bắt ra khỏi catốt. Ban đầu, hiệu điện thế giữa anốt và catot là U thì tốc độ của electron khi đập vào anot là 5,0. m/s. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt tăng thêm 21% thì tốc độ của electron đập vào anốt là
A. 6,0. m/s
B. 8,0. m/s
C. 5,5. m/s
D. 6,5. m/s
- Câu 354 : Bắn một hạt proton với vận tốc đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gât ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc . Coi khối lượng của các hạt nhân gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là
A. 20,0 MeV
B. 14,6 MeV
C. 10,2 MeV
D. 17,4 MeV.
- Câu 355 : Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với chu kỳ 2,0 s. Khi gia tốc của vật là 0,5 thì động năng của vật là 1 mJ. Lấy . Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng là
A. 10 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 15 cm
- Câu 356 : Thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m,μkhoảng cách giữa hai khe là 1mm. Màn quan sát E gắn với một lò xo và có thể dao động điều hòa dọc theo trục đối xứng của hệ. Ban đầu màn E ở vị trí cân bằng là vị trí mà lò xo không biến dạng, lúc này khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát E là D = 2m. Truyền cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa mặt
A. 1,2 s.
B. 1,4 s.
C. 1,6 s.
D. 1,8 s
- Câu 357 : Trong bài thực hành khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn (Bài 6, SGK Vật lí 12), một học sinh đã tiến hành thí nghiệm, kết quả đo được học sinh đó biểu diễn bởi đồ thị như hình vẽ bên. Nhưng do sơ suất nên em học sinh đó quên ghi ký hiệu đại lượng trên các trục tọa độ Oxy. Dựa vào đồ thị ta có thể kết luận trục Ox và Oy tương ứng biểu diễn cho
A. chiều dài con lắc, bình phương chu kỳ dao động
B. chiều dài con lắc, chu kỳ dao động
C. khối lượng con lắc, bình phương chu kỳ dao động
D. khối lượng con lắc, chu kỳ dao động
- Câu 358 : Đặt điện áp ( không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 359 : Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ làm như vậy là để
A. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt
B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt
C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống lóa mắt
D. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt.
- Câu 360 : Biết i, I, lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t (t >> T, T là chu kì dao động của dòng điện xoay chiều). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 361 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình và là hai dao động
A. Cùng pha
B. Lệch pha
C. Lệch pha
D. Ngược pha
- Câu 362 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của electron trong nguyên tử hiđro là Khi electron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là:
A. 4
B. 5
C. 16
D. 25
- Câu 363 : Trong phản ứng phóng xạ beta từ hạt nhân X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 364 : Chọn phát biểu sai khi nói về lực Lorenxơ? Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động với vận tốc trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ tỉ lệ với
A. Góc hợp bởi và
B. Độ lớn cảm ứng từ
C. Độ lớn vận tốc của hạt.
D. Độ lớn điện tích của hạt
- Câu 365 : Mạch giao động LC trong một thiết bị phát sóng điện từ có và . Mạch dao động này có thể phát được sóng điện từ có bước sóng là
A. 1,52 m
B. 4,17 m
C. 2,36 m
D. 3,26 m
- Câu 366 : Hai nguồn A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình đứng với phương trình cm. Khi hình ảnh giao thoa sóng ổn định, trên mặt chất lỏng có 9 đường dao động với biên độ cực đại và khoảng cách hai đường ngoài cùng đo được dọc theo A, B là 7,2 cm. Tốc độ truyền sóng là:
A. 32 cm/s.
B. 18 cm/s. C. 16 cm/s
C. 16 cm/s
D. 36 cm/s
- Câu 367 : Bước sóng của các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là và Sắp xếp theo thứ tự từ bước sóng dài nhất đến bước sóng ngắn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 368 : Biết khối lượng mỗi nơtron là , khối lượng mỗi proton là ; c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Khối lượng của hạt nhân là m. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A.
B.
C.
D.
- Câu 369 : Một êlectron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = T, với vận tốc v = m/s theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của êlectron trong từ trường là
A. 1,1375 cm
B. 11,375 cm
C. 4,55 cm
D. 45,5 cm
- Câu 370 : Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số dao động riêng rad/s. tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tốc độ cực đại của vật là:
A. 50 cm/s
B. 25 cm/s
C. cm/s
D. cm/s.
- Câu 371 : Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 14,75 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN bằng
A. 18 dB
B. 16,8 dB
C. 16 dB
D. 18,5 dB
- Câu 372 : Một mạch kín gồm nguồn điện có công suất động là E, điện trở trong r = 4. Mạch ngoài là một điện trở R = 20 . biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5A Suất điện động của nguồn là
A. 10 V.
B. 12 V.
C. 2 V.
D. 24 V
- Câu 373 : Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là = 80 dB và = 50 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn hơn cường độ âm tại B là
A. 30 lần
B. 1,6 lần
C. 1000 lần
D. 900 lần
- Câu 374 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức Nguyên tử hiđrô n đang ở trạng thái dừng có n = 2, hấp thụ 1 phôtôn ứng với bức xạ có tần số f thì nó chuyển lên trạng thái dừng có n = 4. Giá trị của f là
A. 6,16. Hz
B. 6,16. Hz
C. 4,56. Hz
D. 4,56. Hz
- Câu 375 : Một sóng ngang hình sin truyền theo phương ngang dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài có biên độ không đổi và có bước sóng lớn hơn 30 cm. Trên dây có hai điểm A và B cách nhau 15 cm (A gần nguồn hơn so với B). Chọn trục Ox thẳng đứng chiều dương hướng lên, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của nguồn. M và N tương ứng là hình chiếu của A và B lên trục Ox. Phương trình dao động của N có dạng ; khi đó vận tốc tương đối của N đối với M biến thiên theo thời gian với phương trình . Biết a, ω và b là các hằng số dương. Tốc độ truyền sóng trên dây là
B. 200 cm/sA. 350 cm/s
B. 200 cm/s
C. 450 cm/s
D. 500 cm/s
- Câu 376 : Một vật sáng có dạng một đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (A nằm trên trục chính của thấu kính). Ban đầu vật AB đặt cách thấu kính một khoảng = 15 cm qua thấu kính cho ảnh thật cách vật AB một đoạn L = 45 cm. Sau đó cố định vật, dịch chuyến thấu kính ra xa vật sao cho trục chính không thay đổi. Khi đó khoảng cách L giữa vật và ảnh thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Giá trị , là
A. 30 cm, 20 cm
B. 40 cm, 30 cm
C. 35 cm, 25 cm
D. 40 cm, 20 cm
- Câu 377 : Vết của các hạt và phát ra từ nguồn N chuyển động trong từ trường có dạng như hình vẽ. So sánh động năng của hai hạt này ta thấy
A. chưa đủ dữ kiện để so sánh
B. động năng của hai hạt bằng nhau
C. động năng của hạt nhỏ hơn
D. động năng của hạt nhỏ hơn
- Câu 378 : Một mạch điện gồm bốn điện trở giống hệt nhau, hai đầu của đoạn mạch được nối với nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U. Gọi công suất tiêu thụ trên mỗi điện trở khi mắc nối tiếp bốn điện trở trên là và khi mắc song song các điện trở trên là . Hệ thúc liên hệ đúng là
A. = 4
B. =16
C. 4 =
D. 16 =
- Câu 379 : Một dây đàn có chiều dài 65,5 cm đã được lên dây để phát ra nốt LA chuẩn có tần số 220 Hz. Nếu muốn dây đàn phát các âm LA chuẩn có tần số 440 Hz và âm ĐÔ chuẩn có tần số 262 Hz, thì ta cần bấm trên dây đàn ở những vị trí sao cho chiều dài của dây ngắn bớt đi một đoạn tương ứng là
A. 32,75 cm và 10,50 cm
B. 32,75 cm và 55,0 cm
C. 35,25 cm và 10,50 cm
D. 5,25 cm và 8,50 cm
- Câu 380 : Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã T. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong khoảng thời gian Δt (với Δt << T) mẫu chất phóng xạ này phát ra 16n hạt α. Sau 552 ngày kể từ lần đo thứ nhất, thì trong cùng khoảng thời gian Δt mẫu chất phóng xạ này chỉ phát ra n hạt α. Giá trị của T là
A. 552 ngày
B. 414 ngày
C. 138 ngày
D. 72 ngày
- Câu 381 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị L = để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 320 V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch khi đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 382 : Cho mạch điện như hình vẽ, hai cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi, biết = 5. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều (Với U và ω không đổi). Điều chỉnh độ tự cảm của các cuộn dây (nhưng luôn thỏa mãn = 0,8) sao cho độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB lớn nhất, thì hệ số công suất của đoạn mạch khi đó bằn
A. 0,8
B. 0,6
C.
D.
- Câu 383 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B (AB = 15cm) dao động cùng pha, cùng biên độ theo phương thẳng đứng. Trên mặt nước O là điểm dao động với biên độ cực đại OA = 9cm, OB = 12cm. Điểm M thuộc đoạn AB, gọi (d) là đường thẳng đi qua O và M. Cho M di chuyển trên đoạn AB đến vị trí sao cho tổng khoảng cách từ hai nguồn đến đường thẳng (d) là lớn nhất thì phần tử nước tại M dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng là 12 cm/s. Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn là
A. 12Hz
B. 16Hz
C. 24Hz
D. 20Hz
- Câu 384 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100gam, mang điện q = 2μC và lò xo nhẹ cách điện có độ cứng 100 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang cách điện, không ma sát. Hệ thống đặt trong một điện trường đều nằm ngang dọc theo trục của lò xo có hướng theo chiều từ đầu cố định đến đầu gắn vật, độ lớn cường điện điện trường biến đổi theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ. O Lấy = 10. Vào thời điểm ban đầu (t = 0) vật được thả nhẹ tại vị trí lò xo giãn một đoạn 5cm. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên lần thứ 3 thì vật đi được quãng đường là
A. 17 cm
B. 25 cm
C. 20 cm
D. 16 cm
- Câu 385 : Hạt nhân đứng yên phóng xạ α và hạt nhân con sinh ra có động năng 0,103 MeV. Hướng chùm hạt α sinh ra bắn vào hạt nhân đang đứng yên sinh ra hạt nhân X và hạt nơtron. Biết hạt nhân nơtron bay ra theo phương vuông góc với phương tới của hạt α. Cho = 205,9293u; = 9,0169u; = 4,0015u; =1,0087u; =12,000u; 1u = 931,5 MeV/. Động năng của hạt nhân X xấp xỉ bằng
A. 11,6MeV
B. 5,30MeV
C. 2,74MeV
D. 9,04MeV
- Câu 386 : Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng 100gam gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng 400 N/m. Hệ đặt trong một môi trường và độ lớn lực cản tỷ lệ với vận tốc với hệ số tỷ lệ h = 4 kg/s. Tác dụng vào đầu còn lại của lò xo một ngoại lực cưỡng bức hướng dọc theo trục lò xo có biểu thức F = 3cos(50t) (trong đó F tính bằng N, t tính bằng s). Công suất trung bình của lực cưỡng bức là
A. 1,44 W
B. 1,25 W
C. 0,36 W
D. 0,72 W
- Câu 387 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ biến đổi theo thời gian có đồ thị như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho tổng điện áp hiệu dụng của cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, giá trị đó bằng
A.
B. 300V
C.
D. 400V
- Câu 388 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng vào điểm cố định. Biết độ cứng của lò xo và khối lượng của quả cầu lần lượt là k = 80 N/m, m= 200g. Kéo quả cầu thẳng đứng xuống dưới sao cho lò xo dãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của quả cầu, gia tốc trọng trường g = 10 . Khi lực đàn hồi có độ lớn nhỏ nhất, thế năng đàn hồi của lò xo có độ lớn là
A. 0,075 J
B. 0,10 J
C. 0
D. 0,025 J
- Câu 389 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian
B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
- Câu 390 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm, chu kỳ dao động là 2 (s).Trong khoảng thời gian 0,5 (s) quãng đường lớn nhất mà chất điểm có thể đi được là
A. 10 cm
B.
C. 20 cm
D. cm
- Câu 391 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. giảm 2 lần
B. giảm 4 lần
C. tăng 2 lần
D. tăng 4 lần
- Câu 392 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T. Nếu tăng khối lượng vật nặng của con lắc lên gấp đôi thì chu kì dao động lúc này là
A. = T/2
B. = T
C. = 4T.
D. = 2T
- Câu 393 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là và ω (phương trình dạng cos). Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 394 : Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là và ϕ1; với . Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 395 : Một vật đang dao động điều hòa, gọi và lần lượt là ba thời điểm liên tiếp vật có cùng tốc độ. Biết rằng = 3= 0,1s và = 20π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 3 cm
D. 2 cm
- Câu 396 : Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ . Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 397 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha π/2 so với điện áp đặt vào mạch. Biết dung kháng bằng 200Ω. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 36 W
B. 144W
C. 240 W
D. 120W
- Câu 398 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50Hz. Số cặp cực của roto bằng
A. 12
B. 4
C. 16
D. 8
- Câu 399 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều là (V) thì cường độ dòng điện chạy trong mạch là (A). Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 160 W
B. 320W
C. 640 W
D. 280W
- Câu 400 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
B. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc bản chất môi trường truyền sóng
C. Sóng âm không truyền được trong chân không
D. Tần số sóng âm không thay đổi khi truyền từ không khí vào nước
- Câu 401 : Vật sáng AB cao 2 cm, đặt vuông góc trên trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16 cm cho ảnh cao 8 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là
A. 72 cm
B. 8cm
C. 16cm
D. 64cm
- Câu 402 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 200m/s. Tần số sóng trên dây là
A. 50Hz
B. 100Hz.
C. 25Hz
D. 200Hz
- Câu 403 : Nối hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện vào hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha. Điện trở của máy phát không đáng kể. Khi roto của máy quay với tốc độ n (vòng/ phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,5 A. Nếu roto của máy quay với tốc độ 2n (vòng/ phút) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 1A
B. 2A
C. 0,5A
D. 0,25A
- Câu 404 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động là
A. 3cm; rad
B. 3cm; rad
C. 3cm; rad
D. D. 3mm; rad
- Câu 405 : Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều (V). Tại thời điểm điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và dòng điện tức thời trong mạch lần lượt là (V); (A). Tại thời điểm điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch và dòng điện tức thời trong mạch lần lượt là (V); (A). Giá trị của C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 406 : Đặt điện áp xoay chiều 300 V-50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chỉ có tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là 140 V và dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB là φ với cosφ = 0,8. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là
A. 500 V
B. 300V
C. 200V
D. 400V
- Câu 407 : Một sợi dây đàn hồi một đầu cố định, đầu còn lại gắn với cần rung biên độ dao động nhỏ và tần số thay đổi được. Khi thay đổi tần số thì thấy có 2 giá trị liên tiếp là 30 Hz và 45 Hz làm xuất hiện sóng dừng trên dây. Nếu tăng dần tần số từ 0 đến 80 Hz thì số lần xuất hiện sóng dừng trên dây là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
- Câu 408 : Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần mắc nối tiếp tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều rồi lấy vôn kế có điện trở vô cùng lớn lần lượt mắc vào hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện thì số chỉ vôn kế lần lượt là 40V và 30V. Biên độ điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là
A. 70V
B.
C. 50V
D.
- Câu 409 : Một điện áp xoay chiều có biểu thức (V). Điện áp hiệu dụng là
A. 200V
B. 50V
C. V
D. 100V
- Câu 410 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, sóng có bước sóng bằng λ . Trên đoạn thẳng nối vị trí hai nguồn sóng, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai phần tử môi trường dao động biên độ cực đại (tính theo phương ngang) là
A. λ/2
B. λ
C. λ/4
D. 2λ
- Câu 411 : Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng
A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ
C. cùng phương, luôn đi kèm với nhau
D. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu
- Câu 412 : Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm, có 9 nguồn âm điểm giống nhau, công suất phát âm không đổi. Trong môi trường đó tại điểm A có mức cường độ âm là 20 dB. M là điểm thuộc OA sao cho OM= OA/3. Để mức cường độ âm ở M là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn trên cần đặt ở O là
A. 10
B. 30
C. 27
D. 3
- Câu 413 : Một vòng dây dẫn điện kín có khối lượng và điện trở không đáng kể đặt trên một mặt phẳng nhẵn, cách điện, nằm ngang. Một nam châm thẳng được đặt vào giữa tâm vòng dây như hình vẽ. Khi kéo nhanh nam châm chuyển động thẳng đứng lên trên thì
A. vòng dây chuyển động lên
B. vòng dây nằm yên
C. vòng dây quay trên mặt phẳng ngang
D. vòng dây tăng áp lực lên mặt phẳng ngang
- Câu 414 : Cho mạch điện như hình vẽ. Hai pin có suất điện động bằng nhau và bằng 2V; = 1; = 3. Cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là
A. 1A; 1V
B. 0,5A; 1V
C. 1A; 2V
D. 0A; 2V
- Câu 415 : Cho ba điểm A, M, N theo thứ tự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích q tại điểm A thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E. Cường độ điện trường tại N có độ lớn là
A. 2E
B. E/2
C. E/4
D. 4E
- Câu 416 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì thấy cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch nhanh pha so với điện áp hai đầu mạch góc π/2. Đoạn mạch này là đoạn mạch
A. chỉ có điện trở thuần R
B. chỉ có tụ điện C
C. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L
D. chỉ có cuộn cảm thuần L
- Câu 417 : Một nguồn sóng đặt tại điểm O trên mặt nước, dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình , trong đó t tính bằng giây. Gọi M và N là hai điểm nằm trên mặt nước sao cho OM vuông góc với ON. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 80 cm/s. Khoảng cách từ O đến M và N lần lượt là 34 cm và 50 cm. Số phần tử trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 418 : Trong quá trình truyền tải điện năng một pha đi xa, giả thiết công suất nơi tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp nơi tiêu thụ. Để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần thì cần tăng điện áp của nguồn lên
A. 10 lần
B. 8,7 lần
C. 7,8 lần
D. 100 lần
- Câu 419 : Một con lắc đơn vật nặng có khối lượng m = 100g, mang điện tích q = C được treo trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ điện trường E = V/m. Lấy g =10. Khi con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn cường độ điện trường. Sau đó, con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng
A. 0,020rad
B. 0,040rad
C. 0,010rad
D. 0,030rad
- Câu 420 : Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt phẳng bằng nhựa trơn nhẵn. Lò xo nhẹ, không dẫn điện có độ cứng k = 40N/m. Vật nhỏ tích điện q = C, có khối lượng m = 160g. Lấy g = 10 và = 10. Hệ đang đứng yên thì người ta thiết lập một điện trường đều có đường sức cùng phương với trục lò xo và hướng theo chiều giãn của lò xo. Độ lớn cường độ điện trường phụ thuộc thời gian được mô tả bằng đồ thị hình vẽ bên. Sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vật đi được quãng đường S bằng
A. 120 cm
B. 200cm
C. 100cm
D. 60 cm
- Câu 421 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 1,5Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và bình phương hệ số công suất của đoạn mạch theo tần số góc ω. Khi điện áp hiệu dụng trên L cực đại thì mạch tiêu thụ công suất có giá trị gần nhất với
A. 10,6W
B. 2,2W
C. 0,5W
D. 1,6W.
- Câu 422 : Trên sợi dây đang có sóng dừng ổn định với chu kì T. Các điểm A, B, C ở trên dây sao cho A và B là hai điểm gần nhau nhất dao động biên độ cực đại ngược pha với nhau. Biết khoảng cách gần nhất giữa A và C là 35cm, khoảng cách gần nhất và xa nhất giữa A và B lần lượt là 20cm và cm. Tại thời điểm = 0, vận tốc của điểm A bằng 50π cm/s và đang tăng đến thời điểm = T/4 thì lần đầu đạt giá trị cm/s. Ba điểm A, B, C thẳng hàng lần thứ 2019 vào thời điểm t gần nhất với giá trị
A. 504,75s
B. 100,95s
C. 504,25s
D. 100,945s
- Câu 423 : Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, tại nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 17 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 3 cm. Gọi Δ là một đường thẳng nằm trên mặt nước, qua A và vuông góc với AB. Coi biên độ sóng trong quá trình lan truyền không đổi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên Δ là
A. 22
B. 10
C. 12
D. 20
- Câu 424 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện dung C của tụ có thể thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là (V) và trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là (V) và trễ pha hơn so với điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . Khi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt cực đại và công suất bằng 50% công suất cực đại của mạch. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị
A. 40V
B. V
C. V
D. 80V
- Câu 425 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ Hz đến Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3 m/s.
A. vùng tia Rơnghen
B. vùng tia tử ngoại
C. vùng ánh sáng nhìn thấy
D. vùng tia hồng ngoại
- Câu 426 : Thí nghiêm giao thoa I – âng vơi sánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,5mm người ta quan sát được vân tối thứ 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát lại gần và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,4m thì thấy M chuyển thành vân sáng lần thứ nhất. Bước sóng λ có giá trị
A. 0,7 µm
B. 0,61 µm
C. 0,6 µm
D. 0,4 µm
- Câu 427 : Máy biến áp là thiết bị:
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
B. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều
D. biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
- Câu 428 : Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen
- Câu 429 : Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25g, mang điện tích q = 2,5. C treo vào một điểm O bằng một sợi dây tơ có chiều dài l. Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = V/m. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc:
A. α =
B. α =
C. α =
D. α =
- Câu 430 : Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng:
A. tán sắc ánh sáng
B. quang điện trong
C. huỳnh quang
D. quang – phát quang
- Câu 431 : Hạt proton có năng lượng toàn phần lớn gấp 3 lần năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt proton này là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 432 : Chọn câu sai ki nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức ?
A. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
B. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao động
C. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực
D. tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động
- Câu 433 : Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác ?
A. tần số của sóng
B. bước sóng và tốc độ truyền sóng
C. tốc độ truyền sóng
D. bước sóng và tần số của sóng
- Câu 434 : Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của trường X. Học sinh sử dụng 1 con lắc đơn có độ dài l (cm) và quan sát thấy trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 15 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 28cm thì cũng trong khoảng thời gian đó học sinh quan sát thấy con lắc thực hiện được 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao nhiêu ?
A. 28cm
B. 36cm
C. 54cm
D. 64cm
- Câu 435 : Một vật dao động điều hoà khi có li độ 4cm thì nó có động năng bằng 8 lần thế năng. Biên độ dao động của vật là :
A. 16cm
B. 8cm
C. 12cm
D.
- Câu 436 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm biến trở R và cuộn cuộn cảm thuần L. Gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hình vẽ là đồ thị của công suất mà mạch tiêu thụ theo giá trị của φ. Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 0,48rad
B. 0,52rad
C. 0,42rad
D. 0,32rad
- Câu 437 : Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức với n là số nguyên. Tính năng lượng của photon đó:
A. 12,1 eV
B. 12,2 eV
C. 12,75 eV
D. 12,4 eV
- Câu 438 : Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ
B. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ
C. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó
D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
- Câu 439 : Electron chuyển động trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,91T. Tại thời điểm ban đầu electron ở điểm O và vecto vận tốc của nó vuông góc . Biết khối lượng của electron là m = kg, điện tích e là C và vận tốc v = 4,8. m/s. Kể từ thời điểm ban đầu, khoảng cách từ O đến electron bằng 30µm lần thứ 2019 vào thời điểm nào?
A. 3,96.s
B. 7,92.s
C. 3,92.s
D. 2,92.s
- Câu 440 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 2,4m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 7 nút sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 20m/s
B. 60m/s
C. 80m/s
D. 40m/s
- Câu 441 : Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp và cách nhau 16cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình = = 2.cos(10πt) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với tại lấy điểm M sao cho M = 34cm và M = 30cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong khoảng M với A gần nhất, B xa nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 12,57cm/s. Khoảng cách AB là
A. 14,71cm
B. 6,69cm
C. 13,55cm
D. 7,34cm
- Câu 442 : Cho một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn . Lấy chiều dương của dòng điện sao cho dòng điện i sớm pha so với hiệu điện thế trên tụ điện, gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1 nửa giá trị cực đại và tụ điện đang được nạp điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 443 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch điện R,L,C mắc nối tiếp có L biến thiên. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, cuộn cảm L, tụ điện C lần lượt đạt cực đại thì các giá trị cực đại đó lần lượt là . Biết chênh nhau 3 lần. Giá trị là
A.
B. 200V
C. 340 V
D.
- Câu 444 : Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần R=50Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện C có điện dung . Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch AB. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 445 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây ?
A. Micro
B. Mạch tách sóng
C. Anten
D. Mạch biến điệu
- Câu 446 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, hai điểm M vàN nằm hai bên của nút sóng O, có khoảng cách . Hỏi tại thời điểm t, khi li độ của điểm N là = 8mm thì tại thời điểm li độ của điểm M là bao nhiêu
A.
B.
C. -
D. -
- Câu 447 : Đặt hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C,R có độ lớn không đổi và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử L và C có độ lớn như nhau và bằng một nửa hiệu điện thế giữa hai đầu R. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W
B. 400 W
C. 600 W
D. 100W
- Câu 448 : là đồng vị phóng xạ với chu kỳ bán rã T và biến đổi thành . Lúc ban đầu ( t = 0) có một mẫu nguyên chất. Ở thời điểm , tỉ số giữa hạt nhân tạo thành và số hạt nhân còn lại trong mẫu là . Ở thời điểm tỉ số nói trên bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 449 : Tại sao tâm của vòng dây tròn có dòng điện cường độ 5A cảm ứng từ được đo là 31,4. T. Đường kính của vòng dây điện đó là
A. 20 cm
B. 26 cm
C. 22 cm
D. 10 cm
- Câu 450 : Một sóng cơ học truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25m/s và có tần số dao động là 5Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 0,5m
B. 5cm
C. 0,25m
D. 5m
- Câu 451 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là thì tần số dao động riêng của mạch là 30Hz. Từ giá trị nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ΔC thì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9ΔCthì chu kỳ dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 452 : Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá tị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giũa hai cực của ngồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 453 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng 50 N/m. Con lắc dao dộng cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có thần số . Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thày và khi thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 120 g
B. 12g
C. 80 g
D. 50g
- Câu 454 : Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u vào 2 đầu đoạn mạch. Gọi lần lượt là điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Kết luận nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 455 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp ( cuộn dây thuận cảm )một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức điện áp với ω có thể thay đổi được. Điều chỉnh ω đến giá trị sao cho các thông số thỏa mãn thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu
A. 165V
B. 220V
C. 205 V
D. 180 C
- Câu 456 : Trên mặt nước năm ngang tại hai điểm A và B người ta đặt hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Hình chữ nhật ABCD nằm trên mặt nước sao cho . Biết rằng trên CD có 7 điểm dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?
A. 5
B. 9
C. 11
D. 13
- Câu 457 : Đặt điện áp xoay chiều có ;ω không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp có điện dung C thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng P. Khi thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại . Giá trị của P bằng
A. 60W
B. 40 W
C. 90 W
D. 30 W
- Câu 458 : Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tân số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường . Khi ω = thì đạt cực đại là . Giá trị của là:
A. V
B. V
C.
D.
- Câu 459 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C của tụ điện thoả mãn điều kiện 3L = . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số của dòng điện là = 50Hz thì hệ số công suất của mạch điện là . Khi tần số = 150Hz thì hệ số công suất của mạch điện là . Khi tần số = 200Hz thì hệ số công suất của mạch là . Giá trị của gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,45
B. 0,56
C. 0,9
D. 0,67
- Câu 460 : Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri, phản ứng sinh ra hạt và hạt X:
A. 3,125 MeV
B. 2,5 MeV
C. 3,5 MeV
D. 2,125 MeV
- Câu 461 : Kim loại làm catot của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện . Lần lượt chiếu tới bề mặt catot hai bức xạ có bước sóng = 0,4µm và = 0,5µm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catot khác nhau hai lần. Giá trị của gần nhất với:
A. 0,545 µm
B. 0,585 µm
C. 0,595 µm
D. 0,515 µm
- Câu 462 : Tia tử ngoại được dùng để
A. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện
B. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
- Câu 463 : Một kim loại có giới hạn quang điện là . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 0,5 vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà êlectron bề mặt kim loại hấp thụ từ một phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng ban đầu của nó. Giá trí động năng này là
A. 2hc/ .
B. hc/
C. hc/( 2).
D. 3hc/
- Câu 464 : Chiếu các tia: hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tử ngoại, tia X vào một điện trường đều có các đường sức điện vuông góc với phương tới của các tia. Số tia bị lệch trong điện trường là:
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 4.
- Câu 465 : Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là:
A. 100 cm/s
B. 150 cm/s
C. 75 cm/s
D. 200 cm/s.
- Câu 466 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là -π/3 và π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng bao nhiêu?
A. π/4(rad).
B. - π/12 (rad).
C. -π/6(rad).
D. π/12(rad).
- Câu 467 : Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm với công suất phát sáng là 1,5. W. Số phôtôn được nguồn phát ra trong l(s) là
A. 3,77.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
- Câu 468 : Xác định công của lực điện khi di chuyên một electron từ điểm A đến điểm B trong điện trường. Biết hiệu điện thế giữa hai điểm AB là = 5V
A. -5eV
B. 5eV.
C. 8.J
D. -8.J
- Câu 469 : Một bạn học sinh đeo “kính cận 0,5 độ” nghĩa là:
A. Bạn học sinh đeo thấu kính phân kỳ có độ tụ -0,5 điôp
B. Bạn học sinh đeo thấu kính hội tụ có độ tụ -0,5 điôp
C. Bạn học sinh đeo thấu kính phân kỳ có tiêu cự -0,5(m).
D. Bạn học sinh đeo thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,5(m).
- Câu 470 : Dòng điện có dạng (A) chạy qua cuộn dây có tổng trở là 12,5 Ω và hệ số tự cảm 1/(10π) (H) . Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A. 7.5W
B. 5 W
C. 6,25 W
D. 3,75 W
- Câu 471 : Nhận xét nào sau đây về sóng siêu âm là không đúng?
A. Sóng siêu âm không truyền được trong chân không
B. Tần số của sóng siêu âm lớn hơn tần số của âm thanh và sóng hạ âm
C. Trong một môi trường, sóng siêu âm truyền nhanh hơn âm thanh và sóng hạ âm
D. Tai người bình thường không nghe được sóng siêu âm
- Câu 472 : Đặt một điện áp xoay chiều vào cuộn sơ cấp một máy biến áp không lý tưởng. Đại lượng nào sau đây ở cuộn thứ cấp không đổi so với cuộn sơ cấp?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng
B. Công suất.
C. Tần số của điện áp xoay chiều
D. Điện áp hiệu dụng
- Câu 473 : Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?
A. Bóng đèn ống
B. Bóng đèn dây tóc
C. Tia lửa điện.
D. Hồ quang.
- Câu 474 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy
C. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong khép kín
D. Điện trường do một điện tích điểm đứng yên gây ra là điện trường xoáy
- Câu 475 : Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là:
A. 40 cm/s.
B. 90 cm/s.
C. 40 m/s
D. 90 m/s.
- Câu 476 : Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3. m/s có bước sóng là:
A. 3 m
B. 30 m
C. 0,3 m
D. 300 m
- Câu 477 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = cos(ωt -π/3)(V) thì cường độ dòng điện có biểu thức là i = cos(ωt –π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
A. 440W
B. W
C.
D. W
- Câu 478 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng với phương trình li độ x = 2cos(27πt + π/6) (cm). Độ dời cực đại của vật trong quá trình dao động có độ lớn là:
A.
B. 4cm
C.
D. 2cm
- Câu 479 : Tia hồng ngoại không có ứng dụng nào sau đây:
A. Biến điệu sóng điện từ
B. Sấy nông sản
C. Gây một số phản ứng hóa học
D. Làm phát quang một số chất
- Câu 480 : Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = cos( 10πt ) thì xảy ra hiện tượng
A. 10π Hz
B. 10 Hz.
C. 5 Hz.
D. 5 π Hz
- Câu 481 : Khi nói về dao động cơ duy trì, phát biểu nào sau đây sai?
A. Biên độ của dao động duy trì được giữ không đổi
B. Dao động duy trì là một trường hợp của dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng
C. Tần số của dao động duy trì là tần số riêng của hệ dao động.
D. Có một thiết bị bổ sung năng lượng bị tiêu hao cho dao động trong từng chu kì
- Câu 482 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Độ tự cảm của cuộn dây là L = lmH và điện dung của tụ điện C = lnF. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi tuần hoàn với chu kì là:
A. 0,5(µs).
B. 2π (µs).
C. 1(µs).
D. π (µs).
- Câu 483 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,4mm, khoảng cách từ mặt phang chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (có bước sóng = 0,76µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (có bước sóng = 0.4µm) cùng một phía của vân trung tâm là
A. 1,8mm
B. 1,5mm
C. 2,4mm
D. 2,7mm
- Câu 484 : Trong thủy tinh, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,39µm. Tính năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ trên là 1,5
A. 3,19 eV.
B. 2,12 eV.
C. 0,32 eV
D. 1,42 eV.
- Câu 485 : Mắc một bóng đèn nhỏ có điện trở 2Ω (không đổi) được mắc vào một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong 0,5Ω. Hiệu suất của nguồn điện là:
A. 75%.
B. 80%.
C. 25%
D. 20%
- Câu 486 : Trong một mạch điện xoay chiều, số chỉ của ampe kế cho biết
A. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
B. Giá trị cực tiêu của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
C. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
D. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế
- Câu 487 : Phát biểu nào không đúng trong động cơ không đồng bộ ba pha?
A. Tốc độ quay của từ trường lớn hơn tốc độ quay của rôto
B. Động cơ không đồng bộ ba pha có tác dụng chuyển điện năng thành cơ năng
C. Từ trường quay được tạo bởi dòng điện xoay chiều ba pha có tốc độ góc lớn hơn tần số góc của dòng điện.
D. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay
- Câu 488 : Hạt proton chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R dưới tác dụng của một từ trường đều B = T. Xác định chu kỳ chuyển động của proton. Biết khối lượng proton = 1,67. kg, điện tích của proton = 1,6. C.
A. 1,04. (s).
B. 1,04.(s).
C. 6,56.(s).
D. 6,56.(s).
- Câu 489 : Một con lắc lò xo có thể dao động điều hòa theo phương ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn rồi thả nhẹ, thời gian từ lúc thả vật đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên là . Làm vật dừng lại, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 2 rồi thả nhẹ, thời gian từ lúc thả vật đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần đầu tiên là . Tỉ số là:
A. 4.
B. 1
C. 2.
D. 3
- Câu 490 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Tỉ số chu kỳ quay của electron trên quỹ đạo K và chu kỳ quay của electron quỹ đạo M có giá trị bằng:
A. 9.
B. 27.
C. 1/27
D. 1/9.
- Câu 491 : Trong động cơ không đồng bộ ba pha, stato gồm ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1/3 vòng tròn tâm O. Cảm ứng từ tại tâm O là có độ lớn là Bo. Tại một thời điểm nào đó, cảm ứng từ do cuộn dây thứ nhât gây ra tại tâm O có giá trị là , thì cảm ứng từ do hai cuộn dây kia gây ra tại tâm O có giá trị là bao nhiêu?
A. –/2 và /2.
B. 0 và
C. và 0.42
D. - và
- Câu 492 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A,B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 30 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1.5 m/s. Xét trên đường thẳng d vuông góc với AB cách A 3 cm, điểm dao động cực đại trên d xa nhất cách A là:
A. 24,32 cm
B. 45,07 cm
C. 17,03 cm
D. 8,75 cm
- Câu 493 : Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với tần số góc là ω = π(rad/s). Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm nào thì vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = ωx lần thứ 2019?
A. 1009,25(s).
B. 2018,75(s)
C. 1008,75(s)
D. 2018,25(s).
- Câu 494 : Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình ( t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50cm/s. gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha vơi nguồn . Khoảng cách AM là?
A. 1,25cm
B. 2,5cm
C. 5cm
D. 2cm
- Câu 495 : Đặt điện áp xoay chiều , (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây theo tần số góc. Giá trị của là :
A. 60V
B. 80V
C. 90V
D. 100V
- Câu 496 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện có điện dung thay đổi được từ 50pF đến 50nF. Biết rằng trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3. m/s. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng từ 30 m đến 1200 m Hỏi độ tự cảm của cuộn dây biến thiên trong khoảng nào? Lấy = 10.
A. 5µH đến 8µH
B. 5nH đến 8µH
C. 5mH đến 8mH
D. 5nH đến 8nH
- Câu 497 : Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điên môt pha. Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết công suất nơi tiêu thụ không đổi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là:
A. 13,5.
B. 13,8.
C. 15
D. 19,1.
- Câu 498 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 (s). Tại vị trí mà độ lớn
A. 0,25cm
B.
C.
D. 0,5cm.
- Câu 499 : Đặt một điện áp xoaỵ chiều vào hai đầu của một đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R và một cuộn dây thuần cảm L. Nếu mắc nối tiếp thêm một tụ điện C thì hệ số công suất của đoạn mạch đó không thay đổi. Gọi là cảm kháng của cuộn cảm thuần, là dung kháng của tụ điện. Hệ thức đúng là
A. = 2
B. = 2
C. =
D. R =|-|.
- Câu 500 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T. Trong một chu kỳ, thời gian mà độ lớn lực căng dây lớn hơn độ lớn trọng lực là:
A. 0,91 T
B. 0,71T
C. 0.81T
D. 0,61T.
- Câu 501 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng, cho D=1,5m. Nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng hai khe là d=60cm. Khoảng vân đo được trên màn bằng i=3mm. Cho S dời theo phương song song với về phía . Để cường độ sáng tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu?
A. 3,75mm
B. 2,4mm
C. 0,6mm
D. 1,2mm
- Câu 502 : Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy (thuộc mặt nước). Hai điểm P và Q nằm trên Ox, P dao động ngược pha với O còn Q dao động cùng pha với O. Giữa khoảng OP có 4 điểm dao động ngược pha với O, giữa khoảng OQ có 8 điểm dao động ngược pha với O. Trên trục Oy có điểm M sao cho góc PMQ đạt giá trị lớn nhất. Tìm số điểm dao động ngươc pha với O trên đoan MQ
A. 5.
B. 4
C. 6.
D. 7.
- Câu 503 : Số proton trong hạt nhân là
A. 86
B. 136
C. 308
D. 222
- Câu 504 : Khi nói về quang phố, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.
B. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
C. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy
D. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch
- Câu 505 : Tia nào không phải là tia phóng xạ ?
A. Tia α
B. Tia
C. Tia X
D. Tia
- Câu 506 : Sóng ngang truyền được trong môi trường
A. cả trong chất rắn, lỏng và khí
B. chỉ trong chất rắn
C. chất lỏng và chất khí
D. chất rắn và trên bề mặt chất lỏng
- Câu 507 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Biên độ dao động của vật là
A. 16cm
B. 4cm
C. 8cm
D. 2cm
- Câu 508 : Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn (1); (2); (3); (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Con lắc dao động sớm nhất là
A. con lắc (4)
B. con lắc (3)
C. con lắc (1)
D. con lắc (2)
- Câu 509 : Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/ giây. Tần số của suất điện động xoay chiều mà máy tạo ra là
A. n/p
B. pn
C. p/n
D. np/60
- Câu 510 : Khoảng cách giữa một proton và một electron trong một nguyên tử là cm. Coi proton và electron là các điện tích điểm, lấy e = C. Lực tương tác điện giữa chúng là
A. 9,216.N
B. 9,216.N
C. 9,216.N
D. 9,216.N
- Câu 511 : Một sóng vô tuyến truyền trong chân không có bước sóng 50m thuộc loại
A. sóng dài
B. sóng ngắn
C. sóng trung
D. sóng cực ngắn
- Câu 512 : Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 250W
B. 125W
C. 500W
D. 375W
- Câu 513 : Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100πt)(A) chạy qua một đoạn mạch điện. Cứ mỗi giây, số lần cường độ dòng điện bằng 0 là
A. 200 lần
B. 100 lần
C. 400 lần
D. 50 lần
- Câu 514 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được
B. nhạc âm
C. hạ âm
D. siêu âm
- Câu 515 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos(ωt + φ) () vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 516 : Một sóng điện từ có tần số 100MHz truyền với tốc độ có bước sóng là
A. 0,3m
B. 300m
C. 30m
D. 3m
- Câu 517 : Bức xạ màu vàng của Natri truyền trong chân không có bước sóng 0,59µm. Lấy h = 6,625. J.s ; c = 3.m/s. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,3eV
B. 2,2eV
C. 2,0eV
D. 2,1eV
- Câu 518 : Khối lượng của hạt nhân là 10,0113u; khối lượng của proton là 1,0072u và của notron là 1,0086u; 1u = 931 MeV/. Năng lượng liên kết riêng của là
A. 6,43eV
B. 64,3 MeV
C. 64,3 eV
D. 6,43 MeV
- Câu 519 : Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Để trên dây có sóng dừng thì chiều dài của sợi dây bằng
A. với k = 0; 1; 2; …
B. với k = 0; 1; 2; …
C. với k = 0; 1; 2; …
D. với k = 0; 1; 2; …
- Câu 520 : Trong thí nghiệm Yang về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 0,5µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân trung tâm là
A. 3mm
B. 1,5mm
C. 1mm
D. 2,5mm
- Câu 521 : Khi nói về dao động cơ tắt dần, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
- Câu 522 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anhxtanh, photon ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. bước sóng càng lớn
B. chu kỳ càng lớn
C. tốc độ truyền càng lớn
D. tần số càng lớn
- Câu 523 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, bán kính quỹ đạo dừng K là . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng O về quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo giảm
A. 21
B. 24
C. 16
D. 2
- Câu 524 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m. Chu kỳ dao động riêng của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 525 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình lần lượt là = 5cos(4t + ) cm và = 3cos(4t + )cm. Biên độ dao động của vật thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. 2cm 4cm
B. 5cm 8cm
C. 2cm 8cm
D. 3cm 5cm
- Câu 526 : Trong các máy lọc nước RO ở các hộ gia đình hiện nay, bức xạ được sử dụng để tiêu diệt hoặc làm biến dạng hoàn toàn vi khuẩn là
A. tia hồng ngoại
B. sóng vô tuyến
C. ánh sáng nhìn thấy
D. tia tử ngoại
- Câu 527 : Một bể có đáy phẳng, sâu 1,6m chứa đầy nước. Chiếu một tia sáng là hỗn hợp của hai thành phần đơn sắc đỏ và tím vào mặt nước dưới góc tới . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và ánh sáng tím là 1,343. Khoảng cách giữa hai vệt sáng thu được ở đáy bể là
A. 0,76cm
B. 0,93cm
C. 2,1cm
D. 2,9cm
- Câu 528 : Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Biết tụ điện có điện dung 2nF và cuộn cảm có độ tự cảm 8mH. Tại thời điểm , cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 5 mA. Tại thời điểm + 2π.(s) điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn
A. 10V
B. 20V
C. 2,5mV
D. 10mV
- Câu 529 : Hai con lắc lò xo giống nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 4cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai vật như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, hai vật cách nhau cm lần thứ 2019 là
A. 726,18s
B. 726,54s
C. 726,6s
D. 726,12s
- Câu 530 : Một hạt proton có khối lượng được bắn với tốc độ v vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau có khối lượng bay ra cùng tốc độ v và cùng hợp với phương ban đầu của proton một góc . Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 531 : Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính tại A cho ảnh . Biết cao gấp 3 lần AB và cách AB một khoảng 120cm. Thấu kính này là thấu kính
A. phân kỳ có tiêu cự 45cm
B. hội tụ có tiêu cự 22,5cm
C. hội tụ có tiêu cự 45cm
D. phần kỳ có tiêu cự 22,5cm
- Câu 532 : Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe ánh sáng có bước sóng từ 475nm đến 760nm. Trên màn, M và N là hai vị trí cùng bên và gần vân trung tâm nhất, tại M có đúng 3 bức xạ cho vân tối, tại N có đúng 3 bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến N là
A. 5,225mm
B. 0,487mm
C. 5,712mm
D. 0,635mm
- Câu 533 : Có hai con lắc lò xo giống nhau dao động điều hòa trên hai đường thẳng kề nhau và cùng song song với trục Ox, có vị trí cân bằng nằm trên cùng một đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Biên độ của con lắc 1 là 4cm, của con lắc 2 là , con lắc 2 dao động sớm pha hơn con lắc 1. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là 4cm. Khi động năng của con lắc 1 đạt cực đại là W thì động năng của con lắc 2 là
A. 3W/4
B. 2W/3
C. W
D. 9W/4
- Câu 534 : Một khung dây phẳng có diện tích 25 , gồm 10 vòng dây đặt trong từ trương đều, mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cảm ứng từ B vào thời gian t. Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung từ thời điểm = 0 đến thời điểm = 0,5s là
A. 0,01V
B. V
C. 10V
D. 2.V
- Câu 535 : Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân . Biết độ hụt khối của hạt nhân là 0,0024u, của hạt nhân X là 0,0083u. Lấy 1u = 931 MeV/. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp hết 1g là
A. 3,26 MeV
B. 6,52MeV
C. 9,813. MeV
D. 4,906.MeV
- Câu 536 : Đầu A của một sợi dây dài căng ngang, dao động điều hòa tạo ra một sóng ngang truyền trên sợi dây với biên độ không đổi 6cm và chu kỳ 2s. Trên dây, hai điểm dao động ngược pha gần nhau nhất có vị trí cân bằng cách nhau 30cm. O và M là hai điểm trên sợi dây có vị trí cân bằng cách nhau 45cm (O gần A hơn M). Tại thời điểm t = 0, điểm O bắt đầu đi lên. Thời điểm đầu tiên điểm M lên đến độ cao 3cm là
A. 5/3 (s)
B. 3/2 (s)
C. 1/6 (s)
D. 11/6(s)
- Câu 537 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 8cm có hai nguồn giống nhau dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng 1cm. M, N là hai điểm thuộc mặt nước cách nhau 4cm và ABMN là hình thang cân (AB // MN). Để trong đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang có giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 538 : Theo mẫu Bo về nguyên tử hidro, tốc độ của electron trên quỹ đạo K là v. Để tốc độ của electron là v/3 thì nó chuyển động trên quỹ đạo nào sau đây?
A. L
B. O
C. M
D. N
- Câu 539 : Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm nhiều tổ máy đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Bình thường có 8 tổ máy hoạt động, hiệu suất truyền tải đạt 85%. Coi điện áp hiệu dụng ở nhà máy không đổi, hệ số công suất của mạch điện bằng 1, công suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là không đổi và như nhau. Vào giờ cao điểm, công suất tiêu thụ ở nơi tiêu thụ tăng 20% so với khi hoạt động bình thường thì cần bao nhiêu tổ máy hoạt động?
A. 12
B. 10
C. 11
D. 9
- Câu 540 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 9V và điện trở trong r = 1Ω. Đèn có ghi 6V – 3W. Bỏ qua điện trở của dây nối. Giá trị của biến trở R để đèn sáng bình thường là
A. 1Ω
B. 5Ω
C. 0,2 Ω
D. 4 Ω
- Câu 541 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu mạch AB gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được như hình vẽ. Khi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM không phụ thuộc vào R. Ứng với mỗi giá trị của R, khi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tích theo R. Để công suất tiêu thụ của mạch ứng với mỗi R đạt cực đại thì giá trị của L là
A. 2/π (H)
B. 3/π (H)
C. 4/π (H)
D. 1/π (H)
- Câu 542 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos(ωt + φ) (V) ( và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là . Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện trong mạch là . Nếu ngắt bỏ cuộn cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 543 : Máy biến áp là một thiết bị dùng để thay đổi
A. điện áp và cường độ dòng điện tức thời
B. điện áp xoay chiều hiệu dụng mà không làm thay đổi tần số
C. tần số của nguồn điện xoay chiều
D. điện áp và công suất của nguồn điện xoay chiều
- Câu 544 : Tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua thì tại đó
A. cảm ứng từ và cường độ điện trường dao động trong hai mặt phẳng song song với nhau
B. vecto cảm ứng từ và vecto cường độ điện trường luôn cùng hướng với vecto vận tốc.
C. vecto cảm ứng từ và vecto cường độ điện trường luôn ngược hướng và có độ lớn bằng nhau
D. cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn luôn dao động cùng pha với nhau.
- Câu 545 : Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 546 : Đặt điện áp vào đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 547 : Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng
A. 0,70 nm
B. 0,39 pm
C. 0,58 µm
D. 0,45 mm
- Câu 548 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(40πt–2πx) (mm). Biên độ của sóng này bằng
A. 5 mm.
B. π mm
C. 40π mm
D. 4 mm
- Câu 549 : Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là thì chu kì dao động điện từ T trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 550 : Mối liên hệ giữa bước sóng λ, tốc độ truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 551 : Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều một pha hình sin có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 552 : Phương trình nào sau đây không biểu diễn một dao động điều hòa
A. x = 3sin5πt (cm).
B. x = 2tcos0,5πt (cm).
C. (cm)
D. x = 5cosπt (cm).
- Câu 553 : Sự cộng hưởng trong dao động cơ xảy ra khi
A. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn
B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn
C. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
D. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ
- Câu 554 : Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động
B. biên độ dao động
C. li độ dao động.
D. tần số dao động
- Câu 555 : Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có dạng . Chu kì của dòng điện này là
A.
B. 60 s
C. s
D. 120 s.
- Câu 556 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. nửa bước sóng
B. một phần tư bước sóng
C. một bước sóng
D. hai bước sóng
- Câu 557 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F = .
B. F = –kx
C. F = kx.
D. F = –0,5kx.
- Câu 558 : Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức . Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A. 4 A.
B.
C.
D. 2 A.
- Câu 559 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được từ 0,5 µH đến 2 µH và một tụ điện có điện dung thay đổi được từ 20 pF đến 80 pF. Lấy c = 3. m/s, = 10. Máy đo có thể thu được các sóng vô tuyến có bước sóng
A. từ 4 m đến 40 m
B. từ 6 m đến 40 m
C. từ 4 m đến 24 m
D. từ 6 m đến 24 m
- Câu 560 : Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng
B. cả hai sóng đều không đổi
C. cả hai sóng đều giảm
D. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm
- Câu 561 : Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số 40 Hz, tốc độ truyền sóng 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 6,85 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là
A. 10
B. 9.
C. 7
D. 8.
- Câu 562 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc ω = 10π rad/s. Lấy = 10. Giá trị của m bằng:
A. 0,4 kg
B. 1 kg.
C. 250 g
D. 100 g.
- Câu 563 : Một máy biến áp lí tưởng dùng làm máy hạ áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp với điện áp hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 50 V.
B. 10 V
C. 500 V
D. 20 V
- Câu 564 : Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5cos100πt (A) đi qua một điện trở 50 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở trong thời gian 1 phút là
A. 37500 J
B. 48000 J
C. 24000 J
D. 12500 J
- Câu 565 : Biết cường độ âm chuẩn là W/. Khi cường độ âm tại một điểm là W/ thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 60 dB
B. 50 dB
C. 70 dB.
D. 80 dB
- Câu 566 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L (thuần cảm), C mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 100 Ω. Điện áp ở hai đầu cuộn cảm là = 200cos(100πt + 0,5π) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200 W
B. 100 W
C. 150 W
D. 50 W
- Câu 567 : Trong chân không, tốc độ truyền sóng điện từ bằng m/s, một máy phát sóng phát ra sóng điện từ có bước sóng 4 m. Sóng điện từ này có tần số bằng
A. 75 kHz
B. 75 MHz
C. 120 kHz
D. 120 MHz
- Câu 568 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 . Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là
A. 1,0 m
B. 0,8 m
C. 1,6 m
D. 0,2 m
- Câu 569 : Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Y-âng trong đó a = 0,3 mm, D = 1 m, l = 600 nm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 và bậc 5 nằm cùng bên vân sáng trung tâm là
A. 3 mm
B. 6 mm
C. 5 mm
D. 8 mm
- Câu 570 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết Tổng trở của đoạn mạch này bằng
A. 0,5R.
B. 2R
C. 3R
D. R.
- Câu 571 : Ba lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là , đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng ba vật đến vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần lượt là = 0,1 J, = 0,2 J và . Nếu = 4 + 2 thì bằng
A. 120 mJ
B. 25 mJ
C. 20 mJ
D. 125 mJ.
- Câu 572 : Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. 330,0 ± 11,9 cm/s
B. 330,0 ± 11,0 m/s
C. 330,0 ± 11,9 m/s
D. 330,0 ± 11,0 cm/s
- Câu 573 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 100 g và chiều dài dây treo là 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng
A. 4,4. J
B. 8,4. J
C. 5,4. J
D. 6,4. J
- Câu 574 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại ; khi R = thì công suất tiêu thụ của biến trở cực đại. Giá trị của là
A. 60 W
B. 180 W.
C. 240 W
D. 120 W
- Câu 575 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là = 97,5 V. So với điện áp hai đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần
A. sớm pha hơn một góc 0,22π
B. sớm pha hơn 0,25π.
C. trễ pha hơn một góc 0,22π
D. trễ pha hơn một góc 0,25π
- Câu 576 : Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần thứ 2018 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 577 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế lý tưởng lần lượt đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm thuần thì chỉ số của vôn kế tương ứng là . Biết . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
B. 1
C.
D.
- Câu 578 : Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3 A. Tại thời điểm điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5 A. Cảm kháng của mạch có giá trị là
A. 100 Ω
B. 30 Ω
C. 40 Ω
D. 50 Ω
- Câu 579 : Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AB gồm ba đoạn AM, MN và NB. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MN chứa hộp kín X (X chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện ghép nối tiếp) và đoạn NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Biết điện áp = cos(ωt + φ) (V), = cosωt (V) và = cos(ωt - ) (V). Nếu 2 = 3 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MN gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75V
B. 80V
C. 70V
D. 90V
- Câu 580 : Trong dịp Tết Nguyên đán Kỷ Hợi, một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn hoa vào ban đêm để hoa nở đúng thời điểm mong muốn. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát có điện áp hiệu dụng là 2000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 60 Ω. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số bóng đèn tối đa mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường là
A. 62.
B. 60.
C. 85
D. 83
- Câu 581 : Hai con lắc lò xo gồm hai vật có cùng khối lượng, hai lò xo có cùng độ cứng như hình vẽ.
A. 4/3
B. 3/2
C. 6/5
D. 8/5
- Câu 582 : Một sóng hình sin lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA luôn vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB > OA. Biết OA = 7λ. Tại một thời điểm người ta quan sát thấy giữa A và B có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B). Di chuyển điểm C sao cho góc ACB đạt giá trị lớn nhất thì số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn AC lúc này bằng
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 583 : Các vầng màu sặc sỡ xuất hiện trên váng dầu hoặc bong bóng xà phòng là kết quả của hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng
B. nhiễu xạ ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
- Câu 584 : Dao động của một hệ có tần số chỉ phụ thuộc các đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài gọi là dao động
A. duy trì
B. tự do
C. cưỡng bức
D. tắt dần
- Câu 585 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox và xung quanh vị trí cân bằng O. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi theo thời gian của một đại lượng Y nào đó trong dao động của vật có dạng như hình vẽ dưới đây
A. Gia tốc của vật
B. Thế năng của vật
C. Cơ năng của vật
D. Vận tốc của vật
- Câu 586 : Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc xác định bởi
A.
B.
C.
D.
- Câu 587 : Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,40 μm vào một tấm kim loại thì thấy có các electron quang điện bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại đó. Kim loại này có thể là
A. Natri (Na)
B. Bạc (Ag)
C. Đồng (Cu)
D. Kẽm (Zn)
- Câu 588 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là
A. 1,1 mm
B. 1,2 mm
C. 1,0 mm
D. 1,3 mm
- Câu 589 : Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính có hằng số điện môi là ε = 2,5. Tại một điểm M cách q một đoạn 40 cm, điện trường có cường độ V/m và hướng về phía điện tích q. Xác định q?
A. q = 40 μC
B. q = - 40 μC
C. q = - 36 μC
D. q = 36 μc
- Câu 590 : Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số riêng của mạch xác định bởi
A.
B.
C.
D.
- Câu 591 : Trong số 6 thiết bị: quạt điện; đèn laze; pin mặt trời; máy biến áp; đồng hồ quả lắc; máy khoan điện, có mấy thiết bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. 2 thiết bị
B. 1 thiết bị
C. 3 thiết bị
D. 4 thiết bị
- Câu 592 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch như hình vẽ. Đoạn mạch này
A. chỉ có cuộn cảm thuần
B. chỉ có điện trở thuần
C. chỉ có cuộn dây không thuần cảm
D. chỉ có tụ điện
- Câu 593 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Lấy = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 5,0 s
B. 2,5 s
C. 0,4 s
D. 0,2 s
- Câu 594 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ dự cảm L một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Cảm kháng của cuộn cảm được xác định bởi
A.
B.
C.
D.
- Câu 595 : Để phát hiện vết nứt trên bề mặt các sản phẩm đúc, người ta sử dụng
A. Bức xạ hồng ngoại
B. Bức xạ nhìn thấy
C. Bức xạ tia tử ngoại
D. Bức xạ gamma
- Câu 596 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục tọa độ Ox với phương trình là (mm) trong đó x tính bằng (cm) và t tính bằng (s). Bước sóng của sóng này bằng
A. 80 cm
B. 10 cm
C. 4 cm
D. 40 cm
- Câu 597 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Tần số góc của vật là
A. 0,5 (rad/s)
B. 2 (rad/s)
C. 0,5 π (rad/s)
D. π (rad/s)
- Câu 598 : Đơn vị đo của cường độ âm là
A. dB (đề-xi-ben)
B. W/
C. W.
D. B (ben)
- Câu 599 : Trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có sóng dừng với bước sóng λ. Chiều dài l của dây phải thỏa mãn điều kiện
A. với k = 0, 1, 2, …
B. với k = 0, 1, 2, …
C.
D. với k = 1, 2, 3,…
- Câu 600 : Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A. 5,52. J
B. 5,52.J
C. 3,45. J
D. 3,45. J
- Câu 601 : Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi
A.
B.
C.
D.
- Câu 602 : Một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức là (V). Tại thời điểm t = 2019 s, hiệu điện thế này có giá trị là
A. 0 V
B. 200 V
C.
D. -100V
- Câu 603 : Đài phát thanh – truyền hình Vĩnh Phúc có trụ sở tại thành phố Vĩnh Yên. Xét một sóng điện từ truyền theo phương ngang từ đài về thị trấn Yên Lạc ở phía Nam. Gọi và lần lượt là độ lớn cực đại của véc-tơ cảm ứng từ cực đại và véc-tơ cường độ điện trường trong sóng điện từ này. Vào thời điểm t nào đó, tại một điểm M trên phương truyền đang xét, véc-tơ cảm ứng từ hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn là . Khi đó véc-tơ cường độ điện trường có độ lớn là
A. và hướng sang phía Tây
B. và hướng sang phía Đông
C. và hướng sang phía Đông
D. và hướng sang phía Tây
- Câu 604 : Cho các hiện tượng: tán sắc ánh sáng, quang điện, khúc xạ ánh sáng, quang dẫn, giao thoa ánh sáng, nhiễu xạ ánh sáng. Có mấy hiện tượng thể hiện tính chất sóng của ánh sáng
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 605 : Bạn An chợt tỉnh ngủ vì tiếng vo ve bên tai gây ra bởi một con muỗi. Số lần đập cánh của con muỗi trong một phút có thể là
A. 1200 lần
B. 900 lần
C. 600 lần
D. 500 lần
- Câu 606 : Một nhóm học sinh lớp 12 trường THPT Yên Lạc làm thí nghiệm giao thoa Y-âng để đo bước sóng ánh sáng và lập được bảng số liệu như sau:
A. 0,71 μm
B. 0,73 μm
C. 0,69 μm
D. 0,67 μm
- Câu 607 : Ba mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong ba mạch là i1, i2 và i3 được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của ba tụ điện trong ba mạch ở cùng một thời điểm có giá trị cực đại gần giá trị nào sau đây nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 608 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,0 m. Nguồn sáng phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,420 μm; 0,490 μm; 0,735 μm. Biết rằng các vân đơn sắc trên màn ảnh nếu trùng với nhau sẽ tạo ra một vân màu mới. Hỏi trên màn ảnh ta thấy có mấy loại màu vân khác nhau?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 609 : Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,68 μm với công suất bức xạ là 3W và bức xạ đều theo mọi hướng. Một người có đường kính con ngươi mắt là 4 mm đứng cách nguồn sáng đó 10 m và nhìn thẳng vào nguồn sáng. Số photon ánh sáng chui vào một con ngươi mắt người trong một giây là
A. 1,03. hạt
B. 2,05. hạt
C. 4,11. hạt
D. 8,21.1 hạt
- Câu 610 : Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp P và Q cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm trên bề mặt chất lỏng gần đường thẳng PQ nhất sao cho PM < QM và phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn P. Khoảng cách MQ bằng
A. 20 cm
B. 4 cm
C. 16 cm
D. 8 cm
- Câu 611 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 5 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 5 μH. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải
A. sóng trung
B. sóng cực ngắn
C. sóng dài
D. sóng ngắn
- Câu 612 : Đặt điện áp (, ω và φ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dụng cụ X và tụ điện có điện dung C. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và X, N là điểm nối giữa X và tụ điện. Biết và (V), (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN gần giá trị nào nhất sau đây
A. 100 V
B. 71 V
C. 48 V
D. 35 V
- Câu 613 : Điện năng được truyền tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R = 30 Ω. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V, cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100 A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là
A. 2200 V
B. 1900 V
C. 4600 V
D. 2500 V
- Câu 614 : Con lắc lò xo nằm ngang có k = 100 N/m, m = 100g. Kéo vật cho lò xo dãn 2 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát là μ = 0,02. Xem con lắc dao động tắt dần chậm. Lấy g = 10 m/, quãng đường vật đi được trong 9 chu kỳ đầu tiên là
A. 29,52 cm
B. 59,04 cm
C. 26,88 cm
D. 53,76 cm
- Câu 615 : Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình cm và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách đoạn 15 cm và cách đoạn 20 cm. Điểm M thuộc đường
A. cực tiểu thứ 4
B. cực đại bậc 3
C. cực tiểu thứ 3
D. cực đại bậc 4
- Câu 616 : Một nguồn sáng điểm S đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự 10 cm và cách thấu kính một đoạn 30 cm cho ảnh . Giữ nguyên vị trí nguồn S, cho thấu kính dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính quanh vị trí ban đầu với biên độ 2 cm và tần số 4 Hz. Tốc độ trung bình của ảnh trong một chu kì dao động của thấu kính là
A. 24 cm/s
B. 96 cm/s
C. 16 cm/s
D. 48 cm/s
- Câu 617 : Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức I = 0,4(5-t); I tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Tính suất điện động tự cảm trong ống dây
A. 0,001 V
B. 0,002 V
C. 0,003 V
D. 0,004 V
- Câu 618 : Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có và , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A. rad
B. rad
C. - rad
D. rad
- Câu 619 : Con lắc đơn gồm vật nhỏ nặng 90g treo vào sợi dây nhẹ không giãn dài 30 cm và dao động điều hòa với biên độ góc . Cơ năng của con lắc này xấp xỉ bằng
A. 2,63 mJ
B. 10,53 mJ
C. 5,26 mJ
D. 37,70 mJ
- Câu 620 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi R = 20Ω và R = 80Ωthì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau và bằng P. Khi R = = 30Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là . Khi R = = 50Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là . Chọn đáp án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 621 : Trong chùm tia X phát ra từ một ống Rơn-ghen, người ta thấy có những tia có tần số lớn nhất bằng Hz. Coi động năng ban đầu của electron rời catot không đáng kể. Động năng cực đại của electron đập vào đối ca tot là
A. 3,3125. J.
B. 4. J
C. 6,25. J
D. 8,25. J
- Câu 622 : Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1000 vòng dây có hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 240V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì số vòng dây của cuộn dây thứ cấp là
A. 100 vòng
B. 10000 vòng
C. 20000 vòng
D. 50 vòng
- Câu 623 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20μH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. λ = 150 m
B. λ = 500 m
C. λ = 100 m
D. λ = 250 m
- Câu 624 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có tần số f = 2,9240. Hz qua một khối khí hidro ở nhiệt độ và áp suất thích hợp. Khi đó trong quang phổ vạch phát xạ của hidro chỉ có 3 vạch ứng với các tần số = 0,24669.Hz và . Giá trị của tần số bằng
A. 0,4571. Hz
B. 5,3909. Hz
C. 1,338. Hz
D. 1,7951. Hz
- Câu 625 : Trong các phản ứng hạt nhân sau phản ứng nào thu năng lượng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 626 : Cho phản ứng hạt nhân , khối lượng của các hạt nhân là = 36,956889u, = 36,956563 u; = 1,008670u , = 1,007276u; 1u = 931,5 MeV/. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là
A. Tỏa ra 1,60218 MeV
B. Thu vào 1,60218 MeV
C. Tỏa ra 2,562112. J.
D. Thu vào 2,562112. J
- Câu 627 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 (cm). Vật sáng AB cao 2cm cho ảnh cao 1 (cm). Vị trí của vật cách thấu kính một khoảng là
A. 60 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm
D. 40 cm
- Câu 628 : Chọn câu đúng về quang phổ vạch phát xạ:
A. Là quang phổ gồm một số vạch màu trên nền quang phổ liên tục
B. Phụ thuộc vào các nguyên tố phát ra
C. Được phát ra từ các chất rắn và chất lỏng bị đun nóng
D. Được dùng để đo nhiệt độ của nguồn phát
- Câu 629 : Nhận xét nào dưới đây về các đặc tính của dao động cơ điều hòa là sai?
A. Phương trình dao động có dạng Cosi (hoặc sin) của thời gian
B. Vật chuyển động chậm nhất lúc đi qua vị trí cân bằng
C. Cơ năng không đổi
D. Có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng
- Câu 630 : Nguyên nhân gây ra dao dộng tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. Do lực cản của môi trường
B. Do lực căng của dây treo
C. Do trọng lực tác dụng lên vật
D. Do dây treo có khối lượng đáng kể.
- Câu 631 : Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa?
A. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ
B. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn
C. Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện năng đi xa
D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải.
- Câu 632 : Trong các đại lượng đặc trưng cho mạch dao động điện được cho dưới đây, có bao nhiêu đại lượng biến đổi theo thời gian?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 633 : Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là
A. 150 cm
B. 100cm
C. 200 cm.
D. 50 cm
- Câu 634 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12J. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là
A. A = 4mm
B. A = 0,04 cm
C. A = 4 cm
D. A = 2cm
- Câu 635 : Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không
- Câu 636 : Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 27 proton và 33 notron
B. 33 proton và 27 notron
C. 27 proton và 60 notron
D. 33 proton và 27 notron
- Câu 637 : Hạt nhân có = 59,940 u; = 1,008665 u; = 1,007276u; 1u = 931,5 MeV/. Năng lượng liên kết của hạt nhân cô ban là
A. ∆E = 3,766. J
B. ∆E = 6,766. J
C. ∆E = 5,766. J.
D. ∆E = 7,766. J
- Câu 638 : Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số proton trong chùm
B. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng
C. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau
D. Khi ánh sáng truyền đi các photon ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng
- Câu 639 : Hai điện tích (C), (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là
A. E = 18000 (V/m)
B. E = 36000 (V/m)
C. E = 1800 (V/m)
D. E = 0 (V/m)
- Câu 640 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng λ với hai khe Y-oung cách nhau 3mm. Màn ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng D. Nếu ta dời màn ra xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12 mm. Bước sóng λ bằng
A. 0,4 μm
B. 0,6μm
C. 0,75μm
D. 0,55μm
- Câu 641 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 10 cm. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng đó là 50 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn bằng
A. 15 Hz
B. 40 Hz
C. 30 Hz
D. 25 Hz
- Câu 642 : Một vật dao động điều hòa với phương trình liên hệ v, x dạng , trong đó x (cm), v (m/s). Viết phương trình dao động của vật biết tại t = 0 vật qua li độ và đang đi về cân bằng. Lấy = 10.
A.
B.
C.
D.
- Câu 643 : Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u với tần số góc 100π (rad/s). Thay đổi R ta thấy với hai giá trị của R là và thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích có giá trị bằng
A. 10
B. 100
C. 1000
D. 10000
- Câu 644 : Một khung dây cứng phẳng có điện tích 25 gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t = 0 đến t = 0,4s là
A. V
B. 1,2. V
C. 1,3. V.
D. 1,5. V
- Câu 645 : Máy phát điện xoay chiều một pha nam châm có p cặp cực quay với tốc độ 100 (vòng/ phút) tạo ra suất điện động co đồ thị phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Số cặp cực p của máy phát điện là
A. 12
B. 5
C. 10
D. 15
- Câu 646 : Cho mạch điện như sơ đồ hình bên. Các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E = 4 (V), điện trở trong r = 2 (Ω). Mạch ngoài là biến trở R. Công suất cực đại trên biến trở R bằng
A. 2W
B. 8W
C. 4W
D. 12,5W
- Câu 647 : Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ vào catot của tế bào quang điện có bước sóng giới hạn . Đường đặc trưng V- A của tế bào quang điện như hình vẽ. Mối liên hệ đúng giữa λ và là
A. λ >
B. λ =
C. λ <
D. λ ≥
- Câu 648 : Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vào chiều dài l của con lắc. Học sinh này đo được góc hợp bởi đường thẳng đồ thị với trục Ol là α = . Lấy π = 3,14. Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này, gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,797 m/
B. 9,774 m/
C. 9,697 m/
D. 9,997 m/
- Câu 649 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng , cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Biết . Điều chỉnh L cho đến khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa và L lệch pha cực đại so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của độ tự cảm lúc đó là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 650 : Một mạch điện gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của R người ta vẽ được đồ thị thể hiện mối liên hệ giữa công suất của mạch và độ lệch pha φ của điện áp hai đầu mạch so với dòng điện như hình vẽ
A. 2,41 (rad)
B. 3,14 (rad)
C. 1,68 (rad)
D. 1,834 (rad)
- Câu 651 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình là . Giá trị cực đại của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 20 cm
B. 35 cm
C. 40 cm
D. 25 cm
- Câu 652 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L và hai tụ điện có điện dung lần lượt là và mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm tổng năng lượng điện trường trong tụ bằng 4 lần năng lượng từ trường trong cuộn cảm, tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với ban đầu?
A. 0,52
B. 0,68
C. 0,82
D. 0,64
- Câu 653 : Một máy phát điện lý tưởng gồm hai cuộn dây và , được cấp bởi nguồn điện xoay chiều có biên độ và tần số không đổi. Nếu nối hai đầu cuộn vào nguồn điện và cuộn vào điện trở R thì công suất tiêu thụ trên R là 100W. Nếu nối hai đầu cuộn vào nguồn điện và hai đầu cuộn với điện trở R thì công suất tiêu thụ trên R là 400W. Nếu đặt nguồn điện vào hai đầu điện trở R thì công suất tiêu thụ trên R là
A. 250W
B. 200W
C. 225W
D. 300W
- Câu 654 : Cho một sóng dọc với biên độ truyền qua một lò xo thì thấy khoảng cách gần nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo là 15 cm. Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 21 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Cho tần số sóng là 20Hz. Tốc độ truyền sóng là
A. 21 m/s
B. 50,2 m/s
C. 30,5 m/s
D. 16,8 m/s
- Câu 655 : Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có hằng số phóng xạ λ, có hạt phóng xạ, số hạt nguyên chất còn lại là N. Hình vẽ bên mô tả sự phụ thuộc t của lnN. Giá trị λ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,5
B. 1,2
C. 1,0
D. 2,0
- Câu 656 : Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 1kg. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và không dẫn điện dài 10cm, vật B tích điện tích q = C còn vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên một bàn không ma sát trong điện trường đều có cường độ điện trường E = V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời xa vật A và chuyển đông dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Lấy = 10. Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là
A. 17 cm
B. 4 cm
C. 24 cm
D. 19 cm
- Câu 657 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng dùng trong thí nghiệm là λ = 0,5μm. Gọi H là chân đường cao hạ vuông góc từ tới màn quan sát M. Lúc đầu H là một cực đại giao thoa, dịch màn ra xa dần đến khi H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35m. Khoảng cách giữa hai khe và là
A. 2mm
B. 1,8mm
C. 0,5mm
D. 1mm
- Câu 658 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. năng lượng của âm
B. tần số âm
C. mức cường độ âm
D. độ to của âm
- Câu 659 : Một electron được làm từ hai kim loại có giới hạn quang điện là . Giới hạn quang điện của vật đó là :
A. 0,4µm
B. 0,7 µm
C. 0,3 µm
D. 0,35 µm
- Câu 660 : Tại cùng một vị trí địa lí, nếu chiều dài của con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà của nó
A. tăng 4 lần
B. giảm 4 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 2 lần
- Câu 661 : Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 17V
B. 12V
C. 8,5V
D. 24V
- Câu 662 : Một sóng điện từ có tần số 25MHz thì có chu kì là
A. 4.s
B. 4.s
C. 4.s
D. 4.s
- Câu 663 : Dao động tắt dần không có đặc điểm nào sau đây?
A. Động năng giảm dần theo thời gian
B. Tốc độ cực đại giảm dần theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. Năng lượng giảm dần theo thời gian
- Câu 664 : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 665 : Gọi là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hidro. Khi bị kích thích nguyên tử hidro không thể có quỹ đạo:
A. 2
B. 16
C. 4
D. 9
- Câu 666 : Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = - 10.cos(20πt) cm. Dao động của chất điểm có pha ban đầu là:
A.
B.
C. π rad
D. 0 rad
- Câu 667 : Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ khi chuyển động với tốc độ v = 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng :
A. 0,8
B. 1,25
C.
D. 1,56
- Câu 668 : Ở nước ta, mạng điện dân dụng sử dụng điện áp
A. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là
B. xoay chiều với giá trị cực đại là 220V
C. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220V
D. một chiều với giá trị là 220V
- Câu 669 : Chiếu một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm từ không khí theo phương xiên góc tới mặt một chất lỏng trong suốt. Biết chiết suất của chất lỏng với tia màu vàng và chàm lần lượt là 1,33 và 1,34. Khi đó
A. tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm
B. chùm tia bị phản xạ toàn phần
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần
D. tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
- Câu 670 : Hai điện tích điểm được đặt gần nhau. Nếu giảm khoảng cách giữa chúng đi 2 lần thì lực tương tác điện giữa hai điện tích sẽ :
A. tăng lên 2 lần
B. giảm đi hai lần
C. giảm đi 4 lần
D. tăng lên 4 lần
- Câu 671 : Một vật dao động điều hoà với phương trình (t tính theo s). Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng :
A. 8π (cm/s)
B. 2π (cm/s)
C. π (cm/s)
D. 4π (cm/s)
- Câu 672 : Vật sáng AB đặt vuông góc trên trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25cm, cách thấu kính 25cm. Ảnh qua AB qua thấu kính là
A. ảnh ảo, cách thấu kính 25cm
B. ảnh thật, cách thấu kính 25cm
C. ảnh thật, cách thấu kính 12,5cm
D. ảnh ảo, cách thấu kính 12,5cm
- Câu 673 : Một sóng cơ học tần số 25Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha cách nhau
A. 4cm
B. 3cm
C. 2cm
D. 1cm
- Câu 674 : Biểu thức cường độ dòng điện là . Tại thời điểm t = 10,18s cường độ dòng điện có giá trị là :
A. i = 0A
B. i = 2A
C. i = 4A
D.
- Câu 675 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu tụ điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng
A.
B. 0 hoặc π
C.
D. -
- Câu 676 : Hạt nhân có :
A. 9 hạt proton ; 8 hạt notron
B. 8 hạt proton ; 17 hạt notron
C. 8 hạt proton ; 9 hạt notron
D. 8 hạt proton ; 17 hạt notron
- Câu 677 : Trong y học tia X được ứng dụng để
A. phẫu thuật mạch máu
B. phẫu thuật mắt
C. chiếu điện, chụp điện
D. chữa một số bệnh ngoài da
- Câu 678 : Một khung dây phẳng có diện tích 12 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5. T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc . Độ lớn từ thông qua khung là :
A. 4.Wb
B. 2.Wb
C. 5.Wb
D. 3.Wb
- Câu 679 : Đồ thị nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa cảm ứng từ B và cường độ điện trường E tại một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 680 : Cho mạch điện RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, thay đổi R người ta thấy khi R = 200Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại . Khi R = 400Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là . Khi R = 150Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là . Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 681 : Trong mạch chọn sóng vô tuyến, khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn cảm L, thì mạch thu được sóng có bước sóng = 30m. Khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng = 40m. Khi mắc tụ với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
A. 24m
B. 70m
C. 120m
D. 50m
- Câu 682 : Poloni có chu kì bán rã 138 ngày. Nếu lúc đầu có 8 hạt Po thì sau 276 ngày số hạt Po còn lại là bao nhiêu
A. 2
B. Không thể xác định được
C. 4
D. 8
- Câu 683 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30cm. Chọn trục toạ độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hoà theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là :
A. – 10cm
B. – 15cm
C. 15cm
D. 10cm
- Câu 684 : Dùng một nguồn điện không đổi để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở = 2Ω và = 8Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị là :
A. r = 4Ω
B. r = 3Ω
C. r = 6Ω
D. r = 2Ω
- Câu 685 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y – âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm, khoảng cách giữa hai khe là a = 1m. Khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Hiệu khoảng cách từ hai khe đến vân sáng bậc 2 là:
A. 0,5µm
B. 0,5mm
C. 1µm
D. 1mm
- Câu 686 : Mạch điện xoau chiều AB gồm một cuộn dây có điện trở, một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đã nêu. Điểm M ở giữa cuộn dây và điện trở thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số không đổi và giá trị hiệu dụng 200V thì trong mạch có cộng hưởng điện. Lúc đó điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 160V, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với cường độ dòng điện trong mạch gấp đôi độ lệch pha giữa cường độ dòng điện so với điện áp hai đầu MB. Điện áp hiệu dụng hai đầu MB là
A. 240V
B. 120V
C. 180V
D. 220V
- Câu 687 : Hai bản kim loại A, B được đặt song song cạnh nhau. Người ta chiếu ánh sáng vào bản A để gây ra hiện tượng quang điện. Động năng cực đại của các e quang điện khi bứt ra khỏi bản A khi đó là 2eV. Nếu đặt vào giữa hai bản hiệu điện thế = -1V thì động năng của các e khi đến bản B là
A. từ 0 đến 1eV
B. 3eV
C. từ 1eV đến 3eV
D. 1eV
- Câu 688 : Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết điện dung C của tụ điện có giá trị thay đổi được Khi thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại = 100W. Khi thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị cực đại . Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là
A. 150Ω
B. 100Ω
C. 200Ω
D. 50Ω
- Câu 689 : Một nguồn phát sóng cơ hình sin đặt tại O, truyền dọc theo sợi dây đàn hồi căng ngang rất dài OA với bước sóng 48cm. Tại thời điểm hình dạng của một đoạn dây tương ứng như đường 1 và đường 2 của hình vẽ, trục Ox trùng với vị trí cân bằng của sợi dây, chiều dương trùng với chiều truyền sóng. Trong đó M là điểm cao nhất, lần lượt là li độ của các điểm M, N, H. Biết và biên độ sóng không đổi. Khoảng cách từ P đến Q bằng:
A. 12cm
B. 2cm
C. 6cm
D. 4cm
- Câu 690 : Thực hiện giao thoa với hai nguồn sáng kết hợp A và B cùng pha. Gọi M là điểm thuộc đoạn thẳng nối hai nguồn. Ban đầu nếu tần số của hai nguồn là thì M thuộc đường cực đại, giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Sau đó, điều chỉnh cho tần số bằng 150Hz thì M lại thuộc đường cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có một cực đại khác. Coi tốc độ truyền sóng là không đổi. Giá trị của bằng :
A. 25Hz
B. 75Hz
C. 100Hz
D. 50Hz
- Câu 691 : Hai con lắc lò xo dao động điều hoà có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị, con lắc (1) là đường liền nét và con lắc (2) là đường nét đứt. Vào thời điểm thế năng hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng con lắc (1) và động năng con lắc (2) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 692 : Để đo khối lượng m của một vật mà không dùng cân người ta làm như sau. Đầu tiên, mắc một vật khối lượng = 100g vào một lò xo rồi kích thích cho hệ dao động và dùng đồng hồ bấm giây để đo 10 chu kì dao động . Sau đó, mắc thêm vật m vào lò xo và lại kích thích cho hệ dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây để đo 10 chu kì T. Kết quả thu được như sau :
A. 20,5g
B. 145,3g
C. 120,5g
D. 45,3g
- Câu 693 : Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y – âng. Nguồn sáng S là nguồn hỗn tạp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 520nm và . Quan sát hình ảnh giao thoa trên màn người ta nhận thấy trong khoảng giữa vị trí trùng nhau thứ hai của hai vân sáng đơn sắc và vân sáng trung tâm, có 12 vân sáng có màu của bức xạ nằm độc lập. Bước sóng có giá trị là
A. 693,3nm
B. 732nm
C. 624nm
D. 728nm
- Câu 694 : Khi chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra photon có bước sóng 0,6563µm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L, nguyên tử hidro phát ra photon có bước sóng 0,4861µm. Khi chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M, nguyên tử hidro phát ra photon có bước sóng là
A. 0,1702µm
B. 1,1424µm
C. 0,2793µm
D. 1,8744µm
- Câu 695 : Cho phản ứng hạt nhân sau:
A. 12,6MeV
B. 17,42MeV
C. 17,25MeV
D. 7,26MeV
- Câu 696 : Mạch dao động LC có , cuộn cảm có độ tự cảm H. Tần số của mạch là:
A. 3162rad/s
B. 500Hz
C. 2.10-3s
D. 3162Hz
- Câu 697 : Lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hòa:
A. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ
B. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ.
C. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng, và có độ lớn tỉ lệ với li độ
D. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với li độ
- Câu 698 : Khi kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu?
A. Biên độ dao động
B. Tần số
C. Pha ban đầu
D. Cơ năng
- Câu 699 : Cho điện áp hai đầu đoạn mạch là và cường độ dòng điện qua mạch là Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 120W
B. 100W
C. 180W
D. 50W
- Câu 700 : Giới hạn quang điện của đồng là 0,3µm. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là
A. 0,40µm
B. 0,20µm
C. 0,25µm
D. 0,10µm
- Câu 701 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48µm
B. 0,40µm
C. 0,76µm
D. 0,60µm
- Câu 702 : Sóng cơ là
A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí
B. những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi
C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác
D. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường.
- Câu 703 : Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau
B. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều
C. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau
- Câu 704 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số góc 10rad/s, có biên độ lần lượt là 6cm và 8 cm. Tốc độ cực đại của vật không thể là
A. 15cm/s
B. 50cm/s
C. 60cm/s
D. 30cm/s
- Câu 705 : Một con lắc đơn gồn vật nhỏ và sợi dây có chiều dài l đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi dao động nhỏ, con lắc dao động với chu kì
A.
B.
C.
D.
- Câu 706 : Với thấu kính hội tụ có tiêu cự f, ảnh của vật qua thấu kính đó sẽ cùng chiều với vật khi vật đặt cách thấu kính một khoảng
A. lớn hơn 2f
B. nhỏ hơn f
C. lớn hơn f
D. bằng f
- Câu 707 : Một nam châm chuyển động lại gần vòng dây dẫn kín, từ thông qua vòng dây biến thiên, trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình
A. cơ năng thành điện năng
B. điện năng thành cơ năng
C. nhiệt năng thành cơ năng
D. cơ năng thành nhiệt năng
- Câu 708 : Cho điện áp hai đầu tụ có điện dung là . Biểu thức dòng điện qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 709 : Cho phản ứng hạt nhân: . Số proton và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 8 và 9
B. 9 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 17
- Câu 710 : Vào ngày 26 tháng 12 năm 2004 một đoàn du lịch Thái Lan đang cưỡi voi thì bỗng dưng chú Voi quay đầu và chạy vào rừng. Sau đó qua đài báo và truyền hình mọi người đã biết được có một trận động đất mạnh 9,15 điị Richter xảy ra ở Ấn Độ Dương tạo thành trận sóng thần lịch sử ập vào bờ biển Thái Lan, Indonesia, Ấn Độ và Srilanka gây tổn thất nặng nề. Các chú voi cảm nhận và phát hiện sớm có động đất ngoài Ấn Độ Dương ( nguyên nhân gây ra sóng thần ) và chạy vào rừng để tránh là vì
A. Voi cảm nhận được siêu âm phát ra trong trận động đất
B. Voi cảm nhận được hạ âm phát ra từ trong động đất
C. Voi thấy các cột sóng lớn do sóng thần gây ra ở ngoài khơi Ấn Độ Dương
D. Voi luôn biết trước tất cả các thảm họa trong tự nhiên.
- Câu 711 : Một đoạn dây dẫn thẳng dài l có dòng điện với cường độ I chạy qua, đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B. Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 712 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hệ số công suất của mạch giảm
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
- Câu 713 : Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất quang năng cao. Nguyên tắc họat động của đèn LED dựa trên hiện tượng
A. điện-phát quang
B. hóa-phát quang
C. nhiệt -phát quang
D. quang-phát quang
- Câu 714 : Trong mạch dao động tự do LC: lần lượt là giá trị cực đại của cường độ dòng điện và điện tích, ω là tần số góc, lần lượt là năng lượng từ và năng lượng điện, cường độ dòng điện tức thời tại thời được tính theo biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 715 : Hạt nhân được tạo thành bởi các hạt
A. êlectron và nuclôn
B. prôton và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và electron
- Câu 716 : Cảm kháng của cuộn cảm L khi có dòng điện xoay chiều có tần số ω đi qua được tính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 717 : Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
- Câu 718 : Một sơi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyềm trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là
A.
B. 2λ
C. λ
D.
- Câu 719 : Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường 16cm trong một chu kỳ dao động. Biên độ dao động của vật là
A. 4cm
B. 8 cm
C. 16 cm
D. 2 cm
- Câu 720 : Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm bốn thành phần đơn sắc: đỏ, vàng, làm và tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí có góc tới . Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, làm và tím lần lượt là 1,643; 1,657; 1,672; 1,685. Thành phần đơn sắc không thể ló ra không khí là
A. vàng, lam và tím
B. đỏ, vàng và lam
C. lam và vàng
D. lam và tím
- Câu 721 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc sau ( khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động ( kể cả các máy mơi nhập ) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã nhập thêm là
A. 100
B. 70
C. 50
D. 160
- Câu 722 : Trong ống Cu-lit-giơ ( ống tia X), hiệu điện thế giữa a nốt và catốt là 4kV. Biết động năng cực đại của êlectron đến anốt gấp 2020 lần động năng cực đại của êlectron khi bứt ra từ catốt. Lấy e=1,6.C; me=9,1.kg. Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catốt có giá trị là
A. 567km/s
B. 835km/s
C. 654km/s
D. 723km/s
- Câu 723 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm =1,75s và =2,5s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc (cm/s) và li độ (cm) thỏa mãn hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 724 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hấp thụ năng lượng thì êlectron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng lên quỹ đạo dừng , khi đó bán kính tăng 27 ( là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron giảm đi 75%. Bán kính của quỹ đạo dừng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10
B. 15
C. 5
D. 30
- Câu 725 : Người ta làm thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1, khi vật ở vị trí cân bằng, cung cấp cho vật vận tốc theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới thì vật dao động điều hòa với biên độ . Lần 2, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng rồi buông nhẹ thì vật dao động với biên độ . Lần 3, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng rồi cung cấp cho vật vận tốc theo phương thẳng đứng hướng xuống thì vật dao động điều hòa với biên độ
A.
B. 0,5
C.
D.
- Câu 726 : Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng có bước sóng λ. Trên đoạn thẳng AB có 13 vị trí mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại. C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. M là một điểm thuộc cạnh CD và nằm trên vân giao thoa bậc nhất với MA-MB=λ. Biết phần tử tại M dao động cùng pha với các nguồn. Độ dài đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,83λ
B. 6,65λ
C. 6,42λ
D. 6,56λ
- Câu 727 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 10cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho điểm sáng A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của điểm sáng A và ảnh của nó qua thấu kính được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Thời điểm thứ 2018 mà khoảng cách giữa điểm sáng A và ảnh của nó là cm có giá trị gần bằng giá trị nào sau đây?
A. 504,6s
B. 506,8s
C. 506,4s
D. 504,4s
- Câu 728 : Chất phóng xạ pôlôni phát ra tia α và biến đổi thành chì . Gọi chu kì bán rã của pôlôni là T. Ban đầu (t=0) có một mẫu nguyên chất. Trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=2T, có 150mg trong mẫu bị phân rã. Lấy khối lượng nguyên tử tính theo đơn vị u bằng số khối của hạt nhân nguyên tử đó. Trong khoảng thời gian từ t=2T đến t=4T, lượng được tạo thành trong mẫu có khối lượng là
A. 12,5mg
B. 27,6mg
C. 41,2mg
D. 36,8mg
- Câu 729 : Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 4,5m/s. Xét hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x nhỏ hơn một bước sóng, sóng truyền từ N đến M. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian như hình vẽ. Biết =0,05s. Tại , khoảng cách giữa phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,8cm
B. 6,2cm
C. 5,7cm
D. 3,5cm
- Câu 730 : Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức của điện trường do một điện tích điểm tạo O gây ra. Biết cường độ điện trường tại A là 36V/m và tại B là 16V/m. Cường độ điện trường tại điểm M là trung điểm của AB có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18V/m
B. 45V/m
C. 16V/m
D. 22,5V/m
- Câu 731 : Cho mạch điện như hình vẽ: X và Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện một chiều và xoay chiều. Ban đầu mắc hai điển N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì vôn kế chỉ 45V, ampe kế chỉ 1,5A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp (V) thì ampe kế chỉ 1A, hai vôn kế có cùng giá trị và lệch pha 0,5π so với . Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ thì số chỉ vôn kế lớn nhất là . Giá trị của gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 90V
B. 75V
C. 120V
D. 105V
- Câu 732 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng =720nm và bức xạ màu lục có bước sóng = 560nm. Hỏi trên màn quan sát, giữa hai vân tối gần nhau nhất có bao nhiêu vân sáng màu đỏ?
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
- Câu 733 : Đoạn mạch xoay chiều AB chứa ba linh kiện R,L,C. Đoạn mạch AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. . Khi thì . Giá trị tức thời có giá trị cực đại là
A. 100 V
B.
C. 150 V
D.
- Câu 734 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là 150V; Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 2A. Điện áp hiệu dụng chạy giữa hai bản tụ điệm là 90V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
A. 200 V
B. 180 V
C. 240 V
D. 270 V
- Câu 735 : Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm M là L, khi cho S tiến lại gần M một đoạn 62 m thì mức cường độ âm tăng thêm 7 dB. Khoảng cách từ S đến M là:
A. 210 m
B. 112 m
C. 209 m
D. 42,9 m
- Câu 736 : Một nguồn điện 9V, điện trở trong 1Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là
A. 2,5 A
B. 1/3 A
C. 9/4A
D. 3 A
- Câu 737 : Cường độ dòng điện có
A. giá trị cực đại
B. chu kì 0,2 s
C. giá trị hiệu dụng
D. tần số 100 Hz
- Câu 738 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 3,2 m/s
B. 5,6 m/s
C. 4,8 m/s
D. 2,4 m/s
- Câu 739 : Người ta dự định quấn một máy biến áp để tăng điện áp từ 3kV lên 6kV nên đã quấn cuộn sơ cấp có 1000 vòng và cuộn thứ cấp có 2000 vòng. Khi quấn xong thì đo được điện áp tăng từ 3kV lên 10kV, do đó phải kiểm tra lại máy biến áp và phát hiện thấy ở cuộn sơ cấp quấn ngược n vòng.Coi máy biến áp là lí tưởng và mạch thứ cấp để hở.Tính n?
A. 100 vòng
B. 400 vòng
C. 200 vòng
D. 40 vòng
- Câu 740 : Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm
A. giảm đi 10 B
B. giảm đi 10 dB
C. tăng thêm 10 dB
D. tăng thêm 10 B
- Câu 741 : Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6V. Số vòng của cuộn thứ cấp là:
A. 30 vòng
B. 60 vòng
C. 42 vòng
D. 85 vòng
- Câu 742 : Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N
B. 1,8 N
C. 1800 N
D. 0 N
- Câu 743 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng . Khi hoặc thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng . Biết rằng = k. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi và là n.k. Hệ số công suất của mạch AB khi có giá trị bằng ?
A.
B.
C.
D. n
- Câu 744 : Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2 μF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 6,28. s
B. 12,57. s
C. 6,28. s
D. 12,57. s
- Câu 745 : Một mạch điện gồm một pin 9 V, điện trở mạch ngoài 4 Ω, cường độ dòng điện trong toàn mạch là 2 (A). Điện trở trong của nguồn là
A. 4,5 Ω
B. 0,5 Ω
C. 1 Ω
D. 2 Ω
- Câu 746 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 2 cm
B.
C. 8 cm
D.
- Câu 747 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 1 kg và một lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m. Đặt con lắc trên mặt phẳng nằm nghiêng góc α = so với mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng kéo vật đến vị trí cách vị trí cân bằng 5cm, rồi thả nhẹ không tốc độ đầu. Do có ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng nên sau 10 dao động vật dừng lại. Lấy g = 10 m/. Hệ số ma sát μ giữa vật và mặt phẳng nghiêng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 748 : Cho mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 100Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50 Hz. Khi thay đổi C thì thấy có hai giá trị và 3 đều cho cùng một công suất và có các dòng điện vuông pha với nhau. Lấy = 10. Độ tự cảm L của cuộn cảm thuần có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 749 : Tại một điểm M nằm trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là = 80 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là = W/. Cường độ âm tại M có độ lớn là
A. 1 W/
B. 0,01 W/
C. 0,1 W/
D. 10 W/
- Câu 750 : Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15π (m/)?
A. 0,20 s
B. 0,05 s
C. 0,10 s
D. 0,15 s
- Câu 751 : Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là , với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = (T là chu kì dao động), vật có li độ là
A. 3 cm
B. – 3 cm
C. cm
D. - cm
- Câu 752 : Trong một trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f = 50 (Hz), vận tốc truyền sóng là v = 175 (cm/s). Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau, giữa chúng có hai điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là:
A. d = 8,75 cm
B. d = 10,5 cm
C. d = 7,5 cm
D. d = 12,25 cm
- Câu 753 : Một con lắc đơn có dây treo dài 1 m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/. Vận tốc của vật khi nó qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng bao nhiêu ?
A. 10 m/s
B. 3,16 cm/s
C. 1,58 m/s
D. 3,16 m/s
- Câu 754 : Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1 μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 1 mJ
B. 1 J
C. 1000 J
D. 1 μJ
- Câu 755 : Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định chiều dài con lắc
B. xác định gia tốc trọng trường
C. xác định chu kì dao động
D. khảo sát dao động điềuhòa của một vật
- Câu 756 : Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là
A. chu kì dao động
B. chu kì riêng của dao động
C. tần số dao động
D. tần số riêng của dao động
- Câu 757 : Trên mặt nước tại hai điểm người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình và ( tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng , điểm dao động với biên độ 1cm và cách trung điểm của đoạn một đoạn gần nhất là
A. 0,75 cm
B. 1 cm
C. 0,5 cm
D. 0, 25 cm
- Câu 758 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao dộng là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10N. I là đầu cố dịnh của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo là 0.1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0.4 s là
A. 60 cm
B. 64 cm
C. 115 cm
D. 84 cm
- Câu 759 : Hai con lắc đơn giống hệt nhau, các quả cầu dao động có kích thước nhỏ làm bằng chất có khối lượng riêng D = 8450 kg/. Dùng các con lắc nói trên để điều khiển đồng hồ quả lắc. Đồng hồ thứ nhất đặt trong không khí và đồng hồ thứ hai đặt trong chân không. Biết khối lượng riêng của không khí là = 1,3 kg/. Các điều kiện khác giống hệt nhau khi hoạt động. Nếu đồng hồ trong chân không chạy đúng thì đồng hồ đặt trong không khí chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm?
A. nhanh 10,34 s
B. chậm 10,34 s
C. Nhanh 6,65 s
D. chậm 6,65 s
- Câu 760 : Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong môi trường nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng này trong nước là
A. 3,0 m
B. 75,0 m
C. 7,5 m
D. 30,5 m
- Câu 761 : Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10 Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất và tại thời điểm đó điểm N cách M 5 cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng
A. 60 cm/s, truyền từ N đến M
B. 3 m/s, truyền từ N đến M
C. 60 cm/s, truyền từ M đến N
D. 30 cm/s, truyền từ M đến N
- Câu 762 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 763 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng l. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
- Câu 764 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110 V. Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 172,7 W
B. 440 W
C. 115 W
D. 460 W
- Câu 765 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s
B. 20 m/s
C. 60 m/s
D. 600 m/s
- Câu 766 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi tần số là 60Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Khi tần số là 120Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,707. Khi tần số là 90 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,486
B. 0,781
C. 0,872
D. 0,625
- Câu 767 : Nguồn sóng có phương trình . Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4 m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10 cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 768 : Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là . Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 769 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy = 10. Dao động của con lắc có chu kỳ là
A. 0,6s
B. 0,2s
C. 0,8s
D. 0,4s
- Câu 770 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Khi vật ở vị trí có li độ thì động năng của vật bằng
A.
B.
C.
D. -
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!