Đề thi online - Kiểm tra 1 tiết: Đường thẳng trong...
- Câu 1 : Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3; - 7) và B(1; - 7)
A \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 7\end{array} \right.\)
B \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 7 - t\end{array} \right.\)
C \(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 7\end{array} \right.\)
D \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 7t\\y = 1 - 7t\end{array} \right.\)
- Câu 2 : Cho hai điểm A(4; - 1) và B(1; - 4). Viết phương trình tổng quát của đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A x + y = 0
B x - y = 1
C x + y = 1
D x - y = 0
- Câu 3 : Đường thẳng \(12x - 7y + 5 = 0\) không đi qua điểm nào sau đây?
A (-1; -1)
B (1;1)
C \(\left( { - \frac{5}{{12}};0} \right)\)
D \(\left( {1;\frac{{17}}{7}} \right)\)
- Câu 4 : Cho hai đường thẳng \({\Delta _1}:11x - 12y + 1 = 0\) và \({\Delta _2}:12x + 11y + 9 = 0\). Khi đó hai đường thẳng này:
A Vuông góc nhau
B Cắt nhau nhưng không vuông góc
C Trùng nhau
D Song song nhau.
- Câu 5 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; - 1) và B(1;5)
A \(3x - y + 6 = 0\)
B \(3x + y - 8 = 0\)
C \( - x + 3y + 6 = 0\)
D \(3x - y + 10 = 0\)
- Câu 6 : Cho \(\Delta ABC\) có \(A\left( {1;1} \right),B\left( {0; - 2} \right),C\left( {4;2} \right).\) Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM.
A \(2x + y - 3 = 0\)
B \(x + 2y - 3 = 0\)
C \(x + y - 2 = 0\)
D x - y = 0
- Câu 7 : Cho \(\Delta ABC\) có \(A\left( {2; - 1} \right),B\left( {4;5} \right),C\left( { - 3;2} \right)\). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
A \(3x + 7y + 1 = 0\)
B \(7x + 3y + 13 = 0\)
C \( - 3x + 7y + 13 = 0\)
D \(7x + 3y - 11 = 0\)
- Câu 8 : Cho hai điểm \(A\left( {1; - 4} \right),B\left( {1;2} \right).\) Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB:
A y - 1 = 0
B x - 4y = 0
C x - 1 = 0
D y + 1 = 0
- Câu 9 : Cho điểm M(1 ;2) và đường thẳng \(d:2x + y - 5 = 0\). Tọa độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là:
A \(\left( {\frac{9}{5};\frac{{12}}{5}} \right)\)
B \(\left( { - \frac{2}{5};\frac{6}{5}} \right)\)
C \(\left( {0;\frac{3}{5}} \right)\)
D \(\left( {\frac{3}{5}; - 5} \right)\)
- Câu 10 : Cho tam giác ABC, biết \(M\left( {2;2} \right),N\left( {1;3} \right),P\left( {3;0} \right)\) lần lượt là trung điểm của BC, AC, AB. Đường trung trực của đoạn thẳng BC có phương trình:
A \(x - 2y + 5 = 0\)
B x - y - 3 = 0
C \(2x - 3y + 2 = 0\)
D \(3x + 2y - 10 = 0\)
- Câu 11 : Đường thẳng d đi qua M(1;2) tạo với 2 tia Ox, Oy một tam giác cân có phương trình:
A \(x + y + 3 = 0\)
B \(x + y - 3 = 0\)
C x - y - 1= 0
D \(x - 3y + 9 = 0\)
- Câu 12 : Đường thẳng đi qua \(A\left( {1;\sqrt 3 } \right)\) và tạo với chiều trục Ox một góc bằng 600 có phương trình là:
A \(x + \sqrt 3 y - 4 = 0\)
B \(x - \sqrt 3 y + 2 = 0\)
C \(\sqrt 3 x + y - 2\sqrt 3 = 0\)
D \(\sqrt 3 x + y = 0\)
- Câu 13 : Cho hai đường thẳng \({d_1}:5x - 7y + 4 = 0,\,{d_2}:5x - 7y + 6 = 0\). Đường thẳng song song và cách đều d1 và d2 có phương trình là
A \(5x - 7y + 2 = 0\)
B \(5x - 7y - 3 = 0\)
C \(5x - 7y + 3 = 0\)
D \(5x - 7y + 5 = 0\)
- Câu 14 : Đường thẳng d đi qua M(8 ;6) và tạo với các trục tọa độ môt tam giác có diện tích S = 12. Phương trình tổng quát của d là:
A \(3x - 2y - 12 = 0;\,\,3x - 8y + 24 = 0\)
B \(3x + 2y - 36 = 0;\,\,3x + 9y - 72 = 0\)
C \(2x - 3y + 2 = 0;\,\,8x - 3y - 46 = 0\)
D \(2x + 3y - 34 = 0;\,\,8x + 3y - 82 = 0\)
- Câu 15 : Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng \(\Delta :x - y - 4 = 0\) và \(d:2x - y - 2 = 0\). Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắt tại điểm M thỏa mãn OM.ON = 8.
A \(\left[ \begin{array}{l}N\left( {0;2} \right)\\N\left( {\frac{6}{5}; - \frac{2}{5}} \right)\end{array} \right.\)
B \(\left[ \begin{array}{l}N\left( {0;- 2} \right)\\N\left( {\frac{6}{5}; \frac{2}{5}} \right)\end{array} \right.\)
C \(\left[ \begin{array}{l}N\left( {0;- 2} \right)\\N\left( {\frac{6}{5}; - \frac{2}{5}} \right)\end{array} \right.\)
D \(\left[ \begin{array}{l}N\left( {0;2} \right)\\N\left( - {\frac{6}{5}; \frac{2}{5}} \right)\end{array} \right.\)
- Câu 16 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh \(A\left( {2; - 3} \right),\,\,B\left( {3; - 2} \right)\), diện tích bằng \(\frac{3}{2}\) và trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3x – y – 8 = 0. Tìm hoành độ điểm C, biết C có hoành độ dương.
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 17 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C(- 1; - 2), đường trung tuyến kẻ từ A và đường cao kẻ từ B lần lượt có phương trình 5x + y – 9 = 0 và x + 3y – 5 = 0. Tìm độ dài đoạn thẳng AB?
A 4
B \(4\sqrt 3 \)
C \(4\sqrt 2 \)
D \(2\sqrt 2 \)
- Câu 18 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại đỉnh A(6;6), đường thẳng đi qua trung điểm của các cạnh AB và AC có phương trình x + y – 4 = 0. Có bao nhiêu cặp điểm B, C thỏa mãn yêu cầu bài toán, biết điểm E(1; - 3) nằm trên đường cao đi qua đỉnh C của tam giác đã cho.
A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 19 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng \(d:x - 4y - 2 = 0\), đường thẳng chứa cạnh BC song song với d và đường cao đi qua B có phương trình x + y + 1 = 0. Tìm cạnh lớn nhất của tam giác ABC, biết rằng điểm M(1;2) là trung điểm của cạnh AC.
A AB
B BC
C AC
D Tam giác ABC đều
- Câu 20 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có hình chiếu của C trên đường thẳng AB là H(- 1;- 1), đường thẳng chứa phân giác của góc A có phương trình x – y + 2 = 0 và đường cao kẻ từ B có phương trình 4x + 3y – 1 = 0. Tìm tọa độ điểm C.
A \(\left( {\frac{3}{{10}};\frac{3}{4}} \right)\)
B \(\left( { - \frac{{10}}{3}; - 3} \right)\)
C \(\left( {\frac{3}{4}; - \frac{{10}}{3}} \right)\)
D \(\left( { - \frac{{10}}{3};\frac{3}{4}} \right)\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề