Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có l...
- Câu 1 : Este C4H8O2 có gốc ancol là metyl thì công thức cấu tạo của este đó là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC3H7
C. C2H5COOCH3
D. C2H3COOCH3
- Câu 2 : Công thức tổng quát của chất béo là
A. (RCOO)3C2H5
B. (RCOO)3C2H4
C. (RCOO)3C3H5
D. (RCOO)3CH3
- Câu 3 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng với NaOH, Na
B. Phenol và anilin có tính bazơ nên chúng tác dụng với dung dịch Br2
C. Phenol và anilin đều tác dụng với dung dịch Br2 và HNO3.
D. Ancol etylic và ancol isopropylic đều bị oxi hoá bởi CuO và tạo ra anđehit
- Câu 4 : Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, m-crezol, mononatri glutamat. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 6.
B. 4.
C. 5
D. 7
- Câu 5 : Khi thủy phân hoàn toàn một pentapeptit X thu được các amino axit: Gly, Ala, Val, Glu, Lys. Còn khi thủy phân một phần X thu được hỗn hợp các đipeptit và tripeptit: Gly-Lys, Val-Ala, Lys-Val, Ala-Glu, Lys-Val-Ala. Cấu tạo đúng của X là:
A. Gly-Lys-Val-Ala-Glu
B. Gly-Lys-Val-Glu-Ala
C. Glu-Ala-Val-Lys-Gly
D. Glu-Ala-Gly-Lys-Val
- Câu 6 : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. vàng
B. vonfram
C. nhôm.
D. thủy ngân
- Câu 7 : Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+
B. Ag+
C. Cu2+
D. Zn2+
- Câu 8 : Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,...Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. NaCl
B. Ca(OH)2
C. HCl.
D. KOH
- Câu 9 : Cho các chất: NaHSO3, NaHCO3, KHS, NH4Cl, AlCl3, CH3COONH4, Al2O3, Zn, ZnO, NaHSO4. Số chất lưỡng tính là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5
- Câu 10 : Cho 5,9g amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55g muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 4
B. 5.
C. 3
D. 2.
- Câu 11 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8g nước. Giá trị của m là
A. 3,6.
B. 5,25.
C. 3,15.
D. 6,2.
- Câu 12 : Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 500 ml KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,12M kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,55.
B. 3,94.
C. 1,97.
D. 4,925
- Câu 13 : Dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M; dung dịch Y gồm HCl 0,125M và H2SO4 0,375M. Trộn 10 ml dung dịch X với 40 ml dung dịch Y, được dung dịch Z. Giá trị pH của Z là
A. 1.
B. 12.
C. 2.
D. 13
- Câu 14 : Đốt 3,36 gam kim loại M trong khí quyển clo thì thu được 9,75 gam muối clorua. Kim loại M là
A. Cu
B. Zn
C. Fe.
D. Al
- Câu 15 : Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là
A. 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4
B. 24,0 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na2HPO4
C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4
D. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4
- Câu 16 : Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta quan sát hiện tượng theo đồ thị bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là
A. 0,55.
B. 0,65.
C. 0,75.
D. 0,85
- Câu 17 : Cho 2,76 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe có tỉ lệ số mol tương ứng 2 : 1. Hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được sản phẩm khử chỉ gồm NO2 và NO. Thể tích hỗn hợp khí NO + NO2 ít nhất thu được gần với giá trị nào sau đây?
A. 0,672 lít.
B. 0,784 lít.
C. 0,448 lít
D. 0,56 lít
- Câu 18 : Đốt cháy hoàn toàn 40,08 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol của axit metacrylic bằng số mol của axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 1,14 mol Ba(OH)2, thu được 147,75 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 40,08 gam hỗn hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch KOH 3M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 56,04 gam
B. 57,12 gam
C. 43,32 gam.
D. 39,96 gam
- Câu 19 : Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,0.
B. 2,5.
C. 3,5
D. 4,0.
- Câu 20 : Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O
B. 2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl
C. KOH + HNO3 KNO3 + H2O
D. NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O
- Câu 21 : Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
- Câu 22 : Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+.
B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
C. NH4+, Ba2+, NO3-, OH-.
D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-.
- Câu 23 : Để tạo xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)3PO4
B. NH4HCO3
C. CaCO3.
D. NaCl.
- Câu 24 : Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 25 : 2,5-đimetylhexan có công thức cấu tạo là
A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3
B. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)2
D. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3
- Câu 26 : Trong phân tử axetilen, liên kết ba giữa 2 cacbon gồm
A. 1 liên kết pi và 2 liên kết xich-ma
B. 2 liên kết pi và 1 liên kết xich-ma
C. 3 liên kết pi.
D. 3 liên kết xich-ma
- Câu 27 : Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH.
B. NaCl
C. Br2
D. Na
- Câu 28 : Ứng với CTPT C3H9N sẽ có số đồng phân là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
- Câu 29 : Cho các chất: phenol, axit axetic, etyl axetat, ancol etylic, tripanmitin. Số chất phản ứng được với NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 30 : Hợp chất nào không phải amino axit?
A. H2N-CH2-COOH.
B. NH2-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH2-CO-NH2
D. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH
- Câu 31 : Có bao nhiêu peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 32 : Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị xây xát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bị gỉ sắt chậm nhất?
A. Sắt tráng kẽm
B. Sắt tráng thiếc
C. Sắt tráng niken
D. Sắt tráng đồng
- Câu 33 : Cho hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại: Fe, Cu, Ag. Để tách nhanh Ag ra khỏi X mà không làm thay đổi khối lượng của nó cần dùng hóa chất nào?
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch HCl đặc
C. Dung dịch FeCl3 dư
D. Dung dịch HNO3 đặc
- Câu 34 : Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3.
B. AlCl3
C. Al(OH)3
D. Al2O3
- Câu 35 : Tìm phát biểu đúng?
A. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử
B. Fe chỉ có tính oxi hóa, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính khử
C. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) chỉ có tính oxi hóa
D. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa, hợp chất sắt (II) có tính khử và tính oxi hóa
- Câu 36 : Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH Na2CrO4 + NaBr + H2O. Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 37 : Trộn 200 ml Ba(OH)2 0,01M với 200 ml KOH 0,03M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 9.
B. 10.
C. 12,4.
D. 13,2.
- Câu 38 : Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag và 0,04 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích hỗn hợp khí X (đktc) thu được là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít
- Câu 39 : Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 9,85.
B. 11,82.
C. 17,73.
D. 19,7.
- Câu 40 : Đốt cháy 16,2g một chất hữu cơ X thu được 1,2 mol CO2; 0,9 mol H2O. 150 < MX< 170. Công thức phân tử của X là
A. C8H10
B. C9H12
C. C10H14
D. C12H18.
- Câu 41 : Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2. Công thức phân tử của X là:
A. C2H6O2
B. C2H6O
C. C4H10O2.
D. C3H8O2
- Câu 42 : Oxi hóa 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa CH3OH là
A. 76,6%
B. 80,0%
C. 70,4%
D. 65,5%
- Câu 43 : Khi đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. metyl fomat
B.propyl axetat
C. metyl axetat
D. etyl axetat.
- Câu 44 : Thủy phân hoàn toàn 0,01 mol saccarozơ trong môi trường axit, với hiệu suất 60%, thu được dungdịch X. Trung hòa dung dịch X thu được dung dịch Y, đem toàn bộ dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 6,48
B. 2,592.
C. 0,648
D. 1,296
- Câu 45 : Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon–6,6 là 55.370 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon–6,6 là:
A. 285
B. 245
C. 205
D. 165
- Câu 46 : Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm khác, cho 26,7 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 37,65 gam muối khan. Vậy X là:
A. Glyxin
B. Valin
C. Axit glutamic
D. Alanin.
- Câu 47 : Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68 gam chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,16
B. 11,58.
C. 12.
D. 12,2
- Câu 48 : Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm 1 hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho m gam Y vào HCl dư giải phóng 0,07g khí. Nồng độ của 2 muối ban đầu là
A. 0,3M.
B. 0,4M.
C. 0,42M
D. 0,45M
- Câu 49 : Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 10. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là:
A. 25,11 gam
B. 27,90 gam.
C. 34,875 gam.
D. 28,80 gam.
- Câu 50 : Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 1,50.
B. 3,25.
C. 2,25.
D. 1,25
- Câu 51 : Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và amol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là:
A. 6,48
B. 3,24.
C. 8,64
D. 9,72
- Câu 52 : Cho dung dịch X chứa các ion: H+, Ba2+, Cl- vào dung dịch Y chứa các ion: K+, SO32-, CH3COO-. Số phản ứng xảy ra là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 53 : Trong hợp chất, photpho có số oxi hóa là
A. -3, +3, +5.
B. -3, +3, +5, 0
C. +3, +5, 0, +1
D. -3, 0, +1, +3, +5
- Câu 54 : Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NH4NO2.
- Câu 55 : Trong công nghiệp, người ta điều chế N2 từ
A. không khí
B. axit nitric
C. amoniac
D. amoni nitrat
- Câu 56 : Ankan là
A. những hiđrocacbon no.
B. những hiđrocacbon không no
C. những hiđrocacbon no, mạch hở
D. những hiđrocacbon mạch vòng
- Câu 57 : Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là
A. 7.
B. 9.
C. 8.
D. 6.
- Câu 58 : Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?
A. 3.
B. 5.
C. 4
D. 6
- Câu 59 : Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
- Câu 60 : Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 61 : Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol) và SO42- (x mol). Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,075
C. 0.1.
D. 0,15.
- Câu 62 : Cho 7,68g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là
A. 21,56g.
B. 21,65g.
C. 22,56g
D. 22,65g
- Câu 63 : Dẫn 2 mol một olefin X qua dung dịch brom dư, khối lượng bình sau phản ứng tăng 56 gam. Vậy công thức phân tử của X là:
A. C2H4
B. C3H6
C. C4H8.
D. C5H10
- Câu 64 : Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anđehit đơn chức thu được 3 gam axit tương ứng. Công thức của anđehit là
A. C2H3CHO
B. CH3CHO
C. HCHO
D. C2H5CHO
- Câu 65 : Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 3,28.
B. 2,40.
C. 3,3
D. 2,36
- Câu 66 : CH3COO-CH=CH2 có tên là
A. vinyl fomat
B. vinyl axetat
C. vinyl propionat
D. vinyl butirat
- Câu 67 : Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp 2 axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của 2 axit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
- Câu 68 : Cho biết chất nào thuộc đisaccarit
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ
- Câu 69 : Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 2 là:
A. 3
B. 4
C. 5.
D. 6
- Câu 70 : Cho các nhận định sau:
(1) Peptit là những hợp chất chứa các gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng những liên kết peptit, protein là những polipeptit cao phân tử.
(2) Protein đơn giản được tạo thành chỉ từ các α-amino axit. Protein phức tạp tạo thành từ các protein đơn giản cộng với thành phần “phi protein”.A. (1) đúng, (2) sai.
B. (1) sai, (2) đúng
C. (1) đúng, (2) đúng
D. (1) sai, (2) sai.
- Câu 71 : Cho các ion sau: Ni2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Pb2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất và ion có tính oxi hóa yếu nhất lần lượt là
A. Pb2+ và Ni2+.
B. Ag+ và Zn2+.
C. Ni2+ và Sn2+.
D. Pb2+ và Zn2+.
- Câu 72 : Cho các kim loại Ca, Be, Na, Ba, kim loại không tác dụng với nước là
A. Be
B. Ba
C. Na
D. Ca
- Câu 73 : Có hiện tượng gì xảy ra khi cho Na2CO3 vào dung dịch FeCl3?
A. (1), (4).
B. (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (2).
- Câu 74 : Sục khí clo vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O
B. NaClO3, Na2CrO4, H2O
C. Na2CrO4, NaCl, H2O
D. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O
- Câu 75 : Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được m gam Ag. Gía trị của m là
A. 32,4
B. 21,6.
C. 10,8
D. 16,2
- Câu 76 : Cho 0,02 mol amino axit X (trong phân tử có 1 nhóm –NH2) phản ứng vừa đủ với 40ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 3,82 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-C2H4-COOH.
B. H2N-C2H3(COOH)2.
C. H2N-C3H5(COOH)2
D. H2N-CH2-COOH
- Câu 77 : Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 31,22.
B. 34,10.
C. 33,70.
D. 34,32.
- Câu 78 : Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 19,2
B. 9,6.
C. 12,8.
D. 6,4
- Câu 79 : Hỗn hợp X gồm Na, Al, Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng với H2O dư thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol của Fe và Al trong X tương ứng là
A. 16 : 5.
B. 5 : 16.
C. 1 : 2.
D. 5 : 8.
- Câu 80 : Lấy 57,2 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu cho tác dụng với dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HNO3 vừa đủ. Khi hỗn hợp kim loại tan hết thu được 220,4 gam muối chỉ chứa toàn muối sunfat của các kim loại trên. Khí bay ra gồm có 0,2 mol NO; 0,2 mol N2O và x mol SO2. x gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,85.
B. 0,55.
C. 0,75
D. 0,95.
- Câu 81 : Đun nóng 4,63 gam hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở với dung dịch KOH (vừa đủ). Khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 8,19 gam muối khan của các amino axit đều có dạng H2NCmHnCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm bớt 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 35,0.
B. 27,5.
C. 32,5
D. 30,0.
- Câu 82 : Dãy chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
B. H2CO3, CH3COOH, H3PO4, Ba(OH)2
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
- Câu 83 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu
D. phản ứng không phải là thuận nghịch.
- Câu 84 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc
(2) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(3) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(4) Cho PbS vào dung dịch HCl loãng.
(5) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 dư, đun nóng.A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 85 : Khi cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1, sản phẩm chính thu được là
A. 2-brompentan
B. 1-brompentan.
C. 2-brom-2-metylbutan.
D. 3-brom-2-metylbutan
- Câu 86 : Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là
A. 4; 3; 6.
B. 5; 3; 9
C. 3; 5; 9.
D. 4; 2; 6
- Câu 87 : Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và với dung dịch NaOH
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dung dịch brom
C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.
D. Phenol tác dụng được với Na và tác dụng được với axit HBr
- Câu 88 : Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
- Câu 89 : Lipit là các este phức tạp bao gồm chất béo, steroit, photpholipit và
A. sáp
B. ete.
C. anđehit
D. xeton
- Câu 90 : Cho biết chất nào sau đây thuộc monosaccarit?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
- Câu 91 : Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3)
- Câu 92 : Phát biểu nào dưới đây về amino axit là không đúng?
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.
C. Amino axit ngoài dạng phân tử H2NRCOOH còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-.
D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit
- Câu 93 : Công thức phân tử tổng quát của các amino axit no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm chức amino và hai nhóm chức cacboxyl là:
A. Cn+1H2n+3O4N
B. CnH2n+3O4N
C. CnH2n-1O4N
D. CnH2n+1O4N.
- Câu 94 : X là NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-COOH. Số liên kết peptit có trong một phân tử X là:
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
- Câu 95 : Cho các polime sau: tơ nilon–6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco; tơ nitron, cao su buna. Trong đó số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là:
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
- Câu 96 : Quặng hematit có thành phần chính là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
- Câu 97 : So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước
- Câu 98 : Cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3loãng, dư, thu được 0,896 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 4,54g
B. 7,44g
C. 7,02g.
D. 9,5g
- Câu 99 : Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,970
B. 1,182.
C. 2,364
D. 3,940.
- Câu 100 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là
A. C2H6
B. C3H6
C. C3H8
D. C3H4
- Câu 101 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 5,42.
B. 4,72.
C. 7,42
D. 5,72.
- Câu 102 : Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 400g kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng dung dịch ban đầu là 259,2g. Giá trị của m là
A. 405
B. 324.
C. 360
D. 288
- Câu 103 : Khi cho 11,95g hỗn hợp alanin và glyxin tác dụng với 80 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 10,42.
B. 13,12.
C. 14,87.
D. 7,37.
- Câu 104 : Điện phân dung dịch CuSO4 với cường độ I = 10A trong thời gian t, ta thấy có 224 ml khí (đktc) thoát ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân bằng 100%. Thời gian điện phân t là
A. 7 phút 20 giây
B. 3 phút 13 giây
C. 6 phút 26 giây.
D. 5 phút 12 giây
- Câu 105 : Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 45,38% và 54,62%.
B. 50% và 50%.
C. 54,63% và 45,38%.
D. 33,33% và 66,67%
- Câu 106 : Cho 0,1 mol lysin tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 33,6.
B. 37,2
C. 26.3
D. 33,4
- Câu 107 : Cho hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2, HO-CH2-CH=CH-CH2-OH. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y lại thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn Z, nung Z đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn T. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A.8,2
B. 5,4.
C. 8,8
D. 7,2
- Câu 108 : Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl → Na2+ + Cl-.
B. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-.
C. C2H5OH → C2H5+ + OH-.
D. CH3COOH → CH3COO- + H+.
- Câu 109 : HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 ở điều kiện thường khi có ánh sáng thường chuyển thành màu
A. xanh
B. đỏ.
C. vàng
D. tím
- Câu 110 : Cặp chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. CaCO3, BaCO3
B. Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2.
C. Na2CO3, K2CO3.
D. NaHCO3, KHCO3
- Câu 111 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là:
A. 5.
B. 2.
C. 6.
D. 3
- Câu 112 : Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3
B. CH3OCH3, CH3CHO
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH
D. C4H10, C4H8.
- Câu 113 : Anken là hiđrocacbon có
A. công thức chung CnH2n
B. một liên kết π
C. một liên kết đôi, mạch hở
D. một liên kết ba, mạch hở.
- Câu 114 : Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau đây?
A. Nung natri axetat với vôi tôi xút
B. Crackinh butan
C. Thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit.
D. Từ cacbon và hiđro
- Câu 115 : Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3CH(CH3)CH2OH
B. CH3CH(OH)CH2CH3
C. (CH3)3COH
D. CH3OCH2CH2CH3
- Câu 116 : Cho các chất: ancol etylic, glixerol, axit axetic, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A. 4.
B. 3.
C. 1
D. 2.
- Câu 117 : Cho 2g ankin X phản ứng vừa đủ với 160g dung dịch Br2 10% tạo hợp chất no. CTPT của X là:
A. C2H2.
B. C3H4
C. C4H6
D. C5H8
- Câu 118 : Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là:
A. 21,6 gam.
B. 43,2 gam
C. 16,2 gam
D. 10,8 gamD. 10,8 gam
- Câu 119 : Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là:
A. C2H5COOH
B. CH3COOH
C. C3H7COOH
D. HCOOH
- Câu 120 : Hợp chất X có công thức cấu tạo C2H5COOCH3. Tên của X là
A. etyl axetat.
B. metyl propionat
C. metyl axetat
D. propyl axetat
- Câu 121 : Cho biết chất nào thuộc polisaccarit:
A. Glucozơ
B. Saccarozơ.
C. Mantozơ.
D. Xenlulozơ
- Câu 122 : Ứng với công thức C5H13N có số đồng phân amin bậc 3 là:
A. HCl, NaOH
B. Na2CO3, HCl
C. HNO3, CH3COOH
D. NaOH, NH3
- Câu 123 : Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với:
A. HCl, NaOH.
B. Na2CO3, HCl
C. HNO3, CH3COOH
D. NaOH, NH3.
- Câu 124 : Điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và chất béo là
A. protein có khối lượng phân tử lớn.
B. protein luôn có chứa nguyên tử N.
C. protein luôn có nhóm chức OH
D. protein luôn là chất hữu cơ no.
- Câu 125 : Ngâm 1 lá niken trong các dung dịch loãng chứa các muối sau: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2
B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2.
D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.
- Câu 126 : Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với Cu được FeSO4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hóa của ion kim loại giảm dần theo dãy sau
A. Cu2+; Fe3+; Fe2+.
B. Fe3+; Cu2+; Fe2+.
C. Cu2+; Fe2+; Fe3+.
D. Fe2+; Cu2+; Fe3+.
- Câu 127 : Trong nhóm kim loại kiềm thổ, các kim loại dễ phản ứng với nước ở điều kiện thường là
A. Be, Ca và Ba
B. Mg, Ca, Sr và Ba
C. Ca, Sr và Ba
D. Mg, Ca và Ba
- Câu 128 : Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:
A. HCl, FeCl2, FeCl3.
B. HCl, FeCl3, CuCl2.
C. HCl, CuCl2.
D. HCl, CuCl2, FeCl2
- Câu 129 : Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3-; 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO42-. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 33,8 gam.
B. 28,5 gam
C. 29,5 gam
D. 31,3 gam
- Câu 130 : Cho 1,42 gam P2O5 tác dụng hoàn toàn với 50 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn khan gồm:
A. K3PO4 và KOH
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. H3PO4 và KH2PO4.
- Câu 131 : Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 2,58
B. 2,22
C. 2,31
D. 2,44
- Câu 132 : Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktC. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 4,2
B. 2,4.
C. 3,92.
D. 4,06
- Câu 133 : Chia hỗn hợp X gồm K, Al, Fe thành hai phần bằng nhau.
A. 0,39; 0,54; 0,56
B. 0,39; 0,54; 1,40
C. 0,78; 1,08; 0,56.
D. 0,78; 0,54; 1,12
- Câu 134 : Hòa tan hết 2,52 gam bột Fe vào 130 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 18,655.
B. 4,86
C. 23,415
D. 20,275.
- Câu 135 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 131,4 gam X vào nước, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 123,12 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 40,32 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là:
A. 141,84
B. 94,56.
C. 131,52
D. 236,40.
- Câu 136 : Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.
B. Ba2+, Al3+, Cl-, HCO3-.
C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-.
D. K+, NH4+, OH-, PO43-.
- Câu 137 : Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?
A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
B. Fe2(SO4)3 + KI.
C. Fe(NO3)3 + Fe.
D. Fe(NO3)3 + KOH.
- Câu 138 : Nhóm kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Fe, Cr, Al.
B. Cr, Pb, Mn
C. Al, Ag, Pb
D. Ag, Pt, Au.
- Câu 139 : Dung dịch nước của chất A làm quì tím ngã màu xanh, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quì tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là:
A. NaOH và K2SO4
B. K2CO3 và Ba(NO3)2.
C. KOH và FeCl3
D. Na2CO3 và KNO3
- Câu 140 : Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. butan.
B. etan
C. metan.
D. propan
- Câu 141 : Khi đốt nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là:
A. 1.
B. 3.
C. 4
D. 2.
- Câu 142 : Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z không bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH
B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO
C. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH
D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO
- Câu 143 : Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. Cu.
B. Zn
C. NaOH
D. CaCO3
- Câu 144 : Hợp chất X có CTCT CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. vinyl fomat
B. etyl propionat.
C. metyl propionat.
D. metyl metacrylat.
- Câu 145 : Công thức tổng quát của chất béo là
A. (RCOO)3C2H5
B. (RCOO)3C2H4
C. (RCOO)3C3H5
D. (RCOO)3CH3
- Câu 146 : Glucozơ không tham gia vào phản ứng
A. thủy phân
B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
C. lên men ancol
D. tráng bạc
- Câu 147 : CO2 X Y Z CH3COOH. X, Y, Z phù hợp là
A. tinh bột, fructozơ, etanol.
B. tinh bột, glucozơ, etanal
C. xenlulozơ, glucozơ, anđehit axetic
D. tinh bột, glucozơ, etanol
- Câu 148 : Dãy các chất đều làm quì tím ẩm hóa xanh là
A. natri hiđroxit, amoni clorua, metylamin
B. amoniac, natri hiđroxit, anilin
C. amoniac, metylamin, anilin
D. metylamin, amoniac, natri axetat.
- Câu 149 : Amino axit là hợp chất cơ sở xây dựng nên:
A. chất đường
B. chất đạm
C. chất béo
D. chất xương
- Câu 150 : Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOH; (2) NH3Cl-CH2COOH; (3) H2NCH2COOH; (4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. Dung dịch nào làm quì tím hóa đỏ là
A. (3).
B. (2).
C. (2), (5).
D. (1), (4).
- Câu 151 : Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:
NH2-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Khẳng định đúng là:A. Trong X có 4 liên kết peptit
B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau
C. X là một pentapeptit
D. Trong X có 2 liên kết peptit
- Câu 152 : Trong số các polime sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) len; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. (1), (2), (6)
B. (2), (3), (7).
C. (2), (3), (5).
D. (2), (5), (7).
- Câu 153 : Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong nước
B. Ngâm trong dầu hỏa
C. Ngâm trong rượu
D. Bảo quản trong khí NH3
- Câu 154 : Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaCl
B. H2SO4
C. Na2CO3.
D. KNO3
- Câu 155 : Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây?
A. SiO2 và C
B. MnO2 và CaO
C. CaSiO3
D. MnSiO3
- Câu 156 : Cho hỗn hợp Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất
A. Al2O3, FeO, Zn, MgO
B. Al2O3, Fe, Zn, MgO.
C. Al, Fe, Zn, MgO.
D. Al, Fe, Zn, Mg.
- Câu 157 : Trộn 100 ml dung dịch X (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch Y (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dung dịch Z. Giá trị pH của dung dịch Z là:
A. 1.
B. 2.
C. 6.
D. 7
- Câu 158 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M bằng dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,448 lít NO duy nhất (đktc) và thu được 5,24g muối khan. Giá trị của m là:
A. 1,25
B. 1,52
C. 2,52.
D. 3,52
- Câu 159 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,76.
B. 39,40
C. 21,92.
D. 23,64
- Câu 160 : X là 1 ankin đứng trước Y trong dãy đồng đẳng. Hỗn hợp khí gồm 2g X và 5,4g Y có thể tích 3,36 lít (đktc). Công thức phân tử của X; Y lần lượt là:
A. C2H2 và C3H4
B. C3H4 và C4H6
C. C4H6 và C5H8
D. C5H8 và C6H10
- Câu 161 : Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 5,60
B. 11,20
C. 3,36
D. 6,72
- Câu 162 : Trung hòa 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là:
A. axit acrylic
B. axit propanoic
C. axit etanoic
D. axit metacrylic
- Câu 163 : Thủy phân este X có CTPT C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của X là
A. etyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl acrylat
D. metyl propionat.
- Câu 164 : Đun nóng 75 gam dung dịch glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 12,96 gam bạC. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 %.
B. 12,4 %.
C. 13,4 %.
D. 14,4 %.
- Câu 165 : Cho 6,675g một amino axit X (1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 8,633g muối. Phân tử khối củaX bằng
A. 117
B. 89.
C. 97.
D. 75
- Câu 166 : Đun sôi hỗn hợp X gồm 12g axit axetic và 11,5g ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44g este. Hiệu xuất của phản ứng este hóa là
A. 50%.
B. 66,67%.
C. 65%.
D. 52%.
- Câu 167 : Cho 5,2g hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của dung dịch Y là
A. 152g.
B. 146,7g
C. 175,2g.
D. 151,9g
- Câu 168 : Nung nóng một ống sứ chứa 36,1g hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2O3 rồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1g chất rắn. Tổng thể tích khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là
A. 5,6 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít.
D. 8,4 lít
- Câu 169 : Cho 7,68g hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2g Cu. Khối lượng của Fe2O3 ban đầu là
A. 2,3g.
B. 3,2g
C. 4,48g.
D. 4,42g.
- Câu 170 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là
A. 0,2
B. 0,1.
C. 0,05.
D. 0,15
- Câu 171 : Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đktc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2g CuO. Giá trị của m là
A. 11,94.
B. 9,6.
C. 5,97
D. 6,4.
- Câu 172 : Hòa tan Fe vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch X có 2 chất tan với nồng độ mol bằng nhau và 0,2 mol H2. Nhỏ AgNO3 dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 86,1
B. 57,4.
C. 107,7
D. 91,5
- Câu 173 : Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là
A. theo kiểu bazơ
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ
C. theo kiểu axit.
D. không phân li.
- Câu 174 : Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, FeO, Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Oxit kim loại trong X là
A. MgO.
B. CuO.
C. FeO.
D. Fe2O3
- Câu 175 : Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7
- Câu 176 : Khi đốt cháy anken ta luôn thu được
A. số mol CO2 ≤ số mol nước
B. số mol CO2< số mol nước
C. số mol CO2 > số mol nước
D. số mol CO2 = số mol nước
- Câu 177 : Khi cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1, sản phẩm chính thu được là
A. 2-brompentan
B. 1-brompentan
C. 2-brom-2-metylbutan
D. 3-brom-2-metylbutan
- Câu 178 : Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là:
A. 4.
B. 2
C. 5
D. 3.
- Câu 179 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:
A. anđehit fomic, axetilen, etilen
B. axit fomic, vinylaxetilen, propin
C. anđehit axetic, but-1-in, etilen.
D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.
- Câu 180 : Chất nào dưới đây tác dụng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3?
A. H-COO-C6H5
B. C6H5OH.
C. HO-C6H4-OH
D. C6H5-COOH
- Câu 181 : Pha loãng dung dịch HCl có pH = 2 bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 3
A. 5
B. 100.
C. 20.
D. 10.
- Câu 182 : Cho 50 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 3,55g
B. 3,95g.
C. 4,1g
D. 2,975g
- Câu 183 : Đốt cháy 2 ankin X, Y kế tiếp thu được thể tích hơi H2O gấp 0,6 lần thể tích CO2 ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X, Y lần lượt là
A. C2H2 và C3H4
B. C3H4 và C4H6.
C. C4H6 và C5H8
D. C5H8 và C6H10
- Câu 184 : Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. CH3CHO
B. HCHO
C. CH2=CH-CHO
D. OHC-CHO.
- Câu 185 : Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hòa 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là:
A. 0,56 gam
B. 1,44 gam
C. 0,72 gam
D. 2,88 gam
- Câu 186 : Cho các phát biểu sau:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2
- Câu 187 : Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác:
A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được
B. Đisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit.
C. Polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, đi- và monosaccarit
- Câu 188 : Tìm phát biểu sai trong các chất sau:
A. Etylamin dễ tan trong nước do có tạo liên kết hiđro với nước
B. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết hiđro giữa các phân tử ancol.
C. Anilin không tan trong nước
D. Ở điều kiện thường, metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac
- Câu 189 : Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH là
A. axit amino phenylpropionic
B. axit 2-amino-3-phenylpropionic
C. phenyl alanin
D. axit 2-amino-3-phenylpropanoic
- Câu 190 : Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn món hóa học
B. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hóa
C. Nối thanh Zn với vỏ tàu thủy bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ
D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước
- Câu 191 : Cách nào sau đây điều chế được Na kim loại?
A. Điện phân dung dịch NaCl
B. Điện phân NaOH nóng chảy
C. Điện phân dung dịch NaOH
D. Điện phân dung dịch NaNO3
- Câu 192 : Chọn mệnh đề đúng:
A. Có thể dùng đồ vật bằng nhôm để đựng nước vôi trong
B. Cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy có kết tủa rồi kết tủa lại tan hết
C. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. Al(OH)3 và Al2O3 là những chất có tính lưỡng tính
- Câu 193 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian quan sát thấy:
A. thanh sắt có màu trắng hơi xám và dung dịch màu xanh nhạt.
B. thanh sắt có màu đỏ và dung dịch màu xanh nhạt dần
C. thanh sắt có màu vàng và dung dịch có màu xanh nhạt
D. thanh sắt có màu đỏ và dung dịch có màu xanh đậm
- Câu 194 : Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit, cả dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là:
A. Cr2O3, CrO, CrO3
B. CrO3, CrO, Cr2O3
C. CrO, Cr2O3, CrO3
D. CrO3, Cr2O3, CrO
- Câu 195 : Cho 11,7 gam glucozơ phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3. Kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu gam Ag?
A. 15,12.
B. 14,04.
C. 16,416.
D. 17,28
- Câu 196 : Xà phòng hóa hoàn toàn 8,88 gam hỗn hợp 2 este C3H6O2 (có số mol bằng nhau) bằng dung dịch NaOH được bao nhiêu gam muối
A. 9.
B. 4,08
C. 4,92.
D. 8,32
- Câu 197 : Hòa tan 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 560.
B. 840.
C. 784.
D. 672.
- Câu 198 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi được 0,09 mol CO2; 0,125 mol H2O và 0,015 mol N2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng được số gam muối là
A. 3,22
B. 2,488.
C. 3,64.
D. 4,25
- Câu 199 : Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ nung nóng đựng lượng dư CuO. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48
D. 5,60
- Câu 200 : Dung dịch X gồm 0,3 mol K+; 0,6 mol Mg2+; 0,3 mol Na+; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. SO42- và 169,5
B. CO32- và 126,3.
C. SO42- và 111,9.
D. CO32- và 90,3.
- Câu 201 : Hòa tan 8,4 gam Fe trong dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và V lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 5,04 và 30,0.
B. 4,48 và 27,6.
C. 5,60 và 27,6
D. 4,48 và 22,8
- Câu 202 : Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa.Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,86
B. 5,06.
C. 4,08
D. 3,30
- Câu 203 : Dung dịch X chứa đồng thời 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4 loãng, Khối lượng Fe tối đa có khả năng tác dụng với dung dịch X là (biết sản phẩm khử của NO3- là khí NO duy nhất)
A. 5,6 gam
B. 4,48 gam
C. 2,24 gam
D. 3,36 gam.
- Câu 204 : Hòa tan hoàn toàn 28,11 gam hỗn hợp gồm 2 muối R2CO3 và RHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 11 gam kết tủa. Phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch CaCl2 dư, thu được 4 gam kết tủa. Phần ba phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 110.
B. 220
C. 70.
D. 140
- Câu 205 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) cần 58,8 lít O2 thu được 49,28 lít CO2 và 33,3 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Nếu cho 0,1 mol X trên thủy phân hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y, cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là
A. 9 và 92,9 gam
B. 8 và 96,9 gam.
C. 10 và 96,9 gam
D. 10 và 92,9 gam
- Câu 206 : Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3
B. Pb(OH)2 + H2SO4 PbSO4 + 2H2O
C. PbS + 4H2O2 PbSO4 + 4H2O
D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 PbSO4 + 2CH3COOH
- Câu 207 : Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:
A. BaO, (NH4)2SO4, H2SO4, Al2(SO4)3
B. Ba(NO3)2, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3.
C. KCl, NaNO3, Ba(OH)2, BaCl2.
D. Ba(OH)2, BaCl2, NaNO3, NH4NO3
- Câu 208 : Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?
A. CO2 và O2
B. CO2 và CH4.
C. CH4 và H2O
D. N2 và CO
- Câu 209 : Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH=C(CH3)2; CH3-CH=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2;
CH3-CH=CH-COOH. Số chất có đồng phân hình học làA. 4
B. 3.
C. 2.
D. 1
- Câu 210 : Khi tách nước từ ancol 3-metylbutan-2-ol, sản phẩm chính thu được là:
A. 2-metylbut-3-en.
B. 2-metylbut-2-en
C. 3-metylbut-2-en
D. 3-metylbut-1-en.
- Câu 211 : X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Na và không có khả năng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
B. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH
C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO
D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3
- Câu 212 : Chất béo là:
A. trieste của glixerol với các axit béo
B. trieste của các axit béo với ancol etylic
C. đieste của glixerol với axit nitric
D. este của glixerol với axit clohiđric
- Câu 213 : Glucozơ còn được gọi là
A. đường nho
B. đường mật ong
C. đường mía
D. đường mạch nha
- Câu 214 : Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH
B. CH3CH2OH và CH3CHO
C. CH3CH2OH và CH2=CH2
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO
- Câu 215 : Glyxin còn có tên là:
A. axit α-amino axetic
B. axit β-amino propionic
C. axit α-amino butyric
D. axit α-amino propionic
- Câu 216 : Cho các chất sau: ancol etylic (1), etylamin (2), metylamin (3), axit axetic (4). Sắp xếp theo chiều có nhiệt độ sôi tăng dần
A. (2) < (3) < (4) < (1).
B. (3) < (2) < (1) < (4).
C. (1) < (3) < (2) < (4)
D. (2) < (3) < (4) < (1)
- Câu 217 : Cho các chất sau đây: NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH (X); NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH (Y); NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH (Z); NH2-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH (T); NH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH (U). Có bao nhiêu chất thuộc loại đipeptit?
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4
- Câu 218 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ axetat
B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. Tơ tằm và tơ enang
D. Tơ visco và tơ nilon-6,6
- Câu 219 : Dung dịch nào dưới đây không thể làm đổi màu quì tím?
A. NaOH.
B. NaHCO3
C. Na2CO3
D. NH4Cl
- Câu 220 : Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm ước cứng?
A. NO3-
B. SO42-.
C. ClO4-.
D. PO43-.
- Câu 221 : Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?
A. NaOH dư
B. AgNO3
C. Na2SO4
D. HCl
- Câu 222 : Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gì?
A. FeO, NO
B. Fe2O3, NO2, O2
C. FeO, NO2, O2
D. Fe3O4, NO2, O2
- Câu 223 : Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Cr(OH)2 là chất rắn có màu vàng
B. CrO là một oxit bazơ.
C. CrO3 là một oxit axit
D. Cr2O3 là một oxit bazơ
- Câu 224 : Cho dung dịch X có pH = 2 chứa HCl và HNO3. Thể tích dung dịch KOH 0,1M cần để trung hòa 10 ml dung dịch X là:
A. 0,5 ml
B. 1 ml.
C. 1,5 ml
D. 2 ml
- Câu 225 : Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít, thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a là:
A. 0,032
B. 0,04
C. 0,048
D. 0,06.
- Câu 226 : Có thể điều chế Fe(OH)3 bằng cách cho
A. Fe2O3 tác dụng với H2O
B. Muối sắt (III) tác dụng với axit mạnh
C. Fe2O3 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ
D. Muối sắt (III) tác dụng với dung dịch bazơ.
- Câu 227 : Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là
A. 3,3-đimetylhexan
B. isopentan
C. 2,2,3-trimetylpentan
D. 2,2-đimetylpropan
- Câu 228 : Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là:
A. HCHO và C2H5CHO
B. HCHO và CH3CHO
C. C2H3CHO và C3H5CHO
D. CH3CHO và C2H5CHO
- Câu 229 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 15,3.
B. 12,9.
C. 12,3.
D. 16,9.
- Câu 230 : Cho 8,3g hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủvới 200 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 15,6g hỗn hợp muối. Giá trị của x là
A. 0,5.
B. 1,5
C. 2.
D. 1.
- Câu 231 : Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được tối đa 10,8g Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 18
C. 8,1
D. 9
- Câu 232 : Trùng hợp 1,5 tấn etilen thu được m tấn polietilen với hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của m là
A. 1,5
B. 0,96.
C. 1,2
D. 1,875
- Câu 233 : Hòa tan hoàn toàn 2,4g Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,36.
C. 4,48
D. 5,6
- Câu 234 : Cho 2,24g bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,84
B. 2,32.
C. 1,68
D. 0,64.
- Câu 235 : Điện phân 10 ml dung dịch AgNO3 0,4M (điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây với cường độ dòng điện I = 2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 1,544
C. 0,432
D. 1,41
- Câu 236 : Hòa tan hoàn toàn 25,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4g. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3g hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,81 mol.
B. 1,95 mol
C. 1,8 mol.
D. 1,91 mol
- Câu 237 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 24,8.
B. 27,4.
C. 9,36.
D. 38,4
- Câu 238 : Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8g hỗn hợp E (chứa X, Y và 0,16 mol Z) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 101,04g hai muối của alanin và valin. Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với
A. 12%.
B. 95%.
C. 54%.
D. 10%.
- Câu 239 : Trong phản ứng P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O, hệ số cân bằng của HNO3 là
A. 2.
B. 5.
C. 3
D. 4
- Câu 240 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất bị nóng lên, chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. H2
B. N2
C. CO2.
D. O2.
- Câu 241 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 7.
B. 6
C. 5.
D. 4.
- Câu 242 : Một dung dịch có [H+] = 1,5.10-4M. Môi trường của dung dịch là
A. axit.
B. kiềm
C. trung tính
D. không xác định được
- Câu 243 : Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A. phản ứng thế.
B. phản ứng cộng
C. phản ứng tách.
D. phản ứng cháy
- Câu 244 : Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thỏa mãn tính chất trên là:
A. 2
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 245 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3OH
B. CH3CH2OH
C. CH3COOH
D. HCOOH
- Câu 246 : Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quì tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là:
A. 2.
B. 4
C. 3.
D. 5
- Câu 247 : Nhiệt phân hoàn toàn 16,16g KNO3, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 3,584.
B. 0,896.
C. 2,688.
D. 1,792
- Câu 248 : Hòa tan hoàn toàn 12,05 gam hỗn hợp X gồm CuO, ZnO, Fe2O3 bằng 171,5 gam dung dịch H2SO4 20% thì phản ứng vừa đủ. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là
A. 46,35 gam
B. 183,55 gam
C. 40,05 gam
D. 45,65 gam.
- Câu 249 : Cho 1,3g ankin X (chất khí ở điều kiện thường) tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo 12g kết tủa vàng nhạt. Vậy CTPT của X là:
A. C2H2.
B. C3H6
C. C3H4
D. C4H8.
- Câu 250 : Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là:
A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).
C. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
D. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).
- Câu 251 : Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là:
A. axit etanoic
B. axit propanoic
C. axit butanoic
D. axit metanoic
- Câu 252 : So với các axit và ancol có cùng phân tử khối hoặc cùng số cacbon thì este có nhiệt độ sôi và độ tan trong nước
A. thấp hơn.
B. cao hơn
C. bằng nhau
D. không xác định được
- Câu 253 : Cho các este: benzyl fomat (1); vinyl axetat (2); tripanmitin (3); metyl acrylat (4); phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (3), (4), (5).
- Câu 254 : Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit và đều dễ kéo thành sợi sản xuất tơ
- Câu 255 : Cho các chất: CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tử khối, nhận xét nào sau đây đúng:
A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần
B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần
C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần
D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần
- Câu 256 : Chất có công thức phân tử C2H5O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit?
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
- Câu 257 : Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ enang hay tơ nilon-7, tơ lapsan hay poli(etylen-terephtalat). Số tơ thuộc loại tơ poliamit là:
A. 1
B. 3.
C. 4.
D. 2
- Câu 258 : Thủy phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A, B, C, D, E có cấu tạo ABCDE thì thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có chứa liên kết peptit?
A. 4.
B. 5
C. 8
D. 9.
- Câu 259 : Câu nào đúng trong các câu sau: Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra
A. sự oxi hóa ở cực dương.
B. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
C. sự khử ở cực âm.
D. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm
- Câu 260 : Khi nói về kim loại kiềm thổ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại canxi và stronti có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
B. Từ beri đến bari khả năng phản ứng với H2O giảm dần.
C. Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng chảy của chúng
D. Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí
- Câu 261 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.
B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường
C. Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al
D. Trong các kim loại, Cs là kim loại mềm nhất
- Câu 262 : Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Thêm NaOH vào dung dịch chứa FeCl3 màu vàng thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy hình thành dung dịch màu xanh nhạt
C. Thêm Fe(OH)3 màu nâu đỏ vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch màu vàng.
D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh
- Câu 263 : Hợp chất nào sau đây của Fe vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa?
A. FeO
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)3
D. Fe2(SO4)3
- Câu 264 : So sánh nào dưới đây không đúng?
A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước
- Câu 265 : Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 32,4 gam
D. 21,6 gam
- Câu 266 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metyl amin, sinh ra V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 2,24.
- Câu 267 : Ở một loại polietilen có phân tử khối là 420000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó là
A. 15290
B. 17886
C. 12300.
D. 15000.
- Câu 268 : Hai este X và Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 3,4 gam
B. 0,82 gam
C. 2,72 gam
D. 0,68 gam
- Câu 269 : Cho 7,8g kim loại crom phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2. Giá trị của V (đktc) là
A. 3,36
B. 10,08.
C. 5,04.
D. 4,48
- Câu 270 : Thổi V ml CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 44,8 hoặc 313,6
B. 44,8 hoặc 224
C. 224.
D. 44,8
- Câu 271 : Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là
A. 13,5 gam
B. 15,98 gam
C. 16,6 gam
D. 18,15 gam
- Câu 272 : Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng
A. 0,4 mol
B. 1,9 mol
C. 1,4 mol
D. 1,5 mol
- Câu 273 : Đốt cháy 16,64 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 23,68 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 24 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dungd ịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 126,28
B. 128,44.
C. 130,6.
D. 43,20.
- Câu 274 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Cu, CuO, Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng), thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất và có khí NO thoát ra. Phần trăm khối lượng Cu trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23,8%.
B. 30,97%.
D. 19,28%
D. 19,28%
- Câu 275 : Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,1M.
B. [H+] < [NO3-].
C. [H+] > [NO3-].
D. [H+] < 0,1M.
- Câu 276 : Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin
B. Nhiệt phân NH4NO3.
C. Nhiệt phân AgNO3
D. Nhiệt phân NH4NO2
- Câu 277 : Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những hóa chất là
A. CuO và MnO2
B. CuO và MgO.
C. CuO và than hoạt tính
D. than hoạt tính
- Câu 278 : Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
B. Các ankan không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
C. Các ankan có khả năng phản ứng cao
D. Các ankan đều nhẹ hơn nước
- Câu 279 : Anken A (C4H8), có đồng phân cis – trans. Vậy A là:
A. but – 1 – en.
B. but – 2 – en
C. 2 – metylprop – 1 – en
D. 2 – buten
- Câu 280 : Cho các hợp chất sau:
A. (a), (b), (c).
B. (c), (d), (f).
C. (a), (c), (d).
D. (c), (d), (e).
- Câu 281 : Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước brom?
A. CH3CH2COOH
B. CH3COOCH3
C. CH2=CHCOOH
D. CH3CH2CH2OH
- Câu 282 : E là este có CTPT C8H8O2, không tráng bạc được điều chế từ axit và ancol tương ứng. CTCT của E là
A. C6H5COOCH3.
B. HCOOC6H4CH3.
C. HCOOCH2C6H5
D. CH3COOC6H5
- Câu 283 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng thủy phân của chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh.
C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng
D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu
- Câu 284 : Cho dãy các chất sau: saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2
- Câu 285 : Sắp xếp các hợp chất sau: metylamin (I), đimeylamin (II), NH3 (III), anilin (IV) theo trình tự tính bazơ giảm dần
A. II > I > III > IV.
B. IV > I > II > III
C. I > II > III > IV.
D. III > II > IV > I.
- Câu 286 : Công thức cấu tạo của glyxin là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. C3H5(OH)3
- Câu 287 : Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta-1,3-đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp
A. (1), (2), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (4)
C. (1), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (4), (5).
- Câu 288 : Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2
- Câu 289 : Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 6
- Câu 290 : Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?
A. HNO3 loãng.
B. NaNO3 trong HCl
C. H2SO4 đặc, nóng
D. H2SO4 loãng.
- Câu 291 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là?
A. dung dịch NaOH và Al2O3
B. dung dịch NaNO3 và MgCl2
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
D. K2O và H2O
- Câu 292 : Dẫn từ từ CO2 đến dư vào bình đựng nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là:
A. nước vôi từ trong hóa đục rồi lại từ đục hóa trong.
B. nước vôi từ trong hóa đục
C. nước vôi từ đục hóa trong rồi lại từ trong hóa đục
D. nước vôi từ đục hóa trong
- Câu 293 : Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. Al2O3
B. MgO.
C. KOH
D. CuO
- Câu 294 : Cho sơ đồ phản ứng: Fe FeCl2 FeCl3 FeCl2. Các chất A, B, C lần lượt là
A. Cl2, Fe, HCl
B. HCl, Cl2, Fe
C. CuCl2, HCl, Cu
D. HCl, Cu, Fe
- Câu 295 : Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch K2Cr2O7?
A. Không có hiện tượng gì
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
C. Có kết tủa Cr(OH)3 màu xanh
D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
- Câu 296 : Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối?
A. Fe
B. Cu, Fe.
C. Cu
D. Ag
- Câu 297 : Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0.
B. 1,2
C. 1,0.
D. 12,8.
- Câu 298 : Cho V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M được 19,7g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36
D. 4,48
- Câu 299 : Hòa tan hoàn toàn 8,862g hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18g. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra.Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 10,52%
B. 12,8%
C. 15.15%
D. 19,53%.
- Câu 300 : Đốt cháy V lít (đktc) một ankin A thu được 21,6g H2O. Nếu cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong lấy dư, thì khối lượng bình tăng 100,8g. V có giá trị là:
A. 6,72
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 13,44
- Câu 301 : Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là:
A. 8,8
B. 2,2.
C. 6,6.
D. 4,4.
- Câu 302 : Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của axit hữu cơ. Giá trị của m là:
A. 0,02.
B. 0,04.
C. 0,2
D. 14,3.
- Câu 303 : X là α-amino axit trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7g X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65g muối. Công thức của X là
A. NH2-CH2-COOH
B. NH2-[CH2]3-COOH
C. NH2-[CH2]2-COOH.
D. NH2-CH(CH3)-COOH
- Câu 304 : Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là
A. tripeptit
B. đipeptit
C. tetrapeptit.
D. pentapeptit
- Câu 305 : Lấy 7,8g kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 0,56
D. 4,48
- Câu 306 : Cho 100 ml dung dịch glucoz ơ nồng độ aM phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 4,32g Ag. Giá trị của a là AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 4,32g Ag. Giá trị của a là
A. 0,02.
B. 0,04.
C. 0,2.
D. 0,4
- Câu 307 : Cho 17,6g hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư). Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,4.
B. 31,8.
C. 24,7.
D. 21,7.
- Câu 308 : Cho 18,536g hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg tác dụng với oxi dư thu được 28,168g hỗn hợp 3 oxit. Nếu cho 18,536g hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 55,86
B. 93,184.
C. 102,816
D. 74,522
- Câu 309 : Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M và NaNO3 0,1M cho đến khi khí bắt đầu thoát ra ở catot thì ngừng điện phân. Khối lượng kim loại bám trên catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là
A. 1,08g và 1,12 lít
B. 3,38g và 0,224 lít
C. 1,08g và 0,056 lít
D. 1,31g và 0,112 lít
- Câu 310 : Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD< ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 4,24
B. 3,18.
C. 5,36.
D. 8,04.
- Câu 311 : Cho 86,3g hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa Giá trị của m là
A. 10,4.
B. 27,3.
C. 54,6
D. 23,4
- Câu 312 : Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X + O2Y
Z + H2O GA. 37,21%.
B. 44,44%.
C. 53,33%.
D. 43,24%.
- Câu 313 : Cho phương trình phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là
A. OH- + H+ → H2O.
B. 2OH- + 2H+ → 2H2O
C. OH- + 2H+ → H2O
D. 2OH- + H+ → H2O
- Câu 314 : Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu đỏ
B. chuyển thành màu xanh
C. không đổi màu.
D. mất màu.
- Câu 315 : Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2
B. CO
C. SO2
D. NO2.
- Câu 316 : Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:
A. a, b, d, e
B. a, c, d
C. a, b, c
D. b, c, d, e.
- Câu 317 : Ở điều kiện thường anken ở thể khí có chứa số cacbon
A. từ 2 đến 3
B. từ 2 đến 4
C. từ 2 đến 5
D. từ 2 đến 6.
- Câu 318 : 2,5-đimetylhexan có công thức cấu tạo là
A. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH(CH3)-CH3
B. CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH2-CH(CH3)2.
D. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3.
- Câu 319 : Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol etylic
B. Glixerol.
C. Propan-1,2-điol
D. Ancol benzyic
- Câu 320 : Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6
B. 4.
C. 5.
D. 3
- Câu 321 : Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Cu, NaCl
B. Na, NaCl, CuO.
C. NaOH, Na, CaCO3.
D. Na, CuO, HCl
- Câu 322 : Pha loãng dung dịch KOH có pH = 13 bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 11?
A. 50.
B. 100.
C. 20.
D. 10
- Câu 323 : Một dung dịch có chứa các ion: Na+ (0,2 mol), Mg2+ (0,1 mol), Ca2+ (0,05 mol), NO3- (0,15 mol) và Cl- (x mol). Giá trị của x là
A. 0,35
B. 0,3
C. 0.15
D. 0,2
- Câu 324 : Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5
- Câu 325 : Cho hỗn hợp gồm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 15,12
B. 21,60.
C. 25,92
D. 30,24
- Câu 326 : Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hóa đều bằng 80%. Giá trị của m là
A. 8,10.
B. 10,12.
C. 16,20
D. 6,48
- Câu 327 : Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Este của axit cacboxylic là những chất lỏng dễ bay hơi
B. Este sôi ở nhiệt độ thấp hơn so với các axit cacboxylic và ancol có cùng số cacbon.
C. Có liên kết hiđro giữa các phân tử este
D. Este thường có mùi thơm hoa quả
- Câu 328 : Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
- Câu 329 : Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl (nhóm OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. AgNO3 trong dung dịch amoniac, đun nóng.
B. Kim loại K
C. Anhiđrit axetic (CH3CO)2O
D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
- Câu 330 : Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 lần lượt là:
A. 1 và 1.
B. 1 và 3.
C. 4 và 1.
D. 4 và 8
- Câu 331 : Cho các chất sau đây (X1: H2N-CH2-COOH; X2: C2H5OH; X3: CH3-NH2; X4: C6H5OH). Những chất nào có khả năng thể hiện tính bazơ?
A. X1, X3.
B. X1, X2.
C. X2, X4.
D. X1, X2, X3.
- Câu 332 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime thuộc loại chất dẻo?
A. PVC, poli stiren, PE, PVA.
B. Polibutađien, nilon -6,6, PVA, xenlulozơ.
C. PE, polibutađien, PVC, PVA
D. PVC, polibutađien, nilon-6, nhựa bakelit
- Câu 333 : Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỉ lệ mol là 2 : 1. Số tripeptit thỏa mãn là:
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 334 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hóa học:
A. Về bản chất, ăn mòn hóa học cũng là một dạng của ăn mòn điện hóa
B. Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện một chiều
C. Ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện
D. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hóa học
- Câu 335 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
B. Kimloại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần
D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
- Câu 336 : Trong số các chất sau: dung dịch Na2CO3, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch NaCl, dung dịch H2SO4, dung dịch Na3PO4. Số chất có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. 2
B. 1
C. 3.
D. 4
- Câu 337 : Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Mg(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. KOH.
D. Al(OH)3
- Câu 338 : Trong phản ứng: Fe + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O có bao nhiêu nguyên tử Fe bị oxi hóa và bao nhiêu phân tử H2SO4 bị khử?
A. 1 và 1
B. 2 và 3.
C. 3 và 2
D. 2 và 6.
- Câu 339 : Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,20.
B. 2,16.
C. 10,8.
D. 21,6
- Câu 340 : Để điều chế 25,245 kg xenlulozơ trinitrat, người ta cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch chứa m kg HNO3 (xúc tác là H2SO4 đặc) với hiệu suất đạt 85%. Giá trị của m là
A. 22,235
B. 15,7.
C. 18,9.
D. 20,79
- Câu 341 : Cho 5g bột Cu và Al vào dung dịch HCl dư, phản ứng xong thu được 3,36 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 64%.
B. 54%.
C. 51%.
D. 27%.
- Câu 342 : Nhúng một thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh nhôm ra cân lại thấy nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra là
A. 0,64 gam
B. 1,28 gam
C. 1,92 gam
D. 2,56 gam
- Câu 343 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino axit X no, mạch hở, có một nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH thì thu được 19,8 gam CO2; 0,525 mol H2O. Giá trị của m là
A. 8,9.
B. 7,5
C. 13,35.
D. 11,25
- Câu 344 : Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau khi thu được 39,4 gam kết. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Giá trị của m là
A. 2,66.
B. 22,6.
C. 26,6
D. 6,26
- Câu 345 : Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 gam dung dịch NaOH 4%. Khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng
A. 6,1 gam.
B. 7,4 gam.
C. 3,4 gam
D. 4,1 gam
- Câu 346 : Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp NO và NO2 có khối lượng 15,2 gam. Giá trị của m là
A. 25,6.
B. 16,0.
C. 19,2.
D. 12,8
- Câu 347 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol FeS2 và x mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của x là
A. 0,04.
B. 0,05.
C. 0,12
D. 0,06
- Câu 348 : X là hỗn hợp bột kim loại Cu và Fe, trong đó Fe chiếm 40% khối lượng. Hòa tan m gam X bằng 200 ml dung dịch HNO3 2M, thu được khí NO duy nhất, dung dịch Y và còn lại 0,7m gam kim loại. Khối lượng muối khan trong dung dịch Y là
A. 54 gam
B. 64 gam
C. 27 gam
D. 81 gam
- Câu 349 : Hỗn hợp X gồm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4, trong X oxi chiếm 47,76% khối lượng. Hòa tan hết 26,8g hỗn hợp X vào nước được dung dịch Y, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 46,6
B. 55,9.
C. 57,6
D. 61.
- Câu 350 : Hỗn hợp R chứa các hợp chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) và este (Z) (Z được tạo thành từ X và Y). Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam este Z trong O2 vừa đủ rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X và ancol Y tương ứng là
A. HCOOH và C3H5OH
B. C2H3COOH và CH3OH
C. HCOOH và C3H7OH
D. CH3COOH và C3H5OH
- Câu 351 : Cho hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 0,18 : 1,02. Cho X tan trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y và 0,672 lít khí H2 (đktc). Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch HCl được kết tủa Z. Nung Z ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 3,57g chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch HCl là
A. 0,35M hoặc 0,45M.
B. 0,07M hoặc 0,11M
C. 0,07M hoặc 0,09M
D. 0,35M hoặc 0,55M
- Câu 352 : Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 1,34A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%) thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 13g Fe vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,9g hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t là
A. 1,5
B. 1,0.
C. 2,0.
D. 3,0.
- Câu 353 : Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,1M.
B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-].
D. [H+] < 0,1M.
- Câu 354 : Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với dung dịch
A. K2CO3.
B. Na2SO4.
C. NaOH
D. Na2CO3
- Câu 355 : Khi nhiệt phân, dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3.
D. Hg(NO3)2, AgNO3
- Câu 356 : Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì
A. có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau
B. đều là các dạng đơn chất của nguyên tố cacbon và có tính chất vật lí khác nhau
C. có tính chất vật lí tương tự nhau
D. có tính chất hóa học không giống nhau
- Câu 357 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các ankan là những chất tan tốt trong nước
B. Các ankan đều có khối lượng riêng lớn hơn 1g/ml.
C. Ankan có đồng phân mạch cacbon
D. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H10
- Câu 358 : Công thức tổng quát của mọi hiđrocacbon là CnH2n+2-2k. Giá trị của hằng số k cho biết:
A. Số liên kết pi
B. Số vòng no
C. Số liên kết đôi.
D. Số liên kết π + vòng no
- Câu 359 : Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức (CH3)2CHCH(OH)CH3 với dung dịch H2SO4 đặc là:
A. 2–metylbut–2–en.
B. 3–metylbut–1–en.
C. 2–metylbut–1–en
D. 3–metylbut–2–en
- Câu 360 : Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hòa tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. HOCH2CHO, CH3COOH
B. HCOOCH3, CH3COOH
C. CH3COOH, HOCH2CHO
D. HCOOCH3, HOCH2CHO
- Câu 361 : Đun nóng este: CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3CHO
B. C2H5COONa và CH3OH
C. CH3COONa và CH2=CH-OH.
D. CH2=CHCOONa và CH3OH
- Câu 362 : Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. hiđro hóa (có xúc tác Ni).
B. làm lạnh
C. cô cạn ở nhiệt độ cao
D. xà phòng hóa
- Câu 363 : Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, metyl fomat, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit tạo sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 và tráng bạc là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
- Câu 364 : Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 thể hiện ở phản ứng nào?
A. Anilin tác dụng được với axit
B. Anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3.
C. Anilin tác dụng dễ dàng với nước brom.
D. Anilin không làm đổi màu quì tím
- Câu 365 : Amino axit nào sau đây có hai nhóm amino:
A. Axit glutamic
B. Lysin
C. Alanin
D. Valin
- Câu 366 : Có 5 ống nghiệm, mỗi ống chứa một trong các dung dịch sau: glixerol, glucozơ, lòng trắng trứng, natri hiđroxit, axit axetic. Để phân biệt 5 dung dịch này có thể dùng một loại thuốc thử là:
A. Br2.
B. AgNO3/NH3
C. Quì tím
D. CuSO4
- Câu 367 : Câu nào sau đây không đúng?
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protein rắn ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện phức chất màu tím
- Câu 368 : Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ lapsan, tơ nilon-6,6. Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1
- Câu 369 : Khi cho kim loại R vào dung dịch CuSO4 dư thu được chất rắn X. X tan hoàn toàn trong dung dịch HCl. X là:
A. K
B. Fe
C. Mg.
D. Ag
- Câu 370 : Trong công nghiệp, Al được sản xuất từ quặng boxit
A. bằng phương pháp điện phân nóng chảy
B. bằng phương pháp nhiệt luyện
C. bằng phương pháp thủy luyện
D. Trong lò cao
- Câu 371 : Trường hợp nào sau đây khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được kết tủa?
A. Cho 1 lượng dư NaOH vào dung dịch AlCl3.
B. Cho lượng dư AlCl3 vào dung dịch NaOH.
C. Cho từ từ HCl vào dung dịch NaAlO2 cho đến dư
D. Cho 1 lượng NaAlO2 vào lượng dư H2SO4
- Câu 372 : Nguyên liệu dùng trong luyện gang bao gồm
A. quặng sắt, chất chảy, khí CO
B. quặng sắt, chất chảy, than cốc
C. quặng sắt, chất chảy, bột nhôm
D. quặng sắt, chất chảy, khí H2.
- Câu 373 : Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm có chứa dung dịch hỗn hợp
A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu tím hồng
B. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện
C. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần, thu được dung dịch màu vàng
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 nhạt dần, có kết tủa màu trắng xanh xuất hiện
- Câu 374 : Ion Cr2O72-không tồn tại trong môi trường nào sau đây?
A. Môi trường axit
B. Môi trường kiềm
C. Môi trường trung tính
D. Môi trường axit hoặc trung tính
- Câu 375 : Trộn 150 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,4M và NaOH 0,6M. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch sau phản ứng có hiện tượng:
A. quì tím chuyển sang màu đỏ
B. quì tím chuyển sang màu xanh
C. quì tím không đổi màu.
D. không xác định được màu quì tím
- Câu 376 : Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 30 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X giảm 8 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 10,08.
C. 11,2
D. 14.
- Câu 377 : Cho 3 kim loại Al, Fe và Cu vào 2 lít dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu được 1,792 lít khí X (đktc) gồm N2 và NO2 có tỉ khối hơi so với He bằng 9,25. Nồng độ mol/lít của HNO3 trong dung dịch ban đầu là
A. 0,28M.
B. 1,2M
C. 1,4M.
D. 1,7M
- Câu 378 : Đốt cháy hết 2,295g 2 đồng đẳng của benzen X, Y thu được H2O và 7,59g CO2. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là:
A. C6H6; C7H8
B. C8H10; C9H12
C. C7H8; C8H10.
D. C9H12; C10H14
- Câu 379 : Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là (cho thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
A. C2H5OH và C3H7OH
B. C4H9OH và C5H11OH
C. C2H5OH và C4H9OH
D. C3H7OH và C4H9OH.
- Câu 380 : Hỗn hợp G gồm hai anđehit X và Y, trong đó MX < MY < 1,6MX. Đốt cháy hỗn hợp G thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Cho 0,10 mol hỗn hợp G vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,25 mol Ag. Tổng số các nguyên tử trong một phân tử Y là:
A. 10.
B. 7.
C. 6
D. 9
- Câu 381 : Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng chất béo bằng 400ml dung dịch NaOH thu được 18,4g glixerol. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 0,5
B. 1
C. 1,5.
D. 2.
- Câu 382 : Cho 2,5g hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,725.
B. 3,475.
C. 2,55
D. 4,325
- Câu 383 : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra trong quá trình trên vào dung dịch nước vôi trong, thu được 30g kết tủa và dung dịch X. Biết dungdịch X có khối lượng giảm 12,4g so với dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 48.
B. 24,3
C. 43,2.
D. 27.
- Câu 384 : Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và 2g kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 8,5.
B. 18.
C. 15.
D. 16
- Câu 385 : Hỗn hợp X gồm 7,5g H2NCH2COOH và 4,4g CH3COOC2H5. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,8.
B. 15,8.
C. 19,9.
D. 18,1
- Câu 386 : Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 100 ml dung dịch X có chứa các ion: NH4+, SO42-, NO3- thì có 23,3 gam một kết tủa được tạo thành và đun nóng thì có 6,72 lít (đktc) một chất khí bay ra.Nồng độ mol/lít của (NH4)2SO4 và NH4NO3 trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 2M và 2M
B. 2M và 1M.
C. 1M và 2M
D. 1M và 1M.
- Câu 387 : Đốt cháy hoàn toàn 3,6g Mg trong hỗn hợp khí clo và oxi thu được 11,5g hỗn hợp chất rắn X gồm muối clorua và oxit. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 14,35
B. 34,5
C. 30,7.
D. 28,7.
- Câu 388 : Hỗn hợp X gồm valin và Gly-Ala. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 275 ml dung dịch gồm NaOH 1M đun nóng, thuđược dung dịch chứa 26,675g muối. Giá trị của a là
A. 0,175.
B. 0,275.
C. 0,125.
D. 0,225
- Câu 389 : Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol muối Cu(NO3)2 và b mol HCl khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X được biểu diễn như hình vẽ dưới đây:
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra, thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tỉ lệ a : b làA. 1 : 8.
B. 8 : 1.
C. 1 : 10
D. 10 : 1
- Câu 390 : Phương trình H+ + OH- → H2O là phương trình ion rút gọn của phản ứng có phương trình nào sau đây?
A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
- Câu 391 : Cấu hình electron nguyên tử của silic là
A. 1s2 2s2 2p5.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
C. 1s2 2s2 2p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
- Câu 392 : Cho hỗn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc, đun nóng thu được hỗn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X là
A. SO2 và NO2
B. CO2 và SO2
C. SO2 và CO2
D. CO2 và NO2.
- Câu 393 : Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. neopentan
B. pentan
C. butan
D. isopentan
- Câu 394 : Ancol CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH2-OH có tên là gì?
A. 2-metylpentan-1-ol
B. 4-metylpentan-1-ol.
C. 4-metylpentan-2-ol.
D. 3-metylhexan-2-ol
- Câu 395 : Hợp chất X có công thức phân tử C3H6O tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3-CO-CH3
B. CH3-CO-CH2-CH3
C. CH2=CH-CH=O
D. CH3-CH2-CH=O
- Câu 396 : Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,06 mol khí NO2 và 0,04 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 3,24.
B. 6,1.
C. 1,62.
D. 5,4
- Câu 397 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 200 ml dung dịch FeCl2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,9.
B. 3,6
C. 1,8
D. 0,45
- Câu 398 : Cho hỗn hợp X gồm 2 olefin qua bình đựng dung dịch brom, khi phản ứng xong có 16g brom tham gia phản ứng. Tổng số mol của 2 anken là
A. 0,01
B. 0,5
C. 0,05.
D. 0,1
- Câu 399 : Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 gam.
B. 18,96 gam.
C. 16,80 gam
D. 18,60 gam
- Câu 400 : Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là:
A. 4
B. 3
C. 6.
D. 5.
- Câu 401 : Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là:
A. HCHO
B. (CHO)2
C. CH3CHO
D. C2H5CHO.
- Câu 402 : Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 100 ml dung dịch axit X nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 336
B. 112.
C. 448.
D. 224.
- Câu 403 : Cho các chất sau: (1) C2H5Cl; (2) C2H5OH; (3) CH3COOH; (4) CH3COOC2H5. Trật tự tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 1, 3, 4.
C. 1, 4, 2, 3.
D. 4, 1, 2, 3.
- Câu 404 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl (nhóm OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Kim loại Na
- Câu 405 : Sắp xếp các hợp chất sau đây theo thứ tự giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3
A. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).
B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).
C. (4) > (5) > (2) > (6) > (1) > (3).
D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).
- Câu 406 : Chất có công thức phân tử C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
- Câu 407 : Chọn câu sai?
A. Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
D. Pentapeptit: Tyr-Ala-Gly-Val-Lys (mạch hở) có 5 liên kết peptit
- Câu 408 : Trên các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá kẽm mỏng. Làm như vậy là để chống ăn mòn các cửa đập theo phương pháp nào trong các phương pháp sau đây:
A. Dùng hợp kim chống gỉ
B. Phương pháp bảo vệ bề mặt
C. Phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt
D. Phương pháp điện hóa
- Câu 409 : Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là:
A. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2
B. Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
D. CaO + CO2 → CaCO3
- Câu 410 : Cho các chất: Ba; BaO; Ba(OH)2; NaHCO3; BaCO3; Ba(HCO3)2; BaCl2. Số chất tác dụng được với dung dịch NaHSO4 tạo ra kết tủa là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 411 : Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
A. 6
B. 8.
C. 5
D. 7.
- Câu 412 : Crom có nhiều ứng dụng trong công nghiệp vì crom tạo được
A. hợp kim có khả năng chống gỉ.
B. hợp kim nhẹ và có độ cứng cao
C. hợp kim có độ cứng cao
D. Hợp kim có độ cứng cao và có khả năng chống gỉ
- Câu 413 : Đun 3,0 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam CH3COOC2H5. Biết hiệu suất của phản ứng este hóa đạt 50%. Giá trị của m là
A. 1,1.
B. 2,2.
C. 4,4.
D. 8,8.
- Câu 414 : Hệ số trùng hợp của polietilen là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng khoảng 120000 đvC?
A. 4280.
B. 4286.
C. 4281
D. 4627
- Câu 415 : Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là
A. 46,0
B. 57,5.
C. 23,0
D. 71,9
- Câu 416 : α-amino axit X chứa 1 nhóm –NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl dư, thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH2CH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)COOH
- Câu 417 : Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ thu được 4,48 lít H2 (đktc), cô cạn dung dịch trong điều kiện không có mặt oxi, thu được 55,6 gam muối với hiệu suất 100%. Công thức phân tử của muối là
A. FeSO4
B. Fe2(SO4)3
C. FeSO4.9H2O
D. FeSO4.7H2O
- Câu 418 : Một dung dịch gồm: 0,03 mol K+; 0,04 mol Ba2+; 0,05 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a lần lượt là
A. Cl- và 0,03
B. NO3- và 0,06
C. SO42- và 0,03
D. OH- và 0,06
- Câu 419 : Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam Cu(NO3)2 ta thu được sản phẩm khí, dẫn vào nước để được 200 ml dung dịch X. Nồng độ mol của dung dịch X là
A. 1,0M.
B. 1,5M
C. 0,5M
D. 2,0M
- Câu 420 : Cho 3,24 gam Al2(SO4)3 phản ứng với 25 ml dung dịch NaOH thu được 0,78 gam kết tủa trắng. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là
A. 1,2M và 2,4M
B. 1,2M.
C. 2,8M
D. 1,2M và 2,8M.
- Câu 421 : Dung dịch X có chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ của hai muối ban đầu là
A. 0,30M.
B. 0,40M
C. 0,42M.
D. 0,45M
- Câu 422 : Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7g kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa, Giá trị của m là
A. 24,0.
B. 23,2
C. 12,6
D. 18,0
- Câu 423 : Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất). Cho 2,76 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp hai muối này trong oxi thì thu được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40%.
B. 45%.
C. 30%.
D. 35%.
- Câu 424 : Dãy gồm các chất không thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là
A. H2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4
B. H2SO4, HCl, NH4Cl, NaNO3
C. Ba(OH)2, NaNO3, NaAlO2, BaCl2
D. NaOH, NaAlO2, NaNO3, Na2CO3
- Câu 425 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag, NO2, O2.
B. Ag2O, NO2, O2.
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO, O2.
- Câu 426 : Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi trộn dung dịch các chất với nhau từng đôi một là
A. 6
B. 7.
C. 8.
D. 9.
- Câu 427 : Nhóm vinyl có công thức là
A. -CH= CH-.
B. CH2= CH2
C. CH2= CH-.
D. CH2= CH-CH2-.
- Câu 428 : Độ bền của liên kết ba, liên kết đôi, liên kết đơn tăng theo thứ tự:
A. ba, đơn, đôi
B. đơn, đôi, ba
C. đôi, đơn, ba
D. ba, đôi, đơn
- Câu 429 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với phenol là:
A. dung dịch NaCl, dung dịch NaOH, kim loại Na
B. nước brom, axit axetic, dung dịch NaOH
C. nước brom, anhiđrit axetic, dung dịch NaOH
D. nước brom, anđehit axetic, dung dịch NaOH
- Câu 430 : Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kết tủa. Khi X tác dụng với hiđro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là:
A. butanal
B. anđehit isobutyric
C. 2-metylpropanal.
D. butan-2-on
- Câu 431 : Cho este có CTCT CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
A. metyl metacrylic
B. metyl acrylat
C. metyl acrylic
D. metyl metacrylat
- Câu 432 : Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng, thu được
A. glixerol và axit béo
B. glixerol và muối natri của axit béo
C. glixerol và axit cacboxylic
D. glixerol và muối natri của axit cacboxylic
- Câu 433 : Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây?
A. H2O/H+,to; Cu(OH)2, to thường
B. Cu(OH)2, to thường; dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2 đun nóng; dung dịch AgNO3/NH3.
D. Lên men, Cu(OH)2 đun nóng
- Câu 434 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc I?
A. (CH3)3N.
B. CH3NHCH3
C. CH3NH2
D. CH3CH2NHCH3
- Câu 435 : Cho các chất sau: (1) NH2CH2COOH; (2) NH2CH2CH2COOH; (3) C6H5CH2CH(NH2)COOH; (4) HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH; (5) NH2[CH2]4CH(NH2)COOH. Những chất thuộc loại α-amino axit là:
A. (1); (3); (4); (5).
B. (1); (2); (3).
C. (1); (3); (5).
D. (1); (2); (3); (4).
- Câu 436 : Thủy phân hoàn 1 mol hợp chất:
NH2-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH thì thu được nhiều nhất bao nhiêu mol α-amino axit?A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 437 : Polime nào sau đây có tên gọi “tơ nitron” hay “tơ olon” được dùng dệt may quần áo ấm?
A. Polimetacrylat.
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(phenol-fomanđehit).
- Câu 438 : Trong dãy chuyển hóa: C2H2 X Y Z T. Chất T là
A. CH3COOH
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOC2H3
D. C2H5COOCH3.
- Câu 439 : Cho phương trình phản ứng: KOH + HCl → KCl + H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là
A. OH- + H+ → H2O
B. K+ + Cl- → KCl
C. OH- + 2H+ → H2O
D. 2OH- + H+ → H2O
- Câu 440 : Nhiệt phân muối Mg(NO3)2 thu được các sản phẩm nào
A. MgO, NO, O2
B. MgO, NO2, O2
C. Mg, NO2, O2.
D. MgO, N2O, O2
- Câu 441 : Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạC. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hòa tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. HOCH2CHO, CH3COOH.
B. HCOOCH3, CH3COOH
C. CH3COOH, HOCH2CHO
D. HCOOCH3, HOCH2CHO
- Câu 442 : Thực hiện các thí nghiệm sau: nhúng một thanh Fe vào dung dịch CuCl2; nhúng một thanh Zn vào dung dịch FeCl3; nhúng một thanh Fe vào dung dịch AgNO3; nhúng một thanh Zn vào dung dịch HCl có lẫn CuCl2. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
A. 3
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 443 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng nhau) thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thì khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam. Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X lần lượt là:
A. CH≡C-CH3, CH2=CH-C≡CH.
B. CH≡C-CH3, CH2=C=C=CH2
C. CH2=C=CH2, CH2=CH-C≡CH
D. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2.
- Câu 444 : Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 5,60.
B. 11,20
C. 3,36
D. 6,72
- Câu 445 : Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy:
A. CuSO4, HCl, SO2, Al2O3
B. CuSO4, HNO3, SO2, CuO.
C. BaCl2, HCl, SO2, K.
D. K2CO3, HNO3, CO2, CuO.
- Câu 446 : Oxi hóa hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là
A. C2H5OH, C2H5CH2OH
B. C2H5OH, C3H7CH2OH
C. CH3OH, C2H5CH2OH
D. CH3OH, C2H5OH.
- Câu 447 : Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối liên hệ giữa các chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được:
A. Ca CaCO3 Ca(OH)2 CaO
B. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3
C. CaCO3 Ca(OH)2 CaCaO
D. CaCO3 Ca CaO Ca(OH)2
- Câu 448 : Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3 cho tới dư là
A. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay
B. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt
C. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại
D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủa
- Câu 449 : Từ FeS2 để điều chế sắt người ta nung FeS2 với oxi để thu được Fe2O3 sau đó
A. cho Fe2O3 tác dụng với CO ở nhiệt độ cao
B. điện phân nóng chảy Fe2O3
C. cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch ZnCl2
D. cho Fe2O3 tác dụng với FeCl2
- Câu 450 : Các hợp chất trong dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2
- Câu 451 : Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 2.
B. 13.
C. 1.
D. 12
- Câu 452 : Cho 29g hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là:
A. 91.
B. 97,2
C. 98,2
D. 98,75
- Câu 453 : Dẫn V lít CO2 (đktc) qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là:
A. 1,344.
B. 1,344 hoặc 3,136.
C. 3,136.
D. 1,12 hoặc 3,36
- Câu 454 : Đốt cháy V lít (đktc) một ankin ở thể khí thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng bằng 50,4g. Nếu cho sản phẩm cháy qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 90g kết tủa. V có giá trị là:
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 13,44.
- Câu 455 : Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là
A. CH3CHO
B. HCHO.
C. CH2=CH-CHO
D. OHC-CHO
- Câu 456 : Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 33,4.
B. 21,4
C. 24,8.
D. 39,4
- Câu 457 : Este X có CTPT C2H4O2. Đun nóng 9g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,3.
B. 8,2
C. 15.
D. 10,2
- Câu 458 : Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít O2 thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Công thức của 2 amin là
A. C2H5NH2, C3H7NH2
B. C3H7NH2, C4H9NH2
C. C4H9NH2, C5H11NH2
D. CH3NH2, C2H5NH2
- Câu 459 : Khi cho 7,5g một amino axit X có 1 nhóm amino trong phân tử tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 11,15g muối. Công thức phân tử của X là:
A. C2H5NO2
B. C4H7NO2
C. C3H7NO2
D. C2H7NO2
- Câu 460 : Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 20 ml dung dịch NaOH xM. Giá trị của x là
A. 0,4.
B. 0,2
C. 0,3.
D. 0,1.
- Câu 461 : Hòa tan hoàn toàn 11,2g một kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 30,4g muối khan. Tên gọi của R là
A. sắt.
B. canxi
C. magie
D. kẽm
- Câu 462 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7g kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 1,2.
B. 1,56
C. 1,66
D. 1,72
- Câu 463 : Hòa tan hết m gam kim loại M cần dùng 136g dung dịch HNO3 31,5%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,12 mol khí NO duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được (2,5m + 8,49) gam muối khan. Kim loại M là
A. Ca
B. Mg
C. Zn.
D. Cu
- Câu 464 : Tripeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm NH2. Phần trăm khối lượng của N trong X là 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là:
A. 9,315 gam
B. 58,725 gam
C.8,389 gam
D.5,580 gam
- Câu 465 : Hỗn hợp X gồm OHC-C≡C-CHO, HOOC-C≡C-COOH, OHC-C≡C-COOH. Cho m gam X tác dụngvới dung dịch AgNO3 trong NH3 dư (đun nóng) thu được 43,2g Ag. Mặt khác, m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thu được 11,648 lít CO2 (đktc). Thêm m’ gam glucozơ vào m gam X sau đó đem đốt cần 60,032 lít O2 (đktc), sản phẩm sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 614,64g kết tủa. Giá trị của (m + m’) là
A. 94,28
B. 88,24
C. 96,14.
D. 86,42
- Câu 466 : Cho 86g hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe(NO3)2 và Mg tan hết trong 1540 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối trung hòa) và 0,04 mol N2. Cho KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thấy số mol KOH phản ứng tối đa là 3,15 mol và có m gam kết tủa xuất hiện. Mặt khác, nhúng thanh Al vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhấc thanh Al ra cân lại thấy khối lượng tăng 28g (kim loại Fe sinh ra bám hết vào thanh Al). Biết rằng tổng số mol O có trong hai oxit ở hỗn hợp X là 1,05 mol. Nếu lấy toàn bộ lượng kết tủa trên nung nóng ngoài không khí thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit?
A. 82.
B. 88.
C. 81.
D. 84.
- Câu 467 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. CH3COOH
B. KOH
C. HCl
D. NaCl
- Câu 468 : Cho phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HNO3→ Ba(NO3)2 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là
A. OH- + H+ → H2O.
B. 2OH- + 2H+ → 2H2O
C. OH- + 2H+ → H2O.
D. 2OH- + H+ → H2O
- Câu 469 : Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Mg
B. O2.
C. H2.
D. Al.
- Câu 470 : Công thức chung của ankan là
A. CnH2n.
B. CnH2n+2.
C. CnH2n-2
D. CnH2n-6.
- Câu 471 : Chất dưới đây có tên là gì?
A. 1,1-đimetyletanol
B. 1,1-đimetyletan-1-ol.
C. isobutan-2-ol
D. 2-metylpropan-2-ol
- Câu 472 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO
D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
- Câu 473 : Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. Cu
B. Zn
C. NaOH
D. CaCO3.
- Câu 474 : Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều thu được dung dịch có pH = 4. Hỏi x bằng bao nhiêu?
A. 10
B. 40.
C. 90.
D. 100
- Câu 475 : Cho 160 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 160 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là
A. 12,36g.
B. 13,92g.
C. 13,22g
D. 13,52g
- Câu 476 : Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
- Câu 477 : Oxi hóa m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hóa tạo ra axit là:
A. 1,15 gam
B. 4,60 gam
C. 2,30 gam
D. 5,75 gam
- Câu 478 : Trung hòa 10g dung dịch axit hữu cơ đơn chức X nồng độ 3,7% cần dùng 50ml dung dịch KOH 0,1M. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2CH2COOH.
- Câu 479 : Sản phẩm tạo thành khi cho CH3-COO-CH=CH2 tác dụng với NaOH đun nóng là
A. CH3COONa và CH2=CH-OH.
B. CH3COONa và anđehit CH3CHO.
C. CH=CH-COONa và CH3OH
D. CH3COONa và xeton CH3-CO-CH3
- Câu 480 : Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ:
A. [C6H5O2(OH)5]n
B. [C6H7O2(OH)2]n
C. [C6H5O2(OH)3]n
D. [C6H7O2(OH)3]n.
- Câu 481 : Amin có chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N có mấy đồng phân:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
- Câu 482 : H2N-CH2-COOH phản ứng được với: (1) NaOH; (2) CH3COOH; (3) C2H5OH
A. 1, 2
B. 2, 3.
C. 1, 3.
D. 1, 2, 3.
- Câu 483 : Peptit có công thức cấu tạo như sau: H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(COOH)-CH(CH3)2. Tên gọi đúng của peptit trên là:
A. Ala-Ala-Val.
B. Ala-Gly-Val
C. Gly-Ala-Gly
D. Gly-Val-Ala
- Câu 484 : Thực hiện các thí nghiêm sau: Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm (1); thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4 (2), thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng (3); thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (4); thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng (5). Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là:
A. 3.
B. 2
C. 1.
D. 4
- Câu 485 : Chất X có tính chất sau:
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. Na2SO3
D. Na2S
- Câu 486 : Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3
C. Al2(SO4)3 và Al2O3
D. Al(OH)3 và Al2O3
- Câu 487 : Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3
B. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O
C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3-, SO42-, Cl-.
D. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
- Câu 488 : Cho các phản ứng:
M + 2HCl MCl2 + H2;A. Fe.
B. Al
C. Cr.
D. Pb
- Câu 489 : Một α-amino axit no X chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là
A. Alanin.
B. Valin
C. Lysin.
D. Glyxi
- Câu 490 : Lên men m kg glucozơ chứa trong nước quả nho được 100 lít rượu vang 10o. Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả nho chỉ có đường glucozơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,0
B. 17,5.
C. 16,5.
D. 15,0
- Câu 491 : Hòa tan 1,8 gam muối sunfat khan của một kim loại hóa trị II trong nước, rồi thêm nước cho đủ 50 ml dung dịch. Để phản ứng với 10 ml dung dịch này cần vừa đúng 20 ml dung dịch BaCl2 0,15M. Công thức hóa học của muối sunfat là
A. CuSO4.
B. FeSO4
C. MgSO4
D. ZnSO4.
- Câu 492 : Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CaCO3 và Na2CO3 thu được 11,6 gam chất rắn và 2,24 lít khí (đktc). Hàm lượng % của CaCO3 trong X là
A. 6,25%.
B. 8,62%.
C. 50,2%.
D. 62,5%.
- Câu 493 : Hòa tan 9,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lít khí X (đktc); dung dịch Z và 2,54 gam chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là
A. 19,025 gam
B. 31,45 gam
C. 33,99 gam
D. 56,3 gam
- Câu 494 : Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 58,0.
B. 48,4.
C. 52,2
D. 54,0
- Câu 495 : Cho 18,5 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch X và 1,46g kim loại dư. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 là
A. 3,2M
B. 3,3M
C. 3,4M
D. 3,35M
- Câu 496 : Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2, FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc, nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 16,8.
B. 24,64
C. 38,08
D. 11,2
- Câu 497 : Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí CO2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thể tích V và khối lượng m.
A. 11,2 lít CO2 và 40 gam CaCO3.
B. 11,2 lít CO2 và 90 gam CaCO3
C. 16,8 lít CO2 và 60 gam CaCO3
D. 11,2 lít CO2 và 60 gam CaCO3
- Câu 498 : Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là
A. Li.
B. Na
C. K.
D. Rb
- Câu 499 : Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 52,5 gam glyxin và 71,2 gam alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 10. Giá trị của m là
A. 96,7.
B. 101,74
C. 100,3.
D. 103,9
- Câu 500 : Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
- Câu 501 : Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.
D. Fe3+, Ag+, NO3-, Cl-.
- Câu 502 : Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là:
A. NO.
B. NO2.
C. N2O
D. N2.
- Câu 503 : Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
- Câu 504 : Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai?
A. Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì sản phẩm thu được chỉ là CO2 và H2O
B. Nếu sản phẩm của phản ứng đốt cháy hoàn toàn một chất chỉ là CO2 và H2O thì chất đem đốt là hiđrocacbon
C. Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan, thì trong sản phẩm thu được, số mol H2O lớn hơn số mol CO2.
D. Nếu trong sản phẩm đốt cháy một hiđrocacbon, số mol H2O lớn hơn số mol CO2 thì hiđrocacbon đem đốt phải là ankan
- Câu 505 : Các ankin có đồng phân vị trí khi số cacbon trong phân tử lớn hơn hoặc bằng
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5.
- Câu 506 : Cho các chất sau: phenol, etanol và etyl clorua. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Có 1 chất tác dụng được với Na
B. Có 2 chất tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Cả 3 chất đều tác dụng được với dung dịch Na2CO3
D. Cả 3 chất đều tan tốt trong nước
- Câu 507 : Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?
A. CH2=CH2 + H2O (to, xúc tác H2SO4).
B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).
C. CH3-COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to).
D. CH3-CH2OH + CuO (to).
- Câu 508 : Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na2CO3
B. NaOH
C. Mg(NO3)2.
D. Br2
- Câu 509 : Thủy phân este có CTPT C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy X là
A. axit fomic
B. etyl axetat
C. ancol etylic
D. ancol metylic
- Câu 510 : Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ
B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc
C. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO.
- Câu 511 : Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Các chất không làm đổi màu quì tím là
A. X, Y.
B. X, Y, Z.
C. X, Y, T
D. Y, T
- Câu 512 : Trạng thái và tính tan của các amino axit là
A. chất rắn, không tan trong nước
B. chất lỏng, không tan trong nước
C. chất rắn, dễ tan trong nước
D. chất lỏng, dễ tan trong nước
- Câu 513 : Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit (X), ngoài các α-amino axit còn thu được các đipeptit
A. Val-Phe-Gly-Ala
B. Ala-Val-Phe-Gly
C. Gly-Ala-Val-Phe
D. Gly-Ala-Phe-Val.
- Câu 514 : Cho hỗn hợp Al2O3, ZnO, MgO, FeO tác dụng với luồng khí CO nóng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp B gồm các chất
A. Al2O3, FeO, Zn, MgO
B. Al2O3, Fe, Zn, MgO.
C. Al, Fe, Zn, MgO
D. Al, Fe, Zn, Mg.
- Câu 515 : Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
A. 3
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 516 : Cho kim loại Ba vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo ra kết tủa là
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4
- Câu 517 : Chọn phương trình điều chế FeCl2 đúng?
A. Fe + Cl2FeCl2
B. Fe + 2NaClFeCl2 + 2Na
C. Fe + CuCl2FeCl2 + Cu
D. FeSO4 + 2KClFeCl2 + K2SO4
- Câu 518 : Phát biểu không đúng là:
A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hóa mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
- Câu 519 : Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH aM thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,15
B. 0,3
C. 0,03.
D. 0,12
- Câu 520 : Hòa tan hoàn toàn 4g hỗn hợp ACO3 và BCO3 vào dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 5,1g muối và V lít khí ở đktC. Giá trị của V là:
A. 1,68.
B. 2,24
C. 3,36
D. 11,2
- Câu 521 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí hiđrocacbon X cần 4,5 lít oxi, sinh ra 3 lít CO2 (cùng điều kiện). X có thể làm mất màu dung dịch KMnO4. Vậy X là
A. propan.
B. propen
C. propin
D. propađien
- Câu 522 : Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O2, thu được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4 đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là:
A. C4H10O
B. C4H8O
C. C3H8O
D. C4H8O2
- Câu 523 : Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (H = 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5g/ml) phản ứng với xenlulozơ. Giá trị của V là
A. 36.
B. 60.
C. 24
D. 40
- Câu 524 : Để 8,4g bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp X gồm 4 chất. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,12 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 9,8.
B. 10,8
C. 15,6.
D. 10,08
- Câu 525 : Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Mg và 0,5 mol Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 19,4
B. 27,2
C. 11,6
D. 50,6
- Câu 526 : Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 15g kết tủa và dung dịch Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là
A. tăng 4,5g.
B. giảm 10,5g.
C. giảm 3,9g
D. tăng 11,1g
- Câu 527 : Hòa tan hết 3,264g hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592g kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là
A. 9,76.
B. 9,12.
C. 11,712.
D. 11,256
- Câu 528 : Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin; 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?
A. 40
B. 50
C. 35
D. 45.
- Câu 529 : Ứng dụng nào sau đây không phải của photpho?
A. Sản xuất diêm
B. Sản xuất bom
C. Sản xuất axit photphoric
D. Sản xuất axit nitric
- Câu 530 : Nhóm kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Fe, Cr, Al
B. Cr, Pb, Mn
C. Al, Ag, Pb
D. Ag, Pt, Au
- Câu 531 : Hai chất: 2-metylpropan và butan khác nhau về
A. công thức cấu tạo
B. công thức phân tử
C. số nguyên tử cacbon
D. số liên kết cộng hóa trị
- Câu 532 : Anđehit propionic có công thức cấu tạo là:
A. CH3-CH2-CH2-CHO
B. CH3-CH2-CHO
C. CH3-CH(CH3)-CHO
D. H-COO-CH2-CH3
- Câu 533 : Chất nào trong 4 chất dưới đây dễ tan trong nước nhất?
A. CH3-CH2-O-CH3.
B. CH3-CH2-CHO.
C. CH3-CH2-CH2-COOH
D. CH3-CH2-CH2-CH2-COOH
- Câu 534 : Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1, để thu được dung dịch có pH = 2 là
A. 0,224 lít
B. 0,15 lít
C. 0,336 lít.
D. 0,448 lít
- Câu 535 : Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào 400 ml dung dịch MgCl2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,9.
B. 1,16
C. 2,32.
D. 4,64
- Câu 536 : Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là
A. 45%.
B. 55%.
C. 30%.
D. 65%.
- Câu 537 : Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y (không chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2. Công thức phân tử của X là
A. C4H6
B. C3H4
C. C2H2.
D. C5H8
- Câu 538 : Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 10,8.
B. 16,2
C. 43,2
D. 21,6
- Câu 539 : Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3-CH2-COOH
B. HC≡C-COOH
C. CH2=CH-COOH
D. CH3COOH
- Câu 540 : Cho các chất: metyl fomat, vinyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, metyl acrylat. Số chất khi thủy phân trong môi trường axit, sản phẩm thu được tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 541 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc
C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở
D. Metyl α-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
- Câu 542 : Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là isobutylamin. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. (CH3)2CHNH2
B. (CH3)2CHCH2NH2
C. CH3CH2CH2CH2NH2
D. CH3CH2CH(CH3)NH2
- Câu 543 : Một amino axit có công thức phân tử C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là
A. 3
B. 4.
C. 5.
D. 2
- Câu 544 : Một peptit có công thức: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CH-CO-NH-CH(COOH)-CH(CH)2. Tên của peptit trên là:
A. Glyxinalaninvalin.
B. Glyxylalanylvalyl
C. Glyxylalanylvalin
D. Glyxylalanyllysin.
- Câu 545 : Có các dung dịch riêng biệt: Cu(NO3)2, HCl, FeCl3, AgNO3, Mg(NO3)2, NiSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là
A. 5.
B. 3.
C. 6
D. 4
- Câu 546 : Quá trình khử Fe2O3 bằng CO trong lò cao, ở nhiệt độ khoảng 500 – 6000C, có sản phẩm chính là:
A. Fe.
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe2O3
- Câu 547 : Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al
B. Mg, K, Na
C. Mg, Al2O3, Al
D. Fe, Al2O3, Mg
- Câu 548 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là:
A. 5.
B. 2
C. 6.
D. 3
- Câu 549 : Vai trò nào sau đây không phải của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm?
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (tiết kiệm năng lượng).
B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn Al, nổi lên trên, ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí
C. Tăng hàm lượng nhôm trong nguyên liệu
D. Tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3
- Câu 550 : Đun nóng 7,2 gam CH3COOH với 6,9 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4) thì thu được 7,04 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 66,67%.
B. 50,0%.
C. 53,33%.
D. 60,0%.
- Câu 551 : Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là
A. H2NCH(C2H5)COOH.
B. H2NCH2CH(CH3)COOH
C. H2N[CH2]2COOH
D. H2NCH(CH3)COOH.
- Câu 552 : Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với He bằng 10,2. Khối lượng ban đầu m có giá trị bằng
A. 3,78 gam
B. 4,32 gam
C. 1,89 gam
D. 2.16 gam.
- Câu 553 : Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là
A. 38,4 gam
B. 32,6 gam.
C. 36,6 gam
D. 40,2 gam
- Câu 554 : Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc, dư, thu được dung dịch B và V lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 44,8
B. 33,6.
C. 22,4.
D. 11,2
- Câu 555 : Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 0,25M và HCl 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để trung hòa vừa đủ 40ml dung dịch Y là
A. 0,063 lít
B. 0,125 lít
C. 0,15 lít.
D. 0,25 lít
- Câu 556 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm fructozơ, metyl fomat, anđehit fomic và glixerol. Sau phản ứng thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của glixerol trong hỗn hợp X là
A. 62,67%.
B. 60,53%.
C. 19,88%.
D. 86,75%.
- Câu 557 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,0.
B. 9,5
C. 8,0.
D. 8,5
- Câu 558 : Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Đáp án nào sau đây là đúng về giá trị của m?
A. 22,2 < m < 27,2
B. 25,95 < m < 27,2
C. 22,2 ≤ m ≤ 27,2.
D. 22,2 ≤ m ≤ 25,95.
- Câu 559 : Cho các phản ứng sau:
(a) X + O2 Y.A. 53,33%.
B. 43,24%.
C. 37,21%
D. 44,44%.
- Câu 560 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.
B. Na+, K+, OH-, HCO3-.
C. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
- Câu 561 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HNO3 từ:
A. NaNO2 và H2SO4 đặc
B. NaNO3 tinh thể và H2SO4 đặc
C. NH3 và O2
D. NaNO3 tinh thể và HCl đặc
- Câu 562 : Trong các cặp chất sau đây:
A. 4
B. 5.
C. 7.
D. 9
- Câu 563 : Anken X có công thức cấu tạo: CH3-CH=C(CH3)-CH2-CH3. Tên thay thế của X là
A. isohexen
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en.
D. 2-etylbut-2-en
- Câu 564 : Cho lần lượt các chất: C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH vào dung dịch NaOH đun nóng. Hỏi có mấy chất phản ứng?
A. 0.
B. 1
C. 2.
D. 3.
- Câu 565 : Chất nào sau đây không phải este?
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. HCOOC6H5.
D. CH3COOH
- Câu 566 : Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2 thỏa mãn: A tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và dung dịch AgNO3/NH3, to. Vậy A có CTCT là
A. HOC-CH2-CH2OH
B. H-COO-C2H5
C. CH3-COO-CH3.
D. C2H5COOH
- Câu 567 : Dãy các axit béo là:
A. axit panmitic, axit stearic, axit oleic
B. axit axetic, axit acrylic, axit propionic
C. axit fomic, axit axetic, axit stearic
D. axit panmitic, axit oleic, axit axetic
- Câu 568 : Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, ta dùng
A. phản ứng màu với dung dịch I2
B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng
C. phản ứng tráng bạc
D. phản ứng thủy phân
- Câu 569 : Một dung dịch có các tính chất:
- Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam.
- Bị thủy phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim.
- Không khử được dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.
Dung dịch đó là:
A. mantozơ
B. fructozơ.
C. saccarozơ
D. glucozơ
- Câu 570 : Các chất nào sau đây là amin bậc I?
A. CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH2.
B. CH3NH2; C6H5NH2; CH3CH(NH2)CH3
C. CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH3Cl
D. CH3NH2; CH3NHCH3
- Câu 571 : Trong các công thức sau đây có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với tên gọi đúng:
(1) H2N-CH2-COOH: Glyxin; (2) CH3-CH(NH2)-COOH: Alanin; (3) HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH: Axit glutamic; (4) H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH: LysinA. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 572 : Số liên kết peptit trong hợp chất sau là:
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 1
- Câu 573 : Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?
A. Thêm NaOH vào dung dịch chứa FeCl3 màu vàng thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy hình thành dung dịch màu xanh nhạt
C. Thêm Fe(OH)3 màu nâu đỏ vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch màu vàng
D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu xanh
- Câu 574 : Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)2 0,025M. Người ta thêm V ml dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là
A. 36,67
B. 30,33.
C. 40,45
D. 45,67.
- Câu 575 : Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là
A. butan
B. 2-metylpropan
C. 2,3-đimetylbutan
D. 3-metylpentan
- Câu 576 : X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là
A. C3H5(OH)3
B. C3H6(OH)2
C. C2H4(OH)2
D. C3H7OH
- Câu 577 : Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là:
A. C3H6O2 và C4H8O2.
B. C2H4O2 và C3H6O2
C. C2H4O2 và C3H4O2
D. C3H6O2 và C4H6O2
- Câu 578 : Hòa tan hoàn toàn 6,5g Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 3,36.
C. 2,24.
D. 1,12.
- Câu 579 : Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M trong dung dịch HCl. Sau khi hai kim loại đã tan hết thu được 8,96 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 39,6g muối khan. Giá trị của m là
A. 0,11.
B. 11,2.
C. 11
D. 11,1.
- Câu 580 : Đốt cháy 24,48g hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần dùng 0,84 mol O2. Mặt khác, đun nóng 24,48g X trong môi trường axit, được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 43,2.
B. 25,92
C. 34,56.
D. 30,24
- Câu 581 : Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic H2NC3H5(COOH)2 và lysin (H2N)2C5H9COOH vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng vừa hết với 800 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong X là
A. 0,1.
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,25
- Câu 582 : Hỗn hợp A gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở (chúng được cấu tạo từ 1 loại amino axit, tổng số nhóm –CO–NH– trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam A thu được 81g Gly và 42,72g Ala. Giá trị của m là
A. 116,28.
B. 104,28.
C. 109,5.
D. 110,28
- Câu 583 : Cho bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 0,2M và HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 1,568 lít khí NO (đktc). Cho 800 ml dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 0,224 lít khí NO (đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch X thu được 18g hỗn hợp chất rắn khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 60
B. 58,14
C. 51,66
D. 54,9.
- Câu 584 : Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. CO.
B. NO.
C. SO2.
D. CO2
- Câu 585 : Theo IUPAC: CH3-C
C-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 có tên gọi là:
A. 4-đimetylhex-1-in
B. 4,5-đimetylhex-1-in
C. 4,5-đimetylhex-2-in
D. 2,3-đimetylhex-4-in.
- Câu 586 : Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH
B. NaCl
C. Br2
D. Na
- Câu 587 : Trong phân tử axit cacboxylic X có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Tên gọi của X là:
A. axit axetic
B. axit malonic
C. axit oxalic
D. axit fomic
- Câu 588 : Pha loãng dung dịch HCl có pH = 2 bao nhiêu lần để được dung dịch có pH = 3?
A. 5
B. 100
C. 20.
D. 10
- Câu 589 : Hòa tan hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp gồm Cu; CuO vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thì thu được 4,48 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng của CuO trong hỗn hợp là
A. 6,4.
B. 8,8
C. 19,2
D. 8
- Câu 590 : Một hỗn hợp khí A gồm 1 ankan, 1 anken có cùng số cacbon và đẳng mol (số mol bằng nhau). Cho a gam hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với 120g dung dịch Br2 20% trong CCl4 . Đốt a gam hỗn hợp trên thu được 20,16 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của ankan, anken lần lượt là
A. C3H8 và C3H6
B. C5H12 và C5H10.
C. C2H6 và C2H4
D. C4H10 và C4H8
- Câu 591 : Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là
A. CnH2n-3CHO(n ≥ 2).
B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).
D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
- Câu 592 : Phản ứng của cặp chất nào sau đây tạo sản phẩm muối và ancol?
A. CH3COOCH=CH2 + NaOH
B. C6H5COOCH3 + NaOH
C. CH3COOC6H5 + NaOH
D. HCOOCH=CH2 + NaOH
- Câu 593 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh
B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt
C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.
D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột
- Câu 594 : Nhiệt độ sôi của C4H10 (1); C2H5NH2 (2); C2H5OH (3) tăng dần theo thứ tự
A. (1) < (2) < (3).
B. (1) < (3) < (2).
C. (2) < (3) < (1).
D. (2) < (1) < (3)
- Câu 595 : Hợp chất A có công thức phân tử CH6N2O3. A tác dụng với KOH tạo ra một bazơ và các chất vô cơ. Công thức cấu tạo của A là
A. H2N-COO-NH3OH
B. CH3NH3+NO3-.
C. HONHCOONH4
D. H2N-COOH-NO2
- Câu 596 : Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:
A. alanylglixyl
B. alanylglixin
C. glyxylalanin
D. glyxylalanyl.
- Câu 597 : Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:
A. 2.
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 598 : Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa?
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3
C. AgNO3
D. Be(NO3)2
- Câu 599 : X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng:
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2
B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.
C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3
D. NaOH, Na2CO3 , CO2, NaHCO3
- Câu 600 : Để làm tinh khiết một loại bột đồng có lẫn tạp chất bột nhôm, sắt, người ta ngâm hỗn hợp này trong lượng dư dung dịch muối X. X là dung dịch
A. Al(NO3)3.
B. Cu(NO3)2
C. AgNO3
D. Fe(NO3)3
- Câu 601 : Kim loại nào thụ động với HNO3, H2SO4 đặc nguội?
A. Al, Zn, Ni
B. Al, Fe, Cr.
C. Fe, Zn, Ni
D. Au, Fe, Zn.
- Câu 602 : Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 10,8.
C. 21,6
D. 7,2
- Câu 603 : Cho 0,01 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của X có dạng nào trong các dạng sau?
A. H2NR(COOH)2.
B. (H2N)2R(COOH)2
C. H2NRCOOH
D. (H2N)2RCOOH
- Câu 604 : Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3
B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3
D. CH3CH2COOCH3
- Câu 605 : Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 29,55.
B. 23,64
C. 17,73
D. 11,82
- Câu 606 : Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thu được 5,6 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Cu có trong hỗn hợp là
A. 8,5%.
B. 13,5%.
C. 17%.
D. 28%.
- Câu 607 : Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được hai muối có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là
A. 45,38% và 54,62%.
B. 50% và 50%.
C. 54,62% và 45,38%
D. không có giá trị cụ thể
- Câu 608 : Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hợp kim Mg – Cu bằng axit HNO3, sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 (ở đktc, ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Biết tỉ khối của B so với H2 bằng 19. Thành phần của Mg trong hợp kim là
A. 22,77%.
B. 72,72%.
C. 27,27%.
D. 50,00%
- Câu 609 : Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 8 và 1,5
B. 7 và 1,5
C. 7 và 1,0.
D. 8 và 1,0.
- Câu 610 : Dung dịch X chứa các ion sau: Al3+, Cu2+, SO42- và NO3-. Để kết tủa hết ion SO42- có trong 250 ml dung dịch X cần 50 ml dung dịch BaCl2 1M. Cho 500 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch NH3 dư thì thu được 7,8 gam kết tủa Làm bay hơi hết nước có trong 500 ml dung dịch X được 37,3 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol của NO3- trong dung dịch X là
A. 0,3M.
B. 0,6M
C. 0,2M
D. 0,4M
- Câu 611 : Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M thu được dung dịch c. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 5,6
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24
D. 59,1 và 5,6
- Câu 612 : Hòa tan hết 51,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,5 mol H2SO4 và 2,5 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,5 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 2M, thu được 26,75 gam một chất kết tủaA. 20,21.
B. 159,3
C. 206,2
D. 101,05
- Câu 613 : Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H4, O2, H2O.
B. C2H2, H2O, H2
C. C2H2, O2, H2O.
D. C2H4, H2O, CO
- Câu 614 : Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lÝt khí CO2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là:
- Câu 615 : Phản ứng nào sau đây không đúng?
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!