Đề thi thử THPTQG Hóa Học chuẩn cấu trúc bộ giáo d...
- Câu 1 : Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và còn lại 1 gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra.(Giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là:
A. 4,2g và a = 1M.
B. 4,8g và 2M.
C. 1,0g và a = 1M
D. 3,2g và 2M.
- Câu 2 : Loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Phản ứng trao đổi.
B. Phản ứng hoá hợp.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng phân huỷ.
- Câu 3 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 5,6 gam NaOH. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 39,40.
B. 23,64
C. 15,76.
D. 21,92.
- Câu 4 : Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :
A. 1 , 2 , 3
B. 1 , 2 , 3 , 5
C. 1 , 3 , 4
D. 1 , 3 , 5
- Câu 5 : Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 ® X ® Y. Cặp chất X, Y nào không thỏa mãn sơ đồ trên?( biết mỗi mũi tên là một phản ứng)
A. Al2O3 và Al(OH)3.
B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al(OH)3 và Al2O3.
D. NaAlO2 và Al(OH)3.
- Câu 6 : Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần: C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, H2O, CH3COOH:
A. C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, H2O, CH3COOH
B. C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, CH3COOH, H2O
C. CH3CHO, C2H5OH, H2O, CH3COOH, C6H5OH
D. CH3CHO, C2H5OH, C6H5OH, H2O, CH3COOH
- Câu 7 : Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua?
A. Al, Ba, Na
B. Na, Ba, Mg
C. Al, Mg, Fe
D. Al, Mg, Na
- Câu 8 : X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra. X là
A. NH4NO3.
B. (NH2)2CO.
C. NaNO3.
D. (NH4)2SO4.
- Câu 9 : Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít (đktc) khí nitơ và dung dịch X. Khối lượng muối trong X là:
A. 23 gam.
B. 24,5 gam.
C. 22,2 gam.
D. 20,8 gam.
- Câu 10 : Đun 24,44 gam hỗn hợp anlyl clorua và etyl bromua với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn axit hóa bằng HNO3 rồi cho dung dịch AgNO3 dư vào thu được 43,54 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của anlyl clorua trong hỗn hợp gần với giá trị nào nhất:
A. 90%
B. 38%
C. 65%
D. 56%
- Câu 11 : Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối. Xác định E:
A. HCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. CH3-COOC2H5
- Câu 12 : Nhỏ từ từ 3 V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (dd X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (dd Y) thì phản ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V2 ml dung dịch X ở trên vào V1 ml dung dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V2 / V1 thấy
A. V2 / V1 = 2,7 hoặc V2 / V1 = 3,55
B. V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,25
C. V2 / V1 = 2,7 hoặc V2 / V1 = 3,75
D. V2 / V1 = 2,5 hoặc V2 / V1 = 3,55
- Câu 13 : Cho biết bộ thí nghiệm điều chế Clo trong phòng thí nghiệm:
A. dd HCl, MnO2 rắn, dd NaCl, dd H2SO4 đặc
B. dd NaCl, MnO2 rắn, dd HCl, dd H2SO4 đặc
C. dd HCl, dung dịch KMnO4, dd H2SO4 đặc, dd NaCl
D. dd H2SO4 đặc, dd KMnO4, dd HCl, dd NaCl
- Câu 14 : Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất là:
A. 28.
B. 34.
C. 32.
D. 18.
- Câu 15 : Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 cho vào dung dịch HCl dư thu được 1,344 lít H2 (đktc). Phần 2 nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3,04 gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 5,12.
B. 4,16.
C. 2,08.
D. 2,56.
- Câu 16 : Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 100 ml dung dịch AgNO3 1M thu được dung dịch Y và 12,08 gam chất rắn Z. Thêm NaOH dư vào Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 5,6.
B. 4.
C. 3,2.
D. 7,2.
- Câu 17 : Hai cốc đựng dung dịch HCl (dư) đặt trên hai đĩa cân X,Y cân ở trạng thái thăng bằng. Cho 5 gam CaCO3 vào cốc X và 4,784 gam M2CO3 ( M: Kim loại kiềm ) vào cốc Y. Sau khi hai muối đã tan hoàn toàn, cân trở lại vị trí thăng bằng. Xác định kim loại M?
A. Cs
B. Na
C. K
D. Li
- Câu 18 : Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ?
A. dd H2SO4 loãng
B. dd NaOH
C. dd HNO3
D. dd HCl
- Câu 19 : Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và một muối cacbonat của kim loại M vào một lượng vừa đủ axit HCl 7,3% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO2 (đktc). Nồng độ MgCl2 trong Y là 6,028%. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chấy rắn. Giá trị của m bằng
A. 7,6g
B. 10,4g
C. 8,0g
D. 12,0g
- Câu 20 : Khi cho 534,6 gam xenlulozơ phản ứng với HNO3 đặc thu được 755,1 gam hỗn hợp A gồm hai sản phẩm hữu cơ trong đó có một chất là xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc nổ. Tách xenlulozơ trinitrat cho vào bình kín chân không dung tích không đổi 2 lít rồi cho nổ (sản phẩm chỉ gồm các chất khí CO, CO2, H2, N2). Sau đó đo thấy nhiệt độ bình là 3000C. Hỏi áp suất bình (atm) gần với giá trị nào sau đây nhất:
A. 150
B. 186
C. 155
D. 200
- Câu 21 : Số phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 22 : Cho các phản ứng:
A. C11H12O4
B. C12H14O4
C. C12H20O6
D. C11H10O4
- Câu 23 : Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước).
A. Na+, HCO3- và SO42-
B. Ba2+, HCO3- và Na+
C. Na+ và SO42-
D. Na+, HCO3-
- Câu 24 : Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc.
- Câu 25 : Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H3PO4 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là:
A. Na2HPO4 và NaH2PO4
B. Na2HPO4.
C. NaH2PO4.
D. Na3PO4 và Na2HPO4.
- Câu 26 : Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2. Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,02.
B. 4,05.
C. 5,40.
D. 3,51.
- Câu 27 : Cho dãy các dung dịch sau: KOH, NaHCO3, HNO3,CH3COOH, NaNO3, Br2. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với p-Crezol là:
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 28 : Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. NaOH, O2 và HCl
B. Na, H2 và Cl2.
C. NaOH, H2 và Cl2.
D. Na và Cl2.
- Câu 29 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp L( lớp thứ 2). Số proton có trong nguyên tử X là:
A. 5.
B. 7
C. 6.
D. 8.
- Câu 30 : Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và một axit không no có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 200ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận Y thu được 52,58 gam chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí và hơi vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 44,14 gam. Thành phần % khối lượng axit không no là:
A. 49,81
B. 48,19
C. 39,84
D. 38,94
- Câu 31 : Chỉ ra quá trình khác biệt với 3 quá trình còn lại: sự cháy, sự quang hợp, sự hô hấp, sự oxi hoá chậm?
A. Sự cháy.
B. Sự quang hợp.
C. Sự hô hấp.
D. Sự oxi hoá chậm.
- Câu 32 : Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là :
A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.
B. Do amin tan nhiều trong H2O.
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
- Câu 33 : Cân bằng nào sau đây chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất?
A. N2(khí) + 3H2(khí)« 2NH3(khí)
B. CaCO3 « CaO + CO2(khí)
C. H2(khí) + I2(rắn) « 2HI (khí)
D. S(rắn) + H2(khí) « H2S(khí)
- Câu 34 : Nhận định nào không đúng về gluxit?
A. 1, 4.
B. 2, 3.
C. 1, 2.
D. 3, 4.
- Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn 16,84 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOC2H5, C2H5OH thu được 16,8 lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Mặt khác, cho 8,42 gam X phản ứng vừa đủ với 85 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,76 gam C2H5OH. Công thức của CxHyCOOH là:
A. C2H3COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C3H5COOH.
- Câu 36 : Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là:
A. CnH2n+1NO2
B. CnH2n-1NO4
C. CnH2nNO4
D. CnH2n+1NO4
- Câu 37 : Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại tơ này gần nhất là:
A. 145
B. 133
C. 118
D. 113
- Câu 38 : Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 39 : Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thu được 431g các -aminoaxit (no chỉ chứa 1 gốc –COOH,-NH2). Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thu được: Gly-Ala,Gly-gly; Gly-Ala-Val,Vla-gly-gly ; không thu được Gly-gly-val vàVal-Ala-Gly. Trong phân tử A chứa số gốc của Gly là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 40 : Hỗn hợp X gồm propin, propan và propilen có tỉ khối so với hiđro là 21,2. Đốt cháy hoàn toàn 15,9 gam X, sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình đựng 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,8M thấy khối lượng bình tăng m gam và có a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 71,1 gam và 93,575 gam
B. 71,1 gam và 73,875 gam
C. 42,4 gam và 63,04 gam
D. 42,4 gam và 157,6 gam
- Câu 41 : Hợp chất A mạch hở (chứa C, H, O). Lấy cùng 1 số mol A cho tác dụng với Na2CO3 hoặc Na (đều dư) thì nCO2=3/4 nH2. Biết MA=192, trong A có số nguyên tử O <8. A không bị oxh bởi CuO/ t˚ và có tính đối xứng. Số đồng phân A thỏa mãn là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 42 : Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a (mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng được với tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là:
A. 0,02.
B. 0,08.
C. 0,04.
D. 0,03.
- Câu 43 : Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm: CH3CHCl2(1), CH3COOCH=CH-CH3(2), CH3COOC(CH3)=CH2(3), CH3CH2CCl3(4), CH3COO-CH2-OOCCH3(5), HCOOC2H5 (6). Nhóm các chất sau khi thuỷ phân có sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương là:
A. (1),(4),(5),(6)
B. (1),(2),(5),(3)
C. (1),(2),(5),(6)
D. (1),(2),(3),(6)
- Câu 44 : Hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH, HCOOH, C6H5COOH và HOOC-CH2-COOH. Khi cho m gam X tác dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 26,88 lít khí O2 (đktc), thu được 52,8 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là:
A. 1,9
B. 2,1
C. 1,8.
D. 1,6
- Câu 45 : Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 38,4.
B. 24,8.
C. 27,4.
D. 9,36.
- Câu 46 : Điện phân 2000 ml ( điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch gồm CuSO4 và 0,01 mol NaCl đến khi cả 2 điện cực đều thoát ra 448ml khí (đktc) thì ngừng điện phân. Giả sử nước bay hơi không đáng kể trong quá trình điện phân. Giá trị pH dung dịch sau điện phân là:
A. 1,4.
B. 1,7.
C. 1,2.
D. 2,0
- Câu 47 : Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?
A. dd HCHO
B. dd CH3CHO
C. dd CH3COOH
D. dd CH3OH
- Câu 48 : Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử M là:
A. Na
B. K
C. Ne
D. F
- Câu 49 : Cho các cân bằng:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 50 : Cho phản ứng:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D.10.
- Câu 51 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. NH4H2PO4 và KNO3.
B. (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
- Câu 52 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm. X là khí nào trong các khí sau:
A. NH3
B. CO2
C. HCl
D. N2
- Câu 53 : Trong các thí nghiệm sau:
A. 7.
B. 6.
C. 9.
D. 8.
- Câu 54 : Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu hồi thủy ngân là tốt nhất?
A. Cát
B. Lưu huỳnh
C. Than
D. Muối ăn
- Câu 55 : Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 56 : Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol); Mg2+ (0,02 mol); Ca2+(0,04 mol); Cl- (0,02 mol); HCO3- (0,12 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc
A. là nước mềm.
B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần.
D. có tính cứng tạm thời.
- Câu 57 : Cho 7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 500ml dung dịch AgNO3 0,38M khuấy kĩ hỗn hợp. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc, rửa kết tủa thu được dung dịch X và m gam chất rắn B. Thêm lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc rửa kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 7,6 gam. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 21,44
B. 21,80
C. 22,20
D. 22,50
- Câu 58 : Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:
A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
- Câu 59 : Hòa tan 8,0 gam hỗn hợp gồm Ca và oxit RO (R có hóa trị không đổi) cần dùng 200 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại R là:
A. Cu
B. Mg
C. Ba
D. Be
- Câu 60 : X là dung dịch Al2(SO4)3, Y là dung dịch Ba(OH)2. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X là
A. 0,075M
B. 0,100M
C. 0.150M
D. 0.050M
- Câu 61 : Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhôm trong dung dịch chứa HCl và HNO3 thu được 3,36 lít hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, dung dịch còn lại chỉ chứa muối của cation Al3+. Đem toàn bộ lượng hỗn hợp khí Y trộn với 1 lít oxi thu được 3,688 lít hỗn hợp gồm 3 khí. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc và khối lượng của hỗn hợp khí Y nhỏ hơn 2 gam. Tìm m.
A. 9,72 gam.
B. 8,10 gam.
C. 3,24 gam.
D. 4,05 gam.
- Câu 62 : Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử.
A. 4,71 gam.
B. 23,70 gam.
C. 18,96 gam.
D. 20,14 gam.
- Câu 63 : Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng?
A. 4
B. 3.
C. 2
D. 5
- Câu 64 : Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch HCl
B. Nước vôi trong
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch nước brom
- Câu 65 : Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng
A. 0,4 mol
B. 1,4 mol
C. 1,9 mol
D. 1,5 mol
- Câu 66 : Hoà tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 85,6 %.
B. 65,8%
C. 20,8%
D. 16,5%
- Câu 67 : Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là
A. 13,56%
B. 20,20%
C. 40,69%
D. 12,20%
- Câu 68 : Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45 M và H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dung dịch Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí.
A. 24,64 gam và 6,272 lít.
B. 20,16 gam và 4,48 lít.
C. 24,64 gam và 4,48 lít.
D. 20,16 gam và 6,272 lít
- Câu 69 : Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như SO2, H2S, Cl2, NO2. Để hạn chế các khí này thoát ra từ ống nghiệm một cách có hiệu quả nhất, chúng ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm:
A. Giấm ăn.
B. Kiềm.
C. Dung dịch HCl .
D. Nước.
- Câu 70 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.
B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.
- Câu 71 : Hợp chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất hữu cơ?
A. Axit ascorbic (C6H8O6).
B. Naphtalen (C10H8).
C. Saccarozơ (C12H22O11).
D. Canxicacbonat (CaCO3).
- Câu 72 : Đốt cháy 2,92 gam hỗn hợp hai ankan A, B thu được 0,2 mol CO2. Biết tỉ lệ số mol nA : nB = 2 : 7. Công thức phân tử của A và B lần lượt là
A. C2H6 và C5H12
B. C2H6 và C7H16
C. CH4 và C4H10
D. CH4 và C5H12
- Câu 73 : Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là
A. propan-1-ol
B. butan-1-ol
C. butan-2-ol
D. pentan-2-ol
- Câu 74 : Cho 2,25 gam axit cacboxylic A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. CH2(COOH)2
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. (COOH)2.
- Câu 75 : Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở (đều chứa C, H, O) và có cùng phân tử khối là 60. Cả ba chất đều phản ứng với Na giải phóng H2. Khi oxi hóa X (có xúc tác thích hợp) tạo ra X1 – có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Y tác dụng được với NaOH còn Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là:
A. (CH3)2CHOH, CH3COOH, HCOOCH3.
B. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO.
C. (CH3)2CHOH, HCOOCH3, HOCH2CHO
D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5
- Câu 76 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước.
B. phân tử phenol có nhóm –OH.
C. phân tử phenol có vòng benzen.
D. phenol có tính bazơ.
- Câu 77 : axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic làA. CH3COOH B. HCOOH C. C6H5COOH D. (COOH)2
A. CH3COOH
B. HCOOH
C. C6H5COOH
D. (COOH)2
- Câu 78 : Trong các loại hạt gạo, ngô, lúa mì … có chứa nhiều tinh bột, công thức phân tử của tinh bột là:
A. (C6H12O6)n
B. (C12H22O11)n
C. (C6H10O5)n
D. (C12H24O12)n
- Câu 79 : Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
- Câu 80 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol Y. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1700C (H = 100%) thu được 0,015 mol anken Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng CaO dư thấy khối lượng bình tăng 7,75 gam. Công thức phân tử của chất có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp X là
A. C4H8O2.
B. C5H10O2.
C. C3H6O3.
D. C4H10O2.
- Câu 81 : Hợp chất etylamin là
A. amin bậc II.
B. amin bậc I.
C. amin bậc III.
D. amin bậc IV
- Câu 82 : Để thu được poli(vinylancol): [-CH2-CH(OH)-]n người ta tiến hành :
A. Trùng hợp ancol acrylic.
B. Thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm
C. Trùng hợp ancol vinylic.
D. Trùng ngưng glyxin
- Câu 83 : Cho các dãy chuyển hóa:
A. đều là ClH3NCH2COONa.
B. lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.
C. lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa.
D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa
- Câu 84 : Khi thủy phân hoàn toàn 0,25 mol peptit X mạch hở (X tạo thành từ các -amino axit có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) bằng dung dịch KOH (dư 15% so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng X là 253,1 gam. Số liên kết peptit trong X là
A. 10.
B. 15.
C. 16.
D. 9.
- Câu 85 : Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X (MX = 293) thu được hai peptit Y và Z. Biết 0,472 gam Y phản ứng vừa đủ với 18 ml dung dịch HCl 0,222 M đun nóng và 0,666 gam Z phản ứng vừa đủ với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (d = 1,022 gam/ml) đun nóng. Biết rằng khi thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp 3 amino axit là glyxin, alanin và phenyl alanin. Công thức cấu tạo của X là
A. Ala-Phe-Gly.
B. Gly-Phe-Ala-Gly.
C. Ala-Phe-Gly-Ala.
D. Gly- Ala-Phe
- Câu 86 : Cho các phát biểu sau:
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4 .
- Câu 87 : Một este E mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 88 : Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 89 : Hòa tan 6,85 gam một kim loại kiềm thổ M vào 100 gam nước thu được 100 ml dung dịch A (d = 1,0675 gam/ml). Đốt cháy 0,92 gam chất hữu cơ X thu được CO2 và 0,72 gam nước. Cho toàn bộ lượng CO2 thu được vào 100 ml dung dịch A trên, thu được 5,91 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, công thức phân tử của X là
A. C3H8O2.
B. C7H8.
C. C4H8O3.
D. C6H6
- Câu 90 : Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam chất X thu được hỗn hợp khí và hơi A gồm CO2, HCl, H2O và N2. Cho một phần A đi chậm qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 6,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 1,82 gam và có 0,112 lít khí không bị hấp thụ. Phần còn lại của A cho lội chậm qua dung dịch AgNO3 trong HNO3 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 2,66 gam và có 5,74 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xẩy ra hoàn toàn. Phân tử khối X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 172,0
B. 188,0
C. 182,0
D. 175,5
- Câu 91 : Khi cho 0,56 lít (đktc) khí hidro clorua hấp thụ vào 50ml dung dịch AgNO3 8% (d= 1,1 g/ml ). Nồng độ % của HNO3 thu được là :
A. 3,01%
B. 6,3%
C.1,575%
D. 3,587%
- Câu 92 : Tiến hành 4 thí nghiệm sau:
A. 3.
B. 4.
C. 3.
D. 2
- Câu 93 : X là este của một axit hữu cơ đơn chức và rượu đơn chức. Thủy phân hoàn toàn 6,6 gam chất X đã dung 90ml dung dịch NaOH 1M, lượng NaOH này dư 20% so với lượng NaOH cần dung cho phản ứng. Dung dịch sau phản ứng cô cạn thu được chất rắn nặng 5,7 gam. Công thức cấu tạo X là
A. CH3-COOC2H5.
B. H-COOC3H7.
C. H-COOC3H5.
D. C2H5COOCH3.
- Câu 94 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 dư, to:
A. vinylaxetilen, glucozơ, fructozơ
B. glucozơ, dimetylaxetilen, andehitaxetic.
C. vinylaxetilen, glucozơ, saccarozơ.
D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
- Câu 95 : Ở trạng thái cơ bản nguyên tử X có 10 electron p, nguyên tử Y có lớp vỏ electron bên ngoài là 3s23p5 . Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng:
A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron
B. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường
C. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron
D. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
- Câu 96 : Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH có đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ tím). Tỷ khối hơi của hỗn hợp Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là
A. 16,5 gam.
B. 8,7 gam
C. 15,9 gam
D. 14,3 gam.
- Câu 97 : Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với axit H2SO4 đặc ở 1400 C, thu được 6 gam hỗn hợp 3 ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là:
A. CH3OH và C2H5OH.
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. C3H5OH và C4H7OH
- Câu 98 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. Đem đốt cháy hoàn toàn m gam X chỉ thu được 1,568 lít CO2 ( đktc) và 2,16 gam H2O. Nếu đem m gam X cho tác dụng hết với Na dư thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
A. 1,12 lít.
B. 0,56 lít.
C. 0,224 lít.
D. 2,24 lít.
- Câu 99 : Cho khí CO2 vào một bình kín chứa Al(OH)3
A. Có phản ứng xảy ra và tạo ra muối Al2(CO3)3.
B. Có tạo Al2(CO3)3 lúc đầu, sau đó với CO2 có dư sẽ thu được Al(HCO3)3.
C. Lúc đầu tạo Al2(CO3)3 nhưng không bền nó tự phân hủy tạo Al(OH)3 và CO2.
D. Không có phản ứng xảy ra.
- Câu 100 : Dung dịch HCl có thể tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaHCO3, NaHSO4, NaClO, AgCl, Fe(NO3)2, C2H5ONa, CaC2
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4
- Câu 101 : Xét phản ứng : xảy ra trong bình kín dung tích 2 lít, ở toC. Ban đầu mỗi chất trong bình có 3 mol. Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, số mol NO còn lại là 2 mol. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng ở nhiệt độ đã cho là:
A. 0,0625.
B. 0,25.
C. 3,4.
D. 7,0.
- Câu 102 : Khi cho axit sunfuric đặc phản ứng với tinh thể kali sunfua, người ta thu được hidro sunfua có lẫn iot và hidro sunfua. Hidro sunfua được phân biệt bằng cách nào
A. Làm phenolphthalein không màu thành màu hồng.
B. Làm hồ tinh bột hóa xanh.
C. Làm dung dịch chì nitrat hóa đen.
D. Làm quỳ tím hóa xanh.
- Câu 103 : Để hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 chất X, Y không no, mạch hở cần 0,12 mol H2. Phản ứng cho ta một sản phẩm Z duy nhất có khả năng tác dụng với Na. Z tác dụng với CH3COOH cho ra sản phẩm hữu cơ F trong đó oxi chiếm 31,37% theo khối lượng. Xác định công thức cấu tạo X, Y và % (theo số mol) của X, Y trong hỗn hợp.
A. CH2=CH-CHO(20%) và CH2=CH-CH2OH(80%).
B. CH3-CH2-CHO(40%) và CH2=CH-CH2OH(60%).
C. CH2=CH-CH2-CHO(20%) và CH2=CH-CH2CH2OH(80%).
D. CH3-CH2-CHO(30%) và CH2=CH-CH2-CH2OH(70%).
- Câu 104 : Cho 5,3 gam hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (có tỷ lệ mol 1:1) tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (với axit H2SO4 đặc xúc tác), thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị m là:
A. 16,24.
B. 12,50.
C. 6,48.
D. 8,12.
- Câu 105 : Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ) là:
A. Ba, Ag, Sn.
B. Al, Fe, Cr.
C. Ni, Cu, Ag.
D. Cr, Zn, Cu.
- Câu 106 : Cho 2,8 gam bột Fe và 2,7 gam bột Al vào dung dịch có chứa 0,35 mol AgNO3. Khi phản ứng kết thúc hoàn toàn thu được x gam chắt rắn. Giá trị x là
A. 5,6 gam.
B. 21,8 gam
C. 32,4 gam
D. 39,2 gam
- Câu 107 : Cho hỗn hợp hai kim loại bari và nhôm vào lượng nước dư. Sau thí nghiệm, không còn thấy chất rắn. Vậy:
A. Số mol Al nhỏ hơn hai lần số mol Ba.
B. Số mol Ba nhỏ hơn hai lần số mol Al.
C. Số mol Ba bằng số mol Al.
D. Số mol Al lớn hơn số mol Ba
- Câu 108 : Hòa tan hết 1,62 gam Ag bằng axit HNO3 nồng độ 21% (1,2 g/ml), chỉ thu được khí NO. thể tích dung dịch axit nitric tối thiểu cần phản ứng là:
A. 7,5 ml
B. 6 ml.
C. 4 ml.
D. 5 ml
- Câu 109 : Anđehit A có công thức nguyên là (C4H6O)n. A tác dụng H2 (Ni, to), thu được rượu B. Cho B tác dụng Na dư thì nH2=1/2nB. Từ A, muốn điều chế thủy tinh hữu cơ Plexiglas, cần ít nhất bao nhiêu phản ứng? (các chất khác có đủ)
A. 3 phản ứng.
B. 2 phản ứng.
C. 5 phản ứng.
D. 4 phản ứng
- Câu 110 : Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300ml dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỷ khối so với hidro là 16,75. Trung hòa Y cần dung 40ml NaOH 1M thu được dung dịch A, cô cạn A thu được m gam muối khan. Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn và khi cô cạn muối không bị nhiệt phân. Giá trị m là:
A. 42,26.
B. 19,76
C. 28,46
D. 72,45
- Câu 111 : Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X và Y chỉ tạo ra được một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nNCOOH. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 17,73 gam.
B. 23,61 gam
C. 11,84 gam
D. 29,52 gam
- Câu 112 : Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hòa tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 1,35.
B. 2,70
C. 4,05
D. 5,40.
- Câu 113 : 3 hidrocabon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí cho hấp thu hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được số gam kết tủa là:
A. 40.
B. 30
C. 20
D. 10
- Câu 114 : Thủy phân một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4 trong môi trường NaOH đun nóng, sản phẩm thu được 1 ancol A và muối của một axit hữu cơ B. Người ta có thể điều chế B bằng cách dung CuO oxi hóa etylen glycol rồi lấy sản phẩm thu được tráng bạc. Cấu tạo X là:
A. CH3COOCH2COOH
B. HOOC-COOCH2-CH3
C. HOOC-COOCH=CH2.
D. CH3COOC-CH2-COOH
- Câu 115 : Cho 1,68 lít hỗn hợp X (đktc) gồm hai hidrocacbon mạch hở đi qua dung dịch Br2 dư, thì còn lại 1,12 lít khí và khối lượng Br2 phản ứng là 4 gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có 12,5 gam kết tủa. Công thức phân tử của hidrocacbon là:
A. C2H6 , C3H6
B. CH4 , C3H6
C. C2H6 , C2H4
D. CH4 ,C2H4
- Câu 116 : Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân huy hết, ta được một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2%. Thành phần phần trăm theo thể tích hỗn hợp khí ban đầu lần lượt là:
A. 95% và 5%.
B. 50% và 50%.
C. 96% và 4%.
D. 98% và 2%.
- Câu 117 : Sắp xếp các chất sau đây: (1)Benzen; (2)Phenol; (3) Anilin. Thứ tự nhiệt độ nóng chảy tăng dần là:
A. 1<2<3.
B. 2<1<3
C. 3<1<2
D. 1<3<2
- Câu 118 : Cho khí CO qua m gam hỗn hợp X gồm các oxit sắt nung nóng FeO, Fe2O3 và Fe3O4 sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Khi cho toàn bộ khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, khi hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng lấy dư, thu được một dung dịch chuawa 18 gam muối và một sản phẩm khí SO2 duy nhất là 1,008 lít (đktc). Giá trị của m là:
A. 5,80.
B. 14,32
C. 6,48
D. 7,12
- Câu 119 : Cho 4,48 lít (đktc) NO2 và 400 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Sau đó cô cạn rồi lấy chất rắn đem nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 27,6 gam.
B. 21,8 gam
C. 35,6 gam
D. 31,8 gam
- Câu 120 : Cho m gam một ancol no đơn chức X qua bình đựng CuO (dư) đun nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam và thu được một hỗn hợp hơi Y gồm nước và andehit có tỷ khối đối với H2 là 15,5 .Giá trị của m là :
A. 0,32.
B. 0,64
C. 0,80
D. 0,92.
- Câu 121 : Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tốn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hidro thì được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo của Y là:
A. CH3-CH=CH-CH2-OH.
B. CH2=CH-CH2-CH2-OH.
C. CH2=CH-CH2-OH.
D. CH3-CO-CH3
- Câu 122 : Để phân biệt phenol, anillin và stiren .Người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là:
A. Quỳ tím, dung dịch brom.
B. Dung dịch HCl, quỳ tím,
C. Dung dịch NaOH, dung dịch brom
D. Dung dịch brom, quỳ tím.
- Câu 123 : Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không thay đổi nữa, đem cặn chắt rắn thi được thấy nặng 69 gam. Thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp là:
A. 68% Na2CO3 và 32% NaHCO3.
B. 16% Na2CO3 và 84% NaHCO3,
C. 84% Na2CO3 và 16% NaHCO3
D. 50% Na2CO3 và 50% NaHCO3.
- Câu 124 : Cho dãy các Oxit NO2, Cr2O3, SO2, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng.
A. 4.
B. 5
C. 2
D. 6
- Câu 125 : Tiến hành các thí nghiệm sau::
A. 3.
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 126 : Cho luồng khí H2 có dư đi qua ống sứ có chứa 20 gam hỗn hợp X gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, sấy khô đem cạn lại thấy khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Khối lượng MgO và CuO trong hỗn hợp X là:
A. 2 gam và 2 gam .
B. 4 gam và 16 gam
C. 8 gam và 12 gam
D. 6 gam và 14 gam
- Câu 127 : Cho 3 hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2 . X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc. X, Z có phản ứng cộng hợp Br2; Z tác dụng NaHCO3, công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CHCOOH.
B. HCO –CH2- CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
C. HCOOCH=CH2, HOC-CH2-CHO , CH2=CHCOOH.
D. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, HCOCH2-CHO.
- Câu 128 : Cho các chất : glucozo, saccarozo, fructozo, xenlulozo, tinh bột. số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. 3.
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 129 : Trong các phân đạm urê,(NH4)2SO4, NH4NO3, phân đạm nào ít làm thay đổi pH của đất, phân đạm nào có giá trị dinh dưỡng (cung cấp đạm thấp nhất)?
A. (NH4)2SO4, NH4NO3.
B. urê, (NH4)2SO4
C. NH4NO3, urê
D. urê, NH4NO3
- Câu 130 : Ion X2+ có lớp vỏ ngoài là 3s23s63d6. X thuộc nhóm:
A. VIIB.
B. IIB
C. VIB
D. VIA
- Câu 131 : Cho m gam Cu vào dung dịch chứa 0,04 mol AgNO3 thu được 3,88 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925 gam Zn vào dd Y thu được chất rắn Z có khối lượng 3,217 gam và dd chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là:
A. 1,088.
B. 1,216
C. 1,152
D. 1,344
- Câu 132 : Các chất nào có thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. HCOONa; Mg(NO3)2; HCl.
B. Al2(SO4)3; MgCl2; Cu(NO3)2
C. Zn(NO3)2; Pb(CH3COO)2; NaCl.
D. (NH4)2CO3; K2SO4; Ca(CH3COO)2.
- Câu 133 : Qúa trình clo hóa cao su Buna, cứ k mắt xích có 1 mắt xích bị clo hóa (thay 1 H bằng 1 Cl). Biết rằng trong cao su clo hóa phần trăm khối lượng của clo chiếm 24,91%. Giá trị của k là:
A. 2.
B. 4
C. 3D. 1
D. 1
- Câu 134 : Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng :
A. Nước vôi.
B. Giấm ăn.
C. Muối ăn.
D. Phèn chua.
- Câu 135 : Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 7,20.
B. 6,66.
C 8,88.
D. 10,56.
- Câu 136 : Để hòa tan x mol một kim loại M cần dùng vừa đủ 2x mol HNO3 đặc, nóng giải phóng khí NO2. Vậy M có thể là kim loại nào trong các kim loại sau đây :
A. Fe.
B. Au.
C. Cu.
D. Ag.
- Câu 137 : Cho các nhận xét sau :
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
- Câu 138 : Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã tham gia phản ứng. Tên gọi của este là :
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. n – Propyl axetat.
D. metyl fomat.
- Câu 139 : Cho các phản ứng sau :
A. 0,10
B. 0,20.
C. 0,05.
D. 0,15.
- Câu 140 : Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là :
A. Mg, Zn, Cu.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
- Câu 141 : Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa (dãy thế điện chuẩn) như sau : Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với Fe2+ trong dung dịch là :
A. Ag và Fe3+.
B. Zn và Ag+.
C. Ag và Cu2+.
D. Zn và Cu2+.
- Câu 142 : Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là :
A. 20,16 gam.
B. 19,20 gam.
C. 19,76 gam.
D. 22,56 gam.
- Câu 143 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozo có cấu tạo dạng mạch hở :
A. Hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
B. Phản ứng lên men thành rượu.
C. Phản ứng với CH3OH có xúc tác HCl.
D. Phản ứng tráng bạc.
- Câu 144 : Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là :
A. C2H3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
- Câu 145 : Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp X gồm Ag và Cu :
A. (d).
B. (b).
C. (c).
D. (a).
- Câu 146 : Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp Cao su Buna – S là :
A. CH2 = CH–CH=CH2 và CH3CH=CH2.
B. CH2=C(CH3)–CH=CH2 và C6H5CH=CH2.
C. CH2–CH–CH=CH2 và lưu huỳnh.
D. CH2=CH–CH=CH2 và C6H5CH=CH2.
- Câu 147 : Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4 loãng, H2S, H2SO4 đặc, NH3, AgNO3, Na2CO3, Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là :
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
- Câu 148 : Điện phân 100 ml dung dịch A chứa AgNO3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và Zn(NO3)2 0,l5M với cường độ dòng điện I = 1,34 A trong 72 phút. Số gam kim loại thu được ở catot sau điện phân là :
A. 3,45 gam.
B. 2,80 gam.
C. 3,775 gam.
D. 2,48 gam.
- Câu 149 : Xà phòng hóa 17,6 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là :
A. 20,8 gam.
B. 17,12 gam.
C. 16,4 gam.
D. 6,56 gam.
- Câu 150 : Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3 và ZnO, Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa gồm :
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
- Câu 151 : Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là :
A. 4,5.
B. 9,0.
C. 18,0.
D. 8,1.
- Câu 152 : Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là :
A. 13,28 gam.
B. 52,48 gam.
C. 42,58 gam.
D. 52,68 gam.
- Câu 153 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ?
A. Cr.
B. Sr.
C. Al.
D. Fe.
- Câu 154 : Cho phương trình hóa học của phản ứng :
A. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.
B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa.
C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
- Câu 155 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% (loãng) thu được dung dịch Y. Nồng độ của MgSO4 trong dung dịch Y là 15,22%. Nồng độ % của ZnSO4 trong dung dịch Y là :
A. 10,21%.
B. 18,21%.
C. 15,22%.
D. 15,16%.
- Câu 156 : Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là :
A. 6,40.
B. 5,76 .
C. 3,84.
D. 5,12.
- Câu 157 : Amino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên gọi của X là :
A. Glyxin.
B. Lysin.
C. alanin.
D. valin
- Câu 158 : Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là :
A. 1,25.
B. 2,25.
C. 3,25.
D. 1,5.
- Câu 159 : Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N – R – COOR’ (R, R’ là các gốc hidrocacbon), thành phần % về khối lượng của Nito trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được andehit Y (ancol chỉ bị oxi hóa thành andehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là :
A. 3,56.
B. 5,34 .
C. 4,45.
D. 2,67.
- Câu 160 : Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra đều bám vào thanh sắt). Giá trị của m là :
A. 1,44
B. 3,60.
C. 5,36.
D. 2,00.
- Câu 161 : Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại :
A. Zn.
B. Ag.
C. Pb.
D. Cu.
- Câu 162 : Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl ?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 163 : Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 3 muối. Các muối trong dung dịch X là :
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
B. Al(NO3)3, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, và AgNO3.
- Câu 164 : Cho dãy các chất : tinh bột, xenlunozo, glucozo, fructozo, saccarozo. Số chất trong dãy khi phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo kết tủa là :
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
- Câu 165 : Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu và HNO3 đặc, nóng là :
A. 10.
B. 12.
C. 18.
D. 20.
- Câu 166 : Một polime có phân tử khối là 280000 đvC và hệ số trùng hợp là 10000. Polime ấy là :
A. PVC.
B. PS.
C. PE.
D. teflon.
- Câu 167 : Kết luận nào sau đây không đúng về tính chất của hợp kim ?
A. Độ cứng của hợp kim thường lớn hơn độ cứng của kim loại nguyên chất.
B. Hợp kim thường dẫn nhiệt và dẫn điện tốt hơn kim loại nguyên chất.
C. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của kim loại nguyên chất.
D. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.
- Câu 168 : Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N5+). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 4,20.
B. 4,06.
C. 3,92.
D. 2,40.
- Câu 169 : Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là :
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 170 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C3H9N là :
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 171 : Hòa tan hoàn toàn 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N2 duy nhất. Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị của V là :
A. 352,8.
B. 268,8.
C. 358,4.
D. 112.
- Câu 172 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau :
A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
- Câu 173 : Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc 2 ?
A. Metyl amin.
B. Trimetylamin.
C. Đimetylamin.
D. Phenylamin.
- Câu 174 : Amino axit X có công thức H2N – CxHy – (COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nito trong X là :
A. 11,966%.
B. 10,687%.
C. 10,526%
D. 9,524%.
- Câu 175 : Trong các polime : tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon – 6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlunozo là :
A. Tơ visco và tơ nilon – 6.
B. Tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. Sợi bông và tơ visco.
D. Sợi bông, tơ visco và tơ nilon – 6.
- Câu 176 : Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là :
A. Glyxylalanyl.
B. Glyxylalanin.
C. Alanylglixyl.
D. Alnylglixin.
- Câu 177 : Nết vật làm bằng hợp kim Fe – Zn bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn :
A. Sắt đóng vai trò catot và ion H+ bị oxi hóa.
B. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
C. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa.
D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa.
- Câu 178 : 250ml dung dịch X chứa Na2CO3 và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư cho ra 2,24 lít CO2 (đktc). 250ml dung dịch X với CaCl2 dư cho ra 16 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,08M và 0,02M.
B. 0,32M và 0,08M.
C. 0,16M và 0,24M.
D. 0,04M và 0,06M
- Câu 179 : Một phản ứng hóa học có dạng
A. Dùng chất xúc tác thích hợp.
B. Tăng áp suất chung của hệ
C. Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệ
D. Giảm nhiệt độ
- Câu 180 : Hòa tan hỗn hợp gồm 0,27 gam bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong dung dịch NaOH dư thu đươc dung dịch X. Cho CO2 dư tác tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa X1, nung X1 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X2. Biết H=100%. Khối lượng X2 là:
A. 2,55 gam.
B. 2,04 gam.
C. 2,31 gam.
D. 3,06 gam.
- Câu 181 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 mol glixerol và :
A. 3 mol C17H35COONa.
B. 3 mol C17H33COONa.
C. 1 mol C17H33COONa.
D. 1 mol C17H35COONa.
- Câu 182 : Cho 1,792 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 4,728.
B. 3,940.
C. 1,576.
D. 2,364.
- Câu 183 : Cho hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp này hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 0,03 mol sản phẩm X (duy nhất) do sự khử của N5+. Nếu đem hỗn hợp đó hòa tan trong H2SO4 đặc, nóng cũng thu được 0,03 mol sản phẩm Y (duy nhất) do sự khử của S6+. X và Y là:
A. NO và SO2
B. NO2 và H2S
C. NO2 và SO2
D. NH4NO3 và H2S
- Câu 184 : Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. =31,6. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu được dung dịch Z và thấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có =33. Biết rằng dung dịch Z chứa anđehit với nồng độ C%. Giá trị của C là:
A.1,30%
B. Đáp án khác
C. 1,04%
D. 1,21%
- Câu 185 : Cho các phát biểu xong:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 186 : Cho các chất sau: isopren; stiren, xilen; axetilen; caprolactam; xiclohexan; xenlulozơ. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 187 : Cho 6,16 lít khí NH3 và V ml dd H3PO4 0,1M phản ứng hết với nhau thu được dung dịch X. X phản ứng được với tối đa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X bằng.
A. 14,900g
B. 14,475g
C. 13,325g
D. 147,000g
- Câu 188 : Tích số ion của nước ở các nhiệt độ như sau: ở 20oC, KH2O =7,00.10-15 , ở 25oC, KH2O=1,00.10-14, ở 30oC, KH2O =1,50.10-14. Từ các số liệu trên hãy cho biết sự điện li của nước.
A. Tỏa nhiệt
B. Thu nhiệt
C. Không tỏa, không thu nhiệt
D. Vừa thu vừa tỏa nhiệt
- Câu 189 : Để đơn giản ta xem một loại xăng là hỗn hợp của Pentan –Hexan có tỷ khối hơi so với H2 là 38,8. Cần trộn hơi xăng và không khí (20% thể tích là O2) theo tỷ lệ thể tích như thế nào để đốt cháy vừa đủ và hoàn toàn xăng.
A. 1:43
B. 1:40
C. Đáp án khác
D. 1:35
- Câu 190 : Xếp theo thứ tự độ phân cực tăng dần của liên kết O-H trong phân tử của các chất sau:
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5) < (6)
B. (1) < (3) < (2) < (4) < (5) < (6)
C.(6) < (1) < (5) < (4) < (2) < (3)
D. (1) < (6) < (5) < (4) < (2) < (3)
- Câu 191 : Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhóm IIA bằng dung dịch HCl dư thì thu được 0,96 lít CO2 (54,6oC, 0,9 atm) và dung dịch X. A và B lần lượt là
A. Be và Mg
B. Sr và Ba
C. Ca và Sr
D. Mg và Ca
- Câu 192 : Hợp chất X có công thức phân tử C4H10O. X tác dụng với natri sinh ra chất khí; khi đun X với axit H2SO4 đặc, sinh ra hỗn hợp 2 anken đồng phân của nhau. Tên của X là
A. ancol tert-butylic
B. butan-1-ol
C. ancol isobutylic
D.butan-2-ol
- Câu 193 : Hợp chất C2H4O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 nên công thức cấu tạo hợp lý của hợp chất là
A. CH3CH(NH2)COOH
B. CH2=CHCOOCH4
C. H2N(CH2)COOH
D. Cả A, B, C
- Câu 194 : Xét các phản ứng sau:
A. 1; 2
B. 1; 2; 3; 4
C. 1; 3
D. 1; 2; 3
- Câu 195 : Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức). Biết 5,8 gam X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Mặt khác 0,1 mol X sau khi hiđro hóa hoàn toàn phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo của X là
A.HCOOH
B.OHC-CH2-CHO
C.OHC-CHO
D.HCHO
- Câu 196 : Dẫn hôn hợp X gồm 0,05 mol C2H2; 0,1 mol C3H4 và 0,1 mol H2 qua ống chứa Ni nung nóng một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 7 chất. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 700 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Tổng khối lượng chất tan (g) trong Z là:
A.35,8
B.45,6.
C.38,2
D. 40,2
- Câu 197 : Cho 0,3 mol hôn hợp khí X gồm HCHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bình đựng dung dịch brom trong CCl4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa là
A.96 gam
B. 80 gam
C. 64 gam
D. 40 gam
- Câu 198 : Thể tích (lít) hỗn hợp N2, H2 có ở 273oC; 1 atm có dhh/H2 =12 và thể tích hỗn hợp H2O, H2 có dhh/H2 =4,5 ở 136,5oC; 3 atm để thu được 99 lít hỗn hợp khí có dhh/H2 =8 ở 0oC; 1 atm là
A.46,2 và 52,8
B. 23,1 và 105,6
C. 126,0 và 32,0
D. Đáp án khác
- Câu 199 : Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH= 2. Giá trị V là
A.0,214 lít
B. 0,424 lít
C. 0,134 lít
D. 0,414 lít
- Câu 200 : Cho phản ứng
A. 5,12
B. 10,13
C. 5,18
D. Không thể xác định được
- Câu 201 : Cho các dung dịch: HCl, FeCl3, H2SO4, NaHSO4, CH3COOH, Na2CO3, HNO2. Dung dịch đimetylamin có thể tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất đã cho?
A.6
B.5
C.3
D. 4
- Câu 202 : Phản ứng nào dưới đây không để điều chế oxit của nitơ?
A. NH4Cl + NaNO3
B. NH3 + O2
C.Fe2O3 + dung dịch HNO3
D. Cu + dung dịch HNO3
- Câu 203 : Để nhận ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 cần dung các dung dịch
A.Nước Brom và NaOH
B. NaOH và Ca(OH)2
C. KMnO4 và NaOH
D. Nước Brom và Ca(OH)2
- Câu 204 : Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó có C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc có p gam Ag kết tủa. p có giá trị
A.6,48 gam
B. 8,64 gam
C. Đáp án khác
D. 10,8 gam
- Câu 205 : Đun hai rượu đơn chức với H2SO4 đặc. 140oC được hỗn hợp 3 ete. Lấy 0,72 gam một trong ba ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Hai rượu đó là
A.C2H5OH và C2H7OH
B. C2H5OH và C4H9OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. CH3OH và C3H5OH
- Câu 206 : Hỗn hợp X có 2 este đơn chức A và B là đồng phân của nhau, 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 100ml dung dịch NaOH 0,5M thoát ra hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Y kết hợp vừa hết ít hơn 0,06 gam H2. A và B là
A.CH3COOC3H7 và C2H5COOC2H5
B. C3H5COOC2H5 và C2H5COOC3H5
C. C3H7COOC2H5 và C3H5COOC2H3
D. C2H3COOC3H7 và C2H5COOC3H5
- Câu 207 : Cho m gam Fe tan hết trong 400 ml dung dịch FeCl3 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 68,92 gam chất rắn khan. Để hòa tan hết m gam Fe trên cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,2M và Fe(NO3)3 0,025M (sản phẩm khử N+5 là NO duy nhất)?
A.800 ml
B. 560 ml
C. 400 ml
D. 200 ml
- Câu 208 : Dãy chất nào cho dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO3
A. FeS, Fe2(SO4)3, NaOH
B. CuO, Ag, FeSO4
C. AlCl3, Cu, S
D. FeO, SiO2, Zn
- Câu 209 : Cho 25,41 g hỗn hợp 2 muối sunfit và cacbonat của natri và magie tác dụng với HCl dư thu được 6,16 lít khí ở đktc. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A.23,835 g
B.28,711g
C.Đáp án khác
D. 27,335g
- Câu 210 : Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 3 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe dư. Hòa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 thu được 0,56 lít NO duy nhất (đktc). Tính m và nồng độ mol/l của dung dịch HNO3
A.Đáp án khác
B.2,52 gam và 0,8M
C. 1,94 gam và 0,5M
D. 1,94 gam và 0,8M
- Câu 211 : Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua bình nước brom có hòa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm các hiđrocacbon thoát ra. Tỉ khối hơi Y so với hiđro bằng 117/7. Trị số của m là
A.6,69
B.8,70
C.10,44
D. 5,80
- Câu 212 : Đốt cháy hỗn hợp lưu huỳnh và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng oxi dư, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ
A.Tăng, giảm hoặc không đổi phụ thuộc lượng C, S.
B.Tăng
C.Giảm
D. Không đổi
- Câu 213 : Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất
A.KMnO4 và Cu(OH)2
B. NaOH và Cu(OH)2
C. Nước Br2 và Cu(OH)2
D. Nước Br2 và NaOH
- Câu 214 : Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 1,76 gam CO2; 1,26 gam H2O và V lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiểm 20% về thể tích không khí. Công thức phân tử X và giá trị của V(lít) lần lượt là
A.X:C2H5NH2;V=6,72
B. X:C3H7NH2;V=6,72
C.Đáp án khác
D. X:C3H7NH2;V=6,94
- Câu 215 : Khi cho isopren tác dụng với dung dịch Br2 theo tỷ lệ (1:1) có thể thu được bao nhiêu sản phẩm (kể cả đồng phân hình học)
A.4
B.2
C.3
D. 5
- Câu 216 : Chất có khả năng đóng cả vai trò chất oxi hóa và chất khử khi tham gia các phản ứng hóa học là
A.H2S
B.Fe
C.O2
D. F2
- Câu 217 : Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, CH3Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Theo thuyết Bronstet, số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A.4
B.3
C.2
D. 5
- Câu 218 : Hòa tan 26,64 gam chất tinh thể muối sunfat của kim loại M vào nước dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NH3 vừa đủ thu được kết tủa Y, nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 4,08 gam oxit. Mặt khác, cho X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư được 27,96 gam kết tủa. Công thức tnh thể trên là
A.CuSO4.6H2O
B. Fe2(SO4)3.12H2O
C. Al2(SO4)3.24H2O
D. Al2(SO4)3.18H2O
- Câu 219 : Nung hỗn hợp A gồm CaCO3 và CaSO3 tới phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn B có khối lượng bằng 50,4% khối lượng của hỗn hợp A. Chất rắn A có % khối lượng hai chất lần lượt là
A.40% và 60%
B. 30% và 70%
C. 25% và 75%
D. 20% và 80%
- Câu 220 : Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:
A.10,2 gam
B. 18,8 gam
C. 4,4 gam
D. 8,6 gam
- Câu 221 : Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. X là
A.NH2C3H4(COOH)2
B. NH2C3H6COOH
C. NH2C3H5(COOH)2
D. (NH2)2C5H9COOH
- Câu 222 : Hỗn hợp khí A gồm H2 và một hidrocacbon X mạch hở. Đốt cháy 6 gam A thu được 17,6 gam CO2, mặt khác 6 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br2. CTPT của X là (biết X là chất khí ở đktc)
A.C2H4
B. C2H4 hoặc C4H6
C. C3H6 hoặc C4H4
D. C2H4 hoặc C3H6
- Câu 223 : Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là:3p4. Hãy xác định câu sai trong các câu sau khi nói về nguyên tử X
A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron
B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron
C. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kỳ 3
D. X nằm ở nhóm VIA
- Câu 224 : Hãy chọn tên đúng theo IUPAC của chất X có công thức cấu tạo như sau
A.1-propyl-3-metyl-4- etylbenzen
B. 1-metyl-2-etyl-5- propylbenzen
C. 1-etyl-2- metyl4- propylbenzen
D. 4-etyl-3- metyl-1-propylbenzen
- Câu 225 : Cho propin tác dụng với dung dịch KMnO4 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm thu được gồm:
A. CH3COOH, CO2, KOH, MnO2 và H2O
B. CH3COOK, K2CO3, KHCO3, MnO2 và H2O
C. CH3COOK, KHCO3, MnO2 và H2O
D. CH3COOK, K2CO3, KOH, MnO2 và H2O
- Câu 226 : Cho các dãy kí hiệu Cu, Al, Fe, Au. Kim loại nào dẫn điện tốt nhất dãy
A. Al
B. Fe
C. Au
D. Cu
- Câu 227 : Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A.Mg(OH)2
B.NaCl
C.Cu(OH)2
D.KCl
- Câu 228 : Lên men 45 gam glucozo để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,20
B. 4,48
C. 5,60
D. 8,96
- Câu 229 : Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là
A. NH3
B. HCl
C. NaOH
D. KOH
- Câu 230 : Trong thành phần của gang, nguyên tố nào chiếm hàm lượng cao nhất:
A. S
B. Fe
C. Si
D. Mn
- Câu 231 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa X với hiệu suất 60% thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 15,30
B. 12,24
C. 10,80
D. 9,18
- Câu 232 : Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzene. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam chất X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là:
A. 13,2
B. 11,4
C. 11,1
D. 12,3
- Câu 233 : Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 10,8
B. 21,6
C. 43,2
D. 16,2
- Câu 234 : Dãy các chất xếp theo chiều lực axit tăng dần từ trái sang phải là
A. HCOOH,CH3COOH, CH3CH2COO
B.CH3COOH, CH2ClCOOH, CH2Cl2COO
C. CH3COOH, HCOOH, (CH3)2CHOOH
D. C6H5OH, CH3COOH, CH3CH2OH
- Câu 235 : Hỗn hợp X gồm vinylaxetat, metylaxetat và etylfomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinylaxetat trong X là:
A. 75%
B. 72,08%
C. 25%
D. 27,92%
- Câu 236 : Xenlulozo trinitrat được điều chế từ phản ứng axit nitric với xenlulozo (hiệu suất phản ứng là 60% tính theo xenlilozo). Nếu dùng 2 tấn xenlulozo thì khối lượng xenlulozo trinitrat đều chế được là
A.2,97tấn
B.3,67tấn
C.1,10 tấn
D.2,20 tấn
- Câu 237 : Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là:
A. 112,2
B. 171,0
C. 165,6
D. 123,8
- Câu 238 : Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozo và 0,01 mol mantozo một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,090 mol
B.0,12 mol
C. 0,095 mol
D. 0,06 mol
- Câu 239 : Cho sơ đồ chuyển hóa
A. 358,4
B.448,0
C. 286,7
D.224,0
- Câu 240 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ và một rượu. Cho toàn bộ lượng rượu thu được ở trên tác dụng với Na dư, sinh ra 5,6 lít khí H2(đktc). Hỗn hợp X gồm
A. Một este và một rượu
B.Một axit và một este
C.một axit và một rượi
D.Đáp án khác
- Câu 241 : Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam một peptit X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 4,5 gam glyxin, 3,56 gam alanin và 2,34 gam valin. Thủy phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala-Val-Gly và đipeptit Gly-Ala, không thu được đipeptit Ala-Gly. Công thức cấu tạo của X là
A. Ala-Val-Gly-Ala-Ala-Gly
B. Gly-Ala-Gly-Val-Gly-Ala
C. Gly-Ala-Val-Gly-Gly-Ala
D. Gly-Ala-Val-Gly-Ala-Gly
- Câu 242 : Đun nóng glixerol với hỗn hợp 4 axit: axit axetic, axit stearic, axit panmaitic và axit oleic có mặt H2SO4 đặc xúc tác thu được tối đa bao nhiêu chất béo no?
A. 6
B. 18
C. 40
D. Đáp án khác
- Câu 243 : Để trung hòa lượng axit tự do có trong 140 gam một mẫu chất béo cần 150ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số của mẫu chất béo trên là
A.4,8
B.7,2
C.6,0
D.5,5
- Câu 244 : Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
A. 7 và 1,0
B. 8 và 1,5
C. 8 và 1,0
D. 7 và 1,5
- Câu 245 : Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm 3 α-aminoaxit: glyxin, analin và valin là
A. 9
B. 12
C. 6
D.4
- Câu 246 : Có một số nhận xét về cacbohidrat như sau
A.2
B.4
C.3
D.1
- Câu 247 : Cho các loại tơ: Bông, tơ capron, to xenlulozo axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A.5
B.3
C.2
D.4
- Câu 248 : Trộn 200 ml dung dịch CaCl2 0,1M với 200ml dung dịch Na2SO4 0,1M. Tính số gam kết tủa thu được biết rằng trong dung dịch sau phản ứng tích số nồng độ mol/l các ion [Ca2+].[SO42+]=2,5.10-5
A. 2,72 gam
B. 2,448 gam
C. 2,176gam
D. 2,04 gam
- Câu 249 : Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc) . Giá trị của V là
A.4,48
B. 3,36
C. 2,24
D. 1,12
- Câu 250 : Cho 20,4 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít H2. Mặt khác 0,2 mol A tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2. Tính thành phần phần % về khối lượng của Al trong hỗn hợp A (biết khí đo được ở đktc)
A.26,47%
B. 19,85%
C.33,09%
D.13,24%
- Câu 251 : Hòa tan m gam kim loại M trong dung dịch HCl (dư), thu được 2,46 gam muối. Mặt khác, khi cho m gam kim loại M tác dụng với Cl2(dư), thu được 3,17 gam muối. Kim loại M là
A. Cu
B. Fe
C. Al
D.Cr
- Câu 252 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y (không có muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2, NO, N2O và NO2, trong đó N2 và NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau, tỷ khối của hỗn hợp khí Z với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 3,4 mol
B. 3,0 mol
C. 2,8 mol
D. 3,2 mol
- Câu 253 : Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là
A. FeO, MgO, CuO
B. PbO, K2O, SnO
C. Fe3O4, SnO, BaO
D. FeO, CuO, Cr2O3
- Câu 254 : Trong nhóm kim loại kiềm thổ, các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm điện là
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
- Câu 255 : Hôn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al2O3 và Fe
B. Al2O3 ,Fe và Fe3O4
C.Al, Fe và Al2O3
D. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3
- Câu 256 : Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Cr tác dụng với dung dịch HCl loãng, dư, đun nóng thấy giải phóng 3,36 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với Cl2, đung nóng thì thể tích khí Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 2,24 lít
B. 23,36 lít
C. 5,04 lít
D. 4,48 lít
- Câu 257 : Hòa toan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư) thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là
A. 2,80 lít
B. 1,68 lít
C.4,48lít
D. 3,92 lít
- Câu 258 : Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là:
A. K2CO3
B. Fe(OH)3
C. Al(OH)3
D. BaCO3
- Câu 259 : Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02mol); Ca2+ (0,04mol); Cl- (0,02mol); HCO3- (0,10mol) và SO42+ (0,01mol). Nước trong cốc chứa
A. Độ cứng vĩnh cửu
B.Độ cứng tạm thời
C. Độ cứng toàn phần
D. Là nước mềm
- Câu 260 : Để hoàn tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,23
B. 0,18
C. 0,08
D. 0,16
- Câu 261 : Hỗn hợp X gồm kim loại kiềm M và một kim loại hóa trị (II)M’. Cho X vào nước thấy các kim loại tan hoàn toàn và tạo thành dung dịch Y. Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa trắng. Hai kim loại trên có thể là
A. Na và Ca
B. Kvà Mg
C. Na và Zn
D. K và Al
- Câu 262 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là:
A. 29,24
B. 30,05
D. 28,70
C.34,10
- Câu 263 : Cho 7,2 gam hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư. Hấp thụ khí CO2 vào 450ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thu được 15,76 gam kết tủa. Xác định công thức 2 muối
A. BeCO3 và MgCO3
B. MgCO3 và CaCO3
C. CaCO3 và SrCO3
D.Đáp án khác
- Câu 264 : Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 2,32 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO4 0,1 M. Giá trị của m là
A. 0,62
B. 0,32
C. 1,6
D. 0,48
- Câu 265 : Hoàn tan hoàn toàn 3,76 hỗn hợp X gồm Al và Zn (có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:5) vào dung dịch chúa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N2 duy nhất. Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị của V là
A. 352,8
B. 268,8
C. 112,0
D. 358,4
- Câu 266 : Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 13,0
B. 1,2
C. 1,0
D. 12,8
- Câu 267 : Dẫn 1,12 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng m gam CuO nung nóng, sau phản ứng thu được chất rắn X. Hòa tan chất rắn X trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được dung dịch Y và giải phóng 1,008 lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 15 gam tinh thể CuSO4.5H2O. Hiệu suất phản ứng khử NH3 và giá trị của m là:
A. 60% và 4,8 gam
B. 75% và 4,8 gam
C. 75% và 8 gam
D. 60% và 8 gam
- Câu 268 : Thực hiện phản ứng cracking hoàn toàn một ankan thu được 6,72 lít hỗn hợp X (đktc) chỉ gồm một ankan và một anken. Cho hỗn hợp X qua dung dịch brom thấy Brom mất màu và khối lượng bình brom tăng thêm 4,2 gam. Khí Y thoát ra khỏi bình đựng dung dịch brom có thể tích 4,48 lít (đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 17,6 gam CO2. Tên gọi của ankan ban đầu là:
A. propan
B. butan
C. pentan
D. heptan
- Câu 269 : Amino axit có công thức H2N-CxHy-(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thi được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng nito trong X là
A. 9,524%
B. 10,687%
C. 10,526%
D. 11,966%
- Câu 270 : Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (có mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N2 (đo trong cùng điều kiện, nhiệt độ, áp suất). Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp hai axit trên thu được 11,44 gam CO2, phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 72,22%
B. 61,15%
C. 27,78%
D. 35,25%
- Câu 271 : Hai nguyên tố X, Y có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 16, 17. Nhận xét nào sau đây Sai?
A. X, Y đều là các nguyên tố phi kim
B. Trong các phân tử hợp chất khí với hidro, cộng hóa trị của X và Y lần lượt là I và II
C. Axit có oxi ứng với số oxi hóa cao nhất của X và của Y đều là các axit mạnh
D. Đơn chất của X có thể ở dạng phân tử X2, X8, Xn; đơn chất của Y là chất khí ở dạng phân tử Y2
- Câu 272 : Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al, và Fe3O4 sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần V ml dung dịch H2SO4 0,7M (loãng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z và 9,846 lít khí (đo ở 1,5 atm, 270C). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M, Nung M trong chân không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp X1 gồm CO và CO2 qua ống sứ đựng chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết, thu được hỗn hợp khí X2 có khối lượng gấp 1,208 lần khối lượng X1.
A. 59,9 và 1091
B. 66,9 và 1900
C. 57,2 và 2000
D. 59,9 và 2000
- Câu 273 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng phản ứng cộng hidro (xt Ni, t0)
B. Chất béo bị thủy phân khi đung nóng trong dung dịch kiềm
C. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
D. các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước
- Câu 274 : Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ số gam mAl : mAl2O3= 0,18:1,02. Cho X tan trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 0,672 lít H2 (đktc). Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch HCl được kết tủa Z ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được 3,57 gam chất rắn. nếu đem pha loẵng dung dịch HCl ở trên (bằng nước) đến 10 lần thì độ pH cao nhất của dung dịch sau pha loãng có thể đạt được là:
A. 1,456
B. 1,26
C. 2,456
D. 2,26
- Câu 275 : Vitanmin A công thức phân C20H30O, phân tử có chứa 1 vòng 6 cạnh và không chứa liên kết ba. Số liên kết đôi trong phân tử Vitanmin A là:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
- Câu 276 : Cho cac chất sau: Cu, Fe(OH)2, KI, KBr, H2S, NaCl và NaOH tác dụng với H2SO4. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng khi xảy ra mà H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 277 : Chia dung dịch A chứa các ion Fe3+, NH4+, và thành phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 1,07 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng muối khan thu được khi cô cạn cẩn thận dung dịch là:
A. 3,73 gam
B. 4,76 gam
C. 6,92 gam
D. 7,46 gam
- Câu 278 : Cho phản ứng oxi hóa khử sau:
A. 2 và 10
B. 2 và 7
C. 1 và 5
D. 2 và 9
- Câu 279 : Anđehit mạch hở, phân tử có 2 liên kết pi (τ) và 3 nguyên tử cacbon. Số CTCT có thể có của X là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 280 : Hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, MgCl2, CuCl2 hòa tan trong nước được dung dịch Y. Nếu cho Y tác dụng với Na2S dư thì thu được m1 gam kết tủa. Nếu cho Y tác dụng với lượng dư H2S thì thu được lượng m2 gam kết tủa. Biết m1=2,51m2.Nếu giữ nguyên lượng các chất MgCl2, CuCl2 trong X và thay FeCl3, bằng FeCl2, có cùng khối lượng, sau đó cũng hòa tan chúng vào nước thì thu được dung dịch Z. Nếu cho Z tác dụng với Na2S dư thì được m3 gam kết tủa. Nếu cho Z tác dụng với H2S thì được m4 gam kết tủa. Biết m3=3,36 m4
A. 52%
B. 14%
C. 68%
D. 36%
- Câu 281 : Cinchophene (X) là hợp chất hữu cơ dùng bào chế ra thuốc giảm đau (Atophan). Khi đốt cháy hoàn toàn 4,02gam X thì thu được sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư thấy sinh ra 24 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 12,54 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 224 ml (đktc). Biết X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. tổng số các nguyên tử trong phân tử cinchophene là:
A. 26
B. 24
C. 22
D. 20
- Câu 282 : Este CH2=C(CH3)-COO-CH2-CH3 có tên gọi là
A.vinyl propionat
B. metyl acrylat
C. etyl fomat
D. etyl metacylat
- Câu 283 : A là hỗn hợp (HCHO, CH3CHO). Oxi hóa m gam hỗn hợp A bằng oxi trong điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp 2 axit tương ứng (hỗn hợp B). Giả thiết hiệu suất 100%, Tỉ khối hơi của B so với A bằng x, Giá trị nào sau đây phù hợp với x
A. 1,357
B. 1,568
C. 1,268
D. 1,495
- Câu 284 : Một α-amino axit có ký hiệu là Glu. Vậy tên nào sau đây không đúng với amino axit đó?
A. axit α-amino glutaric
B. glutamin
C. axit glutaric
D. axit 2-amino pentanđioic
- Câu 285 : Các nguồn nhiên liệu hóa thạch đang ngày càng cạn kiệt nên con người đang nghiên cứu và phát triển các nguồn năng lượng khác thay thế
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 286 : Hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe2O3 nặng 14,16 gam. Chia thành 3 phần đều nhau. Cho dòng khí H2 (dư) đi qua phần 1 (nung nóng) thì thu được 3,92 gam Fe. Cho phần 2 vào lượng dư dung dịch CuSO4 thì thu được 4,96 gam hỗn hợp rắn. Phần 3 được hòa tan vừa hết bởi một lượng tối thiểu V ml dung dịch HCl 7,3% (d=1,03g/ml). sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, được a gam kết tủa. Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn
A. 6,25 và 15,12
B. 67,96 và 14,35
C. 56,34 và 27,65
D . 67,96 và 27,65
- Câu 287 : Hòa tan hoàn toàn a gam Fe3O4 vào lượng dư axit HCl thu được dung dịch X. Thêm lượng dư bột đồng kim loại vào X, khuấy đều cho các phản ứng hoàn toàn. Lọc bỏ phẩn không tan. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch nước lọc, rồi lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng khôi đổi, thu được 6,4 gam chất rắn. Giá trị của a là:
A. 8,38
B. 4,64
C. 6,96
D. 2,32
- Câu 288 : Người ta mạ niken lên mặt vật kim loại (X) bằng phương pháp mạ điện. dung dịch điện chứa NiSO4, cực dương là Ni kim loại, cực âm là vật kim loại X có hình trụ (bán kính 2,5 cm, chiều cao 20 cm). Sự điện phân với cường độ dòng điện 1= 9A. Vật X cần được phủ đều một lớp niken dày 0,4 mm trên bề mặt. biết hiệu suất điện phân đạt 100%. Khối lượng riêng của Ni là 8,9g/cm3. Thời gian của quá trình mạ điện là:
A. 12,832 giờ
B. 12,697 giờ
C. 16,142 giờ
D. 15,678 giờ
- Câu 289 : Hỗn hợp thuốc nổ đen gồm 68% KNO3, 15% S, 17% C (về khối lượng), khi cháy giả sử chỉ xảy ra phản ứng do tạo cả sản phẩm rắn nên có hiện tượng khói đen
A. 36,16 atm
B. 35,90 atm
C. 32,22 atm
D. 25,78 atm
- Câu 290 : Thả một viên bi hình cầu bán kính là r0 làm bằng kim loại Al nặng 5,4 gam vào 1,75 lít dung dịch HCl 0,3M. khi khí ngừng thoát ra (phản ứng hoàn toàn) thì bán kính viên bi là r1 (giả sử viên bi bị mòn đều từ các phía) nhận xét đúng là:
A. r0 =0,25 r1
B. r0 = r1
C. r0 =2 r1
D. r1 =2 r0
- Câu 291 : Cho sơ đồ chuyển hóa: glucozo→X→Y→ Cao su BuNa. Hai chất X, Y lần lượt là
A.CH3CH2OH và CH2=CH2
B. CH3CH2OH và CH3COOH
C. CH3CH2OH và CH3-CH=CH-CH3
D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2
- Câu 292 : Hệ thống dụng cụ dưới đây, trong thực tế có thể được sử dụng để điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, HCl, HF, F2, NH3, SO2, H2, C2H4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 293 : Nilon-6 là một loại:
A. Polieste
B. poliete
C. poliamit
D. polipeptit
- Câu 294 : Đinitơ oxit là một chất khí không màu, có cảm giác say khi hít phải, có tác dụng giảm đau nên được dùng trong y khoa làm chất gây mê (20% khí O2 + 80% khí N2O) trong những ca phẫu thuật nhỏ.Nung nóng 26 gam một hỗn hợp gồm NaNO3 và (NH4)2SO4 (tỷ lệ khối lượng 1:1) đến khi phản ứng hoàn toàn thì được V lít khí N2O (đktc), coi rằng chỉ có phản ứng tạo N2O. Giá trị gần nhất của V là:
A. 3,48
B. 3,36
C. 3,43
D. 3,58
- Câu 295 : Trong phân tử anđehit CnH2nO, tổng số liên kết xich – ma(δ) là
A. n
B. 3n
C. 2n
D. 2n-2
- Câu 296 : Khi nhiệt độ tăng thêm 100C, tốc độ của phản ứng hóa học tăng lên bốn lần. Hỏi tốc độ phản ứng đó sẽ giảm đi bao nhiêu lần khi nhiệt độ giảm từ 700C xuống 400C
A. 44 lần
B. 64 lần
C. 54 lần
D. 24 lần
- Câu 297 : Hòa tan hoàn toàn 2 gam hỗn hợp 2 kim loại A và B có hóa trị không đổi trong hợp chất bằng dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch X (không chứa ion ) và 896 ml (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2 và SO2 có tỷ khối so với H2 bằng 29,75, Nếu cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thì không thấy kết tủa tạo thành, Cô cạn cẩn thận X được lượng muối khan là:
A. 9,22 gam
B. 6,96 gam
C. 6,34 gam
D. 4,88 gam
- Câu 298 : Cho sơ đồ sau:
A. etan
B. metan
C. hexan
D. butan
- Câu 299 : Hai nguyên tố X và Y lần lượt ở ô số 12 và 20 trong bảng tuần hoàn, nhận xét nào sau đay sai
A. Trong tự nhiên X, Y có nhiều ở dạng hợp chất
B. Nước chứa nhiều các ion dương của nguyên tố X, Y gọi là nước cứng
C. Điện phân nóng chảy muối clorua của X và Y có thể thu được khí Cl2 ở catot và các kim loại X, Y ở anot.
D. Muối sunfat của X tan tốt hơn muối sunfat của Y
- Câu 300 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
A.
B.
C.
D.
- Câu 301 : Cho sơ đồ các phản ứng (xảy ra trong dung dịch) giữa sắt và hợp chất
A. Fe2(SO4)3 và S
B. FeSO4 và H2S
C. FeSO4 và CuS
D. FeSO4 và K2S
- Câu 302 : Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1,0M thu được chất hữu cơ Y. Để tác dụng vừa đủ với chất hữu cơ Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1,0M và dung dịch sau phản ứng chứa 15.55 gam muối. Vậy công thức của mol α-amino axit X là
A. lysin
B. Glyxin
C. alanin
D. valin
- Câu 303 : Xenlulozo trinitrat còn gọi là pyroxilin, khi nổ không tạo khói nên gọi là thuốc nổ ( súng) không khói, sản phẩm của sự phân hủy này gồm N2, CO, CO2 và hơi nước. Khi cho nổ 400 gam pyroxilin (có 25,75% khối lượng là tạp chất trơ) thì sinh ra tổng thể tích khí (ở đktc) là:
A. 168 lít
B. 246,4 lít
C. 224 lít
D. 268,8 lít
- Câu 304 : Cho 27,4 gam Ba kim loại vào cốc đựng 500 gam dung dịch hỗn hợp (NH4)2SO4 1,32 % và CuSO4 2%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X, kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y đến khối lượng không đổi được chất rắn T. Giả thiết hiệu suất của phản ứng đều là 100 %. Khối lượng chất rắn T và nồng độ % của chất tan trong dung dịch Z lần lượt là:
A. 23,3375 gam và 3,053%
B. 44,6000 gam và 34, 69 %
C. 31,2125 gam và 3,035%
D. 31,2125 gam và 3,022%
- Câu 305 : Một hợp chất thơm X chứa C,H, O có tỉ lệ khối lượng mC: mH: mO = 21: 2: 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 306 : Tripeptit X và tetrapeptit Y đều mạch hở. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm X và Y chỉ tạo ra một amino axit duy nhất có công thức H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy 0,05 mol Y trong oxi dư, thu được N2 và 36,3 gam hỗn hợp gồm CO2, H2O. Đốt cháy 0,01 mol X trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. biết rằng phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,82
B. 17,73
C. 29,55
D. 23,64
- Câu 307 : Khi đun nóng axit α-lactic (axit 2-hidroxi propanoic) với axit H2SO4 đặc thu được một este X có CTPT C6H8O4, Nhận xét nào sau đây đúng
A. Phân tử X tạo vòng 6 cạnh
B. Tổng số liên kết pi (τ) trong phân tử X là 3
C. Tỷ số giữa liên kết xích - ma (δ): pi(τ) trong phân tử X là 10:1
D. X có mạch hở
- Câu 308 : Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. Trùng hợp giữa axit adipic và haxametylen điamin
B. trùng ngưng từ caprolactam
C. trùng ngưng axit adipic với haxametylen điamin
D. trùng hợp từ caprolactam
- Câu 309 : Cho sơ đồ sau: ancol X anken Y ancol Z. Biết rằng tỷ khối hơi của Z đối với X là 19/15. X là
A. C5H11OH
B. C3H7OH
C. C2H5OH
D. C4H9OH
- Câu 310 : Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch nước chứa 6,4 gam brom. Mặt khác để trung hòa 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CH-COOH có trong X gần giá trị nào nhất sau đây
A. 1,4 gam
B. 0,72 gam
C. 1,56 gam
D. 1,2 gam
- Câu 311 : Hỗn hợp X gồm hai axit mạch hở, no. nếu đem hóa hơi 16 gam hỗn hợp X thì được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 5.6 gam khí oxi (đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). đốt cháy hoàn toàn X rồi cho sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư, thu được 47,5 gam kết tủa. Một thí nghiệm khác, khi cho 0,1 mol mỗi chất tác dụng hết với Na kim loại thì thể tích khí H2 thu được đều không vượt quá 2,24 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp X là:
A. 15,28%
B. 18,25%
C. 18,75 %
D. 17,85%
- Câu 312 : Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím hóa ẩm chuyển sang màu xanh là
A. metyl amin, amoniac, natri axetat
B. anilin, natri phenolat, natri hidroxit
C. anilin, etyl amin, amoniac
D. đimetyl amin, metyl amoni clorua, kali cacbonat
- Câu 313 : Trong điều kiện không có oxi, phát biểu nào sau đây đúng
A. Cr tác dụng với dung dịch HCl (nóng) tạo thành CrCl3
B. Kim loại Cr tan được trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội và dung dịch NaOH
C. Zn khử được muối Cr(III) thành Cr(II) trong môi trường axit
D. muối Cr(III) chỉ thể hiện được tính oxi hóa, không có tính khử
- Câu 314 : Cho 14,4 gam hỗn hợp Fe, Mg, Cu (số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch X và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp gồm 4 khí N2, NO, N2O, NO2, trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thì được 58,8 gam muối khan. Số mol HNO3 đã phản ứng là:
A. 0,868 mol
B. 0,707mol
C. 0,456 mol
D. 0,893 mol
- Câu 315 : Cho hỗn hợp X gồm X Fe(NO3)2 và ZnO vào dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH loãng (dư) vào Y thu được kết tủa
A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2
B. Fe(OH)3
C. Fe(OH)2 và Zn(OH)2
D. Fe(OH)2
- Câu 316 : Hòa tan 0,1 mol metylamin vào nước được 1 lít dung dịch X. Khi đó
A. Nồng độ của ion CH3NH3+ bằng 0,1M
B. dung dịch X có pH bằng 13
C. dung dịch X có pH lớn hơn 13
D. Nồng độ của ion CH3NH3+ nhỏ hơn 0,1M
- Câu 317 : Trong các kim loại: Cu, Al, Fe, Ag. Kim loại có tính khử yếu nhất là
A. Fe
B. Al
C. Ag
D. Cu
- Câu 318 : Cho m gam bột Mg vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 và 0,2 mol Fe(NO3)3, sau phản ứng thu được 38 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 8,4 gam
B. 9,6 gam
C. 7,2 gam
D. 6,0 gam
- Câu 319 : Polime nào sau đây trên thực tế được sử dụng để làm tơ?
A. Poli (metyl metacrylat)
B. Poli (vinyl xianua)
C. Polietilen
D. Poliisopren
- Câu 320 : Chất nào sau đây là aminoaxit?
A. CH3COONH3-CH3
B. H2NCOOCH3
C. H2N-CH(CH3)-COOH
D. ClH3N-CH2-COOH
- Câu 321 : Phản ứng để điều chế phân ure là?
A. Ca3(PO4)2 + H3PO4
B. NH3 + dung dịch H3PO4
C. Ca3(PO4)2 + H2SO4
D. NH3 + CO2
- Câu 322 : Cho dãy các chất: axetilen, glucozơ, metylfomat, axit acrylic, axetandehit, saccarozơ. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 cho kết tủa là:
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 323 : Đối với bệnh nhân thiếu máu, các bác sỹ sẽ cung cấp cho bệnh nhân một loại thuốc bổ máu nhằm bổ sung nguyên tố nào sau đây cho cơ thể người bệnh?
A. Nhôm
B. Kẽm
C. Canxi
D. Sắt
- Câu 324 : Dung dịch có pH >7 là:
A. NaNO3
B. Na2CO3
C. KCl
D. CuSO4
- Câu 325 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?
A. SO2 + 2Mg S + 2MgO
B. SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
C. Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + H2O
D. HCl + NaOH → NaCl + H2O
- Câu 326 : Dung dịch chất làm đổi màu quỳ tím sang xanh là:
A. Phenyl amoni clorua
B. Anilin
C. Etyl amin
D. Glyxin
- Câu 327 : Loại phân bón có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng của cây, làm tăng tỷ lệ protein thực vật, giúp cây trồng phát triển nhanh cho nhiều hạt củ hoặc quả là:
A. Phân kali
B. Phân lân
C. Phân vi lượng
D. Phân đạm
- Câu 328 : Nguyên tố thuộc nhóm VIA là?
A. Brom
B. Lưu huỳnh
C. Cacbon
D. Photpho
- Câu 329 : Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. C6H12O6 (Glucozơ)
B. HCl
C. NaHCO3
D. NaOH
- Câu 330 : Cho cân bằng hóa học sau đây:
A. Tăng lượng NH3
B. Tăng lượng xúc tác
C. Tăng nhiệt độ
D. Tăng áp suất
- Câu 331 : Để trung hòa 100 gam dung dịch amin X đơn chức, mạch hở có nồng độ 13,5%, cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4 1,5 M. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 332 : Cho sơ đồ điều chế khí ở hình bên. Sơ đồ đó phù hợp với phản ứng điều chế khí nào sau đây:
A. Na2SO3 + H2SO4đặc SO2 + Na2SO4+ H2O
B. 2NaCl rắn + H2SO4 đặc 2HCl khí + Na2SO4
C. NaOH + NH4Cl → NH3 +NaCl + H2O
D. HCOOH CO + H2O
- Câu 333 : Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm:
A. Fe2(SO4)3 và H2
B. FeSO4 và H2
C. FeSO4, SO2 và H2O
D. Fe2(SO4)3, SO2 và H2O
- Câu 334 : Cho 100ml dung dịch HCl 0,1M vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,06M thu được 200ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 13
B. 2
C. 12
D. 7
- Câu 335 : Hidrocacbon không làm mất màu dung dịch Brom là:
A. Etan
B. Stiren
C. Isopren
D. Etilen
- Câu 336 : Dung dịch ancol hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam là
A. Etanol
B. Glixerol
C. Propan-2-ol
D. Propan-1,3-điol
- Câu 337 : Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường là:
A. Ca
B. Fe
C. Na
D. Ba
- Câu 338 : Chất vừa tác dụng với dung dịch NaHCO3 vừa có phản ứng tráng gương là:Chất vừa tác dụng với dung dịch NaHCO3 vừa có phản ứng tráng gương là:
A. HO-CH2-COOH
B. HCOOCH=CH2
C. O=CH-CH2-COOH
D. CH2=CH-COOH
- Câu 339 : Cho dãy chuyển hóa sau:
A. K2CrO4
B. Cr2(SO4)3
C. K2Cr2O7
D. CrO3
- Câu 340 : Chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là:
A. N2
B. HCl
C. Cl2
D. NaCl
- Câu 341 : Nhúng thanh hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học. Bán phản ứng xảy ra tại anot là:
A. Cu → Cu2+ + 2e
B. Zn → Zn2+ + 2e
C. Cu2+ + 2e→ Cu
D. 2H+ + 2e→ H2
- Câu 342 : Chất có thể điều chế trực tiếp từ etanol là:
A. Axetilen
B. Vinyl axetilen
C. Axetandehit
D. Đimetyl ete
- Câu 343 : Thành phần chính của đường mía là:
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Amilozơ
D. Frutozơ
- Câu 344 : Số nhóm –NH2 và số nhóm –COOH trong phân tử đipeptit Gly-Lys là:
A. 3 và 2.
B. 1 và 2
C. 2 và 2
D. 2 và 1
- Câu 345 : Cho m gam axit glutamic vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 23,1 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch chứa 38,4 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
A. 14,7
B. 20,58
C. 17,64
D. 22,05
- Câu 346 : Cho dãy chất sau: (1) ClH3N-CH2-COOH; (2) CH3-COONH3-CH3; (3) H2N-CH2-CO-NH-CH2COOH; (4) H2N-CH2-COOCH3; (5) CH3COOC6H5; (6) m-OH-C6H4-CH2-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy mà 1 mol chất đó có khả năng tác dụng tối đa với 2 mol NaOH?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 347 : Điện phân (với điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (x<y) bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t (giờ), thấy khối lượng dung dịch giảm 18,95 gam, thu được dung dịch Y. Thêm tiếp lượng dư Al vào dung dịch Y, thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 ở đktc và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan có số mol bằng nhau. Giá trị của t là:
A. 3,5
B. 5
C. 4,5
D. 4,0
- Câu 348 : Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
A. HOOC-CH=CH-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH-COOH
D. HOOC-CH2-COOH
- Câu 349 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe2O3 và Fe3O4 trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4 thu được dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 10,26 gam
B. 11,24 gam
C. 14,28 gam
D. 12,34 gam
- Câu 350 : Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C,H,N và làm xanh giấy quỳ ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là:
A. 23,1 gam
B. 22,4 gam
C. 21,7 gam
D. 20,5 gam
- Câu 351 : Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO dư đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hơi Y. Tỷ khối của Y so với H2 là 22,5. Số công thức cấu của X là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 352 : Geranyl axetat (X) là một este đơn chức, mạch hở có mùi hoa hồng. X tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ 1:2. Trong phân tử X, cacbon chiếm 73,47% theo khối lượng. Tổng số nguyên tử có trong phân tử Geranyl axetat là:
A. 30
B. 34
C. 32
D. 28
- Câu 353 : Trong quá trình kết tinh, người ta thực hiện các giai đoạn sau:
A. Giã lá chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch để nhuộm màu sợi, vải.
B. Ngâm rượu thuốc, rượu rắn.
C. Làm đường cát, đường phèn từ nước mía.
D. Nấu rượu uống.
- Câu 354 : Peptit E bị thủy phân theo phương trình hóa học sau:
A. (CH3)2CH-CH(NH2)-COONa
B. H2N-CH2-COONa
C. H2NCH(CH3)-COONa
D. CH3-CH2-CH(NH2)-COONa
- Câu 355 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al (có tỷ lệ mol 3:4) vào dung dịch chứa HNO3 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 8,2m gam muối. Biết rằng có 0,3 mol N+5 trong HNO3 đã bị khử. Số mol HNO3 đã phản ứng là:
A. 2,1
B. 3,0
C. 2,4
D. 4,0
- Câu 356 : Cho m gam bột Fe vào bình đựng dung dịch HCl, thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 dư vào bình, thu được 52,46 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 8,40 gam
B. 6,72 gam
C. 7,84 gam
D. 5,60 gam
- Câu 357 : Hỗn hợp đồng số mol (số mol các chất trong hỗn hợp bằng nhau) nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư?
A. Cu và Fe3O4.
B. Cu và Al2O3.
C. CuO và Ag
D. Cu và Fe
- Câu 358 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300 hoặc 700 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y đều thu được một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị của m gần nhất với?
A. 6,9
B. 8,0
C. 9,1
D. 8,4
- Câu 359 : Dẫn khí CO đi qua m gam hỗn hợp X gồm 0,25 mol CuO, 0,1 mol Fe3O4 và 0,1 mol Al2O3 đun nóng. Sau một thời gian thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 3,2 gam chất rắn và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 86,5
B. 90,2
C. 95,4
D. 91,8
- Câu 360 : Hợp chất X có thành phần nguyên tố C, H, O và chứa vòng benzen. Cho 0,05 mol X vào dung dịch NaOH nồng độ 10% ( dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan Y và phần hơi Z chỉ chứa một chất. Ngưng tụ Z, cho tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 41,44 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,09 mol Na2CO3, 0,26 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là:
A. 10,8
B. 12,3
C. 11,1
D. 11,9
- Câu 361 : Hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3. Nung m gam hỗn hợp X ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn Y và khí CO2. Cho Y vào nước, thu được chất rắn Z và dung dịch E. Hấp thụ hết lượng khí CO2 trên vào dung dịch E thu được 0,4 m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % theo khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60,0%
B. 64,8%
C. 40%
D. 72,6%
- Câu 362 : Đun nóng m gam hỗn hợp a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m là:
A. 42,12
B. 54,96
C. 51,72
D. 48,48
- Câu 363 : Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, I = 20A cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 800 ml NaOH 1M. Nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3 và thời gian điện phân là:
A. 1,6 M; 3860 giây
B. 3,2 M; 360 giây
C. 0,4 M; 380 giây
D. 0,8 M; 3860 giây
- Câu 364 : Cho X là hỗn hợp gồm propan, xiclopropan, butan và xiclobutan. Đốt m gam X thu được 63,8 gam CO2 và 28,8 gam H2O. Thêm H2 vừa đủ vào m gam X rồi đun nóng với Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 26,375. Tỉ khối của X so với H2 là
A. 25,75.
B. 22,89.
C. 24,52.
D. 23,95
- Câu 365 : Trong các muối sau. Muối nào dễ bị nhiệt phân nhất
A. NaNO3.
B. KBr.
C.KHCO3.
D.LiCl
- Câu 366 : Sự so sánh nào sau đây đúng với chiều tăng dần của axit:
A. C6H5OH < p- CH3- C6H4-OH < p- O2N- C6H4-OH < CH3COOH
B. p- CH3- C6H4-OH <C6H5OH < p- O2N- C6H4-OH< CH3COOH.
C. C6H5OH < p- CH3- C6H4-OH < CH3COOH < p- O2N- C6H4-OH.
D. p- CH3- C6H4-OH< C6H5OH< CH3COOH< p- O2N- C6H4-OH
- Câu 367 : Hòa tan a gam tinh thể CuSO4.5H2O vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện là 1,93 (A). Nếu thời gian điện phân là t(s) thu được kim loại ở catot và 156,8 (ml) khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t(s) thì thu được 537,6 (ml) khỉ ở cả hai điện cực. Biết các khí đo ở đktc. Thời gian t và giá trị a lần lượt là
A. 1400 s và 4,5 gam.
B. 1400 s và 7 gam.
C. 1400 s và 7 gam.
D. 700 s và 3,5 gam
- Câu 368 : Trong danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm. Bộ Y tế quy định có 5 chất ngọt nhân tạo được dùng trong chế biến lương thực, thực phẩm, nhưng có quy định liều lượng sử dụng an toàn. Thí dụ chất Acesulfam K, liều lượng có thể chấp nhận được là 0-15mg/kg trọng lượng cơ thể mỗi ngày. Như vậy, một người nặng 60kg, trong một ngày có thể dùng lượng chất này tối đa là:
A. 10 mg.
B. 12 mg
C. 900 mg.
D. 1500 mg.
- Câu 369 : Cho hình sau:
A. C2H2.
B. CH4.
C. C2H4.
D. NH3.
- Câu 370 : Hợp chất nào sau đây chứa liên kết cộng hóa trị có cực?
A. CO2
B. NaF
C. CH4
D.Cl2
- Câu 371 : Cho 3,6 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12 M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOH.
D. C2H3COOH
- Câu 372 : Khí nào sau đây có thể làm mất màu nước Brom?
A. CO2
B. N2.
C. SO2
D. O2
- Câu 373 : Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32- ;0,1 mol Na+; 0,3 mol Cl- còn lại là ion NH4+ . Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch X và đun nóng nhẹ. Hỏi sau khi phản ứng kết thúc, tổng khối lượng hai dung dịch sau phản ứng giảm bao nhiêu gam? (giả sử hơi nước bay hơi không đáng kể)
A. 6,825 gam
B. 12,474 gam
C. 6,761 gam
D. 4,925 gam
- Câu 374 : Thủy phân hoàn toàn 21,12 gam este X (được tạo bởi axit cacboxylic Y và ancol Z) bằng dung dịch NaOH thu được 23,04gam muối và m gam hơi ancol Z. từ Z bằng một phản ứng có thể điều chế được.
A. CH3COOH, C2H4, CH3CHO
B. CO2, C2H4, CH3CHO.
C. HCHO, CH3Cl, CH3COOH
D. HCHO, C2H4, CH2=CH-CH=CH2
- Câu 375 : Hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3, lấy 85,6 gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit kim loại thành kim loại), sau một thời gian thu được chất rắn Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau:
A. 16,8
B. 24,8
C.32,1
D. Đáp án khác
- Câu 376 : Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức thu được hỗn hợp X gồm cacboxylic, anđehit, ancol dư, nước. Ngưng tụ toàn bộ hỗn hợp X rồi chia làm hai phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 0,504 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là
A. 40,00 %
B. 62,50 %
C. 50,00 %
D. 31,25 %
- Câu 377 : Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit benzoic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được a (gam) muối. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được b (gam) muối. Biểu thức liên hệ a, b, m là
A. 8m=19a-11b
B. m=11b-10a
C. 3m=22b-19a
D. 9m=20a-11b
- Câu 378 : Chất nào sau đây không phản ứng trong dung dịch kiềm khi đun nóng
A. axit fomic.
B.saccarozo
C. Gly-ala
D. Metyl axetat
- Câu 379 : Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Glucozo và fructozo là hai dạng thù hình của cùng 1 chất.
B. Glucozo và fructozo đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
C. Glucozo và fructozo đều tạo được dung dịch xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
D. Glucozo và fructozo đều có nhóm chức CHO trong phân tử
- Câu 380 : Các chất trong dãy chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương
A.Axit fomic, metyl fomat, benzanđehit.
B. saccarozo, anđehit fomic, metyl fomat,
C. methanol, metyl fomat, glucozo
D. đimetyl xetol, metanal, matozo
- Câu 381 : khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất (không kể đồng phân hình học). Oxi hóa hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 2.
B.4.
C.5
D.3
- Câu 382 : Khi nhiệt phân NH4NO3, NH4NO2,CaCO3, KMnO4, NaNO3, Fe(NO3)2. Số phản ứng thuộc phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5.
B. 3
C. 6
D. 4
- Câu 383 : hỗn hợp X gồm bột Al (dư), Fe3O4 và CuO. Nung nóng hỗn hợp X đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y không phản ứng được với:
A. AgNO3.
B. H2
C. H2SO4 loãng
D. NaOH
- Câu 384 : cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lượng ion H+ và lượng kết tủa Al(OH)3 trong phản ứng của dung dịch chưa ion H+ với dung dịch chứa ion [Al(OH)4]- hoặc ion AlO2- như sau
A. 0,468.
B. 1,95
C. 0,78
D. 0,936
- Câu 385 : Cho sơ đồ phản ứng
A. H2CrO4.
B. Na2CrO2.
C. Na2CrO7.
D. Na2CrO4
- Câu 386 : Cho các chất sau: axit glutamic, valin, lysine, alanin, trimetylamin, aniline. Số chất làm quỳ tím chuyển thành màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là:
A. 1,1,4.
B. 3,1,2
C. 1,2,3
D. 2,1,3
- Câu 387 : hỗn hợp X gồm axit a xetic, axit fomic và axit oxalic. Khi cho m gam tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 15,68 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là
A.0,6.
B.0,8.
C.0,3.
D.0,2
- Câu 388 : Hợp chất Geraniol có trong tinh dầu hoa hồng có mùi hương đặc trưng. Là hương liệu quý dùng trong công nghiệp hương liệu và thực phẩm giúp làm đẹp da, tạo mùi hương đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Khi phân tích định lượng Geraniol thì thu được thành phần % về khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất là % C=77,92%, % H=11,69%, còn lại là Oxi, công thức đơn giản nhất cũng là công thức phân tử. Vậy công thức phân tử của Geraniol là:
A.C10H18O.
B. C20H28O.
C. C10H20O.
D. C20H30O
- Câu 389 : Cho các chất sau: propin, vinyl axetilen, glucozo, saccarozo, axit fomic, axit oxalic, andehit axetic. Số chất khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3 là
A. 2
B.3.
C. 5.
D.4
- Câu 390 : Nung nóng hỗn hợp gồm 31,6 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 một thời gian thu được 46,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, đun nóng thu được khí clo. Hấp thụ khí sinh ra vào 300ml dung dịch NaOH 5M đung nóng thu được dug dịch Z. Cô cạn Z được m(gam) chất rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là:
A. 79,8 g
B. 91,8 g.
C. 66,5 g.
D. 86,5 g
- Câu 391 : Cho 13,36 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V1 lít SO2 và dung dịch Y. Cho Y phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa T, nung kết tủa này đến khối lượng không đổi thu được 15,2 gam rắn Q. Nếu cũng cho lượng X như trên vào 400 ml dung dịch P chứa HNO3, và H2SO4 thấy có V2 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất thoát ra, còn 0,64 gam kim loại chưa tan hết. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc,. Giá trị V1, V2 là
A. 2,576 và 0,896.
B. 2,576 và 0,224.
C. 2,576 và 0,672.
D. 2,912 và 0,224
- Câu 392 : Cho hỗn hợp gồm Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng kết thúc thu được phần rắn, lọc lấy phần rắn rồi chia làm 2 phần:
A. 8
B. 6.
C. 7
D.5
- Câu 393 : Chùa Shwedagon, còn gọi là chùa Vàng ở Myanmar cao chừng 100m, đường kính khoảng 240m. Bao bọc ngôi bảo tháp của chùa này là 60 tấn vàng lá cùng với vô số kim cương và hồng ngọc dùng để trang trí…tạo nên sự lung linh huyền ảo. Yếu tố này tạo nên là do tính ánh kim của vàng. Nguyên nhân của tính chất này là:
A. Vàng có nguyên tử khối lớn.
B. Các ion kim loại vàng có thể phản xạ hầu hết những tia sang nhìn thấy được
C. Nguyên tử vàng có cấu trúc đặc khít nên vàng phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được.
D. Các electron tự do trong mạng tinh thể vàng phản xạ hầu hết các tia sáng nhìn thấy được
- Câu 394 : X có CTPT C3H12N2O3. X tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng nhẹ) hoặc HCl đều có khí thoát ra. Lấy 18,60 gam X tác dụng hoàn toàn với 400ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch đến khối lượng không đổi thì được m (gam) rắn khan, m có giá trị là
A. 21,20
B. 19,9
C. 22,75
D. 20,35
- Câu 395 : Cho các phát biểu sau:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 396 : Một hỗn hợp X gồm Na và Al có tỉ lệ mol 1:2 cho vào nước thì thu được dung dịch A, một chất rắn B và 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng chất rắn B và hỗn hợp X lần lượt là
A. 1,35 và 12
B. 5,4 và 15,4
C. 5,4 và 14,5.
D. 2,7 và 13,5
- Câu 397 : Đung nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 mol dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5
C. C2H3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
- Câu 398 : Cho phản ứng : Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2
A. 0,016
B. 0,018
C. 0,014
D. 0,012
- Câu 399 : Muối Fe2+ làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axit tạo ra ion Fe3+. Còn ion Fe3+ tác dụng với I - tạo ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất oxi hóa Fe3+, I2 và MnO4- theo thứ tự mạnh dần
A. Fe3+ < I2 < MnO4-
B. I2< Fe3+< MnO4-
C. I2< MnO4- < Fe3+.
D. MnO4- < Fe3+< I2
- Câu 400 : X mạch hở có công thức C3Hy. Một bình có dung tích không đổi chứa hỗn hợp khí gồm X và O2 dư ở 1500C, áp suất 2 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình và 1500C áp suất bình vẫn là 2 atm. Người ta trộn 9,6 gam X với 0,6 gam H2 rồi cho qua bình Ni nung nóng (H=100%) thì thu được hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình của Y là:
A. 30
B. 46,5
C. 48,5.
D. 42,5
- Câu 401 : Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn KNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu được hỗn hợp sản phẩm rắn gồm:
A. KNO2, CuO, FeO và Ag
B. KNO2, CuO, FeO và Ag2O
C. KNO2, CuO, Fe2O3 và Ag
D. K2O, CuO, Fe2O3 và Ag
- Câu 402 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch : glucozo, glixerol, etanol, lòng trắng trứng
A. NaOH
B. HNO3
C. AgNO3/NH3
D. Cu(OH)2
- Câu 403 : Đem nung nóng một lượng quặng hematit (chứa Fe2O3, có lẫn tạp chất trơ) cho vào luồng khí CO đi qua, thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn, đồng thời có hỗn hợp khí thoát ra. Cho hấp thụ hỗn hợp khí này vào bình đựng lượng dư dung dịch xút thì thấy khối lượng bình tăng thêm 52,8 gam. Nếu hòa tan hết hỗn hợp chất rắn trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thì thu được 387,2 gam một muối nitrat. Hàm lượng Fe2O3 (% khối lượng) trong loại quặng hematit này là:
A. 80%
B. 20%
C. 60%
D. 40%
- Câu 404 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 vào nước thu được dung dịch X trong suốt. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào X, khi hết 100ml thì bất ngờ xuất hiện kết tủa, khi hết 300ml hoặc 700ml thì đều thu được a gam kết tủa. Giá trị của a và của m lần lượt là:
A. 15,6 và 5,4.
B. 14,04 và 26,68
C. 23,4 và 35,9.
D. 15,6 và 27,7.
- Câu 405 : Hỗn hợp hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic. Trong phân tử X, số nguyên tử H bằng tổng số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dung vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 40,2.
B. 39,6.
C. 21,8.
D. 26,4.
- Câu 406 : Nhiệt phân các chất sau: NH4NO3, CaCO3, Cu(NO3)2, KMnO4, Mg(OH)2, AgNO3, NH4Cl, Al(OH)3. Số phản ứng xảy ra và số phản ứng oxi hóa khử là:
A. 8-5.
B. 6-4.
C. 7-5.
D. 8-4.
- Câu 407 : Cho các nguyên tố: Na, Ca, H, O, S có thể tạo ra bao nhiêu phân tử hợp chất có KLPT ≤82 mà trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị?
A. 8.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
- Câu 408 : Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua hỗn hợp gồm FeCl2, AlCl3, NH4Cl, CuCl2 thu được kết tủa X. Thành phần của X là:
A. CuS, S.
B. CuS.
C. FeS, CuS.
D. FeS, Al2S3, CuS
- Câu 409 : Cho 10,2 gam hợp chất hữu cơ X ( có thành phần nguyên tố C, H, O) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,45 mol AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 32,4 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH≡C-[CH2]2-CHO.
B. CH3-C≡C-CHO.
C. CH2=C=CH-CHO.
D. CH≡ C-CH2-CHO
- Câu 410 : Hỗn hợp khí A gồm Cl2 và O2. Cho A phản ứng vừa đủ với 1 hỗn hợp gồm 4,8 gam Mg và 8,1 gam Al thu được 37,05 gam hỗn hợp các muối clorua và các oxit của 2 kim loại. Thành phần % theo khối lượng của các khí trong A là:
A. 90% và 10%.
B. 15,5% và 84,5%.
C. 73,5% và 26,5%.
D. 56% và 35%.
- Câu 411 : Cho 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M và 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 8,55 gam kết tủa. Thêm tiếp 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 18,8475 gam. Giá trị của X là:
A. 0,10.
B. 0,12.
C. 0,06.
D. 0,09.
- Câu 412 : cho 1 miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch màu nào trong các dung dịch sau:
A. HgSO4.
B. Al2(SO4)3.
C. Na2SO4.
D. MgSO4
- Câu 413 : Sắp xếp các ion theo chiều giảm dần tính oxi hóa ( từ trái qua phải):
A. Ag+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+.
B. Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+.
D. Fe3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, H+.
- Câu 414 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,07 mol một ancol đa chức và 0,03 mol một ancol không no, có một liên kết đôi, mạch hở, thu được 0,23 mol khí CO2 và m gam H2O.Giá trị của m là:
A. 2,70.
B. 8,40.
C. 5,40.
D. 2,34.
- Câu 415 : Hỗn hợp X gồm: C4H4, C4H2, C4H6, C4H8, C4H10. TL khối của X so với H2 là 27. Đốt cháy hoàn toàn X, cần dung vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị của V là:
A. 1,232.
B. 2,464.
C. 3,696.
D. 7,392.
- Câu 416 : Thủy phân một lượng pentapeptit mạch hở X chỉ thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly; 3,48 gam Gly-Val; 7,5 gam Gly; 2,34 gam Val; x mol Val-Ala và y mol Ala.Biết X có công thức Ala-Gly-Gly-Val-Ala Tỷ lệ x:y là:
A. 6:1.
B. 2:5.
C. 11:16.
D. 7:20.
- Câu 417 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch NaOH đun nóng là:
A. chất béo, protein và vinylclorua.
B. etylaxetat, tinh bột và protein.
C. chất béo, xenlulozo và tinh bột.
D. Chất béo, protein và etylclorua.
- Câu 418 : Chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O có CTPT trùng CT đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ có H2O, phần chất rắn khan chứa 2 muối có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Nếu đốt cháy 2,76 gam A thì khối lượng H2O thu được là:
A. 1,08g.
B. 1,2 gam.
C. 0,36 gam.
D. 0,9 gam.
- Câu 419 : Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni, đun nóng bình 1 thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 12 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch.
A. 0,25 mol .
B. 0,20 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,10 mol.
- Câu 420 : Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2 và có các tính chất sau: X, Y đều có phản ứng cộng hợp với Br2, cho 1 mol X hoặc 1 mol Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu đượctối đa 4 mol Ag.Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. CH2=CH-COOH, HCOOCH=CH2, OHC-CH2-CHO.
B. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, OHC-CH2-CHO.
C. HCOOCH=CH2, CH3-CO-CHO, OHC-CH2-CHO.
D. OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH, HCOOCH=CH2.
- Câu 421 : Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào lượng dư dung dịch.
A. HCl.
B. Fe(NO3)3.
C. AgNO3.
D. HNO3.
- Câu 422 : Xét các cân bằng sau:
A. K1= K2=( K3)-1.
B . K1=( K2)2=( K3)-1.
C. K1= K2= K3.
D. K1=2 K2=( K3)-1.
- Câu 423 : Oxi hóa m gam ancol đơn chức X, thu được hỗn hợp Y gồm cacboxylic, nước và ancol dư. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO3 dư, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Phần hai phản ứng với Na vừa đủ, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và 19 gam chất rắn khan. Tên của X là:
A. propan-1-ol.
B.etanol.
C. metanol.
D. propan-2-ol.
- Câu 424 : Cho sơ đồ phản ứng: thuốc sung không khói←X→Y→sobitol. X , Y lần lượt là:
A. xenlulozơ, Glucozơ
B. Saccarozơ, Glucozơ.
C. xenlulozơ, fuctozơ.
D. tinh bột, Glucozơ.
- Câu 425 : A có công thức phân tử C7H8O. Khi phản ứng với dung dịch Br2 dư tạo thành sản phẩm B, có MB – MA = 237. Số chất A thỏa mãn là:
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 426 : Cho a mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol NaOH thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào dung dịch X thu được m(g) kết tủa. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được m1 (g) kết tủa .Tỷ số T=b/a có giá trị đúng là:
A. T>0.
B. 0<T<1.
C. T≤2.
D. 1<T<2.
- Câu 427 : X là một α – Aminioaxit no , chứa 1 nhóm – COOH và 1 nhóm –NH2. Từ 3m gam X điều chế được m1 gam dipeptit. Từ m gam X điều chế được m2 gam tripeptit. Đốt cháy m1 gam dipeptit thu được 1,35 mol nước. Đốt cháy m2 gam tripeptit thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m là:
A. 11,25gam.
B. 26,70gam.
C. 13,35gam.
D. 22,50gam.
- Câu 428 : Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cũng số nguyên tố cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết thể tích các khí đó ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là:
A. 9,0 gam.
B. 11,4 gam.
C. 19,0 gam.
D. 17,7 gam.
- Câu 429 : X và Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A liên tiếp, Biết ZX<ZY và ZX + ZY =31. Y thuộc nhóm VIA. Kết luận nào sau đây là đúng với X, Y?
A. X, Y đều là kim loại .
B. ở trạng thái cơ bản Y có 1 electron độc thân.
C. ở trạng thái cơ bản X có 3 electron độc thân.
D. Công thức oxit cao nhất của X là X2O3.
- Câu 430 : Hỗn hợp A gồm N2 và H2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1:4. Nung A với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí B, trong đó NH3 chiếm 20% về thể tích. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:
A. 10,41%.
B. 41,67%.
C. 20,83%.
D. 43,76%.
- Câu 431 : Cho 9 gam một aminoaxit X (phân tử chỉ chứa 1 nhóm – COOH) tác dụng với lượng dư dd KOH thu được 13,56 gam muối. X là:
A. Glixin.
B. Alanin.
C. Valin.
D. phenylalanine.
- Câu 432 : Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit a xalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là:
A. 1,62.
B. 3,60.
C. 1,44.
D. 1,80.
- Câu 433 : Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dng dịch Ba(OH)2 x M. Thu m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của m và x làn lượt là:
A. 1,165g và 0,04M.
B. 0,5825g và 0,03M.
C. 0,5825g và 0,06M.
D. 1,165g và 0,04M
- Câu 434 : Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C2H7O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp X và Y thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D.1.
- Câu 435 : Cho 5,04g hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Số mol HNO3 bị khử trong quá trình trên là:
A. 0,1 mol.
B. 0,095 mol.
C. 0,08 mol.
D. 0,11 mol
- Câu 436 : Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sử dụng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 ( ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là:
A. 46,15%.
B. 65,00%.
C. 35,00%.
D. 53,85%.
- Câu 437 : Sục Clo từ từ đến dư vào dung dịch KBr thì hiện tượng quan sát được là:
A. dung dịch từ không màu chuyển màu vàng sau đó lại mất màu.
B. dung dịch có màu nâu.
C. không có hiện tượng gì
D. dung dịch có màu vàng.
- Câu 438 : Cho các ion: Fe3+ , Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl+. Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch?
A. Ag+, Na+, NO3-, Cl+.
B. Fe3+ , Na+, NO3-, OH-
C. Fe3+ , Na+, Cl+,OH-
D. Na+, Fe3+ , Cl+, NO3-
- Câu 439 : Nung 13,72 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn trong oxi sau một thời gian thu được 17,72 gam hỗn hợp Y. Hoàn tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 dư thu được 1,792 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất . Số mol HNO3 phản ứng là:
A. 0,84 mol.
B. 0,78 mol.
C. 0,82 mol.
D. 0,72 mol
- Câu 440 : Hỗn hợp X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được 1 andehit và một muối của axit cacbonxylic. Số đồng phân thỏa mãn tính chất trên của X là:
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
- Câu 441 : Hợp chất hữu cơ A tác dụng được với dd Br2 , dd NaOH, không tác dụng với dung dịch NaHCO3. A có thể là:
A. C6H5NH2.
B. C6H5NH3Cl.
C. CH3 –C6H4–OH.
D. CH2 =CH–COOH.
- Câu 442 : Hỗn hợp M gồm C2H2 và hai anđehit X1, X2 đồng đẳng kế tiếp
A. CH3-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH2=CH-CHO.
D.HCHO.
- Câu 443 : Dung dịch nào sau đây có thể hòa tan được vàng:
A. nước cường toan.
B. HNO3 đặc nóng.
C. KNO3.
D. HCl đặc.
- Câu 444 : Cho các chất Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D.7
- Câu 445 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 có khối lượng 27,3 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dd NaOH dư thu được 4,032 lít H2 (đktc) và 14,88 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 60%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 71,43%.
- Câu 446 : Một hỗn hợp X gồm axetilen, andehit fomic, axit fomic và H2. Lấy 0,25 mol hỗn hợp X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng sảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và dung dịch Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là:
A. giảm 10,5gam.
B. giảm 3,9 gam.
C. tăng 4,5 gam.
D. tăng 1,1 gam
- Câu 447 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch ở nhiệt độ thường: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp thu được kết tủa sau phản ứng xảy ra là:
A. 9.
B. 8.
C. 6.
D.7
- Câu 448 : X là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam X vào lượng dư nước thu được 8.96 lít H2 (đktc). Cũng hòa tan m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 21,80.
B. 13,70.
C. 57,50.
D.58,85.
- Câu 449 : Hidrat hóa anken (có xúc tác) thu được một ancol duy nhất có công thức C4H9OH. Anken là:
A. 2-metylbut-2-en.
B. but-2-en.
C. 2-metylpropen.
D. but-1-en.
- Câu 450 : Trong các chất: etylen, axit acrylic, axit axetic, glucozơ và butan. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D.2
- Câu 451 : Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức X1, X2 đồng đẳng kế tiếp (MX1< MX2). Phản ứng với CuO nung nóng, thu được 0,25 mol H2O và hỗn hợp Y gồm hai anđehit tương ứng và hai ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,5 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết thúc các phản ứng thu được 0,9 mol Ag. Hiệu suất tạo anđehit của X1, X2 lần lượt là:
A. 66,67% và 50%.
B. 66,67% và 33,33%.
C. 50% và 66,67%.
D. 33,33%.% và 50%.
- Câu 452 : Thể tích dung dịch Br2 0,5M cần dùng để oxi hóa hết 200 ml dung dịch CrBr3 1M là:
A. 450 ml.
B. 600 ml
C. 900 ml.
D. 300 ml
- Câu 453 : Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
A. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu.
B. Ca(HCO3)2 + Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + NaHCO3.
C. BaSO4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4.
D. Al + H2O + NaOH → Al(OH)3.
- Câu 454 : Cho các kim loại sau: Na, K, Ba, Fe, Be, Ca. Số kim loại kiềm tác dụng với nước ở điều kiện thường là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
- Câu 455 : Hiđrocacbon X mạch hở, thuộc dãy đồng đẳng của axetilen. Công thức phân tử có thể có của X là
A. C3H6.
B. C2H6.
C. C4H4.
D. C3H4.
- Câu 456 : Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu với tỉ lệ mol tương ứng 1:1 tác dụng hết với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 6,4.
B. 17,6.
C. 8,8.
D. 4,8.
- Câu 457 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường kiềm khi đun nóng?
A. Xenlulozơ.
B. Tristearin.
C. Anbumin.
D. Metyl axetat.
- Câu 458 : Chất không điện li là
A. Saccarozơ.
B. Axit axetic.
C. Natri clorua.
D. Amoni axetat.
- Câu 459 : Cho 180 gam dung dịch glucozơ 2% tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 8,64.
C. 4,32.
D. 1,08.
- Câu 460 : Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Đồng.
B. Crom.
C. Sắt.
D. Vonfam.
- Câu 461 : Hai kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca và Fe.
B. Mg và Ba.
C. Na và Cu.
D. Fe và Cu.
- Câu 462 : Thạch cao nung thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thất, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương…Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.2H2O.
B. CaSO4.0,5H2O.
C. CaCO3.
D. CaSO4.
- Câu 463 : Hãy chỉ ra trường hợp nào vật dụng bị ăn mòn điện hóa?
A. Thiết bị bằng kim loại ở lò đốt.
B. Vật dụng bằng sắt đặt trong phân xưởng sản xuất có sự hiện diện khí clo.
C. Ống dẫn khí đốt bằng hợp kim sắt đặt trong lòng đất.
D. Ống dẫn hơi nước bằng đồng.
- Câu 464 : Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
- Câu 465 : Cho m gam etylenglicol tác dụng vừa đủ với kim loại K, sau phản ứng thu được (m + 8,74) gam muối. Khối lượng của K tham gia phản ứng là
A. 8,790 gam.
B. 4,485 gam.
C. 8,970 gam.
D. 5,290 gam.
- Câu 466 : Ở nhiệt độ thường kim loại Na phản ứng với nước, thu được các sản phẩm là
A. NaOH và O2.
B. NaOH và H2.
C. Na2O và H2.
D. Na2O và O2.
- Câu 467 : Chọn hóa chất dùng để nhận biết ba dung dịch sau: H2SO4, HCl, NaOH?
A. Qùy tím.
B. Mg(OH)2.
C. NaHCO3.
D. Ba(HCO3)2.
- Câu 468 : Hai kim loại nào sau đây đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Be, Al.
B. Na, Ba.
C. Ca, Ba.
D. Sr, K.
- Câu 469 : Nhôm oxit không có tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây?
A. Dùng để điều chế nhôm.
B. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Là oxit lưỡng tính.
D. Dễ tan trong nước.
- Câu 470 : Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của nguyên tố nào sau đây?
A. Silic.
B. Photpho.
C. Nitơ.
D. Cacbon.
- Câu 471 : Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl, thu được hai muối?
A. Fe2O3.
B. Fe.
C. Fe3O4
D. FeO.
- Câu 472 : Oxit nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH?
A. CO2.
B. CO.
C. SO2.
D. P2O5.
- Câu 473 : Cho 9,96 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X chứa ba chất tan có số mol bằng nhau. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 99,06.
B. 116,28.
C. 106,56.
D. 89,34.
- Câu 474 : Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO dư theo sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ sau:
A. K2O.
B. Fe2O3.
C. Al2O3.
D. MgO.
- Câu 475 : Cho các dung dịch: H2NCH2COOH, CH3COOCH3, CH3OH, NaOH. Xem như điều kiện phản ứng có đủ. Số phản ứng xảy ra khi cho các dung dịch phản ứng với nhau theo từng đôi một là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 476 : Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Natri.
D. Quỳ tím.
- Câu 477 : Đun nóng 100 gam dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 32,4.
- Câu 478 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3.
D. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2.
- Câu 479 : Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2, H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl, thu được 24,875 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,125.
B. 0,2.
C. 0,15.
D. 0,25.
- Câu 480 : Cho 5,4 gam bột nhôm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,4M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí hiđro (đktc). Giá trị của V là
A 6,72.
B. 0,672.
C. 1,344.
D. 4,48.
- Câu 481 : Quá trình làm đậu phụ được tiến hành như sau:
A. Làm protein trong nước đậu bị đông tụ.
B. Làm tăng lượng đạm cho đậu phụ.
C. Tạo vị chua cho đậu phụ.
D. Làm cho đậu phụ dai hơn.
- Câu 482 : Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X, 2,24 lít khí hiđro (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 4,4.
B. 3,4.
C. 5,6.
D. 6,4.
- Câu 483 : Cho m gam hỗn hợp gồm BaO và Ba vào bình đựng 150 gam dung dịch H2SO4 x% (dùng dư 20% so với dung dịch lượng phản ứng). Kết thúc phản ứng, thu được 2,24 lít H2 (đktc) đồng thời khối lượng dung dịch giảm 16,2 gam. Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,5.
B. 5.
C. 14.
D. 13.
- Câu 484 : Một cốc nước chứa: Ca2+ (0,02 mol); HCO3- (0,14 mol); Na+ (0,1 mol); Mg2+ (0,06 mol); Cl- (0,08 mol); SO42- (0,02 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc là
A. là nước mềm.
B. có tính cứng vĩnh cửu.
C. có tính cứng toàn phần.
D. có tính cứng tạm thời.
- Câu 485 : Cho hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức C5H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được muối Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, không tạo ra H2O. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 486 : Cho các polime sau: poliacrilonitrin, polietilen, poli(vinyl clorua), poli(etylen-terephtalat), polibutađien. Số polime được dùng để sản xuất tơ là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 487 : Cho các polime sau: tơ capron; nilon-6,6; polietilen, poli(vinyl axetat); cao su buna; poli(etylen terephtalat); polistiren, tinh bột; xenlulozơ. Số polime trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 4.
B. 5.
B. 6.
D. 3.
- Câu 488 : Cho khí CO dư qua ống sứ nung nóng chứa MgO, CuO, Fe3O4, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Cho X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thoát ra 5,376 lít khí (đktc). Dẫn toàn bộ Y vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 86,68 gam kết tủa. Số mol của CuO có trong hỗn hợp đầu là
A. 0,36 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,1 mol.
D. 0,12 mol.
- Câu 489 : X là một peptit mạch hở được tạo bởi các aminoaxit no có công thức phân tử C13H24NxO6. Thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol các chất):
A. Trong dung dịch X1 làm quỳ tím hóa đỏ.
B. X1 được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
C. X là một tetrapeptit.
D. X2 tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.
- Câu 490 : Cho các phản ứng theo sơ đồ sau:
A. 44,44%.
B. 37,21%.
C. 43,24%.
D. 53,33%.
- Câu 491 : Cho m gam hỗn hợp E gồm peptit X (C7HyOzNt) và peptit Y (C11H20N4O5) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng thu được muối natri của glyxin, alanin và valin. Trong đó muối của Val bằng 8,34 gam. Biết X, Y đều mạch hở. Giá trị của m là
A. 17,94.
B. 16,2.
C. 19,31.
D. 21,34.
- Câu 492 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
- Câu 493 : Cho dãy các chất: Cr, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2, CrO3, Al2O3, Cr2O3. Số chất trong dãy tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
- Câu 494 : Trường hợp nào sau đây mô tả không đúng hiện tượng thí nghiệm?
A. Cho Cu dư vào dung dịch FeCl3, màu của dung dịch chuyển dần từ vàng nâu sang xanh.
B. Thổi từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn.
C. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp NaAlO2, NaOH thì xuất hiện kết tủa ngay.
D. Nhúng thanh nhôm vào cốc đựng dung dịch HCl sau đó nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuCl2 thì tốc độ giải phóng khí nhanh hơn.
- Câu 495 : Cho 0,05 mol hỗn hợp X (gồm hai chất đồng phân) tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa 10,8 gam Ag. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, thu được 4,48 lít CO2(đktc) và m gam H2O. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Giá trị của m là 3,6.
B. X tác dụng được với Na.
C. X tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. X làm quỳ tím hóa đỏ.
- Câu 496 : Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2 (đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 6,72.
B. 11,20.
C. 10,08.
D. 8,96.
- Câu 497 : Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,4 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp khí Z gồm 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y thu được khối lượng muối khan là
A. 5,52 gam.
B. 3,82 gam.
C. 3,48 gam.
D. 2,76 gam.
- Câu 498 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, thu được CO2 và y mol H2O, biết m = 78x - 103y. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,3 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,1.
B. 0,3.
C. 0,15.
D. 0,2.
- Câu 499 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (trong đó X và Y mạch hở, MX < MY; Z chứa vòng benzen) cần vừa đủ 2,22 mol O2; thu được 20,16 gam H2O. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 9,2%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (m + 5,68) gam muối khan và hỗn hợp T chứa hai ancol có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Tỉ khối của T so với He bằng 9,4. Biết ba este đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 31%.
B. 29%.
C. 32%.
D. 30%.
- Câu 500 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 92,49.
B. 88,32.
C. 84,26.
D. 98,84.
- Câu 501 : Hợp chất X có công thức C6H10O5 (trong phân tử không có nhóm –CH2–). Khi cho X tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X đã phản ứng. Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol, trong điều kiện xúc tác và nhiệt độ thích hợp):
A. Q là hợp chất hữu cơ no.
B. Y có 2 nhóm CH3 trong phân tử.
C. P có 6 nguyên tử H trong phân tử
D. Hiđro hóa hoàn toàn T (Ni, to) thu được Z.
- Câu 502 : Cho 30 gam hỗn hợp E gồm Mg, FeCO3, Fe và Fe(NO3)2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 54,33 gam muối và 6,78 gam hỗn hợp khí Y gồm NO, H2 và 0,08 mol CO2. Cho dung dịch X tác dụng tối đa với 510 ml dung dịch NaOH 2M, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 26,4 gam rắn. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46%.
B. 20%.
C. 19%.
D. 45%.
- Câu 503 : Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và một amin (no, đơn chức, mạch hở) bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 0,85 mol hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Hấp thụ hết Y vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 38 gam kết tủa. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 34,925 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26.
B. 25,5.
C. 10.
D. 10,5.
- Câu 504 : Điện phân dung dịch X chứa 2a mol CuSO4 và a mol NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được V lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,96 lít (dkdtc) và dung dịch sau điện phân hòa tan vừa hết 12 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,0.
B. 4,5.
C. 2,2.
D. 3,3.
- Câu 505 : Hỗn hợp A gồm các chất X, Y, Z, T đều no, mạch hở. Trong đó X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, Z là ancol 2 chức, T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol A cần 21,504 lít khí O2 (đktc), khối lượng của CO2 thu được lớn hơn khối lượng H2O là 21,68 gam. Biết 0,18 mol A tác dụng tối đa với 0,2 mol NaOH. Khi cho 14,82 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được một ancol duy nhất có 2 nguyên tử cacbon và m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,15.
B. 12,15.
C. 13,21
D. 9,82.
- Câu 506 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe (tỉ lệ mol tương ứng 4 : 3) tác dụng với dung dịch chứa FeCl3 0,6M và CuCl2 0,1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối và m gam rắn Z. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y, thu được 136,4 gam kết tủa. Cho m gam rắn Z vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 4,256.
B. 7,840.
C. 5,152.
D. 5,376.
- Câu 507 : Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol đơn chức Y và este Z; trong đó X và Z đều mạch hở; X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 : 1. Cho E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng chỉ thu được một muối T duy nhất và 10,24 gam ancol metylic. Đốt cháy hết T cần vừa đủ 0,96 mol O2; thu được Na2CO3 và tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 43,44 gam. Công thức phân tử của axit X là
A. C3H2O2.
B. C4H4O2.
C. C4H6O2.
D. C5H6O2.
- Câu 508 : X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2, 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là
A. 3,84%.
B. 3,92%.
C. 3,96%.
D. 3,78%.
- Câu 509 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
A. X5 là muối axit.
B. X2 là KOH.
C. X6 tác dụng được với dung dịch BaCl2.
D. Đun nóng dung dịch X4 thu được kết tủa trắng.
- Câu 510 : Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl aM (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của a là
A. 1,00.
B. 0,75.
C. 0,50.
D. 1,50.
- Câu 511 : Nung 21,69 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong chân không đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều rồi chia Y làm 2 phần:
A. 4,10%.
B. 3,67%.
C. 3,22%.
D. 4,68%.
- Câu 512 : X là dung dịch NaHSO4 3M, Y là dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 có tỉ lệ nồng độ phần trăm tương ứng là 53 : 84. Cho từ từ 100 ml dung dịch X vào m gam dung dịch Y, thu được V1 lít khí (đktc) và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,6 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ m gam dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được V2 lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng (V1 + V2) có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 9,5.
B. 9,0.
C. 10,08.
D. 11,2.
- Câu 513 : Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
A. HOOCC3H5(NH2)COOH.
B. CH3CH2NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
- Câu 514 : Chất nào sau đây trong phân tử không chứa nitơ?
A. Nilon-6.
B. Poli(vinyl clorua)
C. Glyxin
D. Xenlulozơ trinitrat.
- Câu 515 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol saccarozơ thu được sản phẩm là
A. 180 gam glucozơ và 180 gam fructozơ
B. 360 gam glucozơ.
C. 360 gam glucozơ và 360 gam fructozơ.
D. 360 gam fructozơ.
- Câu 516 : Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo của este này là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2
B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOCH(CH3)2.
- Câu 517 : Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe. Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al
B. Cu
C. Mg
D. Fe.
- Câu 518 : Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng cách nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy Al2O3
B. Nhiệt phân Al(OH)3
C. Nhiệt phân Al(NO3)3
D. Điện phân dung dịch AlCl3.
- Câu 519 : Khi cho X (C3H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5
B. HCOOC3H7
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOH.
- Câu 520 : Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. NH4Cl NH3 + HCl.
B. CaCO3 CaO + CO2
C. 2KNO3 2KNO2 + O2.
D. NaHCO3 NaOH + CO2.
- Câu 521 : Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4.
B. Fe.
C. Fe2O3.
D. FeO.
- Câu 522 : Nước cứng là nước có chứa nhiều cation
A. H+, Cu2+.
B. K+, Ag+.
C. Na+, Zn2+.
D. Ca2+, Mg2+.
- Câu 523 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Ba(NO3)2.
B. NaNO3.
C. KCl.
D. CO2.
- Câu 524 : Dung dịch nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4/H2SO4?
A. CuSO4.
B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe(NO3)3.
- Câu 525 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Đốt dây sắt trong không khí.
C. Miếng gang để trong không khí
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch chứa NaNO3 và HCl.
- Câu 526 : Cho các chất: Al, Al(OH)3, CuCl2, KHCO3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 527 : Ngâm một đinh sắt trong 200ml dung dịch CuSO4 x(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử tất cả lượng Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Giá trị của x là
A. 1,0.
B. 1,5.
C. 2,0.
D. 0,5.
- Câu 528 : Có các phát biểu sau:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
- Câu 529 : Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,5
B. 11,1.
C. 9,7.
D. 11,3.
- Câu 530 : Hiđrat hóa but-1-en thu được sản phẩm chính là
A. 2-metylpropan-1-ol.
B. butan-1-ol.
C. 2-metylpropan-2-ol.
D. butan-2-ol.
- Câu 531 : "Nước đá khô" được sử dụng để bảo quản thực phẩm, công thức hóa học của "nước đá khô" là
A. CO2.
B. SO2.
C. H2O.
D. CO.
- Câu 532 : Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X (nung nóng) cần tối thiểu V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 3,36.
D. 1,12.
- Câu 533 : Cho hỗn hợp E gồm 0,2 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,3 mol este Y (C4H6O4) hai chức tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có một muối của amino axit). Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 83.
B. 88.
C. 96.
D. 75.
- Câu 534 : Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol C3H4; 0,2 mol C2H4; 0,35 mol H2 trong bình kín, với bột Ni xúc tác được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư, thấy thoát ra 6,72 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12. Khối lượng bình đựng dung dịch KMnO4 tăng
A. 17,2 gam.
B. 7,2 gam.
C. 3,1 gam
D. 9,6 gam.
- Câu 535 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O, CH4O. Chất Y là muối natri của α-amino axit Z (mạch hở và không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của X phù hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 536 : Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 nồng độ x%, thu được sản phẩm gồm 1,568 lít (ở đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhấ của N+5) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 47,2.
B. 44,2
C. 46,6.
D. 46,2.
- Câu 537 : Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 2A. Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm là a gam và catot chỉ thu được kim loại. Sau thời gian 2t giây khối lượng dung dịch giảm (a + 5,36) gam (biết a > 5,36) và thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hòa tan tối đa được 3,36 gam Fe (sản phẩm khử của N+5 chỉ là NO). Coi lượng nước bay hơi trong quá trình điện phân không đáng kể, bỏ qua sự hoàn tan của khí trong nước. Giá trị của t là
A. 5790.
B. 4825.
C. 3860.
D. 7720.
- Câu 538 : Cho các phát biểu sau:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 539 : Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl dư thu được (m + 13,87) gam muối. Mặt khác, lấy m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư thu được (m + 17,48) gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 41,06.
B. 39,60.
C. 32,25.
D. 33,75.
- Câu 540 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch chứa ZnSO4. Số mol kết tủa thu được (y mol) phụ thuộc vào số mol KOH phản ứng (x mol) được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,11.
- Câu 541 : Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 0,75m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là
A. 3,84 và 0,448.
B. 5,44 và 0,448.
C. 5,44 và 0,896.
D. 9,13 và 2,24.
- Câu 542 : Các hiđroxit: NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2 được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm của X, Y, Z, T được ghi ở bảng sau:
A. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
B. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
- Câu 543 : Cho hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCnHmCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, N2) vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30.
B. 28.
C. 35.
D. 32.
- Câu 544 : Hợp chất X (CnH10O5) có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng của oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau:
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 545 : Cho 4,68 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 0,1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch Y và một phần chất rắn không tan. Thêm dung dịch AgNO3 đến dư vào bình phản ứng, thu được kết tủa Z. Biết rằng sản phẩm khử của N+5 là khí NO, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa Z là
A. 7,985 gam.
B. 18,785 gam
C. 17,350 gam.
D. 18,160 gam.
- Câu 546 : Axit hữu cơ đơn chức X mạch hở phân tử có một liên kết đôi C=C và có đồng phân hình học. Hai ancol Y, Z là đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần 13,44 lít O2 (đktc) thu được 10,304 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là
A. 32,08%.
B. 7,77%.
C. 32,43%.
D. 48,65%.
- Câu 547 : Ấm nước đun lâu ngày thường có một lớp cặn đá vôi dưới đây. Để loại bỏ cặn, có thể dùng hóa chất nào sau đây?
A. Nước vôi trong.
B. Ancol etylic.
C. Giấm.
D. Nước Javen
- Câu 548 : Cho dãy các ion kim loại: K+; Ag+; Fe3+; Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. K+.
D. Fe3+.
- Câu 549 : Công thức nào sau đây là công thức của phèn chua?
A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. (NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
C. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
- Câu 550 : Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng
A. kali.
B. nitơ.
C. canxi.
D. photpho
- Câu 551 : Thủy phân este nào sau đây thì thu được hỗn hợp CH3OH và CH3COOH?
A. metyl axetat.
B. metyl fomat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
- Câu 552 : Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Zn.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
- Câu 553 : Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa x mol AlCl3 thì thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị x là
A. 0,15.
B. 0,125.
C. 0,3.
D. 0,1.
- Câu 554 : Để làm mềm nước cứng tạm thời, không thể dùng chất nào sau đây?
A. Na3PO4.
B. Na2CO3.
C. H2SO4.
D. NaOH.
- Câu 555 : Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở catot xảy ra quá trình
A. oxi hóa nước.
B. Khử Cu2+
C. Oxi hóa.
D. Khử nước.
- Câu 556 : Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở bằng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 13,6 gam muối và 9,2 gam ancol. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl propionat.
- Câu 557 : 100 ml dung dịch Fe2(SO4)3 1M có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 9,6 gam.
B. 3,2 gam.
C. 6,4 gam.
D. 12,8 gam.
- Câu 558 : Để thu được 59,4 gam xenlulozơ trinitrat cần phải lấy bao nhiêu mol HNO3, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%?
A. 0,6.
B. 2,48.
C. 0,80.
D. 0,75.
- Câu 559 : Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin X là
A. benzylamin.
B. metylamin.
C. anilin.
D. đimetylamin.
- Câu 560 : Kim loại Cu không thể tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl.
B. FeCl3.
C. AgNO3.
D. HNO3.
- Câu 561 : Tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?
A. Tơ axetat.
B. Tơ nitron.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
- Câu 562 : X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, là nguyên liệu để sản xuất glucozơ và ancol etylic trong công nghiệp. X có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn. Chất X là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. tinh bột.
D. xenlulozơ.
- Câu 563 : Kim loại kiềm X được sử dụng làm tế bào quang điện. X là
A. Kali.
B. Natri.
C. Xesi.
D. Liti.
- Câu 564 : Trường hợp nào sau đây có xuất hiện ăn mòn điện hóa?
A. Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
B. Kim loại tiếp xúc khi oxi.
C. Gang thép để ngoài không khí ấm.
D. Đết hợp kim Fe, Cu trong khí clo.
- Câu 565 : Cho các chất: Al, AlCl3, Zn(OH)2, NH4HCO3, KHSO4, NaHS, Fe(NO3)2. Số chất vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl là
A. 6
B. 5.
C. 4.
D. 3.
- Câu 566 : Cho các chất sau: Al, Na2CO3, AlCl3, KHCO3, K2SO4, Al2O3, NH4Cl, KNO3. Số chất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 8.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 567 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào binh tam giác bằng cách đẩy không khí như hình vẽ bên. Khí X là
A. Cl2.
B. C2H2.
C. H2.
D. NH3.
- Câu 568 : Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết trong dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,05 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa và thoát ra 1,12 lít khí (ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,32.
B. 3,15.
C. 2,76.
D. 1,98.
- Câu 569 : Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ A, B, C, D có khối lượng phân tử tăng dần. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X chỉ thu được 11,7 gam H2O và 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Cho 0,4 mol X thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thì thu được tối đa 54 gam Ag. Phần trăm số mol của D trong X là
A. 20%.
B. 50%.
C. 12,5%.
D. 25%.
- Câu 570 : Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamy axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin, etilenglicol, triolein. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
- Câu 571 : Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 6.
C. 3
D. 4.
- Câu 572 : Cho 0,06 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,145 mol CO2 và 0,035 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,84.
B. 5,76.
C. 5,38.
D. 4,56.
- Câu 573 : Điện phân hỗn hợp NaCl và 0,125 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (với điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được hỗn hợp khí ở 2 điện cực có tổng thể tích là 5,88 lít (ở đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan được tối đa 5,1 gam Al2O3. Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 19300.
B. 24125.
C. 17370.
D. 9650.
- Câu 574 : Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, nilon–6,6, tơ nitron, poli(metylmetacrylat), poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etilen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
- Câu 575 : Nung hỗn hợp Al, Fe3O4, Cu ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch AgNO3 thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Cho dung dịch HCl vào E, thu được khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần các chất trong E là
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. Al(NO3)3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
- Câu 576 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu tác dụng với dung dịch chứa 0,38 mol HCl, sau khi phản ứng chỉ thu được dung dịch Y. Nhỏ dung dịch AgNO3 tới dư vào dung dịch Y thấy thoát ra 0,02 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 57,77 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,88.
B. 10,56.
C. 8,96.
D. 11,2.
- Câu 577 : Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 35,392 lít O2 (đktc), thu được 50,16 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Gía trị của V là
A. 80.
B. 120.
C. 100.
D. 160.
- Câu 578 : Cho hai dung dịch A chứa KOH 1M và Ba(OH)2 0,5M; dung dịch B chứa AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M. Cho V1 lít dung dịch A vào V2 lít dung dịch B thu được 53,92 gam kết tủa. Cho dung dịch BaCl2 dư vào V2 lít dung dịch B thu được 69,9 gam kết tủa. Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 4,51 hoặc 1,60.
B. 4,51 hoặc 0,99.
C. 1,60.
D. 0,99.
- Câu 579 : Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp M gồm hai peptit mạch hở X, Y (X ít hớn Y một liên kết peptit) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,38 mol muối của A và 0,18 mol muối của B (A, B là hai amino axit đều no, hở, có 1 nhóm COOH và 1 nhóm 1 NH2; MA < MB). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 10,32 gam M cần vừa đủ 0,5175 mol O2. Phân tử khối của Y là
A. 303.
B. 387.
C. 359.
D. 402.
- Câu 580 : Hòa tan hết 57,15 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 1,4 mol H2SO4, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 168,35 gam các muối sunfat trung hòa và hỗn hợp khí Z gồm (0,15 mol N2 và 0,1 mol H2). Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 3,25 mol, sau phản ứng thu m kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,41.
B. 45,55.
C. 44,70.
D. 46,54.
- Câu 581 : X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol no, có có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 10,53 gam H2O và 20,67 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng lớn nhất trong E là
A. 53,96%.
B. 35,92%.
C. 36,56%.
D. 90,87%.
- Câu 582 : Hai khoáng vật chính của photpho là quặng
A. photphorit và cacnalit
B. apatit và đolomit.
C. photphorit và đolomit.
D. apatit và photphorit.
- Câu 583 : Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s1?
A. 13Al.
B. 12Mg.
C. 11Na.
D. 19K.
- Câu 584 : Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzen.
B. Metan.
C. Toluen.
D. Etilen.
- Câu 585 : Chất nào sau đây có tên gọi là đường nho?
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
- Câu 586 : Dãy các kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là
A. Na, K, Ca, Al.
B. Al, Ca, Cu, Ag.
C. Mg, Zn, Pb, Ni.
D. Fe, Cu, Ag, Au.
- Câu 587 : Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy Al2O3.
B. Dùng Mg khử AlCl3.
C. Điện phân nóng chảy AlCl3.
D. Điện phân dung dịch AlCl3.
- Câu 588 : Công thức phân tử của ancol metylic là
A. CH2O.
B. CH4O.
C.C2H6O.
D. C3H8O.
- Câu 589 : Cho các chất sau: H2O, HF, NaClO, CH3COOH, H2S, CuSO4, Ba(OH)2. Số chất thuộc loại điện li yếu là
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 590 : Loại đá (hay khoáng chất) không chứa canxi cacbonat là
A. thạch cao.
B. đá vôi.
C. đá hoa.
D. đá phấn.
- Câu 591 : Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag.
B. K.
C. Ca.
D. Na.
- Câu 592 : Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá (kể cả hút thụ động) cao gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là
A. cafein.
B. nicotin.
C. moocphin.
D. aspirin.
- Câu 593 : Thủy phân peptit Gly-Ala-Phe-Gly-Ala-Val thu được tối đa bao nhiêu đipeptit chứa Gly?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 594 : Trộn dung dịch chứa a mol NaHCO3 với dung dịch chứa a mol NaHSO4 rồi đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. X có thể tẩy trắng quỳ tím.
B. X môi trường bazơ.
C. X không làm chuyển màu quỳ tím.
D. X có môi trường axit.
- Câu 595 : Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH vừa đủ, ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và etanol.
B. C17H33COONa và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol.
D. C17H35COOH và glixerol.
- Câu 596 : Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp A là
A. 67,1%.
B. 32,9%.
C. 50,8%.
D. 49,2%.
- Câu 597 : Cho 150 ml dung dịch NaHCO3 1M vào dung dịch chứa 0,1 mol axit fomic đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,224.
B. 0,336.
C. 2,24.
D. 3,36.
- Câu 598 : Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 599 : Các phát biểu sau:
A. 5.
B. 3.
C. 2
D. 4.
- Câu 600 : Cho 27,4 gam kim loại Ba vào 120 gam dung dịch hỗn hợp chứa 0,05 mol (NH4)2SO4 và 0,05 mol CuSO4 sau đó đun nóng để đuổi hết khí. Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng thu được dung dịch X (coi như nước bay hơi không đáng kể). Nồng độ % của chất tan trong dung dịch X là
A. 14,60%.
B. 14,92%.
C. 9,75%.
D. 12,80%.
- Câu 601 : Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen, 0,1 mol metylaxetilen, 0,1 mol isopren và 0,7 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với He là d. Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấy có 48 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của d là
A. 5,7840.
B. 4,6875.
C. 6,215.
D. 5,7857.
- Câu 602 : Có 4 cốc chứa dung dịch HCl cùng nồng độ và thể tích. Cho thanh Zn vào cốc 1; cho thanh Fe vào cốc 2; cho hai thanh Fe và Cu đặt tiếp xúc nhau vào cốc 3; cho hai thanh Zn và Cu đặt tiếp xúc nhau vào cốc 4. Tốc độ giải phóng khí ở 4 cốc giảm dần theo thứ tự nào sau đây?
A. 3 > 4 > 1 > 2.
B. 4 > 3 > 2 > 1.
C. 4 > 3 > 1 > 2.
D. 1 > 2 > 3 > 4.
- Câu 603 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ bằng oxi. Toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy xuất hiện (m + 185,6) gam kết tủa và khối lượng bình tăng (m + 83,2) gam. Giá trị của m là
A. 74,4.
B. 80,3.
C. 51,2.
D. 102,4.
- Câu 604 : Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dich A chứa a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2. Đồ thị biểu diễn số mol Al(OH)3 theo số mol HCl như sau:
A. 108,80.
B. 106,20.
C. 102,56.
D. 101,78.
- Câu 605 : Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 2m gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của p là
A. 2,16.
B. 8,64.
C. 4,32.
D. 3,24.
- Câu 606 : Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Ca và Ba trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y chứa a gam muối. Cho dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch Y thu được 36 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 35,8.
B. 39,3.
C. 30,9.
D. 32,7.
- Câu 607 : Cho 1,76 gam bột Cu vào 100 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,22M và Fe(NO3)3 0,165M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng của chất rắn Y là
A. 2,838 gam.
B. 2,684 gam.
C. 2,904 gam.
D. 2,948 gam.
- Câu 608 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với Fe2O3 trong điều kiện không có không khí. Chia hỗn hợp sau phản ứng thành hai phần. Phần một có khối lượng 67 gam cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thấy có 16,8 lít H2 bay ra. Hòa tan phần hai bằng một lượng dư dung dịch HCl thấy có 84 lít H2 bay ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng Fe thu được trong quá trình nhiệt nhôm là
A. 112.
B. 84.
C. 168.
D. 56.
- Câu 609 : Z là 3 este đều no mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, H2O và 7,84 lít CO2 (ở dktc). Số nguyên tử hiđro có trong X là
A. 8.
B. 6.
C. 10.
D. 12.
- Câu 610 : Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3), X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của axit vô cơ. Cho m gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa 3,46 gam muối. Giá trị của m là
A. 4,68.
B. 3,46
C. 3,86.
D. 2,26.
- Câu 611 : Hòa tan hết 45,6342 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 1,3984 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,0456 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 219,9022 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,65%.
B. 15,15%.
C. 22,35%.
D. 18,05%.
- Câu 612 : Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây, ở anot thoát ra 2,688 lít hỗn hợp khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây, thể tích khí thoát ra ở anot gấp 3 lần thể tích khí thoát ra ở catot (đo cùng điều kiện), đồng thời khối lượng catot tăng 18,56 gam. Giá trị của m là
A. 55,34.
B. 63,46.
C. 53,42.
D. 60,87.
- Câu 613 : Hỗn hợp E gồm X, Y và Z là 3 peptit đều mạch hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chỉ chứa 101,04 gam hai muối của alanin và valin. Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12.
B. 10.
C. 19.
D. 70.
- Câu 614 : Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). X là
A. Na2SO4.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
- Câu 615 : Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Protein có phản ứng màu biure.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
- Câu 616 : Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đen
B. trắng.
C. xanh thẫm.
D. trắng xanh.
- Câu 617 : Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Trimetylamin.
- Câu 618 : Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với
A. khí O2.
B. H2O.
C. khí Cl2.
D. dung dịch NaOH
- Câu 619 : Phản ứng dùng để chứng tỏ cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ có chứa nhóm chứa anđehit là
A. AgNO3/NH3.
B. H2 (Ni, to).
C. Na.
D. Lên men.
- Câu 620 : Thành phần chính của phâm đạm ure là
A. (NH4)2CO3.
B. (NH4)2CO.
C. (NH2)2CO.
D. Ca(H2PO4)2.
- Câu 621 : Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) cần 5,6 lít hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 (đktc). Phản ứng hoàn toàn thu được 23 gam hỗn hợp chất rắn. Kim loại M là
A. Ca.
B. Cu.
C. Zn
D. Mg.
- Câu 622 : Trộn lẫn V ml dung dịch KOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được dung dịch X. pH của dung dịch X là
A. 13.
B. 1.
C. 1.
D. 2.
- Câu 623 : Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột, etyl axetat, propen. Số chất có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 624 : Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,6.
B. 9,8.
C. 16,4.
D. 8,2.
- Câu 625 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
A. NaOH + NH4Cl (rắn)NH3↑+ NaCl + H2O.
B. Zn + H2SO4 (loãng) ZnSO4 + H2↑.
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2↑ + H2O.
D. CuO (rắn) + CO (khí) Cu + CO2↑.
- Câu 626 : Cho các chất sau: anđehit axetic, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, axit fomic, đivinyl, propilen lần lượt tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 627 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, anđehit axetic.
B. ancol etylic, anđehit axetic.
C. glucozơ, ancol etylic.
D. glucozơ, etyl axetat.
- Câu 628 : Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dung dịch, thu được (m + 18,25) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 8,8) gam muối. Giá trị của m là
A. 58,7.
B. 58,5.
C. 44,0.
D. 43,9.
- Câu 629 : Cho các loại tơ sau: nilon-6,6, lapsan, xenlulozơ axetat, tơ tằm. Số tơ thuộc tơ tổng hợp là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
- Câu 630 : Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
A. 57,12.
B. 54,84.
C. 60,36.
D. 53,15.
- Câu 631 : Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Q là ClNH3 CH2COOH.
B. Chất Z là NH3.
C. Chất T là CO2.
D. Chất Q là H2NCH2COONa.
- Câu 632 : Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giátrịcủa a và m lần lượt là
A. 0,2 và 12,8.
B. 0,1 và 16,8.
C. 0,1 và 16,6.
D. 0,1 và 13,4.
- Câu 633 : Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ (mol/lít), và thấy khối lượng dung dịch giảm đi 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và chất rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối trong dung dịch Y là
A. 15,08.
B. 13,64.
C. 10,24.
D. 11,48.
- Câu 634 : X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là
A. 3,96%.
B. 3,78%.
C. 3,92%.
D. 3,84%.
- Câu 635 : Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là
A. 12,040.
B. 11,536.
C. 11,256.
D. 9,240.
- Câu 636 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na vào nước, thu được dung dịch Y và x lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:
A. 5,04.
B. 10,08.
C. 3,36.
D. 1,68.
- Câu 637 : Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
A. Mg(NO3)2 và Na2SO4.
B. Fe(NO3)3 và NaHSO4.
C. NaNO3 và H2SO4
D. NaHSO4 và NaNO3.
- Câu 638 : Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và 1,25 gam hỗn hợp hơi Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho toàn bộ lượng Z thu được tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Còn nếu đốt cháy hoàn toàn Z thì thu được 1,76 gam CO2. Giá trị của m là
A. 7,45.
B. 7,17.
C. 6,99.
D. 7,67.
- Câu 639 : Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch CrCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,3 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 700.
B. 500.
C. 350.
D. 450.
- Câu 640 : Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. CrO.
B. CrO3.
C. Cr2O3.
D. FeO.
- Câu 641 : X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hay đvC). X có thể là
A. xenlulozơ triaxetat.
B. tơ nilon-6,6.
C. poli(metyl metacrylat).
D. tơ niron (hay olon).
- Câu 642 : Cho các chất sau: glyxylalanin (Gly-Ala), anilin, metylamoni clorua, natri axetat, phenol. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
- Câu 643 : Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột, thu lấy toàn bộ lượng glucozơ đem lên men thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được V lít (đktc) khí CO2. Hấp thụ hết lượng CO2 trên vào nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 72.
B. 32,4.
C. 36.
D. 64,8.
- Câu 644 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là
A. Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaHCO3.
B. Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2.
- Câu 645 : Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, natri gluconat.
B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ
D. glucozơ, axit gluconic.
- Câu 646 : Với cấu tạo tinh thể kim loại, kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cr.
D. Cu
- Câu 647 : Etyl fomat là một este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Công thức của etyl fomat là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
- Câu 648 : Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?
A. Cr.
B. Ca.
C. K.
D. Al.
- Câu 649 : Thành phần chính của thạch cao nung là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là
A. CaCl2.
B. CaSO3.
C. CaSO4.
D. CaCO3.
- Câu 650 : Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch kiềm?
A. Ba.
B. Fe.
C. Al.
D. Na
- Câu 651 : Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để tạo ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh hưởng không tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa axit. Khí X là
A. CO2.
B. NO2.
C. SO2.
D. H2S.
- Câu 652 : Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. KNO3.
- Câu 653 : Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục thẫm. Chất X là
A. FeCl3.
B. CrCl3.
C. MgCl2.
D. FeCl2.
- Câu 654 : Đốt cháy hoàn toàn amin X bậc 2 (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,45 mol H2O và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là
A. C2H9N.
B. C4H9N.
C. C3H9N.
D. C3H7N.
- Câu 655 : Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Amino axit.
B. Saccarozơ.
C. Chất béo.
D. Tinh bột.
- Câu 656 : Kim loại Fe không tan được trong dung dịch
A. HCl (đặc, nguội).
B. HNO3 (loãng).
C. ZnCl2.
D. FeCl3.
- Câu 657 : Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 2,40.
- Câu 658 : Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2.
B. CH2=CHCl.
C. CHCl=CHCl.
D. C2H5Cl
- Câu 659 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 660 : Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
A. NaAlO2, Al(OH)3, NaHCO3.
B. NaAlO2, CO2; Na2CO3.
C. CO2, Al(OH)3, NaHCO3.
D. NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3.
- Câu 661 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi đốt cháy hoàn toàn x mol triolein thu được y mol CO2 và z mol H2O thì y – z = 5x.
B. Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm.
C. Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic người ta cho H2SO4 đặc vào để vừa là chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
D. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, t0) rồi để nguội thì thu được chất béo rắn là tristearin.
- Câu 662 : Hiđrocacbon mạch hở X (26 < MX < 58). Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên làm mất màu tối đa a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 4,8.
B. 16,0.
C. 56,0.
D. 8,0.
- Câu 663 : Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 145.
B. 150.
C. 155.
D. 160.
- Câu 664 : Cho chất X (CrO3) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được hợp chất Y của crom. Đem chất Y cho vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được hợp chất Z của crom. Đem chất Z tác dụng dung dịch HCl dư, thu được khí T. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất Z là Na2Cr2O7.
B. Khí T có màu vàng lục.
C. Chất X có màu đỏ thẫm.
D. Chất Y có màu da cam.
- Câu 665 : Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng CO2.
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Mg.
- Câu 666 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 10,435% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224 lít khí (đktc). Sục từ từ đến hết 1,008 lít (đktc) khí CO2 vào Y thu được khối lượng kết tủa là
A. 0,985 gam.
B. 1,970 gam.
C. 6,895 gam.
D. 0,788 gam.
- Câu 667 : X và Y là 2 este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Thủy phân X và Y trong dung dịch NaOH đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa hai chất hữu cơ tương ứng là Z và T. Đem Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được E. Lấy E tác dụng với dung dịch NaOH thu được T. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y có thể lần lượt là
A. HCOOCH=C(CH3)-CH3 và CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH3COOCH2-CH=CH2 và CH3-COOCH=CH-CH3
C. CH2=CH-COOC2H5 và CH3-COOCH=CH-CH3.
D. CH3-COOCH=CH-CH3 và C2H5-COOCH=CH2.
- Câu 668 : Dung dịch X gồm KHCO3 a M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và m lần lượt có thể là
A. 0,5 và 20,600.
B. 0,5 và 15,675.
C. 1,0 và 20,600.
D. 1,0 và 15,675.
- Câu 669 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và KCl vào H2O thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giờ thu được 1,12 lít (đktc) khí ở anot. Nếu điện phân trong thời gian 3,5t giờ thì thu được 2,8 lít (đktc) khí ở anot và thu được dung dịch Y. Cho 20 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 16,4 gam hỗn hợp kim loại. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí không tan trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 58,175.
B. 48,775.
C. 69,350.
D. 31,675.
- Câu 670 : Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO3, FeS2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16,71% khối lượng hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X không chứa nguyên tố lưu huỳnh và hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 là 27). Cho X vào dung dịch chứa 0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, sau phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch thu được chỉ chứa muối clorua và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí thoát ra có khối lượng là 0,66 gam (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 23.
B. 22.
C. 24.
D. 25.
- Câu 671 : X và Y là hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C6H13NO4. Khi X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thu được amin Z, ancol đơn chức T và dung dịch muối của axit cacboxylic E (Z, T, E đều có cùng số nguyên tử cacbon). Lấy m gam hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 13,5 gam Z, 9,2 gam T và dung dịch Q gồm 3 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cô cạn dung dịch Q thu được a gam chất rắn khan M. Phần trăm khối lượng của chất có phân tử khối bé nhất M là
A. 16,33%.
B. 9,15%.
C. 18,30%.
D. 59,82%.
- Câu 672 : Cho X là axit cacboxylic đa chức (có MX < 200); Y, Z, T là ba ancol đơn chức có cùng số nguyên tử cacbon và trong phân tử mỗi chất có không quá một liên kết π; E là este đa chức tạo bởi X, Y, Z, T. Lấy m gam hỗn hợp Q gồm X, Y, Z, T, E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 18% thu được hỗn hợp G gồm các ancol có cùng số mol và dung dịch chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 26,86%. Cô cạn dung dịch này, rồi đem toàn bộ muối khan đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư, sau phản ứng thu được H2O, 0,09 mol Na2CO3 và 0,15 mol CO2. Cho G vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 38,5 gam và có 0,33 mol khí thoát ra. Phát biểu không đúng về các chất trong hỗn hợp Q là
A. Phần trăm số mol X trong Q là 6,06%.
B. Số nguyên tử H trong E là 20.
C. Tổng khối lượng các ancol trong m gam Q là 35,6 gam.
D. Giá trị m là 46,12
- Câu 673 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 77,7.
B. 81,65.
C. 93,35.
D. 89,45.
- Câu 674 : Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,36 mol CO2 và 2,41 mol H2O. Kết luận nào sau đây sai?
A. Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23%.
B. Khối lượng muối natri của alanin trong a gam hỗn hợp là 26,64 gam.
C. Giá trị của a là 85,56.
D. Giá trị của b là 54,5.
- Câu 675 : Hòa tan hết a mol FeCO3 vào dung dịch HCl (lấy dư 10% so với lượng cần dùng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu được b gam kết tủa. Biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Biểu thức về mối quan hệ giữa a và b là
A. b = 423,7a.
B. b = 287a.
C. b = 315,7.
D. b = 407,5a.
- Câu 676 : Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. CrO3.
B. Al2O3.
C. NaHCO3.
D. Fe2O3.
- Câu 677 : Cao su Buna – N có tính chống dầu khá cao, được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp buta-1,3- đien với
A. Nitơ.
B. C6H5–CH=CH2.
C. CH2=CH–CN.
D. CH2=CH–COOCH3
- Câu 678 : X là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, tạo được loại bột nhão có khả năng đông cứng nhanh khi nhào bột với nước; thường dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. X có công thức là
A. CaSO4.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.H2O.
D. CaO.
- Câu 679 : Cacbohiđrat nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
- Câu 680 : Kim loại nào sau đây thuộc nhóm VIIIB?
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cr.
- Câu 681 : Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC6H5.
C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
D. CH3COOCH2C6H5.
- Câu 682 : Thuốc nổ đen chứa cacbon, lưu huỳnh và kali nitrat. Công thức của kali nitrat là
A. KNO2.
B. KNO3.
C. KCl.
D. KHCO3.
- Câu 683 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit tương ứng?
A. Na
B. Al.
C. Cr.
D. Fe.
- Câu 684 : Thủy phân este mạch hở X có công thức phân tử C4H6O2 thu được các sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 685 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
A. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.
B. 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu + 2H2O.
C. C2H5OH C2H4 + H2O.
D. CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
- Câu 686 : Để trung hòa 30 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 15% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử X là
A. CH5N.
B. C3H9N.
C. C2H7N.
D. C3H7N.
- Câu 687 : Cho 16,25 gam Zn vào 200 ml dung dịch FeSO4 1M, sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp kim loại X. Hòa tan m gam X bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của V là
A. 4,48.
B. 5,60.
C. 10,08.
D. 1,12.
- Câu 688 : Cho các chất sau: anilin, phenylamoni clorua, alanin, lysin, natri axetat. Số chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
- Câu 689 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa KCl và 0,12 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A; sau 7720 giây thì dừng điện phân, khối lượng dung dịch lúc này giảm 13,79 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam Fe, phản ứng thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là
A. 2,94.
B. 1,96.
C. 4,20.
D. 6,30.
- Câu 690 : Đốt cháy hoàn toàn m1 gam triglixerit X (mạch hở) cần dùng 1,55 mol O2 thu được 1,10 mol CO2 và 1,02 mol H2O. Cho 25,74 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được m2 gam muối. Giá trị của m2 là
A. 30,78.
B. 24,66.
C. 28,02.
D. 27,42.
- Câu 691 : Dung dịch Ala-Val không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. HCl.
B. Cu(OH)2.
C. H2SO4.
D. NaOH.
- Câu 692 : Hỗn hợp X gồm axetilen và etan có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 qua ống đựng xúc tác thích hợp, nung nóng ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp Y gồm etan, etilen, axetilen và H2. Tỉ khối của hỗn hợp Y so với hidro là 129/13. Nếu cho 0,65 mol Y qua dung dịch Brom dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,35.
B. 0,50.
C. 0,65.
D. 0,40.
- Câu 693 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol NaOH và y mol NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 6 : 5.
B. 4 : 3.
C. 2 : 1
D. 5 : 3.
- Câu 694 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
- Câu 695 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
A. Ba(OH)2, KHSO4, MgCl2, Na2CO3.
B. Ba(HCO3)2, Na2SO4, MgCl2, NaHCO3.
C. BaCl2, H2SO4, ZnCl2, (NH4)2CO3.
D. Ba(OH)2, KHSO4, AlCl3, K2CO3.
- Câu 696 : Đun nóng 29,84 gam hỗn hợp E chứa X (C4H14O3N2) và Y (C5H14O4N2) với 500ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Z gồm 2 amin là đồng đẳng kế tiếp nhau có tỉ khối so với hiđro là 17,6 và hỗn hợp rắn T. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là
A. 48,21%.
B. 39,26%.
C. 41,46%.
D. 44,54%.
- Câu 697 : X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, đơn chức, hơn kém nhau một nguyên tử C trong phân tử; Z là ancol no, 2 chức, mạch hở; T là este mạch hở tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn 45,72 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng vừa đủ 2,41 mol O2 thu được 27,36 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 45,72 gam E cần dùng 0,65 mol H2 (xt Ni, to) thu được hỗn hợp F. Đun nóng F với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,90 gam muối khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 51,5.
B. 52,0.
C. 51,0.
D. 52,5.
- Câu 698 : Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan.
B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy.
D. HBr hòa tan trong nước.
- Câu 699 : Đặc tính nào là chung cho phần lớn các chất hữu cơ?
A. Có nhiệt độ sôi thấp.
B. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion.
C. Dung dịch có tính dẫn điện tốt.
D. Ít tan trong benzen.
- Câu 700 : Chất nào sau đây không phải là este
A. HCOOCH3.
B. HCOOC6H5.
C. CH3COOH
D. CH3COOCH3.
- Câu 701 : Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NHCH3.
B. CH3CH(CH3)NH2.
C. H2N[CH2]6NH2.
D. C6H5NH2.
- Câu 702 : Glucozơ có công thức phân tử là
A. C12H22O11
B. C6H12O6.
C. C3H8O3.
D. C6H10O5.
- Câu 703 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Tơ nilon-6,6.
C. Polietilen.
D. Amilopectin.
- Câu 704 : Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au.
B. Ag.
C. Al
D. Cu.
- Câu 705 : Cho dãy các kim loại Fe, K, Mg, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy
A. Fe.
B. K.
C. Mg.
D. Al.
- Câu 706 : Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?
A. H2SO4.
B. HCl.
C. Ca(OH)2.
D. NaOH
- Câu 707 : Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. Na2CO3.
- Câu 708 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. BaCl2.
B. MgCl2
C Al(OH)3.
D. Al(NO3)3
- Câu 709 : Kali đicromat là tên gọi của chất nào sau đây?
A. K2CrO4.
B. KCrO2.
C. K2Cr2O7.
D. KMnO4.
- Câu 710 : Dung dịch NH3không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na2CO3.
B. H2SO4.
C. FeCl3.
D. HNO3.
- Câu 711 : Bộ dụng cụ chưng cất được mô tả như hình vẽ sau đây:
A. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi gần bằng nhau.
B. tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
C. tách hai chất lỏng không trộn lẫn vào nhau.
D. tách hỗn hợp các chất rắn.
- Câu 712 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột
D. Triolein.
- Câu 713 : Cho các chất sau: metylamin, alanin, natri axetat, axit glutamic. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
- Câu 714 : Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khối lượng bạc thu được tối đa là
A. 10,8 gam.
B. 21,6 gam.
C. 32,4 gam.
D. 16,2 gam.
- Câu 715 : Cho 17,7 gam một amin no, đơn chức X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C4H11N
B. C2H7N.
C. CH5N.
D. C3H9N.
- Câu 716 : Cho hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al trong X là
A. 2,7 gam.
B. 5,1 gam.
C. 5,4 gam.
D. 8,1 gam.
- Câu 717 : Cho 3,2 gam Mg vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 7,2.
C. 6,4.
D. 12,4.
- Câu 718 : Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Y có mạch cacbon phân nhánh.
B. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch brom.
- Câu 719 : Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat); polistiren; nilon-6; poli(etylen terephtalat); nilon-6,6; poli(vinyl axetat). Số polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 720 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
A. vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol, nhựa rezol.
B. benzen, phenyl clorua, natriphenolat, phenol, nhựa novolac.
C. etilen, benzen, phenylclorua, phenol, nhựa novolac.
D. hexan, benzen, phenylclorua, natriphenolat, nhựa novolac
- Câu 721 : Có 3 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(HCO3)2. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?
A. Na2CO3
B. Quỳ tím
C. Phenolphtalein.
D. AgNO3.
- Câu 722 : Cho các cặp chất với số mol bằng nhau: (a) Fe3O4 và Cu; (b) Cu và Zn; (c) Al2O3 và Fe2O3; (d) Fe3O4 và Cr. Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
- Câu 723 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 81%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là
A. 80,0.
B. 90,0.
C. 75,6.
D. 70,0.
- Câu 724 : Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thuỷ phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 40,2.
B. 49,3.
C. 42,0.
D. 38,4.
- Câu 725 : Cho 18,6 gam chất X có công thức phân tử là C2H10O6N4 phản ứng hết với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì được phần hơi có chứa một chất hữu cơ làm xanh giấy quỳ tím ẩm và phần chất rắn có khối lượng a gam. Giá trị a là
A. 17.
B. 19.
C. 15.
D. 21.
- Câu 726 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa Ca(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa thu sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ sau đây:
A. 66,3 và 1,13.
B. 39,0 và 1,013.
C. 39,0 và 1,13.
D. 66,3 và 1,013.
- Câu 727 : Hỗn hợp X gồm metyl fomat và etyl axetat có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm haxemetylenđiamin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp Z chứa X và Y cần dùng 1,42 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2; trong đó số mol của CO2 ít hơn của H2O là x mol. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua nước vôi trong (lấy dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng dung dịch giảm m gam; đồng thời thu được 0,12 mol N2. Giá trị của m là
A. 32,88.
B. 32,12.
C. 31,36.
D. 33,64.
- Câu 728 : Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ số mol:
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 729 : X và Y là hai axit cacboxylic đơn chức (trong đó có một axit có một liên kết đôi C=C, MX < MY), Z là este đơn chức, T là este 2 chức (các chất đều mạch hở, phân tử không có nhóm chức nào khác, không có khả năng tráng bạc). Cho 38,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T tác dụng vừa đủ với 470 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp 2 muối và 13,9 gam hỗn hợp 2 ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử C trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp muối cần vừa đủ 1,24 mol O2, thu được Na2CO3 và 56,91 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 61.
B. 66.
C. 26.
D. 41.
- Câu 730 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp P gồm 3 este X, Y, Z (đều mạch hở và chỉ chứa chức este, Z chiếm phần trăm khối lượng lớn nhất trong P) thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,25. Mặt khác, m gam P phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, thu được hỗn hợp T gồm 2 muối và 22,2 gam 2 ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,275 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,2 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong P là
A. 42,65%.
B. 45,20%.
C. 50,40%.
D. 62,10%.
- Câu 731 : Cho các sơ đồ phản ứng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 732 : Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) V lít dung dịch X chứa đồng thời R(NO3)2 0,45M (R là kim loại hóa trị không đổi) và NaCl 0,4M trong thời gian t giây, thu được 0,3 mol hỗn hợp khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch chứa KOH 0,75M và NaOH 1 M, không sinh ra kết tủa. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,05.
B. 0,92.
C. 0,78.
D. 1,27.
- Câu 733 : Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp) với 7,05 gam Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời HCl; 0,05 mol KNO3 và 0,1 mol NaNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối clorua và 0,15 mol hỗn hợp khí T gồm N2 và NO. Tỉ khối của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với với giá trị nào sau đây?
A. 31,1.
B. 32,2.
C. 33,3.
D. 30,5.
- Câu 734 : Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp E gồm muối hiđrocacbonat X và muối cacbonat Y vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch X, thu được 0,06 mol CO2 và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Phần trăm khối lượng Y trong E là
A. 40,68%.
B. 59,32%.
C. 57,63%.
D. 42,37%.
- Câu 735 : Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH- H2O?
A. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + H2O.
B. KHCO3 + KOH K2CO3 + H2O.
C. Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + H2O.
D. Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O.
- Câu 736 : Dung dịch nào sau đây không phản ứng với Al?
A. CuSO4.
B. HCl.
C. NaOH.
D. HNO3 đặc, nguội.
- Câu 737 : Chất nào sau đây thuộc nhóm đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Amilopectin.
D. Glucozơ.
- Câu 738 : Chất nào sau đây tan được trong nước?
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. Cr(OH)3.
D. Cr.
- Câu 739 : Dung dịch nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. Na3PO4.
- Câu 740 : Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính dẻo.
B. Tính cứng.
C. Ánh kim.
D. Tính dẫn điện.
- Câu 741 : Thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y được mô tả như hình vẽ sau:
A. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2.
B. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3 + NaCl + H2O
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O.
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) HCl + NaHSO4.
- Câu 742 : Thủy phân este X trong môi trường axit thu được chất hữu cơ Y và Z. Bằng một phản ứng trực tiếp có thể chuyển hóa Y thành Z. Chất nào sau đây không thỏa mãn tính chất của X?
A. Etyl axetat.
B. Vinyl axetat.
C. Metyl axetat.
D. Metyl propionat.
- Câu 743 : Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa?
A. Đốt Fe trong bình chứa Cl2.
B. Cho thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
C. Gang thép để trong không khí ẩm.
D. Cho thanh Fe vào dung dịch HNO3
- Câu 744 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp saccarozơ, glucozơ và tinh bột cần dùng 0,42 mol O2 thu được 0,38 mol H2O. Giá trị của m là
A. 25,32
B. 11,88.
C. 24,28.
D. 13,16.
- Câu 745 : Một trong những nguyên nhân chính gây hiện tượng suy giảm tầng ozon là
A. hợp chất CFC.
B. sự tăng nồng độ CO2.
C. mưa axit.
D. sự gia tăng các phương tiện giao
- Câu 746 : Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,2 mol etan, 0,1 mol axetilen và 0,6 mol hiđro. Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z phản ứng tối đa với 8 gam brom trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,18.
B. 0,16.
C. 0,12
D. 0,10.
- Câu 747 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp chứa AlCl3 và HCl, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
A. 4,4.
B. 4,8.
C. 3,6.
D. 3,8.
- Câu 748 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm chất béo X (x mol) và chất béo Y (y mol) (MX > MY) thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước là 0,15. Mặt khác cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng tối đa với 0,07 mol Br2 trong dung dịch. Biết thủy phân hoàn toàn X hoặc Y đều thu được muối của axit oleic và axit stearic. Tỷ lệ x : y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,5.
D. 0,2.
- Câu 749 : : Cho các phát biểu sau:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
- Câu 750 : Hỗn hợp X gồm hai amin (no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp) và hai hiđrocacbon (mạch hở, thể khí ở điều kiện thường, có cùng số nguyên tử H trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít X cần vừa đủ 19,656 lít O2 thu được H2O, 29,92 gam CO2 và 0,56 lít N2. Các thể tích khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của amin có phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 16%.
B. 12%.
C. 8%.
D. 24%.
- Câu 751 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Mg, Mg(NO3)2, Fe, Fe2O3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,1 mol HNO3 và 0,75 mol H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 67,58) gam hỗn hợp muối và 5,824 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 3,04 gam. Cho Ba(OH)2 dư vào Y (không có không khí) thu được 223,23 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27%.
B. 45%.
C. 38%.
D. 33%.
- Câu 752 : Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm ghi ở bảng sau:
A. 12.
B. 6.
C. 10.
D. 4,2.
- Câu 753 : Đốt cháy hoàn toàn 15,78 gam hỗn hợp X gồm C2H8N2O4 và các peptit Gly-Ala, Gly-Ala-Ala, Gly-Ala-Val-Val cần dùng vừa đủ 0,655 mol O2. Mặt khác, X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,1M sau phản ứng thu được 22,1 gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần trăm số mol của Gly-Ala trong X là
A. 20,00%.
B. 6,25%.
C. 3,00%.
D. 12,00%.
- Câu 754 : Hòa tan hoàn toàn 8,14 gam hỗn hợp gồm X gồm Na, Ba và Al2O3 thu được 0,04 mol H2 và 100 ml dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,13 mol HCl và 0,05 mol H2SO4 thu được 8,55 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị pH của Y là
A. 1.
B. 2.
C. 13.
D. 12.
- Câu 755 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm.
B. Tơ axetat.
C. Tơ nilon–6,6.
D. Tơ olon.
- Câu 756 : Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?
A. CrO3.
B. Cr2O3.
C. Cr(OH)3.
D. Cr2(SO4)3.
- Câu 757 : Công thức chung của các anđehit no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n–2O (n 2).
B. CnH2n+2O (n 1).
C. CnH2nO (n 1).
D. CnH2nO (n 2).
- Câu 758 : Chất nào sau đây ở thể rắn được gọi là nước đá khô?
A. CO2.
B. SO2.
C. H2O.
D. CO.
- Câu 759 : Tên gọi của C2H5COOC2H5 là
A. metyl axetat.
B. metyl propionat.
C. etyl propionat.
D. etyl axetat.
- Câu 760 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. H2S.
B. HNO3
C. CH3COONa.
D. Ba(OH)2.
- Câu 761 : Clo hóa ankan X thu được hỗn hợp sản phẩm thế, trong đó có một sản phẩm chứa 55,906% clo về khối lượng. Công thức phân tử của X là
A. CH4.
B. C4H10.
C. C2H6
D. C3H8.
- Câu 762 : Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Lysin.
B. Anilin.
C. Phenol.
D. Glyxin.
- Câu 763 : Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,6.
B. 27,3.
C. 10,4.
D. 23,4.
- Câu 764 : Số đồng phân cấu tạo ancol có công thức phân tử C4H10O là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
- Câu 765 : Một mẫu nước có chứa các ion: K+, Na+, SO42-, HCO3- và Cl– . Mẫu nước này thuộc loại
A. nước cứng tạm thời.
B. nước cứng toàn phần.
C. nước cứng vĩnh cửu.
D. nước mềm
- Câu 766 : Thủy phân 0,1 mol saccarozơ trong môi trường axit (hiệu suất 80%), thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag thu được là
A. 34,56 gam.
B. 21,60 gam.
C. 17,28 gam.
D. 43,20 gam.
- Câu 767 : Trong các tên gọi sau, tên nào là tên thay thế (theo IUPAC)?
A. Metanol.
B. Axit axetic.
C. Vinyl clorua.
D. Etilen.
- Câu 768 : Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai muối natri của axit panmitic và axit stearic. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
- Câu 769 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Al + Fe2O32Fe + Al2O3.
B. Zn + 2HCl (dung dịch)ZnCl2 + H2.
C. 2Mg + O22MgO.
D. Ca + CuSO4 (dung dịch)CaSO4 + Cu.
- Câu 770 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:
A. C2H6.
B. C2H2.
C. CH4.
D. C2H4.
- Câu 771 : Cho 28,4 gam P2O5 tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 75,5.
B. 77,2.
C. 78,2.
D. 76,7.
- Câu 772 : Este nào sau đây không thể điều chế trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH2CH2OOCH.
C. CH3OOCC6H5.
D. C2H5COOC2H3.
- Câu 773 : Cho các lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: Na2SO3, AlCl3, KNO3, NH4Cl, ZnSO4. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2 thì có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch?
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
- Câu 774 : Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,5%.
B. 25,5%.
C. 20,5%.
D. 18,5%.
- Câu 775 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau:
A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
B. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
C. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
- Câu 776 : Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở (được cấu tạo từ 1 loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ mol X : Y = 1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam M thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là
A. 116,28.
B. 110,28.
C. 109,5.
D. 104,28.
- Câu 777 : Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol este đơn chức X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được 36,6 gam hỗn hợp Y gồm hai muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3 gam X cần vừa đủ a mol O2. Giá trị của a là
A. 0,21
B. 0,22.
C. 0,20.
D. 0,23.
- Câu 778 : Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2và NaAlO2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa y (gam) vào thể tích CO2tham gia phản ứng (x lít, ở đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 22,5.
B. 19,7.
C. 27,5.
D. 17,6.
- Câu 779 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch bazơ tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được khối lượng chất rắn khan là
A. 24,9 gam.
B. 28,9 gam.
C. 24,1 gam.
D. 24,4 gam.
- Câu 780 : Thực hiện phản ứng tách nước ancol đơn chức, mạch hở X, thu được anken Y và ete Z. Biết tỉ khối hơi của Z so với Y là 2,643. Công thức của ancol X là
A. C4H9OH.
B. CH3OH.
C. C3H7OH.
D. C2H5OH.
- Câu 781 : Đốt cháy hoàn toàn 26,6 gam hỗn hợp X gồm stiren và hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp, thu được 33,6 lít CO2 (đktc) và 19,8 gam H2O. Mặt khác, cho lượng X trên tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, số mol Ag thu được là
A. 1,2.
B. 1,0.
C. 0,6.
D. 0,8.
- Câu 782 : Nung hỗn hợp khí X gồm H2 và N2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 2,965. Dẫn toàn bộ Y qua bột CuO (dư) nung nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn giảm 12 gam, đồng thời thu được 8,288 lít (đktc) khí duy nhất. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 22%.
B. 25%.
C. 23%.
D. 24%.
- Câu 783 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 784 : Có 4 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M, HNO3 1M, NaOH 1M, HCl 1M. Cho 5 ml mỗi dung dịch vào 4 ống nghiệm và kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T, kết quả thu được như sau:
A. HNO3, NaOH, H2SO4, HCl.
B. HNO3, NaOH, HCl, H2SO4.
C. HCl, NaOH, H2SO4, HNO3.
D. NaOH, HNO3, H2SO4, HCl.
- Câu 785 : Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan B có khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này trong khí O2 (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na2CO3; 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước. Cho chất rắn B tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai chất hữu cơ X, Y (biết MX < MY). Số nguyên tử hiđro có trong Y là
A. 10.
B. 8.
C. 2.
D. 6.
- Câu 786 : Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit có dạng H2NCmHnCOOH. Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH (dư), thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Đốt cháy hết 4,63 gam X cần dùng vừa đủ 4,2 lít khí O2 (đktc), thu được sản phẩm cháy Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y vào dung dịch Ba(OH)2 (dư), thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 30.
B. 35.
C. 28.
D. 32.
- Câu 787 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Gọi V là tổng thể tích khí (đktc) thoát ra ở cả hai điện cực. Quá trình điện phân được mô tả theo đồ thị sau:
A. 1 : 3.
B. 2 : 5.
C. 3 : 8.
D. 1 : 2.
- Câu 788 : Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và Cu (trong đó sắt chiếm 52,5% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với 420 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,2m gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào Y, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 141,6 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 32.
B. 20.
C. 36.
D. 24.
- Câu 789 : Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Tơ olon.
C. Tơ tằm.
D. Tơ axetat.
- Câu 790 : Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Nước vôi trong.
B. Giấm ăn.
C. Soda.
D. Xút.
- Câu 791 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu.
B. Ca.
C. Zn.
D. Fe.
- Câu 792 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
B. Cho Si vào dung dịch NaOH, đun nóng.
C. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
- Câu 793 : Đốt muỗng sắt chứa kim loại M cháy ngoài không khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2 (như hình vẽ). Thấy kim loại M tiếp tục cháy trong bình khí đựng khí CO2.
A. Cu.
B. Fe.
C. Mg.
D. Ag.
- Câu 794 : Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 795 : Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là
A. 65,38%.
B. 34,62%.
C. 51,92%.
D. 48,08%.
- Câu 796 : Cho các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 797 : Vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOCH3.
- Câu 798 : Cho 2,33 gam hỗn hợp Zn và Fe vào một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 896 ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y có chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 1,91.
B. 3,57.
C. 8,01.
D. 5,17.
- Câu 799 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần dùng vừa đủ 2,24 lít khí O2 và thu được V lít khí CO2. Các khí đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 4,48.
- Câu 800 : Metanol là chất rất độc, chỉ một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây mù lòa, lượng lớn hơn có thể gây tử vong. Công thức của metanol là
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. HCHO.
D. CH3CHO.
- Câu 801 : Điện phân dung dịch muối ăn bão hòa, với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, thu được sản phẩm gồm
A. Na, Cl2, H2.
B. NaOH, Cl2, H2
C. NaOH, Cl2.
D. NaOH, H2
- Câu 802 : Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây cho cây trồng?
A. N.
B. P.
C. K.
D. S.
- Câu 803 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
A. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
B. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.
C. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic
- Câu 804 : Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao (không có mặt O2), thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH (dư), thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch chứa AgNO3, thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Cho dung dịch HCl vào E, thu được khí NO. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần chất tan trong E là
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3.
C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.
D. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
- Câu 805 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
A. 77,7.
B. 93,35.
C. 89,45.
D. 81,65.
- Câu 806 : Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 16,56 gam X vào nước (dư), thu được dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 37,80.
B. 40,92.
C. 47,40.
D. 49,53.
- Câu 807 : Cho các phát biểu:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 808 : Cho 14,2 gam P2O5 tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X, thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 350,0.
B. 452,5.
C. 462,5.
D. 600,0.
- Câu 809 : Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Cu, CuO vào 500 ml dung dịch HCl 2M, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc), dung dịch Y và 1,6 gam chất rắn. Lấy phần dung dịch Y cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 0,56 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 154,3.
B. 173,2.
C. 143,5.
D. 165,1.
- Câu 810 : Este X có công thức phân tử C8H12O4, Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ mạch hở X1, X2đều đơn chức và một ancol X3. Biết X3 tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 có phản ứng tráng bạc; X2 không no, phân tử chỉ chứa một liên kết đôi (C=C), có mạch cacbon phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 811 : Chất X có công thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 17,25.
B. 18,85
C. 16,9.
D. 16,6.
- Câu 812 : Cho hỗn hợp X gồm amino axit Y (H2NCxHyCOOH) và 0,01 mol H2NC3H5(COOH)2 tác dụng với 50 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch chứa 8,135 gam muối. Phân tử khối của Y là
A. 117.
B. 89.
C. 103.
D. 75.
- Câu 813 : Cho 38,1 gam hỗn hợp X gồm CH3COOC6H5 (phenyl axetat) và Val-Gly-Ala (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 58,1.
B. 52,3.
C. 56,3.
D. 54,5.
- Câu 814 : Đốt cháy hoàn toàn 9,1 gam hỗn hợp E gồm hai axit cacboxylic X, Y (MX < MY), thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Phần trăm khối lượng oxi trong phân tử Y là
A. 53,33%.
B. 71,11%.
C. 49,45%.
D. 69,57%.
- Câu 815 : Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được m gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,784 lít khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 2,7888 lít. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 4,788.
B. 3,920.
C. 4,480.
D. 1,680.
- Câu 816 : Este X có công thức phân tử là C9H10O2. Cho a mol X tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch Y không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 9.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 817 : Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 6,97%.
B. 9,29%.
C. 4,64%.
D. 13,93%.
- Câu 818 : Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hết phần một trong dung dịch HCl (dư), thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3, tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 25,0.
B. 24,0.
C. 27,5.
D. 24,5.
- Câu 819 : Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với 0,04 mol Br2 trong dung dịch. Khối lượng muối thu được khi cho 11,16 gam E tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch KOH là
A. 4,68 gam.
B. 5,04 gam.
C. 5,80 gam.
D. 5,44 gam
- Câu 820 : Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2COONa, H2NCH2CONHCH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ và glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là
A. 3.
B. 2
C. 5.
D. 4.
- Câu 821 : Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon–6,6 và tơ capron.
B. Tơ visco và tơ nilon–6,6.
C. Tơ tằm và tơ olon.
D. Tơ visco và tơ axetat.
- Câu 822 : Chất X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z bằng CuO, thu được anđehit E. Cho E phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sản phẩm của phản ứng chỉ là các chất vô cơ. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH(CH3)2.
D. HCOOCH2CH2CH3.
- Câu 823 : Khí nào sau đây gây hiện tượng mưa axit?
A. SO2.
B. CO2.
C. O2.
D. N2.
- Câu 824 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ và saccarozơ thu được 0,32 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của m là
A. 9,24.
B. 14,68.
C. 19,48.
D. 4,44.
- Câu 825 : Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,72.
B. 1,08.
C. 1,35.
ChọnD. 0,81.
- Câu 826 : Kim loại sắt khi tác dụng với chất nào (lấy dư) sau đây tạo muối sắt(III)?
A. H2SO4 loãng.
B. S.
C. HCl.
D. Cl2.
- Câu 827 : Kim loại tan hoàn toàn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là
A. Cu.
B. Zn.
C. K.
D. Fe.
- Câu 828 : Công thức hóa học của sắt(III) oxit là
A. Fe2O3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Fe3O4.
- Câu 829 : Cho các kim loại Fe, Cu, Ag và Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch Fe(NO3)3 dư là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
- Câu 830 : Hòa tan hoàn toàn a mol hỗn hợp gồm Na, Al vào nước, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 33,6a.
B. 11,2a.
C. 22,4a.
D. 44,8a.
- Câu 831 : Hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố nào sau đây?
A. Lưu huỳnh.
B. Hiđro.
C. Cacbon.
D. Oxi.
- Câu 832 : Cacbohiđrat X dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. amilopectin.
D. fructozơ.
- Câu 833 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Vinyl axetat.
B. Etyl axetat.
C. Phenyl axetat.
D. Propyl axetat.
- Câu 834 : Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa trị của Al (Z = 13) là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
- Câu 835 : Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. CH3NH2.
B. H2NCH2COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH3CH2NH2.
- Câu 836 : Cho 0,1 mol Ala-Gly tác dụng hết với 300 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,0.
B. 22,3.
C. 31,4.
D. 29,6.
- Câu 837 : Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?
A. Al2O3.
B. NaHCO3.
C. Al.
D. Al(OH)3.
- Câu 838 : Thạch cao nung có công thức hóa học là
A. CaCO3.
B. CaSO4.H2O.
C. CaSO4.2H2O.
D. CaSO4.
- Câu 839 : Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với chất nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử?
A. KMnO4.
B. Cl2.
C. NaOH.
D. Cu.
- Câu 840 : Cắt một miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm thì
A. Sn bị oxi hóa.
B. Sn bị khử.
C. Fe bị khử.
D. Fe bị oxi hóa.
- Câu 841 : Cho các chất sau đây: CuO, O2, dung dịch Ca(OH)2, FeO. Số chất tác dụng được với khí CO ở nhiệt độ cao là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
- Câu 842 : Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X gồm Al2(SO4)3, K2SO4 và lắc nhẹ để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng kết tủa thu được (y gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch (x lít) Ba(OH)2 1M được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ sau:
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,8.
D. 1,2.
- Câu 843 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được CO2 và 1 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần vừa đủ 0,06 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,03.
- Câu 844 : Hỗn hợp X gồm C2H4, C2H2, C3H8, C4H10. Lấy 6,32 gam X cho qua bình đựng dung dịch nước Br2 (dư) thấy có 0,12 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần dùng V lít khí O2 (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam CO2. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 6,72.
C. 7,84.
D. 8,96.
- Câu 845 : Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,30.
D. 0,20.
- Câu 846 : Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch Y và thấy 1,12 lít khí NO. Thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch Y, lại thấy thoát ra 0,336 lít khí NO, biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- và thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 24,60.
B. 25,60.
C. 18,40.
D. 21,24.
- Câu 847 : Hợp chất X (CnH14O5) có chứa vòng benzen và nhóm chức este trong phân tử. Trong X, phần trăm khối lượng của oxi lớn hơn 26%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 mol chất Y. Cho các phát biểu sau:
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
- Câu 848 : Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,38 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 0,47 mol CO2 (đktc) và 0,33 mol H2O. Mặt khác 12,38 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 17,28 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18,8%.
B. 18,2%.
C. 18,0%.
D. 18,6%.
- Câu 849 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl:
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
- Câu 850 : Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2, tạo ra 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,40.
B. 0,33.
C. 0,30.
D. 0,26.
- Câu 851 : Cho hỗn hợp E gồm 0,15 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,2 mol este hai chức Y (C4H6O4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có hai muối cacboxylic). Giá trị của a là
A. 64,18.
B. 46,29.
C. 55,73.
D. 53,65.
- Câu 852 : Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3) với cường độ dòng diện 1,34A. Sau thời gian t giờ, thu được dung dịch Y (chứa hai chất tan) có khối lượng giảm 10,375 gam so với dung dịch ban đầu. Cho bột Al dư vào Y, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
- Câu 853 : Kim loại nào sau đây không tan trong nước?
A. Ni.
B. K.
C. Na.
D. Ba.
- Câu 854 : Phân đạm cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng trong các nguyên tố sau?
A. Photpho.
B. Kali.
C. Nitơ.
D. Kẽm
- Câu 855 : Công thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6 H10O5)n.
B. C12H22O11.
C. C3H6O3.
D. C6H12O6.
- Câu 856 : Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2.
B. Cu.
C. Dung dịch AgNO3/NH3.
D. H2 (xt: Ni, to).
- Câu 857 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. Tơ tằm.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ capron.
D. Tơ visco.
- Câu 858 : Hợp kim nào sau đây khi để trong không khí ẩm thì Fe không bị ăn mòn điện hoá
A. Fe-Al.
B. Fe-Ni.
C. Fe-Cu.
D. Fe-Ag.
- Câu 859 : Dẫn 2,24 lít (đktc) khí axetilen (C2H2) vào dung dịch AgNO3/NH3 dư đến thi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa vàng. Giá trị của m là
A. 24 gam.
B. 36 gam.
C. 48 gam.
D. 12 gam.
- Câu 860 : Khi đun axit axetic với ancol etylic thu được este nào sau đây?
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH3.
- Câu 861 : Quặng nào sau đây là khoáng vật chứa nguyên tố nhôm?
A. Cacnalit.
B. Boxit.
C. Pirit
D. Đolomit.
- Câu 862 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. Mg(OH)2.
B. CH3COOH.
C. HClO.
D. HNO3.
- Câu 863 : Cho các chất: NaHCO3, CrO3, KHSO4, Al2O3, Fe3O4. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 864 : Tên bán hệ thống của alanin [CH3CH(NH2)COOH] là
A. axit gultaric.
B. axit α-aminobutiric.
C. axit α-aminopropionic.
D. axit α-aminoaxetic
- Câu 865 : Kim loại nào cứng nhất trong các kim loại sau?
A. Cr.
B. Ag.
C. Au.
D. Cu.
- Câu 866 : Hoà tan hoàn toàn 4,05 gam Al trong lượng vừa đủ dung dịch Ba(OH)2 thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72 lít.
B. 10,08 lít.
C. 5,04 lít.
D. 3,36 lít.
- Câu 867 : Loại hiđrocacbon nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. Anken.
B. Ankađien.
C. Ankin.
D. Ankan
- Câu 868 : Nguyên nhân chính người ta không sử dụng các dẫn xuất hiđrocacbon của flo, clo ( hợp chất CFC) trong công nghệ làm lạnh là do khi CFC thoát ra ngoài môi trường gây ra tác hại nào sau đây?
A. CFC gây thủng tầng ozon.
B. CFC gây ra mưa axit.
C. CFC đều là các chất độc
D. Tác dụng làm lạnh của CFC kém.
- Câu 869 : Thuỷ phân este nào sau đây không thu được ancol?
A. HCOOCH2CH=CH2.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. CH3COOCH=CH2.
- Câu 870 : Thuỷ phân 32,4 gam tinh bột với hiệu suất 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 27 gam.
B. 30 gam.
C. 25 gam.
D. 24,3 gam.
- Câu 871 : Cho 4,5 gam etylamin tác dụng với 120 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 8,88.
B. 8,15.
C. 7,65.
D. 8,1.
- Câu 872 : Amin nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. metylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. anilin.
- Câu 873 : Cho các kim loại: Fe, Cu, Ba, Cr, Al, Zn. Số kim loại thụ động với HNO3 đặc nguội là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
- Câu 874 : Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Cr.
D. Na.
- Câu 875 : Để bảo quản thực phẩm ( thịt, cá, ...) người ta dùng cách nào được coi là an toàn?
A. Dùng nước đá hoặc muối ăn.
B. Dùng fomon, nước đá.
C. Dùng hàn the.
D. Dùng ure.
- Câu 876 : Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị m là
A. 5,6.
B. 4,4.
C. 3,4.
D. 6,4.
- Câu 877 : Glucozơ được điều chế từ saccarozơ dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Để tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ người ta thực hiện các bước như sau:
A. (1), (2), (3), (4).
B. (4), (2), (1), (3).
C. (1), (4), (2), (3).
D. (4), (2), (3), (1).
- Câu 878 : Este X có các đặc điểm sau:
A. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
- Câu 879 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
- Câu 880 : Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 0,32 mol O2, thu được 0,228 mol CO2 và 0,208 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X vào 45 ml NaOH 0,1M và KOH 0,1M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được chất rắn chứa m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,712.
B. 3,692.
C. 2,808.
D. 3,768.
- Câu 881 : Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
- Câu 882 : Để thuỷ phân hết 76,12 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức thì cần dùng vừa hết 500 ml dung dịch KOH xM. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 1/10 hỗn hợp Y thì thu được muối cacbonat, 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Giá trị của x là
A. 2,25.
B. 1,65.
C. 2,64.
D. 2,43.
- Câu 883 : Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al với 47,0 gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Nung Y trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn Z và 4,928 lít hỗn hợp khí G (đktc). Hòa tan hoàn toàn Z bằng 1,36 lít dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch T chỉ chứa 171,64 gam muối sunfat khan và 11,2 lít hỗn hợp khí M (đktc) gồm NO và H2, tỉ khối của M so với H2 bằng 6,6. Phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
- Câu 884 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp M gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,3 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,64 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, HCO3-, CO32-và kết tủa Z. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau và tiến hành 2 thí nghiệm:
A. 29,14.
B. 51,76.
C. 25,88.
D. 58,28.
- Câu 885 : Chia 1500 ml dung dịch X chứa HCl và Cu(NO3)2 thành 2 phần (thể tích phần 2 gấp đôi thể tích phần 1). Điện phân phần 1 với điện cực trơ, dòng điện một chiều với cường độ 2,5 A trong một thời gian thu được 3,136 lít một chất khí duy nhất ở anot. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 4M thu được 1,96 gam kết tủa. Cho m gam Fe vào phần 2 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,75m gam và một sản phẩm khử là khí NO duy nhất. Giá trị của m là
A. 56,96.
B. 69,44.
C. 28,48.
D. 34,72.
- Câu 886 : Hỗn hợp A gồm một axit hữu cơ X và este Y tạo ra từ axit hữu cơ đơn chức Z. Lấy a gam hỗn hợp A cho phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất, tách hỗn hợp sản phẩm ta thu được 9,3 gam một hợp chất hữu cơ B và 39,4 gam hỗn hợp G (muối hữu cơ khan). Cho toàn bộ B phản ứng với Na dư ta thu được 3,36 lít khí (đktc), biết MB < 93u, dung dịch B phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh trong suốt. Đem toàn bộ G nung với lượng dư vôi tôi xút thì thu được 8,96 lít hơi (đktc) của một hiđrocacbon D duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 68.
B. 66.
C. 65.
D. 67.
- Câu 887 : Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với H2bằng 10. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol NaOH như sau
A. 17,50%.
B. 26,25%.
C. 43,75%.
D. 68,75%.
- Câu 888 : Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27.
B. 31.
C. 32.
D. 28.
- Câu 889 : Cho 40,1 gam hỗn hợp X gồm Y (C5H16O3N2) và Z (C5H14O4N2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được 7,84 lít khí một amin no, đơn chức ở đktc và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có 2 muối có số nguyên tử cacbon bằng nhau). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,86.
B. 20,10.
C. 39,10.
D. 29,10.
- Câu 890 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. NaOH.
B. HCl.
C. KNO3
D. H2SO4
- Câu 891 : Hiđrocacbon nào sau đây là ankan?
A. C3H8
B. C3H6.
C. C3H4.
D. C2H4.
- Câu 892 : Metyl axetat có công thức là
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH3.
D. CH3COOCH3
- Câu 893 : Hợp chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Sobitol
- Câu 894 : Dung dịch nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím?
A. Gly-Gly.
B. Gly-Gly-Ala.
C. Alanin.
D. Gly-Ala.
- Câu 895 : Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Al.
B. Fe.
C. Zn.
D. Cu.
- Câu 896 : Nước có tính cứng tạm thời có chứa anion nào sau đây?
A. Cl-, NO3-.
B. HCO3-, SO42-, Cl-.
C. SO42-, Cl-.
D. HCO3-.
- Câu 897 : Nguyên tử kim loại kiềm ở trạng thái cơ bản có số electron lớp ngoài cùng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 898 : Kim loại nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng.
B. KNO3.
C. HCl.
D. H2SO4 đặc nóng.
- Câu 899 : Kim loại sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo muối sắt(II)?
A. HNO3 loãng
B. Cl2.
C. HCl.
D. H2SO4 đặc nóng.
- Câu 900 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mật ong rất ngọt chủ yếu là do fructozơ.
B. Saccarozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
C. Glucozơ còn được gọi là đường nho.
D. Xenlulozơ được dùng chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh
- Câu 901 : Thủy phân peptit Gly–Ala–Phe–Gly–Ala–Val, số đipeptit chứa Gly thu được tối đa là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 902 : Từ 16,2 gam tinh bột điều chế được m gam ancol etylic (với hiệu suất cả quá trình là 80%). Giá trị của m là
A. 3,68.
B. 9,20.
C. 4,60.
D. 7,36.
- Câu 903 : Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H5N.
B. CH5N.
C. C3H7N.
D. C2H7N.
- Câu 904 : Hòa tan hết 2,7 gam Al vào 200 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần cho vào dung dịch X để thu được kết tủa lớn nhất là
A. 500 ml.
B. 300 ml.
C. 400 ml.
D. 100 ml.
- Câu 905 : Cho m gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 xM, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được (m + 0,8) gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của x là
A. 1,0.
B. 0,1.
C. 0,5.
D. 0,2.
- Câu 906 : Este hai chức X có công thức phân tử C6H10O4 được tạo thành từ một axit đơn chức và một ancol đa chức, đều có mạch cacbon không phân nhánh. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 2.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
- Câu 907 : Cho sơ đồ sau:
A. CH2=CHCOOCH=CH2.
B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3.
C. C6H5COOCH2CH3.
D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3.
- Câu 908 : Tiến hành các thí nghiệm và hiện tượng được mô tả như sau:
A. 4
B. 1.
C. 2.
D. 3.
- Câu 909 : Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,78 gam. Giá trị của m là
A. 2,02.
B. 1,54.
C. 1,22.
D. 1,95.
- Câu 910 : Cho E là triglixerit được tạo bởi hai axit béo X, Y (trong ba axit panmitic, stearic, oleic; Mx < My) và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam E thu được 0,55 mol CO2 và 0,51 mol H2O. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,58 gam E bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp hai muối, trong đó có m gam muối của X. Giá trị của m là
A. 2,94.
B. 2,78.
C. 3,20.
D. 6,40.
- Câu 911 : Este X được điều chế từ α-aminoaxit và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro là 51,5. Đun nóng 10,3 gam X trong 200 ml dung dịch KOH 1,4 M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng. Khối lượng chất rắn G là
A. 32,01 gam.
B. 32,13 gam.
C. 11,15 gam.
D. 27,53 gam
- Câu 912 : Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Z gồm Al2(SO4)3 (a mol) và H2SO4 (b mol). Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa thu được (y mol) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 3 : 2.
B. 1 : 1.
C. 2 : 3.
D. 3 : 1.
- Câu 913 : Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ mol, các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác thích hợp):
A. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống.
B. X có 8 nguyên tử H trong phân tử.
C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X.
D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3.
- Câu 914 : Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác, cho 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 42,7.
B. 39,3.
C. 40,9.
D. 45,4.
- Câu 915 : Cho X, Y là 2 chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este 2 chức được tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,09 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần vừa đủ 13,048 lít khí O2 (đktc) thu được H2O và 10,416 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác 11,09 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Cho 11,09 gam E tác dụng hết với dung dịch KOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,61.
B. 5,80.
C. 4,68.
D. 5,04.
- Câu 916 : Hai hợp chất hữu cơ X, Y (đều chứa C, H, O và chỉ chứa một loại nhóm chức), MX = 76 gam/mol, Y có vòng benzen. Cho 1,14 gam X tác dụng với Na dư, thu được 336 ml H2 (đktc). Chất Z (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất) được tạo thành khi cho X tác dụng với Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 gam Z cần 1,288 lít O2 (đktc), thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 11 : 6. Mặt khác 4,48 gam Z tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Số công thức cấu tạo phù hợp của Z là
A. 9.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
- Câu 917 : Cho các dung dịch sau: AlCl3, Al2(SO4)3, FeCl3, Fe2(SO4)3, Ba(AlO2)2, Ba(HCO3)2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Có 5 dung dịch khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư, thu được kết tủa.
B. Có 2 dung dịch khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa.
C. Có 4 dung dịch khi tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa.
D. Có 3 dung dịch khi tác dụng với dung dịch H2SO4 dư, thu được kết tủa.
- Câu 918 : Điện phân dung dịch X chứa 0,3 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 28,25 gam so với dung dịch X (lượng nước bay hơi không đáng kể). Cho thanh sắt vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt giảm 3 gam và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,2
D. 0,5.
- Câu 919 : Hoà tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu (trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Mặt khác, hoà tan hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6 gam. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z thu được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 111,27.
B. 180,15.
C. 196,35.
D. 160,71.
- Câu 920 : Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M, thu được dung dịch X và V lít CO2 thoát ra (đktc). Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,6M và BaCl2 1,5M, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 1,0752 và 22,254.
B. 1,0752 và 20,678.
C. 0,448 và 25,8.
D. 0,448 và 11,82.
- Câu 921 : Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CaCO3.
B. C2H5OH.
C. HCOOCH3.
D. HCOONa.
- Câu 922 : Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO, n ≥ 2.
B. CnH2nO2, n ≥ 2.
C. CnH2nO2, n ≥ 1.
D. CnH2n+2O, n ≥2.
- Câu 923 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại amino axit?
A. H2NCH2COOH
B. C2H5NH2.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOONH4.
- Câu 924 : Công thức cấu tạo của alanin là
A. HOOC–CH2–CH(NH2)–COOH.
B. H2N–CH2–COOH.
C. CH3–CH(NH2)–COOH.
D. H2N–CH2–CH2–COOH.
- Câu 925 : Phương trình: S2- + 2H+H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
- Câu 926 : Axit no mạch hở không phân nhánh tạp chức, phân tử ngoài chức axit còn có thêm 1 chức ancol, công thức thực nghiệm của X là (C4H6O5)n. X là một loại axit phổ biến trong loại quả nào dưới đây
- Câu 927 : Dãy các ion nào sau đây đồng thời tồn tại trong một dung dịch?
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!