Đề thi online - Đề kiểm tra chương II - Có lời giả...
- Câu 1 : Một người đi bộ với vận tốc đều 5 km/h.a. Hãy biểu diễn quãng đường y (km) người đó đi được thời gian x (giờ)b. Vẽ đồ thị hàm số đó.c. Từ đồ thị hàm số hãy cho biết trong 2 giờ người đó đi được bao nhiêu km?
A 11 km.
B 10 km.
C 8 km
D 12 km.
- Câu 2 : Cho hàm số y = ax.a) Tìm a biết rằng điểm M(-3; 1) thuộc đồ thị hàm số.b) Điểm N(-5;2) có thuộc đồ thị hàm số đó không?
- Câu 3 : Cho tam giác MNP có MP = 18cm, MN = 15cm, NP = 8cm. Phát biểu nào sau đây đúng trong các phát biểu sau:
A \(\widehat{M}={{90}^{\circ }}\)
B \(\widehat{N}={{90}^{\circ }}\)
C \(\widehat{P}={{90}^{\circ }}\)
D Cả ba câu trên đều sai.
- Câu 4 : Tìm x trong hình vẽ bên
A \({{80}^{0}}\)
B \({{70}^{0}}\)
C
\({{100}^{0}}\)
D \({{90}^{0}}\)
- Câu 5 : Cho tam giác SPQ và tam giác ACB có PS = CA, PQ =CB. Cần thêm điều kiện gì để hai tam giác SPQ và ACB bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc - cạnh:
A \(\widehat{S}=\widehat{A}\)
B \(\widehat{Q}=\widehat{B}\)
C
\(\widehat{Q}=\widehat{C}\)
D \(\widehat{P}=\widehat{C}\)
- Câu 6 : Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE, \(\widehat{B}=\widehat{E}\) , \(\widehat{A}=\widehat{D}\). Biết AC = 16cm. Độ dài DF là:
A 4 cm
B 5cm
C 16cm
D 7cm
- Câu 7 : Cho tam giác ABC cân taị đỉnh A với \(\widehat{A}={{80}^{0}}\). Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = AE. Phát biểu nào sau đây là sai?
A DE // BC
B \(\widehat{B}={{50}^{0}}\)
C \(\widehat{ADE}={{50}^{0}}\)
D Cả ba phát biểu trên đều sai
- Câu 8 : Cho tam giác ABC có \(\widehat{A}={{50}^{0}},\widehat{B}={{70}^{0}}\). Tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại M. Tính số đo góc AMC .
A \(\widehat{AMC}=100^{o}\)
B \(\widehat{AMC}=110^{o}\)
C \(\widehat{AMC}=115^{o}\)
D \(\widehat{AMC}=120^{o}\)
- Câu 9 : Cho ∆ABC = ∆DEF.a/ Viết tên các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau của hai tam giác trên.b/ Biết AB = 4cm, EF = 6cm, DF = 5cm. Tính chu vi tam giác ABC.
A CABC = 25cm.
B CABC = 35cm.
C CABC = 11cm.
D CABC = 15cm.
- Câu 10 : Cho ∆ABC vuông tại A, AH\(\bot \)BC (H\(\in \)BC).AB = 9cm, AH = 7,2cm, HC = 9,6cm.a/ Tính cạnh AC.b/ Chứng minh tích các cạnh : AH.BC = AB.AC
A \(AC=15cm\)
B \(AC=12cm\)
C \(AC=10cm\)
D \(AC=22cm\)
- Câu 11 : Cho ∆ABC cân tại A, lấy M là trung điểm của BC .Vẽ hìnha/ Cho AB = 4cm. Tính cạnh AC.b/ Nếu cho góc B= 600 thì tam giác ABC là tam giác gì ? Giải thích ?c/ Chứng minh ∆AMB = ∆AMC.d/ Chứng minh : AM \(\bot \)BCe/ Kẻ MH \(\bot \)AB (H\(\in \)AB), MK\(\bot \)AC (K\(\in \)AC). Chứng minh MH = MK.
A \(AC = 5cm\)
B \(AC = 10cm\)
C \(AC = 4cm\)
D \(AC = 8cm\)
- Câu 12 : Cho tam giác ABC cân tại A.Trên cạnh AB lấy điểm M, trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho AM + AN = 2AB.a) Chứng minh rằng: BM = CNb) Chứng minh rằng:BC đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN.c) Đường trung trực của MN và tia phân giác của \(\widehat{BAC}\) cắt nhau tại K. Chứng minh rằng \(\Delta BKM=\Delta CKN\) từ đó suy ra KC vuông góc với AN.
- Câu 13 : Hãy chọn câu đúng:
A Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
B Diện tích hình chữ nhật bằng nửa tích hai kích thước của nó
C Diện tích hình vuông có cạnh a là 2a
D Tất cả các đáp án trên đều đúng
- Câu 14 : Số đo mỗi góc của hình 9 cạnh đều là:
A \(120{}^\circ \)
B \(60{}^\circ \)
C \(140{}^\circ \)
D \(135{}^\circ \)
- Câu 15 : Tổng số đo các góc của hình đa giác n cạnh là \(900{}^\circ \) thì
A \(n=7\)
B \(n=8\)
C \(n=9\)
D \(n=6\)
- Câu 16 : Hình chữ nhật có chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 3 lần, khi đó diện tích hình chữ nhật
A không thay đổi
B tăng 4 lần
C giảm 3 lần
D tăng \(\frac{4}{3}\) lần
- Câu 17 : Hình thang ABCD (AB song song với CD), đường cao AH. Biết \(AB=9cm;\,CD=11cm\) , diện tích hình thang là \(30c{{m}^{2}}\) thì AH là
A 2cm
B 3cm
C 4cm
D 5cm
- Câu 18 : Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết \(OA=12cm\) , diện tích hình thoi ABCD là \(168c{{m}^{2}}\) . Cạnh của hình thoi là:
A \(\sqrt{190}(cm)\)
B \(\sqrt{180}(cm)\)
C \(\sqrt{193}(cm)\)
D \(\sqrt{195}(cm)\)
- Câu 19 : Cho tam giác ABC với ba đường cao \(A{{A}^{'}};\,B{{B}^{'}};\,C{{C}^{'}}\) . Gọi H là trực tâm của tam giác đó. Chứng minh rằng: \(\frac{H{{A}^{'}}}{A{{A}^{'}}}+\frac{H{{B}^{'}}}{A{{B}^{'}}}+\frac{H{{C}^{'}}}{A{{C}^{'}}}=1\)
- Câu 20 : Cho tam giác ABC có diện tích \(12c{{m}^{2}}\) . Gọi N là trung điểm của BC, M trên AC sao cho \(AM=\frac{1}{3}AC\) , AN cắt BM tại Oa) Chứng minh rằng \(AO=ON\)b) Chứng minh rằng \(BO=3OM\)c) Tính diện tích tam giác AOM
A \(S_{AOM}=1 cm^2\)
B \(S_{AOM}=2 cm^2\)
C \(S_{AOM}=3 cm^2\)
D \(S_{AOM}=4 cm^2\)
- Câu 21 : Cho hình vuông ABCD cạnh a, O là tâm của hình vuông. Qua O kẻ đường thẳng m cắt cạnh AB và CD lần lượt tại M và N. Biết \(MN=b\) . Hãy tính tổng các khoảng cách từ các đỉnh của hình vuông đến đường thẳng m theo a và b (a và b có cùng đơn vị đo).
A \(S=\frac{3{{a}^{3}}}{b}\)
B \(S=\frac{2{{a}^{2}}}{b}\)
C \(S=\frac{5{{a}^{2}}}{b}\)
D \(S=\frac{3{{a}^{2}}}{2b}\)
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ