- Hàm số lượng giác (có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : Chu kì của hàm số \(y = \sin 2x\) là:
A \(\pi \)
B \(2\pi \)
C \(\frac{\pi }{2}\)
D \(4\pi \)
- Câu 2 : Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm chẵn?
A \(y = \sin 2x\)
B \(y = \tan \frac{x}{2}\)
C \(y = \cot ( - x)\)
D \(y = \cos (3x)\)
- Câu 3 : Hàm số \(y = \left| {\sin x} \right|\) có chu kì là:
A \(2\pi \)
B \(\pi \)
C \(3\pi \)
D \(4\pi \)
- Câu 4 : Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\cot x}}{{\cos x - 1}}\) là:
A \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
B \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
C \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
D \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {0;\pi } \right\}\)
- Câu 5 : Tìm x để hàm số sau có nghĩa: \(y = \sqrt { - \cos x} \)
A \(\frac{\pi }{2} \le x \le \frac{{3\pi }}{2}\)
B \( - \frac{\pi }{2} + k2\pi \le x \le \frac{\pi }{2} + k2\pi ;k \in \mathbb{Z}\)
C \( - \frac{\pi }{2} \le x \le \frac{\pi }{2}\)
D \(\frac{\pi }{2} + k2\pi \le x \le \frac{{3\pi }}{2} + k2\pi ;k \in \mathbb{Z}\)
- Câu 6 : Điều kiện xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - \sin x}}{{\cos x}}\) là:
A \(x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
B \(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \)
C \(x \ne - \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
D \(x \ne k\pi \)
- Câu 7 : Điều kiện xác định của hàm số \(y = \tan \,\left( {2{\rm{x}} - \frac{\pi }{3}} \right)\) là:
A \(x \ne \frac{\pi }{6} + \frac{{k\pi }}{2}\)
B \(x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\pi \)
C \(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \)
D \(x \ne \frac{{5\pi }}{{12}} + k\frac{\pi }{2}\)
- Câu 8 : Biết rằng y = f(x) là một hàm số lẻ trên tập xác định D. Khẳng định nào sai?
A \(f\left[ {\sin \left( {-{\rm{ }}x} \right)} \right]{\rm{ }} = {\rm{ }}-{\rm{ }}f\left( {\sin x} \right)\)
B \(f\left[ {\cos \left( { - x} \right)} \right] = f\left( {\cos x} \right)\)
C \(\sin \left[ {{\rm{ }}f\left( {-{\rm{ }}x} \right)} \right]{\rm{ }} = {\rm{ }}\sin \left[ {{\rm{ }}f\left( x \right){\rm{ }}} \right]\)
D \(\cos \left[ {{\rm{ }}f\left( {--{\rm{ }}x} \right)} \right]{\rm{ }} = {\rm{ }}\cos \left[ {{\rm{ }}f\left( x \right){\rm{ }}} \right]\)
- Câu 9 : Điều kiện xác định của hàm số \(y = \frac{{\tan x}}{{\cos x - 1}}\) là:
A \({\rm{x}} \ne k2\pi \)
B \({\rm{x}} = \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
C \(\left\{ \begin{array}{l}{\rm{x}} \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \\x \ne k2\pi \end{array} \right.\)
D \(\left\{ \begin{array}{l}{\rm{x}} \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \\x \ne \frac{\pi }{3} + k\pi \end{array} \right.\)
- Câu 10 : Hàm số y = 1 + sin2x có chu kì là \({T_1}\), hàm số \(y = \sin (x\sqrt 2 )\)có chu kì \({T_2}\). Tính \(T_1^2 + T_2^2\)
A \(\frac{{{\pi ^2}}}{2}\)
B \({\pi ^2}\)
C \(3{\pi ^2}\)
D \(\pi \)
- Câu 11 : Chu kì của hàm số \(y = \cos x.\cos 5x + \sin 2x.\sin 4x\)là:
A T = 2\(\pi \)
B T = \(\pi \)
C T = \(\frac{\pi }{2}\)
D T = 4\(\pi \)
- Câu 12 : Chu kì của hàm số \(y = {\sin ^4}x + {\cos ^4}x\) là:
A T = 4\(\pi \)
B T = 2\(\pi \)
C T = \(\frac{\pi }{4}\)
D T = \(\frac{\pi }{2}\)
- Câu 13 : Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xác định?
A \(y = x.\cos 3x\)
B \(y = \sin x({x^4} + 1)\)
C \(y = \frac{{\cos x}}{{1 + {x^2}}}\)
D \(y = \frac{{\tan x}}{{1 + {x^2}}}\)
- Câu 14 : Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng?
A \(y = (1 + {x^2})\sin x\)
B \(y = ({x^3} + x)\sin x\)
C \(y = \left| x \right|\cot 2x\)
D \(y = (3x + 1)\cos 2x\)
- Câu 15 : Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{\sin x + 2}}{{\cos x + 1}}} \)là:
A \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\pi + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
B \(\mathbb{R}\)
C \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
D \(\mathbb{R}\backslash \left\{ \pi \right\}\)
- Câu 16 : Hàm số \(y = \frac{1}{{1 + {{\tan }^2}x}} + \frac{1}{{1 + {{\cot }^2}2x}}\) có chu kì là:
A T = 2\(\pi \)
B T = 4\(\pi \)
C T = \(\frac{\pi }{2}\)
D T = \(\pi \)
- Câu 17 : Xác định m để hàm số\(f(x) = (2m - 1)\cos x + (2m + 1)\sin x\) là hàm số lẻ trên R?
A \(m = - \frac{1}{2}\)
B \(m = \pm \frac{1}{2}\)
C \(m = \frac{1}{2}\)
D \(m \ne \frac{1}{2}\)
- Câu 18 : Cho hàm số \(y = \sin \frac{x}{{3m + 1}} + \cos \frac{x}{{2m + 1}}\) . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \(m\) để hàm số có chu kì T sao cho \(T < 100\).
A 3
B 2
C 4
D 1
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Khoảng cách
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 Hàm số lượng giác
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2 Phương trình lượng giác cơ bản
- - Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp
- - Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 Hàm số lượng giác và Phương trình lượng giác
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 2 Phép tịnh tiến
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 3 Phép đối xứng trục
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 4 Phép đối xứng tâm
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 5 Phép quay
- - Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 6 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau