Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018 - Thầy Chí -...
- Câu 1 : Cho hàm số \(y=\frac{2x-1}{x+5}.\) Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
A \(y=2.\)
B \(x=2.\)
C \(y=-\,5.\)
D \(x=-\,5.\)
- Câu 2 : Tính thể tích khối trụ biết bán kính đáy \(r=4cm\) và chiều cao \(h=6cm.\)
A \(32\pi \left( c{{m}^{3}} \right)\)
B \(24\pi \left( c{{m}^{3}} \right)\)
C \(48\pi \left( c{{m}^{3}} \right)\)
D \(96\pi \left( c{{m}^{3}} \right)\)
- Câu 3 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x+2y-6z+4=0\) có bán kính \(R\) là
A \(R=\sqrt{53}.\)
B \(R=4\sqrt{2}.\)
C \(R=\sqrt{10}.\)
D \(R=3\sqrt{7}.\)
- Câu 4 : Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm \(A\left( 1;1;4 \right),\,B\left( 2;7;9 \right),\,C\left( 0;9;13 \right)\).
A 2x + y + z + 1 = 0.
B x – y + z – 4 = 0.
C 7x – 2y + z – 9 = 0.
D 2x + y – z – 2 = 0.
- Câu 5 : Tập nghiệm của phương trình \({{9}^{x}}-{{4.3}^{x}}+3=0\) là
A \(\left\{ 0;1 \right\}.\)
B \(\left\{ 1;3 \right\}.\)
C \(\left\{ 0;\,-1 \right\}.\)
D \(\left\{ 1;\,-3 \right\}.\)
- Câu 6 : Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y={{\left( {{x}^{2}}-2x+1 \right)}^{\frac{1}{3}}}.\)
A \(D=\left( 0;\,+\infty \right).\)
B \(D=\mathbb{R}.\)
C \(D=\left( 1;\,+\infty \right).\)
D \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}.\)
- Câu 7 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{e}^{2018x}}.\)
A \(\int{f\left( x \right)\,\text{d}x}={{e}^{2018x}}+C.\)
B \(\int{f\left( x \right)\,\text{d}x}=\frac{1}{2018}{{e}^{2018x}}+C.\)
C \(\int{f\left( x \right)\,\text{d}x}=2018{{e}^{2018x}}+C.\)
D \(\int{f\left( x \right)\,\text{d}x}={{e}^{2018x}}\ln 2018+C.\)
- Câu 8 : Nếu \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\,\text{d}x}=3,\,\,\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\,\text{d}x}=-\,1\) thì \(\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\,\text{d}x}\) bằng
A -2
B 2
C 3
D 4
- Câu 9 : Cho khối chóp \(S.ABC\) có \(SA\bot \left( ABC \right),\,SA=a,\,AB=a,AC=2a\) và \(\widehat{BAC}={{120}^{0}}\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABC.\)
A \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).
B \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).
C \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).
D \({{a}^{3}}\sqrt{3}\).
- Câu 10 : Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng \(a.\)
A \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.\)
B \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}.\)
C \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}.\)
D \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{4}.\)
- Câu 11 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên \(\mathbb{R}\) ?
A \(y=\sqrt{{{x}^{3}}+x}\).
B \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3x+2\).
C \(y={{x}^{2}}+2018\).
D \(y=\frac{x-2018}{x+2018}\)
- Câu 12 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), mặt bên \(SAB\) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp \(S.ABCD\) là
A \({{a}^{3}}.\)
B \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}.\)
C \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\)
D \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}.\)
- Câu 13 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\)xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu của đạo hàm như sauKhi đó số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left( x \right)\)là
A 3
B 2
C 4
D 1
- Câu 14 : Có bao nhiêu loại khối đa điện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?
A 3
B 1
C 5
D 2
- Câu 15 : Cho \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\left( 5x+1 \right){{e}^{x}}\) và \(F\left( 0 \right)=3.\) Tính \(F\left( 1 \right).\)
A
\(F\left( 1 \right)=11e-3.\)
B
\(F\left( 1 \right)=e+3.\)
C
\(F\left( 1 \right)=e+7.\)
D \(F\left( 1 \right)=e+2.\)
- Câu 16 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\) và các trục tọa độ là
A
\(3\ln \frac{3}{2}-1.\)
B
\(5\ln \frac{3}{2}-1.\)
C
\(3\ln \frac{5}{2}-1.\)
D \(2\ln \frac{3}{2}-1.\)
- Câu 17 : Dãy số nào sau đây giảm?
A \({{u}_{n}}=\frac{n-5}{4n+1}\,\,\left( n\in {{\mathbb{N}}^{*}} \right).\)
B \({{u}_{n}}=\frac{5-3n}{2n+3}\,\,\left( n\in {{\mathbb{N}}^{*}} \right).\)
C \({{u}_{n}}=2{{n}^{3}}+3\,\,\left( n\in {{\mathbb{N}}^{*}} \right).\)
D \({{u}_{n}}=\cos \left( 2n+1 \right)\,\,\left( n\in {{\mathbb{N}}^{*}} \right).\)
- Câu 18 : Điều kiện cần và đủ để z là một số thực là?
A
\(z=\overline{z}\)
B
\(z=\left| z \right|\)
C
\(z=-\overline{z}\)
D \(z=-\left| z \right|\)
- Câu 19 : Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{\frac{1}{5}}}\frac{4x+6}{x}\ge 0\) là
A
\(\left( -2,\frac{-3}{2} \right].\)
B
\(\left[ -2,\frac{-3}{2} \right].\)
C
\(\left( -2;\frac{-3}{2} \right).\)
D \(\left[ -2,\frac{-3}{2} \right).\)
- Câu 20 : Số nghiệm thuộc khoảng \(\left( 0;3\pi \right)\) của phương trình \(\text{co}{{\text{s}}^{2}}x+\frac{5}{2}\text{cos}x+1=0\) là
A 2
B 4
C 3
D 1
- Câu 21 : Tìm hệ số của \({{x}^{9}}\) trong khai triển biểu thức \({{\left( 2{{x}^{4}}-\frac{3}{{{x}^{3}}} \right)}^{4}}.\)
A
\(-\,96.\)
B
\(-\,216.\)
C
\(96.\)
D \(216.\)
- Câu 22 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(M(3;2;8)\), \(N(0;1;3)\)và \(P(2;m;4)\). Tìm \(m\) để tam giác \(MNP\) vuông tại \(N\)
A
\(m=25\).
B
\(m=4\).
C
\(m=-1\).
D \(m=-10\).
- Câu 23 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( 0;1;4 \right),B\left( 3;-1;1 \right),C\left( -2;3;2 \right)\). Tính diện tích \(S\)tam giác \(ABC\).
A
\(S=2\sqrt{62}\).
B
\(S=12\).
C
\(S=\sqrt{6}\).
D \(S=\sqrt{62}\).
- Câu 24 : Số phức z thỏa mãn: \(\left( 1+i \right)z+\left( 2-i \right)\overline{z}=13+2i\) là
A
\(3+2i\)
B
\(3-2i\)
C
\(-3+2i\)
D \(-3-2i\)
- Câu 25 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -\,1;\,1 \right\},\) liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên sau Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) sao cho phương trình \(f\left( x \right)=3m\) có ba nghiệm phân biệt.
A
\(-\,1<m<\frac{2}{3}.\)
B
\(m<-\,1.\)
C
\(m\le -\,1.\)
D \(m<-\,3.\)
- Câu 26 : Đầu năm 2018, ông Á đầu tư 500 triệu vốn vào kinh doanh. Cứ sau mỗi năm thì số tiến của ông tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên ông Á có số vốn lớn hơn 1 tỷ đồng?
A
2023.
B
2022.
C
2024.
D 2025.
- Câu 27 : Tìm tất cả các giá trị thực của \(m\) để hàm số \(f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} \frac{{{x}^{2}}-x-2}{x-2}khi\,x\ne 2 \\ m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x=2 \\ \end{align} \right.\,\)liên tục tại điểm \(x=2\).
A
\(m=-3\).
B
\(m=1\).
C
\(m=3\).
D \(m=-1\).
- Câu 28 : Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông tại \(B\), cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy, \(AB=2a,\,\widehat{BAC}={{60}^{0}}\) và \(SA=a\sqrt{2}\). Góc giữa đường thẳng \(SB\) và mặt phẳng \(\left( SAC \right)\) bằng
A
\({{45}^{0}}.\)
B
\({{30}^{0}}.\)
C
\({{60}^{0}}.\)
D \({{90}^{0}}.\)
- Câu 29 : Trong một hòm phiếu có 9 lá phiếu ghi các số tự nhiên từ 1 đến 9 (mỗi lá ghi một số, không có hai lá phiếu nào được ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên cùng một lúc hai lá phiếu. Tính xác suất để tổng của hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 15.
A
\(\frac{5}{18}\).
B
\(\frac{1}{6}\).
C
\(\frac{1}{12}\).
D \(\frac{1}{9}\).
- Câu 30 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, gọi \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng AB’ và mặt phẳng (BB’D’D). Tính \(\sin \alpha \).
A
\(\frac{\sqrt{3}}{4}\).
B
\(\frac{\sqrt{3}}{2}\).
C
\(\frac{\sqrt{3}}{5}\).
D \(\frac{1}{2}\).
- Câu 31 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số\(y={{x}^{2}}\ln \text{x}\)trên đoạn\(\left[ \frac{1}{e};e \right]\)
A
\(\underset{\left[ \frac{1}{e};e \right]}{\mathop{\min }}\,y=-\frac{1}{{{e}^{2}}}\)
B
\(\underset{\left[ \frac{1}{e};e \right]}{\mathop{\min }}\,y=-\frac{1}{2e}\)
C
\(\underset{\left[ \frac{1}{e};e \right]}{\mathop{\min }}\,y=-e\)
D \(\underset{\left[ \frac{1}{e};e \right]}{\mathop{\min }}\,y=-\frac{1}{e}\)
- Câu 32 : Số các giá trị nguyên của tham số \(m\) trong đoạn \(\left[ -\,100;100 \right]\) để hàm số \(y=m{{x}^{3}}+m{{x}^{2}}+\left( m+1 \right)x-3\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) là:
A
200.
B
99.
C
100.
D 201.
- Câu 33 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(\int\limits_{-\,5}^{1}{f\left( x \right)\,\text{d}x}=9.\) Tính \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( 1-3x \right)+9 \right]\,\text{d}x}.\)
A 27
B 21
C 15
D 75
- Câu 34 : Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các số tự nhiên \(k\) sao cho \(C_{14}^{k},\,C_{14}^{k+1},\,C_{14}^{k+2}\) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tính tích tất cả các phần tử của \(S\).
A 16
B 20
C 32
D 40
- Câu 35 : Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng \(3a.\) Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
A
\(9{{a}^{2}}\pi .\)
B
\(\frac{9\pi {{a}^{2}}}{2}.\)
C
\(\frac{13\pi {{a}^{2}}}{6}.\)
D \(\frac{27\pi {{a}^{2}}}{2}.\)
- Câu 36 : Cho khối tứ diện \(OABC\) với \(OA,OB,OC\) từng đôi một vuông góc và \(OA=OB=OC=6\). Tính bán kính \(R\)của mặt cầu ngoại tiếp tứ diên \(OABC\).
A
\(R=4\sqrt{2}\).
B
\(R=2\).
C
\(R=3\).
D \(R=3\sqrt{3}\).
- Câu 37 : Biết \(m\) là số thực thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{x\left( \cos x+2m \right)dx}=2{{\pi }^{2}}+\frac{\pi }{2}-1\). Mệnh đề nào sau dưới đây đúng ?
A
\(m\le 0\).
B
\(0<m\le 3\).
C
\(3<m\le 6\).
D \(m>6\).
- Câu 38 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( x+2 \right)\left[ \sqrt{{{\left( x+2 \right)}^{2}}+3}+1 \right]+x\left( \sqrt{{{x}^{2}}+3}+1 \right)>0\) là
A
\(\left( 1,2 \right).\)
B
\(\left( -1,2 \right).\)
C
\(\left( -1,+\infty \right).\)
D \(\left( 1,+\infty \right).\)
- Câu 39 : Cho hàm số \(y=\frac{2x-1}{x-1}\,\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Tìm tất cảc các giá trị thực của tham số \(m\) để đường thẳng \(d:\,y=x+m\) và cắt \(\left( C \right)\) tại hai điểm phân biệt \(A,\,\,B\) sao cho \(AB=4.\)
A
\(m=-\,1.\)
B
\(\left[ \begin{matrix} m=0 \\ m=3 \\\end{matrix} \right..\)
C
\(\left[ \begin{align} m=-\,1 \\ m=3 \\ \end{align} \right..\)
D \(m=4.\)
- Câu 40 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\left( x-1 \right)\)xác định và liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để đường thẳng \(y={{m}^{2}}-m\) cắt đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\left| x-1 \right|\) tại 2 điểm có hoành độ nằm ngoài đoạn \(\left[ -\,1;\,1 \right].\)
A
\(m>0.\)
B
\(\left[ \begin{array}{l}m > 1\\m < 0\end{array} \right..\)
C
\(m<1.\)
D \(0<m<1.\)
- Câu 41 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho các điểm \(A\left( 0;1;2 \right),\,B\left( 2;-2;0 \right),\,C\left( -2;0;1 \right)\). Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua \(A\), trực tâm \(H\) của tam giác \(ABC\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) có phương trình là
A
\(4x+2y-z+4=0.\)
B
\(4x+2y+z-4=0.\)
C
\(4x-2y-z+4=0.\)
D \(4x-2y+z+4=0.\)
- Câu 42 : Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số \(5,\)\(6,\)\(7,\)\(8,\)\(9.\) Tính tổng tất các số thuộc tập \(S.\)
A
\(9333420.\)
B
\(46666200.\)
C
\(9333240.\)
D \(46666240.\)
- Câu 43 : Tổng \(S = \frac{1}{{2017}}(2.{\mkern 1mu} 3C_{2017}^2 + 3.{\mkern 1mu} {3^2}C_{2017}^3 + 4.{\mkern 1mu} {3^3}C_{2017}^4 + ...\)\( + k.{\mkern 1mu} {3^{k - 1}}C_{2017}^k + ... + 2017.{\mkern 1mu} {3^{2016}}C_{2017}^{2017})\) bằng
A
\({{4}^{2016}}-1.\)
B
\({{3}^{2016}}-1.\)
C
\({{3}^{2016}}.\)
D \({{4}^{2016}}.\)
- Câu 44 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho bốn điểm \(A\left( 0;0;-\,6 \right),\)\(B\left( 0;1;-\,8 \right),\)\(C\left( 1;2;-\,5 \right)\) và \(D\left( 4;3;8 \right).\) Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ?
A
Vô số.
B
1 mặt phẳng.
C
7 mặt phẳng.
D 4 mặt phẳng.
- Câu 45 : Cho ba số phức \(z_1\), \(z_2\), \(z_3\) thỏa mãn điều kiện \(\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = \left| {{z_3}} \right| = 1\) và \({z_1} + {z_2} + {z_3} = 0\). Tính \(A = z_1^2 + z_2^2 + z_3^2\).
A 1
B 0
C -1
D 1+i
- Câu 46 : Cho khối chóp \(S.ABC\) có \(M\in SA,\,\,N\in SB\) sao cho \(\overrightarrow{MA}=-\,2\,\overrightarrow{MS},\,\,\overrightarrow{NS}=-\,2\,\overrightarrow{NB}.\) Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua hai điểm \(M,\,\,N\) và song song với \(SC\) chia khối chóp thành hai khối đa diện. Tính tỉ số thể tích của hai khối đa diện đó (số bé chia số lớn).
A
\(\frac{3}{5}.\)
B
\(\frac{4}{5}.\)
C
\(\frac{4}{9}.\)
D \(\frac{3}{4}.\)
- Câu 47 : Cần đẽo thanh gỗ hình hộp có đáy là hình vuông thành hình trụ có cùng chiều cao. Tỉ lệ thể tích gỗ cần phải đẽo đi ít nhất (tính gần đúng) là
A
21%.
B
11%.
C
50%.
D 30%.
- Câu 48 : Tính tổng \(S=1+2.2+{{3.2}^{2}}+{{4.2}^{3}}+....+{{2018.2}^{2017}}\)
A \(S={{2017.2}^{2018}}+1.\)
B \(S={{2017.2}^{2018}}.\)
C \(S={{2018.2}^{2018}}+1.\)
D \(S={{2019.2}^{2018}}+1.\)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức