Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Giải tích 12 Trường TH...
- Câu 1 : Biết một nguyên hàm của hàm số \(y=f(x)\) là \(F(x) = {x^2} + 4x + 1\). Tính giá trị của hàm số \(y=f(x)\) tại \(x=3\).
A. \(f(3) = 22\)
B. \(f(3) = 30\)
C. \(f(3) = 10\)
D. \(f(3) = 6\)
- Câu 2 : Cho hàm số \(f(x)\) thỏa \(f'(x) = 3 - 5\sin x\) và \(f(0) = 14\). Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. \(f(x) = 3x + 5\cos x + 9\)
B. \(f(\pi ) = 3\pi + 5\)
C. \(f(\frac{\pi }{2}) = \frac{{3\pi }}{2}\)
D. \(f(x) = 3x - 5\cos x + 9\)
- Câu 3 : Cho \(\int\limits_4^5 {\left( {\frac{3}{{x - 2}} - \frac{5}{{x - 3}}} \right)} dx = a\ln \frac{3}{2} + b\ln 2\) với \(a, b\) là số nguyên. Mệnh đề nào đúng?
A. \(a + 2b = - 7\)
B. \(a - 2b = 15\)
C. \(a + b = 8\)
D. \(2a + b = 11\)
- Câu 4 : Cho \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {(1 - \sin 3x)dx} = \frac{\pi }{a} + \frac{b}{c}\) với \(a,c \in {N^*}\) và \(\frac{b}{c}\) là phân số tối giản. Tìm \(2a + b + c\)
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
- Câu 5 : Tìm nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f(x) = {e^x}(1 - 3{e^{ - 2x}})\).
A. \(F(x) = {e^x} + 3{e^{ - x}} + C\)
B. \(F(x) = {e^x} - 3{e^{ - 3x}} + C\)
C. \(F(x) = {e^x}(x + 3{e^{ - x}}) + C\)
D. \(F(x) = {e^x} - 3{e^{ - x}} + C\)
- Câu 6 : Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng \(x = 0,x = \frac{\pi }{2}\);biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ \(x\), \(\left( {0 \le x \le \frac{\pi }{2}} \right)\) là tam giác đều có cạnh \(2\sqrt {\cos x + \sin x} \).
A. \(V = \sqrt 3 \)
B. \(V = \frac{{\pi \sqrt 3 }}{2}\)
C. \(V = 2\sqrt 3 \)
D. \(V = 2\pi \sqrt 3 \)
- Câu 7 : Cho \(\int\limits_0^6 {f(x)dx = 4} \) và \(\int\limits_2^6 {f(t)dt = - 3} \). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left[ {f(v) - 3} \right]dv} \) .
A. \(I=1\)
B. \(I=3\)
C. \(I=2\)
D. \(I=4\)
- Câu 8 : Cho hàm số (f(x)\) liên tục trên R và \(\int\limits_0^1 {f(x)dx = 2019} \). Tính \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {f(\sin 2x)\cos 2xdx} \).
A. \(I = \frac{{2019}}{2}\)
B. \(I = \frac{2}{{2019}}\)
C. \(I = -\frac{{2019}}{2}\)
D. \(I=2019\)
- Câu 9 : Gọi \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {(2x - 3)^2}\) thỏa \(F(0) = \frac{1}{3}\). Tính giá trị biểu thức \(P = {\log _2}\left[ {3F(1) - 2F(2)} \right]\).
A. \(P=-4\)
B. \(P=10\)
C. \(P=2\)
D. \(P=4\)
- Câu 10 : Cho \(F(x) = \ln x\) là một nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{{f(x)}}{{{x^3}}}\). Tìm \(\int {f'(x)lnxdx} \)
A. \(\int {f'(x)lnxdx} = x\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} + C\)
B. \(\int {f'(x)lnxdx} = {x^2}\ln x - x + C\)
C. \(\int {f'(x)lnxdx} = {x^2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} + C\)
D. \(\int {f'(x)lnxdx} = \frac{{\ln x}}{{{x^3}}} + C\)
- Câu 11 : Xét \(I = \int {{x^3}(4{x^4}} - 3{)^5}dx\). Bằng cách đặt \(t = 4{x^4} - 3\), hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(I = \frac{1}{{12}}\int {{t^5}} dt\)
B. \(I = \frac{1}{4}\int {{t^5}} dt\)
C. \(I = \frac{1}{{16}}\int {{t^5}} dt\)
D. \(I = \int {{t^5}} dt\)
- Câu 12 : Cho biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\). Tìm \(I = \int {\left[ {3f(x) + 2} \right]dx} \) .
A. \(I = 3xF(x) + 2 + C\)
B. \(I = 3xF(x) + 2x + C\)
C. \(I = 3F(x) + 2x + C\)
D. \(I = 3F(x) + 2 + C\)
- Câu 13 : Ký hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt {(x - 1){e^{{x^2} - 2x}}} ,y = 0,x = 2\).Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh Ox.
A. \(V = \frac{{\pi (e - 1)}}{{2e}}\)
B. \(V = \frac{{\pi (2e - 3)}}{{2e}}\)
C. \(V = \frac{{\pi (2e - 1)}}{{2e}}\)
D. \(V = \frac{{\pi (e - 3)}}{{2e}}\)
- Câu 14 : Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm trên đoạn \(\left[ {1;2} \right]\), \(f(1) = 3\) và \(f(2) = 15\).Tính \(I = \int\limits_1^2 {f'(x)dx} \).
A. \(I=12\)
B. \(I=5\)
C. \(I=-12\)
D. \(I=18\)
- Câu 15 : Cho \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\). Khi đó hiệu số \(F(1) - F(2)\) bằng
A. \(\int\limits_1^2 {f(x)dx} \)
B. \(-\int\limits_1^2 {f(x)dx} \)
C. \(\int\limits_1^2 {F(x)dx} \)
D. \(-\int\limits_1^2 {F(x)dx} \)
- Câu 16 : Cho \(\int\limits_1^3 {f(x)dx = 2} \) và \(\int\limits_1^3 {g(x)dx = 1} \). Tính \(M = \int\limits_1^3 {\left[ {2019f(x) + 3g(x)} \right]} dx\).
A. \(M = 4042\)
B. \(M = 2021\)
C. \(M = 2020\)
D. \(M = 4041\)
- Câu 17 : Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{1}{{\sqrt x }}\) và \(F(1) = 3\).Tính \(F(4)\).
A. \(F(4) = 4\)
B. \(F(4) = 3\)
C. \(F(4) = 5\)
D. \(F(4) = 3 + \ln 2\)
- Câu 18 : Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong \(y=f(x)\), trục hoành, các đường thẳng \(x = a,x = b\) được xác định bằng công thức nào?
A. \(S = - \int\limits_a^b {f(x)} dx\)
B. \(S = \int\limits_b^a {f(x)} dx\)
C. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|} dx\)
D. \(S = \int\limits_a^b {f(x)} dx\)
- Câu 19 : Cho \(\int\limits_0^2 {f(x)dx = 1} \) và \(\int\limits_0^2 {\left[ {{e^x} - f(x)} \right]dx = {e^a}} - b\) với \(a, b\) là những số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \(a
B. \(a>b\)
C. \(a=b\)
D. \(a.b=1\)
- Câu 20 : Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x,y = 2x\) và các đường thẳng \(x = - 1,x = 1\) được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. \(S = \int\limits_{ - 1}^1 {({x^3}} - 3x)dx\)
B. \(S = \left| {\int\limits_{ - 1}^1 {({x^3} - 3x)dx} } \right|\)
C. \(S = \int\limits_{ - 1}^0 {({x^3} - 3x)dx} + \int\limits_0^1 {(3x - {x^3})} dx\)
D. \(S = \int\limits_{ - 1}^0 {(3x - {x^3})dx} + \int\limits_0^1 {({x^3} - 3x)} dx\)
- Câu 21 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = x + {3^x}\).
A. \(\int {f(x)dx = } \frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + C\)
B. \(\int {f(x)dx = } \frac{{{x^2}}}{2} + {3^x}\ln 3 + C\)
C. \(\int {f(x)dx = } \frac{{{x^2}}}{2} + {3^x} + C\)
D. \(\int {f(x)dx = } 1 + \frac{{{3^x}}}{{\ln 3}} + C\)
- Câu 22 : Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\) và thỏa mãn \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f'(x){{\cos }^2}xdx} = 2019\) và \(f(0) = 11\). Tích phân \(I = \int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f(x)\sin 2xdx} \) bằng
A. \(I = 2030\)
B. \(I =- 2030\)
C. \(I = -2008\)
D. \(I = 2008\)
- Câu 23 : Trong Công viên Toán học có những mảnh đất mang hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được trồng một loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong những đường cong đẹp trong toán học. Ở đó có một mảnh đất mang tên Bernoulli, nó được tạo thành từ đường Lemmiscate có phương trình trong hệ tọa độ Oxy là \(16{y^2} = {x^2}\left( {25 - {x^2}} \right)\) như hình vẽ bên.
A. \(S = \frac{{125}}{6}\,\,\left( {{m^2}} \right)\)
B. \(S = \frac{{250}}{3}{\rm{ }}\left( {{m^2}} \right)\)
C. \(S = \frac{{125}}{4}{\rm{ }}\left( {{m^2}} \right)\)
D. \(S = \frac{{125}}{3}{\rm{ }}\left( {{m^2}} \right)\)
- Câu 24 : Cho hình (D) giới hạn bởi các đường \(y = f(x),y = 0,x = \pi ,x = e\). Quay (D) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích V. Khi đó V được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. \(V = \pi \int\limits_e^\pi {\left| {f(x)} \right|dx} \)
B. \(V = \pi \int\limits_e^\pi {{f^2}(x)dx} \)
C. \(V = \pi \int\limits_e^\pi {f(x)dx} \)
D. \(V = \pi \int\limits_\pi ^e {{f^2}(x)dx} \)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức