Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2018 - Thầy Chí -...
- Câu 1 : Đạo hàm của hàm số \(y={{3}^{x+1}}\) là:
A \(y'={{3}^{x+1}}\ln 3.\)
B \(y'=\frac{{{3}^{x+1}}}{\ln 3}.\)
C \(y'=\left( x+1 \right){{3}^{x}}\).
D \(y'=\frac{1}{{{3}^{x+1}}\ln 3}\).
- Câu 2 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho mặt cầu \(\left( S \right):\)\({{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=8.\) Khi đó tâm \(I\) và bán kính \(R\) của mặt cầu là
A \(I\left( 3;-\,1;-\,2 \right),\,\,R=4.\)
B \(I\left( 3;-\,1;-\,2 \right),\,\,R=2\sqrt{2}.\)
C \(I\left( -\,3;1;2 \right),\,\,R=2\sqrt{2}.\)
D \(I\left( -\,3;1;2 \right),\,\,R=4.\)
- Câu 3 : Số cách chọn ra 3 học sinh từ 10 học sinh là
A \(A_{10}^{3}.\)
B \(A_{10}^{7}.\)
C \({{P}_{3}}.\)
D \(C_{10}^{3}.\)
- Câu 4 : Tính tích phân \(\int\limits_{1}^{2}{\frac{\text{d}x}{x+1}}.\)
A \(\log \frac{3}{2}.\)
B \(\frac{5}{2}.\)
C \(\ln \frac{3}{2}.\)
D \(\ln 6.\)
- Câu 5 : Tìm giá trị cực đại của hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-2.\)
A 0.
B 2.
C \(-\,2.\)
D 1.
- Câu 6 : Cho hàm số\(y=\frac{x+3}{x+2}.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\,\infty ;\,-2 \right)\cup \left( -\,2;\,+\infty \right).\)
B Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( -\,\infty ;\,-2 \right)\) và\(\left( -\,2;\,+\infty \right).\)
C Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)
D Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
- Câu 7 : Tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{2}}\left( x-2 \right)\) là
A \(\left( -\infty ;\,-2 \right)\).
B \(\left( 2;+\infty \right)\).
C \(\left( -\infty ;2 \right)\).
D \(\left( -2;+\infty \right)\).
- Câu 8 : Cho \(a,\,\,b,\,\,c\) là ba số thực dương, khác \(1.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A \({{\log }_{a}}\left( \frac{b}{{{a}^{3}}} \right)={{\log }_{a}}b-3.\)
B \({{\log }_{{{a}^{\alpha }}}}b=\alpha {{\log }_{a}}b.\)
C \({{a}^{{{\log }_{b}}c}}=b.\)
D \({{\log }_{a}}b={{\log }_{b}}c.{{\log }_{c}}a.\)
- Câu 9 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{e}^{x}}+{{e}^{-\,x}}\) là
A \({{e}^{x}}+{{e}^{-x}}+C.\)
B \({{e}^{x}}-{{e}^{-x}}+C.\)
C \({{e}^{-x}}-{{e}^{x}}+C.\)
D \(2{{e}^{-x}}+C.\)
- Câu 10 : Khối đa diện sau có bao nhiêu mặt ?
A 9
B 8
C 7
D 10
- Câu 11 : Tìm số các nghiệm nguyên dương của bất phương trình \({{\left( \frac{1}{5} \right)}^{{{x}^{2}}\,-\,2x}}\ge \frac{1}{125}.\)
A 6
B 3
C 5
D 4
- Câu 12 : Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \(y=\frac{ax+b}{cx+d}\) với \(a,\,\,b,\,\,c,\,\,d\) là các số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A \({y}'>0,\,\,\forall x\ne 1.\)
B \({y}'>0,\,\,\forall x\ne 2.\)
C \({y}'<0,\,\,\forall x\ne 1.\)
D \({y}'<0,\,\,\forall x\ne 2.\)
- Câu 13 : Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=3{{x}^{2}}+1\), trục hoành và hai đường thẳng \(x=0,\,\,x=2\) là
A \(S=8.\)
B \(S=12.\)
C \(S=10.\)
D \(S=9.\)
- Câu 14 : Phương trình \(\sqrt{3}\sin x-\cos x=1\) tương đương với phương trình nào sau đây?
A \(\sin \left( x-\frac{\pi }{6} \right)=\frac{1}{2}.\)
B \(\sin \left( \frac{\pi }{6}-x \right)=\frac{1}{2}.\)
C \(\sin \left( x-\frac{\pi }{6} \right)=1.\)
D \(\text{cos}\left( x+\frac{\pi }{3} \right)=\frac{1}{2}.\)
- Câu 15 : Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của góc giữa một mặt bên và một mặt đáy.
A \(\frac{1}{2}\)
B \(\frac{1}{\sqrt{3}}\)
C \(\frac{1}{3}\)
D \(\frac{1}{\sqrt{2}}\)
- Câu 16 : Cho hình nón có bán kính đáy \(r=\sqrt{2}\) và độ dài đường sinh \(l=3.\) Tính diện tích xung quanh \({{S}_{xq}}\) của hình nón đã cho.
A \({{S}_{xq}}=2\pi .\)
B \({{S}_{xq}}=3\pi \sqrt{2}.\)
C \({{S}_{xq}}=6\pi .\)
D \({{S}_{xq}}=6\pi \sqrt{2}.\)
- Câu 17 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)-6=0\) là:
A 3
B 2
C 1
D 0
- Câu 18 : Ba số \(1,\,\,-\,2,\,\,a\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Giá trị của \(a\) bằng bao nhiêu ?
A \(4.\)
B \(-\,2.\)
C \(2.\)
D \(-\,4.\)
- Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho ba điểm \(A\left( 1;0;0 \right),\,\,B\left( 0;1;0 \right),\,\,C\left( 0;0;\,-2 \right).\) Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( ABC \right)?\)
A \({{\vec{n}}_{4}}=\left( 2;\,2;\,-1 \right).\)
B \({{\vec{n}}_{3}}=\left( -\,2;\,2;\,1 \right).\)
C \({{\vec{n}}_{1}}=\left( 2;\,-2;\,-1 \right).\)
D \({{\vec{n}}_{2}}=\left( 1;\,1;\,-2 \right).\)
- Câu 20 : Hình nón có thể tích bằng \(16\pi \) và bán kính đáy bằng 4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A \(12\pi .\)
B \(24\pi .\)
C \(20\pi .\)
D \(10\pi .\)
- Câu 21 : Trong khai triển \({{\left( 1+3x \right)}^{20}}\) với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là
A \({{3}^{11}}C_{20}^{11}.\)
B \({{3}^{12}}C_{20}^{12}.\)
C \({{3}^{10}}C_{20}^{10}.\)
D \({{3}^{9}}C_{20}^{9}.\)
- Câu 22 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x+y-z-2=0\) và đường thẳng \(\left( d \right):\frac{x+1}{2}=\frac{y-1}{1}=\frac{z-2}{1}.\) Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng \(\left( d \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha \right).\)
A \(x+y-z+2=0.\)
B \(2x-3y-z+7=0.\)
C \(x+y+2z-4=0.\)
D \(2x-3y-z-7=0.\)
- Câu 23 : Tính thể tích của khối trụ biết bán kính đáy của hình trụ đó bằng a và thiết diện đi qua trục là một hình vuông.
A \(2\pi {{a}^{3}}\)
B \(\frac{2}{3}\pi {{a}^{3}}\)
C \(4\pi {{a}^{3}}\)
D \(\pi {{a}^{3}}\)
- Câu 24 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\)có đạo hàm \({f}'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{3}}\left( 2x+3 \right).\)Tìm số điểm cực trị của hàm số \(f\left( x \right).\)
A 2
B 3
C 1
D 0
- Câu 25 : Lớp 11B có 20 học sinh gồm 12 nữ và 8 nam. Cần chọn ra 2 học sinh của lớp đi lao động. Tính xác suất để chọn được 2 học sinh trong đó có cả nam và nữ.
A \(\frac{14}{95}.\)
B \(\frac{48}{95}.\)
C \(\frac{33}{95}.\)
D \(\frac{47}{95}.\)
- Câu 26 : Cho hàm số \(f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} \frac{{{x}^{2}}+x-6}{x-2}\,\,\,khi\,\,\,x>2 \\ -\,2ax+1\,\,\,\,\,khi\,\,\,x\le 2 \\ \end{align} \right..\) Xác định \(a\) để hàm số liên tục tại điểm \(x=2.\)
A \(a=\frac{1}{2}.\)
B \(a=-\,1.\)
C \(a=1.\)
D \(a=2.\)
- Câu 27 : Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):3x+y+z-5=0\) và \(\left( Q \right):x+2y+z-4=0.\) Khi đó, giao tuyến của \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\) có phương trình là
A \(d:\left\{ \begin{align} x=t \\ y=-\,1+2t \\ z=6+t \\ \end{align} \right..\)
B \(d:\left\{ \begin{align} x=t \\ y=1-2t \\ z=6-5t \\ \end{align} \right..\)
C \(d:\left\{ \begin{align} x=3t \\ y=-\,1+t \\ z=6+t \\ \end{align} \right..\)
D \(d:\left\{ \begin{align} x=t \\ y=-\,1+2t \\ z=6-5t \\ \end{align} \right..\)
- Câu 28 : Gọi \(S\) là tổng tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y={{x}^{3}}+({{m}^{2}}+1)x-m+1\) có giá trị lớn nhất trên đoạn \(\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;1\text{ }\!\!]\!\!\text{ }\) bằng 9. Giá trị của \(S\) bằng
A \(S=5.\)
B \(S=-1.\)
C \(S=-5.\)
D \(S=1.\)
- Câu 29 : Số phức \(z=a+bi\,\,\,\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(\left| z-2 \right|=\left| z \right|\) và \(\left( z+1 \right)\left( \bar{z}-i \right)\) là số thực. Giá trị của biểu thức \(S=a+2b\) bằng bao nhiêu ?
A \(S=-\,1.\)
B \(S=1.\)
C \(S=0.\)
D \(S=-\,3.\)
- Câu 30 : Cho hình phẳng \(\left( H \right)\) giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một parabol và một đường thẳng tiếp xúc parabol đó tại điểm \(A\left( 2;4 \right),\) như hình vẽ bên. Tính thể tích khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng \(\left( H \right)\) khi quay xung quanh trục \(Ox.\)
A \(\frac{32\pi }{5}.\)
B \(\frac{16\pi }{15}.\)
C \(\frac{22\pi }{5}.\)
D \(\frac{2\pi }{3}.\)
- Câu 31 : Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết \(SA=2\sqrt{2}a,\,\,AB=a,\,\,BC=2a.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(BD\) và \(SC\) bằng
A \(\frac{2\sqrt{7}a}{7}.\)
B \(\frac{\sqrt{7}a}{7}.\)
C \(\sqrt{7}a.\)
D \(\frac{\sqrt{6}a}{5}.\)
- Câu 32 : Cho dãy số \(\left( {{u}_{n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{align} {{u}_{1}}=1 \\ {{u}_{n}}=2{{u}_{n-1}}+1,\,\,n\ge 2 \\ \end{align} \right..\) Tổng \(S={{u}_{1}}+{{u}_{2}}+...+{{u}_{20}}\) bằng
A \({{2}^{20}}-20.\)
B \({{2}^{21}}-22.\)
C \({{2}^{20}}.\)
D \({{2}^{21}}-20.\)
- Câu 33 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -\,1;1 \right\}\) và thỏa mãn \({f}'\left( x \right)=\frac{1}{{{x}^{2}}-1}.\)Biết \(f\left( -\,3 \right)+f\left( 3 \right)=0\) và \(f\left( -\frac{1}{2} \right)+f\left( \frac{1}{2} \right)=2.\) Tính \(T=f\left( -\,2 \right)+f\left( 0 \right)+f\left( 5 \right).\)
A \(\frac{1}{2}\ln 2-1.\)
B \(\ln 2+1.\)
C \(\frac{1}{2}\ln 2+1.\)
D \(\ln 2-1.\)
- Câu 34 : Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên \(A\) có 4 chữ số. Gọi \(N\) là số thỏa mãn \({{3}^{N}}=A\). Xác suất để là một số tự nhiên bằng
A \(\frac{1}{4500}\)
B \(\frac{1}{2500}\)
C 0
D \(\frac{1}{3000}\) .
- Câu 35 : Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{3}}-3x+1.\) Số nghiệm của phương trình \({{\left[ f\left( x \right) \right]}^{3}}-3f\left( x \right)+1=0\) là
A 3
B 7
C 5
D 6
- Câu 36 : Một khối lập phương có độ dài cạnh là \(2\,\,cm\) được chia thành \(8\) khối lập phương cạnh \(1\,\,cm.\) Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ các đỉnh của khối lập phương cạnh \(1\,\,cm.\)
A \(2876.\)
B \(2898.\)
C \(2915.\)
D \(2012.\)
- Câu 37 : Tứ diện \(ABCD\) có \(AB=CD=4,\,\,AC=BD=5,\,\,AD=BC=6.\) Tính khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \(\left( BCD \right).\)
A \(\frac{\sqrt{42}}{7}.\)
B \(\frac{3\sqrt{42}}{14}.\)
C \(\frac{3\sqrt{42}}{7}.\)
D \(\frac{\sqrt{42}}{14}.\)
- Câu 38 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y=\frac{x+{{m}^{2}}}{x+4}\) đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A 5
B 3
C 1
D 2
- Câu 39 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đúng ba điểm cực trị là \(-2;-1;0\) và có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}.\) Khi đó hàm số \(y=f\left( {{x}^{2}}-2x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?
A 3
B 5
C 6
D 4
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 1 Lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 5 Phương trình mũ và phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 6 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 1 Nguyên hàm
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 2 Tích phân
- - Trắc nghiệm Toán 12 Chương 3 Bài 3 Ứng dụng của tích phân trong hình học
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1 Số phức
- - Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2 Cộng, trừ và nhân số phức