Bài tập Hàm số mũ, logarit ôn thi Đại học có lời g...
- Câu 1 : Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Gọi S=(a;b) là tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt. Khi đó hiệu H=b-a bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 4 : Cho dãy số thỏa mãn và . Đặt . Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thỏa mãn .
A. 2587.
B. 2590.
C. 2593.
D. 2584.
- Câu 5 : Tìm số các nghiệm nguyên dương của bất phương trình
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 6 : Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
A. -6
B. 5
C. 12
D. 2
- Câu 7 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
- Câu 8 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 9 : Gọi a là giá trị nhỏ nhất của , với . Có bao nhiêu số n để ?
A. 2
B. Vô số.
C. 1.
D. 4
- Câu 10 : Cho với và lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính
A. 42.
B. 38.
C.
D.
- Câu 11 : Cho . Tính
A. 1.
B. 2.
C. -2.
D. 0.
- Câu 12 : Cho phương trình . Biết tập tất cả giá trị m để phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt là khoảng (a;b). Khi đó b-a bằng:
A. 4.
B. 1.
C. 5.
D. 3.
- Câu 13 : Cho dãy số thỏa mãn và với mọi . Giá trị lớn nhất của n để bằng:
A. 248.
B. 246.
C. 247.
D. 290.
- Câu 14 : Biết phương trình có hai nghiệm là và tỉ số trong đó và a, b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a+b
A. a+b=38
B. a+b=37
C. a+b=56
D. a+b=55
- Câu 15 : Cho phương trình Có bao nhiêu giá trị thực của tham số a thuộc đoạn để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thực
A. 1
B. 2018
C. 0
D. 2
- Câu 16 : Cho a, b, c, d là các số nguyên dương thỏa mãn , . Nếu a-c=9, thì b-d nhận giá trị nào?
A. 85.
B. 71.
C. 76.
D. 93.
- Câu 17 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn [0;2018] sao cho ba số theo thứ tự đó, lập thành một cấp số cộng?
A. 2007.
B. 2018.
C. 2006.
D. 2008.
- Câu 18 : Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau
A. -5
B. 5
C.
D.
- Câu 19 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 20 : Cho . Tính tổng a+b+c
A. -4
B. 2
C. 0
D. 1
- Câu 21 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 22 : Cho hàm số Giá trị của bằng
A.
B. 2
C. 2ln3
D. 0
- Câu 23 : Tích các nghiệm của phương trình bằng
A. 1.
B. 0 và
C. 5.
D.
- Câu 24 : Cho Tập nghiệm của bất phương trình là
A. x>1.
B. x>0.
C. 0<x<1.
D. x<0.
- Câu 25 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .
B.
C.
D.
- Câu 26 : Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình sau có nghiệm duy nhất (*)
A. a=1.
B. a<-1.
C. Không tồn tại a.
D. a<1.
- Câu 27 : Số nghiệm của phương trình là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
- Câu 28 : Nghiệm của phương trình là:
A. 9
B. 6
C. 8
D. 5
- Câu 29 : Biểu thức có giá trị bằng:
A. -2.
B. -1.
C. 1.
D.
- Câu 30 : Cho
∀ n ∈ N * Đặt .A. n=23
B. n=29
C. n=21
D. n=33
- Câu 31 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
A. m=-2.
B. m=-1.
C. m=1.
D. m=2.
- Câu 32 : Cho tham số thực a. Biết phương trình có 5 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 5.
B. 6.
C. 10.
D. 11.
- Câu 33 : Số nghiệm của phương trình là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 34 : Tìm tập các giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng hai nghiệm âm phân biệt.
A. (2;4)
B. (3;5)
C. (4;5)
D. (5;6)
- Câu 35 : Giải phương trình
A. x=0; x=3
B. x=1;x=-3
C. x=1; x=2
D. x=0; x=-3
- Câu 36 : Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
D. Không tồn tại
- Câu 37 : Số nghiệm thực của phương trình là
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
- Câu 38 : Rút gọn biểu thức ta được biểu thức dạng , trong đó là phân số tối giản, . Tính giá trị
A. 5
B. 13
C. 10
D. 25
- Câu 39 : Bất phương trình có tập nghiệm S=(a;b). Khi đó giá trị của b-a là
A. 4
B. 2
C. 6
D. 8
- Câu 40 : Có tất cả bao nhiêu cặp số thực (x;y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện và ?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 41 : Cho hai hàm số và . Xét các mệnh đề sau
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 42 : Giải phương trình .
A. x=1
B. x=6
C. x=5
D. x=4
- Câu 43 : Cho phương trình . Tính giá trị của biểu thức .
A.
B.
C. 2
D.
- Câu 44 : Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình .
A. 1
B. 0
C. 2
D.
- Câu 45 : Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 46 : Cho hàm số giá trị f''(1) bằng
A. 6
B. 8
C. 3
D. 2
- Câu 47 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A. 1
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 48 : Tìm giá trị nguyên của m đê phương trình có nghiệm trên [0;1]?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 49 : Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 50 : Cho a,b,c là các số thực thuộc đoạn [1;2] thỏa mãn . Khi biểu thức đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng là:
A. 3
B.
C. 4
D. 6
- Câu 51 : Cho a>0, b>0 và a khác 1 thỏa mãn . Tính tổng a+b.
A. 16
B. 12
C. 10
D. 18
- Câu 52 : Cho và . Tính
A. P=-14
B. P=3
C. P=10
D. P=65
- Câu 53 : Mệnh đề nào dưới đây sai?
B.
- Câu 54 : Tìm số nghiệm của phương trình
A. 1
B. 5
C. 0
D. 2
- Câu 55 : Gọi x và y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện và với a, b là hai số nguyên dương. Tính
A. T=6
B. T=4
C. T=11
D. T=8
- Câu 56 : Biết phương trình có hai nghiệm thực . Tính giá trị của biểu thức
A. T=64
B. T=32
C. T=8
D. T=16
- Câu 57 : Cho phương trình: . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phương trình có hai nghiệm không dương.
B. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
D. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
- Câu 58 : Với a, b, c là các số thực dương, a và c khác 1 và . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A:
- Câu 59 : Tìm số nghiệm nguyên của phương trình
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 60 : Số nghiệm của phương trình là
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
- Câu 61 : Cho . Tính theo a.
A. 2+2a
B. 4+2a
C. 1+2a
D. 3+2a
- Câu 62 : Rút gọn biểu thức với ta được kết quả là
A. 9
B.
C.
D. 6
- Câu 63 : Cho . Gía trị biểu thức bằng
A.
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 64 : Nếu thì
A. a<1
B. a>1
C. a>0
D. a<0
- Câu 65 : Tìm tất cả các giá trị thực của x thỏa mãn đẳng thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Tập nghiệm của phương trình
A. {0;1}
B. {1;3}
C. {0;-1}
D. {1;-3}
- Câu 67 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không có nghĩa
A.
B.
C.
D.
- Câu 68 : Cho . Tính tổng a+b+c
A. 1
B. 0
C. 2
D. -4
- Câu 69 : Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 70 : Gọi a là một nghiệm của phương trình . Khẳng định nào sau đây đúng khi đánh giá về a ?
A.
B.
C. a cũng là nghiệm của phương trình
D.
- Câu 71 : Phương trình có số nghiệm là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 72 : Phương trình có hai nghiệm thỏa mãn khi:
A. m=3
B. m=4
C. m=1
D. m=2
- Câu 73 : Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. vô số
- Câu 74 : Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
- Câu 75 : Gọi là hai nghiệm của phương trình . Tính
A.
B. 5
C. 0
D.
- Câu 76 : Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình .
A. T=2.
B. T=3
C. T=
D. T=
- Câu 77 : Cho a, b là hai số thực khác 0. Biết . Tính tỉ số .
A.
B.
C. 2
D.
- Câu 78 : Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình có dạng . Giá trị của bằng:
A. 100
B. 30
C. 150
D. 50
- Câu 79 : Bất phương trình có tập nghiệm là
A. (2;4)
B. (-3;2)
C. (-1;2)
D. (5;)
- Câu 80 : Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A.
B. 10
C. 1
D.
- Câu 81 : Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 82 : Cho và . Giá trị của biểu thức bằng:
A.
B. 36
C. -5
D. 13
- Câu 83 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ có nghiệm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 0
B.
C. 1
D. 2
- Câu 85 : Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 86 : Tích giá trị tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A.
B. 10
C. 1
D.
- Câu 87 : Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. Nhiều hơn 10 nghiệm
B. 2
C. 1
D. Nhiều hơn 2 và ít hơn 10 nghiệm.
- Câu 88 : Cho . Tính theo a.
A. 5a
B.
C.
D.
- Câu 89 : Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
- Câu 90 : Giá trị của bằng
A. 9
B. 6
C. 19
D. 7
- Câu 91 : Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 92 : Tổng các nghiệm của phương trình bằng
A. 2
B. 4
C. -2
D. 0
- Câu 93 : Tập hợp các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc [0;1] là [a;b]. Giá trị của a+b là
A.
B. 2
C.
D.
- Câu 94 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (0;64)
B. (;6)
C. (6;)
D. (0;6)
- Câu 95 : Tìm nghiệm của phương trình
A. -1
B. 4
C. 7
D.
- Câu 96 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?
A. 13
B. 15
C. 7
D. 9
- Câu 97 : hàm số . Biết rằng với a, b, c, d là các số nguyên dương, trong đó a, c, d là các số nguyên tố và a<b<c<d. Tính P=a+b+c+d
A. 1986
B. 1698
C. 1689
D. 1968
- Câu 98 : Cho phương trình .
A. Vô số
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 99 : Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;ln4] bằng 6 ?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 100 : Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có nghiệm duy nhất
A. -1<a<0
B. Không tồn tại a.
C. a>0.
D. aR
- Câu 101 : Tính tích tất cả các nghiệm thưc của phương trình
A. 0
B. 2
C. 1
D.
- Câu 102 : Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. Vô số
- Câu 103 : Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B. 4
C.
D. 6
- Câu 104 : Số có bao nhiêu chữ số ?
A. 85409
B. 194591
C. 194592
D. 84510
- Câu 105 : Cho các số thực a, b. Giá trị của biểu thức bằng giá trị của biểu thức nào trong các biểu thức sau đây?
A. a+b
B. ab
C. -ab
D. -a-b
- Câu 106 : Cho cấp số cộng , cấp số nhân thỏa mãn và hàm số và sao cho và +2=. Tìm số nguyên dương n(n>1) nhỏ nhất sao cho .
A. 20
B. 10
C. 14
D. 16
- Câu 107 : Ba số 1, 2, -a theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Giá trị của a bằng bao nhiêu?
A. 4
B. -2
C. 2
D. -4
- Câu 108 : Có tất cả bao nhiêu bộ số nguyên dương (k,n) biết n<20 và các số theo thứ tự đó là số hạng thứ nhất, thứ ba, thứ năm của một cấp số cộng.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 109 : Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Số hạng tổng quát của cấp số nhân là với công bội q và số hạng đầu
B. Số hạng tổng quát của cấp số cộng là với công sai d và số hạng đầu
C. Số hạng tổng quát của cấp số cộng là với công sai d và số hạng đầu
D. Nếu dãy số là một cấp số cộng thì
- Câu 110 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A. (0;64)
B.
C.
D. (0;6)
- Câu 111 : Tìm nghiệm của phương trình
A. -1
B. 4
C. 7
D.
- Câu 112 : Cho a,b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?
- Câu 113 : Tập nghiệm của bất phương trình là
- Câu 114 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng
- Câu 115 : Cho hàm số xác định trên và thỏa mãn . Biết và . Tính
- Câu 116 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
- Câu 117 : Cho và . Khi đó giá trị của là:
- Câu 118 : Biết rằng a là số thực dương sao cho bất đẳng thức đúng với mọi số thực x. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Câu 119 : Hàm số có tập xác định là:
- Câu 120 : Giải phương trình .
- Câu 121 : Cho a là số thực dương thỏa mãn mệnh đề nào dưới đây sai
- Câu 122 : Cho a là số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa cơ số a ta được kết quả
- Câu 123 : Cho và x, y là các số thực âm. Khẳng định nào sau đây đúng?
- Câu 124 : Đạo hàm của hàm số là
- Câu 125 : Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
- Câu 126 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
- Câu 127 : Cho . Tính f '(1)
- Câu 128 : Tập nghiệm của bất phương trình là
- Câu 129 : Cho , tập nghiệm của bất phương trình là
- Câu 130 : Tính giá trị của biểu thức với ta được kết quả
- Câu 131 : Cho ; Tính theo a và b :
- Câu 132 : Cho a, b là các số thực dương khác 1 thỏa mãn . Giá trị của là:
- Câu 133 : Phương trình có tập nghiệm là:
- Câu 134 : Cho . Viết biểu thức về dạng và biểu thức về dạng . Ta có
- Câu 135 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
- Câu 136 : Nghiệm của phương trình là
- Câu 137 : Rút gọn biểu thức với
- Câu 138 : Cho a, b>0 và là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
- Câu 139 : Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình là
- Câu 140 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình
- Câu 141 : Số nào trong các số sau lớn hơn 1?
- Câu 142 : Tìm tập xác định D của hàm số
- Câu 143 : Tìm tập nghiệm S của phương trình .
- Câu 144 : Với hai số thực dương a, b tùy ý và . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
- Câu 145 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
- Câu 146 : Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình thuộc đoạn
- Câu 147 : Tìm tập xác định D của hàm số
- Câu 148 : Tìm tập xác định D của hàm số .
- Câu 149 : Cho và x, y là hai số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- Câu 150 : Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b.
- Câu 151 : Tính đạo hàm của hàm số .
- Câu 152 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 153 : Tập nghiệm bất phương trình là
- Câu 154 : Với a, b là các số thực dương. Biểu thức bằng
- Câu 155 : Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu là
- Câu 156 : Cho các số thực a,b>1 thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
- Câu 157 : Đặt . Hãy biểu diễn theo a,b
- Câu 158 : Giải bất phương trình
- Câu 159 : Cho số thực a>0 và . Hãy rút gọn biểu thức
- Câu 160 : Đặt . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
- Câu 161 : Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hı̀nh vẽ bên là đồ thị của các hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Câu 162 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 163 : Cơ số x bằng bao nhiêu để
- Câu 164 : Gọi a là một nghiệm của phương trình . Khi đó giá trị của biểu thức nào sau đây là đúng?
- Câu 165 : Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện và , với a, b là hai số nguyên dương. Tính a.b.
- Câu 166 : Rút gọn biểu thức: với x>0.
- Câu 167 : Xét các số thực dương x, y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của
- Câu 168 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
- Câu 169 : Giải phương trình
- Câu 170 : Tìm tập nghiệm S của phương trình
- Câu 171 : Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b.
- Câu 172 : Với biểu thức nào sau đây có giá trị dương?
- Câu 173 : Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện .
- Câu 174 : Cho . Tính theo a
- Câu 175 : Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là
- Câu 176 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
- Câu 177 : Cho và . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
- Câu 178 : Cho với a, b, c là các số tự nhiên. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau đây
- Câu 179 : Cho và . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
- Câu 180 : Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
- Câu 181 : Tập nghiệm S của phương trình là
- Câu 182 : Biết rằng Hãy biểu diễn theo a và b.
- Câu 183 : Cho biểu thức . Tính tổng
- Câu 184 : Gọi S là tập nghiệm của phương trình . Khi đó, số phần tử của tập S là
- Câu 185 : Cho các số thực . Mệnh đề nào sau đây là sai ?
- Câu 186 : Cho các số thực a, b thỏa mãn 0<a<b. Khẳng định nào sau đây đúng?
- Câu 187 : Tìm tất cả các giá tri thực của tham số m để phương trình có nghiệm thực là:
- Câu 188 : Tập nghiệm của bất phương trình là:
- Câu 189 : Cho phương trình . Điều kiện của m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt là:
- Câu 190 : Nghiệm của phương trình là
- Câu 191 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiêm đúng với mọi giá trị .
- Câu 192 : Tìm nghiệm thực của phương trình .
- Câu 193 : Cho . Tính giá trị
- Câu 194 : Cho phương trình . Khi đặt , phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây?
- Câu 195 : Xét các số thực x, y thỏa mãn và . Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng:
- Câu 196 : Với các số thực bất kỳ, rút gọn biểu thức ta được
- Câu 197 : Biết rằng phương trình có nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1. Hỏi m thuộc đoạn nào dưới đây?
- Câu 198 : Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn là các số thực dương thỏa mãn
- Câu 199 : Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
- Câu 200 : Tập nghiệm của bất phương trình là
- Câu 201 : Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 202 : Với hai số thực bất kì khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
- Câu 203 : Tập nghiệm của bất phương trình là
- Câu 204 : Tìm tập nghiệm S của phương trình
- Câu 205 : Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, là một vectơ chỉ phương của đường thẳng y=0, các điểm A, B, C lần lượt nằm trên đồ thị hàm số . Tìm a.
- Câu 206 : Cho 0<a<1. Khẳng định nào đúng?
- Câu 207 : Với a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?
- Câu 208 : Cho a>1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Câu 209 : Cho bất phương trình (1). Tìm tất cả các giá trị của m để (1) nghiệm đúng với mọi số thực x.
- Câu 210 : Cho các số thực dương a, b với và Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 211 : Cho a>1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
- Câu 212 : Cho các số thực dương a,b với và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Câu 213 : Rút gọn biểu thức với a>0 ta được kết quả trong đó và là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
- Câu 214 : Cho thỏa mãn điều kiện . Khẳng định nào sau đây là đúng
- Câu 215 : Cho a>1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- Câu 216 : Xét các số thực dương x, y thỏa mãn
- Câu 217 : Tập nghiệm của phương trình là
- Câu 218 : Nghiệm của bất phương trình là
- Câu 219 : Cho biểu thức với x>0, Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- Câu 220 : Cường độ của ánh sáng I khi đi qua môi trường khác với không khí , chẳng hạn như sương mù hay nước, ... sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một hằng số gọi là khả năng hấp thu ánh sáng tùy theo bản chất môi trường mà ánh sáng truyền đi và được tính theo công thức với x là độ dày của môi trường đó và tính bằng mét, là cường độ ánh sáng tại thời điểm trên mặt nước. Biết rằng nước hồ trong suốt có . Hỏi cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần khi truyền trong hồ đó từ độ sâu 3m xuống đến độ sâu 30m ( chọn giá trị gần đúng với đáp số nhất)
- Câu 221 : Cho một cấp số cộng có và tổng 50 số hạng đầu bằng 5150. Tìm công thức của số hạng tổng quát
- Câu 222 : Với a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y?
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức