Thi onilne: 30 Bài toán hàm số và đồ thị hàm Lũy t...
- Câu 1 : Cho các số thực a, b thỏa mãn \(0 < a < 1 < b,\,\,ab > 1\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(P = {\log _a}ab + \dfrac{4}{{\left( {1 - {{\log }_a}b} \right).{{\log }_{\frac{a}{b}}}ab}}\) bằng
A 3
B -4
C 4
D 2
- Câu 2 : Cho \({9^x} + {9^{ - x}} = 14,\) khi đó biểu thức \(M = \dfrac{{2 + {{81}^x} + {{81}^{ - x}}}}{{11 - {3^x} - {3^{ - x}}}}\) có giá trị bằng:
A \(14\)
B \(49\)
C \(42\)
D \(28\)
- Câu 3 : Cho \(a,\,\,b,\,\,c\) là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số \(y = {\log _a}x,\,\,y = {\log _b}x,\,\,y = {\log _c}x.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A \(a < b < c\)
B \(a < c < b\)
C \(b < a < c\)
D \(b > a > c\)
- Câu 4 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) trong đoạn \(\left[ { - 2019;2019} \right]\) để hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} + 2} \right) - mx + 1\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
A \(4038\)
B \(2019\)
C \(2020\)
D \(1009\)
- Câu 5 : Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} + 1} \right) - mx + 1\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là:
A \(\left[ { - 1;1} \right]\)
B \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
C \(\left( { - 1;1} \right)\)
D \(\left( { - \infty ; - 1} \right]\)
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức