- Biến đổi đơn giản biểu thức chứa tỉ số lượng giá...
- Câu 1 : Cho \(\Delta ABC,\) đường cao \(AH\) và trung tuyến \(AM.\) Biết \(AH = 12cm;\,\,HB = 9cm;\,\,\,HC = 16cm.\) Tính tỷ số lượng giác của góc \(\angle HAM.\)
A
B
C
D
- Câu 2 : Cho tam giác \(ABC,\) có \(AB = 4,5 cm;\) \(AC = 6 cm;\) \(BC = 7,5 cm.\) Kẻ đường phân giác \(BD\) của góc \(\hat B\) cắt \(AC\) tại \(D.\) Tính tỷ số lượng giác của \(\widehat {ABD}\).
A \(\begin{array}{l}\sin ABD = \frac{{2\sqrt 5 }}{5}\\\cos ABD = \frac{\sqrt 5}{{5 }}\\\tan ABD = 2\\\cot ABD = \frac{1}{2}\end{array}\)
B \(\begin{array}{*{20}{l}}
{\sin ABD = \frac{{2\sqrt {11} }}{{11}}}\\
{\cos ABD = \frac{{\sqrt {11} }}{{11}}}\\
{\tan ABD = 2}\\
{\cot ABD = \frac{1}{2}}
\end{array}\)C \(\begin{array}{*{20}{l}}
{\sin ABD = \frac{{\sqrt {11} }}{{11}}}\\
{\cos ABD = \frac{{2\sqrt {11} }}{{11}}}\\
{\tan ABD = \frac{1}{2}}\\
{\cot ABD = 2}
\end{array}\)D \(\begin{array}{*{20}{l}}
{\sin ABD = \frac{{\sqrt 5 }}{5}}\\
{\cos ABD = \frac{{2\sqrt 5 }}{5}}\\
{\tan ABD = \frac{1}{2}}\\
{\cot ABD = 2}
\end{array}\) - Câu 3 : Tính giá trị của biểu thức.\(A=\dfrac{\sin {{33}^{0}}}{\cos {{57}^{0}}}+\dfrac{\tan {{32}^{0}}}{\cot {{58}^{0}}}-2\left( \sin {{20}^{0}}.\cos {{70}^{0}}+\cos {{20}^{0}}.\sin {{70}^{0}} \right)\)
A 0
B 1
C 2
D -1
- Câu 4 : Cho tam giác vuông \(ABC\,\,\,\left( {\angle A = {{90}^0}} \right).\) Biết \(\tan B = \sqrt 2 \)a) Tính các tỷ số lượng giác của \(\angle C.\)b) Kẻ \(AH \bot BC.\) Biết \(AH = 2\sqrt 3 \). Tính các cạnh của tam giác ABC
A a) \(\sin C = \frac{{\sqrt 6 }}{3};\,\,\,\cos C = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
\(\tan C = \sqrt 2 ;\,\,\,\cot C = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
b) \(AC = 6;\,\,BC = 3\sqrt 6 ;\,\,AB = 3\sqrt 2 \)
B a) \(\sin C = \frac{{\sqrt 6 }}{3};\,\,\,\cos C = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
\(\tan C = \sqrt 2 ;\,\,\,\cot C = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
b) \(AC = 6;\,\,BC = 3\sqrt 2 ;\,\,AB = 2\sqrt 3 \)
C a) \(\sin C = \frac{{\sqrt 3 }}{3};\,\,\,\cos C = \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
\(\tan C = \frac{1}{{\sqrt 2 }};\,\,\,\cot C = \sqrt 2 \)
b) \(AC = 6;\,\,BC = 3\sqrt 6 ;\,\,AB = 3\sqrt 2 \)
D a) \(\sin C = \frac{{\sqrt 3 }}{3};\,\,\,\cos C = \frac{{\sqrt 6 }}{3}\)
\(\tan C = \frac{1}{{\sqrt 2 }};\,\,\,\cot C = \sqrt 2 \)
b) \(AC = 6;\,\,BC = 3\sqrt 2 ;\,\,AB = 2\sqrt 3 \)
- Câu 5 : Tính (không dùng bảng số và máy tính)\({\sin ^2}{15^0} + {\sin ^2}{75^0} + \tan {23^0} - \cot {67^0} - \frac{{\cot {{37}^0}}}{{\tan {{53}^0}}}\,\,\,\,\left( 1 \right)\)
A -2
B 1
C 0
D -1
- Câu 6 : Cho \(\tan \alpha = 3.\) Tính \(\frac{{\cos \alpha + \sin \alpha }}{{\cos \alpha - \sin \alpha }}\)
A \(-2\)
B \(-1\)
C \(1\)
D \(2\)
- Câu 7 : Cho góc nhọn \(\alpha \), biết \(\sin \alpha =\frac{2}{3}\). Không tính số đo góc hãy tính \(\cos \alpha ;\,\,\tan \alpha ;\,\,\cot \alpha \)
A \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 5 }}{3};\,\,\tan \alpha = - \frac{2}{3};\,\,\cot \alpha = - \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
B \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 5 }}{3};\,\,\tan \alpha = \frac{{2\sqrt 5 }}{5};\,\,\cot \alpha = \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
C \(\cos \alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{3};\,\,\tan \alpha = \sqrt 2 ;\,\,\cot \alpha = \frac{1}{2}\)
D \(\cos \alpha = \frac{1}{3};\,\,\tan \alpha = 2;\,\,\cot \alpha = \frac{1}{2}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn