Đề thi online - Đạo hàm cấp cao - Có lời giải chi...
- Câu 1 : Hàm số \(y=\frac{x}{x-2}\) có đạo hàm cấp hai là:
A \(y''=0\)
B \(y''=\frac{1}{{{\left( x-2 \right)}^{2}}}\)
C \(y''=-\frac{4}{{{\left( x-2 \right)}^{3}}}\)
D \(y''=\frac{4}{{{\left( x-2 \right)}^{3}}}\)
- Câu 2 : Hàm số \(y={{\left( {{x}^{2}}+1 \right)}^{3}}\) có đạo hàm cấp ba là:
A \(y'''=12x\left( {{x}^{2}}+1 \right)\)
B \(y'''=24x\left( {{x}^{2}}+1 \right)\)
C \(y'''=24x\left( 5{{x}^{2}}+3 \right)\)
D \(y'''=-12x\left( {{x}^{2}}+1 \right)\)
- Câu 3 : Hàm số \(y=\sqrt{2x+5}\) có đạo hàm cấp hai bằng:
A \(y''=\frac{1}{\left( 2x+5 \right)\sqrt{2x+5}}\)
B \(y''=\frac{1}{\sqrt{2x+5}}\)
C \(y''=-\frac{1}{\left( 2x+5 \right)\sqrt{2x+5}}\)
D \(y''=-\frac{1}{\sqrt{2x+5}}\)
- Câu 4 : Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y=\tan x\) bằng:
A \(y''=-\frac{2\sin x}{{{\cos }^{3}}x}\)
B \(y''=\frac{1}{{{\cos }^{2}}x}\)
C \(y''=-\frac{1}{{{\cos }^{2}}x}\)
D \(y''=\frac{2\sin x}{{{\cos }^{3}}x}\)
- Câu 5 : Cho hàm số \(f\left( x \right)={{\left( 2x+5 \right)}^{5}}\). Có đạo hàm cấp 3 bằng:
A \(f'''\left( x \right)=80{{\left( 2x+5 \right)}^{3}}\)
B \(f'''\left( x \right)=480{{\left( 2x+5 \right)}^{2}}\)
C \(f'''\left( x \right)=-480{{\left( 2x+5 \right)}^{2}}\)
D \(f'''\left( x \right)=-80{{\left( 2x+5 \right)}^{3}}\)
- Câu 6 : Giả sử \(h\left( x \right)=5{{\left( x+1 \right)}^{3}}+4\left( x+1 \right)\). Tập nghiệm của phương trình \(h''\left( x \right)=0\) là:
A \(\left[ -1;2 \right]\)
B \(\left( -\infty ;0 \right]\)
C \(\left\{ -1 \right\}\)
D \(\varnothing \)
- Câu 7 : Cho hàm số \(y=\sin x\). Chọn câu sai ?
A \(y'=\sin \left( x+\frac{\pi }{2} \right)\)
B \(y''=\sin \left( x+\pi \right)\)
C \(y'''=\sin \left( x+\frac{3\pi }{2} \right)\)
D \({{y}^{\left( 4 \right)}}=\sin \left( 2\pi -x \right)\)
- Câu 8 : Xét \(y=f\left( x \right)=\cos \left( 2x-\frac{\pi }{3} \right)\). Phương trình \({{f}^{\left( 4 \right)}}\left( x \right)=-8\) có nghiệm \(x\in \left[ 0;\frac{\pi }{2} \right]\) là:
A \(x=\frac{\pi }{2}\)
B \(x=0\) hoặc \(x=\frac{\pi }{6}\)
C \(x=0\) hoặc \(x=\frac{\pi }{3}\)
D \(x=0\) hoặc \(x=\frac{\pi }{2}\)
- Câu 9 : Cho hàm số \(y=\sin 2x\). Hãy chọn câu đúng?
A \(4y-y''=0\)
B \(4y+y''=0\)
C \(y=y'\tan 2x\)
D \({{y}^{2}}={{\left( y' \right)}^{2}}=4\)
- Câu 10 : Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=-\frac{1}{x}\). Xét hai mệnh đề:(I): \(y''=f''\left( x \right)=\frac{2}{{{x}^{3}}}\) (II): \(y'''=f'''\left( x \right)=-\frac{6}{{{x}^{4}}}\)Mệnh đề nào đúng?
A Chỉ (I)
B Chỉ (II) đúng
C Cả hai đều đúng
D Cả hai đều sai.
- Câu 11 : Với \(f\left( x \right)={{\sin }^{3}}x+{{x}^{2}}\) thì \(f''\left( -\frac{\pi }{2} \right)\) bằng:
A 0
B 1
C -2
D 5
- Câu 12 : Hàm số \(y=x\sqrt{{{x}^{2}}+1}\) có đạo hàm cấp hai bằng:
A \(y''=-\frac{2{{x}^{3}}+3x}{\left( 1+{{x}^{2}} \right)\sqrt{1+{{x}^{2}}}}\)
B \(y''=\frac{2{{x}^{2}}+1}{\sqrt{1+{{x}^{2}}}}\)
C \(y''=\frac{2{{x}^{3}}+3x}{\left( 1+{{x}^{2}} \right)\sqrt{1+{{x}^{2}}}}\)
D \(y''=-\frac{2{{x}^{2}}+1}{\sqrt{1+{{x}^{2}}}}\)
- Câu 13 : Nếu \(f''\left( x \right)=\frac{2\sin x}{{{\cos }^{3}}x}\), thì f(x) bằng:
A \(\frac{1}{\cos x}\)
B \(-\frac{1}{\cos x}\)
C \(\cot x\)
D \(\tan x\)
- Câu 14 : Cho hàm số \(f\left( x \right)={{\left( ax+b \right)}^{5}}\) (với a, b là tham số). Tính \({{f}^{\left( 10 \right)}}\left( 1 \right)\)
A \({{f}^{\left( 10 \right)}}\left( 1 \right)=0\)
B \({{f}^{\left( 10 \right)}}\left( 1 \right)=10a+b\)
C \({{f}^{\left( 10 \right)}}\left( 1 \right)=5a\)
D \({{f}^{\left( 10 \right)}}\left( 1 \right)=10a\)
- Câu 15 : Cho hàm số \(y=\cos x\). Khi đó \({{y}^{\left( 2018 \right)}}\left( x \right)\) bằng:
A \(-\cos x\)
B \(\sin x\)
C \(-\sin x\)
D \(\cos x\)
- Câu 16 : Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s={{t}^{3}}-2{{t}^{2}}+4t+1\) trong đó t là giây, s là mét. Gia tốc chuyển động khi t = 2 là:
A \(12\,m/{{s}^{2}}\)
B \(8\,m/{{s}^{2}}\)
C \(7\,m/{{s}^{2}}\)
D \(6\,m/{{s}^{2}}\)
- Câu 17 : Đạo hàm cấp 4 của hàm số \(y=\sin 5x.\sin 3x\) là :
A \({{y}^{\left( 4 \right)}}=-2048\cos 8x+8\cos 2x\)
B \({{y}^{\left( 4 \right)}}=2048\cos 8x-8\cos 2x\)
C \({{y}^{\left( 4 \right)}}=1024\cos 16x+4\cos 4x\)
D \({{y}^{\left( 4 \right)}}=2048\cos 8x-4\cos 4x\)
- Câu 18 : Cho hàm số \(y=\sqrt{2x-{{x}^{2}}}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A \({{y}^{3}}.y''+1=0\)
B \({{y}^{2}}.y''-1=0\)
C \(3{{y}^{2}}.y''+1=0\)
D \(2{{y}^{3}}.y''+3=0\)
- Câu 19 : Đạo hàm cấp n của hàm số \(\dfrac{1}{ax+b},\,a\ne 0\) là :
A \({{y}^{\left( n \right)}}=\dfrac{{{2}^{n}}.{{a}^{n}}.n!}{{{\left( ax+b \right)}^{n+1}}}\)
B \({{y}^{\left( n \right)}}=\dfrac{{{\left( -1 \right)}^{n}}{{a}^{n}}n!}{{{\left( x+1 \right)}^{n+1}}}\)
C \({{y}^{\left( n \right)}}=\dfrac{{{\left( -1 \right)}^{n}}.n!}{{{\left( ax+b \right)}^{n+1}}}\)
D \({{y}^{\left( n \right)}}=\dfrac{{{\left( -1 \right)}^{n}}.{{a}^{n}}.n!}{{{\left( ax+b \right)}^{n+1}}}\)
- Câu 20 : Đạo hàm cấp 4 của hàm số \(y=\frac{2x+1}{{{x}^{2}}-5x+6}\) là :
A \({{y}^{\left( 4 \right)}}=\frac{7.4!}{{{\left( x-3 \right)}^{5}}}-\frac{5.4!}{{{\left( x-2 \right)}^{5}}}\)
B \({{y}^{\left( 4 \right)}}=\frac{5.4!}{{{\left( x-3 \right)}^{5}}}-\frac{2.4!}{{{\left( x-2 \right)}^{5}}}\)
C \({{y}^{\left( 4 \right)}}=\frac{5.4!}{{{\left( x-2 \right)}^{5}}}-\frac{7.4!}{{{\left( x-3 \right)}^{5}}}\)
D \({{y}^{\left( 4 \right)}}=\frac{7}{{{\left( x-3 \right)}^{4}}}-\frac{5}{{{\left( x-2 \right)}^{4}}}\)
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau