Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 cụm 8 Trường...
- Câu 1 : Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\) là.
A. y = 2
B. x = 1
C. x = 2
D. y = 2
- Câu 2 : Cho cấp số nhân \(\left( {{U_n}} \right)\) có công bội dương và \({u_2} = \frac{1}{4};{u_4} = 4\). Tính giá trị của u1
A. \({u_1} = \frac{1}{6}\)
B. \({u_1} = \frac{1}{16}\)
C. \({u_1} = \frac{-1}{16}\)
D. \({u_1} = \frac{1}{2}\)
- Câu 3 : Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích của hình nón bằng 9π. Khi đó đường cao của hình nón bằng.
A. \(\sqrt 3 \)
B. \(3\sqrt 3 \)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
- Câu 4 : Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng là.
A. Mặt phẳng.
B. Một mặt cầu.
C. Một mặt trụ.
D. Một đường thẳng.
- Câu 5 : Với a, b là hai số thực dương, \(a \ne 1\). Giá trị của \({a^{{{\log }_a}{b^3}}}\) bằng
A. \({b^{\frac{1}{3}}}\)
B. \(\frac{1}{3}b\)
C. 3b
D. b3
- Câu 6 : Cho hàm số f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2},\forall x \in R\) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
- Câu 7 : Các khoảng nghịch biến của hàm số \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 4\) là:
A. (-1; 0) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\)
C. (-1;0) và (0; 1)
D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và (0; 1)
- Câu 8 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 5
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
- Câu 9 : Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp gồm 7 phần tử là:
A. \(C_7^3\)
B. \(\frac{{7!}}{{3!}}\)
C. \(A_7^3\)
D. 21
- Câu 10 : Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R\{1} và có bảng biến thiên như hình dưới đây.
A. \(S = \left( { - 1;1} \right)\)
B. \(S = \left[ { - 1;1} \right]\)
C. S = {1}
D. S = {-1; 1}
- Câu 11 : Cho biết hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục và có một nguyên hàm là hàm số F(x). Tìm nguyên hàm \(I = \int {\left[ {2f\left( x \right) + f'\left( x \right) + 1} \right]} dx\)
A. \(I = 2F\left( x \right) + xf\left( x \right) + C\)
B. \(I = 2xF\left( x \right) + x + 1\)
C. \(I = 2xF\left( x \right) + f\left( x \right) + x + C\)
D. \(I = 2F\left( x \right) + f\left( x \right) + x + C\)
- Câu 12 : Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho mỗi số đó nhất thiết phải có mặt chữ số 0?
A. 7056.
B. 120
C. 5040
D. 15120
- Câu 13 : Với \(\alpha \) là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây là sai?
A. \(\sqrt {{{10}^\alpha }} = {10^{\frac{\alpha }{2}}}\)
B. \({\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {100^\alpha }\)
C. \(\sqrt {{{10}^\alpha }} = {\left( {\sqrt {10} } \right)^\alpha }\)
D. \({\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {10^{{\alpha ^2}}}\)
- Câu 14 : Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số cho dưới đây.
A. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
B. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
D. \(y = - {x^3} + 3x + 1\)
- Câu 15 : Tổng các nghiệm của phương trình \({3^{x + 1}} + {3^{1 - x}} = 10\)
A. 1
B. 3
C. -1
D. 0
- Câu 16 : Một khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng 16π. Thể tích V của khối trụ bằng
A. \(V = 32\pi \)
B. \(V = 64\pi \)
C. \(V = 8\pi \)
D. \(V = 16\pi \)
- Câu 17 : Tập nghiệm S của bất phương trình \({3^x} < {e^x}\) là:
A. \(S = \left( {0; + \infty } \right)\)
B. \(S = R\backslash \left\{ 0 \right\}\)
C. \(S = \left( { - \infty ;0} \right)\)
D. S = R
- Câu 18 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và \(SA \bot \left( {ABC} \right)\), SA = 3a . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:
A. \(V = {a^3}\)
B. \(V = {3a^3}\)
C. \(V = \frac{1}{3}{a^3}\)
D. \(V = 2{a^3}\)
- Câu 19 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x - 1}}\) biết F(1) = 2 . Giá trị của F(2) là
A. \(F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 + 2\)
B. \(F\left( 2 \right) = \ln 3 + 2\)
C. \(F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 - 2\)
D. \(F\left( 2 \right) = 2\ln 3 - 2\)
- Câu 20 : Đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x - 7} }}{{{x^2} + 3x - 4}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 21 : Cho khối nón có bán kính đáy là r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón đó là.
A. \(V = \pi {r^2}h\)
B. \(V = \frac{1}{3}{r^2}h\)
C. \(V = {r^2}h\)
D. \(V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
- Câu 22 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x.{e^{x + 1}}\) trên đoạn \(\left[ { - 2;0} \right]\)?
A. e2
B. 0
C. \( - \frac{2}{e}\)
D. -1
- Câu 23 : Cho hàm số \(y = {x^3} - 2x + 1\) có đồ thị (C) . Hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 bằng
A. k = -5
B. k = 10
C. k = 25
D. k = 1
- Câu 24 : Cho hàm số y = f(x) , \(x \in \left[ { - 2;3} \right]\) có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [-2; 3]. Giá trị của S = M +m là
A. 6
B. 1
C. 5
D. 3
- Câu 25 : Tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) < 3\) là.
A. \(\left( {1;9} \right)\)
B. \(S = \left( {1;10} \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;9} \right)\)
D. \(\left( { - \infty ;10} \right)\)
- Câu 26 : Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi, biết AA' = 4a,AC = 2a,BD = a. Thể tích V của khối lăng trụ là.
A. \(V = 8{a^3}\)
B. \(V = 2{a^3}\)
C. \(V = \frac{8}{3}{a^3}\0
D. \(V = 4{a^3}\)
- Câu 27 : Cho hình lăng trụ \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\) có diện tích mặt bên \(AB{B_1}{A_1}\) bằng 4. Khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng \(\left( {AB{B_1}{A_1}} \right)\) bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\)
A. 12
B. 18
C. 24
D. 9
- Câu 28 : Biết \(F\left( x \right) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^{ - x}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \left( {2{x^2} - 5x + 2} \right){e^{ - x}}\) trên R. Giá trị của biểu thức \(f\left( {F\left( 0 \right)} \right)\) bằng:
A. 9e
B. 3e
C. \(20{e^2}\)
D. \( - \frac{1}{e}\)
- Câu 29 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD. Tính sin của góc tạo bởi giữa đường thẳng SA và (SHK).
A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{4}\)
C. \(\frac{{\sqrt 14 }}{4}\)
D. \(\frac{{\sqrt 7 }}{4}\)
- Câu 30 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên \(SA = a\sqrt 6 \) và vuông góc với đáy (ABCD). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A. \(8\pi {a^2}\)
B. \(2\pi {a^2}\)
C. \(2{a^2}\)
D. \({a^2}\sqrt 2 \)
- Câu 31 : Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D. Cắt khối lập phương bởi các mặt phẳng (AB’D’) và (C’BD) ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau:(I): Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
- Câu 32 : Giá trị p, q là các số thực dương thỏa mãn \({\log _{16}}p = {\log _{20}}q = {\log _{25}}\left( {p + q} \right)\). Tìm giá trị của \(\frac{p}{q}\)
A. \(\frac{1}{2}\left( { - 1 + \sqrt 5 } \right)\)
B. \(\frac{8}{5}\)
C. \(\frac{1}{2}\left( {1 + \sqrt 5 } \right)\)
D. \(\frac{4}{5}\)
- Câu 33 : Cho hình thang ABCD có \(A = B = 90^\circ ,AD = 2AB = 2BC = 2\). Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD.
A. \(\frac{{7\sqrt 2 \pi {a^3}}}{6}\)
B. \(\frac{{7\pi {a^3}}}{{12}}\)
C. \(\frac{{7\sqrt 2 \pi {a^3}}}{{12}}\)
D. \(\frac{{7\pi {a^3}}}{6}\)
- Câu 34 : Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều cạnh bằng 2, tam giác ABC vuông tại B, \(BC = \sqrt 3 \). Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và CD bằng \(\frac{{\sqrt {11} }}{2}\). Khi đó độ dài cạnh CD là
A. \(\sqrt 2 \)
B. 2
C. 1
D. \(\sqrt 3 \)
- Câu 35 : Cho tứ diện ABCD có AC = 3a,BD = 4a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN.
A. \(MN = \frac{{5a}}{2}\)
B. \(MN = \frac{{7a}}{2}\)
C. \(MN = \frac{{a\sqrt 7 }}{2}\)
D. \(MN = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\)
- Câu 36 : Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a và \(AB' \bot BC'\). Khi đó thể tích của khối lăng trụ trên sẽ là:
A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}\)
C. \(V = {a^3}\sqrt 6 \)
D. \(V = \frac{{7{a^3}}}{8}\)
- Câu 37 : Cho các số thực dương a khác 1. Biết rằng bất kỳ đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt các đường \(y = {4^x},y = {a^x}\), trục tung lần lượt tại M, N và A thì AN = 2AM (hình vẽ bên). Giá trị của a bằng
A. 1/3
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C. 1/4
D. 1/2
- Câu 38 : Tính tổng S tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3m{x^2} + 3mmx + {m^2} - 2{m^3}\) tiếp xúc với trục Ox.
A. \(S = \frac{4}{3}\)
B. S = 1
C. S = 0
D. \(S = \frac{2}{3}\)
- Câu 39 : Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. M là điểm thỏa mãn \(IM = \frac{{3R}}{2}\). Hai mặt phẳng (P), (Q) qua M tiếp xúc với (S) lần lượt tại A và B. Biết góc giữa (P) và (Q) bằng 60°. Độ dài đoạn thẳng AB bằng
A. AB = R
B. \(AB = R\sqrt 3 \)
C. \(AB = \frac{{3R}}{2}\)
D. AB = R hoặc \(AB = R\sqrt 3 \)
- Câu 40 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
A. Vô số.
B. 4
C. 0
D. 3
- Câu 41 : Cho một bảng ô vuông 3 × 3.
A. \(P\left( A \right) = \frac{{10}}{{21}}\)
B. \(P\left( A \right) = \frac{{1}}{{3}}\)
C. \(P\left( A \right) = \frac{{5}}{{7}}\)
D. \(P\left( A \right) = \frac{{1}}{{56}}\)
- Câu 42 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
A. (2; 3)
B. (1; 2)
C. (3; 4)
D. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
- Câu 43 : Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn \(\left[ { - 2019;2} \right]\) để phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left[ {{{\log }_3}\left( {4x + 1} \right) + {{\log }_5}\left( {2x + 1} \right)} \right] = 2x - m\) có đúng hai nghiệm thực là
A. 2022
B. 2021
C. 2
D. 1
- Câu 44 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) . Trên đường thẳng vuông góc với (ABCD) lấy điểm S’ thỏa mãn \(S'D = \frac{1}{2}SA\) và S, S’ ở cùng phía đối với mặt phẳng (ABCD). Gọi V1 là thể tích phần chung của hai khối chóp S.ABCD và S’.ABCD. Gọi V2 là thể tích khối chóp S.ABCD. Tỉ số bằng \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\)
A. \(\frac{7}{{18}}\)
B. \(\frac{1}{{3}}\)
C. \(\frac{7}{{9}}\)
D. \(\frac{7}{{10}}\)
- Câu 45 : Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào GARA ôtô nhà cô Hiền. Đoạn đường đầu tiên có chiều rộng bằng x (m), đoạn đường thẳng vào cổng GARA có chiều rộng 2,6 (m). Biết kích thước xe ôtô là 5m × 1,9m (chiều dài × chiều rộng). Để tính toán và thiết kế đường đi cho ôtô người ta coi ôtô như một khối hộp chữ nhật có kích thước chiều dài 5 m, chiều rộng 1,9 m. Hỏi chiều rộng nhỏ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau để ôtô có thể đi vào GARA được? (giả thiết ôtô không đi ra ngoài đường, không đi nghiêng và ôtô không bị biến dạng).
A. x = 3,55 (cm)
B. x = 2,6 (cm)
C. x = 4,27 (cm)
D. x = 3,7 (cm)
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức