5 Đề thi thử THPT quốc gia Vật Lí cực hay có lời g...
- Câu 1 : Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ
- Câu 2 : Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ
A. tần số âm.
B. cường độ âm.
C. mức cường độ âm.
D. đồ thị dao động âm.
- Câu 3 : Máy phát điện xoay chiều là thiết bị làm biến đổi
A. điện năng thành cơ năng
B. cơ năng thành điện năng
C. cơ năng thành quang năng
D. quang năng thành điện năng
- Câu 4 : Tia Rơnghen có
A. cùng bản chất với sóng âm
B. sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến
D. điện tích âm
- Câu 5 : Khi nói về tia laze, đặc điểm nào sau đây sai
A. Có công suất lớn
B. Có tính đơn sắc cao
C. Có tính định hướng cao
D. Có tính kết hợp cao
- Câu 6 : Tia nào trong số các tia sau đây là tia phóng xạ?
A. Tia hồng ngoại
B. Tia
C. Tia tử ngoại
D. Tia X
- Câu 7 : Khi nói về lực Lo-ren-xơ do từ trường có cảm ứng từ tác dụng lên một điện tích q chuyển động với vận tốc , đặc điểm nào sau đây đúng?
A. Độ lớn tỉ lệ với
B. Phương song song với
C. Độ lớn tỉ lệ nghịch với q
D. Phương vuông góc với
- Câu 8 : Trong giờ thực hành Vật lí, một học sinh sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ. Nếu học sinh này muốn đo điện áp xoay chiều 220 V thì phải xoay núm vặn đến
A. vạch số 50 trong vùng DCV.
B. vạch số 50 trong vùng ACV.
C. vạch số 250 trong vùng DCV.
D. vạch số 250 trong vùng ACV.
- Câu 9 : Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh sóng tại một thời điểm được biểu diễn như hình vẽ. Bước sóng của sóng này
A. 120 cm
B. 60 cm
C. 90 cm
D. 30 cm
- Câu 10 : Một chất điểm dao động điều hòa có pha dao động phụ thuộc vào thời gian t theo đồ thị hình bên. Biên độ dao động bằng 4 cm. Tai thời điểm T, vật đi qua vị trí có li độ
A. -2 cm theo chiều dương.
B. cm theo chiều âm
C. cm theo chiều dương
D. -2 cm theo chiều âm
- Câu 11 : Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 1 nF đến 10 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Để máy thu này chỉ thu được toàn bộ dải sóng ngắn thì giá trị của L phải biến thiên trong khoảng từ
A. 14 nH đến H
B. 0,14 nH đến 2,4 nH
C. 0,28 nH đến 2,8 nH
D. 28 nH đến H
- Câu 12 : Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng và tốc độ lan truyền của ánh sáng thay đổi một lượng lần lượt là và . Trong chân không, ánh sáng này có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian t của cường độ dòng điện chạy trong mạch chỉ chứa tụ điện. Điện dung C của tụ điện thỏa mãn Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là
A. (V).
B. (V).
C. (V).
D. (V).
- Câu 14 : Một chất điểm có khối lượng 90 g đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng của chất điểm theo thời gian t. Lấy . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 4cm
D. 5cm
- Câu 15 : Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ , sau đó khoảng thời gian 0,25T thì điện tích trên bản tụ có độ lớn . Giá trị chu kì T là
A. 0,5 ms.
B. 0,25 ms.
C. 0,5 μs.
D. 0,25 μs.
- Câu 16 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vào thời gian t khi sử dụng một máy đếm xung để đo chu kì bán rã T của một lượng chất phóng xạ. Biết N là số hạt nhân bị phân rã, là số hạt nhân ban đầu. Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ thì giá trị của T xấp xỉ là
A. 138 ngày.
B. 8,9 ngày.
C. 3,8 ngày.
D. 5,6 ngày.
- Câu 17 : Dùng một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12 V mắc với mạch ngoài gồm hai bóng đèn: ghi 6 V - 3 W, ghi 6 V - 4,5 W và một điện trở R. Để cả hai bóng đèn đều sáng bình thường thì mạch ngoài mắc theo cách nào trong số các cách sau đây?
A. nối tiếp ( song song R), với
B. nối tiếp ( song song R), với
C. R nối tiếp ( song song ), với .
D. R nối tiếp ( song song ), với .
- Câu 18 : Hai điểm M và N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R > 0 với cùng tốc độ dài v = 1 m/s. Biết góc MON bằng . Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính của đường tròn có tốc độ trung bình trong một chu kì xấp xỉ bằng
A. 30,8 cm/s.
B. 86,6 cm/s.
C. 61,5 cm/s.
D. 100 cm/s.
- Câu 19 : Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện có công suất không đổi đến một khu công nghiệp bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp hiệu dụng truyền đi là U và ở khu công nghiệp lắp một máy hạ áp lý tưởng có hệ số biến áp là 54 thì đáp ứng được nhu cầu sử dụng điện của công nghiệp. Coi cường độ dòng điện và điện áp luôn cùng pha. Muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp với điện áp truyền đi là 2U thì ở khu công nghiệp cần dùng máy hạ áp lý tưởng hệ số biến áp là
A. 114.
B. 111.
C. 117.
D. 108.
- Câu 20 : Chiếu một tia sáng rất hẹp gồm 2 màu đỏ và màu tím từ không khí vào một chậu nước với góc tới chậu nước có đáy là gương phẳng nằm ngang quay mặt phản xạ về mặt nước. Biết nước trong chậu có độ sâ 10 cm, chiết suất của nước đối với ánh sáng màu đỏ là 1,32 và đối với ánh sáng màu tím là 1,34. Khoảng cách từ tia màu đỏ đến tia màu tím khi chúng ló ra khỏi mặt nước là
A. 1,23 cm.
B. 1,42 cm.
C. 1,23 mm.
D. 1,42 mm
- Câu 21 : Trong mẫu nguyên tử Bo, électron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính ( là bán kính Bo, ). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21 và chu kì quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Quỹ đạo dừng thứ m có tên là
A. L.
B. M.
C. N.
D. O.
- Câu 22 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,8 m. Làm thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng thì trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 2,7 mm có vân tối thứ 5 tính từ vân sáng trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, giảm dần khoảng cách giữa hai khe đến khi tại M có vân sáng lần thứ 3 thì khoảng cách hai khe đã giảm mm. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc theo thời gian t như hình vẽ bên. Nếu tổng hợp hai dao động trên thì luôn thu được dao động có phương trình là (cm). Thay đổi biên độ để biên độ đạt giá trị cực đại, phương trình dao động diễn tả bởi đường (2) lúc này là
A. (cm).
B. (cm).
C. (cm).
D. (cm).
- Câu 24 : Trên một sợi dây có chiều dài 0,45 m đang có sóng dừng ổn định với hai đầu O và A cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sợi dây tại thời điểm , đường nét đứt là hình ảnh sợi dây tại thời điểm . Khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử tại hai bụng sóng kế tiếp có giá trị gần nhất với trị nào
A. 30 cm
B. 10 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
- Câu 25 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu đoạn mạch AB thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai điểm A, N và giữa hai điểm M, B vào thời gian t như hình vẽ. Biết R = r. Giá trị bằng
A.
B.
C. 120 V
D.
- Câu 26 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài từ M đến N trên dây cách nhau 50 cm. Phương trình dao động của điểm N là cm. Vận tốc tương đối của M đối với N là cm/s. Biết A, B > 0 và tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị từ 55 cm/s đến 92 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên dây gần giá trị nào sau đây nhất
A. 60 cm/s.
B. 70 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 90 cm/s.
- Câu 27 : Một động cơ điện được mắc vào nguồn xoay chiều có tần số góc và điện áp hiệu dụng U không đổi. Điện trở cuộn dây của động cơ là R và hệ số tự cảm là L với , động cơ có hiệu suất là 60%. Để nâng cao hiệu suất của động cơ với điều kiện công suất tiêu thụ không đổi, người ta mắc nối tiếp động cơ với một tụ điện có điện dung C thỏa mãn điều kiện , khi đó hiệu suất của động cơ là
A. 69%.
B. 100%.
C. 80%.
D. 90%.
- Câu 28 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ M có khối lượng 500 g sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng. Ban đầu vật tựa vào giá đỡ nằm ngang để lò xo bị nén 7,5 cm. Thả cho giá đỡ rơi tự do thẳng đứng xuống dưới. Lấy sau khi M rời khỏi giá đỡ nó dao động điều hòa. Trong một chu kì dao động của M, thời gian lực đàn hồi cùng chiều với lực kéo về tác dụng vào nó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Đặt điện áp (với U, là các hằng số dương và không đổi) lần lượt vào 2 đầu đoạn mạch X và Y, mỗi đoạn mạch đều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X và của đoạn mạch Y theo biến trở R (tương ứng) là và . Giá trị của A gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 115.
B. 112.
C. 117.
D. 120.
- Câu 30 : Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 100 g, mang điện tích được treo vào một điểm cố định nhờ một sợi dây mảnh cách điện trong một điện trường đều. Lấy Nếu cường độ điện trường có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ của con lắc bằng lần chu kì dao động nhỏ của nó khi không có điện trường. Khi cường độ điện trường nằm ngang, kéo vật đến vị trí thấp nhất rồi thả nhẹ, lực căng dây khi gia tốc toàn phần của vật có độ lớn cực tiểu là
A. 1,46 N.
B. 2,0 N.
C. 2,19 N.
D. 1,5 N.
- Câu 31 : Hệ dao động có tần số riêng là chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là
A.
B.
C.
D. f
- Câu 32 : Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số
A. 220 Hz.
B. 660 Hz.
C. 1320 Hz.
D. 880 Hz.
- Câu 33 : Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường
D. bằng tốc độ quay của từ trường
- Câu 34 : Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi
A. nung nóng khối chất lỏng
B. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng
C. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao
D. nung nóng chảy khối kim loại
- Câu 35 : Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang – phát quang?
A. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng
B. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang)
C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối)
D. Con đom đóm
- Câu 36 : Cho khối lượng proton của nơtron là và của hạt nhân là và Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 0,03 MeV.
B.
C.
D. 28,41 MeV.
- Câu 37 : Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha?
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là
A. A = qξ.
B. q = Aξ.
C. ξ = qA.
D.
- Câu 39 : Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó
A. Đó là hai thanh nam châm
B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt
C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắ
D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt
- Câu 40 : Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là
A. T = 1,9 s.
B. T = 1,95 s.
C. T = 2,05 s.
D. T = 2 s.
- Câu 41 : Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 42 : Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω và độ tự cảm H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. A.
B. I = 2 A.
C. A.
D. A.
- Câu 43 : Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là và . Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có
A. vân sáng bậc 5.
B. vân sáng bậc 2.
C. vân tối thứ 5.
D. vân tối thứ 3.
- Câu 45 : Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số Biết công suất của nguồn là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng
A. hạt.
B. hạt.
C. hạt.
D. hạt.
- Câu 46 : Hình vẽ bên khi dịch con chạy của điện trở C về phía N thì dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua biến trở C lần lượt có chiều:
A. từ M đến N; từ Q đến P.
B. từ M đến N; từ P đến Q.
C. từ N đến M; = 0.
D. từ N đến M; từ P đến Q.
- Câu 47 : Cho hai điện tích điểm cùng độ lớn nhưng trái dấu đặt cố định trên đường thẳng nằm ngang cách nhau 2 m trong chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tích có chiều hướng sang phải và có độ lớn là 18 kV/m. Điện tích dương nằm phía bên
A. Trái và có độ lớn là 2 μC.
B. Phải và có độ lớn là 2 μC.
C. Phải và có độ lớn là 1 μC.
D. Trái và có độ lớn là 1 μC.
- Câu 48 : Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa với chu kì π s, khi vật ở vị trí có độ lớn gia tốc a thì người ta giữ cố định một điểm trên lò xo. Sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ cm và chu kì s. Giá trị của a là
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng l = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là
A. 16 cm.
B. 6,63 cm.
C. 12,49 cm.
D. 10 cm.
- Câu 50 : Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là và Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng
A. 13dB.
B. 21 dB.
C. 16 dB.
D. 18 dB.
- Câu 51 : Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh kiện điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều V (với ω không đổi) thì thấy điện áp giữa hai đầu hộp sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc điện áp giữa hai đầu hộp trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc . Điện áp cực đại giữa hai đầu hộp kín có giá trị lớn nhất bằng
A. 300 V.
B. V.
C. V.
D. V.
- Câu 52 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm , điện trở thuần r = 0,2 W và tụ điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng
A. 108p pJ.
B. 6p nJ.
C. 108p nJ.
D. 0,09 mJ.
- Câu 53 : Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Thời điểm , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng . Đến thời điểm cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi eV, (với n = 1, 2, …). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính nm sang quỹ đạo dừng có bán kính nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Hạt nhân đứng yên, phân rã α theo phương trình Hạt bay ra với động năng MeV. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra khi một hạt phân rã là
A. 4,87 MeV.
B. 3,14 MeV
C. 6,23 MeV.
D. 5,58 MeV.
- Câu 56 : Tổng hợp hạt nhân heli từ phản ứng hạt nhân . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số Avôgađrô . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã của chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy:
A. 30.
B. 60.
C. 270.
D. 342.
- Câu 58 : Nếu dùng hiệu điện thế U = 6 V để nạp điện cho acquy có điện trở r = 0,5 Ω. Ampe kế chỉ 2 A. Acquy được nạp điện trong 1 giờ. Lượng điện năng đã chuyển hóa thành hóa năng trong acquy là
A. 12 J.
B. 43200 J.
C. 7200 J.
D. 36000 J.
- Câu 59 : Vật sáng là một đoạn thẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính mỏng cho ảnh cùng chiều vật và có độ cao bằng 0,5AB. Dịch vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 9 cm thì ảnh dịch một đoạn 1,8 cm. Tiêu cự của thấu kính bằng
A. –18 cm.
B. 24 cm.
C. –24 cm.
D. 18 cm.
- Câu 60 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 12,5 N/m và vật nặng có khối lượng m = 50 g, đặt trên mặt sàn nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ số ma sát nghỉ xấp xỉ hệ số ma sát trượt và bằng μ. Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, có gốc tọa độ tại vị trí của vật lúc lò xo không biến dạng và chiều dương là chiều lò xo giãn. Đưa vật dọc theo trục Ox đến vị trí vật có tọa độ x = –10 cm rồi buông nhẹ cho dao động tắt dần. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc buông vật. Tại thời điểm s, vật đang qua vị trí có tọa độ x = 4,5 cm lần thứ hai. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,42 m/s.
B. 0,8 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 0,1 m/s.
- Câu 61 : Một lò xo nhẹ dài 60 cm, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào một điểm cố định ở độ cao h = 1 m so với mặt đất, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2 s, một lực thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N. Bỏ qua khối lượng của lò xo và sức cản không khí. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. cm/s
B. 2,28 m/s
C. 20π cm/s
D. 40π cm/s
- Câu 62 : Tại mặt chất lỏng, hai nguồn cách nhau 13 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình cm (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Ở mặt chất lỏng, gọi ∆ là đường trung trực của . M là một điểm không nằm trên và không thuộc ∆, sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến ∆ là
A. 2,00 cm.
B. 2,46 cm.
C. 2,46 cm.
D. 4,92 cm
- Câu 63 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 700 W.
B. 350 W.
C. 375 W.
D. 188 W.
- Câu 64 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp xoay chiều V. Điều chỉnh C đến giá trị F hay F thì mạch tiêu thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau Điện trở thuần R bằng
A. Ω.
B. 100 Ω.
C. Ω.
D. Ω.
- Câu 65 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc: màu đỏ (bước sóng ) và màu lục (bước sóng ). Cho khoảng cách giữa hai khe không đổi và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát biến thiên theo thời gian với quy luật m (t tính bằng s). Trong vùng giao thoa quan sát được trên màn, ở thời điểm t = 0, tại M có một vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và giữa M với vân trung tâm còn có thêm một vân sáng cùng màu như vậy nữa. Trong 4 s kể từ lúc t = 0, số lần một vân sáng đơn sắc (màu đỏ hoặc màu lục) xuất hiện tại M là
A. 80.
B. 75.
C. 76.
D. 84.
- Câu 66 : Phát biểu nào sau đây là sai về bán dẫn
A. Trong bán dẫn loại n, phần tử điện cơ bản là electron tự do.
B. Trong bán dẫn loại p, phần tử tải điện cơ bản là lỗ trống.
C. Trong bán dẫn loại n, mật độ eletron tự do lớn hơn mật độ lỗ trống.
D. Trong bán dẫn loại p, mật độ lỗ trống nhỏ hơn mật độ electron tự do.
- Câu 67 : Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng
A. tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B. tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều
D. giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều
- Câu 68 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. đều tuân theo quy luật phản xạ
B. đều mang năng lượng.
C. đều truyền được trong chân không
D. đều tuân theo quy luật giao thoa
- Câu 69 : Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại
- Câu 70 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
- Câu 71 : Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm
B. sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng
- Câu 72 : Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần
B. động lượng
C. số nuclôn
D. khối lượng nghỉ
- Câu 73 : Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc.
B. kim loại kẽm.
C. kim loại xesi.
D. kim loại đồng.
- Câu 74 : Đơn vị nào sau đây cũng được coi là đơn vị của cảm ứng từ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Hình nào dưới đây chỉ đúng hướng của lực Lo-ren-xơ f tác dụng lên hạt mang điện tích dương chuyển động với vận tốc trong từ trường đều ?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 76 : Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính hiển vi quang học trong trạng thái mắt không điều tiết. Mắt người đó có điểm cực cận cách mắt 25 cm. Thị kính có tiêu cự 4 cm và vật ở cách vật kính cm. Khi đó độ bội giác của kính hiển vi bằng 75. Tiêu cự vật kính và độ dài quang học của kính hiển vi này là
A. cm và = 12 cm.
B. cm và = 12 cm.
C. cm và = 13 cm.
- Câu 77 : Khi chiếu chùm sáng trắng, hẹp, song song xuống mặt nước yên lặng, theo phương hợp với mặt nước góc thì góc hợp bởi tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu tím trong nước . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng tím bằng 1,342. Trong nước tốc độ truyền ánh sáng đỏ
A. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2356 km/s.
B. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4943 km/s.
C. nhỏ hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 2354 km/s.
D. lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím 4926 km/s.
- Câu 78 : Chiếu chùm tia sáng hẹp đơn sắc từ không khí vào nước với góc tới i thì thấy tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với ánh sáng chiếu vào là
A. sini.
B. tani.
C. cosi.
D.
- Câu 79 : Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc thì
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
- Câu 80 : Một sóng hình sin truyền theo phương ngang với tần số 10 Hz đang có hình dạng tại một thời điểm như hình vẽ. Khoảng cách AC là 40 cm, điểm B đang có xu hướng đi xuống. Sóng này
A. truyền từ trái qua phải với tốc độ 2 m/s.
B. truyền từ phải qua trái với tốc độ 8 m/s.
C. truyền từ trái qua phải với tốc độ 8 m/s.
D. truyền từ phải qua trái với tốc độ 2 m/s.
- Câu 81 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức (với n = 1, 2, 3,...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đao N về quỹ đao K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng . Mối liên hệ giữa hai bước sóng và
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây l
A. 8 m/s.
B. 4 m/s.
C. 12 m/s.
D. 16 m/s.
- Câu 83 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto có 8 cực quay đều với tốc độ 750 vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220 V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4 mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là
A. 25 vòng.
B. 35 vòng
C. 28 vòng.
D. 31 vòng.
- Câu 84 : Khi di chuyển điện tích từ rất xa (vô cực) đến điểm M trong điện trường thì công của lực điện thực hiện là . Cho điện thế ở vô cực bằng 0. Điện thế ở điểm M là
A. - 0,5 V.
B. - 2 V.
C. 2 V.
D. 0,5 V.
- Câu 85 : Một mạch dao động lý tưởng gồm một tụ điện và một cảm thuần đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại . Sau đó khoảng thời gian ngắn nhất bằng 10-6s thì điện tích trên bản tụ thứ hai có giá trị bằng . Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Một bình đun nước gồm hai cuộn dây mắc song song, ngoài nấc ngắt điện, còn có ba nấc bật khác. nấc 1 bật cuộn dây 1, nấc 2 bật cuộn dây 2, nấc 3 bật cả 2 cuộn dây. Để đun sôi một lượng nước đầy bình; nếu bật nấc 1 thì cần thời gian 10 phút; nếu bật nấc 2 thì cần thời gian 15 phút; nếu bật nấc 3 để đun sôi lượng nước đầy bình đó thì cần
A. 5 phút.
B. 6 phút.
C. 25 phút.
D. 18 phút.
- Câu 87 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng thứ hai tính từ A, C nằm giữa A và B, với AB = 30 cm, cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m < 400 g. Giữ vật để lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho nó tốc độ 40 cm/s, sau đó con lắc dao động điều hòa với cơ năng là 40 mJ. Lấy gia tốc rơi tự do Chu kì dao động của vật là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng . Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S nữa thì động năng chỉ còn 0,019 J. Biết vật chưa đổi chiều chuyển động trong quá trình trên. Động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng là
A. 0,2 J
B. 0,01 J
C. 0,02 J
D. 0,1 J
- Câu 91 : Một mạch điện như hình bên gồm nguồn điện có suất điện động E = 6 V và điện trở trong ; các điện trở; ampe kế A có điện trở không đáng kể. Số chỉ ampe kế A và chiều dòng điện qua nó là
A. 1,2 A, chiều từ C tới D.
B. 1,2 A, chiều từ D tới C.
C. 2,4 A, chiều từ C tới D.
D. 2,4 A, chiều từ D tới C.
- Câu 92 : Cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn âm điểm theo thứ tự xa dần. Mức cường độ âm tại A, B, C lần lượt là 45 dB, 38 dB và 26 dB. Cho khoảng cách giữa A và B là 45 m. Khoảng cách giữa B và C gần giá trị nào nhất sau đây
A. 150 m.
B. 200 m.
C. 250 m.
D. 300 m.
- Câu 93 : Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí, vuông góc với nhau (cách điện) trong cùng một mặt phẳng có chiều dòng điện là chiều dương trục Ox, Oy như hình. Biết Điểm có cảm ứng từ tổng hợp bằng không
A. thuộc đường thẳng y = 0,2x.
B. thuộc đường thẳng y = -0,2x.
C. thuộc đường thẳng y = 5x.
D. thuộc đường thẳng y = -5x.
- Câu 95 : Cho hai điện tích đặt tại A và B. Biết và AB = 1 m. Điểm C mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không
A. thuộc đoạn AB và CA = 25 cm.
B. thuộc đoạn AB và CA = 75 cm.
C. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CB = 50 cm.
D. thuộc đường thẳng AB, nằm ngoài đoạn AB và CA = 50 cm.
- Câu 96 : Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ thu được ảnh thật cao gấp hai lần vật. Sau đó giữ nguyên AB, di chuyển thấu kính dọc trục chính ra xa vật một đoạn 15 cm thì thấy ảnh cũng bị dịch chuyển một đoạn 15 cm so với ban đầu. Tiêu cự của thấu kính hội tụ là?
A. 15 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
- Câu 97 : Một tụ điện xoay có điện dung là hàm bậc nhất của góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi từ 10 pF đến 490 pF ứng với góc quay của các bản tụ tăng dần từ đến . Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm để làm thành mạch dao động của một máy thu thanh đơn giản. Để bắt được sóng 19,2 m phải quay các bản tụ một góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 98 : Dùng một dây đồng đường kính d = 0,8 mm có phủ lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ có đường kính D = 4 cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một hiệu điện thế thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn là . Biết điện trở suất của dây đồng là , các vòng dây được quấn sát nhau. Lấy. Chiều dài của ống dây là
A. 30 cm.
B. 40 cm.
C. 50 cm.
D. 70 cm.
- Câu 99 : Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản ứng sinh ra hạt a và hạt nhân X có động năng lần lượt là và . Phản ứng này tỏa ra năng lượng là 2,125 MeV. Coi khối lượng các hạt nhân tỉ lệ với số khối của nó. Góc hợp giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt p là
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ và , với tỉ lệ số hạt và số hạt là . Biết chu kí bán rã của và lần lượt là năm và năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có số hạt và là ?
A. 2,74 tỉ năm.
B. 1,74 tỉ năm.
C. 2,22 tỉ năm.
D. 3,15 tỉ năm.
- Câu 101 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể với độ cứng 20 N/m nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm có khối lượng . Chất điểm được gắn dính với chất điểm thứ hai có khối lượng . Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4 cm rồi buông nhẹ. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,2 N. Nếu bỏ qua mọi ma sát và chọn gốc thời gian là khi buông vật thì thời điểm mà bị tách khỏi m1 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số góc thay đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại là I và khi ở hai giá trị và thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện đều là . Cho . Giá trị điện trở R trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Con lắc đơn gồm dây dài 1 m treo quả nặng có khối lượng 100 g mang điện tích được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ . Lấy Khi con lắc đang cân bằng đứng yên thì người ta đột ngột đổi chiều điện trường và giữ nguyên cường độ. Sau đó, con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng
A. 0,04 rad.
B. 0,02 rad.
C. 0,01 rad.
D. 0,03 rad.
- Câu 104 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch đoạn AB như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây thuần cảm. và là các vôn kế lí tưởng. Điều chỉnh giá trị của C để số chỉ của cực đại là , khi đó số chỉ của là 0,5 . Khi số chỉ của cực đại là , thì số chỉ của lúc đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Một thanh nam châm thẳng NS đặt vuông góc với mặt phẳng của một khung dây kín (C). Trong trường hợp nào sau đây dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây kính (C).
A. Nam châm cố định và quay (C) quanh trục xx'.
B. Tịnh tiến (C) và nam châm cùng chiều, cùng vận tốc.
C. Giữ khung dây (C) cố định, tính tiến nam châm ra xa khung dây (C).
D. Giữ khung dây (C) cố định, quay nam châm quanh trục xx'
- Câu 106 : Khi từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo biểu thức (với và không đổi) thì trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm ứng có biểu thức . Giá trị của là
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 107 : Khi so sánh hạt nhân và hạt nhân , phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số nuclôn của hạt nhân bằng số nuclôn của hạt nhân .
B. Điện tích của hạt nhân nhỏ hơn điện tích của hạt nhân .
C. Số prôtôn của hạt nhân lớn hơn số prôtôn của hạt nhân .
D. Số nơtron của hạt nhân nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân .
- Câu 108 : Gọi là năng lượng của photon ánh sáng đỏ, là năng lượng của photon ánh sáng lục, là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Trong thực hành, để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều dài dây treo 80 cm. Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện được 20 dao động toàn phần trong thời gian 36 s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi học sinh làm thí nghiệm bằng
A. 9,748
B. 9,874
C. 9,847
D. 9,783
- Câu 110 : Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này
A. là âm nghe được.
B. là siêu âm.
C. truyền được trong chân không.
D. là hạ âm.
- Câu 111 : Chiếu ba tia sáng truyền từ không khí đến ba môi trường trong suốt 1, 2, 3 dưới cùng góc tới i thì góc khúc xạ lần lượt trong ba môi trường là với . Hiện tượng phản xạ toàn không thể xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi trường
A. 2 vào 1.
B. 1 vào 3.
C. 3 vào 2
D. 3 vào 1.
- Câu 112 : Biết công thoát êlectron của các kim loại. canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là. 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng.
B. Canxi và bạc.
C. Bạc và đồng.
D. Kali và canxi.
- Câu 113 : Chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím hơn kém nhau 0,07. Nếu trong thủy tinh tốc độ truyền ánh sáng đỏ lớn hơn tốc độ truyền ánh sáng tím thì giá trị của bằng
A. 1,48.
B. 1,50.
C. 1,53.
D. 1,55.
- Câu 114 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 2,4 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị là
A. 92,95 mA.
B. 131,45 mA.
C. 65,73 mA.
D. 212,54 mA.
- Câu 115 : Đặt điện áp xoay chiều 120 V - 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bảng tụ điện là 96 V. Giá trị của C là
A.
B.
C.
- Câu 116 : Một điện tích điểm chuyển động từ A tới B của một tam giác đều ABC trong điện trường đều có đường sức điện song song với BC, chiều hướng từ B đến C và Tam giác ABC đều có cạnh a = 20 cm. Công của lực điện là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Trong một máy gia tốc, các ion (mỗi ion có khối lượng ), được gia tốc tới vận tốc có độ lớn là Nó đi vào từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,3 T, vecto cảm ứng từ vuông góc với vận tốc các hạt. Lực từ tác dụng lên các ion có độ lớn là
A. 5,2 mN.
B.
C. 5,2 nN.
D. 5,2 pN.
- Câu 118 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương là và . Tốc độ trung bình của vật từ t = 0 đến khi qua vị trí cân bằng lần đầu là
A. 0,47 m/s.
B. 2,47 m/s.
C. 0,87 m/s.
D. 1,47 m/s.
- Câu 119 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox (vị trí cân bằng O là gốc thế năng). Gọi là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật động năng và thế năng bằng nhau. Tại thời điểm t, vật có tốc độ và độ lớn gia tốc là sau đó khoảng thời gian đúng bằng vật có tốc độ (cm/s). Biên độ dao động của vật là
A.
B.
C.
D. 8 cm.
- Câu 120 : Nối cặp nhiệt điện đồng - constantan với một milivôn kế tạo thành một mạch kín. Nhúng mối hàn hàn thứ nhất vào nước đá đang tan và mối hàn thứ hai vào hơi nước sôi. Biết hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện này là . Số chỉ của milivôn kế là?
A. 4,25 V.
B. 42,5 mV.
C. 42,5 V.
D. 4,25 mV.
- Câu 121 : Hai điện trở và mắc song song rồi nối vào hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong là , khi đó cường độ dòng điện chay qua nguồn là 2 A. Nếu tháo điện trở ra khỏi mạch điện thì cường độ dòng điện chạy qua là?
A. 1,5 A.
B. 2 A.
C. 0,67 A.
D. 6 A.
- Câu 122 : Con lắc đơn đang dao động điều hòa với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng Lấy . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 50 g. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật bằng 0,05 N. Lực căng dây khi vật nhỏ đi qua vị trí mà thế năng bằng một nửa động năng là
A. 0,5050 N.
B. 0,5025 N.
C. 0,4950 N.
D. 0,4975 N.
- Câu 123 : Một sợi dây AB dài 24 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, M và N là hai điểm trên dây chia sợi dây thành ba đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M và N trong quá trình sợi dây dao động là 1,25. Biên độ dao động bụng sóng là
A. 4 cm.
B. 5 cm.
C. cm.
- Câu 124 : Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi tới nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp một máy hạ áp với tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là k = 30 thì đáp ứng được nhu cầu điện năng ở B. Bây giờ muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp có k bằng
A. 63.
B. 58.
C.53.
D. 44.
- Câu 125 : Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí cách nhau 5 cm, có cường độ dòng điện 2 A ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách hai dây lần lượt 3 cm và 4 cm là ?
A. T.
B. T.
C. T.
D. T.
- Câu 126 : Hai nguồn giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r được ghép thành bộ. Mạch ngoài được mắc với điện trở R=3Ω. Nếu hai nguồn mắc song song thì cường độ dòng điện chạy qua R là 1,5 A, nếu mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 2 A. Giá trị của E và r lần lượt là
A. 5,4 V và 1,2Ω
B. 3,6 V và 1,8Ω
C. 4,8 V và 1,5Ω
D. 6,4 V và 2Ω
- Câu 127 : Hai thanh kim loại thẳng đứng điện trở không đáng kể, hai đầu trên được nối với điện trở R, thanh kim loại MN chiều dài , khối lượng m được thả nhẹ luôn tiếp xúc, không ma sát với hai thanh kim loại thẳng đứng, MN luôn nằm ngang trong quá trình chuyển động. Từ trường đều có vecto cảm ứng luôn vuông góc với mặt phẳng khung như hình. Tốc độ cực đại thanh MN là ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 128 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần, tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V và khi điện áp tức thời hai tụ điện là thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A. 150 V.
B. V.
C. V.
- Câu 129 : Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau được tích điện cùng dấu nhưng có giá trị khác nhau, đặt hai quả cầu tại điểm A và B trong chân không thì chúng đẩy nhau bằng một lực . Cho hai quả cầu tiếp xúc rồi đặt lại vào điểm A và B như cũ thì thấy chúng đẩy nhau bằng một lực . Nhận định nào sau đây đúng?
A.
B. C
C.
D.
- Câu 130 : Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 10 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát là 0,2. Lấy Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén l0 cm rồi thả nhẹ. Ngay sau khi thả vật, nó chuyển động theo chiều dương. Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình nó chuyển động theo chiều âm lần đầu tiên là
A. 0,80 m/s.
B. 0,35 m/s.
C. 0,40 m/s.
D. 0,70 m/s.
- Câu 131 : Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 100 g và mang điện tích đang dao động điều hòa với biên độ góc . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta thiết lập một điện trường đều theo phương thẳng đứng hướng xuống với cường độ là 25 kV/m. Lấy Biên độ góc của vật sau đó là
A.
B. .
C. .
- Câu 132 : Đặt một điện áp (V), trong đó không đổi nhưng thay đổi được, vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi thì hệ số công suất trong mạch cực đại. Khi hoặc thì hệ số công suất trong mạch bằng nhau và bằng 0,5. Biết rad/s. Giá trị của R bằng
A. 50Ω
B. 100Ω
C. 150Ω
D. 200Ω
- Câu 133 : Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số được đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm , bán kính , điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm một đoạn ngắn nhất và xa nhất lần lượt là a và B. Cho biết b - a = 12 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng nối hai nguồn là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 134 : Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện nhau (trong chân không). A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của nguồn điện một chiều. Để làm bứt các electron từ mặt trong của tấm A người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc công suất 4,9 mW mà mỗi photon có năng lượng vào mặt trong của tấm A thì cứ 100 phôton chiếu vào có một electron quang điện bứt ra. Một trong số những electron bứt ra chuyển động đến B để tạo ra dòng điện có cường độ . Tỉ lệ phần trăm electron quang điện bứt ra khỏi A không đến được B là
A. 30%.
B. 20%.
C. 70%.
D. 80%.
- Câu 135 : Cho mạch điện như hình vẽ. X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử. điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện một chiều và xoay chiều. Ban đầu mắc vào 2 điểm N và D vào nguồn điện không đổi thì vôn kế chỉ 45 V và ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó, mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp V thì ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng giá trị và điện áp lệch pha với. Sau đó tiếp tục thay đổi điện dung của tụ điện có trong mạch thì thấy số chỉ vôn kế lớn nhất có thể là , giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất 120 V
A. 120 V
B. 90 V
C. 105 V
D. 85 V
- Câu 136 : Nếu đổi cả chiều dòng điện qua đoạn dây dẫn và cả chiều của đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn
A. có chiều ngược lại với ban đầu
B. có chiều không đổi
C. có phương vuông góc với phương ban đầu
D. triệt tiêu
- Câu 137 : Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường (1) có chiết suất tuyệt đối sang môi trường (2) có chiết suất tuyệt đối thì tia khúc xạ lệch xa pháp tuyến hơn tia tới. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra không nếu chiếu tia sáng theo chiều từ môi trường (2) sang môi trường (1)?
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1)
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1)
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1)
- Câu 138 : Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản
- Câu 139 : Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động, suất điện động xoay chiều xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là . Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : Trong 59,50 g có số nơtron xấp xỉ là
A.
B. .
C. .
- Câu 141 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo phương vuông góc mặt nước với cùng phương trình (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 12 cm/s. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là.
A. 11
B. 20
C. 21
D. 10
- Câu 142 : Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 10 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A.
B. .
C. .
- Câu 143 : Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm đặt nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Một người chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách nguồn âm 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB so với ở điểm A. Thời gian người đó chuyển động từ A đến B là
A. 50 s.
B. 100 s.
C. 45 s.
D. 90 s.
- Câu 144 : Các hạt nhân đơteri ; triti và heli có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.
B.
C. D.
D.
- Câu 145 : Một hạt mang điện chuyển động thẳng đều dọc trục yy' với tốc độ là trong điện từ trường đều, đường sức điện và đường sức từ vuông góc với yy'. Cường độ điện trường có độ lớn là E = 120 V/m, cảm ứng từ có độ lớn B là ?
A. 0,0125 T.
B. 0,025 T.
C. 0,05 T.
D. 0,1 T.
- Câu 146 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức với biên độ không đổi và tần số có thể thay đổi. Khi tần số là thì biên độ dao động ổn định của hệ là . Khi tần số là thì biên độ dao động ổn định của hệ là . So sánh và ta có
A.
B.
C.
- Câu 147 : Một mạch dao động phát sóng điện từ gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ xoay có thể thay đổi điện dung. Nếu tăng điện dung thêm 9 pF thì bước sóng điện từ do mạch phát ra tăng từ 20 m đến 25 m. Nếu tiếp tục tăng điện dung của tụ thêm 24 pF thì sóng điện từ do mạch phát ra có bước sóng là
A. 41 m.
B. 38 m.
C. 35 m.
D. 32 m.
- Câu 148 : Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=40Ω, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng 160W. Biểu thức điện áp trên tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ treo vào sợi dây mảnh trong điện trường đều có phương ngang. Khi đó vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng góc So với lúc chưa có điện trường thì chu kì dao động bé của con lắc
A. tăng lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm lần.
D. tăng 2 lần.
- Câu 150 : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện có điện dung . Biết điện áp hai đầu cuộn dây và điện áp hai đầu đoạn mạch có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau . Độ tự cảm của cuộn dây là
A. mH.
B. mH.
C. mH.
D. mH
- Câu 151 : Hạt nhân urani sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì . Trong quá trình đó, chu kì bán rã của biến đổi thành hạt nhân chì là năm. Một khối đá được phát hiện có chứa hạt nhân và hạt nhân . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
A. năm.
B. năm.
C. năm.
D. năm
- Câu 152 : Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình: và .
A. rad.
B. rad.
C. rad.
D. rad.
- Câu 153 : Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng nằm ngang có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm. Sóng truyền theo hướng từ M đến N, là sóng ngang, có biên độ sóng là 4 cm, tần số sóng là 50 Hz và tốc độ truyền sóng là 6 m/s. Chọn kết luận đúng?
A. Khi M qua li độ 2 cm về phía vị trí cân bằng thì khoảng cách MN là 12 cm
B. Khi M ở biên trên thì N có tốc độ (m/s) và đi lên
C. Khi N đang ở vị trí cân bằng thì M cách vị trí cân bằng cm
D. Khoảng cách cực đại MN là cm
- Câu 154 : Đặt một điện áp xoay chiều ổn định (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm một điện trở, một tụ điện, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo đúng thứ tự. Điểm M nằm giữa tụ điện và cuộn cảm. Điều chỉnh L để có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V.
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn MB.
C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là V.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với điện áp hai đầu đoạn AM.
- Câu 155 : Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kính là là ảnh thật. Giữ thấu kính cố định di chuyển vật dọc trục chính lại gần thấu kính một đoạn 2 cm thì thu được ảnh của vật là vẫn là ảnh thật và cách một đoạn 30 cm. Biết tỉ số chiều dài ảnh sau và ảnh trước . Tiêu cự thấu kính là?
A. 15 cm.
B. 30 cm.
C. 45 cm.
D. 10 cm.
- Câu 156 : Cho mạch điện như hình. Nguồn điện có suất điện động E = 24 V và điện trở trong . Các điện trở . Bỏ qua điện trở của ampe kế. Số chỉ của ampe kế là?
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Dòng điện xoay chiều có cường độ A chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết . Khi điện áp hai đầu tụ C là V và đang tăng thì điện áp 2 đầu đoạn mạch đó là
A. V.
B. 200 V.
C. 400 V.
D. V.
- Câu 158 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức (là hằng số dương, n = 1, 2, 3,...). Tỉ số là
A.
B.
C.
- Câu 159 : Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy cùng công suất có hoạt động đồng thời. Điện sản suất được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp hiệu dụng ở nơi phát không thay đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Giảm bớt 3 tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là 85 %. Để hiệu suất truyền tải là 95% thì tiếp tục giảm bớt bao nhiêu tổ máy?
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 12
- Câu 160 : Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân . Hai hạt có cùng động năng và bay theo hai hướng tạo với nhau góc Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 14,6 MeV.
B. 10,2 MeV.
C. 17,3 MeV.
D. 20,4 MeV.
- Câu 161 : Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng hai con lắc nằm trên đường vuông góc Ox đi qua O. Biên độ của con lắc một là , của con lắc hai là . Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là 4 cm. Khi động năng của con lắc hai đạt cực đại là W thì động năng của con lắc một là
A.
B.
C.
D.
- Câu 162 : Thanh kim loại ON được treo vào điểm O cố định sao cho thanh có thể quay được quanh điểm O. Đầu N có gắn quả cầu nhỏ có khối lượng Thanh kim loại được đặt trong từ trường đều có phương nằm ngang và cảm ứng từ B = 0,08 T. Khi cho dòng điện I = 12 A qua thanh thì đầu N của thanh cách phương thẳng đứng một đoạn d = 15 cm. Biết ON = l = 30 cm. Lấy Khối lượng thanh kim loại ON là
A. 49,6 g.
B. 53,6 g.
C. 25,3 g.
D. 20,8 g
- Câu 163 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe là 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng khả kiến có bước sóng và . Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Giá trị là
A. 300 nm.
B. 400 nm.
C. 500 nm.
D. 600 nm.
- Câu 164 : Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khi thả vật s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
- Câu 165 : Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết (rad/s). Nếu tần số f = 50 Hz thì điện áp ở hai đầu điện trở R có giá trị hiệu dụng bằng U. Để trễ pha so với u thì ta phải điều chỉnh tần số f đến giá trị . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 80 Hz.
B. 65 Hz.
C. 50 Hz.
D. 25 Hz.
- Câu 166 : Có N = 80 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động ; điện trở trong mắc thành x dãy song song, mỗi dãy gồm y nguồn mắc nối tiếp. Điện trở mạch ngoài là . Để dòng qua R lớn nhất thì giá trị của x và y là ?
A. x = 2 và y = 40.
B. x = 4 và y = 20.
C. x = 8 và y = 10.
D. x = 10 và y = 8.
- Câu 167 : Một vòng dây bán kính R = 5 cm tích điện Q phân bố đều trên vòng, vòng được đặt trong mặt phẳng thẳng đứng. Quả cầu nhỏ m = 1g tích điện q = Q được treo bằng sợi dây mảnh cách điện, một đầu được treo vào điểm cao nhất của vòng dây. Khi cân bằng, quả cầu nằm trên trục của vòng dây. Chiều dài dây treo quả cầu là . Độ lớn của Q là?
A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
- Câu 168 : Cho đoạn mạch AB gồm AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, đoạn NB chỉ gồm tụ điện điện dung C không đổi. Đặt vào AB điện áp xoay chiều (V). Mắc vào A và N một vôn kế lí tưởng. Thấy rằng số chỉ vôn kế không đổi khi thay đổi giá trị của biến trở. Điện dung của tụ là
A.
B.
C.
D.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!