25 Đề ôn luyện Vật lí cực hay có lời giải chi tiết...
- Câu 1 : Phương trình sóng là u = 0,25cos(20t – 5x) (m;s). Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Biên độ của sóng là 25 cm
B. Tốc độ truyền sóng là 0,2 m/s
C. tần số sóng là 10/π Hz
D. Chu kì sóng là π/10 s
- Câu 2 : Hạt nhân phóng ra tia α và biến thành hạt nhân chì Pb bền. Ban đâu có một mẫu poloni nguyên chất, sau 414 ngày tỉ lệ giữa số hạt nhân Po và Pb trong mẫu đó bằng 1:7. Chu kì bán rã của Po là
A. 138 ngày
B. 6,9 ngày
C. 13,8 ngày
D. 69 ngày
- Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ ?
A. Tốc độ truyền sóng là tốc độ truyền pha dao động
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử môi trường
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc
- Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos2πft V (trong đó Uo không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Ban đầu trong mạch đang có cộng hưởng điện. Giảm tần số f thì điện áp u sẽ
A. sớm pha với cường độ dòng điện
B. trễ pha so với cường độ dòng điện
C. ngược pha so với cường độ dòng điện
D. cùng pha với cường độ dòng điện
- Câu 5 : Hai hạt nhân và có cùng
A. số notron
B. số proton
C. điện tích
D. số nuclon
- Câu 6 : Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có biểu thức u = 120cos(100πt + π/6) V và dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = cos(100πt + π/6) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. W
B. 30 W
C. 120 W
D. 60 W
- Câu 7 : Gọi lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn piano vì chúng có cùng
A. độ cao và âm sắc
B. độ to
C. tần số
D. độ cao
- Câu 9 : Cho một lăng kính có góc chiết quang là 60 coi là góc nhỏ và chiết suất n = 1,5. Chiếu một tia sáng vào mặt bên dưới góc tới nhỏ. Giá trị của góc lệch của tia ló là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ1, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ2. Biết , khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Để đo chu kỳ của một chất phóng xạ người ta cho máy đếm xung bắt đầu đếm từ thời điểm = 0. Đến thời điểm = 2 giờ, máy đếm được n1 xung, đến thời điểm =3, máy đếm được xung, với =2,3. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là
A. 2,63 h
B. 4,42 h
C. 4,71 h
D. 3,42 h
- Câu 12 : Một dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 5 μH và tụ điện có hai bản A,B với C = 8 nF. Tại thời điểm (s), bản A của tụ có q = 24 nC. Đến thời điểm =(+0,6.10−6π) s, hiệu điện thế giữa hai bản A,B là
A.
B.
C.
D. 3V
- Câu 13 : Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong ba phần tử mắc nối tiếp là điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức (V) và (A). Hai phần tử của mạch điện là
A. R và L
B. R và R
C. L và C
D. R và
- Câu 14 : Một hạt mang điện có điện tích q = 3,2. C bay vào trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 0,5 T và có phương hợp với hướng của các đường sức từ một góc 30o. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8. N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu bay vào trong từ trường là
A. 107 m/s
B. 5.106 m/s
C. 0,5.106 m/s
D. 106 m/s
- Câu 15 : Đặt điện áp u = cosωt (, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L được biểu diễn như hình. Dung kháng của tụ điện có giá trị
A. 200 Ω
B. 100 Ω
C. 150 Ω
D. Ω
- Câu 16 : Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện. Biết độ tự cảm của cuộn dây là 0,1 H; điện áp ở hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là 160 V và 56 V. Điện trở thuần có giá trị
A. 40 Ω
B. 104 Ω
C. 7,5 Ω
D. 23,5 Ω
- Câu 17 : Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng bậc k. Lần lượt tăng rồi giảm khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn Δa (sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi) thì tại M có vân sáng lần lượt bậc và . Ta có
A. 2k=
B. 2k =
C.
D. k=
- Câu 18 : Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh, nhẹ dài 5 cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/. Lấy =10, khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng, người ta đốt sợi dây nối hai vật làm vật B rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng
A. 70 cm
B. 75 cm
C. 65 cm
D. 80 cm
- Câu 19 : Hai chất điểm dao động điều hòa dọc theo trên 2 đường thẳng song song cạnh nhau, có cùng vị trí cân bằng là gốc tọa độ có phương trình dao động lần lượt là cm và cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là
A. 2 cm
B. 5 cm
C. 14 cm
D. 10 cm
- Câu 20 : Cho phản ứng hạt nhân: . X ở đây có thể là
A. Tia α
B. Tia γ
C. Tia β+
D. Tia β−
- Câu 21 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện gồm các phần tử R, L, C mắc nối tiếp (R biến thiên). Điều chỉnh R đến khi Pmax thì độ lệch pha giữa u và i là
A. π/2
B. π/6
C. π/4
D. π/3
- Câu 22 : Cho một dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 1 A chạy qua mạch điện chỉ có cuộn cảm thuần. Khi cường độ dòng điện tức thời đạt giá trị A thì giá trị điện áp hai đầu cuộn cảm
A. đạt giá trị cực tiểu
B. đạt giá trị cực đại
C. bằng không và đang tăng
D. bằng không và đang giảm
- Câu 23 : Một con lắc đơn có chiều dài 16 cm dao động trong không khí. Cho g = 10 m/ và =10. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với biên độ có giá trị không đổi, nhưng tần số f có thể thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị = 0,7 Hz và = 1,5 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là và . Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A. A1≥A2
B. A1 > A2
C. A1 < A2
D. A1 = A2
- Câu 24 : Hiệu điện thế giữa anot và catot của ống Rơn ghen là 30 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm electron phát ra từ catot bằng không (bỏ qua mọi mất mát năng lượng), biết h = 6,625. J.s; e = 1,6.c. Tần số lớn nhất của tia Rơn ghen mà ống đó có thể phát ra là
A. 7,25. Hz
B. 7,25.1016 Hz
C. 6. 1018 Hz
D. 6.1015 Hz
- Câu 25 : Gọi lần lượt là bước sóng trong chân không của các ánh sáng đơn sắc (1) và (2). Nếu thì
A. ánh sáng (1) có tần số lớn hơn
B. photon của ánh sáng (1) có năng lượng lớn hơn
C. trong nước, ánh sáng (1) có vận tốc lan truyền lớn hơn
D. chiết suất của nước đối với ánh sáng (1) lớn hơn
- Câu 26 : Hai dây đồng hình trụ có cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây B. Điện trở dây A và điện trở dây B có mối quan hệ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai quả cầu không chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm dây treo hai điện tích lệch đi những góc so với phương thẳng đứng
A. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
B. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
C. quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
D. bằng nhau
- Câu 28 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,02cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Trong một chu kỳ khoảng thời gian để độ lớn điện tích của tụ không vượt quá 5.C là
A. π/2000 s
B. π/1000 s
C. π/3000 s
D. π/1500 s
- Câu 29 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung là C. Đoạn mạch MB có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 100cosωt (V) (với ω không đổi). Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A. Bỏ nối tắt, điều chỉnh độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt cực đại, khi đó công suất tiêu thụ trên mạch AB là
A. 100 W
B. 50 W
C. 150 W
D. 200 W
- Câu 30 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên, để gây ra phản ứng . Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt α có thể là
A.
B.
C.
D. Có giá trị bất kì
- Câu 31 : M, N, P là ba điểm liên tiếp trên một sợi dây căng ngang có sóng dừng và có cùng biên độ 4 mm. Biết dao động tại N ngược pha với dao động tại M, MN = NP/2 = 1 mm và cứ sau 0,04 s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Lấy π = 3,14. Tốc độ dao động của phần tử môi trường tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là
A. 628 mm/s
B. 375 mm/s
C. 314 mm/s
D. 363 mm/s
- Câu 32 : Một bể nước sâu 2 m chứa đầy nước. Từ không khí chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt nước với góc tới 30o. Cho biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là 1,33 và 1,345. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát ở đáy bể là
A. 15,34 mm
B. 21,02 mm
C. 7,67 mm
D. 10,14 mm
- Câu 33 : Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = cos(ωt + φ) V. Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng và được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng
A. 100 Ω
B. 71 Ω
C. 87 Ω
D. 41 Ω
- Câu 34 : Hai chất điểm dao động điều hòa có cùng vị trí cân bằng trên trục Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm được biểu diễn như hình vẽ. Chu kì dao động của vật 1 là
A. 2,5 s
B. 3,0 s
C. 3,5 s
D. 1,5 s
- Câu 35 : Ánh sáng mặt trời chiếu nghiêng 600 so với phương ngang. Đặt một gương phẳng hợp với phương ngang một góc a để được chùm tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới. Giá trị của a là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 3 cm. Xét trong cùng một khoảng thời gian như nhau, nếu chất điểm đi được quãng đường dài nhất là cm thì quãng đường ngắn nhất mà chất điểm đi được là
A. cm
B. 3 cm
C. cm
D. cm
- Câu 37 : Năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công thức với E0 là hằng số (khi n=1,2,3... thì quỹ đạo tương ứng của electrôn trong nguyên tử Hiđrô lần lượt là K, L, M, …). Khi electrôn ở quỹ đạo K, bán kính quỹ đạo là . Khi electrôn di chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L thì nguyên tử Hiđrô hấp thụ phôtôn có tần số . Khi electrôn chuyển từ quỹ đạo có bán kính 16 về quỹ đạo có bán kính 4 thì nguyên tử phát ra phôtôn có tần số . Mối liện hệ giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Cho phản ứng hạt nhân Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 21,076 MeV
B. 200,025 MeV
C. 17,498 MeV
D. 15,017 MeV
- Câu 39 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai đầu tụ có giá trị lần lượt là 100V và 60V. Điện áp giữa hai đầu điện trở tại thời điểm t là
A. 240 V
B. 120 V
C. -240 V
D. -120 V
- Câu 40 : Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1=220V xuống U2=110V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng. Khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1=220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121 V. Số vòng dây bị quấn ngược là
A. 16 vòng
B. 8 vòng
C. 10 vòng
D. 20 vòng
- Câu 41 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. lực đàn hồi bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng
B. lực hồi phục (lực kéo về) cũng là lực đàn hồi
C. lực hồi phục bằng 0 khi vật qua vị trí cân bằng
D. lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng luôn khác 0
- Câu 43 : Một mạch RLC nối tiếp đang có dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn dây thuần cảm. Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta cần điều chỉnh theo hướng
A. tăng tần số f của dòng điện
B. tăng điện trở R
C. giảm hệ số tự cảm L của cuộn dây
D. tăng điện dung C của tụ
- Câu 44 : Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có nguồn sóng O dao động với phương trình (tần số f không đổi). Một điểm M trên dây cách nguồn 25 cm lệch pha so với nguồn một góc với k = 0,±1,±2,… Biết tần số sóng trên dây có giá trị nằm trong khoảng từ 15 Hz đến 33 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4,8 m/s. Tần số sóng trên dây có giá trị là
A. 20 Hz
B. 25 Hz
C. 28 Hz
D. 24 Hz
- Câu 45 : Kí hiệu lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở hai đầu của cuộn sơ cấp vàcuộn thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng. Công thức nào dưới đây diễn tả hiệu suất của máy biến áp ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Tại một điểm A cách nguồn âm một khoảng bằng 1 m, người ta xác định được mức cường độ âm là 80 dB. Biết cường độ âm chuẩn và ngưỡng nghe của tai người là 40 dB. Coi môi trường là đẳng hướng và bỏ qua sự hấp thụ âm, người đứng cách nguồn âm một khoảng ngắn nhất bằng bao nhiêu thì không còn cảm giác âm ?
A. 100 m
B. 318 m
C. 314 m
D. 1000 m
- Câu 47 : Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử mắc nối tiếp. Khi cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X
A. không tồn tại phần tử thỏa mãn
B. chứa và
C. chứa và
D. chứa và
- Câu 48 : Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là
A. 11,5 cm
B. 34,6 cm
C. 51,6 cm
D. 85,9 cm
- Câu 49 : Trong sóng điện từ,
A. dao động từ trường trễ pha π/2 so với dao động điện trường
B. dao động điện trường trễ pha π/2 so với dao động từ trường
C. dao động điện trường sớm pha π/2 so với dao động từ trường
D. dao động điện trường tại một điểm cùng pha với dao động từ trường
- Câu 50 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Trong quá trình mạch dao động thì thấy cứ sau những khoảng thời gian nhỏ nhất bằng nhau và bằng Δt, độ lớn điện tích trên tụ lại có giá trị như nhau. Trong một chu kỳ dao động của mạch, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần độ lớn điện tích trên tụ bằng một nửa giá trị cực đại là
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L một hiệu điện thế không đổi 30 V thì cường độ dòng điện không đổi qua cuộn dây là 1A. Khi đặt giữa hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây lệch pha với điện áp hai đầu cuộn dây góc . Độ tự cảm L có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Hình ảnh của một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi tại thời điểm t được biểu diễn như hình vẽ. Tốc độ chuyển động của các điểm P và Q sau một khoảng thời gian rất nhỏ là
A. tăng lên, tăng lên
B. giảm đi, giảm đi
C. tăng lên, giảm đi
D. giảm đi, tăng lên
- Câu 53 : Giới hạn quang điện của bạc (Ag) là = 0,26 µm. Công thoát êlectron của bạc có giá trị là
A. 4,78 eV
B. 3,12 eV
C. 1,88 eV
D. 2,64 eV
- Câu 54 : Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S1;S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại điểm M trên màn quan sát có hiệu khoảng cách tới hai khe μm thu được vân sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm và giữ nguyên các điều kiện khác thì tại M có bao nhiêu vân sáng trùng nhau ?
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
- Câu 56 : Một hệ dao động lý tưởng như hình vẽ với hai tụ điện giống hệt nhau. Ban đầu khóa K ngắt, khi cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện áp trên tụ điện bằng . Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại thì đóng khóa K. Điện áp trên các tụ điện khi dòng trong mạch lại bằng không là
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Đặt một màn ảnh M vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng tại tiêu điểm ảnh của thấu kính đối với ánh sáng đỏ. Biết thấu kính có rìa là đường tròn đường kínhd. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng dạng trụ có đường kính d và có trục trùng với trục chính của thấu kính thì kết luận nào sau đây là đúng về vệt sáng trên màn ?
A. Là một vệt sáng trắng
B. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ
C. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím
D. Là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
- Câu 58 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM là cuộn dây có điện trở nội r và độ tự cảm L, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều V thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là V và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi hệ thức . Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng và chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra bằng
A. 32/27
B. 27/8
C. 32/5
D. 32/3
- Câu 60 : Hạt nhân đứng yên phát ra hạt α và hạt nhân con là chì . Hạt nhân chì có động năng 0,12MeV. Bỏ qua năng lượng của hạt α. Cho rằng khối lượng các hạt tính theo đơn vị các bon bằng số khối của chúng. Năng lượng của phản ứng tỏa ra là
A. 5,18 MeV
B. 6,3 MeV
C. 8,4 MeV
D. 9,34 MeV
- Câu 61 : Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = T theo quỹ đạo tròn bán kính 10 cm. Biết electron có điện tích –e = -1,6. C và me=9,1. kg. Chu kì chuyển động của electron là
A. 5,37.108s
B. 5,37.10−8s
C. 3,57.10−8s
D. 3,57.108s
- Câu 62 : Chất phóng xạ thori phát tia α và biến đổi thành rađi với chu kì bán rã của là T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu thori nguyên chất. Tại thời điểm t = 6T, tỉ số giữa hạt nhân thori và số hạt nhân rađi trong mẫu là
A. 56
B. 16
C. 63
D. 8
- Câu 63 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với C thay đổi được. Thay đổi C cho đến khi điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở đạt giá trị lớn nhất thì thấy điện áp giữa hai đầu điện trở gấp hai lần điện áp giữa hai đầu tụ điện. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị lớn nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 2,5
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 64 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 2 khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D, vị trí của vân sáng bậc 3 trên màn được xác định bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là cm và , biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
A. 5 cm
B. 12 cm
C. 1 cm
D. 7 cm
- Câu 66 : Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường thì
A. hướng của chuyển động thay đổi
B. chuyển động không thay đổi
C. độ lớn của vận tốc thay đổi
D. động năng thay đổi
- Câu 67 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Dung kháng của tụ điện là
A. 50
B. 100
C. 200
D. 150
- Câu 68 : Sóng dọc cơ học
A. chỉ truyền được trong chất rắn
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
C. truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
D. chỉ truyền được trong chất khí
- Câu 69 : Khi electrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công thức (với n=1,2,3...). Khi electrôn trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n=3 về quỹ đạo dừng n=2 thì nguyên tử Hiđrô
A. phát ra phôtôn có tần số 4,56. Hz
B. hấp thụ phôtôn có bước sóng 0,66μm
C. hấp thụ phôtôn có năng lượng 1,89eV
D. hấp thụ phôtôn có tần số 4,56.1014 Hz
- Câu 70 : Chu kì bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng T. Tại thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân của đồng vị này. Sau khoảng thời gian t = 3T, số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu % số hạt nhân ban đầu ?
A. 12,5 %
B. 50 %
C. 25 %
D. 75 %
- Câu 71 : Gọi lực tương tác Cu – lông giữa electron và hạt nhân của nguyên tử hidro khi ở quỹ đạo dừng L là F. Khi nguyên tử này chuyển lên quỹ đạo N thì lực tương tác giữa electron và hạt nhân là
A. F/2
B. F/4
C. F/16
D. F/12
- Câu 72 : Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số thì cảm kháng của cuộn dây có giá trị là 36 Ω và dung kháng của tụ điện có giá trị là 144 Ω. Nếu mắc vào mạng điện có tần số = 120 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị là
A. 480 Hz
B. 30 Hz
C. 240 Hz
D. 60 Hz
- Câu 73 : Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian là
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Dùng một p có động năng 6 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân X, hạt α sinh ra có động năng 6,4 MeV. Cho khối lượng của proton; α; ; X lần lượt là: 1,0073u; 4,0015u; 22,985u; 19,9869u và 1u = 931 MeV/c2. Hạt nhân X sinh ra có tốc độ
A. 8,63.106 m/s
B. 9,47.106 m/s
C. 7,24.106 m/s
D. 5,59.106 m/s
- Câu 75 : Cho khối lượng của protôn, nơtrôn; lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 6,0145u; 4,0015u; 16,9947u và 1u = 931 MeV/c2. Trong ba hạt nhân trên thì
A. hạt nhân bền vững nhất
B. hạt nhân bền vững hơn hạt nhân
C. hạt nhân bền vững hơn hạt nhân
D. hạt nhân bền vững nhất.
- Câu 76 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, hai khe hẹp và cách nhau 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,8 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và . Biết khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 của hai bức xạ là 0,72 mm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 của và vân tối thứ 3 của λ2 là 1,08 mm. Tính λ2 ( biết λ2 < λ1).
A. = 0,4 μm
B. = 0,5 μm
C. = 0,48 μm
D. = 0,42 μm
- Câu 77 : Một sợi dây đàn hồi rất dài nằm dọc theo trục tọa độ Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên dây tại toạ độ x có phương trình u = 2sin(πx/7)cos(100πt + π/2) cm,(với x đo bằng cm và t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 5 m/s
B. 14 m/s
C. 7 m/s
D. 10 m/
- Câu 78 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp và dao động cùng pha, cùng tần số 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. Xét hai điểm M, N nằm trên đường trung trực của và cùng một phía của , cách và những khoảng lần lượt là 8 cm và 16 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn nằm trên đoạn MN là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 79 : Một máy biến thế có hiệu suất H = 0,8, và có số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 150 và 300. Hai đầu cuộn thứ cấp được nối với một cuộn dây có điện trở R = 100 , độ tự cảm 318 mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng =100V, tần số 50 Hz. Giá trị cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp là
A. 1,767 A
B. 2,5 A
C. 2 A
D. 1,8 A
- Câu 80 : Vòng dây dẫn diện tích S = 100 cm2 có điện trở R = 0,01 Ω quay đều trong từ trường đều B = 0,05 T, trục quay là một đường kính của vòng dây và vuông góc với . Khi góc thay đổi từ 60o đến 90o thì điện lượng qua tiết diện vòng dây trong khoảng thời gian 0,5 s là
A. 0,10 C
B. 0,005 C
C. 0,025 C
D. 0,05 C
- Câu 81 : Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm. Nếu tại điểm A trong không gian cách O một khoảng 10 m có mức cường độ âm bằng L thì tại điểm B cách O một khoảng 20 m có mức cường độ âm là
A. L – 4
B. L/2
C. L – 6
D. L/4
- Câu 82 : Một vật sáng đặt cách màn M một khoảng 1,8 m. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Khoảng cách từ vị trí của thấu kính đến màn khi nó cho ảnh rõ nét trên màn là
A. 60 cm hoặc 120 cm
B. 30 cm hoặc 60 cm
C. 45 cm hoặc 60 cm
D. 15 cm hoặc 30 cm
- Câu 83 : Một bộ acquy được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là 3 A và hiệu điện thế đặt vào hai cực của bộ acquy là 12 V. Biết suất phản điện của bộ acquy khi nạp điện là 6 V. Điện trở trong của bộ acquy là
A. 6 Ω
B. 2 Ω
C. 8 Ω
D. 4 Ω
- Câu 84 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị thì tần số dao động riêng của mạch là . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị thì tần số dao động riêng của mạch là 2. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị thì tần số dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (có thể thay đổi được) mắc nối tiếp. Khi L = hoặc L = thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đều bằng nhau. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng trên cuộn dây theo độ tự cảm L như hình vẽ. Biết = 0,98 H. Giá trị L3+L4 gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 0,74 H
B. 1,16 H
C. 0,52 H
D. 1,31 H
- Câu 86 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 150 g và lò xo có độ cứng 30 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,5. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 9 cm rồi buông nhẹ. Sau một thời gian dao động, vật dừng lại lần cuối cùng tại vị trí
A. lò xo nén 2,5 cm
B. lò xo giãn 4 cm
C. lò xo giãn 1 cm
D. lò xo giãn 1,5 cm
- Câu 87 : Cho phản ứng hạt nhân . Hạt X là
A. anpha
B. đơteri
C. prôtôn
D. nơtron
- Câu 88 : Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc 100π rad/s quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Số vòng dây của khung là 100 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là Wb, ở thời điểm t=0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng . Biểu thức suất điện động của khung là
A.
B.
C.
D.
- Câu 89 : Dòng điện chạy trong dây dẫn AB đặt trong từ trường của nam châm chịu tác dụng của lực từ như hình vẽ. Cực S của nam châm ở vị trí
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 90 : Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích
B. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích
C. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp
D. có bước sóng nhỉnh hơn bước sóng ánh sáng kích thích
- Câu 91 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng có mắc với một cuộn cảm có . Đặt giữa hai bản của tụ điện một nguồn điện không đổi có suất điện động E = 3V và điện trở trong . Khi dòng điện qua cuộn cảm ổn định thì ngắt nguồn điện khỏi mạch, để mạch thực hiện dao động. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm trong khi mạch dao động là
A. 3 V
B. 4 V
C. 6 V
D. 5 V
- Câu 92 : Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng dao động cùng tần số và vuông pha với nhau trên phương vuông góc với mặt chất lỏng và gây ra hiện tượng giao thoa. Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Tổng số vân cực đại giao thoa là một số lẻ
B. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn trên mặt nước là một vân cực đại
C. Tổng số vân cực đại bằng tổng số vân cực tiểu
D. Tổng số vân cực tiểu giao thoa là một số lẻ
- Câu 93 : Trong mạch dao động LC lí tưởng có i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại thời điểm t; là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 94 : Chiếu một tia sáng từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới bằng thì góc khúc xạ là . Bây giờ, chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i, để có tia khúc xạ ra ngoài không khí thì i cần thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 95 : Một tia sáng vàng được chiếu vào mặt bên của một lăng kính dưới góc tới nhỏ. Biết vận tốc của tia sáng vàng trong lăng kính là 1,98.108 m/s. Sau khi qua lăng kính, tia ló lệch so với tia tới một góc 5o. Góc chiết quang của lăng kính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Đặt điện áp u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau và cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/12 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất ở hai đầu đoạn mạch AM bằng
A.
B. 0,26
C.
D.
- Câu 97 : Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu sáng bởi nguồn sáng trắng S có bước sóng trong khoảng 0,38m 0,76m. Khoảng cách hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6m. Vùng giao nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 có bề rộng là
A. 1,04 mm
B. 0,304 mm
C. 0,608 mm
D. 6,08 mm
- Câu 98 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,48 μm, trên màn quan sát người ta đếm được trên bề rộng MN có 13 vân sáng mà tại M và N là hai vân sáng. Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng bằng ánh sáng đơn sắc với bước sóng = 0,64 μm thì tại M và N bây giờ là hai vân tối. Số vân sáng trong miền MN ở điều kiện thí nghiệm mới là
A. 10
B. 8
C. 11
D. 9
- Câu 99 : Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100 mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối hai đầu đoạn mạch với hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi rô to của máy quay đều với tốc độ 200 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Khi rô to của máy quay đều với tốc độ 400 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là . Nếu rô to của máy quay đều với tốc độ 800 vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ và dòng cực đại qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là C và 10 A. Nếu dùng mạch này để thu sóng điện từ thì bước sóng mà mạch thu được là
A. 188 m
B. 162 m
C. 154 m
D. 200 m
- Câu 101 : Khi nói về tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Cuộn cảm không có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều
B. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì cản trở dòng điện càng nhiều
C. Dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
D. Dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
- Câu 102 : Cho mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức Đồ thị của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng là
A. hình sin
B. elip
C. đường tròn
D. đoạn thẳng
- Câu 103 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết độ hụt khối khi tạo thành hạt nhân D là 0,0024u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Heli là
A. 1,2212 MeV
B. 5,4856 MeV
C. 4,5432 MeV
D. 7,7212 MeV
- Câu 104 : Trong quá trình lan truyền sóng điện từ. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về liên hệ giữa vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ của điện từ trường
A. và biến thiên tuần hoàn có cùng tần số
B. và biến thiên tuần hoàn vuông pha
C. và biến thiên tuần hoàn ngược pha nhau
D. và có cùng phương
- Câu 105 : Hạt proton có động năng 5,863 MeV bắn vào hạt T đứng yên tạo ra một hạt và một notron. Hạt notron sinh ra có vecto vận tốc hợp với vecto vận tốc của proton một góc 60o. Biết và 1u = 931,5 MeV/. Động năng của hạt notron là
A. 1,48 MeV
B. 1,58 MeV
C. 2,49 MeV
D. 2,29 MeV
- Câu 106 : Một nguồn điện có suất điện động là 12 V có thể cung cấp cho điện trở R công suất cực đại là 36 W. Điện trở trong của nguồn điện là
A. 0,3 Ω
B. 0,08 Ω
C. 4 Ω
D. 1 Ω
- Câu 107 : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình và . Dao động tổng hợp có phương trình . Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại là
A. cm
B. cm
C. 16 cm
D. cm
- Câu 108 : Hai con lắc lò xo giống nhau, đều có khối lượng của vật nhỏ là m. Chọn mốc thế năng tại VTCB và = 10. x1 và x2 lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai (hình vẽ). Khi thế năng của con lắc thứ nhất bằng J thì hai con lắc cách nhau 5 cm. Khối lượng m là
A. 1,00 kg
B. 1,75 kg
C. 1,25 kg
D. 2,25 kg
- Câu 109 : Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi với Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là
A. 32/3
B. 27/8
C. 32/27
D. 32/5
- Câu 110 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng là =0,42μm và =0,66μm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng của bức xạ và bức xạ lần lượt là
A. 5 và 3
B. 12 và 8
C. 11 và 7
D. 10 và 6
- Câu 111 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có cuộn dây điện trở R và độ tự cảm L, đoạn mạch MB có tụ Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là và 50 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Xét một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối mạch với nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r = 10 Ω bằng khóa cách đóng K. Khi dòng điện trong mạch đã ổn định, ngắt khóa K. Trong khung có dao động điện từ tự do với chu kì 10−4 s. Biết điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện lớn gấp 5 lần suất điện động E. Giá trị điện dung của tụ điện là
A. 318 μF
B. 3,18 μF
C. 31,8 μF
D. 0,318 μF
- Câu 113 : Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu M, Q của đoạn mạch thì vôn kế nhiệt chỉ 90 V . Khi đó uMN lệch pha 150o và uMP lệch pha 30o so với uNP. Đồng thời . Biết R = 30 , giá trị hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu M, Q là
A. 90 V
B. 120 V
C. 60 V
D. 80 V
- Câu 114 : Một con lắc lò xo lí tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật một vận tốc cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân bằng của vật, chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/; = 10. Thời điểm lúc vật qua vị trí mà lò xo bị dãn 6 cm lần thứ hai là
A. t = 0,2 s
B. t = 0,4 s
C.
D.
- Câu 115 : Một sóng cơ truyền dọc theo theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f = 1/6 Hz. Tại thời điểm = 0 (s) và thời điểm t1 (s), hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết , tốc độ của điểm M tại thời điểm t = + 4,25 s là
A. cm/s
A. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
- Câu 116 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết = 1Ω; = 2Ω và số điện trở là vô tận. Điện trở tương đương của đoạn mạch là
A. 1/2 Ω
B. ∞
C. 2 Ω
D. 1 Ω
- Câu 117 : Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β− thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào?
A. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1
B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1
C. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1
D. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1
- Câu 118 : Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt một lượng bằng
A. 16
B. 9
C. 12
D. 4
- Câu 119 : Khi nói về tia β−, phát biểu nào dưới đây sai ?
A. Thực chất là êlectrôn
B. Mang điện tích âm
C. Trong điện trường, bị lệch về phía bản dương của tụ địên và lệch nhiều hơn với tia anpha
D. Có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ vài cm
- Câu 120 : Một đoạn mạch xoay chiều RLC có tần số dòng điện là 50 Hz. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên đoạn mạch biến đổi tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng
A. 100 Hz
B. 25 Hz
C. 50 Hz
D. 200 Hz
- Câu 121 : Đồ thị biểu diễn Âm do nhạc cụ phát ra theo thời gian là
A. một đường hình sin
B. một đường hypecbol
C. một đường hình cos
D. một đường phức tạp tuần hoàn
- Câu 122 : Một mạch dao động điện từ LC có biểu thức của điện tích trên tụ là nC. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây có giá trị
A. 32 mA
B. 6. A
C. 6 mA
D. 32 A
- Câu 123 : Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là
A. 70πt
B. 100πt
C. 0
D. 50πt
- Câu 124 : Poloni là chất phóng α tạo thành hạt nhân chì . Chu kì bán rã của Po là 140 ngày. Sau thời gian t = 420 ngày (kể từ thời điểm bắt đầu khảo sát) người ta nhận được 10,3 g chì. Lấy khối lượng các hạt là chính là số khối của chúng. Khối lượng Po tại thời điểm ban đầu là
A. 24 g
B. 12 g
C. 32 g
D. 36 g
- Câu 125 : Một lăng kính có góc chiết quang là A =. Chiếu một tia ánh sáng trắng vào mặt bên, gần sát góc chiết quang của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Đặt màn quan sát sau lăng kính, song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này 2 m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54. Độ rộng của vùng quang phổ liên tục trên màn quan sát là
A. 11,23 mm
B. 9,65 mm
C. 8,42 mm
D. 10,82 mm
- Câu 126 : Dùng hạt prôtôn có động năng bắn vào hạt nhân đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là . Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Một máy biến áp lí tưởng, cuộn sơ cấp có vòng dây, cuộn thứ cấp có vòng dây. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều thì điện áp ở cuộn thứ cấp là 200 V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp n vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 300 V. Nếu tăng số vòng dây của cuộn sơ cấp 2n vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 25 V. Nếu tăng số vòng dây của cuộn sơ cấp thêm n vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 150 V
B. 125 V
C. 112 V
D. 140 V
- Câu 128 : Có ba môi trường trong suốt (1)(2)(3) được bố trí giáp nhau từng đôi một. Chùm tia tới có góc tới i = không đổi.
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Sóng cơ học truyền từ nguồn O tới hai điểm M và N trên cùng phương truyền sóng. Chu kỳ và bước sóng lần lượt là T và λ, biên độ sóng là 4 cm và không đổi khi truyền. Biết Ở thời điểm t, li độ của phần tử môi trường N cách 3,2 cm và đang giảm. Li độ của phần tử môi trường M ở thời điểm là
A. cm
B. 3,2 cm
C. –2,4 cm
D. 2,4 cm
- Câu 130 : Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian được biểu diễn Ф = 0,08(2 – t). Điện trở của mạch là 0,4 Ω, cường độ dòng điện trung bình từ lúc đầu đến khi t = 10 s là
A. I = 0,2 A
B. I = 1,6 A
C. I = 0,4 A
D. I = 2 A
- Câu 131 : Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V – 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là
A. 4 bóng
B. 2 bóng
C. 40 bóng
D. 20 bóng
- Câu 132 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Khi vật nặng cách vị trí cân bằng 10 cm thì lò xo không biến dạng và vận tốc của vật nặng bằng 0. Lấy g=10m/. Tốc độ của vật nặng ở vị trí độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn hợp lực là
A. cm/s
B. cm/s
C. m/s
D. cm/s
- Câu 133 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp = 1,75 s và = 2,5 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Tọa độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là
A. –3 cm
B. –4 cm
C. 0 cm
D. –8 cm
- Câu 134 : Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị 6. C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm là 4 mH. Tần số góc của mạch là
A. 5. rad/s
B. 5. rad/s
C. 25. rad/s
D. 25. rad/s
- Câu 135 : Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp có phương trình . Sóng truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai nguồn sóng là AB = 7λ. Số điểm trên khoảng AB dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 136 : Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 với dây dài 1 m, quả cầu con lắc có khối lượng 80 g. Cho con lắc dao động với biên độ góc 0,15 rad trong môi trường có lực cản tác dụng thì nó chỉ dao động được 400 s thì ngừng hẳn. Duy trì dao động bằng cách dùng một hệ thống lên dây cót sao cho nó chạy được trong một tuần lễ với biên độ góc 0,15 rad. Biết 75% năng lượng được dùng để thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng cưa. Công cần thiết để lên dây cót là
A. 17,79 J
B. 106,72 J
C. 89,2 J
D. 53,36 J
- Câu 137 : Mạch R, L, C nối tiếp, R là một biến trở, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi. Cố định tần số f = rồi sau đó thay đổi biến trở R thì thấy khi R = thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại và điện áp tức thời hai đầu mạch điện, điện áp hai đầu tụ C biến thiên như đồ thị hình bên. Cố định R = và thay đổi tần số đến giá trị f = thì thấy trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Tìm
A. 120 Hz
B. 50 Hz
C. Hz
D. Hz
- Câu 138 : Cho . Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng -13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng
A. 0,0974 m
B. 0,4340 m
C. 0,6563 m
D. 0,4860 m
- Câu 139 : Trường hợp nào dưới đây không xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng ?
A. qua một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí
B. qua một tấm thủy tinh có hai mặt song song theo phương không vuông góc với mặt thủy tinh
C. từ nước ra không khí theo phương pháp tuyến của mặt nước
D. từ không khí vào nước theo phương không vuông góc với mặt nước
- Câu 140 : Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X là k. Tại thời điểm = + 2T thì tỉ lệ đó là
A. k + 4
B. 4k/3
C. 4k
D. 4k + 3
- Câu 141 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Vận tốc cực đại của vật là
A. 3,14 m/s
B. 12,6 m/s
C. 1,57 m/s
D. 1,26 m/s
- Câu 142 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = cos(5πt + π/3), với x tính bằng cm và t tính bằng giây. Trong giây đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm đi qua vị trí có li độ cm bao nhiều lần ?
A. 4 lần
B. 6 lần
C. 7 lần
D. 5 lần
- Câu 143 : Cho mạch điện như hình vẽ, . Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1,2 A
B. 1,5 A
C. 0,8 A
D. 1 A
- Câu 144 : Hai nguồn sóng kết hợp và cách nhau 2 m dao động điều hòa cùng pha, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Một điểm A nằm ở khoảng cách l kể từ và ⊥ . Giá trị cực đại của l để tại A có được cực đại của giao thoa là
A. 2 m
B. 2,5 m
C. 1,5 m
D. 1 m
- Câu 145 : Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 24 cm dao động trên cùng phương thẳng đứng với các phương trình (t tính bằng s, A tính bằng mm). Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của đến các điểm nằm trên đường trung trực của dao động cùng pha với O là 9 cm. Số điểm dao động với biên độ bằng không trên đoạn là
A. 14
B. 18
C. 16
D. 20
- Câu 146 : Một con lắc đơn gồm dây treo nhẹ gắn với một vật nhỏ có khối lượng 100 g được tích điện C. Treo con lắc đơn trong điện trường đều với véc tơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn bằng 7.103V/m. Kích thích cho con lắc dao động trong mặt phẳng thẳng đứng song song với đường sức của điện trường. Trong quá trình dao động, dây treo của con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc lớn nhất bằng . Góc nhỏ nhất giữa dây treo và phương thẳng đứng trong quá trình dao động bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 147 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi điện dung của tụ là thì tần số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Từ giá trị nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng ΔC thì tần số dao động riêng của mạch là f. Nếu điều chỉnh giảm tụ điện của tụ một lượng 2ΔCthì tần số dao động riêng của mạch là 2f. Từ giá trị nếu điều chỉnh tăng thêm điện dung của tụ một lượng 9ΔCthì chu kỳ dao động riêng của mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 148 : Đặt điện áp xoay chiều có U = 50 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch là i1 = cos(120πt + 0,25π) A. Nếu ngắt bỏ bớt tụ trong đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là = cos(120πt – π/12) A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 149 : Một ion chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R trong từ trường. Nếu tốc độ của ion đó tăng lên gấp 2 lần, thì bán kính quỹ đạo của nó sẽ là
A. R
B. R/2
C. 4R
D. 2R
- Câu 150 : Hạt nhân đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt α , hạt X và hạt U lần lượt là 7,15 MeV; 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt bằng
A. 12,06 MeV
B. 13,86 MeV
C. 15,26 MeV
D. 14,10 MeV
- Câu 151 : Lần lượt chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có bước sóng =0,5 và =0,25 với là giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot. Ti số hiệu điện thế hãm tương ứng với các bước sóng và bằng
A. 2
B. 3
C. 1/3
D. 1/2
- Câu 152 : Một đèn ống được đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại là 220V và tần số 50Hz. Biết đèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có độ lớn không nhỏ hơn . Thời gian đèn sáng trong mỗi phút là
A. 40 s
B. 10 s
C. 20 s
D. 30 s
- Câu 153 : Ban đầu có một mẫu nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và chuyển thành hạt nhân chì với chu kì bán rã 138,38 ngày. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng poloni còn lại trong mẫu là 0,7 ?
A. 109,5 ngày
B. 106,8 ngày
C. 107,4 ngày
D. 104,7 ngày
- Câu 154 : Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế . Biết và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là
A. 3,5 A
B. 0,5 A
C. 3 A
D. 5 A
- Câu 155 : Hai quả cầu nhỏ khối lượng , treo trên hai sợi dây mảnh, cách điện có chiều dài và . Điện tích của mỗi quả cầu là . Treo hai quả cầu như hình vẽ sao cho chúng có cùng độ cao và dây treo của chúng lệch các góc tương ứng do chúng tương tác với nhau. Điều kiện để có là
A.
B.
C.
D.
- Câu 156 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khi màn quan sát cách màn chắn chứa hai khe một đoạn thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí cách màn chắn chứa hai khe một đoạn thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí vân tối thứ k trùng với vị trí vân sáng bậc k của hệ vân ban đầu. Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Chiếu tia sáng tới mặt bên của lăng kính tam giác vuông dưới góc tới . Để không có tia ló ra mặt bên kia thì chiết suất nhỏ nhất của lăng kính là
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch AB có điện trở R = 90 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được theo thứ tự như hình vẽ bên
A. 10
B.
C.
D. 2
- Câu 159 : Hai vật nhỏ có cùng khối lượng m = 100 g dao động điều hòa cùng tần số, chung vị trí cân bằng trên trục Ox. Thời điểm t = 0, tỉ số li độ của hai vật là . Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thế năng của hai vật theo thời gian như hình vẽ. Lấy = 10. Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t = 3,69 s gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m
D. 5 m
- Câu 160 : Một electron (điện tích ) bay vào trong một điện trường đều theo hướng hợp với hướng của từ trường góc . Cảm ứng từ của từ trường B = 0,8 T. Biết lực Lo-ren-xo tác dụng lên electron có độ lớn f = 48. N. Vận tốc của electron có độ lớn
A. 75000 m/s
B. 48000 m/s
C. 37500 m/s
D. 43301 m/s
- Câu 161 : Ba kim loại đồng, kẽm và natri có công thoát êlectron lần lượt là 4,14 eV, 3,55 eV và 2,48 eV. Cho các bức xạ có bước sóng = 0,18 µm, = 0,31 µm, = 0,5 µm và = 0,34 µm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kẽm và natri nhưng không thể gây ra hiện tượng quang điện cho đồng là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 162 : Một thấu kính phân kì có độ tụ - 5 dp. Nếu vật đặt cách thấu kính 30 cm thì ảnh là
A. ảnh thật, cách thấu kính 15 cm
B. ảnh ảo, cách thấu kính 15 cm
C. ảnh ảo, cách thấu kính 12 cm
D. ảnh thật, cách thấu kính 12 cm
- Câu 163 : Đồng vị C có chu kì bán rã T = 15h, là chất phóng xạ β− và tạo đồng vị của magiê. Mẫu có khối lượng ban đầu m0 = 24g. Độ phóng xạ ban đầu của là
A. 3,22.1017 Bq
B. 7,73.1018 Bq
C. 2,78.1022 Bq
D. 1,67. 1024 Bq
- Câu 164 : Đặt hai dây dẫn d1,d2 song song cách nhau 5 cm trong chân không. Dòng điện trong hai dây cùng chiều và có cường độ tương ứng là . Điểm M có cảm ứng từ bằng 0 cách dây d1 môt đoạn
A. 3 cm
B. 7 cm
C. 8 cm
D. 2 cm
- Câu 165 : Các mức năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức eV (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng lớn nhất của bức xạ nguyên tử hidro có thể phát ra là
A. 1,46. m
B. 4,87. m
C. 9,74. m
D. 1,22. m
- Câu 166 : Bắn một hạt prôton có động năng = 4,2 MeV vào hạt nhân đang đứng yên, phản ứng sinh ra một hạt α và một hạt nhân X. Giả sử hạt α có động năng = 4,7 MeV và bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt prôton. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng
A. 1,65 MeV
B. 0,5 MeV
C. 5,85 MeV
D. 3,26 MeV
- Câu 167 : Cho hai chất điểm dao động điều trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng chung là gốc tọa độ O. Biết hai dao động có cùng tần số, vuông pha nhau, và có biên độ là 6 cm và cm. Vị trí hai chất điểm gặp nhau trong quá trình dao động cách điểm O một đoạn bằng
A. 3/2 cm
B. 32 cm
C. 3 cm
D. 33/2 cm
- Câu 168 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết ; nguồn điện có ξ = 6 V và điện trở trong không đáng kể. Bỏ qua điện trở dây nối, công suất tiêu thụ trên R3 là
A. 8,4 W
B. 4,8 W
C. 1,25 W
D. 0,8 W
- Câu 169 : Cho phản ứng hạt nhân sau: MeV. Biết độ hụt khối của các hạt nhân và lần lượt là và . Cho 1u = 931 MeV/. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân He xấp xỉ bằng
A. 8,1 MeV
B. 28,3 MeV
C. 23,8 MeV
D. 7,1 MeV
- Câu 170 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết
A. -19 V
B. 12 V
C. -12 V
D. 19 V
- Câu 171 : Mạch dao động điện từ tự do lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng máy thu. Mạch thứ nhất, mạch thứ hai và mạch thứ ba có cuộn cảm thuần với độ tự cảm lần lượt là và tụ điện với điện dung lần lượt là . Biết rằng và Bước sóng điện từ mà mạch thứ nhất, mạch thứ hai và mạch thứ ba có thể bắt được lần lượt là , và . Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 172 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L= và L= thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết =0,8H và đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình. Tổng giá trị gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 0,98 H
B. 0,64 H
C. 1,57 H
D. 1,45 H
- Câu 173 : Một con lắc gồm lò xo có độ cứng bằng 20 N/m gắn với một vật nhỏ có khối lượng 50 g. Con lắc được treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định. Từ vị trí cân bằng, đưa vật nhỏ xuống phía dưới một đoạn A rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/ và bỏ qua mọi ma sát trong quá trình dao động. Biết rằng, trong mỗi chu kỳ dao động, quãng thời gian mà lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng lên vật cùng chiều nhau là π/12 s. Giá trị của A là
A. 5 cm
B. 2,5 cm
C. 10 cm
D. 7,5 cm
- Câu 174 : Chất điểm P đang dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN, trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự với là vị trí cân bằng. Biết rằng từ điểm M,cứ sau 0,25 s chất điểm lại qua các điểm . Tốc độ của nó lúc đi qua điểm là 4π cm/s. Biên độ A bằng
A. 12 cm
B. 4 cm
C. 42 cm
D. 123 cm
- Câu 175 : Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó có các đại lượng R, L, C và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị và tương ứng với các giá trị cảm kháng là 40 và 250 thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng nhau và nhỏ hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại trong đoạn mạch. Giá trị dung kháng của tụ điện trong trường hợp cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại là
A. 40
B. 200
C. 100
D. 250
- Câu 176 : Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông gốc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 177 : Hai máy phát điện xoay chiều một pha: máy thứ nhất có hai cặp cực, roto quay với tốc độ 1600 vòng/phút. Máy thứ hai có 4 cặp cực. Để tần số dòng điện hai máy phát ra là như nhau thì máy thứ hai phải quay với tốc độ
A. 800 vòng/phút
B. 400 vòng/phút
C. 1600 vòng/phút
D. 3200 vòng/phút
- Câu 178 : Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào một tấm kim loại cô lập và trung hòa về điện đặt trong chân không. Tấm kim loại có giới hạn quang điện bằng 0,5 µm. Lấy h = 6,625. J.s; c = 3. m/s; e = 1,6. C. Nếu lấy mốc tính điện thế ở xa vô cùng thì điện thế cực đại mà tấm kim loại có thể đạt được xấp xỉ bằng
A. 0,264 V
B. 2,891 V
C. 2,628 V
D. 1,446 V
- Câu 179 : Hạt nhân đứng yên, phân rã α thành hạt nhân chì. Động năng của hạt α bay ra bằng bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã
A. 98,1%
B. 1,9%
C. 86,2%
D. 13,8%
- Câu 180 : Một người cận thị phải đeo sát mắt kính cận số 0,5. Nếu xem ti vi mà không muốn đeo kính thì mắt người đó phải cách màn hình xa nhất một đoạn
A. 1,0 m
B. 1,5 m
C. 0,5 m
D. 2,0 m
- Câu 181 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 40 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình mm (t đo bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng mỗi nguồn truyền đi trên mặt chất lỏng là không đổi. Trên đường nối A,B số điểm dao động với biên độ mm là
A. 54
B. 27
C. 26
D. 53
- Câu 182 : Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ?
A. Xem băng video
B. Điều khiển tivi từ xa
C. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn
D. Xem truyền hình cáp
- Câu 183 : Để có thể sử dụng một miliampe kế có thang đo 0 - 50 mA và điện trở trong 5 Ω vào việc đo cường độ dòng điện nằm trong phạm vi từ 0 đến 500 mA. Ta cần nối song song với miliampe kế một điện trở có giá trị
A. 1/10 Ω
B. 10 Ω
C. 5/9 Ω
D. 9/5 Ω
- Câu 184 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,40 μm và 0,60 μm
B. 0,40 μm và 0,64 μmm
C. 0,48 μm và 0,56 μm
D. 0,45 μm và 0,60 μm
- Câu 185 : Một sóng cơ truyền dọc theo theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tần số f. Tại thời điểm t1 và thời điểm = + 1/9 s, hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết f < 2 Hz. Tại thời điểm = + 9/8 s, vận tốc của phần tử sóng ở M gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 56 cm/s
B. 48 cm/s
C. 64 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 186 : Chiếu một bức xạ có bước sóng 533 nm lên một tấm kim loại có công thoát bằng 1,875 eV. Dùng một màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một từ trường đều có B = T, theo hướng vuông góc với các đường sức từ. Biết c = 3. m/s; h = 6,625. J.s; e = 1,6. C và khối lượng electron m = 9,1. kg. Bán kính lớn nhất của quỹ đạo của các electron là
A. 22,75 mm
B. 24,5 mm
C. 12,5 mm
D. 11,38 mm
- Câu 187 : Dây dẫn có tiết diện S=3,2, điện trở suất ρ=2,5. Ωm. Biết cường độ dòng điện qua dây là I = 4 A thì lực điện trường tác dụng lên mỗi electron tự do trong dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 188 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là , giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là
A. tụ điện và điện trở thuần
B. cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm
D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm
- Câu 189 : Một nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r mắc với một điện trở ngoài R=r thì cường đọ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn này bằng 9 nguồn giống hệt mắc nối tiếp nhau thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. I’ = 9I
B. I’ = I
C. I’ = I/9
D. I’ = 1,8I
- Câu 190 : Một hạt mang điện 3,2. C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết m = 6,67. kg, B = 2 T, vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ
A. 1,2. N
B. 3,4. N
C. 3,21. N
D. 1,98. N
- Câu 191 : Trong phản ứng tổng hợp hêli , nếu tổng hợp hêli từ 1 g Li thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là C? Nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/Kg.K
A. 4,95. kg
B. 2,95. kg
C. 1,95. kg
D. 3,95. kg
- Câu 192 : Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình . Biên độ dao động tổng hợp là
A. 5 cm
B. 7 cm
C. 3,5 cm
D. 1 cm
- Câu 193 : Một vật có khối lượng 100 g được tích điện 2. C gắn vào lò xo có độ cứng bằng 40 N/m đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Ban đầu người ta thiết lập một điện trường nằm ngang, có hướng trùng với trục của lò xo, có cường độ bằng 6. V/m, khi đó vật đứng yên ở vị trí cân bằng. Người ta đột ngột ngắt điện trường. Sau khi ngắt điện trường vật dao động điều hoà với biên độ bằng
A. 2,5 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 5 cm
- Câu 194 : Biết mức năng lượng ứng với quỹ đạo dừng n trong nguyên tử Hidro ; n = 1, 2, 3, … Khi hidro ở trạng thái cơ bản được kích thích chuyển lên trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức cơ bản thì phát ra bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất là
A. 0,23µm
B. 0,13µm
C. 0,103µm
D. 0,203µm
- Câu 195 : Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 16 cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động theo phương trình mm và mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Tìm số cực đại trên cạnh CD của hình chữ nhật ABCD biết BC = 12 cm
A. 7
B. 16
C. 8
D. 9
- Câu 196 : Một vật có khối lượng = 800 g mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng = 2400 g sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật sao cho lò xo nén lại 10 cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy =10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là
A. 2,9 cm
B. 8,5 cm
C. 3,5 cm
D. 7,9 cm
- Câu 197 : Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C ghép nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 30 V. Điện áp hiệu dụng cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 120 V
B. 60 V
C.
D.
- Câu 198 : Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm cách nhau một khoảng bằng a, có mức cường độ âm lần lượt là = 30 dB và = 10 dB. Biết nguồn âm là đẳng hướng. Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm M thì mức cường độ âm tại N là
A. 12,09 dB
B. 11 dB
C. 12,9 dB
D. 11,9 dB
- Câu 199 : Đặt điện áp (trong đó , ω, φ xác định) lên hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN, MB lần lượt là được biểu thị như hình. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch AM bằng
A. 164
B. 267 V
C. 232 V
D. 189 V
- Câu 200 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 600 . Khung quay đều với tốc độ 120 vòng/phút quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Chọn t = 0 là lúc véc tơ pháp tuyến của khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc là . Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 201 : Một sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng: , trong đó u là li độ tại thời điểm t của phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O đoạn x. Ở hình vẽ, đường mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm là đường (1). Tại các thời điểm hình dạng của sợi dây lần lượt là các đường
A. (3), (2), (4)
B. (3), (4), (2)
C. (2), (4), (3)
D. (2), (3), (4)
- Câu 202 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp trên cuộn dây với dòng điện qua mạch là π/3. Đo điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây người ta thấy giá trị . Hệ số công suất trên đoạn mạch là
A. 0,5
B. 0,87
C.
D. 0,25
- Câu 203 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết , cường độ dòng điện qua nguồn là I = 0,5 A và hiệu điện thế hai đầu là =2,4V. Giá trị của điện trở là
A. 20 Ω
B. 50 Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
- Câu 204 : Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R=80Ω, tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là
A. 160 W
B. 120 W
C. 100 W
D. 200 W
- Câu 205 : Cho một nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian đồng nhất. Cho biết ngưỡng nghe của âm đó bằng 0,1 nW/. Nếu tại vị trí cách nguồn âm 1 m có mức cường độ âm là 90 dB thì cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 0,1 nW/
B. 0,1 W/
C. 0,1 mW/
D. 0,1 GW/
- Câu 206 : Hai quả cầu nhỏ mang hai điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực là 9. N. Xác định điện tích của hai quả cầu đó?
A.
B.
C.
D.
- Câu 207 : Giá trị li độ cực tiểu của vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω là
A. A
B. –A
C. –ωA
D. 0
- Câu 208 : Một hạt nhân \ ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với vận tốc bằng 2. m/s. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Tốc độ chuyển động của hạt nhân con xấp xỉ bằng
A. 1,94. m/s
B. 3,88. m/
C. 3,88. m/s
D. 1,94. m/s
- Câu 209 : Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có tần số là
A. 50 Hz
B. 80 Hz
C. 100 Hz
D. 30 Hz
- Câu 210 : Khi cho dòng điện xoay chiều có biên độ I0 chạy qua điện trở R trong một quãng thời gian t (rất lớn so với chu kì của dòng điện xoay chiều) thì nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở sẽ tương đương với trường hợp khi cho một dòng điện không đổi chạy qua điện trở R nói trên trong quãng thời gian t/2 và có cường độ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 211 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω, tụ điện C có = 30 Ω. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức A. Trong thời gian một chu kỳ, khoảng thời gian hiệu điện thế tức thời trên tụ có giá trị lớn hơn V và hiệu điện thế tức thời trên điện trở có giá trị nhỏ hơn V là
A. ms
B. 10 ms
C. 5 ms
D. ms
- Câu 212 : Một vật nhỏ đang dao động điều hòa. Biết rằng, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật đi qua vị trí có li độ bằng A/n liên tiếp đúng bằng khoảng thời gian trong đó vật đi được quãng đường dài nhất là A. Giá trị của n là
A. n = 2
B. n = 1/2
C.
D.
- Câu 213 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy =10, phương trình dao động của vật là
A. x = 2cos(5πt - π/3) cm
B. x = 8cos(5πt - π/2) cm
C. x = 2cos(5πt + π/3) cm
D. x = 8cos(5πt + π/2) cm
- Câu 214 : Có hai chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ và . Số hạt nhân ban đầu trong hai chất phóng xạ là và . Thời gian để số hạt nhân A và B của hai chất còn lại bằng nhau là
A.
B.
C.
D.
- Câu 215 : Một chất điểm đồng thời tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, và cùng vị trí cân bằng. Biên độ và pha ban đầu của dao động thứ nhất lần lượt là = 4 cm và = π/6. Biên độ và pha ban đầu của dao động thứ hai lần lượt là thay đổi được và = -π/2. Thay đổi giá trị của để biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất, giá trị đó bằng
A. cm
B. 2 cm
C. cm
D. cm
- Câu 216 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng = 0,64 µm và = 0,48 µm. Trong khoảng rộng L trên màn đếm được 7 vân sáng có màu trùng màu với vân trung tâm, hai trong 7 vân sáng đó nằm ở ngoài cùng của khoảng L. Độ rộng của khoảng L trên màn là
A. 26,88 mm
B. 23,04 mm
C. 11,52 mm
D. 13,44 mm
- Câu 217 : Biết hằng số Plăng h = 6,625. J.s và độ lớn cảu điện tích nguyên tố là 1,6.C. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng -1,514 eV sang trạng thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số
A. 6,542. Hz
B. 3,879. Hz
C. 4,5721. Hz
D. 2,571. Hz
- Câu 218 : Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm bằng 2. H và một tụ xoay có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF khi góc xoay của tụ biến thiên từ đến . Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3. m/s. Khi góc xoay của tụ bằng thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng là
A. 107,522 m
B. 188,4
C. 134,613 m
D. 26,644 m
- Câu 219 : Bếp điện nối với hiệu điện thế U = 120 V có công suất P = 600 W được dùng để đun sôi 2l nước (c = 4200 J/kg.K) từ C. Biết hiệu suất của bếp là 80% thì điện năng mà bếp đã tiêu thụ là
A. 0,84 kWh
B. 0,23 kWh
C. 2,3 kWh
D. 8,4 kWh
- Câu 220 : Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm và công suất bức xạ 2 W. Cho hằng số Plank h = 6,625. Js và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3. m/s. Tổng số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một phút xấp xỉ bằng
A. 2,9.
B. 5.
C. 4,8.
D. 3.
- Câu 221 : Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số bằng 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Cho hai điểm M, N trên mặt nước có = 27 cm; = 19 cm; = 20 cm; = 31 cm. Số điểm trên mặt nước thuộc đoạn MN dao động với biên độ cực đại là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
- Câu 222 : Biết rằng khi phân hạch một hạt nhân thì năng lượng tỏa ra của phản ứng là 108 MeV. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch 0,5 kg là
A. 44. J
B. 25. J
C. 6,15. kWh
D. 12,3. kWh
- Câu 223 : Một khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2. Wb. Đường kính vòng dây là
A. 16 mm
B. 12 mm
C. 4 mm
D. 8 mm
- Câu 224 : Nối cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng vào lưới điện xoay chiều. Biết tải tiêu thụ ở cuộn thứ cấp là một điện trở thuần và cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng 1 A. Nếu bỗng nhiên số vòng dây ở cuộn thứ cấp tăng lên gấp đôi thì cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp bằng
A. 4 A
B. 2 A
C. 8 A
D. 1 A
- Câu 225 : Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng là = 3sin(πt) cm. Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó, cách M một đoạn 25 cm là = 3cos(πt + π/4) cm. Như vậy
A. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1/3 m/s
B. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1 m/s
C. sóng truyền từ N đến M với tốc độ 1/3 m/s
D. sóng truyền từ M đến N với tốc độ 1 m/s
- Câu 226 : Cho mạch điện như hình vẽ, . Hiệu điện thế giữa hai đầu C, D là 1V thì giá trị của là
A. 33 Ω
B. 8 Ω
C. 27 Ω
D. 15 Ω
- Câu 227 : Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng . Hiệu số nhận giá trị nào?
A. 0
B.
C.
D.
- Câu 228 : Một hệ dao động diều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức f = cos(8πt + π/3) thì hệ sẽ
A. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz
B. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực tác dụng cản trở dao động
C. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng
D. ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0
- Câu 229 : Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân X có khối lượng và hạt nhân Y có khối lượng . Tỉ số giữa tốc độ chuyển động của hạt nhân X và tốc độ chuyển động của hạt nhân Y ngay sau phân rã bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 230 : Trong quá trình phân rã hạt nhân thành hạt nhân đã phóng ra hai êlectron và một hạt
A. pôzitron
B. nơtron
C. anpha
D. prôton
- Câu 231 : Khi hai dây dẫn song song có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì
A. không xuất hiện các lực cũng như momen quay tác dụng lên hai dây
B. xuất hiện các momen quay tác dụng lên hai dây
C. hai dây đó hút nhau
D. hai dây đó đẩy nhau
- Câu 232 : Giới hạn quang điện của kim loại có công thoát là
A. 0,275 μm
B. 0,30 μm
C. 0,25 μm
D. 0,375 μm
- Câu 233 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ C có điện dung F, đoạn mạch MB là cuộn dây có điện trở và độ tự cảm L. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = cos(100πt) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và M là V, nếu nối tắt hai đầu tụ C bằng dây dẫn có điện trở không đáng kể thì điện áp hiệu dụng của hai đoạn AM và MB lần lượt là V và V. Hệ số công suất trên mạch AB khi chưa nối tắt là
A. 0,81
B. 0,86
C. 0,92
D. 0,95
- Câu 234 : Khối lượng khí clo sản ra trên cực anot của các bình điện phân A, B, C trong một khoảng thời gian nhất định sẽ
A. nhiều nhất trong bình B và ít nhất trong bình C
B. nhiều nhất trong bình A và ít nhất trong bình C
C. bằng nhau trong cả 3 bình điện phân
D. nhiều nhất trong bình C và ít nhất trong bình A
- Câu 235 : Một bộ nguồn gồm 12 acquy giống nhau, mỗi acquy có suất điện động 2 V và điện trở trong 0,1 Ω được mắc theo kiểu hỗn hợp đối xứng gồm n dãy song song trên mỗi dãy có m nguồn mắc nối tiếp. Điện trở R = 0,3 Ω được mắc vào hai cực của bộ nguồn này. Để cường độ dòng điện chạy qua điện trở R cực đại thì
A. n = 1 và m = 12
B. n = 6 và m = 2
C. n = 4 và m = 3
D. n = 2 và m = 6
- Câu 236 : Người ta cần truyền tải điện năng từ máy hạ thế có điện áp đầu ra 200 V đến một hộ gia đình cách 1 km. Công suất tiêu thụ ở đầu ra của máy biến áp cho hộ gia đình đó là 10 kW và yêu cầu độ giảm điện áp trên dây không quá 20 V. Điện trở suất dây dẫn là = 2,8..m và tải tiêu thụ là điện trở. Tiết diện dây dẫn phải thoả mãn
A. S = 1,4
B. S = 0,7
C. S = 0,7
D. S = 1,4
- Câu 237 : Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi dài, nguồn sóng O dao động với phương trình (tần số f không đổi), điểm M trên dây cách nguồn O 25 cm lệch pha với nguồn O một góc với k = 0, ±1, ±2, … Biết tần số sóng trên dây nằm trong khoảng từ 15 Hz đến 33 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4,8 m/s. Tần số sóng trên dây là
A. 20 Hz
B. 25 Hz
C. 28 Hz
D. 24 Hz
- Câu 238 : Hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với cùng tần số, phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là và Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất của hai chất điểm là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 14 cm
D. 2 cm
- Câu 239 : Một vật khối lượng 400 g dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương. Lấy =10, phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 240 : Một con lắc gồm lò xo độ cứng bằng 40 N/m gắn với một vật nặng có khối lượng bằng 400 g. Hệ được treo trên mặt phẳng nghiêng góc so với phương ngang. Hệ số ma sát giữa vật nặng và mặt phẳng nghiêm bằng 0,1. Đưa vật nặng đến vị trí lò xo dãn 18 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/. Tổng quãng đường vật nặng đi được cho đến khi dừng hẳn bằng
A. 97,57 cm
B. 162,00 cm
C. 187,06 cm
D. 84,50 cm
- Câu 241 : Hạt nhân phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất tinh khiết, để tỉ số giữa khối lượng của Y sinh ra và khối lượng của X còn lại là thì quá trình phóng xạ phải diễn ra trong một quãng thời gian là
A. 2T
B. T
C. 4T
D. 3T
- Câu 242 : Một hạt α bắn vào hạt nhân tạo thành hạt notron và hạt X. Biết ; và 1u = 931,5 MeV/. Các hạt notron và X có động năng là 4 MeV và 1,8 MeV. Động năng của hạt α là
A. 7,8 MeV
B. 8,37 MeV
C. 3,23 MeV
D. 5,8 MeV
- Câu 243 : Mức năng lượng trong các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định (trong đó n nguyên dương, là năng lượng tương ứng với trạng thái cơ bản). Khi electron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử Hidro phát ra bức xạ có bước sóng λ. Nếu electron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ phát ra sẽ là
A. 5λ/27
B. 27λ/5
C. λ/15
D. 5λ/7
- Câu 244 : Có hai ống dây, ống thứ nhất dài 30 cm, đường kính ống dây 1 cm, có 300 vòng dây; ống thứ hai dài 20 cm, đường kính ống dây 1,5 cm, có 200 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy qua hai ống dây bằng nhau. Gọi cảm ứng từ bên trong ống dây thứ nhất và thứ hai lần lượt là và thì
A. =
B. = 1,5
C. = 2
D. = 1,5B1
- Câu 245 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng là = 1,6. N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng = 2,5. N thì khoảng cách giữa chúng là
A. = 1,6 m
B. = 1,6 cm
C. = 1,28 cm
D. = 1,28 m
- Câu 246 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Y-âng. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6 μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải dài trên bề rộng 9 mm. Nếu làm thí nghiệm với ánh sáng hỗn tạp gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta thấy từ một điểm M trên màn đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết M cách vân trung tâm 10,8 mm, bước sóng của bức xạ là
A. 0,38 μm
B. 0,65 μm
C. 0,76 μm
D. 0,4 μm
- Câu 247 : Cho hai mạch dao động lý tưởng và với và Tích điện cho hai tụ và thì đồ thị điện tích của chúng được biểu diễn như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ 2018 hiệu điện thế trên hai tụ và chênh nhau 3 V là
A. 124/125 s
B. 126/125 s
C. 1009/1000 s
D. 121/120 s
- Câu 248 : Cho phản ứng hạt nhân: . Phản ứng này là
A. phản ứng phóng xạ hạt nhân
B. phản ứng phân hạch
C. phản ứng nhiệt hạch
D. phản ứng thu năng lượng
- Câu 249 : Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm.
A. ngắn hơn, nhỏ hơn
B. dài hơn, nhỏ hơn
C. ngắn hơn, lớn hơn
D. dài hơn, lớn hơn
- Câu 250 : Cho chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu lam là n1 = 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thủy tinh so với nước là n = 1,13790. Nếu vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong không khí là c = 3. m/s thì vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong môi trường thủy tinh xấp xỉ bằng
A. 1,97. m/s
B. 3,52. m/s
C. 2,56. m/s
D. 2,24. m/s
- Câu 251 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị của tần số để có thể xảy ra cộng hưởng
B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch
C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện
D. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch
- Câu 252 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây ?
A. Phản xạ
B. Truyền được trong chân không
C. Mang năng lượng
D. Khúc xạ
- Câu 253 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,8125 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn điều kiện lần thứ 7. Lấy = 10. Độ cứng của lò xo xấp xỉ bằng
A. 100 N/m
B. 80 N/m
C. 160 N/m
D. 69 N/m
- Câu 254 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng K, cố định một đầu của lò xo, đầu còn lại của lò xo treo một vật nhỏ có khối lượng m=0,1kg. Lấy g=10m/. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Trong quá trình dao động của vật, độ lớn cực đại của lực đàn hồi lò xo là
A. 3 N
B. 2 N
C. 4 N
D. 1 N
- Câu 255 : Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là và vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện . Biết . Tỉ số tốc độ ban đầu cực đại của các quang êlectron tương ứng với bước sóng và là
A.
B. 3
C.
D.
- Câu 256 : Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số bằng 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Cho hai điểm M, N trên mặt nước có . Số điểm trên mặt nước thuộc đoạn MN dao động với biên độ cực đại là
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
- Câu 257 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần =8Ωmắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là 17 Ω và 28 Ω thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là
A. 30 Ω
B. 25 Ω
C. 22 Ω
D. 20 Ω
- Câu 258 : Muốn quang phổ vạch của nguyên tử Hidro chỉ có ba vạch nhìn thấy thì phải kích thích nguyên tử Hidro đến mức năng lượng ứng với quỹ đạo nào của electron
A. P
B. M
C. O
D. N
- Câu 259 : Một mạch điện có dòng điện chạy qua tăng từ 0 đến 1 A trong 1 s đầu sau đó lại giảm, đến giây thứ 3 thì trong mạch không có dòng. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s là , từ 0 s đến 3 s là thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 260 : Đồ thị của số hạt nhân Franxi phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Để số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân ban đầu thì phải mất khoảng thời gian là
A. 30 s
B. 20 s
C. 15 s
D. 40 s
- Câu 261 : Cho biết và là chất phóng xạ với chu kì bán rã lần lượt là năm và năm. Hiện nay trong quặng Urani thiên nhiên có lẫn và theo tỉ lệ 160:1. Giả thiết rằng ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1. Với các thông tin như vậy, có thể xác định được tuổi của Trái Đất bằng bao nhiêu?
A. 4,2 tỉ năm
B. 5,2 tỉ năm
C. 6,2 tỉ năm
D. 3,2 tỉ năm
- Câu 262 : Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng Xem rằng chỗ trùng nhau của ba vân màu là một vân trắng. Khoảng cách từ vân trắng thứ ba đến vân trắng trung tâm là
A. 18 mm
B. 9 mm
C. 8 mm
D. 12 mm
- Câu 263 : Một hạt nhân X đang đứng yên thì phát ra một hạt α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α có động lượng là . Động năng của hạt nhân Y bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 264 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình (xA, xB đo bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 50 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi. Điểm M trên bề mặt chất lỏng với . Tốc độ dao động cực đại của phần tử chất lỏng M là
A. 100πcm/s
B. 120πcm/s
C. 160πcm/s
D. 80πcm/s
- Câu 265 : Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2 (A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 266 : Vật kính của một loại máy ảnh là thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ vật kính đến phim trong máy ảnh có thể thay đổi trong khoảng từ 10 cm đến 11 cm. Dùng máy ảnh này có thể chụp được ảnh rõ nét của vật cách vật kính từ
A. 10 cm đến 11 cm
B. một vị trí bất kỳ
C. 11 cm đến 110 cm
D. 110 cm đến vô cùng
- Câu 267 : Việc hàn nối dây đồng được thực hiện bằng một xung phóng điện của tụ C = 1000 µF được tích điện đến U = 1500 V. Thời gian phát xung là t = 2 µs, hiệu suất thiết bị H = 4%. Công suất hiệu dụng trung bình của mỗi xung điện là
A. 2,25.W
B. 2,5. W
C. 5. W
D. 5,2. W
- Câu 268 : Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết tụ điện có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm , cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Tại thời điểm , điện áp giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 1,00 mH
B. 2,50 mH
C. 8,00 mH
D. 0,04 mH
- Câu 269 : Nguồn E = 24 V, r = 1,5 Ω được dùng để thắp sáng 12 đèn là 3V-3W cùng với 6 đèn 6V-6W. Có bao nhiêu cách mắc để các đèn sáng bình thường ?
A. 9 cách
B. 8 cách
C. 12 cách
D. 6 cách
- Câu 270 : Một bề mặt kim loại nhận một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,38μm nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại. Trong khoảng một giây, số electrôn trung bình bật ra là 3,75. electrôn. Hiệu suất lượng tử (tỉ lệ giữa số electrôn bật ra và số phôtôn tới bề mặt kim loại trong một đơn vị thời gian) của quá trình này là 0,01%. Công suất trung bình bề mặt kim loại nhận được từ chùm sáng là
A. 27,3 mW
B. 273 mW
C. 19,6 mW
D. 196 mW
- Câu 271 : Trong nguyên tử hyđrô, bán kính các quỹ đạo dừng của electron được tính theo công thức ; trong đó = 0,53 , n là số tự nhiên 1, 2, 3,... Vận tốc của electron trên quỹ đạo L là
A. v = 1,1. m/s
B. v = 1,1. m/s
C. v = 1,1. m/s
D. v = 2,2. m/s
- Câu 272 : Một electron chuyển động trong chân không rơi vào một từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Khi đó electron sẽ chuyển động trong quỹ đạo
A. thẳng
B. xoắn ốc
C. tròn
D. parabol
- Câu 273 : Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C không đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị thì tần số dao động riêng của mạch là . Để tần số dao động riêng của mạch là thì phải điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây đến giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 274 : Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng. Bỏ qua mọi hao phí qua máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị cực đại là
A. 28,3 V
B. 40 V
C. 20 V
D. 56,4 V
- Câu 275 : Kí hiệu hạt nhân Liti có 3 proton và 4 notron là
A.
B.
C.
D.
- Câu 276 : Khi nói về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Các điểm nút trên dây luôn đứng yên
B. Hai bụng sóng liên tiếp trên dây luôn dao động ngược pha
C. Khoảng các giữa hai bụng sóng liên tiếp trên dây bằng chiều dài bước sóng trên dây
D. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây là bằng một nửa chiều dài bước sóng trên dây
- Câu 277 : Một kim loại có giới hạn quang điện 0,27μm. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có năng lượng phôtôn và . Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kim loại này có năng lượng là
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 278 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình (t tính bằng s). Điểm M trên bề mặt chất lỏng thuộc đường dao động với biên độ cực đại có , giữa M và trung trực của AB có bốn dãy cực đại khác nhau. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là
A. 30 cm/s
B. 60 cm/s
C. 80 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 279 : Biểu thức điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = cos(ωt - π/6) V và cường độ dòng điện trong mạch là i = sin(ωt - π/6) (A) thì
A. u trễ pha π/2 so với i
B. u và i cùng pha
C. u sớm pha π/2 so với i
D. u và i ngược pha
- Câu 280 : Hai điện tích bằng nhau +Q nằm cách nhau một khoảng 2 cm trong không khí. Nếu một trong hai điện tích được thay thế bằng –Q thì so với trường hợp đầu, cường độ của lực tương tác trong trường hợp sau so với trường hợp đầu sẽ
A. nhỏ hơn
B. lớn hơn
C. bằng nhau
D. bằng không
- Câu 281 : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của khối lượng ?
A. Kg
B. MeV/
C. u
D. MeV/c
- Câu 282 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (x tính bằng cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm
A. 7 lần
B. 6 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
- Câu 283 : Một quả cầu kim loại đặt cô lập và trung hòa về điện. Khi chiếu liên tục bức xạ có tần số f1 lên bề mặt quả cầu thì điện thế cực đại đạt được là . Nếu chiếu liên tục bức xạ có tần số lên bề mặt quả cầu thì điện thế cực đại đạt được là . Vậy nếu chiếu đồng thời hai bức xạ trên vào quả cầu này thì điện thế cực đại của nó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 284 : Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là = 3acosωt và = 4acos(ωt + π/2). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. a/2
B. 5a
C. a
D. 7a
- Câu 285 : Hạt nhân phóng xạ và biến thành một hạt nhân bền. Coi khối lượng hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất phóng xạ có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất , sau hai chu kì bán rã thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 286 : Theo tiên đề Bo, trong nguyên tử Hidro khi các electron chuyển quỹ đạo dừng từ bên ngoài về quỹ đạo dừng L thì nguyên tử phát ra các vạch quang phổ thuộc dãy Ban – me. Biết rằng khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hidro được tính theo công thức . Gọi và là bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất của các vạch quang phổ Ban – me. Giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 0,292 nm
B. 0,266 nm
C. 0,333 nm
D. 292 nm
- Câu 287 : Trong dãy phân rã phóng xạ có bao nhiêu hạt α và β được phát ra ?
A. 8α và 6β−
B. 8α và 8β−
C. 8α và 10β+
D. 4α và 2β−
- Câu 288 : Đặt một điện áp xoay chiều có tần số bằng 50 Hz lên hai đầu mạch điện xoay chiều như hình vẽ gồm R, L, C nối tiếp. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π H và điện trở nội r = 100 Ω, và tụ điện có điện dung . Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai điểm MB. Giá trị của R khi đó là
A. 90
B. 200
C. 100
D. 150
- Câu 289 : Cho phản ứng hạt nhân , biết ; và nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19 KJ/kg.. Nếu tổng hợp Heli từ 1 g liti thì năng lượng tỏa ra có thể đun sôi một khối lượng nước ở C là
A. 4,25. kg
B. 7,25. kg
C. 9,1. kg
D. 5,7. kg
- Câu 290 : Một khung dây diện tích 16 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4. T, từ thông qua hình vuông đó bằng 3,2. Wb. Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và khung dây đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 291 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại vị trí điểm M trên màn quan sát với = 3μm thu được vân sáng. Nếu thay ánh sáng đơn sắc bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm và các điều kiện khác được giữ nguyên thì tại M số bức xạ cho vân sáng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
- Câu 292 : Cho hệ hai thấu kính đồng trục gồm thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì đặt cách nhau 4 cm. Vật sáng AB = 1,8 cm đặt vuông góc với trục chính trước cách L1 một khoảng 4 cm. Độ lớn ảnh AB qua hệ là
A. 0,21 cm
B. 0,12 cm
C. 2,1 cm
D. 1,2 cm
- Câu 293 : Một bình điện phân đựng dung dịch được nối với nguồn điện có hiệu điện thế U = 12 V. Sau thời gian 15 phút, lượng đồng bám vào catốt là m = 0,15 gam. Anốt của bình điện phân không phải bằng đồng, nên bình điện phân có suất phản điện ξ = 2 V. Điện trở của bình điện phân là
A. 18 Ω
B. 19,2 Ω
C. 20,6 Ω
D. 19,9 Ω
- Câu 294 : Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Điện trở thuần R=50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung Đặt giữa hai đầu mạch điện áp xoay chiều . Để công suất trên mạch là 200 W, người ta mắc thêm với tụ C một tụ . Cách ghép và giá trị của C0 là
A. Ghép nối tiếp;.
B. Ghép song song;
C. Ghép song song;
D. Ghép nối tiếp;
- Câu 295 : Một con lắc đơn có chiều dài l = 16 cm dao động trong không khí. Cho g = 10 m/ và =10. Tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với biên độ của ngoại lực có giá trị không đổi, nhưng tần số f của ngoại lực có thể thay đổi được. Khi tần số của ngoại lực lần lượt có giá trị = 0,7 Hz và = 1,5 Hz thì biên độ dao động của vật tương ứng là và . Kết luận nào dưới đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 296 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Trong một chu kỳ dao động của vật, khoảng thời gian lò xo bị giãn là 2T/3. Gọi và lần lượt là lực nén cực đại và lực kéo cực đại của lò xo tác dụng vào vật. Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 297 : Một quạt điện có điện trở dây quấn là 16 Ω. Khi mắc vào mạng điện 220V–50Hz thì sản ra một công suất cơ học 160 W. Biết động cơ quạt có hệ số công suất 0,8 và hao phí của động cơ chỉ do một nguyên nhân là sự tỏa nhiệt trên điện trở nội của cuộn dây. Hiệu suất của quạt điện bằng
A. 98 %
B. 82 %
C. 86 %
D. 91 %
- Câu 298 : Một con lắc đơn có chiều dài l1 đang dao động với biên độ góc . Khi qua vị trí cân bằng thì dây bị vướng vào một cái đinh và tạo thành một con lắc mới có chiều dài dao động với biên độ góc . Mối quan hệ giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 299 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ampe kế chỉ 0,5 A và r = 10 Ω, Nguồn điện có suất điện động là
A. 18 V
B. 36 V
C. 12 V
D. 9 V
- Câu 300 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Độ lệch pha của hai dao động là . Tại thời điểm t dao động thứ nhất có li độ 5 cm và đang giảm, dao động thứ hai có li độ –12 cm. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 13 cm
B. 17 cm
C. 16 cm
D. 12 cm
- Câu 301 : Đặt điện áp u = cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H, và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C từ giá trị 50/π µF đến 80/π µF thì công suất tiêu thụ của mạch
A. không thay đổi
B. tăng đơn điệu
C. lúc đầu tăng sau đó giảm
D. giảm đơn điệu
- Câu 302 : Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi 133 có độ phóng xạ là . Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm, khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là
A. 5 mg
B. 1 mg
C. 10 mg
D. 4 mg
- Câu 303 : Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 9. J. Biên độ dao động của cường độ dòng điện bằng
A. 10 A
B. 5 A
C. 52 A
D. 102 A
- Câu 304 : Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi nguyên tử nhận một năng lượng thì
A. không xác định được cụ thể sự chuyển quỹ đạo của electron
B. electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L đến quỹ đạo M sau đó lên quỹ đạo N
C. electron chuyển lên quỹ đạo L rồi sau đó chuyển thẳng lên quỹ đạo N
D. eletron chuyển thẳng từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N
- Câu 305 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức A (t tính bằng giây). Tính từ lúc 0 s, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 306 : Gọi lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 307 : Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. là chùm tia song song
B. có góc lệch tùy thuộc vào góc tới i
C. là chùm tia phân kì
D. bị lệch về phía đáy của lăng kính
- Câu 308 : Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào không phải là phản ứng nhân tạo ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 309 : Một sợi dây đàn hồi căng ngang vào hai điểm cố định, tốc độ truyền sóng trên dây không đổi là 2 m/s. Khi kích thích để dây dao động với năm bụng sóng thì bước sóng trên dây là 50 cm. Kích thích để dây dao động với tần số nhỏ nhất . Giá trị của là
A. 24 Hz
B. 0,8 Hz
C. 4 Hz
D. 16 Hz
- Câu 310 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động thành phần lần lượt là = 3cos(ωt + π/6) cm và = 4cos(ωt - π/3) cm. Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là
A. 20 rad/s
B. 10 rad/s
C. 6 rad/s
D. 40 rad/s
- Câu 311 : Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4.Hz đến 7,5.Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là 3. m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ ?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy
B. Vùng tia tử ngoại
C. Vùng tia hông ngoại
D. Vùng tia Rơnghen
- Câu 312 : Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau 3/4 chu kì dao động của mạch thì
A. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm
B. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương
C. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm
D. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương
- Câu 313 : Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều có cùng giá trị hiệu dụng nhưng khác tần số vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trên mạch có biểu thức tương ứng là . Khi đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 314 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số và Biết hằng số Plăng h ; tốc độ ánh sáng trong chân không . Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 315 : Trong quặng Urani tự nhiên hiện nay gồm hai đồng vị và chiếm tỉ lệ 7,143 0/00. Giả sử lúc đầu trái đất mới hình thành tỉ lệ 2 đồng vị này là 1 : 1. Cho biết chu kì bán rã của là năm,chu kì bán rã của là năm .Tuổi của trái đất là
A. 6,04 triệu năm
B. 60,4 tỉ năm
C. 604 tỉ năm
D. 6,04 tỉ năm
- Câu 316 : Bắn hạt α có động năng 4 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, tính động năng và tốc độ của prôton. Cho: mα = 4,0015 u; mX = 16,9947 u; mn = 13,9992 u; mp = 1,0073 u; 1u = 931,5 MeV/.
A. 5,6. m/s
B. 30,85. m/s
C. 30,85. m/s
D. 5,6. m/s
- Câu 317 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng nằm cân bằng lò xo giãn 4 cm. Lấy g = 10 m/ và =10. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình . Trong một chu kì dao động của vật khoảng thời gian lò xo bị nén là 2/15 s. Chọn trục tọa độ trùng với phương dao động của vật, gốc tọa độ tại vị trí cần bằng. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí lò xo giãn 8 cm và đang chuyển động chậm dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động là
A.
B.
C.
D.
- Câu 318 : Một lăng kính có góc chiết quang bằng , làm bằng thủy tinh có chiết suất đối với ánh sáng đỏ là 1,50 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Chiếu tới lăng kính một chùm sáng trắng, hẹp, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Góc giữa tia sáng đỏ và tia sáng tím sau khi ra khỏi lăng kính là
A. 0,32 rad
B. 28,8’
C. 19,2’
D.
- Câu 319 : Electron ở cách proton đoạn r = 5,2. cm. Muốn electron thoát khỏi sức hút proton nó cần một vận tốc tối thiểu là
A. 1,6.m/s
B. 3,2.m/s
C. 3,2.m/s
D. 1,6.m/s
- Câu 320 : Dòng điện có cường độ I = 2 A chạy cùng chiều qua hai dây dẫn thẳng chập lại. Độ lớn cảm ứng từ do hai dây gây ra tại điểm cách chúng 5 cm là
A. 0
B. 1,6. T
C. 1,6. T
D. 8. T
- Câu 321 : Một acquy có r = 0,08 Ω. Khi dòng điện qua acquy là 4 A thì nó cung cấp cho mạch ngoài một công suất bằng 8 W. Khi dòng điện qua acquy là 6 A thì nó cung cấp cho mạch ngoài một công suất là
A. 24,72 W
B. 12 W
C. 16 W
D. 11,04 W
- Câu 322 : Một con lắc đơn có dây treo dài 1,2 m được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, vật nặng được tích điện q. Khi vật cân bằng, dây hợp với phương thẳng đứng góc . Đưa vật theo chiều của lực điện trường tới vị trí dây treo lệch với phương thẳng đứng góc 2β rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 0,87 m/s
B. 1,54 m/s
C. 1,24 m/s
D. 0,96 m/s
- Câu 323 : Một sóng cơ truyền trên dây theo phương ngang, tốc độ truyền sóng là 10 cm/s. Tại thời điểm t = 0 hình dạng của sợi dây được biểu diễn như hình vẽ. Phương trình sóng mô tả hình dáng sợi dây tại thời điểm t = 2,25 s là
A. 5cos(0,628x + 1,57) cm
B. 5cos(0,628x + 0,785) cm
C. 5cos(0,628x – 1,57) cm
D. 5cos(0,628x - 0,785) cm
- Câu 324 : Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô coi êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân. Gọi và lần lượt là tốc độ của êlectron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và O. Tỉ số bằng
A. 2,5
B. 1,58
C. 0,4
D. 0,63
- Câu 325 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều xung quanh một trục đối xứng ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Tại thời điểm t, từ thông gửi qua khung dây và suất điện động cảm ứng trong khung dây có độ lớn lần lượt bằng và V. Biết từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng Wb. Suất điện động cảm ứng trong khung dây có tần số góc là
A. 100π rad/s
B. 60 rad/s
C. 120π rad/s
D. 50 rad/s
- Câu 326 : Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng với đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng µm và . Khoảng cách hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D = 1 m. Cho biết trong bề rộng của vùng giao thoa trên màn bằng 24 mm có tất cả 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tìm , biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của vùng giao thoa
A. 540 nm
B. 420 nm
C. 480 nm
D. 760 nm
- Câu 327 : Vật sáng AB đặt cách màn ảnh 150 cm. Trong khoảng giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ L song song với AB. Di chuyển L dọc theo trục chính, ta thấy hai vị trí của L để ảnh hiện rõ trên màn cách nhau 30 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 36 cm
B. 45 cm
C. 42 cm
D. 24 cm
- Câu 328 : Hai dây dẫn thẳng dài, song song cách nhau 10 cm trong chân không. Dòng điện trong hai dây dẫn ngược chiều và có cường độ = 2 A và = 5 A. lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài mỗi dây là
A. Lực hút có độ lớn 4.N
B. Lực đẩy có độ lớn 4.N
C. Lực đẩy có độ lớn 4.N
D. Lực hút có độ lớn 4.N
- Câu 329 : Phóng xạ là
A. phản ứng hạt nhân toả năng lượng
B. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
D. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng
- Câu 330 : Vật sáng AB đặt trước TKPK có tiêu cự 36 cm cho ảnh A’B’ cách AB 18 cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A. 30cm
B. 24 cm
C. 36 cm
D. d' = - 648
- Câu 331 : Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. dòng điện có giá trị lớn
B. dòng điện giảm nhanh
C. dòng điện biến thiên nhanh
D. dòng điện tăng nhanh
- Câu 332 : Đặt điện áp xoay chiều và hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=50Ω, tụ điện có điện dung và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L = L1 thì thấy công suất trên mạch là 200 W. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 333 : Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình giống hệt nhau là u = 5cos(6πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 9 cm/s. Điểm M trên mặt nước cách các nguồn và các khoảng cách tương ứng là 17 cm và 26 cm. Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M bằng
A. π/2
B. 0
C. π
D. π/3
- Câu 334 : Biết mức năng lượng ứng với quỹ đạo dùng n trong nguyên tử Hyđrô (eV); n = 1,2,3.... Khi hiđrô ở trạng thái có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Khi chuyển dời về mức cơ bản thì phát ra bước sống của bức xạ có năng lượng lớn nhất là
A. 0,203 μm
B. 0,103 μm
C. 0,23 μm
D. 0,13 μm
- Câu 335 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos(ωt – π/6) (V) vào hai đầu mạch điện chứa các phần tử R, L, C nối tiếp. Điều nào sau đây không thể xảy ra ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 336 : Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức . Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 337 : Người ta chiếu ánh sáng có bước sóng 3500 Ǻ lên mặt một tấm kim loại. Các electron bứt ra với động năng ban đầu cực đại sẽ chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 9,1 cm trong một từ trường đều có B = 1,5. T. Công thoát của kim loại có giá trị là bao nhiêu ? Biết khối lượng của electron là me = 9,1.kg
A. 2,90 eV
B. 1,50 eV
C. 4,00 eV
D. 3,38 eV
- Câu 338 : Đặt điện áp xoay chiều u = cos(ωt + φ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 339 : Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hòa với phương trình cm thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hòa với phương trình thì cơ năng là . Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 340 : Trong một trò chơi bắn súng, một khẩu sóng bắn vào mục tiêu di động. Súng tự nhả đạn theo thời gian một cách ngẫu nhiên. Người chơi phải chĩa súng theo một hướng nhất định còn bia đạn dao động điều hòa theo phương ngang như hình vẽ. Người chơi cần chĩa súng vào vùng nào để có thể ghi được số lần trúng nhiều nhất ?
A. 2 hoặc 4
B. 3
C. Ngắm thẳng vào
D. 1 hoặc 5
- Câu 341 : Điện tâm đồ của một bệnh nhân lớn tuổi được mô tả như hình vẽ. Giấy được kéo ra với vận tốc 25 mm/s. Mỗi ô lớn trong băng giấy gồm 5 ô nhỏ, mỗi ô nhỏ rộng 1 mm. Xác định nhịp tim gần đúng của bệnh nhân
A. 75 nhịp/phút
B. 92 nhịp/phút
C. 78 nhịp/phút
D. 83 nhịp/phút
- Câu 342 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ
A. 1,6 V
B. 1,5 V
C. 1,2 V
D. 0,8 V
- Câu 343 : Đặt điện áp xoay chiều vào cuộn dây sơ cấp lần lượt của hai máy biến áp lí tưởng thì tỉ số điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở lần lượt là 1,5 và 2. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp mỗi máy 50 vòng rồi lặp lại thí nghiệm như trên thì tỉ số các điện áp là bằng nhau. Nếu hai máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp bằng nhau thì nó sẽ bằng
A. 250 vòng
B. 600 vòng
C. 150 vòng
D. 200 vòng
- Câu 344 : Để xác định đương lượng điện hóa của đồng một học sinh đã cho dòng điện có cường độ 1,2 A chạy qua bình điện phân chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO4) trong khoảng thời gian 5 phút và thu được 120 mg đồng bám vào catot. Lấy số Faraday F= 96500 C/mol, khối lượng mol nguyên tử của đồng là A = 63,5 g/mol và hóa trị n = 2 thì sai số tỉ đối của kết quả thí nghiệm do học sinh này thực hiện so với kết quả tính toán theo định luật II Faraday là
A. 1,3 %
B. 1,2 %
C. 2,2 %
D. 2,3 %
- Câu 345 : Cho phản ứng hạt nhân . Người ta dùng năng lượng tỏa ra từ phản ứng để đun sôi kg nước từ . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K, khối lượng được tổng hợp là
A. 3,28 g
B. 2,38 g
C. 1,19 g
D. 0,6 g
- Câu 346 : Cho hạt prôtôn có động năng 1,8 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia γ. Cho biết = 1,0073 u; = 4,0015 u; = 7,0144 u; 1u = 931 MeV/ = 1,66.kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra bằng
A. 15207118,6 m/s
B. 30414377,3 m/s
C. 2,18734615 m/s
D. 21510714,1 m/s
- Câu 347 : Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo lý tưởng có độ cứng k = 100 N/m được gắn chặt vào tường tại Q, vật M = 200 g được gắn với lò xo bằng một mối nối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bằng, một vật m = 50 g chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ = 2 m/s tới va chạm hoàn toàn mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang. Sau một thời gian dao động, mối hàn gắn vật M với lò xo bị lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra ? Biết rằng, kể từ thời điểm t mối hàn có thể chịu được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 1 N.
A.
B.
C.
D.
- Câu 348 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn dây, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần R, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên AB, AN và MN thỏa mãn hệ thức V. Dòng hiệu dụng trong mạch là 2 A. Điện áp tức thời trên AN và trên đoạn AB lệch pha nhau một góc đúng bằng góc lệch pha giữa điện áp tức thời trên AM và dòng điện. Cảm kháng của cuộn dây là
A. 156
B. 302
C. 153
D. 303
- Câu 349 : Nếu trong một đoạn mạcah điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. điện trở và cuộn dây thuần cảm
B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện
C. điện trở và tụ điện
D. điện trở, tụ điện, và cuộn dây thuần cảm
- Câu 350 : Khi bắn phá hạt nhân bằng hạt α, người ta thu được một hạt proton và một hạt nhân X. Hạt nhân X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 351 : Hạt nhân có
A. 126 proton và 84 notron
B. 84 proton và 210 notron
C. 84 proton và 126 notron
D. 126 proton và 210 notron
- Câu 352 : Cho điện áp xoay chiều u = 2002cos(120πt + π/3) V, giá trị điện áp hiệu dụng là
A. 2002 V
B. 1002 V
C. 200 V
D. 400 V
- Câu 353 : Vào mùa hanh khô, khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do
A. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
C. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc
D. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng, tiếp xúc và cọ xát
- Câu 354 : Một khung dây diện tích 16 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.T, từ thông qua hình vuông đó bằng 3,2.Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và khung dây đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 355 : Hai điện tích điểm = 2. μC và = - 2. μC đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 cm trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích = 2. C đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là
A. F = 4. N
B. F = 4. N
C. F = 6,928. N
D. F = 3,464. N
- Câu 356 : Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80 Hz đến 120 Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây ?
A. 8
B. 15
C. 6
D. 7
- Câu 357 : Đặt một điện áp xoay chiều u = .cos(ωt + π/2) V lên hai đầu đoạn mạch điện gồm ba phần tử LRC không phân nhánh thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = cos(ωt + π/4) A. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch con chỉ chứa hai phần tử L và R là
A.
B.
C. 440 W
D. 220 W
- Câu 358 : Đo tốc độ truyền sóng trên sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên sợi dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần f = 1000Hz ± 1Hz. Đo khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp cho kết quả d = 20 cm ± 0,1 cm. Kết quả đo vận tốc v là
A. v = 20000 cm/s ± 0,6%
B. v = 20000 cm/s ± 6%
C. v = 20000 cm/s ± 6%
D. v = 2000 cm/s ± 6%
- Câu 359 : Hai điện trở mắc vào nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. Khi mắc nối tiếp thì cường độ trong mạch là I = 0,5 A, khi mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch chính là I’ = 0,8 A. Giá trị của ξ và r là
A. 4 V và 2 Ω
B. 4 V và 2 Ω
C. 4,5 V và 1 Ω
D. 4 V và 2 Ω
- Câu 360 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là và . Trong đoạn MN trên màn người ta quan sát được 10 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ , 5 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ và tổng cộng có 21 vân sáng, tại M và N là hai vân sáng có màu giống màu vân trung tâm. Tỉ số bằng
A. 2/3
B. 3/2
C. 2
D. 21/15
- Câu 361 : Trên bề mặt của chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình Xét hai điểm M và N dao động với biên độ cực đại trên bề mặt chất lỏng, thuộc đoạn thẳng AB. Tại thời điểm t, phần tử chất lỏng tại M có tốc độ cực đại v0, tại thời điểm (với T là chu kỳ dao động), tốc độ dao động của phần tử chất lỏng tại N là
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 362 : Chiếu bức xạ có tần số vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xãy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là và động năng ban đầu cực đại của e quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số vào quả cầu đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5. Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là
A. 4
B. 2,5
C. 2
D. 3
- Câu 363 : Chất phóng xạ phát tia α và biến đổi thành với chu kì bán rã của là T. Ban đầu (t = 0) có một mẫu Thori nguyên chất. Tại thời điểm t = 6T, tỉ số giữa hạt nhân Rađi và số hạt nhân Thori trong mẫu là
A. 1/63
B. 63
C. 56
D. 1/56
- Câu 364 : Dùng hạt prôtôn có động năng 5,58 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là 6,6 MeV và 2,64 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ γ, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 365 : Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình .Biết . Khi li độ của đạt giá trị cực đại thị li độ của bằng
A. 3 cm
B. 0 cm
C. cm
D. cm
- Câu 366 : Đặt điện áp u = cos(100πt + π/3) (V) lần lượt vào hai đầu đoạn mạch X và Y. Mỗi mạch đều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở như hình vẽ. Giá trị của x là
A.
B.
C.
D.
- Câu 367 : Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R; cuộn cảm và tụ điện C. Cho biết điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là u = 90cos(ωt + π/6) V. Khi ω = thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là . Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 368 : Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ = 1,44.. Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã ?
A. 940,8 ngày
B. 40,1 ngày
C. 39,2 ngày
D. 962,7 ngày
- Câu 369 : Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, hấp thụ một phôtôn có năng lượng và chuyển lên trạng thái dừng ứng với quỹ đạo N của êlectron. Từ trạng thái này, nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có mức năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra phôtôn có năng lượng lớn nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 370 : Sóng điện từ được dùng trong liên lạc giữa mặt đất và vệ tinh thuộc dải sóng nào ?
A. Sóng dài
B. Sóng trung
C. Sóng ngắn
D. Sóng cực ngắn
- Câu 371 : Cho mạch điện chứa nguồn điện như hình vẽ. I là cường độ dòng điện chạy trong mạch. Biểu thức nào sau đây là đúng với đoạn mạch này ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 372 : Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.J. Bức xạ này thuộc miền
A. ánh sáng nhìn thấy
B. hồng ngoại
C. sóng vô tuyến
D. tử ngoại
- Câu 373 : Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm M và N cách nguồn âm lần lượt là và . Biết và mức cường độ âm tại M là 20 dB. Mức cường độ âm tại N là
A. 25 dB
B. 13,98 dB
C. 40 dB
D. 26,02 dB
- Câu 374 : Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch lần lượt có biểu thức u = 80cos(100πt + π/4) (V) và i = - 4sin100πt (A). Mạch điện gồm
A. R, L, C bất kỳ
B. R và C
C. R và L
D. L và C
- Câu 375 : Cho phản ứng hạt nhân . Biết khối lượng các hạt lần lượt là 2,0136u; 3,0155u; 4,0015u; 1,0087u và 1u = 931,5 MeV/. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là
A. 4,8 MeV
B. 17,6 MeV
C. 16,7 MeV
D. 15,6 MeV
- Câu 376 : Một quả cầu có khối lượng m = 2 g và điện lượng q1=2.C được treo trên một đoạn dây mảnh cách điện, bên dưới quả cầu tại khoảng cách r = 5 cm người ta đặt một điện tích điểm q2=1,2.C. Lực căng dây của sợi dây là
A. 0,9.N
B. 2,5.N
C. 1,1.N
D. 1,5.N
- Câu 377 : Một lăng kính có góc chiết quang là A=. Chiếu một tia ánh sáng trắng vào mặt bên, gần sát góc chiết quang của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang A. Đặt màn quan sát sau lăng kính, song song với mặt phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này 1,5 m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 1,50 và đối với tia tím là 1,54. Độ rộng của vùng quang phổ liên tục trên màn quan sát là
A. 7,82 mm
B. 10,08 mm
C. 8,42 mm
D. 4,65 mm
- Câu 378 : Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hoà theo thời gian theo quy luật Φ = cos(t + ) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = cos(t + ). Hiệu số ( - ) nhận giá trị nào?
A.
B. 0
C. π
D.
- Câu 379 : Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc . Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay đổi thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng
A. 120 gam
B. 40 gam
C. 10 gam
D. 100 gam
- Câu 380 : Cho một bản kim loại phẳng, rộng, trung hòa về điện, có công thoát electron là 8,3. J. Đặt một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với bề mặt kim loại và có độ lớn 0,1 mT. Chiếu sáng bề mặt tấm kim loại bằng bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,075 μm. Bán quỹ đạo của electron quang điện có giá trị cực đại là
A. 11,375 cm
B. 25,27 mm
C. 13,175 mm
D. 22,75 cm
- Câu 381 : Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t=0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy ≈10. Phương trình dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 382 : Một nguồn điện được mắc vào một biến trở. Khi điều chỉnh biến trở đến 14 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 10,5 V và khi điện trở của biến trở là 18 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10,8 V. Nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là
A. 12 V; 2
B. 11,25 V; 1
C. 0,08 V; 1
D. 8 V; 0,51
- Câu 383 : Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn ; tụ . Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là
A. 3 V
B. 1 V
C. 2 V
D. 4 V
- Câu 384 : Đặt điện áp xoay chiều u = cosωt (V) luôn ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C không đổi và cuôn cảm thuần có hệ số tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự trên. M là điểm nối giữa điện trở R và tụ điện C. Khi L = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB là ; khi L = thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB là và pha của dòng điện trong mạch thay đổi một lượng so với khi L = . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R khi L = là
A. 120 V
B. 1203 V
C. 60 V
D. 603 V
- Câu 385 : Dùng hạt proton có động năng 3,6 MeV bắn phá vào hạt nhân đang đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Hạt α bắn ra theo phương vuông góc với hướng bay của proton và có động năng 4,85 MeV. Lấy khối lượng các hạt bằng số khối của chúng (tính theo đơn vị u). Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là
A. 4,02 MeV
B. 3,60 MeV
C. 2,40 MeV
D. 1,85 MeV
- Câu 386 : Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với biên độ 10 cm và đạt gia tốc lớn nhất tại li độ . Sau đó, vật lần lượt đi qua các điểm có li độ trong những khoảng thời gian bằng nhau 0,1 s. Biết thời gian vật đi từ đến hết một nửa chu kì. Tốc độ trung bình lớn nhất của chất điểm chuyển động trong 0,8 s là
A. 25 cm/s
B. 35,8 cm/s
C. 18,75 cm/s
D. 37,5 cm/s
- Câu 387 : Một sóng truyền được biểu diễn như hình. P và Q là hai phần tử thuộc môi trường sóng truyền qua, khi đó
A. Cả hai đang dừng lại
B. Cả hai đang chuyển động về phía phải
C. P chuyển động lên còn Q thì xuống
D. P chuyển động xuống còn Q thì lên
- Câu 388 : Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là . Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. M
B. N
C. O
D. L
- Câu 389 : Một vòng dây dẫn diện tích được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 1 T sao cho mặt phẳng vòng dây vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây dẫn khi cắt bỏ từ trường trong khoảng thời gian 10 ms là
A. 1,0 V.
B. 5,0 mV
C. 10 mV
D. 0,6 V
- Câu 390 : Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là . Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị Tỉ số bằng
A. 6.
B. 3.
C. 4
D. 2.
- Câu 391 : Số proton và notron trong hạt nhân lần lượt là
A. 12 và 23
B. 12 và 11
C. 11 và 23.
D. 11 và 12
- Câu 392 : Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng và hạt α có khối lượng . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt α ngay sau phân rã bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 393 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Asin(ωt + φ) đi qua vị trí biên dương lúc t = 0. Pha ban đầu φ của dao động là
A. –π/2 rad
B. π/2 rad.
C. π rad
D. 0 rad
- Câu 394 : Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 0,0609. Số chữ số có nghĩa là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 395 : Đồ thị nào phản ánh sự phụ thuộc của cường độ điện trường của một điện tích điểm vào khoảng cách từ điện tích đó đến đểm mà ta xét ?
A. Hình 4
B. Hình2.
C. Hình 3.
D. Hình 1
- Câu 396 : Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu bởi bức xạ bước sóng và sau đó thay bức xạ bằng bức xạ có bước sóng . Trên màn quan sát người ta thấy, tại vị trí vân tối thứ 5 của bức xạ trùng với vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ có giá trị là
A. 0,54μm
B. 0,57μm
C. 0,60μm
D. 0,67μm
- Câu 397 : Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch là A. Điện lượng qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ lúc t = 0 là
A.
B.
C. D.
D.
- Câu 398 : Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi electron trong nguyên tử Hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng. Mối liên hệ giữa là
A.
B.
C.
D.
- Câu 399 : Hai điện tích và đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng 6 cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích đặt tại trung điểm O của AB là
A. 0,18 N
B. 0,06 N
C. 0,09 N
D. 0 N
- Câu 400 : Mắc song song hai điện trở và vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm trị số của điện trở thì
A. Dòng điện qua tăng lên
B. Công suất tiêu thụ trên giảm
C. Dòng điện qua giảm
D. Dòng điện qua không thay đổi
- Câu 401 : Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 4 cm. Sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường
A. 160 cm.
B. 36 cm.
C. 68 cm
D. 50 cm
- Câu 402 : Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều được biểu diễn như hình. Biểu thức điện áp là
A. u = 200cos(50πt + π/2) V
B. u = 100cos(50πt – π/2) V
C. u = 200cos(100πt – π/2) V
D. u = 200cos(100πt + π/2) V
- Câu 403 : Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình và . Dao động tổng hợp có phương trình cm. Để biên độ có giá trị cực đại thì có giá trị
A. 7cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 404 : Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình cm và cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi E, F là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FB. Số cực đại giao thoa trên EF là
A. 6.
B. 5
C. 4
D. 7
- Câu 405 : Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng có bước sóng trong khoảng 0,38 μm đến 0,76 μm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,38 mm. Dịch màn rời xa mặt phẳng chứa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,551 mm. Độ dịch chuyển của màn bằng
A. 38 cm.
B. 45 cm
C. 40 cm
D. 50 cm
- Câu 406 : Hai điện tích , có cùng khối lượng và bay cùng vận tốc, cùng hướng vào một từ trường đều. Biết và điện tích chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích chuyển động
A. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm
B. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm
C. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm
D. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm
- Câu 407 : Khi chiếu bức xạ nm và nm vào một tấm kim loại ta thấy tỉ số các vận tốc ban đầu cực đại là 2. Công thoát của kim loại làm catot là
A. 2,89 eV
B. 4,89 eV
C. 1,89 eV
D. 3,89 eV
- Câu 408 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là 17 và 28 thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là
A. 25.
B. 20.
C. 22.
D. 30
- Câu 409 : Trong một mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ với q = 4cos(1000πt + π/3) (µC) là phương trình dao động của điện tích tức thời trên tụ điện. Lượng điện tích dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn theo cả hai chiều sau 3,5 ms dao động kể từ t = 0 là
A. µC
B. µC
C. 28 µC
D. µC
- Câu 410 : Một người bố trí một phòng nghe nhạc gồm 4 loa giống nhau coi như nguồn điểm ở 4 góc tường trong một căn phòng vuông, các bức vách được lắm xốp để chống phản xạ. Do một trong 4 loa phải nhường vị trí để đặt lọ hoa trang trí, người này đã thay thế bằng một số loa nhỏ có công suất 1/8 loa ban đầu và đặt ở trung điểm đường nối vị trí loa ở góc tường với tâm nhà. Phải đặt thêm bao nhiêu loa nhỏ để người ngồi ở tâm nhà nghe rõ như khi đặt 4 loa ban đầu ?
A. 2.
B. 8
C. 6.
D. 4.
- Câu 411 : Cho mạch điện như hình vẽ. = 24 V,. Số chỉ của ampe kế bằng
A. 1,2 A
B. 0,8 A
C. 3,2 A
D. 2,4 A.
- Câu 412 : Xét một sóng điện từ đang truyền từ dưới lên trên theo phương thẳng đứng. Tại một điểm trên phương truyền sóng, khi véc tơ cảm ứng từ có độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Đông thì véc tơ cường độ điện trường có
A. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Nam
B. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Nam
C. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Bắc
D. độ lớn bằng giá trị cực đại và hướng về phía Bắ
- Câu 413 : Cho ba điểm M, N, P trong một điện trường đều. MN = 2 cm; NP = 3 cm; . Gọi là cường độ điện trường tại M, N, P. Ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 414 : Trong mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L và hộp kín X. Biết và hộp kín X chứa hai trong 3 phần tử mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện i và điện áp u ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với nhau thì trong hộp kín X phải có
A. và
B. và
C. và
D. Không tồn tại phần tử thỏa mãn
- Câu 415 : Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới thì thu được dải màu ở đáy bể có bề rộng 1,5 cm. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím là 1,45 và đối với ánh sáng đỏ là 1,41; chiều sâu nước trong bể là
A. 1,12 m
B. 1,45 m
C. 1,26 m
D. 1,53 m
- Câu 416 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại không đổi và tần số góc ω thay đổi được lên hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi ω = thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là 100 Ω và 25 Ω. Khi ω = = 100π rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị của là
A. 150π rad/s
B. 100π rad/s
C. 50π rad/s
D. 200π rad/s
- Câu 417 : Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Phản ứng không kèm theo bức xạ α, động năng của hạt α là = 4MeV và hướng của proton và hướng của hạt α vuông góc với nhau. Cho 1u = 931 MeV/ và xem khối lượng của các hạt bằng số khối thì vận tốc của hạt X xấp xỉ bằng
A. 10,7. m/s
B. 2,7. m/s
C. 0,1. m/s
D. 1,7. m/s
- Câu 418 : là đồng vị phóng xạ với chu kì bán rã T và biến đổi thành . Lúc t = 0 có một mẫu nguyên chất, ở thời điểm t thấy tỉ số giữa hạt nhân tạo thành và số hạt nhân còn lại trong mẫu là 1/3; sau thời điểm đó 2 chu kì bán rã thì tỉ số này là bao nhiêu ?
A. 2/3
B. 7/12
C. 13/3
D. 15
- Câu 419 : Có 3 hạt nhân X, Y và Z có số nuclon tương ứng là với . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là . Sắp xếp các hạt nhân theo thứ tự tính bền vững tăng dần
A. X, Z, Y
B. X, Y, Z
C. Y, Z, X
D. Z, X, Y
- Câu 420 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 30 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình và , (t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi khi truyền. Trên AB số điểm dao động với biên độ là
A. 42
B. 20
C. 40
D. 22
- Câu 421 : Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức (n = 1,2,3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,856 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là
A. 4,35. m
B. 0,0913 μm
C. 4,87. m
D. 0,951 nm
- Câu 422 : Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06. kg, mang điện tích 4,8. C, nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 cm. Lấy g = 10 m/. Hiệu điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là
A. U = 255,0 V
B. U = 734,4 V
C. U = 63,75 V
D. U = 127,5 V
- Câu 423 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là . Cho biết : . Khi chất điểm thứ nhất có li độ =3cm thì tốc độ của nó bằng 8 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là
A. 8 cm/s
B. 12 cm/s
C. 6 cm/s
D. 9 cm/s
- Câu 424 : Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm ba phần tử L, R, C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự, trong đó Ω, R = 50 Ω, và Ω. Khi giá trị điện áp tức thời thì điện áp tức thời = 60 V. Giá trị cực đại của điện áp tức thời toàn mạch là
A. 1003 V
B. 507 V
C. 100 V
D. 150 V
- Câu 425 : Một vật sáng đặt cách màn M một khoảng 1,8 m. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Khoảng cách từ hai vị trí của thấu kính đến màn khi nó cho ảnh rõ nét trên màn lần lượt là
A. 60 cm hoặc 120 cm
B. 15 cm hoặc 30 cm
C. 45 cm hoặc 60 cm
D. 30 cm hoặc 60 cm
- Câu 426 : Một chất điểm dao động điều hòa với ( x đo bằng cm, t đo bằng s). Kể từ thời điểm t = 0 số lần chất điểm có li độ cm trong thời gian 2019 s là
A. 2020 lần
B. 2019 lần
C. 2018 lần
D. 2017 lần
- Câu 427 : Một kim loại có giới hạn quang điện là và công thoát electron A0. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 428 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết điện trở trong 2 mạch là như nhau. Khi đóng khóa K thì
A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ
B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay
C. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ
D. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ.
- Câu 429 : Máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra suất điện động (V). Nếu rôto là phần cảm và quay với tốc độ 600 vòng/phút thì phần cảm có bao nhiêu cực nam châm mắc xen kẽ với nhau ?
A. 12 cực
B. 24 cực
C. 6 cực
D. 10 cực
- Câu 430 : Đặt điện áp có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
- Câu 431 : Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là A. Ở thời điểm t = 1/200 s cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị
A. 10 A
B. A
C. 5 A
D. A
- Câu 432 : Bốn vật kích thước nhỏ A, B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. Hỏi B, C, D nhiễm điện gì ?
A. B âm, C dương, D dương
B. B âm, C dương, D âm
C. B âm, C âm, D dương
D. B dương, C âm, D dương
- Câu 433 : Một kim loại có giới hạn quang điện là . Chiếu bức xạ có bước sóng bằng vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà eelectron quang điện hấp thụ từ photon của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trị động năng này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 434 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng λ, khoảng vân thu được trên màn là i. Trên màn quan sát, điểm M và N có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe có độ lớn bằng 2,5λ và 5,5λ. Biết khoảng cách và M, N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm. Khoảng vân bằng
A. 0,5 mm
B. 2 mm
C. 1 mm
D. 4 mm
- Câu 435 : Một mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 2 nF, cuộn dây có L = 20 μH. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp giữa hai bản tụ điện u = 2 V và tụ điện đang được tích điện thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 436 : Một con lắc đơn được treo lên trần của một toa xe, toa xe chuyển động theo phương nằm ngang. Gọi và lần lượt là chu kỳ của con lắc đơn khi toa xe chuyển động đều, chuyển động nhanh dần đều và chuyển động chậm dần đều với cùng độ lớn gia tốc a. So sánh và ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 437 : Một khung dây có diện tích và điện trở R = 0,45 quay đều với tốc độ góc 200 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1T xung quanh một trục vuông góc với đường sức từ. Bỏ qua độ tự cảm của khung. Nhiệt lượng tỏa ra trong khung khi nó quay được 1000 vòng bằng
A. 0,4 J.
B. 3,4 J.
C. 1,4 J.
D. 2,4 J
- Câu 438 : Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ γ. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α là
A. 2,70 MeV
B. 1,35 MeV
C. 1,55 MeV
D. 3,10 MeV
- Câu 439 : Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Đồ thị dao động của thế năng của vật được biểu diễn như hình. Lấy thì biên độ dao động của vật là
A. 30 cm
B. 60 cm
C. 15 cm
D. 3,75 cm
- Câu 440 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết và điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Tổng trở của mạch là
A. 10 Ω.
B. 15 Ω
C. 5 Ω.
D. 7,5 Ω
- Câu 441 : Sau khoảng thời gian (kể từ lúc ban đầu) một lượng chất phóng xạ có số hạt nhân giảm đi e lần (với lne = 1). Sau khoảng thời gian (kể từ lúc ban đầu) thì số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu phẩn trăm số hạt nhân ban đầu ?
A. 60,65 %.
B. 50 %.
C. 70 %.
D. 40 %.
- Câu 442 : Một electron bay từ bản âm sang bản dương của tụ điện phẳng. Điện trường giữa hai bản tụ có cường độ V/m. Khoảng cách giữa hai bản là d = 7,2 cm. Khối lượng của e là kg. Vận tốc đầu của electron là không. Vận tốc của electron khi tới bản dương của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 443 : Biết A và B là 2 nguồn sóng giống nhau trên mặt nước cách nhau 4 cm. C là một điểm trên mặt nước, sao cho . Giá trị lớn nhất của đoạn AC để C nằm trên đường cực đại giao thoa là 4,2 cm. D cũng là một điểm trên mặt nước, sao cho . Giá trị nhỏ nhất của AD để D thuộc cực đai giao thoa là
A. 3,2 cm.
B. 2,4 cm
C. 0,9 cm
D. 0,8 cm
- Câu 444 : Mức năng lượng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là . Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên
A. 12,2 eV
B. 3,4 eV
C. 10,2 eV
D. 1,9 eV
- Câu 445 : Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100 N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy , khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 446 : Đặt điện áp (V) ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chứa điện trở mắc nối tiếp với tụ điện, lúc này cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch AB là . Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch AB là . Biết giá trị tức thời của hai cường độ dòng điện trên lệch pha nhau . Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi chưa nối tắt tụ điện là
A. 0,25
B. 0,52
C. 0,25
D. 0,5
- Câu 447 : Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN (đường 1) và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB (đường 2) như hình. Số chỉ vôn kế là
A. 300 V.
B. 240 V
C. 150 V
D. 200 V.
- Câu 448 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là và , với . Trên màn, trong khoảng giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng tiếp theo giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng và , 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng và . Bước sóng là
A. 0,60 µm
B. 0,76 µm
C. 0,63 µm
D. 0,65 µm
- Câu 449 : Trong sơ đồ khối của máy phát vô tuyến điện không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch tách sóng
B. Mạch phát dao động điều hòa
C. Mạch khuếch đại
D. Mạch biến điệu
- Câu 450 : Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ chuyển động với tốc độ v là
A.
B.
C.
D.
- Câu 451 : Ứng dụng nào sau đây không thể sử dụng tia hồng ngoại ?
A. Sấy khô, sưởi ấm
B. Quan sát, chụp ảnh ban đêm
C. Chữa bệnh còi xương
D. Dùng cho các thiết bị điểu khiển từ xa, báo động
- Câu 452 : Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A. từ trái sang phải
B. từ trong ra ngoài
C. từ trên xuống dưới
D. từ ngoài vào trong
- Câu 453 : Trong dao động điều hoà, véc tơ gia tốc đổi chiều khi vật có li độ
A.
B.
C. x=0
D.
- Câu 454 : Tại một điểm M trên đường sức điện trường, vectơ cường độ điện trường có phương
A. vuông góc với đường sức tại M
B. đi qua M và cắt đường sức đó tại một điểm N nào đó
C. trùng với tiếp tuyến với đường sức tại M
D. bất kì
- Câu 455 : Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết LC = 2ω2, gọi u và i là điện áp và dòng điện xoay chiều trong mạch thì
A. u nhanh pha hơn so với i
B. u chậm pha hơn so với i.
C. u chậm pha hơn so với i là π/2.
D. u nhanh pha hơn so với i là π/2.
- Câu 456 : Cho 3 hạt nhân α , proton và triti có cùng vận tốc ban đầu bay vào một vùng không gian có từ trường đều sao cho vecto cảm ứng từ vuông góc với vận tốc ban đầu , thì ba hạt nhân chuyển động tròn trong từ trường với bán kính quỹ đạo tương ứng là . khi đó có mỗi liên hệ
A.
B.
C.
D.
- Câu 457 : Chiếu một tia sáng từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới bằng thì góc khúc xạ là . Bây giờ chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra không khí dưới góc tới i. Để có tia khúc xạ ra ngoài không khí thì i cần thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 458 : Người ta đặt 3 điện tích tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC cạnh a = 6 cm trong không khí. Độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt tại tâm O của tam giác là
A.
B.
C.
D.
- Câu 459 : Một nguồn âm điểm có công suất bằng 10 W đặt trong không gian đẳng hướng. Cho cường độ âm tại ngưỡng nghe bằng . Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn 0,5 m xấp xỉ bằng
A. 12 dB
B. 125 dB
C. 12,5 dB
D. 130,5 dB
- Câu 460 : Trong phản ứng phân hạch của năng lượng tỏa ra trung bình là 200 MeV. Năng lượng tỏa ra khi 1 kg phân hạch hoàn toàn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 461 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụ ng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 462 : Trong một mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ điện có điện dung và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang có dao động điện từ tự do. Nếu tại một thời điểm có cường độ dòng điện trong mạch là 3 mA thì sau thời điểm đó 5/4 chu kỳ, điện áp tức thời trên hai bản tụ bằng 6 V. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 4 mH
B. 8 mH
C. 6 mH
D. 10 mH
- Câu 463 : Cho mạch điện như hình vẽ, , các thanh dẫn có điện trở không đáng kể, . Cho thanh MN chuyển động không ma sát và thẳng đều về bên phải với vận tốc 15 m/s thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. 2 A
B. 1 A.
C. 0,5 A.
D. 0 A
- Câu 464 : Đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần , và tụ điện C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch LR và RC lần lượt là V và V. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại bằng
A. 32 A
B. 22 A
C. 3,06 A
D. 33 A
- Câu 465 : Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách giữa hai nguồn là . Hai sóng truyền đi có bước sóng 4cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ là
A. 1,42 cm
B. 1,50 cm
C. 2,25 cm
D. 2,15 cm
- Câu 466 : Hai chất điểm dao động theo cùng phương, cùng tần số với phương trình dao động lần lượt là và . Lúc hai vật ở xa nhau nhất, li độ của vật 1 là
A. ± 1,8 cm
B. ± 2,12 cm
C. 0 cm
D. ± 3 cm
- Câu 467 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng . Hai điểm cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có và . Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. −3mm
B. −3mm
C. 3mm
D. −33mm
- Câu 468 : Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng và với vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện của kim loại là thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Mối quan hệ giữa bước sóng và giới hạn quang điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 469 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết . Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,5 A.
B. 1,5 A.
C. 0,75 A.
D. 1 A.
- Câu 470 : Vecto cường độ điện trường tại điểm M trong điện trường của điện tích Q được biểu diễn như hình vẽ. Các hình vẽ sai là
A. I và II.
B. II và IV
C. III và IV
D. I và IV
- Câu 471 : Nhận xét nào về phôtôn ánh sáng dưới đây sai?
A. Không có phôtôn đứng yên.
B. Phôtôn là hạt nhưng không có khối lượng nghỉ
C. Phôtôn có tần số xác định
D. Phôtôn bay với vận tốc m/s
- Câu 472 : Mối liên hệ giữa hằng số phân rã λ và chu kì bán rã T là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 473 : Tốc độ truyền sóng là tốc độ
A. truyền pha dao động và tốc độ của các phần tử vật chất
B. truyền pha dao động
C. dao động của các phần tử vật chất
D. dao động của nguồn sóng
- Câu 474 : Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ ?
A. Sóng của đài phát thanh
B. Ánh sáng phát ra từ ngọn đèn dầu.
C. Sóng phát ra từ loa phóng thanh
D. Sóng của đài truyền hình
- Câu 475 : Một trong những kỹ thuật làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
A. cho máy biến áp hoạt động ở điện áp thấp
B. để máy nơi khô thoáng
C. chế tạo lõi của máy biến áp bằng thép đặc
D. chế tạo lõi máy biến áp bằng những lá thép mỏng ghép cách điện với nhau
- Câu 476 : Một vật nhỏ dao động điều điều hòa, phát biểu nào sau đây về li độ dao động của vật là sai ?
A. Biến thiên điều hòa theo thời gian
B. Đạt cực đại khi ở biên dương
C. Có thể âm hoặc dương.
D. Là khoảng cách từ vật đến VTCB
- Câu 477 : Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử, hệ số nhân nơtron có trị số
A.
B. s<1
C. s<0
D. s=1
- Câu 478 : Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 20cm x 30cm, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,2T. Trục quay của khung dây vuông góc với véctơ cảm ứng từ . Cuộn dây quay quanh trục với vận tốc 1200 vòng/phút. Chọn gốc thời gian là lúc mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ góc . Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 479 : Một con lắc đơn lý tưởng có độ dài dây treo bằng 20 cm, treo tại nơi có gia tốc trọng trường bằng , đang dao động điều hòa. Tại một thời điểm, vận tốc và gia tốc tức thời của quả nặng lần lượt là 30 cm/s và . Tốc độ cực đại của quả nặng trong quá trình dao động là
A. 0,2 m/s
B. 0,5 m/s
C. 0,25 m/s.
D. 0,4 m/s
- Câu 480 : Tại điểm M trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là LM. Nếu cường độ âm tại M tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tại đó
A. tăng thêm 1B
B. tăng lên 10 lần
C. tăng lên 100 lần
D. tăng thêm 10 B.
- Câu 481 : Cho mạch điện như hình vẽ, biết. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 0,5 A
B. 1,5 A
C. 2 A
D. 1 A
- Câu 482 : Một khối thủy tinh hình bán cầu tâm O, bán kính 20 cm, chiết suất n = 1,414. Chiếu chùm tia sáng song song vào toàn bộ mặt phẳng của hình bán cầu theo phương vuông góc với mặt phẳng đó. Bán kính đường đi của chùm tia sáng tới bán cầu mà cho chùm tia ló ra khỏi mặt cong của nó là
A. 7,5 cm.
B. 5 cm
C. cm
D. cm
- Câu 483 : Một mạch dao động LC, tụ điện được tích điện đến điện áp cực đại . Sau khi nó bắt đầu phóng điện một thời gian thì điện áp tức thời bằng điện áp hiệu dụng trên tụ. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 0,5 MHz
B. 0,125 MHz
C. 0,25 MHz
D. 0,75 MHz
- Câu 484 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó, các li độ thành phần là cm và cm thì li độ dao động tổng hợp của vật bằng
A. -2cm
B. 10 cm.
C. 14 cm
D. -7cm.
- Câu 485 : Chất phóng xạ thori phát tia α và biến đổi thành rađi với chu kì bán rã của là T. Ban đầu có một mẫu thori nguyên chất. Tại thời điểm , tỉ số giữa hạt nhân thori và số hạt nhân rađi trong mẫu là
A. 8
B. 56
C. 16.
D. 63
- Câu 486 : Hai dây dẫn thẳng dài có các dòng điện và được đặt vuông góc với nhau trong cùng một mặt phẳng (không tiếp xúc với nhau). Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách 10 cm và cách 8 cm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 487 : Cho hình vẽ bên. Khi K đóng, dòng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua R lần lượt có chiều
A. từ N đến M; từ M đến Q
B. từ N đến M; từ Q đến M.
C. từ M đến N; từ M đến Q
D. từ M đến N; từ Q đến M
- Câu 488 : Công suất truyền đi của một trạm phát điện là 200 kW. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau một ngày đêm lệch nhau 480 kWh. Hiệu suất tải điện là
A. 90%.
B. 80%.
C. 70%.
D. 95%.
- Câu 489 : Đặt điện áp xoay chiều lên đoạn mạch gồm hai phần tử mắc nối tiếp thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là . Hai phần tử đó là
A. R, C với
B. R, L với .
C. R, C với .
D. R, L với .
- Câu 490 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,78 μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số . Hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với các chùm bức xạ có tần số
A. f1;f4
B. f1;f2; f3;f4.
C. f2;f3;f4
D. f2;f3
- Câu 491 : Người ta dùng hạt proton bắn vào hạt nhân đứng yên, để gây ra phản ứng. Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Góc tạo bởi hướng của các hạt α có thể là
A. Có giá trị bất kì
B.
C.
D.
- Câu 492 : Nguồn sáng X có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng nm. Nguồn sáng Y có công suất phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng nm. Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số phôtôn mà nguồn sáng X phát ra so với số phôtôn mà nguồn sáng Y phát ra là 5/4. Tỉ số bằng
A. 6/5
B. 8/15
C. 5/6
D. 15/8.
- Câu 493 : Hai con lắc lò xo giống nhau cùng có khối lượng vật nặng m = 10 g, độ cứng lò xo là N/cm, dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ hai lớn gấp ba lần biên độ của con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc hai vật gặp nhau chúng đang chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa hai lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,01 s.
B. 0,03 s.
C. 0,04 s.
D. 0,02 s
- Câu 494 : Một hạt prôtôn có điện tích +e và khối lượng 1,6726. kg đang chuyển động lại gần một hạt nhân silic đứng yên có điện tích bằng +14e. Cho các hằng số e = 1,6. và k = 9.. Khi khoảng cách từ prôtôn đến hạt nhân silic bằng =0,53. m thì tốc độ chuyển động của hạt prôtôn bằng 2. m/s. Vậy khi ra tới vị trí cách hạt nhân thì tốc độ của prôtôn xấp xỉ bằng
A. 3,1. m/s
B. 2,94. m/s
C. 3,75. m/s
D. 4,75. m/s.
- Câu 495 : Trên hình hộp chữ nhật ABCD,MNPQ; một dòng điện không đổi dài vô hạn nằm trên đường thẳng đi qua A, M và có chiều từ A đến M. Từ trường do dòng điện gây ra tại điểm N có hướng trùng với hướng của vecto
A.
B.
C.
D.
- Câu 496 : Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là . Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 84,8. m
B. 47,7. m.
C. 132,5. m
D. 21,2. m
- Câu 497 : Người quan sát chuyển động qua một electron đứng yên. Những dụng cụ đo lường mang theo người sẽ
A. đo được từ trường
B. đo được điện trường
C. không đo được trường nào cả
D. đo được cả điện trường và từ trường
- Câu 498 : Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A.
B.
C.
D.
- Câu 499 : Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc trong môi trường không khí, khoảng vân đo được bằng 2 mm. Đặt hệ vào môi trường dầu trong suốt có chiết suất bằng 4/3 thì khoảng vân đo được là
A. 1,5 mm
B. 4 mm
C. 2,76 mm
D. 2 mm
- Câu 500 : Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện, bộ phận không có trong máy phát là mạch
A. biến điệu.
B. phát dao động cao tần
C. tách song
D. khuếch đại
- Câu 501 : Nhận xét nào dưới đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn
- Câu 502 : Hạt nhân biến đổi thành hạt nhân do phóng xạ
A.
B.
C.
D. và .
- Câu 503 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lấy gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương của trục hướng lên trên. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi của lực đàn hồi T của lò xo theo li độ x của vật?
A. Hình D
B. Hình A
C. Hình C
D. Hình B.
- Câu 504 : Một dây dẫn có chiều dài cm chuyển động với vận tốc v=30cm/s trong từ trường có cảm ứng từ B=0,1T, luôn luôn vuông góc với đường cảm ứng từ. Khi đó suất điện động xuất hiện ở hai đầu mút của dây là
A. 0,006 V
B. 6 V
C. 0,06 V
D. 0,6 V.
- Câu 505 : Vật dao động với phương trình Vị trí cân bằng của vật có tọa độ
A. 0.
B. – 1 cm
C. 1 cm.
D. 2 cm
- Câu 506 : Cho mạch điện gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ C, đoạn MB gồm một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có thì và . Đoạn MB có
A. tụ điện
B. điện trở thuần
C. cuộn dây cảm thuần
D. cuộn dây không thuần cảm
- Câu 507 : Một học sinh làm thí nghiệm đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn. Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian 10 đao động toàn phần và tính được kết quả = (s). Dùng thước đo chiều dài dây treo và tính được kết quả (m). Lấy và bỏ qua sai số của số pi (π). Kết quả đo gia tốc trọng trường lắc đơn là
A.
B.
C.
D.
- Câu 508 : Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Biết bước sóng trên dây bằng 12 cm, biên độ dao động của điểm bụng là 2A. Trên dây, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có biên độ dao động A là
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 12 cm.
- Câu 509 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,48μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. M và N là hai vị trí trên màn với cm và cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong MN là
A. 14 vân
B. 20 vân
C. 16 vân
D. 18 vân
- Câu 510 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là
A. 9 và 10
B. 7 và 8.
C. 7 và 6.
D. 9 và 8.
- Câu 511 : Vật sáng AB có dạng một đoạn thẳng, đặt vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một thấu kính, tạo ra ảnh cm rõ nét trên màn. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính dọc theo trục chính đến một vị trí khác thì lại thu được ảnh cm rõ nét trên màn. Độ cao vật AB bằng
A. 1,56 cm
B. 25 cm.
C. 5,12 cm.
D. 5 cm
- Câu 512 : Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 90 dB, tại B là 50 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 40 dB.
B. 56 dB
C. 34 dB
D. 70 dB
- Câu 513 : Dùng prôtôn có động năng bắn phá hạt nhân đứng yên, hạt sinh ra là và Li. Hạt có động năng và có vận tốc vuông góc với vận tốc của prôtôn. Coi khối lượng của các hạt gần bằng số khối. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hạt và hạt Li là
A.
B.
C.
D.
- Câu 514 : Hai lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m. Lấy mốc thế năng tại VTCB và và lần lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai (hình vẽ). Khi thế năng của con lắc thứ nhất bằng J thì hai con lắc cách nhau 5 cm. Khối lượng m là
A. 2,25 kg
B. 1,00 kg
C. 1,25 kg
D. 1,75 kg
- Câu 515 : Khi electron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđro được tính theo công thức eV (n = 1, 2, 3, ....). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quĩ đạo dừng thứ n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hidro phát ra photon ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4861 m
B. 0,6576 m
C. 0,4102 m
D. 0,4350 m.
- Câu 516 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, H. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch, giữ nguyên U0, thay đổi tần số f thì thấy mỗi giá trị của UL chỉ tìm được một giá trị của tần số f tương ứng. Tần số f không thể nhận giá trị
A. 13 Hz.
B. 11 Hz
C. 15 Hz
D. 17 Hz.
- Câu 517 : Tiến hành thí nghiệm giao thoa Y-âng với a = 0,8 mm và λ = 0,4 μm, H là chân đường cao hạ từ khe tới màn quan sát. Lúc đầu tại H có một vân tối giao thoa, dịch màn ra xa dần thì chỉ thấy có 2 lần H là cực đại giao thoa. Khi dịch chuyển màn như vậy, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để tại H đạt cực đại giao thoa lần đầu và H đạt cực tiểu giao thoa lần cuối là
A. 1,6 m
B. 0,32 m
C. 1,2 m.
D. 0,4 m
- Câu 518 : Tụ phẳng có các bản nằm ngang, d= 1 cm và U = 1000 V. Một giọt thủy ngân mang điện tích q nằm cân bằng ngay giữa hai bản. Đột ngột giảm U đi 4 V thì sau bao lâu giọt thủy ngân rơi chạm bản dưới? Lấy .
A. 0,5 s.
B. 0,03 s.
C. 0,06 s.
D. 0,4 s
- Câu 519 : Lần lượt chiếu và catot của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và thì hiệu điện thế hãm để dòng quang điện triệt tiêu khác nhau 3 lần. Giới hạn quang điện của kim loại làm catot là
A. 0,667 µm
B. 0,689 µm
C. 0,748 µm
D. 0,723 µm
- Câu 520 : Đặt điện áp xoay chiều lên mạch điện không phân nhánh gồm ống dây D và tụ điện C. Cho đồ thị điện áp trên D và trên C như hình vẽ và biết các điểm chấm trên trục thời gian cách đều nhau. Giá trị hiệu dụng của điện áp toàn mạch điện là
A. 52 V.
B. 20 V
C. 10 V.
D. 5 V
- Câu 521 : Cho ba vật dao động điều hòa khác tần số nhưng có cùng biên độ 5 cm. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi hệ thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 4 cm và . Giá trị gần với giá trị nào nhất?
A. 4,5 cm.
B. 5,5 cm
C. 9,0 cm
D. 8,5 cm
- Câu 522 : Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng là , được biểu diễn bằng đồ thị hình bên theo thời gian t. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức A. Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần lượt là
A. 90,18 W và 53,33 W
B. 98,62 W và 56,94 W
C. 82,06 W và 40,25 W
D. 139,47 W và 80,52 W
- Câu 523 : Trong mẫu quặng Urani, người ta thấy có lẫn chì với Urani . Biết chu kì bán rã của là 4,5.109 năm. Khi tỉ lệ tìm thấy là cứ 10 nguyên tử Urani thì có 2 nguyên tử , tuổi của mẫu quặng trên là
A. 10,14. năm
B. 12,12. năm
C. 12,04. năm
D. 11,84. năm
- Câu 524 : Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng 1 và 2 đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch tương ứng là và được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm , điện tích trên bản tụ của mạch 1 có độ lớn là C. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm t1 để điện tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn =C là
A. 2,5. s.
B. 5,0. s
C. 2,5. s.
D. 5,0. s
- Câu 525 : Mắc bộ nguồn từ a nguồn giống nhau và điện trở của bộ nguồn bằng điện trở của một nguồn thì số a phải là số
A. một số chẵn
B. một số chính phương
C. một số lẻ
D. một số nguyên
- Câu 526 : Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 8. Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 20 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng
A. 0,37.
B. 3,77.
C. 3,24.
D. 3,77.
- Câu 527 : Đối với đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết rằng điện trở thuần R, cảm kháng và dung kháng luôn khác 0, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn dung kháng
B. Khi cộng hưởng tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất là R
C. Tổng trở của đoạn mạch có thể nhỏ hơn cảm kháng
D. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện trở thuần R
- Câu 528 : Trong thí nghiệm Y– âng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu sáng bởi nguồn sáng trắng S có bước sóng nằm trong khoảng 0,38m 0,76m. Khoảng cách hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m. Vùng giao nhau giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 có bề rộng là
A. 6,08 mm
B. 1,04 mm
C. 0,608 mm
D. 0,304 mm
- Câu 529 : Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới bằng thì chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới là
A. 1,33
B. 0,71
C. 1,73
D. 0,58
- Câu 530 : Để xác định lượng máu trong bệnh nhân người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ (chu kỳ bán rã 15 giờ) có độ phóng xạ 2 Ci. Sau 7,5 giờ người ta lấy ra 1 máu người đó thì thấy nó có độ phóng xạ 502 phân rã/phút. Thể tích máu của người đó bằng bao nhiêu ?
A. 6,54 lít
B. 6,25 lít
C. 6,00 lít
D. 5,52 lít
- Câu 531 : Hạt nhân đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, động năng = 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng
A. 9,667 MeV
B. 1,231 MeV
C. 4,886 MeV
D. 2,596 MeV
- Câu 532 : Theo mẫu nguyên tử Bohr, năng lượng ở quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hyđrô được tính bởi công thức eV (n = 1, 2, 3…). Cho các hằng số h = 6,625. Js và c = 3.3. m/s. Tần số lớn nhất của bức xạ sinh ra khi electron chuyển động từ quỹ đạo dừng bên ngoài vào quỹ đạo dừng bên trong là
A. 2,46.Hz
B. 2,05.Hz
C. 1,52.Hz
D. 3,28.Hz
- Câu 533 : Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = cos(100πt + π/4) V ổn định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2A. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 534 : Đặt một vật sáng AB cao 2 cm trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm, cách thấu kính 20 cm. Sau thấu kính đặt thêm một thấu kính phân kì đồng trục có tiêu cự 20 cm và cách thấu kính hội tụ 40 cm. Độ cao của ảnh cho bởi hệ là
A. 2 cm
B. 3 cm
C. không xác định
D. 4 cm
- Câu 535 : Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là , với = 0,53. m; n = 1, 2, 3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng
A. 3v
B.
C.
D.
- Câu 536 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng = 0,6μm và = 0,5 m vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau, gọi là vân trùng. Trên khoảng rộng L = 28 mm miền có giao thoa ánh sáng đối xứng nhau qua vân sáng chính giữa có bao nhiêu vân trùng?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
- Câu 537 : Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương trình = 2cos(50πt – π/2) mm và = 2cos(50πt + π/2) mm. Biết AB = 12 cm và tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 75cm/s. Số điểm dao động có biên độ cực đại trên đường tròn đường kính AB là
A. 18
B. 16
C. 8
D. 10
- Câu 538 : Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở = 2 và = 8 , khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
A. r = 3
B. r = 6
C. r = 2
D. r = 4
- Câu 539 : Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số xác định. Hình vẽ mô tả dạng sợi dây ở thời điểm (đường nét liền) và dạng sợi dây ở thời điểm = + 2/3 s (đường nét đứt). Biết rằng tại thời điểm t1, điểm M có tốc độ bằng không. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể là
A. 50 cm/s
B. 40 cm/s
C. 35 cm/
D. 30 cm/s
- Câu 540 : Một con lắc lò xo có độ cứng 2 N/m, khối lượng 80 g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang do có ma sát, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu, kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng 10 cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/. Thế năng của vật tại vị trí vật có động năng lớn nhất là
A. 0,16 mJ
B. 1,6 mJ
C. 0 J
D. 0,16 J
- Câu 541 : Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình . Vẽ trên bề mặt chất lỏng một elip nhận A và B là tiêu điểm. Hai điểm M và N nằm trên elip và nằm trên hai đường dao động cực đại liên tiếp. So sánh pha dao động tại M và N, ta có
A. M và N lệch pha .
B. M và N cùng pha
C. M và N ngược pha
D. M và N lệch pha
- Câu 542 : Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200cos(ωt – π/2) V. Tại thời điểm t1 điện áp tức thời là và đang giảm, đến thời điểm sau thời điểm đúng 1/4 chu kỳ, điện áp u có giá trị là
A.
B. – 100 V
C. 100 V
D.
- Câu 543 : Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L = 5µH, có đồ thị như hình vẽ. Lấy = 10. Tụ có điện dung là
A. C = 25μF
B. C = 50µF
C. C = 20 nF
D. C = 40nF
- Câu 544 : Một mạch điện không phân nhánh gồm cuộn thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u = sin100πt (V). Khi thay đổi giá trị của R thì hiệu điện thế trên R thay đổi theo đồ thị nào sau đây ?
- Câu 545 : Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn ?
- Câu 546 : Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi theo thời gian được diễn tả như trên đồ thị. Biết khung dây có điện trở 0,5 Ω, đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến đổi của dòng điện cảm ứng trong khung theo thời gian ?
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!