Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018 - Thầy Chí -...
- Câu 1 : Cho hàm số \(y=-\,{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2017.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\,\infty ;\,0 \right)\) và \(\left( {2;\, + \infty } \right).\)
B Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \,\infty ;\, - 2} \right)\) và \(\left( {0;\, + \infty } \right).\)
C Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\,\infty ;\,0 \right)\) và \(\left( {2;\, + \infty } \right).\)
D Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \,2;\,2} \right).\)
- Câu 2 : Môđun số phức \(z = 3 - 2i\) bằng
A 1.
B 13.
C \(\sqrt {13} .\)
D 5.
- Câu 3 : Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {1;\,3} \right],\) trục \(Ox\) và hai đường thẳng \(x = 1,\,\,x = 3\) có diện tích là
A \(S = \int\limits_1^3 {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x} .\)
B \(S = \int\limits_1^3 {\left| {f\left( x \right)} \right|\,{\rm{d}}x} .\)
C \(S = \int\limits_3^1 {f\left( x \right)\,{\rm{d}}x} .\)
D \(S = \int\limits_3^1 {\left| {f\left( x \right)} \right|\,{\rm{d}}x} .\)
- Câu 4 : Gọi \(r\) là bán kính đường tròn đáy và \(l\) là độ dài đường sinh của hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A \(2\pi {r^2}l.\)
B \(\pi rl.\)
C \(2\pi rl.\)
D \(\frac{1}{3}\pi rl.\)
- Câu 5 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho mặt phẳng \(\left( P \right): - \,x + y + 3z - 2 = 0.\) Phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua \(A\left( {2;\, - 1;\,1} \right)\) và song song với \(\left( P \right)\) là
A \(x - y + 3z + 2 = 0.\)
B \( - \,x + y - 3z = 0.\)
C \( - \,x + y + 3z = 0.\)
D \( - \,x - y + 3z = 0.\)
- Câu 6 : Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \(y = \cos x?\)
A \(y = \tan x.\)
B \(y=\cot x.\)
C \(y = \sin x.\)
D \(y = - \sin x.\)
- Câu 7 : Cho \(1 \ne a > 0,\,\,x \ne 0.\) Khẳng định nào dưới đây đúng?
A \({\log _a}{x^4} = 4{\log _a}x.\)
B \({\log _a}{x^4} = \frac{1}{4}{\log _a}\left| x \right|.\)
C \({\log _a}{x^4} = 4{\log _a}\left| x \right|.\)
D \({\log _a}{x^4} = {\log _a}\left| {4x} \right|.\)
- Câu 8 : Phương trình \(\cos 2x + \cos x = 0\) có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng \(\left( { - \,\pi ;\,\pi } \right)?\)
A 1
B 4
C 2
D 3
- Câu 9 : Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 3}}{{x - 1}}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A Hàm số có một điểm cực trị.
B Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
C Đường thẳng \(y = 2\) là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
D Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)
- Câu 10 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\). Đường thẳng \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = 2a\). Góc giữa đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) là \(\alpha \). Khi đó \(\tan \alpha \) bằng:
A \(\sqrt 2 \).
B \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\).
C \(2\).
D \(2\sqrt 2 \).
- Câu 11 : Trong không gian \(Oxyz,\)cho điểm \(A\left( {1;2;3} \right)\). Tính khoảng cách từ điểm A đến trục tung?
A \(1\).
B \(\sqrt {10} \).
C \(\sqrt 5 \).
D \(\sqrt {13} \).
- Câu 12 : Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc \(Oxyz,\) cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y = 5 - 4t\\z = - \,6 + 7t\end{array} \right.,\,\,t \in \mathbb{R}\) và điểm \(A\left( {1;\,2;\,3} \right).\) Đường thẳng đi qua \(A\) và song song với đường thẳng \(d\) có véctơ chỉ phương là
A \(\vec u = \left( {3;\, - 4;\,7} \right).\)
B \(\vec u = \left( {3;\, - 4;\, - 7} \right).\)
C \(\vec u = \left( { - \,3;\, - 4;\, - 7} \right).\)
D \(\vec u = \left( { - \,3;\, - 4;\,7} \right).\)
- Câu 13 : Thể tích khối hộp chữ nhật \(ABCD.\,A'B'C'D'\) có các cạnh \(AB = 3,\,\,AD = 4,\,\,AA' = 5\) là
A \(V = 30.\)
B \(V = 60.\)
C \(V = 10.\)
D \(V = 20.\)
- Câu 14 : Hỏi đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {4 - {x^2}} }}{{{x^2} + 3x}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
A 0
B 1
C 2
D 3
- Câu 15 : Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right)} \,dx = 2018\). Tích phân \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {f\left( {\sin 2x} \right)\cos 2x.dx} \) bằng:
A \(2018\).
B \( - 1009\).
C \( - 2018\).
D \(1009\).
- Câu 16 : Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = \sqrt x ,\) trục hoành và đường thẳng \(x = 9.\) Khi (H) quay quanh trục \(Ox\) tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằng
A 18.
B \(\frac{{81}}{2}.\)
C \(18\pi .\)
D \(\frac{{81\pi }}{2}.\)
- Câu 17 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả hai chữ số đều lẻ?
A 25.
B 20.
C 50.
D 10.
- Câu 18 : Đồ thị \(\left( C \right):y = - \,{x^4} + 2{x^2}\) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác. Chu vi tam giác đó là:
A \(1 + \sqrt 2 \)
B \(2 + 2\sqrt 2 \)
C \(\sqrt 2 \)
D \(3\)
- Câu 19 : Rút gọn biểu thức \(T = \frac{{{a^2}.{{\left( {{a^{ - \,2}}.\,{b^3}} \right)}^2}.\,{b^{ - \,1}}}}{{{{\left( {{a^{ - 1}}.\,b} \right)}^3}.\,{a^{ - \,5}}.\,{b^{ - \,2}}}}\) với a,b là hai số thực dương.
A \(T = {a^4}.{b^6}\)
B \(T = {a^6}.{b^6}\)
C \(T = {a^4}.{b^4}\)
D \(T = {a^6}.{b^4}\)
- Câu 20 : Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức \(z\) thỏa mãn \(\left| {2z - i} \right| = 6\) là một đường tròn có bán kính là
A \(3\).
B \(6\sqrt{2}\).
C \(6\).
D \(3\sqrt 2 \).
- Câu 21 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A \(\mathop {\lim }\limits_{x\, \to \, - \,\infty } \left( {\sqrt {{x^2} - x + 1} + x - 2} \right) = - \frac{3}{2}.\)
B \(\mathop {\lim }\limits_{x\, \to \, - \,{1^ - }} \frac{{3x + 2}}{{x + 1}} = - \,\infty .\)
C \(\underset{x\,\to \,+\,\infty }{\mathop{\lim }}\,\left( \sqrt{{{x}^{2}}-x+1}+x-2 \right)=+\,\infty .\)
D \(\mathop {\lim }\limits_{x\, \to \, - {1^ + }} \frac{{3x + 2}}{{x + 1}} = - \,\infty .\)
- Câu 22 : Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz,\) mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 20 = 0\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x + 2y - 2z + 7 = 0\) cắt nhau theo một đường tròn có chu vi bằng
A \(6\pi .\)
B \(12\pi .\)
C \(3\pi .\)
D \(10\pi .\)
- Câu 23 : Hình hộp chữ nhật chỉ có hai đáy là hai hình vuông có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A 4
B 3
C 9
D 5
- Câu 24 : Tổng tất cả các nghiệm của phương trình \({{9}^{x}}-{{2016.3}^{x}}+2018=0\) bằng:
A \({\log _3}1008\).
B \({\log _3}1009\).
C \({\log _3}2016\).
D \({\log _3}2018\).
- Câu 25 : Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz,\) cho đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{1} = \frac{y}{{ - \,1}} = \frac{{z - 1}}{{ - \,3}}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):3x - 3y + 2z + 1 = 0.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A \(d\) song song với \(\left( P \right).\)
B \(d\) nằm trong \(\left( P \right)\)
C \(d\) cắt và không vuông góc với \(\left( P \right).\)
D \(d\) vuông góc với \(\left( P \right).\)
- Câu 26 : Cho hình lập phương có cạnh bằng 4. Mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương có bán kính bằng:
A \(2\).
B \(2\sqrt 3 \).
C \(2\sqrt 2 \).
D \(4\sqrt 2 \).
- Câu 27 : Với các số nguyên dương \(n\) thỏa mãn \(C_n^2 - n = 27\), trong khai triển \({\left( {x + \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^n}\) số hạng không chứa \(x\) là:
A 84
B 8
C 5376
D 672
- Câu 28 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{{{x}^{3}}}{3}-2{{x}^{2}}+3x+1\) song song với đường thẳng \(y=3x+1\) có phương trình là
A \(y=3x-\frac{29}{3}.\)
B
\(y = 3x - \frac{{29}}{3},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} y = 3x + 1.\)
C \(y = 3x + \frac{{29}}{3}.\)
D \(y = 3x - 1.\)
- Câu 29 : Đường cong trong hình vẽ là đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) Số điểm cực trị của hàm số \(y = f\left( x \right)\) là
A 4
B 3
C 5
D 2
- Câu 30 : Tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = {x^4} - 2m{x^2} + 3\) có 3 cực trị là
A \(m < 0.\)
B \(m \le 0.\)
C \(m > 0.\)
D \(m \ge 0.\)
- Câu 31 : Tìm m để hàm số \(y = - {x^3} + mx\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)
A \(m < 0\)
B \(m > 0\)
C \(m\le 0\)
D \(m\ge 0\)
- Câu 32 : Gọi \(D\) là tập xác định của hàm số \(y = {\left( {\frac{{x + 3}}{{2 - x}}} \right)^{\sqrt 2 }}.\) Có tất cả bao nhiêu số nguyên thuộc miền \(D\)?
A 3
B 6
C Vô số
D 4
- Câu 33 : Một vật đang chuyển động với vận tốc \(v = 20\)(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được tính theo thời gian \(t\) là \(a\left( t \right) = - 4 + 2t\)(m/s2). Tính quãng đường vật đi được kể từ thời điểm thay đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc nhỏ nhất.
A \(\frac{{104}}{3}\)(m).
B 104(m).
C \(208\)(m).
D \(\frac{{104}}{6}\)(m).
- Câu 34 : Cho \(\int\limits_{0}^{2}{\left( 1-2x \right){f}'\left( x \right)dx}=3f\left( 2 \right)+f\left( 0 \right)=2016\). Tích phân \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( 2x \right)dx}\) bằng:
A 4032
B 1008
C 0
D 2016
- Câu 35 : Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là trung điểm của cạnh AC. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng \(NC\) và \(BI\) bằng:
A \(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\).
B \(\frac{{\sqrt {10} }}{4}\).
C \(\frac{{\sqrt 6 }}{4}\).
D \(\frac{{\sqrt {15} }}{5}\).
- Câu 36 : Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng 6. Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(CD\) bằng:
A \(3\sqrt 3 \).
B \(3\sqrt 2 \).
C \(3\).
D \(4\).
- Câu 37 : Cho hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{x}\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Gọi \(d\) là tích khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên \(\left( C \right)\) đến các đường tiệm cận của \(\left( C \right).\) Tính \(d.\)
A \(d = 1\)
B \(d = \sqrt 2 \)
C \(d = 2\)
D \(d = 2\sqrt 2 \)
- Câu 38 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\)cho mặt phẳng \(\left( P \right):x + y - z - 3 = 0\) và hai điểm \(A(1;1;1)\) và \(B\left( { - 3; - 3; - 3} \right)\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) đi qua hai điểm \(A,B\) và tiếp xúc với \(\left( P \right)\) tại điểm \(C\). Biết rằng \(C\) luôn thuộc đường tròn cố định. Tính bán kính đường tròn đó.
A \(R = 4\).
B \(R = 6\).
C \(R = \frac{{2\sqrt {33} }}{3}\).
D \(R = \frac{{2\sqrt {11} }}{3}\).
- Câu 39 : Cho 2 cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right):1;6;11;...\) và \(\left( {{v_n}} \right):4;7;10;...\) Mỗi cấp cộng có 2018 số. Hỏi có bao nhiêu số có mặt trong cả hai dãy số trên?
A \(672\).
B \(504\).
C \(403\).
D \(402\)
- Câu 40 : Cho \(f\left( x \right)=a\ln \left( x+\sqrt{{{x}^{2}}+1} \right)+b\sin x+6\) với \(a,\,\,b\in \mathbb{R}.\) Biết \(f\left( \log \left( \log e \right) \right)=2.\) Tính giá trị của \(f\left( \log \left( \ln 10 \right) \right).\)
A 4
B 10
C 8
D 2
- Câu 41 : Cho tứ diện ABCD. Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB,AC\); điểm \(E\) trên cạnh \(CD\) sao cho \(ED = 3EC\). Thiết diện tạo bởi mặt phẳng \(\left( {MNE} \right)\) và tứ diện \(ABCD\) là:
A Tam giác\(MNE\).
B Tứ giác \(MNEF\) với \(F\) là điểm bất kỳ trên cạnh \(BD\).
C Hình bình hành \(MNEF\) với \(F\) là điểm trên cạnh \(BD\) với \(EF{\rm{//}}BC\).
D Hình thang MNEF với \(F\) là điểm trên cạnh \(BD\) sao cho \(EF{\rm{//}}BC\).
- Câu 42 : Gia đình Toán xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp dung tích 2017 lít. Đáy bể là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng được làm bằng bê tông có giá 350.000 đồng/\({m^2},\) thân bể được xây bằng gạch có giá 200.000 đồng/\({m^2}\) và nắp bể được làm bằng tôn có giá 250.000 đồng/\({m^2}.\) Hỏi chi phí thấp nhất gia đình Toán cần bỏ ra để xây bể nước là bao nhiêu ?
A 2.280.700 đồng
B 2.150.300 đồng
C 2.510.300 đồng
D 2.820.700 đồng.
- Câu 43 : Cho đa giác đều có 14 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong số 14 đỉnh của đa giác. Tìm xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông.
A \(\frac{2}{{13}}\).
B \(\frac{5}{{13}}\).
C \(\frac{4}{{13}}\).
D \(\frac{3}{{13}}\).
- Câu 44 : Trong không gian \(Oxyz,\) mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua điểm \(M\left( {1;\,2;\,1} \right)\) và cắt các tia \(Ox,\,\,Oy,\,\,Oz\) lần lượt tại \(A,\,\,B,\,\,C\) sao cho độ dài \(OA,\,\,OB,\,\,OC\) theo thứ tự tạo thành cấp số nhân có công bội bằng 2. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ \(O\) tới mặt phẳng \(\left( \alpha \right).\)
A \(\frac{4}{{\sqrt {21} }}.\)
B \(\frac{{\sqrt {21} }}{{21}}.\)
C \(\frac{{3\sqrt {21} }}{7}.\)
D \(9\sqrt {21} .\)
- Câu 45 : Cho đồ thị hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) như hình bên. Hỏi đồ thị hàm số \(y = \frac{{\left( {{x^2} + 4x + 3} \right)\sqrt {{x^2} + x} }}{{x\left[ {{f^2}\left( x \right) - 2f\left( x \right)} \right]}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A \(6\).
B \(3\).
C \(2\).
D \(4\).
- Câu 46 : Cho các số phức \({{z}_{1}}=-3i,\)\({z_2} = 4 + i\) và \(z\) thỏa mãn \(\left| {z - i} \right| = 2\). Biết biểu thức \(T=\left| z-{{z}_{1}} \right|+2\left| z-{{z}_{2}} \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất khi \(z = a + bi\)\(\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\). Hiệu \(a - b\) bằng:
A \(\frac{{3 - 6\sqrt {13} }}{{17}}\).
B \(\frac{{6\sqrt {13} - 3}}{{17}}\).
C \(\frac{{3 + 6\sqrt {13} }}{{17}}\).
D \( - \frac{{3 + 6\sqrt {13} }}{{17}}\).
- Câu 47 : Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng \(9.\) Tính thể tích \(V\)của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A \(V = 144.\)
B \(V = 144\sqrt 6 .\)
C \(V = 576\sqrt 2 .\)
D \(V = 576.\)
- Câu 48 : Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} + m{x^2} - 2x - 2m - \frac{1}{3}\) có đồ thị \(\left( C \right).\) Có bao nhiêu giá trị của \(m \in \left( {0;\frac{5}{6}} \right)\) sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \(\left( C \right)\) và các đường thẳng \(x = 0,\,\,x = 2,\,\,y = 0\) có diện tích bằng 4
A 3
B 0
C 2
D 1
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức