Đề thi online - Đường tròn ngoại tiếp - Đường tròn...
- Câu 1 : Bán kính đường tròn ngoại tiếp của một tam giác là khoảng cách từ:
A Tâm đường tròn đó đến một cạnh của tam giác
B Tâm đường tròn đó đến một đỉnh của tam giác
C Một đỉnh của tam giác đến một cạnh của nó
D Các đáp án trên đều sai
- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây đúng nhất
A Mỗi tam giác luôn có một đường tròn ngoại tiếp
B Mỗi tứ giác luôn có một đường tròn nội tiếp
C Cả A và B đều đúng
D Đường tròn tiếp xúc với các đường thẳng chứa các cạnh của tam giác là đường tròn nội tiếp tam giác đó
- Câu 3 : Đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh bằng 3 có đường kính là:
A \(\frac{3}{2}\)
B 3
C \(\sqrt 3 \)
D \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- Câu 4 : Gọi r và R lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp của một tam giác đều. Tỷ số \(\frac{r}{R}\) bằng:
A \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
B \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
D \(\frac{1}{2}\)
- Câu 5 : Tính theo R độ dài cạnh của lục giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R?
A R
B \(\frac{{R\sqrt 3 }}{2}\)
C \(\frac{{2R}}{{\sqrt 3 }}\)
D Đáp án khác
- Câu 6 : Cho đường tròn (O;R) ngoại tiếp tam giác BCD và ngoại tiếp hình vuông ABEF sao cho A và C cùng phía đối với OB. AK ⊥ BC tại K. Tỉ số \(\frac{{AK}}{R}\) gần nhất với giá trị nào sau đây?
A 0,4
B 0,5
C 0,7
D 0,1
- Câu 7 : Một tứ giác nội tiếp được đường tròn khi
A Có tổng hai góc đối bằng 180 độ
B Có tổng độ dài các cặp cạnh đối bằng nhau
C Có tổng hai góc đối bằng 90 độ
D Cả ba đáp án trên đều sai
- Câu 8 : Ngũ giác ABCDE có \(\angle ABD = \angle ACD = \angle AED = 90^\circ \). Chọn câu đúng nhất:
A Ngũ giác ABCDE nội tiếp được đường tròn
B Tổng hai góc ABC và CDE bằng 180 độ
C Cả A và B đều đúng
D Cả A và B đều sai
- Câu 9 : Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình vuông. Tỉ số \(\frac{R}{r}\) là:
A \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
B 2
C \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D Đáp án khác
- Câu 10 : Bán kính r của đường tròn nội tiếp đa giác đều n cạnh, độ dài mỗi cạnh bằng a được tính theo công thức nào sau đây?
A \(r = \frac{a}{{2.{\rm{tan}}\frac{{180^\circ }}{n}}}\)
B \(r = \frac{a}{{2.{\rm{sin}}\frac{{180^\circ }}{n}}}\)
C \(r = \frac{a}{{{\rm{sin}}\frac{{180^\circ }}{n}}}\)
D Đáp án khác
- Câu 11 : Một ngũ giác có thể có nhiều nhất bao nhiêu đường tròn ngoại tiếp?
A 1
B 5
C Vô số
D Đáp án khác
- Câu 12 : Bát giác đều ABCDEFGH nội tiếp đường tròn bán kính bằng 1. Tính độ dài cạnh AB của bát giác
A \(2 - \sqrt 2 \)
B \(2 + \sqrt 2 \)
C \(\sqrt {2 - \sqrt 2 } \)
D Đáp án khác
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn