Đề minh họa đề thi Vật Lí cực hay có lời giải !!
- Câu 1 : Động năng của một vật sẽ giảm khi
A. vận tốc của vật không đổi
B. vận tốc của vật tăng
C. vận tốc của vật giảm
D. khối lượng của vật tăng
- Câu 2 : Cho các kết luận sau về sự phóng xạ:
A. (1), (4) và (5).
B. (1), (2) và (4).
C. (3) và (5).
D. (2) và (3).
- Câu 3 : Các lực tác dụng vào vật cân bằng nhau khi vật chuyển động
A. thẳng
B. thẳng đều
C. biến đổi đều
D. tròn đều
- Câu 4 : Vật chuyển động chậm dần đều
A. véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động
B. gia tốc của vật luôn luôn dương
C. véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động
D. gia tốc của vật luôn luôn âm
- Câu 5 : Cho phản ứng hạt nhân Biết khối lượng của các hạt nhân là m(a) = 4,00150u; m(Al) = 26,97435u; m(P) = 29,97005u; m(n) = 1,00867u. Năng lượng mà phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Tỏa ra 2,67MeV
B. Thu vào 2,67MeV
C. Tỏa ra
D. Thu vào
- Câu 6 : Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch xác định bởi
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiều chạy qua. Số chỉ của vôn kế cho biết
A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở
B. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở
C. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở
D. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở
- Câu 8 : Năng lượng của Mặt Trời và các ngôi sao có được nhờ các phản ứng ở bên trong lõi của chúng. Đó là các phản ứng
A. phóng xạ
B. hóa học
C. phân hạch
D. nhiệt hạch
- Câu 9 : Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là
A. các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D. các đường sức là các đường có hướng.
- Câu 10 : Một ôtô bắt đầu chuyển bánh và chuyển động nhanh dần đều trên một đoạn đường thẳng. Sau 10 giây kể từ lúc chuyển bánh ôtô đạt vận tốc 36 km/h. Chọn chiều dương ngược chiều chuyển động thì gia tốc chuyển động của ôtô là
A. -1 .
B. 1
C. 0,5
D. -0,5
- Câu 11 : Trong số 5 thiết bị: quạt điện; đèn lade; pin mặt trời; máy biến áp; đồng hồ quả lắc, có mấy thiết bị có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. 1 thiết bị
B. 2 thiết bị
C. 3 thiết bị
D. 4 thiết bị
- Câu 12 : Một bức xạ đơn sắc truyền trong nước có tần số là . Biết chiết suất tuyệt đối của nước là n =1,33. Đây là một bức xạ
A. hồng ngoại
B. nhìn thấy
C. tử ngoại
D. rơn-ghen
- Câu 13 : Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc Giá trị của bằng
A. .
B.
C.
D.
- Câu 14 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Tần số góc của vật là
A. 0,5(rad/s).
B. 2(rad/s).
C. 0,5π(rad/s).
D. π(rad/s).
- Câu 15 : Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ một độ cao và 9 . Vật thứ nhất chạm đất với vận tốc . Thời gian rơi của vật thứ hai gấp 3 lần thời gian rơi của vật thứ nhất. Vận tốc chạm đất của vật thứ hai là
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 9
- Câu 16 : Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích và ở khoảng cách R đẩy nhau với lực Sau khi cho chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ
A. hút nhau với .
B. đẩy nhau với .
C. đẩy nhau với
D. hút nhau với
- Câu 18 : Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa-ra-bôn như hình vẽ bên. Y là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?
A. Vận tốc của vật
B. Động năng của vật
C. Thế năng của vật
D. Gia tốc của vật
- Câu 19 : Đồ thị biểu diễn độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không phụ thuộc vào khoảng cách r được cho như hình vẽ bên. Tỉ số bằng
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 5
- Câu 20 : Hai xe A ( ) và B ( ) đang chuyển động với cùng một vận tốc thì tắt máy và cùng chịu tác dụng của một lực hãm F như nhau. Sau khi bị hãm, xe A còn đi thêm được một đoạn , xe B đi thêm một đoạn là < . Điều nào sau đây là đúng khi so sánh khối lượng của hai xe?
A.
B. .
C. .
D. Chưa đủ điều kiện để kết luận.
- Câu 21 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 . Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 ) bằng
A. 23 .
B. 32,5
C. 35,9
D. 25,9
- Câu 22 : Một mạch dao động LC lý tưởng đang hoạt động. Cảm ứng từ của từ trường trong cuộn cảm và cường độ điện trường của điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. cùng pha nhau
B. lệch pha nhau π/2
C. ngược pha nhau
D. lệch pha nhau π/4
- Câu 23 : Trong đồ thị ở hình bên, đường hình sin (1) biểu diễn hiệu điện thế ở hai đầu một hộp kín X chứa hai phần tử trong số các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Còn đường hình sin (2) biểu diễn cường độ dòng điện qua hộp kín X đó. Hộp X chứa
A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm
B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với
D. điện trở thuần và tụ điện
- Câu 24 : Khi nói về độ ẩm cực đại, câu nào dưới đây là không đúng?
A. Khi làm nóng không khí, lượng hơi nước trong không khí tăng và không khí có độ ẩm cực đại.
B. Khi làm lạnh không khí đến một nhiệt độ nào đó, hơi nước trong không khí trở nên bảo hòa và không khí có độ ẩm cực đại.
C. Độ ẩm cực đại là độ ẩm của không khí bão hòa hơi nước
D. Độ ẩm cực đại có độ lớn bằng khối lượng riêng của hơi nước bảo hòa trong không khí tính theo đơn vị .
- Câu 25 : Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có , và cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 240cos(100πt)V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Vệ tinh Vinasat-1 là một vệ tinh địa tĩnh bay quanh Trái Đất ở độ cao 35786km so với mặt đất. Coi Trái Đất là một quả cầu có bán kính 6378km. Nếu bỏ qua thời gian xử lý tín hiệu sóng điện từ trên vệ tinh thì thời gian truyền sóng điện từ lớn nhất giữa hai vị trí trên mặt đất thông qua vệ tinh xấp xỉ bằng
A. 0,14s.
B. 0,28s.
C. 0,24s.
D. 0,12s.
- Câu 27 : Một tụ điện có dung kháng 200 mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện này hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua mạch là . Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị xấp xỉ bằng
A. 240,0V
B. 207,8V
C. 120,0V
D. 178,3V
- Câu 28 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,5(mm); khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh là 80(cm); nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40(µm) đến 0,75(µm). Trên màn ảnh, vị trí có sự trùng nhau của ba vân sáng của ba bức xạ đơn sắc khác nhau ở cách vân sáng trung tâm một đoạn gần nhất là
A. 3,20mm
B. 9,60mm
C. 3,60mm
D. 1,92mm
- Câu 29 : Một điện tích q = C dịch chuyển dọc theo các cạnh của một tam giác đều ABC cạnh a = 20cm đặt trong điện trường đều E cùng hướng với BC và E = 3000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm AB là
A. – 10 V.
B. 10 V.
C. -300 V.
D. 300V.
- Câu 30 : Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = u2 = 5cos(20pt + p)cm và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách đoạn 16cm và cách đoạn 20cm. Điểm M thuộc đường
A. Cực tiểu thứ 3
B. Cực đại bậc 3
C. Cực tiểu thứ 2
D. Cực đại bậc 2
- Câu 31 : Một nhóm học sinh lớp 12 làm thí nghiệm giao thoa Y-âng để đo bước sóng ánh sáng và lập được bảng số liệu như sau
A. 0,71µm.
B. 0,69µm
C. 0,70µm
D. 0,75µm.
- Câu 32 : Đặt vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh có hệ số phóng đại là k. Nếu tịnh tiến vật ra xa một đoạn 20cm thì ảnh có độ phóng đại có độ lớn cũng bằng k. Tiếp tục dịch chuyển vật ra xa thấu kính thêm một đoạn 30cm nữa thì ảnh có độ phóng đại có độ lớn là 1/k. Tiêu cự của thấu kính là
A. 10cm.
B. 15cm
C. 20cm
D. 30cm.
- Câu 33 : Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt +π/4) cm thì phương trình dao động của S' là
A. x = -12cos(2,5πt +π/4) (cm).
B. x = 4cos(5πt +π/4) (cm).
C. x = -12cos(5πt +π/4) (cm).
D. x = 4cos(5πt -3π/4) (cm).
- Câu 34 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết nguồn có suất điện động ξ = 12 V và điện trở trong r = 0. Hai đèn cùng có hiệu điện thế định mức là 6 V và điện trở R. Muốn cho hai đèn sáng bình thường thì R0 phải có giá trị bằng
A. 0,5R
B. R
C. 2R
D. 0
- Câu 35 : Người ta dùng prôton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 4,05MeV
B. 1,65MeV
C. 1,35MeV
D. 3,45MeV
- Câu 36 : Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 5 Ω.
B. 10 Ω.
C. 15 Ω.
D. 20 Ω.
- Câu 37 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 4 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ biến thiên của li độ theo thời gian của hai vật như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, hai vật nhỏ cách nhau cm lần thứ 2019 là
A. 726,18 s
B. 726,12 s
C. 726,36 s
D. 726,54 s
- Câu 38 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, w, và f lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian là
A. x = Acos(wt + f)
B. x = wcos(tf + A)
C. x = tcos(fA + w)
D. x = fcos(Aw + t)
- Câu 39 : Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng l và chu kì T của sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Khi đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở này là
A. 50p rad/s
B. 50 rad/s
C. 100 rad/s
D. 100 rad/s
- Câu 41 : Số proton có trong hạt nhân là
A. 210
B. 84
C. 126
D. 294
- Câu 42 : Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là . Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng 100g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là
A. 80 N/m
B. 20 N/m
C. 40 N/m
D. 10 N/m
- Câu 44 : Đặc tích nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể?
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
- Câu 45 : Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên cao với vận tốc 8 m/s, bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10. Độ cao cực đại mà vật đạt được là
A. 80 m
B. 0,8 m
C. 3,2 m
D. 6,4 m
- Câu 46 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,5 mm
B. 1 mm
C. 4 mm
D. 2 mm
- Câu 47 : Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97mm. Lấy h = , và . Năng lương kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng 1 electron liên kết thành electron dẫn) của chất đó là
A. 0,44 eV
B. 0,48 eV
C. 0,35 eV
D. 0,25 eV
- Câu 48 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. Năng lượng liên kết của hạt nhân y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân x
B. Hạt nhân x bên vững hơn hạt nhân y
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân x lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân y
D. Hạt nhân y bền vững hơn hạt nhân x
- Câu 49 : Một khung dây phẳng diện tích 20 đặt trong từ trường đều có vecto cảm ứng từ hợp với vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc và có độ lớn -,12T. Từ thông qua khung dây này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Tốc độ của ánh sáng trong chân không là . Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20m/s. Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11Hz đến 19Hz. Tính cả hai đầu dây, số nút trong trên dây là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 52 : Hai quả cầu bằng chì mỗi quả có khối lượng 45kg, bán kính 10cm. Lực hấp dẫn giữa chúng có thể đạt giá trị lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anot và catot là 3kV. Biết động năng cực đại của electron đến anot lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của electron khi bứt ra từ catot. Lấy ; . Tốc độ cực đại của electron khi bứt ra từ catot là
A. 456 km/s
B. 273 km/s
C. 654 km/s
D. 723 km/s
- Câu 54 : Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy ; ; ; . Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà electron đi được trong thời gian là
A. 12,6 mm
B. 72,9 mm
C. 1,26 mm
D. 7,29 mm
- Câu 55 : Hai điện tích điểm ; đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8cm. Đặt điện tích điểm tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3cm. Lấy . Lực điện tổng hợp do và tác dụng lên q có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên:
A. 1,2 W
B. 0,5W
C. 1,0W
D. 0,6W
- Câu 57 : Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng cách giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau 1 khoảng 30cm. Gia trị của f là
A. 15 cm
B. 40 cm
C. 20 cm
D. 30 cm
- Câu 58 : Hai con lắc lò xo giống hết nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là ;
A. 9cm
B. 6cm
C. 5,2cm
D. 8,5cm
- Câu 59 : Một con lắc lò xo có m = 100g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm = 0,11s; điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy ; = 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tốc độ của vật tại thời điểm = 0,21s là
A. 40p cm/s
B. 20p cm/s
C.
D.
- Câu 60 : Dao động của một vật khối lượng 200g là tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của và theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2mJ. Biên độ dao động của có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5,1 cm
B. 5,4 cm
C. 4,8 cm
D. 5,7 cm
- Câu 61 : Cho cơ hệ như hình vẽ, hai vật được nối với nhau bằng 1 sợi dây nhẹ không giãn. Biết = 2kg; = 3kg; . Bỏ qua ma sát, tính sức căng của sợi dây và gia tốc của hệ?
A. 12N;
B. 6N;
C. 6N;
D. 3N;
- Câu 62 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai tính từ đầu A, C là phần tử dây nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và vị trí cân bằng của C những khoảng lần lượt là 30cm và 5cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50cm/s. Trong quá trình dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C là
A. 1/15s
B. 2/5s
C. 1/15s
D. 1/5s
- Câu 63 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40V. Giảm dần giá trị diện dung C từ giá trị đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10V
B. 12V
C. 13V
D. 11V
- Câu 64 : Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình
A. 16V
B. 50V
C. 32V
D. 24V
- Câu 65 : Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20W và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất quá trình truyền tải này bằng:
A. 85%
B. 80%
C. 90%
D. 75%
- Câu 66 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24W, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình ). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170V
B. 212V
C. 127V
D. 255V
- Câu 67 : Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sông rộng 240m, mũi xuồng luôn luôn vuông góc với bờ sông. Nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia tại 1 địa điểm cách bến dự định 180m về phía hạ lưu và xuồng đi hết 1 phút. Vận tốc của xuồng so với bờ sông bằng
A. 5 m/s
B. 3 m/s
C. 1,5 m/s
D. 7,5 m/s
- Câu 68 : Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm và , tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm , tỉ số đó là
A. 17
B. 575
C. 107
D. 72
- Câu 69 : Khi bắn hạt có động năng K vào hạt nhân đứng yên thì gây ra phản ứng . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là ; ; . . Lấy . Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của K bằng
A. 1,21 MeV
B. 1,58 MeV
C. 1,96 MeV
D. 0,37 MeV
- Câu 70 : Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động thẳng đều?
A. Qũy đạo là đường thẳng, vận tốc không thay đổi theo thời gian
B. Vectơ vận tốc không đổi theo thời gian.
C. Vectơ gia tốc không đổi theo thời gian
D. Qũy đạo là đường thẳng, trong đó vật có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường
- Câu 71 : Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống có chiều dài khác nhau để
A. tạo ra những âm thanh có biên độ khác nhau
B. tạo ra những âm thanh có tần số khác nhau
C. tạo ra những âm thanh có vận tốc khác nhau
D. tạo ra những âm thanh có cường độ âm khác nhau
- Câu 72 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Trong trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?
A. Trái đất trong chuyển động quanh mặt trời
B. Ô tô đi từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh
C. Viên đạn chuyển động trong không khí
D. Người ngư dân di chuyển trên chiếc thuyền đánh cá
- Câu 74 : Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nhiệm chứng tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm
B. là sóng dọc
C. có tính chất hạt
D. có tính chất sóng
- Câu 76 : Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím
D. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí
- Câu 77 : Công suất của một người kéo một thùng nước chuyển động đều khối lượng 15 kg từ giếng sâu 6 m lên trong 20 giây là
A. 90 W
B. 45 W.
C. 15 W
D. 4,5 W
- Câu 78 : Khi nói về quang điện phát biểu nào sau đây sai?
A. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài vì nó nhận năng lượng ánh sáng từ bên ngoài
B. Công thoát electron của kim loại thường lớn hơn năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết trong chất bán dẫn
C. Điện trở của quang điện trở giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào
D. Chất quang dẫn là chất dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành chất dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp
- Câu 79 : Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường đi nói hai điểm đó lên đường sức là d được cho bởi biểu thức
A. U = qE/d
B. U = qEd
C. U = Ed
D. U/d
- Câu 80 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt?
A.
B. pV = const.
C.
D.
- Câu 81 : Trong các nhà hàng, khách sạn, rạp chiếu phim,v.v… có lắp máy sấy tay cảm ứng trong nhà vệ sinh. Khi người sử dụng đưa tay vào vùng cảm ứng, thiết bị sẽ tự động sấy để làm khô tay và ngắt khi người sử dụng đưa tay ra. Máy sấy tay này hoạt động dựa trên
A. cảm ứng tia tử ngoại phát ra từ bàn tay.
B. cảm ứng độ ẩm của bàn tay
C. cảm ứng tia hồng ngoại phát ra từ bàn tay
D. cảm ứng tia x phát ra từ bàn tay
- Câu 82 : Cho bốn tia phóng xạ: tia , tia , tia và tia đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia
B. tia
C. tia
D. tia
- Câu 83 : Tia
A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không
B. là dòng các hạt nhân .
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường
D. là dòng các hạt nhân .
- Câu 84 : Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được Cho bởi đồ thị. Tỉ số hạt nhân tại thời điểm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 9,3
B. 7,5
C. 8,4
D. 6,8
- Câu 85 : Cho mạch điện như hình vẽ nguồn điện có suất điện động , điện trở trong , là bình điện phân cực dung dịch với điện cực anot là bạc, , .Cho Ag có A = 108g/mol, n = 1. Khối lượng Ag bám vào Catot sau 16 phút 5 giây là
A. 0,54g
B. 0,72g
C. 0,81g
D. 0,27g
- Câu 86 : Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần đều?
A. Từ t = 0 đến và từ đến .
B. Từ đến và từ đến
C. Từ đến và từ đến
D. Từ đến và từ đến
- Câu 87 : Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là , khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là và khoảng vân trên màn là .Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Một sóng điện từ có chu kì là T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Tại thời điểm cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,96. Đến thời điểm , cảm ứng từ tại M có độ lớn bằng
A. 0,28.
B. 0,75.
C. 0,71.
D. 0,866.
- Câu 89 : Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 1,0m/s
B. 2,0m/s
C. 1,5m/s
D. 6,0m/s
- Câu 90 : Trong thí nghiệm Y-âng nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng và . Trên màn quan sát trong một khoảng bề rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của nhiều hơn số vân sáng của là 4 vân. Bước sóng bằng
A.
B. 0,542
C.
D. 0,550
- Câu 91 : Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao động điều hòa cùng biên độ góc tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng. Khi một con lắc lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc so với phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của một trong hai con lắc là
A. 80cm
B. 50cm
C. 30cm
D. 90cm
- Câu 92 : Một đám nguyên tử hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này chì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức ( là hằng số dương, n = 1,2,3,….). Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Theo khảo sát Y tế. Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, tổn thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại tổ dân cư 15 phường Lộc Vượng thành phố Nam Định có cơ sở cưa gỗ có mức cường độ âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu nại đòi chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Hỏi cơ sở đó phải ra xa khu dân cư trên ít nhất là bao nhiêu mét để không gây ra các hiện tượng sức khỏe trên với những người dân?
A. 5000m
B. 3300m
C. 500m
D. 1000m
- Câu 94 : Hai điện tích điểm và lần lượt đặt tại A và B với AB = 10cm. Gọi và lần lượt là cường độ điện trường do và sinh ra tại điểm M trên đường thằng AB. Biết . Khẳng định nào sau đây về vị trí điểm M là đúng?
A. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 5cm
B. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM =5cm
C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM =2,5cm
D. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm
- Câu 95 : Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20 cm. Ảnh của vật qua thấu kính có số phóng đại ảnh k = -2. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 30cm
B. 40cm
C. 60cm
D. 24cm
- Câu 96 : Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là . Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống là
A. 2,15kV
B. 21,15kV
C. 2,00kV
D. 20,00kV
- Câu 97 : Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ .Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 8,7 MeV
B. 7,9 MeV
C. 0,8 MeV
D. 9,5 MeV
- Câu 98 : Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới .Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,700. Bề dày của bản mặt là e = 2cm. Độ rộng của chùm tia khi ló ra khỏi bản mặt là
A. 0,146cm
B. 0,0146m
C. 0,0146cm
D. 0,292cm
- Câu 99 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật tnhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RCL mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được) một điện áp xoay chiều . Trong đó U và không đổi. Cho C biến thiên thu được đồ thị biểu diễn điện áp trên tụ theo cảm kháng như hình vẽ. Coi 72,11 = . Điện trở của mạch là
A. 30 .
B. 20
C. 40
D. 60
- Câu 101 : Nếu rôto quay thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát tăng từ 60Hz đến 70Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm 1.vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát tạo ra là
A. 320V.
B. 240V.
C. 400V.
D. 280V.
- Câu 102 : Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã tạo ra thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tồn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chấy Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 10,0 ngày
B. 13,5 ngày
C. 11,6 ngày
D. 12,2 ngày
- Câu 103 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết ống dây dài l = 25 cm và , R = r =3 (Bỏ qua điện trở của cuộn dây) chạy qua đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống dây là . Số vòng dây được quấn trên ống dây là
A. 1250 vòng
B. 2500 vòng
C. 5000 vòng
D. 10000 vòng
- Câu 104 : Có một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây và , một nguồn điện (V) và một điện trở thuần R. Nếu nối hai đầu của cuộn dây với nguồn điện và hai đầu của cuộn với R thì công suất tiêu thụ trên R là 100 W. Nếu nối hai đầu của cuộn dây với nguồn điện và hai đầu của cuộn dây với R thì công suất tiêu thụ trên R là 400 W. Nếu đặt nguồn điện vào hai đầu điện trở R thì công suất tiêu thụ trên R là
A. 250 W
B. 200 W
C. 225 W
D. 300 W
- Câu 105 : Từ một điểm ở độ cao h = 18 m so với mặt đất và cách tường nhà một khoảng L = 3 m, người ta ném một hòn sỏi theo phương nằm ngang với vận tốc ban đầu . Trên tường có một cửa sổ chiều cao a = 1 m, mép dưới của cửa cách mặt đất một khoảng b = 2 m. Hỏi giá trị của phải nằm trong giới hạn nào để hòn sỏi lọt qua cửa sổ? Bỏ qua bề dày tường, lấy .
A. 1,8 m/s < < 1,91 m/s.
B. 1,71 m/s < < 1,98 m/s
C. 1,66 m/s < < 1,71 m/s
D. 1,67 m/s < < 1,91 m/s
- Câu 106 : Cơ năng của con lắc đơn có chiều dài 1, vật có khôi lượng m, tại nơi có gia tốc g, khi dao động bé với biên độ góc a0 được xác định bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều tần số góc có thì tổng trở của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X có cấu tạo gồm
A. 54 proton và 86 nơtron
B. 54 proton và 140 nơtron
C. 86 proton và 140 nơtron
D. 86 proton và 54 nơtron
- Câu 109 : Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5 m xuống. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là
A. 8,899 m/s
B. 10 m/s
C. 5 m/s
D. 2 m/s
- Câu 110 : Cho 4 tia phóng xạ: tia , tia , tia và tia đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. Tia
B. Tia
C. Tia b+
D. Tia a
- Câu 111 : Một máy phát điện xoay chiều một pha vói rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số
A. f =
B. f = np
C. f =
D. f =
- Câu 112 : Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng
D. Tia là dòng các hạt nhân
- Câu 113 : Tia X có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của tia hổng ngoại
B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma
C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ
D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím
- Câu 114 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình , trong đó thời gian t tính bằng giây (s). Tần số góc của dao động đó là
A. 2 rad/s
B. p rad/s
C. 4 rad/s
D. 2p rad/s
- Câu 115 : Nội năng của một vật bằng
A. tổng động năng và thế năng của vật
B. tổng động năng và thế năng của các phân tử câu tạo nên vật
C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt
- Câu 116 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều
A. tổng trở của mạch tăng
B. cường độ hiệu dụng trong mạch giảm
C. điện áp hiệu dụng trên R giảm
D. hệ số công suất của mạch tăng
- Câu 117 : Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589mm. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 4,22 eV
B. 2,11 eV
C. 0,42 eV
D. 0,21 eV
- Câu 118 : Vật A trung hòa về điện cho tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương là do
A. êlectron di chuyển từ vật A sang vật B
B. điện tích dương từ vật B di chuyến sang vật A
C. ion âm từ vật B di chuyển sang vật A
D. êlectron di chuyên từ vật B sang vật A
- Câu 119 : Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lực hổi phục tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là
A. 0,314N
B. 51,2N
C. 0,512N
D. 31,4N
- Câu 120 : Một người thả một viên đá từ miệng giếng đến đáy giếng không nước thì sau bao lâu sẽ nghe thấy tiếng động do viên đá chạm đáy giếng? Cho biết tốc độ âm trong không khí là 300 m/s, lấy . Độ sâu của giêng là 11,25 m.
A. 1,5385 s
B. 1,5375 s
C. 1,5675 s
D. 2 s
- Câu 121 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ dọc theo các tia sáng
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không
D. Phôtôn tổn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
- Câu 122 : Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25 và dung kháng của tụ là 100. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 0 V
B. 120 V
C. 240 V
D. 60 V
- Câu 123 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường. Khi vật đi qua vị trí li độ dài cm nó có tô'c độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là
A. 1m
B. 0,8m
C. 0,4m
D. 0,2m
- Câu 124 : Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hidro, coi electron chuyên động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electon và hạt nhân. Gọi và lần lượt là tôc độ của electron khi nó chuyên động trên quỹ đạo L và N. Ti số bằng
A. 0,25
B. 2
C. 4
D. 0,5
- Câu 125 : Cho mạch điện như hình vẽ. Một ống dây (không có điện trở trong) dài 40cm, đường kính 4cm có 400 vòng dây quân sát nhau. Biết R = 1,25 và r = 1 . Từ thông riêng của ông dây bằng Wb có giá trị xấp xỉ bằng
A. 2,0V
B. 4,6V
C. 9,1V
D. 18V
- Câu 126 : Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện động và điện trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T và biên thành hạt nhân bền Y. Vào thời điểm hiện tại tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X trong mẫu chất là k với k > 3. Trước đó khoảng thời gian 2T thì tỉ lệ trên là
A. (k – 3)/4
B. (k – 3)/2
C. 2/(k – 3)
D. k/4
- Câu 128 : Ở hai đầu trạm phát điện có đặt một máy biến áp đế tăng điện áp trưóc khi truyền đi. Máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ và cuộn sơ là bao nhiếu để để công suất hao phí trên đường dây giảm đi 81 lần. Biết hệ số công suất truyền tải luôn bằng 1, công suất nơi tiêu thụ không đổi và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp tiêu thụ?
A. 9,1
B. 8,2
C. 8,8
D. 8,5
- Câu 129 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kì T. Tại thời điểm ban đầu t = 0 thi cường độ dòng điện qua cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khoảng thòi gian ngắn nhất sau đó về cường độ dòng điện i qua cuộn cảm và điện tích q của một bản tụ liên hệ với nhau theo biểu thức là
A. 5T/12
B. T/4
C. T/12
D. T/3
- Câu 130 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tôc trọng trường . Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng, đổ thị của thế năng đàn hổi E theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hổi tại thời điểm to là
A. 0,0612J
B. 0,0756J
C. 0,0703J
D. 0,227J
- Câu 131 : Một người cận thị chỉ nhìn rõ các vật cách mắt từ l0cm đến 50cm. Để có thể nhìn các vật râ't xa mà mắt không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ bằng bao nhiêu; khi đó khoảng cách thây rõ gần nhât cách mắt một khoảng?
A. -2dp; 12,5cm
B. 2dp; 12,5cm
C. -2.5dp; l0cm
D. 2,5dp; 15cm
- Câu 132 : Một vật khối lượng 2kg đang chuyển động với vận tốc 18km/h thì bắt đầu chịu tác dụng của lực 4N theo chiều chuyển động. Quãng đường vật đi được trong 10s đầu tiên bằng
A. 120m
B. 160m
C. 150m
D. 175m
- Câu 133 : Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều. Trên quãng đường AB, vật đi nửa quãng đường đẩu với vận tốc , nửa quãng đường sau vật đi với vận tốc . Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là
A. 10m/s
B. 6,4m/s
C. 8m/s
D. 4m/s
- Câu 134 : Một nguồn điện (, r) mắc với mạch có điện trở R = r tạo thành mạch kín thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn (, r) đó bằng ba nguồn giôíng hệt mắc nổì tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch I' bằng
A. 3I
B. 2I
C. 1,5I
D. 2,5I
- Câu 135 : Một lò xo có độ cứng k, có chiều dài tự nhiên lo một đầu giữ cố định ở A đầu kia gắn vào quả cầu khôi lượng m có thể trượt không ma sát trên thanh () nằm ngang. Thanh () quay đều với vận tốc góc co quanh trục () thẳng đứng. Tính độ dãn của lò xo khi = 20 cm, , m = 10 g; k = 200 N/m
A. 5cm
B. 3,5cm
C. 6cm
D. 8cm
- Câu 136 : Đặt một điện áp xoay chiểu ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp. Dùng một đồng hổ đo điện đa năng lí tưởng để đo điện trở thuần R trong mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim chỉ thị của đổng hổ ở vị trí như hình vẽ. Khi đó cường độ dòng điện qua mạch với thang đo 1A, thì kim chỉ thị của đổng hổ vẫn ở vị trí như cũ. Lây sai số dụng cụ đo là nửa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở được viết là
A. R = (100 ± 2)
B. R = (100 ± 8)
C. R = (100 ± 4)
D. R = (100 ± 0,1)
- Câu 137 : Một chiếc lốp ôtô chứa không khí ở áp suất 5.105 Pa và nhiệt độ 25. Khi chạy nhanh, lốp xe nóng lên, làm nhiệt độ không khí trong lốp xe tăng lên tới 50. Tính áp suất của không khí ở trong lốp xe lúc này. Coi thể tích của lốp xe không đổi
A.
B.
C.
D.
- Câu 138 : Một chất điểm thực hiện đổng thòi hai dao động điều hòa cùng phưong cùng tần số có biên độ lần lượt là và , pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cung pha và ngược pha thì năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 8W và 2W. Khi năng lượng dao động tổng hợp là 4W thì độ lệch pha giữa hai dao động thành phần gần với giá trị nào nhất sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 139 : Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 4cm, chiểu dài các bản là l0cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 20V. Một êlectron bay và điện trường của tụ điện từ điểm O cách đầu hai bản với vận tốc ban đầu là song song với các bản tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều. Để êlectron có thể ra khỏi tụ điện thì giá trị nhỏ nhất của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
- Câu 140 : Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng?
A. Giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Tán sắc ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sáng
- Câu 141 : Mạng điện dân dụng ở nước ta có tần số 50 Hz. Tần số góc của dòng điện chạy qua các thiết bị điện gia đình là
A. 100 rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 50 rad/s
D. 100rad/s
- Câu 142 : Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ a, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt
A. bằng không
B. bằng động năng của hạt nhân con
C. lón hơn động năng của hạt nhân con
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
- Câu 143 : Vào những ngày nắng, khi ra đường mọi người đều mặc áo khoác mang kèm khẩu trang, bao tay, v.v... để chống nắng. Nếu hoàn toàn chỉ trang bị như vậy thì chúng ta có thể
A. ngăn chặn hoàn toàn tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da
B. ngăn chặn hoàn toàn tia hổng ngoài làm đen da
C. ngăn chặn một phần tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da.
D. ngăn chặn một phần tia hổng ngoại làm đen, nám da
- Câu 144 : Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì . Năng lượng điện trường trong mạch biên đổi tuần hoàn với chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức phải có giá trị nào sau đây?
A. Q < 0 và A > 0
B. Q > 0 và A > 0
C. Q > 0 và A < 0
D. Q < 0 và A < 0
- Câu 146 : Lực F truyền cho vật khối lượng gia tốc truyền cho vật khối lượng gia tốc . Lực F sẽ truyền cho vật khối lượng gia tốc
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Cho một điện tích thử q > 0 chuyển động trong một điện trường đều dọc theo đường sức điện, theo hai đoạn thẳng MN và NP. Biết rằng lực điện sinh công dương và MN dài hơn NP. Kết quả nào sau đây là đúng khi so sánh các công và của lực điện?
A.
B.
C.
D. Không đủ điều kiện để so sánh và
- Câu 148 : Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn tự di chuyển. Đó là nhờ
A. trọng lượng của xe
B. lực ma sát nhỏ
C. quán tính của xe
D. phản lực của mặt đường
- Câu 149 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 đến 0,76 . Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đon sắc có bước sóng 0,76 còn có bao nhỉêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 150 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng = 3cm thì lực đẩy giữa chúng là . Để lực tương tác giữa chúng là thì khoảng cách giữa chúng là
A. 2cm
B. 1,6cm
C. 1,6m
D. 1,28cm
- Câu 151 : Trong thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí bằng hiện tượng sóng dừng với nguồn âm có tần số 500 Hz như hình vẽ bên. Khi di chuyển nút cao su bên trong ống thủy tinh người ta thấy tại ba vị trí liên tiếp thước đo có giá trị 34cm, 68cm và 102cm thì âm phát ra lớn nhất. Vận tốc truyền âm đo được trong thí nghiệm là
A. 330 m/s
B. 350 m/s
C. 340 m/s
D. 360 m/s
- Câu 152 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp vói điện trở thuần . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 153 : Tụ xoay trên radio có điện dung có thể thay đổi từ 10 pF đến 370 pF khi góc xoay biên thiên từ đên . Biết điện dung của tụ xoay thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhât của góc xoay a của bản linh động. Ban đầu góc xoay là , radio bắt đài VOV1 với tần số 99,9 MHz. Để bắt được đài VOV3 vói tần số 104,5 MHz, cần phải
A. xoay ngược lại một góc .
B. xoay thêm một góc
C. xoay thêm một góc
D. xoay ngược lại một góc
- Câu 154 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động , điện trở trong , mạch ngoài gồm bóng đèn có điện trở và điện trở . Biết đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 155 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sác, hệ vân trên màn thu được có khoảng vân là i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 12% và giảm khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đên màn đi 2% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. Giảm 15,5%
B. Giảm 12,5%
C. Giảm 6,0%
D. Giảm 8,5%
- Câu 156 : Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch điện áp với không thay đổi. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB lệch pha so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biên trở R = , thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là . Khi giá trị biến trở thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là . Biết rằng . Tỉ số giữa và là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Cho dòng điện có cường độ 20A chạy qua một dây đồng có tiết diện được uốn thành một vòng tròn đặt trong không khí. Khi đó cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn bằng . Cho biết dây đổng có điện trở suất . Hiệu điện thế hai đầu dây đồng bằng
A. 34,2mV
B. 215,0mV
C. 5,4mV
D. 107mV
- Câu 158 : Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ở trên tầng cao 4 m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy . Để cho viên gạch lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là
A. 6,32 m/s
B. 8,94 m/s
C. 6,32 m/s
D. 8,94 m/s
- Câu 159 : Ô tô A chạy theo hướng Tây với vận tốc 40 km/h. Ô tô B chạy thẳng về hướng Bắc với vận tốc 60 km/h. Vận tốc của ô tô B đối với người ngồi trên ô tô A bằng
A. 72,11 km/h
B. 56,23 km/h
C. 65,56 km/h
D. 78,21 km/h
- Câu 160 : Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng sử dụng điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220V. Điện năng truyền đến xưởng trên một đường dây có điện trở tổng cộng . Trong một tháng, đổng hồ đo trong xưởng cho biết xưởng tiêu thụ 1900,8 số (1 số= 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường dây tải bằng
A. 4V
B. 1V
C. 2V
D. 8V
- Câu 161 : Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kì dao động thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho
A. 0,168s
B. 0,084s
C. 0,232s
D. 0,316s
- Câu 162 : Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là , để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm U = 3,3kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 163 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật qua O, đến thời điểm vật vẫn chưa đổi chiều chuyển động và động năng giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm vật đã đi được quãng đường 12cm. Tốc độ ban đầu của vật là
A. 24 cm/s
B. 8 cm/s
C. 16 cm/s
D. 12 cm/s
- Câu 164 : Một bếp điện có ghi 220V - 1800W được nối với hiệu điện thế 220V được dùng để đun sôi 1,5 lít nước từ . Biết hiệu suất sử dụng bếp là 100% và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Thời gian đun sôi nước và điện năng tiêu thụ tính theo đon vị kWh là
A. 280s và 0,14kWh
B. 290s và 1,41kWh
C. 300s và 1,41kWh
D. 300s và 0,14kWh
- Câu 165 : Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm. A là điểm vật thật trên trục chính cách thấu kính 10cm, A' là ảnh của A. Người ta đã chứng minh được rằng AA’ là khoảng cách ngắn nhất và bằng
A. 20cm
B. 40cm
C. 10cm
D. 15cm
- Câu 166 : Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất, là đồng vị phân rã tạo thành chất Y bền, với chu kì bán rã 18 ngày. Sau thời gian t, trong mẫu chất tổn tại cả hai loại X và Y. Tỉ lệ khối lượng chất X so với khối lượng chất Y là 5/3. Coi tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử bằng tỉ số số khối giữa chúng. Giá trị của t gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 10,0 ngày
B. 13,5 ngày
C. 11,6 ngày
D. 12,2 ngày
- Câu 167 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song kề nhau cách nhau 5cm và cùng song song vói Ox có đổ thị li độ như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điếm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết . Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm cách nhau lần thứ 2018 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Đặt điện áp xoay vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có điện trở trong r = 20 (). Cho C biến thiên thì đổ thị phụ thuộc vào như hình vẽ. Khi thì công suất trên R bằng 135W. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ bằng
A.
B. 120V
C.
D. 240V
- Câu 169 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại . Chu kỳ dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 170 : Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì:
A. Chu kì của nó tăng
B. Tần số của nó không thay đổi
C. Bước sóng của nó giảm
D. Bước sóng của nó không thay đổi
- Câu 171 : Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. v = 20 - 2t
B.
C.
D.
- Câu 172 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất của thời gian
B. biến thiên điều hòa theo thời gian
C. không đổi theo thời gian
D. là hàm bậc hai của thời gian
- Câu 173 : Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lý tưởng?
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ.
D. Áp suất.
- Câu 174 : Gọi lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam, phôtôn ánh sáng tím. Ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 175 : Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau .
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
- Câu 176 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
- Câu 177 : Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là . Bán kính quỹ đạo dừng N là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Biết . Trong 59,50g có số nơtron xấp xỉ là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 179 : Đối với con lắc đơn, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa chiều dài l của con lắc và chu kì dao động của nó là:
A. đường hyperbol.
B. đường parabol
C. đường elip
D. đường thẳng
- Câu 180 : Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. song song.
B. thẳng song song.
C. thẳng
D. thẳng song song và cách đều nhau.
- Câu 181 : Gia tốc trọng trường tại mặt đất . Gia tốc trọng trường ở độ cao ( với R là bán kính Trái Đất) là
A. 2,45
B. 4,36
C. 4,8
D. 22,05
- Câu 182 : Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt?
A. Hình A.
B. Hình B.
C. Hình C.
D. Hình D.
- Câu 183 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là:
A. 15.
B. 32.
C. 8.
D. 16.
- Câu 184 : Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường
A. giảm 2 lần.
B. không đổi.
C. giảm bốn lần.
D. tăng 2 lần.
- Câu 185 : Bi A có khối lượng gấp đôi bi B. Cùng một lúc tại một vị trí, bi A được thả rơi còn bi B được ném theo phương ngang với tốc độ . Bỏ qua sức cản của không khí. Hiện tượng nào xảy ra sau đây:
A. A chạm đất trước B
B. Cả hai đều chạm đất cùng một lúc
C. A chạm đất sau B
D. Chưa đủ thông tin để trả lời
- Câu 186 : Để bóng đèn loại 100V – 50W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 240.
B. R = 120.
C. R = 200.
D. R = 250.
- Câu 187 : Đối với nguyên tử hiđrô, các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng K, M có giá trị lần lượt là: -13,6 eV; -1,51 eV. Cho ; và . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng K, thì nguyên tử hiđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng
A. 102,7 mm.
B. 102,7 mm.
C. 102,7 nm.
D. 102,7 pm.
- Câu 188 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 6s. Gọi là quãng đường vật đi được trong 1s đầu, là quãng đường vật đi được trong 2s tiếp theo và là quãng đường vật đi được trong 4s tiếp theo nữa. Biết tỉ lệ :: = 1 : 3 : k. Cho rằng lúc đầu vật không xuất phát từ hai biên, giá trị k là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 189 : Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm ( cảm thuần).
B. điện trở thuần.
C. tụ điện.
D. cuộn dây có điện trở thuần.
- Câu 190 : Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động và điện trở trong r, điện trở mạch ngoài là R. Khi biểu thức cường độ điện trường chạy qua R là thì ta có
A. R = 3r.
B. R = r.
C. R = 0,5r.
D. R = 2r.
- Câu 191 : Một kim loại có giới hạn quang điện là . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng / 3 vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc . Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó thực hiện được khi hòm trượt đi được 10m là
A. A = 1275 J.
B. A = 750 J.
C. A = 1500 J.
D. A = 6000 J.
- Câu 193 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox với chu kì T = 12s, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là
A. 3,0s.
B. 1,5s.
C. 1,2s.
D. 2s.
- Câu 194 : Một êlectron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm, trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu. Cường độ điện trường giữa hai bản là 1500V/m. Khoảng cách giữa hai bản là 2cm. Biết khối lượng và điện tích của êlectron lần lượt là và . Vận tốc của êlectron khi nó đập vào bản dương là
A.
B.
C.
D.
- Câu 195 : Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm, qua thấu kính cho ảnh ảo , dịch chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8cm. Khi đó ta thu được ảnh thật cách đoạn 72cm. Vị trí của vật AB ban đầu cách thấu kính
A. 6 cm
B. 12 cm
C. 8 cm
D. 14 cm
- Câu 196 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là π/3. Phương trình dao động lần lượt là (cm) và (cm). Khi li độ của dao động thứ nhất là 3cm thì vận tốc của dao động thứ hai là cm/s và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là -2π/3 thì li độ dao động tổng hợp bằng
A. -6,5cm.
B. -6cm.
C. -5,89cm.
D. -7cm.
- Câu 197 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng khoảng từ 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng ngắn nhất là
A. 417nm.
B. 570nm.
C. 0,385mm.
D. 0,76mm.
- Câu 198 : Đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với li độ và có đồ thị như hình vẽ. Lấy = 10. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1s là
A.
B.
C.
D.
- Câu 199 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20cm dao động cùng pha. Bước sóng λ = 4cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là
A. 16cm.
B. 6,63cm.
C. 12,49cm.
D. 10cm.
- Câu 200 : Cho một mạch điện như hình vẽ, = 6V; = 4V;= 3V; ; R = 6,2. Hiệu điện thế giữa hai điểm và công suất của nguồn điện là
A. 4,1V; 22W.
B. 3,9V; 4,5W.
C. 3,75V; 8W.
D. 3,8V; 12W.
- Câu 201 : Sự phụ thuộc vào thời gian của số hạt nhân do một chất phóng xạ phát ra được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Mối liên hệ đúng giữa và t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 202 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng của nguồn phát ra biến thiên liên tục từ 0,415µm đến 0,76µm. Tại điểm M trên màn quan sát được ba vân sáng và một trong ba vân đó có bức xạ cho bước sóng λ = 0,58µm (màu vàng). Gọi m là bậc của bức xạ màu vàng mà tại đó có ba vân sáng. Giá trị của m bằng
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
- Câu 203 : Mắc vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy tăng áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U. Nếu đồng thời giảm số vòng dây ở cuộn sơ cấp 2n vòng và ở thứ cấp 5n vòng thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là không đổi so với ban đầu. Nếu đồng thời tăng 30 vòng ở cả hai cuộn thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở thay đổi một lượng ∆U = 0,05U so với ban đầu. Số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là
A. = 560 vòng, = 1400 vòng.
B. = 770 vòng, = 1925 vòng.
C. = 480 vòng, = 1200 vòng.
D. = 870 vòng, = 2175 vòng.
- Câu 204 : Một đèn tín hiệu giao thông được treo ở một ngã tư nhờ một dây cáp có trọng không đáng kể. Hai đầu dây cáp được giữ bằng hai cột đèn AB và A'B' , cách nhau 8m. Đèn nặng 60N, được treo vào điểm giữa O của dây cáp, làm dây võng xuống 0,5m tại điểm giữa như hình. Lực kéo của mỗi nửa dây bằng bao nhiêu?
A. 60N và 60N
B. 120N và 240N
C. 120N và 120N
D. 240N và 240N
- Câu 205 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM (chứa tụ điện có điện dung C = 0,4/πmF nối tiếp với điện trở R) và đoạn mạch MB chứa cuộn dây không thuần cảm.
A. 400W
B. 500W
C. 100W
D. 200W
- Câu 206 : Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của hạt nhân nguyên tử?
A. kg.
B. MeV/c.
C. MeV/ .
D. u.
- Câu 207 : Chọn phát biểu đúng. Một vật nằm yên, có thể có
A. vận tốc
B. động lượng
C. động năng
D. thế năng
- Câu 208 : Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là
A. 40 Hz
B. 50 Hz
C. 12 Hz
D. 10 Hz
- Câu 209 : Chọn câu đúng. Trên một đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 0 , khi
A. đoạn mạch có điện trở bằng không
B. đoạn mạch không có cuộn cảm
C. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
D. đoạn mạch không có tụ điện
- Câu 210 : Công thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm với tần số f trong chuyển động tròn đều là
B.
C.
D.
- Câu 211 : Chọn phát biểu sai về động lượng?
A. Động lượng là một đại lượng động lực học liên quan đến tương tác, va chạm giữa các vật
B. Động lượng đặc trưng cho sự truyền chuyển động giữa các vật tương tác
C. Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng và tốc độ của vật
D. Động lượng là một đại lượng véctơ, được tính bằng tích khối lượng với véctơ vận tốc
- Câu 212 : Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 92 proton và 238 nơtron
B. 92 proton và 146 nơtron
C. 238 proton và 146 nơtron
D. 238 proton và 92 nơtron
- Câu 213 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. kết hợp
B. cùng cường độ
C. cùng màu sắc
D. đơn sắc
- Câu 214 : Một bếp điện 115 V – 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230V được nối qua cầu chì chịu được dòng điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có công suất tỏa nhiệt ít hơn 1 kW
B. có công suất tỏa nhiệt bằng 1 kW
C. có công suất tỏa nhiệt lớn hơn 1 kW
D. nổ cầu chì
- Câu 215 : Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 2 m/s
B. v = 8 m/s
C. v = 4 m/s
D. v = 1 m/s
- Câu 216 : So sánh tốc độ dài của một điểm A nằm ở vành ngoài và một điểm B nằm ở chính giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa?
A.
B.
C.
D.
- Câu 217 : Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều tạo ra có biểu thức (V). Gía trị cực đại của suất điện động này là
A. V.
B. 220 V.
C. 110 V.
D. V.
- Câu 218 : Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = /5s, năng lượng của vật là J. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm.
B. 6cm.
C. 8cm.
D. 4cm.
- Câu 219 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, với a = 1 mm, D = 2 m, i = 1,1mm, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến 2 khe là
A. 0,2m.
B. 0,55mm
C. 1,1mm
D. 0,55 .
- Câu 220 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình , trong đó t tính bằng giây. Tính từ lúc t = 0, thời điểm vật đi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng lần thứ 2018 là
A. 1008 s.
B. 1009,5 s.
C. 1008,5 s.
D. 1009 s.
- Câu 221 : Một con lắc lò xo, khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật nặng vận tốc v = 62,8cm/s dọc theo trục lò xo để vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao động là 5 cm. Lấy = 3,14, chu kì dao động của con lắc là
A. 1,5s.
B. 0,5s.
C. 0,25s.
D. 0,75s.
- Câu 222 : Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt ; . Tại cùng một thời điểm tổng có giá trị lớn nhất bằng
A.
B. 1
C. 2
D.
- Câu 223 : Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào?
A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt.
B. Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt.
C. Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt.
D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt.
- Câu 224 : Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Roto của máy thứ nhất có cặp cực và quay với tốc độ vòng/phút. Roto của máy thứ hai có 4 cặp cực và quay với tốc độ . Biết có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/ giây. Gía trị của f là
A. 60 Hz.
B. 48 Hz.
C. 50 Hz.
D. 54 Hz.
- Câu 225 : Một vật được ném từ độ cao h = 45 m với vận tốc đầu = 20 m/s theo phương nằm ngang. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy . Tầm ném xa của vật là
A. 30 m.
B. 60 m.
C. 90 m.
D. 180 m.
- Câu 226 : Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước gần như nhìn theo phương thẳng đứng. Cá cách mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là . Ảnh của con cá cách mặt nước gần bằng
A. 45 cm.
B. 55 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
- Câu 227 : Khi electron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo N về L thì phát ra bức xạ màu lam có bước sóng , khi chuyển từ quỹ đạo O về L thì phát ra bức xạ màu chàm có bước sóng , khi chuyển từ quỹ đạo O về N thì phát ra bức xạ có bước sóng
A.
B.
C.
D.
- Câu 228 : Một ống dây dài 50 cm có 2500 vòng dây. Đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn gần bằng
A. 0,15 V.
B. 1,50 V.
C. 0,30 V.
D. 3,00 V.
- Câu 229 : Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên = 30cm treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định, đầu dưới của lò xo gắn một vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi lò xo có chiều dài lần lượt là = 31cm và = 37cm thì tốc độ của vật đều bằng cm/s. Lấy ;. Trong một chu kì tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị giãn có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 54,62cm/s.
B. 59,75cm/s.
C. 149,41cm/s.
D. 68,28cm/s.
- Câu 230 : Cho cơ hệ gồm ba vật như hình vẽ. Biết = 2 kg;=1 kg; = 3 kg; F = 18 N, . Lực căng tác dụng lên hai sợi dây của cơ hệ là
A.
B. 5 N và 4 N.
C. 6,5 N và 5,3 N.
D. 4,2 N và 6 N.
- Câu 231 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox vật đạt gia tốc lớn nhất tại li độ . Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ trong những khoảng thời gian bằng nhau 0,05(s). Biết thời gian vật đi từ đến hết một nửa chu kì. Tốc độ của vật qua là cm/s. Tìm biên độ dao động?
A. A = 12cm
B. A = 6 cm
C. A = cm
D. A = 4 cm
- Câu 232 : Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, là độ chênh lệch giữa u và i. Khi điều chỉnh C thì thấy sự phụ thuộc của theo được biểu diễn như đồ thị hình bên. Gía trị của R là
A. 8 ()
B. 4 ()
C. 10 ()
D. 12 ()
- Câu 233 : Hai điện tích dương và đặt tại hai điểm A, B trong không khí cách nhau 12 cm. Gọi M là điểm tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích bằng 0. Điểm M cách một khoảng
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 3 cm.
- Câu 234 : Muốn mạ đồng một tấm sắt có diện tích 15, người ta dùng nó làm catôt của một bình điện phân đựng dung dịch với anôt là một thanh đồng nguyên chất và cho dòng điện có cường độ I=4A chạy qua trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Cho biết khối lượng riêng của đồng là . Bề dày của lớp đồng bám trên mặt tấm sắt bằng
A. 0,84m.
B. 0,48m.
C. 0,84mm.
D. 0,48mm.
- Câu 235 : Để tăng cường sức mạnh hải quân, Việt Nam đã đặt mua của Nga 6 tàu ngầm hiện đại lớp ki-lô: HQ – 182 Hà Nội, HQ – 183 Hồ Chí Minh. Trong đó HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt phân hạch tỉa ra năng lượng 200 MeV. Lấy . Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg là
A. 19,9 ngày
B. 21,6 ngày.
C. 18,6 ngày.
D. 20,1 ngày.
- Câu 236 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và dòng điện chậm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A. A.
B. A.
C. A.
D. A.
- Câu 237 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 10cm đang dao động với tần số 100 Hz vuông góc với mặt nước với tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Gọi d là đường thẳng nằm trên mặt chất lỏng vuông góc với AB tại M cách A một đoạn 3cm. Số điểm cực đại trên d là
A. 15cm.
B. 16cm.
C. 17cm.
D. 18cm.
- Câu 238 : Bắn hạt proton có động năng 5,5 MeV vào hạt nhân đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân . Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ gama, hai hạt có cùng động năng và bay theo hai hướng với nhau một góc . Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Năng lượng mà phản ứng tỏa ra là
A. 10 MeV
B. 10,2 MeV.
C. 17,3 MeV
D. 20,4 MeV
- Câu 239 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng Y-âng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,45 đến 0,65). Biết , khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được trên màn bằng
A. 0,9 mm.
B. 0,2 mm.
C. 0,5 mm.
D. 0,1 mm.
- Câu 240 : Hạt nhân X là chất phóng xạ phát ra hạt và biến thành hạt nhân Y với chu kì phóng xạ T. Xét mẫu X thứ nhất, nếu ban đầu trong thời gian (rất nhỏ so với chu kì bán rã T) có 315 nguyên tử bị phân rã thì sau thời gian 2T trong thời gian 2có 90 nguyên tử bị phân rã. Xét mẫu X thứ 2, nếu ban đầu là 73,5g thì sau thời gian thu được 61,8g hạt nhân Y. Chất phóng xạ X có thể là
A. 208Pb.
B. 212Po.
C. 214Pb.
D. 210Po.
- Câu 241 : Một thước dài 100cm có 100 độ chia, được nhúng thẳng đứng vào bể nước đầu mang vạch số 0 ở trong nước đầu mang vạch 100 ở ngoài không khí. Một người nhìn vào trong nước gần như vuông góc với mặt nước thấy đồng thời hai ảnh của vạch 0 trùng với ảnh của vạch 100. Chiều dài của thước ngập trong nước là
A. 52,1cm.
B. 48,1cm.
C. 57,1cm.
D. 62,1cm.
- Câu 242 : Kim nam châm của la bàn đặt trên mặt đất chỉ hướng Bắc – Nam địa lí vì
A. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
B. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó.
C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó
D. vì một lí do khác chưa biết
- Câu 243 : Công thức nào sau đây biểu diễn đúng công thức tổng hợp hai vận tốc bất kì?
A.
B.
C.
D.
- Câu 244 : Chọn phát biểu sai? Công thức của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích phụ thuộc vào
A. điện trường.
B. Hình dạng đường đi.
C. hiệu điện thế ở hai đầu đường đi.
D. Điện tích dịch chuyển.
- Câu 245 : Trạng thái của một lượng khí được xác định bởi bộ ba thông số
A. áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
- Câu 246 : Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 247 : Một vật đang chuyển động với vận tốc đầu 2 m/s thì tăng tốc sau 10s đạt vận tốc 4 m/s. Gia tốc của vật khi chọn chiều dương cùng chiều chuyển động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 248 : Một nguồn điện trở trong 0,5 được mắc với điện trở 3. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 6V. Suất điện động của nguồn điện là
A. 3V
B. 5V
C. 7V
D. 19,5V
- Câu 249 : Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang – phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm.
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.
D. Sự phát sáng của đèn LED.
- Câu 250 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. 5,0 cm.
B. -5,0 cm
C. 2,5 cm
D. -2,5 cm
- Câu 251 : Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25
B. 0,36
C. 0,25
D. 0,225
- Câu 252 : Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên
B. Khoảng vân giảm xuống
C. vị trí của vân trung tâm thay đổi
D. Khoảng vân không thay đổi
- Câu 253 : Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây hiện tượng quang điện. Giả sử một êlectron hấp thụ phôtôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang điện đó là
A. K – A.
B. K + A.
C. 2K – A.
D. 2K + A.
- Câu 254 : Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích các điện lượng , đặt trong không khí, cách nhau một khoảng lớn hơn bán kính của chúng rất nhiều. Nếu lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì khối lượng của mỗi quả cầu bằng
A. » 0,23 kg.
B. » 0,46 kg.
C. » 2,3 kg.
D. » 4,6 kg.
- Câu 255 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại hai điểm A và B cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 9.
- Câu 256 : Một chất điểm dao động điều hòa hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 257 : Một xe trượt khối lượng 80 kg, trượt từ trên đỉnh núi xuống. Sau khi đã thu được vận tốc 5m/s nó tiếp tục chuyển động trên đường nằm ngang. Lực ma sát tác dụng lên xe trên đoạn đường nằm ngang, nếu biết rằng xe đó dừng lại sau khi đi được 40m bằng
A. 2,5 N.
B. 0,25 N
C. 25 N
D. 250 N
- Câu 258 : Một sợi dây dẫn điện từ có chiều dài s dùng dây này để cuốn thành ống dây, có chiều dài l và đường kính , các vòng dây cuốn sát với nhau (không chồng lên nhau). Cho dòng điện I chạy qua ống dây. Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 259 : Một người có mắt bình thường (không tật) nhìn được các vật ở rất xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của người này là = 25cm. Độ tụ của người này khi điều tiết tăng tối đa bao nhiêu
A. 2dp.
B. 3dp.
C. 4dp.
D. 5dp.
- Câu 260 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa tự do với tần số f= 3,2Hz. Lần lượt tác dụng lên vật các ngoại lực biết tuần hoàn . Vật dao động cơ cưỡng bức với biên độ lớn nhất khi chịu tác dụng của lực
A.
B.
C.
D.
- Câu 261 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1,2 mm
B. 1,5 mm
C. 0,9 mm
D. 0,3 mm
- Câu 262 : Trong giờ học thực hành, một học sinh bắt một mạch điện như hình vẽ : nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, điện trở bảo vệ = 10, biến trở con chạy R, bỏ qua điện trở của ampe kế, khóa K và các dây nối. Học sinh này vẽ được đồ thị sự phụ thuộc (I là cường độ dòng điện trong mạch) theo chiều giá trị biến trở R như hình vẽ . Điện trở trong của nguồn điện r gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,37
B. 0,78
C. 0,56
D. 0,25
- Câu 263 : Trong một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào đoạn mạch là 150V, dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W.
B. 180 W.
C. 240 W.
D. 270 W.
- Câu 264 : Một vật dao động theo phương trình:. Quãng đường vật đi từ thời điểm = 0,1s đến = 6s là
A. 84,4 cm
B. 333,8 cm
C. 331,4 cm
D. 337,5 cm
- Câu 265 : Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 với công suất 0,6W. Tỉ sổ giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 1
B. 20/9
C. 2
D. 3/4
- Câu 266 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,40 đến 0,76. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
A. 5 bức xạ
B. 6 bức xạ
C. 3 bức xạ
D. 4 bức xạ
- Câu 267 : Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng các hạt nhân: = 4,0015u, = 1,0073u; = 13,9992u; = 16,9947u. Biết . Động năng của hạt nhânlà
A. 2,075 MeV
B. 2,214 MeV
C. 6,145 MeV
D. 1,345 MeV
- Câu 268 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó bóng đèn dây tóc có ghi số 12V-3W, bóng đèn dây tóc loại 6V – 3W, là một biến trở.
A. 8W
B. 12W
C. 24W
D. 3W
- Câu 269 : Một điện lượng kế bằng nhôm khối lượng 100g có chứa 400g nước ở nhiệt độ . Cho vào nhiệt lượng kế một vật bằng kim loại khối lượng 600g ở . Biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là . Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 K/kg.K, của nước là 4200 J/kg.K. Nhiệt dung riêng của miếng kim bằng
A. 360 J/kg.K
B. 1105 J/kg.K
C. 780 J/kg.K
D. 1240 J/kg.K
- Câu 270 : Để khảo sát mức cường độ âm của một số chiếc kèn đồng giống nhau người ta tiến hành đặt một máy đo mức cường độ âm cách các chiếc kèn đồng một khoảng không đổi. Đồ thị biểu diễn mức cường độ âm mà máy đo được theo số chiếc kèn đồng được biểu diễn như hình vẽ. Môi trường đẳng hướng không hấp thụ âm. Xem âm phát ra từ các chiếc kèn đồng là nguồn âm điểm. Biết . Giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 36 dB
B. 16 dB
C. 32 dB
D. 34 dB
- Câu 271 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc , đầu lò xo gắn cố định, đầu dưới có gắn vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/6. Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì tốc độ của vật là cm/s. Lấy =10. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s
B. 0,2s
C. 0,6s
D. 0,4s
- Câu 272 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ = 6 cm và trễ pha p/2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 12 cm
B. 18 cm
C. cm
D. cm
- Câu 273 : Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm
B. 67,6 mm
C. 64,0 mm
D. 68,5 mm
- Câu 274 : Một chiến sĩ dùng súng AK bắn thẳng vào mục tiêu địch. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, đạn chuyển động thẳng đều, thời gian từ lúc bắn đến khi đạn trúng mục tiêu là 0,8s, thời gian từ lúc bắn đến khi nghe thấy tiếng đạn nổ khi trúng mục tiêu là 2,8s. Khoảng cách từ vị trí bắn đến mục tiêu và tốc độ của đạn lần lượt là
A. 254m, 94,3m/s
B. 660m, 825m/s
C. 924m, 1155m/s
D. 1188m, 1485m/s
- Câu 275 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách hai khe không đổi. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là D thì khoảng vân trên màn hình là 1mm. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát lần lượt là (D - D) và (D + D) thì khoảng vân trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là (D + 3D) thì khoảng vân trên màn là
A. 2 mm
B. 3mm
C. 3,5 mm
D. 2,5 mm
- Câu 276 : Hai con lắc lò xo hoàn toàn giống nhau, gồm lò xo nhẹ độ cứng 10 N/m và vật nhỏ khối lượng 250g. Treo các con lắc thẳng đứng tại nơi có , điểm treo của chúng ở cùng độ cao và cách nhau 5cm. Kéo vật nhỏ của con lắc thứ nhất xuống dưới vị trí cân bằng của nó 7cm, con lắc thứ hai được kéo xuống dưới vị trí cân bằng của nó 5cm. Khi t = 0 thả nhẹ con lắc thứ nhất, khi t = thả nhẹ con lắc thứ hai, các con lắc dao động điều hoa theo phương thẳng đứng. Lấy . Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của hai con lắc là
A. 8,0 cm
B. 8,6 cm
C. 7,8 cm
D. 6,0 cm
- Câu 277 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình (u và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3s, ở điểm x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là
A. -2,5cm
B. -5,0cm
C. 5,0cm
D. 2,5cm
- Câu 278 : Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là
A. ( a và cùng dấu)
B. (a và trái dấu)
C. ( a và cùng dấu)
D. (a và trái dấu)
- Câu 279 : Con lắc dao động điều hòa với chu kì T= 15s, biên độ A = 4cm, pha ban đầu là . Tính từ lúc t=0, vật có tọa độ x = -2cm lần thứ 2005 vào thời điểm
A. 1503,375s
B. 1503,25s
C. 1502,275s
D. 1503s
- Câu 280 : Gọi i là khoảng vân thì khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp nhau trong trường giao thoa bằng
A. i
B. 0,5i
C. 2i
D. 0,25i
- Câu 281 : Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9J và biên độ dao động A = 15cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5cm là bao nhiêu?
A. 0,8 J
B. 0,3 J
C. 0,6 J
D. 0,9 J
- Câu 282 : Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào?
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
B. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
C. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron.
D. Trạng thái có năng lượng ổn định.
- Câu 283 : Hãy chọn câu đúng? Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngưng lại thì
A. Vật lập tức dừng lại.
B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
C. Vật chuyển động chậm dần một thời gian sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
D. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.
- Câu 284 : Chọn câu sai. Trên thân một tụ điện có ghi:
A. giá trị điện dung của tụ.
B. Trọng thực tế khi lắp tụ vào một mạch điện có điện áp U người ta chọn tụ có điện áp giới hạn cao gấp khoảng 1,4 lần. Ví dụ: mạch 12V lắp tụ 16V, mạch 24V lắp tụ 35V…
C. Số liệu này cho biết khi nạp tụ với điện áp 16V thì điện dung của tụ bằng .
D. 16V là giá trị điện áp cực đại mà tụ chịu được, quá điện áp này tụ sẽ hỏng.
- Câu 285 : Một lò xo giãn ra 2,5cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250g. Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu? Cho .
A. 10 s
B. 1 s
C. 0,31 s
D. 126 s
- Câu 286 : Cho điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện (V). Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu?
A. 80 V
B. 40 V
C. V
D. V
- Câu 287 : Chọn ý đúng. Trong các máy “chiếu điện”, người ta cho chùm tia X đi qua một tấm nhôm trước khi chiếu vào cơ thể. Mục đích của việc này là
A. Lọc tia x cứng đi, chỉ cho tia x mềm chiếu vào cơ thể.
B. Lọc tia x mềm đi, chỉ cho tia x cứng chiếu vào cơ thể.
C. Làm yếu chùm tia x trước khi chiếu vào cơ thể.
D. Lọc các sóng điện từ khác tia x, không cho chiếu vào cơ thể.
- Câu 288 : Một bánh xe có đường kính 100 cm quay đều 4 vòng trong 4s. Gia tốc hướng tâm của một điểm cách vành bánh xe 1/2 bán kính bánh xe là
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
- Câu 289 : Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 1m là . Biết cường độ âm chuẩn . Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là
A. 3000m
B. 750m
C. 2000m
D. 1000m
- Câu 290 : Một vật có khối lượng m = 4kg đang ở trạng thái nghỉ được truyền một hợp lực F= 8N. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s đầu bằng
A. 30 m
B. 25 m
C. 5 m
D. 50 m
- Câu 291 : Một bóng đèn ghi 6V-12W mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua bóng là
A. 6A
B. 12A
C. 1A
D. 2A
- Câu 292 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha có tần số là 10 Hz. M là điểm cực đại có khoảng cách đến nguồn 1 là và cách nguồn 2 là . Biết giữa M và đường trung trực còn có 1 cực đại nữa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng
A. 100cm/s
B. 75cm/s
C. 50cm/s
D. 150cm/s
- Câu 293 : Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng . Khoảng cách từ tới mặt đất là (m). Bỏ qua khoảng cách hai vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật chạm đất thì đã đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A. s = 4,5cm
B. s = 3,5cm
C. s = 3,25cm
D. s = 4,25cm
- Câu 294 : Một vật được ném theo phương ngang với tốc độ =10 m/s từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo chiều của vec tơ , Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ném. Lấy , phương trình quỹ đạo của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 295 : Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật qua li độ x= 3cm thì tốc độ của vật là
A. 40cm/s
B. 60cm/s
C. 80cm/s
D. 30cm/s
- Câu 296 : Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 2T
B. 3T
C. 0,5T
D. T
- Câu 297 : Một tụ điện phẳng có điện dung 200pF được tích điện dưới hiệu điện thế 40V. Khoảng cách giữa hai bản là 0,2mm. Điện tích của tụ điện và cường độ điện trường bên trong tụ điện là
A. C và V/m
B. C và V/m
C. C và V/m
D. C và V.m
- Câu 298 : Cho hằng số Plăng ; tốc độ ánh sáng trong chân không ; độ lớn điện tích của electron . Để ion hóa nguyên tử hiđrô, người ta cần một năng lượng là 13,6 eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là
A. 112nm
B. 91nm
C. 0,91
D. 0,071
- Câu 299 : Cho phương trình của dao động điều hòa: (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu?
A. 5cm; rad
B. 5cm; rad
C. 5cm; 0 rad
D. 5cm; rad
- Câu 300 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2mm và 4,5mm, quan sát được
A. 2 vân sáng và 2 vân tối
B. 3 vân sáng và 2 vân tối
C. 2 vân sáng và 3 vân tối
D. 2 vân sáng và 1 vân tối
- Câu 301 : Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc = 20rad/s. Trên dây A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách AB = 9cm và AB=3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng lần biên độ của điểm C là
A. cm/s
B. 80cm/s
C. 160cm/s
D. cm/s
- Câu 302 : Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25cm/s. Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là
A. 8
B. 11
C. 9
D. 10
- Câu 303 : Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật có giá trị cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm. Hỏi trong quá trình dao động lò xo dài nhất và ngắn nhất bằng bao nhiêu? Cho
A. 25cm và 24cm
B. 24cm và 23cm
C. 26cm và 24cm
D. 25cm và 23cm
- Câu 304 : Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu chàm tới mặt nước với góc tới thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu chàm và tia khúc xạ màu đỏ là . Chiết suất của nước đối với tia sáng màu chàm là
A. 1,333
B. 1,343
C. 1,327
D. 1,312
- Câu 305 : Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidrô được tính theo biểu thức (là hằng số dương, n =1,2,3,...). Một đám nguyên tử hidrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 6 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 15 bức xạ. Khi chiếu vào bức xạ có tần số thì số bức xạ tối đa chúng phát ra là
A. 7
B. 0
C. 3
D. 10
- Câu 306 : Người ta cung cấp một nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N (Xem pit-tông chuyển động thẳng đều). Tính độ biến thiên nội năng của khí
A. J
B. J
C. J
D. J
- Câu 307 : Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 100cm dao động ngược pha, cùng chu kì 0,1s. Biết tốc độ truyền sóng là v = 3m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua điểm N và vuông góc với AB (biết N nằm trên AB và cách A là 10cm và cách B là 90cm). Để tại M có biên độ cực tiểu thì M cách AB một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 24,3cm
B. 42,6cm
C. 51,2cm
D. 35,3cm
- Câu 308 : Vật sáng AB đặt trước thấu kính và vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh lớn gấp 3 lần vật. Khi dịch chuyển vật là gần thấu kính thêm 8cm thì lại thấy ảnh có độ lớn không đổi. Tiêu cự của thấu kính là
A. -12cm
B. -24cm
C. 24cm
D. 12cm
- Câu 309 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy . Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc
A. 0,15 mJ
B. 0,25 mJ
C. 1,5 mJ
D. 2,5 mJ
- Câu 310 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L mắc nối tiếp với biến trở R. Công suất tiêu thụ của mạch được biểu diễn theo đồ thị bên. Điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây khi giá trị của biến trở R bằng 55 là
A. 193 V
B. 171,7 V
C. 155,5 V
D. 179,5 V
- Câu 311 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện mF và cuộn cảm thuần H. Khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị của biến trở là và thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là , với . Giá trị công suất P bằng bao nhiêu?
A. 120 W
B. 240 W
C. W
D. W
- Câu 312 : Một mạch điện bố trí như hình vẽ bên. Biết E = 15V, r = 1, R = 5, cuộn dây thuần cả có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 8. Ban đầu khóa K đóng và mạch ổn định. Ngắt khóa K, mạch LC dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 12V. Giá trị của L bằng
A. 2,88
B. 0,288mH
C. 0,144mH
D. 1,44
- Câu 313 : Người ta dùng proton có động năng 4,5MeV bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X. Hạt Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của hạt prôton và phản ứng tỏa ra một năng lượng là 3,0MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng
A. 4,05MeV
B. 1,65MeV
C. 1,35MeV
D. 3,45MeV
- Câu 314 : Cho hai lực đồng quy có độ lớn = = 20 N. Hợp lực của hai lực này khi góc giữa chúng bằng là
A. 24,6 N
B. 36,4 N
C. 34,6 N
D. 40,6 N
- Câu 315 : Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Ta có kết luận
A. âm 1 là nhạc âm, âm 2 là tạp âm.
B. hai âm có cùng âm sắc.
C. độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1.
D. độ cao của âm 2 lớn hơn độ cao của âm 1.
- Câu 316 : Một vật đang dao động điều hòa x = Acos(2πt + 5π/6) cm thì chịu tác dụng của ngoại lực N, không đổi còn thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất?
A. 20 Hz
B. 10π Hz
C. 10 Hz
D. 20π Hz
- Câu 317 : Một vật ném ngang từ độ cao h với vận tốc đầu . Bỏ qua cản của không khí. Thời gian rơi của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 318 : Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là
A. 1,44
B. 1,2
C. 1,69
D. 1,3
- Câu 319 : Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng , chu kì dao động bé của một con lắc đơn bằng 1s. Còn tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g thì chu kì dao động bé của con lắc đó bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 320 : Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ vạch phát xạ và quang phổ liên tục?
A. Vật phát ra quang phổ liên tục tức là nó phát ra vô số ánh sáng đơn sắc.
B. Vật phát ra quang phổ vạch tức là nó chỉ phát ra một số hữu hạn tia đơn sắc.
C. Tại cùng một vị trí trên màn của buồng ảnh máy quang phổ, quang phổ vạch hay quang phổ liên tục đều cho màu sắc như nhau.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng, còn quang phổ vạch thì không.
- Câu 321 : Đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ (OpV) là
A. một đường thẳng song song với trục OV.
B. một đường Hypebol.
C. một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
D. một đường thẳng song song với trục OP.
- Câu 322 : Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ Tc nào đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim)
A. tăng đến vô cực.
B. giảm đến một giá trị khác không.
C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. không thay đổi.
- Câu 323 : Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần số ánh sáng kích thích cần thỏa mãn f1015Hz. Cho hằng số Plăng . Công thoát của kim loại này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 324 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia γ?
A. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường.
B. Không làm biến đổi hạt nhân.
C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α.
D. Có tần số nhỏ nhất trong thang sóng điện từ.
- Câu 325 : Tại hai điểm và trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15cm. Điểm M cách là 25cm và cách là 5cm sẽ dao động với biên độ
A. a
B. 2a
C. 0
D.
- Câu 326 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1mH. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1mA. Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là
A. 600m
B. 188,5m
C. 60m
D. 18,85m
- Câu 327 : Khối lượng hạt nhân bằng 13,9992u, trong đó . Để phá vỡ hạt nhân này thành các nuclôn riêng lẻ, cần một công tối thiểu là
A. 204,1125 MeV
B. 0,1128 MeV
C. 30,8215 MeV
D. 105,0732 MeV
- Câu 328 : Một khung dây phẳng diện tích S, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa đường sức từ và mặt phẳng khung dây là α. Từ thông qua khung dây được tính theo công thức
A. Φ = BS.cosα
B. Φ = BS.sinα
C. Φ = BS.tanα
D. Φ = BS
- Câu 329 : Vật đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, biết sau khi được 1m thì vận tốc của vật là 100cm/s. Xác định độ lớn của lực tác dụng vào vật cho biết khối lượng của vật là 100kg?
A. F = 25N
B. F = 40N
C. F = 50N
D. F = 65N
- Câu 330 : Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lượng 2m đang đứng yên. Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bằng
A. 2m/s
B. 4m/s
C. 3m/s
D. 1m/s
- Câu 331 : Vật thật đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng 2f thì ảnh của nó là
A. ảnh thật nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo lớn hơn vật
C. ảnh thật bằng vật
D. ảnh thật lớn hơn vật
- Câu 332 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90cm và 80cm. Gia tốc a () và li độ x (m) của con lắc tại cùng một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25s vật ở li độ x = cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy = 10, phương trình dao động của con lắc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 333 : Trong nguyên tử hiđro các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo công thức , n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là
A. 36,72
B. 79,5
C. 13,5
D. 42,67
- Câu 334 : Một người đi xe đạp trên một vòng xiếc trong một mặt phẳng thẳng đứng có bán kính 10m. Biết khối lượng của người và xe là 70kg. Lấy . Áp lực của người và xe lên vòng xiếc tại điểm thấp nhất khi người đó đi với vận tốc 15m/s bằng
A. 875N
B. 805N
C. 595N
D. 2275N
- Câu 335 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe , được chiếu sáng đồng thời bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng , . Khoảng cách hai khe = 0,4mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 80cm. Gọi x là tọa độ của điểm khảo sát đến vân trung tâm, điểm nào có tọa độ sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng và ?
A. x = -4mm
B. x = -2mm
C. x = 3mm
D. x = 5mm
- Câu 336 : Cho hai bóng đèn dây tóc trên đó có ghi: : 60V – 30W và : 25V – 12,5W. Mắc hai bóng này vào một nguồn có suất điện động E = 66V, điện trở trong r = 1Ω theo sơ đồ như hình H. Biết các bóng sáng bình thường. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60Ω
B. 6Ω
C. 5Ω
D. 50Ω
- Câu 337 : Nguồn sáng A phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4μm, trong 1 phút phát ra năng lượng . Nguồn sáng B phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm trong 5 phút phát ra năng lượng . Trong cùng 1 giây, tỉ số giữa số photon A phát ra với số photon B phát ra bằng 2. Tỉ số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 338 : Một áp kế khí có hình dạng (H.vẽ), tiết diện ống 0,15. Biết ở , giọt thủy ngân cách A 10cm, ở cách A 110cm. Coi dung tích bình là không đổi và áp suất không khí bên ngoài không đổi trong quá trình thí nghiệm. Dung tích của bình gần nhất giá trị nào?
A. 212
B. 205
C. 210
D. 196
- Câu 339 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức (A). Nếu mắc nối tiếp thêm một tụ điện vào đoạn mạch nói trên rồi đặt hai đầu mạch vào điện áp xoay chiều đó thì biểu thức cường độ dòng điện là (A). Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 340 : Con lắc đơn có khối lượng 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có thì chu khì dao động là T. Khi có thêm điện trường hướng thẳng đứng thì con lắc chịu thêm tác dụng của lực điện không đổi, chu kỳ dao động giảm đi 75%. Độ lớn của lực F là
A. 15N
B. 20N
C. 10N
D. 5N
- Câu 341 : Một ống dây dài 20cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong các vòng dây là 15A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 342 : Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khối lượng . Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t của một dao động, kết quả t = . Bỏ qua sai số của số pi (π). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là
A. 4%
B. 2%
C. 3%
D. 1%
- Câu 343 : Một con lắc lò xo có khối lượng m = 250g, độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới sao cho lò xo giãn 7,5cm theo phương thẳng đứng rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc thả vật. (Cho ). Thời gian kể từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần 3 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 344 : Trên một sợi dây có sóng ngang, sóng có dạng hình sin. Hình dạng của một sợi dây tại hai thời điểm được mô tả như hình bên. Trục Ou biểu diễn li độ các phần tử M và N tại hai thời điểm. Biết , nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một phần tử trên dây bằng
A. 3,4m/s
B. 4,25m/s
C. 34cm/s
D. 42cm/s
- Câu 345 : Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là Φ = π/6 so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là . Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là
A. 200V
B. 321,5V
C. 173,2V
D. 316,2V
- Câu 346 : Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch phụ thuộc vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại trên biến trở khi K mở gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 69W
B. 96W
C. 100W
D. 125W
- Câu 347 : Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị
A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha /2
B. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha
C. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần
D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha
- Câu 348 : Theo định nghĩa, cường độ dòng điện không đổi được xác định theo công thức
A.
B.
C.
D. I = q.t
- Câu 349 : Biết i, I, lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t (t >> T, T là chu kì dao động của dòng điện xoay chiều). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 350 : Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = vf.
B. λ = 2vf.
C. λ = v/f.
D. λ = 2v/f.
- Câu 351 : Người ta phân biệt sóng siêu âm, hạ âm, âm thanh dựa vào
A. tốc độ truyền của chúng khác nhau.
B. biên độ dao động của chúng.
C. bản chất vật lí của chúng khác nhau.
D. khả năng cảm thụ âm của tai người.
- Câu 352 : Chu kì của dao động điện từ do mạch dao động (L, C) lí tưởng được xác định bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 353 : Định luật Lenxơ dùng để xác định
A. chiều của dòng điện cảm ứng.
B. độ lớn của suất điện động cảm ứng.
C. chiều của từ trường của dòng điện cảm ứng.
D. cường độ của dòng điện cảm ứng.
- Câu 354 : Sóng vô tuyến
A. là sóng dọc
B. có bản chất là sóng điện từ
C. không truyền được trong chân không
D. cùng bản chất với sóng âm
- Câu 355 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm được xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 356 : Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m, dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng4 cm, nó có động năng bằng
A. 0,025 J.
B. 0,041 J.
C. 0,0016 J.
D. 0,009 J.
- Câu 357 : Một con lắc đơn có độ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 21 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 16 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là
A. 40 cm
B. 50 cm.
C. 48 cm.
D. 60 cm
- Câu 358 : Chọn đáp án sai. Sau khi ngắt một tụ điện phẳng ra khỏi nguồn điện rồi tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng giảm thì
A. điện tích trên hai bản tụ không đổi.
B. hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm.
C. điện dung của tụ tăng.
D. năng lượng điện trường trong tụ tăng.
- Câu 359 : Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400 m/s.
B. v = 16 m/s.
C. v = 6,25 m/s.
D. v = 400 cm/s.
- Câu 360 : Cho ba tụ điện = 3 μF, = 6 μF, = 9 μF. Biết nối tiếp và bộ này mắc song song với .
A. 4,5 μF.
B. 11μF.
C. 12 μF.
D. 18 μF.
- Câu 361 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(6πt + π/2) (cm). Trong mỗi giây chất điểm thực hiện được
A. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30π cm/s
B. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 120 cm
C. 3 dao động toàn phần và có tốc độ cực đại là 30 cm/s
D. 6 dao động toàn phần và đi được quãng đường 60 cm
- Câu 362 : Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là
A. 2a và .
B. và
C. 2a và
D. a và
- Câu 363 : Một êlectron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = T, với vận tốc v = m/s theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của êlectron trong từ trường là
A. 1,1375 cm.
B. 11,375 cm.
C. 4,55 cm
D. 45,5 cm.
- Câu 364 : Mạch điện một chiều gồm nguồn điện có E = 12 V, r = 0,1 Ω. Mạch ngoài gồm = 1,1 Ω và biến trở mắc nối tiếp. Điều chỉnh để công suất tiêu thụ trên đạt cực đại, khi đó điện trở bằng
A. 1,2 Ω
B. 4 Ω
C. 1,1 Ω
D. 0,1 Ω
- Câu 365 : Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 14,75 dB. Mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được khi đặt tại một điểm trên đoạn MN bằng
A. 18 dB
B. 16,8 dB
C. 16 dB
D. 18,5 dB
- Câu 366 : Một điện áp xoay chiều biến đổi theo thời gian theo hàm số cosin được biểu diễn như hình vẽ bên. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ C ghép nối tiếp với điện trởR, biết và khi đó = R. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 367 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH, tụ điện có điện dung 20 nF.. Để mạch này bắt được sóng điện từ có bước sóng 120 m, người ta mắc thêm vào mạch một tụ điện khác có điện dung là Hỏi tụ này mắc với tụ C như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Mắc song song và = 0,25 nF.
B. Mắc nối tiếp và = 0,25 nF.
C. Mắc nối tiếp và = 1,07 nF.
D. Mắc song song và = 1,07 nF.
- Câu 368 : Một lăng kính có góc chiết quang A = , chiết suất đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên thứ nhất, tia ló truyền ra ở mặt bên thứ hai của lăng kính với góc lệch cực tiểu. Góc khúc xạ ở mặt bên thứ nhất có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 369 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với phương trình x = Acosωt (cm). Trong quá trình dao động của quả cầu, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại của lò xo và lực hồi phục cực đại là 1,5. Tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng
A. 0,5.
B. 1,5.
C. 3
D. 2
- Câu 370 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình = = 12cos(10πt) (cm)(t tính bằng s), vận tốc truyền sóng v = 3 m/s. Cố định nguồn A và tịnh tiến nguồn B (ra xa A) trên đường thẳng qua AB một đoạn 10 cm thì tại vị trí trung điểm O ban đầu của đoạn AB sẽ dao động với tốc độ cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 371 : Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100 kW, điện trở đường dây tải điện là 8 Ω. Điện áp ở hai đầu trạm là 1000 V. Nối hai cực của trạm với một biến thế có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp =0,1. Cho rằng hao phí trong máy biến áp không đáng kể, hệ số công suất máy biến áp bằng 1. Hiệu suất tải điện của trạm khi có máy biến áp là
A. 99%
B. 90%
C. 92%
D. 99,2%
- Câu 372 : Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Yâng và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng và . Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc là 2mm.Trong khoảng rộng L = 3,2 cm trên màn, đếm được 25 vạch sáng, trong đó có 5 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân; biết rằng hai trong năm vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Số vân sáng của ánh sáng quan sát được trên màn là
A. 12
B. 8
C. 11
D. 10
- Câu 373 : Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là và . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 374 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm cho ảnh là ảnh thật. Dời vật đến vị trí khác, ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. Hai ảnh có cùng độ lớn. Tiêu cự của thấu kính là
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 10 cm.
D. 15 cm.
- Câu 375 : Đặt tại hai đỉnh A và B của một tam giác vuông cân ABC (AC = BC = 30 cm) lần lượt các điện tích điểm và . Cho biết hệ thống đặt trong không khí và cường độ điện trường tổng hợp tại đỉnh C có giá trị E = V/m. Điện tích có độ lớn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 376 : Thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm, khoảng cách giữa hai khe , là 1mm. Màn quan sát E gắn với một lò xo và có thể dao động điều hòa dọc theo trục đối xứng của hệ. Ban đầu màn E ở vị trí cân bằng là vị trí mà lò xo không biến dạng, lúc này khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát E là D = 2m. Truyền cho màn E vận tốc ban đầu hướng ra xa mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 40 cm và chu kì T = 2,4 s. Tính thời gian ngắn nhất kể từ lúc màn E dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 5,4 mm cho vân sáng lần thứ ba?
A. 1,2 s.
B. 1,4 s.
C. 1,6 s.
D. 1,8 s.
- Câu 377 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên và chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB có giá trị là
A. 0,8.
B. 0,25.
C. 0,75.
D. 0,125.
- Câu 378 : Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 50 g. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây dài 12 cm,nhẹ và không dẫn điện; vật B tích điện còn vật A không tích điện. Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được treo thẳng đứng trong điện trường đều có cường độ điện trường E = V/m hướng thẳng đứng từ dưới lên. Ban đầu giữ vật A để hệ nằm yên, lò xo không biến dạng. Thả nhẹ vật A, khi vật B dừng lại lần đầu thì dây đứt. Khi vật A đi qua vị trí cân bằng mới lần thứ nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng
A. 29,25 cm.
B. 26,75 cm.
C. 24,12 cm.
D. 25,42 cm.
- Câu 379 : Dây đàn hồi AB dài 32 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. Bốn điểm M, N, P và Q trên dây lần lượt cách đều nhau khi dây duỗi thẳng (M gần A nhất, MA = QB). Khi trên dây xuất hiện sóng dừng hai đầu cố định thì quan sát thấy bốn điểm M, N, P, Q dao động với biên độ bằng nhau và bằng 5cm,đồng thời trong khoảng giữa M và A không có bụng hay nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa M và Q khi dây dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 380 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi (V) vào đoạn mạch AB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết sau khi thay đổi C thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng lần và dòng điện tức thời trong mạch trước và sau khi thay đổi C lệch pha nhau một góc . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi C có giá trị bằng
A.
B.
C. 120 V.
D. 60 V.
- Câu 381 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Lấy . Gia tốc cực đại của vật là:
A. 24π .
B. 9,6 .
C. 9,6 .
D. 24
- Câu 382 : Chọn câu sai:
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
C. Khi cộng hưởng dao động, tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ.
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
- Câu 383 : Chất điểm dao động điều hòa với phương trình . Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là:
A. 10 cm.
B. 40 cm.
C. 0,2 m.
D. 20 m.
- Câu 384 : Chất điểm dao động điều hòa với phương trình Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng là:
A. – 2,5 cm.
B. 5 cm.
C. 0 cm.
D. 2,5 cm.
- Câu 385 : Một con lắc đơn chiều dài dây treo l, vật nặng có khối lượng m. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng một góc Lực căng dây ở vị trí có góc lệch xác định bởi:
A.
B.
C.
D.
- Câu 386 : Một con lắc đơn gồm dây treo dài l và vật có khối lượng là m. Con lắc treo tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Kích thích con lắc dao động điều hòa với biên độ góc . Biểu thức năng lượng dao động của con lắc là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 387 : Tần số dao động của con lắc lò xo được tính theo biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 388 : Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa:
B.
C.
D.
- Câu 389 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động và . Biên độ dao động tổng hợp là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 390 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Xác định chu kì, tần số dao động chất điểm:
A. f = 10 Hz, T = 0,1s.
B. f = 5 Hz, T= 0,2s.
C. f = 5 Hz, T = 0,2s
D. f = 0,2Hz, T = 5s
- Câu 391 : Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến:
A. động năng cực đại.
B. gia tốc cực đại.
C. vận tốc cực đại.
D. tần số dao động.
- Câu 392 : Quả nặng có khối lượng m gắn vào đầu dưới của lò xo có độ cứng k, đầu trên lò xo treo vào giá cố định. Kích thích để quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Tốc độ cực đại khi quả nặng dao động là . Biên độ dao động A và thời gian Δt quả nặng chuyển động từ cân bằng ra biên là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 393 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho . Vận tốc của con lắc khi về đến giá trị cân bằng có giá trị là:
A. 15,8 m/s.
B. 0,278 m/s.
C. 0,028 m/s.
D. 0,087 m/s.
- Câu 394 : Phương trình vận tốc của một vật dao đồng điều hòa có dạng . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = +A.
B. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = -A.
- Câu 395 : Cho hai dao động điều hòa lần lượt có phương trình cm và cm. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Dao động thứ nhất vuông pha với dao động thứ hai.
B. Dao động thứ nhất cùng pha với dao động thứ hai.
C. Dao động thứ nhất ngược pha với dao động thứ hai.
D. Dao động thứ nhất trễ pha so với dao động thứ hai.
- Câu 396 : Con lắc đơn có dây dài l = 1,0 m, quả nặng có khối lượng m = 100 g mang điện tích được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ E = V/m. Lấy . Khi con lắc đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường và giữ nguyên cường độ. Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng:
A. 0,04 rad.
B. 0,03 rad.
C. 0,02 rad.
D. 0,01 rad.
- Câu 397 : Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox, với O trùng với vị trí cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ chất điểm theo thời gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 398 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1 s và biên độ A = 10 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian s là:
A. 45 cm/s.
B. cm/s.
C. cm/s.
D. 60 cm/s.
- Câu 399 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu, với . Lấy . Chu kì dao động của con lắc là:
A. 0,4 s.
B. 0,3 s.
C. 0,79 s.
D. 0,5 s.
- Câu 400 : Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng, tần số dao động riêng của hệ phải là:
A. 8 Hz.
B. 4 Hz
C. 8 Hz
D. 4 Hz.
- Câu 401 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Sau s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10 cm mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 402 : Một con lắc đơn đang nằm yên ở vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc ban đầu theo phương ngang thì con lắc dao động điều hòa. Sau 0,25 s vật chưa đổi chiều chuyển động, độ lớn của gia tốc hướng tâm còn lại một nửa so với ngay sau thời điểm truyền vận tốc và bằng 0,5 . Vận tốc bằng bao nhiêu? Lấy .
A. 20 cm/s.
B. cm/s
C. m/s.
D. 10 cm/s.
- Câu 403 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo giãn 3 cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là (T là chu kì dao động của vật). Biên độ dao động của vật bằng:
A.
B. 6 cm.
C.
D. 3 cm.
- Câu 404 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m kg và lò xo có độ cứng k N/m. Chọn trục Ox có gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm lò xo dãn a m thì tốc độ của vật là m/s. Tại thời điểm lò xo dãn 2a m thì tốc độ của vật là m/s. Tại thời điểm lò xo dãn 3a m thì tốc độ của vật là m/s. Tỉ số giữa thời gian giãn và thời gian nén trong một chu kì gần với giá trị nào sau đây:
A. 0,8.
B. 1,25.
C. 0,75.
D. 2.
- Câu 405 : Một con lắc đồng hồ có hệ số nở dài của dây treo con lắc Vật nặng có khối lượng riêng là D = 8700 . Biết đồng hồ chạy đúng trong không khí có khối lượng riêng ở nhiệt độ C. Nếu đồng hồ đặt trong hộp chân không mà vẫn đúng thì nhiệt độ ở trong hộp chân không xấp xỉ là (Trong không khí vật chịu thêm lực đẩy Acsimet)
A.
B. .
C.
D.
- Câu 406 : Một con lắc lò xo một đầu gắn cố định, một đầu gắn vật m dao động điều hòa theo phương ngang. Con lắc có biên độ bằng 10 cm và cơ năng dao động là 0,5 J. Lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật đi qua vị trí có li độ cm bằng 0,1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần để lực đàn hồi của lò xo kéo đầu cố định của nó một lực 5N là:
A. 0,4 s.
B. 0,1 s.
C. 0,5 s.
D. 0,2 s.
- Câu 407 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng có khối lượng 50 g, tích điện μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật nằm cân bằng thì người ta tạo một điện trường đều E = V/m trong không gian bao quanh con lắc có hướng dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian nhỏ = 0,01 s và coi rằng trong thời gian này vật chưa kịp dịch chuyển. Sau đó con lắc dao động với biên độ:
A. 1 cm.
B. 3 cm.
C. 2 cm.
D. 2,5 cm.
- Câu 408 : Một con lắc đơn có chiều dài 2 m được treo trên trần nhà cách mặt sàn nằm ngang 12 m. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc , tại nơi có gia tốc trọng trường . Khi vật đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt. Khoảng cách từ hình chiếu của điểm treo con lắc lên mặt sàn đến điểm mà vật rơi trên sàn là:
A. 20 cm.
B.
C.
D.
- Câu 409 : Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có li độ lần lượt là , , . Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là ; ; . Khi li độ của dao động đạt giá trị cực tiểu thì li độ của dao động là:
A. 0 cm.
B. 3 cm.
C.
D.
- Câu 410 : Hai vật dao động điều hòa cùng chu kì T, biên độ cm. Tại một thời điểm t, vật 1 có li độ và vận tốc , vật 2 có li độ và vận tốc thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của chu kì T
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 4 s.
D. 0,5 s.
- Câu 411 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy và . Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng 0, tốc độ của vật . Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường cm là:
A. 0,4 s.
B. 0,1 s
C. 0,05 s.
D. 0,2 s.
- Câu 412 : Phương trình sóng tại nguồn O có dạng (u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng =240 cm. Tốc độ truyền sóng bằng:
A. 20 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 50 cm/s.
- Câu 413 : Một vật có khối lượng = 1,25 kg mắc vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo nằm trên mặt phẳng nằm ngang ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy . Khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách nhau một đoạn là:
A. cm.
B. cm.
C. 16 cm.
D. cm.
- Câu 414 : Mạch dao động LC lí tưởng có C thay đổi được. Khi C = thì tần số dao động là 3 MHz. Khi C = thì tần số do mạch phát ra là 4 MHz. Khi C = 1997 + 2015 thì tần số dao động là:
A. 53,55 kHz.
B. 223,74 MHz.
C. 223,55 MHz.
D. 53,62 kHz.
- Câu 415 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi R = 40 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại ; khi R = thì công suất tiêu thụ của biến trở đạt cực đại. Giá trị của là:
A. 180 W.
B. 60 W.
C. 120 W.
D. 240 W.
- Câu 416 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là . Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 0,8 m.
B. 1,0 m.
C. 1,6 m.
D. 0,2 m.
- Câu 417 : Chọn câu đúng: Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì:
A. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.
C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
D. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới
- Câu 418 : Tại hai điểm A, B cách nhau 13 cm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau. Cùng dao động theo phương trình cm. Sóng truyền đi trên mặt nước có bước sóng là 2 cm, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét điểm M trên mặt nước thuộc đường thằng By vuông góc với AB và cách A một khoảng 20 cm. Trên By, điểm dao động với biên độ cực đại cách M một khoảng nhỏ nhất bằng:
A. 2,33 cm.
B. 4,11 cm.
C. 3,14 cm.
D. 2,93 cm.
- Câu 419 : Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm L một điện áp V thì dòng điện chạy qua cuộn dây là A. Giá trị của là:
A. 110
B.
C. 220
D.
- Câu 420 : Vật AB đặt thẳng gốc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
A. 30 cm.
B. 40 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
- Câu 421 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là:
A. 200 V.
B. 100 V.
C. 110 V.
D. 220 V.
- Câu 422 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là A. Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là A. Điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A. V.
B. V.
C. V.
D. V.
- Câu 423 : Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50 , cuộn dây có độ tự cảm L = H và điện trở r = 60 , tụ điện có điện dung C thay đổi được và mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vài hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng V, t tính bằng giây. Người ta thấy rằng khi C = thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt cực tiểu . Giá trị của và lần lượt là:
A. F và 264 V.
B. F và 264 V.
C. F và 120 V.
D. F và 120 V.
- Câu 424 : Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch biểu diễn theo quy luật mA. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng mA thì điện tích trong mạch có độ lớn bằng:
A. 21,65
B. 12,5
C. 21,65 nC.
D. 12,5 nC.
- Câu 425 : Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp V và làm thay đổi điện dung của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại bằng 2U. Quan hệ giữa cảm kháng và điện trở thuần R là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 426 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật có li độ 3 cm thì tốc độ là cm/s. Tại thời điểm t = thì vật có li độ cm. Phương trình dao động của vật là:
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
- Câu 427 : Vật sáng AB đặt cách thấu kính phân kì 24 cm, tiêu cự của thấu kính là f = -12 cm tạo ảnh A’B’ là:
A. ảnh ảo, d' = -8 cm.
B. ảnh ảo, d' = 8 cm.
C. ảnh thật, d' = 8 cm.
D. ảnh thật, d' = -8 cm.
- Câu 428 : Hai dao động cùng phương có phương trình cm và cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:
A. 7 cm.
B. 13 cm.
C. 17 cm.
D. 8,5 cm.
- Câu 429 : Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước , độ cao mực nước h = 60 cm. Bán kính r bé nhất của tấm gỗ nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là:
A. 49 cm.
B. 68 cm.
C. 53 cm.
D. 55 cm.
- Câu 430 : Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có khối lượng m = 10 g mang điện tích . Cho . Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80 V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là:
A. 2,92 s
B. 0,91 s
C. 0,96 s
D. 0,58 s
- Câu 431 : Một người nhìn xuống đáy một chậu nước , chiều cao của lớp nước trong chậu là 20 cm. Người ta thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng:
A. 20 cm.
B. 25 cm.
C. 10 cm.
D. 15 cm.
- Câu 432 : Trên một sợi dây dài có một sóng ngang, hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm và có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời điểm. Biết = 0,11 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Chu kì dao động của sóng là:
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 0,4 s.
D. 0,6 s.
- Câu 433 : Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng chiều.
B. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng chiều.
C. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn ngược chiều.
D. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều.
- Câu 434 : Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình có dạng . Biết đồ thị lực kéo về theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy . Viết phương trình vận tốc của vật:
A.
B.
C.
D.
- Câu 435 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 . Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vector cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là:
A. 1,08 Wb.
B. 0,54 Wb.
C. 0,27 Wb.
D. 0,91 Wb.
- Câu 436 : Lăng kính có góc chiết quang A = , chiết suất n = . Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính thì góc tới i có giá trị:
A.
B.
C.
D.
- Câu 437 : Một sóng truyền thẳng từ nguồn điểm O tạo ra bước sóng bằng 10 cm. Xét 3 điểm A, B, C cùng phía so với O trên cùng phương truyền sóng lần lượt cách O 5 cm, 8 cm và 25 cm. Xác định trên đoạn BC những điểm mà khi A lên độ cao cực đại thì những điểm đó qua vị trí cân bằng:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 438 : Hai thấu kính ghép sát có tiêu cự = 30 cm và = 60 cm. Thấu kính tương đương hai thấu kính này có tiêu cự là:
A. 20 cm
B. 45 cm
C. 90 cm
D. 30 cm
- Câu 439 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F. Đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là: V và V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:
A. 0,71.
B. 0,95.
C. 0,84.
D. 0,86.
- Câu 440 : Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là:
A. E = 12,00 V
B. E = 11,75 V
C. E = 14,50 V
D. E = 12,25 V
- Câu 441 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân tối thứ 6.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân sáng bậc 6.
D. vân tối thứ 5.
- Câu 442 : Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
- Câu 443 : Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là = 1 A ngược chiều với . Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:
A. T.
B. T.
C. T.
D. T.
- Câu 444 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 đp và cách thấu kính một khoảng 30 cm. ảnh A'B' của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 cm
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 cm.
- Câu 445 : Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi , , lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. < < .
B. < < .
C. < < .
D. = rt = .
- Câu 446 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ có giá trị là
A.
B.
C. 50 V.
D. -50 V.
- Câu 447 : Đặt điện áp u = 220cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một bóng đèn dây tóc loại 110V – 50W mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để đèn sáng bình thường. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch lúc này là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 448 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng vân trên màn là i. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe , đến M có độ lớn bằng
A. 3i.
B. 2,5λ.
C. 2,5i.
D. 3λ.
- Câu 449 : Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức V. Giá trị cực đại của suất điện động này là:
A.
B.
C. 110 V.
D. 220 V.
- Câu 450 : Tần số của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 451 : Tụ điện phẳng không khí có điện dung là 5 nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà chất điện môi trong tụ điện có thể chịu được là V/m, khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm. Điện tích lớn nhất có thể tích được cho tụ là
A. C.
B. C.
C. C.
D. C.
- Câu 452 : Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng?
A. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất.
C. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường chỉ dao động theo phương ngang.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
- Câu 453 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Ở thời điểm điện áp ở hai đầu cuộn cảm là thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm :
A.
B.
C.
D.
- Câu 454 : Nếu m là khối lượng của vật, k là độ cứng của lò xo thì có đơn vị là:
A. s (giây).
B. N (niutơn) .
C. rad/s.
D. Hz (hec).
- Câu 455 : Một hệ dao động có tần số riêng thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f trong môi trường có lực cản. Khi ổn định, hệ sẽ dao động với tần số
A. f + .
B. f.
C. .
D. 0,5(f + ).
- Câu 456 : Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 A cảm ứng từ đo được là T. Đường kính của dòng điện đó là:
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 22 cm.
D. 26 cm.
- Câu 457 : Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ :
A. là sóng dọc
B. là sóng ngang
C. không mang năng lượng.
D. không truyền được trong chân không
- Câu 458 : Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100πt V vào hai đầu một điện trở R = 100 W. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở bằng
A. 2 A
B.
C. 1 A.
D.
- Câu 459 : Một mạch chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2 mH, C = 8 pF. Lấy . Mạch trên thu được sóng vô tuyến có bước sóng nào dưới đây trong môi trường không khí?
A. λ = 120 m
B. λ = 240 m
C. λ = 12 m
D. λ = 24 m
- Câu 460 : Khi ánh sáng đi từ nước (n = 1,33) sang không khí, góc giới hạn để xảy ra phản xạ toàn phần có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 461 : Thấu kính có độ tụ D = 5 đp, đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = –5 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = –20 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = +5 cm.
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = +20 cm.
- Câu 462 : Tại mặt chất lỏng có hai nguồn sóng và dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40πt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng dao động với biên độ cực đại là
A. 1 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
- Câu 463 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí của nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15cm và 16cm. tại thời điểm t, phần tử P có li độ cm và đang hướng về vi trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian Δt thì phần tử Q có li độ 3cm, giá trị của Δt là:
A. 0,05 s.
B. 0,01 s.
C. 0,15 s.
D. 0,02 s.
- Câu 464 : Đặt điện áp (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là
A. 122,5 V
B. 187,1 V
C. 136,6 V
D. 193,2 V
- Câu 465 : Cho ba mạch dao động LC lí tưởng có phương trình biến thiên của điện tích theo thời gian lần lượt là , , . Gọi ; . Biết đồ thị sự phụ thuộc của và vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 466 : Hai chất điểm thực hiện dao động trên hai đường thẳng song song, nằm ngang, có gốc tọa độ nằm trên cùng đường thẳng có phương thẳng đứng. Phương trình dao động của mỗi vật tương ứng là , cm. Gốc thời gian là lúc hai vật bắt đầu chuyển động, khoảng cách theo phương ngang giữa hai vật được biểu diễn bởi phương trình d = Acos(πt + φ). Thay đổi cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì :
A.
B.
C.
D.
- Câu 467 : Thực hiện thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 0,4 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 1,6 m thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng
A. 1 m.
B. 3 m
C. 2 m
D. 1,5 m
- Câu 468 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m đặt nằm ngang. Một học sinh thực hiện hai lần thí nghiệm với con lắc lò xo nói trên. Lần đầu, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn A rồi buông nhẹ cho vật dao động, thời điểm gần nhất động năng bằng thế năng là và tại đó li độ là . Lần hai, kéo vật ra sao cho lò xo dãn một đoạn 10cm buông nhẹ cho vật dao động thì thời điểm gần nhất vật tới là , biết tỉ số giữa và là 0,75. Trong lần đầu, lực đàn hồi của lò xo tại thời điểm vật đi được quãng đường 2A kể từ bắt đầu dao động gần với giá trị nào nhất
A. 1 N
B. 1,5 N
C. 2 N
D. 2,5 N
- Câu 469 : Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là:
A. E = 4,5 V; r = 4,5 Ω.
B. E = 4,5 V; r = 2,5 Ω.
C. E = 4,5 V; r = 0,25 Ω.
D. E = 9 V; r = 4,5 Ω.
- Câu 470 : Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 471 : Phương trình nào sau đây không biểu diễn một dao động điều hòa:
A.
B. x = 3sin5πt cm.
C. x = 2tcos0,5πt cm.
D. x = 5cosπt + 1 cm.
- Câu 472 : Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều . Mặt phẳng khung dây hợp với một góc α = . Khung dây giới hạn bởi diện tích 12 . Độ lớn từ thông qua diện tích S là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 473 : Một đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều V với f thay đổi được. Khi f = = 49 Hz và f = = 64 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau = . Khi f = = 56 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là , khi f = = 60 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là . Hệ thức đúng là:
A. > .
B. > .
C. > .
D. > .
- Câu 474 : Mức cường độ của một âm là L = 5,5 dB. So với cường độ âm chuẩn thì cường độ âm tại đó bằng
A. 25
B. 3,548
C. 3,162
D. 2,255
- Câu 475 : Một con lắc đơn có dây treo vật là một sợi dây kim loại nhẹ thẳng dài 1m, dao động điều hòa với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1T. Lấy . Suất điện động cực đại xuất hiện trên dây treo con lắc có giá trị là:
A. 0,63 V.
B. 0,22 V.
C. 0,32 V.
D. 0,45 V.
- Câu 476 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là . Khi điện tích của bản này là 4,8 nC thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng:
A. 3,6 mA.
B. 3 mA.
C. 4,2 mA.
D. 2,4 mA.
- Câu 477 : Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ(với 0 <φ < 0,5π ) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó:
A. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm.
B. gồm điện trở thuần và tụ điện.
C. chỉ có cuộn cảm.
D. gồm cuộn thuần cảm và tụ điện.
- Câu 478 : Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 20 cm. Bước sóng λ bằng:
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
- Câu 479 : Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động.
B. li độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. tần số dao động.
- Câu 480 : Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi:
A. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.
B. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.
C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.
D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
- Câu 481 : Dây đàn hồi AB dài 24 cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. M và N là hai điểm trên dây chia thành 3 đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Khi trên dây xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy có hai bụng sóng và biên độ của bụng sóng là cm, B gần sát một nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa vị trí của M và của N khi dây dao động là:
A. 1,5.
B. 1,4.
C. 1,25.
D. 1,2.
- Câu 482 : Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 14,5 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình = acos40πt cm và = acos(40πt + π)cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M, N, P là ba điểm trên đoạn AB sao cho AM = MN = NP = PB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AP là
A. 10
B. 9
C. 11
D. 12
- Câu 483 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và chu kì T = 0,3 s. Trong khoảng thời gian 0,1 s, chất điểm không thể đi được quãng đường bằng
A. 9 cm
B. 8 cm
C. 7,5 cm
D. 8,5 cm
- Câu 484 : Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 1 kg. Hai vật được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và không dẫn điện dài 10 cm, vật B tích điện tích còn vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên một bàn không ma sát trong điện trường đều có cường độ điện trường E = V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời xa vật A và chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Lấy . Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là
A. 17 cm.
B. 19 cm.
C. 4 cm.
D. 24 cm.
- Câu 485 : Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm O của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ x và vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc và ’ thuộc trục chính.Biết x đi qua A và đi qua A’. Khi A dao động trên trục x với phương trình x = 4cos(5πt + π) cm thì A’ dao động trên trục với phương trình . Tiêu cự của thấu kính là:
A. - 18 cm.
B. 36 cm.
C. 6 cm.
D. -9 cm.
- Câu 486 : Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện theo thứ tự đó, đoạn mạch MB chỉ có điện trở thuần R. Điện áp đặt vào AB có biểu thức hệ số công suất của đoạn mạch AB là . Khi điện áp tức thời giữa hai điểm A và M là 48 V thì điện áp tức thời giữa hai điểm M và B có độ lớn là
A. 64 V.
B. 102,5 V.
C. 48 V.
D. 56 V.
- Câu 487 : Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là 30 cm/s, có gia tốc hướng tâm là 1,5 thì hình chiếu của nó trên đường kính quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ
A. 6 cm
B. 4,5 cm
C. 5 cm
D. 7,5 cm
- Câu 488 : Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật.Tại thời điểm t thì vật xa M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 489 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 160W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 160 W.
B. 90 W.
C. 180 W.
D. 120 W.
- Câu 490 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc 0,5π. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi ta chưa thay đổi L có giá trị bằng
A. V
B. 120 V
C. V
D. 100 V.
- Câu 491 : Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r, mạch ngoài có một biến trở R. Thay đổi giá trị của biến trở R, khi đó đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn vào cường độ dòng điện trong mạch có dạng
A. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. một phần của đường parabol.
C. một phần của đường hypebol.
D. một đoạn thẳng không đi qua gốc tọa độ.
- Câu 492 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là ; = 4cos(10t + φ) cm (và tính bằng cm, t tính bằng s), có giá trị thay đổi được. Phương trình dao động tổng hợp của vật có dạng cm. Độ lớn gia tốc lớn nhất của vật có thể nhận giá trị là
A. 2
B. 8
C. 4
D. 8,3
- Câu 493 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, ban đầu vật đứng tại vị trí có li độ x = –5 cm. Sau khoảng thời gian vật về đến vị trí x = 5 cm nhưng chưa đổi chiều chuyển động. Tiếp tục chuyển động thêm 18 cm nữa vật về đến vị trí ban đầu và đủ một chu kì. Chiều dài quỹ đạo của vật có giá trị là
A. 20 cm.
B. 14 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm.
- Câu 494 : Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3 A. Tại thời điểm điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5 A. Cảm kháng của mạch có giá trị là
A. 100 Ω
B. 50Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
- Câu 495 : Đơn vị của từ thông Ф là
A. tesla (T).
B. fara (F).
C. henry (H).
D. vêbe (Wb).
- Câu 496 : Vào thế kỷ 18 khi Napoléon chỉ huy quân Pháp tiến đánh Tây Ban Nha. Khi đội quân đi qua một cây cầu treo, viên chỉ huy đã dõng dạc hô “Một, hai” và toàn bộ binh lính đã bước đều răm rắp theo khẩu lệnh. Khi họ sắp tới đầu cầu bên kia thì đột nhiên nghe thấy tiếng ầm ầm nổi lên, một đầu cầu bung ra và rơi xuống dòng sông. Sự cố trên liên tưởng đến hiện tượng gì trong vật lý?
A. Tự cảm
B. Va chạm
C. Cộng hưởng
D. Quán tính
- Câu 497 : Điện dung của tụ điện đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định, được xác định theo công thức
A.
B. C = U + Q
C. C = U.Q
D.
- Câu 498 : Một con lắc đơn dao động điều hoà trong trọng trường. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực căng dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì gia tốc có giá trị cực tiểu.
C. Khi vật đi qua vị trí biên thì vectơ gia tốc vuông góc với dây treo.
D. Chu kì của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.
- Câu 499 : Trong thông tin liên lạc bằng sóng điện từ, sau khi trộn tín hiệu âm tần có tần số với tín hiệu cao tần có tần số f (biến điệu biên độ) thì tín hiệu đưa đến anten phát biến thiên tuần hoàn với tần số
A. f và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng .
B. f và biên độ như biên độ của dao động cao tần.
C. và biên độ biến thiên theo thời gian với tần số bằng f
D. và biên độ như biên độ như biên độ của dao động cao tần
- Câu 500 : Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niutơn nhằm chứng minh
A. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính là thiết bị duy nhất có thể phân biệt được ánh sáng đơn sắc.
C. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
D. ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
- Câu 501 : Cho phản ứng hạt nhân nhân . Đây là
A. phản ứng phân hạch
B. phản ứng thu năng lượng
C. phản ứng nhiệt hạch
D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân
- Câu 502 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Cường độ lớn.
B. Độ đơn sắc cao.
C. Luôn có công suất lớn.
D. Độ định hướng cao.
- Câu 503 : Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos2πt cm; . Tại thời điểm s chất điểm có vận tốc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 504 : Giới hạn quang điện của PbSe là 5,65 μm. Cho ; ; . Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đó là
A. 0,22 eV.
B. 3,51 eV.
C. 0,25 eV.
D. 0,30 eV.
- Câu 505 : Một êlectron bay với vận tốc cm/s theo phương vuông góc với các đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ T. Điện tích của êlectron bằng . Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn
A. N.
B. N.
C. N.
D. N.
- Câu 506 : Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
A. có thể phản xạ trên các mặt kim loại, có thể khúc xạ, giao thoa và tạo được sóng dừng như mọi tính chất của sóng ánh sáng
B. đều được phát ra từ các vật bị nung nóng
C. trong chân không có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia gamma
D. có cùng bản chất với ánh sáng nhìn thấy
- Câu 507 : Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) bằng
A. 0,36
A. 0,36
C. 1,75
D. 1,25
- Câu 508 : Trong ống Culítgiơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catốt là 3,2 kV. Biết rằng độ lớn vận tốc cực đại của êlectron đến anôt bằng 103 lần độ lớn vận tốc cực đại của êlectron bứt ra từ catôt. Lấy ; . Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là
A. 23,72 km/s.
B. 57,8 km/s.
C. 33,54 km/s.
D. 1060,8 km/s.
- Câu 509 : Trong chân không, tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm lần lượt đặt hai điện tích điểm = 4 = 4 mC. Chỉ xét tác dụng của lực điện trường, cần đặt điện tích tại điểm C ở đâu để nó nằm cân bằng?
A. AC = 18 cm; BC = 9 cm.
B. AC = 9 cm; BC = 18 cm.
C. AC = 10 cm; BC = 5 cm.
D. AC = 6 cm; BC = 3 cm.
- Câu 510 : Để đo suất điện động và điện trở trong của một cục pin, một nhóm học sinh đã mắc sơ đồ mạch điện như hình (H1). Số chỉ của vôn kế và ampe kế ứng với mỗi lần đo được được cho trên hình vẽ (H2). Nhóm học sinh này tính được giá trị suất điện động E và điện trở trong r của pin là
A. E = 1,50 V; r = 0,8 Ω.
B. E = 1,49 V; r = 1,0 Ω.
C. E = 1,50 V; r = 1,0 Ω.
D. E = 1,49 V; r = 1,2 Ω.
- Câu 511 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: ξ = 12 V; = 5 Ω; = 12 Ω; bóng đèn Đ: 6 V – 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị
A. 1 Ω.
B. 2 Ω.
C. 5 Ω.
D. 5,7 Ω.
- Câu 512 : Mạch dao động LC lí tưởng, đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống. Gọi là cường độ điện trường cực đại trong tụ điện, là cảm ứng từ cực đại trong ống dây. Tại thời điểm cường độ điện trường trong tụ là 0,5 thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn bằng
A.
B. 0,5
C. 0,71
D. 0,87
- Câu 513 : Có ba môi trường trong suốt (1), (2) và (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là , nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là . Góc giới hạn phản xạ toàn phần giữa (2) và (3) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 514 : Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm, dao động với phương trình (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là một điểm nằm trên mặt chất lỏng sao cho ∆AMB vuông tại M và MA = 12 cm, I là giao điểm của đường phân giác xuất phát từ góc A của ∆AMB với cạnh BM. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng AI là
A. 7
B. 10
C. 6
D. 5
- Câu 515 : Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q và sợi dây nhẹ, không dãn dài ℓ được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường . Bỏ qua sức cản không khí. Cho con lắc dao động nhỏ thì chu kì dao động của con lắc là . Khi duy trì một điện trường đều có cường độ E và hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động nhỏ với chu kì 1 s. Nếu giữ nguyên cường độ điện trường nhưng có hướng hợp với góc thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. 1,075 s
B. 0,816 s
C. 1,732 s
D. 0,577 s
- Câu 516 : Cho hạt prôtôn có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ. Cho biết = 1,0073 u; = 4,0015 u; = 7,0144 u. Cho chùm hạt α bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,4 T theo phương vuông góc với từ trường. Lấy = 931,5 MeV, , độ lớn điện tích nguyên tố . Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt α trong từ trường đều bằng
A. N
B. N
C. N
D. N
- Câu 517 : Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng K. Trong suốt quá trình dao động vật chịu tác dụng của lực cản có độ lớn không đổi bằng 1 N. Chọn gốc toạ độ ở vị trí lò xo không biến dạng, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, lấy . Tỷ số giữa tốc độ cực đại và tốc độ trung bình của vật trong suốt quá trình dao động là
A. 0,9π.
B. 0,8π.
C. π.
D. 0,7π
- Câu 518 : Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc 3 , biết và ∆OMN vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60 dB.
A. 66,02 dB và tại thời điểm 2 s.
B. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s.
C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s.
D. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s.
- Câu 519 : Đoạn mạch gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều , không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt trên hộp X () và hộp Y () theo f như hình vẽ. Khi f = thì góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu hộp X () và Y () gần với giá trị nào nhất sau đây? Biết chậm pha hơn
A.
B.
C.
D.
- Câu 520 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng. Khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,64 λm; khoảng cách từ S đến màn chứa hai khe và là 60 cm; biết = a = 0,3 mm, khoảng cách từ và đến màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng Đ phải dịch chuyển một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu theo phương song song với màn quan sát để trên màn vị trí vân sáng bậc 2 trở thành vân tối thứ 2 ?
A. 1,28 mm
B. 0,064 mm
C. 0,64 mm
D. 0,40 mm
- Câu 521 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp cực đại hai đầu điện trở là 78 V và tại một thời điểm điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm và điện trở có độ lớn là 202,8 V ; 30 V ; . Giá trị bằng.
A. 30 V.
B. 50 V
C. 60 V
D. 40 V
- Câu 522 : Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 9,3.
B. 7,5.
C. 8,4.
D. 6,8.
- Câu 523 : Một đoạn mạch AB gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp với R = 50 Ω; C thay đổi được. Gọi M là điểm nằm giữa L và C. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB, không đổi. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị thì điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của L có thể bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 524 : Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số bằng
A. 0,50.
B. 0,60.
C. 0,75.
D. 0,80.
- Câu 525 : Vật A chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 8 cm và chu kì 0,2 s. Vật B có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm và tần số 5 Hz. Tâm I quỹ đạo tròn của vật A cao hơn vị trí cân bằng O của vật B là 1 cm (hình vẽ). Mốc tính thời gian lúc hai vật ở thấp nhất, lấy . Khi hai vật ở ngang nhau lần thứ 5 kể từ thời điểm ban đầu thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn
A. 5 N và hướng lên
B. 4 N và hướng xuống
C. 4 N và hướng lên
D. 5 N và hướng xuống
- Câu 526 : Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló
A. Truyền thẳng
B. Đi qua tiêu điểm ảnh chính
C. Phản xạ ngược trở lại
D. Đi qua quang tâm
- Câu 527 : Trong không khí, để tính cảm ứng từ B của từ trường do dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài gây ra tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r, ta dùng công thức nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 528 : Xét sự giao thoa sóng của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng sóng từ hai nguồn có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 529 : Sóng điện từ là
A. sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ
B. điện từ trường lan truyền trong không gian
C. sóng dọc
D. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi
- Câu 530 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện
B. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện
C. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện
D. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện
- Câu 531 : Chọn phát biểu đúng. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của
A. các electron trong điện trường
B. các ion trong điện trường
C. các lỗ trống trong điện trường
D. các ion và electron trong điện trường
- Câu 532 : Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể,dài l.Con lắc đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g.Nếu chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc đơn ở li độ góc α là
A.
B.
C.
D.
- Câu 533 : Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có mức năng lượng () sang trạng thái dừng có mức năng lượng () thì
A. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng
B. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng
C. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng
D. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng
- Câu 534 : Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng cơ ?
A. Chu kỳ của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kỳ riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó
C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
- Câu 535 : Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có cảm kháng và tụ điện có dung kháng mắc nối tiếp là
A.
B.
C.
D.
- Câu 536 : Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây
A. Lò sưởi điện
B. Màn hình vô tuyến điện
C. Hồ quang điện
D. Lò vi sóng
- Câu 537 : Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình cm.Tần số dao động của con lắc đơn này là
A. 0,5 Hz
B. 1 Hz
C. 4 Hz
D. 2 Hz
- Câu 538 : Một nguồn sóng O có phương trình dao động = acos20πt( cm) trong đó t tính bằng giây. Biết tốc độ truyền sóng là 100 cm/s. Coi biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình dao động của điểm M nằm trên một phương truyền sóng và cách O một khoảng 2,5 cm có dạng
A.
B.
C.
D.
- Câu 539 : Cho một mạch điện có điện trở thuần không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 100W. Khi dòng điện trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 25W
B. 440W
C. 200W
D. 50W
- Câu 540 : Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Bỏ qua mọi hao phí. Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 44V
B. 440V
C. 110V
D. 11V
- Câu 541 : Đặt điện áp vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm . Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 50 Ω
B. 70 Ω
C. 25 Ω
D. 100 Ω
- Câu 542 : Công thoát electron của một kim loại là . Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 260nm
B. 330nm
C. 550nm
D. 420nm
- Câu 543 : Từ thông qua một khung dây giảm đều từ 1,2Wb xuống còn 0,6Wb trong khoảng thời gian 1 phút. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là
A. 0,01V
B. 0,6V
C. 0,02V
D. 1,2V
- Câu 544 : Cho một con lắc dao động tắt dần chậm trong môi trường có ma sát. Nếu sau mỗi chu kì cơ năng của con lắc giảm 5% thì sau 10 chu kì biên độ của nó giảm xấp xỉ
A. 77%
B. 36%
C. 23%
D. 64%
- Câu 545 : Tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng thì góc khúc xạ bằng . Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng chiếu từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i có giá trị thoả mãn
A. i <
B. i >
C. i <
D. i >
- Câu 546 : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào mạch điện gồm điện trở R = 100Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là π/4. Điện dung của tụ có giá trị bằng
A. (mF)
B. π (mF)
C. 2π (mF)
D. (mF)
- Câu 547 : Chọn đáp án đúng. Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ thì điện trường giữa hai bản tụ điện và từ trường trong lòng ống dây
A. biến thiên điều hoà và vuông pha
B. biến thiên điều hoà và ngược pha
C. không biến thiên điều hoà
D. biến thiên điều hoà và đồng pha
- Câu 548 : Để đo công suất tiêu thụ trên điện trở được mắc trên một mạch RLC nối tiếp (chưa lắp sẵn), người ta dùng 1 điện trở; 1 tụ điện; 1 cuộn dây; 1 bảng mạch; 1 nguồn điện xoay chiều; 1 ampe kế xoay chiều; 1 vôn kế xoay chiều; dây nối rồi thực hiện các bước sau
A. a, c, b, d, e, f, g
B. b, d, e, a, c, f, g
C. b, d, e, f, a, c, g
D. a, c, f, b, d, e, g
- Câu 549 : Một dây đàn hồi AB dài 100cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 40Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 bó sóng. Coi đầu gắn với âm thoa là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 20m/s
B. 25m/s
C. 40m/s
D. 10m/s
- Câu 550 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể,được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi tốc độ quay của lần lượt 360 vòng/ phút và 800 vòng /phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là như nhau . Khi tốc độ quay là thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. có giá trị gần với giá trị nào sau đây ?
A. 620 vòng/ phút
B. 537 vòng / phút
C. 464 vòng /phút
D. 877 vòng /phút
- Câu 551 : Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm gắn vào một vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy .Khi lò xo có chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0 và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,1 J
B. 0,04 J
C. 0,08 J
D. 0,02 J
- Câu 552 : Cho mạch điện gồm tụ điện C, điện trở R và hộp kín X mắc nối tiếp như hình vẽ. Hộp kín X là một trong ba phần tử: điện trở thuần, tụ điện, cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130V thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu AM và MB lần lượt là 50V và 120V. Hộp kín X là
A. tụ điện
B. cuộn dây không thuần cảm.
C. cuộn dây thuần cảm
D. điện trở thuần
- Câu 553 : Hai điểm sáng cùng dao động điều hoà trên trục Ox nằm ngang với phương trình dao động lần lượt ; . Kể từ thời điểm ban đầu, tại thời điểm lần đầu tiên hai điểm sáng cách xa nhau nhất, tỉ số vận tốc của điểm sáng thứ nhất so với chất điểm thứ 2 là:
A. 1
B.
C. -1
D.
- Câu 554 : Có hai tụ điện , và hai cuộn cảm thuần , . Biết = = 0,2µH. Ban đầu tích điện cho tụ đến hiệu điện thế 8V và tụ đến hiệu điện thế 16V rồi cùng một lúc mắc với , với để tạo thành mạch dao động lí tưởng và . Lấy . Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên hai tụ và chênh lệch nhau 4V là
A.
B.
C.
D.
- Câu 555 : Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40cm. Khoảng cách MN bằng 90cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6cm/s. Sóng có tần số bằng
A. 12Hz
B. 18Hz
C. 10Hz
D. 15Hz
- Câu 556 : Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc đầu là 50dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 30% thì mức cường độ âm tại M bằng
A. 61,31dB
B. 50,52dB
C. 51,14dB
D. 50,11dB
- Câu 557 : Một tấm nhựa trong suốt hai mặt bên song song với nhau và có bề dày 10cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới i = . Chiết suất của chất làm tấm nhựa đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là = 1,42 và = 1,44. Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là
A. 0,084cm
B. 0,042cm
C. 3,36cm
D. 1,68cm
- Câu 558 : Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần. Giữa M và N chỉ có cuộn dây. Giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áo xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của hiệu điện thế tức thời hai đầu AN và MB theo thời gian được cho như trên đồ thị. Giá trị của U xấp xỉ bằng:
A. 24,1V
B. 26,8V
C. 21,6V
D. 28,8V
- Câu 559 : Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B đồng pha, có tần số 10Hz và cùng biên độ. Khoảng cách AB bằng 19cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Xét một elip (E) trên mặt chất lỏng nhận A, B là hai tiêu điểm. Gọi M là một trong hai giao điểm của elip (E) và trung trực của AB. Trên elip (E), số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M bằng:
A. 10
B. 20
C. 38
D. 28
- Câu 560 : Cho hai con lắc lò xo nằm ngang () và () như hình vẽ, trong đó có và là độ cứng của hai lò xo thoả mãn , và là khối lượng của hai vật nhỏ thoả mãn . Vị trí cân bằng của hai vật cùng nằm trên đường thẳng đứng đi qua O. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo dãn một đoạn A, lò xo nén một đoạn A rồi thả nhẹ để hai vật dao động điều hoà. Biết chu kì dao động của con lắc lò xo () là 0,25s. Bỏ qua mọi ma sát. Kể từ lúc t = 0, thời điểm hai vật có cùng li độ lần thứ 2018 là
A. 201,75s
B. 168,25s
C. 201,70s
D. 168,15s
- Câu 561 : Tại một điểm xác định trong không gian có sóng điện từ truyền qua thì vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ của sóng điện từ đó dao động
A. vuông pha nhau
B. ngược pha nhau
C. cùng pha nhau
D. lệch pha nhau
- Câu 562 : Một sóng cơ học truyền theo trục Ox với phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x là (cm), trong đó tính đơn vị mét và t tính theo đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 150 cm/s
B. 200 cm/s
C. 150 m/s
D. 200 m/s
- Câu 563 : Trên vành kính lúp có ghi 10 x . Tiêu cự của kính lúp này là
A. 10 cm
B. 2,5 cm
C. 5 cm
D. 10 cm
- Câu 564 : Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi 220 V – 110 W cường độ dòng điện định mức đi qua bóng đèn là
A. 440 A
B. 2 A
C. 0,5 A
D. 4,4 A
- Câu 565 : Từ không khí, một tia sáng đơn sắc được chiếu xiên góc đến gặp mặt nước bới góc tới I thì cho tia sáng khúc xạ vào nước với góc khúc xạ r. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. i = r
B. i < r
C. i > r
D. i r
- Câu 566 : Hệ thống giảm xóc ở ôtô , môtô, … được chế tạo dựa vào ứng dụng của
A. Hiện tượng cộng hưởng
B. dao động duy trì
C. dao động tắt dần
D. dao động cưỡng bức
- Câu 567 : Hai dao động điều hòa có cùng phương có phương trình li độ lần lượt là ;. Dao động tổng hợp của hai dao đông này có biên độ là
A. 2 cm
B. 10 cm
C. 14 cm
D. 7 cm
- Câu 568 : Chọn câu đúng khi nói về điện áp ở hai đầu ra của sạc pin điện thoại ghi 5 V
A. Điện áp một chiều 5 V
B. Điện áp một chiều
C. Điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 5 V
D. Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 5 V
- Câu 569 : Khi cho cường độ của dòng điện qua ống dây tăng lên 2 lần thì độ tự cảm của ống dây sẽ
A. Không đổi
B. tăng lên 2 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng lần
- Câu 570 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với vị trí cân bằng trùng gốc tọa độ O. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương của trục Ox thì li độ x và vận tốc v của nó là
A. x > 0 và v < 0.
B. x < 0 và v < 0
C. x > 0 và v > 0
D. x < 0 và v > 0
- Câu 571 : Một vật dao điều hòa với phương trình li độ với t tính bằng giây. Độ lớn vận tốc cực đại của vật là
A. 5π cm/s
B. 5 cm/s
C. π cm/s
D. 5 m/s
- Câu 572 : Trong bài hát “ Tiếng đàn bầu “ của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga em vẫn hát, tích tịch tình tang . “ Thanh”và “ trầm” ở đây nói đến đặc trưng nào của âm?
A. Độ cao
B. Âm sắc
C. Độ to
D. Cường độ âm
- Câu 573 : Vật nhỏ của một con lắc đơn có khối lượng 200g dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Khi vật nhỏ đi qua vị trí có li độ góc là thì lực kéo về có độ lớn
A. 6,28 N
B. 0,137 N
C. 7,846 N
D. 0,257 N
- Câu 574 : Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. ion dương,ion âm,electron và lỗ trống
B. ion dương và ion âm
C. ion dương, ion âm và electron
D. electron và lỗ trống
- Câu 575 : Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu điện trở thuần R = 100Ω. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 200W
B. 400 W
C. 100 W
D. 800 W
- Câu 576 : Một sóng cơ có tần số 2Hz lan truyền với tốc độ 3 m/s thì sóng này có bước sóng là
A. 1 m
B. 1,5 m
C. 0,7 m
D. 6 m
- Câu 577 : Trong máy thu thanh bộ phận nào biến dao động điện thành dao động âm
A. mạch tách sóng
B. mạch chọn sóng
C. anten thu
D. loa
- Câu 578 : Một dao động LC lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Kể từ lúc điện tích trên bản tụ thứ nhất có giá trị cực đại là thì sau khoảng thời gian ngắn nhất là 10μm điện tích trên bản tụ thứ 2 là . Chu kỳ dao động riêng của mạch LC là bao nhiêu
A. 80 μs
B. 60 μs
C. 40 μs
D. 120 μs
- Câu 579 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ có dạng . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 580 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Biết lò xo của con lắc có độ cứng 100 N/m. Khi vật cách vị trí biên 3cm thì động năng của vật là
A. 0,045 J
B. 0,0375J
C. 0,075J
D. 0,035 J
- Câu 581 : Coi cường độ âm chuẩn gần như nha, hỏi tiếng la hét có mức cường độ âm 80 dB có cường độ âm gấp bao nhiêu lần tiếng thì thầm có mức cường độ âm 20 dB?
A. Ba lần
B. Sáu mươi lần
C. Một triệu lần
D. Một trăm lần
- Câu 582 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 1s, gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng. Tại thời điểm 2,5s kể từ mốc thời gian thì vật có li độ và chuyển động ngược chiều dương với vận tốc . Phương trình li độ của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 583 : Đặt vào hai đầu mạch R,L,C măc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên R, trên cuộn dây thuần cảm và trên tụ điện lần lượt là 100 V, 200V và 300V, giá trị của U là
A. 600 V
B.
C. 100 V.
D.
- Câu 584 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 25Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 1200W
B. 400 W
C. 100 W
D. 800 W
- Câu 585 : Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếaip với là các hằng số dương và không đổi . Điều chỉnh R để biến trở nhận hai giá trị và mà với hai giá trị đó thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong mạch với các góc tương ứng là và thỏa mãn . Hệ thức nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 586 : Một hạt bụi tích điện nằm cân bằng trong một điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng , chiều hướng xuống và cườngđộ điện trường 100 V/m. Khối lượng hạt bụi là g, lấy gia tốc rơi tự do là . Điện tích của hạt bụi là
A. C
B. C
C. C
D. C
- Câu 587 : Trong giờ học thực hành xách định bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa I- âng, một học sinh đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 3,000 0,005 (mm) khoảng cách từ hai khe đến mà là 1,00 0,01 (mm). Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1, 000 0,005 (mm). Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 0,01μm
B. 0,5 0,02μm
C. 0,6 0,02μm
D. 0,6 0,01μm
- Câu 588 : Trong giờ học thực hành, học sinh muốn tạo một máy biến thế với số vòng dây ở cuộn sơ cấp gấp 4 lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cáp bị thiếu một số vòng dây. Để xác định số vòng dây bị thiếu, học sinh này dùng vôn kế lý tưởng và đo được tỉ só điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là . Sau đó học sinh quấn thêm vào cuộn thứ cấp 48 vòng nữa thì tỷ số điện áp hiệu dụng nói trên là . Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Để được máy biến áp có số vòng dây đúng như dự định thì học sinh đó phải cuốn tiếp bao nhiêu vòng
A. 168 vòng
B. 120 vòng
C. 60 vòng
D. 50 vòng
- Câu 589 : Thực hiện thí nghiệm I –âng về giao thoa với nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp làm 0,5 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân tối thứ 5 kể từ vân trung tâm. Giữ cố định các điều kiện khác, đi chuyên dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân sáng thứ hai thì khoảng cách dịch màn 0,5m. Bước sóng λ bằng
A. 0,5 μm
B. 0,6 μm
C. 0,7 μm
D. 0,4 μm
- Câu 590 : Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B cố định còn đầu A gắn với âm thoa dao động với biên độ là a trên dây có sóng dừng. Khoảng cách giữa hai điểm không dao động liên tiếp là 6 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây có cùng biên độ a và dao động ngược pha bằng
A. 6 cm
B. 1 cm
C. 2 cm
D. 4 cm
- Câu 591 : Chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn (C) . Gọi H là hình chiếu của M trên một đường kính của đường tròn (C). Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 0,3s H và M lại gặp nhau. Sau các thời điểm gặp nhau đó một khoảng thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu thì tốc độ của H bằng 0,5 tốc độ của M ?
A. 0,1 s
B. 0,075 s
C. 0,15 s
D. 0,05 s
- Câu 592 : Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần có điện trở thuần 100Ω và độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB là và đang giảm thì điện áp tức thới giữa hai đầu cuộn dây là
A. -100 V và đang giảm
B. – 100 V và đang tăng
C. 100 V và đang giảm
D. 100 V và đang tăng
- Câu 593 : Cho một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài chu ỳ 6s. Tại thời điểm = 0 và thời điểm = 1,75s, hình dạng sợi dây như hình 1. Biết – = 3cm. Tỉ số giữa tốc độ dao đọng cự đại của phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 594 : Sóng dừng tạo trên sợi dây đàn hồi có chiều dài l với hai đầu cố định. Người ta thấy trên dây những điểm dao động với cùng biên độ cách đều nhau một khoảng và những điểm dao động với cùng biên độ cách đều nhau một khoảng (với ). Tìm hệ thức đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 595 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang tại vị trí lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc . Lấy . Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật và giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4cm
B. 3,6 cm
C. 3 cm
D. 4,2 cm
- Câu 596 : Một sợi dây đàn hồi dài 2m, được căng ngang với hai đầu A, B cố định. Người ta tạo ra sóng trên sợi dây với tần số 425 Hz và tốc độ truyền sóng là 340 m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một phần ba biên độ dao động của bụng sóng là
A. 20
B. 10
C. 5
D. 3
- Câu 597 : Cho một sợi dây cao su có khối lượng không đáng kể, có chiều dài 80 cm. Bị dãn trong giới hạn đàn hồi thì lực căng tuân theo định luật Húc. Gắn vào đầu sợi dây một vật nặng. Đầu còn lại của dươi dây gắn vào điểm Q. Nếu kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,2s. Nâng vật lên đến Q rồi thả nhẹ không vận tốc thì thấy sau khoảng thời gian θ vật trở lại Q lần đầu tiên. Lấy gia tốc rơi tự do là và . Bỏ qua lực cản không khí.Biết vật chuyển động theo phương thẳng đứng và trong giới hạn đàn hồi của dây.θ gần gía trị nào nhất sau đây?
A. 0,82 s
B. 0,97s
C. 1,02 s
D. 0,91s
- Câu 598 : Năng lượng phôtôn của:
A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại.
B. tia tử ngoại nhỏ hơn của ánh sáng nhìn thấy.
C. tia X lớn hơn của tia tử ngoại.
D. tia X nhỏ hơn của ánh sáng nhìn thấy.
- Câu 599 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp và dao động cùng pha với chu kì 0,05s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Điểm M cách và những khoảng lần lượt và nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực tiểu?
A. = 15cm và = 25cm.
B. = 28cm và = 20cm.
C. = 25cm và = 20cm.
D. = 22cm và = 26cm.
- Câu 600 : Xét các nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Trong cùng một khoảng thời gian, quãng đường mà êlectron đi được khi chuyển động trên quỹ đạo M và khi chuyển động trên quỹ đạo P lần lượt là và . Tỉ số có giá trị bằng:
A. 1/2
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 601 : Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: trong đó u (mm), t(s) ). Biết sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1m/s. Gọi M là một điểm trên đường truyền sóng cách O một khoảng 42,5 cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha π/6 so với nguồn O?
A. 8
B. 4
C. 9
D. 5
- Câu 602 : Khi tăng điện trở mạch ngoài lên 2 lần thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện tăng lên 10%. Tính hiệu suất của nguồn điện khi chưa tăng điện trở mạch ngoài.
A. 72%.
B. 62%.
C. 92%.
D. 82%.
- Câu 603 : Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 15 kV, cường độ dòng điện chạy qua ống là 20 mA. Biết rằng 99% động năng của chùm êlectron đến anốt chuyển hóa thành nhiệt, bỏ qua động năng của các êlectron khi vừa bứt ra khỏi catốt. Nhiệt lượng tỏa ra trong một phút là:
A. 18 kJ.
B. 20 kJ.
C. 17,82 kJ.
D. 1800 J.
- Câu 604 : Đối với sóng âm, khi cường độ âm tăng lên 2 lần thì mức cường độ âm tăng thêm:
A. 2 dB
B. 102 dB
C. lg2 dB
D. 10lg2 dB
- Câu 605 : Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi:
A. điện áp xoay chiều.
B. công suất điện xoay chiều.
C. hệ số công suất của mạch điện xoay chiều.
D. điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều.
- Câu 606 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng có bước sóng biến thiên liên tục từ 415 nm đến 760 nm.Trên màn quan sát, tại điểm N có đúng ba bức xạ cho vân sáng và một trong ba bức xạ đó là bức xạ màu vàng có bước sóng 580 nm. Bước sóng của một trong hai bức xạ còn lại có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 752 nm
B. 725 nm
C. 620 nm
D. 480 nm
- Câu 607 : Đặt một điện áp xoay chiều (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r = , hệ số tự cảm L biến thiên. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của công suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Biết = 3, giá trị của điện trở R là:
A.
B.
C. 100Ω
D.
- Câu 608 : Đặt một điện áp (V) vào hai đầu một điện trở, pha của cường độ dòng điện tức thời qua điện trở tại thời điểm t = 0 là:
A. π/6 rad
B. 0
C. 100π rad
D. π rad
- Câu 609 : Đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Henri (H).
B. Tesla (T).
C. vôn(V).
D. Vêbe (Wb).
- Câu 610 : Điện năng từ một nhà máy phát điện có 10 tổ máy có công suất như nhau được truyền đến khu công nghiệp bằng đường dây truyền tải một pha. Biết công suất tiêu thụ của khu công nghiệp không đổi và hệ số công suất trên tải tiêu thụ luôn bằng 1. Khi tất cả các tổ máy cùng hoạt động và điện áp ở đầu đường dây truyền tải là U. Nếu chỉ có 9 tổ máy hoạt động thì điện áp ở đầu đường dây truyền tải phải bằng = 1,2U. Nếu chỉ 8 tổ máy hoạt động thì điện áp ở đầu đường dây truyền tải phải bằng . Tỉ số gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 2,6.
B. 3,75.
C. 2,26.
D. 2,87.
- Câu 611 : Khi điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây trong mạch dao động LC cùng tăng gấp hai lần thì tần số dao động của mạch:
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 4 lần.
- Câu 612 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng = 0,5 mm và = 0,4 mm. Hai điểm M, N trên màn, ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm, lần lượt cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,5 mm và 35,5 mm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vị trí mà tại đó vân tối của bức xạ trùng với vân sáng của bức xạ ?
A. 9
B. 7
C. 14
D. 15
- Câu 613 : Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = . Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là:
A. 0,0146 m.
B. 0,292 cm.
C. 0,146 cm.
D. 0,0146 cm.
- Câu 614 : Trên mặt nước tại hai điểm A, B có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, lan truyền với bước sóng λ. Biết AB = 13λ. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn là:
A. 27
B. 13
C. 14
D. 12
- Câu 615 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó là k. Khi nối hai đầu cuộn cảm bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và cường độ dòng điện qua đoạn mạch trong hai trường hợp lệch pha nhau một góc . Giá trị của k bằng.
A.
B.
C. 1/3
D. 1/2
- Câu 616 : Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn gọi là năng lượng kích hoạt. Biết năng lượng kích hoạt của PbS là 0,3 eV, lấy , , , giới hạn quang dẫn của PbS là:
A. 2,06 μm
B. 4,14 μm
C. 1,51 μm
D. 4,97 μm
- Câu 617 : Nguyên tắc hoạt động của Pin quang điện dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng
B. sự phát quang của các chất
C. hiện tượng quang điện trong
D. hiện tượng quang điện ngoài
- Câu 618 : Một khung dây phẳng có diện tích đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc . Độ lớn từ thông qua khung là Wb. Cảm ứng từ có giá trị là:
A. T
B. T
C. T
D. T
- Câu 619 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k = 50N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng = 100g. Ban đầu giữ vật tại vị trí lò xo bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng = 400g sát vật rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang µ = 0,05. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ khi thả đến khi vật dừng lại là:
A. 0,31 s
B. 2,21 s
C. 2,06 s
D. 2,16 s
- Câu 620 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng vuông pha. Tại thời điểm t giá trị tức thời của hai li độ là 6cm và 8cm Giá trị của li độ tổng hợp tại thời điểm đó là:
A. 10cm
B. 14cm
C. 2cm
D. 12cm
- Câu 621 : Chu kì dao động của con lắc đơn được xác định theo công thúc nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 622 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:
A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực
C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng
- Câu 623 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 1,2 m/s.
B. 3,2 m/s.
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s.
- Câu 624 : Trong mạch dao động LC lí tưởng thì dòng điện trong mạch:
A. ngược pha với điện tích ở tụ điện.
B. cùng pha với điện điện tích ở tụ điện.
C. sớm pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
D. trễ pha π/2 so với điện tích ở tụ điện.
- Câu 625 : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động:
A. không đổi theo thời gian.
B. tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. là hàm bậc hai của thời gian.
- Câu 626 : Tại thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện của mạch dao động LC có gía trị cực đại . Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2µs. Cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,1 mA
B. 22,2 mA
C. 78.52 mA
D. 5,55 mA
- Câu 627 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí:
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
- Câu 628 : Một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất 1,5 vào một môi trường trong suốt khác có chiết suất 4/3 thì bước sóng:
A. Giảm đi 1,125 lần
B. tăng lên 1,125 lần
C. tăng lên 1,5 lần
D. không thay đổi
- Câu 629 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở R, hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu C = , khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 60 V và nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc π/3. Giảm dần điện dung của tụ đến giá trị C = thì hiệu điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng 10 V. Khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45 V
B. 50 V
C. 30 V
D. 60 V
- Câu 630 : Hai vật A và B dính liền nhau = 2 = 200g treo vào một lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên = 30cm thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò xo sau đó là:
A. 24 cm.
B. 30 cm.
C. 22 cm.
D. 26 cm.
- Câu 631 : Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện AB gồm ba đoạn mạch nối tiếp: AM có cuộn dây thuần cảm với hệ số tự cảm ; MN có cuộn dây có hệ số tự cảm ; NB có tụ điện với điện dung C. Biết điện áp tức thời trên MN trễ pha π/6 so với điện áp trên AB, , . Hệ số công suất của đoạn mạch MN gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 1/2
B.
C.
D.
- Câu 632 : Phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Dòng điện chạy qua kim loại gây ra tác dụng nhiệt
B. Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng
C. Dòng điện chạy qua chất điện phân gây ra tác dụng nhiệt
D. Điện trở của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng
- Câu 633 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp, hệ số công suất của đoạn mạch lúc đó là 0,5. Dung kháng của tụ điện khi đó bằng:
A.
B.
C. R
D. R/2
- Câu 634 : Cho hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng lực hướng tâm trong chuyển động
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều
- Câu 635 : Chọn phát biều sai về dao động duy trì
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ
- Câu 636 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, và I là các giá trị tức thời, giá trị cực đại, giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai
A.
B.
C.
D.
- Câu 637 : Trong các bức xạ sau bức xạ nào không thể gây ra hiện tượng quang điện trên bề mặt kim loại thông thường
A. Bức xạ phát ra từ đèn thủy ngân
B. Các bức xạ chủ yếu phát ra từ bàn là nóng
C. Bức xạ phát ra từ hồ quang điện
D. Bức xạ phát ra từ ống tia ca tốt trong phòng thí nghiệm
- Câu 638 : Quang dẫn có giới hạn quang dẫn Hz. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số Hz; Hz; Hz; Hz thì hiện tượng quang dẫn xảy ra với bức xạ nào ?
A. Chùm bức xạ 1
B. Chùm bức xạ 2
C. Chùm bức xạ 3
D. Chùm bức xạ 4
- Câu 639 : Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến:
A. Sự giải phóng một electron liên kết
B. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống
C. Sự phát ra một phôtôn khác
D. Sự giải phóng một electron tự do
- Câu 640 : Lực tương tác giữa hai điện tích khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí là
A. N
B. N
C. N
D. N
- Câu 641 : Một electron bay từ điểm M đến điểm N trong điện trường giữa hai điểm có hiệu điện thế = 100V. Công mà lực điện trường sinh ra sẽ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 642 : Tần số lớn nhất của bức xạ X do ống culigiơ phát ra là Hz, cho vận tốc ban đầu của các electron phát ra là không đáng kể . Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống là
A. 12,5kV
B. 25,0 kV
C. 24,8 kV
D. 30,3 kV
- Câu 643 : Một cuộn dây dẹt gồm 10 vòng dây, bán kính của vòng dây là 30 cm có dòng điện cường độ 0,3A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của cuộn dây có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 644 : Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có hệ thức , trong đó x tính bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kì là
A. 0
B. 32 cm/s
C. 8 cm/s
D. 16 cm/s
- Câu 645 : Gọi là năng lượng của photon ánh sáng đỏ; là năng lượng của photon ánh sáng lục; là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A. > >
B. > >
C. > >
D. > >
- Câu 646 : Trong một mạch dao động cường độ dòng điện là i = 0,01cos100πt (A). Điện dung của tụ điện là . Lấy . Hệ số tự cảm của cuộn dây có giá trị là
A. 0,002H
B. 2H
C. 0,2H
D. 2µH
- Câu 647 : Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2Ω, mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín. Giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4W là
A. 1 Ω
B. 2 Ω
C. 3 Ω
D. 4 Ω
- Câu 648 : Một dòng điện có cường độ I = 5A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn . Điểm M cách dây một khoảng
A. 5cm
B. 25cm
C. 2,5cm
D. 10cm
- Câu 649 : Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng, chiết suất . Hai tia phản xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Góc tới i có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 650 : Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 1,2 m và thị kính có tiêu cự 10 cm. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 12
B. 24
C. 26
D. 14
- Câu 651 : Hình dưới đây là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch
A. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L
B. chỉ có điện trở thuẩn R
C. chỉ có cuộn cảm thuần L
D. chỉ có tụ điện C
- Câu 652 : Giới hạn quang điện của một kim loại là 200 nm. Công thoát của kim loại có giá trị là
A. 0,0621 eV
B. 62,1 eV
C. 6,21 eV
D. 0,621 eV
- Câu 653 : Hai điểm M, N cách nhau λ/3 cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn sóng, sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, li độ dao động tại M là 6cm đang chuyển động theo chiều dương, li độ dao động của N là -6cm. Khi phần tử tại M chuyển động đến biên lần thứ hai kể từ thời điểm t thì li độ tại N là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 654 : Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ của electron trên quỹ đạo K là v thì tốc độ của electron trên quỹ đạo N là
A. 2v
B. 4v
C. 16v
D. 0,5v
- Câu 655 : Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27Hz thì thấy trên dây có 5 nút sóng (kể cả hai đầu cố định A, B). Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động của nguồn là
A. 67,5Hz
B. 135Hz
C. 59,4Hz
D. 118,8Hz
- Câu 656 : Nếu cường độ dòng điện chạy trong dây tròn tăng lên 2 lần và đường kính vòng dây giảm đi 4 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây
A. tăng lên 8 lần
B. tăng lên 4 lần
C. không thay đổi
D. giảm đi 2 lần
- Câu 657 : Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao động có biên độ lần lượt là và . Biết rằng khi dao động 1 có động năng 0,56J thì dao động 2 có thế năng 0,08J. Khi dao động 1 có động năng 0,08J thì dao động 2 có thế năng là
A. 0,20J
B. 0,56J
C. 0,22J
D. 0,48J
- Câu 658 : Mắc điện trở R = 2Ω vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là = 0,75A. Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là = 0,6 A. Suất điện động và điện trở trong của mỗi pin có giá trị là
A. e = 1,5V; r = 1Ω
B. e = 1V; r = 1Ω
C. e = 1,5V; r = 2Ω
D. e = 3V; r = 1Ω
- Câu 659 : Một sợi dây đàn hồi AB = 1m căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây có 4 bó sóng. Biết dây dao động với tần số 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 5 m/s
B. 7,5 m/s
C. 2,5 m/s
D. 1 m/s
- Câu 660 : Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 8cm
B. phân kì tiêu cự có độ lớn 24cm
C. hội tụ có tiêu cự 12cm
D. phân kì tiêu cự có độ lớn 8cm
- Câu 661 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ k = 120N/m có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ = 300g. Ban đầu vật m1 đang ở vị trí cân bằng thì vật nhỏ = 100g chuyển động với vận tốc không đổi = 2m/s trên mặt phẳng nằm ngang và đến va chạm với vật dọc theo trục của lò xo. Cho va chạm là mềm, bỏ qua ma sát giữa hai vật với sàn. Biên độ dao động của hệ sau đó có giá trị là:
A. 2,89cm
B. 5cm
C. 1,67cm
D. 1,76cm
- Câu 662 : Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
A. 2,8 A
B. 2 A
C. 4 A
D. 1,4 A
- Câu 663 : Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí
A. DCV
B. ACV
C. DCA
D. ACA
- Câu 664 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là ; . Gia tốc cực đại lớn nhất mà vật có thể đạt là?
A. 250
B. 25
C. 2,5
D. 0,25
- Câu 665 : Pin quang điện là nguồn điện, trong đó,
A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
B. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
- Câu 666 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là:
A. 7,5cm
B. 2,5cm
C. 5cm
D. 4cm
- Câu 667 : Sóng dừng được tạo thành trên một sợi dây đàn hồi có phương trình , trong đó u là li độ dao động của một phần tử trên dây là vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một đoạn bằng x (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây này bằng
A. 80cm/s
B. 40cm/s
C. 20cm/s
D. 60cm/s
- Câu 668 : Hạt tải điện trong chất điện phân là
A. êlectron dẫn và lỗ trống
B. ion dương, ion âm và êlectron
C. êlectron tự do
D. ion dương và ion âm
- Câu 669 : Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77dB, mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được đặt tại một điểm trên đoạn MN là:
A. 28dB
B. 27dB
C. 25dB
D. 26dB
- Câu 670 : Cho mạch điện gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50Hz. Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và tại thời điểm t, điện áp hai đầu tụ điện là = -40V, điện áp hai đầu cuộn dây là = 200V. Giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 671 : Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều . Biết ; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n = điện áp hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là:
A. 0,886
B. 0,755
C. 0,866
D. 0,975
- Câu 672 : Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì
A. Tần số tăng, bước sóng không đổi
B. Tần số không đổi, bước sóng giảm
C. Tần số giảm, bước sóng không đổi
D. Tần số không đổi, bước sóng tăng
- Câu 673 : Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ
A. không mang năng lượng
B. là sóng ngang
C. không truyền được trong chân không
D. là sóng dọc
- Câu 674 : Bằng đường dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà máy phát điện được truyền đến nơi tiêu thụ là 1 khu chung cư. Người ta thấy nếu tăng điện áp hiệu dụng nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ tăng từ 80 hộ lên 95 hộ. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường truyền tải là đáng kể và các hộ dân tiêu thụ điện năng là như nhau và công suất nơi phát không đổi. Nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi dây siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân có đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu?
A. 100
B. 110
C. 160
D. 175
- Câu 675 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình cm và . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 4 cm
B. 8 cm
C. 5 cm
D. 2 cm
- Câu 676 : Trong cách loại bức xạ: tia X, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; bức xạ có tần số lớn nhất là
A. hồng ngoại
B. đơn sắc màu lục
C. tử ngoại
D. tia X
- Câu 677 : Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10s. Chu kì dao động của sóng biển là
A. 3s
B. 2,5s
C. 2s
D. 4s
- Câu 678 : Một hạt mang điện tích có độ lớn q, chuyển động với vận tốc v vuông góc với từ trường đều B. Độ lớn lực Loren xơ tác dụng lên điện tích là
A. f = qvB
B. f = (Bv)/q
C. f = (qB)/v
D. f = (qv)/B
- Câu 679 : Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ . Vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Diện tích mỗi vòng dây là S = 400. Biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung = 4π (V) = 12,56 (V). Chọn gốc thời gian t = 0 lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với . Độ lớn của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là
A. 12,96V
B. 12,26V
C. 6,48V
D. 12,56V
- Câu 680 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to với số cặp cực là p. Khi rô to quay đều với tốc độ n vòng/s thì suất điện động của máy phát biến thiên tuần hoàn với tần số là
A. pn/60
B. n/60p
C. 60pn
D. pn
- Câu 681 : Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng = 500nm và = 750nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn L = 30mm đối xứng hai bên vân trung tâm O. Số vạch màu quan sát được trên vùng giao thoa là:
A. 41
B. 42
C. 52
D. 31
- Câu 682 : Hai điện tích đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a = 10 cm trong không khí. Độ lớn lực điện mà và tác dụng lên đặt tại C cách A và B những khoảng bằng a là
A.
B.
C.
D.
- Câu 683 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa R và L. Điện áp tức thời của đoạn mạch AM (chứa R) và MB (chứa L và C) tại thời điểm là và tại thời điểm là . Giá trị của bằng:
A. 100V
B.
C.
D.
- Câu 684 : Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ= 30cm. Gọi M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách O lần lượt 10 cm và 15 cm. So với dao động tại N thì dao động tại M
A. chậm pha π/3
B. nhanh phân π/6
C. nhanh pha π/3
D. chậm pha π/6
- Câu 685 : Hai con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực . Lấy . Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 0,2Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. tăng rồi giảm
B. không thay đổi
C. luôn tăng
D. luôn giảm
- Câu 686 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi thì mạch dao động với tần số 30ZMHz, khi thì mạch dao động với tần số 24 MHz, khi thì mạch dao động với tần số là
A. 20MHz
B. 80 MHz
C. 40 MHz
D. 60 MHz
- Câu 687 : Sóng cơ truyền từ môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất bé (như từ nước ra không khí) thì
A. Tốc độ truyền tăng
B. bước sóng giảm
C. tần số tăng.
D. chu kỳ tăng
- Câu 688 : Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng
A. Quang điện trong
B. giao thoa ánh sáng
C. quang điện ngoài
D. tán sắc ánh sáng
- Câu 689 : So với hạt nhân , hạt nhân có ít hơn
A. 30 nơtrôn và 22 prôtôn
B. 16 nơtrôn và 14 prôtôn
C. 16 nơtrôn và 22 prôtôn
D. 30 nơtrôn và 14 prôtôn
- Câu 690 : Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, khi nói về giá trị tức thời của điện áp trên từng phần tử () thì phát biểu nào sau đây đúng?
A. ngược pha với .
B. trễ pha hơn góc π/2
C. trễ pha hơn góc π/2
D. trễ pha hơn góc π/2
- Câu 691 : Năng lượng vật dao động điều hòa
A. Tỉ lệ với biên độ dao động
B. Bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
C. Bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Bằng động năng của vật khi có li độ cực đại.
- Câu 692 : Trong quang phổ vạch của Hidro: Khi ê lectron từ quỹ đạo N chuyển về L thì phát ra phô tôn có bước sóng , khi electron từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phô tôn có bước sóng . Khi ê lectron từ quỹ đạo N chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phô tôn có bước sóng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 693 : Cho dòng điện thẳng dài vô hạn, có cường độ I chạy qua. Độ lớn của cảm ứng từ nó gây ra tại một điểm cách nó một khoảng R có biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 694 : Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Chu kỳ dao động T được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 695 : Đặt một vòng dây kim loại tròn có bán kính 10 cm và điện trở 2Ω trong từ trường đều. Biết véc tơ cảm ứng từ vuông góc với bề mặt vòng dây và trong thời gian 10 giây tăng đều độ lớn từ 0 đến 2T. Cường độ dòng điện cảm ứng trong thời gian từ trường thay đổi bằng:
A. π mA
B. 2π mA
C. 2 mA
D. 1 mA
- Câu 696 : Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4A, 6 A và 2 A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. 4 A
B. 4,8 A
C. 2,4 A
D. 12 A
- Câu 697 : Điện tích của một phôtôn bằng:
A. +2e
B. +e
C. 0
D. –e
- Câu 698 : Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì
A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm
B. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng
C. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch giảm.
D. Cảm kháng của mạch tăng, dung kháng của mạch tăng
- Câu 699 : Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp ngược pha A và B cách nhau 10 cm. Tần số hai sóng là 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là
A. 16
B. 13
C. 14
D. 15
- Câu 700 : Gọi N, ∆N lần lượt là số hạt nhân còn lại và số hạt nhân bị phân rã ở thời điểm t; T là chu kỳ bán rã. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 701 : Hai vật dao động điều hòa quanh một vị trí cân bằng với phương trình li độ lần lượt là ;; t tính theo đơn vị giây. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 702 : Cho một sóng cơ có biên độ A. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn . Ở một thời điểm t, ly độ của hai điểm M, N lần lượt là . Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 703 : Hai nguồn sóng giống nhau S1, S2 đặt lân lượt tại hai điểm A, B cách nhau 40 cm, I là trung điểm của AB. Cho bước sóng bằng 4 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa cách A một đoạn 20 cm, cách B một đoạn 30 cm. Số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng MI là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 704 : Tàu ngầm hạt nhân sử dụng năng lượng phân hạch . Biết mỗi phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng cần dùng trong một ngày xấp xỉ bằng
A. 1,75 kg.
B. 2,59 kg
C. 2,67 kg
D. 1,69 kg
- Câu 705 : Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 200 V và cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 0,5 A. Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8 thì hiệu suất của động cơ là
A. 86 %.
B. 90%.
C. 75%
D. 80%
- Câu 706 : Trong động cơ không đồng bộ 3 pha, gọi ,lần lượt là tần số của dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường quay tại tâm O và tần số quay của rô to. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 707 : Một electron chuyển động tròn đều trong từ trường đều có cảm ứng từ T. Biết bán kính quỹ đạo chuyển động là 5,69 mm. Vận tốc của electron là:
A. m/s.
B. m/s.
C. m/s.
D. m/s.
- Câu 708 : Ba điểm M, N, K trên một sợi dây đàn hồi thỏa mãn MN = 2 cm, MK = 3 cm. Sóng dừng xảy ra trên dây với bước sóng 10 cm, M là bụng sóng. Khi N có li độ là 2 cm thì K sẽ có li độ là:
A. 2 cm.
B. -2 cm.
C. -3 cm.
D. 3 cm
- Câu 709 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt – π/3) cm. Tại thời điểm t vật có li độ và tốc độ đang giảm. Li độ của vật sau thời điểm đó 7/48s là
A.
B. – 2,5 cm
C.
D. 2,5 cm
- Câu 710 : Cho một nguồn âm đẳng hướng trong không gian đặt tại O. Biết O, A, B thẳng hàng; mức cường độ âm của hai điểm A, B lần lượt là 40 dB và 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của AB là:
A. 28,3 dB
B. 25,4 dB
C. 30,0 dB
D. 32,6 dB
- Câu 711 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200 g, chiều dài dây l = 50 cm. Tại vị trí cân bằng truyền cho vật nặng một vận tốc 1 m/s theo phương ngang. Lấy . Lực căng dây khi vật đi qua vị trí cân bằng là:
A. 3 N
B. 6 N
C. 4 N
D. 2,4 N
- Câu 712 : Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Để người này nhìn xa được như người bình thường thì cần đeo kính (sát mắt) có độ tụ là:
A. +2dp
B. -3 dp
C. -2 dp
D. +2,5 dp
- Câu 713 : Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm, r = 0. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị cực đại , tần số f = 50 Hz. Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là và được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng
A. 100 Ω
B. Ω
C. Ω
D. 50 Ω
- Câu 714 : Hạt prôtôn có động năng 5,48 MeV được bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân, sau phản ứng thu được hạt nhân và hạt X. Biết hạt X bay ra với động năng 4 MeV theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của hạt prôtôn tới ( lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối). Vận tốc của hạt nhân Li là:
A. m/s.
B. m/s.
C. m/s
D. m/s.
- Câu 715 : Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuôn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện tử có bước sóng 80 m. Để thu được sóng điện tử có bước sóng 160 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng:
A. 3 C
B. 4 C
C. C/2
D. 2 C
- Câu 716 : Cho hai điện tích điểm , lần lượt đặt tại hai điểm A và B của tam giác
A.
B.
C.
D.
- Câu 717 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 20 rad/s. Khi li độ của vật là 2 cm thì vận tốc là . Lấy . Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo là:
A. 0,2 N
B. 0,4 N
C. 0 N
D. 0,1 N
- Câu 718 : Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức . Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là và được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng
A. 50 Ω
B.
C. 100 Ω
D.
- Câu 719 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 1 tụ điện có dung kháng và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha π/2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là:
A. 120 W
B. 240 W
C. 144 W
D. 72 W
- Câu 720 : Một bình điện phân dung dịch với điện cực làm bằng đồng có điện trở 5Ω. Bình điện phân được mắc vào nguồn điện có suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω trong thời gian 16 phút 5 giây. Khối lượng đồng bám vào cực âm là:
A. 3,2 g
B. 64 g
C. 0,32 g
D. 0,64 g
- Câu 721 : Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn âm điểm phát âm có công suất P được đặt tại B thì mức cường độ âm tại A là 40 dB, tại C là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm AC có giá trị gần đúng bằng
A. 53dB
B. 27dB
C. 34dB
D. 42dB
- Câu 722 : Một ống Rơn-ghen trong mỗi giây bức xạ ra N = phôtôn. Những phôtôn có năng lượng trung bình ứng với bước sóng m. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống là 50kV. Cường độ dòng điện chạy qua ống là 1,5 mA. Người ta gọi tỉ số giữa năng lượng bức xạ dưới dạng tia Rơn-ghen và năng lượng tiêu thụ của ống Rơn-ghen là hiệu suất của ống. Hiệu suất này xấp xỉ bằng:
A. 0,2%.
B. 60%.
C. 0,8%.
D. 3%.
- Câu 723 : Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L. Khi mạch hoạt động thì phương trình của dòng điện trong mạch có biểu thức và tại một thời điểm nào đó cường độ dòng điện trong mạch có đọ lớn 2mA thì điện tích của tụ điện trong mạch có độ lớn . Phương trình của điện tích của tụ điện trong mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 724 : Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau, dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox, vị trí cân bằng của hai vật cùng tọa độ 0. Biên độ con lắc 1 là = 3 cm, của con lắc 2 là = 6 cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật theo phương Ox là . Khi động năng của con lắc 1 đạt cực đại bằng W thì động năng của con lắc 2 là
A. W/2
B. 2W/3
C. W
D. W/3
- Câu 725 : Thực hiện giao thoa khe Y-âng với hai bức xạ đơn sắc và thì khoảng vân tương ứng là = 0,3 mm và = 0,4 mm. Gọi A và B là hai điểm trên màn quan sát, nằm cùng một phía so với vân trung tâm và cách nhai 3mm. Biết tại A là vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ, nếu vị trí vân sáng trùng nhau chỉ tính một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn AB (kể cả A và B) là
A. 15
B. 18
C. 17
D. 16
- Câu 726 : Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở thuần R, một điện trở thuần R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, một tụ điện có điện C mắc nối tiếp (2L > C.). Khi ω = 100π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi ω = 200π (rad/s) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cức đại. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 727 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng m = 250g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Bỏ qua ma sát. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 1cm rồi buông nhẹ vật đồng thời tác dụng một lực không đổi F = 3N có hướng dọc theo lò xo và làm lo xo giãn. Sau khoảng thời gian ∆t = π/40 s thì ngừng tác dụng lực F. Vận tốc cực đại vật đạt được sau đó là:
A. 1m/s.
B. 2m/s.
C. 0,8 m/s.
D. 1,4m/s.
- Câu 728 : Cho đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn mạch MN chứa r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sao cho không phụ thuộc vào biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung đó và thay đổi biến trở. Khi lệch pha cực đại so với thì . Khi () cực đại thì . Biết rằng . Độ lệch pha cực đại giữa và gần nhất với giá trị nào?
A. 5π/7
B. 3π/7
C. 6π/7
D. 4π/7
- Câu 729 : Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: là một biến trở. Thay đổi biến trở đến giá trị nào thì công suất trên đạt giá trị cực đại
A. 1Ω
B. 3Ω
C. 4Ω
D. 2Ω
- Câu 730 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2/π H, tụ điện có điện dung C = /π F, điện trở R = 100 Ω. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát. Biết rô to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n = 1500 vòng/ phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là . Khi thay đổi tốc độ quay của rô to đến giá trị thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị cực đại là UCmax, giá trị của là lần lượt là
A. vòng/phút; 100 V
B. vòng/phút;
C. 6000 vòng/phút; 50 V
D. 1500 vòng/phút;
- Câu 731 : Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400g được gắn vào lò xo nằm ngang có độ cứng 40N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Kể từ khi thả, sau đúng 7π/30s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động mới của con lắc là
A.
B.
C. 6cm
D.
- Câu 732 : Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài 1m, vật có khối lượng tích điện . Treo con lắc đơn trong điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường g và có độ lớn . Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và g bằng rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy . Lực căng cực đại của dây treo là
A. 2,14 N
B. 1,54 N
C. 3,54 N
D. 2,54 N
- Câu 733 : Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây một đoạn R( m) được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 734 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
- Câu 735 : Dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ Hz đến Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là
A. Vùng tia Rơnghen
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng tia hồng ngoại
D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
- Câu 736 : Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 737 : Công thoát của êlectron khỏi đồng là . Cho ; , giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,30μm
B. 0,65 μm
C. 0,15 μm
D. 0,55 μm
- Câu 738 : Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi.
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động
C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động..
D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động
- Câu 739 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật có vận tốc cực đại
B. lò xo không biến dạng
C. vật đi qua vị trí cân bằng
D. lò xo có chiều dài cực đại
- Câu 740 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v=15cm/s. Hai điểm cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có và . Tại thời điểm li độ của là 3mm thì li độ của tại thời điểm đó là:
A. 3mm
B. -3mm
C.
D.
- Câu 741 : Một điện thoại di động hãng Blackberry Pastport được treo bằng sợi dây cực mảnh trong một bình thủy tinh kín đã rút hết không khí. Điện thoại dùng số thuê bao 0977 999 xxx vẫn đang nghe gọi bình thường và được cài đặt âm lượng lớn nhất. Học sinh A đứng gần bình thủy tinh trên và dùng một điện thoại Iphone X gọi vào thuê bao 0977 999 xxx. Kết quả học sinh A nhận được là:
A. Nghe thấy nhạc chuông nhưng nhỏ hơn bình thường.
B. Vẫn liên lạc được nhưng không nghe thấy nhạc chuông.
C. Nghe thấy nhạc chuông như bình thường.
D. Chỉ nghe một cô gái nói: “Thuê bao quý khách vừa gọi tạm thời không liên lạc được, xin quý khách vui lòng gọi lại sau”.
- Câu 742 : Hai ống dây dài bằng nhau và có cùng số vòng dây, nhưng đường kính ống một gấp đôi đường kính ống hai. Khi ống dây một có dòng điện 10A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống một là 0,2T. Nếu dòng điện trong ống hai là 5A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống hai là
A. 0,1T
B. 0,4T
C. 0,05T
D. 0,2T
- Câu 743 : Vòng dây kim loại diện tích S đặt vuông góc với đường sức từ của một từ trường có độ lớn cảm ứng từ biến đổi theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị:
A. 0(V)
C.
D. S (V)
- Câu 744 : Một sóng ngang truyền trên một sợi dây có tần số f = 20Hz. Biết tốc độ truyền sóng là 320cm/s, biên độ . Tại một thời điểm t nào đó, dây có dạng như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm B,C trên dây là:
A. 6,0cm
B. 5,0cm
C. 7,5cm
D. 5,5cm
- Câu 745 : Cho đoạn mạch AB không phân nhánh gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm thuần, đoạn mạch MN chứa điện trở thuần và đoạn mạch NB chứa tụ điện. Đặt điện áp (trong đó , ω, φ xác định) vào hai đầu mạch AB. Khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN, MB lần lượt là và được biểu thị ở hình vẽ. Điện áp gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 185V
B. 132V
C. 311V
D. 220V
- Câu 746 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto gồm 4 cặp cực ( 4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy phát ra có tần số 50Hz thì roto phải quay với tốc độ
A. 750 vòng/ phút
B. 75 vòng/ phút
C. 480 vòng/ phút
D. 3000 vòng/ phút
- Câu 747 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là
A. 2 λ
B. λ /4
C. λ/2
D. λ
- Câu 748 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi là điện áp cực đại giữa hai bản tụ, u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 749 : Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái Đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương Bắc Nam.
B. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
C. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
- Câu 750 : Lần lượt chiếu ánh sáng màu tím có bước sóng 0,39µm và ánh sáng màu lam có bước sóng vào một mẫu kim loại có công thoát là 2,48eV. Ánh sáng nào có thể gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có màu lam
B. Cả hai đều không
C. Cả màu tím và màu lam
D. Chỉ có màu tím.
- Câu 751 : Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của
A. ánh sáng màu đỏ
B. ánh sáng màu lục
C. ánh sáng màu tím
D. ánh sáng màu trắng
- Câu 752 : Đặt điệm áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u; lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch, giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 753 : Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện cách nhau 2,5m trong không khí chúng tương tác với nhau bởi lực 9mN. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau thì điện tích của mỗi quả cầu bằng -3µC. Tìm điện tích của các quả cầu ban đầu:
A.
B.
C.
D.
- Câu 754 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là ; . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. cm
B. cm
C. 5 cm
D. 10 cm
- Câu 755 : Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện
B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ
C. Song song với các đường sức từ
D. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện
- Câu 756 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,50
B. 0,71
C. 0,87
D. 1,00
- Câu 757 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều (trong đó không đổi, tần số f có thể thay đổi). Ban đầu thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, sau đó tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
D. Hệ số công suất của mạch giảm
- Câu 758 : Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3l .Thì chu kì dao động riêng của con lắc
A. giảm 2 lần
B. tăng lần
C. giảm lần
D. tăng 2 lần
- Câu 759 : Tại một phòng thí nghiệm, học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do g bằng phép đo gián tiếp. Kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là và . Bỏ qua sai số của số pi. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 760 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM ghép nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R; đoạn mạch MB gồm cuộn dây không thuần cảm ghép nối tiếp với tụ C. Điều chỉnh R đến giá trị sao cho công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng đoạn mạch MB bằng và công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB bằng 90W. Tính công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB.
A. 30W
B. 67,5W
C. 60W
D. 45W
- Câu 761 : Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến?
A. Xem phim từ đầu đĩa DVD
B. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh
C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn
D. Xem phim từ truyền hình cáp
- Câu 762 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 763 : Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là:
A. gương phẳng.
B. gương cầu
C. cáp dẫn sáng trong nội soi
D. thấu kính
- Câu 764 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha có biên độ lần lượt là và . Biên độ dao động của vật bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 765 : Chiếu một bức xạ có bước sóng 0,48 µm lên một tấm kim loại có công thoát là . Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng đi vào không gian có điện trường đều, theo hướng vectơ cường độ điện trường. Biết cường độ điện trường có giá trị 1000V/m. Quãng đường tối đa mà electron chuyển động được theo chiều vectơ cường độ điện trường là:
A. 0,83cm
B. 1,53cm
C. 0,37cm
D. 0,109cm
- Câu 766 : Hai bóng đèn sợi đốt có các hiệu điện thế định mức lần lượt là và .Nếu công suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở là
A.
B.
C.
D.
- Câu 767 : Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên võng mạc. Trong k hi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt này thay đổi như thế nào?
A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng
B. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng
C. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm
D. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng
- Câu 768 : Một máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là k (k > 1). Nhưng do không ghi ký hiệu trên máy nên không biết được các cuộn sơ cấp và thứ cấp. Một người đã dùng máy biến thế trên lần lượt đấu hai đầu mỗi cuộn dây của máy vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi U và dùng vôn kế đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây còn lại. Kết quả lần đo thứ nhất thu được là 160V, lần đo thứ 2 là 10V.Máy đó có có tỉ số k bằng
A. 8
B. 2
C. 4
D. 16
- Câu 769 : Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều với độ lớn vận tốc và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8cm (tính theo phương truyền sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 0,6 m/s
B. 12 cm/s
C. 2,4 m/s
D. 1,2 m/s
- Câu 770 : Một vòng dây kín có tiết diện S = 100 và điện trở R = 0,314Ω được đặt trong một từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn B = 0,1 T. Cho vòng dây quay đều với vận tốc góc ω = 100 rad/s quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trên vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là
A. 0,10 J
B. 1,00 J
C. 0,51 J
D. 3,14 J
- Câu 771 : Một học sinh khảo sát dao động điều hòa của một chất điểm dọc theo trục Ox (gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng), kết quả thu được đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ, vận tốc, gia tốc theo thời gian t như hình vẽ. Đồ thịx(t), v(t) và a(t) theo thứ tự đó là các đường
A. (3), (2), (1)
B. (2), (1), (3)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (1)
- Câu 772 : Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3 m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12 mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là
A. 8mm
B.
C. 12mm
D.
- Câu 773 : Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức ( là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là
A. 10 bức xạ
B. 6 bức xạ
C. 4 bức xạ
D. 15 bức xạ
- Câu 774 : Cho hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm ban đầu t = 0 hai điểm sáng cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương với cùng độ lớn vận tốc, đến khi vận tốc của điểm sáng 1bằng không thì vận tốc của điểm sáng 2 mới giảm đi lần. Vào thời điểm mà hai điểm sáng có cùng độ lớn vận tốc lần tiếp theo sau thời điểm ban đầu thì tỉ số độ lớn li độ của chúng khi đó là
A. 1,5
B. 0,4
C. 0,5
D. 1,0
- Câu 775 : Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch ngoài là một biến trở R. Khi biến trở lần lượt có giá trị là = 0,5 Ω hoặc = 8Ω thì công suất mạch ngoài có cùng giá trị. Điện trở trong của nguồn điện bằng
A. r = 4 Ω
B. r = 0,5 Ω
C. r = 2 Ω
D. r = 1 Ω
- Câu 776 : Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cùng khối lượng m = 0,2 kg , được treo tại cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh cách điện cùng chiều dài l = 0,5 m. Tích điện cho mỗi quả cầu điện tích q như nhau, chúng đẩy nhau. Khi cân bằng khoảng cách giữa hai quả cầu là a = 5cm. Độ lớn điện tích mỗi quả cầu xấp xỉ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 777 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình (t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là
A. 0,33 μs
B. 0,25 μs
C. 1,00 μs
D. 0,50 μs
- Câu 778 : Một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ cao 2 cm đặt song song với một màn hứng ảnh cố định. Đặt một thấu kính có tiêu cự f vào khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính đi qua A và vuông góc với màn ảnh. Khi ảnh của vật AB hiện rõ nét trên màn thì khoảng cách giữa vật và màn đo được gấp 7,2 lần tiêu cự. Chiều cao ảnh của AB trên màn bằng
A. 10 cm hoặc 0,4 cm
B. 4 cm hoặc 1 cm
C. 2 cm hoặc 1 cm
D. 5 cm hoặc 0,2 cm
- Câu 779 : Một mạch dao động lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên theo phương trình . Trong ba khoảng thời gian theo thứ tự liên tiếp nhau là ; thì điện lượng chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn tương ứng là ; ; ,trong đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 780 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A nằm trong một môi trường truyền âm. Một nguồn âm điểm O có công suất không đổi phát âm đẳng hướng đặt tại B khi đó một người M đứng tại C nghe được âm có mức cường độ âm là 40dB. Sau đó di chuyển nguồn O trên đoạn AB và người M di chuyển trên đoạn AC sao cho BO = AM. Mức cường độ âm lớn nhất mà người đó nghe được trong quá trình cả hai di chuyển bằng
A. 56,6 dB
B. 46,0 dB
C. 42,0 dB
D. 60,2 dB
- Câu 781 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 2m, nguồn sáng S ( cách đều 2 khe) cách mặt phẳng hai khe một khoảng d = 1m phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm. Bố trí thí nghiệm sao cho vị trí của nguồn sáng S, của mặt phẳng chứa hai khe và của màn ảnh được giữ cố định còn vị trí các khe trên màn có thể thay đổi nhưng luôn song song với nhau. Lúc đầu trên màn thu được tại O là vân sáng trung tâm và khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3 mm. Sau đó cố định vị trí khe tịnh tiến khe lại gần khe một đoạn Δa sao cho O là vân sáng. Giá trị nhỏ nhất của Δa là
A. 1,0 mm
B. 2,5 mm
C. 1,8 mm
D. 0,5 mm
- Câu 782 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện, điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện, N là điểm nối giữa tụ điện và điện AN vào dao động ký điện tử ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp theo thời gian như hình vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 3A. Tổng điện trở thuần của mạch điện bằng:
A. Ω
B. 100Ω
C. Ω
D. 50Ω
- Câu 783 : Một lò xo và một sợi dây đàn hồi nhẹ có cùng chiều dài tự nhiên được treo thẳng đứng vào cùng một điểm cố định, đầu còn lại của lò xo và sợi dây gắn vào vật nặng có khối lượng m =100g như hình vẽ. Lò xo có độ cứng = 10 N/m, sợi dây khi bị kéo dãn xuất hiện lực đàn hồi có độ lớn tỷ lệ với độ giãn của sợi dây với hệ số đàn hồi = 30 N/m ( sợi dây khi bị kéo dãn tương đương như một lò xo, khi dây bị cùng luwjcj đàn hồi triệt tiêu ) Ban đầu vật đang ở vị trí cân bằng, kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn a = 5 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời gian kể từ khi thả cho đến khi vật đạt độ cao cực đại lần thứ nhất xấp xỉ bằng
A. 0,157 s
B. 0,751 s
C. 0,175 s
D. 0,457 s
- Câu 784 : Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn động năng của và thế năng của theo li độ như hình vẽ. Tỉ số là:
A. 2/3
B. 9/4
C. 4/9
D. 3/2
- Câu 785 : Một lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do theo dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật. Tại thời điểm t = 0,2s, một lực thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20N. Thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo là
A. 17/15 s
B. 29/15 s
C. 14/5 s
D. 13/5 s
- Câu 786 : Cho hai con lắc lò xo giống nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là nA, A ( với n nguyên dương) dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là a thì thế năng của con lắc thứ hai là b. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là b thì động năng của con lắc thứ hai được tính bởi biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 787 : Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện có chu kì dao động . Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện có chu kì dao động . Nếu mạch dao động gồm cuộn cảm L và bộ tụ điện song song thì chu kì dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 788 : Số nơtron của hạt nhân là
A. 14
B. 20
C. 8
D. 6
- Câu 789 : Dùng điện áp không đổi U để cung cấp cho một bếp điện gồm hai dây điện trở và . Nếu chỉ dùng thì thời gian đun sôi nước là 10 phút, nếu chỉ dùng thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Hỏi khi dùng nối tiếp thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu? (bỏ qua hao phí do nhiệt truyền ra môi trường)
A. 15 phút
B. 30 phút
C. 15 phút
D. 10 phút
- Câu 790 : Điện năng ở một nhà máy điện trước khi truyền đi xa phải đưa tới một máy tăng áp. Ban đầu, sốvòng dây của cuộn thứ cấp của máy tăng áp là thì hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Biết điện áp hiệu dụng và số vòng dây ở cuộn sơ cấp khôn g đổi. Để hiệu suất của quá trình truyền tải tăng lên đến 95% thì số vòng dây của cuộn thứ cấp ở máy biến áp phải là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 791 : Hai điện tích điểm đặt gần nhau, nếu khoảng cách giữa chúng giảm đi 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. Tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
- Câu 792 : Một mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz, có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi điện áp tức thời trên R có giá trị thì cường độ dòng điện tức thời có giá trị và điện áp tức thời trên tụ có giá trị 45V. Khi điện áp tức thời trên điện trở là thì điện áp tức thời trên tụ là 30V. Giá trị của C là
A.
B.
C.
D.
- Câu 793 : Trong sóng cơ, sóng ngang có thể truyền được
A. trong chất lỏng và chất khí
B. trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn
C. trong chất rắn và trong chất khí
D. trong bề mặt chất lỏng và trên bề mặt chất rắn
- Câu 794 : Hiện tượng quang điện là
A. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng
B. Hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi bị nung nóng
C. Hiện tượng tia catốt làm phát quang một số chất
D. Hiện tượng phát xạ tia catốt trong ống phát tia catốt
- Câu 795 : Hạt nhân có khối lượng nghỉ 4,0015u. Biết khối lượng nghỉ nơtron 1,008665u của protôn là 1,00276u. Năng lượng liên kết riêng của là
A. 7,075 MeV/ nuclon
B. 28,30 MeV/nuclon
C. 4,717MeV/nuclon
D. 14,150MeV/nuclon
- Câu 796 : Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là và được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 797 : Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều cho ta biết:
A. giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
B. giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng
C. giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
D. giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều
- Câu 798 : Giá trị tuyệt đối của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với cảm ứng từ
A. tỉ lệ với số đường sức từ qua một đơn vị diện tích S.
B. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S.
C. là giá trị cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S
D. tỉ lệ với số đường sức từ qua diện tích S
- Câu 799 : Trong một mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện tức thời sớm pha hơn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch góc (với 0 < φ < π/2). Đoạn mạch đó:
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm
C. gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện
D. gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm
- Câu 800 : Hoạt động nào sau đây là kết quả của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến?
A. Xem phim từ đầu đĩa DVD
B. Xem thời sự truyền hình qua vệ tinh
C. Trò chuyện bằng điện thoại bàn
D. Xem phim từ truyền hình cáp
- Câu 801 : Công thoát electron của một kim loại có giá trị 6,21eV, giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,12μm
B. 0,42μm
C. 0,32μm
D. 0,20μm
- Câu 802 : Trong mô hình nguyên tử Hiđrô của Bo, với là bán kính Bo thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectrôn tương ứng với trạng thái của M là
A. 12
B. 9
C. 16
D. 3
- Câu 803 : Khi đặt điện áp (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là
A. 110V
B.
C. 220V
D.
- Câu 804 : Dao động cơ có phương trình ( t tính bằng s) có biện độ
A. 4m
B. 20cm
C. 10cm
D. 4cm
- Câu 805 : Sóng điện từ có đặc điểm là
A. Sóng dọc và không truyền được trong chân không
B. Sóng ngang và không truyêng được trong chân không
C. Sóng ngang và truyền được trong chân không
D. Sóng dọc và truyền được trong chân không
- Câu 806 : Chu kì bán rã của chất phóng xạ là
A. Khoảng thời gian để lượng chất phóng xạ ban đầu biến thành chất khác
B. Khoảng thời gian để 1 kg chất phóng xạ biến thành chất khác
C. Khoảng thời gian để 1mol chất phóng xạ biến thành chất khác
D. Khoảng thời gian để một nửa lượng chất phóng xạ ban đầu biên s thành chất khác
- Câu 807 : Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Điên áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 60V. Hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 và hệ số công suất của cuộn dây là 0,6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là
A. 45V
B. 100V
C. 80V
D. 106,7V
- Câu 808 : Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 40m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là 10cm. Tần số của sóng là
A. 800Hz
B. 400Hz
C. 200Hz
D. 100Hz
- Câu 809 : Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do
B. Hạt tải điện trong kim loại là các ion dương và các ion âm
C. Điện trở trong kim loại tăng khi nhiệt độ tăng
D. Dòng điện trong dây dẫn kim loại có tác dụng nhiệt
- Câu 810 : Đoạn mạch xoay chiều có điện áp và cường độ dòng điện chạy qua . Công suất của đoạn mạch là
A. 147W
B. 73,5W
C. 84,9W
D. 103,9W
- Câu 811 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 40g, độ cứng lò xo 5 N/m được kích thích dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,22s
B. 0,14s
C. 1,78s
D. 0,56s
- Câu 812 : Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng:
A. Cường độ âm
B. mức cường độ âm
C. biên độ
D. tần số
- Câu 813 : Trong thí nghiệm I âng về giao thoa, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là:
A. 1mm
B. 2mm
C. 2,5mm
D. 1,5mm
- Câu 814 : Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm biến trở R nối tiếp với cuộn cảm thuần có cảm kháng 40Ω và tụ điện có dung kháng 20Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không đổi. Điều chỉnh biến trở sao cho điện áp hiệu dụng trên R bằng 2 lần điện áp hiệu dụng trên tụ điện. Tổng trở của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 40Ω
B. 60Ω
C. 45Ω
D. 20Ω
- Câu 815 : Đặt vật thật vuông góc trục chính của mọt thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, ảnh thu được có chiều cao băng 1/2 lần vật . Tiêu cự thấu kính là
A. -20cm
B. -10cm.
C. -40cm
D. -20/3cm
- Câu 816 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 30Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch không đổi, tần thay đổi được. Khi tần số thì mạch có cộng hưởng điện, cảm kháng lúc này là , cường độ dòng điện hiệu dụng . Khi tần số thì cường độ dòng điện hệu dụng là .Giá trị của là
A. Ω
B. 30Ω
C. Ω
D. 20Ω
- Câu 817 : Phát biểu nào sau đây về pin quang điện là đúng
A. Điện trường tiếp xúc hướng từ n sang p
B. Điện cực dương của pin quang điện ở bán dẫn n.
C. Dòng điện chạy qua pin quang điện theo chiều từ p sang n.
D. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
- Câu 818 : dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là và . Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì
A. rad
B. rad
C. α =0 rad
D. rad
- Câu 819 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện dung của tụ điện có thể điều chỉnh từ 200pF đến 600pF và độ tự cảm của cuộn dây có thể điều chỉnh từ 0,01mH đến 0,1mH. Bước sóng điện từ trong không khí mà máy có thể thu được
A. Từ 84,3m đến 461,7m
B. từ 36,8m đến 146,9m
C. từ 42,2m đến 230,9m
D. từ 37,7m đến 113,1m
- Câu 820 : Một sóng dọc truyền theo dương trục Ox có tần số 15Hz, biên độ 4cm. Tốc độ truyền sóng 12m/s. hai phần tử B và C trên trục Ox có vị trí cân bằng cách nhau 40cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử B và C khi có sóng truyền qua là
A. 40cm
B. 32cm
C. 36cm
D. 48cm
- Câu 821 : Gọi , , , tương ứng là bước sóng của bức xạ tử ngoại, ánh sáng đỏ, ánh sáng lam, bức xạ hồng ngoại. Sắp xếp các bước sóng trên theo thứ tự tăng dần
A. , , ,
B. , , ,
C. , , ,
D. , , ,
- Câu 822 : một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , trong đó x(cm), t(s). Tại thời điểm vật có li độ 2,5cm thì tốc độ của vật là
A. 25cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 823 : Dùng một pin có suất điện động 1,5V và điện trở trong 0,5Ω mắc vào mạch ngoài có điện trở 2,5Ω tạo thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài là
A. 0,30V
B. 1,20V
C. 1,25V
D. 1,50V
- Câu 824 : Cho dòng điện có cường độ 0,1A chạy qua một khung dây tròn gồm 20 vòng dây có bán kính 10cm, đặt trong chân không. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 825 : Hạt nhân phóng xạ . Hạt nhân con được sinh ra từ hạt nhân này có :
A. 16 protôn và 14 nơtrôn
B. 14protôn và 16 nơtron
C. 17 protôn và 13 nơtron
D. 15 protôn và 15 nơtron
- Câu 826 : sóng điện từ dùng trong liên lạc vệ tinh thuộc dải sóng
A. Cực ngắn
B. ngắn
C. trung
D. dài
- Câu 827 : Bắn một hạt protôn với vận tốc đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc . Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là
A. 20,0 MeV
B. 14,6MeV
C. 10,2MeV
D. 17,4 MeV
- Câu 828 : Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm ở nơi có gia tốc , khi chạm đất tại B nó đứng yên luôn. Tại C cách đoạn thẳng AB 0,6m có một máy đo độ lớn cường độ điện trường. Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy thu M có số chỉ cực đại lớn hơn 0,2s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy thu M có số chỉ không đổi; đồng thời quãng đường sau dài hơn quãng đường trước là 0,2m. Bỏ qua sức cản của không khí và mọi hiệu ứng khác. Tỉ số giữa số đo đầu và số đo cuối của máy đo gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,85
B. 1,92
C. 1,56
D. 1,35
- Câu 829 : Một sợi dây đồng dài 180m có vỏ sơn cách điện, đường kính 0,5mm. Dùng dây này quấn thành ống dây có đường kính 5cm. Độ tự cảm của ống dây này khi đặt trong không khí là
A. H
B. H
C. 11,31H
D. H
- Câu 830 : Trong hiên tượng sóng dừng hai đầu dây cố định, khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây có cùng biên độ 4mm là 130cm. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí cân bằng trên dây dao động ngược pha và cùng biên độ 4mm là 110cm. Biên độ sóng dừng tại bụng gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 6,7mm
B. 6,1mm
C. 7,1mm
D. 5,7mm
- Câu 831 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Phương trình dao động của vật có dạng x = Acos(ωt + φ)cm; t(s) thì lực kéo về có phương trình F = 2cos(5πt - 5π/6)N, t(s). Lấy . Thời điểm có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N lần thứ 2018 (tính từ lúc t = 0) có giá trị gần đúng bằng:
A. 20,724s
B. 0,6127s
C. 201,72s
D. 0,4245s
- Câu 832 : Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: cam, lam, và tím. Gọi lần lượt là tốc độ của tia cam, tia lam, tia tím trong nước. Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 833 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần L = 5/3π H và tụ điện mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát điện và điện trở dây nối. Máy phát điện có số cặp cực không đổi, tốc độ quay của roto thay đổi được. Khi tốc độ quay của roto bằng n (vòng/phút) thì công suất của mạch đạt giá trị lớn nhất bằng 161,5W. Khi tốc độ quay của roto bằng 2n (vòng/phút) thì công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 136W
B. 126W
C. 148W
D. 125W
- Câu 834 : Sóng điện từ nào sau đây có khả năng xuyên qua tầng điện li?
A. sóng dài
B. sóng ngắn
C. sóng cực ngắn
D. sóng trung
- Câu 835 : Giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số 40Hz, cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại B, phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại, diện tích nhỏ nhất của tam giác ABM có giá trị xấp xỉ bằng
A. 1,62
B. 8,4
C. 5,28
D. 2,43
- Câu 836 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,0625µF và một cuộn dây thuần cảm. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 60mA. Tại thời điểm điện tích trên một bản tụ có độ lớn 1,5µC thì cường độ dòng điện trong mạch là . Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 50mA
B. 40mA
C. 60mA
D. 70mA
- Câu 837 : Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng dao động điều hoà của con lắc đơn, không cần thiết dùng tới vật dụng hoặc dụng cụ nào sau đây?
A. Cân chính xác
B. Đồng hồ và thước đo độ dài
C. Giá đỡ và dây treo
D. Vật nặng có kích thước nhỏ
- Câu 838 : Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dưới của một dây treo không dãn có chiều dài l. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g thì chu kì dao động của nó được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 839 : Trên mặt nước, tại M và N có hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha nhau. Một phần tử nước nằm trên đường trung trực của MN sẽ dao động với biên độ bằng
A. tổng biên độ của hai nguồn
B. hiệu bình phương hai biên độ của hai nguồn
C. tổng bình phương hai biên độ của hai nguồn
D. hiệu biên độ của hai nguồn
- Câu 840 : Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của mát phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là
A. 0,25 H.
B. 0,30 H.
C. 0,20 H.
D. 0,35 H.
- Câu 841 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu một mạch điện chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/4π H. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là
A. 40 Ω
B. 50 Ω
C. 100 Ω
D. 25 Ω
- Câu 842 : Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có hai loại bức xạ = 0,5µm và với 0,68µm < < 0,72µm, thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 4 vân sáng màu đỏ . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ , và với = 6/7, khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc?
A. 74
B. 89
C. 105
D. 59
- Câu 843 : Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30Hz đến 100Hz, tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40m/s, chiều dài của sợi dây AB là 1,5m. Biết rằng khi trên dây xuất hiện sóng dừng thì hai đầu A, B là nút. Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là
A. 50,43Hz
B. 93,33Hz
C. 30,65Hz
D. 40,54Hz
- Câu 844 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện đơn giản gồm tụ xoay C và cuộn cảm thuần L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ thuận theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay α. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số . Khi xoay tụ một góc thì mạch thu được sóng có tần số . Khi xoay tụ một góc thì mạch thu được sóng có tần số . Tỉ số giữa hai góc xoay là
A. 4
B. 8
C. 2
D. 5
- Câu 845 : Công thoát của kẽm là 3,5eV. Biết độ lớn điện tích nguyên tố là ; hằng số Plang ; vận tốc ánh sáng trong chân không . Chiếu lần lượt vào bản kẽm ba bức xạ có bước sóng = 0,38µm; = 0,35µm; = 0,30µm. Bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện trên bản kẽm?
A. không có bức xạ
B. hai bức xạ và
C. cả ba bức xạ
D. chỉ một bức xạ
- Câu 846 : Con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ độ cứng 40N/m gắn với hai vật nhỏ giống nhau, khối lượng mỗi vật 50g. Kéo dãn lò xo 10cm và thả ra nhẹ nhàng, khi lò xo dãn 5cm thì vật ở ngoài rời khỏi hệ. Khi lò xo qua vị trí cân bằng, khoảng cách giữa hai vật gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 1,8cm
B. 4,5cm
C. 0,8cm
D. 0,5cm
- Câu 847 : Trong thí nghiêm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe = a có thể thay đổi ( nhưng và luôn cách đều S). Xét điểm M trên mà, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặ tăng khoảng cách một lượng ∆a thì tại đó tương ứng là vân sáng bậc k hoặc 3k. Nếu tăng khoảng cách thêm 2∆a thì tại M là:
A. Vân sáng bậc 8
B. vân tối thứ 9
C. vân sáng bậc 9
D. vân sáng bậc 7
- Câu 848 : Đặt điện áp trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuôn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C ( sao cho < 2L). Khi hoặc điện áp hiệu dụng trên L có giá trị . Khi điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại và bằng . Biết thì giá trị là
A.
B. 20 rad/s
C.
D. 40 rad/s
- Câu 849 : Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4 U thì trạm phát huy này cung cấp đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân
B. 504 hộ dân
C. 192 hộ dân
D. 150 hộ dân
- Câu 850 : Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, có phương trình , . Biết phương trình dao động tổng hợp là . Để có giá trị cực đại thì φ có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 851 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với chu kì T. Động năng của vật biến thiên với chu kì bằng
A. 4T
B. T/2
C. T
D. 2T
- Câu 852 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto và số cặp cực là p. khi rotô quay đều với tốc độ n( vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số( tính theo đơn vị Hz ) là:
A. np/60
B. n/(60p).
C. 60pn
D. pn
- Câu 853 : Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm và đặt cách nhau một khoảng r trong chân không được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 854 : Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là . Bán kính quỹ đạo dừng của trạng thái kích thích thứ 3 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 855 : Tần số dao động riêng của dao động điện từ trong mạch LC là
A.
B.
C.
D.
- Câu 856 : Biết số Avôgađrô hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số protôn có trong 0,27 gam là
A.
B.
C.
D.
- Câu 857 : giới hạn quang điện của canxi là =0,45μm. Lấy ; . Công thoát electrôn ra khỏi bề mặt canxi là
A.
B.
C.
D.
- Câu 858 : Điện trở suất của một vật dẫn kim loại phụ thuộc vào
A. Tiết diện của vật dẫn
B. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn
C. chiều dài của vật dẫn
D. chiều dài và tiết diện của vật dẫn
- Câu 859 : Một chất điểm dao động điều hòa dưới tác dụng của lực phục hồi có biểu thức F = 0,8cos4t (N). Pha ban đầu của dao động là
A. 0
B. 0,25π
C. π
D. 0,5π
- Câu 860 : Truyền hình số vệ tinh sử dụng vệ tinh Vinasat. Sóng vô tuyến truyền hình thuộc dải
A. Sóng trung
B. sóng ngắn
C. sóng cực ngắn
D. sóng dài
- Câu 861 : Mắc mạch điện kín gồm một ngườn điện có suất điện động 10V, điện trở trong 1Ω và điện trở ngoài 4Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
A. 2A
B. 2,5A
C. 10A
D. 4A
- Câu 862 : Vật kính và thị kính của một loại kính thiên văn có tiêu cự lần lượt là +168 cm và +4,8cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 168cm
B. 172,8cm
C. 35cm
D. 163,2cm
- Câu 863 : Một sợi dây căng ngang, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với cần rung của măý phát âm tần. Khi có song dừng trên dây thì tần số hiển thi trên máy phát âm tần là 20Hz. Khoảng thời gian giữa 5 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A. 0,1s
B. 0,5s
C. 0,25s
D. 0,2s
- Câu 864 : Một quạt trần sử dụng trong lớp học có công suất định mức là 75W. Vào mùa nóng, mỗi quạt được sử dụng trung bình 5h/ ngày, 26 ngày mỗi tháng. Biết giá điện trung bình 1.600đ/ kWh, mỗi phòng học có 4 quạt trần, các quạt luôn hoạt động đúng định mức. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt của mỗi lớp học trong một tháng mùa nóng là
A. 624.000 đồng
B. 62.400 đồng
C. 173.333 đồng
D. 17.333 đồng
- Câu 865 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường . Vật nặng có khối lượng 120g. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và tại vị trí biên là 0,08. Độ lớn lực căng dây tại vị trí cân bằng có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 1,20N
B. 0,94N
C. 0,81N
D. 1,34N
- Câu 866 : Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (82,5±1,0) (cm), tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) ( Hz). Tốc độ truyền âm trong không khí tại nơi làm thí nghiệm là
A. (330± 11) (cm/s).
B. (330±12) (cm/s)
C. (330±12)(m/s)
D. (330± 11) (m/s).
- Câu 867 : Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 3cm dao động cùng phương, ngược pha, phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng 1cm. Gọi Q là một điểm nằm trên đường thẳng qua B, vuông góc với AB cách B một đoạn z. Để Q dao động với biên độ cực đại thì z có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
A. 4cm và 0,55cm
B. 4cm và 1,25cm
C. 8,75cm và 1,25cm
D. 8,75cm và 0,55cm
- Câu 868 : Một electrôn sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 40V, bay vào một vùng từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Biết cảm ứng từ , tỉ số độ lớn điện tích và khối lượng của electrôn là . Bán kính quỹ đạo của electron khi chuyển động trong từ trường là
A. 10cm
B. 20cm
C. 1cm
D. 2cm
- Câu 869 : Một ống dây có độ tự cảm L = 0,1H. Nếu dòng điện chạy qua ống dây biến thiên đều với tốc độ 200A/s thì suất điện động tự cảm do ống dây sinh ra có độ lớn bằng
A. 10V
B. 100V
C. 20V
D. 200V
- Câu 870 : Hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox, có phương trình dao động trên trục Ox lần lượt là và với t tính bằng giây. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi hai vật đi ngang qua nhau đến khi khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox bằng 6cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 871 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m, đầu trên treo vào một điểm cố định , đầu dưới có gắn một vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5cm. Lấy . Lực lò xo tác dụng lên điểm treo có độ lớn cực đại bằng
A. 3N
B. 2N
C. 4N
D. 1N
- Câu 872 : Một hạt có khối lượng nghỉ . Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 0,36
B. 1,25
C. 0,25
D. 0,225
- Câu 873 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh theo thứ tự gồm : đoạn AM chứa biến trở R, đoạn MN chứa điện trở r, đoạn NP chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được . Đặt vào hai đầu A, B một điện áp ( V) ( với và ω không đổi). Ban đầu thay đổi điện dung C đến giá trị thì không phụ thuộc vào giá trị của biến trở R. Giữ nguyên giá trị điện dung của tụ điện và thay đổi biến trở thì:
A.
B.
C.
D.
- Câu 874 : Trong truyền tải điện một pha, người ta sử dụng máy biến áp để làm tăng điện áp trước khi truyền tải nhằm giảm hao phí trên đường dây truyền tải. Giả sử công suất nơi phát và hệ số công suất truyền tải không đổi. Nếu sử dụng một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp là 20 thì hao phí trên đường dây truyền tải khi đó so vơi lúc không dùng máy biến áp giảm
A. 400 lần
B. 20 lần
C. 200 lần
D. 40 lần
- Câu 875 : một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau
A.
B.
C.
D.
- Câu 876 : Một đoạn mạch gồm một điện trở R = 80Ω mắc nối tiếp vơi một tụ điện có điện dung và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều . Khi đó công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 40W
B. 80W
C. 51,2W
D. 102,4W
- Câu 877 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5mH và tụ điện có điện dung 5nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 878 : Một tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí tới một khối thủy tinh có chiết xuất tuyệt đối bằng 1,5 dưới góc tới i. tại mặt phân cách xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ ánh sáng. Tia phản xạ và tia phản xạ hợp với nhau góc . Góc tới i bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 879 : Mạch điện xoay chiều AB gồm một cuộn dây, một tụ điện và một bóng đèn dây tóc có ghi 110V- 50W mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm giữa cuộn dây và tụ điện. Mắc một vôn kế nhiệt lí tưởng vào 2 điểm A và M, một khóa K lí tưởng vào hai đầu tụ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Khi đó, cả khi K đóng hay K mở thì số chỉ của vôn kế luôn bằng 180V và đèn luôn sáng bình thường. Điện dung của tụ có giá trị gần bằng
A. 6μF
B. 4μF
C. 5μF
D. 3μF
- Câu 880 : Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2τ, số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 13,5%
B. 25,25%
C. 93,75%
D. 6,25%
- Câu 881 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là
A.
B.
C.
D.
- Câu 882 : Dao động tắt dần có
A. Tần số giảm dần theo thời gian
B. động năng giảm dần theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. li độ giảm dần theo thời gian
- Câu 883 : Một người mắt không có tật quan sát một vật qua một kính lúp có tiêu cự 10cm trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Biết rằng mắt người đó có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 24cm và kính đặt sát mắt. Số bội giác của kính lúp là
A. 4,5
B. 3,4
C. 3,5
D. 5,5
- Câu 884 : Hai chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với O là vị trí cân bằng theo các phương trình , . Giả thiết trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động của chúng?
A. 4cm
B.
C.
D.
- Câu 885 : Hai con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể M và N giống hệ nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ cố định nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của con lắc N là . Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12J thì động năng của con lắc N là
A. 0,09J
B. 0,09J
C. 0,08J
D. 0,27J
- Câu 886 : Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại một điểm trong không khí, điểm M nằm trong môi trường truyền âm có cường độ âm bằng . Biết cường độ âm chuẩn . Mức cường độ âm tại M là
A. 50dB
B. 40dB
C. 60dB
D. 40dB
- Câu 887 : Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm ba phần tử RLC mắc nối tiếp, biết cuộn dây thuần cảm, điện dung của tụ thay đổi được. Khi thì độ lệch pha giữa và i bằng π/4 và công suất tiêu thụ của mạch bằng 24W, khi thì độ lệch pha giữa và i bằng π/6 và công suất tiêu thụ của mạch lúc này bằng
A. 36W
B. 6W
C. 48W
D. 12W
- Câu 888 : Khi bỏ qua trọng lực thì một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng đều trong miền từ trường đều được không?
A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường
B. Không thể, vì khi chuyển động thì hạt luôn chịu tác dụng của lực Lorenxo.
C. Có thể, nếu hạt chuyển động theo phương cắt các đường sức từ
D. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức từ của từ trường
- Câu 889 : Điện áp xoay chiều có phương trình . Tần số của điện áp là
A. 60Hz
B. 50Hz
C. 120Hz
D. 100Hz
- Câu 890 : Tỉ số của lực Cu – lông và lực hấp dẫn giữa hai electron đặt trong chân không có giá trị gần nhất với kết quả nào sau đây? Cho biết ; , độ lớn điện tích electron ; khối lượng electron .
A.
B.
C.
D.
- Câu 891 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m., đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ có khối lượng 400g. Kích thích để con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, chọn gốc thế năng trùng với vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t (s) con lắc có thế năng 256mJ, tại thời điểm t + 0,05 (s) con lắc có động năng 288mJ, cơ năng của con lắc không lớn hơn 1J. Lấy . Trong một chu kì dao động, thời gian mà lò xo giãn là
A. 1/3 s
B. 2/15 s
C. 3/10 s
D. 4/15 s
- Câu 892 : Một quạt điện mà dây quấn có điện trở thuần 16Ω, được mắc vào nguồn điện xoay chiều thì chạy bình thường và sản ra công cơ học 40W, trong điều kiện đó hệ số công suất của động cơ là 0,8. Mắc nối tiếp quạt với tụ điện và mắc vào nguồn điện mới thì quạt vẫn chạy bình thường. Điện dung của tụ điện gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7 µF
B. 6 µF
C. 5 µF
D. 8 µF
- Câu 893 : Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện cường độ 0,75A, đặt trong từ trường đều có đường sức từ vuông góc với dây dẫn. Biết lực từ tác dụng lên đoạn dây là 0,03N thì cảm ứng từ có độ lớn bằng:
A. 0,8T
B. 1,0T
C. 0,4T
D. 0,6T
- Câu 894 : Trong nguyên tử hidro, bán kính Bo là . Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hidro, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính . Quỹ đạo đó là
A. O
B. N
C. L
D. M
- Câu 895 : Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo công thức (n = 1; 2; 3;...). Khi chiếu lần lượt hai photon có năng lượng 10,2eV và 12,75eV vào đám nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản thì đám nguyên tử
A. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 10,2eV
B. hấp thụ được cả hai phot
C. không hấp thụ được photon nào
D. chỉ hấp thụ được 1 photon có năng lượng 12,75eV
- Câu 896 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mạch hoạt động, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là , hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là . Hệ thức đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 897 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Nếu thì
A. điện áp hiệu dụng trên điện trở đạt giá trị nhỏ nhất
B. dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch
C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện và cuộn cảm bằng nhau
D. tổng trở mạch đạt giá trị lớn nhất
- Câu 898 : Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 6V và điện trở trong r = 1Ω. Mạch ngoài gồm điện trở R = 5Ω mắc nối tiếp với một biến trở . Để công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại thì bằng bao nhiêu?
A. 4 Ω
B. 6 Ω
C. 1 Ω
D. 5 Ω
- Câu 899 : Từ thông qua một khung dây dẫn kín có biểu thức ( tính bằng Wb; thời gian t tính bằng giây). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có giá trị hiệu dụng bằng
A. 200V
B.
C.
D. 100V
- Câu 900 : Hồ quang điện không thể phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau:
A. Tia gamma
B. Tia tử ngoại
C. Tia hồng ngoại
D. Ánh sáng nhìn thấy
- Câu 901 : Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không
B. Sóng điện từ mang năng lượng
C. Sóng điện từ có thể (phản xạ, khúc xạ, giao thoa)
D. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền sóng, các véctơ và vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng
- Câu 902 : Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây
A. Cường độ và chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian
B. Chiều dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian
C. Cường độ thay đổi tuần hoàn theo thời gian
D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian
- Câu 903 : Giới hạn quang điện của canxi là . Tìm công thoát electron ra khỏi bề mặt canxi
A.
B.
C.
D.
- Câu 904 : Một kính lúp có độ tụ D = 20 dp, người quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 30 cm, kính này có độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. G = 1,8
B. G = 4
C. G = 6
D. G = 2,25
- Câu 905 : Hãy sắp xếp giá trị dung kháng của tụ điện theo thứ tự tăng dần, khi tần số của dòng điện qua tụ có giá trị lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 906 : Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây:
A. Quy tắc cái đinh ốc
B. Quy tắc nắm tay phải
C. Quy tắc bàn tay trái
D. Quy tắc bàn tay phải
- Câu 907 : Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử Côban bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 908 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vecto quay 300 vòng /phút và được tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực bắc và 10 cực nam), tần số của dòng điện do máy phát ra là:
A. 10Hz
B. 100Hz
C. 20Hz
D. 50Hz
- Câu 909 : Đối với một dao động riêng điều hòa, đại lượng nào sau đây hoàn toàn không phụ thuộc vào cách kích thích dao động?
A. Tần số
B. biên độ
C. pha ban đầu
D. Cơ năng
- Câu 910 : Một bóng đèn ghi 3V-3W, khi đèn sáng bình thường thì điện trở của đèn có giá trị là:
A. 12Ω
B. 3Ω
C. 6Ω
D. 9Ω
- Câu 911 : Trong một dao động điều hòa có phương trình: , rad/s là đơn vị của đại lượng nào?
A. Chu kì dao động T
B. Tần số góc ω
C. Biên độ A
D. Pha dao động (ωt+φ)
- Câu 912 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1kg và lò xo có độ cứng k = 40N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 3cm. Lấy . Lực cực đại mà lò xo tác dụng vào điểm treo là:
A. 0,2N
B. 0,1N
C. 2,2N
D. 1N
- Câu 913 : Một bộ ắc quy được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là 3A và hiệu điện thế đặt vào hai cực ắc quy là 12V. Xác định điện trở trong của ắc quy, biết bộ ắc quy có E’ = 6V.
A. 2Ω
B. 1Ω.
C. 4Ω.
D. 3Ω
- Câu 914 : Thấu kính có độ tụ D = -5dp. Đó là:
A. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -20cm
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5cm
C. Thấu kinh hội tụ có tiêu cự f = + 20 cm
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 cm
- Câu 915 : Để phân loại sóng dọc, sóng ngang, người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây?
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng
B. Phương truyền sóng và bước sóng
C. Phương dao động của các phân tử môi trường với phương truyền sóng
D. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng
- Câu 916 : Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện dung C = (F) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = (H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là?
A. (s)
B. (s)
C. (s)
D. (s)
- Câu 917 : Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy có 5 ngọn sóng truyền qua trước mặt trong 8 s. Chu kì truyền sóng trên mặt nước là:
A. 1,6 s.
B. 1,5 s.
C. 2 s.
D. 1s.
- Câu 918 : Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi
A. prôtôn, nơtron
B. nơtron và êlectron
C. prôtôn, nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
- Câu 919 : Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do:
A. Nước sông
B. Nước biển
C. Nước mưa
D. Nước cất
- Câu 920 : Điều kiện sảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo biểu thức nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 921 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động với biên độ góc rad tại nơi có . Điểm treo con lắc cách mặt đất nằm ngang 1,8 m. khi đi qua vị trí cân bằng, dây treo bị đứt. Điểm chạm mặt đất của vật nặng cách đường thẳng đứng đi qua vị trí cân bằng một đoạn là:
A. 0,4 m
B. 0,2 m
C. 0,3 m
D. 0,5 m
- Câu 922 : Người ta dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ φ. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra bằng
A. 9,5 MeV
B. 0,8 MeV
C. 7,9 MeV
D. 8,7 MeV
- Câu 923 : Một điện tích điểm q chuyển động với vận tốc trong từ trường đều có cảm ứng từ . Góc giữa vecto cảm ứng từ và vận tốc là α. Lực Lo – ren – xơ do từ trường tác dụng lên điện tích có độ lớn xác định bởi công thức
A.
C.
D.
- Câu 924 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. LCω = 1
B. ω = LC
C. LC = 1
D. = LC
- Câu 925 : Trong động cơ không đồng bộ , khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
B. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
C. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
D. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
- Câu 926 : Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn
A. cùng pha với nhau
B. ngược pha với nhau
C. vuông pha với nhau
D. lệch pha nhau
- Câu 927 : Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là
A. mắt không có tật
B. mắt cận
C. mắt viễn
D. mắt cận thị khi về già
- Câu 928 : Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với
A. tần số âm
B. độ to của âm
C. năng lượng của âm
D. mức cường độ âm
- Câu 929 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm: một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50 Ω và tụ điện có dung kháng 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức (V). Cho R tăng từ Ω thì công suất trong mạch sẽ
A. Tăng đến một giá trị cực đại sau đó giảm
B. Giảm đến một giá trị nào đó rồi tăng lên
C. Tăng lên
D. 1. giảm dần
- Câu 930 : Hạt nhân có
A. 9 hạt prôtôn; 8 hạt nơtron
B. 8 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron
C. 9 hạt prôtôn; 17 hạt nơtron
D. 8 hạt prôtôn; 9 hạt nơtron
- Câu 931 : Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp . Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và 7V. Suất điện động của bộ nguồn là
A. 6V
B. 2V
C. 12V
D. 7V
- Câu 932 : Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ tự do.Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là .Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 933 : Biểu thức cường độ dòng điện là . Tại thời điểm t = 20,18s cường độ dòng điện có giá trị là
A. i = 0A
B.
C. i = 2A
D. i = 4A
- Câu 934 : Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ khi chuyển động với tốc độ v = 0,6c ( c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng sẽ bằng
A.
B. 1,25
C. 1,56
D. 0,8
- Câu 935 : Cho hai điện tích điểm và đặt tại hai điểm A,B cách nhau 40 cm trong không khí. Cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là
A. V/m
B. 0
C. V/m
D. V/m
- Câu 936 : Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện
A. Nơi nào đường sức điện mạnh hơn thì nới đó đường sức điện vẽ thưa hơn
B. Các đường dức điện xuất phát từ các điện tích âm
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện
D. Các đường sức điện không cắt nhau
- Câu 937 : Trên một sợi dây dài 80m đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được 4 bó sóng. Bước sóng của sóng dừng trên dây này là
A. 20 cm
B. 160 cm
C. 40 cm
D. 80cm
- Câu 938 : Một khung dây hình vuông cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T. Mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc . Từ thông qua khung dây bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 939 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A. 4π (cm/s)
B. 8π (cm/s)
C. π (cm/s)
D. 2π (cm/s)
- Câu 940 : Một ống dây hình trụ dài 0,5 m, đường kính 16 cm. Một dây dẫn dài 10 m, được quấn quanh ống dây với các vòng khít nhau cách điện với nhau, cho dòng điện chạy qua mỗi vòng là 100 A. Tìm độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây:
A. T
B. T
C. T
D. T
- Câu 941 : Một kim loại có công thoát 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng = 0,18 μm, = 0,21 μm, = 0,32 μm và = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 942 : Một nguồn điện có suất điện động ɛ = 10 V và điện trở trong 1 Ω mắc với mạch ngoài là một điện trở R = 4 Ω. Công suất của nguồn điện bằng
A. 20 W
B. 8 W
C. 16 W
D. 40 W
- Câu 943 : Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước,hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm và . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng là
A. 1cm
B. 8cm
C. 2cm
D. 4cm
- Câu 944 : Cho các bộ phận sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6) mạch tách sóng.Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là
A. (1), (4), (5)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (4), (6)
- Câu 945 : Chu kỳ bán rã của 2 chất phóng xạ A và B lần lượt là và . Biết . Ban đầu, hai khối chất A và B có số lượng hạt nhân như nhau. Sau thời gian t = tỉ số các hạt nhân A và B còn lại là
A. 1/3
B. 2
C. 1/2
D. 1
- Câu 946 : Bắn một hạt α có động năng 5,21 MeV vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng . Biết phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Động năng của hạt nhân O gấp 4 lần động năng hạt p. Động năng của hạt nhân O bằng
A. 0,8 MeV
B. 1,6 MeV
C. 6,4 MeV
D. 3,2 MeV
- Câu 947 : Một tụ điện phẳng có hiệu điện thế 8V, khoảng cách giữa hai tụ bằng 5mm. Một electron chuyển động giữa hai bản tụ sẽ chịu tác dụng của lực điện có độ lớn bằng
A. N
B. N
C. N
D. N
- Câu 948 : Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức . Biết và ω đều là các hằng số dương. Giá trị của φ là
A. – π/6 rad
B. π/6 rad
C. – π/3 rad
D. 2π/3 rad
- Câu 949 : Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C = 8nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V. Khi cường độ dòng điện trong mạch banwgg 6mA, thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 4V.
B. 3,6V.
C.
D.
- Câu 950 : Một đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm , điện trở R = 50Ω và hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng của hộp X là 120V, đồng thời điện áp của hộp X trễ pha so với điện áp của đoạn mạch AB là π/6. Công suất tiêu thụ của hộp X có giá trị gần đúng là
A. 63W
B. 52W
C. 45W
D. 72W
- Câu 951 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy . Biên độ dao động của con lắc bằng
A. 10cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 5cm
- Câu 952 : Biết năng lượng tương ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức . Cho một chùm electron bắn phá các nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản để kích thích chúng chuyển lên trạng thái M. Vận tốc tối thiểu của chùm electron là
A. m/s
B. m/s
C. m/s
D. m/s
- Câu 953 : Cho một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đủ dài. Ở thời điểm , tốc độ dao động của các phần tử tại M và N đều bằng 4m/s, còn phần tử tại trung điểm I của MN đang ở biên. Ở thời điểm , vận tốc của các phần tử tại M và N đều có giá trị bằng 2 m/s thì phần tử ở I lúc đó đang có tốc độ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 954 : Tại A và B cách nhau 9cm có 2 nguồn sóng cơ kết hợp có cùng tần số f = 50Hz, vận tốc truyền sóng v = 1m/s. Số gợn cực đại đi qua đoạn AB là:
A. 7
B. 5
C. 11
D. 9
- Câu 955 : Trên đoạn mạch không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A,M,N,B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần. Giữa M và N chỉ có cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều . Khi độ tự cảm thì giá trị hiệu dụng = 96 V. Nếu độ tự cảm thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 240V
B. 160V
C. 180V
D. 120V
- Câu 956 : Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoàn của con lắc là 2,15 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kỳ dao đồng điều hòa của con lắc là 3,35 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ của con lắc là
A. 2,84s
B. 1,99s
C. 2,56s
D. 3,98s
- Câu 957 : Vật sáng AB đặt song song với màn và cách màn 100cm. Người ta giữ cố định vật và màn, đồng thời dịch chuyển một thấu kính trong khoảng giữa vật và màn sao cho trục chính của thấu kính luôn vuông góc với màn. Khi đó có hai vị trí của thấu kính đều cho ảnh rõ nét trên màn. Ảnh này cao gấp 16 lần ảnh kia . Tiêu cự của thấu kính bằng
A. 16cm
B. 6cm
C. 25cm
D. 20cm
- Câu 958 : Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức cường độ âm là 50dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 959 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở thuần R, cuộn dây có (r, L) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là: , , điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là . Hệ số công suất của mạch trên là:
A. 0,862
B. 0,908
C. 0,664
D. 0,753
- Câu 960 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có K = 1N/cm, M = 1000g. Từ vị trí cân bằng nâng vật M lên vị trí lò xo không dãn rồi thả nhẹ. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí x = 8cm lần đầu tiên thi có vật m = 200g bay ngược chiều với tốc độ 1m/s đến cắm vào M. Kể từ thời điểm thả M đến khi M đi được 28,04 cm thì tốc độ của vật M có giá trị xấp xỉ bằng:
A. 75,51 cm/s
B. 61,34cm/s
C. 0m/s
D. 60m/s
- Câu 961 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: ở cùng thời điểm, số chỉ của V1 cực đai thì số chỉ của V1 gấp đôi số chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì số chỉ của V2 gấp bao nhiêu lần số chỉ V1? (V1 chỉ điện áp trên R, còn V2 chỉ điện áp trên C)
A. 1,5 lần
B. 2 lần
C. 2,5 lần
D. lần
- Câu 962 : Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao dộng điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều ở trên một đường thẳng vuông góc với Ox và qua gốc tọa độ. Biên độ của M là 6cm, của N là 8cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N là 10cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng 3 lần thế năng, tỉ số động năng của M và động năng của N là:
A. 16/27
B. 9/16
C. 27/16
D. 16/9
- Câu 963 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m. Hỏi trên màn quan sát, xét một vùng giao thoa bất kì có bề rộng L = 18mm thì có thể có tối đa bao nhiêu vân tối?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 964 : Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian như hình vẽ. Biết = 0,05s. Tại thời điểm khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M, N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 965 : Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2sin50πt (A). Dòng điện này có:
A. Cường độ hiệu dụng là
B. Tần số là 25Hz
C. Cường độ hiệu dụng là 2A
D. chu kì là 0,02s
- Câu 966 : Hãy chọn phát biểu đúng. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí.
A. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm
B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích
C. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm
D. Tỉ lệ thuận với tích khối lượng của hai điện tích
- Câu 967 : Biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là (A). Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 968 : Đơn vị của độ tự cảm là:
A. Tesla (T)
B. Henri (H)
C. Vê-be (Wb)
D. Vôn (V)
- Câu 969 : Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B. Sóng siêu âm có thế bị phản xạ khi gặp vật cản
C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không
Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHZ
- Câu 970 : Khi bị đốt nóng, các hạt mang điện tự do trong không khí :
A. Chỉ là ion dương
B. Chỉ là ion âm
C. là electron, ion dương và ion âm
D. chỉ là electron
- Câu 971 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số . Động năng của con lắc biên thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 972 : Dao động cơ học đổi chiều khi:
A. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực đại
B. Hợp lực tác dụng có độ lớn cực tiểu
C. Hợp lực tác dụng bằng không
D. Hợp lực tác dụng đổi chiều
- Câu 973 : Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 974 : Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng
A. Một phần tư bước sóng
B. hai lần bước sóng
C. một bước sóng
D. Một nửa bước sóng
- Câu 975 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
A.
B.
C.
D.
- Câu 976 : Hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần có một hiệu điện thế không đổi. Nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất của đoạn mạch đó
A. không đổi
B. tăng 4 lần
C. giảm 4 lần
D. giảm 2 lần
- Câu 977 : Cho một sóng ngang có phương trình là: , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là
A. T = 0,1s
B. T = 50s
C. T = 8s
D. T =1s
- Câu 978 : Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc ω trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung . Tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ một góc π/6. Khi đó, suất điện động tức thời trong khung tại thời điểm t là
A. e = NBS ωcos(ωt + π/6).
B. e = NBSωcos(ωt – π/3).
C. e = NBSωsinωt
D. e = -NBSωcosωt
- Câu 979 : Chọn một đáp án sai: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện đi qua đặt vuông góc với đường sức của một từ trường đều sẽ thay đổi khi
A. từ trường đổi chiều nhưng giữ nguyên độ lớn cảm ứng từ
B. dòng điện đổi chiều, giữ nguyên cường độ
C. cường độ dòng điện thay đổi độ lớn nhưng chiều giữ nguyên
D. dòng điện và từ trường đông thời đổi chiều, các độ lớn giữ nguyên
- Câu 980 : Một vòng dây điện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 981 : Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/π(Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A. 25V
B.
C. 50 V
D. V
- Câu 982 : Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4cm. kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4cm rồi thả nhẹ ( không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy , . Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,10s
B. 0,20s
C. 0,13s
D. 0,05s
- Câu 983 : Thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với a = 1,5mm; D = 2m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,48μm và =0,64μm. Trên bề rộng của màn L = 7,68mm( vân trung tâm nằm ở chính giữa khoảng đó) có số vị trí hai vân trùng nhau là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 984 : Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng =3A; Nếu mắc tụ Cvào nguồn thì được dòng điện có cường độ hiệu dụng = 4A; Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 1A
B. 2,4A
C. 5A
D. 7A
- Câu 985 : Một bếp điện gồm hai cuộn dây điện trở là và mắc vào hiệu điện thế không đổi. Nếu dùng cuộn dây thứ nhất thì nước sôi sau thời gian = 15 phút, nếu dùng cuộn thứ 2thì nước sôi sau thời gian = 30phút. Nếu dùng cả hai cuộn mắc nối tiếp để đung lượng nước trên thì nước sôi sau thời gian
A. t = 22,5 phút
B. t= 45phút
C. t =30phút
D. t = 15phút
- Câu 986 : Hai điện tích , đặt tại hai điểm cách nhau 10cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua 2 điện tích và cách đều hai điện tích bằng
A. 1800V/m
B. 0 V/m
C. 36000V/m
D. 1,800V/m
- Câu 987 : Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp và cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương lần lượt là và . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng là
A. 9
B. 11
C. 10
D. 8
- Câu 988 : Một con lắc đơn dài l = 1m dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc trọng trường với biên độ 10cm. Lấy . Khi quả cầu ở vị trí có li độ góc thì tốc độ của quả cầu là
A. 22,5cm/s
B. 25,1cm/s
C. 19,5cm/s
D. 28,9cm/s
- Câu 989 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R =10Ω, cuôn cảm thuần có L = l/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. (V)
B. (V)
C. (V)
D. (V)
- Câu 990 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là cm và cm. Vận tốc cực đại của vật là
A. 100π cm/s
B. 10π cm/s
C. 25π cm/s
D. 50π cm/s
- Câu 991 : Tiến hành thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí , một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là 75 ± 1 cm, tần số dao động của âm thoa là 440 ± 10 Hz. Tốc độ truyền âm tại nơi làm thí nghiệm là
A. 330,0 ± 11,9 m/s.
B. 330,0 ± 11,0 m/s.
C. 330,0 ± 11,0 cm/s.
D. 330,0 ± 11,9 cm/s
- Câu 992 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình , t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM – BM = 10/3 cm, phần tử chất lỏng có tốc dao động cực đại bằng
A. 120π cm/s
B. 100π cm/s
C. 80π cm/s
D. 160π cm/s
- Câu 993 : Đặt điện áp (V) ( ω thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với . Điện áp hiệu dụng giữa hai bàn tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn càm lần lượt là và phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên , tương ứng với các đường . Giá trị của trong đồ thị gần nhất vơi giá trị nào sau đây
A. 165 V
B. 231 V
C. 125 V
D. 23 V
- Câu 994 : Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L- 20 dB, Khoảng cách d là
A. 1m
B. 8m
C. 10m
D. 9m
- Câu 995 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là
A.
B. 120V
C.
D. 60V
- Câu 996 : Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vapò quả cầu nhỏ điện tích q = +5μC. Khối lượng m= 200g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,2s, biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xohướng ra xa điểm cố định và có độ lớn . Lấy . Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là
A. 19π cm/s
B. 20π cm/s
C. 30π cm/s
D. 25π cm/s
- Câu 997 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB, trong đó AM chứa điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L, MB chứa tụ điện điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5V. Giữ nguyên giá trị của tụ điện. Ở thời điểm , điện áp hai đầu tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8V ; 30 V và . Giá trị bằng
A. 50V
B. 60V
C. 30V
D. 40V
- Câu 998 : Một mạch điện gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp, trong đó độ tự cảm L có thể thay đổi được. Đặt vào mạch điện một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là = 30 V, = 60 V, = 20V. Giữ nguyên điện áp giữa hai đầu đoạn mạch , thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 40V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30V
B. 40V
C. 60V
D. 50V
- Câu 999 : Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc vơi nhau( O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là và . Khi chất điểm thứ nhất có li độ cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 1000 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm thuần L không đổi, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế và theo điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết . Tỉ số là
A. 3/2
B.
C.
D. 5/2
- Câu 1001 : Hạt nhân X phóng xạ α để tạo thành hạt nhân Y bền theo phương trình . Người ta nghiên cứu một mẫu chất, sự phụ thuộc của số hạt nhân X() và số hạt nhân Y( ) trong mẫu chất đó theo thời gian đo được như trên đồ thị.Hạt nhân X có chu kỳ bán rã bằng
A. 16 ngày
B. 12 ngày
C. 10 ngày
D. 8 ngày
- Câu 1002 : Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có một điểm sáng S chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 5cm với tốc độ góc 10π (rad/s). Cũng trên mặt phẳng đó, một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang sao cho trục của lò xo trùng với một đường kính của đường tròn tâm O. Vị trí cân bằng của vật nhỏ của con lắc trùng với tâm O của đường tròn. Biết lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng m = 100g. Tại một thời điểm nào đó, điểm sáng S đang đi qua vị trí như trên hình vẽ, còn vật nhỏ m đang có tốc độ cực đại = 50π (cm/s). Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng S và vật nhỏ m trong quá trình chuyển động xấp xỉ bằng
A. 6,3cm
B. 9,7cm
C. 7,4cm
D. 8,1cm
- Câu 1003 : Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng
A. quang điện trong
B. quang – phát quang
C. cảm ứng điện từ
D. tán sắc ánh sáng
- Câu 1004 : Một vật dao động điều hòa với phương trình (cm). Quỹ đạo chuyển động của vật có chiều dài
A. 10 cm
B. 40 cm
C. 20 cm
D. 20π cm
- Câu 1005 : Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương
B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
- Câu 1006 : Quạt trần trong lớp học là một
A. động cơ điện ba pha
B. máy phát điện xoay chiều
C. động cơ điện một pha
D. điện trở thuần
- Câu 1007 : Ở nước ta, mạng điện dân dụng sử dụng điện áp
A. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là 220V
B. một chiều với giá trị là 220 V
C. xoay chiều với giá trị hiệu dụng là V
D. xoay chiều với giá trị cực đại là 220V
- Câu 1008 : Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. năng lượng liên kết
B. năng lượng liên kết riêng
C. điện tích hạt nhân
D. khối lượng hạt nhân
- Câu 1009 : Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn
A. khối lượng
B. năng lượng
C. động lượng
D. số nuclon
- Câu 1010 : Hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng
A. ion hóa
B. quang điện ngoài
C. quang điện trong
D. phát quang của các chất rắn
- Câu 1011 : Một tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản tụ là 2 mm, cường độ điện trường lớn nhất mà điện môi giữa hai bản tụ có thể chịu được là V/m. Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ là
A. 800 V
B. 500 V
C. 400 V
D. 600 V
- Câu 1012 : Sóng vô tuyến sử dụng trong thông tin bằng điện thoại di động là
A. sóng trung
B. sóng dài
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
- Câu 1013 : Trường hợp nào sau đây không gây ra hiệu ứng quang điện đối với canxi
A. photon của bước sóng 400 nm (màu tím)
B. photon của bước sóng 2 nm (tia X)
C. photon của bước sóng 5 mm (tia hồng ngoại)
D. photon của bước sóng 1 pm (tia gamma)
- Câu 1014 : Ảnh của một vật thật được tạo bởi thấu kính phân kì không thể
A. cùng chiều
B. là ảnh ảo
C. là ảnh thật
D. nhỏ hơn vật
- Câu 1015 : Trong nguồn phóng xạ với chu kỳ bán rã T =14 ngày đêm đang có nguyên tử. Hai tuần lễ trước đó, số nguyên tử trong nguồn đó là
A. nguyên tử
B. nguyên tử
C. nguyên tử
D. nguyên tử
- Câu 1016 : Đơn vị của từ thông là
A. Vôn
B. Ampe
C. Tesla
D. Vêbe
- Câu 1017 : Hai dòng điện cường độ = 6 A, = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng a = 10 cm. Qũy tích những điểm mà tại đó véc tơ cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 là
A. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách 30 cm, cách 20 cm
B. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách 30 cm, cách 30 cm
C. đường thẳng song song với hai dòng điện, cách 20 cm, cách 30 cm
D. đường thẳng vuông góc với hai dòng điện, cách 20 cm, cách 30 cm
- Câu 1018 : Dòng điện không đổi đi qua một dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 s là 15 C. Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 8.
B. 2,4.
C. 9,375.
D. 3,125.
- Câu 1019 : Trong máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định, suất điện động cảm ứng cực đại trên mỗi pha là . Khi từ thông qua cuộn dây thứ nhất đạt cực đại thì suất điện động cảm ứng trên hai cuộn còn lại là và có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1020 : Trong mạch dao động LC lí tưởng với cường độ dòng điện cực đại là và dòng điện biến thiên với tần số góc bằng w. Trong khoảng thời gian cường độ dòng điện giảm từ giá trị cực đại đến một nửa cực đại thì điện lượng chuyển qua cuộn dây có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 1021 : Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB một khoảng 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 40 cm
B. 16 cm
C. 25 cm
D. 20 cm
- Câu 1022 : Hai điểm M và N nằm trên cùng 1 phương truyền âm từ nguồn âm O. Tại M và N có mức cường độ âm lần lượt là = 30 dB, = 10 dB. Coi nguồn phát âm đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Tỉ số OM/ON bằng
A. 1/3
B. 10
C. 1/10
D. 1/100
- Câu 1023 : Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A bằng 36 V/m, tại B bằng 9 V/m. Hỏi cường độ điện trường tại trung điểm C của AB bằng bao nhiêu, biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức?
A. 16 V/m
B. 25 V/m
C. 30 V/m
D. 12 V/m
- Câu 1024 : Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường (1) sang môi trường (2) thì bước sóng giảm đi 0,1mm và vận tốc lan truyền giảm đi m/ s. Trong chân không, ánh sáng này có bước sóng
A. 0,75 mm
B. 0,4 mm
C. 0,6 mm
D. 0,3 mm
- Câu 1025 : Một con lắc đơn dao động điều hòa trong không khí với chu kì = 2,0000s . Tích điện cho con lắc rồi cho con lắc dao động trong một điện trường đều nằm ngang. Dây treo cách điện và bỏ qua lực cản của không khí. Khi con lắc được kích thích dao động trong mặt phẳng chứa đường sức điện trường thì nó dao động giữa hai điểm A, B như hình vẽ với góc lệch so với phương thẳng đứng lần lượt là Coi dao động của con lắc đơn vẫn là dao động điều hòa. Chu kì dao động của nó trong điện trường có giá trị xấp xỉ bằng
A. 1,9986 s
B. 1,9877 s
C. 2,0014 s
D. 2,0000 s
- Câu 1026 : Trên một lò xo căng ngang đang xảy ra sóng dừng với sóng dọc, A và B là hai điểm liên tiếp dao động mạnh nhất. Khoảng cách giữa các phần tử tại A và B lớn nhất là 14 cm, nhỏ nhất bằng 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên lò xo bằng 1,2 m/s. Khi khoảng cách giữa các phần tử tại A và B là 12 cm, tốc độ dao động của chúng bằng
A.
B. 0
C. 10π cm/ s
D. 5π cm/ s
- Câu 1027 : Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức (n = 1,2,3…). Trong đó năng lượng E là tổng động năng và thế năng tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân . Biết = / 2. Khi đang ở trạng thái cơ bản, nguyên tử hấp thụ một photon và chuyển lên trạng thái kích thích nên động năng giảm đi 10,2 eV. Photon nó đã hấp thụ có năng lượng bằng
A. 3,4 eV
B. 10,2eV
C. 12,09 eV
D. 1,51eV
- Câu 1028 : Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở không đổi. Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên đến 97,5% nên trước khi truyền tải, nối hai cực của máy phát điện với cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng và cuộn thứ cấp được nối với dây tải. Nhưng trong quá trình nối, do bị nhầm giữa cuộn sơ cấp và thứ cấp nên hiệu suất quá trình truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H và tỉ số số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp (k = ) của máy biến áp là
A. H = 78,75%; k = 0,25
B. H = 90%; k = 0,5
C. H = 78,75%; k = 0,5
D. H = 90%; k = 0,25
- Câu 1029 : Dự án lò phản ứng nhiệt hạch ITER tại Pháp dùng phản ứng nhiệt hạch để phát điện với công suất điện tạo ra là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa từ nhiệt sang điện bằng 25%. Cho độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D và hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u và 0,030382 u. Khối lượng Heli do nhà máy thải ra trong 1 năm (365 ngày) là
A. 9,35 kg
B. 74,8 kg
C. 37,4 kg
D. 149,6 kg
- Câu 1030 : Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 5 Hz, vận tốc truyền sóng là 2 m/s, biên độ sóng bằng 1 cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử A và B có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm đến thời điểm + 1/15( s ), phần tử tại A đi được quãng đường bằng 1 cm và phần tử tại B đi được quãng đường bằng cm. Khoảng cách L không thể có giá trị bằng
A. 50cm
B. 10cm
C. 30cm
D. 20cm
- Câu 1031 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại và chu kì dòng điện không thay đổi. Khi đóng và mở khóa K thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của là
A.
B. 3A
C.
D.
- Câu 1032 : Trong một vụ thử hạt nhân, quả bom hạt nhân sử dụng sự phân hạch của đồng vị với hệ số nhân nơtron là k ( k >1 ). Giả sử phân hạch trong mỗi phản ứng tạo ra 200 MeV. Coi lần đầu chỉ có một phân hạch và các lần phân hạch xảy ra đồng loạt. Sau 85 phân hạch thì quả bom giải phóng tổng cộng 343,87 triệu kWh. Giá trị của k là
A. 2,0
B. 2,2
C. 2,4
D. 1,8
- Câu 1033 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe I–âng. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm, khoảng cách hai khe a =1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m, khoảng cách từ khe F đến mặt phẳng chứa hai khe là d =1 m. Cho khe F dao động điều hòa trên trục Ox vuông góc với trục đối xứng của hệ quanh vị trí O cách đều hai khe với phương trình .Trên màn, xét điểm M cách vân trung tâm một khoảng 1 mm. Tính cả thời điểm t = 0, điểm M trùng với vân sáng lần thứ 2018 vào thời điểm
A. 252(s)
B. 504+ 1/2 (s)
C. 252+ 1/6 (s)
D. 252+ 1/12 (s)
- Câu 1034 : Một con lắc lò xo nằm ngang, vật có khối lượng m =100 g chuyển động không ma sát dọc theo trục của lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì bắt đầu tác dụng lực có hướng và độ lớn không thay đổi, bằng 1 N lên vật như hình vẽ. Sau khoảng thời gian bằng Dt thì lực ngừng tác dụng. Biết rằng sau đó vật dao động với vận tốc cực đại bằng . Nếu tăng gấp đôi thời gian tác dụng lực thì vận tốc cực đại của vật sau khi ngừng tác dụng lực là
A.
B.
C.
D.
- Câu 1035 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch như hình vẽ. Khi K đóng, điều chỉnh giá trị biến trở đến giá trị hoặc thì công suất tỏa nhiệt trên mạch đều bằng P. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu mạch và dòng điện trong mạch khi R = là , khi R = là , trong đó . Khi K mở, điều chỉnh giá trị R từ 0 đến rất lớn thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở R cực đại bằng 2P/3, công suất trên cả mạch cực đại bằng . Hệ số công suất của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!