Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Bà Rịa...
- Câu 1 : a) Giải phương trình \({{x}^{2}}-3x+2=0\) b) Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{align} & 2x-y=3 \\ & 3x+2y=8 \\ \end{align} \right.\)c) Rút gọn biểu thức \(A=\frac{3x}{\sqrt{x}}+\frac{\sqrt{9x}}{3}-\sqrt{4x}\,\,\left( x>0 \right)\)
A a) \(S=\left\{ 1;3 \right\}\) b) \(\left( x;y \right)=\left( 3;1 \right)\)
c) \(8\sqrt{x}\)
B a) \(S=\left\{ 1;2 \right\}\) b) \(\left( x;y \right)=\left( 2;2 \right)\)
c) \(3\sqrt{x}\)
C a) \(S=\left\{ 2;2 \right\}\) b) \(\left( x;y \right)=\left( -2;1 \right)\)
c) \(2\sqrt{x}\)
D a) \(S=\left\{ 1;2 \right\}\) b) \(\left( x;y \right)=\left( 2;1 \right)\)
c) \(2\sqrt{x}\)
- Câu 2 : Cho parabol \(\left( P \right):\,\,y={{x}^{2}}\) và đường thẳng \(\left( d \right):\,\,y=2x-m\), (m là tham số).a) Vẽ parabol \(\left( P \right)\).b) Tìm tất cả các giá trị của m để \(\left( P \right)\) và \(\left( d \right)\) có điểm chung duy nhất.
A \(m=1\)
B \(m=2\)
C \(m=3\)
D \(m=4\)
- Câu 3 : Một xưởng mỹ nghệ dự định sản xuất một lô hàng gồm 300 chiếc giỏ tre. Trước khi tiến hành, xưởng được bổ sung thêm 5 công nhân, nên số giỏ tre phải làm của mỗi người giảm 3 cái so với dự định. Hỏi lúc dự định, xưởng có bao nhiêu công nhân ? Biết năng suất làm việc của mỗi người là như nhau.
A 21 công nhân
B 22 công nhân
C 20 công nhân
D 25 công nhân
- Câu 4 : Cho nửa đường tròn \(\left( O;R \right)\) có đường kính AB. Trên đoạn OA lấy điểm H (H khác O, H khác A). Qua H dựng đường thẳng vuông góc với AB, đường thẳng này cắt nửa đường tròn tại C. Trên cung BC lấy điểm M (M khác B, M khác C). Dựng CK vuông góc với AM tại K.a) Chứng minh tứ giác ACKH nội tiếp đường tròn.b) Chứng minh \(\widehat{CHK}=\widehat{CBM}\)c) Gọi N là giao điểm của AM và CH. Tính theo R, giá trị của biểu thức \(P=AM.AN+B{{C}^{2}}\)
A \(P=3{{R}^{2}}\)
B \(P=4{{R}^{2}}\)
C \(P=5{{R}^{2}}\)
D \(P=6{{R}^{2}}\)
- Câu 5 : a) Giải phương trình \(6{{\left( x-\frac{x}{x+1} \right)}^{2}}+\frac{{{x}^{2}}-12x-12}{x+1}=0\)b) Cho a, b là hai số thực tùy ý sao cho phương trình \(4{{x}^{2}}+4ax-{{b}^{2}}+2=0\) có hai nghiệm \({{x}_{1}};{{x}_{2}}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P={{\left( {{x}_{1}}+{{x}_{2}} \right)}^{2}}-8{{x}_{1}}{{x}_{2}}+\frac{1+2b\left( {{x}_{1}}+{{x}_{2}} \right)}{{{a}^{2}}}\).
A a) \(S=\left\{ 2;-\frac{2}{3} \right\}\)
b) \({{P}_{\min }}=-2\).
B a) \(S=\left\{ 3;-\frac{2}{3} \right\}\)
b) \({{P}_{\min }}=2\).
C a) \(S=\left\{ -2;-\frac{2}{5} \right\}\)
b) \({{P}_{\min }}=-2\).
D a) \(S=\left\{ 2;-\frac{2}{7} \right\}\)
b) \({{P}_{\min }}=-8\).
- Câu 6 : Cho tam giác ABC nhọn \(\left( AB<AC \right)\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\). Hai tiếp tuyến của đường tròn \(\left( O \right)\) tại B và C cắt nhau tại D, OD cắt BC tại E. Qua D vẽ đường thẳng song song với AB, đường thẳng này cắt AC tại K. Đường thẳng OK cắt AB tại F. Tính tỉ số diện tích \(\frac{{{S}_{\Delta BEF}}}{{{S}_{\Delta ABC}}}\).
A \(\frac{3}{4}\).
B \(\frac{1}{4}\).
C \(\frac{1}{2}\).
D \(\frac{1}{3}\).
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn