Đề thi chính thức vào 10 môn Toán Trường Phổ Thông...
- Câu 1 : Rút gọn biểu thức: \(A = \frac{{3 + \sqrt 5 }}{{\sqrt 5 + 2}} + \frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 5 - 1}} - \frac{{3\sqrt 5 }}{{3 + \sqrt 5 }}.\)
A \(A = 4 - \sqrt 5 \)
B \(A = - 4 - \sqrt 5 \)
C \(A = 4 + \sqrt 5 \)
D \(A = - 4 + \sqrt 5 \)
- Câu 2 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + {y^2} + 3 = 4x\\{x^3} + 12x + {y^3} = 6{x^2} + 9\end{array} \right..\)
A \(\left( {x;\,y} \right) = \left\{ {\left( {2;\,0} \right),\,\,\left( {3;\,1} \right)} \right\}\)
B \(\left( {x;\,y} \right) = \left\{ {\left( {3;\,0} \right),\,\,\left( {2;\,1} \right)} \right\}\)
C \(\left( {x;\,y} \right) = \left\{ {\left( {3;\,2} \right),\,\,\left( {0;\,1} \right)} \right\}\)
D \(\left( {x;\,y} \right) = \left\{ {\left( {0;\,2} \right),\,\,\left( {1;\,3} \right)} \right\}\)
- Câu 3 : Tìm \(x,y\) nguyên dương thỏa mãn: \(16({x^3} - {y^3}) = 15xy + 371.\)
A \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {2;\,1} \right).\)
B \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {5;\,2} \right).\)
C \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {3;\,2} \right).\)
D \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {3;\,1} \right).\)
- Câu 4 : Giải phương trình: \(\sqrt {2x - 3} + \sqrt {5 - 2x} = 3{x^2} - 12x + 14.\)
A \(x = \sqrt 5 \)
B \(x = 2\)
C \(x = \frac{5}{2}\)
D \(x = \frac{3}{2}\)
- Câu 5 : Cho \(x,y,z\) là các số thực dương. Chứng minh rằng: \(\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {8{x^2} + 3{y^2} + 14xy} }} + \frac{{{y^2}}}{{\sqrt {8{y^2} + 3{z^2} + 14yz} }} + \frac{{{z^2}}}{{\sqrt {8{z^2} + 3{x^2} + 14xz} }} \le \frac{{x + y + z}}{5}.\)
- Câu 6 : Cho tam giác ABC cân có \(\angle BAC = {100^0}.\) D thuộc nửa mặt phẳng không chứa A bờ BC: \(\angle CBD = {15^0},\,\,\angle BCD = {35^0}.\) Tính: \(\angle ADB.\)
A \({35^0}\)
B \({45^0}\)
C \({55^0}\)
D \({65^0}\)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 9 Căn bậc ba
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 1 Hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2 Đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
- - Trắc nghiệm Toán 9 Bài 3 Phương trình bậc hai một ẩn