Đề thi thử thptqg môn Vật Lí năm 2019 chuẩn cấu tr...
- Câu 1 : Chiếu xiên một chùm ánh sáng song hẹp (coi như một tia sáng) gồm bốn sánh sáng đơn sắc: vàng, tím, đỏ, lam từ không khí vào nước. So với tia tới, tia khúc xạ bị lệch ít nhất là tia màu:
A. đỏ.
B. tím
C. vàng
D. lam.
- Câu 2 : Khi khối lượng của vật nặng là m thì chu kỳ dao động của con lắc đơn là T. Vậy khi tăng khối lượng của vật nặng lên 4 lần thì chu kỳ dao động của con lắc đơn lúc này là:
A. 2T
B. T
C. 4T
D. T/2
- Câu 3 : Biết bán kính Bo là . Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cho mạch điện xoay RLC có R thay đổi được. Cuộn dây thuần cảm có và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là . Công suất tiêu thụ trong mạch là P = 45W. Điện trở R có những giá trị nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Đặt điện áp xoay chiều có không đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L đạt được giá trị lớn nhất (hữu hạn) thì giá trị của tần số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 4,2 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. Màu đỏ.
B. Màu lục.
C. Màu chàm.
D. Màu tím.
- Câu 7 : Hiệu điện thế giữa anot và catot của một ống Rơn-ghen là 18,75 kV. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catot. Tần số lớn nhất mà tia Rơn-ghen phát ra là bao nhiêu? Cho , ,
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Trên sợi dây đàn dài 84 cm sóng ngang truyền với tốc độ 924 m/s. Dây đàn phát ra bao nhiêu họa âm (kể cả âm cơ bản) trong vùng âm nghe được?
A. 45.
B. 36.
C. 54.
D. 42.
- Câu 9 : Vật dao động điều hòa với phương trình . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li độ x có dạng nào?
A. đường tròn.
B. đường thẳng.
C. elip.
D. parabol.
- Câu 10 : Hạt nhân B có bán kính gấp 2 lần hạt nhân A. Biết số khối của A là 8, hãy xác định số khối của B.
A. 70
B. 16
C. 56
D. 64
- Câu 11 : . Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, ngược pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng là vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu. Trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 25,25cm và NP = 8,75cm. Độ dài đoạn AQ gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 1,2 cm.
B. 4,2 cm.
C. 2,1 cm.
D. 3,0 cm.
- Câu 12 : Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: . Biết phản ứng thu năng lượng 2,7 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt là:
A. 2,7 MeV.
B. 3,1 MeV.
C. 1,35 MeV.
D. 1,55 MeV.
- Câu 13 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình . Thời điểm lần thứ 2014 vật có li độ là và đang đi theo chiều dương là
A. 2013,8333 (s).
B. 2013,3333 (s).
C. 2014,3333 (s).
D. 2014,8333 (s).
- Câu 14 : Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 120 V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây. Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong mạch là
A. 3A.
B. A
C. 5A.
D. 4A.
- Câu 15 : Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m= 500g mang điện tích được treo bằng một sợi dây không dãn cách điện, khối lượng không đáng kể, chiều dài 85 cm trong điện trường đều có ( có phương nằm ngang). Ban đầu quả cầu đứng yên ở vị trí cân bằng, Người ta đột ngột đổi chiều đường sức điện trường nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn của E. Lấy . Chu kỳ và biên độ dao động của quả cầu là:
A. 1,8311s; 14,4cm.
B. 1,8113s; 3,4cm.
C. 1,8311s; 3,4cm.
D. 1,8351s; 14,4cm.
- Câu 16 : Hai con lắc dao động trên hai quỹ đạo song song sát nhau với cùng biên độ và cùng vị trí cân bằng, đồ thị biểu diễn gia tốc theo li độ có hình dạng như hình. Tìm thương số tốc độ cực đại của hai con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là phụ thuộc vào , chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường . Khi thì đạt cực đại là . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm A và B người ta đặt hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, Hình chữ nhật ABCD nằm trên mặt nước sao cho . Biết rằng trên CD có 5 điểm dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?
A. 5
B. 9
C. 11
D. 13
- Câu 19 : Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC1 lí tưởng thu được sóng điện từ có bước sóng . Nếu mắc thêm tụ điện C2 nối tiếp tụ điện C1 thì ăng ten thu được sóng điện từ có bước sóng . Nếu chỉ dùng tụ điện C2 thì ăng ten thu được sóng điện từ có bước sóng
A. 700 m.
B. 600 m.
C. 500 m.
D. 400 m.
- Câu 20 : Để nguyên tử hyđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng hấp thụ được photon, thì photon đó phải có năng lượng :
A. với
B.
C. với
D. với
- Câu 21 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng . Lực đẩy giữa chúng là . Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng thì khoảng cách giữa chúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 0,25g mang điện tích treo vào một điểm O bằng một dây tơ có chiều dài l. Quả cầu nằm trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ . Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc.
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Có n điện trở R giống nhau được mắc sao cho điện trở thu được lớn nhất, Sau đó n điện trở này lại được mắc sao cho điện trở thu được nhỏ nhất. Tỉ số của giá trị nhỏ nhất và lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn, dòng điện có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều dòng điện đi ra, chiều dòng điện đi vào mặt phẳng hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Ba dòng điện thẳng song song cùng chiều theo thứ tự có nằm trong một mặt phẳng, khoảng cách giữa I1 và I2 bằng a = 5cm, giữa I2 và I3 bằng b = 7cm. Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài dòng điện I3 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Một ống dây có độ tự cảm L = 2H đang tích lũy một năng lượng từ 1J thì dòng điện giảm đều về 0 trong 0,1 s. Độ lớn suất điện động tự cảm trong thời gian đó là
A. 1 V.
B. 10 V.
C. 20 V.
D. 0,2 V.
- Câu 27 : Khi tia sáng khúc xạ từ môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 với góc tới i, sang môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 góc khúc r. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Để nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết, thì kính phải đeo là kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Vận tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi:
A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại
B. vật ở vị trí có li độ cực đại
C. gia tốc của vật đạt cực đại
D. vật ở vị trí có li độ bằng không
- Câu 30 : Ánh sáng đơn sắc khi truyền trong thủy tinh có chiết suất có bước sóng là . Ánh sáng đó có màu
A. xanh
B. lam
C. lục
D. đỏ
- Câu 31 : Tia hồng ngoại là những bức xạ có
A. bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng đỏ.
B. khả năng gây ra được hiện tượng quang điện với nhiều kim loại.
C. tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. khả năng đâm xuyên mạnh, làm ion hóa không khí.
- Câu 32 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,4m/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí theo chiều dương và tại đó động năng bằng ba lần thế năng. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần L. Gọi U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch; i, , I lần lượt là các giá trị tức thời, cực đại và hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Biết số Avogadro hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số proton có trong 0,27gam là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là:
A. 20cm
B. 10cm
C. 5cm
D. 15cm
- Câu 36 : Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình (t tính bằng s). Xét
A. 10
B. 9
C. 12
D. 13
- Câu 37 : Một mạch chọn sóng gồm một cuộn thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 50 m. Nếu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ như thế nào?
A. giảm đi
B. tăng thêm
C. giảm đi
D. tăng thêm
- Câu 38 : Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứng và (với ) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng nhỏ hơn
B. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ đến
C. Hai ánh sáng đơn sắc đó
D. mọi ánh sáng đơn sắc có bước sóng lớn hơn
- Câu 39 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Mạch ngoài gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế có điện trở rất nhỏ. Khi roto quay với tốc độ góc thì ampe kế chỉ 0,2A. Nếu tăng tốc độ góc của roto lên gấp đôi thì số chỉ của ampe kế là bao nhiêu?
A. 0,2A
B. 0,1 A
C. 0,4 A
D. 0,6 A
- Câu 40 : Cường độ dòng điện I= 2cos(A). Tại thời điểm t thì pha của cường độ dòng điện là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây:
A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng
D. Trong sóng điện từ dao động của điện trường và từ trường tại mọi điểm lệch pha nhau
- Câu 42 : Một nguồn sóng dao động với phương trình . Biết v = 12 cm/s. Điểm A cách nguồn một khoảng 8 cm, tại thời điểm t = 0,5s li độ của điểm A là:
A. 5 cm
B. 0 cm
C. 7,5cm
D. –5 cm
- Câu 43 : Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử:
A. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong hạt nhân
B. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
C. Bán kính của nguyên tử bằng bán kính hạt nhân
D. Khối lượng của nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân
- Câu 44 : phóng xạ tia α và biến đổi thành chì. Biết có chu kì bán rã T = 140 ngày. Nếu ban đầu có 2,1 gam
A. 1,7512 gam
B. 1,8025 gam
C. 1,2505 gam
D. 1,6215 gam
- Câu 45 : Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại lo. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số là:
A. 2
B. 1,5
C. 0,5
D. 2,5
- Câu 46 : Cho khối lượng của hạt nhân là 106,8783u; của nơtron là l,0087u; của prôtôn là l,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân là:
A. 0,9868u.
B. 0,6986u.
C. 0,6868u.
D. 0,9686u.
- Câu 47 : Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A1 > A2 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng:
A. d1 = 0,5d2
B. d1 = 4d2
C. d1 = 0,25d2
D. d1 = 2d2
- Câu 48 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = lmm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Hỏi trên đoạn MN với xM =10mm và XN = 30mm có bao nhiêu vạch đen của hai bức xạ trùng nhau:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 49 : Trong giao thoa sóng cơ học, cho là bước sóng của dao động, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng liên tiếp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Một lò xo tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên 1cm, cm, cm. Lần lượt gắn ba lò xo này theo thứ tự như trên vào vật nhỏ có khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kỳ dao động tương ứng là: s, ls và Ts. Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị T là:
A.
B. 2s
C.
D.
- Câu 51 : Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.
C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.
D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.
- Câu 52 : Mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Thay đổi R ta thấy với hai giá trị hoặc thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 200W. Khi thay đổi R thì công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là bao nhiêu?
A. 160W
B. 446W
C. 165W
D. 165,25W
- Câu 53 : Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Trong thí nghiệm thực hiện giao thoa I-âng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc và . Xác định để vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm của trùng với một vân tối của . Biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Nếu mắc điện áp vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì biên độ dòng điện tức thời là 8A. Nếu mắc điện áp trên vào hai đầu tụ điện c thì biên độ dòng điện tức thời là 32A. Mắc L, C thành mạch dao động LC thì điện áp cực đại hai đầu tụ là 2V và dòng cực đại qua mạch là 12A. Tính
A. 4V
B.
C.
D. 3V
- Câu 56 : Một đồng vị phóng xạ A có lúc đầu hạt nhân. Trong giờ đầu tiên có hạt bị phân rã. Chu kỳ bãn rã đồng vị A là:
A. 8 giờ 18 phút
B. 8 giờ
C. 8 giờ 30 phút
D. 8 giờ 15 phút
- Câu 57 : Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về:
A. Quỹ đạo K
B. Quỹ đạo L
C. Quỹ đạo M
D. Quỹ đạo O.
- Câu 58 : Chiếu bức xạ có buớc sóng vào catot của một tế bào quang điện cần một hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện. Chiếu đồng thời và thì hiệu điện thế hãm khi đó là bao nhiêu?
A. 4,262V
B. 6,626V
C. 8,626V
D. 5,626V
- Câu 59 : Điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là . Giá trị của R và C là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Người ta dùng proton có động năng 4,5 MeV bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Heli và X. Hạt Heli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt proton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng?
A. 4,05MeV
B. 1,65 MeV
C. 1,35 MeV
D. 3,45 MeV
- Câu 61 : Một sợi dây AB dài 2,4m căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Biết trên dây có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương và . Biết vận tốc cực đại của vật là . Biên độ và pha ban đầu của vật:
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,8c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A. 1
B. 2
C.
D.
- Câu 64 : Tại một buổi thực hành tại phòng thí nghiệm bộ môn vật lý trường THPT Lương Đắc Bằng. Một học sinh lớp 12A3, dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một con lắc đơn bằng cách đo thời gian dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; l,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối quan hệ giữa lực kéo về và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm , hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời điểm ngay sau đó, khoảng cách của hai vật theo phưong Ox là lớn nhất. Động năng của con lắc 2 tại thời điểm là:
A. 15mJ
B. 10mJ
C. 3,75mJ
D. 11,25mJ
- Câu 66 : Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao động với tần số 10Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là:
A. 5Hz
B. 10Hz
C. 15Hz
D. 6Hz
- Câu 67 : Từ thông qua một khung dây có dạng . Biểu thức của suất điện động trong khung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng 4 bức xạ cho vân sáng. Tổng giá trị bằng
A. 1520 nm.
B. 2166 nm.
C. 2280 nm.
D. 2255 nm.
- Câu 69 : Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có công suất tiêu thụ điện là 25W. Trong một phút, bóng đèn phát ra phôtôn bong vùng ánh sáng nhìn thấy, năng lượng trung bình của các phôtôn này bằng năng lượng của phôtôn ánh sáng màu vàng bước sóng . Hiệu suất sử dụng điện của bóng đèn gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 35%
B. 5,0%
C. 65%
D. 95%
- Câu 70 : Hai điện tích điểm đặt trong không khí, cách nhau một khoảng 20cm lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có một giá trị nào đó. Khi đặt trong dầu, ở cùng khoảng cách, lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm 4 lần. Để lực tương tác giữa chúng bằng lực tương tác ban đầu trong không khí, phải đặt chúng trong dầu cách nhau
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
- Câu 71 : Cho mạch điện như hình vẽ:, trong đó . Tìm cường độ dòng điện qua điện thỏa R?
A. 12A
B. 4A
C. 16A
D. 8A
- Câu 72 : Một pin được nối với điện trở ngoài tạo thành mạch kín. Trong thời gian 2 s có một điện lượng 4C chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. 0,5A
B. 2A
C. 4A
D. 8A
- Câu 73 : Điều kiện để có quá trình dẫn điện tự lực trong chất khí là:
A. Hiệu điện thế hai điện cực lớn.
B. Các điện cực được đốt nóng.
C. Duy trì tác nhân ion hóa.
D. Hệ các điện cực và chất khí phải tự tạo ra hạt tải điện mới
- Câu 74 : Tập hợp những điểm M trong từ trường của dòng điện thẳng dài có độ lớn cảm ứng từ bằng nhau là
A. Một đường thẳng song song vói dòng điện
B. Là một mặt phẳng song song với dòng điện
C. Là đường tròn thuộc mặt phẳng vuông góc dòng điện, tâm nằm trên dòng điện
D. Là một mặt trụ, trục trụ trùng với dòng điện
- Câu 75 : Một hạt có điện tích khối lượng được tăng tốc bởi hiệu điện thế . Sau khi tăng tốc hạt này bay vào trong từ trường điều có theo phương vuông góc vói các đường sức từ. Tính lực Lorentz tác dụng lên hạt đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp:
A. 16 lần
B. 9 lần
C. 18 lần
D. 26 lần
- Câu 77 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức . Cường độ này có giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng bao nhiêu:
A. 0A
B. 1A
C. 2A
D.
- Câu 78 : Khi kích thích nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon có năng lượng thích hợp thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: với n là số nguyên. Tính năng lượng của photon đó:
A. 12,l eV
B. 12,2eV
C. 12,75eV
D. 12,4eV
- Câu 79 : Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang, các lò xo có độ cứng lần lượt là 100N/m và 400N/m.. Vật nặng ở hai con lắc có khối lượng bằng nhau. Kéo vật thứ nhất về bên trái, vật thứ hai về bên phải rồi rồi buông nhẹ để hai vật dao động cùng năng lượng 0,25J. Biết khoảng cách lúc đầu của hai vật là 10cm. Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động:
A. 4,69cm
B. 5cm
C. 7,5cm
D. 10cm
- Câu 80 : Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạch điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 220V. Động cơ không đồng bộ có công suất cơ học là 4kW, hiệu suất 80% và hệ số công suất của động cơ là 0,85. Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi cuộn dây của động cơ:
A. 21,4A
B. 7,1 A
C. 26,7A
D. 8,9A
- Câu 81 : Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ta không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B là 20dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là:
A. 26dB
B. 17dB
C. 34dB
D. 40dB
- Câu 82 : Gọi M, N, I lần lượt là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm cố định O. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào hai đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều, khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy . Vật dao động với tần số:
A. 2,9Hz
B. 3,5Hz
C. 1,7Hz
D. 2,5Hz
- Câu 83 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương và , x đo bằng cm, t đo bằng giây. Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết , cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Trên miền giao thoa, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 8,4mm. Khoảng vân có giá trị là:
A. l,2mm
B. l,0mm
C. l,05mm
D. l,4mm
- Câu 86 : Khi thay thế dây truyền tải điện năng bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng đường kính tăng gấp đôi thì hiệu suất tải điện là 91%. Vậy khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính gấp 3 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu? Biết rằng công suất và điện áp nơi sản xuất là không đổi:
A. 94%
B. 96%
C. 92%
D. 95%
- Câu 87 : Cho mạch AN gồm điện trở và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ điện. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều . Hệ số công suất của toàn mạch là và hệ số công suất của đoạn mạch AN là . Điện áp hiệu dụng UAN là:
A. 90V
B.
C. 95V
D.
- Câu 88 : Mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây có L = 20mH và tụ điện có . Nếu mạch có điện trở thuần , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 10V thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng bao nhiêu trong một chu kỳ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, ) một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức điện áp với có thể thay đổi được. Điều chỉnh đến giá trị sao cho các thông số thỏa mãn thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu:
A. 180V
B.205V
C. 165V
D. 200V
- Câu 90 : Một con lắc đơn có chu kỳ T = ls khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D = 8,67g/cm3. Coi sức sản của không khí không đáng kể (con lắc vẫn dao động điều hòa). Hỏi chu kỳ của con lắc thay đổi thế nào, biết khối lượng riêng của không khí là d = l,3g /1.
A. Tăng 7,5.10–5s
B. Giảm 7,5.10–5s
C. Tăng 1,5.10–4s
D. Giảm 1,5.10–4s
- Câu 91 : Một bản mặt song song có bề dày 20cm, chiết suất được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới . Khoảng cách d giữa giá của tia tới và tia ló là
A. 6,6 cm.
B. 4,15 cm.
C. 3,3 cm.
D. 2,86 cm.
- Câu 92 : Có 4 thấu kính với đường truyền tia sáng qua thấu kính như hình vẽ:
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
- Câu 93 : Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vecto gia tốc của vật đổi khi vật qua vị trí cân bằng
B. Vecto vận tốc và gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng
C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng
- Câu 95 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là:
A. f
B. 2/f
C. 1/f
D. 2f
- Câu 96 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Công suất bức xạ của mặt trời là . Năng lượng của Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được:
A. hiện tượng quang – phát quang
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
D. hiện tượng quang điện ngoài
- Câu 99 : Một sóng cơ truyền trên mặt nước với tần số f = 12Hz, tại một thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 30cm và điểm C đang từ vị trí cân bằng của nó đi xuống. Chiều truyền và vận tốc truyền sóng là:
A. Từ E đến A với vận tốc 4m/s
B. Từ E đến A với vận tốc 4,8m/s
C. Từ A đến E với vận tốc 4m/s
D. Từ A đến E với vận tốc 4,8m/s
- Câu 100 : Chu kỳ dao động tự do trong mạch LC được xác định bởi biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 101 : Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng photon càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ
B. Photon có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn ánh sáng chuyển động hay đứng yên
C. Năng lượng của photon càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với photon càng nhỏ
D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là photon
- Câu 102 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là và (x1; x2 tính bằng cm, t tính bằng s). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động lí tưởng LC là . Cuộn dây có độ tự cảm L = 80mH. Điện dung của tụ điện là . Hiệu điện thế giữa hai bản tụ ở thời điểm có năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là:
A. 5,366V
B. 5,66V
C. 6,53V
D. 6V
- Câu 104 : Đặt hiệu điện thế với không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V và hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này là:
A. 140V
B. 220V
C. 100V
D. 260V
- Câu 105 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 750 vòng, diện tích mỗi vòng 100cm2 quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,5T. Trục quay vuông góc với các đường sức từ. Chọn gốc thời gian là lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây cùng hướng với vecto cảm ứng từ. Viết biểu thức suất điện động trong khung.
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
B. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
C. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch
D. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch
- Câu 107 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm. Người ta đo được khoảng cách giứa 5 vân sáng liên tiếp trên màn là 4mm. Cho biết tại 2 điểm C và E trên màn, cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 2,5mm và 15mm là vân sáng hay vân tối?
A. C là vân tối và E là vân sáng
B. Cả hai đều là vân sáng
C. C là vân sáng và E là vân tối
D. Cả hai đều là vân tối
- Câu 108 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k là vật nhỏ có khối lượng m được treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ cm. Biết trong một chu kỳ dao động thời gian lò xo bị dãn bằng 3 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy . Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ bằng:
A. 22,766cm/s
B. 45,52cm/s
C. 11,72cm/s
D. 23,43cm/s
- Câu 109 : Chiếu một tia sáng gồm hai thành phần đỏ và tím từ không khí (chiết suất coi như bằng 1 đối với mọi ánh sáng) vào mặt phẳng của một khối thủy tinh với góc tới . Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là 1,51; đối với ánh sáng tím là 1,56. Tìm góc lệch của hai tia khúc xạ trong thủy tinh.
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Một chùm ánh sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các electron ra khỏi kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên 3 lần thì
A. số lượng electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng lên 3 lần
B. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng ba lần
C. động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng 9 lần
D. công thoát của electron giảm 3 lần
- Câu 111 : Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số . Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang?
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Khi chiếu lần lượt hai bức xạ còn tần số ( với ) vào một quả cầu kim loại đặt cô lập thì đều xảy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu lần lượt là V1,V2. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng và vào catot của một tế bào quang điện. Kim loại làm catot có giới hạn quang điện lần lượt là . Lấy . Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 114 : Phóng xạ là hiện tượng:
A. Hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ
B. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia
C. Hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác
D. Hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron
- Câu 115 : Trong quang phổ vạch của hidro (quang phổ của nguyên tử hidro, bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển là . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy là Laiman ứng với sự chuyển từ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Giả sử ca sĩ Bùi Anh Tuấn thiết kế một phòng nghe nhạc tại thành phố Hà Nội, với một căn phòng vuông ca sĩ bố trí 4 loa giống nhau coi như nguồn điểm ở 4 góc tường, các bức vách được lắp xốp để chống phản xa. Do một trong 4 loa phải nhường vị trí để đặt chỗ lọ hoa trang trí, ca sĩ này đã thay thế bằng một số loa nhỏ giống nhau có công suất 1/8 loa ở góc tường và đặt vào trung điểm đương nối vị trí loa ở góc tường với tâm nhà, vậy phải đặt thêm bao nhiêu loa nhỏ để người ngồi ở tâm nhà nghe rõ như 4 loa đặt ở góc tường (bỏ qua giao thoa sóng âm)?
A. 8
B. 6
C. 2
D. 4
- Câu 117 : Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng trường . Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wdh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,65kg
B. 0,35kg
C. 0,55kg
D. 0,45kg
- Câu 118 : Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy điện nhỏ được đưa đến một khu tái định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: Nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được nhà máy cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể; các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho:
A. 164 hộ dân
B. 324 hộ dân
C. 252 hộ dân
D. 180 hộ dân
- Câu 119 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P tren biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 120 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, đầu tiên gắn cố định đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dùng bàn tay dỡ m để lò xo không biến dạng. Sau đó cho bàn tay chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2. Bỏ qua mọi ma sát . Khi m rời khỏi tay nó dao động điều hòa. Biên độ dao động điều hòa là
A. 1,5 cm
B. 2 cm
C. 6 cm
D. 1,2 cm
- Câu 121 : Trong động cơ không đồng bộ ba pha, Nếu gọi là biên độ cảm ứng từ do một cuộn dây sinh ra tại tâm O thì cảm ứng từ tổng hợp tại đó có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu vào mỗi khe một ánh sáng đơn sắc khắc nhau thì:
A. Hiện tượng giao thoa xảy ra, vân sáng có màu tổng hợp của hai màu đơn sắc
B. Hiện tượng giao thoa không xảy ra
C. Hiện tượng giao thoa xảy ra, trên màn quan sát có hai hệ vân đơn sắc chồng lên nhau
D. Hiện tượng giao thoa xảy ra, trên màn quan sát có hai hệ vân đơn sắc nằm về hai phía của vân trung tâm.
- Câu 123 : Một tấm pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin nhận năng lượng ánh sáng là 0,6 m2. Ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ . Dùng bộ pin cung cấp năng lượng cho mạch ngoài khi cường độ dòng điện là 4A thì điện áp hai cực của bộ pin là 24V. Hiệu suất của bộ pin là:
A. 14,25%
B. 11,76%
C. 12,54%
D. 16,52%
- Câu 124 : Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích , tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 cm có độ lớn là:
A. E = 0,450 V/m
B. E = 0,225 V/m
C. E = 4500 V/m
D. E = 2250 V/m
- Câu 125 : Nguồn điện có suất điện động E = 10V, điện trở trong . Khi nối nguồn điện với một điện trở ngoài R thì độ giảm thế trên R là 8V. Giá trị của R là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Xác định loại và đọc tên các cực của tranzisto có kí hiệu như hình sau
A. Loại p-n-p, (1) là E, (2) là C, (3) là B
B. Loại p-n-p, (1) là B, (2) là E, (3) là C
C. Loại n-p-n, , (1) là C, (2) là B, (3) là E
D. Loại n-p-n, , (1) là B, (2) là C, (3) là E
- Câu 127 : Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 12cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện ngược chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không thuộc.
A. đường thẳng song song với I1, I2 và cách I1 24 cm
B. đường thẳng nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2 , cách I2 6cm
C. đường thẳng trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện gần I2 cách I2 12 cm
D. đường thẳng song song với I1, I2 và cách I2 24cm
- Câu 128 : Hai hạt tích điện có cùng khối lượng m, cùng điện tích q chuyển động tròn đều trong từ trường đều B với vận tốc tương ứng là và . Chu kỳ chuyển động của hai hạt tương ứng là T1 và T2 thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30mWB. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là
A. 60 mWB
B. 120 mWB
C. 15 mWB
D. 7,5 mWB
- Câu 130 : Một cây cọc có chiều cao 1,2 m được cắm thẳng đứng dưới một đáy bể nằm ngang sao cho cọc ngập trong nước. Các tia sáng mặt trời chiếu tới cọc theo phương hợp với nó một góc i, với . Chiết suất của nước bằng . Chiều dài của bóng cọc dưới đáy bể là:
A. 0,9m
B. 0,4m
C. 1,075m
D. 0,675m
- Câu 131 : Con người của mắt có tác dụng:
A. điều chỉnh cường độ ánh sáng vào mắt một cách phù hợp
B. tạo ảnh của vật trên võng mạc
C. thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt khi điều tiết
D. cảm thụ ánh sáng và truyền tín hiệu thị giác về não
- Câu 132 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi u và i lần lượt là điện thế giữa hai đầu dây và cường độ dòng điện trong mạch tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa I, u và I0 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự tăng dần của bước sóng thì ta có dãy sau:
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
C. Tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy
- Câu 134 : Vạch quang phổ có bước sóng là vạch thuộc dãy
A. Banme hoặc Pasen
B. Pasen
C. Laiman
D. Banme
- Câu 135 : Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân có thể phân rã thành hạt . Phương trình phản ứng
A.
B.
C.
D.
- Câu 136 : Lực hạt nhân là:
A. Lực liên kết giữa các proton
B. Lực hấp dẫn giữa proton và notron
C. Lực liên kết giữa các nuclon
D. Lực tĩnh điện
- Câu 137 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ là:
A. Không đổi với chu kỳ của dao động điều hòa không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
B. Giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao
C. Tăng vì tần số dao động điều hòa tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường
D. Tăng vì chu kỳ dao động điều hòa của nó giảm
- Câu 138 : Một con lắc dao động gồm vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa với chu kỳ 2s. Khi vật
A. 0,185N
B. 0,275N
C. 0,375N
D. 0,075N
- Câu 139 : Đối với nguyên tử Hidro, khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Lấy h = 6,625.10-34Js, e = 1,6.10-19C và c = 3.108m/s. Năng lượng của photon này là:
A. 1,21eV
B. 11,2eV
C. 12,1eV
D. 121eV
- Câu 140 : Một lăng kính có góc chiết quang , chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là và đối với tia tím là . Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím ra khỏi lăng kính là:
A. 0,2rad
B.
C. 0,02rad
D.
- Câu 141 : Một sóng có tần số 500Hz, vận tốc truyền sóng là 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để độ lệch pha giữa chúng là ?
A. 0,116cm
B. 0,233cm
C. 0,476cm
D. 4,285cm
- Câu 142 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30V, 30V và 100V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200W
B. 110W
C. 220W
D. 100W
- Câu 143 : Một đoạn mạch dao động LC có điện trở thuần bằng 0 gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện có trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng:
A. f/4
B. 4f
C. 2f
D. f/2
- Câu 144 : Trong thí nghiệm về Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của trùng với vân sáng bậc 10 của . Tỉ số bằng :
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ 200C. Khi đem đồng hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ 30C, đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400km, hê số nở dài của thanh treo quả lắc đồng hồ là độ cao của đỉnh núi là:
A. 1088m.
B. 544m.
C. 980m.
D. 788m.
- Câu 146 : Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Mạch chọn sóng của một máy tu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần và một tụ điện là tụ xoay . Điện dung của tụ là hàm bậc nhất của góc xoay. Khi chưa xoay tụ (góc xoay bằng 00) thì mạch thu được sóng có bước sóng 15m. Khi góc xoay tụ là 450 thì mạch thu được sóng có bước sóng là 30m. Để mạch bắt được sóng là 20m thì pha xoay tụ tới góc xoay bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I. Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,31a
B. 0,35a
C. 0,37a
D. 0,33a
- Câu 149 : Kế quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 150 : Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện là . Dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt phân hạch tỏa ra năng lượng (J). Nhiên liệu dùng là hợp kim chứa đã làm giàu 36%. Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng nhiên liệu là bao nhiêu? Coi
A. 354kg
B. 356kg
C. 350kg
D. 353kg
- Câu 151 : Nguồn phát tia hồng ngoại:
A. Các vật bị nung nóng
B. Các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao hơn môi trường
C. Vật có nhiệt độ cao trên 20000C
D. Bóng đèn dây tóc
- Câu 152 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều . Điện trở của biến trở phải có giá trị bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá trị cực đại của cống suất là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 153 : Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là một nam châm gồm 6 cặp cực, quay với tốc độ góc 500 vòng/phút. Tần số của dòng điện so máy phát ra là:
A. 42Hz
B. 50Hz
C. 83Hz
D. 300Hz
- Câu 154 : Một mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều , với U không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng theo C cho bởi hình bên. Công suất tiêu thụ của mạch khi
A. 3200W
B. 1600W
C. 800W
D. 400W
- Câu 155 : Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên , độ cứng , được cắt thành hai lò xo chiều dài lần lượt là và . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lương 0,4kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách của hai vật là 15cm. Lúc đầu, giữa các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,2J. Lấy . Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất là thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là D. Giá trị của và d lần lượt là:
A. 0,171s;4,7cm
B. 0,171s;3,77cm
C. 0,717s;3,77cm
D. 0,717s;4,7cm
- Câu 156 : Một sóng ngang có biên độ 8cm, bước sóng 30cm. Tại thời điểm t hai điểm M, N trên một phương truyền sóng cùng có li độ bằng 4cm và chuyển động ngược chiều nhau, giữa M và N có 4 điểm đang có li độ bằng 0. Xác định khoảng cách lớn nhất của MN?
A. 60cm
B. 50cm
C. 70cm
D. 55cm
- Câu 157 : Đặt điện áp: (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện mắc nối tiếp với hộp X. Biết I=2A. Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là 400V. Tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời qua mạch bằng không và đang giảm. X chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp. Tại thời điểm điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch X có giá trị bao nhiêu?
A. -200V
B. -100V
C. 100V
D. 200V
- Câu 158 : Khối lượng ban đầu của một chất phóng xa là . Sau 1 năm khối lượng chất phóng xạ còn lại 4g, sau 2 năm còn lại 1g. Sau 3 năm, khối lượng chất phóng xạ còn lại là:
A. 0,05
B. 0,25
C. 0,025
D. Giá trị khác
- Câu 159 : Một điện tích di chuyển từ một điểm M có điện thế VM = 4V đến điểm N có điện thế VN = 12V. N cách M 5cm. Công của lực điện là
A. J
B. J
C. J
D. J
- Câu 160 : Khung dây dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 2(A). Khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung song song với đường sức từ. Mô men lực từ tác dụng lên khung là:
A. 0,16(Nm)
B. 0(Nm)
C. 0,12(Nm)
D. 0,08(Nm)
- Câu 161 : Có ba nam châm giống nhau được thả rơi thẳng đứng từ cùng 1 độ cao so với mặt đất.
A.
B.
C.
D.
- Câu 162 : Một ống dây có lõi không khí, có hệ số tự cảm . Cho dòng điện không đổi I = 2A qua ống. Nếu luồn đều lõi thép có độ từ thẩm vào trong lòng ống dây trong thời gian 10s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống bằng bao nhiêu?
A. 2,45V
B. 2,5V
C. 0,0V
D. 0,05V
- Câu 163 : Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cách giữa vật kính và thị kihs là 150cm, còn độ bội giác bằng 36,5. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng
A. 146cm và 4cm
B. 84cm và 10cm
C. 50cm và 50cm
D. 80cm và 20cm
- Câu 164 : Chọn câu sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
B. Môi trường càng chiết quang thì tốc độ truyền sáng trong môi trường đó càng nhỏ
C. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
D. Khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang (chiết suất n1) sang môi trường chiết quang hơn (n2) thì góc khúc xạ lớn nhất được tính bằng công thức:
- Câu 165 : Để đo đươc dòng điện không đổi thì phải dùng chế độ đo nào của đồng hồ đo điện đa năng?
A. DCV
B. ACV
C. DCA
D. ACA
- Câu 166 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối 0,5 kg và lò xo có độ cứng k = 80N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang trục lò xo. Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ là 0,02. Ban đầu giữa vật ở vị trí lò xo nén 5,25cm rồi buông hẹ để con lắc lò xo dao động tắt dần. Lấy g = l0m/s2. Tìm quãng đường tổng cộng vật đi được từ lúc dao động đến khi dừng hẳn là:
A. l,1025m
B. 2,25m
C. l,25m
D. 2,5m
- Câu 167 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và diện dung C của tụ điện thỏa mãn điều kiện 2L = CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi đuợc. Khi tần số của dòng điện là f1 = 50Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k1. Khi tần số f2 = 150Hz thì hệ số công suất của mạch điện là . Khi tần số f3 = 200Hz thì hệ số công suất của mạch là k3. Giá trị của k3 gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,846
B. 0,246
C. 0,734
D. 0,684
- Câu 168 : Năng luợng liên kết của các hạt nhân , , và lần lượt là 2,22MeV, 2,83MeV, 492MeV và 1786MeV. Hạt nhân bền vững nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 169 : Hai lò xo khối lượng không đáng kể, ghép nối tiếp có độ cứng tưong ứng đầu còn lại của lò xo nối với điểm cố định, đầu còn lại lò xo nối với vật m và hệ đặt trên mặt bàn nằm ngang. Bỏ qua mọi lực cản. Kéo vật để hệ lò xo giãn tổng cộng 12cm rồi thả để vật dao động điều hòa dọc theo trục các lò xo. Ngay khi động năng bằng thế năng lần đầu, người ta giữ chặt điểm nối giữa hai lò xo. Biên độ dao động của vật sau đó bằng
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 170 : Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện c mắc nối tiếp (với ). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều , trong đó U không đổi, có thể thay đổi. Điều chỉnh sao cho điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa RL) và đoạn mạch AB lệch pha nhau một góc . Giá trị nhỏ nhất của chỉ có thể là
A. 120,320
B. 70,530
C. 68,430
D. 900
- Câu 171 : Có bốn vật A, B, c, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng.
A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
- Câu 172 : Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau d = 2cm, được tích điện trái dấu nhau. Chiều dài mỗi bản là l = 5cm. Một proton đi vào chính giữa 2 bản theo phương song song với 2 bản, với vận tốc 2.104m/s. Cho . Để cho proton đó không ra khỏi 2 bản thì hiệu điện thế nhỏ nhất giữa 2 bản là:
A. 0,668V
B. 1,336V
C. 66,8V
D. 133,6V
- Câu 173 : Nguồn điện có suất điện động E = 48 V, điện trở trong , nối với mạch ngoài như hình vẽ bên. Biết . Hiệu điện thế mạch ngoài là
A. 48 V
B. 47 V
C. 46 V
D. 43 V
- Câu 174 : Khối lượng khí clo sản ra trên cực anôt của các bình điện phân K (chứa dd ), L (chứa dd ) và M (chứa dd ) trong một khoảng thời gian nhất định sẽ:
A. nhiều nhất trong bình K và ít nhất trong bình M.
B. nhiều nhất trong bình L và ít nhất trong bình M.
C. bằng nhau trong cả ba bình điện phân.
D. nhiều nhất trong bình M và ít nhất trong bình K.
- Câu 175 : Thả một prôtôn trong một từ trường đều nó sẽ chuyển động thế nào? (bỏ qua tác dụng của trọng lực)
A. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo hướng của đường sức từ
B. Đứng yên
C. Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương vuông góc với đường sức từ
D. Chuyển động nhanh dần đều dọc theo đường sức từ và ngược hướng với từ trường
- Câu 176 : Một ống dây có hệ số tự cảm là 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng lượng 0,08J. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây bằng:
A. 1A
B. 2A
C. 3A
D. 4A
- Câu 177 : Hiện tượng phản xạ toàn phần được ứng dụng để làm
A. sợi quang học.
B. kính lúp.
C. kính hiển vi.
D. sợi phát quang.
- Câu 178 : Một vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật A1B1 cao 2 cm. Di chuyển AB lại gần thấu kính 45cm thì được một ảnh thật cao gấp 10 lần ảnh trước và cách ảnh trước 18 cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
- Câu 179 : Khi nói về nguồn phát tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, phát biểu đúng là
A. Đèn dây tóc nóng sáng ở 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
B. Đèn dây tóc nóng sáng ở nhiệt độ rất cao trên 20000C phát ra tia tử ngoại và tia X.
C. Cơ thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại.
D. Cơ thể con người ở nhiệt độ 370C chỉ có thể phát ra tia hồng ngoại
- Câu 180 : Tìm phát biểu sai khi nói về máy quang phổ?
A. Ống chuẩn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song.
B. Lăng kính có tác dụng làm tán sắc chùm sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới.
C. Máy quang phổ là thiết bị dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
D. Buồng tối cho phép thu được các vạch quang phổ trên một nền tối.
- Câu 181 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình là . Biên độ và tần số dao động của vật lần lượt là:
A. 5cm và Hz.
B. 5cm và Hz.
C. 5cm và Hz.
D. 2,5cm và 3Hz.
- Câu 182 : Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có điện dung C biến đổi được từ 40pF đến 650pF. Lấy và . Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến điện có dải sóng nằm trong khoảng nào?
A. 266,6m đến 942m.
B. 266,6m đến 1074,6m
C. 324m đến 942m
D. 324m đến 1074,6m
- Câu 183 : Các hạt nhân nặng (urani, plutôni…) và hạt nhân nhẹ (hiđrô, hêli…) có cùng tính chất nào sau đây:
A. có năng lượng liên kết lớn.
B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân.
C. tham gia phản ứng nhiệt hạch.
D. gây phản ứng dây chuyền.
- Câu 184 : Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vậy tương ứng là và ( đều đo bằng cm). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai dao động lệch pha .
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 1s.
C. Hai dao động lệch pha .
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật lặp lại trạng thái ban đầu là 2s.
- Câu 185 : Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm:
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
- Câu 186 : Đoạn mạch AB gồm ba linh kiện mắc nối tiếp là điện trở thuần , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện C có điện dung F . Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch AB. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 187 : Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn , phát ra dao động cùng pha nhau. Trên khoảng , số điểm có biên độ cực đại và dao động cùng pha với nguồn là
A. 8.
B. 17.
C. 9.
D. 0.
- Câu 188 : Âm LA của một cái đàn ghita và một cái kèn không thể cùng:
A. Tần số.
B. Đồ thị dao động âm.
C. Cường độ.
D. Mức cường độ.
- Câu 189 : Hai cuộn dây và mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều hđt U. Gọi là hđt ở 2 đầu mỗi cuộn. Điều kiện để là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 190 : Đặc trưng vật lý của âm bao gồm là:
A. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động âm.
B. Tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm.
C. Cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm và biên độ dao động của âm.
D. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm và biên độ dao động của âm.
- Câu 191 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Gía trị của là
A. 0,0625 rad.
B. 0,045 rad.
C. 0,0989 rad.
D. 0,075 rad.
- Câu 192 : Cho mạch điện RLC nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức Thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, điện áp cực đại đó được xác định theo biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 193 : Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì:
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch.
C. Năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch.
D. Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch.
- Câu 194 : Hãy chọn câu đúng? Nếu làm thí nghiệm Y-âng với ánh sáng trắng thì:
A. Vẫn quan sát được vân, không khác gì của ánh sáng đơn sắc.
B. Chỉ thấy các vân sáng có màu sắc mà không thấy vân tối nào.
C. Hoàn toàn không quan sát được vân.
D. Chỉ quan sát được vài vân bậc thấp có màu sắc, trừ vân số 0 vẫn có màu trắng.
- Câu 195 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Lấy . Gia tốc cực đại của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 196 : Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Để công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
A. Tăng lên lần.
B. Giảm đi lần.
C. Giảm đi lần.
D. Tăng lên lần.
- Câu 197 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch đó. Biết . Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 60V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. -60 V.
B.
C. 60 V.
D.
- Câu 198 : Đối với nguyên tử Hidro, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: . Cho biết và Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hidro có thể phát ra ánh xạ có bước sóng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 199 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 3,6 mm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 0,8 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 200 : Thành phần cầu tạo của hạt nhân Poloni là:
A. 84 notron; 210 nuclon; 81 electron.
B. 84 proton và 210 notron.
C. 84 proton và 126 notron.
D. 84 notron và 210 nuclon.
- Câu 201 : Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 25%
B. 75%
C. 12,5%
D. 87,5%
- Câu 202 : Đặt điện áp xoay chiều ( thay đổi được) và hai đầu đoạn mạch gồm điện trở , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại . Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 203 : Chọn câu sai khi nói về tia :
A. Bị lệch về phía bản cực âm của tụ điện.
B. Phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng ánh sáng.
C. Là chùm tia hạt nhân nguyên tử Heli.
D. Làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
- Câu 204 : Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trong không khí, khoảng vân đo được là i. Khi thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng trên trong một môi trường trong suốt có chiết suất n > 1 thì khoảng vân i’ đo được trên màn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 205 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là ; . Cho biết tốc độ truyền sóng là . Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính . Số điểm dao động với biên độ 5cm có trên đường tròn là:
A. 30.
B. 32.
C. 34.
D. 36.
- Câu 206 : Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực hiện các bước:
A. a,b,c,d,e,f.
B. a,d,c,b,f,e.
C. a,c,b,d,e,f.
D. a,c,d,b,f,e.
- Câu 207 : Chiếu bức xạ có bước sóng vào catot của tế bào quang điện. Dòng quang điện bị triệt tiêu khi . Khi thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 208 : Biết có thể bị phân hạch theo phản ứng sau: . Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: , , , , . Nếu có một lượng hạt nhân đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho hạt phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma.Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 209 : Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết . Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là:
A. 102dB.
B. 107dB.
C. 98dB.
D. 89dB.
- Câu 210 : Nguồn sáng có công suất P =2W, phát ra bức xạ có bước sóng tỏa theo mọi hướng. Tính xem ở khoảng cách bao xa người ta còn có thể trông thấy được nguồn sáng này, biết rằng mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất n = 80 photon lọt vào mắt trong 1 giây. Biết con người có đường kính d = 4 mm. Bỏ qua sự hấp thụ photon của môi trường.
A. 374km
B. 274km
C. 365km
D. 295km
- Câu 211 : Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. Tân số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật
D.Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
- Câu 212 : Một vật dao động tắt dần có cácđại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ
- Câu 213 : Nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r nối với điện trở mạch ngoài . Hiệu điện thế mạch ngoài cho bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 214 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sóng điện từ
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ
D. Sóng điện từ có thành phần điện và thành phần từ biến đổi vuông pha với nhau
- Câu 215 : Trong mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm thì cường độ dòng điện trong mạch là 6mA, sau đó hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 12V. Độ tự cảm L của cuộn dây là:
A. 2,5mH.
B. 12mH.
C. 8mH.
D. 0,4mH.
- Câu 216 : Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần
B. tăng lên 2 lần
C. giảm đi 4 lần
D. giảm đi 2 lần
- Câu 217 : Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, lam, tím là:
A. Ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đỏ.
C. Ánh sáng vàng.
D. Ánh sáng lam.
- Câu 218 : Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt
A. electron tự do
B. ion dương và ion âm
C. electron tự do và lỗ trống
D. electron, các ion dương và ion âm
- Câu 219 : Mắc một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong bằng . Hiệu suất của nguồn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 220 : Nguồn sáng A có công suất phát xạ phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng nguồn sáng B có công suất phát xạ phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn sáng A phát ra so với số photon mà nguồn sáng B phát ra là 9:5. Tỉ số giữa và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 221 : Khi hai ca sĩ hát cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng của từng người vì
A. biên độ và cường độ âm khác nhau
B. tần số và biên độ âm khác nhau
C. tần số và cường độ âm khác nhau
D. tần số và năng lượng âm khác nhau
- Câu 222 : Chiếu một tia tới có hướng cố định vào mặt nhẵn của một gương phẳng. Khi quay gương xung quanh một trục vuông góc với mặt phẳng tới một góc thì góc quay của tia phản xạ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 223 : Tại điểm A cách nguồn âm o một đoạn có mức cường độ âm là , biết ngưỡng nghe của âm đó là . Cường độ âm tại A là
A.
B.
C.
D.
- Câu 224 : Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ là đúng?
A. Từ trường quay, chỉ có thể tạo được bằng dòng điện ba pha
B. Tốc độ góc của roto động cơ không đồng bộ luôn bằng tốc độ góc của từ trường quay
C. Từ trường quay trong động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về hướng và độ lớn
D. Tốc độ góc của roto động cơ không đồng bộ phụ thuộc tốc độ góc của từ trường quay và momen cản
- Câu 225 : Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì sẽ
A. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu
B. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn
C. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu
D. Hoàn toàn không thay đổi
- Câu 226 : Một pin có suất điện động E, điện trở trong nhỏ không đáng kể mắc với đèn Đ, vôn kế và ampere kế theo sơ đồ như hình vẽ bên. Nếu mắc thêm vào mạch điện một đèn Đ1 (biểu diễn bằng phần nét đứt trong sơ đồ), khi đó
A. số chỉ của ampere kế sẽ tăng, số chỉ của vôn kế giảm
B. số chỉ của ampere kế sẽ tăng, số chỉ của vôn kế không đổi
C. số chỉ của ampere kế sẽ giảm, số chỉ của vôn kế không đổi
D. số chỉ của ampere kế sẽ giảm, số chỉ của vôn kế tăng
- Câu 227 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Ta cần truyền một công suất điện 200 MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện một pha, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là 50 kV. Mạch điện truyền tải có hệ số công suất . Muốn cho hiệu suất truyền tải điện thì điều kiện đúng của điện trở của đường dây tải điện phải có giá trị thỏa mãn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 229 : Trên mặt nước tại hai điểm AB có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha, lan truyền với bước sóng . Biết . Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn trên đoạn AB (không tính hai điểm A, B):
A. 12.
B. 23.
C. 21.
D. 11.
- Câu 230 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều trong đó U có giá trị không đổi, f có thể thay đổi được. Khi thì điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị bằng U, mạch tiêu thụ công suất bằng công suất cực đại. Khi tần số của dòng điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cuộn cảm có giá trị bằng U. Tần số dòng điện khi xảy ra cộng hưởng là gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80Hz.
B. 70Hz.
C. 60Hz.
D. 50Hz.
- Câu 231 : Một lò xo nhẹ, có độ cứng được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng . Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, chọn gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm , một lực thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20N. Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 232 : Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên hai đường nối hai tâm dao động là 4mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A.
B.
C.
D.
- Câu 233 : Cho mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều . Biến đổi R ta thấy khi hoặc khi thì công suất của mạch có cùng giá trị. Công suất đó bằng:
A. 100W.
B. 200W.
C. 150W.
D. 250W.
- Câu 234 : Một antel parabol, đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Biết bán kính Trái Đất tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100km so với mặt đất. Độ dài cung OM bằng
A. 3456 km.
B. 390 km.
C. 195 km.
D. 1728 km.
- Câu 235 : Hai điện tích điểm và đặt trong dầu cách nhau một khoảng . Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
A. lực hút với độ lớn
B. lực đẩy với độ lớn
C. lực hút với độ lớn
D. lực đẩy với độ lớn
- Câu 236 : Tia laze không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có các photon thành phần đồng pha.
B. Có các photon thành phần cùng tần số.
C. Là một chùm có tính định hướng cao.
D. Các photon có năng lượng rất lớn.
- Câu 237 : Electron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng, điện trường giữa hai bản của tụ có cường độ . Khoảng cách giữa hai bản là . Khối lượng của electron là Vận tốc đầu của electron bằng 0. Thời gian bay của electron là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 238 : Cho mạch điện kín gồm nguồn , điện trở mạch ngoài , xác định dòng điện trong mạch và công suất của nguồn điện?
A.
B.
C.
D.
- Câu 239 : Trong các trường hợp điện phân sau thì trường hợp nào có điện phân cực dương tan?
A. Điện phân dung dịch anot bằng than chì.
B. Điện phân dung dịch anot bằng than chì.
C. Điện phân dung dịch anot bằng Cu.
D. Điện phân dung dịch anot bằng Cu.
- Câu 240 : Hai dây dẫn thẳng song song mang dòng điện và đặt cách nhau một khoảng r trong không khí. Trên mỗi đơn vị dài của mỗi dây chịu tác dụng của lực từ có độ lớn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 241 : Nhận xét tính đúng sai về chiều của dòng điện cảm ứng trong hai trường hợp sau đây?
A. (1) đúng, (2) sai
B. Cả (1) và (2) đều đúng
C. (1) sai, (2) đúng
D. Cả (1) và (2) đều sai
- Câu 242 : Một tia sáng chiếu vào một bể đầy nước dưới một góc không đổi nào đó. Nước có chiết suất 1,33; góc khúc xạ là . Cho đường vào nước đến khi nhận được góc khúc xạ là mà góc tới không đổi. Hãy tính chiết suất của dung dịch nước đường.
A. 1,57.
B. 1,45.
C. 0,39.
D. 1,12.
- Câu 243 : Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường thủy tinh chiết suất đến mặt phân cách với không khí, điều kiện về góc tới i để có phản xạ toàn phần là
A.
B.
C.
D.
- Câu 244 : Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’, cùng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Dịch chuyển vật một đoạn 15cm thì được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 15cm
B. -5cm
C. -15cm
D. 45cm
- Câu 245 : Cho ba vật dao động điều hòa chung vị trí cân bằng, cùng phương, cùng biên độ 2cm, cùng chu kỳ 1,2s. Vật 1 sớm pha hơn vật 2, vật 2 sớm pha hơn vật 3. Và vật 1 vuông pha với vật 3. Gọi là khoảng thời gian mà và là khoảng thời gian (trong đó là li độ của 3 vật). Biết rằng . Biên độ tổng hợp của 3 vật là:
A. 4,828 cm
B. 4,788 cm
C. 4,669 cm
D. 4,811 cm
- Câu 246 : Năng lượng của một con lắc lò xo tăng lên bao nhiêu lần khi tăng khối lượng vật lên 2 lần, đồng thời biên độ tăng 2 lần.
A. giảm 8 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng 8 lần
D. giảm 4 lần
- Câu 247 : Một vật có khối lượng 200g dao động điều hòa, tại thời điểm vật có gia tốc và vận tốc ; tại thời điểm vật có gia tốc và vận tốc . Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là:
A. 5N
B. 4N
C. 8N
D. 10N
- Câu 248 : Một con lắc lò xo dao động tắt dần theo phương ngang có lực ma sát nhỏ. Khi vật dao động dừng lại thì lúc này:
A. lò xo không bị biến dạng
B. lò xo bị nén
C. lò xo bị giãn
D. lực đàn hồi của lò xo có thể không triệt tiêu
- Câu 249 : Hai con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng của hai lò xo lần lượt là k1 và k2 = 2k1, khối lượng của hai vật nặng lần lượt là m1 và m2 = 0,5m1. Kích thích cho hai con lắc lò xo dao động điều hòa, biết rằng trong quá trình dao động, trong mỗi chu kỳ dao động, mỗi con lắc chỉ qua vị trí lò xo không biến dạng chỉ có một lần. Tỉ số cơ năng giữa con lắc thứ nhất đối với con lắc thứ hai bằng:
A. 0,25
B. 2
C. 4
D. 8
- Câu 250 : Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đọn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 251 : Sóng điện từ là:
A. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi
B. sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của bước sóng
C. sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số và có phương vuông góc với nhau
D. sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số và cùng phương.
- Câu 252 : Công thức tính khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 253 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao.
B. sóng âm là một sóng cơ
C. tốc độ truyền âm phụ thuốc vào bản chất của môi trường truyền âm
D. sóng âm không truyền được trong chân không
- Câu 254 : Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12cm dao động theo phương trình trên mặt thoáng của thủy ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA – MB = 2cm và vân bậc k + 3 cũng cùng loại với vân k đi qua điểm N có NA – NB = 40mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt thủy ngân là:
A. 40cm/s
B. 60cm/s
C. 50cm/s
D. 80cm/s
- Câu 255 : Cánh con muỗi dao động với chu kỳ 80ms phát ra âm thuộc vùng:
A. âm thanh
B. siêu âm
C. tạp âm
D. hạ âm
- Câu 256 : Một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa:
A. điện trở thuần
B. tụ điện
C. cuộn dây thuần cảm
D. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện
- Câu 257 : Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được trong mạch điện xoay chiều có điện áp . Ban đầu dung kháng và tổng trở của cuộn dây và Z của toàn mạch đều bằng 100W. Tăng điện dung thêm một lượng thì tần số dao động riêng của mạch đều này khi đó là . Tần số w của nguồn điện xoay chiều bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 258 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C; đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc w bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 259 : Đối với dòng điện xoay chiều, cách phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện
B. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kỳ bằng 0
C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kỳ đều bằng 0
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất tỏa nhiệt trung bình
- Câu 260 : Một tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với điện trở thành đoạn mạch. Mắc đoạn mạch này vào mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz. Điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ trong một phút là:
A. 1960J
B. 1047J
C. 1936J
D. 2148J
- Câu 261 : Sóng FM của đài Hà Nội có bước sóng .Tần số của sóng là
A. 90 MHz
B. 100 MHz
C. 80 MHz
D. 60 MHz
- Câu 262 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng huỳnh quang
A. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào bình đựng dung dịch fluorexein trong rượu, hiện tượng huỳnh quang chắc chắn sẽ xảy ra
B. Năng lượng photon ánh sáng huỳnh quang bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng kích thích
C. Trong hiện tượng huỳnh quang, ánh sáng huỳnh quang sẽ tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
D. Cả 3 câu đều đúng
- Câu 263 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính lúp
A. là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ
B. là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương
C. là một thấu kính phân kỳ có tiêu cự nhỏ
D. là một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ, tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật
- Câu 264 : Nguồn tạo ra quang phổ phát xạ là
A. Mặt trời
B. Đèn phóng điện bất kỳ
C. Đèn chứa khí hoặc hơi kim loại
D. Đèn chứa hơi kim loại hoặc khí ở áp suất thấp nóng sáng
- Câu 265 : Tìm phát biểu sai về độ bền vững của các hạt nhân
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
B. Hạt nhân của các nguyên tố ở đầu và ở cuối bảng tuần hoàn bền vững nhất
C. Các hạt nhân bền vững có lớn nhất cỡ , đó là những hạt nhân nằm ở khoảng giữa bảng tuần hoàn với
D. Ta thây lớn hơn rất nhiều năng lượng liên kết của electron trong nguyên tử . Điều này cũng chứng tỏ tương tác hạt nhân giữa các nuclôn mạnh hơn rất nhiều so với tương tác tĩnh điện giữa các electron với hạt nhân.
- Câu 266 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo có chiều dài 34 cm. Nếu đưa vật đến vị trí lò xo có chiều dài 30 cm rồi thả nhẹ thì vật sẽ dao động điều hòa với độ lớn gia tốc cực đại bằng g. Nếu đưa vật đến vị trí lò xo có chiều dài 31 cm đồng thời cung cấp tốc độ (lấy gần bằng ) dọc theo trục của lò xo thì con lắc dao động điều hòa với chiều dài lớn nhất của lò xo là Lo. Biết có giá trị là:
A. 40 cm
B. 38 cm
C. 39 cm
D. 41 cm
- Câu 267 : Một sĩ quan chỉ huy bắn pháo đứng trên đỉnh đồi có góc nghiêng so với mặt đất. Viên đạn được bắn đi theo phương ngang với vận tốc ban đầu . Viên đạn rơi tại một điểm ở sườn đồi và nổ ở đó. Bỏ qua sức cản không khí, tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, gia tốc trọng trường là . Sau bao lâu kể từ khi bắn thì sĩ quan chỉ huy nghe thấy tiếng đạn nổ
A. 123s
B. 109s
C. 107s
D. 114s
- Câu 268 : Cho dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 269 : Hai tụ điện và mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện đạt cực đại, thì người ta nối tắt hai cực của tụ . Điện áp cực đại trên tụ của mạch dao động sau đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 270 : Chiếu bức xạ có bước sóng vào catot của 1 tế bào quang điện có công thoát . Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một điện trường từ A đến B sao cho . Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 271 : Vật có khối lượng dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên theo thời gian như trên đồ thị hình vẽ. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 272 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tụ cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng , dung kháng (với # ) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại , khi đó:
A.
B.
C.
D.
- Câu 273 : Thấu kính mỏng hội tụ bằng thủy tinh có chiết suất đối với tia đỏ đối với tia tím . Tỉ số giữa tiêu cự đối với tia đỏ và tia tím là:
A. 1,0336
B. 1,0597
C. 1,1057
D. 1,2809
- Câu 274 : Thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, ánh sáng có bước sóng l. Tại A trên màn quan sát cách đoạn và cách đoạn có vân tối khi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 275 : Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức (với n = 1,2,3,…). Kho electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đọa dừng về quỹ đạo dừng thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Mối liên hệ giữa và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 276 : Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng là thì phát ra ánh sáng có bước sóng . Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 30% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa photon ánh sáng phát quang và số photon ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 277 : Một lượng chất phóng xạ có số lượng hạt nhân ban đầu là sau 5 chu kỳ bán rã, số lượng hạt nhân phóng xạ còn lại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 278 : Trong một giờ thực hành một học sinh muốn quạt điện loại hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thể nào?
A. giảm đi
B. tăng thêm
C. giảm đi
D. tăng thêm
- Câu 279 : Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng. Khoảng cách hai khe sáng là: . Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là ; khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là . Kết quả bước sóng bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 280 : Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng được treo vào hai điểm gần nhau giống nhau cùng một độ cao, cho hai con lắc dao động điều hòa trong hai mặt phẳng song song. Chu kỳ dao động của con lắc thứ nhất bằng hai lần chu kỳ dao động của con lắc thứ hai và biên độ dao động của con lắc thứ hai bằng hai lần biên độ dao động của con lắc thứ nhất. Tại một thời điểm hai sợi dây treo song song với nhau thì con lắc thứ nhất có dao động bằng ba lần thế năng, khi đó tỉ số độ lớn vận tốc của con lắc thứ hai và con lắc thứ nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 281 : Cho một sóng ngang có phương trình sóng là , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 282 : Một đường dây tải điện xoay chiều một pha đến nơi tiêu thị ở xa. Dây dẫn có điện trở 3W. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát lần lượt là . Hệ số công suất của mạch điện là . Công suất hao phí trên đường dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 283 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe , khoảng cách từ hai khe đến màn . Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và với . Tại điểm M cách vân sáng chính giữa (trung tâm) 5,6mm là vị trí vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. Bước sóng có giá trị là:
A. 0,56mm
B. 0,60mm
C. 0,52mm
D. 0,62mm
- Câu 284 : Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có vòng dây giống nhau. Từ thông qua mỗi vòng dây có giá trị cực đại là và biến thiên điều hòa với tần số . Suất điện động của máy có giá trị hiệu dụng là
A. 89V
B. 98V
C. 100V
D. 102,25V
- Câu 285 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L thuần cảm) hai điện áp xoay chiều và . Thay đổi giá trị của R của biến trở thì người ta thu được đồ thị công suất của toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Biết A là đỉnh của đồ thị công suất P(2), B là đỉnh của đồ thị công suất P(l). Giá trị của X gần bằng
A. 76W
B. 67W
C. 90W
D. 84W
- Câu 286 : Dùng hạt proton có động năng bắn hạt nhân đứng yên thì thu được hạt a và hạt nhân X có động năng tương ứng là và . Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vecto vận tốc của hạt a và hạt nhân X xấp xỉ bằng
A. 1500.
B. 300.
C. 1700.
D. 700.
- Câu 287 : Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là . Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
A. 18,67mm
B. 17,96mm
C. 19,97mm
D. 15,34mm
- Câu 288 : Đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp như hình vẽ. Đặt vào giữa hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều . Đo các điện áp hiệu dụng ta được . Cho biết lệch pha so với . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là
A. 1A
B. 2A
C. 1,5A
D. 0,5A
- Câu 289 : Một điện tích điểm Q đặt trong không khí O. Gọi là cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B, r là khoảng cách từ A đến O. Cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B lần lượt là . Để có phương vuông góc và thì khoảng cách giữa A và B là
A.
B.
C. r
D. 2r
- Câu 290 : Khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn cảm L, thì mạch thu được sóng có bước sóng . Khi mắc tụ điện có điện dung với cuộn L có mạch thu được sóng có bước sóng . Khi mắc nối tiếp tụ với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng
A. 70m
B. 120m
C. 50m
D. 24m
- Câu 291 : Hai ắc quy loại 3V - 1W và 7V - 3W được mắc với nhau thành mạch kín như hình vẽ. Hãy xác định cường độ dòng điện chạy qua các nguồn điện và hiệu điện thế ?
A. 1A; -2V
B. 2,5A; -0,5V
C. 1A; 2V
D. 2,5A; 0,5V
- Câu 292 : Một đoạn dây dẫn MN dài khối lượng , có dòng điện I chạy qua được treo trong một điện đều nằm có phương ngang với cảm ứng từ là bằng hai dây nhẹ, mềm. Khi cân bằng, MN nằm ngang và mỗi dây treo chịu một lực căng bằng trọng lực. Kết luận đúng về chiều và cường độ dòng điện qua dây MN là
A. Dòng điện chạy từ N đến M có cường độ
B. Dòng điện chạy từ M đến N có cường độ
C. Dòng điện chạy từ M đến N có cường độ
D. Dòng điện chạy từ N đến M có cường độ
- Câu 293 : Một sợi dây dài 1,2 m, đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ . Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tân số dao động của dây này là
A. 95Hz
B. 85 Hz
C. 80 Hz
D. 90 Hz
- Câu 294 : Ở nhiệt độ phòng, trong bán dẫn Si tinh khiết có số cặp điện tử - lỗ trống bằng lần số nguyên tử Si. Số hạt mang điện có trong 2 mol nguyên tử Si là: (cho số Avôgađrô là hạt/mol)
A. hạt
B. hạt
C. hạt
D. hạt
- Câu 295 : Cho hình vẽ bên , xác định hướng và cường điện độ điện trường :
A. hướng lên, E = 6000V/m
B. hướng xuống, E = 6000V
C. hướng xuống, E = 8000V/m
D. hướng lên, E = 8000V/m
- Câu 296 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Biết rằng trong một chu kỳ, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng m (cm) bằng với khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật cách vị trí cân bằng một khoảng n (cm); đồng thời khoảng thời gian mà tốc độ không vượt quá là 0,5s. Tỉ số xấp xỉ là
A. 1,3
B. 2,75
C. 1,25
D. 3,73
- Câu 297 : Cho mạch điện như hình vẽ, hỏi khi khóa K đóng thì ta quan sát thấy
A. Đèn sáng chậm, đèn sáng lên ngay
B. Đèn bừng sáng, đèn sáng bình thường
C. Đèn không sáng, đèn sáng bình thường
D. Hai đèn giống nhau sáng bình thường
- Câu 298 : Hiện tượng phản xạ toàn phần không ứng dụng trong:
A. Chế tạo cáp quang
B. Chế tạo máy quang phổ
C. Nội soi trong y tế
D. Chế tạo kính tiềm vọng
- Câu 299 : Thí nghiệm Y-âng: . Xác định vị trí trùng nhau của hai vân sáng
A.
B.
C.
D.
- Câu 300 : Đặc điểm nào đúng với kính hiển vi:
A. Khoảng cách vật kính và thị kính là
B. Độ dài quang học là
C. Khoảng cách vật kính và thị kính thay đổi được
D. Khoảng cách vật kính và thị kính là
- Câu 301 : Một người bị tật cận thị, mắt nhìn rõ được các vật cách mắt từ 10cm đến 50cm. Hỏi lúc điều tiết cực đại so với lúc không điều tiết, độ tụ của mắt tăng thêm bao nhiêu?
A. 8dp
B. 5dp
C. 2dp
D. 3dp
- Câu 302 : Một con lắc lò xo thực hiện các dao động dao động duy trì; dao động điều hòa; dao động cưỡng bức; dao động cộng hưởng. Chọn phát biểu sai?
A. , , có chu kì bằng nhau và bằng chu kì dao động riêng.
B. , , có biên độ không thay đổi theo thời gian.
C. là khi có lực cản của môi trường.
D. là khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
- Câu 303 : Trong quá trình dao động điều hòa con lắc đơn, nhận định nào sau đây sai?
A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả lắc tăng.
C. Chu kì dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó
D. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn nhỏ hơn trọng lượng của vật, lớn hơn trọng lực của vật.
- Câu 304 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ C. Đoạn MB chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt bằng . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào R thì tần số góc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 305 : Cho mạch dao động điện LC: . Để mạch dao động thu được dải sóng ngắn từ người ta dùng 1 tụ xoay ghép với tụ C đã có. Hỏi ghép nối tiếp hay song song với C và biến thiên trong khoảng nào
A. Mắc nối tiếp;
B. Mắc song song;
C. Mắc nối tiếp;
D. Mắc song song;
- Câu 306 : Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng I-âng với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn Để tại vị trí của vân sáng bậc 5 trên màn là vân sáng bậc 2 thì phải dời màn ra hay về gần so với vị trí ban đầu một khoảng bằng bao nhiêu
A. ra xa 1,5 m
B. gần l,5m
C. về gần 2,5m
D. ra xa 2,5m
- Câu 307 : Để xác định giá trị điện trở thuần R, điện dung C của một tụ điện và độ tự cảm L của một cuộn dây thuần cảm, thì người ta ghép nối tiếp chúng thành một đoạn mạch RLC rồi đặt hai đầu đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và thay dổi tần số góc . Mỗi giá trị của đo điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch, cường độ hiệu dụng trong mạch và tính được giá trị tổng trở Z tương ứng. Với nhiều lần đo, kết quả được biểu diễn bằng một đường xu hướng như hình vẽ bên.
A.
B.
C.
D.
- Câu 308 : Trong khoảng thời gian 2h có số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ bị phân rã. Chu kì bán rã của nó là
A. 0,5h
B. 1h
C. 1,5h
D. 2h
- Câu 309 : Lần lượt tác dụng các lực vào con lắc lò xo có độ cứng ; khối lượng . Lực làm cho con lắc dao động với biên độ nhỏ nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 310 : Chọn câu sai:
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh
C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
- Câu 311 : Trong các hạt nhân nguyên tử: , , , , hạt nhân bền vững nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 312 : Một dây AB dài l,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như là một nút. Tính bước sóng và cân tốc truyền sóng trên dây AB.
A.
B.
C.
D.
- Câu 313 : Để tăng gấp đôi tần số của âm do dây đàn phát ra ta phải:
A. giảm lực căng dây gấp hai lần
B. tăng lực căng dây gấp 4 lần
C. tăng lực căng dây gấp hai lần
D. giảm lực căng dây gấp bốn lần
- Câu 314 : Khi có hiện tượng giao thoa của sóng nước với hai nguồn dao động ngược pha thì những điểm nằm trên đường trung trực sẽ:
A. Đứng yên
B. Dao động với biên độ nhỏ nhất
C. Dao động với biên độ lớn nhất
D. Dao động với biên độ bất kỳ
- Câu 315 : Đối với máy phát điện xoay chiều công suất lớn, người ta cấu tạo chúng sao cho:
A. Stato là một nam châm điện
B. Roto là một nam châm vĩnh cửu lớn
C. Stato là phần ứng và roto là phần cảm
D. Stato là phần cảm và roto là phần ứng
- Câu 316 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết , , các ampe kế chỉ cùng một giá trị. Xác định điện trở ?
A.
B. Không đủ dữ liệu để xác định
C. không có giá trị bất kì
D.
- Câu 317 : Một mạch điện như hình vẽ. , đèn Đ: ; bình điện phân (P) bằng có anot bằng Cu; . Đèn sáng bình thường, khối lượng Cu bám vào catot trong 2 phút là:
A. 50 mg
B. 60 mg.
C. 80 mg
D. 40 mg.
- Câu 318 : Một tia sáng chiếu đến vuông góc với mặt bên thứ nhất của lăng kính có góc chiết quang . Góc lệch giữa tia ló và tia lới là . Chiết suất của chất làm lăng kính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 319 : Biểu thức của dòng điên đi qua tụ điện có là . Hiệu điện thế hai đầu tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 320 : Máy biến áp được dùng để:
A. Thay đổi tần số dòng điện.
B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Thay đổi điện áp hiệu dụng của dòng xoay chiều.
D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
- Câu 321 : Một máy biến thế có số vòng dây là của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 2,4V và 10A
B. 2,4V và 1A
C. 240V và 10A
D. 240V và 1A
- Câu 322 : Trường hợp nào sau đây liên quan đến hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Màu sắc trên mặt dĩa CD khi có ánh sáng chiếu vào
B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
C. Màu sắc của váng dầu trên mặt nước.
D. Màu sắc trên bong bóng xà phòng dưới ánh sáng mặt trời.
- Câu 323 : Pha của dao động được dùng để xác định :
A. tần số dao động
B. trạng thái dao động
C. biên độ dao động
D. năng lượng dao động
- Câu 324 : Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực hồi phục và gia tốc là một của vật dao động điều hòa là :
A. đoạn thẳng.
B. đường thẳng
C. đường elip
D. đoạn parabol
- Câu 325 : Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
A. tần số sóng
B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. biên độ của sóng.
D. bước sóng.
- Câu 326 : Dao động nào được áp dụng trong giảm xóc ôtô
A. dao động tắt dần
B. dao động tự do
C. dao động duy trì
D. dao động cưỡng bức
- Câu 327 : Bản chất dòng điện trong chất điện phân là
A. dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do và ion dương khi có điện trường
B. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương cùng chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường
C. dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion âm
- Câu 328 : Quang phổ của ánh sáng mặt trời thu được trên Trái đất là
A. quang phổ liên tục
B. quang phổ vạch hấp thụ.
C. quang phổ vạch phát xạ
D. cả A và B đều đúng
- Câu 329 : Đơn vị đo suất điện động của nguồn là
A. Ampe (A)
B. Vôn (V)
C. Jun (J)
D. Culông (C)
- Câu 330 : Chọn câu phát biểu sai. Trong mạch LC dao động điện từ điều hòa :
A. luôn có sự trao đổi năng lượng giữa tụ điện và cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường cực đại của tụ điện có giá trị bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm.
C. tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện từ trong mạch và năng lượng từ trường của cuộn cảm luôn không đổi.
D. cường độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
- Câu 331 : Đối với dao động tuần hoàn, số dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
A. tần số dao động
B. chu kì dao động
C. pha ban đầu
D. tần số góc.
- Câu 332 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học ?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường đàn hồi.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian
- Câu 333 : Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.
B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng.
C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng trong sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
- Câu 334 : Một kính thiên văn kính có tiêu cự 1,6m, thị kính có tiêu cự 10cm. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn rõ vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
A. 150cm
B. 16cm
C. 160cm
D. 170cm
- Câu 335 : Sóng dọc truyền được trong các môi trường :
A. rắn, lỏng
B. khí, rắn
C. lỏng, khí
D. rắn, lỏng, khí
- Câu 336 : Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện? Ánh sáng Mặt trời chiếu vào :
A. mặt nước biển
B. cốc sứ
C. mái ngói
D. tấm kim loại không sơn.
- Câu 337 : Trong các máy phát điện xoay chiều các cuộn dây phần cứng của máy đều được quấn trên lõi thép kỹ thuật điện nhằm :
A. Tập trung từ thông do phần cảm tạo ra qua các cuộn dây của phần ứng.
B. tạo ra từ trường biến thiên điều hòa ở các cuộn dây
C. làm giảm hao phí năng lượng ở các cuộn dây tỏa nhiệt
D. tạo ra từ trường xoáy trong các cuộn dây phần ứng
- Câu 338 : Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. Các prôtôn
B. Các nơtrôn
C. Các nuclôn
D. các electrôn
- Câu 339 : Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng ?
A. kg
B. MeV/c.
C. MeV/c2.
D. u.
- Câu 340 : Một tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào mặt thủy tinh dưới góc tới 600 thì khúc xạ vào trong thủy tinh dưới một góc khúc xạ r. Chiết suất của thủy tinh là . Góc r bằng
A. 350
B. 450
C. 550
D. 250
- Câu 341 : Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau một lực 21N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ :
A. Hút nhau một lực 10N
B. Hút nhau một lực 44,1N
C. Đẩy nhau một lực 10N
D. Đẩy nhau một lực 44,1N.
- Câu 342 : Một đồ vật trang trí có thể tự phát sáng vào ban đêm mà không cần nguồn cung cấp năng lượng. Đồ vật này được chế tạo bằng chất :
A. quang dẫn
B. lân quang
C. huỳnh quang
D. phản quang
- Câu 343 : Hai điểm M, N cùng nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau , sóng có biên độ A, chu kỳ T. Tại thời điểm t1 = 0, có và . Ở thời điểm t2 liền sau đó có uM = A. Biết sóng truyền từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t2 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 344 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì độ lớn của lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5N và . Biết độ cứng của lò xo k < 20N/m và . Độ lớn cực đại của lực đàn hồi gần giá trị nào sau :
A. 1,56N
B. 1,66N
C. 1,86N
D. 1,96N
- Câu 345 : Cho mạch điện như hình vẽ 1, nguồn có suất điện động tự điện có điện dung , cuộn dây có hệ số tự cảm và điện trở , điện trở . Ban đầu khóa K đóng, khi trạng thái trong mạch đã ổn định người tần số ngắt khóa K. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong thời gian từ khi ngắt khóa K đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn.
A. 98,96mJ
B. 24,74mJ
C. 126.54mJ
D. 31,61mJ
- Câu 346 : Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dòng điện thẳng dài vô hạn như hình vẽ. Tịnh tiến khung dây theo các cách sau:
A. IV và I
B. II và III
C. I và II
D. III và IV
- Câu 347 : Có n nguồn giống nhau cùng suất điện động E, điện trở trong r mắc song song với nhau rồi mắc thành mạch kín với điện trở ngoài R. Cường độ dòng điện qua R là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 348 : Khi chiếu bức xạ có bước sóng vào katot của một tế bào quang điện thì hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn 2,124V. Tính giới hạn quang điện của kim loại dùng làm katot. Nếu đặt giữa anod và katot của tế bào quang điện hiệu điện thế thì động năng cực đại của electrong quang điện khi nó tới anod bằng bao nhiêu ? Cho ; điện tích của e : .
A. 10,421MeV
B. 10,124 MeV
C. 11,240 MeV
D. 11,024 MeV
- Câu 349 : Kí hiệu là độ hụt khối của mỗi hạt nhân tham gia phản ứng hạt nhân . Năng lượng E tỏa ra trong phản ứng được tính bằng biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 350 : Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20cm. Số nút sóng trên AB là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 351 : Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự điện trở thuần cuộn dây không thuần cảm, tụ C ghép nối tiếp. M là điểm giữa R và cuộn dây. Đồ thị uMB phụ thuộc vào ZL-ZC như hình vẽ. Tính điện trở thuần của cuộn dây :
A.
B.
C.
D.
- Câu 352 : Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 250g mang điện tích 10-7C được treo với sợi dây mảnh cách điện có chiều dài 90cm trong điện trường đều nằm ngang có cường độ . Khi quả cầu đang nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc dao động điều hòa. Cho . Tốc độ cực đại của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng :
A. 24cm/s
B. 55cm/s
C. 40cm/s
D. 48cm/s
- Câu 353 : Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2mWB và biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Suất điện động hiệu dụng của máy có giá trị là
A. E = 88,86V
B. E = 888,58V
C. E = 125,66V
D. E = 12,56V
- Câu 354 : Con lắc lò xo gồm vật nặng có m =200g gắn trên mặt phẳng nghiêng, góc nghiêng so với phương ngang là giá treo phía trên. Lấy . Chọn trục tọa độ song song mặt phẳng nghiêng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm ban đầu lò xo bị dãn 2cm và vật có vận tốc hướng theo chiều dương. Tại thời điểm t1 lò xo không biến dạng và đang điện trở theo chiều dương. Hỏi tại vật có tọa độ ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 355 : Một mạch dao động LC có , lấy . Ban đầu tự được nạp đầy. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc năng lượng điện trường bằng ba lên năng lượng từ trường là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 356 : Đặt điện áp xoay chiều (có thay đổi được trên đoạn ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp. Cho biết . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 357 : Một người quan sát cột điện cao 8m, cách chỗ đứng 25cm, màng lưới của mắt cách thể thủy tinh 2cm. Ảnh chiều cao của cột điện trong mắt bằng :
A. 0,64cm
B. 64cm
C. 3,12cm
D. 31,25cm
- Câu 358 : Cho dòng điện có biểu thức : . Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 359 : Cho proton có động năng . Bắn phá hạt nhận Liti đứng yên. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt x giống nhau, có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của các proton góc φ như nhau. Cho biết .
A.
B.
C.
D.
- Câu 360 : Cho đoạn mạch AB gồm : biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ dung C mắc nối tiếp, với . Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu A, B. Hình vẽ bên dưới thể hiện quan hệ giữa công suất tiêu thụ trên AB với điện trở R trong 2 trường hợp : mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB lúc sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp với R. Giá trị Pm là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 361 : Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng :
A.
B.
C.
D.
- Câu 362 : Một anten parabol đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện ly, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Cho bán kính Trái Đất R = 6400Km. Tầng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100Km trên mặt đất. Cho 1 phút = 3.10-4 rad. Tính độ dài cùng OM.
A. 201,6km
B. 206,1km
C. 126,0km
D. 162,1km
- Câu 363 : phóng xạ ∝ với chu kì bấn rã 140 ngày đêm rồi biến thành hạt nhân con . Lúc đầu có 42mg Po. Sau 3 chu kì rã, khối lượng chì trong mẫu là bao nhiêu
A. 36,05.10-6g
B. 36,05.10-2kg
C. 36,05.10-3g
D. 36,05.10-2mg
- Câu 364 : Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và BM ghép nối tiếp, AM gồm R1 nối tiếp tụ điện C, MB gồm R2 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm. Biết R1 = ZC. Đồ thị uAM và uMB như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch AB bằng:
A. 0,71
B. 0,5
C. 0,85
D. 0,989
- Câu 365 : Trong các trường hợp sau đây, electron được gọi là electron quang điện? Chọn câu trả lời đúng?
A. Electron trong dây dẫn điện thông thường
B. Electron bức ra từ catot của tế bào quang điện
C. Electron tạo ra trong chất bán dẫn.
D. Electron tạo ra từ một cách khác.
- Câu 366 : Tính năng lượng photon ứng với các bức xạ vàng có bước sóng
A. l,89eV
B. 2,12eV
C. 2,22eV
D. 3,01eV
- Câu 367 : Năng lượng ion hóa nguyên tử là 13,6eV. Hãy tính bước sóng ngắn nhất cần chiếu vào để làm ion hóa nguyên tử Hidro.
A.
B.
C.
D.
- Câu 368 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của một vật dao động điều hòa:
A. Tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kỳ dao động
B. Tỉ lệ thuận với biên độ dao động.
C. Bằng thế năng của vật ở vị trí biên.
D. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
- Câu 369 : Vật AB ở trước một thấu kính hội tụ cho ảnh . Di chuyển vật khỏi vị trí đầu một đoạn là 5cm, ta có ảnh . Tính tiêu cự của thấu kính và cho biết là ảnh thật hay ảnh ảo?
A. , là ảnh ảo.
B. , là ảnh thật.
C. , là ảnh ảo.
D. hoặc , luôn là ảnh thật.
- Câu 370 : Đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ ở một nơi ngang bằng mực nước biển ở nhiệt độ . Khi đem đồng hồ lên đỉnh núi, ở nhiệt độ , đồng hồ vẫn chạy đúng giờ. Coi trái đất hình cầu bán kính 6400 km, hệ số nở dài của thanh treo quả lắc đồng hồ là , độ cao của đỉnh núi là:
A. 1088 m.
B. 544 m.
C. 980 m.
D. 788 m.
- Câu 371 : Một đoạn dây dẫn đồng chất có khối lượng 10g, dài 30cm được treo trong từ trường đều. Đầu trên của dây O có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang như hình vẽ. Khi cho dòng điện 8A qua đoạn dây thì đầu dưới M của đoạn dây di chuyển một đoạn theo phương ngang d = 2,6cm. Tính cảm ứng từ B. Lấy
A.
B.
C.
D.
- Câu 372 : Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại điểm M là trung điểm của đoạn AB gần giá trị nào nhất?
A. 26 dB
B. 34dB
C. 40dB
D. 17dB
- Câu 373 : Một con lắc lò xo đang nằm cân bằng trên một mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng so với phương nằm ngang. Tăng góc nghiêng thêm thì khi cân bằng lò xo dài thêm 2cm. Bỏ qua ma sát, lấy . Tần số góc dao động riêng của con lắc khi mặt nghiêng đã tăng thêm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 374 : Vật nhỏ của con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tốc độ cực đại trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường. Tại thời điểm tốc độ của vật bằng 0 thì điện trường bị mất, sau đó vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang, coi rằng lực ma sát nhỏ nên vật dao động tắt dần chậm cho đến khi dừng hẳn tại vị trí lò xo không biến dạng. Tốc độ trung bình của vật từ khi bị ngắt đệm từ trường đến khi dừng hẳn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 375 : Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,6s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là , thế năng là , sau đó một khoảng thời gian vật có động năng là 3 và thế năng là . Giá trị nhỏ nhất của bằng
A. 0,8s
B. 0,2s
C. 0,1s
D. 0,4s
- Câu 376 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). MN là đoạn mạch chứa hộp kín X. Biết tụ điện có dung kháng , cuộn cảm thuần có cảm kháng và . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ.
A. 150V.
B. 80V
C. 220V
D. 110V
- Câu 377 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu đồng thời vào 2 khe ánh sáng đơn sắc có và thì vân sáng bậc 10 của bức xạ trùng với vân sáng bậc mấy của bức xạ
A. 8
B. 10
C. 9
D. 7
- Câu 378 : Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 20 phút và 40 phút. Ban đầu hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau 80 phút phân rã thì tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 379 : Cho 2 quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu được treo vào chung một điểm O bằng 2 sợi dây chỉ mảnh không dãn bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa 2 dây treo là . Cho 2 quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa dây treo bây giờ là . Tính tỷ số
A. 0,085
B. 5,45
C. 11,77
D. 13,32
- Câu 380 : Hai nguồn sóng kết hợp, đặt tại A và B cách nhau 20cm dao động theo phương trình trên mặt nước, coi biên độ không đổi, bước sóng . Gọi O là trung điểm của AB. Một điểm nằm trên đường trung trực AB, dao động cùng pha với các nguồn A và B, cách A hoặc B một đoạn nhỏ nhất là:
A. 12cm
B. 10cm
C.13,5cm
D. 15cm
- Câu 381 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có thể thay đổi được. Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào co như hình vẽ. Trong đó , . Điện trở R có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 382 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình và. Thay đổi để biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất, khi đó lệch pha giữa dao động tổng họp và dao động thành phần là
A.
B.
C.
D.
- Câu 383 : Trong thí nghiệm I-âng cho ba bức xạ: , . Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa trong khoảng giữa ba vân sáng gần nhau nhất cùng màu vớivân sáng trung tâm, ta quan sát được số vân sáng là:
A. 54
B. 35
C. 55
D. 34
- Câu 384 : Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp xuống với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 vôn/ vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối cùng của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121V. Số vòng dây bị quấn ngược là:
A. 16 vòng
B. 20 vòng
C. 10 vòng
D. 8 vòng
- Câu 385 : Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét ba điểm A, B, C với B là trung điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 10 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 386 : Số nơtron có trong hạt nhân là
A. 8
B. 20.
C. 6.
D. 14.
- Câu 387 : Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hoà của một vật?
A. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Chuyển động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều.
C. Thế năng của vật dao động điều hoà cực đại khi vật ở biên.
D. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau.
- Câu 388 : Trên cùng một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau một khoảng có độ lệch pha:
A.
B.
C.
D.
- Câu 389 : Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
- Câu 390 : Hãy chọn câu đúng? Sóng phản xạ
A. luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
B. luôn cùng pha với sóng tới tại ở phản xạ
C. ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do
D. cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ khi phản xạ trên một vật cản tự do
- Câu 391 : Trong một điện trường đều có 3 điểm A, B, C thẳng hàng, điểm A cách điểm B lm, cách điểm c 2m. Nếu thì bằng:
A. 2V
B. 40V
C. 5V
D. 20V
- Câu 392 : Nung nóng một cục sắt thì hiện tượng quan sát được là
A. đầu tiên quan sát được vạch tím, sau đó miền quang phổ mở rộng dần về phía màu đỏ.
B. quan sát được đồng thời dải màu từ đỏ đến tím.
C. đầu tiên quan sát được vạch đỏ, sau đó miền quang phổ mở rộng dần về phía màu tím.
D. chỉ quan sát thấy vạch sáng màu đỏ.
- Câu 393 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: . Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là:
A. 0,4A
B. 0,6A
C. 0,8A
D. 1A
- Câu 394 : Hai điện trở khi mắc song song thì điện trở tương đương bằng , khi mắc nối tiếp thì điện trở tương đương bằng . Giá trị của hai điện trở đó là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 395 : Bản chất của hiện tượng dương cực tan là
A. cực dương của bình điện phân bị tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy.
B. cực dương của bình điện phân bị mài mòn cơ học.
C. cực dương của bình điện phân bị tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân và tan vào dung dịch.
D. cực dương của bình điện phân bị bay hơi.
- Câu 396 : Khi thay đổi kích thích ban đầu; chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động thì đại lượng thay đổi là
A. Tần số và biên độ.
B. Pha ban đầu và biên độ.
C. Biên độ
D. Tần số và pha ban đầu.
- Câu 397 : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì lực đóng vai trò lực phục hồi là:
A. lực đàn hồi của lò xo.
B. lực quán tính của vật.
C. tổng hợp lực đàn hồi và trọng lực.
D. trọng lực.
- Câu 398 : Khi ta đi vào một ngõ hẹp ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng
A. phản xạ sóng
B. giao thoa sóng
C. nhiễu xạ sóng
D. khúc xạ sóng
- Câu 399 : Khi sóng gặp vật cản cố định thì
A. Biên độ và chu kỳ thay đổi.
B. Biên độ thay đổi.
C. Pha thay đổi.
D. Chu kỳ và pha thay đổi.
- Câu 400 : Khi nói về dòng điện xoay chiều, phát biểu không đúng là
A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều.
B. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta dùng ampe kế nhiệt.
C. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
- Câu 401 : Khi nói về phép phân tích bằng quang phổ, phát biểu đúng là
A. Phép phân tích quảng phổ là phân tích ánh sáng trắng.
B. Phép phân tích quang phổ là phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng.
C. Phép phân tích quang phổ là nguyên tắc dùng để xác định nhiệt độ của các chất khí ở áp suất thấp.
D. Phép phân tích quang phổ là phân tích ánh sáng đơn sắc.
- Câu 402 : Hiệu điện thế trên hai bản trụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hòa với tần số góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 403 : Khi mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ thì quá trình nào sau đây diễn ra?
A. Năng lượng điện trường được thay thế bằng năng lượng từ trường.
B. Cường độ dòng điện trong mạch biến đổi theo quy luật hàm số sin của theo thời gian.
C. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
D. Biến đổi không tuần hoàn của cường độ dòng điện qua cuộn dây.
- Câu 404 : Trong mạch dao động LC điện tích dao động theo phương trình (C). Khi đó năng lượng từ trường trong mạch biến thiên tuần hoàn với chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 405 : Laze hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Phát xạ cảm ứng
D. Hiện tượng quang điện trong
- Câu 406 : Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rudơpho ở điểm sau dưới đây
A. Hình dạng quỹ đạo của các electrôn.
B. Lực tương tác giữa hạt nhân nguyên tử và êlectrôn.
C. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng ổn định.
D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
- Câu 407 : Cấu tạo của máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính:
A. Ống chuẩn trực, lăng kính và buồng ảnh.
B. Thấu kính hội tụ, lăng kính và buồng ảnh.
C. Ống chuẩn trực, lăng kính và thấu kính hội tụ.
D. Ống chuẩn trực, thấu kính hội tụ, buồng ảnh.
- Câu 408 : Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu không đúng là
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Các vật ở nhiệt độ trên 2000℃ chỉ phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
- Câu 409 : Hình dưới đây mô tả đồ thị các điện áp tức thời trên một đoạn mạch RLC nối tiếp, gồm điện áp ở hai đầu đoạn mạch u, điện áp ở hai đầu điện trở thuần uR, điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần uI và điện áp ở hai đầu tụ điện uC. Các đường sin 1, 2, 3, 4 theo thứ tự lần lượt là đồ thị của:
A.
B.
C.
D.
- Câu 410 : Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 411 : Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức (A). Tính từ thời điểm cường độ dòng điện qua mạch triệt tiêu, sau khoảng thời gian T/4 thì điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 412 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng (V). Tại thời điểm giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là A, V. Tại thời điểm giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là A, V. Dung kháng của tụ điện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 413 : Máy phát điện xoay chiều một pha thứ nhất có 2p cặp cực từ, roto quay với tốc độ n vòng/phút thì phát sinh ra suất điện động có tần số 60Hz. Máy phát điện xoay chiều một pha thứ hai có p cực từ, roto quay với tốc độ lớn hơn của máy thứ nhất là 525 vòng/phút thì tần số của suất điện động do máy phát ra là 50 Hz. Số cực từ của máy thứ hai bằng
A. 4
B. 16
C. 6
D. 8
- Câu 414 : Cho phản ứng hạt nhân: . Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được mol heli theo phản ứng này bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 415 : Một thước dài 100cm có 100 độ chia, được nhúng thẳng đứng vào bể nước đầu mang vạch số 0 ở trong nước đầu mang vạch 100 ở ngoài không khí; chiết suất của nước là . Một người nhìn vào trong nước gần như vuông góc với mặt nước thấy đồng thời hai ảnh của vạch 0 trùng với ảnh của vạch 80. Chiều dài của thước ngập trong nước là
A.
B.
C.
D.
- Câu 416 : Để xác định gần đúng giá trị điện trở R người ta mắc các vôn kế và ampere kế như hình vẽ bên. Kết quả một phép đo cho thấy vôn kế chỉ 100 V, ampere kế chỉ 2,5 A. Biết vốn kế có điện trở . So sánh với trường hợp sử dụng vôn kế lý tưởng (có điện trở lớn vô cùng) thì phép đo này đã cho một sai số tương đối gần bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 417 : Một chất phóng xạ α có chu kì bán rã ngày. Khảo sát một mẫu chất phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong t phút mẫu chất phóng xạ này phát ra x hạt α. Sau 414 ngày kể từ lần đo thứ nhất, trong t phút mẫu chất phóng xạ phát ra y hạt α. Giá trị của là
A. 8.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 418 : Lăng kính có góc chiết quang , chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là . Chiết suất của lăng kính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 419 : Dây dẫn thẳng, dài, có dòng điện I chạy qua và một điểm M cách dòng điện một đoạn có cảm ứng từ là . Điểm N có cảm ứng từ là cách dòng điện đoạn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 420 : Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng, Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 240 mV.
B. 240 V.
C. 2,4 V.
D. 1,2 V.
- Câu 421 : Hạt nhân có khối lượng . Khối lượng của nơtrôn (nơtron) , khối lượng của prôtôn (prôton) , . Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A.
B.
C.
D.
- Câu 422 : Hai con lắc lò xo giống nhau được treo thẳng đứng cạnh nhau. Biết khối lượng . Độ cứng . Tại vị trí cân bằng, hai vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang và cách nhau một đoạn . Từ vị trí cân bằng vật được truyền vận tốc hướng thẳng đứng lên trên; được thả nhẹ từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn . Chọn trục tọa độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc các vật bắt đầu dao động. Khoảng cách lớn nhất giữa và trong quá trình dao động là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 423 : Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, chung vị trí cân bằng O, cùng tần số f, có biên độ dao động của hai điểm sáng thứ nhất là A điểm sáng thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu điểm sáng thứ nhất đi qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 424 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ . Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngày vào vật M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 425 : Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là . M là một điểm trên trục Ox có tọa độ . Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 426 : Trên một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, người ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và B. Số điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm là
A. 10 điểm
B. 9 điểm
C. 6 điểm
D. 5 điểm
- Câu 427 : Khối khí hyđro đang ở quỹ đạo dừng thứ khi chuyển xuống trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì nó sẽ phát ra tổng số loại vạch quang phổ là
A. 21 vạch.
B. 28 vạch.
C. 15 vạch.
D. 7 vạch.
- Câu 428 : Một nguồn âm được đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận được giá trị thứ nhất là và tiếp theo là , , thì ta nghe được âm to nhất. Ta có tỉ số:
A.
B.
C.
D.
- Câu 429 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ điện giống hết nhau ghép nối tiếp. Hai bản của một tụ được nối với nhau bằng khóa K. Ban đầu khóa K mở cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là . Sau đó vào đúng thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây sau khi đóng khóa K:
A.
B.
C.
D.
- Câu 430 : Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại có công thoát electrôn là chùm sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta tách ra một chùm hẹp các electrôn quang điện có vận tốc ban đầu cực đại hướng vào một không gian có cả điện trường đều E và từ trường đều B. Ba véc tơ v, E, B vuông góc với nhau từng đôi một. Cho . Để các electrôn vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường E có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 431 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng. Nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng là:; ; . Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân sáng trung tâm, số vân tím, lục và màu đỏ là
A. 19 vân tím, 14 vân lục và 11 vân đỏ.
B. 20 vân tím, 15 vân lục và 12 vân đỏ.
C. 12 vân tím, 15 vân lục và 20 vân đỏ.
D. 11 vân tím, 14 vân lục và 19 vân đỏ.
- Câu 432 : Trong khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì:
A. Dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy.
B. Tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. Động cơ khởi động sẽ rất nhanh hỏng.
D. Hỏng nút khởi động.
- Câu 433 : Hạt nhân và có cùng
A. điện tích
B. số nuclon
C. số proton
D. số nơtron
- Câu 434 : Công thức tính số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 435 : Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
A. ion dương
B. ion âm
C. ion dương và ion âm
D. ion dương, ion âm và electron tự do
- Câu 436 : Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bố, đặc điểm là
A. là các đường tròn và là từ trường đều.
B. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều.
C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều.
D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều.
- Câu 437 : Trong những dao động tắt đần sau đây, trường hợp nào tắt đần nhanh là có lợi
A. Dao động của quả lắc đồng hồ
B. Dao động của khung xe khi qua chỗ đường mấp mô
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
D. Dao động của con lắc đơn trong phòng thí nghiệm
- Câu 438 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được
B. nhạc âm
C. hạ âm
D. siêu âm
- Câu 439 : Kèn Konig gồm có hai ống hình chữ T lồng vào nhau. Khi thổi người nghệ sĩ rút đi rút lại trong một ống. Động tác đó có tác dụng làm thay đổi
A. hiệu đường đi của sóng âm.
B. bản chất môi trường truyền âm.
C. chiều đài cột cộng hưởng.
D. vận tốc âm.
- Câu 440 : Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện nào dưới đây?
A. Pin
B. Ăcquy
C. Nguồn điện xoay chiều AC
D. Nguồn điện không đổi
- Câu 441 : Ánh sáng không có tính chất nào sau đây:
A. Có truyền trong chân không
B. Có thể truyền trong môi trường vật chất
C. Có mang theo năng lượng
D. Có vận tốc lớn vô hạn
- Câu 442 : Khi nói về laze, phát biểu sai là
A. Laze là một nguồn sáng phát ra chùm sáng song song, kết hợp, có tính đơn sắc rất cao và có cường độ lớn.
B. Nguyên tắc hoạt động của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.
C. Tia laze được ứng dụng trong thông tin liên lạc vô tuyến, các đầu đọc đĩa CD và dùng để khoan, cắt chính xác các vật liệu trong công nghiệp...
D. Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên hiện tượng quang phát quang
- Câu 443 : Để thu được dòng điện I = 0,6 A chạy qua điện trở ngoài R =20 Ω, cần số ngưồn điện có suất điện động E = 1,5 V, điện trở trong r = 0,5 Ω mắc nối tiếp với nhau là
A. 2 nguồn
B. 8 nguồn
C. 10 nguồn
D. 12 nguồn
- Câu 444 : Để thực hiện thông tin dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu:
A. Sóng cực ngắn
B. Sóng dài
C. Sóng ngắn
D. Sóng trung
- Câu 445 : Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 10cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 14cm
B. 10cm
C. 17cm
D. 4cm
- Câu 446 : Phát biểu nào là không đúng về hệ số công suất?
A. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí trên dây càng lớn
C. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất
D. Hệ số công suất của các thiết bị điện thường lớn hơn 0,85.
- Câu 447 : Hiện tượng điện phân không ứng dụng để
A. mạ điện.
B. đúc điện.
C. sơn tĩnh điện.
D. luyện nhôm.
- Câu 448 : Chọn câu sai:
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh
C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia Rơn-ghen
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt
- Câu 449 : Bắn hạt nhân α có động năng 18MeV vào hạt nhân đứng yên ta có phản ứng . Biết các hạt nhân sinh ra cùng vecto vận tốc. Cho cho . Động năng của hạt proton sinh ra có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 0,2125 MeV
B. 0,5637 MeV
C. 0,3633 MeV
D. 0,9379 MeV
- Câu 450 : Gọi k là hệ số nhân nơtron, thì điều kiện cần và đủ để phản ứng dây chuyền xảy ra và duy trì ổn định là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 451 : Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo:
A. Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái dừng.
B. Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn.
C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử electron chỉ chuyển động trên những quỹ đạo có bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng.
D. Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì electron ở vỏ nguyên tử thay đổi quỹ đạo và nguyên tử phát ra một phôtôn.
- Câu 452 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín:
A.
B.
C.
D.
- Câu 453 : Dao động duy trì là dao động tắt đần mà người ta đã
A. kích thích dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
B. tác dụng vào vật một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. cung cấp cho vật một phần năng lượng đúng bằng năng lượng của vật bị tiêu hao trong từng chu kì.
D. làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.
- Câu 454 : Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi thép sắt từ, ban đầu tụ điện được tích điện q0 nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong mạch là dao động tắt đần là vì:
A. bức xạ sóng điện từ.
B. toả nhiệt do điện trở thuần của cuộn dây.
C. dòng điện dao động.
D. bức xạ sóng điện từ và toả nhiệt.
- Câu 455 : Khi nói về về tia , phát biểu đúng là
A. Tia là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn , mang năng lượng cao.
B. Tia là sóng điện từ nên chỉ bị lệch trong từ trường, không bị lệch trong điện trường.
C. Tia có khả năng đâm xuyên kém hơn tia và tia .
D. Tia không mang điện nên không gây nguy hại cho con người và cho vật.
- Câu 456 : Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho phép kết luận rằng
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng có cùng bước sóng.
B. ở một nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và ngược lại, nó chỉ phát xạ những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ
C. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng
D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng
- Câu 457 : Khi dùng ánh sáng nhìn thấy gồm hai bức xạ có bước sóng khác nhau trong thì nghiệm giao thoa Y-âng. Trên màn quan sát ta thấy số loại vân sáng có màu sắc khác nhau là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 458 : Để đao động điện từ của mạch đao động LC không bị tắt đần, người ta thường dùng biện pháp nào sau đây?
A. Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.
B. Cung cấp thêm năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng tranzito.
C. Tạo ra dòng điện trong mạch có cường độ rất lớn.
D. Sử dụng tụ điện có điện dung lớn và cuộn cảm có độ tự cảm nhỏ để lắp mạch dao động
- Câu 459 : Một ngọn đèn nhỏ S nằm dưới đáy của một bể nước sâu 20cm. Hỏi phải thả nổi trên mặt nước một tấm gỗ mỏng (có tâm nằm trên đường thẳng đứng qua ngọn đèn) có bán kính nhỏ nhất là bao nhiêu
A. 20,54 cm
B. 24,45 cm
C. 27,68 cm
D. 22,68 cm
- Câu 460 : Mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong không đáng kể,. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:
A. 2V
B. 3V
C. 4V
D. 6V
- Câu 461 : Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự l0cm, cách thấu kính 15cm. Cho điểm sáng S dao động điều hòa với chu kỳ 2 giây trên trục Ox theo phương vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4cm. Gọi S’ là ánh của S qua thấu kính. Tốc độ trung bình của S’ trong thời gian một chu kỳ dao động bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 462 : Một electron bắt đầu chuyển động vào một từ trường đều với vectơ vận tốc ban đầu hướng dọc theo đường sức từ, hỏi sau đó electron chuyển động thế nào? Bỏ qua tác dụng của trọng lực.
A. Chuyển động thẳng chậm dần đều rồi dừng lại và lơ lửng trong từ trường
B. Chuyển động tròn đều trong mặt phẳng vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Chuyển động thẳng đều theo hướng cũ
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
- Câu 463 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ đến . Khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Khoảng trùng nhau của quang phổ liên tục bậc hai và bậc ba trên màn là
A. 0,54mm
B. 0,6mm
C. 0,4mm
D. 0,72mm
- Câu 464 : Khi nói đến những kết quả rút từ thí nghiệm với tế bào quang điện, phát biểu sai là
A. Hiệu điện thế giữa anot và catot của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.
B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anot và catot của tế bào quang điện bằng không.
C. Cường độ dòng điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
- Câu 465 : Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng và vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ.
B. Chỉ có bức xạ
C. Chỉ có bức xạ
D. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó.
- Câu 466 : Hạt nhân có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của notrôn (notron) là 1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân bằng
A. 9,2782 MeV
B. 7,3680 MeV
C. 8,2532 MeV
D. 8,5684 MeV
- Câu 467 : Gọi d, d’ lần lượt là độ dài đại số từ vật, ảnh đến thấu kính. Số phóng đại ảnh qua thấu kính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 468 : Một cuộn cảm có độ tự cảm 100mH, trong đó cường độ dòng điện biến thiên đều với tốc độ 200A/s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 10V
B. 20V
C. 0,1kV
D. 2kV
- Câu 469 : Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy khối lượng các hạt nhân .Tần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và . Trong phản ứng này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV
B. thu vào là 2,4219 MeV
C. tỏa ra là 2,4219 MeV
D. tỏa ra là 3,4524 MeV
- Câu 470 : Một người thợ lặn dưới nước rọi một chùm sáng lên trên mặt nước dưới góc tới . Góc khúc xạ bằng . Góc lệch của tia sáng khi ló lên khỏi mặt nước là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 471 : Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy, khoảng cách giữa hai điểm là 36cm, chọn gốc thời gian t=0 lúc vật qua vị trí biên âm. Vận tốc trung bình từ thời điểm ban đầu đến thời điểm vật có x=9cm và đang chuyển động theo chiều âm đầu tiên là
A. 133cm/s
B. 135cm/s
C. 137cm/s
D. 81cm/s
- Câu 472 : Một chiếc lò vi sóng có thể nấu chín thức ăn nhanh bởi vì nó làm nóng cả bên trong và bên ngoài thực phẩm cùng một lúc. Các sóng bên trong lò sẽ được phát ở đúng tần số để có thể đi sâu vào trong thức ăn và truyền hầu hết năng lượng cho nước, chất béo và đường bên trong thực phẩm. Sóng đó là:
A. sóng điện từ cực ngắn.
B. sóng điện từ cực dài.
C. sóng siêu âm.
D. bức xạ hồng ngoại.
- Câu 473 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N /m một đầu cố định, đầu kia gắn liền với vật nhỏ khối lượng m1 =600g. Ban đầu vật m, nằm tại vị trí lò xo không biến dạng. Đặt vật nhỏ m2 =400g cách m1 một khoảng 50cm. Hệ số ma sát giữa hai vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Hỏi lúc đầu phải truyền cho vật m2 vận tốc bằng bao nhiêu để khi m2 đến găm chặt vào m1 làm cho cả hai vật cùng dao động theo phương của trục lò xo với biên độ lớn nhất là 6cm. Lấy g =10m/s2
A. 1,8m/s
B. 1,9m/s
C. 2m/s
D. 2,1m/s
- Câu 474 : Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bằng sợi dây mảnh nhẹ dài 10 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k=100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m /s2. Lấy . Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng đủ cao so với mặt đất, người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật là:
A. 80cm
B. 20cm
C. 70cm
D. 50cm
- Câu 475 : Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng lần số vòng dây của cuộn sơ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp để hở. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng . Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng . Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp:
A. 80
B. 60
C. 100
D. 55
- Câu 476 : Trong máy lọc nước RO ở các hộ gia đình và công sở hiện nay. Khi nước chảy qua ống này thì được chiếu một bức xạ có khả năng tiêu diệt hoặc làm biến dạng hoàn toàn vi khuẩn vì vậy có thể loại bỏ được 99,9% vi khuẩn. Bức xạ đó là:
A. hồng ngoại
B. gamma
C. Rơn-ghen
D. tử ngoại
- Câu 477 : Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f =5Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M,N,P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP ). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để giá trị li độ của P bằng biên độ dao động của điểm M, N lần lượt là và . Biết khoảng cách giữa hai điểm M, N là 0,2cm. Vận tốc truyền sóng trên sợi dây bằng
A. 2,4cm/s
B. 12cm/s
C. 1,2cm/s
D. 24cm/s
- Câu 478 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500pF và cuộn dây có độ tự cảm , điện trở thuần R =1,5Ω. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15V. Để duy trì đao động điện từ của mạch thì cần phải cung cấp một công suất bằng
A. 13,13mW
B. 16,69mW
C. 19,69mW
D. 23,69mW
- Câu 479 : Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 5 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB số phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại ít nhất bằng
A. 13
B. 7
C. 11
D. 9
- Câu 480 : Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài; vận tốc dao động cực đại của M bằng vận tốc truyền sóng. Tọa độ điểm M là
A. 16,2cm
B. 22,0 cm
C. 16,0cm
D. 22,6cm
- Câu 481 : Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường g bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là . Chu kì đao động nhỏ của nó là , bỏ qua sai số của số m. Sai số của gia tốc trọng trường g là
A. 8%
B. 7%
C. 6%
D. 5%
- Câu 482 : Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là . Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó
A. 0,27mJ
B. 0,315mJ
C. 0,315J
D. 0,54mJ
- Câu 483 : Cho 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là ; (cm), (cm) và . Gọi và . Biết đồ thị sự phụ thuộc và theo thời gian như hình vẽ. Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 484 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự cuộn dây thuần cảm L, hộp X, và tụ C mắc nối tiếp. M là điểm giữa L và X, N là điểm giữa X và C. Biết 3ZL= 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB như hình vẽ. Điện áp cực đại hai đầu MN gần giá trị nhất là:
A. 150V
B. 80V
C. 220V
D. 100V
- Câu 485 : Hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i của một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp có đồ thị như hình vẽ. Độ lệch pha giữa u và i là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 486 : Đặt điện áp vào 2 đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình dưới. Giá trị x, y, z lần lượt là
A. 50, 400, 400
B. 400, 400, 50
C. 500, 40, 50
D. 400, 500, 40
- Câu 487 : Chất phóng xạ Poloni phát ra tia và biến đổi thành chì . Cho chu kỳ bán rã của là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu Poloni nguyên chất. Tại thời điểm , tỉ số giữa số hạt nhân Poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là . Tại thời điểm ngày, tỉ số giữa số hạt nhân Poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 488 : Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang , đặt trong không khí. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên thứ hai của lăng kính xấp xỉ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 489 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung . Khi dao động trong mạch ổn định, giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện và của cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là và . Điện áp giữa hai bản tụ điện tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng l00mA.
A. 0,866V
B. 0,707V
C. 0,545V
D. 0,471V
- Câu 490 : Đặt vào hai đầu A, B một máy biến áp lí tưởng của một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi. Biết các cuộn dây vòng thứ cấp tăng từ mức 1 đến mức 5 theo cấp số cộng. Dùng vôn kế xoay chiều lý tưởng đo điện áp hiệu dụng ở đầu ra của cuộn thứ cấp thì thu được kết quả sau: . Giá trị của U là
A. 200V
B. 240V
C. 220V
D. 183V
- Câu 491 : Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần , tiêu thụ công suất với hệ số công suất . Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều 1 pha nhờ dây dẫn có điện trở . Điện áp hiệu dụng 2 đầu đường dây nơi phát là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 492 : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật:
A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. Tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
C. Có giá trị không đổi.
D. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng.
- Câu 493 : Một acquy có suất điện động là E và điện trở trong là r. Gọi hiệu điện thế ở hai cực của acquy là U, thời gian nạp điện cho acquy là t và dòng điện chạy qua acquy có cường độ I. Điện năng mà acquy này tiêu thụ được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 494 : Lực hạt nhân
A. xuất hiện khi các hạt mang điện dương ở rất gần nhau
B. là lực đẩy giữa hai hạt nhân
C. có giá trị nhỏ hơn lực điện
D. là lực liên kết giữa các nuclôn trong hạt nhân
- Câu 495 : Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lorenxơ có độ lớn N. Vận tốc của electron là
A.
B.
C.
D.
- Câu 496 : Một học sinh làm thực nghiệm, đồ thị U - I thu được với ba điện trở như hình bên. Kết luận đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 497 : Ánh sáng mặt trời chiếu nghiêng so với phương ngang. Đặt một gương phẳng hợp với phương ngang một góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 498 : Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương:
A. vuông góc với đường trung trực của AB
B. trùng với đường trung trực của AB
C. trùng với đường nối của AB.
D. tạo với đường nối AB góc
- Câu 499 : Một bình điện phân đựng dung dịch , cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 1A. Cho đvc, . Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là
A. 1,08 mg
B. 1,08g
C. 0,54g
D. 1,08kg
- Câu 500 : Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng trên một sợi dây?
A. Khi sóng dừng hình thành trên dây có đầu tự do thì số bụng sóng bằng số nút sóng
B. Sóng dừng được tạo thành do sóng tới và sóng phản xạ giao thoa với nhau trên cùng phương truyền.
C. Sóng dừng là sóng có nút sóng và bụng sóng truyền đi trong không gian
D. Khi có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định thì số bụng sóng nhỏ hơn số nút sóng một đơn vị
- Câu 501 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chiều dài lò xo biến thiên từ 52cm đến 64cm. Thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo giảm từ 64cm đến 61cm là 0,3s. Thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo tăng từ 55cm đến 58cm:
A. 0,6s
B. 0,15s
C. 0,3s
D. 0,45s
- Câu 502 : Một đoạn mạch xoay chiều có hệ số công suất bằng 0 , khi đoạn mạch đó:
A. chỉ chứa điện trở thuần
B. có điện trở bằng 0.
C. không có tụ điện.
D. không có cuộn cảm.
- Câu 503 : Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là cm/s. Khi đó tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ là:
A. cm/s
B. 4 cm/s
C. cm/s
D. 8 cm/s
- Câu 504 : Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng
A. Vùng hồng ngoại.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tử ngoại.
D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
- Câu 505 : Dây dẫn thẳng, dài, có dòng điện I chạy qua và một điểm M cách dòng điện một đoạn có cảm ứng từ là . Điểm N có cảm ứng từ là cách dòng điện đoạn bằng
A. 12 cm
B. 1,2 cm
C. 1,2 mm
D. 12m
- Câu 506 : Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng của vật nặng. Khi lực căng dây treo đó có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng thì:
A. thế năng gấp 3 lần động năng của vật.
B. động năng bằng thế năng của vật.
C. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng.
D. động năng của vật đạt giá trị cực đại.
- Câu 507 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp và dao động đồng pha, cách nhau một khoảng cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v =2 m/s. Xét điểm M thuộc mặt nước nằm trên đường thẳng vuông góc với tại . Đoạn có giá trị lớn nhất là bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại
A. 20 cm
B. 50 cm
C. 40 cm
D. 30 cm
- Câu 508 : Một người gõ vào đầu một thanh nhôm, người thứ hai áp tai vào đầu kia nghe được tiếng gõ hai lần cách nhau 0,15s. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s và trong nhôm là 6420m/s. Độ dài của thanh nhôm là:
A. 2,2m
B. 52,2cm
C. 26,1m
D. 25,2m
- Câu 509 : Một tụ xoay gồm 10 tấm, diện tích đối diện giữa 2 bản là , khoảng cách giữa 2 tấm liên tiếp là , giữa các bản là không khí. Tụ này được mắc vào 2 đầu của 1 cuộn dây thuần cảm có . Bước sóng của sóng điện từ mà khung này thu được là:
A. 933,5m.
B. 471m.
C. 1885m.
D. 942,5m.
- Câu 510 : Mạch dao động lí tưởng LC được cung cấp một năng lượng từ một nguồn điện một chiều có suất điện động 8V. Xác định điện dung của tụ điện?
A.
B.
C.
D.
- Câu 511 : Chọn câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là:
A. Phản ứng nhiệt hạch dễ tạo hơn phản ứng phân hạch .
B. Tính trên cùng một đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
C. Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên.
D. Năng lượng nhiệt hạch sạch hơn năng lượng phân hạch.
- Câu 512 : Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức ; i tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây
A. 0,001V
B. 0,002V
C. 0,003V
D. 0,004V
- Câu 513 : Nếu lực đàn hồi xuất hiện khi có biến dạng nén giãn thì môi trường truyền là:
A. sóng ngang
B. cả sóng ngang và sóng dọc.
C. sóng dọc.
D. không phải sóng cơ.
- Câu 514 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có thì độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện qua mạch là
A. u nhanh hơn pha so với i
B. u chậm hơn pha so với i
C. u nhanh hơn pha so với i
D. u chậm hơn pha so với i
- Câu 515 : Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ
B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ
C. giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp
D. giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau
- Câu 516 : Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện . Lần lượt chiếu tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng và thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 517 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 50 ; L = 159mH, C = . Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong 1 phút là:
A. 1000J
B. 4320J
C. 432J
D. 200J
- Câu 518 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, trên đoạn thắng MN dài 20mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là:
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 519 : Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 500 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 30 cm đến 50 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc . Lấy . Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là
A. 8 cm
B. 10 cm
C. 12 cm
D. 100 cm
- Câu 520 : Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Sau 10 chu kì cơ năng của con lắc còn lại
A. 0% giá trị ban đầu
B. 40% giá trị ban đầu
C. 85% giá trị ban đầu
D. 54% giá trị ban đầu
- Câu 521 : Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn 28 cm luôn dao động vuông pha với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là
A. 160 cm
B. 1,6 cm
C. 16 cm
D. 100 cm
- Câu 522 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có điện trở thuần, giữa điểm M và N chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 175V-50Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 2V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Hệ số công suất của toàn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 523 : Mức năng lượng của nguyên tử hidro có biểu thức (eV). Khi kích thích nguyên tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử hidro có thể phát ra. Khi kích thích nguyên tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử hidro có thể phát ra là
A.
B.
C.
D.
- Câu 524 : Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 40V
B. 35V
C. 50V
D. 45V
- Câu 525 : Một mạch dao động LC lí tưởng có chu kỳ dao động là T. Tại một thời điểm điện tích trên tụ điện bằng C, sau đó một khoảng thời gian cường độ dòng điện trong mạch bằng A. Chu kỳ T của mạch là:
A. 1ms
B. 10ms
C. ms
D. 0,1ms
- Câu 526 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tỏa nhiệt trên biến trở và công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch vào giá trị của biến trở như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cuộn dây trong mạch không có điện trở thuần
B. Cuộn dây trong mạch có điện trở thuần bằng
C. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi
D. Tỉ số công suất có giá trị là 1,5.
- Câu 527 : Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm trái đất đi qua kinh tuyến số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370km; khối lượng là kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24h; hằng số hấp dẫn . Sóng cực ngắn f > 30MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào dưới đây?
A. Từ kinh độ Đ đến kinh độ T
B. Từ kinh độ Đ đến kinh độ T
C. Từ kinh độ Đ đến kinh độ T
D. Từ kinh độ T đến kinh độ Đ
- Câu 528 : Mạch dao động LC có tụ phẳng không khí hình tròn bán kính 48cm, cách nhau 4cm phát ra sóng điện từ bước sóng l00m. Nếu đưa vào giữa hai bản tụ tấm điện môi phẳng song song và cùng kích thước với hai bản có hằng số điện môi , bề dày 2cm thì phát ra sóng điện từ bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 529 : Hạt nhân phóng xạ đứng yên, phóng ra một hạt và biến thành hạt nhân Thori (Th). Động năng của hạt chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã?
A. 18,4%
B. 1,7%
C. 98,3%
D. 81,6%
- Câu 530 : Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C ghép nối tiếp theo thứ tự trên, điểm M giữa L và C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng lớn nhất thì tổng đó bằng 2 U và khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là 18W. Tiếp tục điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng
A. 24 W.
B. 20 W.
C. 25 W.
D. 36 W.
- Câu 531 : Một cụ già bị tật lão thị đeo kính số 2 (), khi đeo kính đọc sách cụ có thể đọc được sách ở khoảng cách gần nhất cách mắt 25cm, kính đeo sát mắt. Nếu không dùng kính thì cụ có thể đọc sách ở khoảng cách gần nhất bằng bao nhiêu?
A. 0,5 m.
B. 1 m.
C. 2 m.
D. 25 cm.
- Câu 532 : Người ta dùng một loại tia laze có công suất để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước là: .độ. Nhiệt hóa hơi của nước là , nhiệt độ cơ thể là , khối lượng riêng của nước . Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong ls là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 533 : Một con lắc đơn có chiều dài bằng 20(cm) đang dao động điều hòa.Tại thời điểm , vật nặng của con lắc đang ở vị trí A, sau đó đến thời điểm thì nó ở vị trí B, rồi đến thời điểm thì nó ở vị trí C và đang có tốc độ cực đại bằng 0,22(m/s). Người ta đo được: , lấy . Giá trị nhỏ nhất của hiệu số có thể bằng một giá trị X nào đó. Giá trị của X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,02(s)
B. 0,07(s)
C. 0,12(s)
D. 0,16(s)
- Câu 534 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Khi vật có li độ 3 cm thì động năng của vật lớn gấp đôi thế năng đàn hồi của lò xo. Khi vật có li độ 1 cm thì, so với thế năng đàn hồi của lò xo, động năng của vật lớn gấp
A. 16 lần
B. 9 lần
C. 18 lần
D. 26 lần
- Câu 535 : Có 2 nguồn sóng kết hợp thực hiện các dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt chất lỏng, cùng tần số, lệch pha nhau là . Biết trên đường nối 2 nguồn sóng, trong số những điểm không
A.
B.
C.
D.
- Câu 536 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm H và tụ điện có
A.
B.
C.
D.
- Câu 537 : Độ lớn lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chiều dài dây dẫn trong từ trường
B. Chiều dòng điện chạy trong dây dẫn
C. Cảm ứng từ đặt nơi dây dẫn
D. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn
- Câu 538 : Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 prôtôn và 4 nơtrôn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 539 : Hai điện tích dương đặt tại hai điểm M, N cách nhau một đoạn 12 cm trong không khí. Tại điểm P trên đoạn MN có (với lần lượt là cường độ điện trường do gây ra tại P). Khoảng cách MP là
A. 6 cm
B. 3 cm
C. 9 cm
D. 4 cm
- Câu 540 : Giới hạn quang điện của kẽm là , của đồng là . Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước sóng vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì:
A. tấm kẽm và tấm đồng không thay đổi điện tích
B. tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hòa về điện
C. điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng vẫn tích điện tích âm
D. tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hòa về điện
- Câu 541 : Một nguồn điện có suất điện động E=6V, điện trở trong , mạch điện ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 W thì điện trở R phải có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 542 : Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ lăng kính được đặt tại:
A. quang tâm của thấu kính hội tụ
B. tiêu điểm ảnh chính của thấu kính hội tụ
C. tại một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính hội tụ
D. tiêu điểm vật chính của thấu kính hội tụ
- Câu 543 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ dao động T. Ở thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 544 : Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là và . Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng đỏ là
A. 1,3335
B. 1,3320
C. 0,7507
D. 1,3373
- Câu 545 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số ngoại lực tuần hoàn bằng tần số dao động riêng của hệ
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ ấy
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy
- Câu 546 : Sóng nào khác bản chất với các sóng còn lại
A. sóng trên dây
B. sóng nước
C. sóng âm
D. sóng radio
- Câu 547 : Trong các kim loại sau kim loại nào dẫn điện tốt nhất
A. Bạc
B. Đồng
C. Nhôm
D. Sắt
- Câu 548 : Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần
- Câu 549 : Một ống dây có dòng điện 3 A chạy qua thì nó tính lũy một năng lượng từ trường là 10mJ. Nếu có một dòng điện 9 A chạy qua thì nó tính lũy một năng lượng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 550 : Một hành khách đi về phía của ga Hàng không quốc tế Nội Bài thì thấy hai tấm cửa kính đang khép lại. Nhưng anh ta lại gần thì lạ thay, hai tấm cửa kính tự động tách ra xa, khi anh ta đi vào trong nhà ga thì hai tấm cửa kính lại khép lại như cũ. Thiết bị đóng – mở của nhà ga ở đây hoạt động dự trên hiện tượng:
A. Quang điện trong
B. Quang điện ngoài
C. Quang phát quang
D. Quang dẫn
- Câu 551 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Ban đầu C rất nhỏ, tăng dần điện dung của tụ điện, gọi và là thời điểm mà giá trị hiệu dụng và đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 552 : Chọn câu đúng:
A. Sự tán sắc ánh sáng là sự lệch phương của tia sáng khi đi qua lăng kính
B. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính thì sẽ chỉ có 7 tia đơn sắc có các màu loại: đỏ, điện áp cam, vàng, lục, lam, chàm, tím ló ra khỏi lăng kính
C. Hiện tượng tán sắc xảy ra ở mặt phân cách hai môi trường trong suốt chiết quang khác nhau
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng chỉ xảy ra khi chùm ánh sáng đi qua lăng kính
- Câu 553 : Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có điện môi là không khí, ta cần
A. tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai bản tụ điện
B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện
C. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện
D. đưa chất điện môi khác vào trong lòng tụ điện
- Câu 554 : Muốn nhìn rõ vật thì điều kiện cần và đủ là:
A. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt
B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt
C. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và góc trông vật (góc trông tối thiểu hay năng suất phân li của mắt)
D. vật phải đặt càng gần mắt càng tốt
- Câu 555 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng quang điện bão hòa?
A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích
B. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích
C. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích
D. Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng theo quy luật hàm số mũ với cường độ chùm sáng kích thích
- Câu 556 : Trong những mạch điện có sơ đồ ở hình dưới đây, mạch điện có thể dùng để xác định cường độ dòng điện chạy qua đèn và hiệu điện thế hai đầu đèn Đ là
A. Mạch điện (a).
B. Mạch điện (b).
C. Mạch điện (c).
D. Mạch điện (d).
- Câu 557 : Cho mạch điện gồm 2 hộp kín X, Y. Mỗi hộp chứa một phần tử điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, cuộn dây không thuần cảm, tụ điện). Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử lần lượt là và . Vậy hai phần tử đó phải là
A. Một tụ điện và một điện trở thuần
B. Một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm
C. Một tụ điện và một cuộn dây không thuần cảm
D. Một cuộn dây thuần cảm và một điện trở thuần
- Câu 558 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh kích thích năng lượng để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó
A. giải phóng một electron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có bổ sung năng lượng
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
C. giải phóng một electron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn do mất mát năng lượng
- Câu 559 : Một người đứng ở điểm A cách nguồn phát âm đẳng hướng O một đoạn nghe được âm có cường độ âm I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau. Khi đi theo hướng AB thì người đó nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 4I. Khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 9I. Góc hợp bởi hai hướng đi có thể gần giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 560 : Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 561 : Một âm có hiệu của họa âm bậc 5 và họa âm bậc 2 là 36 Hz. Tần số của âm cơ bản là
A.
B.
C.
D.
- Câu 562 : Chiếu lần lượt 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ vào catôt của một tế bào quang điện thì nhận được các êlectron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại tương ứng và có tỉ lệ , với k bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 563 : Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số . Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 564 : Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y- âng. Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách hai khe sáng là và . Giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng cách chứa hai khe đến màn đo được là và ; giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo khoảng vân là và . Kết quả sai số tương đối của phép đo bước sóng được tính bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 565 : Một mạch dao động cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch đang bằng nhau. Năng lượng toàn phần của mạch sau đó bằng:
A. giảm còn
B. giảm còn
C. không đổi
D. giảm còn
- Câu 566 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân , để gây ra phản ứng . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt có thể là:
A. Có giá trị bất kì
B.
C.
D.
- Câu 567 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống phía dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả nó ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiên 50 dao động mất 20s. Cho . Tỷ số độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và lực đàn hồi cực đại của lò xo khi dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 568 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số . Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số . Nếu electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 569 : Đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đoạn MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp . Điều chỉnh thì cường độ dòng điện qua mạch ,dòng điện i trễ pha so với một góc . Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng đạt cực tiểu. Độ tự cảm bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 570 : Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới với gia tốc , góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là . Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy . Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 2,135s
B. 1,727s
C. 2,135s
D. 1,987s
- Câu 571 : Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định và tốc độ lan truyền . Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới tại B có biên độ thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian là 0,005s và 0,015s thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2); (3). Biết là vị trí phần tử M của sợi dây lúc sợi dây duỗi thẳng. Khoảng cách xa nhất giữa M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với M là:
A. 28,56 cm
B. 24 cm
C. 24,66 cm
D. 28 cm
- Câu 572 : Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: âm truyền có mức cường độ âm là: 70dB, âm phản xạ có mức cường độ âm là: 64dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là:
A. 70,97dB
B. 66,97 dB
C. 64 dB
D. 70 dB
- Câu 573 : Hai con lắc lò xo giống nhau, độ cứng của lò xo , khối lượng vật nặng 100g, hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song liền kề nhau (vị trí cân bằng của hai vật chung gốc tọa độ) với biên độ dao động . Biết hai vật gặp nhau khi chúng đi qua nhau và chuyển động ngược chiều nhau. Lấy . Khoảng thời gian giữa 2018 lần liên tiếp hai vật gặp nhau là
A. 403,6s
B. 201,8s
C. 201,7s
D. 403,4s
- Câu 574 : Cho mức năng lượng của nguyên tử hidro xác định bằng công thức . Nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản. Để có được bức xạ tối đa 6 phôtôn thì nguyên tử H phải hấp thụ photon có mức năng lượng là:
A. 12,75eV
B. 10,2eV
C. 12,09eV
D. 10,06eV
- Câu 575 : Một máy biến thế lõi đối xứng gồm ba nhánh có tiết diện bằng nhau, hai nhánh được cuốn hai cuộn dây. Khi mắc một hiệu điện thế xoay chiều vào một cuộn thì các đường sức do nó sinh ra không bị thoát ra ngoài và được chia đều cho hai nhánh còn lại. Khi mắc cuộn 1 vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 240V thì cuộn hai để hở có hiệu điện thế U2. Hỏi khi mắc vào cuộn 2 của một hiệu điện thế thì ở cuộn 1 để hở có hiệu điện thế bao nhiêu? Biết rằng điện trở của các cuộn dây không đáng kể.
A. 60V
B. 30V
C. 40V
D. 120V
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!