15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học chuẩn cấu trúc c...
- Câu 1 : Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là:
A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
- Câu 2 : Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học?
A. Dung dịch HCl
B. Nước vôi trong
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch nước brom
- Câu 3 : Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là
A. propan-1-ol
B. butan-1-ol
C. butan-2-ol
D. pentan-2-ol
- Câu 4 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước
B. Phân tử phenol có nhóm –OH
C. Phân tử phenol có vòng benzen
D. Phenol có tính bazơ
- Câu 5 : Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 6 : Hợp chất etylamin là
A. Amin bậc II
B. Amin bậc I
C. Amin bậc III
D. Amin bậc IV
- Câu 7 : Một este E mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 8 : Chất không phải axit béo là
A. axit panmitic
B. axit stearic
C. axit oleic
D. axit axetic
- Câu 9 : Saccarozơ và axit fomic đều có phản ứng
A. Thủy phân trong môi trường axit
B. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. Với AgNO3 trong dung dịch NH3
D. Với dung dịch NaCl
- Câu 10 : Chất hữu cơ chủ yếu dùng điều chế trực tiếp axit axetic trong công nghiệp hiện nay là:
A. Axetanđehit
B. Etyl axetat
C. Ancol etylic
D. Ancol metylic
- Câu 11 : Cho phản ứng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
- Câu 12 : Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Xesi là kim loại mềm nhất
B. Đi từ Li đến Cs, nhìn chung nhiệt độ nóng chảy của kim loại giảm dần
C. Xesi là kim loại có thế điện cực chuẩn nhỏ nhất
D. Xesi là kim loại có năng lượng ion hóa I1 nhỏ nhất
- Câu 13 : Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với một este no, mạch hở?
A. C12H16O10
B. C10H20O4
C. C11H16O10
D. C13H15O13
- Câu 14 : Cho 4,5 gam amin X đơn chức, bậc 1 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 8,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. Alanin
B. Đietyl amin
C. Đimetyl amin
D. Etyl amin
- Câu 15 : Ancol no mạch hở A chứa n nguyên tử C và m nhóm OH trong cấu tạo phân tử. Cho 18 gam A tác dụng hết với Na cho 4,48 lít H2 (đktc). Mối quan hệ giữa n và m là
A. 29 m = 14n + 2
B. 35m = 21n + 2
C. 11m = 7n + 1
D. 7m = 4n + 2
- Câu 16 : Để bảo quản Na người ta ngâm Na trong
A. phenol lỏng
B. dầu hỏa
C. nước
D. ancol etylic
- Câu 17 : Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 15,6
B. 19,5
C. 27,3
D. 16,9
- Câu 18 : Bố trí một sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ:
A. 80%.
B. 90%.
C. 75%.
D. 25%.
- Câu 19 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm ba peptit mạch hở cần dùng 1,11 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 97 gam kết tủa; đồng thời khí thoát ra có thể tích là 3,36 lít (đktc). Nếu đun nóng lượng X trên với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp Y gồm 4 muối của Gly, Ala, Val và Glu. Biết độ tan của N2 trong nước không đáng kể. Giá trị của m là:
A. 45,32
B. 44,52
C. 42,46
D. 43,34
- Câu 20 : Có những nhận xét sau:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 21 : Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, phân tử có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít khí O2 ở đktc, thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được 0,15 mol hỗn hợp ancol. Giá trị của V gần nhất với
A. 11,8
B. 12,9
C. 24,6
D. 23,5
- Câu 22 : Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75 mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là
A. 0,6
B. 0,5
C. 0,3
D. 0,4
- Câu 23 : Hòa tan hết 25 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,25 mol HNO3 thu được 1,68 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị gần nhất với m là
A. 90
B. 100
C. 110
D. 80
- Câu 24 : Sục 6,16 lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch chứa NaOH x (mol/l) và Na2CO3 y (mol/l) thu được dung dịch X. Cho từ từ 200 ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,3M vào dung dịch X thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 59,29 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là gần nhất với
A. 4,1
B. 5,1
C. 3,1
D. 2,1
- Câu 25 : Dung dịch X chứa FeCl3 và CuCl2 có cùng nồng độ mol. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ tới khi khối lượng catot tăng 12,4 gam thì dừng điện phân, lúc đó ở anot thoát ra V lít khí (đktc). Cho AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân thu được 39,5 gam kết tủa. Nhúng thanh catot vào dung dịch HCl thấy khí thoát ra. Giá trị của V là?
A. 7,056 lít
B. 6,160 lít
C. 6,384 lít
D. 6,720 lít
- Câu 26 : Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 600 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 6,4 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 102,3 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 22,7
B. 34,1
C. 29,1
D. 27,5
- Câu 27 : Cho 14,58 gam hỗn hợp X gồm chất béo Y và axit béo Z (trong đó Y được tạo từ glixerol và axit Z) tác dụng vừa đủ với 0,05 mol NaOH, thu được 0,92 mol glixerol. Khối lượng phân tử của axit Z (g/mol):
A. 239
B. 284
C. 256
D. 282
- Câu 28 : Hợp chất X mạch hở tạo bởi axit cacboxylic Y và ancol đa chức Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 1,792 lít CO2 và 1,44 gam nước. Lấy 0,15 mol Z vào bình chứa Na dư, kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít H2; đồng thời khối lượng bình tăng 11,1 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần 5,376 lít O2, thu được 4,704 lít CO2 và 3,6 gam nước. Các khí đo đktc. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:
A. 11,63%
B. 23,26%
C. 17,44%
D. 21,51%
- Câu 29 : X, Y là 2 axit cacboxylic đều no và mạch hở (MX < MY). Đốt cháy a mol X cũng như Y đều thu được a mol H2O. Z và T là 2 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác. Đun hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 16,14 gam hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt toàn bộ F thu được 5,824 lít CO2 (đktc) và 7,92 gam nước. % khối lượng của Y trong E gần nhất với:
A. 8%.
B. 6%.
C. 10%.
D. 12%.
- Câu 30 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 31 : Hỗn hợp E chứa 2 axit cacboxylic và 1 este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác. Đốt cháy 25,48 gam E cần dùng 0,73 mol O2 thu được 7,92 gam nước. Hiđro hóa hoàn toàn 25,48 gam E thu được hỗn hợp F. Đun nóng F với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol Z có khối lượng 7,36 gam và 2 muối X, Y có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 (MX < MY). Đun nóng 2 muối với vôi tôi xút thu được 4,704 lít (đktc) hỗn hợp khí có tỉ khối so với He bằng 15,5/3. Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử lớn trong E là
A. 11,582%.
B. 11,384%.
C. 13,423%.
D. 11,185%.
- Câu 32 : Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%; 7,865%; 15,73%. Khi cho 4,45 g X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun nóng) được 4,85 g muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng:
A. X là hợp chất no, tạp chức
B. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 1
C. X là đồng đẳng của glyxin
D. Phân tử X chứa 1 nhóm este
- Câu 33 : Cho hỗn hợp X gồm CuO và NaOH có tỉ lệ số mol 1:1 tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối trung hòa. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp cường độ I = 2,68A đến khi khối lượng dung dịch giảm 20,225 gam mất t giây thì dừng lại, thu được dung dịch Z. Cho m gam Fe vào dung dịch Z sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,9675m gam hỗn hợp 2 kim loại. Hiệu suất điện phân 100%. Giá trị của t gần nhất với
A. 11542
B. 12654
C. 12135
D. 11946
- Câu 34 : Khi sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
A. 6 gam
B. 6,5 gam
C. 5,5 gam
D. 5 gam
- Câu 35 : Cho hỗn hợp E gồm tripeptit X có dạng Gly-M-M (được tạo nên từ các α-amino axit thuộc cùng dãy đồng đẳng), amin Y và este no, hai chức Z (X, Y, Z đều mạch hở, X và Z cùng số nguyên tử cacbon). Đun m gam E với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần rắn chỉ chứa ba muối và 0,04 mol hỗn hợp hơi T gồm ba chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,75. Đốt toàn bộ muối trên cần 7,672 lít O2 (đktc), thu được 5,83 gam Na2CO3 và 15,2 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là:
A. 11,345%.
B. 12,698%.
C. 12,720%.
D. 9,735%.
- Câu 36 : Peptit X CxHyOzN6 mạch hở tạo bởi một α-amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Để phản ứng hết 19g hỗn hợp E chứa X, este Y (CnH2n-2O4) và este Z (CmH2m-4O6) cần 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối và 2 ancol có cùng số cacbon. Lấy toàn bộ hỗn hợp muối nung với vôi tôi xút được hỗn hợp F chứa 2 khí có tỉ khối so với H2 là 3,9. Đốt cháy 19 g E cần 0,685 mol O2 thu được 9,72 g H2O. Biết X, Y đều là este thuần chức. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E gần nhất với
A. 19%.
B. 23%.
C. 28%.
D. 32%.
- Câu 37 : Hỗn hợp H gồm 3 este mạch hở X, Y, Z. Trong đó MX < MY < MZ. Y, Z có cùng số liên kết C=C và đều được tạo từ các axit cacboxylic thuần chức và ancol. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol H thu được 3,78 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 0,06 mol H cần 0,672 lít H2 (đktc), đem sản phẩm thu được tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì được dung dịch M chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol có cùng số cacbon. Cho F tác dụng với Na dư thấy có 0,784 lít khí thoát ra ở đktc. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong H gần nhất với:
A. 34,2%.
B. 36,7%.
C. 35,3%.
D. 32,1%.
- Câu 38 : Cho 1 (mol) axit T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1 (mol) CO2. Số nhóm chức của T là :
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 39 : Phản ứng tạo ra đơn chất là ?
A. O3 tác dụng với dung dịch KI
B. Axit HF tác dụng với SiO2
C. Khí SO2 tác dụng với nước Cl2
D. Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaOH
- Câu 40 : Có bao nhiêu nguyên tố hóa học mà nguyên tử có electron cuối cùng điền vào phân lớp 2s?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 41 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzen thu được CO2 có khối lượng nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng a (mol) X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 2a(M). Công thức cấu tạo của X là:
A. HO-CH2-C6H4-COOH
B. C6H4(OH)2
C. HO-C6H4-CH2OH
D. C6H5-CH2OH
- Câu 42 : Cho phản ứng của sợi dây thép nhỏ với Oxi như hình vẽ sau :
A. Dây thép uốn hình lò xo để giữ nhiệt tốt
B. Lớp nước để làm nguội những mảnh thép bị cháy rơi xuống đáy bình
C. O2 trong bình là O2 không khí
D. Mẩu than buộc ở đầu sợi thép để Fe không bị nóng chảy
- Câu 43 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Mg, Fe trong 800 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y chỉ chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 va N2O có tỉ khối so với H2 bằng 18. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 16,5
B. 22,5
C. 18,2
D. 20,8
- Câu 44 : Liên kết trong hợp chất NaCl thuộc loại :
A. Liên kết cộng hóa trị không cực
B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hóa trị có cực
D. Liên kết kim loại
- Câu 45 : Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là:
A. 75%
B. 65%
C. 50%
D. 45%
- Câu 46 : Phát biểu sai là
A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit
B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen)
C. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện
D. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh
- Câu 47 : Cho dãy các chất: Cr(OH)2, ZnCl2, H2NCH2COOCH3, NaHS, Al(OH)3 và (NH4)2CO3. số chất lưỡng tính là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 48 : X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo, acquy... X là:
A. NaOH
B. H2SO4
C. HCl
D. H3PO4
- Câu 49 : Có bao nhiêu chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 50 : Hỗn hợp X gồm 3 ancol. Cho Na dư phản ứng với 0,34 mol X thì thu được 13,44 lít khí. Mặt khác đốt cháy 0,34 mol X cần V lít khí oxi thu được 52,8 gam CO2. Giá trị nào sau đây gần với V?
A. 30,7
B. 33,6
C. 31,3
D. 32,4
- Câu 51 : Cho các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, NaCl, HCl. Số chất sử dụng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 52 : Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch
A. Z là dung dịch NH4NO3
B. Y là dung dịch NaHCO3
C. X là dung dịch NaNO3
D. T là dung dịch (NH4)2CO3
- Câu 53 : Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P (màu nâu đỏ) và Q (không màu). Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là:
A. CO2, NO2, BaSO4
B. NO2, CO2, BaSO4
C. CO2, NO, BaSO4
D. NO2, NO, BaSO4
- Câu 54 : Cho 29,5 gam hỗn hợp hai muối sunfit và cacbonat của một kim loại kiềm tác dụng với 122,5 gam dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Phần trăm khối lượng của muối sunfit trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 52,37%
B. 64,07%
C. 64,70%
D. 35,93%
- Câu 55 : X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. Biết:
A. Y và Z đều rất bền với nhiệt, không bị phân hủy khi nóng chảy
B. X được dùng trong công nghiệp thủy tinh
C. Z được dùng để làm thuốc giảm đau dạ dày
D. Y là chất rắn không màu, khó nóng chảy, tan tốt trong nước
- Câu 56 : Cho 7,84 lít khí NH3 phản ứng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X. X phản ứng được với tối đa 420 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 19,67 g
B. 14,9 g
C. 20,02 g
D. 14,70 g
- Câu 57 : Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol, natri oleat, natri stearat va natri panmitat. Phân tử khối của X là:
A. 860
B. 862
C. 884
D. 886
- Câu 58 : Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây sai?
A. dung dịch X có màu da cam
B. dung dịch Y có màu da cam
C. dung dịch X có màu vàng
D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+
- Câu 59 : Chia 200 ml dung dịch X chứa A1Cl3 (x mol) va Al2(SO4)3 (y mol) thành hai phần bằng nhau:
A. 3 : 2
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 1 : 1
- Câu 60 : Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết
A. 0,16
B. 0,15
C. 0,18
D. 0,17
- Câu 61 : Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:
A. Al và AgCl
B. Fe và AgCl
C. Cu và AgBr
D. Fe và AgF
- Câu 62 : Hỗn hợp E gồm peptit X (C9H16O5N4), peptit Y (C7H13O4N3) và peptit Z (C12H22O5N4). Đun nóng 31,17 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 1,3725 mol O2, thu được CO2, H2O và 23,85 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 25,0%
B. 33,4%
C. 58,4%
D. 41,7%
- Câu 63 : Hỗn hợp X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOC3H7, CH2=C(COOCH3)2, và (C17H33COO)3C3H5. Đốt cháy hoàn toàn x mol X cần dùng 1,89 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng bình tăng 22,32 gam. Hiđro hóa hoàn toàn x mol X cần dùng 0,25 mol H2 (Ni, t°). Giá trị của x là:
A. 0,25
B. 0,22
C. 0,28
D. 0,27
- Câu 64 : Cho sơ đồ phản ứng :
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 65 : Cho hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch chứa 0,48 mol H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 0,30
B. 0,36
C. 0,39
D. 0,42
- Câu 66 : Điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là:
A. 2,80 gam
B. 4,20 gam
C. 3,36 gam
D. 5,04 gam
- Câu 67 : Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là:
A. 108,0 gam
B. 86,4 gam
C.75,6 gam
D. 97,2 gam
- Câu 68 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 20
B. 10
C. 15
D. 25
- Câu 69 : X, Y, Z là 3 este đều hai chức, mạch hở đều được tạo thành từ các axit cacboxylic chỉ có nhóm
A. 52,31%
B. 47,68%
C. 35,76%
D. 39,24%
- Câu 70 : Có các kết luận sau về polime:
A. 5
B. 8
C. 6
D. 7
- Câu 71 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau : X + 2NaOH Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. X có công thức cấu tạo là HCOO-CH2-COOH
B. X chứa hai nhóm –OH
C. Y có công thức phân tử là C2O4Na2
D. Đun Z với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken
- Câu 72 : Cho các khí sau: Cl2, CO2, H2S, SO2, N2, C2H4, O2. Số chất khí làm mất màu nước Br2 là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 73 : Dung dịch nào sau đây làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu
A. NaHCO3
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. Na2CO3
- Câu 74 : Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit rồi trung hòa hết lượng axit bằng kiềm. Đun nóng dung dịch thu được với lượng dư AgNO3 trong NH3, tạo ra m gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là
A. 50%
B. 80%
C. 60%
D. 75%
- Câu 75 : Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm chế dung dịch HCl trong phòng thí nghiệm
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay NaCl bằng CaF2 để điều chế HF
B. Trong thí nghiệm trên, dung dịch H2SO4 có nồng độ loãng
C. Trong thí nghiệm trên không thể thay NaCl bằng NaBr để điều chế HBr
D. Sau phản ứng giữa NaCl và H2SO4, HCl sinh ra ở thể khí
- Câu 76 : Cho phản ứng: Na2S2O3(l) + H2SO4(l) → Na2SO4(l) + SO2(k) + S(r) + H2O(l)?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 77 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H6O2, phản ứng được với Na và dung dịch AgNO3 trong NH3 nhưng không phản ứng với dung dịch NaOH. Hidro hóa hoàn toàn X được chất Y có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Công thức của X là
A. HO - [CH2]2 - CHO
B. C2H5COOH
C. HCOOC2H5
D. CH3-CH(OH)-CHO
- Câu 78 : Nung nóng bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,3 mol ankin X (có bột Ni xúc tác), sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 bằng 16,25. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với 32 gam Br2 trong dung dịch. Công thức phân tử của X là
A. C3H4
B. C2H2
C. C5H8
D. C4H6
- Câu 79 : Cho dãy các chất: metan, canxi cacbua, nhôm cacbua, bạc axetilua. Số chất trong dãy trực tiếp tạo ra axetilen bằng một phản ứng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 80 : Đốt cháy hoàn toàn 1,53 gam este X thu được 3,3 gam CO2 và 1,35 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C4H6O2
B. C5H10O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
- Câu 81 : Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II)
A. Đốt cháy bột sắt trong khí Clo
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat
C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua
D. Đốt cháy hỗ hợp gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí
- Câu 82 : Điều khẳng định nào sau đây đúng
A. Cho phenolphthalein vào dung dịch anilin, xuất hiện màu hồng
B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch anilin, thu được dung dịch trong suốt
C. Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch anilin, thấy dụng dịch vẩn đục
D. Nhúng mẫu quì tím vào dung dịch anilin, thấy quì tím chuyển sang màu xanh
- Câu 83 : Cho 5,52 gam Na vào 200ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,62 gam
B. 14,04 gam
C. 13,30 gam
D. 11,70 gam
- Câu 84 : Sục 0,15 mol khí CO2 vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 29,55 gam
B. 39,40 gam
C. 23,64 gam
D. 17,70 gam
- Câu 85 : Cho dãy các chất: tristearin, phenylamoni clorua, đimetlamin, metal axetat, alanin, amoni fomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 86 : Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 87 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm lượng khí CO2 trong không khí luôn cân bằng là do CO2 bị hòa tan trong nước mưa
B. Nước không bị ô nhiễm là nước giếng khoan chứa các độc tố như asen, sắt vượt mức cho phép
C. Nguồn nước bị ô nhiễm khi hàm lượng các ion Cl-, PO43- và SO42- vượt mức cho phép
D. Hàm lượng CO2 trong không khí vượt mức cho phép là nguyên nhân gây thủng tần ozon
- Câu 88 : Đốt cháy 16,8 gam bột Fe trong V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được hỗn hợp rắn X gồm các oxit và muối (không thấy khí thoát ra). Hòa tan X trong 480 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu được 132,39 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 6,272 lít
B. 7,168 lít
C. 6,720 lít
D. 5,600 lít
- Câu 89 : Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đung nóng 0,15 mol X cần dùng 180ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là
A. 84,72%.
B. 23,63%.
C. 31,48%.
D. 32,85%.
- Câu 90 : Hòa tan vừa hết 22,5 gam hỗn hợp X gồm M, MO, M(OH)2 trong 100gam dung dịch HNO3 nồng độ 44,1%, thu được 2,24 lít khí NO (đktc) và dung dịch sau phản ứng chỉ chứa muối M(NO3)2 có nồng độ 47,2%. Kim loại M là
A. Mg
B. Cu
C. Zn
D. Fe
- Câu 91 : Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ MO: mN = 16 : 7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 14,20
B. 16,36
C. 14,56
D. 13,84
- Câu 92 : Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là
A. axit axetic
B. Axit fomic
C. metyl fomat
D. Ancol propylic
- Câu 93 : Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 5,12 gam. Nếu tiếp tục điện phân thêm 2t giây nữa, dừng điện phân, lấy catot ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,52 gam; đồng thời các khí thoát ra của cả quá trình điện phân là 6,272 lít (đktc). Giá trị của m là
A. 49,66 gam
B. 52,20 gam
C. 58,60 gam
D. 46,68 gam
- Câu 94 : Phát biểu không đúng là
A. 24Cr nằm ở chu kì 4, nhóm VIA
B. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2CrO4 có kết tủa vàng
C. CrO3 tác dụng với H2O luôn thu được hai axit
D. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Na2Cr2O7, dung dịch từ màu cam chuyển sang màu vàng
- Câu 95 : Có các phát biểu sau:
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 96 : Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam một hiđrocacbon X bằng oxi, sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thấy khối lương bình tăng lên 21,3 gam so với ban đầu. CTPT của X là
A. CH4
B. C2H4
C. C2H6
D. C3H8
- Câu 97 : Cho hỗn hợp hai ancol X, Y (MX < MY) là đồng đẳng kế tiếp. Thực hiện hai thí nghiêm sau với cùng khối lượng của hỗn hợp.
A. 33,33%.
B. 66,67%.
C. 75,00%
D. 80%.
- Câu 98 : Cho hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH(OH)COOH và glucozơ. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ vào bình Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 15,2 gam. Giá trị của m là:
A. 16 gam
B. 18 gam
C. 20 gam
D. 12 gam
- Câu 99 : Cho hỗn hợp X gồm Ba và Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết 40ml dung dịch HCl 0,5M vào Y thì thấy trong Y bắt đầu xuất hiện kết tủa. Nếu thêm tiếp vào đó 360ml dung dịch H2SO4 0,5M rồi lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là
A. 14,66 gam
B. 15,02 gam
C. 13,98 gam
D. 12,38 gam
- Câu 100 : Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO, Fe2O3 và FeO có khối lượng 25,6 gam. Thực hiện hai thí nghiệm:
A. 304,3
B. 434,8
C. 575,00
D. 173,9
- Câu 101 : Hỗn hợp X gồm 1 anđehit và 1 axit (số nguyên tử C trong axit nhiều hơn số nguyên tử C trong anđehit 1 nguyên tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 2,88 gam nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên vào dung dịch AgNO3/NH3 thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m có thể là:
A. 16,4
B. 28,88
C. 32,48
D. 24,18
- Câu 102 : Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
A. CuSO4, Ba(OH)2, NaCO3
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3
- Câu 103 : Lấy 2 mẫu Al mà Mg đều có khối lượng a gam cho tác dụng với dung dịch HNO3 dư, để phản ứng xảy ra hoàn toàn:
A. 6,20
B. 5,80
C. 6,50
D. 5,50
- Câu 104 : Cho Z là este tạo bởi ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Xà phòng hóa hoàn toàn 0,1 mol Z trong 300ml dung dịch KOH 1M đun nóng, được dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc), 4,5gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
- Câu 105 : Đung nóng m gam chất hữu cơ X (C,H,O) với 100ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng xảy ta hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức Y,Z và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacbonxylic T có mạch không phân nhánh.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 106 : Hỗ hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) và hiđro (0,6 mol). Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với 8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,16
B. 0,18
C. 0,10
D. 0,12
- Câu 107 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 và FeCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 12,14
B. 14,80
C. 11,79
D. 12,66
- Câu 108 : Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một trong loại nhóm chức và đều không làm mất màu dung dịch brom. Cho 0,05 mol X phản ứng hết với dung dịch KOH (dư), rồi cô cạn thu được m gam chất rắn X1 và phần hơi X2 có 0,05 mol chất hữu cơ Y là ancol đa chức. Nung X1 trong O2 (dư) thu được 10,35 gam K2CO3, V lít CO2 (đktc) và 1,35 gam H2O. Biết số mol H2 sinh ra khi cho Y tác dụng với Na bằng một nửa số mol CO2 khi đốt Y. Giá trị của m là
A. 18,80
B. 14,6
C. 11,10
D. 11,80
- Câu 109 : Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa 56,64 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y. Hấp thu toàn bộ khí Y vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 32 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đung nóng dung dịch sau phản ứng thu được 8 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hết rắn X trong 360 gam dung dịch HNO3 35,7% thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối có khối lượng 148,2 gam và hỗn hợp các khí, trong đó oxi chiếm 61,538% về khối lượng. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17,0%.
B. 15,0%.
C. 20,0%.
D. 23,0%.
- Câu 110 : Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 268,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một cần vừa đủ 7,17 mol O2. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, thu được Na2CO3, N2, 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 18,90%.
B. 2,17%.
C. 1,30%.
D. 3,26%.
- Câu 111 : Oxi (Z=8) thuộc nhóm
A. IVA
B. VA
C. VIA
D.VIIA
- Câu 112 : Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en thu được sản phẩm chính là
A. 1-metylbutan-l-ol
B. l-metylbutan-2-ol
C. 2-metylbutan-l-ol
D. 2-metylbutan-2-ol
- Câu 113 : Chất nào không thuộc dãy đồng đẳng của ankan
A. CH4
B. C2H4
C. C3H8
D. C4H10
- Câu 114 : Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là
A. C3H5COOH
B. CH3COOH
C. HCOOH
D. C2H5COOH
- Câu 115 : Chất X được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp để giảm nhiệt độ nóng chảy của nhôm oxit, tăng khả năng dẫn điện của hỗn hợp nóng chảy. X là
A. Bôxit
B. Criolit
C. Manhetit
D. Đôlômit
- Câu 116 : Cho 0,4 mol H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 2,51m gam chất rắn. X có chứa
A. Na2HPO4, Na3PO4
B. NaH2PO4, Na2HPO4
C. Na3PO4, NaOH
D. NaH2PO4, Na3PO4
- Câu 117 : Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
- Câu 118 : Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị bền là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54 đvC. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của 63Cu là
A. 73%.
B. 27%.
C. 54%.
D. 50%.
- Câu 119 : Cho các phản ứng sau:
A. (4).
B. (2).
C. (3).
D. (1).
- Câu 120 : Hòa tan hỗn hợp X chứa 12 gam Fe và Cu vào dung dịch HCl loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). % Khối lượng Fe trong X là
A. 6,67%.
B. 46,67%.
C. 53,33%.
D. 93,33%.
- Câu 121 : Chất hòa tan được Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là
A. glixerol
B. gly-Ala
C. lòng trắng trứng
D. Glucozơ
- Câu 122 : Phát biểu không đúng là
A. CrO3 bốc cháy khi nhỏ ancol etylic vào
B. Cr2O3 tan trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng
C. Nhỏ H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 dung dịch chuyển màu vàng sang màu cam
D. Cho CrO3 vào H2O luôn thu được hỗn hợp 2 axit
- Câu 123 : Chất nào dưới đây không làm mất màu nước brom?
A. C6H5OH (phenol).
B.
C. CH3COOH
D.
- Câu 124 : Ong đốt hoặc kiến đốt gây cảm giác ngứa hoặc đau nhức, trong thành phần nước bọt của côn trùng trên có chứa axit fomic. Để giảm đau nhức do vết đốt nên dùng
A. muối ăn
B. giấm ăn
C. cồn iot
D. vôi bột
- Câu 125 : Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây
A. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2↑ + H2O
B. NaNO3rắn + H2SO4đặc HNO3 + NaHSO4
C. NaClkhan + H2SO4đặc NaHSO4 + 2HCl↑
D. MnO2 + 4HClđ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
- Câu 126 : Hidrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí có cấu tạo mạch hở có phản ứng với AgNO3/NH3 cho kết tủa Y. biết đvC. Số cấu tạo X thỏa mãn là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 127 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Al → X → Y → AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?
A. Al(OH)3, Al(NO3)3
B. Al2(SO4)3, Al2O3
C. Al(OH)3, Al2O3
D. Al2(SO4)3, Al(OH)3
- Câu 128 : Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axít nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 20
B. 18
C. 30
D.12
- Câu 129 : Hỗn hợp X gồm 0,15 mol axetilen, 0,1 mol vinylaxetilen, 0,1 mol etilen và 0,4 mol hiđro. Nung hỗn hợp X với niken xúc tác, một thời gian được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là
A. 0,35 mol
B. 0,65 mol
C. 0,45 mol
D. 0,25 mol
- Câu 130 : Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl, đun nóng, sau phản ứng thu được x mol khí Cl2. Giá trị x gần nhất với?
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,4.
- Câu 131 : Đốt cháy hết 0,2 mol hỗn hợp X gồm amin Y (CnH2n+3N) và amino axit Z (CmH2m+1O2N) cần dùng 0,45 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân cấu tạo của Z là
A. 2
B. 4
C. 3
D. l
- Câu 132 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3O4 với tỉ lệ mol tương ứng 8 : 2 : 1 tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp khí Z gồm CO2 và SO2 (đktc). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,2m gam Cu. Hấp thụ hoàn toàn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 11,82
B. 12,18
C. 13,82
D. 18,12
- Câu 133 : Cho dung dịch muối X (dùng dư) vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch T có khối lượng tăng chính bằng lượng Z cho vào. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hai muối X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2
B. NaHSO4 và BaCl2
C. Na2CO3 và BaCl2
D. FeCl3 và Na2CO3
- Câu 134 : Điện phân nóng chảy 816 gam Al2O3 bằng điện cực than chì, sau một thời gian thu được 324 gam Al và 224 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và O2 có tỉ khối so với He bằng 8,55. Dẫn 1/10 hỗn hợp khí X qua nước vôi trong lấy dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 36
B. 20
C. 25
D. 24
- Câu 135 : Đốt cháy 13,92 gam hỗn hợp gồm Al, Zn và Mg trong 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2, thu được hỗn hợp rắn X (không thấy khí thoát ra). Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa a mol HCl loãng (dùng dư), thấy thoát ra 0,12 mol khí H2; đồng thời thu được dung dịch Y chứa các chất tan có cùng nồng độ mol/l. Giá trị của a là
A. 0,72
B. 0,84
C. 0,76
D. 0,64
- Câu 136 : Đun nóng 0,1 mol hỗn hợp X gồm tripeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở) cần dùng 360 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 38,0 gam hỗn hợp gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Số nguyên tử hiđro trong một phân tử pentapeptit Y là
A. 31
B. 27
C. 25
D. 29
- Câu 137 : Cho hỗn hợp bột chứa các chất rắn có cùng số mol gồm BaCl2, NaHSO4 và Fe(OH)2 vào lượng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Z. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Cho dung dịch NaNO3 vào X, thấy thoát ra khí không màu, hóa nâu ngoài không khí
B. Rắn Z chứa Fe2O3 và BaSO4
C. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được hai loại kết tủa
D. Cho dung dịch Na2CO3 vào X, thu được kết tủa
- Câu 138 : Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):
A. Trong phân tử chất X chứa 2 nhóm –CH3
B. Đun nóng chất X4 với H2SO4 đặc ở 170°C thu được một anken duy nhất
C. Chất X không tồn tại đồng phân hình học
D. Chất X2 có công thức phân tử C5H4O4Na2
- Câu 139 : Đun nóng 24,88 gam hỗn hợp E gồm chất X (C2H8O2N2) và đipeptit Y (C5H10N2O3) cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 1 khí Z duy nhất (có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh) và hỗn hợp T gồm hai muối. Nếu lấy 24,88 gam E tác dụng với dung dịch HCl lõang dư, thu được dung dịch chứa x gam muối. Giá trị của x là
A. 41,64 gam
B. 37,36 gam
C. 36,56 gam
D. 42,76 gam
- Câu 140 : Hỗn hợp X gồm Fe, Mg, MgO, FeO, Fe2O3, Fe3O4 trong đó oxi chiếm 23,43% về khối lượng. Hòa tan hết 19,12 gam X trong dung dịch chứa HCl và KNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,56 lít (dktc) hỗn hợp N2 và N2O. Cho từ từ dung dịch AgNO3 1M vào Y, đến khi kết tủa đạt cực đại thì vừa hết 940 ml, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn, nung phần rắn này trong chân không thấy khối lượng giảm 51,62 gam và thóat ra 27,72 lít hỗn hợp khí và hơi ở đktc. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 80 gam
B. 85 gam
C. 90 gam
D. 95 gam
- Câu 141 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
- Câu 142 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4 và Al2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X (không có mặt oxi), phản ứng được biểu diễn theo sơ đồ sau:
A. 28,48
B. 31,52
C. 33,12
D. 26,88
- Câu 143 : Đun nóng hỗn hợp etylen glicol và -amino axit X (CnH2n+1O2N) với xúc tác HCl, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 12,45 gam Y cần dùng 0,35 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, HCl và N2 được dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 22,25 gam. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tổng số nguyên tử hidro trong hai phân tử X, Y bằng 15
B. Y tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 4
C. X có tên gọi là -aminopropionic
D. Y tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 2
- Câu 144 : Hòa tan hết hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe(NO3)2, Fe vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 25,13 gam các muối (không chứa ion Fe3+) và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí T có tỉ khối so với H2 bằng 10,6 (trong T có chứa 0,02 mol H2). Dung dịch Y phản ứng tối đa với 0,58 mol NaOH (không có không khí). Phần trăm khối lượng Fe đơn chất có trong X là
A. 19,07%.
B. 31,78%.
C. 25,43%.
D. 28,60%.
- Câu 145 : Đốt cháy hoàn toàn 17,44 gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức (trong đó có hai este là đồng phân của nhau) cần dùng 0,76 mol O2, thu được CO2 và 10,08 gam H2O. Mặt khác đun nóng 17,44 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M (dùng dư), thu được một ancol Y duy nhất và 22,25 gam hỗn hợp rắn Z. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là
A. 18,2%.
B. 20,4%.
C. 3,2%.
D. 9,7%.
- Câu 146 : Có các nhận định về polyme:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 147 : Hòa tan hết 27,88 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,98 mol NaHSO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là 134,26 gam và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí không màu, tỉ khối so với He là 6,1 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là:
A. 20,8%.
B. 24,96%.
C. 16,64%.
D. 29,1%.
- Câu 148 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện không đổi I=5A trong thời gian 5790 giây thì dừng điện phân. Cho 0,25 mol bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5; đồng thời còn lại 10,86 gam rắn không tan. Tỉ lệ x : y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,80
B. 1,90
C. 1,75
D. 1,95
- Câu 149 : Nguyên tử nguyên tố nào sau đây thuộc phân nhóm chính?
A. Fe
B. Cu
C. Cr
D. Mg
- Câu 150 : Oxit nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch bazơ
A. CrO3
B. Al2O3
C. SO3
D. Na2O
- Câu 151 : Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đun nóng nước cứng tạm thời thấy khí không màu thoát ra
B. Cho CrO3 vào lượng dư dung dịch NaOH thu được dung dịch có chứa hai muối
C. Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và tính ánh kim
D. Trong nhóm IIA, chỉ chứa các kim loại kiềm thổ
- Câu 152 : Cho 5,8g hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 4,032 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị m là
A. 20,52 gam
B. 18,58 gam
C. 24,03 gam
D. 16,02 gam
- Câu 153 : Cho 1,44 gam bột Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch X và 0,02 mol khí Y duy nhất. Cô cạn dung dịch X thu được 11,36 gam muối khan. Khí Y là
A. N2O
B. NO
C. N2
D. NO2
- Câu 154 : Thủy phân 13,2 gam hoàn toàn este X (C4H8O2) với 300 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và hỗn hợp rắn Y. Phần trăm của muối có trong rắn Y là
A. 67,2%
B. 50,0%
C. 53,2%
D. 63,3%
- Câu 155 : Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối Y. Số nguyên tử hidro trong phân tử X là
A. 7
B. 6
C. 9
D. 8
- Câu 156 : Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol X là
A. 10
B. 4
C. 8
D. 6
- Câu 157 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin
B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin
- Câu 158 : Để nhận biết dung dịch H2SO4, HCl, NaOH, K2SO4 phải dùng 1 thuốc thử duy nhất nào?
A. Quỳ tím
B. Ba(HCO3)2
C. Dung dịch NH3
D. BaCl2
- Câu 159 : Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. vàng nhạt
B. trắng xanh
C. xanh lam
D. nâu đỏ
- Câu 160 : Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit. Cho sản phẩm tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được 1,1m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân là
A. 81,0%.
B. 78,5%.
C. 84,5%.
D. 82,5%.
- Câu 161 : Hòa tan hoàn toàn 4,83 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 2,016 lít hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,65 gam
B. 11,22 gam
C. 14,37 gam
D. 13,47 gam
- Câu 162 : Để xử lý chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. nước vôi
B. muối ăn
C. phèn chua
D. giấm ăn
- Câu 163 : Cho dãy các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, Al, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số chất lưỡng tính trong dãy là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
- Câu 164 : Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nguội dư thu được 8,96 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất là:
A. 17,72
B. 36,91
C. 17,81
D. 36,82
- Câu 165 : Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ số khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04
- Câu 166 : Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau:
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3
B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3
D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
- Câu 167 : Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a:b là
A. 0,6
B. 1,25
C. 1,20
D. 1,50
- Câu 168 : Cho thí nghiệm như hình vẽ
A. cacbon
B. hiđro và oxi
C. cacbon và hiđro
D. cacbon và oxi
- Câu 169 : Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol Al). Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,0525 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M có hóa trị II trong muối tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.
B. Kim loại M là sắt (Fe).
C. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.
D. Số mol kim loại M là 0,025 mol.
- Câu 170 : Cho sơ đồ sau:
A. CH2=CHCOOCH=CH2
B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3
C. C6H5COOCH2CH3
D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3
- Câu 171 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:
A. 164,6
B. 144,9
C. 135,4
D. 173,8
- Câu 172 : Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3 thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị: Tổng giá trị (x + y) bằng
A. 136,2
B. 163,2
C. 162,3
D. 132,6
- Câu 173 : X là amin no đơn chức, mạch hở và Y là amin no 2 chức, mạch hở có cùng số cacbon.
A. 40,9 gam
B. 38 gam
C. 48,95 gam
D. 35,525 gam
- Câu 174 : Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dùng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là
A. 30,8 gam
B. 33,6 gam
C. 32,2 gam
D. 35,0 gam
- Câu 175 : Cho các cách phát biểu sau:
A. 6
B. 7
C. 3
D. 8
- Câu 176 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ca, CaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được 5,6 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,944 lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được 32,4 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, cho từ từ dung dịch KOH vào Z, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 55 ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của M là
A. 23,80
B. 22,50
C. 21,68
D. 22,64
- Câu 177 : Hòa tan hết 17,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Mg, Fe(NO3)2 và Al vào dung dịch chứa 0,408 mol HCl thu được dung dịch Y và 1,6128 lít khí NO (đo ở đktc). Cho từ từ AgNO3 vào Y đến phản ứng hoàn toàn thì thấy lượng AgNO3 phản ứng là 0,588 mol. Kết thúc phản ứng thu được 82,248 gam kết tủa; 0,448 lít khí NO2 sản phẩm khử duy nhất (đo ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối. Giá trị m gần nhất với?
A. 41 gam
B. 43 gam
C. 42 gam
D. 44 gam
- Câu 178 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm vinyl axetat, metyl metacrylat và một triglixerit X (biết thủy phân X thu được hai axit oleic, stearic có tỉ lệ mol tương ứng 1:2 và glixerol), thu được 3,6 gam H2O và 6,72 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 4,0
B. 7,2
C. 13,6
D. 16,8
- Câu 179 : X, Y (MX < MY) là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit. Đun nóng 73,16 gam hỗn hợp E chứa X, Y và este Z (C5H11O2N) với dung dịch NaOH vừa đủ. Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được 4,6 gam ancol etylic và hỗn hợp chứa 2 muối của 2 α-amino axit thuộc cùng dãy đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt cháy toàn bộ muối cần dùng 71,232 lít O2 ở đktc, thu được CO2, H2O, N2 và 53 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45%
B. 57%
C. 16%
D. 27%
- Câu 180 : X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic, Z là axit cacboxylic no hai chức, T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít O2 (đktc) thu được 7,56 gam nước. Mặt khác 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi sau đó lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,00
B. 8,50
C. 9,00
D. 10,50
- Câu 181 : Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư) thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 116,89
B. 118,64
C. 116,31
D. 117,39
- Câu 182 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ phòng:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 183 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Fe3O4 và Fe(NO3)2 (trong đó oxi chiếm khối lượng hỗn hợp X) trong dung dịch HCl dư thấy có 4,61 mol HCl phản ứng. Sau khi các phản ứng xảy ra xong thu được dung dịch Y chỉ chứa 238,775 gam muối clorua và 14,56 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, H2. Hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 là .Thêm dung dịch NaOH dư vào Y, sau phản ứng thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 114,2 gam chất rắn T. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13%
B. 32%
C. 24%
D. 27%
- Câu 184 : Cho các dung dịch riêng lẻ mỗi chất sau : KCl, CuSO4, Al(NO3)3, Pb(NO3)2, HCl, Fe(NO3)3, HNO3 loãng, (NH4)2SO4, H2SO4 đặc nóng. Nếu cho một ít bột Fe lần lượt vào mỗi dung dịch thì tổng trường hợp có phản ứng tạo ra muối Fe2+ là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 185 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là ?
A. Al3+, PO43-, Cl-, Ca2+
B. K+, Ba2+, OH-, Cl-
C. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-
D. Na+ , K+ , OH-, HCO32-
- Câu 186 : Cho các chất C6H6, C2H2, HCHO, C2H5OH. Số chất ở trạng thái khí ở điều kiện thường là:
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 187 : Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (electron, proton, nơtron) cấu tạo nên nó là 34. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ?
A. 14
B. 12
C. 11
D. 23
- Câu 188 : Phát biểu sau đây là đúng :
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hoá +1
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại IIA đều dễ tan trong nước
D. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs
- Câu 189 : Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là ?
A. valin
B. lysin
C. axit glutamic
D. alanin
- Câu 190 : Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu đuợc CO2 và H2O có tỉ lệ mol 3:4. Thể tích khí CO2 thu được khi đốt cháy bằng 0,75 lần thể tích oxi cần dùng để đốt (ở cùng điều kiện ). CTPT
A. C3H4O
B. C3H8O
C. C3H8O3
D. C3H8O2
- Câu 191 : Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “gạch cua” nổi lên là do
A. phản ứng thuỷ phân protein
B. sự đông tụ lipit
C. sự đông tụ protein
D. phản ứng màu của protein
- Câu 192 : Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là?
A. NH3
B. H2O
C. NaCl
D. HCl
- Câu 193 : Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoniclorua, vinylaxetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 194 : Thuỷ phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α – amino axit có công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch KOH dư, thu được 7,34 gam muối. Mặt khác thuỷ phân hoàn toàn 6,51 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,825
B. 10,875
C. 7,250
D. 7,605
- Câu 195 : Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic, axit fomic và etylenglicol tác dụng với kim loại Na dư thu được 0,3 mol H2. Khối lượng của etylenglicol trong hỗn hợp là
A. 6,2 gam
B. 15,4 gam
C. 12,4 gam
D. 9,2 gam
- Câu 196 : Cho các chất sau: etilen glicol, hexametylenđiamin, axit ađipic, phenol, axit ε-amino caproic, axit ω-amino enantoic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 197 : Ion R3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IIB
B. Chu kì 3, nhóm VIIIB
C. Chu kì 4, nhóm VIIB
D. Chu kì 4, nhóm VIIIB
- Câu 198 : Ancol X no, đa chức, mạch hở, có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 199 : Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 200 : Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 7,8
B. 5,4
C. 43,2
D. 10,8
- Câu 201 : Trung hoà 7,76 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,32 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là
A. 5,60 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
- Câu 202 : Hoà tan hết 5,16 gam oleum có công thức H2SO4.nSO3 vào nước dư. Trung hoà dung dịch thu được cần 60ml dung dịch KOH 2M. Giá trị của n là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 203 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 204 : Cho dãy các chất: NaOH, HCl, CH3OH, NaCl và alanin. Trong điều kiện thích hợp, số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch muối mononatri glutamat là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 205 : Thủy phân hoàn toàn a mol peptit X mạch hở trong môi trường axit thu được 2a mol axit glutamic và 3a mol glyxin. Số nguyên tử oxi có trong peptit X là
A. 10
B. 12
C. 8
D. 6
- Câu 206 : Trong các nhận định sau, có mấy nhận định đúng?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 207 : Cho các phát biểu sau:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 208 : Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột glucozơ ancol etylic. Lên men m gam tinh bột theo sơ đồ chuyển hóa trên, thu được 92 gam ancol etylic. Giá trị của m là:
A. 500
B. 225
C. 250
D. 450
- Câu 209 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
A. X1
B. bằng nhau
C. X4
D. không xác định được
- Câu 210 : X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm hai muối có tỉ lệ mọl 1:1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khổi lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 15,68 lít O2 (đktc), thu được CO2, Na2CO3 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của T trong E gần nhất với
A. 48,88%
B. 26,44%
C. 33,99%
D. 50,88%
- Câu 211 : Dung dịch X gồm NaOH x mol/l và Ba(OH)2 y mol/l và dung dịch Y gồm NaOH y mol/l và Ba(OH)2 x mol/l. Hắp thụ hết 0,04 mol CO2 và 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M và 1,97 gam kết tủa. Nếu hấp thụ hết 0,0325 mol CO2 vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N và 1,4775 gam kết tủa. Biết hai dung dịch M và N phản ứng với dung dịch KHSO4 đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,1 và 0,075
B. 0,05 và 0,1
C. 0,075 và 0,1
D. 0,1 và 0,05
- Câu 212 : Để 17,92 gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được hỗn hợp X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl loãng dư thu được 2,016 lít khí H2 (đktc) và dung dịch có chứa 22,86 gam FeCl2. Mặt khác hòa tan hết X trong 208 gam dung dịch HNO3 31,5% thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+). Để tác dụng hết với các chất có trong Y cần dùng dung dịch chứa 0,88 mol NaOH. Nồng độ Fe(NO3)3 trong dung dịch Y là
A. 26,56%
B. 25,34%
C. 26,18%
D. 25,89%
- Câu 213 : Cho m gam bột Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và NaHSO4 kết thúc phản ứng, thấy thoát ra hỗn hợp khí gồm NO và 0,04 mol H2; đồng thời thu được dung dịch X chỉ chứa các muối sunfat có khối lượng 64,68 gam và 0,6m gam hỗn hợp rắn không tan. Biết rằng khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là:
A. 23,6 gam
B. 25,2 gam
C. 26,2 gam
D. 24,6 gam
- Câu 214 : Đốt cháy 14,56 gam bột Fe trong hỗn hợp khí gồm O2 và Cl2 (tỉ lệ mol 1:1), sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X gồm các muối và các oxit (không thấy khí thoát ra). Hòa tan hết X trong dung dịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 109,8 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 26,31 gam
B. 26,92 gam
C. 30,01 gam
D. 24,86 gam
- Câu 215 : Nung nóng hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được Fe2O3 duy nhất và hỗn hợp khí Y gồm N2, SO2 và O2 có tỉ lệ mol tương ứng 16:2:1. Phần trăm khối lượng của FeS trong X là
A. 59,46%
B. 42,31%
C. 68,75%
D. 26,83%
- Câu 216 : Hỗn hợp E gồm peptit X (CnH2n-1O4N3); peptit Y (CmH2m-3O6N5) và este Z (CnH2nO2). Đổt cháy hoàn toàn 20,99 gam E cần dùng 1,1425 mol O2 sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, thu được 90,0 gam kết tủa. Nếu đun nóng 20,99 gam E cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm 4 muối: trong đó có 3 muối của glyxin, alanin và valin. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 19,10%
B. 17,77%
C. 19,77%
D. 15,78%
- Câu 217 : Hỗn hợp X chứa ba peptit đều mạch hở, có tổng số nguyên tử oxi trong ba phân tử của ba peptit không quá 12. Khi đốt cháy mỗi peptit đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là a mol. Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 39,96 gam hỗn hợp X gồm ba muối của glyxin, alanin và valin. Nếu đốt cháy m gam X cần dùng 1,35 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của m là:
A. 25,56
B. 27,75
C. 26,28
D. 27,00
- Câu 218 : Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit phản ứng và còn lại 0,256a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư thu được 42 gam chất rắn. Tính phần trăm về khối lượng Cu trong hỗn hợp A?
A. 50%
B. 25,6%
C. 32%
D. 44,8%
- Câu 219 : Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 aM và KCl bM
A. tỷ số b:a = 0,75
B. tại thời điểm 2t giây cả hai muối đều bị điện phân hết
C. tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít
D. tại thời điểm 1,5t giây muối Cu(NO3)2 bị điện phân chưa hết
- Câu 220 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,6 mol HCl, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện không đổi. Quá trình điện phân được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 90,42 gam
B. 89,34 gam
C. 91,50 gam
D. 92,58 gam
- Câu 221 : Hỗn hợp E chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (CH6O3N2). Đun nóng 18,68 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) một khí duy nhất có khả năng mà quì tím ẩm hóa xanh và hỗn hợp Z gồm các hợp chất vô cơ. Nung nóng Z đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 27,22 gam
B. 21,44 gam
C. 22,72 gam
D. 24,14 gam
- Câu 222 : Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành tơ olon?
A. Axetilen
B. Acrilonitrin
C. Vinyaxetat
D. Etanol
- Câu 223 : Để nhận biết gly-gly và gly-gly-gly trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là
A. Cu(OH)2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. NaCl.
- Câu 224 : Trong các chất sau chất nào là etilen
A. C2H2
B. C6H4
C. C2H6
D. C2H4
- Câu 225 : Số đồng phân amin bậc 3 có công thức phân tử C5H13N là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 226 : Chất nào sau đây không có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ
B. Fructozơ
C. Axit fomic
D. Anđehit axetit
- Câu 227 : Thành phần chính của phân đạm ure là:
A. (NH2)2CO
B. Ca(H2PO4)2
C. KCl
D. K2SO4
- Câu 228 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
- Câu 229 : Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. CH3NH2
- Câu 230 : Cho m gam bột Fe tác dụng với dung dịch HNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 2 gam chất rắn B và 6,72 lít NO ở (đktc) sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:
A. 22,4 gam
B. 20 gam
C. 27,2 gam
D. 18,8 gam
- Câu 231 : Khi cho 9,2 gam glixerol tác dụng với Na vừa đủ thu được V lít H2ở (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24 lít
B. 6,72 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
- Câu 232 : Nguyên tố nào đây dùng để lưu hóa cao su?
A. P
B. Si
C. I2
D. S
- Câu 233 : Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên.
A. CO
B. SO2
C. Cl2
D. CO2
- Câu 234 : Cho phản ứng: . Biết rằng a + b > c và khi tăng nhiệt độ từ 5000C lên 7000C thấy tỉ khối của hỗn hợp khí so với hiđro là giảm. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt
B. Khi tăng nhiệt độ cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều nghịch
C. Khi tăng nhiệt độ tốc độ phản ứng thuận giảm
D. Khi tăng áp suất cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận
- Câu 235 : Cho m gam anđehit X tác dụng với AgNO3 dư, trong NH3 đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 86,4 gam Ag. Giá trị nhỏ nhất của m là
A. 6 gam
B. 3 gam
C. 12 gam
D. 17,6 gam
- Câu 236 : Khi lên men glucozơ dưới xúc tác phù hợp thu được hợp chất hữu cơ X. Biết số mol khí sinh ra khi cho X tác dụng với Na dư và khi cho X tác dụng với NaHCO3 dư là bằng nhau. X không có nhóm CH2. Mặt khác đốt cháy 9 gam X thu được 6,72 lít CO2 và 5,4 gam H2O. Tên gọi của X là:
A. Axit axetit
B. Axit-3-hiđroxi propanoic
C. Axit propanđioic
D. Axit-2-hiđroxi propanoic
- Câu 237 : Cho sơ đồ điều chế axit clohidric trong phòng thí nghiệm
A. Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2
B. Do HCl là axit yếu nên phản ứng mới xảy ra
C. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng
D. Sơ đồ trên không thể dùng điều chế HBr, HI và H2S
- Câu 238 : Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehit acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi cho tác dụng với H2 dư trong Ni, t0 thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 239 : Cho bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với lượng dư các chất sau: dung dịch Na2CO3, khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch NH3, dung dịch NaHSO4. Số phản ứng sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
- Câu 240 : Cho các nhận xét sau:
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
- Câu 241 : Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch gồm NaOH 0,75M và KOH 1M thu được dung dịch X chứa 4 muối. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 100 ml dung dịch chứa HCl 0,9M và H2SO4 0,95M thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho BaCl2 dư vào dung dịch Y thu được lượng kết tủa lớn hơn 24,0 gam. Giá trị của V là
A. 6,72 lít
B. 7,84 lít
C. 5,60 lít
D. 8,96 lít
- Câu 242 : Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. Phần trăm A bị oxi hóa là
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 53,33%.
- Câu 243 : Cho 8,9 gam hỗn hợp M gồm hai anđehit đơn chức mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác hỗn hợp M tác dụng hoàn toàn với H2 dư (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (MY < Mz). Đun nóng X với axit axetit dư với xúc tác H2SO4 đặc, thu được 10,62 gam hỗn hợp hai este. Biết hiệu suất phản ứng tạo este của Y bằng 60%. Hiệu suất phản ứng tạo este của Z bằng:
A. 40%.
B. 50%.
C. 55%.
D. 45%.
- Câu 244 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2. Mặt khác đun nóng a gam X với 100ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là
A. 7,09
B. 5,92
C. 6,54
D. 5,36
- Câu 245 : Hòa tan hết hỗn hợp gồm 9,36 gam Al và 7,82 gam Al2O3 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,24 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm 0,08 mol NO và a mol N2O. Để tác dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 2,04 mol NaOH. Nếu cho 400ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào dung dịch X, thu được kết tủa là.
A. 221,50 gam
B. 217,60 gam
C. 225,40 gam
D. 220,72 gam
- Câu 246 : Oxi hóa 16,27 gam hỗn hợp X gồm một số kim loại thu được 19,15 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y cần vừa đúng 390 ml dung dịch HNO3 4M thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 2 khí không màu (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí) có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,5 và dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được m gam muối khan. Biết quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng nhiệt phân, m gần nhất với
A. 90.
B. 95.
C. 100.
D. 85.
- Câu 247 : Hỗn hợp X gồm một ankan, một anken và một ankin đều ở thể khí có tỉ lệ mol tương ứng 2:1:4. Thêm vào 0,7 mol hỗn hợp X một lượng khí H2 thu được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua ống sứ chứa Ni nung nóng thu được hỗn hợp Z chỉ chứa các hiđrocacbon. Chia Z làm hai phần bằng nhau:
A. 22,05 gam
B. 24,15 gam
C. 36,00 gam
D. 26,25 gam
- Câu 248 : Dẫn hỗn hợp X gồm hai ancol đều đơn chức, no, mạch hở đi qua bình đựng Na dư, thấy thoát ra 5,376 lít khí H2 (đktc). Mặt khác đun nóng lượng X trên với H2SO4 đặc, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm anken, ete và ancol còn dư. Chia hỗn hợp Y làm 2 phần bằng nhau.
A. 50%.
B. 60%.
C. 40%.
D. 75%.
- Câu 249 : Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
A. 6.
B. 12.
C. 8.
D. 10.
- Câu 250 : Đốt cháy hết 5,64 gam hỗn hợp X gồm 1 axit đơn chức, 1 ancol đơn chức và este tạo bởi axit và ancol trên, thu được 11,88 gam CO2 và 4,32 gam H2O. Nếu lấy cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,2M, dung dịch sau phản ứng đun nóng thu được 0,896 lít (đktc) hơi ancol và 4,7 gam muối khan Y. Trong số các phát biểu sau:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
- Câu 251 : Hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau
A. Metylamoni clorua, Lysin, Alanin
B. Phenylamoni clorua, Lysin, Alanin
C. Metylamoni clorua, Metylamin, Anilin
D. Phenylamoni clorua, Metylamin, Alanin
- Câu 252 : Hỗn hợp A gồm este đơn chức X và hai este mạch hở Y và Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam A cần vừa đủ 0,295 mol O2, thu được 3,6 gam H2O. Mặt khác 5,6 gam A tác dụng vừa đủ với 0,075 mol NaOH, thu được 1,93 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,1525 mol CO2. % khối lượng của Y trong A là
A. 23,6%.
B. 19,8%.
C. 31,4%.
D. 29,7%.
- Câu 253 : Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nò sau đây?
A. 32,3.
B. 38,6.
C. 46,3.
D. 27,4.
- Câu 254 : Hỗn hợp A gồm 3 axit cacboxylic no, hở X, Y, Z (MX < MY < MZ) và một ancol no, hở đa chức T (phân tử không có quá 4 nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn m gam A thì tạo ra hỗn hợp CO2 và 3,24 gam H2O. Tiến hành este hóa hoàn toàn hỗn hợp A trong điều kiện thích hợp thì hỗn hợp sau phản ứng chỉ thu được 1 este E đa chức và H2O. Để đốt cháy hoàn toàn lượng E sinh ra cần 3,36 lít O2 thu được hỗn hợp CO2 và H2O thỏa mãn . Thành phần % về khối lượng của Y trong hỗn hợp A là?
A. 16,82.
B. 14,47.
C. 28,30.
D. 18,87.
- Câu 255 : X là este của amino axit, Y là peptit mạch hở. Cho m gam hỗn hợp X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 13,8 gam một ancol đơn chức Z và hỗn hợp T chứa muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,5 gam muối của glyxin). Đốt cháy hoàn toàn T trong O2, thu được Na2CO3, N2, H2O và 1,45 mol CO2. Cho toàn bộ lượng Z trên tác dụng hết với Na, sinh ra 0,15 mol H2. Phần trăm khối lượng của Y trong M là
A. 58,37%.
B. 98,85%.
C. 40,10%.
D. 49,43%.
- Câu 256 : X là este tạo bởi ancol etylic và axit cacboxylic đơn chức Y; Z là axit cacboxylic cùng dãy đồng đẳng của Y (MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Z cần dùng 160 ml dung dịch NaOH 12,5 %. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm hai muối và phần hơi G trong đó oxi chiếm 84,9 % về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối F thu được 66,0 gam CO2; 18,0 gam H2O và phần rắn là Na2CO3. Thành phần % khối lượng của Z trong E là.
A. 53,76%.
B. 46,73%.
C. 46,24%.
D. 54,32%.
- Câu 257 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl fomat
B. etyl axetat
C. metyl axetat
D. metyl acrylat
- Câu 258 : Thủy phân 27,36 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 75%. Axit hóa dung dịch sau phản ứng, sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dư) thu được lượng kết tủa là
A. 25,92 gam
B. 17,28 gam
C. 12,96 gam
D. 30,24 gam
- Câu 259 : Đun nóng m gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Biết trong phân tử của Y có số nguyên tử cacbon ít hơn Z một nguyên tử. Số nguyên tử hydro (H) có trong este X là
A. 6
B. 4
C. 8
D. 10
- Câu 260 : Cho các chất sau: Cu, AgNO3, HCl, Na2CO3, Cl2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 261 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
A. Na2CO3
B. NH4NO2
C. NaCl
D. NH4Cl
- Câu 262 : Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với dung dịch HNO3 đặc. Biện pháp xử lí tốt nhất để khí tạo thành khi thoát ra ngoài gây ô nhiễm môi trường ít nhất là
A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2
D. nút ống nghiệm bằng bông khô
- Câu 263 : Nguyên tử của nguyên tố X ở trạng thái cơ bản có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và có 6 electron ở lớp ngoài cùng. X là nguyên tố
A. 16S.
B. 9F.
C. 12Mg.
D. 17Cl.
- Câu 264 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là
A. CH3COOCH=CH-CH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
- Câu 265 : Anđehit thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào dưới đây
A. H2 (xt, )
B. NaOH
C. HCl
D. AgNO3/NH3
- Câu 266 : Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt nhất?
A. Dung dịch NaHCO3
B. Nước vôi trong
C. Giấm ăn
D. Nước muối
- Câu 267 : Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng để lấy khí H2 khử oxit của kim loại Y (các phản ứng đều xảy ra). Hai kim loại X và Y lần lượt là
A. Zn và Ca
B. Mg và Al
C. Zn và Mg
D. Fe và Cu
- Câu 268 : Dùng phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng là xung quanh thành ruột phích có một lớp cặn bám vào. Hỏi dùng chất nào sau đây để làm sạch được chất cặn đó?
A. NaOH
B. NaCl
C. NH3
D. CH3COOH
- Câu 269 : Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X Y Z.
A. etilen và etanol
B. etan và axit axetic
C. etan và etanal
D. etilen và axit axetic
- Câu 270 : Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc) và hỗn hợp rắn Y. Nếu đốt cháy hết X thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Nếu đốt cháy hết Y được Na2CO3 và số mol CO2 tạo ra là:
A. 0,16
B. 0,15
C. 0,12
D. 0,18
- Câu 271 : Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là
A. Cl2, Al, CO2, NaHCO3
B. H2SO4 loãng, CO2, NaCl, CuSO4
C. K2CO3, HCl, NaOH, KHCO3
D. NH4Cl, MgCO3, SO2, P2O5
- Câu 272 : Cho dãy gồm các chất: Na, Mg, Ag, O3, Cl2, HCl, Cu(OH)2, Mg(HCO3)2, CuO, NaCl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, CH3ONa, CH3COONa. Số chất tác dụng được với dung dịch axit propionic (trong điều kiện thích hợp) là
A. 10
B. 11
C. 9
D. 8
- Câu 273 : X là -amino axit, trong phân tử chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm ‒COOH. Lấy m gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được gam muối. Nếu lấy 2m gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 2,72 m gam rắn. Khối lượng phân tử của X là
A. 103
B. 98
C. 117
D. 75
- Câu 274 : Cho V lít hỗn hợp X gồm NH3 và N2 (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 10,15 vào 64 gam CuO đun nóng sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp rắn Y. Chất rắn Y tác dụng vừa hết với 1,88 lít dung dịch HNO3 1M (sản phẩm khử duy nhất là NO). Giá trị của V là
A. 11,20
B. 10,08
C. 8,96
D. 6,72
- Câu 275 : X là hỗn hợp gồm Al và 2 oxit sắt, trong đó oxi chiếm 13,71% khối lượng hỗn hợp. Tiến hành nhiệt nhôm (không có không khí) m gam rắn X được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy có H2 thoát ra và có 1,2 mol NaOH tham gia phản ứng, chất rắn còn lại không tan có khối lượng là 28 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 70,00
B. 88,88
C. 67,72
D. 112,24
- Câu 276 : Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
A. X là dung dịch NaNO3
B. T là dung dịch (NH4)2CO3
C. Y là dung dịch KHCO3
D. Z là dung dịch NH4NO3
- Câu 277 : Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh
B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic
D. Chất Z có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O
- Câu 278 : Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O mà ) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O, Phần trăm số mol của X trong A là:
A. 20%
B. 80%
C. 40%
D. 75%
- Câu 279 : Chia m gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg, Fe (trong đó Fe chiếm 39,264% về khối lượng) thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y thì thu được 90,435 gam kết tủa. Cho phần 2 tác dụng hết với khí clo (dư) thì thu được hỗn hợp muối Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 93,275 gam kết tủa. m gần nhất với:
A. 22,8
B. 5,6
C. 11,3
D. 28,2
- Câu 280 : Este X được tạo bởi từ một axit cacboxylic hai chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 có số mol bằng với số mol O2 đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol).
A. X, Y đều có mạch không phân nhánh
B. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2
C. X2 là ancol etylic
D. X có công thức phân tử là C7H8O4
- Câu 281 : Điện phân 100 ml dung dịch X gồm x mol AgNO3 và l,5x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Khi thời gian điện phân là t giây, khối lượng thanh catot tăng 19,36 gam. Khi thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,24 mol. Nồng độ mol của dung dịch Cu(NO3)2 ban đầu là
A. 1,0 M
B. 1,2 M
C. 2,1 M
D. 1,8 M
- Câu 282 : X là chất hữu cơ đơn chức có vòng benzen và công thức phân tử CxHyO2, X không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol NaOH, thu được dung dịch Y gồm hai chất tan. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol khí CO2 và c mol H2O với và . Phát biểu đúng là:
A. Dung dịch Y chứa hai muối với tỉ lệ khối lượng hai muối gần bằng 1,234
B. Chất X không làm mất màu nước brom
C. Công thức phân tử của X là C9H10O2
D. Chất X có đồng phân hình học
- Câu 283 : Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,08
B. 0,12
C. 0,10
D. 0,06
- Câu 284 : Hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,87 mol H2SO4 loãng sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây?
A. 31,28
B. 10,8
C. 28,15
D. 25,51
- Câu 285 : Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là
A. 22,7%
B. 15,5%
C. 25,7%
D. 13,6%
- Câu 286 : Hòa tan hết m gam Ba vào nước dư thu được dung dịch A. Nếu cho V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ hết vào dung dịch A thì thu được 35,46 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 2V lít (đktc) khí CO2 hấp thụ hết vào dung dịch A thì cũng thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,99
B. 27,40
C. 24,66
D. 46,17
- Câu 287 : Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
A. 8878 giây
B. 8299 giây
C. 7720 giây
D. 8685 giây
- Câu 288 : Hòa tan hoàn toàn 18,68 gam hỗn họp X gồm Mg, MgCO3, Fe, FeCO3, Fe3O4 (trong đó nguyên tố Mg chiếm 3,854% về khối lượng) bằng m gam dung dịch HNO3 47,25% (đun nóng), thu được dung dịch Y (chỉ gồm các muối nitrat của kim loại) và 1,96 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 3 khí không màu A, B, C(, có tỉ lệ mol ). Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch Y đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 13,284 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với
A. 50
B. 71
C. 64
D. 74
- Câu 289 : Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các amino axit đều có công thức dạng H2NCxHyCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2, chỉ thu được N2; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng, thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là
A. 9 và 51,95
B. 9 và 33,75
C. 10 và 33,75
D. 10 và 27,75
- Câu 290 : X, Y, Z, T, là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin, metylamin, axit glutamic, alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:
A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin
B. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin
C. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin
D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin
- Câu 291 : Nguyên tử X có hóa trị đối với H bằng 2 và hóa trị tối đa đối với O bằng 6. Biết X có 3 lớp electron. Tính Z của X
A. 15
B. 10
C. 16
D. 14
- Câu 292 : Cho 6,76 gam Oleum H2SO4.nSO3 vào nước thành 200ml dung dịch. Lấy 10ml dung dịch này trung hòa vừa đủ với 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của n là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 293 : Sục khí H2S lần lượt vào các dung dịch riêng biệt: NaCl, Pb(NO3)2, NH4NO3, FeCl3, CaCl2, CuSO4, FeCl2. Số trường hợp sinh ra kết tủa?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 294 : Chất nào sau đây là monosaccarit?
A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Amilozơ
D. Glucozơ
- Câu 295 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là (n là lớp electron ngoài cùng)
A. ns2np2
B. ns1
C. ns2np1
D. ns2
- Câu 296 : Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như sau:
A. (2), (4).
B. (2), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
- Câu 297 : Cho các kim loại Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Trong số các chất đã cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau là
A. 6 cặp
B. 9 cặp
C. 7 cặp
D. 8 cặp
- Câu 298 : Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
A. 0,56 gam
B. 11,2 gam
C. 1,12 gam
D. 5,6 gam
- Câu 299 : Polime nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ
A. cao su buna
B. sợi bông
C. tơ nilon – 6
D. tơ tằm
- Câu 300 : Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic (iso-C5H11OH) có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đại 65%. Lượng dầu chuối thu được khi đun nóng 180g axit axetic và 176g ancol isoamylic là?
A. 253,5 gam
B. 600,0 gam
C. 400,0 gam
D. 169,0 gam
- Câu 301 : Đốt cháy sắt trong khí clo dư thu được muối là
A. Fe3O4
B. FeCl2
C. FeCl3
D. FeCl2, FeCl3
- Câu 302 : Cho các hợp chất hữu cơ sau: etyl axetat, anilin, vinyl axetat, metylamin, glyxin. Trong các chất đó, số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 303 : Tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng được với chất (hoặc dung dịch chất) nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. Dung dịch nước brom.
- Câu 304 : Cho các chất: Cr2O3, CrO3, Cr(OH)3, Al, ZnO. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 305 : Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm 2 chất H2NR(COOH)x và CnH2n+1COOH, thu được 52,8 gam CO2 và 24,3 gam H2O. Mặt khác, 0,1 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,10
B. 0,06
C. 0,125
D. 0,05
- Câu 306 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe3O4, Fe2O3 trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị gần nhất của m là
A. 10,259
B. 11,245
C. 14,289
D. 12,339
- Câu 307 : Nhúng thanh Fe vào dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời khối lượng thanh Fe giảm m gam. Giá trị của m là
A. 2,16 gam
B. 4,96 gam
C. 2,80 gam
D. 2,24 gam
- Câu 308 : Cho các hợp chất sau: NaCl, CaCl2, MgCl2, AlCl3, KCl. Số hợp chất khi điện phân nóng chảy, thu được kim loại là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 309 : Hòa tan hết 20,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) bằng dung dịch A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y chỉ chứa các muối. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 83,29
B. 76,81
C. 70,33
D. 78,97
- Câu 310 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3, KOH. Thực hiện các thí nghiệm và có được kết quả ghi theo bảng sau:
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
- Câu 311 : Trong các thí nghiệm sau:
A. 7.
B. 6.
C. 9.
D. 8.
- Câu 312 : Đốt cháy hoàn toàn 4,56 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần dùng 0,36 mol O2. Lấy 4,56 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được lượng muối là
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
- Câu 313 : Để phản ứng hết 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dung 320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng muối khan là
A. 36,32 gam
B. 30,68 gam
C. 35,68 gam
D. 41,44 gam
- Câu 314 : Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit oxalic và axit ađipic. Để trung hòa 16,94 gam X cần 300ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 23,76 gam CO2 và 7,74 gam H2O. Phần trăm về số khối lượng của axit ađipic trong hỗn hợp X là
A. 34,5%.
B. 51,7%.
C. 38,8%.
D. 43,1%.
- Câu 315 : Cho 12,6 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 tác dụng vừa đủ với 245 gam dung dịch H2SO4 16% sau khi X tan hết thu được 1,792 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một muối duy nhất có nồng độ là 17,1599%. Cho 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị gần nhất với m là
A. 120
B. 105
C. 110
D. 125
- Câu 316 : Cho sơ đồ phản ứng sau:
A. X là tinh bột và T là ancol etylic
B. Z là axit gluconic và H là sobitol
C. P là ancol etylic và G là oxi đơn chất
D. X là xenlulozơ và Y là glucozơ
- Câu 317 : Cho dãy các chất: Na2CO3, Al(OH)3, NaHCO3, NaAlO2, (NH4)2CO3, NaHSO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 318 : Cho các phương pháp sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 319 : Hòa tan hoàn toàn 29,04 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước thu được dung dịch X và 4,032 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 vào X, sự phụ thuộc số mol kết tủa và số mol khí CO2 được biểu diễn theo đồ thị nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 320 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm mg và các oxit sắt (trong hỗn hợp X sắt chiếm 56% về khối lượng) vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,74 mol HCl và 0,06 mol HNO3 thu được dung dịch Y và 1,792 lit hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H2 là 8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Trung hòa dung dịch Y cần vừa đúng 140ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch T chỉ chứa các muối clorua. Cho T tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 110,51 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 15
B. 20
C. 25
D. 10
- Câu 321 : Hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol là 1 : 1. Hiđro hóa hoàn toàn X bằng lượng H2 vừa đủ (Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X cho được phản ứng tráng gương
B. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường, tạo phức xanh lam
C. X tác dụng với dung dịch NaOH dư, theo tỉ lệ mol 1 : 1
D. Trong phân tử của Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
- Câu 322 : Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, không phân nhánh có tỉ lệ mol là 1 : 1 : 1. Đốt cháy hoàn toàn 23,52 gam X cần dùng 0,84 mol O2, thu được CO2 và H2O. Đun nóng 23,52 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được 25,56 gam muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol đều no, đơn chức. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 12,0 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp X là
A. 36,22%.
B. 36,73%.
C. 39,80%.
D. 33,67%.
- Câu 323 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS và Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch Y và khí Z. Hấp thụ hết Z vào 100ml dung dịch hỗn hợp Na2SO3 3M và NaOH 4M thu được dung dịch A chứa hai muối Na2SO3 và NaHSO3 với tỉ lệ mol 2 : 1. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho khí CO đi qua ống sứ chứa toàn bộ chất rắn B, nung nóng thu được 5,76 gam hỗn hợp D gồm Fe và các oxit của Fe. Hấp thụ hết khí sinh ra vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 4 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,40
B. 7,28
C. 7,04
D. 6,72
- Câu 324 : Cho 16,0 gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào 250ml dung dịch NaHCO3 2M và BaCl2 0,2M. Sau khi kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch X chỉ chứa các muối có khối lượng giảm 13,85 gam so với dung dịch ban đầu. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào X, đến khi thoát ra 0,05 mol khí thì đã dùng V ml. Giá trị của V là
A. 350
B. 150
C. 250
D. 200
- Câu 325 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất và X tác dụng được với Na. Đốt cháy hết m gam X cần vừa đúng 0,15mol O2 thu được 0,26 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 120ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch giảm 11,38 gam so với ban đầu. Mặt khác đun nóng m gam X với 40ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A. Chưng cất dung dịch A thu được chất rắn Y và hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về X?
A. X có tất cả 3 đồng phân cấu tạo
B. X không có đồng phân hình học
C. X tách nước tạo ra sản phẩm tham gia được phản ứng trùng hợp
D. X có 1 công thức cấu tạo oxi hóa tạo ra sản phẩm tham gia được phản ứng tráng gương
- Câu 326 : Hỗn hợp X chứa ba peptit đều mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon và có khối lượng phân tử tăng dần. Đun nóng m gam X cần dùng 640ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Y chỉ chứa các muối của glyxin, alanin và valin; trong đó muối của glyxin chiếm 32,77% về khối lượng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 2,4 mol O2, thu được 4,08 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp X là
A. 45,34%.
B. 35,58%.
C. 39,39%.
D. 37,78%.
- Câu 327 : Nung nóng 24,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2 và Fe trong bình kín (không có không khí), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y chỉ gồm các oxit và 0,14 mol NO2. Cho Y vào dung dịch chứa NaNO3 và 0,36 mol H2SO4 thu được dung dịch chỉ chứa các muối và 0,05 mol NO. Mặt khác, cho 24,04 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 20,16% thì thu được dung dịch Z và 0,1 mol NO. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong Z gần nhất với
A. 22%.
B. 14%.
C. 31%.
D. 26%.
- Câu 328 : Phát biểu sai là?
A. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện
B. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit
D. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen)
- Câu 329 : Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với ở nhiệt độ thường là
A. Glucozơ
B. Axit axetic
C. Ancol etylic
D. Saccarozơ
- Câu 330 : Hỗn hợp X gồm valin và glyxylalanin. Cho a mol X vào 100 ml dung dịch 0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng, thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,275
B. 0,125
C. 0,150
D. 0,175
- Câu 331 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ở điều kiện thường?
A. Cho vào dung dịch HF
B. Sục khí vào dung dịch NaOH
C. Cho dung dịch vào dung dịch NaOH
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch dung
- Câu 332 : Cho cân bằng hóa học (trong bình kín có dung tích không đổi):
A. Khi cho vào hệ phản ứng một lượng thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
B. Khi giảm áp suất chung của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với giảm
C. Khi tăng nhiệt độ của hệ phản ứng thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với tăng
D. Khi hạ nhiệt độ của hệ phản ứng thì màu nâu đỏ nhạt dần
- Câu 333 : Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường
A. Ca
B. Fe
C. Cu
D. Ag
- Câu 334 : Cho dãy các chất: số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 335 : Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch thì dung dịch trong ống nghiệm
A. Chuyển từ màu vàng sang màu da cam
B. Chuyển từ màu da cam sang màu vàng
C. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh
D. Chuyển từ màu da cam sang màu tím
- Câu 336 : Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch loãng, đun nóng?
A. Xenlulozơ
B. Sacarozơ
C. Tinh bột
D. Fructozơ
- Câu 337 : Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
A. 132
B. 118
C. 104
D. 146
- Câu 338 : Đốt cháy hoàn toàn 15,48 gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần dùng 0,54 mol sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch dư thu được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 22,14g
B. 19,44 g
C. 21,24 g
D. 23,04 g
- Câu 339 : Hỗn hợp X chứa hai ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng liên tiếp. Y là axit không no có một liên kết C=C trong phân tử, đơn chức, mạch hở. Trộn X và Y với tỉ lệ khối lượng tương ứng là 19: 108 thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,465 mol thu được 0,43 mol . Nếu este hóa (H=100%) hỗn hợp Z thì khối lượng este thu được gần nhất với
A. 3 gam
B. 2 gam
C. 5 gam
D. 4 gam
- Câu 340 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin
B.metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin
- Câu 341 : Cho sơ đồ phản ứng:
A. Bị khử bởi
B. Tác dụng được với dung dịch
C. Bị oxi hóa bởi xúc tác tạo axit cacboxylic
D. Tác dụng được với Na
- Câu 342 : Hòa tan vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: ,. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
- Câu 343 : Hỗn hợp rắn A gồm Mg, Al và Cu. Đốt cháy m gam rắn A cần dùng 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm và có tỉ khối so với He bằng 9,6 thu được hỗn hợp rắn B gồm các oxit. Hòa tan hoàn toàn B cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,6M và xM. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được (3m+5,94) gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,4 gam
B. 7,8 gam
C. 8,6 gam
D. 12,4 gam
- Câu 344 : Dẫn m gam hỗn hợp X chứa 2 ancol qua ống sứ chứa CuO đun nóng, thu được hỗn hợp Y chứa 2 anđehit đều no, mạch hở và không phân nhánh; đồng thời khối lượng ống sứ giảm 5,12 gam. Lấy toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch trong đun nóng thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác đốt cháy m gam X cần dùng 0,42 mol . Phần trăm khối lượng của ancol có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là
A. 49,6%
B. 37,2%
C. 74,4%
D. 55,8%
- Câu 345 : Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X và Y X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 21,2 gam
B. 20,2 gam
C. 21,7 gam
D. 20,7 gam
- Câu 346 : Trong các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 347 : Điện phân 1 lít dung dịch X gồm 0,6M và0,4M trong bình điện phân không có màng ngăn đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y, sản phẩm khử của (nếu có) là NO duy nhất, hiệu suất điện phân là 100%. Hiệu khối lượng dung dịch X và Y gần nhất là:
A. 91 gam
B. 102 gam
C. 101 gam
D. 92 gam
- Câu 348 : Cho m gam hỗn hợp gồm và Ca vào nước (dùng rất dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X và 3,12 gam kết tủa. Cho hỗn hợp khí X đi chậm qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y chỉ chứa các hiđrocacbon có tỉ khối so với bằng 9,45. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch dư, thấy lượng phản ứng là 19,2 gam. Giá trị của m là
A. 23,08 gam
B. 24,00 gam
C. 21,12 gam
D. 25,48 gam
- Câu 349 : Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X (chứa C, H, O) có công thức đơn giản nhất trùng công thức phân tử, (trong đó tổng khối lượng cacbon và hiđro bằng 0,46 gam) cần 0,896 lít (đktc). Toàn bộ sản phẩm cháy dẫn vào dung dịch dư, thấy khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng giảm 1,6 g so khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Biết X tác dụng Na số mol thu được bằng số mol X phản ứng, khi X tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1 : 2. Giá trị m và đồng phân X thỏa mãn là
A. 0,6 và 4
B. 0,62 và 6
C. 0,6 và 5
D. 0,62 và 7
- Câu 350 : Từ chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol các chất)
A. 222
B. 202
C. 204
D. 194
- Câu 351 : Trong số các phát biểu sau về anilin:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 352 : Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, và cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 150,32
B. 151,40
C. 152,48
D. 153,56
- Câu 353 : Cho X là một hợp chất hữu cơ đơn chức (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O) tác dụng hoàn toàn với 1 lít dung dịch KOH 2,4M rồi cô cạn thì thu được 210 gam chất rắn khan Y và m gam ancol Z. Oxi hóa không hoàn toàn m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác thì thu được hỗn hợp T. Chia T thành 3 phần bằng nhau:
A. etyl fomat
B. propyl axetat
C. metyl axetat
D. etyl axetat
- Câu 354 : X và Y là hai peptit mạch hở, đều tạo bởi glyxin và alanin (X và Y hơn kém nhau một liên kết peptit), Z là . Đun nóng 31,88 g hỗn hợp T gồm X, Y, Z trong 1 lít dung dịch NaOH 0,44M vừa đủ, thu được dung dịch B chứa 41,04 gam hỗn hợp muối. Biết trong T nguyên tố oxi chiếm 37,139% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của Y có trong T gần nhất với
A. 27%
B. 36%
C. 26%
D. 18%
- Câu 355 : Este nào sau đây tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to)?
A. Etyl axetat
B. Metyl acrylat
C. Tripanmitin
D. Isoamyl axetat
- Câu 356 : Trong các dung dịch có cùng nồng độ mol sau đây, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. NaNO3
B.Al(SO4)3
C. Ba(OH)2
D. HCl
- Câu 357 : Silic thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. Si + 2F2→ SiF4
B. Si+ 2NaOH + H2O→Na2SiO3 + 2H2
C. Si + O2→ SiO2
D. 2Mg + Si Mg2Si
- Câu 358 : Theo tổ chức WTO, nồng độ tối đa cho phép của Pb2+ trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/lít. Nguồn nước ứng với kết quả phân tích nào sau đây bị ô nhiễm nặng nhất bởi Pb2+?
A. Có 0,02 mg Pb2+trong 0,5 lít nước.
B. Có 0,04 mg Pb2+trong 0,75 lít nước.
C. Có 0,04 mg Pb2+trong 0,75 lít nước.
D. Có 0,5 mg Pb2+trong 4 lít nước.
- Câu 359 : Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe trong dung dịch là?
A. Zn2+, Cu2+, Ag+
B. Fe3+, Cu2+, Ag+
C. Mg2+, Au3+, Fe3+
D. Al3+, Cu2+, Ag+
- Câu 360 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào dung dịch nào sau đây không thu được kết tủa?
A. AlCl3
B. CuSO4
C. Fe(NO3)2
D. Ba(HCO3)2
- Câu 361 : Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 (loãng)?
A. K2CrO4
B. Cr(OH)3
C. K2Cr2O7
D. NaCrO2
- Câu 362 : Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành poli(metyl metacylat)?
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2
D. CH2=C(CH3)COOCH3
- Câu 363 : Ancol nào sau đây là ancol bậc hai?
A. Butan-2-ol
B. Butan-1-ol
C. Propan-1-ol
D. 2-metylpropan-2-ol
- Câu 364 : Chất X có công thức phân tử C3H6O3. Công thức đơn giản nhất của X là
A. CH2O
B. C2H4O2
C. C3H6O3
D. C6H12O6
- Câu 365 : Đốt cháy 33,6 gam Fe trong bình kín chứa 16,8 lít Cl2 (đktc), sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 86,85
B. 76,2
C. 81,25
D. 97,5
- Câu 366 : Thủy phân hoàn toàn 25,84 gam phenyl axetat trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 35,00
B. 37,62
C. 38,42
D. 38,60
- Câu 367 : Cho các chất sau: HCl (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang phải) là
A. (Y), (T), (X), (Z)
B. (T),(Y), (X), (Z)
C. (X), (Z), (T), (Y)
D. (Y), (T), (Z), (X)
- Câu 368 : Ứng với công thức phân tử C6H12O2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol không bị oxi hóa bởi CuO ở nhiệt độ cao?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 369 : Cho 15 gam amin no, mạch hở X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 33,25 gam muối. Công thức hóa học của X là
A. CH3NH2
B. C2H5CH2
C. CH2(NH2)2
D. C2H4(NH2)2
- Câu 370 : Cho 31,5 gam hỗn hợp X gồm fructozơ và saccarozơ tác dụng hoản toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,28 gam Ag. Phần trăm khối lượng của saccarozơ trong X là
A. 54,29%.
B. 86,86%.
C. 45,71%.
D. 13,14%.
- Câu 371 : Cho a mol Cu vào dung dịch chứa a mol AlCl3 và 3a mol FeCl3 sau các phản ứng, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH loãng, dư (không chứa khí O2 hòa tan) vào X, số kết tủa thu được là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 372 : Tiến hành thí nghiệm như hình sau:
A. Photpho đỏ bốc cháy trước photpho trắng
B. Photpho trắng biến thành photpho đỏ rồi bốc cháy
C. Photpho trắng bốc cháy trước photpho đỏ
D. Hai mẫu photpho không nóng chảy mà thăng hoa cùng lúc
- Câu 373 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp T gồm x mol Ca, y mol CaC2 và z mol Al3C4 vào nước dư. Sau phản ứng, thu được dung dịch trong suốt, chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z là
A. x+y=4z
B. x+y=8z
C. x+2y=8z
D. x+y=2z
- Câu 374 : Sục 2a mol CO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 (ở nhiệt độ thường), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất sau: CaCl2, NaOH, NaHSO4, CaCO3, HBr, SO2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 375 : Clo hóa ankan X (có chiếu sáng), thu được 105 gam hỗn hợp các dẫn xuất monoclo và điclo. Hấp thụ hoàn toàn khí HCl sinh ra vào nước rồi trung hòa bằng dung dịch NaOH 1M thì cần vừa đủ 2 lít. Công thức phân tử của X là
A. CH4
B. C2H6
C. C3H8
D. C4H10
- Câu 376 : Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được a mol hỗn hợp khí Y gồm NO2 và O2. Dẫn toàn bộ Y và nước (dư), sau phản ứng, còn lại 0,375a mol khí không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan trong nước không đáng kể). Phần trăm khối lượng của Cu(NO3)2 trong X là
A. 42,44%
B. 86,90%
C. 52,50%
D. 68,86%
- Câu 377 : Hỗn hợp X gồm ba chất có cùng số mol trong số các chất sau: (1) Fe, (2) FeCO3, (3) FeO, (4) Fe(OH)3. Cho a mol X tác dụng với HNO3 (đặc, nóng, dư), sau phản ứng còn lại a mol khí. Biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Hỗn hợp X gồm
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
- Câu 378 : Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 x mol/lit. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V lít) theo đồ thị sau:
A. 0,14
B. 0,16
C. 0,18
D. 0,20
- Câu 379 : Cho dãy các chất: HCOOC2H5, HCHO, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C2H5OK, C2H4, C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy có thể điều chế trực tiếp ra ancol etylic (bằng một phản ứng) là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 380 : Ứng với công thức phân tử CxH4O2 (M<80) có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở, bền, chỉ có một loại nhóm chức, có phản ứng tráng bạc?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 381 : Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Mg và N2; (2) CuO và CO; (3) Al2O3 và Cr; (4) Fe và Cu(NO3)2 (rắn); (5) Mg và MgCO3. Số trường hợp xảy ra sự oxi hóa kim loại là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 382 : Kết quả của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi nhận ở bảng sau:
A. Anđehit fomic, glucozơ, etyl axetat, tinh bột
B. Glucozơ, glixerol, triolein, tinh bột
C. Saccarozơ, etylen glicol, triolein, tinh bột
D. Metyl fomat, sobitol, triolein, xenlulozơ
- Câu 383 : Hỗn hợp X gồm ancol isopropylic, metyl fomat, anđehit malonic và ancol benzylic. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 11,872 lít O2 (đktc), thu được H2O và 19,36 gam CO2. Mặt khác, cho m gam X phản ứng hết với Na dư, thu được a mol H2. Giá trị của a là
A. 0,03
B. 0,04
C. 0,05
D. 0,06
- Câu 384 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước (dư), thu được dung dịch X (Y) trong suốt và thoát ra 1,008 lít H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào X (Y), sau các phản ứng, thu được 11,7 gam kết tủa và dung dịch Y (Z). Cho Y (Z) phản ứng vừa đủ với dung dịch nước vôi trong, thu được 35,64 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 28,59
B. 25,29
C. 30,09
D. 32,49
- Câu 385 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 72,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong khí trơ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần. Phần một phản ứng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch NaOH 1M, thu được 4,032 lít H2 (đktc). Phần hai phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl loãng (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 47,02
B. 39,70
C. 52,70
D. 36,86
- Câu 386 : Đun nóng 10,12 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở Y và Z (My<MZ) trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối E và 5,08 gam hỗn hợp ancol. Nung m gam E với vôi tôi xút dư, thu được hỗn hợp F gồm 2 ankan đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn F cần vừa đủ 6,496 lít O2 (đktc). Tổng số nguyên tử trong phân tử Z bằng
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
- Câu 387 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu vào 1,15 lít dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 78,2 gam muối và hỗn hợp Z gồm NO và N2O, có tỉ khối so với H2 là 16,4. Cho Y tác dụng 600ml dung dịch NaOH 2M (đung nhẹ), sau các phản ứng, lọc tách kết tủa rồi cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp rắn T. Nung nóng T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 75,55 gam rắn. Giá trị của m là:
A. 18,4
B. 18,6
C. 18,8
D. 19,0
- Câu 388 : Thủy phân hoàn toàn 33,04 gam hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X và Y (MX<MY) trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam hỗn hợp F gồm muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn m gam F, thu được 25,44 gam Na2CO3 và 2,32 mol hỗn hợp gồm N2, CO2, H2O. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử X, Y nhỏ hơn 10 và X không có đồng phân peptit. Khối lượng muối vủa glyxin trong m gam F là
A. 29,10 gam
B. 31,04 gam
C. 38,80 gam
D. 34,92 gam
- Câu 389 : Nung nóng 21,6 gam Mg và Fe(NO3)2 trong bình chân không, sau một thời gian, thu được chất rắn X và 0,15 mol hỗn hợp NO2 và O2. Hòa tan X trong 200 gam dung dịch HCl (loãng), thu được dung dịch Y chỉ chứa 30,86 gam muối và 1,796 lít (đktc) hỗn hợp gồm NO và H2 có tỉ khối so với He là 5,75. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 (dư), thu được 88,26 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của FeCl3 trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,0
B. 6,1
C. 6,2
D. 6,3
- Câu 390 : Hỗn hợp X gồm hai amino no, đơn chức, mạch hở, có tỉ khối so với H2 là 18,5. Hỗn hợp Y gồm glyxin, valin, axit glutamic và lysin, Đốt cháy hoàn toàn 0,52 mol hỗn hợp Z gồm X và Y (tỉ lệ khối lượng tương ấy 1:3). Mặt khác, cho 10,36 gam Z tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 16,2 gam muối. Phần trăm khối lượng của glyxin trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5
B. 7
C. 9
D. 11
- Câu 391 : Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Poliisopren
B. Poli(vinyl clorua)
C. Poliacrilonitrin
D. Poli(metyl metacrylat)
- Câu 392 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
A. Propyl axetat
B. Metyl acrylat
C. Vinyl fomat
D. Metyl propionat
- Câu 393 : Axit nào sau đây là axit một nấc?
A. H2SO4
B. H2CO3
C. CH3COOH
D. H3PO4
- Câu 394 : Ở nhiệt độ thuờng, dung dịch NaHCO3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. BaCl2
B. Ca(OH)2
C. Ba(NO3)2
D. K2CO3
- Câu 395 : Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. nước vôi trong
B. giấm
C. ancol etylic
D. dung dịch muối ăn
- Câu 396 : Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (ở nhiệt độ thường), hiện tượng quan sát được là gì?
A. Không có hiện tượng xảy ra
B. Có bọt khí thoát ra
C. Có kết tủa trắng
D. Có bọt khí và có kết tủa
- Câu 397 : Chất nào sau đây không khử được sắt (III) oxit (ở nhiệt độ cao)?
A. CO2
B. Al
C. CO
D. H2
- Câu 398 : Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 đặc, nguội
B. NaOH
C. HCl
D. H2SO4 loãng
- Câu 399 : Cấu hình electron của nguyên tử Cr là
A. [Ar]3d54s2
B. [Ar]3d64s2
C. [Ar]3d34s2
D. [Ar]3d54s1
- Câu 400 : Đun nóng ancol etylic với H2SO4đặc ở 140°C, thu được sản phẩm chính là
A. (C2H5)2O
B. C2H4
C. (CH3)2O
D. C2H6
- Câu 401 : Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?
A. C2H2
B. HCHO
C. CCl4
D. HCN
- Câu 402 : Ngâm lá Zn trong ống nghiệm đựng dung dịch HCl thấy có bọt khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm thì
A. phản ứng ngừng lại
B. tốc độ thoát khí không đổi
C. tốc độ thoát khí giảm
D. tốc độ thoát khí tăng
- Câu 403 : Cho 7,2 gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag thu được là
A. 4,32 gam
B. 8,64 gam
C. 4,80 gam
D. 9,60 gam
- Câu 404 : Cho các chất sau: (X) CH3-CH2-CHO; (Y) CH=CH-CHO; (Z) (CH3)2CH-CHO; (T) CH2=CH-CH2-OH. Các chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra cùng một sản phẩm là
A. (X), (Y), (Z).
B. (X), (Y), (T).
C. (Y), (Z), (T).
D. (X), (Z), (T).
- Câu 405 : Sơ đồ chuyển hóa nào sau đây sai (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học)?
A. N2 → NH3 → NO → HNO3
B. NH4NO3 → NaNO3 → NO → NO2
C. NO → NO2 → HNO3 → NaNO3
D. NaOH → NaNO3 → HNO3 → NO
- Câu 406 : Cho a mol kali vào 100 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng, thu được dung dịch chứa 5,93 gam chất tan. Giá trị của a là
A. 0,06
B. 0,08
C. 0,10
D. 0,12
- Câu 407 : Cho 13,64 gam hỗn họp X gồm Al và Cr tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 (loãng, nóng), thu được 50,12 gam muối. Phần trăm khối lượng của Cr trong X là
A. 23,75%.
B. 54,25%.
C. 45,75%.
D. 76,25%.
- Câu 408 : Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp gồm 9,2 gam ancol etylic và 16,8 gam axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 12,32 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 50,0%.
B. 66,7%.
C. 70,0%.
D. 83,3%.
- Câu 409 : Hình vẽ dưới đây mô tả phản ứng điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm:
A. Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bị bay hơi khi đun nóng
B. H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước
C. Etyl axetat sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ
D. Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat
- Câu 410 : Cho m gam dung dịch chất X vào m gam dung dịch chất Y, thu được 2m gam dung dịch Z. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư hoặc dung dịch BaCl2 dư đều thu được a gam kết tủa. Hai chất X và Y lần lượt là
A. NaHCO3 và NaHSO4
B. Na2CO3 và NaHSO4
C. Na2SO4 và NaHSO4
D. Na2CO3 và NaHCO3
- Câu 411 : Cho 8,4 gam (NH2)2CO (urê) tác dụng với dung dịch nước vôi trong (dư, đun nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là
A. 10,36
B. 5,60
C. 7,98
D. 9,17
- Câu 412 : Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hop HCl 0,08M và H2SO4 0,06M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,05M và KHCO3 0,07M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V ml CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 672
B. 448
C. 560
D. 784
- Câu 413 : Cho các chất sau: glucozo, fructozo, saccarozo, triolein, tristearin, xenlulozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, tạo thành sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 414 : Đốt cháy hoàn toàn 6,16 gam hiđrocacbon mạch hở X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong. Sau các phản ứng, thu được 33 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,44 gam. Công thức phân tử của X là
A. C3H4
B. C2H4
C. C3H8
D. C4H6
- Câu 415 : Cho 0,2 mol amino axit no, mạch hở X (chỉ chứa hai loại nhóm chức) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 49,9 gam rắn. Công thức của X là
A. H2NC3H5(COOH)2.
B. (H2N)2C2H3COOH.
C. H2NC2H3(COOH)2.
D. (H2N)2C3H5COOH.
- Câu 416 : Nung các ống nghiệm X, Y, Z (mỗi ống nghiệm chỉ chứa một muối nitrat) ở nhiệt độ cao trong không khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm nguội các ống nghiệm, kết quả thu được như sau: Trong X không còn lại chất rắn; trong Y còn lại chất rắn màu trắng; trong Z còn lại chất rắn màu đen tan trong dung dịch HCl tạo thành dung dịch màu xanh. Các ống nghiệm X, Y, Z lần lượt chứa:
A. NH4NO3, Zn(NO3)2, AgNO3
B. Hg(NO3)2, Ca(NO3)2, Fe(NO3)2
C. NH4NO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2
D. NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2
- Câu 417 : Hiện tượng nào sau đây mô tả sai?
A. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng, thu được dung dịch có màu vàng
B. Thêm dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch K2CrO4, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
C. Thêm lượng dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
D. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3, thu được kết tủa màu vàng, sau đó kết tủa tan dần
- Câu 418 : Đốt cháy hoàn toàn este X (no, đa chức, mạch hở), thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích khí O2 đã phản ứng (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ). Thủy phân hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 2a mol NaOH trong dung dịch, thu được một muối của axit cacboxylic và một ancol. Số công thức cấu tạo phù họp của X là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 419 : Chất E (C2H10N2O3) hoặc chất F (CH4N2O) tác dụng với dung dịch HCl đều thu được khí Z. Đun nóng hỗn hợp gồm E và F trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch T và hỗn họp M gồm hai khí X và Y. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các chất X và Y đều làm xanh quỳ tím ẩm
B. Các chất X, Y và Z đều tan tốt trong nước
C. Chất F tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được kết tủa trắng
D. Dung dịch T chứa một muối duy nhất
- Câu 420 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:
A. Lòng trắng trứng, vinyl axetat, triolein, hồ tinh bột
B. Triolein, lòng trắng trứng, vinyl axetat, hồ tinh bột
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat
D. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột
- Câu 421 : Cho các thí nghiệm sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 422 : Cho các phát biểu sau:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 423 : Thủy phân hoàn toàn a mol este no, hai chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam ancol T và 8,3 gam hỗn họp F gồm y gam muối Y và z gam muối Z (My > Mz). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Tỉ lệ y : z có giá trị là
A. 1,41
B. 1,42
C. 1,43
D. 1,44
- Câu 424 : Dần 3,136 lít (đktc) hỗn hợp CO và NH3 đi qua m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí và hơi X có tỉ khối so với H2 là 14,95 và hỗn hợp rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 32,52 gam muối và 1,792 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 12,8
B. 9,6
C. 11,2
D. 8,0
- Câu 425 : Đốt cháy hoàn toàn 6,1 gam hỗn hợp X gồm stiren và hai axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Dần toàn bộ Y qua dung dịch nước vôi trong dư, sau các phản ứng, thu được 34 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 15,26 gam. Nếu cho 6,1 gam X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,04
B. 0,05
C. 0,06
D. 0,07
- Câu 426 : Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là CH8N2O3 và CH6N2O3. Đun nóng 9,48 gam X trong V ml dung dịch KOH 1M (dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn họp rắn Y và hỗn hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H2 là 11,5. Nung m gam Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 12,86 gam rắn. Giá trị của V là
A. 140
B. 160
C. 180
D. 200
- Câu 427 : Hòa tan hoàn toàn 6,43 gam hỗn họp X gồm Al, K và K20 vào nước (dư), thu được dung dịch Y trong suốt và thoát ra 2,576 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 0,2M vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
A. 380
B. 400
C. 420
D. 440
- Câu 428 : Hòa tan hết m gam CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa 0,24 mol NaCl, thu đươc dung dịch X. Điện phân X bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi (điện cực trở, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây, thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp hai khí ở cả hai điện cực. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 13,92 gam so với dung dịch ban đầu. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
A. 10,0
B. 12,5
C. 15,0
D. 17,5
- Câu 429 : Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (Mx < My < Mz) trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 34,66 gam hỗn hợp muối của glyxin, alanin và valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 3,808 lít N2 (đktc); 47,98 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Biết tổng số hên kết peptit trong phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 7. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất vói giá trị nào sau đây?
A. 80
B. 84
C. 88
D. 92
- Câu 430 : Hòa tan hoàn toàn 21,38 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và FeCl2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 14,967% về khối lượng) vào dung dịch chứa HCl và 0,16 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,82 gam muối của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 17 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 115,54 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của FeCl2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35,5
B. 23,5
C. 41,5
D. 29,5
- Câu 431 : Dung dịch chất nào sau đây có môi trường kiềm?
A. H2SO4
B. NaOH
C. HCOOH
D. KCl
- Câu 432 : Ở điều kiện thường, Si tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây?
A. O2
B. Mg
C. F2
D. N2
- Câu 433 : Trong hợp chất, các kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa
A. +4
B. +1
C. +2
D.+3
- Câu 434 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg
B. Ca
C. Na
D. Fe
- Câu 435 : Thành phần chính của quặng boxit là
A. K2O.Al2O3
B. 3NaF.AlF3
C. SiO2.2H20
D. Al2O3.2H2O
- Câu 436 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu
B. S
C. Fe2O3
D. PbS
- Câu 437 : Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. Cr2(SO4)3
B. Cr2O3
C. CrO3
D. K2CrO4
- Câu 438 : Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2,NO2,H2S. Để loại bỏ các khí này một các hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. NaCl
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. CaCl2
- Câu 439 : Cho este X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được natri acrylat và ancol metylic. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2
B. C5H8O2
C. C3H6O2
D.C4H8O2
- Câu 440 : Paracetamol hay acetaminophen là một thuốc có tác dụng hạ sốt và giảm đau. Công thức cấu tạo của chất này được biểu diễn bởi hình vẽ sau đây:
A. 7
B. 9
C. 11
D. 13
- Câu 441 : Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaHCO3
B. KOH
C. CH3COOH
D. HCl
- Câu 442 : Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?
A. Tơ nitron
B. Tơ tằm
C. Tơ visco
D. Tơ nilon – 6
- Câu 443 : Đốt cháy hoàn toàn 11,7 gam isoamyl axetat cần vừa đủ V lít O2 ( đktc). Giá trị của V là
A. 19,264
B. 19,040
C. 18,816
D. 19,152
- Câu 444 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3, sau các phản ứng, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2
B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2
C. AgNO3 và Zn(NO3)2
D. Fe(NO3)2 và AgNO3
- Câu 445 : Cho 15,13 gam chất X có công thức phân tử C3H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 15,98 gam muối khan. Công thức X là
A. H2NC2H4COOH
B. HCOONH3C2H3
C. C2H3COONH4
D.H2NCH2COOCH3
- Câu 446 : Lên men m kg tinh bột, thu được 5 lít dung dịch ancol etylic . Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml và hiệu suất cả quá trình điều chế là 80%. Giá trị của m là
A. 4,05
B. 3,60
C. 3,24
D. 4,50
- Câu 447 : Cho a mol P2O5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 2,5a mol Ca(OH)2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 11,64 gam rắn khan. Giá trị của a là
A. 0,02
B. 0,04
C. 0,06
D. 0,08
- Câu 448 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí CO2 từ dung dịch HCL và CaCO3.
A. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaHCO3 bão hòa
B. dung dịch Na2CO3 bão hòa và dung dịch HNO3 đặc
C. dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc
D. dung dịch NaHCO3 bão hòa và dung dịch HNO3 đặc
- Câu 449 : Este E ( đơn chức, mạch hở, phân tử chứa hai liên kết π) có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố . Thủy phân E bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có chứa ancol. Số công thứ cấu tạo phù hợp của E là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 450 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các este thường ít tan trong nước và nhẹ hơn nước
B. Dầu mỡ bị ôi thiu khi để lâu ngày trong không khí
C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch
D. Isoamyl axetat có mùi chuối chín
- Câu 451 : Sục khí CO2 vào dung dịch chưa a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa phục thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau:
A. a + 2b = c + d
B.a + b = c + d
C. a + b = 2c + d
D. a + 2b = 2c + d
- Câu 452 : Nhiệt phân hoàn toàn m gam mỗi muối sau trong bình chân không: KNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, AgNO3. Với muối nào thì tổng số mol khí thu được sau phản ứng ( giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác) có giá trị lớn nhất?
A. KNO3
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. AgNO3
- Câu 453 : Hỗn hợp X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, khuấy đều, thu được dung dịch Z chứa hai chất tan và phần không tan T. Cho khí CO dư qua bình chứa T nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn E. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp E chứa tối đa
A. 3 đơn chất
B. 2 đơn chất và 2 hợp chất
C. 1 đơn chất và 2 hợp chất
D. 2 đơn chất và 1 hợp chất
- Câu 454 : Cho dãy các chất sau: metyl format, đimetyl malonat, saccarozơ, glixerol, etanal, axit fomic, metanal, fructozơ, xenlulozơ. Số chất trong dãy khi đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO2 bằng số O2 phản ứng là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 455 : Từ hai chất X và Y thực hiện các phản ứng sau ( theo đúng tỉ lệ mol):
A. CaCO3, NaHSO4
B.CaCO3, K2CO3
C. BaCO3, KHCO3
D. MgCO3, NaHCO3
- Câu 456 : Thực hiện các thí nghiệm sau :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 457 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HCOOCH3. Nhiệt độ sôi của chúng được ghi trong bảng sau:
A. Chất X là CH3COOC2H5
B. Chất Y là CH3CH2CH2OH
C. Chất Z là CH3COOH
D. Chất T là HCOOCH3
- Câu 458 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 (dư), sau phản ứng, khối lượng dung dịch giảm 81 gam. Mặt khác, hiđrat hóa anken X chỉ thu được tối đa một ancol. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 459 : Nung nóng 50 gam NaOH với 40 gam cát khô (chứa SiO2 và tạp chất trơ), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rẵn X. Hòa tan X vào nước (dư), thu được dung dịch Y và một phần cặn không tan. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 ( đktc) vào Y, thu được 5,85 gam kết tủa. Hàm lượng SiO2 trong cát là
A. 75%.
B. 80%.
C. 90%.
D. 96% .
- Câu 460 : Cho a mol chất X có công thức phân tử C10H16O4 ( mạch hở) phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và 2a mol chất Z. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất T có tỉ khối so với Z là 0,7. Nhận xét nào sau đây sai?
A. Chất X có bốn công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, tº) theo tỉ lệ mol 1: 1
C. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol Y, thu được 4 mol CO2
D. Chất T làm mất màu nước brom ở điều kiện thường
- Câu 461 : Từ chất X tiến hành các phản ứng sau:
A. 5
B. 6
C. 4
D. 2
- Câu 462 : Hòa tan hoàn toàn 8,148 gam hỗn hợp X gồm Al, MgO và Zn(NO3)2 trong V ml dung dịch KHSO4 1M, thu được dung dịch chỉ chứa 61,68 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp gồm hai đơn chất, có tỉ khối so với He là 2,5. Giá trị của V là
A. 360
B. 380
C. 400
D. 420
- Câu 463 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai triglixerit mạch hở ( đều tạo từ axit panmitic và axit oleic) cần vừa đủ 50,96 lít O2 ( đktc), thu được b mol CO2 và c mol H2O ( b – c = 0,1). Phần trăm khối lượng của triglixerit có phân tử khối lớn hơn trong X là
A. 34,02%.
B. 68,02% .
C. 67,35%.
D. 34,72%.
- Câu 464 : Tiến hành thí nghiệm với bốn chất khí X, Y, Z, T như hình vẽ:
A. C2H2, H2S, C2H4, C3H8
B. C2H4, SO2, C3H4 (anlen), C2H6
C. C3H6 (propen), NO2, C4H6 (đivinyl), C2H6
D. C2H4, CO2, C2H2, CH4
- Câu 465 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 200 ml dung dịch KHCO3 0,6M và Ca(HCO3)2 0,5M. Sau các phản ứng, khối lượng dung dịch giảm 15,34 gam so với dung dịch ban đầu. Lọc tách kết tủa, thu được dung dịch Y. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào Y cho tới khi vừa có khí thoát ra thì thấy dùng hết 230 ml. Phần trăm khối lượng của Na trong X là
A. 12,27%.
B. 16,77%.
C. 14,38%.
D. 18,29%.
- Câu 466 : Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là C3H7NO2 và C3H7NO4. Đun nóng m gam X trong dung dịch KOH ( dư 20% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hộp rắn Y và hỗn hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được K2CO3; 8,064 lít CO2 ( đktc) và 3,78 gam H2O. Giá trị của m là
A. 18,69
B. 22,53
C. 21,57
D. 25,41
- Câu 467 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, CuO và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl(loãng, dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0,25 gam rắn không tan. Cô cạn Y rồi cho hỗn hợp muối thu được phản ứng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 113,44 gam kết tủa. Mặt khác, hoàn tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch H2SO4 ( đặc, nóng, dư), thu được 5,04 lít SO2 ( đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là
A. 20
B. 24
C. 28
D. 32
- Câu 468 : Nung 12,72 gam hỗn hợp X gồm Al, FeCO3 và Mg(NO3)2 trong bình chân không, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp ký gồm NO2 và CO2. Cho Y tan hoàn toàn trong 200 gam dung dịch chứa 0,44 mol KHSO4 ( loãng), thu được dung dịch Z chỉ chứa 64,94 gam muối sunfat trung hòa và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và CO2, có tỉ khối so với H2 là 16,75. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH, khối lượng kết tủa tối đa thu được là 12,67 gam. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,72
B. 0,73
C. 0,74
D. 0,75
- Câu 469 : Cho X và Y () là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một liên kết peptit trong phân tử, tạo từ glyxin, alanin và valin. Thủy phân hoàn toàn 24,83 gam hỗn hợp E gồm X, Y và hai este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 2,66 gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và 35,13 gam hỗn hợp Z gồm 5 muối. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3; N2; 14,112 lít CO2 ( đktc) và 13,95 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,5
B. 26,5
C. 28,5
D. 29,5
- Câu 470 : Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ), tại anot xảy ra quá trình
A. khử H2O
B. oxi hóa Ag+
C. khử Ag+
D. oxi hóa H2O
- Câu 471 : Trên thế giới có rất nhiều người mắc các bệnh về phổi vì chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính là do trong khói thuốc lá chứa chất.
A. nicotin
B. aspirin
C. cafein
D. moocphin
- Câu 472 : Cho kim loại Ba vào lượng dư hai dung dịch nào sau đây đều không thu được kết tủa?
A. K2CO3, K2SO4
B. KBr, NaNO3
C. NaCl, NaHCO3
D. MgSO4, Ca(NO3)2
- Câu 473 : Polime nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?
A. Xenlulozơ trinitrat
B. Poliacrilonitrin
C. Policaproamit
D. Polistriren
- Câu 474 : Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH2(COOCH3)2
B. HCOOC6H5
C. CH3COOC3H7
D. HCOOC2H3
- Câu 475 : Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl
B. HCl
C. Ba(OH)2
D. HNO3
- Câu 476 : Khí CO không khử được oxit kim loại nào sau đây?
A. MgO
B. CuO
C. PbO
D. FeO
- Câu 477 : Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, hiện tượng nào sau đây xảy ra?
A. Có bọt khí và bột Al không tan hết, thu được dung dịch không màu
B. Có bọt khí và bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch xanh lam
C. Có bọt khí và bột Al không tan hết, thu được dung dịch xanh lam
D. Có bọt khí và bột Al tan dần đến hết, thu được dung dịch không màu
- Câu 478 : Trong các chất sau đây, chất nào có hàm lượng sắt cao nhất?
A. FeS2
B. FeO
C. Fe2O3
D. Fe3O4
- Câu 479 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3S → t0 Cr2O3
B. Cr2O3 + 2NaOH(đặc)→ t0 2NaCrO2 + H2O
C. 3Zn + Cr2(SO4)3→ H+ 3ZnSO4 + 2Cr
D. Cr(OH)3 + KOH → KCrO2 + 2H2O
- Câu 480 : Chất nào sau đây không tác dụng được với Na?
A. Metanol
B. Etanal
C. Axit axetic
D. Phenol
- Câu 481 : Số liên kết π có trong phân tử licopen (C40H56, mạch hở) là
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
- Câu 482 : Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anbumin. Số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 483 : Cho 2,24 gam bột Fe vào 300ml dung dịch AgNO3 0,3M. Sau phản ứng, thu được m gam rắn không tan. Giá trị của m là
A. 9,72
B. 12,96
C. 8,64
D. 10,80
- Câu 484 : Khối lượng TNT (2,4,6-trinitrotoluen) thu được khi cho 230 gam toluene tác dụng với HNO3 đặc, dư (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng, hiệu suất 80%) là
A. 454,0 gam
B. 695,0 gam
C. 556,0 gam
D. 567,5 gam
- Câu 485 : Cho 26,4 gam este đơn chức, mạch hở X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 29,92 gam muối và 14,08 gam ancol. Công thức phân tử của X là:
A. C4H6O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C2H4O2
- Câu 486 : Cho 500ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M vào 400ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,1M và Na2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 41,96 gam
B. 36,51 gam
C. 38,84 gam
D. 39,63 gam
- Câu 487 : Cho este X (C5H8O2, mạch hở) phản ứng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y có phản ứng tráng bạc và muối Z. Nung Z với vôi tôi xút dư, thu được khí T có tỉ khối so với hiđro là 8. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH=CH2
B. CH3COOCH=CHCH3
C. HCOOCH=CHCH2CH3
D. C2H5COOCH=CH2
- Câu 488 : Hòa tan hoàn toàn oxit X (màu lục thẫm) trong dung dịch NaOH (đặc, nóng, dư), thu được dung dịch Y. Sục khí Cl2 (dư) vào Y, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào Z, thu được dung dịch T. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X là oxit lưỡng tính
B. T tác dụng được với FeSO4
C. Y chứa hợp chất Cr(III)
D. Z có màu da cam
- Câu 489 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:
A. KHCO3, H2O, CO2, CaCO3
B. Na2CO3, H2O, CO2, BaCO3
C. NaHCO3, H2O, CO2, Ca(OH)2
D. CaCO3, CaO, CO2, Ba(OH)2
- Câu 490 : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2, có tỉ khối so với H2 là 7,875. Phần trăm thể tích của CO2 trong hỗn hợp X là
A. 12,5%.
B. 37,5%.
C. 25,0%.
D. 50,0%.
- Câu 491 : Cho X là một amin no, đơn chức, mạch hở, bậc II. Cho 11,68 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 17,52 gam muối. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 492 : Đun nóng axit cacboxylic mạch hở X và etylen glicol (xúc tác H2SO4 đặc), thu được chất hữu cơ không no, mạch hở Y. Đốt cháy hoàn toàn a mol Y, thu được 5a mol CO2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của Y là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 493 : Đốt cháy hoàn toàn 11,7 gam hỗn hợp X gồm xenlulozơ và saccarozơ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau các phản ứng, khối lượng dung dịch giảm 57,6 gam. Phần tram khối lượng của xenlulozơ trong X là
A. 30,77%.
B. 27,69%.
C. 41,54%.
D. 46,15%.
- Câu 494 : Nung 18,96 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 trong bình chân không, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn Y. Để hòa tan hoàn toàn Y cần dùng tối thiểu 400ml dung dịch HNO3 1M, thu được a mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 12,48 và 0,08
B. 13,44 và 0,08
C. 12,48 và 0,04
D. 13,44 và 0,04
- Câu 495 : Thủy phân hoàn toàn 26,58 gam triglixerit T bằng dung dịch KOH, thu được 2,76 gam glixerol và hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Số công thức cấu tạo phù hợp của T là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 496 : Tiến hành nhiệt phân hỗn hợp chứa BaCO3, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 trong chân không đến khối lượng không đổi, thu được rắn X. Hòa tan X vào lượng nước dư, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Dẫn luồng khí H2 dư qua ống sứ chứa Y (nung nóng), thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ta hoàn toàn. Trong Z chứa
A. 1 đơn chất và 1 hợp chất
B. 2 hợp chất
C. 1 đơn chất và 2 hợp chất
D. 2 đơn chất
- Câu 497 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, E với dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng) được ghi lại trong bảng sau:
A. (NH4)2SO4, MgCl2, H2SO4, CuCl2, HCl
B. (NH4)2CO3, FeCl3, H2SO4, CuCl2, AlCl3
C. NH4HCO3, FeCl3, NaHSO4, CuCl2, HCl
D. NH4Cl, FeCl3, NaHSO4, CuCl2, HCl
- Câu 498 : Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H7NO2, có các đặc điểm sau:
A. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH2COOCH3, HCOOH3NC2H3
B. CH3CH(NH2)COOH, H2NCH2COOCH3, HCOOH3NC2H3
C. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH2COOCH3, C2H3COONH4
D. H2NCH(CH3)COOH, C2H3COONH4, HCOOH3NC2H3
- Câu 499 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
A. Chất T tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được X
B. Phân tử chất Z có 5 nguyên tử hiđro
C. Chất Y tác dụng được với dung dịch ammoniac
D. 1 mol chất X tác dụng tối đa 3 mol KOH trong dung dịch
- Câu 500 : Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là CH5NO2 và C2H7NO3. Đun nóng 15 gam X trong 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn và 0,2 mol hỗn hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm. Giá trị của m là
A. 14,88
B. 16,64
C. 17,44
D. 18,88
- Câu 501 : Hòa tan hoàn toàn 23 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa HCl và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 43,74 gam muối của kim loại và V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và H2, có tỉ khối so với He là 6,1. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 129,24 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 3,36
B. 4,48
C. 5,60
D. 6,72
- Câu 502 : Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,1M vào 300ml dung dịch Ba(AlO2)2 x mol/lít. Khối lượng kết tủa (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch H2SO4 (V ml) theo đồ thị sau:
A. 0,04
B. 0,05
C. 0,06
D. 0,07
- Câu 503 : Cho 5,41 gam hỗn hợp Al và Zn vào dung dịch chứa Fe(NO3)2 0,12M và Cu(NO3)2 0,08M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,48 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cô cạn X, thu được m gam hỗn hợp muối Y. Nhiệt phân hoàn toàn Y trong bình chân không, thu được 18,53 gam rắn. Bỏ qua sự thủy phân của muối trong dung dịch. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 47
B. 48
C. 49
D. 50
- Câu 504 : Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở với số mol bằng nhau, tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit bằng 9. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được a mol Gly, b mol Ala, c mol Val. Biết phân tử khối của ba peptit là ba số tự nhiên liên tiếp. Tỉ lệ a : b : c là
A. 5 : 3 : 4
B. 2 : 4 : 3
C. 2 : 3 : 4
D. 5 : 4 : 3
- Câu 505 : Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X (có pH < 7) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí thoát ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của t là
A. 5790
B. 6755
C. 7720
D. 8685
- Câu 506 : Cho 16,62 gam hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 16,62 gam muối và hỗn hợp F gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp Y, Z (MY < MZ). Đun nóng toàn bộ F với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được 3,492 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất tách nước tạo este của Y và Z lần lượt là 40% và 60%. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong E là
A. 72,20%.
B. 46,57%.
C. 54,15%.
D. 62,09%.
- Câu 507 : Chất khí X tan trong nước tạo thành dung dịch làm màu quỳ tím chuyển sang đỏ và được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là:
A. NH3
B. O3
C. SO2
D. H2S
- Câu 508 : Cho phản ứng hóa học:
A. + 2H+ → CO2 + H2O
B. CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O
C. + 2CH3COOH → 2CH3COO− + CO2 + H2O
D. CaCO3 + 2CH3COOH → Ca2+ + 2CH3COO− + CO2 + H2O
- Câu 509 : Điện phân dung dịch chứa các cation sau: (1) Ag+ ; (2) Fe2+ ; (3) Fe3+; (4) Zn2+ (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%). Thứ tự các cation bị khử tại catot (từ trái sang phải) lần lượt là
A. (3), (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4), (2).
C. (3), (1), (4), (3).
D. (1), (3), (2), (4).
- Câu 510 : Trong xương động vật, nguyên tố canxi và photpho tồn tại chủ yếu dưới dạng Ca3(PO4)2. Khi hầm xương, muốn nước xương thu được giàu canxi và photpho ta nên
A. ninh xương với nước
B. ninh xương với một ít quả chua (me, khế,…).
C. ninh xương với một ít vôi tôi
D. ninh xương với một ít đường
- Câu 511 : Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. không có hiện tượng xảy ra
B. có bọt khí thoát ra
C. có kết tủa trắng
D. có kết tủa trắng và bọt khí
- Câu 512 : Axit 2,4 - hexađienoic (axit sorbic) được sử dụng để bảo quản thực phẩm có công thức là
A. C6H12O2
B. C6H8O2
C. C6H10O4
D. C6H14O4
- Câu 513 : Để xác định định tính nguyên tố hiđro người ta nung hợp chất hữu cơ với CuO, sau đó dẫn sản phẩm thu được qua bông trộn với chất nào sau đây?
A. CaO khan
B. CuSO4 khan
C. NaOH khan
D. KOH khan
- Câu 514 : Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế từ phản ứng đun nóng dung dịch hỗn hợp
A. HCl và CH3OH
B. HCOOH và HCl
C. CH3OH và HNO3
D. HCOOH và H2SO4 đặc
- Câu 515 : Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch NaCrO2, thu được
A. Cr2(SO4)3
B. Na2CrO4
C. Cr(OH)3
D. Na2Cr2O7
- Câu 516 : Cho ba ống nghiệm chứa các dung dịch riêng biệt sau: ZnCl2 (ống 1), CuSO4 (ống 2) và Pb(NO3)2 (ống 3). Nhỏ dung dịch Na2S vào ba ống nghiệm, thấy cả ba ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa. Nhỏ tiếp dung dịch HCl dư vào ba ống nghiệm trên, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, các ống nghiệm vẫn còn kết tủa là
A. (1), (2).
B. (2),(3).
C. (1), (3).
D. (1),(2),(3).
- Câu 517 : Xà phòng hóa hoàn toàn 53,4 gam tristearin, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 11,04
B. 16,56
C. 4,60
D. 5,52
- Câu 518 : Dẫn 1,792 lít CO (đktc) đi qua m gam CuO (dư) nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 5% so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 25,6
B. 26,4
C. 24,0
D. 24,8
- Câu 519 : Cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được a gam muối và V lít khí SO2 duy nhất. Mặt khác, cho bột sắt dư vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được b gam muối và V lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Mối quan hệ giữa a và b là
A. a<b
B. a=1,5b
C. a=b
D. a>b
- Câu 520 : Chất X có công thức cấu tạo C2H5OCOCH2-CH(OH)-CH2OCOCH=CH2. Thủy phân hoàn toàn X bằng lượng vừa đủ dung dịch KOH, thu được
A. C2H5COOK, HOCH2-CH(OH)-CH2COONa, CH3-CHO
B. C2H5OH, KOOC-CH2-CH(OH)-CH2OH, CH2=CH-COOK
C. C2H5COOK, CH2=CHCOOK, HOCH2-CH(OH)-CH2OH
D. C2H5OH, KOOC-CH2-CH(OH)-CH2-COOK, CH3-CHO
- Câu 521 : Đốt cháy a mol Fe trong khí oxi, thu được 39,2 gam hỗn hợp X chỉ gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl (vừa đủ), thu được 77,7 gam muôi. Giá trị của a là
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 0,7.
- Câu 522 : Lên men 45 gam glucozơ rồi hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 thu được vào 0,9 lít dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chỉ chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Hiệu suất quá trình lên men là
A. 50%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
- Câu 523 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:
A. phản ứng thủy phân saccarozơ, thu được dung dịch glucozơ và fructozơ
B. phản ứng thủy phân tinh bột, thu được dung dịch glucozơ
C. phản ứng màu biure của tinh bột, thu được phức chất của glucozơ và H2SO4
D. phản ứng thủy phân xenlulozơ, thu được dung dịch glucozơ
- Câu 524 : Hỗn hợp E gồm chất X (C2H10N2O3, muối của axit vô cơ) và chất Y (C9H16O5N4, tetrapeptit mạch hở). Cho E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được hỗn hợp khí Z. Cho E tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 (loãng, dư, đun nóng), thu được khí T và dung dịch Q. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Y có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Chất T là khí không màu, nặng hơn không khí
C. Hỗn hợp Z chứa 2 khí đều tác dụng được với dung dịch HCl
D. Dung dịch Q chứa 4 chất tan
- Câu 525 : Tiến hành thí nghiệm với bốn dung dịch muối X, Y, Z và T chứa trong các lọ riêng biệt, kết quả được ghi nhận ở bảng sau:
A. KHCO3, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4, Fe(NO3)2
B. Ca(HSO4)2, BaCl2, NaHCO3, Na2CO3
C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3
D. Na2CO3, Ba(HCO3)2, Ca(HSO4)2, (NH4)2SO4
- Câu 526 : Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong không khí (dư) rồi hòa tan toàn bộ sản phẩm thu được vào 500 ml dung dịch H3PO4 85% (D=1,7g/ml) thì nồng độ H3PO4 trong dung dịch tăng thêm 4,1%. Giá trị của m là
A. 18,6.
B. 24,8.
C. 31,0.
D. 37,2.
- Câu 527 : Cho X tác dụng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t0), thu được chất Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Cho dãy các chất (hoặc dung dịch) sau: đivinyl, axetilen, ancol anlylic, anđehit fomic, glucoza, benzen. số chất (hoặc dung dịch) thỏa mãn tính chất của X là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 528 : Đốt cháy hoàn toàn 2,92 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng không khí vừa đủ trong bình kín, thu được CO2, H2O và 1,1 mol N2. Biết trong không khí, N2 và O2 lần lượt chiếm 80% và 20% về thể tích. Công thức phân tử của X là
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H9N
D. C4H11N
- Câu 529 : Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
A. Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn
B. Phân tử chất F có 6 nguyên tử H
C. Đun Z với vôi tôi xút, thu được chất khí nhẹ hơn không khí
D. Chất T tác dụng được với kim loại Na
- Câu 530 : Một bình kín chứa hỗn hợp khí X gồm hiđro và isobutilen, có tỉ khối so với He là 6,5. Thêm vào bình một ít bột Ni rồi nung nóng, sau một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 9,75. Hiệu suất phản ứng hiđro hóa là
A. 60,0%.
B. 66,7%.
C. 75,0%.
D. 83,3%.
- Câu 531 : Nung hỗn hơp X gồm MgCO3, CaCO3 và KHCO3 trong bình chân không đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y, hỗn hợp khí và hơi Z. Cho toàn bộ Y vào nước dư, thu được dung dịch T và chất rắn E. Dẫn Z vào T, thu được kết tủa M và dung dịch N chứa 2 chất tan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất Y tác dụng với dung dịch HCl, thu được chất khí
B. Dung dịch N tác dụng với dung dịch KOH dư, thu được M
C. Cô cạn T, thu được duy nhất một chất rắn khan
D. Chất M là muối trung hòa, bị nhiệt phân ở nhiệt độ khoảng
- Câu 532 : Cho các dung dịch sau: KOH, KHCO3, BaCl2, K2CO3, KHSO4. Nếu trộn các dung dịch với nhau theo từng đôi một thì tổng số cặp có thể xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 533 : Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO và CuO tác dụng với dung dịch KHSO4 (loãng), thu được dung dịch Y chỉ chứa (5m + 4,7) gam muối sunfat trung hòa. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 (loãng, dư), thu được (9m + 4,36) gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 13,36
B. 12,16
C. 11,46
D. 10,56
- Câu 534 : Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.
A. 5 : 3
B. 2 : 3
C. 3 : 4
D. 3 : 2
- Câu 535 : Hòa tan hoàn toàn 13,22 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu(OH)2 và MgCO3 trong dung dịch chứa 0,16 mol NaNO3 và 0,5 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối sunfat trung hòa và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO, N2O và CO2, có tỉ khối so với H2 là 19. Giá trị của m là
A. 61,50
B. 61,86
C. 62,40
D. 62,94
- Câu 536 : Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, tạo từ các amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 35,448 lít O2 (đktc), thu được N2 và 77,47 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 48,97 gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 33
B. 34
C. 35
D. 36
- Câu 537 : Đốt cháy hoàn toàn 10,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, thu được 12,096 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 10,28 gam X trong 160 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối Y và ancol Z. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Y là
A. 35,20%.
B. 18,99%.
C. 26,49%.
D. 28,49%.
- Câu 538 : Nung m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 trong khí trơ, sau một thời gian, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 50,27 gam muối và thoát ra 5,6 lít H2 (đktc). Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 3,36 lít H2 (đktc) và còn lại phần rắn Z không tan. Hòa tan hoàn toàn Z trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 4,032 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6. Phần trăm khối lượng Al đã phản ứng là
A. 50,0%.
B. 66,7%.
C. 75,0%.
D. 83,3%.
- Câu 539 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở, có đồng phân hình học), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 139,7 gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 600 ml dung dịch KOH 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 200 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng KOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,35 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 117
B. 111
C. 119
D. 118
- Câu 540 : Hòa tan hoàn toàn 25,96 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa 1,2 mol HCl, thu được dung dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí gôm NO và H2, có tỉ khối so với He là 4,5. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
- Câu 541 : Ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào bị chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất của hệ?
- Câu 542 : Hợp chất X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng hoàn toàn, vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là:
- Câu 543 : Dung dịch A chứa : a mol Na+, b mol , c mol Cl–, d mol . Để thu được kết tủa lớn nhất khi thêm 100 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ xM. Giá trị của x là:
- Câu 544 : Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là:
- Câu 545 : Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối só với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặt khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Biết chất tan trong X chỉ chứa các muối. Giá trị của m là
- Câu 546 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong dung dịch là?
- Câu 547 : Hợp chất nào sau đây mà trong phân tử có liên kết ion?
- Câu 548 : Một dung dịch chứa các ion: x mol , y mol , z mol và t mol Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là
- Câu 549 : Cho sơ đồ phản ứng:
- Câu 550 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: (axit benzoic), và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
- Câu 551 : Một loại phân supephotphat kép có chứa 75% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
- Câu 552 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!