Đề thi online - Giới hạn của dãy số - Có lời giải...
- Câu 1 : Cho un=1−4n5n. Khi đó lim bằng?
A \dfrac{1}{5}.
B -\dfrac{4}{5}.
C \dfrac{4}{5}.
D -\dfrac{1}{5}.
- Câu 2 : Cho {{u}_{n}}=\frac{{{n}^{2}}-3n}{1-4{{n}^{2}}}. Khi đó \lim {{u}_{n}}bằng?
A 1.
B -\frac{1}{4}.
C \frac{4}{5}.
D
-\frac{3}{4}.
- Câu 3 : Cho {{u}_{n}}=\frac{{{n}^{2}}-3n}{1-4{{n}^{3}}}. Khi đó \lim {{u}_{n}}bằng?
A 0.
B -\frac{1}{4}.
C \frac{3}{4}.
D -\frac{3}{4}.
- Câu 4 : Cho {{u}_{n}}=\frac{{{3}^{n}}+{{5}^{n}}}{{{5}^{n}}}. Khi đó \lim {{u}_{n}}bằng?
A 0.
B 1.
C \frac{3}{5}.
D +\infty .
- Câu 5 : Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng -1?
A \lim \frac{2{{n}^{2}}-3}{-2{{n}^{3}}-4}.
B \lim \frac{2{{n}^{2}}-3}{-2{{n}^{2}}-1}.
C \lim \frac{2{{n}^{2}}-3}{2{{n}^{2}}+1}.
D \lim \frac{2{{n}^{3}}-3}{2{{n}^{2}}-1}.
- Câu 6 : Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng +\infty ?
A {{u}_{n}}=\frac{{{n}^{2}}-2n}{5n+5{{n}^{2}}}.
B {{u}_{n}}=\frac{1+{{n}^{2}}}{5n+5}.
C {{u}_{n}}=\frac{1+2n}{5n+5{{n}^{2}}}.
D
{{u}_{n}}=\frac{1-{{n}^{2}}}{5n+5}.
- Câu 7 : Giới hạn \lim \dfrac{{{2}^{n+1}}-{{3.5}^{n}}+5}{{{3.2}^{n}}+{{9.5}^{n}}}bằng?
A 1.
B \frac{2}{3}.
C -1.
D -\frac{1}{3}.
- Câu 8 : Giới hạn \lim \frac{{{\left( 2-5n \right)}^{3}}{{\left( n+1 \right)}^{2}}}{2-25{{n}^{5}}}bằng?
A -4.
B -1.
C 5.
D -\frac{3}{2}.
- Câu 9 : Giới hạn \lim \frac{\sqrt{{{n}^{2}}-3n-5}-\sqrt{9{{n}^{2}}+3}}{2n-1}bằng?
A \frac{5}{2}.
B \frac{-5}{2}.
C 1.
D -1.
- Câu 10 : Giới hạn \lim \frac{2{{n}^{2}}-n+4}{\sqrt{2{{n}^{4}}-{{n}^{2}}+1}}bằng?
A 1.
B \sqrt{2}.
C 2.
D \frac{1}{\sqrt{2}}.
- Câu 11 : Giới hạn \lim \left( \sqrt{{{n}^{2}}-n}-n \right)bằng?
A -\infty .
B -\frac{1}{2}.
C 0.
D
+\infty .
- Câu 12 : Giới hạn \lim \left( \sqrt{{{n}^{2}}-n+1}-\sqrt{{{n}^{2}}+1} \right)bằng?
A 0.
B -\frac{1}{2}.
C -\frac{1}{\sqrt{2}}.
D \frac{1}{\sqrt{2}}.
- Câu 13 : Cho dãy số ({{u}_{n}}) với {{u}_{n}}=\dfrac{1}{1.2}+\dfrac{1}{2.3}+\dfrac{1}{3.4}+...+\dfrac{1}{n.\left( n+1 \right)}. Khi đó \lim {{u}_{n}} bằng?
A 0.
B \frac{1}{2}.
C 1.
D 2.
- Câu 14 : Cho dãy số ({{u}_{n}})với {{u}_{n}}=\frac{1}{1.3}+\frac{1}{3.5}+\frac{1}{5.7}+...+\frac{1}{\left( 2n-1 \right).\left( 2n+1 \right)}. Khi đó \lim {{u}_{n}}bằng?
A \frac{1}{2}.
B \frac{1}{4}.
C 1.
D 2.
- Câu 15 : Cho dãy số ({{u}_{n}})với {{u}_{n}}=\left( 1-\frac{1}{{{2}^{2}}} \right).\left( 1-\frac{1}{{{3}^{2}}} \right)...\left( 1-\frac{1}{{{n}^{2}}} \right). Khi đó \lim {{u}_{n}}bằng?
A \frac{4}{3}.
B \frac{1}{2}.
C 1.
D 2.
- Câu 16 : Cho dãy số \dfrac{{\left( {2n + 1} \right)\left( {1 - 3n} \right)}}{{\sqrt[3]{{{n^3} + 5n - 1}}}}. Khi đó \lim {{u}_{n}} bằng?
A -\infty .
B -1.
C +\infty .
D \frac{-2}{5}.
- Câu 17 : Cho dãy số ({{u}_{n}})xác định bởi \left\{ \begin{align} & u_{1}=2 \\ & {{u}_{n+1}}=\frac{{{u}_{n}}+1}{2},\,\,\,\left( n\ge 1 \right) \end{align} \right.\,\,. Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
A Dãy ({{u}_{n}})là dãy giảm tới 1 khi n\to +\infty .
B Dãy ({{u}_{n}})là dãy tăng tới 1 khi n\to +\infty .
C Không tồn tại giới hạn của dãy ({{u}_{n}}).
D Cả 3 đáp án trên đều sai.
- Câu 18 : Cho dãy số ({{u}_{n}})xác định bởi \left\{ \begin{align} & u_{1}=\frac{1}{2} \\ & {{u}_{n+1}}=\frac{1}{2-{{u}_{n}}},\,\,\left( n\ge 1 \right) \end{align} \right.\,\,. Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
A Dãy ({{u}_{n}})là dãy giảm tới 1 khi n\to +\infty .
B Dãy ({{u}_{n}})là dãy tăng tới 1 khi n\to +\infty .
C Không tồn tại giới hạn của dãy ({{u}_{n}}).
D Cả 3 đáp án trên đều sai.
- Câu 19 : Cho dãy số ({{u}_{n}})xác định bởi \left\{ \begin{align} & u_{1}=1 \\ & {{u}_{n+1}}=\sqrt{{{u}_{n}}\left( {{u}_{n}}+1 \right)\left( {{u}_{n}}+2 \right)\left( {{u}_{n}}+3 \right)+1},\,\,\left( n\ge 1 \right) \end{align} \right.\,\,. Đặt {{v}_{n}}=\sum\limits_{i=1}^{n}{\frac{1}{{{u}_{i}}+2}}. Tính \lim {{v}_{n}}bằng?
A +\infty .
B 0.
C \frac{1}{2}.
D 1.
- Câu 20 : Cho dãy số ({{u}_{n}})xác định bởi \left\{ \begin{align} & u_{1}=\frac{1}{2} \\ & {{u}_{n+1}}=\frac{\sqrt{u_{n}^{2}+4{{u}_{n}}}+{{u}_{n}}}{2},\,\,\left( n\ge 1 \right) \end{align} \right.\,\,. Đặt {{v}_{n}}=\sum\limits_{i=1}^{n}{\frac{1}{u_{_{i}}^{2}}}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Không tồn tại giới hạn của {{v}_{n}}.
B {{v}_{n}} có giới hạn hữu hạn là \infty .
C {{v}_{n}} có giới hạn hữu hạn và \lim {{v}_{n}}=0.
D {{v}_{n}} có giới hạn hữu hạn và \lim {{v}_{n}}=6.
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau