Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Sở GD&ĐT Bắc Nin...
- Câu 1 : Phương trình \({x^2} - 3x - 6 = 0\) có hai nghiệm \({x_1},\;\;{x_2}.\) Tổng \({x_1} + {x_2}\) bằng:
A 3
B -3
C 6
D -6
- Câu 2 : Đường thẳng \(y = x + m - 2\) đi qua điểm \(E\left( {1;\;0} \right)\) khi:
A \(m = - 1\)
B \(m = 3\)
C \(m = 0\)
D \(m = 1\)
- Câu 3 : Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\;\;\widehat {ACB} = {30^0},\;\;AB = 5cm.\) Độ dài cạnh \(AC\) là:
A \(10cm\)
B \(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)
C \(5\sqrt 3 cm\)
D \(\frac{5}{{\sqrt 3 }}cm\)
- Câu 4 : Hình vuông cạnh bằng 1, bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là:
A \(\frac{1}{2}\)
B \(1\)
C \(\sqrt 2 \)
D \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- Câu 5 : Phương trình \({x^2} + x + a = 0\) (với x là ẩn, a là tham số) có nghiệm kép khi:
A \(a = - \frac{1}{4}\)
B \(a = \frac{1}{4}\)
C \(a = 4\)
D \( - 4\)
- Câu 6 : Cho \(a > 0,\) rút gọn biểu thức \(\frac{{\sqrt {{a^3}} }}{{\sqrt a }}\) ta được kết quả:
A \({a^2}\)
B \(a\)
C \( \pm a\)
D \( - a\)
- Câu 7 : a) Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 2y = 5\\3x - y = 1\end{array} \right..\)b) Tìm tọa độ giao điểm \(A,\;B\) của đồ thị hàm số \(y = {x^2}\) và \(y = x + 2.\) Gọi \(D,\;C\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của \(A,\;B\) lên trục hoành. Tính diện tích tứ giác \(ABCD.\)
A a)\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\;2} \right).\)
b) \(7,5\;dvdt.\)
B a)\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {2;\;2} \right).\)
b) \(7,5\;dvdt.\)
C a)\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\;2} \right).\)
b) \(4,5\;dvdt.\)
D a)\(\left( {x;\;y} \right) = \left( {1;\;5} \right).\)
b) \(7,5\;dvdt.\)
- Câu 8 : Nhân dịp Tết Thiếu nhi 01/06, một nhóm học sinh cần chia đều một số lượng quyển vở thành các phần quà để tặng cho các em nhỏ tại một mái ấm tình thương. Nếu mỗi phần quà giảm 2 quyển thì các em sẽ có thêm 2 phần quà nữa, còn nếu mỗi phần quà giảm 4 quyển thì các em sẽ có thêm 5 phần quà nữa. Hỏi ban đầu có bao nhiêu phần quà và mỗi phần quà có bao nhiêu quyển vở?
A 10 phần quà và mỗi phần quà có 11 quyển vở.
B 10 phần quà và mỗi phần quà có 12 quyển vở.
C 11 phần quà và mỗi phần quà có 12 quyển vở.
D 10 phần quà và mỗi phần quà có 21 quyển vở.
- Câu 9 : Cho đường tròn đường kính AB, các điểm C, D nằm trên đường tròn đó sao cho C, D nằm khác phía đối với đường thẳng AB, đồng thời AD > AC. Gọi điểm chính giữa của các cung nhỏ AC và AD lần lượt là M, N; giao điểm của MN với AC, AD lần lượt là H, I; giao điểm của MD và CN là K.a) Chứng minh \(\widehat {ACN} = \widehat {DMN}\). Từ đó suy ra tứ giác MCKH nội tiếp.b) Chứng minh KH song song với AD.c) Tìm hệ thức liên hệ giữa \(sd\overset\frown{AC}\) và \(sd\overset\frown{AD}\) để AK song song với ND.
- Câu 10 : a) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện \(a + b + c = 3\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = 4{a^2} + 6{b^2} + 3{c^2}\)b) Tìm các số nguyên dương a, b biết các phương trình \({x^2} - 2ax - 3b = 0\) và \({x^2} - 2bx - 3a = 0\) (với x là ẩn) đều có nghiệm nguyên.
A a ) Min A=22
b)\(\left( {1;1} \right);\,\,\left( {16;11} \right);\,\,\left( {11;16} \right)\).
B a ) Min A=15
b)\(\left( {1;1} \right);\,\,\left( {16;11} \right);\,\,\left( {10;16} \right)\).
C a ) Min A=12
b)\(\left( {1;1} \right);\,\,\left( {16;21} \right);\,\,\left( {21;16} \right)\).
D a ) Min A=12
b)\(\left( {1;1} \right);\,\,\left( {16;11} \right);\,\,\left( {11;16} \right)\).
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn