Bộ đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết...
- Câu 1 : Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam Ag bằng dung dịch HNO3, thu được V lít NO2 (đktc) (là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 0,10
- Câu 2 : Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. H2SO4 đặc
B. HCl
C. FeCl3
D. AgNO3
- Câu 3 : aminoaxit X mạch hở(trong phân tử chỉ chứa nhóm chức - NH2 và nhóm -COOH. 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với 0,1 lít dung dịch HCl 1M. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào 250 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1% , sau hấp thụ thu được 27,58 gam kết tủa và 245,82 gam dung dịch Q. Giá trị của a là
A. 11,44
B. 9,63
C. 12,35
D. 10,68
- Câu 4 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Na2S
B. SO3
C. SO2
D. H2S
- Câu 5 : Dung dịch X và dung dịch Y là các dung dịch HCl với nồng độ mol tương ứng là C1 và C2 (Mol/lít), trong đó C1 > C2. Trộn 150 ml dung dịch X với 500 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Để trung hòa 1/10 dung dịch Z cần 10 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1 M và Ba(OH)2 0,25 M. Mặt khác lấy V1 lít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V2 lít dung dịch Y chứa 0,15 mol HCl thu được 1,1 lít dung dịch.
A. 0,5 và 0,15
B. 0,6 và 0,25
C. 0,45 và 0,10
D. 1/11 và 3/11
- Câu 6 : Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn
B. Muối ăn
C. Nước
D. Xút
- Câu 7 : Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, K trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch
B. nhiệt luyện
C. thủy luyện
D. điện phân nóng chảy
- Câu 8 : Hấp thụ hết 8,96 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 400 ml dung dịch X. Lấy 200 ml dung dịch X cho từ từ vào 600 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 5,376 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,1
D. 0,12
- Câu 9 : Hòa tan hết 2,3 gam Na vào 300 ml dung dịch HCl 0,2 M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,21
B. 8,61
C. 13,61
D. 13,25
- Câu 10 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. NaCl được dùng để điều chế NaOH, Cl2 trong công nghiệp
B. Nước Javen có thành phần là NaCl, NaClO
C. Trong tự nhiên, các halogen chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất
D. Phương pháp sunfat có thể dùng để điều chế HCl, HNO3
- Câu 11 : Có các thí nghiệm sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 12 : Chất nào sau khi phản ứng với dung dịch KOH tạo ra muối và anđehit?
A. etyl fomat
B. metyl axetat
C. phenyl butirat
D. vinyl benzoat
- Câu 13 : Dung dịch chất nào sau không làm hồng phenolphtalein?
A. lysin
B. metylamin
C. glyxin
D. natri axetat
- Câu 14 : Hòa tan hoàn toàn 25,68 gam hỗn hợp gồm Fe, Al và Mg có số mol bằng nhau trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X chứa 150,72 gam muối và hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO, và NO2. Trong A, phần trăm số mol N2 bằng phần trăm số mol NO2. Biết tỉ khối của A so với H2 bằng 18,5. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 2,430 mol
B. 2,160 mol
C. 2,280 mol
D. 2,550 mol
- Câu 15 : Trong các chất: ancol propylic, metylfomat, axit butiric và etilen glycol, chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là
A. axit oxalic
B. metylfomat
C. axit butiric
D. etilen glycol
- Câu 16 : Hiđrocacbon nào sau phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo được kết tủa?
A. metan
B. propen
C. etin
D. but-2-in
- Câu 17 : Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag?
A. axit axetic
B. etanal
C. vinyl axetat
D. etyl fomat
- Câu 18 : Cho sơ đồ phản ứng sau
A. Chất X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
B. Chất Y điều kiện thường ở trạng thái lỏng, tan tốt trong H2O và phản ứng với Na tạo H2
C. Chất Z có phản ứng tráng bạc
D. Trong thành phần của Y chỉ có hai nguyên tố.
- Câu 19 : Chất nào sau nặng hơn H2O?
A. ancol etylic
B. triolein
C. benzen
D. glixerol
- Câu 20 : Khả năng thế vào vòng benzen giảm theo thứ tự là
A. phenol > benzen > nitrobenzen
B. phenol > nitrobenzen > benzen
C. nitrobenzen > phenol > benzen
D. benzen > phenol > nitrobenzen
- Câu 21 : Thuỷ phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 81,54
B. 66,44
C. 111,74
D. 90,6
- Câu 22 : Có các nhận xét sau
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 23 : Amin X đơn chức. cho 0,1 mol X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl, thu được 8,15 gam muối. %mC trong X có giá trị là
A. 44,44%
B. 37,12%
C. 53,33%
D. 66,67%
- Câu 24 : Este X đơn chức, trong X có %mO = 26,229 %. Cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 18,4 gam muối. Nhận xét nào sau về X là đúng?
A. X làm mất màu dung dịch Br2
B. X tan tốt trong H2O
C. X được điều chế trực tiếp từ một axit và một ancol
D. Trong X không có nhóm (-CH2-)
- Câu 25 : Chất hữu cơ X (C,H,O), mạch hở, có phân tử khối bằng 86 . Chất X vừa phản ứng với KOH tạo ancol, vừa có phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào sau về X là đúng?
A. Chất X là hợp chất tạp chức
B. Chất X không tan được vào benzen
C. Trong X có nH = nC + nO
D. Chất X phản ứng với KHCO3 tạo CO2
- Câu 26 : Cho 6 gam một axit hữu cơ đơn chức(X) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch KHCO3, thu được 2,24 lít khí ở đktc. Nhận xét nào sau về X là đúng?
A. Chất X không tan trong H2O
B. trong công nghiệp X được điều chế trực tiếp từ butan
C. Chất X làm mất màu dung dịch Br2
D. Trong X có nH = nO = nC
- Câu 27 : Hỗn hợp X gồm metanal và axit fomic. Cho 9,58 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 79,92 gam Ag. %m của metanal trong X có giá trị là
A. 37,57%
B. 42,51%
C. 51,16%
D. 62,22%
- Câu 28 : Axit cacboxylic X mạch hở, không làm mất màu dung dịch Br2. Khi đốt cháy X tạo CO2 và H2O thỏa mãn nH2O = nCO2 – nX. Axít X thuộc loại
A. no,mạch hở, đơn chức
B. không no, một liên kết đôi, đơn chức
C. no, mạch hở, hai chức
D. no, mạch hở, ba chức
- Câu 29 : Chất hữu cơ X vừa phản ứng với Cu(OH)2, vừa phản ứng với Na tạo H2. X được điều chế trực tiếp từ một anken Y có cùng số nguyên tử C với X. Đốt cháy 0,1 mol X, sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào 150 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1%, sau hấp thụ được x gam kết tủa và y gam dung dịch P. giá trị tương ứng của x và y là
A. 19,7 và 152,4
B. 19,7 và 144,5
C. 29,55 và 152,4
D. 27,58 và 144,5
- Câu 30 : Hỗn hợp X gồm a mol Fe, b mol FeCO3 và c mol FeS2. Cho X vào bình dung tích không đổi chứa không khí (dư), nung bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất trong bình bằng áp suất trước khi nung. Quan hệ của a, b, c là
A. a = b+c
B. 4a+4c=3b
C. b=c+a.
D. a+c=2b
- Câu 31 : Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X, khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam so vơi trước điện phân. Cho thanh sắt vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thành sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,4
- Câu 32 : Quặng manhetit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Cu
- Câu 33 : Nhận xét nào sau về phenol không đúng?
A. ở điều kiện thường phenol rất ít tan trong H2O
B. Phenol vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch Br2
C. Trong công nghiệp phenol được tạo ra khi oxihóa cumen
D. phenol phản ứng với CH3COOH tạo ra este
- Câu 34 : Chất hữu cơ X (C,H,O), chất Y là một ancol , mạch hở, cả X và Y đều có nC < 4. Hỗn hợp Q gồm X, Y, trong đó phần trăm khối lượng của Y là x %. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol Q(X,Y), sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào 300 gam dung dịch Ba(OH)2 17,1%, sau hấp thụ thu được 27,58 gam kết tủa và 300,94 gam dung dịch P. Mặt khác 0,24 mol Q phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch KHCO3, thu được y lít CO2(đktc). Giá trị tương ứng của x và y là
A. 51,62 và 2,912
B. 55,56 và 3,122
C. 62,7 và 4,12
D. 74,2 và 2,912
- Câu 35 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Ca(OH)2 + Cl2 -> CaOCl2 + H2O
B. 2KClO3 2KCl + 3O2.
C. C2H4 + Cl2 C2H4Cl2
D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 2H2O
- Câu 36 : Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X ở trạng thái cơ bản là 1s22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 14
B. 32
C. 16.
D. 18.
- Câu 37 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 38 : Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí S dư, thu được 8,8 gam FeS. Giá trị của m là
A. 5,6
B. 2,80
C. 8,4
D. 3,2
- Câu 39 : Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam Zn và 4,8 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2
B. 22,4.
C. 6,72
D. 4,48
- Câu 40 : Cho khí CO dư đi qua ống chứa 0,2 mol MgO và 0,2 mol CuO nung nóng, đến phản ứng hoàn toàn, thu được x gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 17,6
B. 23,2
C. 19,8
D. 20,8
- Câu 41 : Este X mạch hở. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M, thu được ancol Y và 26,16 gam hỗn hợp Q gồm 2 muối (số nguyên tử C trong mỗi muối đều nhỏ hơn 4). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên, tạo ra 0,36 mol CO2 và 0,48 mol H2O. Giá trị của m là
A. 22,8
B. 27,5
C. 31,2
D. 19,8
- Câu 42 : Cho 1,2 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Ba
B. Mg
C. Ca.
D. Sr
- Câu 43 : Cho các dung dịch: Na2CO3, Na2SO3, Na2SO4, Na2S. Số thuốc thử tối thiểu cần để phân biệt các chất trên là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 44 : Trong các polime: sợi visco, sợi lapsan, chất dẻo PVC, cao su buna và chất dẻo teflon, số polime được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 45 : Ba chất hữu cơ X,Y,Z thành phần đều gồm C,H,O, đều có phân tử khối bằng 74, trong đó X,Y là đồng phân của nhau. Hỗn hợp Q( X,Y, Z). Cho 0,35 mol hỗn hợp Q phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch KHCO3, thu được 5,152 lít CO2(đktc). Mặt khác 0,35 mol Q phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 54 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Z trong Q có giá trị là
A. 47,11%
B. 37,14%
C. 39,22%
D. 49,33 %
- Câu 46 : Sản phẩm chính tạo ra khi cho propin phản ứng với H2O(Hg2+,H+,to) có tên gọi là
A. ancol isopropylic
B. đietylxeton
C. propan-1-ol
D. axeton
- Câu 47 : X,Y là hai nguyên tố kim loại kiềm. Cho 17,55 gam X vào H2O thu được dd Q. Cho 14,95 gam Y vào H2O được dd P. Cho dd Q hoặc P vào dd chứa 0,2 mol AlCl3 đều thu được y gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kim loại Y và giá trị của y là
A. K và 15,6
B. Na và 15,6
C. Na và 11,7
D. Li và 11,7
- Câu 48 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Sục ozon vào dung dịch KI
B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
C. Sục SO2 vào dung dịch nước brom
D. Nhỏ nước oxi già vào dung dịch hỗn hợp thuốc tím và axit sunfuric
- Câu 49 : Thủy phân m gam hexapeptit mạch hở Gly-Ala-Gly-Ala-Gly-Ala thu được hỗn hợp X gồm Ala; Ala-Gly; Gly-Ala và Gly-Ala-Gly. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 6,3 mol O2 . Giá trị m gần với giá trị nào nhất dưới đây?
A. 136,20
B. 143,70
C. 160,82
D. 130,88
- Câu 50 : Cho 2,88g Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol HCl và 0,015 mol Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan MgCl2, thấy thoát ra m1 gam hỗn hỗn khí gồm N2 và H2 và còn m2 gam chất rắn không tan. m1 và m2 lần lượt là
A. 0,44g ; 0,84g
B. 0,44g và 1,44g
C. 0,672g; 0,84g
D. 0,467g; 0,88g
- Câu 51 : X là axit cacboxylic đơn chức; Y là este của một ancol đơn chức với một axit cacboxylic hai chức. Cho m gam hỗn hợp M gồm X, Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó cô cạn được ancol Z và rắn khan T trong đó có chứa 28,38 gam hỗn hợp muối. Cho hơi ancol Z qua ống đựng lượng dư CuO nung nóng được hỗn hợp hơi W gồm anđehit và hơi nước. Dẫn hơi W qua bình đựng lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 95,04 gam bạc. Mặt khác, nung rắn khan T với CaO được 4,928 lít (đkc) một ankan duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 24,20
B. 29,38
C. 26,92
D. 20,24
- Câu 52 : Oxi hóa 2,7 gam một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm axit cacboxylic, anđehit, ancol dư và nước. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 20,25 gam bạc. Phần trăm khối lượng ancol đã bị oxi hóa là
A. 50,00%
B. 33,33%
C. 37,50%
D. 66,67%
- Câu 53 : Cho phương trình hóa học sau: 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
A. NaOH
B. Cl2
C. H2
D. Cl2 và H2
- Câu 54 : Cho một lượng dung dịch X chứa hỗn hợp HCHO và HCOOH tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. Cũng lượng dung dịch X này tác dụng với lượng dư nước brom thấy có x mol Br2 phản ứng. Giá trị x là
A. 0,300
B. 0,200
C. 0,150
D. 0,075
- Câu 55 : Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 69,2%.
B. 65,4%.
C. 80,2%.
D. 75,4%.
- Câu 56 : Anilin không tác dụng với
A. H2 (Ni, to).
B. Nước brom
C. NaOH
D. Dung dịch HCl
- Câu 57 : Sau một thời gian điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ , khối lượng dung dịch giảm 6,4 gam . Khối lượng Cu thu được ở catot là
A. 5,12 gam
B. 6,4 gam
C. 5,688 gam
D. 10,24gam
- Câu 58 : X là chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với nitơ là 1,929. X cháy chỉ tạo CO2 và H2O. Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với 3 mol Br2 trong nước. Phát biểu đúng là
A. Trùng hợp X được cao su buna
B. 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,5 gam kết tủa
C. Hidro hóa hoàn toàn X được một ancol no bậc I
D. X là một hiđrocacbon chưa no dạng vòng
- Câu 59 : X là chất hữu cơ có công thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 9
- Câu 60 : Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với
A. 1,75 mol
B. 1,875 mol
C. 1,825 mol
D. 2,05 mol
- Câu 61 : Lần lượt tiến hành thí nghiệm với phenol theo thứ tự các hình (A), (B), (C) như hình bên.
A. có hiện tượng tách lớp dung dịch
B. xuất hiện kết tủa trắng
C. có khí không màu thoát ra
D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu
- Câu 62 : Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152
B. 121 và 152
C. 121 và 114
D. 113 và 114
- Câu 63 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau
A. T cho được phản ứng tráng bạc
B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom
D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
- Câu 64 : Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Sr
- Câu 65 : Cho các lọ chứa các dung dịch axit không màu sau : HCl. H2S, H2SO4 , H3PO4 , HI, HBr . Khi mở miệng các lọ chứa axit trên trong không khí một thời gian, số lọ có sự thay đổi màu sắc dung dịch là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 66 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với
A. Nước
B. Nước muối
C. Cồn
D. Giấm
- Câu 67 : Nguyên nhân nào làm cho bồ kết có khả năng giặt rửa
A. vì trong bồ kết có những chất khử mạnh
B. vì bồ kết có thành phần là este của glixerol
C. vì trong bồ kết có những chất oxi hóa mạnh
D. vì bồ kết có những chất có cấu tạo kiểu đầu phân cực gắn với đuôi không phân cực
- Câu 68 : Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 mol CO2 và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là
A. 230,4 gam
B. 301,2 gam
C. 308,0 gam
D. 144 gam
- Câu 69 : Nguyên tố hóa học được mệnh danh:" nguyên tố của sự sống và tư duy". Nguyên tố đó là
A. Natri
B. Kali
C. Photpho
D. Iot
- Câu 70 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X với một lượng oxi vừa đủ . Cho sản phẩm thu được hấp thụ vào dd H2SO4 đđ dư thì thể tích khí giảm hơn một nửa. Dãy đồng đẳng của X là
A. Anken
B. Ankan
C. Ankin
D. Aren
- Câu 71 : Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Fe2O3 và 6,4 gam Cu vào 400ml dung dịch HCl 2M và khuấy đều. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 3,84gam
B. 5,12gam
C. 2,56 gam
D. 6,4 gam
- Câu 72 : Điều kiện để một hợp chất có đồng phân dạng cis và trans là
A. Chất đó phải là một anken
B. Chất đó phải có cấu tạo phẳng
C. Chất đó phải có một nối đôi giữa hai nguyên tử cacbon hoặc vong no và mỗi nguyên tử cacbon này phải liên kết với hai nguyên tử hoặc hai nhóm nguyên tử khác nhau
D. Tất cả đều sai
- Câu 73 : 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom trong dd
A. 1 mol
B. 1,5 mol
C. 2 mol
D. 0,5 mol
- Câu 74 : Hòa tan hết 11,61 gam hỗn hợp bột kim loại Mg, Al, Zn, Fe bằng 500ml dung dịch hỗn hợp axit HCl 1,5M và H2SO4 0,45M (loãng) thu được dung dịch X và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho rằng các axit phản ứng đồng thời với các kim loại. Tổng khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 38,935 gam
B. 59,835 gam
C. 38,395 gam
D. 40,935 gam
- Câu 75 : Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đkc) hỗn hợp M gồm 2 anken đồng đẳng liên tiếp X; Y (MX < MY) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy lần lượt qua bình I đựng P2O5 dư và bình II đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam và khối lượng bình II tăng (m + 39) gam. Phần trăm khối lượng anken Y trong M là
A. 75,00%
B. 33,33%
C. 40,00%
D. 80,00%
- Câu 76 : Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al
B. Mg, K, Na
C. Mg, Al2O3, Al
D. Fe, Al2O3, Mg
- Câu 77 : Phát biểu không đúng là
A. Fe2+ oxi hoá được Cu
B. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+
C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch
D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
- Câu 78 : Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 A B C Cao su buna. Công thức phân tử của B là
A. C4H6
B. C2H5OH
C. C4H4.
D. C4H10
- Câu 79 : Chia m gam hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH; CH2=CH-COOH vàCH≡C- COOH thành hai phần không bằng nhau:
A. 21,15
B. 22,50
C. 29,00
D. 30,82
- Câu 80 : Phát biểu sai là
A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng tính kim loại tăng dần
B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1- 3e lớp ngoài cùng
C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim
D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim
- Câu 81 : Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là
A. O2, H2O, NH3
B. H2O, HF, H2S
C. HCl, O3, H2S
D. HF, Cl2, H2O
- Câu 82 : Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là
A. 6,9 gam
B. 4,6 gam
C. 9,2 gam
D. 2,3 gam
- Câu 83 : Đun nóng 66,4 gam hỗn hợp M gồm 3 ancol đơn chức no, mạch hở X, Y, Z với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 55,6 gam hỗn hợp N gồm 6 ete có số mol bằng nhau. Mặt khác đun nóng cũng lượng hỗn hợp M trên với H2SO4 đặc ở 170oC được m gam một anken P duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 16,80.
B. 11,20
C. 28,00
D. 10,08
- Câu 84 : Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 4,48.
C. 2,24
D. 3,36
- Câu 85 : Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren
B. caprolactam
C. etilen
D. toluen.
- Câu 86 : Muốn điều chế được 3,36 lít khí Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là
A. 13,2g
B. 13,7g
C. 14,2g
D. 14,7g
- Câu 87 : Hấp thụ hoàn toàn V lit khí CO2 (ở đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa 25,2 gam chất tan. Giá trị V là
A. 4,48
B. 6,72
C. 8,96
D. 3,36
- Câu 88 : Cho m gam hỗn hợp P gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 4:5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi các kim loại tan hết có 6,72 lít hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 bay ra (đktc) và được dung dịch A. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch KOH dư, có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (đktc). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam .Biết HNO3 dùng dư 20 % so với lượng cần thiết.Nồng độ % của Al(NO3)3 trong A gần nhất với
A. 9,5%
B. 9,6%
C. 9,4%
D. 9,7%
- Câu 89 : Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 2,24 lít H2(đktc). Khối lượng Fe thu được là
A. 15 gam
B. 16 gam
C. 18 gam
D. 17 gam
- Câu 90 : Cho từ từ dung dịch X chứa 0,35 mol HCl vào dung dịch Y chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,15 mol KHCO3 thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 1,12 lít
- Câu 91 : Các dung dịch riêng biệt : Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau
A. H2SO4, NaOH, MgCl2
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2
- Câu 92 : Hòa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 13,5
B. 17,05.
C. 15,2
D. 11,65.
- Câu 93 : Phát biểu không chính xác là
A. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng đồng đẳng
B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau
C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học
D. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử
- Câu 94 : Đốt cháy 4,65 gam photpho ngoài không khí rồi hoà tan sản phẩm vào 500 ml dung dịch NaOH 1,2 M. Tổng khối lượng chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 24,6 gam
B. 26,2 gam
C. 26,4 gam
D. 30,6 gam
- Câu 95 : Cho các cặp chất sau: SO2 và H2S, F2 và H2O, Li và N2, Hg và S, Si và F2, SiO2 và HF. Số cặp chất phản ứng được với nhau ở điều kiện thường là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 96 : Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm (Hình 1) từ các chất ban đầu là MnO2 và dung dịch HCl đậm đặc. Thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện đun nóng, sẽ có một phần khí HCl bị bay hơi. Để thu được khí clo sạch bình số (3); (4) sẽ chứa lần lượt các chất nào trong các phương án sau?
A. NaOH bão hòa và H2SO4 đặc
B. KCl đặc và CaO khan
C. NaCl bão hòa và H2SO4 đặc
D. NaCl bão hòa và Ca(OH)2
- Câu 97 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15,5 gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 8,96 lít NO là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Mặt khác cho 0,05 mol X vào 500ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi lấy toàn bộ kết tủa thu được đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 2 gam chất rắn. Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong X lần lượt là
A. 17,42%; 46,45% và 36,13%.
B. 52,26%; 36,13% và 11,61%.
C. 36,13%; 11,61% và 52,26%
D. 17,42%; 36,13% và 46,45%.
- Câu 98 : Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất của toàn bộ quá trình là 85%. Khối lượng ancol thu được là
A. 485,85 kg
B. 398,80 kg
C. 458,58 kg
D. 389,79 kg
- Câu 99 : Cho hỗn hợp X gồm C2H6; C2H2; C2H4. Tỉ khối của X so với H2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4 gam X, cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 51,40 và 80.
B. 62,40 và 80
C. 68,50 và 40
D. 73,12 và 70.
- Câu 100 : Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 800ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 100,0
B. 97,00.
C. 98,00
D. 92,00.
- Câu 101 : Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị gần đúng nhất của m là
A. 32
B. 18
C. 34
D. 28
- Câu 102 : Cho 30,88 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 2M được dung dịch X và còn lại 1,28 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3dư tác dụng với dung dịch X được 0,56 lít khí Y (ở đktc) không màu hoá nâu trong không khí và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. V và m lần lượt là
A. 5,04 lít và 153,45 gam
B. 0,45 lít và 153,45 gam
C. 5,04 lít và 129,15 gam
D. 0,45 lít và 129,15 gam
- Câu 103 : Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p6
- Câu 104 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y, Z đều mạch hở không phân nhánh). Đun nóng 0,275 mol X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy hỗn hợp 2 muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 44 gam Br2 thu được sản phẩm chứa 85,106% brom về khối lượng. Khối lượng của Z trong X là
A. 19,75 gam
B. 18,96 gam
C. 23,70 gam
D. 10,80 gam
- Câu 105 : Cho các kết luận
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 106 : Cho 17,88 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 32,22 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
A. C2H4O2 và C3H4O2
B. C3H6O2 và C4H8O2.
C. C3H4O2 và C4H6O2
D. C2H4O2 và C3H6O2
- Câu 107 : Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
- Câu 108 : SO2 có lẫn SO3. Để loại bỏ SO3 người ta dùng dung dịch nào trong các dung dịch sau?
A. Dung dịch Na2SO3
B. Nước vôi trong
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H2SO4 đặc.
- Câu 109 : Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
A. 28 : 3
B. 1:3
C. 3 :1
D. 3: 28
- Câu 110 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 10 gam Na thì sau phản ứng thu được a gam chất rắn. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 23,4 và 13,8
B. 9,2 và 22,6.
C. 13,8 và 23,4
D. 9,2 và 13,8
- Câu 111 : Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là
A. tính lưỡng tính
B. tính dẻo
C. tính khử
D. tính oxi hóa
- Câu 112 : Cho 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5 gam este với hiệu suất 75%. Tên gọi của este là
A. metyl fomat
B. etyl propionat
C. etyl axetat
D. metyl axetat
- Câu 113 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,25M và KOH a mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch Ca(NO3)2 (dư), thu được 7,5 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 2,0
B. 1,4
C. 1,0.
D. 1,2.
- Câu 114 : Tên gọi của CH3COOC6H5 là
A. benzyl axetat
B. phenyl axetat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
- Câu 115 : Cho 2,76 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,44 gam hỗn hợp 2 muối của natri. Đốt cháy 2 muối này trong O2 dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít khí CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Công thức đơn giản cũng là công thức phân tử của X.Vậy công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC6H5
B. HCOOC6H4OH
C. C6H5COOCH3
D. HCOOC6H5
- Câu 116 : Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3-. Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 37,4 gam
B. 49,4 gam
C. 23,2 gam
D. 28,6 gam
- Câu 117 : Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S
B. N
C. P
D. As
- Câu 118 : Cho các chất sau: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p-crezol, m-xilen. Trong các chất trên số chất phản ứng với NaOH là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 119 : Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3 loại có hàm lượng đạm cao nhất là
A. (NH4)2SO4
B. NH4Cl
C. (NH2)2CO
D. NH4NO3
- Câu 120 : Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic, lysin, glyxin
B. Alanin, lysin, phenylamin
C. Axit glutamic, valin, alanin
D. Anilin, glyxin, valin
- Câu 121 : Trong các chất: triolein, saccarozơ, tinh bột, anbumin, glucozơ, glyxin, alanin, fructozơ. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 122 : Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 -> X -> CH3CHO. Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X không thể là?
A. CH3COOCH=CH2
B. C2H5OH
C. C2H4
D. C2H4Cl2
- Câu 123 : Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam chất rắn, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch B. Giá trị của m là
A. 56,0
B. 32,0
C. 33,6
D. 43,2
- Câu 124 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2; 12,6 gam H2O và 69,44 lít khí N2 (đktc).Giả thiết không khí chỉ gồm (%VN2 =80 và %VO2=20). Giá trị m và số đồng phân cấu tạo của amin X lần lượt là
A. 9 và 6
B. 6 và 9
C. 9 và 2
D. 8 và 1
- Câu 125 : Loại polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen
B. Nhựa phenolfomandehit
C. Tơ nitron
D. Poli(vinylclorua).
- Câu 126 : Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với
A. nước Br2
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl
D. dung dịch NaCl
- Câu 127 : Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ, axetilen. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng bạc là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 128 : Cho 0,05 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tham gia phản ứng tráng gương trong dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 27
B. 10,8
C. 21,6
D. 43,2
- Câu 129 : Trộn 10,17 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Al với 4,64 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho Y vào lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,56 mol KHSO4 được dung dịch Z chứa 83,41 gam muối sunfat trung hòa và m gam hỗn hợp khí T trong đó có chứa 0,01 mol H2. Thêm NaOH vào Z đến khi toàn bộ muối sắt chuyển hết thành hiđroxit và ngừng khí thoát ra thì cần 0,57 mol NaOH, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 11,5 gam chất rắn. Giá trị m là
A. 3,42
B. 2,52
C. 2,70
D. 3,22
- Câu 130 : Hòa tan hết 10,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước thu được 3 lít dung dịch có pH = 13. Hai kim loại kiềm đó là
A. K, Rb
B. Na, K
C. Rb, Cs
D. Li, Na
- Câu 131 : Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn : NH4Cl , AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch
A. BaCl2
B. NaHSO4
C. Ba(OH)2
D. NaOH
- Câu 132 : Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc
B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit
C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng
D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit và kiềm
- Câu 133 : Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400 ml dd KOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là
A. 20,56
B. 26,64
C. 26,16
D. 26,40
- Câu 134 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 21,7 gam X với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 10,80
B. 15,30
C. 12,24
D. 9,18
- Câu 135 : Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá học chung là.
A. Phản ứng thuỷ phân
B. Phản ứng với nước brom
C. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Có vị ngọt, dễ tan trong nước
- Câu 136 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H6O4. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HOOC–CH2–CH=CH–OOCH
B. HOOC–CH2–COO–CH=CH2
C. HOOC–CH=CH–OOC–CH3
D. HOOC–COO–CH2–CH=CH2
- Câu 137 : 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2(đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị của V là:
A. 19,04 lít
B. 17,36 lít
C. 15,12 lít
D. 19,60 lít
- Câu 138 : Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,84
B. 4,78
C. 5,80
D. 6,82
- Câu 139 : Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: X; Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối. Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là
A. Al; Na; Cu; Fe
B. Na; Fe; Al; Cu
C. Na; Al; Fe; Cu
D. Al; Na; Fe; Cu
- Câu 140 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội
B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
D. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
- Câu 141 : Dung dịch A cho pH > 7; dung dịch B cho pH < 7; dung dịch D cho pH = 7. Trộn A với B thấy xuất hiện bọt khí; trộn B với D thấy xuất hiện kết tủa trắng . A, B, D theo thứ tự là
A. Ba(OH)2; H2SO4; Na2SO4
B. NaOH; NH4Cl; Ba(HCO3)2
C. Na2CO3; NaHSO4; Ba(OH)2
D. Na2CO3; KHSO4; Ba(NO3)2
- Câu 142 : Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc) và hỗn hợp rắn Y . Nếu đốt cháy hết X thu được 4,032 lit CO2(đktc). Nếu đốt cháy hết Y được Na2CO3 và số mol CO2 tạo ra là:
A. 0,16
B. 0,15
C. 0,12
D. 0,18
- Câu 143 : Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây ?
A. CH3-COOH; C6H5-OH; HN2-CH2-COOH
B. C6H5-NH2; HN2-CH2-COOH; CH3-COOH
C. C6H5-NH2; C6H5-OH; HN2-CH2-COOH
D. CH3-COOH; C6H5-OH; CH3-CH2-NH2
- Câu 144 : Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm giống nhau là
A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện
B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl-
C. Ở cực dương đều tạo ra khí
D. Catot đều là cực dương
- Câu 145 : Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít oxi thu được 1,12 lít CO2 (đktc) . Công thức phân tử của 2 amin là
A. C2H5NH2, C3H7NH2
B. CH3NH2, C2H5NH2
C. C4H9NH2, C5H11NH2
D. C3H7NH2, C4H9NH2
- Câu 146 : Ngâm một thanh sắt có khối lượng 20 gam vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 1M và AgNO3 0,5M, sau một thời gian thấy khối lượng thanh sắt tăng 10%. Hỏi khối lượng dung dịch đã thay đổi như thế nào?
A. Giảm 1,6 gam
B. Tăng 2 gam
C. Giảm 2 gam
D. Tăng 1,6 gam
- Câu 147 : Oligopeptit X tạo nên từ α-aminoaxit Y, Y có công thức phân tử là C3H7NO2. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì thu được 19,8 gam nước. Vậy số liên kết peptit trong X là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 148 : Cho m gam hỗn hợp Al, Fe vào 300ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 0,5M thấy thoát ra 5,6 lít H2 (đktc). Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch X để thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất ?
A. 300 ml
B. 400 ml
C. 600 ml
D. 500 ml
- Câu 149 : Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức C7H8O2. Khi tác dụng với Na thu được số mol khí hiđro bằng số mol X. Mặt khác X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Cấu tạo của X là
A. HO-C6H4O-CH3
B. HO-C6H4-CH2OH
C. CH3-C6H4(OH)2
D. C6H5CH(OH)2
- Câu 150 : Cho sơ đồ phản ứng : C2H2 X Y Z
A. etilen và etanol
B. Etan và axit axetic
C. etan và etanal
D. Etilen và axit axetic
- Câu 151 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm một kim loại hóa trị 1 và oxit kim loại hóa trị 2 vào nước dư. Sau khi phản ứng xong được 500 ml dd X chỉ chứa một chất tan duy nhất và 4,48 lít khí H2 (đktc). Nồng độ mol/l của dung dịch X là
A. 0,3M
B. 0,25 M
C. 0,2M
D. 0,4 M
- Câu 152 : Cho sơ đồ sau: (a) X + H2 ancol X1.
A. CH2=C(CH3)-CHO
B. CH2=CH-CHO
C. CH3-CHO
D. CH3CH2CHO.
- Câu 153 : Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4
B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4
D. MgSO4
- Câu 154 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Fe(NO3)2 là
A. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3
B. AgNO3, Br2, NH3, HCl
C. KI, Br2, NH3, Zn
D. NaOH, Mg, KCl, H2SO4.
- Câu 155 : Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là.
A. 1,89 gam
B. 2,7 gam
C. 1,62 gam
D. 2,16 gam
- Câu 156 : Aminoaxit nào sau đây làm xanh quì tím
A. Axit Glutamic
B. Alanin
C. Lysin
D. Valin
- Câu 157 : Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:
A. Zn, Mg, Al
B. Fe, Mg, Al
C. Fe, Al, Mg
D. Fe, Mg, Zn
- Câu 158 : Kim loại nào sau đây tan được trong cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl
A. Al
B. Fe
C. Cr
D. Cả Cr và Al
- Câu 159 : Cho 7,36 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2, khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được 5,04 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho NaOH dư vào Z, được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi được 7,2 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 83,70%.
B. 38,04%
C. 60,87%
D. 49,46%.
- Câu 160 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, Zn trong bình đựng a mol HNO3 thu được hỗn hợp khí Y ( gồm b mol NO và c mol N2O) và dung dịch Z ( không chứa muối amoni). Thêm V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Z thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b và c là
A. V = a + 3b + 8c
B. V = a + 4b + 10c
C. V = a – b – 2c
D. V = a – b – c
- Câu 161 : Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) vào 400 ml dung dịch HCl 1 M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 800 ml dung dịch NaOH 1 M. Số mol lysin trong 0,15 mol hỗn hợp X là
A. 0,1
B. 0,125
C. 0,2
D. 0,05
- Câu 162 : Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol một este X ( không chứa nhóm chức khác) cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 18%, thu được một ancol và 36,9 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Công thức phân tử của hai axit là
A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và C3H7COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. HCOOH và C2H5COOH
- Câu 163 : Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 muối vô cơ là Na2CO3 và M2CO3 vào dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được 17,55 gam muối khan. Giá trị m là
A. 25,5
B. 23,05
C. 22,8
D. 18,8
- Câu 164 : X có CTPT C2H7O3N. khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH dư đun nóng nhẹ thì đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn, Tính m?
A. 18,85 gam
B. 17,25 gam
C. 16,6 gam
D. 16,9 gam
- Câu 165 : Đốt cháy 1 mol ancol X thu được không quá 4 mol CO2, Tách nước X bằng H2SO4 đặc ở 170 oC chỉ thu được 1 anken duy nhất (không kể đồng phân hình học). Số chất thỏa mãn X là?
A. 6
B. 8
C. 5
D. 4
- Câu 166 : Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic no mạch hở.
A. 25,41%
B. 31,76%
C. 46,67%
D. 40,00%.
- Câu 167 : Cracking butan thu được hổn hợp T gồm 7 chất: CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2, C4H6. Đốt cháy T được 0,4 mol CO2. Mặt khác T làm mất màu vừa đủ với dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần trăm khối lượng C4H6 trong hổn hợp T là
A. 18,62%
B. 37,24%
C. 55,86%
D. 27,93%
- Câu 168 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 64,8
B. 75,6.
C. 48,6
D. 56,7
- Câu 169 : Đốt cháy 6,72 gam kim loại M với oxi thu được 9,28 gam oxit. Nếu cho 5,04 gam M tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Thể tích NO (đktc) thu được là
A. 2,016 lít
B. 1,792 lít
C. 2,24 lít
D. 1,344 lít
- Câu 170 : Cho các khí sau: O2, O3, N2, H2, C2H2, Cl2, HCl, SO2, H2S. Hình vẽ bên cạnh là dụng cụ điều chế một số khí trong phòng thí nghiệm. Trong các khí trên, dụng cụ này được dùng điều chế bao nhiêu khí?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
- Câu 171 : Tiến hành các thí nghiệm sau :
A. A → D → E → B
B. D → E → B → A
C. A → D → B → E
D. E → B → A→ D
- Câu 172 : Sục 13,44 lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 200ml dung dịch BaCl2 1,2M; KOH 1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là
A. 47,28 gam
B. 66,98 gam
C. 39,4 gam
D. 59,1 gam
- Câu 173 : Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là
A. 3,36
B. 4,2
C. 3,92
D. 3,08
- Câu 174 : X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. % khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp E là
A. 21,09
B. 15,82.
C. 26,36
D. 31,64
- Câu 175 : Hoà tan hỗn hợp X gồm Al, Fe trong 352 ml dung dịch HNO3 2,5M (vừa hết ), thu được dung dịch Y chứa 53,4 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,1. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5,95
B. 20,0
C. 20,45
D. 17,35
- Câu 176 : Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B mạch hở chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được ( m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là
A. 46,94%.
B. 60,92%
C. 58,92%
D. 35,37%.
- Câu 177 : Axit HCOOH không tác dụng được với
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch KOH
C. dung dịch Na2CO3
D. dung dịch AgNO3/NH3
- Câu 178 : Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,568 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O2 (đktc), thu được 5,72 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Giá trị của V là
A. 2,688 lít
B. 2,016 lít
C. 2,464 lít
D. 2,912 lít
- Câu 179 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glycol và glixerol. Cho 43,2 gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc) và hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn 43,2 gam X, rồi thổi sản phẩm cháy qua bình chứa CuSO4 khan dư, thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng bình này tăng bao nhiêu gam?
A. 18 gam
B. 36 gam
C. 9 gam
D. 54 gam
- Câu 180 : Este X có CTPT HCOOC6H5. Phát biểu nào sau đây về X không đúng?
A. Tên gọi của X là phenyl fomat
B. X có phản ứng tráng gương
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit fomic với phenol
- Câu 181 : Bốn kim loại K, Al, Fe và Ag được ấn định không theo thứ tự là X, Y, Z, và T. Biết rằng X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; và Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. Các kim loại X, Y, Z, và T theo thứ tự là
A. K, Al, Fe và Ag
B. Al, K, Ag và Fe
C. K, Fe, Al và Ag
D. Al, K, Fe, và Ag
- Câu 182 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 chứa vòng benzen. Biết rằng 1 mol X phản ứng vừa đủ với 2 mol NaOH. Số đồng phân của X thỏa mãn là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
- Câu 183 : Cho 0,78 gam kim loại M hoá trị II phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được 268,8 cm3 khí không màu (đktc). Kim loại M là
A. Zn
B. Ca
C. Pb.
D. Mg
- Câu 184 : Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là
A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
- Câu 185 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 2 mol Alanin, 2 mol Glyxin và 1 mol Valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có đipeptit Ala-Gly, Gly-Gly và tripeptit Gly-Ala-Val. Công thức của X là
A. Gly-Ala-Val-Ala-Gly
B. Ala-Gly-Gly-Ala-Val.
C. Gly-Gly-Ala-Ala-Val
D. Gly-Ala-Gly-Ala-Val
- Câu 186 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
- Câu 187 : Để điều chế kim loại K người ta dùng phương pháp
A. điện phân KCl nóng chảy
B. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn
C. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao
D. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
- Câu 188 : Kim loại Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Fe(NO3)3.
B. CuCl2
C. Zn(NO3)2
D. AgNO3
- Câu 189 : Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây?
A. Mg2+.
B. Zn2+
C. Cu2+.
D. Al3+.
- Câu 190 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Rượu etylic
B. Glucozơ
C. Axit axetic
D. Etylamin
- Câu 191 : Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,5
B. 25,0
C. 19,6
D. 26,7.
- Câu 192 : Chất X có công thức phân tử là C4H7O2Cl. Biết rằng 1 mol X tác dụng được với 2 mol NaOH, tạo ra ancol đa chức. Chất X có công thức cấu tạo là
A. ClCH2COOCH2CH3
B. CH3COOCH2CH2Cl
C. CH3COOCH(Cl)CH3
D. HCOOCH(Cl)CH2CH3
- Câu 193 : Chất X vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch nước Br2 tạo kết tủa trắng. X là chất nào sau đây?
A. Glixin (NH2CH2COOH)
B. Anilin (C6H5NH2)
C. Glixerol (C3H5(OH)3)
D. Phenol (C6H5OH)
- Câu 194 : Từ cây đại hồi, người ta tách được chất hữu cơ Z dùng làm nguyên liệu cơ sở cho việc sản xuất thuốc Tamiflu – dùng phòng chống cúm gia cầm hiện nay. Khi đốt cháy hoàn toàn Z thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 7 : 5. Khi phân tích Z thấy có 45,97% oxi về khối lượng. Biết khối lượng phân tử của Z không vượt quá 200 đvC. Công thức phân tử của Z là
A. C12H36O4
B. C8H14O4
C. C7H10O5
D. C10H8O2
- Câu 195 : Cho 3,6 gam Mg vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 1M đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,8
B. 22,8
C. 34,4
D. 9,6
- Câu 196 : Hoà tan 3,6 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thu được là
A. 3,36 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 4,48 lít
- Câu 197 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hoá khử?
A. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
C. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
- Câu 198 : Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hạt mang điện trong hạt nhân của X là
A. 15
B. 26
C. 13
D. 14
- Câu 199 : Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
A. 51,84
B. 32,40
C. 58,82
D. 58,32.
- Câu 200 : Thực hiện thí nghiệm hòa tan đá vôi (CaCO3) bằng dung dịch HCl, biện pháp nào sau đây có thể làm tăng tốc độ phản ứng?
A. Tăng thể tích của dung dịch HCl
B. Giảm nồng độ của dung dịch HCl
C. Hạ nhiệt độ xuống
D. Nghiền nhỏ đá vôi
- Câu 201 : Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam một este no, đơn chức, mạch hở X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2
- Câu 202 : Hỗn hợp M gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Z. Đốt cháy hết toàn bộ Z thu được 2,688 lít CO2; 4,14 gam K2CO3. Khi làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,52 gam
B. 4,20 gam
C. 5,84 gam
D. 9,48 gam.
- Câu 203 : Amin nào sau đây là amin bậc 2?
A. Isopropylamin
B. Anilin
C. metylamin
D. Đimetylamin
- Câu 204 : Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng phân đạm, nước đá
B. Dùng nước đá, nước đá khô
C. Dùng nước đá khô, fomon
D. Dùng fomon, nước đá.
- Câu 205 : Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5,
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 206 : Cho các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Au3+, Pb2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là
A. Au3+ và Zn2+.
B. Ag+ và Zn2+
C. Ni2+ và Sn2+
D. Pb2+ và Ni2+.
- Câu 207 : Kim loại nào sau đây tan được trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. K
- Câu 208 : Để bảo quản các kim loại kiềm cần
A. Ngâm chúng vào nước
B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất
C. Ngâm chúng trong dầu hoả
D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
- Câu 209 : Hỗn hợp X gồm Cu và Al2O3 có tỷ lệ mol tương ứng là 4 : 3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta có đồ thị sau:
A. 0,42
B. 0,48
C. 0,36
D. 0,40
- Câu 210 : Cho m gam hỗn hợp A gồm Mg và Al có tỷ lệ mol 4:5 vào dung dịch HNO3 20%. Sau khi các kim loại tan hết có 6,72 lít hỗn hợp X gồm NO, N2O, N2 bay ra (đktc) và được dung dịch X1. Thêm một lượng O2 vừa đủ vào X, sau phản ứng được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch KOH dư, có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (đktc). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch X1 thì lượng kết tủa lớn nhất thu được là (m + 39,1) gam. Biết HNO3 dùng dư 20 % so với lượng cần thiết. Nồng độ % của Al(NO3)3 trong X1gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,5%
B. 9,7%
C. 9,6%
D. 9,4%
- Câu 211 : Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỷ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm khối lượng của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29%
B. 38%
C. 27%
D. 17%
- Câu 212 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,04 gam
B. 6,96 gam
C. 6,80 gam
D. 7,28 gam
- Câu 213 : Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, điều kiện thường ở thể khí, trong phân tử hơn kém nhau một liên kết π. Lấy 0,56 lít X (đktc) tác dụng với brom dư (trong CCl4) thì có 14,4 gam brom phản ứng. Nếu lấy 2,54 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì có thể thu được khối lượng kết tủa là
A. 5,55 gam
B. 7,14 gam
C. 11,1 gam
D. 7,665 gam
- Câu 214 : Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z (Z nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) có khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng tối đa với 0,24 lít dung dịch AgNO3 xM trong NH3 dư. Giá trị của x là
A. 0,75
B. 1,5
C. 1
D. 2
- Câu 215 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều mạch hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 0,21 mol CO2 và 0,24 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các phản ứng đều bằng 100%), hỗn hợp sau phản ứng chỉ có nước và 5,4 gam các este thuần chức. Phần trăm khối lượng của ancol có phân tử khối lớn trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11%
B. 7%.
C. 9%.
D. 5%.
- Câu 216 : Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12
B. 11
C. 13
D. 10
- Câu 217 : Hỗn hợp X gồm các chất có CTPT là C2H7O3N và C2H10O3N2. Khi cho các chất trong X tác dụng với HCl hoặc NaOH đun nóng thì đều có khí bay ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau khi cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y, nung Y đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 16,9
B. 18,85
C. 16,6
D. 17,25.
- Câu 218 : Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tetrapeptit X1 và pentapeptit X2 đều mạch hở bằng dung dịch KOH vừa đủ rồi cạn thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan của Val và Ala. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối bằng oxi vừa đủ được K2CO3, 2,464 lít N2 (đktc) và 50,96 gam hỗn hợp CO2, H2O. Phần trăm theo khối lượng của X1 trong hỗn hợp có thể là
A. 54,02%
B. 60,00%
C. 48,66%
D. 50,24%
- Câu 219 : Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tính khử tăng dần?
A. Al, Mg, K, Ca
B. Ca, K, Mg, Al
C. K, Ca, Mg, Al
D. Al, Mg, Ca, K
- Câu 220 : Cho dãy các chất ZnO, Cr2O3, SiO2, Ca(HCO3)2, NH4Cl, Na2CO3, ZnSO4, Zn(OH)2 và Pb(OH)2. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 221 : Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 10
- Câu 222 : Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
- Câu 223 : Cho sơ đồ phản ứng sau : Ca3(PO4)2 → P → P2O5 → H3PO4. Để điều chế được 5 lít H3PO4 2M cần dùng hết bao nhiêu kg quặng photphorit ? biết hiệu suất của cả quá trình là 80%, hàm lượng Ca3(PO4)2 trong quặng chiếm 95%.
A. 1,55 kg
B. 1,95 kg
C. 2,14 kg
D. 2,04 kg
- Câu 224 : Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
A. màu vàng chanh và màu da cam
B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
D. màu da cam và màu vàng chanh
- Câu 225 : Cho hỗn hợp Cu, Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng dung dịch thu được chỉ chứa một chất tan duy nhất. Chất tan đó là
A. HNO3
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2
D. Cu(NO3)2
- Câu 226 : Nhận định nào dưới đây là sai?
A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng
B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+.
C. Các nguyên tố, mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm
D. Al là kim loại có tính lưỡng tính
- Câu 227 : Hỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại ở điều kiện thường?
A. SO2 và H2S
B. Cl2 và NH3
C. HCl và NH3
D. Cl2 và O2
- Câu 228 : Cho CH3OH tác dụng với CO dư để điều chế axit axetic. Phản ứng xong thu được hỗn hợp chất lỏng gồm axit và ancol dư có M = 53. Hiệu suất phản ứng là
A. 82 %
B. 66,67 %
C. 75 %
D. 60%
- Câu 229 : Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H12O6, C4H10, C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic (bằng 1 phản ứng) là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 230 : Cho dãy chất: Ca3(PO4)2, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan trong dung dịch HNO3 loãng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 231 : Hậu quả của việc Trái đất đang ấm dần lên là hiện tượng băng tan ở 2 cực. Các núi băng xưa kia nay chỉ còn là các chỏm băng. Hãy chọn những ảnh hưởng có thể xảy ra khi Trái đất ấm lên trong số các dự báo sau:
A. (2), (3)
B. (1), (2)
C. (1), (3)
D. (1), (2), (3)
- Câu 232 : Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,20
B. 21,60.
C. 46,07
D. 24,47.
- Câu 233 : Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo
B. Tính dẫn điện và nhiệt
C. Ánh kim
D. Tính cứng
- Câu 234 : Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là
A. 21,6 gam
B. 61,78 gam
C. 55,2 gam
D. 41,69 gam
- Câu 235 : Trong công nghệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây ?
A. KNO3
B. NO2
C. N2
D. NH3
- Câu 236 : Cho các hợp kim sau: Fe-Mg, Zn-Fe, Fe -C, Fe-Ca được để trong không khí ẩm, hợp kim nào kim loại Fe bị ăn mòn điện hóa trước?
A. Fe-C
B. Zn-Fe
C. Fe-Ca
D. Fe-Mg
- Câu 237 : Cho cân bằng hóa học sau: 2SO2 (k) + O2 (k) ó 2SO3 (k) ; DH < 0
A. (1), (2), (4), (5).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4), (6).
- Câu 238 : Tripeptit X có công thức cấu tạo sau: Lys-Gly-Ala. Tính khối lượng muối thu được khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong trong dung dịch H2SO4 loãng? (Giả sử axit lấy vừa đủ).
A. 50,6 gam
B. 70,2 gam
C. 45,7 gam
D. 35,1 gam
- Câu 239 : Để điều chế NaOH trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây đúng?
A. Điện phân dung dịch NaCl
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp
C. Nhiệt phân Na2CO3 rồi hoà tan sản phẩm vào nước
D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng Na2CO3
- Câu 240 : Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là
A. 75,75 gam
B. 68,55 gam
C. 54,45 gam
D. 89,70 gam
- Câu 241 : Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với
A. 84
B. 82
C. 80
D. 86
- Câu 242 : Đốt cháy hoàn toàn m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa chức và hai ancol đơn chức, phân tử X có không quá 5 liên kết π) cần 0,3 mol O2, thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khi cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là
A. 14,6 gam
B. 9,0 gam
C. 13,9 gam
D. 8,3 gam
- Câu 243 : Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 thu được khí O2 toàn bộ lượng khí O2 tác dụng với lưu huỳnh thu được khí SO2. Toàn bộ khí SO2 cho qua 100 ml dung dịch NaOH a M thì thu được dung dịch X có chứa 11,72 gam muối. Giá trị a là
A. 1
B. 1,4
C. 1,2
D. 1,6
- Câu 244 : Cho các chất và dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, đivinyl oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm mất màu dung dịch Br2 là
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
- Câu 245 : Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3. CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 246 : Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO4 đến khi thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anốt thì dừng lại. Ngâm một lá sắt vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng lá sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu là
A. 0,4 M
B. 3,6 M
C. 1,8 M
D. 1,5 M
- Câu 247 : Hỗn hợp A gồm X, Y (MX < MY) là 2 este đơn chức có chung gốc axit. Đun nóng m gam A với 400 ml dung dịch KOH 1M dư thu được dung dịch B và (m – 12,6) gam hỗn hợp hơi gồm 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,68) gam chất rắn khan. % khối lượng của X trong A là
A. 30,37%
B. 45,55%
C. 36,44%
D. 54,66%
- Câu 248 : Hoà tan hoàn toàn m gam ZnCl2 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 200 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 240 ml dung dịch KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,76
B. 16,32
C. 13,6
D. 27,2.
- Câu 249 : Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp X gồm HCHO, H2O và CH3OH dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là
A. 65,5%.
B. 80,0%.
C. 70,4%.
D. 76,6%
- Câu 250 : Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam X vào bình kín có chứa một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 21,45 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 24 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4, thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần với giá trị nào sau đây nhất
A. 21,00
B. 21,5
C. 22
D. 10
- Câu 251 : Đốt cháy 6,56 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 9,12 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 9,6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,2
B. 32,65
C. 45,92
D. 52,4
- Câu 252 : X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 253 : Hỗn hợp T gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn 35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A gam và 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z bằng 16, A và B đều là aminoaxit no, có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử. Nếu đốt cháy 4x mol X hoặc 3x mol Y đều thu được số mol CO2 bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được N2, 0,74 mol CO2 và a mol H2O. Giá trị a gần nhất là
A. 0,65
B. 0,67
C. 0,69
D. 0,72
- Câu 254 : Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 255 : Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau
A. 0,777
B. 0,748
C. 0,756
D. 0,684
- Câu 256 : Có các phát biểu sau đây:
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 257 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,5
B. 9,0
C. 8,0
D. 8,5
- Câu 258 : Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl (X), khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm, trong đó có hai chất có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của (X) là
A. HCOOCHCl-CH2-CH3
B. CH3COO-CH2-CH2Cl
C. ClCH2COO-CH2-CH3
D. HCOO-CH2-CHCl-CH3
- Câu 259 : Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm như sau
A. Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI
B. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng
C. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2
D. Để xử lý HCl thoát ra gây ô nhiễm môi trường, ta dùng bông tẩm dung dịch NaNO3
- Câu 260 : Đơn chất nào sau đây ở nhiệt độ thường tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Br2
B. Cl2
C. O2
D. S.
- Câu 261 : Một chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm xúc tác thu được metan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOH3NCH3
B. CH3CH2COONH4
C. CH3CH2NH3COOH
D. CH3NH3CH2COOH
- Câu 262 : Dung dịch trong nước của chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?
A. Lysin
B. Metyl amin
C. Axit glutamic
D. Alanin
- Câu 263 : Có các kim loại riêng biệt sau: Na, Mg, Al, Ba. Để phân biệt các kim loại này chỉ được dùng thêm dung dịch hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH rất loãng
C. Dung dịch Na2CO3
D. Nước
- Câu 264 : Khối lượng muối thu được khi cho 0,784 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư (không có không khí) là
A. 2,275 gam
B. 3,059 gam
C. 1,778 gam
D. 1,281 gam
- Câu 265 : Dung dịch AlCl3 không tác dụng với
A. dung dịch NH3
B. dung dịch KOH
C. dung dịch AgNO3
D. dung dịch HNO3
- Câu 266 : Axetilen là một chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. C2H4
B. C6H6
C. C2H2
D. C2H6
- Câu 267 : Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Natri
B. Bari
C. Nhôm
D. Kali
- Câu 268 : Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl. Phương trình hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?
A. Ba(OH)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH
B. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
C. Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2CO2 + 2H2O
D. BaCO3 + H2SO4 → BaSO4 + CO2 + H2O
- Câu 269 : Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch AlCl3
B. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3
C. Cho Al vào dung dịch NaOH dư
D. Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu
- Câu 270 : Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Nhựa poli(vinyl clorua).
B. Tơ visco
C. Cao su buna
D. Tơ nilon-6,6
- Câu 271 : Cho dung dịch chứa FeCl2, CrCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. FeO, Cr2O3
B. chỉ có Fe2O3
C. chỉ có Cr2O3
D. Fe2O3, Cr2O3
- Câu 272 : Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội
C. Dung dịch HNO3 loãng
D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
- Câu 273 : Cacbohiđrat có chủ yếu trong đường mía là
A. glucozơ
B. fructozơ.
C. mantozơ
D. saccarozơ
- Câu 274 : Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,05 mol AgNO3 và 0,125 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 9,72 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 4,2 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,16
B. 2,40
C. 2,64
D. 2,32
- Câu 275 : Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là
A. 11,256.
B. 11,712.
C. 9,760
D. 9,120.
- Câu 276 : Cho 2,655 gam amin no, đơn chức, mạch hở X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,8085 gam muối. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N
B. C3H9N
C. CH5N
D. C2H7N
- Câu 277 : X là axit Xitric có trong quả chanh có công thức phân tử là C6H8O7. X tham gia các phản ứng theo sơ đồ sau:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 278 : Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 7,8 gam kim loại Cr là
A. 3,36 lít
B. 1,68 lít
C. 5,04 lít
D. 2,52 lít
- Câu 279 : Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Để trung hòa m gam X cần dùng V ml dung dịch NaOH 2M. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 6,048 lít O2 (đktc), thu được 14,52 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Giá trị của V là
A. 180 ml
B. 120 ml
C. 60 ml
D. 90 ml.
- Câu 280 : Cho các sơ đồ phản ứng sau :
A. 37,21%
B. 44,44%
C. 53,33%
D. 43,24%.
- Câu 281 : Thủy phân 0,2 mol metyl axetat trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Khối lượng ancol tạo ra sau phản ứng có giá trị là
A. 7,36 gam.
B. 9,20 gam
C. 6,40 gam
D. 5,12 gam
- Câu 282 : Cho 8,6 gam hỗn hợp gồm đồng, crom, sắt nung nóng trong oxi dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,8 gam hỗn hợp X. Để tác dụng hết các chất có trong X cần V lít dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 0,10 lít
B. 0,15 lít
C. 0,25 lít
D. 0,20 lít
- Câu 283 : Hỗn hợp X gồm M và R2O trong đó M là kim loại kiềm thổ và R là kim loại kiềm. Cho m gam hỗn hợp X tan hết vào 87,6 gam dung dịch HCl 12% (dư), thu được dung dịch Y chứa 22,968 gam các chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là
A. 8,832
B. 13,248
C. 4,416
D. 6,624
- Câu 284 : Hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y, trong đó số mol metan gấp 2 lần số mol glixerol. Đốt cháy hết m gam X cần 6,832 lít O2 (đktc), thu được 6,944 lít CO2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 12,48
B. 10,88
C. 13,12
D. 14,72
- Câu 285 : Có hai bình điện phân, trong đó bình (1) đựng 20ml dung dịch NaOH 1,73M; bình (2) đựng dung dịch gồm 0,225 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol HCl. Mắc nối tiếp bình (1) và bình (2). Điện phân các dung dịch bằng dòng điện một chiều với cường độ dòng điện không đổi trong một thời gian. Khi dừng điện phân, tháo ngay catot ở các bình. Sau phản ứng, thấy nồng độ NaOH ở bình (1) là 2M. Cho tiếp 14 gam bột Fe vào bình (2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị m là
A. 10,4
B. 9,8
C. 8,3
D. 9,4
- Câu 286 : Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một số este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp muối trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y và 11,13 gam Na2CO3. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,5 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng bình tăng 19,77 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 6,51 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 25,86
B. 11,64
C. 19,35
D. 17,46
- Câu 287 : Hòa tan hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong dung dịch HCl dư thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 5,75 và dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác hòa tan hoàn toàn lượng hỗn hợp rắn A như trên trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X chứa 96,8 gam một muối và 4,48 lít (đktc) gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Giá trị của m là
A. 29,660
B. 59,320
C. 27,175
D. 54,350
- Câu 288 : Cho 33,9 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:2) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m gần nhất với
A. 240
B. 300
C. 312
D. 308
- Câu 289 : Hỗn hợp X gồm valin và đipeptit glyxylalanin. Cho m gam X vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối lượng của valin trong X là
A. 65,179
B. 54,588
C. 45,412
D. 34,821
- Câu 290 : Peptit X và peptit Y đều mạch hở có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 14
B. 29
C. 19
D. 24
- Câu 291 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở A và B, trong phân tử đều chứa C, H, O và có số nguyên tử hiđro gấp đôi số nguyên tử cacbon. Nếu lấy cùng số mol A hoặc B phản ứng hết với Na thì đều thu được V lít H2. Còn nếu hiđro hóa cùng số mol A hoặc B như trên thì cần tối đa 2V lít H2 (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện). Cho 33,8 gam X phản ứng với Na dư, thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác, 33,8 gam X phản ứng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, lượng Ag sinh ra phản ứng hết với dung dịch HNO3 đặc, thu được 13,44 lít NO2 (đktc, là sản phảm khử duy nhất). Nếu đốt cháy hoàn toàn 33,8 gam X thì cần V lít (đktc) O2. Giá trị của V gần nhất với
A. 41
B. 44
C. 42
D. 43
- Câu 292 : Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H2 (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ hoàn toàn 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với
A. 27,5
B. 24,5
C. 25,5
D. 26,5.
- Câu 293 : Hỗn hợp X gồm etanol, propan-1-ol, butan-1-ol và pentan-1-ol. Oxi hóa không hoàn toàn một lượng X bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được H2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng và 4 ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 21 lít O2 (đktc), thu được H2O và 15,12 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2
B. 64,8
C. 32,4
D. 27,0
- Câu 294 : Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
A. Isoamyl axetat
B. Etyl axetat
C. Benzyl axetat
D. Etyl propionat
- Câu 295 : Chất béo nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?
A. Tristearin
B. Triolein
C. Trilinolein
D. Trilinolenin
- Câu 296 : Đốt cháy hoàn toàn 6 gam este X bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C4H6O2
D. C4H8O2
- Câu 297 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Anđehit axetic
D. Saccarozơ
- Câu 298 : Dung dịch glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2 (xt: Ni, t0).
B. Cu(OH)2 ở điều kiện thường
C. Dung dịch AgNO3/NH3,t0
D. Fe(OH)2 ở điều kiện thường
- Câu 299 : Cho dung dịch có chứa 9 gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m gam Ag kết tủa. Biết hiệu suất của phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 21,6
C. 5,4
D. 9,0.
- Câu 300 : Anilin có công thức phân tử là
A. C2H7N
B. C7H8N
C. C6H7N
D. C2H7NO2
- Câu 301 : Glyxin (NH2-CH2-COOH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH
B. Fe(OH)2
C. Dung dịch HCl
D. CH3OH (xt: HCl khí).
- Câu 302 : Cho 14,7 gam axit glutamic phản ứng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là (Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn).
A. 22,7
B. 26,7
C. 19,1
D. 23,1.
- Câu 303 : Số đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 4
B. 8
C. 2
D. 3
- Câu 304 : Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit mạch hở X thu được sản phẩm chỉ gồm glyxin và alanin. Số tripeptit X thỏa mãn điều kiện của bài toán là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 305 : Polime nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas?
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
C. Poli(phenol-fomanđehit)
D. Poli(metyl metacrylat)
- Câu 306 : Tơ nilon-6 được sản xuất từ mono me nào sau đây?
A. Axit α,ε-điaminocaproic
B. Axit glutamic
C. Axit ε-aminocaproic
D. Axit ω-aminoenantoic
- Câu 307 : Anđehit axetic phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Dung dịch AgNO3/NH3,t0; CuO/t0
B. H2 (xt: Ni,t0); dd AgNO3/NH3,t0; CuO/t0
C. H2 (xt: Ni, t0); CuO/t0
D. H2 (xt: Ni,t0); dd AgNO3/NH3,t0; O2/t0.
- Câu 308 : Axit nào sau đây tạo nên vi chua của giấm ắn?
A. Axit fomic.
B. Axit axetic
C. Axit oxalic
D. Axit lactic
- Câu 309 : Cho 11 gam hỗn hợp X gồm ancol metylic và ancol etylic phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Số gam ancol metylic có trong 11 gam hỗn hợp X là
A. 9,2.
B. 3,2
C. 6,4
D. 4,6
- Câu 310 : Sục khí X vào dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Khí X là
A. Etilen
B. Axetilen
C. Metan
D. Anđehit fomic
- Câu 311 : Nhóm nào sau đây chỉ chứa các nguyên tố kim loại ?
A. IA
B. VIIA
C. IIIA
D. IIA.
- Câu 312 : Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí Y. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 24,375
B. 19,05
C. 12,70
D. 16,25
- Câu 313 : Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M. Khi ở catot thu được 5,85 gam kim loại thì ở anot có 1,68 lít khí (đktc) thoát ra. Kim loại M là
A. K
B. Na
C. Ca
D. Mg
- Câu 314 : Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Na (z=11) là
A. [He]3s1
B. [Ne]3s2
C. [Ne]3s1
D. [He]2s1
- Câu 315 : Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?
A. CaSO4.2H2O
B. 2CaSO4.H2O
C. CaSO4.H2O
D. CaSO4
- Câu 316 : Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,7
B. 3,9
C. 7,8
D. 15,6
- Câu 317 : Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?
A. Cu(NO3)2
B. AgNO3
C. NaNO3
D. Fe(NO3)2
- Câu 318 : Thành phần hóa học của supephotphat kép là
A. (NH2)2CO
B. KNO3
C. Ca(H2PO4)2
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
- Câu 319 : Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?
A. O2
B. Dd CuSO4
C. Dd FeSO4
D. Cl2
- Câu 320 : Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đăc, dư, đun nóng. Thể tích khí Cl2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là V lít. Giá trị của V là
A. 3,36
B. 2,24
C. 4,48
D. 5,6.
- Câu 321 : Cho phản ứng hóa học : Cu + HNO3 loãng→ Cu(NO3)2 + NO + H2O.
A. 4
B. 8
C. 6
D. 5
- Câu 322 : Lên men m gam glucozơ để điều chế ancol etylic (hiệu suất lên men đạt 75%). Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được 59,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m thỏa mãn điều kiện của bài toán là
A. 84
B. 63
C. 27
D. 36.
- Câu 323 : Hỗn hợp X gồm vinyl axetilen và một hiđrocacbon A mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được số mol H2O gấp hai lần số mol X phản ứng. Mặt khác dẫn V lít hỗn hợp X từ từ vào nước brom dư, đến phản ứng hoàn toàn thấy có V1 lít khí thoát ra (V1 ≠ 0). Hiđrocacbon A là
A. C2H6
B. C2H4
C. CH4
D. C4H10
- Câu 324 : Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-dien và vinyl axetilen. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X bằng 54,88 lít khí O2 (đktc, vừa đủ), thu được khí CO2 và 23,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetilen trong X là
A. 30,50%
B. 31,52%.
C. 21,55%
D. 33,35%.
- Câu 325 : Hỗn hợp A gồm đipeptit mạch hở X (có công thức phân tử là C4H8N2O3) và một muối Y (có công thức phân tử là CH8N2O3). Cho 0,5 mol A phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Z chứa m gam muối và 4,48 lít khí T (đktc, làm xanh quỳ tím ẩm). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 75,55
B. 77,54
C. 80,23
D. 88,10
- Câu 326 : Các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E, F có các tính chất sau:
A. Etanol, etanal, axit etanoic, metyl axetat, glucozơ, etyl amin
B. Metanal, metanol, axit metanoic, metyl fomat, glucozơ, metyl amin
C. Metanol, metanal, axit metanoic, metyl fomat, glucozơ, metyl amin
D. Metanol, metanal, axit metanoic, metyl fomat, metyl amin, glucozơ
- Câu 327 : Cho hỗn hợp X chứa 2,4 gam Mg và 10,64 gam Fe vào dung dịch Y chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,3 mol AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 34,56
B. 31,36
C. 44,56
D. 41,36.
- Câu 328 : Sục từ từ V lít khí CO2 (đktc) từ từ vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M;KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,4M. Kết thúc phản ưng thu được 27,58 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V thỏa mãn điều kiện của bài toán là
A. 14,784
B. 16,812
C. 3,136
D. 12,544
- Câu 329 : Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn số mol kết tủa theo giá trị của a như sau
A. 0,10
B. 0,11
C. 0,12
D. 0,08
- Câu 330 : Điện phân dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl3 và 0,1 mol CuSO4 (với điện cực trơ, có màng ngăn) trong khoãng thời gian 2412,5 giây với cường độ dòng điện không đổi 10A. Biết hiệu suất điện phân đạt 100%, khí sinh ra không tan trong dung dịch. Khối lượng của dung dịch sau điện phân so với khối lượng dung dịch X là
A. giảm 13,542g
B. giảm 13,675g
C. giảm 15,275g
D. giảm 16,208g
- Câu 331 : chứa 0,394 mol HNO3, thu được dung dịch Y và V ml khí N2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 1,94 lít dung dịch NaOH 0,25M để thu được dung dịch trong suốt. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 246,4
B. 268,7
C. 672,0
D. 896,0
- Câu 332 : Hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe3O4 và Fe. Hòa tan hết 47,8 gam X vào lượng dư dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Sục khí NH3dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thu được 69,1 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 5,86%
B. 11,72%
C. 21,34%
D. 72,80%.
- Câu 333 : Người ta tổng hợp phân đạm urê từ N2 qua hai giai đoạn theo sơ đồ sau:
A. 4480
B. 3360
C. 224
D. 2240
- Câu 334 : Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong khí O2 dư, toàn bộ sản phẩm sinh ra cho vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH 0,6M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 44,4g
B. 39g
C. 35,4g
D. 37,2g
- Câu 335 : 34,2 gam hỗn hợp X gồm 0,1 mol Al2O3, x mol CuO và y mol Fe2O3 tan vừa đủ vào 650 ml dung dịch H2SO4 1M, thu đươc dung dịch Y. Cho dung dịch Na2S từ từ đến dư vào dung dịch Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là
A. 45,9
B. 45,5
C. 45,2
D. 35,5
- Câu 336 : Hỗn hợp X gồm 0,5 mol một ankin A và 0,7 mol H2. Nung nóng X với bột Ni xúc tác, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, có tỉ khối so với hiđro bằng 13,375. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 96 gam brom trong dung dịch. Ankin A là
A. Propin
B. Axetilen
C. But-1-in
D. But-2-in
- Câu 337 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic, glixerol, metan và axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Y (trong đó số mol của metan gấp hai lần số mol của glixerol) cần dùng vừa đủ 0,65 mol O2, thu được 0,7 mol CO2. Nếu cho m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì khối lượng muối thu được là
A. 44,8g
B. 39,2g
C. 33,6g
D. 27,2g
- Câu 338 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y và Z đều mạch hở và có mạch C không phân nhánh). 0,275 mol X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M (đun nóng), thu được hỗn hợp hai muối và hỗn hợp hai ancol. Đun nóng toàn bộ lượng ancol thu được ở trên với H2SO4 đặc ở 1400C, thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy toàn bộ lượng muối trên nung với vôi tôi xút (dư), thu được một khí duy nhất, khí này làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 44 gam brom, thu được dẫn xuất chứa 85,106% brom theo khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z trong X là
A. 18,96 gam
B. 19,75 gam
C. 25,70 gam
D. 15,60 gam
- Câu 339 : X là pentapeptit, Y là hexapeptit, đều mạch hở và đều được tạo thành từ một amino axit (no, hở, chỉ có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH trong phân tử).
A. 98,9
B. 88,9
C. 88,8
D. 99,9
- Câu 340 : Hỗn hợp X gồm C3H6, C4H10, C2H2 và H2. Nung bình kín chứa m gam X và một ít bột Ni đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được V lít CO2 (đktc) và 0,675 mol H2O. Biết hỗn hợp Y làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br2 1M. Cho 11,2 lít X (đktc) đi qua bình đựng dung dịch brom dư thì có 64 gam Br2 phản ứng. Giá trị của V là
A. 17,92
B. 15,68
C. 13,44
D. 16,80
- Câu 341 : Cho dãy các kim loại sau: Al, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Mg. Các kim loại trong dãy trên chỉ có thể được điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy các hợp chất là
A. Al, Na, Cu
B. Al, Na, Mg
C. Fe, Cu, Zn, Ag
D. Na, Fe, Zn
- Câu 342 : Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. MgCO3
B. CaC2
C. NaHCO3
D. Ure (NH2)2CO
- Câu 343 : Số este có công thức phân tử C3H6O2 là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 344 : Hỗn hợp khí có thể tồn tại trong mọi điều kiện là
A. Cl2 và O2
B. H2S và SO2
C. H2S và O2
D. H2 và Cl2
- Câu 345 : Trung hòa hết m gam glyxin (NH2 – CH2 – COOH ) cần vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 0,6M. Giá trị của m là
A. 8,90
B. 9,00
C. 7,50
D. 10,68.
- Câu 346 : Dung dịch chứa chất nào sau đây (nồng độ khoảng 0,1M ) không làm đổi màu quì tím?
A. NaOH
B. CH3NH2
C. HCl
D. KCl
- Câu 347 : Kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là?
A. Fe
B. Al
C. Na
D. Cu.
- Câu 348 : Trộn 500 ml dung dịch NaOH 1M với 500 ml dung dịch AlCl3 0,3M đến phản ứng hoàn toàn thu được m g kết tủa. Giá trị của m là?
A. 11,7
B. 13,0
C. 3,9
D. 7,8
- Câu 349 : Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của hệ, cân bằng hóa học nào sau đây không bị dịch chuyển?
A. 2NO2(k) N2O4(k)
B. N2(k) + 3H2 2NH3(k)
C. 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k)
D. H2(k) + I2(k) 2HI (k)
- Câu 350 : Đốt cháy hoàn toàn 4,2 gam este X, thu được 3,136 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Tên gọi của X là?
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. vinyl axetat
D. metyl fomat
- Câu 351 : Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?
A. Glucozơ
B. Tinh bột
C. Anđehit axetic
D. Axit fomic
- Câu 352 : Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được sử dụng để dệt vải, may quần áo ấm. X là?
A. polibutađien
B. polietilen
C. poliacrilonitrin
D. poli (vinylclorua)
- Câu 353 : Cho 50ml dung dịch glucozơ có nồng độ xM phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. Giá trị của x là?
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,1
D. 0,4
- Câu 354 : Kim loại R tan trong dung dịch HCl dư, tan trong dung dịch NaOH dư nhưng không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. Kim loại R là?
A. Fe
B. Al
C. Cr
D. Zn
- Câu 355 : Dung dịch anđehit fomic (fomanđehit) trong nước được gọi là fomon được dùng để làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, dùng trong kĩ thuật nghệ da giày do có tính sát trùng. Tuy nhiên đã có một số người sử dụng như một phụ gia trong việc làm bún phở, giò chả, rất nguy hiểm cho người sử dụng. Công thức của anđehit fomic là
A. HCHO
B. CH3CHO
C. CHO – CHO
D. C6H5CHO
- Câu 356 : Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 0,2M cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl aM. Giá trị của a là?
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,5
D. 0,4
- Câu 357 : Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn một hỗn hợp gồm 6,9 gam ancol etylic và 12 gam axit axetic trong H2SO4 đặc thu được hỗn hợp X có chứa m gam este. Giá trị của m là?
A. 8,8
B. 13,2
C. 17,6
D. 4,4
- Câu 358 : Kết luận đúng về phenol là:
A. Dung dịch phenol có tính axit mạnh hơn axit cacbonic (H2CO3), làm quì tím hóa đỏ
B. Đun nóng phenol với H2SO4 đặc ở 1400C ta thu được điphenylete
C. Phenol được dùng để sản xuất chất diệt nấm mốc, thuốc diệt cỏ, thuốc nổ, phẩm nhuộm
D. Phenol là chất lỏng không màu, tan tốt trong nước lạnh
- Câu 359 : Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là?
A. 6,72
B. 10,08
C. 8,96
D. 11,2
- Câu 360 : Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2 FeCl3 + 4H2O
B. 2 NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO+ H2O
C. 4FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO2
D. 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe
- Câu 361 : Cho dãy các chất: etylaxetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, alanin, toluen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 362 : Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Mg2+; Cu2+
B. Cu2+ ; Ag+
C. Zn2+ ; Ag+
D. Zn2+; Al3+
- Câu 363 : Hòa tan hoàn toan m gam Mg trong dung dịch HNO3 dư thu được 2,24 lít khí NO (đktc – sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của m là?
A. 4,8
B. 3,6
C. 2,4
D. 3,0
- Câu 364 : Hợp chất có chứa liên kết ion trong phân tử là
A. NaCl
B. Cl2
C. HCl
D. CO2
- Câu 365 : Hấp thụ hết a mol khí CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo sơ đồ sau
A. 47,3
B. 34,1
C. 42,9
D. 59,7
- Câu 366 : Lên men m gam glucozơ để điều chế ancol etylic (hiệu suất lên men 75%). Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ vào 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M, kết thúc phản ứng thu được 59,1gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m thỏa mãn điều kiện bài toán là
A. 36
B. 84
C. 63
D. 27
- Câu 367 : Đốt cháy hoàn toàn m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa chức và hai ancol đơn chức, phân tử X có không quá 5 liên kết ) cần 0,3 mol O2 thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khi cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là
A. 8,3 gam
B. 14,6 gam
C. 10,7 gam
D. 13,9 gam
- Câu 368 : Cho 1 gam kim loại R vào 200ml dung dịch AgNO3 0,25M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch không chứa ion Ag+ và có khối lượng giảm so với khối lượng của dung dịch AgNO3 ban đầu là 4,4 gam. Kim loại R là?
A. Cu
B. Ca
C. Zn
D. Fe
- Câu 369 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 370 : Hòa tan 15,84 gam hỗn hợp gồm một oxit kim loại kiềm và một oxit kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, lấy muối khan đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thì thu được 6,048 lít khí (đo ở đktc) ở anot và a (gam) hỗn hợp kim loại ở catot. Giá trị của a là?
A. 11,52
B. 13,68
C. 3,33
D. 7,2
- Câu 371 : Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào 100ml dung dịch HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn thu được khí H2 và 7,0 gam chất rắn chưa tan. Thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dung để hòa tan hết 12 gam hỗn hợp X là?
A. 0,225 lít
B. 0,275 lít
C. 0,240 lít
D. 0,200 lít
- Câu 372 : Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm ba ancol, cần dùng vừa đủ V lít O2, thu được H2O và 12,32 lít CO2. Mặt khác, cho 0,5 mol X trên tác dụng hết với Na, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,32 lít H2. Các thể tích khi đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 12,32
B. 17,92
C. 8,96
D. 15,12
- Câu 373 : Nung m gam hỗn hợp gồm Al và Fe(NO3)3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được 52,48 gam chất rắn X và 7,056 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X trong 1,32 lít dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Y chỉ chứa 158,08 gam chất rắn là các muối sunfat trung hòa và 7,84 lít hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, tỉ khối của Z so với H2 là 9. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 64,7
B. 65,6
C. 66,8
D. 63,8
- Câu 374 : Hình vẽ dưới đây mô tả cách điều chế khí trong phòng thí nghiệm
A. SO2; CO2; NH3
B. Cl2; HCl; CH4
C. HCl; CH4; C2H2
D. CH4; C2H2; CO2
- Câu 375 : Đun nóng m gam một este mạch hở, đơn chức X với 200ml dung dịch NaOH 0,5M đến phản ứng hoàn toàn rồi cô cạn dung dịch thu được 5,68 gam chất rắn khan và ancol Y. Cho lượng Y trên phản ứng hết với CuO (t0) rồi lấy anđehit thu được thực hiện phản ứng tráng bạc với lượng dư AgNO3/ NH3 thu được 17,28 gam Ag. Kết luận đúng về X là
A. Thủy phân X trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử C
B. X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường
C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
D. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 43,24% về khối lượng
- Câu 376 : Cho hỗn hợp M chứa hai peptit X và Y đều tạo bởi glyxin và alanin. Biết rằng tổng số nguyên tử O của phân tử X và Y là 13. Trong X hoặc Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Đun nóng 0,35 mol M trong KOH thì thấy có 1,95 mol KOH phản ứng và thu được m gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 52,86 gam M rồi cho sản phẩm hấp thụ hoàn toàn vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có khí N2 duy nhất bay ra, khối lượng bình tăng 118,26 gam. Giá trị của m là
A. 267,25
B. 235,05
C. 208,50
D. 260,10
- Câu 377 : X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quì tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 378 : Cho các phản ứng sau:
A. C11H10O4
B. C11H12O4
C. C12H14O4
D. C12H20O6
- Câu 379 : Hỗn hợp X gồm C3H6 , C2H6, C4H10, C2H2 và H2. Cho m gam X vào bình kín có chứa một ít bột Ni làm xúc tác. Nung nóng bình thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được một dung dịch có khối lượng giảm 17,16 gam. Nếu cho Y đi qua bình đựng lượng dư dung dịch brom trong CCl4 thì có 19,2 gam brom phản ứng. Mặt khác, cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch brom dư trong CCl4, thấy có 64 gam brom phản ứng. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 16,0
B. 17,0
C. 22,4
D. 11,5
- Câu 380 : Theo cơ quan nghiên cứu ung thư quốc tế WHO (IARC), chất vàng ô (Auramine O) là chất đứng hành thứ 5 trong 116 chất gây ung thư hàng đầu trên thế giới. Trong thời gian vừa qua, cơ quan chức năng đã phát hiện hàng loạt các vụ việc sử dụng chất vàng ô để nhuộm vàng măng tươi, dưa muối, cho vào thức ăn chăn nuôi để tạo màu da vàng hấp dẫn của gia cầm… Đốt cháy hoàn toàn 5,34 gam chất vàng ô bằng oxi thu được khí CO2, hơi nước và khí N2. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 3,78 gam, bình (2) thu được 66,98 gam kết tủa và có 0,672 lít khí N2 (đktc) thoát ra. Công thức phân tử của chất vàng ô là
A. C8H10N2
B. C7H21N3
C. C7H15O2N3
D. C7H4N3
- Câu 381 : Cho 41,68 gam hỗn hợp F gồm Fe3O4 và kim loại M vào dung dịch HNO3 50,4% đun nóng khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,032 lít NO2 (đktc), dung dịch G và 17,28 gam kim loại M. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24,72 gam chất rắn R. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên, khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Khối lượng dung dịch HNO3 50,4% tối thiểu để hòa tan hoàn toàn 41,68 gam hỗn hợp F là
A. 85,0 gam
B. 112,5 gam
C. 125,0 gam
D. 95,0 gam
- Câu 382 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NaNO3 và HCl đặc
B. NaNO2 và H2SO4 đặc
C. NaNO3 rắn và H2SO4 đặc
D. NH3 và O2
- Câu 383 : Cho các cân bằng thuận nghịch sau:
A. (1) chuyển dịch theo chiều nghịch; (2) chuyển dịch theo chiều nghịch
B. (1) không chuyển dịch; (2) chuyển dịch theo chiều nghịch
C. (1) chuyển dịch theo chiều thuận; (2) chuyển dịch theo chiều nghịch
D. (1) chuyển dịch theo chiều thuận; (2) chuyển dịch theo chiều thuận
- Câu 384 : Cho các chất: NaCl, CH3COOH; ancol etylic; CO2; FeCl2, Số chất là chất là chất hữu cơ là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 385 : Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. thủy luyện
B. điện phân nóng chảy
C. nhiệt luyện
D. điện phân dung dịch
- Câu 386 : Một nonapeptit có công thức: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, số tripeptit chứa phenylalanin (Phe) có thể thu được là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 387 : Chọn phát biểu đúng
A. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần
B. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần
C. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần
D. Trong một chu kỳ đi từ trái sang phải độ âm điện giảm dần
- Câu 388 : Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 389 : Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. HNO3
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)3.
- Câu 390 : Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 391 : Trong không khí ẩm, kim loại đồng bị bao phủ bởi lớp màng
A. CuS (màu đen)
B. CuO (màu đen).
C. Cu(OH)2 (màu xanh)
D. CuCO3.Cu(OH)2 (màu xanh)
- Câu 392 : Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác
B. chất oxi hóa
C. môi trường
D. chất khử
- Câu 393 : Trong các chất Xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, số chất có liên kêt đôi là
A. 2
B. 1
C. 3
D. Không
- Câu 394 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
- Câu 395 : Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. giấy quì tím
B. nước brom
C. dung dịch phenolphtalein
D. dung dịch NaOH
- Câu 396 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do
A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ
B. Sự đông tụ của lipit
C. Phản ứng thủy phân của protein
D. Phản ứng màu của protein
- Câu 397 : Để nhận biết 4 cốc nước: cốc 1 chứa nước cất, cốc 2 chứa nước cứng tạm thời, cốc 3 chứa nước cứng vĩnh cửu, cốc 4 chứa nước cứng toàn phần. Có thể làm bằng cách là
A. chỉ dùng dung dịch HCl
B. đun sôi nước, dùng dung dịch Na2CO3
C. chỉ dùng Na2CO3
D. đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl
- Câu 398 : Hợp chất X là 1 amin đơn chức bậc 1 chứa 31,11% nitơ. Công thức phân tử của X là
A. C4H7NH2
B. CH3NH2
C. C3H5NH2
D. C2H5NH2
- Câu 399 : Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1.Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của
A. ankan
B. ankađien
C. anken
D. ankin
- Câu 400 : Có thể phân biệt 3 dung dịch : KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Al
B. Zn
C. BaCO3
D. giấy quỳ tím
- Câu 401 : Cho các chất sau: axit axetic (X); axit fomic (Y); glucozơ (Z); etylfomat (T); axit glutamic (M). Những chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 là
A. Y, Z, T
B. X, Y, Z
C. T, X, Y
D. Z, T, X
- Câu 402 : Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic và axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic). Biết a gam X tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 16,24 lít O2(đktc) thu được 35,2 gam CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 14,4 gam
B. 10,8 gam
C. 18 gam
D. 9,0 gam
- Câu 403 : Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 7,92 gam
B. Tăng 2,70 gam
C. Giảm 7,38 gam.
D. Giảm 7,74 gam
- Câu 404 : Đem nung nóng một lượng quặng hemantit (chứa Fe2O3, có lẫn tạp chất trơ) và cho luồng khí CO đi qua, thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hấp thụ hỗn hợp khí này vào bình đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm 52,8 gam. Nếu hòa tan hết hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thì thu được 387,2 gam một muối nitrat. Hàm lượng Fe2O3 (% khối lượng) trong loại quặng hematite này là
A. 80%
B. 20%
C. 40%
D. 60%
- Câu 405 : Để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH thì lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,03 mol và 0,16 mol
B. 0,06 mol và 0,16 mol
C. 0,03 mol và 0,08 mol
D. 0,06 mol và 0,08 mol
- Câu 406 : Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21:2:4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 407 : Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và một axit không no có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 200ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu được 52,58 gam chất rắn khan E. Đốt cháy hoàn toàn E rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí và hơi vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 44,14 gam. Thành phần % khối lượng axit không no là
A. 44,89
B. 48,19
C. 40,57
D. 36,28
- Câu 408 : Lấy 18,20 gam C3H9O2N (X) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 4,48 lít (đo ở đktc) khí Y thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết 6,72 lít (đo ở đktc) khí Y thu được 13,2 gam CO2. Công thức cấu tạo của X và Y là
A. CH2=CHCOONH4; NH3
B. CH3COONH3CH3; CH3NH2
C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2
D. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2
- Câu 409 : Hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1. Cho 44 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 27,8 gam
B. 24,1 gam
C. 21,4 gam
D. 28,7 gam
- Câu 410 : Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ khối so với H2 là 20,4. Tính giá trị m
A. 35,2 gam
B. 105,6 gam
C. 70,4 gam
D. 140,8 gam
- Câu 411 : Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn thì thu được khí NO và dung dịch X. Phải thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,2M để kết tủa hết iôn Cu2+ trong dung dịch X?
A. 4 lít
B. 1,5 lít
C. 2 lít
D. 2,5 lít
- Câu 412 : Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở điều kiện tiêu chuẩn) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 43,20
B. 10,80
C. 5,40
D. 7,80
- Câu 413 : Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO3)2 và d mol AgNO3 thu được dung dịch chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d là
A. b > c - a +d
B. a > c + d - b/2
C. b < c - a + 0,5d
D. b < c + 0,5d
- Câu 414 : Khí SO2 do các nhà máy sinh ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường. Tiêu chuẩn quốc tế quy định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10-6 mol/m3 không khí thì coi là không khí bị ô nhiễm. Nếu người ta lấy 50 lít không khí ở một thành phố và phân tích có 0,0012 mg SO2 thì
A. không khí ở đó đã bị ô nhiễm
B. thì không khí ở đó có bị ô nhiễm quá 25% so với quy định
C. thì không khí ở đó có bị ô nhiễm gấp 2 lần cho phép
D. thì không khí ở đó chưa bị ô nhiễm
- Câu 415 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm và kiềm thổ vào 400 ml dung dịch HCl 0,25M thu được 400 ml dung dịch B trong suốt có pH = 13. Cô cạn dung dịch B thu được 10,07 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,16
B. 5,84
C. 4,30
D. 6,45
- Câu 416 : Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp X vào nước, được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 417 : Khi đốt cháy các đồng đẳng của metylamin, a là tỉ số mol khí CO2 so với số mol nước biến đổi trong khoảng
A. 0,4 < a < 1,2
B. 0,8 < a < 2,5
C. 0,75 < a < 1
D. 0,4 < a < 1
- Câu 418 : Hòa tan hết 30,4 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, sau đó lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không không đổi thu được 16gam chất rắn. Cô cạn phần 2 thu được chất rắn khan Z. Đun nóng toàn bộ chất rắn Z với lượng dư H2SO4 đặc rồi dẫn khí và hơi đi qua bình đựng lượng dư P2O5, thì thể tích khí (đktc) còn lại đi qua bình đựng P2O5 là
A. 8,96 lít
B. 9,408 lít
C. 11,648 lít
D. 11,2 lít
- Câu 419 : Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khối lượng là 111,2 gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 0,4 mol
B. 0,15 mol
C. 0,1 mol
D. 0,2 mol
- Câu 420 : Hỗn hợp A gồm CH3OH và 1 ancol X có tỉ lệ mol là 2: 1. Chia hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1. Cho tác dụng hết với Na thu được 336 ml H2 (đktc). Phần 2. Cho bay hơi và trộn với lượng dư O2 thì thu được 5,824 lít khí ở 136,50C, 0,75 atm. Sau khi bật tia lửa điện để đốt cháy thì thu được 5,376 lít khí ở 136,50C, 1atm. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, Vậy X là
A. C2H5OH
B. C4H9OH
C. C3H7OH
D. C5H11OH
- Câu 421 : Khuấy 7,85 g hỗn hợp bột kim loại Zn và Al vào 100 ml dd gồm FeCl2 1M và CuCl2 0,75M thì thấy phản ứng vừa đủ với nhau . Vì vậy % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 17,2%
B. 12,7%
C. 27,1%
D. 21,7%
- Câu 422 : Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl như hình vẽ dưới đây
A. Sn
B. Zn
C. Cu
D. Ni
- Câu 423 : Có x mol hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp (hỗn hợp X). X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được a gam hỗn hợp muối clorua khan, còn nếu cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thì thu được b gam hỗn hợp muối sunfat khan. Giá trị của x là
A. (a+b)/12,5
B. (2a+b)/25
B. (2a+b)/25
D. (2a-b)/25
- Câu 424 : Nitro hóa benzen thu được 14,1g hỗn hợp gồm 2 chất nitro có khối lượng phân tử hơn kém nhau 45 (u). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 chất nitro này được 0,07mol N2. Hai chất nitro đó là
A. C6H4(NO2)2 và C6H3(OH)3
B. C6H2(NO2)4 vàC6H(NO2)5
C. C6H5NO2 và C6H4(NO2)2
D. C6H3(NO2)3 và C6H2(NO2)4
- Câu 425 : Đun sôi 15,7 gam C3H7Cl với hỗn hợp KOH/C2H5OH dư, sau khi loại tạp chất và dẫn khí sinh ra qua dung dịch brom dư thấy có x gam Br2 tham gia phản ứng. Tính x nếu hiệu suất phản ứng ban đầu là 80%.
A. 16,0 gam
B. 25,6 gam
C. 32,0 gam
D. 12,8 gam
- Câu 426 : X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O. Biết X có phản ứng tráng bạc và phản ứng với NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thi sinh ra 3a mol hỗn hợp CO2 và H2O. X là
A. OCHCH2COOH
B. HCOOCH3
C. HCOOH
D. OCHCOOH
- Câu 427 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là?
A. tơ tằm
B. tơ capron
C. tơ nilon – 6,6
D. tơ visco
- Câu 428 : Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, , Cl-, . Chất làm mềm mẫu nước cứng trên là ?
A. NaHCO3
B. Na3PO4
C. HCl
D. BaCl2
- Câu 429 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là ?
A. Phenylamin, amoniac, etylamin
B. Etylamin, amoniac, phenylamin
C. Etylamin, phenylamin, amoniac
D. Phenylamin, etylamin, amoniac
- Câu 430 : Cho m gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là ?
A. 11,2.
B. 16,8
C. 8,4
D. 5,6.
- Câu 431 : Cho các cặp phản ứng sau :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 432 : Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?
A. CH3OH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH2COOH
D. CH3COOH
- Câu 433 : Este X có tỉ khối hơi so với He bằng 21,5. Cho 17,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 16,4 gam muối. Công thức của X là?
A. C2H3COOCH3
B. CH3COOC2H3
C. HCOOC3H5
D. CH3COOC2H5
- Câu 434 : Trong quá trình điều chế các chất khí sau trong phòng thí nghiệm: H2, Cl2, SO2, HCl, NH3, NO2, O2. Số chất khí có thể thu được bằng phương pháp dời chỗ nước (đẩy nước) là?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 435 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr ?
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol
B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước
C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom
- Câu 436 : Đốt 13,0 gam Zn trong bình chứa 0,15 mol khí Cl2, sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được lượng kết tủa là ?
A. 46,30 gam
B. 57,10 gam
C. 53,85 gam
D. 43,05 gam
- Câu 437 : Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc) thu được 4,4 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa là ?
A. 36,67%.
B. 20,75%.
C. 25,00%.
D. 50,00%.
- Câu 438 : Ancol etylic tác dụng với CuO ở nhiệt độ thích hợp, sinh ra chất nào sau đây ?
A. C2H4
B. HCHO
C. CH3CHO
D. HCOOH
- Câu 439 : Dung dịch X có 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y- và giá trị của m là?
A. OH- và 30,3
B. NO3- và 23,1
C. NO3- và 42,9
D. OH- và 20,3
- Câu 440 : Cho m gam glucozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozo rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là ?
A. 80 g
B. 40 g
C. 20 g
D. 60 g.
- Câu 441 : Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là ?
A. 147
B. 89
C. 103
D. 75
- Câu 442 : Số đồng phân chứa vòng bezen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 443 : Chất có thể dùng làm khô NH3 là?
A. H2SO4 đặc
B. P2O5
C. CaO
D. CuSO4 khan
- Câu 444 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino aixt đều là những chất lỏng
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit
C. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
- Câu 445 : Cho cấu hình electron của các hạt vi mô sau :
A. X, Y, M
B. X, Y, M, T
C. X, M, T
D. X, T
- Câu 446 : Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là ?
A. 200
B. 400
C. 300
D. 100
- Câu 447 : Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2,6 gam và có 0,15 mol Br2 phản ứng. Tên gọi của X là ?
A. Vinyl axetilen
B. Butilen
C. Etilen
D. Axetilen
- Câu 448 : Có bao nhiêu aminoaxit là đồng phân có cùng công thức phân tử C4H9NO2?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 449 : Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc 1 ?
A. (CH3)3COH
B. CH3CH(OH)CH2CH3
C. CH3CH(OH)CH3
D. CH3CH2OH
- Câu 450 : Trong công nghiệp, amoniac được điều chế từ nito và hidro bằng phương pháp tổng hợp theo phương trình hóa học :
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất
C. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất
D. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
- Câu 451 : Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là ?
A. Zn2+, Cu2+, Ag+.
B. Cr2+, Cu2+, Ag+.
C. Cr2+, Au3+, Fe3+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+.
- Câu 452 : Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp là?
A. thủy luyện
B. điện phân nóng chảy
C. điện phân dung dịch
D. nhiệt luyện
- Câu 453 : Cho hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H5OH và 0,7 mol C3H7OH dẫn qua H2SO4 đặc nóng thu được m gam hỗn hợp Y gồm các ete và anken. Cho Y vào dung dịch brom dư thì thấy có 1 mol Br2 đã tham gia phản ứng. Giá trị của m là ?
A. 44,3
B. 47.
C. 43,4
D. 45,2
- Câu 454 : Hòa tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 65,8%.
B. 85,6%.
C. 16,5%.
D. 20,8%.
- Câu 455 : Thực hiện các phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm m gam Al và 4,56 gam Cr2O3 (trong điều kiện không có O2), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lít H2 (đktc). Còn nếu cho toàn bộ X vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là ?
A. 0,08 mol
B. 0,16 mol
C. 0,10 mol
D. 0,06 mol
- Câu 456 : Cho 7,2 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 2,688 lít khí Y (đktc) gồm N2 và H2 có khối lượng 0,76 gam. Giá trị của m là ?
A. 29,87
B. 24,03
C. 32,15
D. 34,68
- Câu 457 : Nung nóng hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe với 4 gam bột S trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp X gồm FeS, FeS2, Fe và S dư. Cho X tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư được V lít khí (đktc). Giá trị của V là ?
A. 8,96
B. 11,65
C. 3,36
D. 11,76
- Câu 458 : Hỗn hợp X gồm ba chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức – OH, -CHO, - COOH. Chia 0,3 mol X thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Phần hai tác dụng với Na dư, thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Đun nóng phần ba với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được được 21,6 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có phân tử khối nhỏ nhất trong X là ?
A. 20%
B. 40,00%
C. 35,29%
D. 30%.
- Câu 459 : Từ 5 kg gạo nếp (có 81% tinh bột) khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 920 ? Biết hiệu suất toàn bộ quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml
A. 2,000 lít
B. 2,500 lít
C. 2,208 lít
D. 2,116 lít.
- Câu 460 : Hỗn hợp X gồm 2 andehit đơn chức A và B (MA < MB và số nguyên tử C trong B không quá 4). Cho 13,48 gam X tác dụng hoàn toàn với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thì thu được 133,04 gam kết tủa. Mặt khác cho 13,48 gam X tác dụng hết với H2 (Ni, t0) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 3,472 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X có thể là ?
A. 33,38%.
B. 44,51%.
C. 55,63%.
D. 66,76%.
- Câu 461 : Hỗn hợp Z gồm 1 ancol no mạch hở 2 chức X và 1 ancol no đơn chức mạch hở Y (các nhóm chức đều bậc 1) có tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3. Cho m gam hỗn hợp Z tác dụng với natri dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp Z tác dụng với CuO dư đun nóng sau khi phản ứng kết thúc thu được 38,64 gam hỗn hợp andehit và hơi nước. Để đốt cháy m gam hỗn hợp Z cần bao nhiêu lít O2 (đktc) ?
A. 43,008.
B. 47,040
C. 37,632
D. 32,310
- Câu 462 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Cu(NO3)2, Fe, FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và 0,045 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam các muối (không có ion Fe3+) và thấy thoát ra 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2, NO2, N2O, NO, H2, CO2 có tỉ khối so với H2 bằng 304/17 (trong T có chứa 0,02 mol H2). Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì dùng hết 865 ml. Mặt khác, cho 94,64 gam BaCl2 vừa đủ vào Y sau đó cho tiếp AgNO3 dư vào thì thu được 256,04 gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cho các phát biểu sau :
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 463 : Hỗn hợp X gồm Al, MgO, Al2O3 trong đó oxi chiếm 41,989% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp trên tan hết trong dung dịch chứa 1,0 mol HCl thu được dung dịch Y và a mol H2. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y cho đến dư ta có đồ thị sau
A. 15,0
B. 14,0.
C. 15,5.
D. 14,5
- Câu 464 : Điện phân dung dịch chứa 0,15 mol Fe(NO3)3; 0,25 mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ cường độ dòng điện 2,68A trong 8 giờ thu được dung dịch X. Lấy dung dịch X ra khỏi bình điện phân và để yên cho đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và có khí NO thoát ra. Dung dịch Y có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu ? (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của các phản ứng trên).
A. 15,60
B. 16,40
C. 17,20.
D. 17,60
- Câu 465 : Rót từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3 thu được (a + b)/7 mol khí CO2 và dung dịch X. Hấp thụ a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b mol NaOH thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất tan trong 2 dung dịch X và Y là 59,04 gam. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được m1 gam kết tủa. Giá trị của m1 là ?
A. 19,70.
B. 29,55
C. 23,64
D. 15,76
- Câu 466 : Nhiệt phân hoàn toàn m gam KClO3 với xúc tác MnO2, lượng khí thoát ra oxi hóa 1,26m gam hỗn hợp Fe và Cu thu được hỗn hợp X gồm các oxit. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và 0,896 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được 175,76 gam muối khan. Giá trị của m là ?
A. 40,18
B. 38,24
C. 39,17
D. 37,64
- Câu 467 : X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ sinh ra từ các phản ứng :
A. 9,744
B. 9,968
C. 10,192
D. 10,416
- Câu 468 : X là đipeptit Val – Ala, Y là tripeptit Gly – Ala – Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX : nY = 3 : 2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với ?
A. 12,0 gam
B. 11,1 gam
C. 11,6 gam
D. 11,8 gam
- Câu 469 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm propandial, axetandehit, etandial và andehit acrylic cần 0,975 mol O2 và thu được 0,9 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag ?
A. 54,0 gam
B. 108,0 gam
C. 216,0 gam
D. 97,2 gam
- Câu 470 : X, Y, Z là ba axit cacboxylic đơn chức cùng dãy đồng đẳng (MX < MY < MZ), T là este tạo bởi X, Y, Z với một ancol no, ba chức, mạch hở E. Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp M gồm X, Y, Z, T (trong đó Y và Z có cùng số mol) bằng lượng vừa đủ khí O2 thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 26,6 gam M với lượng dư dung dịch AgNO3/NO3 sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 13,3 gam m phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dung dịch N. Cô cạn dung dịch N thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với ?
A. 22,74.
B. 24,74.
C. 18,74
D. 20,74
- Câu 471 : Độ âm điện của Al và Cl lần lượt bằng 1,6 và 3,0. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử AlCl3 là
A. liên kết ion
B. liên kết cộng hóa trị có cực
C. liên kết kim loại
D. liên kết cộng hóa trị không cực
- Câu 472 : Xét phản ứng hóa học: A (k) + 2B (k) → AB2 (k), DH > 0 (phản ứng thu nhiệt). Hiệu suất quá trình hình thành AB2 sẽ tăng khi
A. tăng áp suất chung của hệ
B. giảm nhiệt độ phản ứng
C. giảm nồng độ chất A
D. tăng thể tích bình phản ứng
- Câu 473 : Dung dịch X chứa 0,1 mol ; 0,3 mol ; 0,4 mol và a mol . Đun dung dịch X đến cô cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 49,4 gam
B. 28,6 gam
C. 37,4 gam
D. 23,2 gam
- Câu 474 : Xét phản ứng: NaX (rắn)+ H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HX (khí). Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI
B. HBr và HI
C. HF và HCl
D. HF, HCl, HBr và HI
- Câu 475 : Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 L (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của m là
A. 16,085 gam
B. 14,485 gam
C. 18,300 gam
D. 18,035 gam
- Câu 476 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?
A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
- Câu 477 : Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 14,775 gam
B. 9,850 gam
C. 29,550 gam
D. 19,700 gam
- Câu 478 : Bốn kim loại K, Al, Fe và Ag được ấn định không theo thứ tự là X, Y, Z, và T. Biết rằng X và Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; và Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. Các kim loại X, Y, Z, và T theo thứ tự là
A. Al, K, Fe, và Ag
B. K, Fe, Al và Ag
C. K, Al, Fe và Ag
D. Al, K, Ag và Fe.
- Câu 479 : Có 4 ống nghiệm cùng thể tích, mỗi ống đựng một trong bốn khí sau (không theo thứ tự): O2, H2S, SO2, và HCl. Lật úp từng ống nghiệm và nhúng vào các chậu nước thì kết quả thu được như các hình vẽ dưới đây
A. O2, H2S, HCl, và SO2
B. H2S, HCl, O2, và SO2
C. HCl, SO2, O2, và H2S
D. SO2, HCl, O2, và H2S
- Câu 480 : Kết luận nào sau đây về tính chất của hợp kim là sai?
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại
B. Hợp kim thường dễ nóng chảy hơn so với kim loại nguyên chất
C. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất
D. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất
- Câu 481 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây?
A. H2S
B. NH3
C. SO2
D. HCl
- Câu 482 : Khi nhỏ từ từ dung dịch AlCl3 cho tới dư vào dung dịch NaOH và lắc đều thì
A. đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo
B. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại
C. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại
D. không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện
- Câu 483 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?
A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển
B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4
D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4
- Câu 484 : Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì
A. không có phản ứng xảy ra
B. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3
C. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3
D. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại
- Câu 485 : Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết 0,5c < a < b + 0,5c. Kết luận nào sau đây đúng?
A. X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại
B. X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại
C. X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại
D. X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại
- Câu 486 : Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200 mL dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Khi cho BaCl2 dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng Y lại thấy có kết tủa xuất hiện. Khoảng giá trị của V là
A. V ≤ 1,12
B. 2,24 < V < 4,48
C. 1,12 < V < 2,24
D. 4,48≤ V ≤ 6,72
- Câu 487 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nước được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa đạt giá trị lớn nhất thấy dùng hết 200 mL. Giá trị của m bằng
A. 8,2 gam
B. 16,4 gam
C. 13,7 gam
D. 4,1 gam
- Câu 488 : Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào 10g dung dịch H2SO4 20% được dung dịch X có nồng độ a%. Giá trị của a là
A. 33,875%.
B. 11,292%.
C. 22,054%.
D. 42,344%.
- Câu 489 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CrCl3, AlCl3, MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 490 : Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo ra 2 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X và Y là
A. Fe và Fe2O3
B. FeO và Fe3O4
C. Fe3O4 và Fe2O3
D. Fe và FeO
- Câu 491 : Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).
A. V2 = V1
B. V2 = 3V1
C. V2 = 2V1
D. 2V2 = V1
- Câu 492 : Trong các cặp chất sau: (1) AgNO3 và NaCl; (2) NO2 và NaOH; (3) FeS2 và HCl; và (4) CaO và CO2. Số cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 493 : Cho dãy chuyển hóa sau: X Y X. Công thức của Y là
A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. Ca(HCO3)2
- Câu 494 : Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; (b) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S; (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4; (d) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch Na2CO3; (e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF. Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 495 : Xét các hợp chất C10H14, C6H4(OH)2, C9H10BrCl và C6H6O(NO2)2. Số chất có thể chứa vòng benzen trong phân tử bằng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 496 : Cho công thức cấu tạo sau: CH3CH(OH)CH=C(Cl)CHO. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon tính từ phải sang trái có giá trị lần lượt là
A. +1;+1;-1; 0; -3
B. +1;-1;-1; 0; -3
C. +1;+1;0;-1; +3
D. +1;-1;0;-1; +3
- Câu 497 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm các hidrocacbon thu được 2,24 lít (đktc) CO2 và 2,7 gam H2O. Thể tích oxi đã tham gia phản ứng cháy ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 5,6 lít
B. 2,8 lít
C. 4,48 lít.
D. 3,92 lít
- Câu 498 : Số lượng đồng phân chứa vòng benzen (không chứa các vòng no khác) ứng với công thức phân tử C9H10 là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 499 : Xét bốn ankan: metan, etan, propan, isobutan, và neopentan. Số chất tạo được một sản phẩm thế monoclo duy nhất là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 500 : Xét sáu nhận định sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 501 : Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V bằng
A. 11,2
B. 13,44
C. 5,60
D. 8,96
- Câu 502 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glycol và glixerol. Cho 43,2 gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc) và hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn 43,2 gam X, rồi thổi sản phẩm cháy qua bình chứa CuSO4 khan dư, thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng bình này tăng
A. 9 gam
B. 18 gam
C. 36 gam
D. 54 gam
- Câu 503 : Axit cacboxylic đơn chức mạch hở phân nhánh (A) có phần trăm khối lượng oxi là 37,2%. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. A làm mất màu dung dịch brom
B. A là nguyên liệu tổng hợp polime
C. A có đồng phân hình học
D. A có hai liên kết τ trong phân tử
- Câu 504 : Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Thành phần phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng
A. 34,33%
B. 51,11%
C. 50,00%
D. 20,72%
- Câu 505 : Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là
A. 14,95%.
B. 12,60%.
C. 29,91%.
D. 29,6%.
- Câu 506 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 8 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,15
B. 0,10
C. 0,30
D. 0,20
- Câu 507 : Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 508 : Cho 58,8 gam một tetrapeptit Ala-Gly-Val-Phe tác dụng với dung dịch chứa 0,7 NaOH thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 84,1 gam
B. 80,1 gam
C. 74,1 gam
D. 82,8 gam
- Câu 509 : Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước?
A. etilen glycol, axit axetic, và gly.ala.gly
B. ancol etylic, fructozơ, và gly.ala.lys.val
C. glixerol, glucozơ, và gly.ala
D. ancol etylic, axit fomic, và lys.val
- Câu 510 : Xét các tác nhân phản ứng gồm Na, dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3. Trong số bốn chất là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 511 : Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. x = 1
B. y = 2
C. z = 0
D. t = 2
- Câu 512 : Xét các phát biểu: (1) SO2 và NO là những nguyên nhân chính gây hiện tượng mưa axit; (2) CFC và NO là những nguyên nhân chính phá hủy tầng ozon của trái đất; và (3) Ngoài CO2 , freon, metan và đinitơ oxit cũng tham gia đáng kể vào hiệu ứng nhà kính. Số phát biểu đúng là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 513 : Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là
A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
- Câu 514 : Một loại mỡ chứa: 50% olein, 30% panmitin, 20% stearin. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối natri thu được từ 100kg loại mỡ đó là ?
A. 206,50 kg
B. 309,75 kg
C. 51, 63 kg
D. 103,25 kg
- Câu 515 : Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là ?
A. propan-1-ol
B. butan-1-ol
C. butan-2-ol
D. pentan-2-ol
- Câu 516 : Đun nóng 6 gam axit axetic với 6 gam ancol etylic có H2SO4 đặc làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành khi hiệu suất phản ứng 80% là ?
A. 8,00 gam
B. 7,04 gam
C. 10,00 gam
D. 12,00 gam
- Câu 517 : Ứng với công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 ?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 518 : Nung hỗn hợp gồm 3,84 gam Cu và 17 gam AgNO3 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước thu được 1,5 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là ?
A. 0,523
B. 1,21
C. 0,664
D. 1,27
- Câu 519 : Chất nào dưới đây không làm mất màu nước brom ?
A. C6H5OH (phenol).
B. CH2=CH-COOH
C. CH3COOH
D. CH≡CH
- Câu 520 : Dẫn luồng khí CO dư đi qua 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,76 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là ?
A. 45,72%.
B. 55,28%.
C. 66,67%.
D. 33,33%.
- Câu 521 : Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là ?
A. HCl, O2.
B. HF, Cl2
C. H2O, HF
D. H2O, N2
- Câu 522 : Thể tích dung dịch FeSO4 0,2M cần để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường H2SO4 dư là ?
A. 400 ml
B. 200 ml
C. 250 ml
D. 300 ml
- Câu 523 : Dãy các kim loại nào sau đây tan hết trong nước ở điều kiện thường ?
A. Cs, Mg, K
B. Na, K, Ba
C. Ca, Mg, K
D. Na, K, Be
- Câu 524 : Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1M vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng kết tủa thu được là ?
A. 28,7 gam
B. 10,8 gam
C. 39,5 gam
D. 71,75 gam
- Câu 525 : Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 -> cAl(NO3)3 + dNH4NO3 + eH2O. Tỉ lệ a : e là ?
A. 1 : 3.
B. 1 : 15
C. 8 : 15
D. 8 : 9.
- Câu 526 : Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch AlCl3 aM, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là ?
A. 1,0
B. 0,6.
C. 2,0
D. 0,5
- Câu 527 : Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?
A. H2 + CuO -> Cu + H2O
B. 3CO + Fe2O3 -> 2Fe + 3CO2
C. 2Al + Cr2O3 -> Al2O3 + 2Cr
D. Al2O3 + 2KOH -> 2KAlO2 + H2O
- Câu 528 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm (x mol Ca, y mol CaC2 và z mol Al4C3) vào nước thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất (không thu được kết tủa). Biểu thức liên hệ giữa x, y, z ở trên là ?
A. x + y = 4z
B. x + 2y = 8z
C. x + y = 8z
D. x + y = 2z
- Câu 529 : Saccarozơ thuộc loại
A. polosaccarit.
B. đisaccarit
C. đa chức
D. monosaccarit
- Câu 530 : Cho 4,8 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị của m là ?
A. 25,4
B. 31,7
C. 44,4
D. 34,9
- Câu 531 : Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2 mol NaOH và 0,15 mol NaAlO2. Lượng kết tủa thu được là ?
A. 3,9 gam
B. 7,8 gam
C. 15,6 gam
D. 11,7 gam
- Câu 532 : Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol muối M(NO3)2 thu được 5,04 lít hỗn hợp khí (ở đktc) và 8 gam chất rắn. X là hỗn hợp gồm RBr và MBr2 với số mol bằng nhau. Lấy 31,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 67,2 gam kết tủa. Tổng số proton có trong nguyên tử M và ion R+ là ?
A. 37
B. 35
C. 38
D. 36.
- Câu 533 : Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu hồi thủy ngân là tốt nhất ?
A. Cát
B. Lưu huỳnh
C. Than
D. Muối ăn
- Câu 534 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-S với lượng không khí vừa đủ, thấy tạo một hỗn hợp khí ở nhiệt độ 127oC mà trong đó N2 chiếm 76,36% về thể tích (giả sử không khí chỉ chứa oxi và nitơ theo tỉ lệ thể tích là 1:4). Tỉ lệ số mắt xích butađien và stiren trong polime này là ?
A. 2/1
B. 3/2
C. 2/3
D. 3/4
- Câu 535 : Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin ?
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
D. H2N–CH2-CH2–COOH
- Câu 536 : Một α-amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X là ?
A. valin.
B. glyxin
C. axit glutamic
D. alanin
- Câu 537 : Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là ?
A. 0,02M
B. 0,01M
C. 0,10M
D. 0,20M
- Câu 538 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng gương ?
A. Glucozơ
B. Axit fomic
C. Anđehit axetic
D. Axetilen
- Câu 539 : X; Y là 2 hợp chất hữu cơ, mạch hở hơn kém nhau một nguyên tử cacbon, thành phần chỉ gồm C, H, O. MX > MY. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol hỗn hợp Q gồm X và Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol KOH sau hấp thụ thu được 39,4 gam kết tủa. Nếu cho 0,34 mol hỗn hợp Q vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch không còn bazơ. Tỷ khối của X so với Y nhận giá trị nào sau đây ?
A. 1,956
B. 2,813
C. 2,045
D. 1,438
- Câu 540 : Ion X2- có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là ?
A. chu kỳ 2, nhóm IIA
B. chu kỳ 3, nhóm VIA
C. chu kỳ 3, nhóm IIA
D. chu kỳ 2, nhóm VIA
- Câu 541 : Đốt 11,2 gam bột Ca bằng O2 thu được m gam chất rắn A gồm Ca và CaO. Cho chất rắn A tác dụng vừa đủ với axit trong dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được H2 và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 21,14) gam chất rắn khan. Nếu hòa tan hết m gam chất rắn A vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,2688 lít N2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A. 50,72 gam
B. 47,52 gam
C. 45,92 gam
D. 48,12 gam
- Câu 542 : Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học ?
A. Dung dịch HCl
B. Nước vôi trong
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch nước brom
- Câu 543 : Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là ?
A. CH3CHO và C3H5CHO
B. HCHO và CH3CHO
C. HCHO và C2H5CHO
D. CH3CHO và C2H5CHO
- Câu 544 : Số anken khí (ở nhiệt độ thường) khi tác dụng với HBr chỉ thu được một sản phẩm cộng duy nhất là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 545 : Cho 28,2 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức tác dụng hết với 11,5 gam Na, sau phản ứng thu 39,3 gam chất rắn. Nếu đun 28,2 gam X với H2SO4 đặc ở 1400C, thì thu được tối đa bao nhiêu gam ete ?
A. 19,2 gam
B. 23,7 gam
C. 24,6 gam
D. 21,0 gam
- Câu 546 : Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất ? (giữ nguyên các yếu tố khác)
A. N2(khí) + 3H2(khí) ⇄ 2NH3(khí)
B. CaCO3 (rắn) ⇄ CaO(rắn) + CO2(khí)
C. H2(khí) + I2(rắn) ⇄ 2HI (khí)
D. S(rắn) + H2(khí) ⇄ H2S(khí)
- Câu 547 : Hỗn hợp X gồm a mol axetilen, 2a mol etilen, 5a mol hiđro. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y (gồm 4 chất). Đặt k là tỉ khối của Y so với X. Vậy khoảng giá trị của k là ?
A. 1,0 < k ≤ 2,0
B. 1,0 < k < 1,5
C. 1,0 < k < 2,0
D. 1,0 ≤ k < 2,5
- Câu 548 : Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một peptit X được cấu tạo bởi glyxin và alanin bằng dung dịch NaOH rồi cô cạn thu được 57,6 gam chất rắn. Biết số mol NaOH đã dùng gấp đôi so với lượng cần thiết. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thỏa mãn X ?
A. 6
B. 4
C. 8
D. 10
- Câu 549 : Một dung dịch có chứa a mol HCO3-; 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl-. Cô cạn dung dịch đó đến khối lương không đổi thì lượng muối khan thu được là ?
A. 96,6 gam
B. 118,8 gam
C. 75,2 gam
D. 72,5 gam
- Câu 550 : Dãy nào sau đây có tính axit và tính khử tăng theo chiều từ trái sang phải ?
A. HI, HBr, HCl, HF
B. HCl, HBr, HF, HI
C. HF, HCl, HBr, HI
D. HCl, HBr, HI, HF
- Câu 551 : Hỗn hợp X gồm N2 và H2, tỉ khối của X so với He bằng 1,8. Nung nóng (bột sắt xúc tác) hỗn hợp X sau một thời gian được hỗn hợp khí Y, tỉ khối của Y so với He bằng 2,25. Hiệu suất phản ứng là ?
A. 50%.
B. 25%.
C. 37,5%.
D. 75%.
- Câu 552 : Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao ?
A. Al2O3 và ZnO
B. ZnO và K2O
C. Fe2O3 và MgO
D. FeO và CuO
- Câu 553 : Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra 0,15 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là ?
A. 9,6.
B. 6,4
C. 12,16
D. 14,08
- Câu 554 : Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl clorua. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 555 : Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là ?
A. 0,01 và 0,03
B. 0,02 và 0,05
C. 0,05 và 0,01
D. 0,03 và 0,02
- Câu 556 : Chất nào sau đây là chất không điện li ?
A. Saccarozơ
B. Axit axetic
C. HCl
D. NaCl
- Câu 557 : Hoà tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp 3 kim loại hoá trị I và II bằng dung dịch HCl thu được dung dịch A và V lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 49,7 gam hỗn hợp muối khan. V có giá trị là ?
A. 8,96
B. 5,6
C. 6,72
D. 3,36
- Câu 558 : Nguyên tử nguyên tố X tạo ra anion X−. Trong X− có: tổng số hạt mang điện là 35, số hạt mang điện lớn hơn số hạt không mang điện là 15. Số khối của X là ?
A. 47.
B. 37
C. 54.
D. 35
- Câu 559 : Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, công thức của xenlulozo có thể viết là
A. [C6H7O3(OH)2]n
B. [C6H7O2(OH)3]n
C. [C6H8O2(OH)3]n
D. [C6H5O2(OH)3]n
- Câu 560 : Trong quá trình ăn mòn điện hoá học, xảy ra
A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm
B. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương
C. sự oxi hoá ở cực dương
D. sự khử ở cực âm
- Câu 561 : Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây ?
A. Liên kết cộng hoá trị
B. Liên kết cộng hoá trị phân cực
C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực
D. Liên kết ion
- Câu 562 : Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 563 : Chất nào sau đây khi cho tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1:1 thu được 2 dẫn xuất monobrom (tính cả đồng phân hình học) ?
A. propin
B. etilen
C. isobutilen
D. isopren
- Câu 564 : Công thức hóa học của muối sắt (II) sunfat là
A. FeSO4
B. FeS
C. Fe2(SO3)3
D. Fe2(SO4)3
- Câu 565 : Hợp chất X có công thức phân tử C4H9O2N, X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư khi đun nóng thoát ra khí Y làm xanh quì ẩm, có tỉ khối so với hidro 15,5. Xác định công thức cấu tạo của X
A. CH3-CH=CH-COONH4
B. CH2=CH-COONH3CH3
C. CH2=CH-CH2-COONH4
D. CH3-COONH3CH=CH2
- Câu 566 : Cho 6,5 gam Zn tác dụng vừa hết với dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaOH và NaNO3 thu được 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí NH3 và H2. Giá trị của m là
A. 1,7
B. 7,2
C. 3,4
D. 8,9
- Câu 567 : Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam muối. Giá trị của m là
A. 2,24
B. 2,80
C. 1,12
D. 0,56
- Câu 568 : Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A. thay thế các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng bằng các ion khác
B. oxi hoá các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng
C. khử các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng
D. làm giảm nồng độ các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng
- Câu 569 : Cho dãy các hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan-1,3-điol. Số hợp chất không có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
- Câu 570 : Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 53,6 %
B. 40%
C. 20,4%
D. 40,8%.
- Câu 571 : Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]3-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-[CH2]4-COOH
D. H2N-[CH2]2-COOH
- Câu 572 : Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố
A. Mg và Cl
B. Si và Br
C. Al và Br
D. Al và Cl
- Câu 573 : Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5).
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (3).
D. (3), (4), (5)
- Câu 574 : Cho sơ đồ sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
A. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl
B. NaNO3, Na2CO3 và NaCl
C. Na2CO3, NaCl và NaNO3
D. NaCl, NaNO3 và Na2CO3
- Câu 575 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa gồm 3 muối gồm
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3
B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2
D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Fe(NO3)3
- Câu 576 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3OH
B. CH3CH2OH
C. CH3COOH
D. HCOOH
- Câu 577 : Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,10 gam
B. 7,65 gam
C. 8,15 gam
D. 0,85 gam
- Câu 578 : Loại tơ nào sau đây thuộc loại polieste?
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ lapsan
C. Tơ nitron
D. Tơ capron
- Câu 579 : Hàm lượng phần trăm của canxi đihiđrophotphat trong phân supephotphat kép chứa 40% P2O5 là
A. 65,9%
B. 69,0%
C. 73,1%
D. 71,35%.
- Câu 580 : Công thức phân tử của caprolactam, axit glutamic và axit oxalic lần lượt là
A. C6H11NO; C5H9O4N và CH2O2
B. C6H13NO2; C5H9O4N và C2H2O4
C. C6H11NO; C5H11O4N và C2H2O4
D. C6H11NO; C5H9O4N và C2H2O4
- Câu 581 : Xét hệ cân bằng hóa học sau xảy ra trong bình kín: C (rắn) + H2O (hơi) <-> CO (khí) + H2(khí)
A. Thêm H2
B. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng
C. Thêm cacbon
D. Giảm áp suất chung của hệ phản ứng
- Câu 582 : Rót từ từ dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH và lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là
A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó có kết tủa trắng
B. Ban đầu có kết tủa, tan ngay, sau đó tạo kết tủa không tan
C. Có bọt khí không màu thoát ra
D. Có kết tủa trắng, sau tan và bọt khí thoát ra
- Câu 583 : Cho triolein (hay trioleoylglixerol) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 584 : Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,46mol H2. Giá trị của a là:
A. 0,34
B. 0,46
C. 0,22
D. 0,32
- Câu 585 : Cho các chất: Cu, CuO, Cu2O, CuS, Cu2S, Cu(OH)2, CuCO3, CuSO3 lần lượt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
- Câu 586 : Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m:
A. 3,12
B. 2,76
C. 3,36
D. 2,97
- Câu 587 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở các chất sau ở dạng dung dich nước : X,Y,Z,T và Q
A. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
B. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
C. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
- Câu 588 : Một loại nước cứng X chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO3- , Cl- trong đó nồng độ HCO3- là 0,002M và Cl- là 0,008M. Lấy 200 ml X đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Để làm mềm dung dịch Y (loại bỏ hết các cation kim loại) cần cho vào Y lượng Na2CO3.10H2O gần nhất với khối lượng là
A. 2,574 gam
B. 0,229 gam
C. 0,085 gam
D. 0,286 gam
- Câu 589 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về ( ban đầu trong bình chỉ có khí , chậu thủy tinh chứa nước cất vài giọt phenolphthalein )
A. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình
B. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2
C. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ
D. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu xanh
- Câu 590 : Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but -1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,71
B. 14,37
C. 13,56
D. 15,18.
- Câu 591 : Hỗn hợp X gồm hidro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 1,0 mol X thu được 39,6 gam CO2. Đun nóng X với Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,4mol Y phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,6
- Câu 592 : Cho dãy các chất: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, axeton, saccarozơ, glucozơ, etyl fomat, metyl axetat. Số chất có khả năng khử được AgNO3/NH3 là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 593 : Chất X có công thức C6H10O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được chất Y và hỗn hợp ancol Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc thu được metyl etyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất T. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Chất Y có công thức phân tử C3H2O4Na2
B. Chất X là este 2 chức của ancol 2 chức
C. Chất Y làm mất màu dung dịch Br2
D. 1 mol chất T tác dụng tối đa 1 mol NaHCO3
- Câu 594 : Nhận định nào sau đây đúng?
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (5)
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
- Câu 595 : Nung nóng cho tới phản ứng hoàn toàn m gam hỗn hợp Al2O3 và BaCO3 được hỗn hợp X. Hòa tan hết X vào nước dư được dung dịch Y chỉ có một chất tan. Sục CO2 dư vào Y, sau đó đun nóng tiếp cho tới khi đạt kết tủa cực đại thì thu được 5,295 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,375 gam
B. 7,465 gam
C. 4,485 gam
D. 6,015 gam
- Câu 596 : Hợp chất hữu cơ tạp chức A chứa hai nhóm chức khác nhau trong phân tử. Đốt cháy một lượng bất kì A đều chỉ tạo ra CO2 và H2O với tỉ lệ mol là 1:1. Chia A thành ba phần bằng nhau:
A. C3H4O2
B. C2H4O
C. C3H6O3
D. C3H6O2
- Câu 597 : Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,4
B. 9,36
C. 24,8
D. 27,4.
- Câu 598 : Hòa tan hoàn toàn FeO trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: Cl2, Cu, Ag, AgNO3, NaNO3, HNO3, KMnO4, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
- Câu 599 : Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và 0,4 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây thu được 4,48 lit khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t thì tổng thể tích khí thu được ở cả 2 điện cực là 10,08 lit (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%. Giá trị của a là
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,22
- Câu 600 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là
A. 33,33%
B. 20,00%
C. 50,00%
D. 66,67%
- Câu 601 : Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. toluen
B. stiren
C. caprolactam
D. acrilonnitrin
- Câu 602 : Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và butan-2-ol với H2SO4 đặc thì thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
- Câu 603 : Cho 4,48 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,4g
B. 15,2g
C. 9,85g
D. 19,7g
- Câu 604 : Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 55,5 gam
B. 91,0 gam
C. 90,0 gam
D. 71,0 gam
- Câu 605 : Các khí có thể tồn tại trong một hỗn hợp là
A. NH3 và Cl2
B. H2S và Cl2
C. HCl và CO2
D. NH3 và HCl
- Câu 606 : Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 607 : Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7NH2
- Câu 608 : Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. propyl axetat
- Câu 609 : Cho các phân tử (1) MgO ; (2) Al2O3 ; (3) SiO2 ; (4) P2O5. Độ phân cực của chúng được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là
A. (3), (2), (4), (1)
B. (1), (2), (3), (4)
C. (4), (3), (2), (1)
D. (2), (3), (1), (4)
- Câu 610 : Cho sơ đồ chuyển hóa
A. FeO và HNO3
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2
C. FeO và AgNO3
D. Fe2O3 và AgNO3
- Câu 611 : Nếu chỉ dùng một hóa chất để nhận biết ba bình mất nhãn : CH4 ,C2H2 và CH3CHO thì ta dùng
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm,đun nóng
C. O2 không khí với xúc tác Mn2+.
D. Dung dịch brom
- Câu 612 : Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản đường saccarozơ từ cây mía là
A. nước gia-ven
B. SO2
C. Cl2
D. CaOCl2
- Câu 613 : Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3
B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH
C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3
D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH
- Câu 614 : Cho các chất sau: etyl axetat, lòng trắng trứng, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
- Câu 615 : Chất hòa tan được Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là
A. Glixerol
B. Gly-Ala
C. Lòng trắng trứng
D. Glucozơ
- Câu 616 : Hãy cho biết loại polime nào sau đây thuộc loại poliamit?
A. tơ visco
B. tơ capron
C. tơ lapsan
D. tơ nitron
- Câu 617 : Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất
A. dẫn nhiệt
B. dẫn điện
C. tính dẻo
D. tính khử
- Câu 618 : Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?
A. Dung dịch ZnCl2
B. Dung dịch CuCl2
C. dung dịch AgNO3
D. Dung dịch MgCl2
- Câu 619 : Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3MCPD), (3) etilenglicol, (4) KOH loãng, (5) tripeptit, (6) axit axetic, (7) propan-1,3-điol. Số các dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 620 : Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào không xảy ra phản ứng hóa học ?
A. Cho khí H2S sục vào dd FeCl2
B. Nhúng 1 sợi dây đồng vào dd FeCl3
C. Cho khí H2S sục vào dd Pb(NO3)2
D. Thêm dd HCl loãng vào dd Fe(NO3)2
- Câu 621 : Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 622 : Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culông. Cho các nhận định sau về X :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 623 : Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl2 (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là
A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4
B. MnO2 ; KMnO4; K2Cr2O7
C. K2Cr2O7 ; MnO2 ; KMnO4
D. KMnO4 ; MnO2 ; K2Cr2O7
- Câu 624 : Khí nào sau đây là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính?
A. NO
B. CO2
C. SO2
D. CO
- Câu 625 : Một pentapeptit A khi thủy phân hoàn toàn thu được 3 loại α-aminoaxit khác nhau. Mặt khác trong một phản ứng thủy phân không hoàn toàn pentapeptit đó người ta thu được một tripeptit có 3 gốc α-aminoaxit giống nhau. Số công thức có thể có của A là?
A. 18
B. 6
C. 8
D. 12
- Câu 626 : Cho 10,32 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức (tỷ lệ mol 1 : 1) tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 đun nóng thu được 77,76 gam Ag. Vậy công thức của 2 anđehit là
A. HCHO và C2H3CHO
B. HCHO và C2H5CHO
C. HCHO và CH3CHO
D. CH3CHO và C2H3CHO
- Câu 627 : A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dd Br2 dư tạo thành sản phẩm B có MB –MA=237.Số chất A thỏa mãn là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 628 : Từ 1 kg gạo (chứa 70% tinh bột) bằng phương pháp lên men, người ta điều chế được 1 lít cồn etylic 36,80. Xác định hiệu suất chung của quá trình lên men? (Khối lượng riêng của etanol 0,8 gam/ml; nước = 1,0 gam/ml)
A. 52%
B. 44%
C. 74%
D. 63%
- Câu 629 : Nung nóng hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon có các công thức tổng quát là CnH2n+2, CmH2m, Cn+m+1H2m (đều là hiđrocacbon mạch hở và ở điều kiện thường đều là chất khí; n, m nguyên dương) và 0,1 mol H2 trong bình kín (xúc tác Ni). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch Br2 trong CCl4, thấy có tối đa 24 gam Br2 phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn Y, thu được a mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của a là
A. 0,25
B. 0,30
C. 0,50
D. 0,45
- Câu 630 : Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với
A. 8,1
B. 4,2
C. 6,0
D. 2,1
- Câu 631 : Cho 18,6 gam hỗn hợp Fe và Zn vào 500 ml dung dịch HCl x mol/l. Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn được 34,575 gam chất rắn. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với 800 ml dung dịch HCl x mol/l cô cạn thu được 39,9 gam chất rắn. Giá trị của x và khối lượng của Fe trong hỗn hợp là
A. x = 0,9 và 5,6 gam
B. x = 0,9 và 8,4 gam
C. x = 0,45 và 5,6 gam
D. x = 0,45 và 8,4 gam
- Câu 632 : Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO41M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thành là
A. 29,25 gam
B. 18,6 gam
C. 37,9 gam
D. 12,4 gam
- Câu 633 : Hỗn hợp X gồm Cu và có tỷ lệ mol tương ứng 4:3. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng đọ mol. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z ta có đồ thị sau
A. 0,48
B. 0,36
C. 0,42
D. 0,40
- Câu 634 : Este X (không chứa nhóm chức khác) có tỉ khối hơi so với metan bằng 6,25. Cho 25gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 39gam chất rắn khan Z. Phần trăm khối lượng của oxi trong Z là
A. 20,51%
B. 30,77%.
C. 32%
D. 20,15%.
- Câu 635 : Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.
A. 39,72 gam và FeO
B. 39,72 gam và Fe3O4
C. 38,91 gam và FeO
D. 36,48 gam và Fe3O4
- Câu 636 : Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỷ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với
A. 48%
B. 58%
C. 54%
D. 46%
- Câu 637 : Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10
B. 11
C. 13
D. 12
- Câu 638 : Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y và O2. Biết KClO3 phân hủy hoàn toàn, còn KMnO4 chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối lượng. Trộn lượng O2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích VO2 : Vkk = 1 : 3 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích. Biết không khí chứa 20% thể tích oxi, còn lại là. Giá trị m (gam) là
A. 12,59
B. 12,53
C. 12,70
D. 12,91
- Câu 639 : Cho m gam hỗn hợp gồm một kim loại kiềm M và Al vào nước dư thu được dung dịch A; 0,4687m gam chất rắn không tan và 7,2128 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl có số mol lớn hơn 0,18 mol vào dung dịch A, ngoài kết tủa còn thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 11,9945gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18gam
B. 17gam
C. 15gam
D. 14gam
- Câu 640 : Cho 0,225mol hỗn hợp M gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,225mol M trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 0,775mol NaOH phản ứng. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y đều thu được cùng số mol CO2. Tổng số nguyên tử oxi của hai peptit trong hỗn hợp M là 9. Tổng số nguyên tử Hidro của hai peptit trong M là
A. 34
B. 33
C. 35
D. 36
- Câu 641 : Hỗn hợp X gồm Na2SO3, CuO, CuCO3. Hòa tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 8,475) gam chất tan gồm muối clorua và sunfat trung hòa; 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hidro là 27,6. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi lượng Cu2+ còn lại bằng 6% lượng Cu2+ trong dung dịch Y thì dừng lại thu được dung dịch Z. Cho 0,14m gam Fe vào dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m1 gam chất rắn. Giá trị của m1 là
A. 4,5118
B. 4,7224
C. 4,9216
D. 4,6048
- Câu 642 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều mạch hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 0,21 mol CO2 và 0,24 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các phản ứng đều bằng 100%), sản phẩm sau phản ứng chỉ có nước và 5,4 gam các este thuần chức. Phần trăm khối lượng của ancol có phân tử khối lớn trong X gần nhất với
A. 5%
B. 7%.
C. 9%
D. 11%.
- Câu 643 : Thí nghiệm về tính tan của khí hiđro clorua trong nước như hình vẽ bên, trong bình ban đầu chứa đầy khí hiđro clorua, chậu thủy tinh đựng nước có nhỏ vài giọt quỳ tím. Hiện tượng quan sát được là
A. nước phun vào bình, có màu tím
B. nước phun vào bình, chuyển sang màu xanh
C. nước phun vào bình, không có màu
D. nước phun vào bình, chuyển sang màu đỏ
- Câu 644 : Chất nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các chất sau?
A. CH2(NH2)COOH
B. CH3CH2OH
C. CH3CH2NH2
D. CH3COOCH3
- Câu 645 : Cho dãy chuyển hóa sau : Cr CrCl3 KCrO2. Các chất X,Y lần lượt là
A. HCl, KOH
B. Cl2, KCl
C. Cl2, KOH
D. HCl, NaOH
- Câu 646 : Cho sơ đồ sau: Cacbohidrat X dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch. Chất X không thể là chất nào sau đây?
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
- Câu 647 : Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là chất nào sau đây?
A. FeS
B. PbS
C. Na2S
D. CuS
- Câu 648 : Cho các kim loại: Ba, Na, K, Be. Số kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 649 : Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được m gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H2
B. C3H4
C. C4H6
D. C4H10
- Câu 650 : Quặng boxit có thành phần chính là
A. Al(OH)3
B. Fe2O3
C. FeCO3
D. Al2O3.
- Câu 651 : Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự uy giảm tầng ozon là do
A. sự tăng nồng độ khí CO2
B. mưa axit
C. hợp chất CFC (freon)
D. quá trình sản xuất gang thép.
- Câu 652 : Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO42- và Cl-
B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng
C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi
D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng
- Câu 653 : Cho từng chất rắn: FeCl3, FeO, FeS, Fe(OH)3, Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
- Câu 654 : Công thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOC2H3
- Câu 655 : Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là:
A. Fe, CuO, Mg
B. FeO, CuO, Mg
C. FeO, Cu, Mg
D. Fe, Cu, MgO
- Câu 656 : Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện thì dùng kim loại nào sau đây làm chất khử?
A. Ca
B. Fe
C. Na
D. Ag
- Câu 657 : Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic
B. etylen glicol
C. ancol etylic
D. glixerol
- Câu 658 : Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (b) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3; (c) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (d) Để miếng gang ngoài không khí ẩm. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 659 : Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2 =CHCOOCH3
B. CH2=C(CH3)COOCH3
C. C6H5CH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
- Câu 660 : Cho 6,05 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng (dư), thu được 0,1 mol khí H2. Khối lượng của Fe trong 6,05 gam X là
A. 1,12 gam
B. 2,80 gam
C. 4,75 gam
D. 5,60 gam
- Câu 661 : Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 662 : Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Cu, Pb, Ag
B. Cu, Fe, Al
C. Fe, Mg, Al
D. Fe, Al, Cr
- Câu 663 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
- Câu 664 : Để trung hòa 3,1 gam một amin đơn chức X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. CH5N
B. C2H5N
C. C2H7N
D. C3H9N
- Câu 665 : Cho hơi nước qua m gam than nung đỏ đến khi than phản ứng hết thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Cho X qua CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y có khối lượng giảm 1,6 gam so với lượng CuO ban đầu. Giá trị của m là
A. 0,3
B. 2,4
C. 1,2
D. 0,6
- Câu 666 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Cr tác dụng hết với lượng dư khí Cl2, thu được (m + 31,95) gam muối. Mặt khác, cũng cho m gam X tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Phần trăm số mol của Al trong X là
A. 33,33%
B. 75,00%
C. 25,00%
D. 66,67%.
- Câu 667 : Este X hai chức, mạch hở có công thức phân tử C6H8O4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra được anken; Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Trong X có ba nhóm -CH3
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch brom
C. Chất Y là ancol etylic
D. Trong phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
- Câu 668 : Hòa tan 8,6 gam hỗn hợp kim loại K và Al vào nước, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của m là
A. 4,05
B. 3,6.
C. 2,0
D. 2,7
- Câu 669 : Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic (MX<MY); Z là axit cacboxylic đơn chức, có cùng số nguyên tử cacbon với X. Đốt cháy hoàn toàn 24,14 gam hỗn hợp T gồm X, Y và Z cần vừa đủ 27,104 lít khí O2, thu được H2O và 25,312 lít khí CO2. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của Z trong T là
A. 58,00%.
B. 59,65%
C. 61,31%.
D. 36,04%.
- Câu 670 : Cho m gam Fe tác dụng với khí O2, sau một thời gian thu được 9,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe2O3, FeO và Fe. Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam X trong 200 ml dung dịch HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho 175 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36
C. 1,12
D. 4,48.
- Câu 671 : Hoà tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm hai muối vô cơ R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 21,67 gam kết tủa. Phần hai nhiệt phân một thời gian, thu được chất rắn có khối lượng giảm nhiều hơn 3,41 gam so với hỗn hợp ban đầu. Phần 3 phản ứng được tối đa với V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 110
B. 150
C. 220
D. 70.
- Câu 672 : Cho dãy chuyển hóa sau: Phenol Phenyla axetat Y (Hợp chất thơm)
A. anhiđrit axetic, phenol
B. anhiđrit axetic, natri phenolat
C. axit axetic, natri phenolat
D. axit axetic, phenol
- Câu 673 : Hỗn hợp X gồm các aminoaxit no, mạch hở (trong phân tử chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2) có tỉ lệ mol nO : nN = 2 : 1. Để tác dụng vừa đủ với 35,85 gam hỗn hợp X cần 300 ml dung dịch HCl 1,5M. Đốt cháy hoàn toàn 11,95 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 9,24 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 25,00
B. 33,00
C. 20,00.
D. 35,00
- Câu 674 : Cho khí CO dư đi qua 24 gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 và MgO nung nóng, thu được m gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Dẫn từ từ toàn bộ khí Z vào 0,2 lít dung dịch gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M, thu được 29,55 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16
B. 22
C. 21
D. 17
- Câu 675 : Hỗn hợp E gồm amin X có công thức dạng CnH2n+3N và aminoaxit Y có công thức dạng CnH2n+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 21,5 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 14,2 gam hỗn hợp E tác dụng với một lượng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,64
B. 13,32
C. 7,76
D. 8,88
- Câu 676 : Hỗn hợp X gồm ancol Y, anđehit Z, axit cacboxylic T (Biết Y, Z, T có cùng số nguyên tử cacbon, mạch hở, đơn chức, trong gốc hiđrocacbon đều có một liên kết π). Cho 5,6 gam X tác dụng với dung dịch nước brom dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 17,6 gam brom tham gia phản ứng. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 4,32 gam Ag. Phần trăm khối lượng của anđehit trong X là
A. 22,22%.
B. 16,42%.
C. 20,00%.
D. 26,63%.
- Câu 677 : Đun nóng hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được hỗn hợp gồm 3 ete. Đốt cháy một trong 3 ete thu được khí cacbonic và hơi nước có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol trong X là
A. metanol và etanol
B. propan-1-ol và propan-2-ol
C. propan-1-ol và but-3-en-1-ol
D. prop-2-en-1-ol và butan-1-ol
- Câu 678 : Cho 7,84 gam Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 1,5M và HNO3 0,5M, thấy thoát ra khí NO (khí duy nhất) và thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thu được m gam chất rắn. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là
A. 48,45
B. 56,01
C. 43,05
D. 53,85
- Câu 679 : Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,1
B. 28,5
C. 41,8
D. 20,6
- Câu 680 : Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau
A. 1,4
B. 1,8
C. 1,5
D. 1,7
- Câu 681 : Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được hỗn hợp Z gồm các chất hữu cơ. Mặt khác khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,56
B. 5,64
C. 2,34
D. 3,48
- Câu 682 : Cho m gam bột Al vào dung dịch NaOH (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,7 gam
B. 5,4 gam
C. 10,4 gam
D. 16,2 gam
- Câu 683 : Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau
A. Phenol, glyxin, ancol etylic
B. Glyxin, phenol, ancol etylic
C. Ancol etylic, glyxin, phenol
D. Phenol, ancol etylic, glyxin
- Câu 684 : Nguyên tử M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p5. Nguyên tử M là
A. 11Na
B. 18Ar
C. 17Cl
D. 19K.
- Câu 685 : Các chất hữu cơ có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- được gọi là
A. các chất đồng đẳng
B. các chất thù hình
C. các chất đồng hình
D. các chất đồng phân
- Câu 686 : Thuốc thử dùng để phân biệt metyl acrylat và etyl axetat là
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2/OH-.
D. dung dịch Br2
- Câu 687 : Chất có đồng phân hình học là
A. CH3-CH=CH-CH3
B. CH2=CH-CH=CH2
C. CH2=CH-CH3
D. CH3-C≡C-CH3
- Câu 688 : Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3,Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 689 : Chất không hòa tan được Cu(OH)2/OH- là
A. glucozơ
B. phenol
C. axit axetic
D. tripeptit Ala-Ala-Gly
- Câu 690 : Nghiên cứu một dung dịch chứa chất tan X trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
A. Dung dịch Mg(NO3)2
B. Dung dịch FeCl2
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch CuSO4
- Câu 691 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do
A. sự đông tụ của lipit
B. phản ứng màu của protein
C. sự đông tụ của protein bởi nhiệt độ
D. phản ứng thủy phân của protein
- Câu 692 : Thủy phân chất béo luôn thu được ancol nào sau đây?
A. C2H5OH
B. C3H5OH
C. C2H4(OH)2
D. C3H5(OH)3
- Câu 693 : Ancol etylic không tác dụng với
A. CuO
B. O2
C. dung dịch NaOH
D. Na
- Câu 694 : Ở 25oC, kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1,0M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
A. áp suất
B. nồng độ
C. diện tích bề mặt tiếp xúc
D. nhiệt độ
- Câu 695 : Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được gây nên chủ yếu bởi
A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại
B. tính chất của kim loại
C. khối lượng riêng của kim loại
D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại
- Câu 696 : Hình vẽ sau đây minh họa cho thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
- Câu 697 : Cân bằng hóa học nào sau đây không bị chuyển dịch khi thay đổi áp suất của hệ phản ứng?
- Câu 698 : Cho ba dung dịch chưa ba chất: CH3NH2 (X), NH2 – C3H5 – (COOH)2 (Y) và NH2 – CH2 – COOH (Z) đều có nồng độ 0,1M. Thứ tự sắp xếp ba dung dịch trên theo chiều tăng dần độ pH là
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!