Ôn tập THPTGQ môn Hóa Học cực hay có đáp án !!
- Câu 1 : Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2, có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là
A. 13,5.
B. 29.
C. 11,5.
D. 14,5.
- Câu 2 : Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A. NaOH và Ba(OH)2.
B. NaAlO2.
C. NaOH và NaAlO2.
D. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2.
- Câu 3 : Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Cho khí hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và còn lại thoát ra 3,36 lít khí (đktc). pH của dung dịch Z là
A. pH = 0.
B. pH = 1.
C. pH = 2.
D. pH =3.
- Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit đơn chức, không no (có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon), mạch hở cần V lít (đktc) khí oxi. Sau phản ứng thu được 6,72 lít ( đktc) khí CO2 và a gam nước. Giá trị của V và a lần lượt là:
A. 6,72 và 1,8
B. 11,2 và 3,6
C. 8,96 và 1,8
D. 6,72 và 3,6
- Câu 5 : Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol este X (đơn chức, mạch hở) bằng 100 gam dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 5,6%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 13,8 gam chất rắn khan; ngưng tụ toàn bộ phần hơi bay ra tạo thành 95 gam chất lỏng. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOC2H5
C. CH3COOC3H7
D. C2H5COOCH3
- Câu 6 : Bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T. Biết: X, Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy; X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối; Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Na; Al; Fe; Cu
B. Na; Fe; Al; Cu
C. Al; Na; Cu; Fe
D. Al; Na; Fe; Cu
- Câu 7 : Khi thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong dung dịch axit H2SO4 loãng (hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 80%), thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch NaOH rồi thực hiện phản ứng tráng bạc (bằng AgNO3 trong NH3) thu được tối đa m gam kim loại Ag. Giá trị của m là
A. 86,4.
B. 69,12.
C. 121,5.
D. 34,56.
- Câu 8 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
A. 1,7
B. 2,1
C. 2,4
D. 2,5
- Câu 9 : Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được 2,5 lít dung dịch có pH=13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là
A. 62,5%.
B. 65%.
C. 70%.
D. 80%.
- Câu 10 : Nung hỗn hợp X gồm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là
A. 375.
B. 600.
C. 300.
D. 400.
- Câu 11 : Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (4), (2), (3), (1), (5).
B. (4), (1), (5), (2), (3).
C. (4), (2), (5), (1), (3).
D. (3), (1), (5), (2), (4).
- Câu 12 : Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là
A. 37,16%.
B. 36,61%.
C. 63,39%.
D. 27,46%.
- Câu 13 : Cho 7,76 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol HNO3, thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi I = 9,65A trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 4,96 gam (kim loại sinh ra bám hết vào catot). Giá trị của t là
A. 2400.
B. 2337.
C. 2000.
D. 2602.
- Câu 14 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol CuxFeSy và b mol FeSy ( a: b =1: 3; x,y nguyên dương) trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được dung dịch Y chỉ gồm 2 muối sunfat, đồng thời giả phóng 43,008 lít ( đktc) hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với He là 12,9375. Giá trị a, b lần lượt là:
A. 0,03375; 0,10125
B. 0,035; 0,105
C. 0,0335; 0, 1005
D. 0,0375; 0,01125
- Câu 15 : Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (đều mạch hở, đơn chức) và ancol Z. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư, thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N trong NaOH khan dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho toàn bộ R tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 sinh ra. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi sinh ra nước CO2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26.
B. 27.
C. 28.
D. 29.
- Câu 16 : Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
A. X là khí hiếm, Z là kim loại.
B. Chỉ có T là phi kim.
C. Z và T là phi kim.
D. Y và Z đều là kim loại.
- Câu 17 : Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là
A. polisaccarit.
B. polistiren.
C. nilon-6,6.
D. polipeptit.
- Câu 18 : Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng
A. Đạm amoni.
B. Phân lân.
C. Phân kali.
D. Đạm nitrat.
- Câu 19 : Từ 2 phản ứng:
A. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.
B. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu.
C. Tính oxi hóa: Fe3+ > Fe2+ > Cu2+.
D. Tính khử: Cu > Fe > Fe2+.
- Câu 20 : Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+; Ca2+ và , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
A. MgO và CaCO3.
B. MgCO3 và CaCO3.
C. MgCO3 và CaO.
D. MgO và CaO.
- Câu 21 : Cho các dung dịch: FeCl2, FeCl3, ZnCl2, CuSO4. Có bao nhiêu dung dịch tạo kết tủa với khí H2S?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 22 : Phát biểu không chính xác là:
A. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.
B. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p.
C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.
D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.
- Câu 23 : X có công thức phân tử là C3H6O2. X phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOH
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. HOCH2CH2CHO
- Câu 24 : Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:
A. fructozơ, Ala-Gly-Val, saccarozơ, anilin.
B. glucozơ, Gly-Ala-Val, xelulozơ, alanin.
C. glucozơ, Gly-Ala-Val, saccarozơ, alanin.
D. fructozơ, Ala-Gly-Val, tinh bột, anilin.
- Câu 25 : Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là
A. phân đạm
B. phân lân
C. phân kali
D. phân vi lượng
- Câu 26 : Theo IUPAC ankin CH3-CC-CH2-CH3 có tên gọi là
A. pent-2-in
B. etylmetylaxetilen
C. pent-1-in
D. pent-3-in
- Câu 27 : Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C6H5OH) và muối C6H5ONa như hình vẽ sau đây:
A. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic
B. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic
C. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic
D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic
- Câu 28 : Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao nhiêu nhóm hiđroxyl?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 29 : Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH
B. CH2=CH-COOH
C. CH3COOH
D. C2H5OH
- Câu 30 : Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HF
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH loãng
D. Dung dịch H2SO4
- Câu 31 : Cho các chất: rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 32 : Thủy phân hoàn toàn m gam pentapeptit M mạch hở, thu được hỗn hợp X gồm hai a - amino axit X1, X2 (đều no, mạch hở, phân tử có một nhóm NH2 và một nhóm COOH). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên cần dùng vừa đủ 2,268 lít O2 (đktc), chỉ thu được H2O, N2 và 1,792 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 1,806.
B. 2,806.
C. 2,295.
D. 1,935.
- Câu 33 : Nung nóng 34,6 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và Cu trong bình kín đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ 500 ml dung dịch H2SO4 loãng 0,5M. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp là
A. 18,8 gam.
B. 23,5 gam.
C. 28,2 gam.
D. 14,1 gam.
- Câu 34 : Chia 39,9 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm Na, Al, Fe thành ba phần bằng nhau:
A. 12,32
B. 13,44
C. 10,08
D. 7,84
- Câu 35 : Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,92 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là
A. anđehit propionic
B. anđehit acrylic
C. anđehit axetic
D. anđehit butiric
- Câu 36 : Hỗn hợp X gồm axit đơn chức A, ancol đơn chức B và este E điều chế từ A và B. Đốt cháy 9,6 gam hỗn hợp X, thu được 8,64 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (đktc). Biết trong X thì B chiếm 54,54% theo số mol hỗn hợp. Số mol ancol B trong 9,6 gam hỗn hợp gần nhất với giá trị nào?
A. 0,08
B. 0,075
C. 0,09
D. 0,06
- Câu 37 : Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4] hay NaAlO2; NaOH dư; Na2CO3; NaClO; Na2SiO3; CaOCl2; Ca(HCO3)2. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
- Câu 38 : Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, to) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (giả thiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỉ lệ mol tương ứng là 2:1). Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là
A. 80%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%.
- Câu 39 : Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M, thu được dung dịch X chứa 64,5 gam chất tan gồm 4 muối. giá trị của V là
A. 150.
B. 180.
C. 140.
D. 200.
- Câu 40 : Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa 41,575 gam gồm các chất HCl, MgCl2, AlCl3. Tiến trình phản ứng được biểu diễn bởi đồ thị sau:
A. 0,15
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,35
- Câu 41 : Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol CuSO4 và 0,1 mol NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot khối lượng tăng lên 12,8 gam thì ở anot có V lít (đktc) khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 2,24 lít
B. 2,8 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
- Câu 42 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A. HCOONH4 và CH3CHO
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
C. HCOONH4 và CH3COONH4
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH
- Câu 43 : Cho các chất HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:
A. (T), (Y), (Z), (X).
B. (X), (Z), (T), (Y).
C. (Y), (T), (Z), (X).
D. (Y), (Z), (T), (X).
- Câu 44 : X là một peptit có 16 mắt xích được tạo thành từ các amino axit cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Để đốt cháy m gam X cần dùng 45,696 lít O2. Nếu cho m gam X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH rồi cô cạn cẩn thận thì thu được hỗn hợp rắn Y. Đốt cháy Y trong bình chứa 12,5 mol không khí, toàn bộ khí sau phản ứng cháy được ngưng tụ hơi nước thì còn lại 271,936 lít hỗn hợp khí Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc, trong không khí có 1/5 thể tích O2 còn lại là N2. Giá trị gần nhất của m là
A. 30,92.
B. 41.
C. 43.
D. 38.
- Câu 45 : X, Y là hai axit cacboxylic đều hai chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (MX < MY < MT). Đốt cháy 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 17,28 gam E cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,2 gam hỗn hợp gồm 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là:
A. 0,03 mol
B. 0,05 mol
C. 0,04 mol
D. 0,06 mol
- Câu 46 : Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung dịch Y gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Nồng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là
A. 0,12M và 0,3M.
B. 0,24M và 0,6M.
C. 0,24M và 0,5M.
D. 0,12M và 0,36M.
- Câu 47 : Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân là
A. 23160 giây.
B. 24125 giây.
C. 22195 giây.
D. 28950 giây.
- Câu 48 : X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Khối lượng của X trong E là
A. 8,6
B. 6,6
C. 6,8
D. 7,6
- Câu 49 : Trong mạng tinh thể kim loại có
A. các ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và các electron tự do
B. các electron tự do
C. các nguyên tử kim loại
D. ion âm phi kim và ion dương kim loại
- Câu 50 : Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. oxi hoá-khử
B. trùng hợp
C. trao đổi
D. trùng ngưng
- Câu 51 : Xác định các chất (hoặc hỗn hợp) X và Y tương ứng không thỏa mãn thí nghiệm sau:
A. NaHCO3, CO2
B. NH4NO2; N2
C. KMnO4; O2
D. Cu(NO3)2; (NO2, O2)
- Câu 52 : Trong các kim loại: Mg; Al; Ba; K; Ca và Fe có bao nhiêu kim loại mà khi cho vào dung dịch CuSO4 tạo được kim loại Cu?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 53 : Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, chất oxi hóa nhôm là
A. NaOH
B. H2O
C. NaOH hoặc H2O
D. Cả NaOH và H2O
- Câu 54 : Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là
A. ozon.
B. oxi.
C. lưu huỳnh đioxit.
D. cacbon đioxit.
- Câu 55 : Cho các oxit BaO, SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5. số oxit trong dãy tác dụng với nước trong điều kiện thường là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 56 : Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 57 : Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH
A. axit axetic, phenol, ancol etylic
B. phenol, etyl axetat, o- crezol
C. axit axetic, phenol, etyl axetat
D. axit axetic, phenol, o-crezol
- Câu 58 : Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, frutozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
- Câu 59 : Thành phần của phân amophot gồm
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4
D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4
- Câu 60 : Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C6H14, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là
A. n-hexan
B. 2,3-đimetylbutan
C. 2,2-đimetylbutan
D. 2-metylpentan
- Câu 61 : Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X);
A. X, Y, R, T
B. Z, R, T
C. X, Z, T
D. X, Y, Z, T
- Câu 62 : Phát biểu nào dưới đây không chính xác?
A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được
B. Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit
C. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi và monosaccarit
D. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit
- Câu 63 : Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A. C2H5COOCH3
B. HCOOCH3
C. C3H7COOC2H5
D. CH3COOC4H7
- Câu 64 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Fe(NO3)2 là:
A. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3
B. AgNO3, Br2, NH3, HCl
C. KI, Br2, NH3, Zn
D. NaOH, Mg, KCl, H2SO4
- Câu 65 : Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
- Câu 66 : Thành phần chính của khí than ướt là:
A. CH4, CO2, H2, N2.
B. CO, CO2, H2, N2.
C. CO, CO2, H2, NO2.
D. CO, CO2, NH3, N2.
- Câu 67 : Cho muối X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, cho a gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2, thu được 2a gam dung dịch Y. Công thức của X là
A. KHS.
B. KHSO3.
C. NaHS.
D. NaHSO4.
- Câu 68 : Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, CaO, MgO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch chứa 12,825 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 20,535
B. 18,78
C. 19,425
D. 19,98
- Câu 69 : Cho 4,48 lít NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 48 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X và giải phóng khí Y. Để tác dụng vừa đủ với chất rắn X cần một thể tích dung dịch HCl 2M là
A. 900 ml
B. 600 ml
C. 300 ml
D. 1200 ml
- Câu 70 : Đốt cháy m gam este etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 6,84% sau đó lọc được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO3)2. Giá trị của m là
A. 1,8
B. 2,2
C. 4,48
D. 3,3
- Câu 71 : Đốt cháy hoàn toàn 5,16 gam hỗn hợp X gồm các ancol CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH, bằng một lượng khí O2 (vừa đủ), thu được 12,992 lít hỗn hợp khí và hơi (đktc). Sục toàn bộ lượng khí và hơi trên vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm m gam. Giá trị của m là
A. 7,32
B. 6,84
C. 6,46
D. 7,48
- Câu 72 : Cho dãy chuyển hóa sau:
A. Na2CrO4, Cr2(SO4)3, NaCrO2
B. Na2Cr2O7, CrSO4, NaCrO2
C. Na2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3
D. Na2CrO4, CrSO4, Cr(OH)3
- Câu 73 : Cho 20,3 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chắt rắn. Giá trị của m là
A. 11,2
B. 35,3
C. 48.3
D. 46,5
- Câu 74 : Một dung dịch có chứa a mol ; 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol . Cô cạn dung dịch đó đến khối lượng không đổi thì lượng muối khan thu được là
A. 96,6 gam
B. 118,8 gam
C. 75,2 gam
D. 72,5 gam
- Câu 75 : Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự biến thiên khối lượng kết tủa được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 6,09 gam
B. 3,42 gam
C. 5,34 gam
D. 6,84 gam
- Câu 76 : Đun nóng 8,55 gam một cacbohiđrat X với dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn. Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng thu được 10,8 gam Ag. X có thể là chất nào sau đây?
A. xenlulozơ
B. saccarozơ
C. frutozơ
D. glucozơ
- Câu 77 : Trong các chất: HOOCCH2CH(NH2)COOH, m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH, (CH3NH3)2CO3, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 78 : Cho m gam hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở và có tỉ lệ số mol nX : nY : nZ = 2 : 3 : 5. Thủy phân hoàn toàn N, thu được 60 gam Gly, 80,1 gam Ala, 117 gam Val. Biết số liên kết peptit trong X, Y, Z khác nhau và có tổng là 6. Giá trị của m là
A. 226,5
B. 255,4
C. 257,1
D. 176,5
- Câu 79 : Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được N2, CO2 và 7,02 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai, thu được hỗn hợp X gồm alanin, glyxin, valin. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Y chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 24,20
B. 19,88
C. 21,32
D. 24,92
- Câu 80 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm (Al và Fe2O3) trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành hai phần.
A. 4,5 gam
B. 7,2 gam
C. 5,4 gam
D. 8,1 gam
- Câu 81 : Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Cho Z tách nước ở điều kiện thích hợp thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn X cần dùng 44,24 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của axit tạo Y là
A. C5H10O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O2
- Câu 82 : Cho một luồng khí O2 đi qua ống đựng 63,6 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al và Fe nung nóng thu được 92,4 gam chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn lượng X trên bằng dung dịch HNO3 (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 3,44 gam hỗn hợp khí Z. Biết có 4,25 mol HNO3 tham gia phản ứng, cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 319 gam muối. Phần trăm khối lượng của N có trong 319 gam hỗn hợp muối trên là
A. 18,082%.
B. 18,125%.
C. 18,038%.
D. 18,213%.
- Câu 83 : Dung dịch X chứa 0,01 mol C1H3NCH2COOH, 0,02 mol CH3CH(NH2)COOH và 0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chắt rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,615.
B. 14,515.
c. 12,535.
D. 13,775.
- Câu 84 : Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch AgNO3.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3.
D. Fe và dung dịch CuCl2.
- Câu 85 : Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Polibutađien
C. Nilon-6,6
D. Polietilen
- Câu 86 : Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của Fe – C) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?
A. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá
B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá
C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá
D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử
- Câu 87 : Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO).
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C. Đá vôi (CaCO3).
D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
- Câu 88 : Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein.
A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng
B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím
C. Nước phun vào bình và không có màu
D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh
- Câu 89 : Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?
A. Công thức phân tử.
B. Công thức đơn giản nhất.
C. Công thức cấu tạo.
D. Công thức tổng quát.
- Câu 90 : Cho 4 chất: X (C2H5OH); Y (CH3CHO); Z (HCOOH); G (CH3COOH). Nhiệt độ sôi được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. X < Y< Z < G.
B. Y < X < Z < G.
C. Z < X < G < Y.
D. Y < X < G < Z.
- Câu 91 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
C. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
D. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
- Câu 92 : Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,...
B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric.
D. tổng hợp amoniac.
- Câu 93 : Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3–CH2–CHBr–CH3
B. CH3–CH2–CHBr–CH2Br
C. CH3–CH2–CH2–CH2Br
D. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br
- Câu 94 : Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch thuốc tím
B. dung dịch AgNO3
C. dung dịch brom
D. Cu(OH)2
- Câu 95 : Khi thuỷ phân CH2=CHOOCCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:
A. CH3OH và CH2=CHCOONa
B. CH3CH2OH và CH3COONa
C. CH3CH2OH và HCOONa
D. CH3CHO và CH3COONa
- Câu 96 : Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng; cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư; cho Fe vào dung dịch KHSO4. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 97 : Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
- Câu 98 : Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:
A. Cu(OH)2
B. NaCl
C. HCl
D. NaOH
- Câu 99 : Thành phần chính của khí than than khô là:
A. CH4, CO, CO2, N2.
B. CO, CO2, N2.
C. CO, CO2, H2, NO2.
D. CO, CO2, NH3, N2.
- Câu 100 : Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có 3 chất làm mất màu nước brom
B. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc
C. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm
D. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở
- Câu 101 : Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra thì dung dịch sau điện phân chứa
A. Na+, .
B. Na+,,
C. Na+,
D. Na+,
- Câu 102 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. Tinh bột, glucozơ, etanol.
B. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
- Câu 103 : Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm MOH, MHCO3, M2CO3 (M là kim loại kiềm và MOH, MHCO3 có số mol bằng nhau) tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,3 mol CO2. Kim loại M là
A. Li.
B. K.
C. Na.
D. Rb.
- Câu 104 : Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH, y mol KOH và z mol K2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau (coi khí CO2 không tan trong nước):
A. 0,05
B. 0,20
C. 0,15
D. 0,25
- Câu 105 : Hỗn hợp X gồm: metyl fomat, anđehit fomic, anđehit oxalic, axit axetic, etylen glicol, glixerol. Lấy 4,52 gam X đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H2SO4 (đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,64.
B. 19,70.
C. 15,76.
D. 17,73.
- Câu 106 : Hỗn hợp X gồm 3 ancol. Cho Na dư phản ứng với 0,34 mol X thì thu được 13,44 lít khí. Mặt khác, đốt cháy 0,34 mol X thì cần V lít khí oxi và thu được 52,8 gam CO2. Giá trị gần nhất của V là
A. 33,6
B. 32,4
C. 30,7
D. 31,3
- Câu 107 : Cho hỗn hợp Zn, Cu vào cốc đựng dung dịch AgNO3, khuấy đều. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại X và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào dung dịch Y được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được rắn T. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Zn và Cu đều đã phản ứng hết với dung dịch AgNO3
B. Zn đã phản ứng hết, Cu đã phản ứng một phần với dung dịch AgNO3
C. Chỉ có Zn phản ứng với dung dịch AgNO3
D. Chỉ có Cu phản ứng với dung dịch AgNO3
- Câu 108 : Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam một peptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 4,5 gam glyxin; gam 3,56 alanin và 2,34 gam valin. Thủy phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala – Val – Gly và đi peptit Gly – Ala, không thu được đi peptit Ala – Gly. Công thức cấu tạo của X là
A. Ala – Val – Gly – Ala – Ala – Gly
B. Gly – Ala – Val – Gly – Ala – Gly
C. Gly – Ala – Val – Gly – Gly – Ala
D. Gly – Ala – Gly – Val – Gly – Ala
- Câu 109 : Cho 8,64 gam Al vào dung dịch X (được tạo thành bằng cách hòa tan 74,7 gam hỗn hợp Y gồm CuCl2 và FeCl3 vào nước). Kết thúc phản ứng, thu được 17,76 gam chất rắn gồm hai kim loại. Tỉ lệ số mol FeCl3 : CuCl2 trong hỗn hợp Y là
A. 2:1.
B. 3:2.
C. 3:1.
D. 5:3.
- Câu 110 : Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là
A. 5,00%.
B. 6,00%.
C. 4,99%.
D. 4,00%.
- Câu 111 : Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích ancol etylic 46o thu được là
A. 0,60 lít.
B. 0,40 lít.
C. 0,48 lít.
D. 0,75 lít.
- Câu 112 : Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E ở trên trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 115,18 gam. Công thức phân tử của peptit Y là
A. C17H32N4O5
B. C18H32N4O5
C. C14H26N4O5
D. C11H20N4O5
- Câu 113 : Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y vào 280 ml dung dịch HCl 1M thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 5,600
B. 4,480
C. 6,720
D. 6,272
- Câu 114 : X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C = C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là
A. 9,72 gam
B. 8,64 gam
C. 8,10 gam
D. 4,68 gam
- Câu 115 : Cho O3 dư vào bình kín chứa hỗn hợp Fe và Cu rồi nung nóng tới phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn tăng 5,12 gam và thu được m gam hỗn hợp oxit. Mặt khác, cho hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch HNO3 thu được 2,688 (lít) khí NO đktc (sản phẩm khử duy nhất) và 2m/7 gam chất rắn chỉ chứa một kim loại. Giá trị m gần nhất với
A. 15,0
B. 26,0
C. 25,0
D. 20,0
- Câu 116 : Lấy 16 gam hỗn hợp Mg và M (có cùng số mol) tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X chứa 84 gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (tỉ lệ 1:1 về số mol). Nếu lấy 22,4 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được V lít khí (đktc). Giá trị của lớn nhất của V là?
A. 8,96.
B. 6,72.
C. 12,544.
D. 17,92.
- Câu 117 : Đốt cháy hoàn toàn 43,1 gam hỗn hợp X gồm axit axetic, glyxin, alanin và axit glutamic thu được 31,36 lít CO2 (đktc) và 26,1 gam H2O. Mặt khác, 43,1 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Nếu cho 21,55 gam hỗn hợp X tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 15,60
B. 30,15
C. 20,30
D. 35,00
- Câu 118 : Cho số hiệu nguyên tử của: Al (Z = 13); Be (Z = 4); Ca (Z = 20); Cr (Z = 24); Fe (Z = 26); Cu (Z = 29). Số nguyên tố kim loại nhóm B (kim loại chuyển tiếp) trong dãy trên là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 119 : Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên?
A. Tơ vinilon
B. Tơ tằm
C. Tơ nitron
D. Tơ lapsan
- Câu 120 : Quan sát sơ đồ thí nghiệm sau:
A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion.
B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống.
D. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt.
- Câu 121 : Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Đồng
B. Vàng
C. Bạc
D. Nhôm
- Câu 122 : Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.
B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy.
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
- Câu 123 : Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?
A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch
D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn
- Câu 124 : Cho các cặp chất sau:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 125 : Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự:
A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH
B. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH
C. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O
D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH
- Câu 126 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, P với thuốc thử được ghi ở bảng sau :
A. axit glutamic, phenylamoni clorua, alanin, lysin, metyl amoni clorua.
B. metylamoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic.
C. axit glutamic, metyl amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin.
D. metylamoni clorua, lysin, alanin, axit glutamic, phenylamoni clorua.
- Câu 127 : Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ?
A. (a), (c), (d).
B. (a), (b).
C. (c), (d), (e).
D. (b), (c), (e).
- Câu 128 : Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken là:
A. eten và but-2-en.
B. 2-metylpropen và but-1-en.
C. eten và but-1-en.
D. propen và but-2-en.
- Câu 129 : Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là
- Câu 130 : Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ là
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 131 : Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
- Câu 132 : Chất nào dưới đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. NaHCO3
B. NH4Cl
C. NH3
D. Na2CO3
- Câu 133 : Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3) –CONH–CH2–COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H2N–CH2–COOH; H2N–CH2–CH2–COOH.
B. H2N–CH2–COOH; H2N–CH(CH3) –COOH.
- Câu 134 : CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên được dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, CO2 không dùng để dập tắt đám cháy nào dưới đây?
A. Đám cháy nhà cửa, quần áo
B. Đám cháy do xăng, dầu
C. Đám cháy do magie hoặc nhôm
D. Đám cháy do khí gas
- Câu 135 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa:
A. NaHCO3 và Ba(HCO3)2
B. NaHCO3 và (NH4)2CO3
C. NaHCO3
D. Na2CO3
- Câu 136 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. Tác dụng được với Na
B. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic
C. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to)
D. Bị khử bởi H2 (to, Ni)
- Câu 137 : Cho 2,49 gam hỗn hợp Al và Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch chứa 0,17 mol HCl, thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M vào X, thu được khí NO và m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,0.
B. 24,5.
C. 27,5.
D. 26,0.
- Câu 138 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp muối NH4HCO3 và (NH4)2CO3, thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó CO2 chiếm 30% về thể tích. Tỉ lệ số mol tương ứng của NH4HCO3 và(NH4)2CO3 là
A. 3:1
B. 1:2
C. 2:1
D. 1:1
- Câu 139 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là
A. 19,40%.
B. 25,00%
C. 19,85%
D. 75,00%
- Câu 140 : Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 0,7 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H2O. Giá trị của m là
A. 24
B. 32
C. 42
D. 36
- Câu 141 : X, Y, Z là các dung dịch muối (trung hòa hoặc axit) ứng với 3 gốc axit khác nhau, thỏa mãn điều kiện: X tác dụng với Y có khí thoát ra; Y tác dụng với Z có kết tủa; X tác dụng với Z vừa có khí vừa tạo kết tủa. X, Y, Z lần lượt là
A. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2
B. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2
C. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2
D. Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2
- Câu 142 : Thủy phân 60,6 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thì thu được m gam Gly-Gly-Gly; 13,2 gam Gly-Gly và 37,5 gam glyxin. Giá trị của m là
A. 19,8.
B. 18,9.
C. 9,9.
D. 37,8.
- Câu 143 : Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,4M và HCl 0,8M, thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 34,2≤ m ≤ 39,2.
B. 36,7.
C. 34,2.
D. 39,2.
- Câu 144 : Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2813 kJ cho mỗi mol glucozơ tạo thành.
A. 90,26 gam.
B. 90,32 gam.
C. 88,32 gam.
D. 88,26 gam.
- Câu 145 : Cho một hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N2O3. Cho 11 gam chất X tác dụng với một dung dịch có chứa 12 gam NaOH, đun nóng để các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm hai khí đều có khả năng làm đổi màu quỳ tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 14,6
B. 10,6.
C. 28,4
D. 24,6
- Câu 146 : Thuỷ phân hoàn toàn m gam tetrapeptit X mạch hở thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit (no, phân tử chứa 1 nhóm -COOH, 1 nhóm -NH2) là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đủ 58,8 lít không khí (chứa 20% O2 về thể tích, còn lại là N2) thu được CO2, H2O và 49,28 lít N2 (các khí đo ở đktc). Số công thức cấu tạo thoả mãn của X là
A. 12
B. 6
C. 8
D. 4
- Câu 147 : Dung dịch X chứa các ion: . Chia X thành ba phần bằng nhau. Phần một tác dụng với KOH dư, được m gam kết tủa. Phần hai tác dụng với Ba(OH)2 dư, được 4m gam kết tủa. Đun sôi đến cạn phần ba, thu được V1 lít CO2 (đktc) và chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi, thu được thêm V2 lít CO2 (đktc). Tỉ lệ V1 : V2 bằng
A. 1 : 1
B. 2 : 1
C. 3 : 2
D. 1 : 3
- Câu 148 : X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F với CuO thu được hỗn hợp G chứa 2 anđehit, lấy toàn bộ hỗn hợp G tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là
A. 6,64
B. 7,28
C. 7,92
D. 6,86
- Câu 149 : Cho lượng dư Mg tác dụng với dung dịch gồm HCl, 0,1 mol KNO3 và 0,2 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 13. Giá trị của m là
A. 83,16
B. 60,34
C. 84,76
D. 58,74
- Câu 150 : Cho a gam hỗn hợp X gồm 2 α-amino axit no, hở chứa 1 nhóm amino, 1 nhóm cacboxyl tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch Y cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Amino axit có phân tử khối lớn là
A. valin
B. tyrosin
C. Lysin
D. Alanin
- Câu 151 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. tráng gương
B. hoà tan Cu(OH)2
C. thủy phân
D. trùng ngưng
- Câu 152 : Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng H2. Vậy kim loại M là
A. Fe.
B. Al.
C. Ag.
D. Cu.
- Câu 153 : Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế
A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu
B. kim loại có tính khử yếu
C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn
D. kim loại hoạt động mạnh
- Câu 154 : Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?
A. Không khí chứa 78%N2; 20%O2; 2% hỗn hợp CH4, bụi và CO2.
B. Không khí chứa 78%N2; 18%O2; 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl.
C. Không khí chứa 78%N2; 21%O2; 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2.
D. Không khí chứa 78%N2; 16%O2; 3% hỗn hợp CO2, 1%CO, 1%SO2.
- Câu 155 : Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch Pb(NO3)2; H2S và dung dịch ZnCl2; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 156 : Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau.
C. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
D. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH2–, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng.
- Câu 157 : Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C3H4O2. X tác dụng với CaCO3 tao ra CO2. Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo Ag. Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của X, Y lần lượt là:
A. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3
B. CH2=CHCOOH, OHC-CH2-CHO
C. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3
D. HCOOCH=CH2, CH3CH2COOH
- Câu 158 : Có các chất lỏng X, Y, Z, T, E trong số các chất: benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ, nước? Biết kết quả của những thí nghiệm như sau:
A. Ancol etylic, dung dịch glucozơ, nước, axit axetic, benzen.
B. Axit axetic, ancol etylic, nước, dung dịch glucozơ, benzen.
C. Benzen, dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic.
D. Dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic, benzen.
- Câu 159 : Cho phản ứng: C2H2 + H2O X
A. CH3COOH
B. CH2=CHOH
C. C2H5OH
D. CH3CHO
- Câu 160 : Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2.
B. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng.
C. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.
D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.
- Câu 161 : Glucozơ không có tính chất nào sau đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit.
B. Tham gia phản ứng thủy phân.
C. Lên men tạo ancol etylic.
D. Tính chất của ancol đa chức.
- Câu 162 : Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là
A. Etyl fomiat.
B. Metyl axetat.
C. Isoamyl axetat.
D. Amyl propionat.
- Câu 163 : Cho phản ứng sau:
A. BaCO3 và Ca(HCO3)2
B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
C. Ba(OH)2 và CaCO3.
D. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2.
- Câu 164 : Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là:
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat
B. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat
D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic
- Câu 165 : Cách làm nào dưới đây không nên làm?
A. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu
B. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin, trimetylamin,...) bằng giấm ăn
C. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi
D. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê
- Câu 166 : Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng:
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
- Câu 167 : Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
A. C11H12O4
B. C11H10O4
C. C12H14O4
D. C12H20O6
- Câu 168 : Cho 100 ml dung dịch NaOH 4M tác dụng với 100 ml dung dịch H3PO4 aM, thu được 25,95 gam hai muối. Giá trị của a là
A. 1.
B. 1,75.
C. 1,25.
D. 1,5.
- Câu 169 : Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được 10,8 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 8.
B. 7.
C. 2.
D. 6.
- Câu 170 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 10,08 lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nếu đun nóng 10,44 gam hỗn hợp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là
A. 6,45 gam
B. 5,04 gam
C. 7,74 gam
D. 8,88 gam
- Câu 171 : Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO3 và Ni(NO3)2. Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hiđroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên?
A. Kim loại Cu chưa tham gia phản ứng.
B. Rắn X gồm Ag, Al, Cu.
C. Dung dịch Y gồm Al(NO3)3, Ni(NO3)2.
D. Rắn X gồm Ag, Cu và Ni.
- Câu 172 : Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 1) bằng O2 vừa đủ, thu được 12V hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là
A. 9.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
- Câu 173 : Hấp thụ hết 1,12 lít (đktc) khí CO2 vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,1M và NaOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,2.
B. 0,8.
C. 0,5.
D. 0,7.
- Câu 174 : Khi cho 534,6 gam xenlulozơ phản ứng với HNO3 đặc thu được 755,1 gam hỗn hợp A gồm hai sản phẩm hữu cơ trong đó có một chất là xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc nổ. Tách xenlulozơ trinitrat cho vào bình kín chân không dung tích không đổi 2 lít rồi cho nổ (sản phẩm chỉ gồm các chất khí CO, CO2, H2, N2). Sau đó đo thấy nhiệt độ bình là 300oC. Hỏi áp suất bình (atm) gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 155.
B. 186.
C. 200.
D. 150.
- Câu 175 : Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là
A. 30,93
B. 30,57
C. 30,21
D. 31,29
- Câu 176 : Cho 33,35 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,414 mol H2SO4 (loãng), thu được khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối. Cho bột Cu vào dung dịch Y thấy phản ứng không xảy ra. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 65,976
B. 75,922
C. 61,520
D. 64,400
- Câu 177 : Thuỷ phân hoàn toàn m gam hexapeptit X mạch hở thu được (m + 4,68) gam hỗn hợp Y gồm alanin và valin. Oxi hoá hoàn toàn một lượng hỗn hợp Y ở trên cần vừa đủ a mol khí oxi, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, hơi H2O và N2. Dẫn hỗn hợp Z qua bình H2SO4 đậm đặc (dư) thấy khối lượng khí thoát ra khỏi bình giảm 18b gam so với khối lượng hỗn hợp Z; tỉ lệ a : b = 51 : 46. Để oxi hoá hoàn toàn 27,612 gam X thành CO2, H2O và N2 cần tối thiểu V lít oxi (đktc). Giá trị của V gần nhất với
A. 29,70.
B. 33,42.
C. 32,70.
D. 53,80.
- Câu 178 : Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu tác dụng với 130 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M thu được 12,48 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được 0,896 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Z tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và phần trăm khối lượng của Cu trong X lần lượt là
A. 8,00; 60,87%.
B. 7,12; 20,87%.
C. 7,60; 60,87%.
D. 7,60; 20,87%.
- Câu 179 : Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và có 17,6 gam CO2 thoát ra. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
- Câu 180 : Trộn 8,1 gam bột Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa ion ) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong Y là
A. 76,70%.
B. 41,57%.
C. 51,14%.
D. 62,35%.
- Câu 181 : Thủy phân hết m lượng pentapeptit X thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-Gly-Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam alanin; còn lại là Gly-Gly và glyxin. Tỉ lệ số mol Gly-Gly : Gly là 10 : 1. Tổng khối lượng Gly-Gly và glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là
A. 27,9 gam.
B. 29,7 gam.
C. 13,95 gam.
D. 28,8 gam.
- Câu 182 : Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất nào?
A. dẫn nhiệt.
B. dẫn điện.
C. tính dẻo.
D. tính khử.
- Câu 183 : Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau?
A. ZnSO4.
B. Na2SO4.
C. CuSO4.
D. MgSO4.
- Câu 184 : Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?
A. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
B. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
C. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
D. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
- Câu 185 : Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al2O3, Al.
B. Mg, K, Na.
C. Zn, Al2O3, Al.
D. Fe, Al2O3, Mg.
- Câu 186 : Cặp chất có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:
A. Br2 + dung dịch FeCl2.
B. KHSO4 + dung dịch BaCl2.
C. Fe2O3 + dung dịch HNO3 đặc, nóng
D. Al(OH)3 + dung dịch H2SO4 đặc nguội.
- Câu 187 : Cho các chất: CH3-C(CH3)=CH-CH3 (1), CH3-CH=CH-COOH (2), CH3-CH=CH-C2H5 (3), CH2=CH-CH=CH-CH3 (4), CHC-CH3 (5), CH3-CC-CH3 (6). Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là:
A. (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (3), (6).
D. (1), (2), (3), (4).
- Câu 188 : Anđehit X no, mạch hở có công thức đơn giản là C2H3O. Số đồng phân X là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 189 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở trạng thái lỏng (nguyên chất hoặc dung dịch nước): X, Y, Z, T và Q
A. Isopren, metyl acrylat, p-xilen, axit fomic, fructozơ
B. 3- metylbut-1-in, hexametylenđiamin, m-xilen, phenol, metanal
C. Pent-2-en, benzen, toluen, axit axetic, axetanđehit
D. Vinylaxetylen, fructozơ, o-xilen, metylacrylat, anđehit fomic
- Câu 190 : Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm
B. phân kali
C. phân lân
D. phân vi lượng
- Câu 191 : Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh
B. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu được anđehit
C. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước
D. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170oC thu được ete
- Câu 192 : Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng cộng.
B. phản ứng trùng hợp.
C. phản ứng xà phòng hóa.
D. phản ứng este hóa.
- Câu 193 : Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 2.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
- Câu 194 : Số đipeptit được tạo nên từ glyxin và axit glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 195 : Cho các quá trình sau:
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1) , (2) , (4).
- Câu 196 : Cho 3 chất X, Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin.
B. Protein, CH3CHO, saccarozơ
C. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ
D. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ
- Câu 197 : Khi cho đến dư từng lượng nhỏ Na vào 3 cốc chứa dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2 và AlCl3 thì hiện tượng xảy ra ở cả 3 cốc là
A. có kết tủa
B. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa màu trắng
C. có kết tủa rồi tan
D. có khí thoát ra
- Câu 198 : Chất X là một loại thuốc cảm có công thức phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được parafin đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T không có khả năng tráng gương. Có các phát biểu sau:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
- Câu 199 : Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3, thu được 0,448 lít (đktc) khí nitơ và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là
A. 24,5 gam.
B. 22,2 gam
C. 23 gam
D. 20,8 gam
- Câu 200 : Hỗn hợp X gồm C3H8O3 (glixerol), CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 3,36 (lít) khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,34 gam H2O. Biết trong X glixerol chiếm 25% về số mol. Giá trị gần nhất của m là
A. 10
B. 13
C. 11
D. 12
- Câu 201 : Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (mạch hở, được tạo bởi các - amino axit có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết peptit trong X là
A. 9
B. 13
C. 11
D. 14
- Câu 202 : Cho hỗn hợp bột gồm 5,4 gam Al và 11,2 gam Fe vào 800 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 92,00.
B. 97,00.
C. 98,00.
D. 100,0.
- Câu 203 : Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit ađipic, glucozơ, saccarozơ trong đó số mol axit ađipic bằng 3 lần số mol axit oxalic. Đốt m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi trong đó có 16,56 gam H2O. Hấp thụ hỗn hợp Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được (m+168,44) gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 28,56.
B. 31,20.
C. 30,16.
D. 29,68.
- Câu 204 : Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :
A. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH
B. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5
C. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa
D. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa
- Câu 205 : Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2H8N2O3) và Z (C2H8N2O4). Trong đó, Y là muối cua amin, Z là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol khí và m gam muối. Giá trị của m là:
A. 28,60.
B. 30,40.
C. 26,15.
D. 20,10.
- Câu 206 : Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 70,33.
B. 78,97.
C. 83,29.
D. 76,81.
- Câu 207 : Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Tổng số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X1; 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26.
B. 30.
C. 31.
D. 28.
- Câu 208 : Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 bằng dung dịch HCl vừa đủ thì được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, thu được 13,328 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 3,808 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là , dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 162,15 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 36,18.
B. 40,08.
C. 29,88.
D. 30,99.
- Câu 209 : Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y (đều mạch hở, đơn chức) và ancol Z. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH tM thì cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư, thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N trong NaOH khan dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho toàn bộ R tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 sinh ra. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít oxi sinh ra nước CO2 có tỉ lệ khối lượng 6 : 11. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 29.
B. 27.
C. 28.
D. 26.
- Câu 210 : Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một lượng vừa đủ axit HCl 7,3%, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong Y là 6,028%. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chấy rắn. Giá trị của m là
A. 7,6.
B. 10,4.
C. 8,0.
D. 12,0.
- Câu 211 : Lấy m gam hỗn hợp bột Al và Fe2O3 đem phản ứng nhiệt nhôm. Để nguội sản phẩm sau đó chia thành 2 phần không đều nhau. P1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 8,96 lít H2 (đktc) và phần không tan có khối lượng bằng 44,8% khối lượng P1. P2 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu 2,688 lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 83,21
B. 53,20
C. 50,54
D. 57,5.
- Câu 212 : Cho 9,36 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm amino) vào dung dịch chứa 0,1 mol axit malonic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 400 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 36,76 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,01.
B. 42,81.
C. 39,16.
D. 46,46.
- Câu 213 : Cho các dung dịch: glucozo, fructozo, saccarozo, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là
A.1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 214 : Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, không làm mất màu nước brom. X là
A.glucozo
B. tinh bột
C. xenlulozo
D. saccarozo
- Câu 215 : Loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nito?
A.Cao su buna
B. Poli (vinyl clorua)
C. Tơ visco
D. Tơ nilon-6
- Câu 216 : Plolime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-dien. X là
A.Polistiren
B.polibutadien
C. cao su buna-N
D. cao su buna-S
- Câu 217 : Cho vào ống nghiệm 4 ml dung lịch lòng trắng trứng, 1 ml dung dịch NaOH 10% và vài giọt dung dịch CuSO4 2% lắc nhẹ thì xuất hiện
A. kết tủa màu vàng .
B. dung dịch không màu.
C. hợp chất màu tím
D. dung lịch màu xanh lam
- Câu 218 : Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.
B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α - amino axit.
D. Các protein dễ tan trong nước.
- Câu 219 : Chất rắn nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Fructozo
B. Triolein
C. Saccarozo
D. Xenlulozo
- Câu 220 : Amin nào sau đây là amin bậc ba?
A. (C6H5)2NH
B. (CH3)2CHNH2
C. (CH3)3N
D. (CH3)3CNH2
- Câu 221 : Chất nào sau đây thuộc disaccarit?
A. Tinh bột.
B. Fructozo
C. Saccarozo.
D. Glucozo.
- Câu 222 : Số đồng phân este có công thức phân tử là C4H8O2 là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5
- Câu 223 : Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hỗn hợp đồng nhất?
A. Ngâm một mẫu nhỏ poli (vinyl clorua) trong dung dịch HCl
B. Cho glyxin vào dung dịch NaOH
C. Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư
D. Ngâm một mẫu nhỏ polibutadien trong benzen dư
- Câu 224 : Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân là
A. glucozo
B. fructozo
C. amilozo
D. saccarozo
- Câu 225 : Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, Zn2+.
B. Zn2+, Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+.
C. Ag+, Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+, Zn2+.
D. Fe3+, Ag+, Fe2+, H+, Cu2+, Zn2+.
- Câu 226 : Polime nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. tơ tằm
B. tơ olon
C. tơ axetat
D. tơ carpon
- Câu 227 : Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl như hình vẽ dưới đây:
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ni.
- Câu 228 : Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion
A. Mg2+; Na+; .
B. Mg2+; Ca2+; .
C. K+; Na+; ; .
D. Mg2+; Ca2+; .
- Câu 229 : Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2.
B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
C. Na2CO3 và BaCl2.
D. FeCl2 và AgNO3.
- Câu 230 : Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...
B. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
D. gồm có C, H và các nguyên tố khác.
- Câu 231 : Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.
B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7.
C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác.
D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p.
- Câu 232 : Công thức của 1 ancol no, mạch hở là CnHm(OH)2. Mối quan hệ của m và n là
A. m = n + 2.
B. m = 2n + 1.
C. m = n.
D. m = 2n.
- Câu 233 : Etyl axetat không tác dụng với
A. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. O2, to
- Câu 234 : Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 loãng, CuSO4. Fe không tác dụng được với dung dịch nào?
A. CuSO4
B. HCl
C. NaOH
D. HNO3
- Câu 235 : Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. CH3COOH, CH3COO-, H+.
B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
C. H+, CH3COO-, H2O.
D. H+, CH3COO-.
- Câu 236 : Tên thường của các amino axit xuất phát từ tên của axit cacboxylic tương ứng có thêm tiếp đầu ngữ amino và số (2, 3,……) hoặc chữ cái hi lạp (α, β, γ…) chỉ vị trí nhóm NH2 trong mạch. Tên gọi của axit ε – aminocaproic theo danh pháp IUPAC là
A. 5 - aminoheptanoic.
B. 6 - aminohexanoic.
C. 5 - maninopentanoic.
D. 6 - aminoheptanoic.
- Câu 237 : Câu nào đúng trong các câu sau đây?
A. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
B. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, dẫn điện.
C. Than gỗ, than xương chỉ có khả năng hấp thụ các chất khí.
D. Trong các hợp chất của cacbon, nguyên tố cacbon chỉ có các số oxi hoá -4 và +4.
- Câu 238 : Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:
A. Y2+ có tính oxy hóa mạnh hơn X2+.
B. X khử được ion Y2+.
C. Y3+ có tính oxy hóa mạnh hơn X2+
D. X có tính khử mạnh hơn Y.
- Câu 239 : Cho các chất sau: NH3, CH3CH2NH2, C6H5NH2, H2NCH2COOH. Chất có lực bazo mạnh nhất là
A. C6H5NH2
B. CH3CH2NH2
C. H2NCH2COOH
D. NH3
- Câu 240 : Nhận định nào sau đây về amino axit là không đúng?
A. Tương đối dễ tan trong nước
B. Có tính chất lưỡng tính
C. Ở điều kiện thường là chất rắn.
D. Dễ bay hơi.
- Câu 241 : Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozo thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men rượu hoàn toàn m gam glucozo rồi cho toàn bộ khí CO2 tạo thành vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam
B. 40 gam
C. 80 gam
D. 60 gam
- Câu 242 : Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y chưa (m +30,8) gam muối. Mặt khác, m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 165,6
B. 123,8
C. 171,0
D. 112,2
- Câu 243 : Cho 0,2 mol α – amino axit X (có dạng H2NRCOOH) phản ứng vừa đủ với NaOH thu được 22,2 gam muối khan. Phân tử khối của X là
A. 89.
B. 75.
C. 117.
D. 146.
- Câu 244 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 2) cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch chưa 2 axit HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Gia trị của m là
A. 7,68
B. 10,08
C. 9,12
D. 11,52
- Câu 245 : Xà phòng hóa hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch KOH thu được 18,77 gam muối. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch NaOH thì chỉ thu được 17,81 gam muối. Giá trị của m là
A. 18,36
B. 17,25
C. 17,65
D. 36,58
- Câu 246 : Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai muối của 2 axit cacboxylic và một ancol Y. Toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư, thu được 3,36 lit H2 (đktc). X gồm
A. 1 este và 1 ancol
B. 2 este
C. 1 axit và 1 ancol
D. 1 axit và 1 este
- Câu 247 : Thủy phân hoàn toàn peptit X mạch hở chỉ thu được glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi trong phân tử X là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 248 : Chất nào sau đây là chất điện ly yếu
A. HCl
B. CH3COOH
C. NaCl
D. C2H5OH
- Câu 249 : Ngày nay, công nghiệp tổng hợp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là:
A. Axetilen
B. Metan
C. Etilen
D. Propilen
- Câu 250 : Este CH3COOC2H5 có tên gọi là:
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat
C. Metyl propionat
D. Metyl fomat
- Câu 251 : Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên:
A. Xenlulozo
B. Protein
C. Cao su tự nhiên
D. Thủy tinh hữu cơ
- Câu 252 : Phương pháp chủ yếu sản xuất N2 trong công nghiệp là:
A. Nhiệt phân muối NH4NO2
B. Phân hủy protein
C. Nhiệt phân muối NH4NO3
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
- Câu 253 : Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm không khí:
A. Hoạt động của núi lửa
B. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây
C. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp
D. Khí thải của các phương tiện tham gia giao thông
- Câu 254 : Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất:
A. Ag+
B. Na+
C. Cu2+
D. Fe2+
- Câu 255 : Thành phần chính của quặng Pirit là:
A. Fe2O3
B. FeS2
C. Fe3O4
D. FeCO3
- Câu 256 : Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo thành 2 muối
A. Benzyl fomat
B. Etyl fomat
C. Phenyl axetat
D. Metyl axetat
- Câu 257 : Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với:
A. Nước muối
B. Giấm ăn
C. Cồn
D. Nước
- Câu 258 : Trong một cốc nước chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3- ; 0,02 mol Cl-. Đun sôi nước trong cốc một thời gian lâu thu được nước thuộc loại nào:
A. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước cứng tạm thời
C. Nước mềm
D. Nước cứng toàn phần
- Câu 259 : Cho các chất CH2=CH-COOH, C6H5OH, C2H5OH, KOH, Ba(OH)2, Al(OH)3, AlCl3, HCl, BaSO4. Số chất tác dụng được với Na2CO3 là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 260 : Phát biểu nào sau đây sai:
A. Anilin tác dụng với nước Brom tạo kết tủa vàng
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Dung dịch Lysin làm quì tím chuyển sang màu xanh
D. Dung dịch Axit glutamic làm quì tím chuyển sang màu hồng
- Câu 261 : Đốt cháy hoàn toàn 3,7g hợp chất hữu cơ X người ta thu được 3,36 lit CO2 (đktc) và 2,7g H2O. Cho 7,4g X tác dụng với vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 2M thì tạo ra 8,2g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOCH3
B. C2H3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
- Câu 262 : Để phân biệt các dung dịch đựng riêng biệt AlCl3, ZnCl2, CuCl2, NaCl chỉ cần dùng thuốc thử:
A. Ba(OH)2
B. Quì tím
C. NaOH
D. NH3
- Câu 263 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm IA là:
A. ns1
B. (n-1)d10ns1
C. ns2np1
D. ns2
- Câu 264 : Một loại phân supephotphat kép chứa 69,62% canxi dihidrophotphat, còn lại các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này:
A. 39,76%
B. 48,52%
C. 42,25%
D. 45,75%
- Câu 265 : Cho sơ đồ: . Chứng tỏ:
A. Ion Cr2O72- tồn tại trong môi trường bazo
B. ion CrO42- tồn tại trong môi trường axit
C. Sự chuyển hóa qua lại giữa muối cromat và dicromat
D. Dung dịch từ màu vàng da cam CrO42- chuyển sang dung dịch màu vàng Cr2O72-a qua lại giữa muối cromat và dicromat
- Câu 266 : Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. Điện phân nóng chảy CaCl2
B. Điện phân dung dịch CaCl2
C. Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
D. Nhiệt phân CaCl2
- Câu 267 : Đặc điểm chung của các phần tử hợp chất hữu cơ là:
A. 4,5,6
B. 1,2,3,5
C. 2,3
D. 2,4,6
- Câu 268 : Hỗn hợp X gồm C2H5OH, C2H5CHO, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% về số mol. Đốt cháy m gam X thu được 3,06g H2O và 3,136 lit CO2 (dktc). Mặt khác cho 8,55g hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thu được p gam Ag. Giá trị của p là:
A. 18,59
B. 8,64
C. 11,0808
D. 21,6
- Câu 269 : , Y, Z, T là 1 trong các chất sau: Glucozo, Anilin (C6H5NH2), Fructozo và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả sau:
A. glucozo, anilin, phenol, fructozo
B. anilin, fructozo, phenol, glucozo
C. phenol, fructozo, anilin, glucozo
D. fructozo, phenol, glucozo, anilin
- Câu 270 : Cho dãy các chất: Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3, CaCO3, NaHCO3. Số chất trong dãy phản ứng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 271 : Cho 16,6g hỗn hợp A gồm 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp qua bình đựng H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được 13g hỗn hợp B gồm (2 anken, 3 ete, 2 ancol dư). Đốt cháy hoàn toàn B thu được 17,92 lit CO2 (dktc) và 16,2g H2O. Thành phần % thể tích ancol có KLPT nhỏ hơn là:
A. 66,67%
B. 43%
C. 57%
D. 33,33%
- Câu 272 : Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào bình đựng dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra nữa thì hết 560 ml. Biết toàn bộ Y phản ứng với vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng kết tủa X là:
A. 3,94
B. 9,85
C. 7,88
D. 11,28
- Câu 273 : X là một a-amino axit chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 23,4g X tác dụng với HCl thì thu được 30,7g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH
B. H2NCH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH
- Câu 274 : Cho 8,6g X gồm Cu, Cr, Fe nung nóng trong oxi dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,8g hỗn hợp Y. Để tác dụng với hết các chất trong Y cần V lit dung dịch HCl 2,0M. Giá trị của V là:
A. 0,25
B. 0,10
C. 0,15
D. 0,20
- Câu 275 : Hỗn hợp X gồm: C2H6, C2H2, C2H4 có tỉ khối so với H2 là 14,25. Đốt cháy hoàn toàn 11,4g X, sau đó cho sản phẩm vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là:
A. 73,12
B. 68,50
C. 51,4
D. 62,4
- Câu 276 : Cho các chất sau: HCl, KI, Al, Cu, AgNO3, HNO3, NaOH. Số chất tác dụng với dung dịch FeCl3 là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
- Câu 277 : Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic (rượu) với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thu hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 550 g kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thì thu được thêm 100 g kết tủa. Giá trị của m là:
A. 810
B. 750
C. 650
D. 550
- Câu 278 : Hòa tan 13,68g muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì số mol khí thu được ở cả 2 điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là:
A. 1,680
B. 4,788
C. 3,920
D. 4,480
- Câu 279 : Cho 5,9g amin đơn chức X tác dụng đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55g muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử X là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 280 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa vào số mol Ba(OH)2 như sau:
A. 0,25
B. 0,28
C. 0,2
D. 0,3
- Câu 281 : Một hỗn hợp X gồm andehit acrylic và 1 andehit đơn chức no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 1,44g hỗn hợp trên cần vừa hết 1,624 lit khí Oxi (dktc) thu được 2,86g CO2. Cho hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 11,88
B. 8,64
C. 10,80
D. 7,56
- Câu 282 : Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều có mạch hở, chứa đồng thời các gốc Glyxin và Alanin trong phân tử) bằng 1 lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch thu được (m + 15,8)g hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, N2, H2O. Dẫn Y qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04g so với ban đầu và có 4,928 lit khí duy nhất (dktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của B trong hỗn hợp X là:
A. 46,94
B. 50,92
C. 58,92
D. 35,37
- Câu 283 : Hòa tan hết 15,0g hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol 1: 4). Nếu cho dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64g bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4g kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của các quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là:
A. 48,80
B. 33,60
C. 37,33
D. 29,87
- Câu 284 : Cho 10g hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS2, CuS (trong đó Oxi chiếm 16% về khối lượng) tác dụng vừa đủ với 0,335 mol H2SO4 đặc nóng sinh ra 0,2125 mol khí SO2 và dung dịch Y. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì lấy thanh Mg ra thấy tăng 2,8g (giả sử 100% kim loại sinh ra bám vào thanh Mg). Đốt cháy hoàn toàn 10g X (sản phẩm gồm Fe2O3, CuO, SO2) bằng lượng vừa đủ V lit (dktc) hỗn hợp A gồm O2 và O3 tỉ lệ mol 1: 1. Giá trị của V là:
A. 1,568
B. 1,5232
C. 1,4784
D. 1,4336
- Câu 285 : Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức tạo thành từ cùng 1 ancol Y và 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm COOH) trong đó có 2 axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và 1 axit không no (có đồng phân hình học, chứa 1 liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88g X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (dktc) và khối lượng bình tăng 2,48g. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88g X thì thu được CO2 và 3,96g H2O. Thành phần % khối lượng este không no trong X là:
A. 40,82
B. 34,01
C. 29,25
D. 38,76
- Câu 286 : Hợp chất M có công thức phân tử C3H9NO2. Cho 8,19 gam M tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí Y có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch X được 9,38 gam chất rắn khan (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi). Công thức cấu tạo thu gọn của M là
A. HCOOH3NCH2CH3
B. CH3CH2COONH4
C. CH3CH2COOH3NCH3
D. CH3COOH3NCH3
- Câu 287 : Cho các phương trình ion rút gọn sau:
A. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe.
B. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+.
C. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu.
D. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+.
- Câu 288 : Hỗn hợp X gồm các chất CuO, Fe3O4, Al có số mol bằng nhau. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 33,9 gam X trong môi trường không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được hỗn hợp sản phẩm khử Z chỉ gồm NO2, NO có tổng thể tích 4,48 lít (đktc). Tỉ khối của Z so với heli là
A. 19,0.
B. 21,0.
C. 10,5.
D. 9,5.
- Câu 289 : Chia 11,52 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na dư, thu được 1,232 lít H2 (đktc). Đun phần hai với H2SO4 đặc, thu được m gam este với hiệu suất 80%. Giá trị của m là
A. 4,224
B. 5,280
C. 3,520
D. 4,400
- Câu 290 : Cho 12,9 gam este X có công thức C4H6O2 tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 15,6 gam chất rắn khan. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat
B. vinyl axetat
C. anlyl axetat
D. etyl acrylat
- Câu 291 : Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 292 : Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,5
B. 30,0
C. 15,0
D. 20,0
- Câu 293 : Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 34,05%.
B. 30,45%.
C. 35,40%.
D. 45,30%.
- Câu 294 : Nhúng thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian thu được dung dịch X có chứa CuSO4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fe tăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi và lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m là
A. 24
B. 30
C. 32
D. 48
- Câu 295 : Dung dịch X gồm 0,1 mol H+ ; a mol Al3+; b mol ; 0,02 mol . Cho 120 ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 0,02 và 0,12
B. 0,120 và 0,020
C. 0,012 và 0,096
D. 0,02 và 0,012
- Câu 296 : Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. t = 2
B. x = 1
C. z = 0
D. y = 2
- Câu 297 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất X không tan trong H2O.
- Câu 298 : Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1 : 1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 39,14. Giá trị của m là
A. 16,78
B. 25,08
C. 20,17
D. 22,64
- Câu 299 : X là este no, 2 chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối có khối lượng m gam và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị m là
A. 28,14
B. 19,63
C. 27,24
D. 27,09
- Câu 300 : Cho m gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm M và Al vào nước dư, thu được dung dịch Y; 0,4687m gam chất rắn không tan và 7,2128 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl có số mol lớn hơn 0,18 mol vào dung dịch Y, ngoài kết tủa còn thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 11,9945 gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14.
B. 17.
C. 15.
D. 18.
- Câu 301 : Điện phân 200 ml dung dịch X chứa CuSO4 1M và NaCl 0,75M với điện cực trơ, có màng ngăn. Sau một thời gian, thu được dung dịch Y có khối lượng nhỏ hơn dung dịch X là 16,125 gam. Dung dịch Y trên phản ứng vừa đủ với m gam Al. Giá trị m là
A. 3,24
B. 2,25
C. 2,16
D. 1,35
- Câu 302 : Hòa tan hết 17,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,55 mol KHSO4 loãng, đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 87,63 gam muối trung hòa và 1,68 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 (ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 6,6. Biết trong Y không chứa muối Fe3+. Cho Ba(OH)2 dư vào Y thì thấy m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 150,53
B. 122,78
C. 120,84
D. 146,36
- Câu 303 : Cho các kim loại: Cr; W; Fe; Cu; Cs. Chiều tăng dần độ cứng của các kim loại là:
A. Cs < Cu < Fe < W < Cr
B. Cu < Cs < Fe < W < Cr
C. Cs < Cu < Fe < Cr < W
D. Cu < Cs < Fe < Cr < W
- Câu 304 : Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn
B. Cồn
C. Xút
D. Giấm ăn
- Câu 305 : Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng này xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
- Câu 306 : Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là
A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện.
- Câu 307 : Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A. Ca(HCO3)2.
B. BaCl2.
C. CaCO3.
D. AlCl3.
- Câu 308 : Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 309 : Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?
A. Kết tinh.
B. Chiết.
C. Thăng hoa.
D. Chưng cất.
- Câu 310 : Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn
B. Giấm ăn
C. Nước vôi
D. Cồn 70o
- Câu 311 : 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:
A. saccarozơ, alanin, etyl axetat, metyl metacrylat.
B. saccarozơ, alanin, phenol, metyl metacrylat
C. saccarozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat
D. xelulozơ, glyxin, anilin, metylmetacrylat
- Câu 312 : Cho các phản ứng sau:
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa
B. thể hiện tính khử và tính oxi hóa
C. chỉ thể hiện tính khử
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa
- Câu 313 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm:
A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng
B. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng
C. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng
D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng
- Câu 314 : Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?
A. Ung thư vú
B. Ung thư vòm họng
C. Ung thư phổi
D. Ung thư gan
- Câu 315 : Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là:
A. màu vàng chanh và màu da cam
B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh
D. màu da cam và màu vàng chanh
- Câu 316 : Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. BaCl2
B. HCl
C. KNO3
D. KOH
- Câu 317 : Amino axit X no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là
A. m = 2n + 1
B. m = 2n + 2
C. m = 2n
D. m = 2n + 3
- Câu 318 : Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al, HNO3 đặc, KClO3.
B. Na2O, NaOH, HCl.
C. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3
D. NH4Cl, KOH, AgNO3.
- Câu 319 : Cho ba dung dịch chưa ba chất: CH3NH2 (X), H2NC3H5(COOH)2 (Y) và H2NCH2COOH (Z) đều có nồng độ 0,1M. Thứ tự sắp xếp ba dung dịch trên theo chiều tăng dần độ pH là
A. (Z) < (X) < (Y).
B. (Y) < (Z) < (X).
C. (X) < (Y) < (Z).
D. (Y) < (X) < (Z).
- Câu 320 : Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2). Lấy 10,08 lít (đktc) hỗn hợp X nung nóng có xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước brom dư thấy bình brom tăng 3 gam và còn lại V lít (đktc) hỗn hợp khí Z không bị hấp thụ. Tỉ khối của Z so với hiđro bằng 20/6. Giá trị của V là
A. 2,80 lít
B. 8,96 lít
C. 5,04 lít
D. 6,72 lít
- Câu 321 : Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 26,25.
B. 34,25.
C. 22,65.
D. 30,65.
- Câu 322 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối KNO3 và Fe(NO3)2 sau phản ứng thu được hỗn hợp X gồm 2 khí có tỉ khối so với H2 là 21,6. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 là
A. 60%.
B. 40%.
C. 78,09%.
D. 34,3%.
- Câu 323 : Cho 12,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc). Thêm 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch Y, thu được kết tủa có khối lượng là
A. 15,6 gam.
B. 23,4 gam.
C. 19,5 gam.
D. 7,8 gam.
- Câu 324 : Một hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam X rồi thêm vào đó 75 ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25 ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòa kiềm dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y đến khối lượng không đổi, thu được 1,0425 gam muối khan. Phần trăm số mol của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là
A. 46,61%.
B. 40%.
C. 43,39%.
D. 50%.
- Câu 325 : Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3OOCC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là
A. 15,76.
B. 14,64.
C. 16,08.
D. 17,2.
- Câu 326 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 90,0.
B. 75,6.
C. 64,8.
D. 72,0.
- Câu 327 : Cho m gam hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 5,6.
- Câu 328 : Hòa tan 8,4 gam Fe vào 500 ml dung dịch X gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 18,75 gam.
B. 16,75 gam.
C. 19,55 gam.
D. 13,95 gam.
- Câu 329 : Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 600 ml.
D. 900 ml.
- Câu 330 : Có thể có bao nhiêu hexapeptit mà trong phân tử chứa 3 mắt xích alanin, 2 mắt xích glyxin và 1 mắt xích valin, có đầu N là alanin và đầu C là valin?
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- Câu 331 : Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,0.
B. 6,9.
C. 7,0.
D. 6,08.
- Câu 332 : Ancol X (MX= 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 333 : Hoà tan hết 15,44 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Fe và Al (trong đó oxi chiếm 20,725% về khối lượng) bằng 280 gam dung dịch HNO3 20,25% (dùng dư), thu được 293,96 gam dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O. Để tác dụng tối đa các chất trong dung dịch X cần 450 ml dung dịch NaOH 2M. Nếu cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị m là
A. 44,12.
B. 46,56.
C. 43,72.
D. 45,84.
- Câu 334 : Cho m gam hỗn hợp E gồm NaHCO3, Fe2O3, ZnO, MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 24,5%, thu được dung dịch X chứa (m + 37,24) gam muối trung hòa và 193,08 gam H2O và có khí CO2 thoát ra. Dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì xuất hiện 139,8 gam kết tủa. Biết phân tử khối trung bình của E bằng 94,96. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong E là
A. 26,96%.
B. 24,88%.
C. 27,58%.
D. 34,12%.
- Câu 335 : Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là
A. 27,46%.
B. 37,16%.
C. 36,61%.
D. 63,39%.
- Câu 336 : Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại như sau:
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
- Câu 337 : Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?
A. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).
D. Teflon – poli(tetrafloetilen).
- Câu 338 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Al X Y AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Al(OH)3, Al(NO3)3.
B. Al(OH)3, Al2O3.
C. Al2(SO4)3, Al2O3.
D. Al2(SO4)3, Al(OH)3.
- Câu 339 : Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
- Câu 340 : Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P2O5.
B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H2SO4 đặc.
C. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO4 khan
- Câu 341 : Tìm phản ứng viết sai:
A.
B.
C.
D.
- Câu 342 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
A. C2H5OH C2H4 + H2O.
B. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
C. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) Na2CO3 + CH4
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl
- Câu 343 : Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
- Câu 344 : Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X có công thức là
A. CH3CH2COOC6H5
B. C6H5OOCCH3
C. C6H5COOCH2CH3
D. CH3COOC6H5
- Câu 345 : Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. BaCl2.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. HCl.
- Câu 346 : Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là:
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
B. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.
D. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
- Câu 347 : Người ta có thể sử dụng nước đá khô (CO2 rắn) để tạo môi trường lạnh và khô trong việc bảo quản thực phẩm và hoa quả tươi. Vì
A. nước đá khô có khả năng thăng hoa.
B. nước đá khô có khả năng hút ẩm.
C. nước đá khô có khả năng khử trùng.
D. nước đá khô có khả năng dễ hoá lỏng.
- Câu 348 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
B. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
C. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
- Câu 349 : Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2 gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 bằng 143/14. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là
A. 60%.
B. 50%.
C. 55%.
D. 40%.
- Câu 350 : Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là
A. 36,6.
B. 38,61.
C. 35,4.
D. 38,92.
- Câu 351 : Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn, số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
- Câu 352 : Khối lượng quặng photphorit chứa 65% Ca3(PO4)2 cần lấy để điều chế 150 kg photpho là (có 3% P hao hụt trong quá trình sản xuất).
A. 1,189 tấn
B. 0,2 tấn
C. 0,5 tấn
D. 2,27 tấn
- Câu 353 : Hòa tan hết m gam Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HCl, thu được dung dịch X và khí NO. Thêm tiếp 19,2 gam Cu vào X, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối trung hòa và còn lại 6,4 gam chất rắn. Cho toàn bộ Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 183 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 32,0.
B. 21,6.
C. 19,2.
D. 28,8.
- Câu 354 : Cho m gam hỗn hợp X gồm axit fomic, axit benzoic, axit ađipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được a gam muối. Cũng cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng vừa đủ với dung dịch Ca(OH)2, thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m, a và b là
A. 3m = 22b-19a.
B. 8m = 19a-1b.
C. 3m = 11b-10a.
D. 9m = 20a-11b.
- Câu 355 : Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 0,96.
B. 0,24.
C. 0,48.
D. 0,72.
- Câu 356 : Chất vô cơ X trong thành phần chỉ có 2 nguyên tố. X không tan được vào H2O và dung dịch HCl. Đốt cháy X trong O2 ở nhiệt độ cao được khí Y. Khí Y tác dụng với dung dịch brom được chất Z. Z phản ứng với dung dịch BaCl2 thu được chất Q. Q không tan được vào dung dịch HNO3. Các chất X, Y, Z theo thứ tự tương ứng là:
A. CuS, H2S, H2SO4
B. Fe3C, CO, BaCO3
C. CuS, SO2, H2SO4
D. MgS, SO2, H2SO4
- Câu 357 : Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 65% (d = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30
B. 29
C. 18
D. 20
- Câu 358 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 228,75 và 3,25.
B. 80 và 1,3.
C. 200 và 2,75.
D. 200,0 và 3,25.
- Câu 359 : Cho 14,3 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Zn và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi, thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 22,3 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 2,0 lít.
B. 1,0 lít.
C. 0,5 lít.
D. 1,5 lít.
- Câu 360 : Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là
A. 28,326.
B. 16,605.
C. 18,325.
D. 27,965.
- Câu 361 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
D. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
- Câu 362 : Hợp chất A (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với metan là 8,25, thuộc loại hợp chất đa chức khi phản ứng với NaOH tạo ra muối và ancol. Số lượng hợp chất thỏa mãn tính chất của X là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 363 : Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa một số peptit mạch hở bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 151,2 gam muối natri của các amino axit là Gly, Ala và Val. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thấy tốn 107,52 lít oxi (đktc), thu được 64,8 gam H2O. Giá trị m là
A. 51,2.
B. 50,4.
C. 102,4.
D. 100,05.
- Câu 364 : Đốt cháy 0,15 mol hỗn hợp X gồm metyl acrylat, etylen glicol, axetanđehit và ancol metylic cần dùng a mol O2. Sản phẩm cháy dẫn qua 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào phần nước lọc thì thu được thêm 53,46 gam kết tủa nữa. Giá trị của a là bao nhiêu?
A. 0,375.
B. 0,455.
C. 0,625.
D. 0,215.
- Câu 365 : Cho 240 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 200 ml dung dịch gồm AlCl3 a mol/lít và Al2(SO4)3 2a mol/lít; sau khi các phản ứng kết thúc thu được 51,3 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,12.
B. 0,18.
C. 0,15.
D. 0,16.
- Câu 366 : Nung hỗn hợp chất rắn X gồm Al và một oxit của sắt trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:
A. 352.
B. 206.
C. 251.
D. 230.
- Câu 367 : Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS2 và CuS trong đó O chiếm 4,6997% khối lượng. Cho 15,32 gam X tác dụng vừa đủ với 0,644 mol H2SO4 đặc (đun nóng) sinh ra 14,504 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Nhúng thanh Mg dư vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng 5,14 gam (Giả sử 100% kim loại sinh ra bám vào thanh Mg). Đốt cháy hoàn toàn 15,32 gam X bằng lượng vừa đủ V lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 tỉ lệ mol 1:1. Giá trị gần nhất của V là
A. 4,3.
B. 10,5.
C. 5,3.
D. 3,5.
- Câu 368 : Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A, B (MA < MB) trong 700 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp. Đun nóng Y trong H2SO4 đặc ở 140oC, thu được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete là 8,04 gam (Hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 60%). Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn C. Nung chất rắn này với lượng dư hỗn hợp NaOH, CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí T (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu là
A. 66,89%.
B. 48,96%.
C. 49,68%.
D. 68,94%.
- Câu 369 : Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Fe2+, Mg2+ .
B. Mg2+, Fe2+ , Cu2+.
C. Mg2+, Cu2+, Fe2+.
D. Cu2+, Mg2+, Fe2+.
- Câu 370 : Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. polietilen
B. poli(etylen-terephtalat)
C. poli(vinyl clorua)
D. poliacrilonitrin
- Câu 371 : Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất nào trong số các chất sau:
A. NaNO3.
B. Na2CO3.
C. NH4HCO3.
D. NaCl.
- Câu 372 : Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Fe bị ăn mòn hóa học
B. Sn bị ăn mòn hóa học
C. Sn bị ăn mòn điện hóa
D. Fe bị ăn mòn điện hóa
- Câu 373 : Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng
B. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng
C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi
D. Nước cứng tạm thời chứa các anion và
- Câu 374 : Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là
A. Zn.
B. Fe.
C. Cr.
D. Al.
- Câu 375 : Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 376 : Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ?
A. Độ tan trong nước lớn hơn
B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn
C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn
D. Độ bền nhiệt cao hơn
- Câu 377 : Một số axit cacboxylic như axit oxalic, axit tactric… gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Trong quá trình làm món sấu ngâm đường, người ta sử dụng dung dịch nào sau đây để làm giảm vị chua của quả sấu?
A. Phèn chua
B. Nước vôi trong
C. Giấm ăn
D. Muối ăn
- Câu 378 : Các hợp chất hữu cơ X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:
A. etyl propionat, trimetylamin, isoamyl axetat, n-propylamin
B. etyl propionat, isopropylamin, isoamyl axetat, metylamin
C. etyl butirat, đimetylamin, etyl propionat, etylamin
D. etyl butirat, trimetyl amin, isoamyl axetat, etylamin
- Câu 379 : Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra?
A. (1), (3).
B. (1).
C. (2).
D. (2), (4).
- Câu 380 : Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, etanol.
B. glucozơ, fructozơ.
C. glucozơ, sobitol.
D. glucozơ, saccarozơ.
- Câu 381 : Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây?
A. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH
B. CuSO4, SiO2 H2SO4 (loãng)
C. F2, Mg, NaOH
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl
- Câu 382 : Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử CHO đơn chức no, mạch hở, tác dụng được với NaOH, không tác dụng với Na, không tác dụng với dung dịch AgNO/NH . Số đồng phân cấu tạo của E phù hợp với các tính chất trên là:
A.5
B.3.
C. 4.
D.2.
- Câu 383 : Cho các chất: (1) buta-1,3-đien; (2) axit glutamic; (3) acrilonitrin; (4) glyxin; (5) vinyl axetat. Những chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (3), (4) và (5).
B. (1), (3) và (5).
C. (1), (2) và (5).
D. (1), (2) và (3).
- Câu 384 : Thủy phân hoàn toàn pentapeptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có tripeptit Gly-Gly-Val và hai đipeptit Gly-Ala, Ala-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val
B. Gly-Ala-Gly-Gly- Val
C. Gly-Gly-Val-Ala-Gly
D. Gly-Ala-Val-Gly-Gly
- Câu 385 : Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH) trong môi trường kiêm, tạo dung dịch màu xanh lam là
A.4.
B. 2.
C.1
D. 3.
- Câu 386 : Khối lượng của một đoạn mạch polibutađien là 8370 đvC và của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27120 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch polibutađien và đoạn mạch tơ nilon-6,6 lần lượt là
A. 155 và 120
B. 113 và 152
C. 113 và 114
D. 155 và 121
- Câu 387 : Glyxin có thể phản ứng với dãy các chất nào sau đây?
A. HCI, Cu, NaOH
B. HCI, NaCl, CHOH
C. NaOH, CHOH, H2SO4
D. NaOH, HCI, Na2SO4
- Câu 388 : Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCI 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160.
B. 220.
C.200.
D. 180.
- Câu 389 : Xà phòng hóa hoàn toàn 35,6 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 36,72.
B. 38,24.
C. 38,08.
D. 29,36.
- Câu 390 : Chất không tan trong nước lạnh là
A. fructozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. tinh bột
- Câu 391 : Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch của dãy nào sau đây?
A. NaCl, AlCl , ZnCl.
B. Pb(NO), AgNO, NaCl
C. MgSO, CuSO, AgNO.
D. AgNO, CuSO, Pb(NO) .
- Câu 392 : Hợp chất HN-CH(CH)-COOH có tên gọi là
A. alanin
B. lysin
C. vali
D. glyxin
- Câu 393 : Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H thoát ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 39,4 gam.
B. 53,9 gam.
C. 58,1 gam.
D. 57,1 gam.
- Câu 394 : Hai chất hữu cơ X và X đều có khối lượng phân tử bằng 60đvC. X có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X, X lần lượt là
A.H-COO-CH , CH-COOH.
B. (CH)CH-OH, H-COO-CH .
C. CH-COOH, H-COO-CH .
D. CH-COOH, CHCOOCH .
- Câu 395 : Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung địch glucozơ là
A. 14.4%.
B. 12,4%.
C. 11,4%.
D. 13,4%.
- Câu 396 : Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được 27,75 gam muối. Gía trị của m là
A. 13,35
B. 26,25
C.22.25
D. 18,75
- Câu 397 : Cho các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) tơ nilon-6; (4) tơ visco; (5) tơ nilon- 6,6; (6) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A.(1), (2), (6)
B. (2), (4), (6)
C. (2),(3),(5)
D. (2), (4), (5)
- Câu 398 : Từ 32,4 tấn mùn cưa (chứa 50% xenlulozo) người ta sản xuất được m tấn thuốc súng không khói (xenlulozơ trimtrat) với hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%. Giá trị của m là
A. 26,73
B. 29,70
C.33,00
D. 25,46
- Câu 399 : Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được dung dịch X. Trung hòa X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Y hòa tan tối đa 17,64 gam Cu(OH)2. Giá trị của m gần nhất với
A. 49
B. 77
C. 68
D. 61
- Câu 400 : Thuỷ phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X () và Y(), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thuỷ phân hoàn toàn 0,12 mol Y trong dung dịch HCl, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 11,99
B. 71,94
C. 59.95
D. 80,59
- Câu 401 : Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCI dư, thu được (m + 7,3) gam muối. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 7,7) gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 27,90
B. 27,20
C. 33,75
D.32.25
- Câu 402 : Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 30,8 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Số mol của este có phân tử khôi nhỏ hơn trong hỗn hợp X là
A. 0,20 mol
B. 0,10 mol
C. 0,15 mol
D. 0,25 mol
- Câu 403 : Chất hữu cơ-Z có công thức phân tử , không làm mất màu dung dịch brom. Z tác dụng với NaOH theo PTHH: Z + 2NaOH -> 2X + Y; trong đó Y hòa tan Cu(OH)2tạo thành dung dịch màu xanh lam. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cho 15,2 pam Y tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít (đktc).
B. Z có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện bài toán.
C. Thành phần % khối lượng của cacbon trong X là 58,3%.
D. Không thê tạo ra Y từ hidrocacbon tương ứng băng một phản ứng.
- Câu 404 : Nhiệt phân hoàn toàn muối X thu được kim loại và hỗn hợp khí. Muối X là
A. Fe(NO3)2
B. AgNO3
C. KNO3
D. Al(NO3)3
- Câu 405 : Hiđrocacbon nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường?
A. Metan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Buta-1,3-đien
- Câu 406 : Thực hiện phản ứng hiđro hóa CH3CHO (xúc tác Ni, to) thu được sản phẩm hữu cơ nào sau đây?
A. CH3COOH
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. CH3COONH4
- Câu 407 : Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm thu được có chứa natri fomat. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện của X là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 408 : Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất, là vật liệu quan trọng trong việc sản xuất anot của pin điện là
A. Hg
B. Cs
C. Al
D. Li
- Câu 409 : Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
- Câu 410 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl (to).
B. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch KOH loãng.
C. Cho Zn vào dung dịch Cr2(SO4)3.C. Cho Zn vào dung dịch Cr2(SO4)3.
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
- Câu 411 : Amin X chứa vòng benzen có công thức phân tử: C6H7N. Danh pháp nào sau đây không phải của amin X?
A. Anilin
B. Phenylamin
C. Benzenamin
D. Benzylamin
- Câu 412 : Trong các dung dịch: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (1); H2N-CH2-COOH (2); C6H5-NH2 (anilin) (3); H2N-CH2-CH(NH2)-COOH (4), CH3-CH2-NH2 (5). Số dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 413 : Pentapeptit X mạch hở, được tạo nên từ một loại amino axit Y (trong Y chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl). Phân tử khối của X là 513. Phân tử khối của Y là:
A. 57
B. 89
C. 75
D. 117
- Câu 414 : Cho các chất: Si, NH4NO3, Al, CO2, CO, H3PO4. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 415 : Thủy phân hoàn toàn m gam metyl fomat bằng 74 ml dung dịch NaOH 1M dư, đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,08 gam rắn khan. Giá trị của m là:
A. 2,4
B. 3,6
C. 3,0
D. 6,0
- Câu 416 : Nhúng một lá Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x (mol/l) đến khi dung dịch mất màu hoàn toàn thấy khối lượng lá Zn giảm 0,15 gam so với ban đầu (coi kim loại tạo thành bán hết vào lá kẽm). Giá trị của x là:
A. 0,75
B. 0,25
C. 0,35
D. 0,30
- Câu 417 : Glucozơ và xenlulozơ có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. Là các chất rắn, dễ tan trong nước
B. Tham gia phản ứng tráng bạc
C. Bị thủy phân trong môi trường axit
D. Trong phân tử có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH)
- Câu 418 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X và 4,48 lít H2 (đktc). Để trung hòa X cần vừa đủ 400ml dung dịch H2SO4 xM. Giá trị của x là
A. 0,5
B. 1,0
C. 0,8
D. 0,4
- Câu 419 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 500 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 3,06
B. 3,24
C. 2,88
D. 2,79
- Câu 420 : Cho sơ đồ biến hóa:
A. Từ axetanđehit điều chế trực tiếp ra X và Y.
B. Nhiệt độ sôi của Y lớn hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Trong sơ đồ trên có 1 phản ứng sản phẩm có H2O.
D. Muối Z có đồng phân là amino axit.
- Câu 421 : Cho các dung dịch: CH3COOH, C2H4(OH)2, saccarozơ, C2H5OH; anbumin. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là
A. 2
B. 6
C. 4
D. 3
- Câu 422 : Hòa tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X không chứa muối amoni và 4,48 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 (đktc), tỉ khối của Y so với H2 là 17. Giá trị của m là
A. 12,8
B. 9,6
C. 32,0
D. 16,0
- Câu 423 : Trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
A. Phenol, ancol etylic, anilin
B. Phenol, anilin, ancol etylic
C. Anilin, phenol, ancol etylic
D. Ancol etylic, anilin, phenol
- Câu 424 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 500ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Y phản ứng với 500 ml dung dịch Z chứa HCl 0,64M và H2SO4 0,08M thu được 21,02 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch Y phản ứng với V lít dung dịch Z thì thu được kết tủa lớn nhất có khối lượng a gam. Giá trị của a là:
A. 20,750
B. 21,425
C. 31,150
D. 21,800
- Câu 425 : Hỗn hợp gồm hexametylenđiamin, anilin, alanin và lysin (trong đó nguyên tố nitơ chiếm 20,22% khối lượng). Trung hòa m gam X bằng dung dịch H2SO4 vừa đủ, thu được 201,0 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 127,40
B. 83,22
C. 65,53
D. 117,70
- Câu 426 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,1 và 16,6
B. 0,12 và 24,4
C. 0,2 và 16,8
D. 0,05 và 6,7
- Câu 427 : Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) một dung dịch hỗn hợp RSO4 0,3M và KCl 0,2M với cường độ dòng điện I = 0,5A sau thời gian t giây thu được kim loại ở catot và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí ở anot. Sau thời gian 3t giây thu được hỗn hợp khí có thể tích là 4,256 lít (đktc) hỗn hợp khí. Biết hiệu suất phản ứng 100%, R có hóa trị không đổi. Giá trị của t là
A. 23160
B. 27020
C. 19300
D. 28950
- Câu 428 : Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có cùng công thức phân tử C2H8O3N2. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là
A. 420
B. 480
C. 960
D. 840
- Câu 429 : Thủy phân hoàn toàn một este E trong 500ml dung dịch NaOH 3M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 135,6 gam chất rắn và m gam hơi một ancol no, đơn chức, mạch hở X. Oxi hóa m gam ancol X thu được hỗn hợp Y gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau:
A. CH3CH2COOCH3
B. CH2 =CHCOOCH3
C. CH3COOCH2CH3
D. C2H3COOC2H5
- Câu 430 : E là hỗn hợp 3 peptit X, Y, Z. Thủy phân hoàn toàn 37 gam E cần dùng 450 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn thu được hỗn hợp M gồm 3 muối kali của Gly, Ala và Lys với số mol tương ứng là x, y, z. Nếu đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp peptit E thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau. Nếu đốt cháy hỗn hợp gồm a mol muối kali của Gly và b mol muối kali của Ala (a.y = b.x) được 99 gam CO2 và 49,5 gam H2O. Phần trăm khối lượng muối của kali của Ala trong hỗn hợp muối M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 65%
B. 75%
C. 45%
D. 25%
- Câu 431 : Hỗn hợp P gồm 2 axit đa chức X, Y có số mol bằng nhau và axit đơn chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, không phân nhánh và có số nguyên tử C không lớn hơn 4; MX < MY). Trung hòa m gam hỗn hợp P cần vừa đủ 510 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn m gam P thu được CO2 và 7,02 gam H2O. Còn nếu cho m gam P tác dụng với AgNO3/NH3 dư thì thu được 52,38 gam kết tủa. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Phần trăm khối lượng X trong P bằng 17,34%.
B. X, Y, Z đều là các axit no.
C. Số nguyên tử C trong phân tử Z, X, Y tương ứng tăng dần.
D. Thực hiện phản ứng este hóa 2m gam hỗn hợp P với metanol dư (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được 56,76 gam hỗn hợp các este (Giả sử các phản ứng este hóa đều đạt hiệu suất 100%).
- Câu 432 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/5 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 20,71 gam hỗn hợp 3 muối clorua. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên trong dung dịch chứa KNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 tới dư vào T thu được 119,86 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 11,4
B. 14,9
C. 13,6
D. 12,8
- Câu 433 : Cho 19,55 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO, Mg, MgCO3 vào dung dịch chứa 108,8 gam KHSO4 và 9,45 gam HNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 125,75 gam và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí, tỉ khối của Z so với H2 bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 10 gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của Zn có trong hỗn hợp X là
A. 26,60%
B. 33,25%
C. 19,95%
D. 16,62%
- Câu 434 : Sản phẩm của phản ứng thủy phân CH3COOC2H5 trong môi trường axit là
A. CH3COC2H5 và H2O.
B. CH3CHO và C2H5OH.
C. CH3OH và C2H5OOH
D. CH3COOH và C2H5OH
- Câu 435 : Ứng với công thức phân tử C5H13N có bao nhiêu amin bậc một, mạch cacbon không phân nhánh, là đồng phân cấu tạo của nhau?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 436 : Tên của CH3COOC6H5 là
A. benzyl axetat
B. phenyl axetat
C. metyl
D. hexyl axetat
- Câu 437 : Khối lượng của một đoạn tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn tơ nilon-6,6 và tơ capron nêu trên lần lượt là
A. 121 và 152.
B. 113 và 114
C. 121 và 114
D. 113 và 152
- Câu 438 : Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm
B. Tơ visco
C. Nilon-6,6
D. Tơ capron
- Câu 439 : Đun nóng glixerol với hỗn hợp 4 axit: axit acetic, axit stearic, axit panmitic, axit linoleic có mặt H2SO4 đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo no?
A. 40.
B. 1.
C. 18.
D. 6.
- Câu 440 : Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện tốt nhất?
A. Cu.
B. Al.
C. Ag.
D. Au.
- Câu 441 : Chất nào sau đây thuộc loại α – amino axit?
A. H2NCH(CH3)NH2
B. H2NCH(CH3)COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. HCOOCCH(CH3)COOH
- Câu 442 : Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là?
A. Fe + dung dịch HCl
B. Cu + dung dịch FeCl2
C. Cu + dung dịch FeCl3
D. Fe + dung dịch FeCl3
- Câu 443 : Một polime có Y có cấu tạo mạch như sau:
A. -CH2- CH2-
B. - CH2- CH2- CH2- CH2-
C. - CH2- CH2- CH2-.
D. - CH2-.
- Câu 444 : Chất nào sau đây thuộc loại đissaccarit?
A. Tinh bột
B. Xenlulozo
C. Saccarozo
D. Glucozo
- Câu 445 : Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím sang xanh?
A. anilin
B. glucozo
C. glyxin
D. etylamin
- Câu 446 : Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome là
A. vinyl clorua
B. acrilonitrin
C. caprolactam
D. axit ω-aminoetanoic
- Câu 447 : Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 448 : Hòa tan hết 5,6 gam Fe bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V lít NO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc). V có giá trị nhỏ nhất là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
- Câu 449 : Phát biểu nào sau đây về amino axit không đúng?
A. Hợp chất H2N-COOH là amino axit đơn giản nhất
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Ngoài dạng phân tử (H2N-R-COOH) amino axit còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
D. Amino axit vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng được với dung dịch NaOH.
- Câu 450 : Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3COO-CH=CH2
B. CH2=CH-COO-CH2H5
C. C2H5COO-CH=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3
- Câu 451 : Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng hết với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 0,85 gam
B. 7,65 gam
C. 8,15 gam
D. 8,10 gam
- Câu 452 : Cho các chất: (1) CH3NH2, (2) NH3, (3) H2NCH2COOH, (4) (CH3)2NH. Dãy các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazo là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (4), (3), (2)
C. (4), (1), (2), (3)
D. (4), (1), (3), (2)
- Câu 453 : Đung nóng 14,08 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 13,12 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (4), (3), (2).
C. (4), (1), (2), (3).
D. (4), (1), (3), (2).
- Câu 454 : Hợp chất X có CTPT là C2H8N2O3 tác dụng với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ đa chức và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử của Y (đvC) là
A. 59
B. 46
C. 32
D. 45
- Câu 455 : Cho Al tác dụng với dung dịch X tạo khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 32. X là dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4
B. HNO3 loãng
C. HNO3 đặc, nóng
D. HCl
- Câu 456 : Cho các chất: saccarozo, glucozo, fructozo, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 457 : Cho một este đơn chức X, mạch hở, tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 2 muối. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam muối thu được nước, 0,1 mol K2CO3 và 0,7 mol CO2. Giá trị m là
A. 22,8
B. 28,9
C. 26,4
D. 23,0
- Câu 458 : Đốt cháy hoàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozo, tinh bột, glucozo và saccarozo cần 2,52 lít O2(đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 2,60.
B. 3,15.
C. 5,00.
D. 6,75.
- Câu 459 : Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl2 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra sấy khô khối lượng đinh sắt tăng thêm
A. 0,8 gam
B. 15,5 gam
C. 2,4 gam
D. 2,7 gam
- Câu 460 : Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Muốn tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là
A. 448,0
B. 224,0
C. 358,4
D. 286,7
- Câu 461 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi cá phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm ba muối) và chất rắn Y là một kim loại. Có các nhận định sau:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 462 : Cho hỗn hợp gồm 3 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Khối lượng muối trong dung dịch thu được là
A. 7,2 gam.
B. 6,4 gam.
C. 6,2 gam.
D. 5,4 gam.
- Câu 463 : X là trieste của glixerol và 3 axit đơn chức, mạch hở. Đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Hiđro hóa m gam X cần 5,6 lít H2 (đktc) thu được 32,75 gam Y. Nếu đun m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được m’ gam muối khan. Biết b – c = 4a; các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m’ là:
A. 41,0.
B. 35,5.
C. 30,0.
D. 35,75.
- Câu 464 : Hỗn hợp X gồm peptit A có công thức Gly-gly-Val và peptit mạch hở B có công thức CxHyN6O7. Lấy 0,06 mol X tác dụng vừa đủ với 0,24 mol NaOH chỉ thu được sản phẩm là dung dịch gồm p mol muối của glyxin, q mol muối của valin. Nếu đốt cháy hoàn toàn 9,06 gam hỗn hợp X bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 21,78 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của p : q gần nhất với
A. 1,05
B. 2,1
C. 1,96
D. 0,50
- Câu 465 : Hợp chất sắt (III) sunfat có công thức
A. Fe2(SO4)3
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3
D. FeSO4
- Câu 466 : Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch
A. NaOH
B. Na2SO4
C. NaCl
D. HCl
- Câu 467 : Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủy tinh là
A. Fe.
B. Be.
C. Cr.
D. Al.
- Câu 468 : Phèn chua được dùng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước, … Công thức của phèn chua là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
- Câu 469 : Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cu
- Câu 470 : Hiện tượng mưa axit chủ yếu là do những chất khí sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không xử lí triệt để. Hai khí đó là:
A. CO2 và O2
B. NH3 và HCl
C. SO2 và NO2
D. H2S và N2
- Câu 471 : Chất thường dùng để khử oxit sắt trong quá trình luyện gang là
A. Al.
B. Mg
C. CO
D. H2
- Câu 472 : Cho Fe (Z = 26). Cấu hình electron của nguyên tử Fe là
A. [Ar] 3d54s1.
B. [Ar] 3d64s2.
C. [Ar] 4s23d6.
D. [Ar] 3d8.
- Câu 473 : Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch MgCl2 và AlCl3 là
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch HNO3.
D. dung dịch NaOH.
- Câu 474 : Quặng có hàm lượng sắt cao nhất nhưng hiếm trong tự nhiên là
A. pirit
B. hematit
C. xiđerit
D. manhetit
- Câu 475 : Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH.
B. HNO3 đặc, nguội
C. H2SO4 đặc, nóng
D. HCl
- Câu 476 : Cho vào ống nghiệm vài tinh thể Na2Cr2O7 sau đó thêm tiếp khoảng 3 ml nước và lắc đều được dung dịch Y. Thêm tiếp vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch Y được dung dịch Z. Màu của Y và Z lần lượt là:
A. màu da cam, màu vàng chanh
B. màu vàng chanh, màu da cam
C. màu nâu đỏ, màu vàng chanh
D. màu vàng chanh, màu nâu đỏ
- Câu 477 : Cho phương trình hóa học: aAl + bFe3O4 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số (c + d) là
A. 24
B. 11
C. 13
D. 22
- Câu 478 : Phương pháp dùng để sản xuất nhôm là
A. điện phân nóng chảy Al(OH)3.
B. dùng cacbon khử Al2O3.
C. điện phân nóng chảy Al2O3.
D. điện phân nóng chảy AlCl3.
- Câu 479 : Hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn: Al, Mg và Al2O3?
A. Dung dịch NaNO3
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaCl
- Câu 480 : Cho sơ đồ Fe FeCl3 FeCl2. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. HCl, Fe
B. Cl2, Ag
C. Cl2, Fe
D. HCl, NaOH
- Câu 481 : Dãy kim loại nào sau đây đều phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Al, Fe, Cr.
B. Al, Cu, Fe.
C. Ag, Cu, Cr.
D. Cu, Ag, Zn.
- Câu 482 : Cho dãy các chất: Fe, Cr2O3, Al, Al2O3, Al(OH)3. Số chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 483 : Sắt (III) hiđroxit được điều chế bằng cách nào?
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch NaOH
C. Dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH
D. Dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch HCl
- Câu 484 : Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, dung dịch thu được chứa muối nào?
A. NaCl
B. NaCl và AlCl3
C. NaCl, AlCl3 và NaAlO2
D. NaAlO2, NaCl
- Câu 485 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch KOH vào dung dịch CrCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa lục xám, sau đó kết tủa tan
B. có kết tủa lục xám, kết tủa không tan
C. có kết tủa vàng, kết tủa không tan
D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
- Câu 486 : Nhúng thanh sắt dư lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, HNO3, H2SO4 loãng, NaCl, CuSO4. Số trường hợp tạo muối sắt (II) là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 487 : Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X. Chất tan trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3, HNO3
D. Fe(NO3)3
- Câu 488 : Số oxi hóa của Cr trong hợp chất K2Cr2O7 là
A. +6
B. +2
C. +3
D. +1
- Câu 489 : Al(OH)3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaCl, NaOH
B. Na2SO4, HNO3
C. HNO3, KNO3
D. H2SO4, NaOH
- Câu 490 : Cho các kim loại Al, Cr lần lượt tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 491 : Khử 16 gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao bằng CO dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Fe. Giá trị m là
A. 5,6 gam.
B. 8,4 gam.
C. 11,2 gam.
D. 16,8 gam.
- Câu 492 : Cho 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc), dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 36,2 gam
B. 39,4 gam
C. 42,6 gam
D. 38,18 gam
- Câu 493 : Hòa tan 4,32 gam một kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Kim loại R là
A. Mg
B. Al
C. Cr
D. Fe
- Câu 494 : Cho 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 150 ml dung dịch Al(NO3)3 1M. Sau khi phản ứng xong thu được kết tủa có khối lượng là
A. 11,7 gam
B. 7,8 gam
C. 13,0 gam
D. 15,6 gam
- Câu 495 : Cho 10,8 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 10,08 lít
B. 8,96 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
- Câu 496 : Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 497 : Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 7,84 lít khí (đktc). Giá trị m là
A. 11,2 gam
B. 5,6 gam
C. 11,7 gam
D. 19,6 gam
- Câu 498 : Cho 13,8 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 60,87%
B. 58,69%
C. 39,13%
D. 41,30%
- Câu 499 : Hỗn hợp X gồm Al, Cr, Fe. Nếu cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì có 11,2 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 21,5 gam X tác dụng với Cl2 dư thu được 69,425 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 43,95%
B. 56,05%
C. 87,44%
D. 12,56%
- Câu 500 : Cho 0,02 mol Fe vào dung dịch chứa 0,05 mol AgNO3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 5,4 gam
B. 2,16 gam
C. 4,32 gam
D. 3,24 gam
- Câu 501 : Hòa tan Fe3O4 trong H2SO4 loãng dư khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất sau: Cu, NaOH, MgSO4, NaNO3
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 502 : Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 0,336 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,81 gam
B. 0,945 gam
C. 1,08 gam
D. 0,54 gam
- Câu 503 : Chất béo là Trieste của chất béo với
A. ancol metylic
B. glixerol
C. ancol etylic
D. etylen glicol
- Câu 504 : Hai kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch (loãng) và dung dịch ?
A. Zn và Cu.
B. Mg và Ag.
C. Cu và Ca.
D. Al và Zn.
- Câu 505 : Hòa tan kim loại M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí (đktc) và dung dịch X chứa 29,35 gam chất tan. Kim loại M là
A. Na
B. Ba
C. K
D. Al
- Câu 506 : Một α-aminoaxit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 13,35 gam X tác dụng hết với HCl dư, thu được 18,825 gam muối. Chất X là
A. glyxyl
B. alanin
C. valin
D. axit glutamic
- Câu 507 : Cho dãy kim loại sau: Na, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất trong dãy đã cho là
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Na
- Câu 508 : Cho 8,76 gam một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 13,14 gam muối. Phần tram về khối lượng của nitơ trong X có giá trị gần đúng là
A. 31,11%.
B. 23,73%.
C. 19,72%.
D. 19,18%.
- Câu 509 : Đun nóng dung dịch X chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag.Giá trị của m là
A. 18,0
B. 8,1
C. 9,0
D. 4,5
- Câu 510 : Số gốc α-amino axit trong phân tử tripeptit mạch hở là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 511 : Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam bằng một lượng vừa đủ dung dịch KOH đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,88
B. 2,72
C. 4,76
D. 3,36
- Câu 512 : Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozo, glucozo, fructozo, saccarozo. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 513 : Trong phân tử glucozo và fructozo đề có nhóm chức
A. –OH
B. –NH2
C. –CHO
D. –COOH
- Câu 514 : Cho dãy các chất: glucozo, xenlulozo, metyl metacrylat, Gly-Ala-Glu. Số chất trong dãy có phản ứng thủy phân là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 515 : Hỗn hợp X gồm các chất: . Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 35,20
B. 70,40
C. 31,68
D. 17,60
- Câu 516 : Hòa tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 5,04
C. 6,72
D. 5,6
- Câu 517 : Chất chỉ có tính khử là:
A. Fe2(SO4)3
B. Fe
C. FeO
D. Fe2O3
- Câu 518 : Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào không đúng?
A. 24Cr: [Ar]3d54s1
B. 24Cr3+: [Ar]3d3
C. 24Cr2+: [Ar]3d4
D. 24Cr: [Ar]3d44s2
- Câu 519 : Cho hỗn hợp khí CO2 và SO2 chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây hãy nhận biết 2 khí trên:
A. dd NaOH
B. dd quì tím
C. dd Br2
D. dd Ca(OH)2
- Câu 520 : Người ta gọi NaOH là xút ăn da vì:
A. NaOH là bazơ mạnh có khả năng ăn mòn da
B. NaOH có tính oxi hóa mạnh
C. NaOH lẫn tạp chất có khả năng ăn da
D. NaOH chứa nguyên tố oxi có tính oxi hóa mạnh
- Câu 521 : Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 15 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa rồi đun nóng phần còn lại thu được thêm 5 gam kết tủa nữa. V có giá trị:
A. 4,48 lít
B. 5,6 lít
C. 2,24lít
D. 3,36 lít
- Câu 522 : Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 523 : Khử hoàn toàn 12,32 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 7 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là: (Fe=56;S=32; O=16; H=1; Ca=40; C=12)
A. 7,44 gam
B. 14,0 gam
C. 11,2 gam
D. 7,36gam
- Câu 524 : Hoà tan hết 3,24 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 1,344 lit khí (đktc). Khối lượng sắt có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu gam? (Cr=52; Fe= 56)
A. 1,04g
B. 0,56g
C. 0,78g
D. 1,68 g
- Câu 525 : Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức hóa học muối đã điện phân:
A. KCl
B. RbCl
C. NaCl
D. LiCl
- Câu 526 : Muối nào trong số các muối sau đây được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày do thừa axit trong dạ dày?
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. NaCl
D. NaF
- Câu 527 : Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại R trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 0,224 lít khí SO2 (đkc). R là kim loại nào sau đây? (Fe=56; Cu=64; Cr=52; Ag=108)
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ag
- Câu 528 : Cho 1,568 lít CO2 (đktc) lội chậm qua dung dịch có hòa tan 3,2 gam NaOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 7,8g
B. 1,06g
C. 5,04g
D. 6,1g
- Câu 529 : Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl dư, thấy thoát ra 672 ml khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của CaCO3 là:
A. 42,24 %
B. 64,25 %
C. 56,18 %
D. 70,42 %
- Câu 530 : Có 4 kim loại Mg, Ba, Zn, Fe chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt 4 kim loại:
A. dd Ca(OH)2
B. dd H2SO4
C. dd HCl
D. dd NaOH
- Câu 531 : Cho 15g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với H2O thu được 9,165 lít H2 (250C và 1atm). Kim loại đó là:
A. Ba
B. Be
C. Ca
D. Mg
- Câu 532 : Dung dịch muối sắt (III) có màu:
A. Xanh
B. Vàng
C. Nâu đỏ
D. Xanh nhạt
- Câu 533 : Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là:
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O
B. Na2CrO4, NaCl, H2O
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O
D. NaClO3, Na2CrO4, H2O
- Câu 534 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:
A. Ca2+, Mg2+.
B. HCO3-, Cl-.
C. Na+, K+.
D. SO42-, Cl-.
- Câu 535 : Vị trí của nguyên tố Al (Z=13) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. Ô 13, nhóm IA, chu kì 3.
B. Ô 13, nhóm IB, chu kì 3.
C. Ô 13, nhóm IIIA, chu kì 3.
D. Ô 13, nhóm IIIB, chu kì 3.
- Câu 536 : Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. HCl.
B. NaCl.
C. BaCl2.
D. NaOH.
- Câu 537 : Cho một lá sắt nhỏ vào lượng dư các dung dịch sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 loãng, NH4NO3. Tổng số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 538 : Cho dãy các chất: Al2O3, Fe2O3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 539 : Khối lượng bột Al cần dùng để thu được 41,6 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm là: (giả sử hiệu suất 100%) (Cr=52; Al=27; O=16)
A. 21,6 g
B. 20,25 g
C. 54, 0 g
D. 40,5 g
- Câu 540 : Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử Fe3+?
A. [Ar]3d74s1
B. [Ar]3d5
C. [Ar]3d64s2
D. [Ar] 3d6
- Câu 541 : Chất nào sau đây được gọi phèn chua, dùng để đánh trong nước?
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. Li2.Al2(SO4)3.24H2O
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
- Câu 542 : Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang nóng lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính?
A. CO2
B. N2
C. SO3
D. SO2
- Câu 543 : Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe dư. Hoà tan A bằng lượng vừa đủ 200 ml dd HNO3 thu được 2,24 lít NO duy nhất đktc. Tính m và CM dd HNO3 (Fe=56;O=16; N=14; H=1)
A. Kết quả khác
B. 10,08 g và 2M
C. 10,08 g và 3,2M
D. 6,72 gam và 2M
- Câu 544 : Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit lưỡng tính?
A. Na2O
B. K2O
C. CrO3
D. Cr2O3
- Câu 545 : Trong số các loại quặng sắt, quặng chứa hàm lượng sắt lớn nhất nhưng hiếm là:
A. Xiđehit
B. Pirit.
C. Manhetit
D. Hematit
- Câu 546 : Cho 7,84 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là? (Fe=56;S=32; O=16; H=1)
A. 22,24 gam
B. 24 gam
C. 20,16 gam
D. 22,8 gam
- Câu 547 : Thạch cao sống có công thức là:
A. CaSO4.2H2O
B. CaSO4.H2O
C. CaSO4
D. 2CaSO4.H2O
- Câu 548 : Dãy kim loại thuộc nhóm IA là:
A. Ba, Be, Na
B. Be, Mg, K
C. Li, Na, K
D. Na, Sr, K
- Câu 549 : Trong các nguồn năng lượng sau đây, nhóm nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?
A. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều
B. Năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt
D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
- Câu 550 : Hòa tan m gam nhôm vào dung dịch HNO3 loãng, thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N2O và 0,1 mol NO (không tạo ra NH4+). Giá trị của m là:
A. 0,81
B. 8,1
C. 1,35
D. 13,5
- Câu 551 : Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì muối tạo thành là:
A. Ca(HCO3)2 và CaCO3
B. CaCO3
C. Không thể biết có muối nào
D. Ca(HCO3)2
- Câu 552 : Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 11,0
B. 9,6
C. 6,8
D. 8,2
- Câu 553 : Cation có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là . Nguyên tử R là:
A. Ar (Z=18)
B. Al (Z=13)
C. K (Z=19)
D. Ca (Z=20)
- Câu 554 : Phân tử khối trung bình của một loại PE bằng 398300. Hệ số polime hóa của loại PE đó là
A. 14255
B. 6373
C. 4737
D. 2122
- Câu 555 : Dung dịch trong nước của chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
A. Đimetyl amin
B. Axit glutamic
C. Amoniac
D. Glyxin
- Câu 556 : Polime nào sau đây không được dùng làm chất dẻo?
A. Poliacrilomtrin
B. Polietilen
C. Poli(vinyl clorua)
D. Poli(metyl metacrylat)
- Câu 557 : Cho các chất sau: xenlulozo, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 558 : Trong số các kim loại sau, kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A.W
B. Li
C. Cr
D. Hg
- Câu 559 : Fructozo không phản ứng với
A. nước brom
B. dung dịch (đun nóng)
C. (đun nóng)
D.
- Câu 560 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tôn tại ở trạng thái lỏng?
A. Metylamin
B. Đimetylamin
C. Glyxin
D. Amilin
- Câu 561 : Thủy phân hỗn hợp hai este gồm metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, sau phản ứng thu được
A. 1 muối và 2 ancol
B. 2 muối và 2 ancol
C. 1 muối và 1 ancol
D. 2 muỗi và 1 ancol
- Câu 562 : Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch, đun nóng?
A. Gly-Ala-Gly
B. Glyxin
C. Metylamin
D. Lòng trắng trứng
- Câu 563 : Cho hỗn hợp gồm 12,8 gam Cu và 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCI dư, thu được V lít (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 8,96
C. 6,72
D. 11,20
- Câu 564 : Thể tích (ml) dung dịch HCI 2M cần dùng để phản ứng vừa đủ với 41,385 gam anilin là:
A. 222,5
B. 445,0
C. 465,0
D. 232,5
- Câu 565 : Cho 3,36 gam Fe và 5,12 gam Cu vào 200 ml dung dịch 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 26,08
B. 23,84
C. 24,21
D. 24,16
- Câu 566 : Chia m gam glucozo thành 2 phần. Phần I cho phản ứng với dung dịch dư (đun nóng), hiệu suất 90%, thu được 9,72 gam Ag. Phần 2 cho lên men etylic với hiệu suất 80%, thu được 0,5376 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 20,7
B. 18,0
C. 11,7
D. 14,4
- Câu 567 : Cho hỗn hợp gồm valin và axit glutamic (có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1) tác dụng với 198 ml dung dịch KOH 2M (dùng dư 10% so với lượng phản ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuy được dung dịch X chứa m gam chất tan. Giá trị của m là
A. 61,416
B. 49,986
C. 61,024
D. 49,708
- Câu 568 : Câu 29: Hỗn hợp E chứa 3 peptit đều mạch hở, gồm peptit X (), peptit Y () và peptit Z (), Đun nóng 42,63 gam E với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 38,808 lít (đktc), thu được , , và 45,54 gam . Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Chất Y có %O = 31,068%
B. Tổng số liên kết peptit của X, Y, Z, là 8
C. Chất Z là
D. Số mol của hỗn hợp E trong 42,63 gam là 0,18
- Câu 569 : Thuỷ phân chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 53,088 lít (đktc), thu được 38,304 lít . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch 1M. Giá trị của V là
A. 60
B. 180
C. 90
D. 150
- Câu 570 : Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 571 : Hòa tan hoàn toàn 20 gam CaCO3 trong dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí thu được vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M, sau phản ứng thu được muối
A. Na2CO3
B. NaHCO3
C. NaHCO3 và Na2CO3
D. Ca(HCO3)2
- Câu 572 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+.
B. Al3+, Fe3+.
C. Na+, K+.
D. Cu2+, Fe3+.
- Câu 573 : Các hợp chất sau: CaO, CaSO4.2H2O, Ca(OH)2 có tên lần lượt là:
A. vôi sống, vôi tôi, thạch cao.
B. vôi sống, thạch cao, vôi tôi.
C. vôi sống, thạch cao, đá vôi
D. vôi tôi, thạch cao, vôi sống.
- Câu 574 : Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là
A. 6,72 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
- Câu 575 : Các số oxi hoá đặc trưng của crom trong hợp chất là
A. +3, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +2; +4, +6.
D. +1, +2, +4, +6.
- Câu 576 : Cho các dung dịch sau: NaOH; Na2CO3; NaHSO4; Na2SO4. Dung dịch làm cho quỳ tím đổi màu xanh là
A. NaOH ; Na2CO3
B. NaHSO4 ; NaOH
C. NaOH ; Na2SO4
D. NaHSO4 ; Na2CO3
- Câu 577 : Sục hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 0,25 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 10 gam
B. 30 gam
C. 40 gam
D. 20 gam
- Câu 578 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu da cam
B. không màu sang màu vàng
C. màu da cam sang màu vàng
D. màu vàng sang màu da cam
- Câu 579 : Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. KCl, NaNO3
B. NaOH, HCl
C. Na2SO4, KOH
D. NaCl, H2SO4
- Câu 580 : Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và Na3PO4
B. Na2CO3 và HCl
C. NaCl và Ca(OH)2
D. Na2CO3 và Ca(OH)2
- Câu 581 : Trong các nguồn năng lượng sau đây, các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng sạch?
A. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt
B. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
C. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều
D. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều
- Câu 582 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, Al(OH)3
B. NaCl, Cu(OH)2
C. HCl, NaOH
D. Cl2, NaOH
- Câu 583 : Hòa tan hết 5,6 gam Fe trong 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được khí NO duy nhất, đung dịch Y và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 73,6 gam
B. 59,25 gam
C. 57,4 gam
D. 65,5 gam
- Câu 584 : Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 4,48 lít
B. 1,12 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
- Câu 585 : Hóa chất được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày, …) và công nghiệp thực phẩm có công thức hóa học là
A. Na2CO3
B. K2CO3
C. Ca(HCO3)2
D. NaHCO3
- Câu 586 : Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động?
A. CaCO3 → CaO + CO2.
B. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
- Câu 587 : Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe(OH)2
- Câu 588 : Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là
A. 34,6%.
B. 20,5%.
C. 65,4%.
D. 79,5%.
- Câu 589 : Điện phân dung dịch X chứa m gam CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi). Trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là:
A. 16
B. 24
C. 38,4
D. 28,8
- Câu 590 : Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?
A. Fe và Cr.
B. Fe và Al.
C. Al và Cr.
D. Mn và Cr.
- Câu 591 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau
A. 18,58
B. 16,05
C. 20,15
D. 14,04
- Câu 592 : Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank-1-in linh động hơn ankan?
- Câu 593 : Dung dịch X chứa a mol Na+; b mol ; c mol và d mol . Để tạo kết tủa lớn nhất người ta phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l. Biểu thức tính x theo a và b là
- Câu 594 : Cho 2,15 gam este đơn chức mạch hở X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức phân tử của este X là
- Câu 595 : Cho các ion sau . Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là
- Câu 596 : Cho cấu hình electron: .Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có câu hình electron như trên?
- Câu 597 : Phản ứng hóa học nào sau đây không tạo khí H2?
- Câu 598 : Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là
- Câu 599 : Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính lúp, thấu kính, kính chống đạn,… Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp monomer nào sau đây?
- Câu 600 : Dung dịch của chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
- Câu 601 : Poli (vinyl clorua) có công thức là
- Câu 602 : Công thức hóa học của tripanmitin là
- Câu 603 : Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học trong dung dịch?
- Câu 604 : Chất nào không phải este?
- Câu 605 : Xà phòng hóa este X bằng dung dịch NaOH, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức cầu tạo của X là:
- Câu 606 : Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch Glyxin X Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, X, Y là các chất hữu cơ và NaOH dùng dư. Công thức phân tử của Y là:
- Câu 607 : Este thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của este là
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!