- Ôn tập dao động cơ học - Đề 1
- Câu 1 : Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hòa âm (xv < 0), khi đó:
A Vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương
B Vật đang chuyển động chậm dần về biên
C Vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng
D Vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm
- Câu 2 : Khi vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì:
A vận tốc của vật cực đại
B Vận tốc của vật cực tiểu
C Gia tốc của vật cực tiểu
D Tốc độ của vật cực đại
- Câu 3 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(4 π t + π /6),x tính bằng cm,t tính bằng s. Chu kỳ dao động của vật là
A 1/8 s
B 4 s
C 1/4 s
D 1/2 s
- Câu 4 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A 6Hz
B 3Hz
C 12Hz
D 1Hz
- Câu 5 : Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào:
A tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
B lực cản của môi trường.
C biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
D pha ban đầu của ngoại lực biến thiên điều hòa tác dụng lên vật dao động.
- Câu 6 : Một vật dao động theo phương trình x = 0,04cos(10 πt – π/4 ) ( m ). Tính tốc độ cực đại và gia tốc cực đại của vật.
A 4 π m/s; 40 m/s2
B 0,4 π m/s; 40 m/s2
C 40 π m/s; 4 m/s2
D 0,4 π m/s; 4m/s2
- Câu 7 : Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với chu kì T = 1s. Tại thời điểm t1 nào đó, li độ của vật là -2cm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,25 (s), vận tốc của vật có giá trị
A - 4π cm/s
B 2π cm/s
C -2π cm/s
D 4π cm/s
- Câu 8 : Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4 cos(4 π t + π /6) cm. Kể từ thời điểm véctơ gia tốc đổi chiều lần đầu tiên, trong thời gian 5,1 s sau đó vật đi qua vị trí mà lực kéo về có độ lớn bằng một nữa độ lớn lực kéo về cực đại bao nhiêu lần?
A 41
B 20
C 40
D 21
- Câu 9 : Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên theo chiều âm thì:
A Vận tốc ngược chiều với gia tốc.
B Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C Vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
- Câu 10 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật dao động với phương trình x1 = A1 cos(ωt +π/3) (cm) thì cơ năng là W1. Khi vật dao động với phương trình x2 = A2 cos(ωt –π/6) (cm) thì cơ năng là 3W1. Khi dao động của vật làtổng hợp của hai dao động điều hòa trên thì cơ năng của vật là
A 4W1 .
B 3W1 .
C W1.
D W1.
- Câu 11 : Một quả cầu có khối lượng m = 200g treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 35cm, độ cứng k = 100N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/ s2. Chiều dài lò xo khi vật dao động qua vị trí có độ lớn lực đàn hồi cực tiểu? Biết biên độ dao động của vật là 5 cm.
A 33 cm
B 35 cm
C 39cm
D 37cm
- Câu 12 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(ωt - 2π/3) cm. Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là 6cm. Trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường là
A 2 cm
B 6 cm
C 4cm
D 3 cm
- Câu 13 : Vật dao động điều hòa trên phương trình x = 4cos(4πt + π/6) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương là:
A \(t = - {1 \over 8} + {k \over 2}\,\,\left( s \right);\,k = 1;2;3;...\)
B \(t = {1 \over {24}} + {k \over 2}\,\,\left( s \right);\,k = 0;1;2;3;...\)
C \(t = {k \over 2}\,\,\left( s \right);\,k = 0;1;2;3;...\)
D \(t = - {1 \over 6} + {k \over 2}\,\,\left( s \right);\,k = 1;2;3;...\)
- Câu 14 : Một con lắc đơn có chiều dài = 64cm và khối lượng m = 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60 rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn là 30. Lấy g = π2 = 10m/s2. Để con lắc dao động duy trì với biên độ góc 60 thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có công suất trung bình là
A 0,083mW.
B 17mW.
C 0,077mW.
D 0,77mW.
- Câu 15 : Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có tần số dao động bé là f1 và f2 với f1 > f2. Kích thích để hai con lắc dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng thẳng đứng. Thời gian giữa hai lần liên tiếp hai con lắc qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều là
A
B
C
D f2 - f1
- Câu 16 : Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 0,4s. Nếu tăng biên độ dao động của con lắc lên 4 lần thì chu kỳ dao động của vật có thay đổi như thế nào?
A Tăng lên 2 lần
B Giảm 2 lần
C Không đổi
D đáp án khác
- Câu 17 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng , lò xo dãn một đoạn ∆l. Công thức tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là?
A T =
B T =
C T =
D T =
- Câu 18 : Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 √3 cm/s. Biên độ dao động là
A 5 cm
B 6 cm
C 9 cm
D 10 cm
- Câu 19 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +π). Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình khi vật thực hiện dao động trong khoảng thời gian 3T/4, kể từ thời điểm ban đầu?
A 1
B 3
C 2
D 4
- Câu 20 : Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với chiều dài lò xo biến thiên từ 52 cm đến 64 cm. Thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo giảm từ 64 cm đến 61 cm là 0,3 s. Thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo tăng từ 55 cm đến 58 cm là
A 0,6 s.
B 0,15 s.
C 0,3 s.
D 0,45 s
- Câu 21 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Tốc độ cực đại của vật là
A 40√5 cm/s.
B 60√5 cm/s.
C 30√5 cm/s.
D 50√5 cm/s.
- Câu 22 : Gọi x là dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương : x1 = 10cos(ωt + φ1) và x2 = Acos(ωt + φ2). Biết khi x1 = – 5cm thì x = – 2cm ; khi x2 = 0 thì x = – 5√3 cm và | φ1 – φ2 | < π/ 2. Biên độ của dao động tổng hợp bằng:
A 10cm
B 2cm
C 16 cm
D 14 cm
- Câu 23 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
A 1,98 N.
B 2 N.
C 2,98 N.
D 1,5 N.
- Câu 24 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tính vận tốc cực đại mà vật đạt được trong quá trình dao động và quãng đường mà vật đi được cho đến khi động năng bằng thế năng lần đầu tiên
A 40√2 cm/s; 3,43 cm
B 40√2 cm/s; 7,07 cm
C 40cm/s; 25 cm
D 40√2 cm/s; 25 cm
- Câu 25 : Treo con lắc đơn thực hiện dao động bé trong thang máy khi đứng yên với biên độ góc 0,1rad. Lấy g=9,8m/s2 . Khi vật nặng con lắc đang đi qua vị trí cân bằng thì thang máy đột ngột đi lên thẳng đứng với gia tốc a=4,9m/s2. Sau đó con lắc dao động điều hòa trong hệ quy chiếu gắn với thang máy với biên độ góc là
A 0,057rad.
B 0,082rad.
C 0,032rad.
D 0,131rad.
- Câu 26 : (ĐH - 2009) Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
A
B
C
D
- Câu 27 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1); x2 = A2cos(ωt + φ2). Trong đó x tính bằng (cm), t tính bằng giây (s). Cho biết : 3x12 + 4x22 = 43. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của nó có bằng 8 cm/s. Khi đó vận tốc của chất điểm thứ hai là
A 6 cm/s.
B 8 cm/s.
C 9 cm/s.
D 12 cm/s.
- Câu 28 : Trong phương trình dao động điều hòa: \(x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)\), radian trên giây \(\left( {rad/s} \right)\) là đơn vị đo của đại lượng
A biên độ A
B pha dao động \(\omega t + \varphi \)
C tần số góc \(\omega \)
D chu kì dao động T
- Câu 29 : Một chất điểm dao động theo phương trình \(x = 2\sqrt 2 .\cos \left( {5\pi t + 0,5\pi } \right)\left( {cm} \right)\). Dao động của chất điểm có biên độ là
A 2 cm.
B 5 cm
C \(2{\sqrt 2 _{}}cm\)
D 0,5π cm
- Câu 30 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ \(x = 10cos\left( {\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy \({\pi ^2} = 10\). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A \(100cm/{s^2}\)
B \(10cm/{s^2}\)
C \(100\pi cm/{s^2}\)
D \(10\pi cm/{s^2}\)
- Câu 31 : Một chất điểm dao động quanh vị trí cân bằng với phương trình li độ \(x = 2.\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\) (x đo bằng cm; t đo bằng s). Tại thời điểm t = 0,25s chất điểm có li độ bằng:
A 2 cm
B \(\sqrt 3 cm\)
C - 2 cm
D -\(\sqrt 3 cm\)
- Câu 32 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình \(x = - 8cos\left( {20\pi t} \right)\,\,cm\). Dao động của chất điểm có biên độ là
A \(8\,\,cm\).
B \(16\,\,cm\).
C \( - 8\,\,cm\).
D \( - 16\,\,cm\).
- Câu 33 : Đồ thị biểu diễn dao động điều hoà ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây?
A \(x = 3cos\left( {{\rm{2}}\pi {\rm{t}}\,\, - \,\,\frac{\pi }{{\rm{2}}}} \right)cm\)
B \(x = 3cos(2\pi t)cm\)
C \(x = 3cos\left( {{\rm{2}}\pi {\rm{t}}\,\, + \,\frac{\pi }{{\rm{2}}}} \right)cm\)
D \(x = 3cos(\pi t)cm\)
- Câu 34 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \(x = 4cos\left( {6\pi t + \dfrac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)\). Trong mỗi giây chất điểm thực hiện được
A 3 dao động toàn phần
B
1/6 dao động toàn phần
C 1/3 dao động toàn phần
D 6 dao động toàn phần
- Câu 35 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình \({\rm{x}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{Acos}}\left( {{\rm{\omega t}}\,{\rm{ + }}\,{\rm{\varphi }}} \right)\), biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là
A \(v = A{\rm{\omega }}\cos ({\rm{\omega }}t + {\rm{\varphi )}}\)
B \(v = - A{\rm{\omega }}\cos ({\rm{\omega }}t + {\rm{\varphi )}}\)
C \(v = A{{\rm{\omega }}^2}\sin ({\rm{\omega }}t + {\rm{\varphi )}}\)
D \(v = - A{\rm{\omega sin}}({\rm{\omega }}t + {\rm{\varphi )}}\)
- Câu 36 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương vận tốc (v2) vào li độ x như hình vẽ. Tần số góc của vật là
A 10 rad/s.
B 2 rad/s.
C 20 rad/s.
D 40 rad/s
- Câu 37 : Một vật dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình \(x = 6cos\left( {4t - \dfrac{\pi }{2}} \right)\left( {cm,s} \right)\). Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là
A \(1,5cm/{s^2}\)
B \(1,44cm/{s^2}\)
C \(96cm/{s^2}\)
D \(24cm/{s^2}\)
- Câu 38 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình \(x = 5\sin \left( {5\pi t + \dfrac{\pi }{4}} \right)\left( {cm,s} \right)\). Dao động này có
A biên độ 0,05 cm.
B tần số 2,5 Hz.
C tần số góc 5 rad/s.
D chu kì 0,2 s.
- Câu 39 : Một vật dao động điều hòa với biên độ \(A = 4cm\) và chu kì 2s, chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A
\(x = 4cos\left( {2\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)cm\)
B
\(x = 4cos\left( {\pi t - \dfrac{\pi }{2}} \right)cm\)
C \(x = 4cos\left( {2\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)cm\)
D \(x = 4cos\left( {\pi t + \dfrac{\pi }{2}} \right)cm\)
- Câu 40 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Phương trình vận tốc của vật là \(v = 20\pi \cos \left( {4\pi t + \dfrac{\pi }{6}} \right)\left( {cm{\rm{/}}s} \right)\). Phương trình dao động của vật có dạng
A \(x = 5\cos \left( {4\pi t - \dfrac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right).\)
B \(x = 5\cos \left( {4\pi t + \dfrac{{5\pi }}{6}} \right)\left( {cm} \right).\)
C \(x = 5\cos \left( {4\pi t - \dfrac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right).\)
D \(x = 5\cos \left( {4\pi t + \dfrac{{2\pi }}{3}} \right)\left( {cm} \right).\)
- Câu 41 : Vật dao động điều hoà theo phương trình \(x = 10\cos (\pi t - 2\pi /3)\,cm.\) Thời gian vật đi được quãng đường S = 5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A \(\dfrac{1}{6}\,\,s\)
B \(\dfrac{1}{2}\,\,s\)
C \(\dfrac{1}{4}\,\,s\)
D \(\dfrac{1}{{12}}\,\,s\)
- Câu 42 : Một điểm M chuyển động tròn đều trên một đường tròn với tốc độ 15 cm/s. Gọi P là hình chiếu của M lên một đường kính của đường tròn quỹ đạo. Tốc độ trung bình của P trong một dao động toàn phần bằng
A 8,76 cm/s.
B 9,55 cm/s.
C 6,37 cm/s.
D 10 cm/s.
- Câu 43 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 và x2. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa hai dao động này được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động là
A \(\dfrac{\pi }{3}\)
B \(\dfrac{\pi }{6}\)
C \(\dfrac{{2\pi }}{3}\)
D \(\dfrac{\pi }{4}\)
- Câu 44 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại
B khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng
C khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cũng dấu
D thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên
- Câu 45 : Một vật có khối lượng \(m = 100g\), dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của vật. Động năng của vật khi nó có li độ \(x = 1cm\) là
A 1,00mJ
B 2,00mJ
C 1,125mJ
D 3,00mJ
- Câu 46 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gọi a và v lần lượt là gia tốc tức thời và vận tốc tức thời của vật. Tích av = 0 lần thứ ba vào thời điểm
A \(\frac{T}{{12}}\)
B \(\frac{{11T}}{{12}}\)
C \(\frac{T}{3}\)
D \(\frac{{7T}}{{12}}\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất