Bộ đề ôn thi THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời gi...
- Câu 1 : Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa hai liên kết π; Z là ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối?
A. 11,0 gam.
B. 12,9 gam.
C. 25,3 gam.
D. 10,1 gam.
- Câu 2 : Dung dịch nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Triolein.
B. Gly-Ala.
C. Glyxin.
D. Anbumin.
- Câu 3 : Glixerol tác dụng với chất nào sau đây có thể cho chất béo?
A. C2H3COOH.
B. C15H33COOH.
C. C17H35COOH.
D. C4H9COOH.
- Câu 4 : Chất nào sau đây là amin?
A. Anilin.
B. Alanin.
C. Sobitol.
D. Caprolactam.
- Câu 5 : Dung dịch nào sau đây có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. Ca(NO3)2
B. NaCl
C. HCl
D. Na3PO4
- Câu 6 : Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. giấy quỳ tím
B. Zn
C. Al
D. BaCO3
- Câu 7 : Cho 2,16 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa HNO3 vừa đủ (không thấy khí thoát ra) thu được dung dịch X có chứa m gam muối. Giá trị của m là?
A. 17,04.
B. 19,44.
C. 11,19.
D. 13,64.
- Câu 8 : Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Cr?
A. Na.
B. Fe.
C. K.
D. Ca.
- Câu 9 : Khí thải của một nhà máy chế biến thức ăn gia súc có mùi trứng thối. Sục khí thải quá dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ là khí thải trong nhà máy có chứa khí:
A. H2S.
B. HCl.
C. SO2.
D. NH3.
- Câu 10 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
- Câu 11 : Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỷ lệ mol 1:1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là?
A. 12,7.
B. 19,1.
C. 26,2.
D. 16,4.
- Câu 12 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. PE.
B. PVC.
C. Tơ nilon-7.
D. Cao su buna.
- Câu 13 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.
D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
- Câu 14 : Để phân biệt khí sunfurơ và khí cacbonic ta dùng
A. nước vôi trong dư.
B. dung dịch AgNO3.
C. nước brom.
D. dung dịch NaOH.
- Câu 15 : Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần?
A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
B. Fructozơ < Glucozơ < Saccarozơ.
C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
D. Saccarozơ < Fructozơ < Glucozơ.
- Câu 16 : Cho 6 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với HCl cho 14,25 gam muối clorua của kim loại đó. Cho biết công thức oxit kim loại?
A. CaO.
B. MgO.
C. CuO.
D. Al2O3.
- Câu 17 : Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:
A. Cách 1.
B. Cách 2.
C. Cách 3.
D. Cách 2 hoặc 3.
- Câu 18 : Cho 1,68 gam bột Mg tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HNO3nồng độ x mol/l thu được dung dịch Y và 0,448 lít khí NO (đktc). Giá trị của X là
A. 0,373
B. 0,36
C. 0,32
D. 0,16
- Câu 19 : Phát biểu sau đây đúng là:
A. muối ăn rắn, khan dẫn điện.
B. benzen là chất điện li mạnh.
C. HCl là chất điện li yếu.
D. dung dịch KCl dẫn điện.
- Câu 20 : Thành phần chính của quặng Apatit là?
A. Ca3(PO4)2.CaF2.
B. Ca3(PO4)2.
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2.
D. 3Ca3(PO4)2.2CaF2.
- Câu 21 : Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 22 : Cho các chất: Al, Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2, Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 23 : Cho m gam hỗn hợp hai amin đon chức bậc I có tỷ khối so với hidro là 30, tác dụng hoàn toàn với FeCl2 thu được kết tủa X. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 18 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 30,0.
B. 15,0.
C. 40,5.
D. 27,0.
- Câu 24 : Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 25 : Nilon-6,6 là một loại
A. tơ axetat.
B. tơ poliamit.
C. polieste.
D. tơ visco.
- Câu 26 : Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Tristearin.
B. Triolein.
C. Tripanmitin.
D. Saccarozơ.
- Câu 27 : Công thức của crom (III) hiđroxit là
A. Cr(OH)2.
B. H2CrO4.
C. Cr(OH)3.
D. H2Cr2O7.
- Câu 28 : Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X, thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 29 : Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml dung dịch HCl 1,0M thu được dd X. Cho 75 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,17.
B. 1,56.
C. 0,78.
D. 0,39.
- Câu 30 : Cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 3,75.
B. 3,88.
C. 2,48.
D. 3,92.
- Câu 31 : Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là
A. 16,0.
B. 13,8.
C. 12,0.
D. 13,1.
- Câu 32 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong các chất sau?
A. metyl axetat.
B. axit acrylic.
C. anilin.
D. phenol.
- Câu 33 : Đốt cháy hoàn toàn 0,342 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 1,8 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 0,270 gam.
B. Giảm 0,774 gam.
C. Tăng 0,792 gam.
D. Giảm 0,738 gam.
- Câu 34 : Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na2O vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị trên.
A. 14,40.
B. 19,95.
C. 29,25.
D. 24,60.
- Câu 35 : Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (), đồng đẳng kế tiếp nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
A. 20% và 40%.
B. 40% và 30%.
C. 30% và 30%.
D. 50% và 20%.
- Câu 36 : Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408.
B. 7720.
C. 9650.
D. 8685.
- Câu 37 : Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X có 5 liên kết π.
B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6.
D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
- Câu 38 : Đun nóng hỗn hợp gồm etylen glycol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc tác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8.
B. Chất Y không có phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y tham gia phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
D. Chất X có đồng phân hình học
- Câu 39 : Oxi hóa 11,7 gam hỗn hợp E gồm 2 ancol bậc một X và Y (đều no, đơn chức, mạch hở, ) bằng oxi (xúc tác thích hợp, nung nóng) thì có 0,09 mol O2 phản ứng, thu được hỗn hợp hơi T (không chứa CO2). Chia T thành hai phần bằng nhau:
A. 6,9 gam.
B. 8,0 gam.
C. 7,5 gam.
D. 9,2 gam.
- Câu 40 : Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 6,384 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Z, thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là
A. 79,13%.
B. 28,00%.
C. 70,00%.
D. 60,87%.
- Câu 41 : Trong phòng thí nghiệm có 4 lọ hóa chất có dán nhãn tên hóa chất là: etyl axetat, ancol etylic, axit axetic và metyl fomat và 4 tờ đề can có ghi sẵn nhiệt độ sôi là: 77°C; 32°C; 117,9°C; 78,3°C. Có một số phương án điền các giá trị nhiệt độ sôi tương ứng như được trình bày trong bảng sau:
A. (3).
B. (2).
C. (4).
D. (1).
- Câu 42 : Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2 (đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư. Số mol HCl phản ứng là
A. 1,8.
B. 2,4.
C. 1,9.
D. 2.
- Câu 43 : Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dd X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,8.
B. 6,8.
C. 4,4.
D. 7,6.
- Câu 44 : Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27.
B. 29.
C. 31.
D. 25.
- Câu 45 : Cho 21,55 gam hỗn hợp X gồm H2N-CH2-COOH và H2N-CH2-COOC2H5 phản ứng với dung dịch NaOH loãng dư đun nóng thu được 4,6 gam ancol. % theo khối lượng của H2N-CH2-COOH trong hỗn hợp X là:
A. 47,8%.
B. 52,2%.
C. 71,69%.
D. 28,3%.
- Câu 46 : Nhiệt phân hoàn toàn 17,25 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 3,36 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của chất trơ trong loại quặng là:
A. 50%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 40%.
- Câu 47 : Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít O2 (đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Phần trăm số mol của este có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 33,53%.
B. 37,5%.
C. 25%.
D. 62,5%.
- Câu 48 : Cho 0,35 mol bột Cu và 0,06 mol Fe(NO3)3 vào bình dung dịch chứa 0,24 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), thêm tiếp dung dịch NaOH dư vào bình thu được m gam hỗn hợp rắn. Giá trị của m là?
A. 25,98.
B. 34,94.
C. 30,12.
D. 28,46.
- Câu 49 : Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là
A. Chuyển hoá C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét như tóc cháy.
- Câu 50 : Dung dịch X gồm Mg2+; NH4+; SO42−; Cl−. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Thêm NaOH dư vào phần 1 đun nóng được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 4,66 gam kết tủa. Khối lượng các chất tan trong X là
A. 2,7 gam.
B. 6,11 gam.
C. 3,055 gam.
D. 5,4 gam.
- Câu 51 : Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong HNO3 đặc nguội?
A. Fe và Cr.
B. Fe và Cu.
C. Sn và Cr.
D. Pb và Cu.
- Câu 52 : Cho từ từ chất X vào dung dịch Y thu được kết tủa Z, lượng kết tủa Z của thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3.
B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.
C. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.
D. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.
- Câu 53 : SiO2không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na2CO3 nóng chảy.
B. NaOH nóng chảy.
C. dung dịch HF.
D. dung dịch HCl.
- Câu 54 : Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 27,25 gồm: Butan, but -1- en và vinylaxetilen. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là m gam. Mặt khác, khi dẫn 0,15 mol hỗn hợp X trên vào bình đựng dung dịch brom dư thấy có a gam brom phản ứng. Giá trị m và a lần lượt là:
A. 43,95 gam và 42 gam.
B. 35,175 gam và 42 gam.
C. 35,175 gam và 21 gam.
D. 43,95 gam và 21 gam.
- Câu 55 : Số chất ứng với công thức phân tử C2H4O2 tác dụng được với đá vôi là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 56 : Sục 17,92 lít H2S ở (đktc) vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 45,9 gam chất rắn khan. Giá trị của V là:
A. 300.
B. 250.
C. 200.
D. 400.
- Câu 57 : Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe.
B. Na.
C. K.
D. Ba.
- Câu 58 : Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 59 : Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa một số ion Hg2+, Pb2+, … để xử lý sơ bộ trước khi thải hóa chất này, có thể dùng
A. HNO3.
B. giấm ăn.
C. etanol.
D. nước vôi trong.
- Câu 60 : Muối nào sau đây thuộc loại muối axit?
A. NaCl.
B. KHSO4.
C. NH4NO3.
D. K2CO3.
- Câu 61 : Thành phần chính của quặng cromit là
A. FeO.Cr2O3.
B. Cr(OH)2.
C. Fe3O4.CrO.
D. Cr(OH)3.
- Câu 62 : Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở cần a mol O2 vừa đủ, thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 5,8 gam X cần dùng 0,06 mol H2. Giá trị của a?
A. 0,3.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,20.
- Câu 63 : Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là
A. CH3NHCH3.
B. CH3CH2NH2.
C. (CH3)3N.
D. CH3NH2.
- Câu 64 : Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được X gam kết tủa. Giá trị của X là.
A. 72,00 gam.
B. 10,32 gam.
C. 6,88 gam.
D. 8,60 gam.
- Câu 65 : Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Axit axetic.
B. Ancol anlylic.
C. Anđehit axetic.
D. Ancol etylic.
- Câu 66 : Công thức của triolein là
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : X là este đơn chức, Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 24 gam hỗn hợp E chứa X, Y sản phẩm cháy thu được gồm CO2 và H2O có số mol hơn kém nhau 0,6 mol. Mặt khác, đun nóng 24 gam E cần dùng 280 ml dung dịch KOH 1M thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no. Dần toàn bộ F qua bình đựng Na dư sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 9,16 gam. Nếu lấy toàn bộ lượng Y trong E rồi đốt cháy hoàn toàn thì số mol CO2 thu được là?
A. 0,36.
B. 0,40.
C. 0,32.
D. 0,45.
- Câu 68 : Hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y (đều hở, tạo bởi Gly và Val) và este Z có công thức CH2=CHCOOCH3. Đun nóng 0,16 mol E trong NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối trên sản phẩm cháy thu được có 17,49 gam Na2CO3, 48,08 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, đốt cháy hết lượng ancol trên cần vừa đủ 0,06 mol O2. Phần trăm khối lượng của Z có trong E gần nhất với?
A. 14%.
B. 20%.
C. 16%.
D. 18%.
- Câu 69 : Dung dịch X chứa 0,01 mol ; 0,03 mol (phenyl fomat) và 0,02 mol . Để tác dụng hết với dung dịch X cần tối đa V ml dung dịch NaOH 0,5M, đun nóng thu được dung dịch Y. Giá trị của V là
A. 220.
B. 200.
C. 120.
D. 160.
- Câu 70 : 100ml dung dịch X có chứa Na2CO3 1M và NaHCO3 1,5M, nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến hết thu được a mol khí CO2. Giá trị a là
A. 0,050.
B. 0,100.
C. 0,075.
D. 0,150.
- Câu 71 : Cho các chất: ancol etylic, glixerol, etan và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 72 : và b mol H2SO4, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 36,57 gam các muối trung hòa và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai đơn chất khí có tổng khối lượng là 0,64 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 0,85 mol. Giá trị của x + b là ?
A. 0,38.
B. 0,34.
C. 0,35.
D. 0,36.
- Câu 73 : Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Al và 0,01 ml Fe vào 800 ml dung dịch gồm AgNO3 0,08M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,912.
B. 7,224.
C. 7,424.
D. 7,092.
- Câu 74 : Amino axit X trong phân tử có một nhóm -NH2, một nhóm -COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Thí nghiệm đó là
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7.
- Câu 76 : Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6 tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
B. tơ tằm và tơ enang.
C. tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. tơ visco và tơ axetat.
- Câu 77 : Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh?
A. Glixin.
B. Axit glutamic.
C. Anilin.
D. Đimetyl amin.
- Câu 78 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nilon-6.
C. Tơ olon.
D. Tơ lapsan.
- Câu 79 : Chất nào sau đây không thuộc loại este?
A. Natri strearat.
B. Vinyl axetat.
C. Triolein.
D. Metyl axetat.
- Câu 80 : Chất phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng tạo ra hai muối là:
A. CH3OOC-COOCH3.
B. CH3COOCH2CH2-OOCH.
C. CH3OOC-C6H5.
D. CH3COOCH2-C6H5.
- Câu 81 : Chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng?
A. Metyl amin.
B. Saccarozo.
C. Triolein.
D. Polietilen.
- Câu 82 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Sobitol.
B. Etyl axetat.
C. Amilozo.
D. Triolein.
- Câu 83 : Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. Anilin.
B. Khí sunfuro.
C. Glucozo.
D. Fructozo.
- Câu 84 : Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. Fe(OH)3.
B. Fe2O3.
C. FeCl2.
D. FeCl3.
- Câu 85 : Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ Vml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là:
A. 400.
B. 200.
C. 300.
D. 100.
- Câu 86 : Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl đặc nguội.
B. HNO3 đặc, nguội.
C. NaOH.
D. CuSO4.
- Câu 87 : Các oxit của crom: (a) Cr2O3, (b) CrO, (c)CrO3. Sắp xếp theo thứ tự oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính là
A. b, a, c.
B. c, b, a.
C. c, a, b.
D. a, b, c.
- Câu 88 : Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO, MgO.
B. Cu, Fe, Mg.
C. CuO, Fe, MgO.
D. Cu, Fe, MgO.
- Câu 89 : Thí nghiệm xảy ra phản ứng không sinh ra chất khí là
A. Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nhẹ.
B. Sục khí HCl (dư) vào dung dịch Na2CO3.
C. Cho CaC2 vào H2O.
D. Cho CuO vào dung dịch H2SO4 loãng.
- Câu 90 : Chất nào sau đây là bazo nhiều nấc?
A. HCl.
B. Ba(OH)2.
C. H2SO4 .
D. NaOH.
- Câu 91 : Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:
A. propan.
B. metan.
C. n-butan.
D. etan.
- Câu 92 : Phân tích hợp chất hữu cơ A thấy chứa % theo khối lượng như sau: 40%C; 6,67%H, còn lại là của Oxi. Xác định CTPT A biết đvC.
A. C2H6O.
B. C2H6O2.
C. C2H4O2.
D. C3H8O.
- Câu 93 : Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
B. Nút ống nghiệm bằng bông khô.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.
- Câu 94 : Cho các chất sau: NaOH, NH3, H2S, Cu, Fe, KI, AgNO3, KmnO4/H2SO4. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 (điều kiện thích hợp) là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 95 : Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (NH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là
A. 58,53% và 41,47%.
B. 55,83% và 44,17%.
C. 53,58% và 46,42%.
D. 52,59% và 47,41%.
- Câu 96 : Cho các chất sau: Al, Cr, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là:
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
- Câu 97 : Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,04M và AlCl3 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,896 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,248.
B. 1,56.
C. 0,936.
D. 0,624.
- Câu 98 : Cho 7,8 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na, thu được 12,25 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H5OH và C4H7OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.
D. CH3OH và C2H5OH.
- Câu 99 : Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?
A. 1.
B. 3.
C.4.
D. 2.
- Câu 100 : Cho m gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 49,25 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 32,7.
B. 33,8.
C. 29,6.
D. 35,16.
- Câu 101 : Thủy phân hoàn toàn 20,3 gam chất hữu cơ có CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được một chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C5H7O4NNa2.
B. C3H6O4N.
C. C5H9O4N.
D. C4H5O4NNa2.
- Câu 102 : Cho 5 phản ứng:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 103 : Cho rất từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 x (M) và NaHCO3 y (M) vào 100 ml dung dịch HCl 2 M thu được 2,688 lit CO2 (đktc). Nếu làm ngược lại thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Giá trị x, y lần lượt là
A. 1M và 0,5M.
B. 1M và 2M.
C. 0,5M và 1M.
D. 1,5M và 1,5M.
- Câu 104 : Cho hỗn hợp bột X chứa Mg, MgO, Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z chứa H2 và N2. Cho các nhận định sau về dung dịch Y.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 105 : Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 0,059.
B. 0,045.
C. 0,079.
D. 0,055.
- Câu 106 : Hỗn hợp E chứa axit đơn chức X (mạch hở, có một liên kết C=C), axit hai chức Y (mạch hở, có một liên kết C=C), và este Z thuần chức tạo từ Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần bằng lượng vừa đủ O2 thu được 1,0 mol CO2 và 0,72 mol H2O. Mặt khác, đun nóng m gam E trong NaOH dư thu được 9,2 gam ancol etylic. Biết X và Y có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với?
A. 7,7%.
B. 8,5%.
C. 9,5%.
D. 10,5%.
- Câu 107 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị m là.
A. 2,80 gam.
B. 4,20 gam.
C. 3,36 gam.
D. 5,04 gam.
- Câu 108 : Nhúng thanh Mg vào dung dịch chứa KHSO4 và Cu(NO3)2, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X (không chứa ion NH4+ ) và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và H2. Biết Y có tỷ khối hơi so với H2 là 8. Nhấc thanh Mg ra rồi cân lại thì thấy khối lượng thanh giảm m gam. Xem toàn bộ Cu sinh ra bám vào thanh Mg. Giá trị của m là:
A. 1,8.
B. 1,6.
C. 2,0.
D. 2,2.
- Câu 109 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Al, MgCO3 và 0,05 mol Al2O3 vào 200 gam dung dịch chứa HCl và KNO3 thu được 6,048 lít hỗn hợp khí Y ở đktc gồm NO, H2, CO2 trong đó có 0,1 mol NO và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Cho AgNO3 dư vào Z thu được 185,115 gam kết tủa. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thấy có 1,465 mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của m gần nhất với?
A. 18,4.
B. 24,2.
C. 25,0.
D. 20,6.
- Câu 110 : Hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y đều được tạo từ Gly và Val; tổng số nguyên tử oxi trong X và Y là 11. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng dung dịch KOH thu được 51,34 gam hỗn hợp muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E ở trên cần dùng 39,312 lít khí O2 (đktc) thu được 23,58 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X () trong E gần nhất với:
A. 44%.
B. 58%.
C. 64%.
D. 34%.
- Câu 111 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH.
A. Alanin.
B. Phenol.
C. Axit fomic.
D. Ancol etylic.
- Câu 112 : Trong các kim loại sau, kim loại nào là kim loại kiềm:
A. K.
B. Ca.
C. Al.
D. Mg.
- Câu 113 : Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
- Câu 114 : Để điều chế Mg, Ca…người ta điện phân nóng chảy các muối MgCl2, CaCl2… Tại sao điều chế Al người ta không điện phân muối AlCl3 mà điện phân nóng chảy Al2O3:
A. Vì ở nhiệt độ cao AlCl3 bị thăng hoa (bốc hơi).
B. AlCl3 rất đắt.
C. AlCl3 không có sẵn như Al2O3.
D. Chi phí điện phân AlCl3 cao hơn điện phânAl2O3.
- Câu 115 : Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng. Kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Y là
A. KMnO4, NaNO3, FeCl3, Cl2.
B. Fe2O3, K2MnO4, K2Cr2O7, HNO3.
C. CaCl2, Mg, SO2, KMnO4.
D. NH4NO3, Mg(NO3)2, KCl, Cu.
- Câu 116 : Cho 100 ml dung dịch amino axit X (chỉ một nhóm amino và một nhóm cacboxyl), tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần 270 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 22,095 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol Ba(AlO2)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,05 và 0,15.
B. 0,10 và 0,30.
C. 0,10 và 0,15.
D. 0,05 và 0,30.
- Câu 118 : Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
B. Mg(HCO3)2, CaCl2.
C. CaSO4, MgCl2.
D. Ca(HCO3)2, MgCl2.
- Câu 119 : Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là
A. C2H5COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H3COOH.
D. C3H5COOH.
- Câu 120 : Hòa tan hết 22,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1,0M, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 72,55.
B. 81,55.
C. 81,95.
D. 72,95.
- Câu 121 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 1,2M và KCl 0,4M bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong 6176 giây thì dừng điện phân, khối lượng dung dịch giảm 15 gam. Cho 0,25 mol Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5) đồng thời thu được m gam hỗn hợp rắn. giá trị m là
A. 6,4.
B. 9,6.
C. 10,8.
D. 7,6.
- Câu 122 : Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 108 gam Ag. Phần hai tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (). Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng
A. 40%.
B. 60%.
C. 30%.
D. 50%.
- Câu 123 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm: Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200ml dung dịch Y với 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12.
B. 14.
C. 15.
D. 13.
- Câu 124 : Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống khoảng 2m etyl axetat, sau đó thêm vào ống nghiệm thứ nhất 1ml dung dịch H2SO4 20%, thêm vào ống nghiệm thứ hai 2ml NaOH 30%. Lắc đều cả 2 ống nghiệm. Lắp ống sinh hàn đồng thời đun sôi nhẹ trong 5 phút. Hiện tượng thu được là
A. Ở ống nghiệm 1, chất lỏng phân thành hai lớp; ở ống nghiệm thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
B. Ở cả hai ống nghiệm chất lỏng đều phân thành hai lớp.
C. Ở cả hai ống nghiệm, chất lỏng đều trở thành đồng nhất.
D. Ở ống nghiệm 1, chất lỏng trở thành đồng nhất; ở ống nghiệm thứ 2 chất lỏng phân thành hai lớp.
- Câu 125 : Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung X đến khối lượng không đổi thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,66.
B. 29,89.
C. 30,08.
D. 27,09.
- Câu 126 : Cho m gam hỗn hợp H gồm Al, MgO, AlCl3, Mg(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,38 gam KHSO4, kết thúc phản ứng thu được 0,14 mol NO; 0,04 mol H2; dung dịch X chứa (m + 173,5) gam muối trung hòa. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 29 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng AlCl3 trong H có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33.
B. 22.
C. 34.
D. 25.
- Câu 127 : Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa hai liên kết pi trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thu được 1,792 lít khí (đktc) và khối chất rắn trong bình tăng 4,96 gam so với ban đầu. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 11,76 gam X thì thu được CO2 và 7,92 gam H2O. Phần trăm khối lượng este không no trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 38.
B. 40.
C. 34.
D. 29.
- Câu 128 : Cho 11,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, MgCO3 có tỷ lệ mol 3 : 1 : 1 theo thứ tự trên tan hoàn toàn trong dung dịch Y chứa H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít hỗn hợp khí T gồm NO, N2O, H2, CO2 (ở đktc có tỷ khối so với H2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,61 mol. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 5,60.
C. 6,72.
D. 4,48.
- Câu 129 : Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi, thu được
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)3.
- Câu 130 : Nhôm hiđroxit (Al(OH)3) tan trong dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaAlO2.
- Câu 131 : Trong các kim loại sau, kim loại nào mềm nhất
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Cs.
- Câu 132 : Tác nhân hóa học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các anion: .
B. Các ion kim loại nặng: .
C. Khí oxi hòa tan trong nước.
D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón.
- Câu 133 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation nào sau đây?
A. Na+ và K+.
B. Ca2+ và Mg2+.
C. Li+ và Na+.
D. Li+ và K+.
- Câu 134 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
- Câu 135 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo
A. Etan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Propilen.
- Câu 136 : Khi cho CrO3 tác dụng với H2O thu được hỗn hợp gồm
A. H2Cr2O7 và H2CrO4.
B. Cr(OH)2 và Cr(OH)3.
C. HCrO2 và Cr(OH)3.
D. H2CrO4 và Cr(OH)2.
- Câu 137 : Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 27,0.
C. 13,5.
D. 24,0.
- Câu 138 : Tên thay thế của ancol là
A. 2-metylpentan-1-ol.
B. 4-metylpentan-1-ol.
C. 3-metylpentan-1-ol.
D. 3-metylhexan-2-ol.
- Câu 139 : Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và khí O2?
A. NaNO3, Ba(NO3)2, AgNO3.
B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.
C. Hg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
D. NaNO3, AgNO3, Cu(NO3)2
- Câu 140 : Để trung hòa 25 gam dung dịch một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N.
B. C2H7N.
C. CH5N.
D. C3H7N.
- Câu 141 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,8.
B. 6,8.
C. 8,4.
D. 8,2.
- Câu 142 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
A. 0,12.
B. 0,14.
C. 0,15.
D. 0,2.
- Câu 143 : Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.
B. Cr2O3.
C. Na2O.
D. CrO3.
- Câu 144 : Chất nào sau đây có tên gọi là metylfomat.
A. CH3COOH.
B. HCHO.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
- Câu 145 : Kim loại M có thể điều chế được bằng các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. M là:
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
- Câu 146 : Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C6H10O5 có:
A. 4 nhóm –OH.
B. 3 nhóm –OH.
C. 2 nhóm –OH.
D. 1 nhóm –OH.
- Câu 147 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3 là:
A. Al.
B. Ag.
C. Zn.
D. Mg.
- Câu 148 : Chất nào sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng?
A. MgO.
B. CuO.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
- Câu 149 : Tơ nilon -6,6 thuộc loại:
A. tơ nhân tạo.
B. tơ bán tổng hợp.
C. tơ thiên nhiên.
D. tơ tổng hợp.
- Câu 150 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là?
A. Phenylamin, amoniac, etylamin.
B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin,amoniac.
D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
- Câu 151 : Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Nung một lượng muối Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại để nguội và đem đi cân thì khối lượng giảm đi 54 gam. Số mol khí NO2 và O2 lần lượt thoát ra là
A. 1 và 0,25.
B. 0,5 và 0,25.
C. 1 và 0,5.
D. 0,5 và 0,5.
- Câu 153 : Hỗn hợp X chứa a mol Al và 0,06 mol Fe3O4, nung X trong bình kín để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y chỉ chứa Al2O3 và Fe. Giá trị của a là?
A. 0,12
B. 0,16
C. 0,08
D. 0,14
- Câu 154 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ cần dùng vừa đủ 0,78 mol O2, sản phẩm cháy thu được có chứa 13,14 gam H2O. Giá trị của m là?
A. 20,6
B. 22,5
C. 24,8
D. 23,2
- Câu 155 : Cho 12,6 gam hỗn hợp K và Mg vào 450ml dung dịch HCl 1M thu được 5,6 lít H2 (đktc), 2,65 gam rắn và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X (sau khi đã lọc bỏ chất rắn) thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 26,775.
B. 22,345.
C. 24,615.
D. 27,015.
- Câu 156 : Trong quá trình điều chế các chất khí trong phòng thí nghiệm: H2, Cl2, SO2, HCl, NH3, NO2, O2. Số chất khí có thể thu được bằng phương pháp đẩy nước là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 157 : Hợp chất X có công thức phân tử CH6N2O3, cho 15,04 gam X tác dụng hết với dung dịch chứa 8 gam NaOH. Sau phản ứng thu được khí và dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là?
A. 14,3
B. 12,8
C. 15,2
D. 16,2
- Câu 158 : Đốt một anđehit X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Biết 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 4 mol Ag. Vậy X là anđehit
A. đơn chức no
B. fomic
C. hai chức
D. đơn chức chưa no
- Câu 159 : Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 21,6 g
B. 10,8 g
C. 43,2 g
D. 64,8 g
- Câu 160 : Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 161 : Dung dịch X chứa Fe(NO3)3 0,02 mol; Cu(NO3)2 0,01 mol và H2SO4 0,4 mol. Nhúng thanh Mg (dư) vào X cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm NO và H2) và dung dịch Z chỉ chứa một muối. Giá trị của V là?
A. 7,168
B. 7,616
C. 6,272
D. 8,064
- Câu 162 : Chọn câu trả lời sai:
A. Dung dịch pH=7: trung tính.
B. Dung dịch pH < 7 làm quỳ tím hóa đỏ
C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
D. Giá trị tăng thì độ axit tăng.
- Câu 163 : Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2, CH3COONH4. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 164 : Cho từ từ 100ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,5 M và KHCO3 1M vào 100ml dung dịch HCl 2M cho tới khi phản ứng hoàn toàn thì thu được V lít khí đo ở đktc. Tìm V?
A. 5,6 lít.
B. 2,8 lít.
C. 3,36 lít.
D. 2,24 lít.
- Câu 165 : Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy x mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là
A. 10 gam
B. 20 gam
C. 25 gam
D. 14 gam
- Câu 166 : Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là
A. dd AgNO3/NH3, dd HCl.
B. dd Br2, dd Cl2.
C. dd KMnO4, dd HBr.
D. dd AgNO3/NH3, dd Br2.
- Câu 167 : Chất X đơn chức, chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H8O2. Biết 1 mol X tác dụng được tối đa với 1 mol NaOH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
- Câu 168 : Tiến hành điện phân 300 ml dung dịch CuSO4 0,6M và NaCl 0,4 M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp (với cường độ dòng điện không đổi I=5A), đến khi dung dịch giảm 8,1 gam thì dừng điện phân. Nếu ta tiếp tục điện phân, sau thời gian t giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 4,032 lít (đktc). Giá trị của t là
A. 8492.
B. 7334.
C. 7720.
D. 8106.
- Câu 169 : Nung 47,12 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 và Cr2O3 trong khí trơ, sau một thời gian thu được rắn X. Nghiền nhỏ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 11,2 gam. Phần 2 cho vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,912 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa 59,19 gam muối. Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 87,5%
B. 75,0%
C. 62,5%
D. 83,3%
- Câu 170 : Đun nóng 0,1 mol chất hữu cơ X (thành phần chứa C, H, O) với dung dịch NaOH 8% (vừa đủ), Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 235,4 gam và phần rắn gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ phần rắn cần dùng 1,55 mol O2, thu được 26,5 gam Na2CO3; 55,0 gam CO2 và 9,9 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C15H12O5.
B. C14H10O5.
C. C15H12O4.
D. C14H10O4.
- Câu 171 : Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn chức, Y hai chức. Chia hỗn hợp X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là
A. 28,57%.
B. 57,14%.
C. 85,71%.
D. 42,86%.
- Câu 172 : Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu tác dụng với 130 ml dung dịch CuSO4 1M thu được 12,48 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch Z tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,60.
B. 7,12.
C. 10,80.
D. 8,00.
- Câu 173 : Cho 24,06 gam hỗn hợp X gồm Zn, ZnO, ZnCO3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1 : 1 tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít khí T (đktc) gồm NO, N2O, CO2 và H2 (biết tỉ khối hơi của T so với H2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Z, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì lượng NaOH đã phản ứng là 1,21 mol. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,5.
B. 4,0.
C. 4,5.
D. 3,0.
- Câu 174 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,5.
B. 8,5.
C. 8,0.
D. 9,0.
- Câu 175 : Nung nóng hỗn hợp gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. Cho X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 82.
B. 74.
C. 72.
D. 80.
- Câu 176 : X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết π và ); Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O2. Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A và b gam muối B (). Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,9.
B. 2,7.
C. 2,6.
D. 2,8
- Câu 177 : Chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
- Câu 178 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag2O, NO2, O2.
B. Ag, NO2, O2.
C. Ag2O, NO, O2.
D. Ag, NO, O2.
- Câu 179 : Ion kim loại X khi vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ăc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. Kim loại X là
A. Đồng.
B. Magie.
C. Chì.
D. Sắt.
- Câu 180 : Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H và O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,12 mol X phản ứng vừa đủ với 188 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 175,76 gam hơi nước và m gam hỗn hợp rắn khan Z chứa ba chất (MA < MB < MC). Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 19,08 gam Na2CO3; 39,60 gam CO2 và 9,72 gam H2O. Số nguyên tử hidro có trong B là?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 181 : Hỗn hợp E chứa HCOOH 3a mol, HCOOC2H5 a mol, lysin và hexametylen đi anmin. Đốt cháy hoàn toàn b mol hỗn hợp E cần vừa đủ 1,29 mol O2. Sản phẩm cháy thu được chứa 0,12 mol N2, c mol CO2 và mol H2O. Phần trăm khối lượng của HCOOH trog E gần nhất với?
A. 19%
B. 15%
C. 23%
D. 27%
- Câu 182 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe, Fe(OH)2, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,96 mol NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch X và x mol khí Y. Nhúng thanh Fe vào dung dịch X, thu được hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với He bằng 4; đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 11,76 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N5+ trong cả quá trình. Giá trị của x là
A. 0,12.
B. 0,10.
C. 0,13.
D. 0,09.
- Câu 183 : Kim loại nào sau đây khử được HCl ở nhiệt độ thường?
A. Cu
B. Fe
C. Pt
D. Ag
- Câu 184 : Cho 0,15 mol phenyl axetat tác dụng với lượng dư dung dịch KOH 0,5M (đun nóng). Thể tích KOH 0,5M phản ứng là.
A. 400 ml
B. 450 ml
C. 600 ml
D.500ml
- Câu 185 : Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi?
A. Tinh bột.
B. Amilopectin.
C. Xelulozơ.
D. Amilozơ.
- Câu 186 : Hòa tan hoàn toàn 3,02 gam hỗn hợp X chứa Al, Fe, Mg trong 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,6M và H2SO4 0,3M. Sau phản ứng thu được 1,792 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?
A. 9,7 gam
B. 10,2 gam
C. 9,4 gam
D. 10,6 gam
- Câu 187 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 tạo thành Fe
A. Ag
B. Cu
C. Na
D. Zn
- Câu 188 : Cho K dư vào 102 gam dung dịch CH3COOH 40% thu được V lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 7,616
B. 45,696
C. 15,232
D. 25,296
- Câu 189 : Loại đá nào sau đây không chứa CaCO3?
A. Đá vôi
B. Thạch cao.
C. Đá hoa cương
D. Đá phấn
- Câu 190 : Chất nào sau đây không phải axit béo?
A. Axit oleic.
B. Axit panmitic.
C. Axit axetic.
D. Axit stearic.
- Câu 191 : Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn thu được kết tủa?
A. Sục CO2 vào dung dịch chứa NaAlO2.
B. Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2
C. Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2.
D. Sục CO2 vào dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
- Câu 192 : Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch nước Br2 là.
A. metyl acrylat, anilin, fructozơ, lysin.
B. etyl fomat, alanin, gluccozo, axit glutamic.
C. metyl acrylat, glucoza, anilin, triolein.
D. tristearin, alanin, saccaroza, glucozơ.
- Câu 193 : Sục 3,36 lít khí CO2 vào 100ml dung dịch chứa Ca(OH)2 0,6M và KOH 0,6M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 3,0
B. 4,0
C. 5,0
D. 6,0
- Câu 194 : Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng, a mol X tác dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?
A. a mol.
B. 2a mol.
C. 3a mol.
D. 4a mol.
- Câu 195 : Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nhất?
A. amilopectin
B. saccarozơ
C. fructozơ
D. glucoz
- Câu 196 : Axit cacboxylic có CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 197 : Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh
A. NaClO4, HCl, NaOH
B. HF, C6H6, KCl.
C. H2S, H2SO4, NaOH
D. H2S,CaSO4,NaHCO3.
- Câu 198 : Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol no, đơn chức, mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2g CO2 và 8,lg H2O. Công thức cấu tạo thu gọn của ancol đó là:
A. C3H7OH.
B. C2H5OH.
C. C4H9OH.
D. CH3OH.
- Câu 199 : Dung dịch X chứa K2SO4 0,1M và Al(SO4)3 0,12m. Cho rất từ từ dung dịch chứa Ba(OH)2 vào 100 ml dung dịch X thì khối lượng kết tủa lớn nhất có thể thu được là?
A. 12,59
B. 10,94
C. 11,82
D. 11,03
- Câu 200 : Đốt cháy hoàn toàn 17,68 gam một chất béo X cần vừa đủ 1,6 mol O2 thu được 1,04 mol nước. Cho toàn bộ lượng chất béo trên tác dụng với NaOH dư thì khối lượng ancol thu được là?
A. 1,84
B. 2,30
C. 1,38
D. 2,76
- Câu 201 : Hòa tan hoàn toàn 29,95 gam hỗn hợp X chứa Al, Ca và Ba trong nước dư thu được 12,32 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 41,45 gam chất tan. Số mol Al có trong hỗn hợp X là?
A. 0,15
B. 0,30
C. 0,20
D. 0,25
- Câu 202 : Cho hỗn hợp gồm Fe(NO3)2, CuO và ZnO vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào Y thu được kết tủa là
A. Fe(OH)2, BaSO4 và Zn(OH)2.
B. Fe(OH)2, BaSO4 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2
D. Fe(OH)3, BaSO4 và Cu(OH)2.
- Câu 203 : Hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl fomat (tỷ lệ mol 1:1) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Y chứa đồng thời KOH 1,0M và NaOH 1,0M thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,6.
B. 20,4.
C. 18,0.
D. 16,4.
- Câu 204 : Hỗn hợp A gồm N2 và H2 theo tỷ lệ thể tích 1:3, tạo phản ứng giữa N2 và H2 sinh ra NH3. Sau phản ứng được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với khí A là 10/6. Hiệu suất phản ứng là
A. 80%
B. 50%
C. 70%
D. 85%
- Câu 205 : Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 10 ml dd X chứa các ion: , , thì có 2,33 gam kết tủa tạo thành và đun nóng thì có 0,672 lít (đktc) một khí bay ra. Nồng độ mol của (NH4)2SO4 và NH4NO3 đã hòa tan trong 10 ml X là
A. 1,0 M và 1,0 M
B. 2,0 M và 2,0 M
C. 1,0 M và 2,0 M
D. 0,5 M và 2,0 M
- Câu 206 : Cho lần lượt các chất C2H5CHO, HCOOH, C6H5OH, C6H5CH2OH, CH2=CH-COOH, CH3OH vào dung dịch NaOH, đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 207 : Lấy một lượng ancol but-2-in-l,4-diol cho qua bình đựng CuO đun nóng một thời gian được 14,5 gam hỗn hợp X gồm khí và hơi (Giả sử chỉ xảy ra phản ứng oxi hóa chức ancol thành chức andehit). Chia X thành 2 phần bằng nhau:
A. 32 gam
B. 40 gam
C. 20 gam
D. 16 gam
- Câu 208 : Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3, là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,16 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 18,24.
B. 30,8.
C. 42,8.
D. 16,8.
- Câu 209 : Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 6a). Hiđro hóa gam X cần 2,688 lít H2 (đktc), thu được 25,86 gam Y (este no). Đun nóng gam X với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được gam chất rắn. Giá trị của là:
A. 57,2.
B. 42,6.
C. 53,2.
D. 27,66.
- Câu 210 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa Ca(OH)2 và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]). Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ.
A. 72,3 gam và 1,01 mol
B. 66,3 gam và 1,13 mol
C. 54,6 gam và 1,09 mol
D. 78,0 gam và 1,09 mol
- Câu 211 : Nung hỗn hợp gồm m gam Al và 0,04 mol Cr2O3 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl đặc, nóng, vừa đủ (không có không khí) thu được 0,1 mol khí H2 và dung dịch Y. Y phản ứng tối đa với 0,56 mol NaOH (biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí). Giá trị m là:
A. 1,62.
B. 2,16.
C. 2,43.
D. 3,24.
- Câu 212 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,12 mol HCl và 0,08 mol NaNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chi chứa muối clorua và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Nếu cũng cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol của Fe(NO3)2 có trong m gam X là?
A. 0,03
B. 0,04
C. 0,05
D. 0,02
- Câu 213 : X, Y, Z đều là các peptit mạch hở. Nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y hoặc z mol Z thì đều thấy số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,075 mol. Mặt khác, cho 96,6 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với số mol như trên tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH thì thu được hai muối của Gly và Val. Phần trăm khối lượng của chất có PTK nhỏ nhất trong E gần nhất với?
A. 48,9%
B. 32,5%
C. 52,8%
D. 30,4%
- Câu 214 : Chất nào dưới đây không có tính lưỡng tính?
A. Alanin.
B. Axit glutamic.
C. Glyxin.
D. Etylamin.
- Câu 215 : Số liên kết pi (π) trong phân tử vinylaxetilen là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 216 : Tên thay thế của CH3CH(CH3)CH2CH2CHO là
A. 3-metylbutanal.
B. 3-metylpentanal.
C. 2-metylbutanal.
D. 4-metylpentanal.
- Câu 217 : Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,84.
B. 2,32.
C. 1,68.
D. 0,64.
- Câu 218 : Este X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3COO-CH=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. HCOO-CH2CH=CH2.
D. CH2=CH-COOCH3.
- Câu 219 : Hỗn hợp X gồm Valin và Gly-Ala. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch HCl 1,0M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 275 ml dung dịch gồm NaOH 1,0M đun nóng, thu được dung dịch chứa 26,675 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,175.
B. 0,275.
C. 0,125.
D. 0,225.
- Câu 220 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ. Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 221 : Cho dãy gồm các chất sau: etyl axetat, triolein, saccarozơ, amilozo, fructozơ và Gly-Ala. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch axit là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
- Câu 222 : Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 1,344 lít (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là?
A. 17,22.
B. 18,16.
C. 19,38.
D. 21,54.
- Câu 223 : Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ
B. Cho Na2O tác dụng với nước.
C. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
- Câu 224 : Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 5,60.
B. 12,24.
C. 6,12.
D. 7,84.
- Câu 225 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HCl và y mol ZlCl2, kết quả của thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 2,0.
B. 1,1.
C. 0,8.
D. 0,9.
- Câu 226 : Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 15 gam X cần vừa đủ 36,96 lít O2 (đktc). Ở điều kiện thường, cho a mol X phản ứng Br2 dư trong dung môi CCl4 thì có 0,1 mol Br2 phản ứng. Giá trị của a là
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,10.
- Câu 227 : Kim loại có tính chất vật lý chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lý chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có
A. Các electron lớp ngoài cùng.
B. Các electron hóa trị.
C. Các electron tự do.
D. Cấu trúc tinh thể.
- Câu 228 : Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu. Cho 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, sau phản ứng thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, dung dịch Y và chất rắn Z. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y là
A. 11,48.
B. 15,08.
C. 10,24.
D. 13,64.
- Câu 229 : Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl2 lại thu được muối X. Kim loại M là
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Ba.
- Câu 230 : Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,92.
B. 4,68.
C. 2,26.
D. 3,46.
- Câu 231 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một amino no, đơn chức, mạch hở X cần 0,1575 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 2,43 gam nước. Giá trị của m là?
A. 2,32.
B. 1,77.
C. 1,92.
D. 2,08.
- Câu 232 : Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,1.
B. 28,5.
C. 41,8.
D. 47,6.
- Câu 233 : Cho m gam X gồm Na, Na2O, Al, Al2O3 vào nước dư thấy tan hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa một chất tan và thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y, thu được 15,6 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A. 14,2.
B. 12,2.
C. 13,2.
D. 11,2.
- Câu 234 : Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO, Fe2O3. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết đồng thời 3 chất này?
A. HCl.
B. H2SO4 đặc.
C. HNO3 loãng.
D. CuSO4 loãng.
- Câu 235 : Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường.
A. C2H4(OH)2.
B. CH3COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. C2H5NH2.
- Câu 236 : Hòa tan hết 2,94 gam axit glutamic vào 600 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Cho NaOH vừa đủ vào X thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là?
A. 7,33.
B. 3,82.
C. 8,12.
D. 6,28.
- Câu 237 : Hợp chất CH2=CH-CH(CH3)CH=CH-CH3 có tên thay thế là:
A. 4-metyl penta -2,5 –đien.
B. 3-metyl hexa -1,4 –đien.
C. 2,4-metyl penta -1,4 –đien.
D. 3-metyl hexa -1,3 –đien.
- Câu 238 : O-crezol (CH3-C6H4-OH) không phản ứng với
A. NaOH.
B. Na.
C. Dung dịch Br2.
D. HCl.
- Câu 239 : Oxi hóa 7 gam hỗn hợp X gồm CH3CHO và C2H5CHO được hỗn hợp Y. Y tác dụng hết với Na được 0,056 mol H2. Mặt khác, 7 gam X tráng bạc hoàn toàn thu được 0,28 mol Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa là
A. 75%.
B. 80%.
C. 85%.
D. 90%.
- Câu 240 : Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là
A. C6H5OH.
B. HOC2H4OH.
C. HCOOH.
D. C6H5CH2OH.
- Câu 241 : Tiến hành phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau:
A. Ở bước 1, không thể thay mỡ lợn bằng dầu thực vật.
B. Mục đích chính của việc cho nước cất vào hỗn hợp để làm xúc tác phản ứng.
C. Mục đích chính của việc cho dung dịch NaCl vào hỗn hợp để tránh phân hủy sản phẩm.
D. Sau bước 3, hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, phía dưới là chất lỏng.
- Câu 242 : Cho 5,6 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lít khí N2O (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Biết các phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 20,51.
B. 23,24.
C. 24,17.
D. 18,25.
- Câu 243 : Khí thải (của một nhà máy) có chứa các chất HF, CO2, SO2, NO2, N2. Hãy chọn chất tốt nhất để loại các khí độc trước khi xả ra khí quyển.
A. SiO2 và H2O.
B. CaCO3 và H2O.
C. dd CaCl2.
D. dd Ca(OH)2.
- Câu 244 : Hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 196,35.
B. 160,71.
C. 111,27.
D. 180,15.
- Câu 245 : Cho 14,2 gam hỗn hợp rắn gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Khối lượng NaCl có trong dung dịch X là
A. 11,7 gam.
B. 8,775 gam.
C. 14,04 gam.
D. 15,21 gam.
- Câu 246 : Có 3 lọ riêng biệt đựng các dung dịch: HCl, NaNO3, Na3PO4. Dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết?
A. Quỳ tím.
B. dd HCl.
C. dd AgNO3.
D. dd Ba(OH)2.
- Câu 247 : Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,25.
B. 7,50.
C. 7,75.
D. 7,00.
- Câu 248 : Tiến hành thí nghiệm: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch và khuấy đều. Kết luận đúng là
A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.
B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.
C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí.
D. Có khí bay ra ngay lập tức.
- Câu 249 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no hai chức, mạch hở; hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam X thu được 7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư. Cô cạn phần dung dịch thu được m gam muối khan và 0,04 hỗn hợp ancol có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,5.
B. 5,7.
C. 5,1.
D. 4,9.
- Câu 250 : Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y có chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là?
A. 27,84%.
B. 34,79%.
C. 20,88%.
D. 13,92%.
- Câu 251 : Cho các chất sau: Al, Zn, Al(OH)3, Zn(OH)2, ZnO, CrO, Cr2O3, Cr(OH)2. Tổng số chất có tính lưỡng tính là?
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
- Câu 252 : Điện phân 200ml dung dịch X chứa Cu(NO3) 1M trong thời gian 5790 giây với cường độ dòng điện một chiều I = 2,5A. Ngắt dòng điện rồi cho ngay 200ml dung dịch HNO3 0,5M vào bình điện phân, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của V?
A. 0,28.
B. 0,56.
C. 1,40.
D. 1,12.
- Câu 253 : Cho các chất sau: CH3-O-CHO, HCOOH, CH3COOCH3, C6H5OH (phenol). Tổng số chất có thể tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 254 : Cho 5,44 gam hỗn hợp A gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 5,92 gam hỗn hợp hai muối của hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 3,6 gam nước. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ có trong hỗn hợp A gần nhất với?
A. 60,0%.
B. 63,0%.
C. 55,0%.
D. 48,0%.
- Câu 255 : Hỗn hợp X gồm , , . Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của trong X là
A. 20,00%.
B. 26,63%.
C. 16,42%.
D. 22,22%.
- Câu 256 : Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)?
A. Fe2O3.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(OH)3.
- Câu 257 : Ở nhiệt độ cao, oxit nào sau đây không bị khí H2 khử?
A. Al2O3.
B. CuO.
C. Fe2O3.
D. PbO.
- Câu 258 : Đun nóng etanol với xúc tác dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu nào sau đây?
A. CH3COOH.
B. CH3CH2OCH2CH3.
C. CH3OCH3.
D. CH2=CH2.
- Câu 259 : Dung dịch nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch CrCl3 thu được kết tủa?
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NH4Cl.
- Câu 260 : Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glixerol và 459 gam mối. Giá trị của m là
A. 444.
B. 442.
C. 443.
D. 445.
- Câu 261 : Cho phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3CH2OH.
B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3COOH.
D. CH3OH.
- Câu 262 : Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 5,60.
- Câu 263 : Cho 8,3 mol hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl x mol/lít, thu được dung dịch chứa 15,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là
A. 0,5.
B. 1,5.
C. 2,0.
D. 1,0.
- Câu 264 : Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử?
A.
B.
C.
D.
- Câu 265 : Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 266 : Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm tạo thành một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 267 : Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 7 : 4.
B. 4 : 7.
C. 2 : 7.
D. 7 : 2.
- Câu 268 : Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng a. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khi sục khí Z qua dung dịch brom dư trong dung môi CCl4 thì có 8 gam brom phản ứng. Giá trị của a là
A. 8,125.
B. 8,875.
C. 9,125.
D. 9,875.
- Câu 269 : Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
A. NaOH, Fe(OH)3.
B. Cl2, FeCl2.
C. NaOH, FeCl3.
D. Cl2, FeCl3.
- Câu 270 : Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại Y và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung dịch T chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại Y tác dụng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân là
A. 28950 giây.
B. 24125 giây.
C. 22195 giây.
D. 23160 giây.
- Câu 271 : Cho este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y, thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
B. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
C. Có 2 công thức cấu tạo phù hợp với X.
D. Z và T là các ancol no, đơn chức.
- Câu 272 : Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Pentapeptit X có thể là
A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Ala.
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.
D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
- Câu 273 : Hỗn hợp P gồm các chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở: ancol X, axit cacboxylic Y và este Z tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P trên vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn Q thu được 3,26 gam chất rắn khan T. Nung hỗn hợp gồm CaO, 0,2 mol NaOH và 3,26gam T trong bình kín không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam khí. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,85.
B. 0,48.
C. 0,45.
D. 1,05.
- Câu 274 : Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,4.
B. 38,6.
C. 32,3.
D. 46,3.
- Câu 275 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các mối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
A. 30,68.
B. 20,92.
C. 25,88.
D. 28,28.
- Câu 276 : Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)3, FeCl2, Fe3O4 tác dụng với dung dịch chứa 1,82 mol HCl, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol N2O. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất N+5) và 298,31 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được 97,86 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của FeCl2 trong X là
A. 31,55%.
B. 27,04%.
C. 22,53%.
D. 33,80.
- Câu 277 : Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là
A. 48,80%.
B. 33,60%.
C. 37,33%.
D. 29,87%.
- Câu 278 : Cho X, Y () là hai este mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn X hoặc Y luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã phản ứng. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) trong 400 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp G chứa 2 muối. Cho F vào bình đựng Na dư, sau phản ứng có khí H2 thoát ra và khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn G cần vừa đủ 0,42 mol O2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là
A. 19.
B. 20.
C. 22.
D. 21.
- Câu 279 : Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,2g.
B. 12,6g.
C. 18g.
D. 24g.
- Câu 280 : T là hỗn hợp chứa hai axit đơn chức, một ancol no hai chức và một este hai chức tạo bởi các axit và ancol trên (tất cả đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 24,16 gam T thu được 0,94 mol CO2 và 0,68 mol H2O. Mặt khác, cho lượng T trên vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 0,32 mol Ag xuất hiện. Biết tổng số mol các chất có trong 24,16 gam T là 0,26 mol. Số mol ancol có trong lượng T trên là?
A. 0,01.
B. 0,04.
C. 0,020.
D. 0,030.
- Câu 281 : Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (; tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của (y+z-x) gần nhất với:
A. 12,6.
B. 18,8.
C. 15,7.
D. 13,4.
- Câu 282 : Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch HCl xM thu được dd Y. Cho 10,96 gam Ba vào dung dịch Y, thu được 14,76 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,30.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,70.
- Câu 283 : Cho m gam hỗn hợp E gồm Al (a mol), Zn (2a mol), Fe (a mol), 0,12 mol NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với dung dịch chứa 1,08 mol H2SO4 thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và 0,24 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2 với tổng khối lượng 4,4 gam. Cô cạn dung dịch X thu được (m+85,96) gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1,27 lít dung dịch KOH. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong E là?
A. 9,95%.
B. 8,32%.
C. 7,09%.
D. 11,16%.
- Câu 284 : Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 và 0,1 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,4 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 9,0.
B. 5,64.
C. 6,12.
D. 9,5.
- Câu 285 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. FeCl3
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe(OH)3
- Câu 286 : Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 là
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng thành không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
- Câu 287 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. MgCl2.
B. BaCl2.
C. Al(NO3)3.
D. Al(OH)3.
- Câu 288 : Tên gọi của hợp chất hữu cơ CH3COOH là
A. axit fomic.
B. ancol etylic.
C. anđehit axetic.
D. axit axetic.
- Câu 289 : Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2.
B. O3.
C. N2.
D. CO.
- Câu 290 : Muối nào sau đây thuộc loại muối trung hòa?
A. NaHCO3.
B. NH4HCO3.
C. NH4Cl.
D. KHS.
- Câu 291 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch KHCO3?
A. K2SO4.
B. KNO3.
C. HCl.
D. KCl.
- Câu 292 : Công thức chung của anken là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 293 : Crom (III) hiđroxit tan trong dung dịch nào sau đây?
A. KNO3.
B. KCl.
C. NaOH.
D. NaCrO2.
- Câu 294 : Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là
A. 4,0 gam.
B. 8,0 gam.
C. 2,7 gam.
D. 6,0 gam.
- Câu 295 : Cho 8,04 gam hỗn hợp CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là
A. 61,78.
B. 21,60.
C. 55,20.
D. 41,69.
- Câu 296 : Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, Al2O3, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, Fe, Al, Mg.
B. Cu, FeO, Al2O3, MgO.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe, Al, MgO.
- Câu 297 : Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol là một axit yếu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 298 : Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amoni clorua.
B. urê.
C. natri nitrat.
D. amoni nitrat.
- Câu 299 : Sục khí CO2 dư vào dung dịch nào sau đây thu được kết tủa?
A. NaNO3
B. NaCl
C. NaOH
D. NaAlO2
- Câu 300 : Axit ađipic có công thức là
A. HOOCCOOH
B. CH3CH(OH)CH2COOH
C. HOOC[CH2]4COOH
D. HCOOH
- Câu 301 : Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Mg?
A. Na
B. Ca
C. K
D. Fe
- Câu 302 : Trong thành phần của khói hương thường có các khí độc như CO, NO2, SO2 và các hóa chất độc hại khác. Khi đó dấu hiện buồn nôn, chóng mặt, khó thở do tiếp xúc với khói hương cần thực hiện giải pháp nào sau đây?
A. Ra khỏi khu vực khói hương, nghỉ ngơi ở nơi thoáng mát.
B. Uống 1 lít giấm ăn.
C. Uống 1 lít nước vôi trong.
D. Uống 1 lít dung dịch xút.
- Câu 303 : Cho 9,85 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dich HCl 1M, thu được dung dịch chứa 18,975 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 300.
B. 450.
C. 400.
D. 250.
- Câu 304 : Trộn 5ml dung dịch NaCl 1M với 8 ml dung dịch KNO3 1M thu được dung dịch có pH bằng
A. 5
B. 8
C. 7
D. 13
- Câu 305 : Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào sau đây?
A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2
B. Điện phân dung dịch MgSO4
C. Điện phân nóng chảy MgCl2
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2
- Câu 306 : Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 307 : Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ bên.
A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH.
D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
- Câu 308 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. Saccarozơ.
- Câu 309 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị trên. Giá trị của m là
A. 5,97.
B. 7,26.
C. 7,68.
D. 7,91.
- Câu 310 : Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 50%
B. 66,67%
C. 65,00%
D. 52,00%
- Câu 311 : Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của x là
A. 0,030.
B. 0,050.
C. 0,057.
D. 0,139.
- Câu 312 : Cho 24,5 gam tripeptit X có công thức Gly-Ala-Val tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 70,55.
B. 59,60.
C. 48,65.
D. 74,15.
- Câu 313 : Đốt cháy hoàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit, Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 17,92 lít
B. 4,48 lít
C. 11,20 lít
D. 8,96 lít
- Câu 314 : Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dd NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 2,75 mol CO2 và 2,55 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 40,3.
B. 41,2.
C. 46,7.
D. 44,3.
- Câu 315 : Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
A. AlCl3 và Al(OH)3
B. AlCl3 và BaCO3
C. CrCl3 và BaCO3
D. FeCl3 và Fe(OH)3
- Câu 316 : Chất X có công thức cấu tạo . Tên gọi của X là
A. 2-metylpropan-2-ol
B. ancol isopropylic
C. 2-metylpropan-1-ol
D. ancol propylic
- Câu 317 : Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
A. 194.
B. 222.
C. 118.
D. 90.
- Câu 318 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất: , , (phenol), và các tính chất được ghi trong bảng sau:
A. Y là C6H5OH.
B. Z là CH3NH2.
C. T là C2H5OH.
D. X là NH3.
- Câu 319 : Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng) thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 16,32.
B. 8,16.
C. 20,40.
D. 13,60.
- Câu 320 : Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2 (có tỉ khối so với H2 bằng 32,25), thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl, thu được 1,12 gam một kim loại không tan, dung dịch T và 0,224 lít H2 (đktc). Cho T vào dung dịch AgNO3 dư thu được 27,28 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 1,680.
C. 2,016.
D. 1,536.
- Câu 321 : Điện phân dung dịch gồm 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X có khối lượng giảm 21,5 gam so với dung dịch ban đầu. Cho thanh sắt vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,5.
D. 0,4.
- Câu 322 : Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 3V lít CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ a : b bằng
A. 3 : 4.
B. 5 : 6.
C. 3 : 7.
D. 2 : 5.
- Câu 323 : Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O, 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,2.
B. 16,8.
C. 10,0.
D. 14,0.
- Câu 324 : Nung 32 gam một muối vô cơ X (chứa oxi) đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp Y và 6,08 gam một hợp chất rắn Z không tan trong nước. Hấp thụ toàn bộ Y vào 400 gam dung dịch KOH 3,36%, thu được dung dịch chứa một muối vô cơ duy nhất có nồng độ 5,69%. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là
A. 72,0%.
B. 71,3%.
C. 59,5%.
D. 60,5%.
- Câu 325 : Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy mẫu nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion
A.
B.
C.
D.
- Câu 326 : Chất rắn nào sau đây không tan được vào dung dịch KOH?
A. Al(OH)3
B. Si
C. K2CO3
D. BaCO3
- Câu 327 : Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Lysin
B. Valin
C. Axit glutamic
D. Alanin
- Câu 328 : Chất nào sau không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Axit axetic
B. Anilin
C. Phenol
D. Etyl axetat
- Câu 329 : Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ
B. glicogen
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
- Câu 330 : Cho các phát biểu sau về crom:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 331 : Cho m gam triglixerit T tạo bởi axit panmitic và axit oleic tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X chứa 129 gam hỗn hợp 2 muối. Biết ½ dung dịch X làm mất màu vừa đủ với 0,075 mol Br2 trong CCl4. Giá trị của m là
A. 128,70
B. 132,90
C. 64,35
D. 124,80
- Câu 332 : Cho các thí nghiệm sau:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 333 : Hòa tan hoàn toàn 21,125 gam hỗn hợp bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
- Câu 334 : Cho 2,94 gam H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 160ml dung dịch HCl 0,25M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,16
B. 6,96
C. 7,00
D. 6,95
- Câu 335 : Hình vẽ sau mô tả quá trình dẫn khí vào các dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 336 : Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh và làm mất màu dung dịch brom?
A. Axit propanoic
B. Axit metacrylic
C. Axit 2-metylpropanoic
D. Axit acrylic
- Câu 337 : Cho các dung dịch: HCl(X1); KNO3(X2); HCl và KNO3(X3); Fe2(SO4) (X4). Số dd tác dụng với Cu là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 338 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg. Cho 15 gam X tác dụng với oxi, sau một thời gian thu được 18,2 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
A. 50,5
B. 39,5
C. 53,7
D. 46,6
- Câu 339 : Cho 22,02 gam muối HOOC[CH2]2CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 200ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 34,74
B. 36,90
C. 34,02
D. 39,06
- Câu 340 : Cho hình vẽ của bộ dụng cụ chưng cất thường:
A. a – Nhiệt kế; b – Đèn cồn; c – Bình cầu có nhánh; d – Sinh hàn; e – Bình hứng (eclen).
B. a – Đèn cồn; b – Bình cầu có nhánh; c – Nhiệt kế; d – Sinh hàn; e – Bình hứng (eclen).
C. a – Đèn cồn; b – Nhiệt kế; c – Sinh hàn; d – Bình hứng (eclen); e – Bình cầu có nhánh
D. a – Nhiệt kế; b – Bình cầu có nhánh; c – Đèn cồn; d – Sinh hàn; e – Bình hứng.
- Câu 341 : Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của alanin. Công thức của X là
A. H2NC(CH3)2COOC2H5
B. ClH3NCH(CH3)COOC2H5
C. H2NCH(CH3)COOC2H5
D. ClH3NCH2COOC2H5
- Câu 342 : Cho hợp chất hữu cơ bền, mạch hở X tác dụng với H2 tạo ra ancol propylic. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
- Câu 343 : Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 40,92
B. 37,80
C. 49,53
D. 47,40
- Câu 344 : Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O và phản ứng được với Na là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 345 : Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,48
B. 2,34
C. 4,56
D. 5,64
- Câu 346 : Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin vào 200ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thì có 0,4 mol NaOH phản ứng. Số mol axit glutamic trong 0,15 mol X là
A. 0,100
B. 0,075
C. 0,050
D. 0,125
- Câu 347 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
A. 2,5
B. 4,0
C. 2,0
D. 5,0
- Câu 348 : Cho dung dịch X chứa AlCl3 và HCl. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
A. 0,57
B. 0,62
C. 0,51
D. 0,33
- Câu 349 : Cracking m gam butan thu được hỗn hợp X gồm: H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị cracking. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 9,0 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là
A. 5,8
B. 11,6
C. 2,6
D. 23,2
- Câu 350 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kết tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,48 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong X là
A. CH4 và C2H6
B. C2H6 và C3H4
C. C2H2 và C3H4
D. C2H4 và C3H6
- Câu 351 : Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6H10O4) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 352 : Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250ml dung dịch hồn hợp CuSO4 aM và NaCl 1,5M, với cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành có khối lượng bị giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,6
- Câu 353 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng triglixerit X cần vừa đủ 3,18 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 2,04 mol H2O. Mặt khác a mol X tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,30
D. 0,18
- Câu 354 : Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử . Từ X thực hiện các phản ứng sau:
A. HOOC-CH=CH-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH-COOH
D. HOOC-CH2-COOH
- Câu 355 : Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 vào nước (dư) thu được dung dịch Y và khí H2. Cho 60 ml dung dịch mol HCl 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Nếu cho 130 ml dung dịch HCl 1M vào Y thì thu được (m – 0,78) gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Na trong X là
A. 44,01%
B. 41,07%
C. 46,94%
D. 35,20
- Câu 356 : Thủy phân không hoàn toàn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa glyxin và đipeptit Ala-Ala. Để thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH thu được dung dịch chỉ chứa muối của glyxin và muối của alanin. Số công thức cấu tạo phù hợp với Y là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 357 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H11O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra khí Y, có tỉ khối so với H2 nhỏ hơn 17 và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 358 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q.
A. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
B. Glixerol, glucozơ, etilen glycol, metanol, axetanđehit.
C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanil, anđehit fomic.
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
- Câu 359 : Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá trị của t là
A. 0,8
B. 0,3
C. 1,0
D. 1,2
- Câu 360 : Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 50 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO2 (ở đktc) và 14,76 gam H2O. Phần trăm số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 31,25%
B. 30,00%
C. 62,50%
D. 60,00%
- Câu 361 : Đốt cháy hoàn toàn M gồm ancol X, axit cacboxylic Y và este Z (đều no, đơn chức, mạch howr và Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon) cần dùng vừa đủ 12,32 lít O2 (đktc), sinh ra 11,2 lít CO2 (đktc). Công thức của Y là
A. HCOOH
B. CH3CH2COOH
C. CH3CH2CH2COOH
D. CH3COOH
- Câu 362 : Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc dư, khí Cl2 thoát ra cho tác dụng hết với kim loại M thu được 38,10 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 118,5 gam kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Kim loại M là
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Cu
- Câu 363 : Đun nóng m gam hỗn hợp Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 3:7 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,8m gam chất rắn, dung dịch X và 3,36 lít hơn hợp khí (đktc) gồm NO và N2O (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 56,7 gam. Giá trị của m là
A. 133
B. 105
C. 98
D. 112
- Câu 364 : Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 10 gam
B. 8 gam
C. 12 gam
D. 6 gam
- Câu 365 : Cho hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thí nghiệm đó?
A. Bông tẩm dung dịch NaOH đặc có vai trò hấp thụ khí độc SO2 có thể được sinh ra.
B. Đá bọt có vai trò điều hòa quá trình sôi, tránh hiện tượng quá sôi.
C. Khí etile sinh ra khi sục vào dung dịch Br2 làm dung dịch bị mất màu.
D. Đá bọt có vai trò xúc tác cho phản ứng tách H2O của C2H5OH.
- Câu 366 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Al và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,06 mol NaNO3 kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa các muối trung hòa có khối lượng 115,28 gam và V lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N2O và H2 (tỉ lệ 1 : 1). Cho dung dịch NaOH dư vào X, lượng NaOH phản ứng là 0,92 mol và thu được 13,92 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,344
B. 1,792
C. 2,24
D. 2,016
- Câu 367 : Có 4 lít dung dịch X chứa: và 0,3 mol . Cho 2 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết thức các phản ứng thu được 9,85 gam kết tủa. Mặt khác, cho lượng dư dung dịch NaHSO4 vào 2 lít dung dịch X còn lại, sau phản ứng hoàn toàn thu được 17,475 gam kết tủa. Nếu đun nóng toàn bộ lượng X trên tới phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa rồi cô cạn nước lọc thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 26,65 gam.
B. 39,60 gam.
C. 26,68 gam.
D. 26,60 gam.
- Câu 368 : X là hỗn hợp gồm Mg và MgO (trong đó MgO chiếm 40% khối lượng). Y là dung dịch gồm H2SO4 và NaNO3. Cho 6 gam X tan hoàn toàn vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa ba muối trung hòa) và hỗn hợp hai khí (gồm khí T và 0,04 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z, thu được 55,92 gam kết tủa. Biết Z có khả năng tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,44 mol NaOH. Khí T là
A. N2
B. NO2
C. NO
D. N2O
- Câu 369 : Cho 48,24 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào bình X đựng dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng còn lại 3,84 gam kim loại Y không tan. Tiếp theo, cho dung dịch NaNO3 tới dư vào bình X, sau khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn, kim loại Y đã tan hết, trong bình X thu được dung dịch Z (chứa axit H2SO4) và có V lít khí NO (ở đktc là sản phẩm khử duy nhất của . Giá trị của V là
A. 0,986
B. 4,448
C. 4,256
D. 3,360
- Câu 370 : X, Y là hai hữu cơ axit mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức mạch hở không nhánh tạo bởi X, Y và Z. Đun 29,145 gam hỗn hợp M chứa X, Y, Z, T với 300 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na dư thì khối lượng bình tăng 14,43 gam và thu được 0,195 mol H2. Đốt hoàn toàn hỗn hợp F cần 0,525 mol O2 thu được khí CO2, Na2CO3 và 0,3 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13
B. 26
C. 50
D. 9
- Câu 371 : Cho 12,55 gam hỗn hợp chất rắn X gồm FeCO3, MgCO3 và Al2O3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 và NaNO3 (trong đó tỉ lệ mol của H2SO4 và NaNO3 tương ứng là 19 : 1) thu được dung dịch Y (không chứa ion và 0,11 mol hỗn hợp khí Z gồm NO, CO2, NO2 có tỉ khối so với H2 là 239/11. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thì có 0,37 ml NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng không thấy khí bay ra. Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45
B. 40
C. 20
D. 15
- Câu 372 : Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no, có một liên kết giữa các nguyên tử cacbon trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ. Dẫn toàn bộ Z vào bình kín đựng Na, sau cô cạn dung dịch th được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình kính đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 189,4 gam đồng thời sinh ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 41,3%
B. 43,5%
C. 48,0%
D. 46,3%
- Câu 373 : Hỗn hợp H gồm 3 peptit X, Y, Z () đều mạch hở; Y và Z là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp H tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,98 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 112,14 gam muối khan (chỉ chứa muối natri của alanin và valin). Biết trong m gam H có và tổng số liên kết peptit trong 3 peptit bằng 9. Tổng số nguyên tử có trong peptit Z là
A. 65
B. 70
C. 63
D. 75
- Câu 374 : Kim loại Al được điều chế trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?
A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
D. NaAlO2.
- Câu 375 : Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm?
A. 2NH4Cl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2NH3 + 2H2O
B. N2 + 3H2 2NH3
C. NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O
D. Na3N + 3H2O 3NaOH + NH3.
- Câu 376 : Sục axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư xuất hiện kết tủa màu
A. nâu đỏ.
B. tím.
C. vàng.
D. xanh.
- Câu 377 : Quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm tiếng ồn?
A. Hoạt động của các phương tiện giao thông như xe máy; ô tô; xe lửa; máy bay lúc hạ cánh.
B. Hoạt động của các loại máy móc trong xây dựng nhà cửa, cầu cống ở khu vực đông dân cư.
C. Hoạt động âm nhạc mở loa phóng thanh mức lớn như hát karaoke trong phòng nhỏ.
D. Quá trình quang hợp của cây xanh.
- Câu 378 : Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
- Câu 379 : Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly-Gly.
B. Ala-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
- Câu 380 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng), thu được
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3OH.
- Câu 381 : Tên gọi của CH3COOCH3 là
A. propyl fomat.
B. metyl propionat
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
- Câu 382 : Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư) không tạo muối Fe(II). Chất X là
A. HNO3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. CuSO4.
- Câu 383 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 3,06.
B. 5,25.
C. 3,15.
D. 6,02.
- Câu 384 : Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol và a mol . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 37,4 gam.
B. 49,4 gam.
C. 23,2 gam.
D. 28,6 gam.
- Câu 385 : Cho các phát biểu về NH3 và như sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
- Câu 386 : Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X (không kể đồng vị phân hình học)
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 387 : Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác như hình vẽ sau:
A. Fe, H2SO4, H2.
B. Cu, H2SO4, SO2.
C. CaCO3, HCl, CO2.
D. NaOH, NH4Cl, NH3.
- Câu 388 : Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ < 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 389 : Một hỗn hợp X gồm FeO, BaO, Al2O3. Cho hỗn hợp X vào nước dư thu được dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Cho khí CO dư đi qua Z thu được chất rắn G. Cho G vào dung dịch NaOH dư thất tan một phần. Biết các phản ứng xỷ ra hoàn toàn. Chất rắn G là:
A. FeO và Al2O3.
B. Fe và Al.
C. Fe.
D. Fe và Al2O3
- Câu 390 : Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipeptit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là:
A. 7,09 gam.
B. 16,30 gam.
C. 3,14 gam
D. 7,82 gam
- Câu 391 : Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 16 gam Br2 và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V là
A. 11,20.
B. 13,44.
C. 5,60.
D. 8,96.
- Câu 392 : Thủy phân hoàn toàn 42,96 gam hỗn hợp gồm hia tetrapeptit trong môi trường axit thu được 49,44 gam hỗn hợp X gồm các amino axit no, mạch hở (chỉ chứa 1 nhóm cacboxyl –COOH và 1 nhóm amino –NH2). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 66,96.
B. 62,58.
C. 60,48.
D. 76,16.
- Câu 393 : Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 4,0.
B. 0,8.
C. 2,0.
D. 8,3.
- Câu 394 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như hình bên. Giá trị của x là
A. 0,28.
B. 0,30.
C. 0,20.
D. 0,25.
- Câu 395 : Cho một lượng CuSO4.5H2O vào 100ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ tới khi khối lượng catot tăng m gam thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa 14,0 gam bột Fe thu được dung dịch Y (không chứa ion ) và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 31/3. Giá trị m là
A. 26,8.
B. 30,0.
C. 23,6.
D. 20,4.
- Câu 396 : Kết quả thí nghiệm cả các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin
B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol.
- Câu 397 : Hỗn hợp E gồm tripeptit X và tetrapeptit Y đều được cấu tạo bởi glyxin và alamin. Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong X và Y theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp E bằng lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch T chứa 35,34 gam hỗn hợp muối. Tỉ lệ mol X và Y trong hỗn hợp X là:
A. 3 : 2.
B. 3 : 7.
C. 7 : 3.
D. 2 : 3.
- Câu 398 : Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ử 1700C không tạo ra anken. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơ ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hidro bằng oxi.
- Câu 399 : Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là:
A. 1,8.
B. 2,0.
C. 3,2.
D. 3,8.
- Câu 400 : Chất hữu cơ X có công thức cấu tạo:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 401 : Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H2 (đktc); dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH; 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,5.
B. 24,7.
C. 28,2.
D. 27,9.
- Câu 402 : Hòa tan hoàn toàn 6,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Mg(NO3)2 trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và 0,54 mol HCl, đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối) và 1,568 lít hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2 (đktc). Tỉ khối của Z so với metan bằng 1,25. Dung dịch Y có khả năng phản ứng tối đa với 285 ml dung dịch NaOH 2M, thu được kết tủa T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 4,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là
A. 15,09%.
B. 30,18%.
C. 23,96%.
D. 60,36%.
- Câu 403 : Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl ( lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là
A. 6,72.
B. 5,60.
C. 5,96.
D. 6,44.
- Câu 404 : Đốt cháy hỗn hợp X chứa hai este 2 chức, mạch hở (đều được tạo từ một ancol và một axit) thu được 23,76 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Mặt khác thủy phân hoàn toàn X trộn NaOH dư thu được hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được chất rắn Z nặng 29,4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được sản phẩm chỉ chứa Na2CO3 và 3,24 gam nước. Phần trăm este có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 78,88%.
B. 86,76%.
C. 82.21%.
D. 74,68%
- Câu 405 : Thành phần chính của loại quặng nào sau đây không chứa sắt?
A. Manhetit
B. Hematit
C. Apatit
D. Xiđêrit
- Câu 406 : Muối nào sau đây bền với nhiệt, không bị nhiệt phân hủy ngay cả ở trạng thái nóng chảy?
A. KNO3
B. KClO3
C. KMnO4
D. K2CO3
- Câu 407 : Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm?
A.
B.
C.
D.
- Câu 408 : Chất nào sau đây thuộc loại chất vô cơ?
A. NaCN
B. CH3COONa
C. C2H4
D. CCl4
- Câu 409 : Trong các kim loại sau, kim loại nào có tính khử mạnh nhất
A. Fe
B. Ag
C. Mg
D. K
- Câu 410 : Môi trường trung tính có pH bằng
A. 7
B. 0
C. 1
D. 14
- Câu 411 : Nguyên tố crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Na2Cr2O7
B. Cr2O3
C. CrO
D. NaCrO4
- Câu 412 : Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH < 7?
A. Lysin
B. Etylamin
C. Axit glutamic
D. Đimetylamin
- Câu 413 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất lỏng?
A. Metan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Benzen.
- Câu 414 : Trong môi trường H2SO4 loãng, chất nào sau đây khử được hợp chất KMnO4 thành hợp chất MnSO4?
A. MgSO4
B. Fe(OH)3
C. FeSO4
D. Fe(SO4)3
- Câu 415 : Lên men 45 kg glucozơ với hiệu suất là 80%, thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml). Giá trị của V là
A. 18,0
B. 23,0
C. 11,5
D. 36,0
- Câu 416 : Trong số các chất sau, chất nào có lực axit mạnh nhất?
A. CH3CH2CH2COOH
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. CH3CH2COOH
- Câu 417 : Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOC2H5
- Câu 418 : Hỗn hợp X gồm Zn, Fe, Cu. Cho 18,5 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Mặt khác cho 0,15 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 3,92 lít khí Cl2 (đktc). Số mol Fe trong 18,5 gam hỗn hợp X là
A. 0,1 mol
B. 0,08 mol
C. 0,12 mol
D. 0,15 mol
- Câu 419 : Cho dung dịch chứ 14,6 gam lysin (H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH) tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 21,90
B. 18,25
C. 16,43
D. 10,95
- Câu 420 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. chất rắn tan và có sủi bọt khí không màu
B. có kết tủa Ag trắng sáng
C. có kết tủa màu vàng
D. chất rắn tan nhưng không có sủi bọt khí
- Câu 421 : Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 2 lít dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn cẩn thận dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 97,98
B. 106,38
C. 38,34
D. 34,08
- Câu 422 : Cho dãy chuyển hóa sau:
A. Cl2, KOH
B. Cl2, KCl
C. HCl, KOH
D. HCl, NaO
- Câu 423 : Cho phát biểu sau:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 424 : Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanine, axit glutamic và lysin (trong đó ) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được a gam muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muốn trên thu được N2; 0,07 mol Na2CO3; 0,49 mol CO2 và 0,56 mol H2O. Giá trị của m là
A. 14,00
B. 14,84
C. 14,98
D. 13,73
- Câu 425 : Hòa tan hoàn toàn a gam Al trong dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Nhỏ rất từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch X và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tổng khối lượng kết tủa (m gam) theo thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) như sau:
A. 8,10
B. 4,05
C. 5,40
D. 6,75
- Câu 426 : Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. C2H4 và C3H6
B. CH4 và C2H6
C. C2H6 và C3H8
D. C3H6 và C4H
- Câu 427 : Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 mk khí tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí. Biết thể tích các khó đo ở đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là
A. Cu và 1400s
B. Cu và 2800s
C. Ni và 2800s
D. Ni và 1400s
- Câu 428 : Khi cho este X mạch hở tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 thu được một muối Y và một ancol Z, trong đó số cacbon trong muối Y gấp đôi ancol Z. Nếu đun nóng Z ở với H2SO4 với H2SO4 đặc thu được khí etilen. Mặt khác, 1 mol X tác dụng vừa đủ với 2 mol Br2. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Tỉ lệ số nguyên tử H trong X và Z tương ứng là 5 :
B. Phân tử Y có 2 nguyên tử H
C. Tỉ lệ số nguyên tử C trong X và Z tương ứng là 4 : 1
D. Phân tử X có 4 liên kết pi.
- Câu 429 : Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol các chất tương ứng) và thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 430 : Cho thông tin thí nghiệm 4 chất dưới bảng sau:
A. Y là metyl fomat
B. T là anilin
C. X là etyl axetat
D. Z là metylamin
- Câu 431 : Cho X, Y là hai axit cacbonxylic đơn chức mạch hở (); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,38 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 0,47 mol CO2 (đktc) và 0,33 mol H2O. Mặt khác 12,38 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 17,28 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18,6
B. 18,2
C. 18,0
D. 18,8
- Câu 432 : Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit cacbonxylic, một anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là
A. 50,00%
B. 62,50%
C. 31,25%
D. 40,00%
- Câu 433 : Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Mặt khác nung 9 gam X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,65
B. 7,45
C. 6,25
D. 3,45
- Câu 434 : Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được hỗn hợp chất rắn X gồm các oxit và muối (không thấy khí thoát ra). Hòa tan X trong 480 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ), đồng thời thu được 132,39 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,272
B. 7,168
C. 6,720
D. 5,600
- Câu 435 : Nung hỗn hợp gồm 0,15 mol Al; 0,06 mol Fe3O4 và 0,08 mol Fe2O3 sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được a mol khí H2 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, hòa tan chất rắn thu được vào nước thành dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 205,62 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,19
B. 0,17
C. 0,14
D. 0,18
- Câu 436 : Hỗn hợp X gồm FeO, FeCO3, CuO, CuCO3, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 31,381% khối lượng. Nung 36,2 gam hỗn hợp X trong điều kiên không có không khí đến khối lượng không đổi thu được 30,48 gam hỗn hợp Y. Cho 36,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 5,04 lít hỗn hợp khí (đktc, SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Cho 36,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 thu dược hỗn hợp khí CO2, NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21,125 (ngoài NO và NO2 không còn sản phẩm khử nào khác). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
A. 1,40
B. 1,20
C. 1,60
D. 0,08
- Câu 437 : Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,584 lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2O. Giá trị của m là
A. 24,24
B. 25,14
C. 21,10
D. 22,44
- Câu 438 : Hỗn hợp E chứa peptit X mạch hở (tạo bởi Gly và Ala) và este mạch hở (tạo bởi etylen glycol và một axit đơn chức, không no, phân tử chứa hai liên kết pi). Đun nóng mm gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 25,32 gam hỗn hợp muối F. Lấy toàn bộ F đem đốt cháy thu được Na2CO3, N2, 30,8 gam CO2, 10,44 gam H2O. Biết số mắt xịch của X nhỏ hơn 8. Phần trăm khối lượng của este trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 65
B. 75
C. 60
D. 55
- Câu 439 : Công thức của oxit sắt là
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. FeS2
- Câu 440 : Hợp chất nào sau đây dùng làm phân đạm
A. (NH2)2CO
B. KCl
C. Ca(H2PO4)2
D. K2SO4
- Câu 441 : Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với dung dịch
A. nước brom
B. NaOH
C. HCl
D. NaCl
- Câu 442 : Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc như CO, COCl2, CH3Cl,…trong đó có khí X. Khi cho khí X vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa trắng không tan trong dung dịch HNO3. Công thức của khí X là
A. HCl
B. CO2
C. CH2=CHCl
D. PH3
- Câu 443 : Dung dịch nào sau đây có pH bằng 7?
A. CH3COOH 1M
B. HCl 1M
C. NaOH 1M
D. KCl 1M
- Câu 444 : Thành phần chính của quặng đolomit là
A. MgCO3.Na2CO3
B. CaCO3.MgCO3
C. CaCO3.Na2CO3
D. FeCO3.Na2CO3
- Câu 445 : Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrôcacbon thu được
A. amino axit
B. amin
C. peptit
D. este
- Câu 446 : Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. Tơ visco
B. Tơ nitron
C. Tơ nilon 6-6
D. Tơ xenlulozo axetat
- Câu 447 : Để thủy phân hoàn toàn m gam este đơn chức X cần dùng vừa hết 200ml dung dịch NaOH 0,25M, sau phản ứng thu được 2,3 gam ancol và 3,4 gam muối. Công thức của X là
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5
- Câu 448 : Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có kết tủa xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V và a,b là
A.
B.
C.
D.
- Câu 449 : Số đồng phân cấu tạo anken ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2
B. 5
C.4
D. 3
- Câu 450 : Cho hỗn hợp gồm m gam bột Cu và 27,84 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy tan hoàn toàn thu được dung dịch X. Để oxit hóa hết Fe2+ trong dung dịch X cần dùng 90ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là
A.3,36
B. 5,12
C. 2,56
D. 3,20
- Câu 451 : Thủy phân hoàn toàn 5,48 gam peptit X (mạch hở) trong môi trường axit, sản phầm sau phản ứng là dung dịch chứa 3,56 gam alanin và 3,0 gam glyxin. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
- Câu 452 : Cho dãy gồm các cất CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2 (anilin), NH3. Chất có lực bazo mạnh nhất trong dãy trên là
A. CH3NH2
B. NH3
C. CH3NHCH3
D. C6H5NH2
- Câu 453 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không được thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ khí Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là
A. a = 2b
B. a = 3b
C. b = 2a
D. b = 4a
- Câu 454 : Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước thu được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z thu được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là
A. Ag và AgCl
B. Fe và AgCl
C. Cu và AgBr
D. Fe và AgF
- Câu 455 : Cho anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được dd Y. Cho dung dịch HCl vào Y có khí không màu thoát ra làm vẩn đục nước vôi trong. Công thức của X là
A. HCHO
B. CH3CHO
C. OHC-CHO
D. OHC-CH2-CHO
- Câu 456 : Thực hiện phản ứng este hóa m gam hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được 7,04 gam etyl axetat. Mặt khác cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 13,60
B. 14,52
C. 18,90
D. 10,60
- Câu 457 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol):
A. 4,8
B. 3,6
C. 4,4
D. 3,8
- Câu 458 : Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho X vào nước dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa chất tan là
A. KCl và BaCl2
B. KCl và KOH
C. KCl, KHCO3 và BaCl2
D. KCl
- Câu 459 : Hỗn hợp X gồm CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 và C2H5OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,6mol CO2 và 0,7mol H2O. Phần trăm về khối lượng của C2H5OH bằng
A. 34,33%
B. 51,11%
C. 50,00%
D. 20,72%
- Câu 460 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng có khí NO thoát ra (sản phầm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 29,4
B. 25,2
C. 16,8
D. 19,6
- Câu 461 : Cho sơ đồ phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất
A. CH2=CHCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2OH
- Câu 462 : Dung dịch chứa muối X không làm quỳ hóa đỏ, dung dịch chứa muối Y làm quỳ hóa đỏ. Trộn 2 dung dịch trên với nhau thấy sản phẩm có kết tủa và có khí bay ra. Vậy X, Y lần lượt là
A. BaCl2 và Na2CO3
B. Ba(HCO3)2 và NaHSO4
C. Ba(HSO4)2 và Na2CO3
D. K2SO4 và Ba(HCO3)2
- Câu 463 : Thủy phân hoàn toàn tripeptit X thu được glyxin và alanin. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 464 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau
A. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin
B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin
D. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin
- Câu 465 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 28,9 gam
B. 24,1 gam
C. 24,4 gam
D. 24,9 gam
- Câu 466 : Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được H2O và 0,15 mol CO2. Giá trị của V là
A. 3,92
B. 3,36
C. 4,20
D. 2,80
- Câu 467 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3 loãng (dùng dư), kết thúc phản ứng thu được dung dịch X có khối lượng tăng m gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được a gam hỗn hợp Y chứa các muối khan, trong đó phần trăm khối lượng của oxi chiếm 60,111%. Nung nóng toàn bộ Y đến khối lượng không đổi thu được 18,6 gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của a là
A. 70,12
B. 64,68
C. 68,46
D. 72,10
- Câu 468 : Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y) thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hóa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là
A. 0,78 mol
B. 0,54 mol
C. 0,50 mol
D. 0,44 mol
- Câu 469 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3 và Cu(NO3)2 bằng dung dịch chứa H2SO4 loãng và 0,045 mol NaNO3 thu được dung dịch Y chứa 62,605 gam muối trung hòa (không có ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2) có tỉ khối so với O2 bằng 19/17. Cho dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi lượng kết tủa đạt cực đại là 31,72 gam thì vừa hết 865ml. Giá trị m là
A. 32,8
B. 27,2
C. 34,6
D. 28,4
- Câu 470 : Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử là duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,0
B. 28,5
C. 27,5
D. 29,0
- Câu 471 : Cho X, Y (MX < MY) là 2 caboxylic kề tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit oxalic; Z, T là 2 este (MT – MZ = 14), Y và Z là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,76 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 3,584 lít O2 (đktc). Mặt khác cho 5,76 gam E tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được 1,4 gam hỗn hợp 3 ancol có số mol bằng nhau. Số mol của X trong 5,76 gam E là
A. 0,01
B. 0,02
C. 0,03
D. 0,04
- Câu 472 : Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm 1 tetrapeptit A và 1 pentapeptit B (A và B đều hở chứa đồng thời Glyxin và Analin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sản phẩm cho (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng 1 lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp X gồm CO2, H2O và N2. Dẫn Y đi qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là
A. 35,37%
B. 58,92%
C. 46,94%
D. 50,92%
- Câu 473 : Từ thời thượng cổ con người đã biết sơ chế các hợp chất hữu cơ. Cách làm nào sau đây là phương pháp kết tinh?
A. Làm đường cát, đường phèn từ mía.
B. Giã cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải.
C. Nấu rượu để uống.
D. Ngâm rượu thuốc.
- Câu 474 : Chất nào sau đây khi cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng không có khí thoát ra?
A. FeO.
B. Fe(OH)2.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4
- Câu 475 : Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quãng sắt và công thức hợp chất chính nó trong quặng?
A. Xiđerit: FeCO3
B. Hematit nâu: Fe2O3.nH2O
C. Manherit: Fe2O3
D. Pirit sắt: FeS2
- Câu 476 : Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 (đặc, nguội)
B. NaOH
C. H2SO4 (loãng)
D. HCl
- Câu 477 : Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển màu khi để trong không khí. Khí X là
A. NO
B. H2
C. NO2
D. O2
- Câu 478 : Chất nào sau không làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường?
A. Etilen
B. Axetilen
C. Phenol
D. Toluen
- Câu 479 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg
B. Al
C. Cr
D. Cu
- Câu 480 : Một số loại khẩu trang y tế có sử dụng chất bột màu đen để lọc không khí. Chất bột đó là
A. than hoạt tính
B. thạch cao
C. đá vôi
D. phèn chua
- Câu 481 : Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A.
B.
C.
D.
- Câu 482 : Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 2,52
B. 3,28
C. 2,72
D. 3,36
- Câu 483 : Hòa tan 64 gam hỗn hợp muối gồm , , , trong đó lưu huỳnh chiếm 25% về khối lượng vào nước được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 116,5
B. 233,0
C. 50,0
D. 149,5
- Câu 484 : Tên gọi của ancol: là
A. 2-metylbutan-1-ol
B. 3-metylbutan-1-ol
C. 3-metylbutan-2-ol
D. 1,1-đimetylpropan-2-ol
- Câu 485 : Ở nhiệt độ thường, dung dịch nào sau đây hòa tan được SiO2?
A. HNO3 đặc
B. HF
C. H2SO4 đặc
D. NaOH loãng
- Câu 486 : Cho m gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là:
A. 8,5
B. 18,0
C. 15,0
D. 16,0
- Câu 487 : Cho 0,1 mol amino axit Z tác dụng vừa đủ với 0,1 mol HCl thu được muối Y. 0,1 mol muối Y phản ứng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được hỗn hợp muối Z có khối lượng là 24,95 gam. Công thức của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 488 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi A trong bình là
A. NH3
B. O2
C. HCl
D. H2
- Câu 489 : Cho sơ đồ phản ứng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 490 : Cho dãy các kim loại: Cu, Na, Mg, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 491 : Cho các chất sau: propan, propilen, isoprene, benzene, toluene, stiren, axetilen. Số chất làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 3
- Câu 492 : Cho m (gam) hỗn hợp K và Ba vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kêt quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên. Khối lượng của K có trong m gam hỗn hợp là
A. 13,8 gam
B. 11,7 gam
C. 7,8 gam
D. 31,2 gam.
- Câu 493 : Cho các dung dịch sau: HCl, Na2S, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 494 : Cho 4,8 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và 10,8 gam H2O (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96
B. 4,48
C. 20,16
D. 13,44
- Câu 495 : Tiến hành điện phân với điện cực trơ và màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,896 lít khí (đktc). Dung dịch sau khi điện phân có thể hòa tan tối đa 3,2 gam CuO. Giá trị của m là
A. 11,94
B. 9,60
C. 5,97
D. 6,40
- Câu 496 : Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Thủy phân X trong mỗi trường axit thu được axit cacboxylic Y và ancol metylic. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 497 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch Y và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí. Thể tích dung dịch KMnO4 0,5M cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dịch Y là V ml. Biết dung dịch sau phản ứng vẫn còn dư axit. Giá trị của V là
A. 100
B. 200
C. 500
D. 250
- Câu 498 : Thủy phân hoàn toàn 1 tripeptit X mạch hở thu được 1 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 8
- Câu 499 : Chất hữu cơ mạch hở X có công tức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H2O và một chất hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl loãng ở nhiệt độ thường, thu được chất hữu cơ Z. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1:1
B. X phản ứng được với NH3.
C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.
D. Chất Z có mạch cacbon không phân nhánh.
- Câu 500 : Cho 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H2SO4 0,6M và NaNO3 đun nóng, kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 3,688 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của đo ở (đktc). Cho BA(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến độ mol/l của trong dung dịch Y là
A. 0,04 M
B. 0,025 M
C. 0,05M
D. 0,4M
- Câu 501 : Tripeptit X mạch hở có công thức phân tử C10H19O4N3. Thủy phân hoàn toàn một lượng X trong dung dịch 400,0 ml dung dịch NaOH 2M (lấy dư), đun nóng, thu được dung dịch Y chứa 77,4 gam chất tan. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau đó cô cạn cẩn thận, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 124,9
B. 101,5
C. 113,2
D. 89,8
- Câu 502 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 sạch:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 503 : Cho m gam Al vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 2M và Zn(NO3)2 4M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 30,7 gam hỗn hợp kim loại Y. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 4M vào X, đến khi không có phản ứng xảy ra nữa thì thấy cần dùng vừa đúng 250ml. Giá trị của m là
A. 8,1
B, 13,5
C. 10,8
D. 16,2
- Câu 504 : X là hỗn hợp rắn gồm Mg, NaNO3 và FeO (trong đó oxi chiếm 26,4% về khối lượng). Hòa tan hết m gam X trong 2017 gam dung dịch H2SO4 loãng, nồng độ 10% thu được dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat trung hòa và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 là 6,6. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan Z và 1922,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là
A. 45,5%
B. 26,3%
C. 33,6%
D. 32,4%
- Câu 505 : Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi đun nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a là
A. 27,965
B. 16,605
C. 18,325
D. 28,326
- Câu 506 : Hỗn hợp E chứa ba este đều mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức gồm este X (CxH2xO2), este Y (CyH2y-2O2) và este Z (CzH2z-2O4). Đun nóng 0,4 mol E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 25,7 gam hỗn hợp gồm ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 49,1 gam hỗn hợp T gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,275 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,49 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trắm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 8,35%
B. 9,47%
C. 7,87%
D. 8,94%
- Câu 507 : Cho 16 gam Fe2O3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400.
B. 300.
C. 200.
D. 600.
- Câu 508 : Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Lysin.
B. Glyxin.
C. Alanin.
D. Valin.
- Câu 509 : Trong máu người luôn có nồng độ gluxit X không đổi là 0,1%. Nếu lượng X trong máu giảm đi thì người đó mắc bệnh suy nhược. Ngược lại nếu lượng X trong máu tăng lên thì đó là người mắc bệnh tiểu đường hay đường huyết. Chất X là
A. Glucozơ.
B. Amilozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
- Câu 510 : Môi trường không khí, đất, nước xung quanh các nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?
A. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đai, nhiên liệu sạch.
B. Xả chất thải trực tiếp ra môi trường.
C. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
D. Có hệ thống xử lí chất thải hợp lí trước khi xả thải ra môi trường.
- Câu 511 : Trong các kim loại sau, kim loại nào không phải là kim loại kiềm thổ?
A. Ca.
B. Be.
C. Mg.
D. Na.
- Câu 512 : Cho các chất sau: Fe(NO3)3, FeCl2, NaHCO3, Al(OH)3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch HCl?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 513 : Khi cho chất X vào dung dịch kiềm, lúc đầu thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang nâu đỏ khi đưa ra ngoài không khí. Chất X là
A. FeSO4.
B. AlCl3.
C. MgSO4.
D. CuSO4.
- Câu 514 : Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Công thức của kali nitrat là?
A. KHCO3.
B. KNO2.
C. K3PO4.
D. KNO3.
- Câu 515 : Trong công nghiệp kim loại Cr được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Thủy luyện.
B. Nhiệt nhôm.
C. Điện phân dung dịch.
D. Điện phân nóng chảy.
- Câu 516 : Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là
A. C9H8O2.
B. C9H10O2.
C. C8H10O2.
D. C9H10O4.
- Câu 517 : Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. C2H5OH.
B. CH3NH2.
C. CH3COOC2H3.
D. CH3COOH.
- Câu 518 : Xà phòng hóa este X hai chức có công thức phân tử C5H8O4 thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
- Câu 519 : Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. Cao su, tơ tằm, tơ lapsan.
B. Thủy tinh plexiglas, nilon-6,6, tơ nitron.
C. Nilon-6,6, nilon-6, tơ lapsan.
D. Tơ visco, nilon-6, nilon-6,6.
- Câu 520 : Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có 1 nhóm NH2) thu được 8,8 gam CO2 và 1,12 lít N2. Công thức phân tử của X là
A. C3H7NO2.
B. C4H9NO2.
C. C2H7NO2.
D. C2H5NO2.
- Câu 521 : Cho m gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa (m + 8,8) gam muối. Giá trị của V là
A. 200.
B. 400.
C. 250.
D. 300.
- Câu 522 : Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, đun nóng. Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất 90%). Giá trị của m là
A. 42,0.
B. 30,0.
C. 14,0.
D. 37,8.
- Câu 523 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch chứa chất X:
A. Cu(NO3)2 và NO2.
B. NH4NO2 và N2.
C. CH3COONa và CH4.
D. KClO3 và Cl2.
- Câu 524 : Cho 12 gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 1M và Fe2(SO4)3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,8.
B. 9,2.
C. 7,2.
D. 6,4.
- Câu 525 : Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Để gang hoặc thép trong không khí ẩm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
B. Trong ăn mòn hóa học, electron của kim loại được chuyển trục tiếp đến các chất trong môi trường.
C. Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá Zn - đây là cách chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt.
D. Trong tự nhiên, sự ăn mòn kim loại xảy ra phức tạp, có thể xảy ra đồng thời quá trình ăn mòn điện hóa học và ăn mòn hóa học.
- Câu 526 : Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X có thể là este
A. no, mạch hở, đơn chức.
B. no, ba chức.
C. no, mạch hở, hai chức.
D. không no, mạch hở, đơn chức.
- Câu 527 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi?
A. FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + CO2 + H2O.
B. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O.
C. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl.
D. 2FeCO3 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2CO2 + 4H2O.
- Câu 528 : Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được 100 ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,12 mol khí CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,45
B. 0,14 và 0,2.
C. 0,12 và 0,3.
D. 0,1 và 0,2.
- Câu 529 : Hỗn hợp X gồm các triglixerit trong phân tử đều chứa axit stearic, axit oleic, axit linoleic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần a mol O2 thu được 0,285 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ được m1 gam muối. Giá trị a và m1 lần lượt là
A. 0,8 và 8,82.
B. 0,4 và 4,32.
C. 0,4 và 4,56.
D. 0,75 và 5,62.
- Câu 530 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T.
A. phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol.
B. anilin, gilxerol, anđehit fomic, metyl fomat.
C. phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
D. glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
- Câu 531 : Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được bao nhiêu gam muối khan?
A. 23,7 gam.
B. 28,6 gam.
C. 19,8 gam.
D. 21,9 gam.
- Câu 532 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metan, axetilen, buta-1,3-đien và vinyl axetilen thu được 24,2 gam CO2 và 7,2 gam nước. Biết a mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa 112 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,1.
D. 0,3.
- Câu 533 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 3M vào 100ml dung dịch AlCl3 1M thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 5,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của V là
A. 175.
B. 425.
C. 375.
D. 275.
- Câu 534 : Hòa tan hoàn toàn 2 chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. BaCl2 và FeCl2.
B. FeSO4 và Fe2(SO4)3.
C. AlCl3 và FeCl3.
D. ZnSO4 và Al2(SO4)3.
- Câu 535 : Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X (C3H10O2N2) và Y (C4H12O4N2) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được amin Z có tỉ khối so với H2 bằng 15,5 và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu được hỗn hợp G gồm 2 muối có số nguyên tử C bằng nhau. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 64.
B. 42.
C. 58.
D. 35.
- Câu 536 : Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa NaOH và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 3,5.
B. 3,8.
C. 3,1.
D. 2,2.
- Câu 537 : Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO vào nước thu được 4 lít dung dịch Y có pH = 13 và 0,05 mol khí H2. Cho 4 lít dung dịch Y tác dụng với 100ml dung dịch chứa H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35.
B. 42.
C. 30.
D. 25.
- Câu 538 : Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở (phân tử chỉ chứa nhóm –COOH) và một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được CO2 và 10,8 gam H2O. Nếu đun nóng m gam M trên (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau chỉ tạo thành H2O và este X (phân tử chỉ chứa chức este, giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Để đốt cháy hoàn toàn lượng X sinh ra cần dùng vừa đủ 0,5625 mol O2 thu được hỗn hợp CO2 và H2O thỏa mãn điều kiện . Công thức phân tử của X là
A. C8H10O6.
B. C8H8O4.
C. C7H8O6.
D. C7H6O6.
- Câu 539 : Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn một phần trong dung dịch HCl dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 9,4 và dung dịch Y. Cho hai phần tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,2075 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Khối lượng của FeCl2 có trong dung dịch Y là
A. 25,307 gam.
B. 27,305 gam.
C. 23,705 gam.
D. 25,075 gam.
- Câu 540 : Hỗn hợp E gồm axit no, đơn chức X, axit đa chức Y (phân tử có ba liên kết π, mạch không phân nhánh) đều mạch hở và este Z (chỉ chứa nhóm chức este) tạo bởi ancol đa chức T với X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 14,93 gam E cần dùng vừa đủ 0,3825 mol O2. Mặt khác, 14,93 gam E phản ứng tối đa với 260ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam ancol T. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol T thu được 1,98 gam CO2 và 1,08 gam H2O. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Z có hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. Có thể dùng nước brom để nhận biết X, Y, T.
C. Tổng số nguyên tử hidro trong phân tử Z là 10.
D. Y có đồng phân hình học cis – trans.
- Câu 541 : Thành phần chính của quặng hematit đỏ là
A. Fe2O3.
B. FeS2.
C. FeCO3.
D. Fe3O4.
- Câu 542 : Tính khử của kim loại Al yếu hơn kim loại nào sau đây?
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Ag
- Câu 543 : Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH
A. Propan – 1,2 – điol
B. Glixerol
C. Ancol benzylic
D. Ancol etylic
- Câu 544 : Khi đốt cháy các loại nhiên liệu hóa thạch như: khí thiên nhiên, dầu mỏ, than đá… làm tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển sẽ gây ra
A. hiện tượng thủng tầng ozon
B. hiện tượng ô nhiễm đất
C. hiện tượng ô nhiễm nguồn nước
D. hiệu ứng nhà kính
- Câu 545 : Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dung dịch AgNO3 và dung dịch HCl là
A.
B.
C.
D.
- Câu 546 : Thí nghiệm hóa học nào sau đây không sinh ra chất rắn (hoặc kết tủa)?
A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
B. Cho Na vào dung dịch CuCl2
C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3
D. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3
- Câu 547 : Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. H2N(CH2)6NH2
B. CH3NHCH3
C. C6H5NH2
D. CH3CH(CH3)NH2
- Câu 548 : Etilen là tên gọi thông thường của chất nào sau đây?
A. CHCH
B. CH3CCH
C. CH3CH3
D. CH2CH2
- Câu 549 : Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOH
- Câu 550 : Đun nóng 100 gam dung dịch glucozo 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2
B. 21,6
C. 10,8
D. 32,4
- Câu 551 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1:1) vào H2O dư thu được dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào X thì thu được t gam kết tủa. Nếu cho từ từ 300 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thì thu được 1,25t gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 12,6
B. 13,125
C. 18,75
D. 9,25
- Câu 552 : Cho axit cacboxylic G có công thức cấu tạo như sau:
A. 2-etyl-3-metylpentanoic
B. 2-isopropylbutanoic
C. 2,3-đietylbutanoic
D. 4-etyl-3-metylpentanoic
- Câu 553 : Nhiệt phân hoàn toàn 44,1 gam hỗn hợp X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn hợp khí Y. Trộn Y với a mol NO2 rồi cho toàn bộ vào nước, thu được 6,0 lít dung dịch (chứa một chất tan duy nhất) có pH=1. Sau phản ứng không có khí thoát ra. Giá trị của a là
A. 0,5
B. 0,2
C. 0,4
D. 0,3
- Câu 554 : Cho hình vẽ bên mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không trộn lẫn vào nhau. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước.
B. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên phễu chiết.
C. Chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu chiết.
D. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước.
- Câu 555 : Sobitol là sản phẩm của phản ứng?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac
B. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
C. Lên men ancol etylic với xúc tác men giấm
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2
- Câu 556 : Hòa tan m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH để phản ứng hoàn toàn thì được dung dịch X chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Khi thêm CaCl2 dư và X thì sau phản ứng trong dung dịch chỉ chứa một loại anion. Giá trị m là
A. 28,4
B. 14,2
C. 21,3
D. 35,5
- Câu 557 : Clo hóa một ankan thu được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 55,04% về khối lượng. Công thức phân tử của ankan là
A. CH4
B. C3H8
C. C2H6
D. C4H10
- Câu 558 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức, đều có công thức phân tử C7H6O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 3,66 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 2,16 gam Ag. Cho cùng lượng X trên tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,1M, sau khi phản ứng hoàn toàn đem cô cạn dung dịch thì thu được m gam hỗn hợp chất rắn. Giá trị của m là
A. 3,96 gam
B. 4,72 gam
C. 5,00 gam
D. 5,12 gam
- Câu 559 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa đồng thời HCl và Al2(SO4)3. Khối lượng kết tủa phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 được biểu diễn như hình bên.
A. 143
B. 80
C. 168
D. 125
- Câu 560 : Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankan là
A. CH4 và C2H6
B. C2H6 và C3H8
C. C3H8 và C4H10
D. C4H10 và C5H12
- Câu 561 : Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol và khối lượng dung dịch giảm 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, đun nóng khuấy đều thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của , dung dịch Y và chất rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y là
A. 11,48 gam
B. 15,08 gam
C. 10,24 gam
D. 13,64 gam
- Câu 562 : Một học sinh nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn và thu được kết quả sau:
A. BaCl2
B. CuSO4
C. Mg(NO3)2
D. FeCl2
- Câu 563 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau
A. Saccarozơ, glucozơ, metyl fomat, anilin
B. Glucozơ, saccarozơ, anilin, metyl fomat
C. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anilin
D. Glucozơ, saccarozơ, metyl fomat, anilin
- Câu 564 : Hỗn hợp X gồm C2H5OH, CH3COOCH3, CH3CHO, trong đó C2H5OH chiếm 50% về số mol. Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác, khi cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được x gam Ag. Giá trị của x là
A. 2,16
B. 8,68
C. 4,32
D. 1,08
- Câu 565 : Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este E bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần dùng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đtkc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là
A. 36,61%
B. 37,16%
C. 63,39%
D. 27,46%
- Câu 566 : Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,4
B. 27,3
C. 54,6
D. 23,4
- Câu 567 : Hòa tan hoàn toàn 20,5 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm NO2, NO, N2O, N2 ở đktc, không có sản phẩm khử nào khác, trong đó NO2 và N2 có cùng số mol. Tỷ khối hơi của X so với H2 là 18,5. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 88,7 gam
B. 119,7 gam
C. 144,5 gam
D. 55,7 gam
- Câu 568 : Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa tan hoàn toàn 12,98 gam X trong 627,5 ml dung dịch HNO3 1M (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗm hợp Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 60,272
B. 51,242
C. 46,888
D. 62,124
- Câu 569 : Hòa tan hết 17,91 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Mg, MgCO3, Zn và ZnCO3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 0,62 mol NaHSO4 và 0,08 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 4,256 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm CO2, NO và 0,03 mol H2. Dung dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m gam các muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 78,28
B. 80,62
C. 84,52
D. 86,05
- Câu 570 : Cho các chất mạch hở: R là este no 2 chức, Q là este tạo bởi glyxerol với một axit cacboxylic đơn chức, không no, chứa hai liên kết pi. Đốt cháy hoàn toàn 6,808 gam hỗn hợp E chứa R, Q thu được 0,324 mol CO2. Mặt khác, cho 0,3 mol E phản ứng vừa đủ với 0,7125 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được hỗn hợp chứa 3 muối khan trong đó tổng khối lượng 2 muối của axit nó là m gam và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là
A. 36
B. 28
C. 68
D. 32
- Câu 571 : Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm dipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (ở đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,0
B. 6,9
C. 7,0
D. 6,5
- Câu 572 : Phản ứng nào sau đây tạo ra muối sắt (II)?
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
- Câu 573 : Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. Al(NO3)3.
B. NaHCO3.
C. Al(OH)3.
D. Al2O3.
- Câu 574 : Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2, thu được sản phẩm gồm
A. CuO, NO2, O2.
B. Cu, NO, O2.
C. CuO, NO, O2.
D. Cu, NO2, O2.
- Câu 575 : Chất nào sau không phải là hợp chất hữu cơ?
A. Thạch cao.
B. Ancol etylic.
C. Benzen.
D. Metan.
- Câu 576 : Tại những bãi đào vàng, nước sông và đất ven sông thường bị nhiễm một loại hóa chất độc X do thợ vàng sử dụng để tách vàng khỏi cát và tạp chất. Chất X là một loại muối của natri của axit nào sau đây?
A. HCl.
B. HNO3.
C. HCN.
D. H2CO3.
- Câu 577 : Cho các dung dịch HNO3, CH3COOH, NaCl, NaOH có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. HNO3.
B. CH3COOH.
C. NaCl.
D. NaOH.
- Câu 578 : Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
- Câu 579 : Chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
B. H2NCH2CH2COCH2COOH.
C. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
D. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
- Câu 580 : Tổng số liên kết xích ma trong công thức cấu tạo CH2=CH2 là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 2.
- Câu 581 : Poli(metyl metacrylat) được tạo thành từ monome tương ứng là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH=C(CH3)COOCH2CH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=C(CH3)COOCH
- Câu 582 : Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư (biết sản phẩm khử của N+5 là NO), số phản ứng phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
- Câu 583 : X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH(CH3)2.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH2CH2CH3.
- Câu 584 : Cho ankan X có công thức cấu tạo: CH3(C2H5)CHCH2CH(CH3)2. Tên thay thế của X là
A. 4-etyl-2-metylpentan.
B. 2-etyl-4-metylpentan.
C. 2,4-đimetylhexan.
D.3,5-đimetylhexan.
- Câu 585 : Khi cho kim loại tác dụng với HNO3 thì không thể tạo ra hợp chất
A. NH4NO3.
B. NO.
C. N2O5.
D. NO2.
- Câu 586 : Ngâm một đinh sắt trong 200 ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giá trị của X là
A. 0,40.
B. 0,8.
C. 2,0.
D. 0,2.
- Câu 587 : Cho 0,01 mol một amino axit X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là
A. lysin.
B. glyxin.
C. alanin.
D. axit glutamic.
- Câu 588 : Cho hình vẽ thiết bị chưng cất thường. Vai trò của nhiệt kế trong khi chưng cất là
A. đo nhiệt độ của ngọn lửa.
B. đo nhiệt độ của nước sôi.
C. đo nhiệt độ sôi của chất đang chưng cất
D. đo nhiệt độ sôi của hỗn hợp chất trong bình cầu.
- Câu 589 : Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH
B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH
D. HCOOCH2CH-CH2 + NaOH
- Câu 590 : Có bốn dung dịch riêng biệt được đánh số: (1) H2SO4 1M, (2) HCl 1M; (3) KNO3 1M và (4) HNO3 1M. Lấy ba trong bốn dung dịch trên có cùng thể tích trộn với nhau, rồi thêm bột Cu dư vào, đun nhẹ, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ở đktc). Trộn ba dung dịch nào sau đây thì giá trị của V lớn nhất?
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (3) và(4)
D. (2), (3) và (4)
- Câu 591 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong dung dịch HCl loãng dư, thu được 0,09 mol khí H2. Nếu cho m gam X trên vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 0,15 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). Giá trị của m là
A. 12,48.
B. 10,80.
C. 13,68.
D. 13,92.
- Câu 592 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2, thu được 4,032 lít CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z . Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a :
A. 2 : 3.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 1 : 5.
- Câu 593 : Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A chứa Na2CO3 x mol, NaHCO3 y mol. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc số mol CO2 vào số mol HCl như hình bên. Giá trị x, y lần lượt là
A. 0,1 và 0,2.
B. 0,1 và 0,1.
C. 0,05 và 0,05.
D. 0,2 và 0,1.
- Câu 594 : Một hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, CH4 và C2H2 trong đó số mol CH4 bằng 2 lần số mol C2H2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X thu được 9,02 gam CO2 và 3,87 gam H2O. Cho 0,1 mol hỗn hợp X phản ứng tối đa với a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 14,4.
B. 16,0.
C. 17,6.
D. 12,8.
- Câu 595 : Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,5A, trong thời gian 7720 giây thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 27,60.
B. 26,20.
C. 15,40.
D. 34,28.
- Câu 596 : Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Cho các phát biểu sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 597 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val, 1 mol Phe (phenylalanin). Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được sản phẩm có chứa Gly- Val và Val-Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
- Câu 598 : Thủy phân hoàn toàn triglixerit X sau phản ứng thu được axit oleic (C17H33COOH) và axit linoleic (C17H31COOH). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 76,32 gam oxi thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch Br2 1M trong dung môi CCl4. Giá trị của V là
A. 120.
B. 150.
C. 360.
D. 240.
- Câu 599 : Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo ra từ các axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 9 mol HCl hoặc 8 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 15 mol CO2, X mol H2O và y mol N2. Giá trị của x, y lần lượt là
A. 14,5 và 9,0.
B. 12,5 và 2,25.
C. 13,5 và 4,5.
D. 17,0 và 4,5.
- Câu 600 : X là dung dịch HCl nồng độ X mol/1. Y là dung dịch gồm Na2CO3 và NaHCO3 có cùng nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml X vào 100 ml Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 100 ml Y vào 100 ml X, thu được 2V lít khí CO2 (đktc). Tỉ lệ x : y bằng
A. 8 : 5.
B. 6 : 5.
C. 4 : 3.
D. 3 : 2.
- Câu 601 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm về tính chất của photpho:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 602 : Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31,28.
B. 10,80.
C. 28,15.
D. 25,51.
- Câu 603 : Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch HNO3 1M đung nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là
A. 9,760.
B. 9,120.
C. 11,712.
D. 11,256.
- Câu 604 : Hỗn hợp X khối lượng 36,6 gam gồm CuO, FeO và kim loại M (trong đó số mol của M bằng tổng số mol của hai oxit). Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 dư thấy có 2,44 mol HNO3 tham gia phản ứng thu được 162,12 gam muối và 6,272 lít (đktc) khí NO duy nhất. Phần trăm khối lượng của M trong X có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 28.
B. 26.
C. 32.
D. 39
- Câu 605 : X là hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (các chất đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol có 3 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là
A. 8,6.
B. 10,4.
C. 9,8.
D. 12,6.
- Câu 606 : Dung dịch AgNO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. AlCl3
B. Fe(NO3)3
C. H3PO4
D. NaF
- Câu 607 : Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là . Hiđrocacbon đó thuộc loại
A. ankan
B. ankin
C. ankađien
D. anken
- Câu 608 : Kim loại nào dưới đây được dùng để làm tế bào quang điện?
A. Na
B. Li
C. Ba
D. Cs
- Câu 609 : Kim loại dẻo nhất là
A. Ag.
B. Al.
C. Cu.
D. Au.
- Câu 610 : Để phản ứng vừa đủ với m gam Al cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50M. Giá trị của m là
A. 8,10.
B. 4,05.
C. 5,40.
D. 2,70.
- Câu 611 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn H+ + OH- → H2O?
A. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
C. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O.
D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl.
- Câu 612 : Kim loại kiềm thổ thuộc nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
A. Nhóm IIIA.
B. Nhóm IIA.
C. Nhóm IA.
D. Nhóm VIIIB.
- Câu 613 : Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3 cần dùng vừa đủ 4,48 lít CO (đktc). Mặt khác, để hòa tan hết X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 300 ml.
B. 100 ml.
C. 200 ml.
D. 400 ml.
- Câu 614 : Số liên kết σ (xích ma) có trong một phân tử etilen là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 615 : Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi
A. Polietilen.
B. Polipropilen.
C. Poli(vinyl clorua).
D. Polistiren.
- Câu 616 : Thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuCl2.
B. Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Cu nguyên chất vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc) để ngoài không khí ẩm.
- Câu 617 : Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. Metyl propionat.
B. Propyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Etyl axetat.
- Câu 618 : Oxit nào sau đây là oxit axit
A. CrO3.
B. Cr2O3.
C. Al2O3.
D. FeO.
- Câu 619 : Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2, Fe(NO3)3, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 620 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Chất X là
A. AlCl3.
B. MgCl2.
C. FeCl2.
D. FeCl3.
- Câu 621 : Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,0.
B. 45,0.
C. 30,0.
D. 37,0.
- Câu 622 : Cho dãy các chất sau: Cr2O3, Fe, Cr(OH)3, Cr, Al2O3. Số chất tan được trong dung dịch NaOH loãng là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
- Câu 623 : Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
- Câu 624 : Dung dịch NaHCO3không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. K2SO4.
- Câu 625 : Amino axit đầu C trong phân tử peptit Gly-Ala-Glu-Ala là
A. Valin.
B. Axit glutamic.
C. Glyxin.
D. Alanin.
- Câu 626 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về tính tan của NH3 trong nước (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước cất có nhỏ vài giọt chất X).
A. Phenolphtalein, hồng.
B. Phenolphtalein, xanh.
C. Quỳ tím, đỏ.
D. Quỳ tím, hồng.
- Câu 627 : Cho 3,60 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,09 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,590.
B. 6,165.
C. 8,505.
D. 6,885.
- Câu 628 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) X cần 3,22 mol O2, sinh ra 2,28 mol CO2 và 2,12 mol H2O. Cho 13,29 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thì khối lượng muối tạo thành là
A. 12,75.
B. 14,43.
C. 13,71.
D. 12,51.
- Câu 629 : Đốt cháy hoàn toàn 0,30 mol hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở cần dùng vừa đủ 16,80 lít khí O2 (đktc). Toàn bộ sản phẩm sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,16 gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Mặt khác, cho 10,26 gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,76.
B. 11,88.
C. 5,94.
D. 15,84.
- Câu 630 : Hỗn hợp X gồm Zn, Cu, Fe3O4, Fe(NO3)2 và FeCl2 (trong đó nguyên tố Fe chiếm 19,186% về khối lượng). Cho 26,27 gam X tan hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,69 mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (trong đó các muối có khối lượng là 43,395 gam) và 1,232 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và khí H2 có khối lượng 1,37 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, kết thúc phản ứng thấy thoát ra 0,015 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-) đồng thời thu được 106,375 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Cu có trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32%.
B. 22%.
C. 31%.
D. 45%.
- Câu 631 : Nung nóng hoàn toàn 51,0 gam hỗn hợp gồm Al, CuO và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy lượng NaOH phản ứng là 13,6 gam đồng thời thoát ra x mol khí H2 và còn lại 12,0 gam rắn không tan. Hòa tan hết phần 2 trong dung dịch chứa 0,8 mol H2SO4 và y mol HNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có tổng khối lượng là 98,34 gam và x mol hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và H2 (trong đó H2 có số mol là 0,04). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm theo thể tích của khí N2O có trong hỗn hợp Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17%.
B. 67%.
C. 27%.
D. 72%.
- Câu 632 : Dung dịch X chứa x mol HCl. Dung dịch Y chứa y mol Na2CO3 và 2y mol NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, thu được dung dịch Z và 2V lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 150x.
B. 75x.
C. 112,5x.
D. 37,5x.
- Câu 633 : Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau:
A. Mg, Al, Ag, Cu.
B. Mg, Al, Cu, Ag.
C. Ag, Al, Cu, Mg.
D. Mg, Cu, Al, Ag.
- Câu 634 : Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 268,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn một phần cần vừa đủ 7,17 mol O2. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, thu được Na2CO3, N2, 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E l
A. 1,30%.
B. 18,90%.
C. 1,09%.
D. 3,26%.
- Câu 635 : Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X (mạch hở) thu được sản phẩm gồm 7,5 gam glyxin và 8,9 gam alanin. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 12.
- Câu 636 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch protein có thể pha bằng cách lấy lòng trắng trứng cho vào nước và khuấy đều.
B. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc tạo dung dịch màu tím.
C. Lúc đầu có kết tủa màu xanh, khi lắc tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Người ta phải dùng dung dịch NaOH dư để tạo môi trường kiềm cho phản ứng.
- Câu 637 : Cho x mol Al tan hết trong V lít dung dịch HCl 0,5M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào Y, khối lượng kết tủa tạo thành phụ thuộc vào số mol Ba(OH)2 được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 3,2.
B. 2,5.
C. 3,0.
D. 2,4.
- Câu 638 : X là axit cacboxylic no, đơn chức, Y là axit cacboxylic không no, đơn chức có một liên kết C=C và có đồng phân hình học và Z là este hai chức tạo thành từ X, Y và một ancol no (tất cả đều mạch hở, thuần chức). Đốt cháy hoàn toàn 7,14 gam E chứa X, Y, Z thu được 4,32 gam H2O. Mặt khác 7,14 gam E có thể phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,09 mol NaOH, sản phẩm sau phản ứng có chứa 9,39 gam hỗn hợp các chất hữu cơ. Cho các phát biểu liên quan đến bài toàn gồm:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 639 : Kim loại được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Na.
B. Al.
C. Ca.
D. Au.
- Câu 640 : Bột nhôm tự bốc chảy khi tiếp xúc với
A. khí clo.
B. H2O.
C. Fe2O3.
D. khí oxi.
- Câu 641 : Ở điều kiện thường, kim loại nào không có trạng thái rắn?
A. Hg.
B. Li.
C. Al.
D. Be.
- Câu 642 : Trong các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước có ion của kim loại nặng nào sau đây?
A. Na+.
B. Ca2+.
C. Pb2+.
D. Mg2+.
- Câu 643 : Amin nào sau đây bậc hai?
A. Isopropylamin.
B. Etylamin.
C. Đimetylamin.
D. Trimetylamin.
- Câu 644 : Hợp chất nào sau đây không có trong tự nhiên?
A. Ca(HCO3)2.
B. CaCO3.
C. CaO.
D. CaSO4.
- Câu 645 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và MgO vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lit khí H2 và 57 gam muối. Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 8,0.
C. 17,6.
D. 14,4
- Câu 646 : Ở nhiệt độ thường, crom chỉ tác dụng với:
A. flo.
B. oxi.
C. clo.
D. lưu huỳnh.
- Câu 647 : Glucozơ thu được khi thủy phân
A. etyl axetat.
B. peptit.
C. tinh bột.
D. chất béo.
- Câu 648 : Sắt tác dụng vớỉ lưu huỳnh tạo ra chất nào sau đây?
A. FeSO4.
B. FeS.
C. FeS2.
D. Fe2S3.
- Câu 649 : Cho nước vôi trong dư vào 100 ml dung dịch NaHCO3 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,6.
B. 4,8.
C. 1,2.
D. 2,4.
- Câu 650 : Trong các hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa bằng?
A. -1
B. -2
C. +1
D. +2
- Câu 651 : Trùng hợp monome X, thu được polime làm nguyên liệu chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas). Monome X là
A. Isopren.
B. Metyl metacrylat.
C. But-2-en.
D. Etilen.
- Câu 652 : Trong các nhóm ion sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 653 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 amin X và Y đơn thức chức đồng đẳng kế tiếp (MX < MY) thu được 5,376 lít CO2 và 6,75 gam H2O. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
- Câu 654 : Thí nghiệm nào sau đây không thu được hai muối trong dung dịch, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Cho kim loại Cu đến dư vào dung dịch FeCl3.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào NaAlO2.
C. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch HCl.
D. Cho CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
- Câu 655 : Ngâm một lá Fe và dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sủi bọt khí H2 thoát ra. Bọt khí sẽ sinh ra nhanh hơn khí thêm vào chất nào vào dung dịch trên?
A. NaCl.
B. ZnCl2.
C. Nước nguyên chất.
D. CuSO4.
- Câu 656 : Cho este X có CTPT là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng, thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là
A. isopropyl fomat.
B. propyl fomiat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
- Câu 657 : Cho vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 gọt dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ. Tiếp tục nhỏ 2-3 giọt chất lỏng X vào ống nghiệm, lắc nhẹ thấy kết tủa không tan. Chất X là
A. propan-1,3-điol.
B. propan-1,2-điol.
C. glixerol.
D. axit axetic.
- Câu 658 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic (hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 75%). Toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 32,4.
C. 24,3.
D. 36,0.
- Câu 659 : Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
B. tơ visco và tơ nilon-6.
C. tơ tằm, sợi bông và tơ nilon-6.
D. sợi bông và tơ visco.
- Câu 660 : Phát biểu nào đúng?
A. Phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit
B. Tất cả protein đều tan trong nước tạo dung dịch keo
C. Peptit không có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
- Câu 661 : Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào 200 ml dung dịch NaOH aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 0,5M vào X và khuấy đều, thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 dư xuất hiện 7,5 gam kết tủa. Giá trị của a l
A. 2,0.
B. 0,75.
C. 1,5.
D. 1,0.
- Câu 662 : Cho các thí nghiệm:
A. (3).
B. (2).
C. (1) và (2).
D. (1).
- Câu 663 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau
A. 4 : 3.
B. 2 : 3.
C. 4 : 5.
D. 5 : 4.
- Câu 664 : Khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T trong dung dịch nước, thu được bằng ghi lại hiện tượng sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 665 : Dung dịch X chứa a mol CuSO4 và a mol NaCl. Điện phân X (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Tại anot thi được V lít khí thoát ra. Giá trị của V tính theo a là
A. 11,2a.
B. 5,6a.
C. 22,4a.
D. 16,8a.
- Câu 666 : Trộn 250 ml dung dịch AlCl3 xM với 200 ml dung dịch NaOH yM thu được 3,9 gam kết tủa. Nếu trộn 250 ml dung dịch AlCl3 xM với 400 ml dung dịch NaOH yM thì cũng thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,25.
B. 0,35.
C. 0,3.
D. 0,4.
- Câu 667 : Trieste X mạch hở, không có phản ứng tráng bạc.Cho 0,01 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol Br2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X, thu được 0,56 mol CO2 và b mol H2O. Giá trị của b là
A. 0,51.
B. 0,62.
C. 0,54.
D. 0,52.
- Câu 668 : Hỗn hợp X gồm hiđro và một hidrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X, có Ni xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hidrocacbon là
A. C4H8.
B. C4H6.
C. C3H4.
D. C3H6.
- Câu 669 : Hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T, P, Q đều có cùng số mol (MX < MY= MZ< MT= MP< MQ). Đun nóng hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol mạch hở F và 29,52 gam hỗn hợp G gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho toàn bộ F vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 10,68 gam và 4,032 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Số nguyên tử C có trong Q là
A. 12.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
- Câu 670 : Cho 30,9 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Mg(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 190,4 gam KHSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa 208,3 gam muối trung hòa và 3,36 lit hỗn hợp T gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối hơi của T so với không khí bằng 62/87. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp Y là
A. 10,36.
B. 5,40.
C. 10,80.
D. 8,10.
- Câu 671 : Cho hỗn hợp gồm 2 muối công thức C5H16O3N2 và C4H12O4N2 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp X gồm 2 muối Y, Z (Y là chất vô cơ, MY < MZ) và 4,48 lít hỗn hợp E gồm hai amin no, đơn thức chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Tỉ khối hơi của E so với H2 là 18,3. Khối lượng muối Z trong X là
A. 4,24 gam.
B. 3,18 gam.
C. 5,36 gam.
D. 8,04 gam.
- Câu 672 : Hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY); ancol no, ba chức, mạch hở Z và trieste T tạo bởi hai axit và ancol trên. Cho 24 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng còn lại m gam muối khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 24 gam E trên bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 0,75 mol CO2và 0,7 mol H2O. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam E là 8,75 gam.
B. Số mol este T trong 24 gam E là 0,05 mol.
C. Giá trị của m là 30,8.
D. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%.
- Câu 673 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:
A. 88,32.
B. 84,26.
C. 92,49.
D. 98,84.
- Câu 674 : Fe(OH)3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4.
B. KCl.
C. HCl.
D. HNO3.
- Câu 675 : Cho các dung dịch: etylamoni clorua, Gly-Ala, anbumin, Val-Gly-Ala. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức màu tím là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 676 : Đốt cháy hoàn toàn cacbohiđrat X, cần vừa đủ 5,6 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy thu được hấp thụ hoàn toàn vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 49,25.
B. 9,85.
C. 29,55.
D. 19,70.
- Câu 677 : Vitamin A là một chất dinh dưỡng thiết yếu cho con người, có công thức cấu tạo là
A. 19 và 28.
B. 20 và 28.
C. 20 và 30.
D. 19 và 30 .
- Câu 678 : Ở điều kiện thường, X là chất rắn màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạng không nhánh, không tan trong nước. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Chất X là
A. Glicogen.
B. Amilopectin.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
- Câu 679 : Kim loại nào sau đây mềm nhất?
A. Nhôm.
B. Kali.
C. Natri.
D. Xesi.
- Câu 680 : Este X được tạo thành trực tiếp từ axit fomic và ancol etylic có công thức phân tử là
A. C2H4O2.
B. C4H8O2.
C. C4H10O2.
D. C3H6O2.
- Câu 681 : Để tạo độ xốp cho bánh mì, trong quá trình nhào bột bánh, người ta cho thêm chất nào sau đây?
A. Amoni hiđrocacbonat.
B. Phèn chua.
C. Amoni clorua.
D. Amoni sunfat.
- Câu 682 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại l
A. Tính axit.
B. Tính bazơ.
C. Tính khử.
D. Tính oxi hóa.
- Câu 683 : Phương trình hóa học nào sau đây sai (điều kiện phản ứng có đủ)?
A. CO2 + NaOH → NaHCO3.
B. CO2 + NaOH → NaHCO3 + H2O.
C. Si + O2 → SiO2.
D. 2CO + O2 → 2CO2.
- Câu 684 : Dung dịch alanin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. HNO3.
C. NaCl.
D. NaOH.
- Câu 685 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chứa chất X, thu được kết tủa màu xanh. Chất X là
A. Cu(NO3)2.
B. Ca(HCO3)2.
C. Fe2(SO4)3.
D. NaH2PO4.
- Câu 686 : Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin X (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ 6,75 mol O2, thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.
B. C3H9N.
C. C4H11N.
D. CH5N.
- Câu 687 : Trong quả chuối xanh có chứa nhiều cacbohiđrat nào sau đây?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
- Câu 688 : Kim loại không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
- Câu 689 : Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với lượng dung dịch H2SO4 loãng, dư, đến khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng Cu có trong 15 gam hỗn hợp X là
A. 4,2.
B. 8,4.
C. 2,4.
D. 1,6.
- Câu 690 : Tơ tằm thuộc loại
A. tơ tổng hợp.
B. tơ nhân tạo.
C. tơ bán tổng hợp.
D. tơ thiên nhiên.
- Câu 691 : Cho 100 ml dung dịch E gồm HCl 0,75M, HNO3 0,15M và H2SO4 0,3M tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M thu được kết tủa và dung dịch T. Cho từ từ đến hết dung dịch T vào 100 ml dung dịch K2CO3 0,32M và NaOH 0,3M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 2,364.
B. 2,796.
C. 2,955.
D. 3,945.
- Câu 692 : Hỗn hợp E gồm chất X (C3H11N3O6) và Y (C4H12N2O6). Cho 44,20 gam E tác dụng tối đa với 0,92 mol KOH, thu được chất hữu cơ Z đa chức, bậc một và dung dịch T. Cô cạn T thu được chất rắn M gồm các muối vô cơ. Nung M đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Cho các phát biểu sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 693 : Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y đều mạch hở. Cho 14,82 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,165 mol KOH thu được m gam hỗn hợp hai muối và 7,17 gam hỗn hợp Z gồm các ancol đều no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,048 mol E cần vừa đủ 0,324 mol O2, thu được 3,888 gam H2O. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của Y là 3.
B. Giá trị của m là 6,756.
C. Phần trăm khối lượng của nguyên tố C trong X là 55,814%.
D. Một phân tử Y có 14 nguyên tử H.
- Câu 694 : Cho các polime sau: polietilen, nilon-6,6, poliacrylonitrin, poli(etilen-terephtalat), poli(metyl metacrylat). Số polime trùng ngưng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 695 : Cho hỗn hợp chứa a mol kim loại X và a mol kim loại Y vào nước dư thu được dd Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. Ba và K.
B. Ba và Zn.
C. Ba và Al.
D. Na và Al.
- Câu 696 : Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích 2,24 lít (đktc). Biết Y hòa tan tối đa 0,48 gam Mg, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong dung dịch. Giá trị của t gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7500.
B. 8000.
C. 9000.
D. 8500.
- Câu 697 : Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp E gồm CH4, C2H4, C3H6 và C2H2, thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 7,56 gam H2O. Mặt khác, cho 6,192 gam E phản ứng được với tối đa 0,168 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,1.
B. 0,25.
C. 0,2.
D. 0,15.
- Câu 698 : Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:
A. KMnO4 và O2.
B. Cu(NO3)2 và NO.
C. NH4Cl và NH3.
D. NH4HCO3 và NH3.
- Câu 699 : Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cho các phát biểu sau:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 700 : Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo E cần vừa đủ 150 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch chứa a gam muối X và b gam muối Y (MX < MY, trong mỗi phân tử muối có không quá ba liên kết π, X và Y có cùng số nguyên tử C, số mol của X lớn hơn số mol của Y). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 28,56 lít CO2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 11,6 và 5,88.
B. 13,7 và 6,95.
C. 14,5 và 7,35.
D. 7,25 và 14,7.
- Câu 701 : Cho hỗn hợp gồm KHCO3 và Na2CO3 (có tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình chứa dung dịch Ba(HCO3)2 thu được kết tủa và dung dịch X, sau đó cho từ từ dung dịch HCl vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì số mol HCl phản ứng là 0,28 mol. Mặt khác, toàn bộ X tác dụng với tối đa dung dịch chứa 0,16 mol Ca(OH)2, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 19,88.
B. 17,88.
C. 23,88.
D. 17,91.
- Câu 702 : Hấp thụ hết 1,68 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch E. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch E vào 112,5 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 1,008 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch E tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 14,775 gam kết tủa. Tỉ lệ của x : y là
A. 3 : 1.
B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 2 : 1.
- Câu 703 : Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 704 : Cho m gam X gồm các este của CH3OH với axit cacboxylic và 0,1 mol glyxin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn, thu được hỗn hợp khí, hơi Z gồm CO2, H2O, N2 và 0,3 mol chất rắn Na2CO3. Hấp thụ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 34,9 gam so với ban đầu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của glyxin trong X là
A. 16,67.
B. 17,65.
C. 21,13.
D. 20,27.
- Câu 705 : Chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4, thỏa mãn các phản ứng có phương trình hóa học sau:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 706 : Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16) gam hỗn hợp Y chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Z chứa (3m + 1,82) gam muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z thu được (9m + 4,06) gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết 3m gam Y bằng lượng vừa đủ dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4, thu được dung dịch T chỉ chứa x gam muối sunfat của kim loại và 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 107,6.
B. 127,1.
C. 152,2.
D. 152,9.
- Câu 707 : Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và chất rắn Z. Cho các dung dịch sau: CuCl2, Br2, HCl, NaNO3, KMnO4, Na2CO3. Số dung dịch trong dãy tác dụng được với dung dịch Y là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
- Câu 708 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo X bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol, 2 mol natri oleat và 1 mol natri stearat. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 709 : Ở nhiệt độ thường, crom chỉ tác dụng với
A. oxi.
B. lưu huỳnh.
C. flo.
D. clo.
- Câu 710 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính.
B. Nicotin có trong cây thuốc lá là chất gây nghiện.
C. Khí thải sinh hoạt không gây ô nhiễm không khí.
D. Heroin là chất gây nghiện bị cấm sử dụng ở Việt Nam.
- Câu 711 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al.
B. Cr.
C. Fe.
D. Cu.
- Câu 712 : Chất nào sau đây thuộc nhóm polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
- Câu 713 : Xút ăn da là hiđroxit của kim loại nào sau đây?
A. Ca.
B. Na.
C. Mg.
D. K.
- Câu 714 : Este nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol các chất tham gia tương ứng là 1 : 2?
A. Phenyl axetat.
B. Metyl acrylat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl axetat.
- Câu 715 : Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. FeCO3.
B. FeCl3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4.
- Câu 716 : Muối ngậm nước CaSO4.2H2O được gọi là
A. vôi tôi.
B. thạch nhũ.
C. thạch cao nung.
D. thạch cao sống.
- Câu 717 : Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na.
B. Fe.
C. Ca.
D. Al.
- Câu 718 : Dung dịch Gly-Ala-Val không phản ứng với
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl.
- Câu 719 : Cho 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 37,29.
B. 34,95.
C. 46,60.
D. 36,51.
- Câu 720 : Thí nghiệm điều chế axetilen từ đất đèn (thành phần chính là canxi cacbua) được mô tả bằng hình vẽ
A. làm khô C2H2.
B. loại CaC2 lẫn trong C2H2.
C. làm xúc tác cho phản ứng giữa C2H2 và H2O.
D. loại các tạp chất khí lẫn trong C2H2.
- Câu 721 : Cho các dung dịch loãng có cùng nồng độ mol/l: NaOH, NaCl, ,
A. NaOH
B. NaCl
C.
D.
- Câu 722 : Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 là 18,3. Phần trăm khối lượng amin có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 60,00%.
B. 40,00%.
C. 50,82%.
D. 31,47%.
- Câu 723 : Cho các chất sau: Fe2O3, Cr2O3, Cr(OH)3, Fe(NO3)2. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 724 : Cho thanh Fe nguyên chất có khối lượng 16,8 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M. Sau một thời gian lấy thanh Fe khỏi dung dịch, làm khô, cân nặng 17,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh Fe là
A. 6,4.
B. 19,2.
C. 0,8.
D. 9,6.
- Câu 725 : Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 32,4.
D. 43,2.
- Câu 726 : Dung dịch saccarozơ và glucozơ đều
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.
D. làm mất màu nước Br2.
- Câu 727 : Chất X có công thức cấu tạo (CH3)2CH-NH-CH3. Tên thay thế của X là
A. metylpropan-2-amin.
B. metylisopropylamin.
C. N-metylpropan-2-amin.
D. N-metylisopropylamin.
- Câu 728 : Cho các loại tơ sau: tằm, capron, visco, xenlulozơ axetat, nitron, nilon-7. Số tơ hóa học là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 729 : Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 730 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al vào dung dịch NaOH dư thu được 12,32 lít H2 (đktc). Cùng lượng X tác dụng với dung dịch HCl dư được dung dịch Y và H2. Cô cạn Y thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 31,36.
B. 24,68.
C. 27,05.
D. 36,56.
- Câu 731 : Chất X có công thức phân tử C8H15O4N. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được C2H6O, CH4O và chất Y (là muối natri của α-amino axit Z mạch hở, không phân nhánh). Kết luận nào sau đây không đúng?
A. X thuộc loại hợp chất este của amino axit.
B. Có hai công thức cấu tạo của X thỏa mãn.
C. Y được dùng làm gia vị thức ăn.
D. Dung dịch chất Z làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.
- Câu 732 : Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
A. 31,92.
B. 35,60.
C. 36,72.
D. 40,40.
- Câu 733 : Chia dung dịch X chứa AlCl3 và HCl thành hai phần bằng nhau:
A. 0,33.
B. 0,51.
C. 0,57.
D. 0,62.
- Câu 734 : Cho m gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H4(OH)2, CH2=CH-CH2OH, CH3CH2OH, C3H5(OH)3 tác dụng với lượng vừa đủ Na thu được 2,016 lít H2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 12,32 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 8,64 gam H2O. Giá trị của m là
A. 6,39.
B. 7,04.
C. 7,20.
D. 8,64.
- Câu 735 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO bằng lượng nước dư, thu được dung dịch X. Sục 0,32 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, HCO3-, CO32- và kết tủa Z. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 0,075 mol CO2. Mặt khác, nhỏ từ từ 200 ml HCl 0,6M vào phần 2 thu được 0,06 mol CO2. Cho toàn bộ X vào 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 53,2.
B. 30,8.
C. 26,9.
D. 64,7.
- Câu 736 : Hòa tan hoàn toàn 34,24 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaNO3 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,4 gam bột Fe (không có khí thoát ra). Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 209,18 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong X là
A. 33,88%.
B. 40,65%.
C. 27,10%.
D. 54,21%.
- Câu 737 : Có hai dung dịch loãng X, Y, mỗi dung dịch chứa một chất tan và số mol chất tan trong X, Y bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. HNO3, H2SO4.
B. KNO3, H2SO4.
C. NaHSO4, HCl.
D. HNO3, NaHSO4.
- Câu 738 : Hỗn hợp X chứa một ancol đơn chức và một este (đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 11,52 gam X bằng lượng O2 vừa đủ thu được tổng số mol CO2 và H2O là 0,81 mol. Mặt khác, 11,52 gam X phản ứng vừa đủ với 0,16 mol KOH thu được muối và hai ancol. Cho Na dư vào lượng ancol trên thoát ra 0,095 mol H2. Phần trăm khối lượng của ancol trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8,35%.
B. 16,32%.
C. 6,33%.
D. 7,28%.
- Câu 739 : Hỗn hợp T gồm ba este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ, Y hơn X một nguyên tử C, Y chiếm 20% số mol trong T). Hóa hơi 14,28 gam T thu được thể tích đúng bằng thể tích của 6,4 gam O2 trong cùng điều kiện. Mặt khác 14,28 gam T tác dụng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Q chứa bốn muối. Cô cạn Q thu được hỗn hợp muối khan R. Phần trăm khối lượng muối của cacboxylic có phân tử khối lớn nhất trong R là
A. 19,34%.
B. 11,79%.
C. 16,79%.
D. 10,85%.
- Câu 740 : Điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm được mô tả như hình vẽ sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 741 : Tiến hành điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp CuSO4 và KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện không đổi thu được kết quả như bảng sau:
A. 3,584.
B. 3,136.
C. 2,912.
D. 3,36.
- Câu 742 : Khối lượng phân tử của tơ capron là 15.000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại tơ này gần nhất là
A. 133.
B. 145.
C. 113.
D. 118.
- Câu 743 : Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 thu được 0,01 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 0,81.
B. 0,27.
C. 1,35.
D. 0,54.
- Câu 744 : Hòa tan hoàn toàn 0,03 mol Zn cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,55.
B. 0,6.
C. 0,72.
D. 0,69.
- Câu 745 : Protein phản ứng vói Cu(OH)2/OH- tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu xanh lam.
B. màu vàng.
C. màu da cam.
D. màu tím.
- Câu 746 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl fomat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl acrylat.
- Câu 747 : X là một loại quặng sắt. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, chỉ thu được dung dịch Y và không thấy khí thoát ra. X là
A. manhetit.
B. pirit.
C. xiđerit.
D. hematit.
- Câu 748 : Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam một hợp chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được m gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của m là
A. 23,72.
B. 20,56.
C. 18,6.
D. 37,2.
- Câu 749 : Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không do các electron tự do trong kim loại gây ra?
A. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
B. Ánh kim.
C. Tính dẻo.
D. Tính cứng.
- Câu 750 : Cho m gam crom tác dụng với oxi, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 18,24 gam một oxit. Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 13,0.
C. 12,48.
D. 20,8.
- Câu 751 : Nhóm gồm các chất gây nghiện là
A. vitamin C, glucozơ.
B. penixilin, amoxilin.
C. thuốc cảm pamin, panadol.
D. seduxen, nicotin.
- Câu 752 : Chọn phát biểu không đúng?
A. Nhôm bền trong không khí vì có lớp màng oxit nhôm bảo vệ.
B. Sắt có trong hemoglobin của máu.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
- Câu 753 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Etanal.
B. Axit fomic.
C. Axetilen.
D. Eyl fomat
- Câu 754 : Cho 5,1 gam este đơn chức Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80 gam muối và một ancol. Công thức cấu tạo của Y là
A. C3H7COOCH3.
B. C3H7COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOCH3.
- Câu 755 : Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam cacbohiđrat X cần 6,72 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng 500,0 ml dung dịch Ba(OH)2 thì thấy khối lượng dung dịch giảm 1,1 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 là
A. 0,2M.
B. 0,3M.
C. 0,4M.
D. 0,8M.
- Câu 756 : Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa 4 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (ở đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4 (b+7a)
B. V = 22,4 (b+6a)
C. V = 22,4 (b+3a)
D. V = 22,4 (b+4a)
- Câu 757 : Thủy phân 500 gam anbumin (trong huyết thanh của máu, có phân tử khối là 66500) thu được 125 gam axit glutamic. Số mắt xích axit glutamic có trong anbumin xấp xỉ bằng
A. 133.
B. 113.
C. 121.
D. 103.
- Câu 758 : Hỗn hợp X gồm BaO, NaHSO4, FeCO3 (tỉ lệ số mol là 1 : 1 : 1) vào lượng nước dư. Kết thúc phản ứng lọc lấy kết tủa, nung ngoài không khí đến khi đạt khối lượng không đổi thì thu được hỗn hợp chất rắn gồm:
A. BaSO4, FeO.
B. BaSO4, FeCO3.
C. BaSO4, Fe2O3.
D. BaSO4.
- Câu 759 : Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 1 : 3.
B. 3 : 4.
C. 4 : 3.
D. 3 : 1.
- Câu 760 : X là este thơm có công thức phân tử là C9H8O4. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm tạo ba muối hữu cơ và nước. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn điều kiện trên là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 761 : Vitamin A (Retinol) là một vitamin không tan trong nước mà hòa tan trong dầu (chất béo). Nhiệt độ nóng chảy của vitamin A khoảng 63°C. Công thức của vitamin A là
A. 9,86%.
B. 10,49%.
C. 11,72%.
D. 5,88%.
- Câu 762 : Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (đktc). Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 1,0752.
C. 1,12.
D. 0,448.
- Câu 763 : Chất hữu cơ X bị thủy phân hoàn toàn như sau: X + 2H2O ® 2A + B (A, B là các α-amino axit). Từ 20,3 gam X thu được m1 gam A và m2 gam B. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam B cần vừa đủ 8,4 lít O2 (ở đktc) thu được 13,2 gam CO2, 6,3 gam H2O và 1,12 lít N2 (đo ở đktc). Biết B có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Chất A là
A. alanin.
B. glyxin.
C. axit glutamic.
D. lysin.
- Câu 764 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 6,15.
B. 3,65.
C. 5,84.
D. 7,3.
- Câu 765 : Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Cho các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
- Câu 766 : Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?
A. Đextrin.
B. Mantozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
- Câu 767 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Biết X ,Y và Z là các hợp chất của crom.
A. NaCrO2 và Na2CrO4.
B. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
C. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
D. Cr(OH)3 và NaCrO2.
- Câu 768 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,25 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi tới khi khối lượng dung dịch giảm 21,75 gam thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 18,88.
B. 19,60.
C. 18,66.
D. 19,33.
- Câu 769 : Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và một nhóm amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 35,39.
B. 37,215.
C. 19,665.
D. 39,04.
- Câu 770 : Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 73.
B. 79.
C. 77.
D. 75.
- Câu 771 : Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi nước và hỗn hợp X gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần đùng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong X là
A. 27,46%.
B. 63,39%.
C. 37,16%.
D. 36,61%.
- Câu 772 : Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 35,0.
B. 32.
C. 30,0.
D. 28.
- Câu 773 : X là este đơn chức; Y là este hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy 21,2 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được x mol CO2 và y mol H2O với . Mặt khác, đun nóng 21,2 gam E cần dùng 240 ml dung dịch KOH 1M thu được một muối duy nhất và hỗn hợp F chứa 2 ancol đều no. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,48 gam. Số nguyên tử H (hiđro) có trong một phân tử este Y là
A. 12.
B. 10.
C. 8.
D. 14.
- Câu 774 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,50.
B. 27,96.
C. 36,51.
D. 29,52.
- Câu 775 : Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhôm.
- Câu 776 : Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn là dùng nước đá hay nước đá khô. Vậy nước đá khô là
A. HCHO rắn.
B. C2H5OH rắn.
C. (NH2)2CO rắn.
D. CO2 rắn.
- Câu 777 : Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. HCOOCH3.
- Câu 778 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng xanh (xanh rêu). Chất X là
A. FeCl3.
B. MgCl2.
C. CuCl2.
D. FeCl2
- Câu 779 : Dung dịch Gly-Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaOH.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. NaNO3.
- Câu 780 : Kim loại Nhôm không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng, nguội.
B. HNO3 loãng.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. H2SO4 đặc, nóng.
- Câu 781 : Công thức của Crom (VI) oxit là
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. CrO.
D. Cr2O6.
- Câu 782 : Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
- Câu 783 : Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit của kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là
A. Cu và Fe.
B. Fe và Cu.
C. Zn và Al.
D. Cu và Ag.
- Câu 784 : Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức.
B. cacbohidrat.
C. monosaccarit.
D. đisaccarit.
- Câu 785 : Thành phần chính của quặng nào sau đây có chứa hợp chất của nguyên tố Canxi, Magie
A. Manhetit.
B. Boxit.
C. Xinvinit.
D. Đolomit.
- Câu 786 : Phương pháp tách biệt và tinh chế nào sau đây không đúng với cách làm là:
A. Quá trình làm muối ăn từ nước biển hay làm đường phèn từ nước mía là phương pháp kết tinh.
B. Nấu rượu sau khi ủ men rượu từ nguyên liệu như tinh bột hay xenlulozơ là phương pháp chưng cất.
C. Khi thu được hỗn hợp gồm tinh dầu sả nổi trên lớp nước ta tách lấy tinh dầu là phương pháp chiết.
D. Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dd NaCl bão hòa hay phủ tro muối) là phương pháp kết tinh.
- Câu 787 : Cho các phương trình hóa học sau:
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 788 : Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glycozit, làm mất màu nước brom. Chất X là
A. Glucozơ.
B. Mantozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
- Câu 789 : Cho các chất sau: etylamin, alanin, phenylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 790 : Cho 9,0 gam Fe vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 35,8.
B. 33,0.
C. 16,2.
D. 32,4.
- Câu 791 : Cho V ml dung dịch KOH 2M vào 150 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19,5 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 375.
B. 575.
C. 475.
D. 450.
- Câu 792 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm tinh bột, xenlulozơ và glucozơ cần 3,528 lít O2 (đktc) thu được 2,52 gam H2O. Giá trị m là
A. 8,68.
B. 7,35.
C. 5,04.
D. 4,41.
- Câu 793 : Đốt cháy hoàn toàn một α- amino axit X có dạng H2N-CnH2n-COOH, thu được 0,3 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là
A. C5H11O2N.
B. C3H6O2N.
C. C2H5O2N.
D. C3H7O2N.
- Câu 794 : Thủy phân este có hai liên kết pi trong phân tử, mạch hở X (MX < 88), thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
- Câu 795 : Cho các chất: Ca(HCO3)2, H2NCH2COOH, HCOONH4, Al(OH)3, Al, (NH4)2CO3, Cr2O3. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH loãng vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
- Câu 796 : Cho các chất sau: propan, etilen, propin, buta -1,3-đien, stiren, glixerol, phenol, vinyl axetat, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 6.
B. 8.
C. 9.
D. 7.
- Câu 797 : Tiến hành các thí nghiệm:
(a) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng.
(c) Nhiệt phân AgNO3.
(d) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho K vào dung dịch Cu(NO3)2.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại làA. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 798 : Hấp thu hết 6,72 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được 300ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 200ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y gồm HCl 1,0M và H2SO4 1,0M, thu được 5,376 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của (x + y) là
A. 0,42.
B. 0,39.
C. 0,46.
D. 0,36.
- Câu 799 : Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064 mol. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị gần nhất của a là
A. 11,424.
B. 42,72.
C. 42,528.
D. 41,376.
- Câu 800 : Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
- Câu 801 : Hỗn hợp X gồm hiđrocacbon A ở thể khí với H2 (dư), có tỉ khối của X so với H2 bằng 4,8. Cho hỗn hợp X đi qua ống đựng bột niken, nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 8. Công thức phân tử của A là
A. C2H2.
B. C3H4.
C. C3H6.
D. C4H8.
- Câu 802 : Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol KOH, x mol NaOH và y mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 0,2; 0,4 và 1,5.
B. 0,5; 0,6 và 1,4.
C. 0,2; 0,6 và 1,2.
D. 0,3; 0,6 và 1,4.
- Câu 803 : Có 4 lọ dung dịch sau: KHSO4, HCl, BaCl2, NaHSO3 được đánh số ngẫu nhiên không theo thứ tự là A, B, C, D. Để xác định hóa chất trong mỗi lọ người ta tiến hành các thí nghiệm và thấy hiện tượng như sau:
A. KHSO4, BaCl2, HCl, NaHSO3.
B. BaCl2, KHSO4, NaHSO3, HCl.
C. KHSO4, BaCl2, NaHSO3, HCl.
D. BaCl2, NaHSO3, KHSO4, HCl.
- Câu 804 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(c) Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol Al2(SO4)3.
(d) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.
(e) Cho dung dịch chưa 4a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chưa 3a mol H3PO4 và đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất làA. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 805 : Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,3 mol CuSO4 và 0,225 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 21,1875 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 22,5 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam kim loại. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là
A. 12,90.
B. 22,95.
C. 16,20.
D. 12,00
- Câu 806 : Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (X và Y là đồng phân của nhau, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam M thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Mặt khác, khi cho 5,3 gam M tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thấy khối lượng NaOH phản ứng hết 2,8 gam, thu được ancol T, chất tan hữu cơ no Q cho phản ứng tráng gương và m gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,08.
B. 6,18.
C. 6,42.
D. 6,36.
- Câu 807 : Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 3m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 11,424 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hidro là 318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 486,45 gam muối khan. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 59.
B. 29.
C. 31.
D. 61.
- Câu 808 : Peptit X và peptit Y đều mạch hở được cấu tạo từ các α-amino axit no, mạch hở, có 1 nhóm COOH; Z là trieste của glixerol và 2 axit thuộc dãy đổng đẳng của axit acrylic. Đốt cháy hoàn toàn 0,32 mol hỗn hợp E (gồm X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 : 5), thu được 3,92 mol CO2, 2,92 mol H2O và 0,24 mol N2. Nếu cho 21,62 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,58.
B. 52,16.
C. 32,50.
D. 20,32.
- Câu 809 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa H2SO4 và 0,045 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hòa và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, cho Y tác dụng vừa đủ với BaCl2, sau đó cho tiếp tục lượng dư AgNO3 vào thu được 256,04 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Mg trong X là
A. 9,41%.
B. 37,06%.
C. 15,44%.
D. 19,8%.
- Câu 810 : Hỗn hợp A gồm chất X (C3H10N2O5) và chất Y (C9H16N4O5), trong đó X tác dụng với HCl hay NaOH đều thu được khí, Y là tetrapeptit. Cho 29,6 gam A tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 2,55 gam khí. Mặt khác, 29,6 gam A phản ứng với dung dịch HCl dư thu được m gam chất hữu cơ. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,225.
B. 36,250.
C. 26,875.
D. 27,775.
- Câu 811 : Hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ cùng số mol được đun nóng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp rồi mới cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thì lượng Ag tối đa có thể thu được là
A. 9,0 gam.
B. 4,5 gam.
C. 3,0 gam.
D. 6,0 gam.
- Câu 812 : Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất ?
A. Li.
B. Ca.
C. Cs.
D. Cr.
- Câu 813 : Thành phần chính của quặng boxit là
A. Al2O3.
B. Fe2O3.
C. Cr2O3.
D. Fe3O4.
- Câu 814 : Các khí thải công nghiệp và của các động cơ ô tô, xe máy... là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây ra mưa axit là
A. SO2, CO, NO2.
B. SO2, CO, NO.
C. NO2, CO2, CO.
D. NO, NO2, SO2
- Câu 815 : Số este mạch hở có công thức phân tử C4H6O2 có thể phản ứng với brom trong nước theo tỷ lệ mol neste : nbrom = 1 : 2 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 816 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco.
B. tơ tằm.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ capron.
- Câu 817 : Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 13,5 gam.
B. 18,15 gam.
C. 16,6 gam.
D. 15,98 gam.
- Câu 818 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe dư và H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe vào dung dịch KCl.
(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
(d) Đốt dây sắt trong Cl2.
(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Số thí nghiệm có tạo ra muối sắt (II) làA. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 819 : Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. protein.
B. poli(vinyl clorua).
C. xenlulozơ.
D. glixerol.
- Câu 820 : Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); poli(vinyl axetat); teflon; tơ visco; tơ nitron; polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
- Câu 821 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng.
(c) Cho kim loại Mg vào dung dịch CuSO4.
(d) Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn.
Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại làA. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 822 : Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. ancol etylic.
B. dung dịch muối ăn.
C. nước vôi trong.
D. giấm ăn.
- Câu 823 : Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm
A. Ca.
B. K.
C. Cs.
D. Li.
- Câu 824 : Chất gây ra mùi thơm của quả chuối thuộc loại
A. axit béo.
B. ancol.
C. andehit.
D. este.
- Câu 825 : M là kim loại nhóm IA, oxit của M có công thức là
A. MO2.
B. M2O3.
C. MO.
D. M2O.
- Câu 826 : Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại Cr được điều chế bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(2) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(3) Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng có lẫn CuCl2 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(4) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(5) Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, thu được khí O2 ở catot.
(6) Kim loại K khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4.
Số phát biểu không đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 827 : Lấy 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 và H2NCH2COOH cho vào 400ml dung dịch HCl 1M thì thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 55,2 gam.
B. 69,1 gam.
C. 28,8 gam.
D. 61,9 gam.
- Câu 828 : Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg.
B. K.
C. Al.
D. Cu.
- Câu 829 : Dãy gồm các chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. AgNO3, H3PO4, FeCl3.
B. Ba(NO3)2 , KHSO4, Fe(NO3)2
C. H2SO4, HNO3, Fe(NO3)3.
D. K2HPO4 , NaHCO3, NaOH.
- Câu 830 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu lần lượt tác dụng với các chất sau:
(1) dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
(2) khí oxi nung nóng.
(3) dung dịch NaOH.
(4) dung dịch H2SO4đặc, nguội.
(5) dung dịch FeCl3.
Số chất chỉ tác dụng với 1 trong 2 kim loại làA. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 831 : Cho các chất sau: Phenol, anilin, buta-1,3-đien, metyl acrylat, toluen, stiren, axit metacrylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
- Câu 832 : Bộ dụng cụ chưng cất (được mô tả như hình vẽ bên) thường dùng để
A. tách chất lỏng và chất rắn.
B. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
C. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau.
D. tách các chất rắn có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
- Câu 833 : Cho m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước dư, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X, lượng kết tủa được thể hiện trên đồ thị sau:
A. 30,18 và 7,84.
B. 35,70 và 6,72.
C. 30,18 và 6,72.
D. 35,70 và 7,84.
- Câu 834 : Este X có các đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Có các phát biểu:
(1) Chất X thuộc loại este no, đơn chức;
(2) Chất Y tan vô hạn trong nước;
(3) Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken;
(4) Trong điều kiện thường chất Z ở trạng thái lỏng;
(5) X có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh.
Số phát biểu đúng làA. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 835 : Có các phát biểu sau:
(a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol.
(b) Fructozơ có nhiều trong mật ong.
(d) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit.
(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên.
(d) Cao su Buna–S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
(h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit.
Số phát biểu đúng làA. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
- Câu 836 : Hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ X (đơn chức) và Y (chứa 3 nhóm chức cùng loại) đều tác dụng với dung dịch NaOH. Để tác dụng hết với m gam A cần vừa đủ 300 ml dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 33,6 gam muối của một axit hữu cơ và 4,6 gam một ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Tổng số nguyên tử trong một phân tử X gần nhất với số nào sau đây?
A. 13.
B. 10.
C. 15.
D. 17.
- Câu 837 : Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2 (tỉ khối của Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là
A. 240.
B. 288.
C. 292.
D. 285.
- Câu 838 : Hỗn hợp X gồm metan, eten, propin. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 14,7 gam kết tủa. Nếu cho 16,8 lít hỗn hợp X (đktc) tác dụng với dung dịch brom thì thấy có 108 gam brom phản ứng. Phần trăm thể tích CH4 trong hỗn hợp X là
A. 30%.
B. 25%.
C. 35%.
D. 40%.
- Câu 839 : Cho các dung dịch sau: Na2CO3, Na2S, CuS, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3, CH3NH3HCO3, CH3COONa lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
- Câu 840 : Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch gồm HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm hai chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27,4.
B. 38,6.
C. 46,3.
D. 32,3.
- Câu 841 : Hòa tan hoàn toàn 192,07 gam hỗn hợp NaHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 30% về khối lượng) tan hết vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó H2, N2O, NO2 lần lượt có số mol là 0,04; 0,01; 0,01. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30.
B. 35.
C. 20.
D. 40.
- Câu 842 : Hợp chất X có công thức C12H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol)
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
- Câu 843 : X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 16,576 lít O2 (đktc) thu được 14,4 gam nước. Mặt khác, đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45%.
B. 40%.
C. 55%.
D. 50%.
- Câu 844 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic hai chức, no, mạch hở, hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một đieste tạo bởi axit và 2 ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn 4,84 gam X thu được 7,26 gam CO2 và 2,70 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 4,84 gam X trên với 80 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thêm vừa đủ 10 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan, đồng thời thu được 896 ml hỗn hợp ancol (ở đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Giá trị của m gần nhất với số nào sau đây?
A. 4,6.
B. 5,7.
C. 5,5.
D. 4,5.
- Câu 845 : X là este của aminoaxit , Y, Z là hai peptit (MY < MZ, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ trong phân tử). X, Yvà Z đều mạch hở. Cho 60,17 gam hỗn hợp E gồm X, Y và Z tác dụng vừa đủ với 0,73 mol NaOH, sau phản ứng thu được 73,75 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,15 mol muối của alanin) và 14,72 gam ancol no, đơn chức, mạch hở. Mặt khác, đốt cháy 60,17 gam E trong O2 dư thu được CO2, N2 và 2,275 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất là
A. 22,5%.
B. 17,8%.
C. 11,6%.
D. 14,7%.
- Câu 846 : Nhìn sơ đồ phản ứng sau và cho biết số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
- Câu 847 : Điện phân dung dịch X chứa a mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 3,36 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch Y. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 7,84 lít (đktc). Cho dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 8,4.
B. 9,8.
C. 16,8.
D. 6,5.
- Câu 848 : Công thức tổng quát của este no, đơn, hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 1).
C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
D. CnH2n+2 O2 (n ≥ 1).
- Câu 849 : Đường thốt nốt là loại đường có hương vị thơm ngon đặc biệt, có thể ăn tươi hoặc nấu ăn, và được làm từ hoa của cây thốt nốt. Tên hóa học của loại đường này là
A. Glucozơ.
B. Frutozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
- Câu 850 : Amin nào không cùng bậc với các amin còn lại?
A. Metylamin.
B. Phenylamin.
C. Propan-2-amin.
D. Đimetylamin.
- Câu 851 : Loại tơ nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon – 6,6.
D. Tơ lapsan.
- Câu 852 : Khí nào sau đây có màu vàng lục?
A. SO2.
B. NO2.
C. H2S.
D. Cl2.
- Câu 853 : Oxit kim loại không bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. Fe2O3.
B. NiO.
C. CuO.
D. MgO.
- Câu 854 : Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. KNO3.
D. BaCl2.
- Câu 855 : Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. CaCO3.
- Câu 856 : Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch?
A. H2SO4 (loãng).
B. NaOH.
C. HCl.
D. H2SO4 (đặc, nguội).
- Câu 857 : Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch H2SO4 (loãng).
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
- Câu 858 : Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3.
B. Cr(OH)3 và Al(OH)3.
C. NaOH và Al(OH)3.
D. Ca(OH)2 và Cr(OH)3.
- Câu 859 : Đá khô hay còn gọi là nước đá khô, đá khói, băng khô hay băng khói. Đá khô thường được dùng để bảo quản loại thực phẩm dễ hỏng, bảo quản chế phẩm sinh học, hoặc dùng làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt... Vậy đá khô là dạng rắn của chất nào sau đây?
A. H2O.
B. CO2.
C. N2.
D. O2.
- Câu 860 : Cho 19,4 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 12,8.
B. 6,6.
C. 6,4.
D. 12,9.
- Câu 861 : Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Al.
B. Zn.
C. Mg.
D. Fe.
- Câu 862 : Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 29,55.
B. 39,40.
C. 23,64.
D. 19,70.
- Câu 863 : Ngâm đinh sắt vào 1 trong 4 dung dịch sau: NaCl, FeCl3, H2SO4, Cu(NO3)2. Hỏi trường hợp nào sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. Cu(NO3)2.
- Câu 864 : Phản ứng nào dưới đây có phương trình ion rút gọn là: Ba2+ + SO42- → BaSO4?
A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
B. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl.
C. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2.
D. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O.
- Câu 865 : Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 866 : Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 200.
B. 100.
C. 150.
D. 50.
- Câu 867 : Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủA. Giá trị của a là
A. 30,6.
B. 27,0.
C. 61,2.
D. 54.
- Câu 868 : Cho dãy các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 869 : Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?
A. Cho Na tác dụng với nước
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
C. Cho dung dịch KOH tác dụng với dung dịch Na2CO3.
D. Cho Na2O tác dụng với nước.
- Câu 870 : Để chứng minh Glucozơ có tính oxi hóa cần cho Glucozơ tác dụng với các chất nào sau đây?
A. AgNO3/NH3, to.
B. H2 (xt Ni, to).
C. Cu(OH)2, to thường.
D. Nước Br2.
- Câu 871 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 872 : Cho vào 2 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20% và ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30% dư. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là
A. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm trở thành đồng nhất.
B. Chất lỏng trong ống thứ hai trở thành đồng nhất.
C. Chất lỏng trong ống thứ nhất trở thành đồng nhất.
D. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm có sự phân tách lớp.
- Câu 873 : Cho 23,8 gam hỗn hợp gồm alanin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 35,2 gam muối. Tiếp tục cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 47,45.
B. 46,00.
C. 53,45.
D. 31,10.
- Câu 874 : Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là C3H7NO5 tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Lấy 13,7 gam A cho tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,1.
B. 26,1.
C. 24,3.
D. 20,3.
- Câu 875 : Cho hỗn hợp gồm Na, K, Ba và Al vào lượng nước dư, thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được dung dịch X và rắn không tan Y. Sục khí CO2 dư vào X, thu được 12,48 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 7,616 lít.
B. 3,584 lít.
C. 7,168 lít.
D. 8,960 lít.
- Câu 876 : Cho chuỗi phản ứng:
A. C2H5OH, CH3CH2COOH.
B. CH3CHO, CH3COOCH3.
C. C2H5OH, CH3COOH.
D. CH3CHO, HCOOCH3.
- Câu 877 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm: etilen glicol, anđehit fomic, axit axetic, glucozơ và axit lactic (CH3CH(OH)COOH) trong oxi (đktc) thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,88 gam nước. Phần trăm về khối lượng của etilen glicol trong hỗn hợp X là
A. 15,67%.
B. 14,56%.
C. 13,72%.
D. 8,56%.
- Câu 878 : Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây mà khi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn mới có khối lượng nhỏ hơn chất rắn ban đầu: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2?
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
- Câu 879 : Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 ở đktc. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1 cho tác dụng với dung dịch CuSO4 dư thu được 8,09 gam kết tủa.
+ Phần 2 hấp thụ hết 1,344 lít CO2 thu được 1,97 gam kết tủa.
Giá trị của m làA. 7,45 gam.
B. 7,50 gam.
C. 6,86 gam.
D. 7,66 gam.
- Câu 880 : Dung dịch X gồm 0,015 mol Cu(NO3)2 và 0,16 mol KHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-)
A. 2,99 gam.
B. 8,96 gam.
C. 3,36 gam.
D. 4,48 gam.
- Câu 881 : Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và MgCl2 (có màng ngăn), sự phụ thuộc khối lượng của dung dịch X theo thời gian được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 74,35.
B. 78,95.
C. 72,22.
D. 77,15.
- Câu 882 : Cho hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z (Mx < MY < MZ < 146) đều mạch hở và không phân nhánh. Đun nóng 36,24 gam E cần dùng 500ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch sau phản ứng đem cô cạn thu được hỗn hợp gồm 2 ancol đều no, thuộc cùng một dãy đồng đẳng, kế tiếp và phần rắn F. Lấy toàn bộ lượng F đun với vôi tôi xút thu được 1 khí duy nhất có thể tích 8,96 ở đktc. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol trên cần dùng 18,816 lít ở đktc khí O2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40%.
B. 70%.
C. 60%.
D. 50%.
- Câu 883 : Hỗn hợp A gồm Al, Al2O3, Fe, Fe3O4, Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 36,6% về khối lượng). Hòa tan hoàn toàn 27,8 gam hỗn hợp A trong 100 gam dung dịch H2SO4 47,04% thu được dung dịch B chỉ chứa muối sunfat trung hòa và hỗn hợp khí C gồm 4 khí đều là các sản phẩm khử của N+5. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy có 1,16 mol NaOH phản ứng, sau phản ứng thu được 14,35 gam kết tủa và 0,224 lít khí thoát ra ở đktc. Nồng độ % của muối Fe3+ trong dung dịch B gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14%.
B. 10%.
C. 8%.
D. 15%.
- Câu 884 : Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y chứa (m + 11,1) gam hỗn hợp muối natri của Gly, Ala và Val. Cô cạn Y được chất rắn Z, đem đốt cháy hoàn toàn Z thu được 15,9 gam Na2CO3. Nếu cho m gam X với dung dịch HCl dư, sau phản ứng dung dịch thu được đem cô cạn được 36,25 gam hỗn hợp muối T. Cho các phát biểu sau:
(1) X là hexapeptit.
(2) Giá trị của m = 20,8 gam.
(3) Phân tử khối của X là 416.
(4) Trong X chỉ có 1 gốc Ala.
(5) Phần trăm khối lượng muối clorua của Gly trong T là 46,14%
Số phát biểu đúng làA. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 885 : Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng làA. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 886 : Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?
A. HNO3 loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. NaNO3 trong HCl.
D. H2SO4 đặc, nóng.
- Câu 887 : Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta có thể dung thuốc thử là
A. dung dịch NaCl.
B. nước brom.
C. kim loại Na.
D. quỳ tím.
- Câu 888 : Hỗn hợp rắn Ca(HCO3)2, NaOH và Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt là 2 : 1 : 1. Khuấy kĩ hỗn hợp vào bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa:
A. Na2CO3, H2O.
B. Ca(OH)2, H2O.
C. CaCO3, NaHCO3, H2O.
D. NaHCO3, H2O.
- Câu 889 : Một mẫu nước cứng chứa các ion: .Chất được dung để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. BaCl2.
B. Na2PO4.
C. NaHCO3.
D. H2SO4.
- Câu 890 : Chất hữu cơ nào dưới đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. protein.
B. fructozơ.
C. triolein.
D. tinh bột.
- Câu 891 : Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím.
B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.
C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam.
D. (A): màu tím và (B): màu vàng.
- Câu 892 : Xà phòng hóa hoàn toàn 35,6gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 36,72.
B. 38,24.
C. 38,08.
D. 29,36.
- Câu 893 : Este C2H5COOCH3 có tên là
A. metyl propionat.
B. etyl propionat.
C. metyletyl este.
D. etylmetyl este.
- Câu 894 : Cho dãy các chất: Ag, FeO4, NaCO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 895 : Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Nilon-6,6.
B. Cao su buna-N.
C. PVC.
D. Tơ olon.
- Câu 896 : Chất nào sau đây tan tốt trong nước?
A. Tinh bột.
B. C6H5NH2.
C. CH3CH2NH2.
D. CH3COOCH3.
- Câu 897 : Thủy phân hoàn toàn 68,4 gam saccarozơ được dung dịch X. Cho X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 43,2.
D. 86,4.
- Câu 898 : Hiện nay “nước đá khô” được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: bảo quản thực phẩm, bảo quản hạt giống khô, làm đông lạnh trái cây, dung làm sương mù trong các hiệu ứng đặc biệt… “Nước đá khô” được điều chế bằng cách nén dưới áp suất cao khí nào sau đây?
A. CO2.
B. O2.
C. SO2.
D. N2.
- Câu 899 : Cho 12 gam hỗn hợp chứa Fe và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa lượng dư HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,2.
B. 16,4.
C. 19,1.
D. 12,7.
- Câu 900 : Cho các phát biểu sau:
(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khi NO2; SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.
(c) Khí được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.
Số phát biểu đúng làA. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
- Câu 901 : Chất không tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là
A. MgCl2.
B. Al(OH)3.
C. NaHCO3.
D. Cr2O3.
- Câu 902 : Cho 0,21 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư), thu được 0,336 lít khí hidro (ở đktc). Kim loại kiềm là
A. K.
B. Rb.
C. Na.
D. Li.
- Câu 903 : Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,2M; FeCl2 0,3M; Fe(NO3)3 0,3M. Cho m gam bột Mg vào 100ml dung dịch X khuấy đều đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và n gam rắn. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,4 gam chất rắn. Phát biểu đúng là
A. Giá trị của m là 2,88.
B. Giá trị của n là 0,96.
C. Giá trị của n – m là 1,08.
D. Giá trị của n + m là 2,60.
- Câu 904 : Dần 3,136 lít (đktc) hỗn hợp CO và NH3 đi qua m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí và hơi X có tỉ khối so với H2 là 14,95 và hỗn hợp rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 32,52 gam muối và 1,792 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 12,8.
B. 9,6.
C. 11,2.
D. 8,0.
- Câu 905 : Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 120ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,04.
B. 35,60.
C. 47,94.
D. 42,78.
- Câu 906 : Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,2M và KHCO3 x M vào 200ml dung dịch HCl 0,375M, sau phản ứng thu được 1,008 lít CO2 ở (đktc). Giá trị của x là
A. 0,2M.
B. 0,075M.
C. 0,1M.
D. 0,025M.
- Câu 907 : Cho 27,75 gam chất hữu cơ A có CTPT C3H11N3O6 tác dụng vừa đủ với 450ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc một và m gam hỗn hợp muối vô cơ. Giá trị của m là
A. 28,45.
B. 38,25.
C. 28,65.
D. 31,80.
- Câu 908 : Ancol etylic được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ:
(C6H10O5)n nC6H12O6 C2H5OH
Để điều chế 10 lít ancol etylic cần m kg gạo (chứa 75% tinh bột, còn lại là tạp chất trơ). Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m làA. 3,600.
B. 6,912.
C. 8,100.
D. 10,800.
- Câu 909 : Cho các chất X, Y, Z, T đơn chức, mạch hở có cùng công thức phân tử C4H6O2. X, Y, Z, T có đặc điểm sau:
- X có đồng phân hình học và dung dịch X làm đổi màu quỳ tím.
- Y không có đồng phân hình học, có phản ứng tráng bạc, thủy phân Y trong NaOH thu được ancol.
- Thủy phân Z cho 2 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon và sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
- T dùng để điều chế chất dẻo và T không tham gia phản ứng với dung dịch NaHCO3.
Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Y là anlyl fomat.
B. Polime được điều chế trực tiếp từ T là poli(metyl metacrylat).
C. Z được điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
D. X là axit metacrylic.
- Câu 910 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm CH5N (3a mol); C3H9N (2a mol) và este có công thức phân tử là C4H6O2, thu được 33,44 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Phần trăm số mol của C4H6O2 có trong hỗn hợp là
A. 50,47%.
B. 33,33%.
C. 55,55%.
D. 38,46%.
- Câu 911 : Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam E thu được 18,92 gam khí CO2 và 5,76 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với O2 là 1. Phần trăm số mol của Y trong hỗn hợp E là
A. 46,35%.
B. 37,5%.
C. 53,65%.
D. 46,3%.
- Câu 912 : Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3, Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa hai chất tan NaNO3 và 1,08 mol H2SO4 (loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,28 mol hỗn hợp Z gồm N2O, H2. Tỷ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của nhôm kim loại có trong X là
A. 23,96%.
B. 31,95%.
C. 27,96%.
D. 15,09%.
- Câu 913 : X và Y là hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C6H13NO4. Khi X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được amin Z, ancol đơn chức T và dung dịch muối của axit cacboxylic E (Z, T, E đều có cùng số nguyên tử cacbon). Lấy m gam hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 600ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 13,5 gam Z, 9,2 gam T và dung dịch Q gồm 3 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cô cạn dung dịch Q thu được a gam chất rắn khan M. Phần trăm khối lượng của chất có phân tử khối bé nhất trong M là
A. 59,82%.
B. 9,15%.
C. 18,30%.
D. 16,33%.
- Câu 914 : Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ thấy thể tích khí thoát ra ở cả 2 điện cực (V lít) và thời gian điện phân (t giây) phụ thuộc nhau như trên đồ thị bên.
Nếu điện phân dung dịch trong thời gian 2,5a giây rồi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với lượng Fe dư (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) thì lượng Fe tối đa đã phản ứng có giá trị gần nhất làA. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 9.
- Câu 915 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 2ml dung dịch hồ tinh bột (không màu) và để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1 – 2 phút.
Bước 3: Ngâm ống nghiệm trong cốc nước nguội khoảng 5 – 6 phút.
Phát biểu nào sau đây đúng?A. Sau bước 1 và bước 3, dung dịch đều có màu xanh tím.
B. Ở bước 1, sau khi để hỗn hợp trong thời gian 2 phút thì dung dịch bắt đầu xuất hiện màu xanh tím.
C. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa iot màu tím đen.
- Câu 916 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Ba, Al, BaO, Al2O3 vào nước dư thu được 0,896 lít khí đktc và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 1,2096 lít khí CO2 vào dung dịch Y thấy xuất hiện 4,032 gam kết tủa. Lọc kết tủa thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác nếu dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Y thì thu được 3,12 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,09.
B. 2,93.
C. 5,99.
D. 6,79.
- Câu 917 : Cho hỗn hợp bột X chứa Mg, MgO, Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z chứa H2 và N2. Cho các nhận định sau về dung dịch Y:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
- Câu 918 : Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
- Câu 919 : Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
- Câu 920 : Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H3.
D. C2H3COOC2H5.
- Câu 921 : Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 13,44.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 6,72.
- Câu 922 : Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dd NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6.
B. 9,8.
C. 16,4.
D. 8,2.
- Câu 923 : Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
A. Fe, Cu.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag.
D. Fe, Ag.
- Câu 924 : Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl fomat.
D. n-propyl axetat.
- Câu 925 : Thành phần chính của quặng photphorit là
A. NH4H2PO4.
B. CaHPO4.
C. Ca3(PO4)2.
D. Ca(H2PO4)2.
- Câu 926 : Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
- Câu 927 : Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 6,50.
B. 7,80.
C. 9,75.
D. 8,75.
- Câu 928 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2→ 2FeBr3 ; 2NaBr + Cl2→ 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Br– mạnh hơn của Fe2+.
B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br–.
C. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
- Câu 929 : Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,2 lít.
B. 0,6 lít.
C. 0,8 lít.
D. 1,0 lít.
- Câu 930 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hỗn hợp khí gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của X là
A. C2H4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. CH4.
- Câu 931 : Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
- Câu 932 : Tiến hành bốn thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4;
- Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3;
- Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá làA. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 933 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau:
A. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2 bh
B. NH4Cl NH3 bh + HCl (bh)
C. CH3COONa + NaOH Na2CO3 + CH4 (bh)
D.Zn+ 2HCl ZnCl2 + H2 bh
- Câu 934 : Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 1,35.
D. 5,40.
- Câu 935 : Nhỏ rất từ từ dung dịch chứa 0,12 mol K2CO3 và 0,08 mol KHCO3 vào dung dịch chứa 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra x mol khí CO2. Giá trị của x là:
A. 0,115
B. 0,125
C. 0,145
D. 0,135
- Câu 936 : Cho sơ đồ chuyển hóa:
A. Fe2(SO4)3, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, KCrO2.
B. FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C. FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D. FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3, K2Cr2O7.
- Câu 937 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và K2O trong nước dư thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào Y thấy lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị (hình vẽ ).
Giá trị của m là:A.18,24
B. 20,38
C. 17,94
D.19,08
- Câu 938 : Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2→
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2→
(3) Na2SO4 + BaCl2→
(4) H2SO4 + BaSO3→
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2→
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2→
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
- Câu 939 : Cho các phát biểu và nhận định sau :
(1) Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là SO2 và NO2 .
(2) Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(3) Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
(4) Nồng độ CO cao trong khí quyển là gây ô nhiễm không khí
Số phát biểu đúng là :A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 940 : Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Al4C3 và BaC2. Cho 29,7 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 120 ml dung dịch H2SO4 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,94.
B. 42,78.
C. 35,60.
D.34,04.
- Câu 941 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí làA. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
- Câu 942 : Hoà tan 16,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe3O4 bằng 740 ml dung dịch HNO3 1M (dư) thu được 1,792 lít khí gồm NO, NO2 và CO2 có tỷ lệ mol tương ứng là 5:1:2. Dung dịch sau phản ứng có thể hòa tan tối đa 7,28 gam Fe có khí NO thoát ra. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 trong X?
A. 28,43%
B. 42,65%
C. 56,86%
D. 35,54%
- Câu 943 : Hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ, metylfomat và hai amin (mạch hở) thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 1Hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ, metylfomat và hai amin (mạch hở) thuộc cùng một dãy 4,42 gam X cần a mol O2. Sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O và N2 cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 58 gam kết tủa xuất hiện đồng thời khối lượng bình tăng 36,86 gam (xem N2 hoàn toàn không bị hấp thụ). Giá trị lớn nhất của a có thể là
A. 0,745
B. 0,625
C. 0,685
D. 0,715
- Câu 944 : Hòa tan hoàn toàn 21,36 gam hỗn hợp X chứa Mg, Fe, FeO và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,08 mol KNO3 và 0,53 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 2,22 gam. Giá trị của m là
A. 92,14
B. 88,26
C. 71,06
D. 64,02
- Câu 945 : X là hỗn hợp gồm hai este đơn chức (tỷ lệ mol là 3:7), mạch hở được tạo bởi cùng một ancol và đều không có khả năng tráng bạc. Đốt cháy hoàn toàn 8,46 gam X trong 0,5 mol O2 (dư) hỗn hợp sau phản ứng thu được gồm khí và hơi với tổng số mol là a. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng X trên trong NaOH thu được 9,26 gam muối. Giá trị của a là:
A. 0,720
B. 0,715
C. 0,735
D. 0,725
- Câu 946 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,08 mol HNO3 và 1,33 mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 41,655) gam hỗn hợp muối và 2,128 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,49 gam. Cho NaOH dư vào Y thu được 43,13 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe3O4 có trong X là:
A. 19,92%
B. 30,35%
C. 19,65%
D. 33,77%
- Câu 947 : Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 46,5 %.
B. 48,0 %.
C. 43,5 %.
D. 41,5 %
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!