Tổng hợp đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giả...
- Câu 1 : Để nhận biết các dung dịch muối (đựng riêng biệt trong các ống nghiệm): Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2 có thể dùng dung dịch
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. BaCl2
D. AgNO3
- Câu 2 : Thủy phân hoàn toàn 8,9 gam tristearin bằng dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,18
B. 3,04
C. 9,12
D. 3,06
- Câu 3 : Cấu hình electron của ion X2+ là 1s²2s²2p63s²3p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA.
B. chu kì 3, nhóm VIB
C. chu kì 4, nhóm IIA
D. chu kì 4, nhóm VIIIB
- Câu 4 : Cho tripeptit Gly –Ala – Val phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng
B. màu tím
C. màu da cam
D. màu xanh lam thẫm
- Câu 5 : Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, Ca(HCO3)2, CrCl3, AlCl3, MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 6 : X là amino axit no, mạch hở, đơn chức amin, đơn chức axit. Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. Glyxin
B. Valin
C. Alanin
D. Lysin
- Câu 7 : Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,475
B. 19,700
C. 9,850
D. 4,925
- Câu 8 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ?
A. Glucozơ
B. Peptit
C. Chất béo
D. Xenlulôzơ
- Câu 9 : Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, phenol, benzen, pentan, axit acrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 10 : Mưa axit ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa axit là
A. CO và CH4
B. CO và CO2
C. CH4 và NH3
D. SO2 và NO2
- Câu 11 : Thành phần chính của phân supe photphat kép là
A. KCl
B. (NH4)2HPO4
C. Ca(H2PO4)2
D. (NH2)2CO
- Câu 12 : Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Mg, Zn, Cu
B. Fe, Cu, Ag
C. Al, Fe, Cr
D. Ba, Ag, Au
- Câu 13 : Khối lượng Ag sinh ra khi cho 1,5 gam andehit fomic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. 43,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 16,2 gam.
- Câu 14 : Cho các chất: HCHO,CH3COOH, CH3COOC2H5 , HCOOH, C2H5OH , HCOOCH3. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 15 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Clo có bán kính nguyên tử lớn hơn Flo
B. Brom có độ âm điện lớn hơn iot
C. Trong dãy HX (X là halogen), tính axit giảm dần từ HF đến HI
D. Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI
- Câu 16 : Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được bao nhiêu lít khí ở đktc ?
A. 5,6 lit.
B. 4,48 lit.
C. 2,24 lit.
D. 3,36 lit.
- Câu 17 : Trong số các loại polime sau: tơ nilon - 7; tơ nilon – 6,6; tơ nilon - 6; tơ tằm, tơ visco; tơ lapsan. Tổng số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
- Câu 18 : Cho 2,16 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,02 mol KOH và 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc còn lại 3,832 gam chất rắn khan. Công thức của X là
A. CH2=CH-COOH.
B. CH3-CH2-COOH.
C. CH≡C-COOH.
D. CH3-COOH.
- Câu 19 : Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2, (4) NH3. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH giảm dần là
A. (3) >(4)>(1)>(2).
B. (3)>(4)>(2)>(1).
C. (2)>(1)>(3)>(4).
D. (4)>(3)>(1)>(2).
- Câu 20 : Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại nào sau đây?
A. Cu
B. Zn
C. Pb
D. Ag
- Câu 21 : Cho 0,02 mol Fe vào 100 ml dung dịch AgNO3 1 M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là
A. 2,16 gam.
B. 6,48 gam.
B. 6,48 gam
D. 4,32 gam.
- Câu 22 : Cho phản ứng : FeO + HNO3 à Fe(NO3)3 + NO + H2O
A. 1 : 3.
B. 1 : 9.
C. 1 : 10.
D. 1 : 2.
- Câu 23 : Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?
A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào
B. Cr(OH)2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl
C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
D. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+
- Câu 24 : Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3COOCH3
B. CH3NH2
C. CH3COOH
D. NH3
- Câu 25 : Quan sát sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ:
A. Dung dịch Br2 không bị nhạt màu
B. Có kết tủa xuất hiện
C. Vừa có kết tủa, vừa làm nhạt màu dung dịch Br2
D. Dung dịch Br2 bị nhạt màu
- Câu 26 : Alanin và anilin đều tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch brom
B. Dung dịch NaHCO3
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịchNaOH
- Câu 27 : Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac
A. tăng lên 6 lần
B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 2 lần
D. tăng lên 8 lần
- Câu 28 : Cho 5,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 9,55 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3
B. 4
C. 8
D. 2
- Câu 29 : Cho các dung dịch: K2CO3, C6H5ONa, KHSO4, Na2CO3, Al(NO3)3, NH4NO3, CH3COONa, CH3NH2, lysin, glyxin. Số dung dịch có pH > 7 là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
- Câu 30 : Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản phẩm cháy qua bình chứa nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 10,48 gam và có 14 gam kết tủa. Nếu oxi hóa hết a gam X bằng CuO dư, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nóng được m gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 41,04
B. 21,60
C. 34,56
D. 27,00
- Câu 31 : Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng
B. Nước cứng có thể tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi
C. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO42- và Cl-
D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng
- Câu 32 : Có các kết luận sau:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 33 : Cho 2,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 4,14 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 0,3M. Giá trị của V là
A. 0,30
B. 0,15
C. 0,60
D. 0,12
- Câu 34 : Peptit X có phân tử khối nhỏ hơn 300u. Trong X có 43,64% C; 6,18% H; 34,91% O và 15,27% N. Thủy phân hoàn toàn 4,125 gam X trong dung dịch axit vô cơ thu được 4,665 gam hỗn hợp các amino axit trong đó có amino axit Y trong y học được sử dụng để hỗ trợ chức năng thần kinh, muối mononatri của Y dùng làm bột ngọt (mì chính)…Phát biểu nào sau đây không đúng về X?
A. Tổng số nguyên tử C và N bằng 13
B. 1 mol X tác dụng vừa đủ với 4 mol NaOH
C. Có 2 gốc Gly
D. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn
- Câu 35 : Cho m gam hỗn hợp X gồm CH2=CH-CHO, HCHO, C2H5CHO và OHC-CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Giá trị có thể có của m là
A. 7,32
B. 7,64
C. 6,36
D. 6,68
- Câu 36 : Đốt cháy hỗn hợp X gồm etylen glycol, metan, ancol etylic và một axit no, đơn chức mạch hở Y (trong đó số mol etylen glycol bằng số mol metan) cần vừa đủ 0,7625 mol O2 thu được 0,775 mol CO2. Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 31,2
B. 28,0
C. 30,0
D. 36,8
- Câu 37 : Cho x gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử C2H8O3N2 và C4H12O4N2 đều no mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,84 lít hỗn hợp khí Y gồm 2 chất hữu cơ đều làm xanh quỳ tím ẩm có tỉ khối so với H2 bằng 18,5 và dung dịch Z có chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 29,35
B. 25,65
C. 19,45
D. 26,15
- Câu 38 : Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, Cu(NO3)2, Cu, Na2CO3, NaNO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 39 : Hỗn hợp A gồm 3 axit cacboxylic no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ) và một ancol no, mạch hở đa chức T (phân tử không có quá 4 nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn m gam A thì tạo ra hỗn hợp CO2 và 1,62 gam H2O. Tiến hành este hóa hoàn toàn hỗn hợp A trong điều kiện thích hợp thì hỗn hợp sau phản ứng chỉ thu được 1 este E đa chức và H2O. Để đốt cháy hoàn toàn lượng E sinh ra cần 1,68 lít O2 (ở đktc) thu được hỗn hợp CO2 và H2O thỏa mãn 4nE = nCO2 – nH2O. Thành phần % về khối lượng của Z trong hỗn hợp A là
A. 28,30
B. 14,47
C. 22,96
D. 18,87
- Câu 40 : Hỗn hợp X gồm etilen, metan, propin, vinyl axetilen có tỉ khối so với H2 là 17,6. Đốt cháy hoàn toàn 7,04 gam hỗn hợp X rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 30,08
B. 33,68
C. 24,80
D. 33,60
- Câu 41 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp bột X (gồm Al và một oxit sắt) sau phản ứng thu được 16,38 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng xong thu được phần không tan Z và 3,36 lít khí (đktc). Cho Z tan hoàn toàn trong 40,5 gam dung dịch H2SO4 98% (nóng, vừa đủ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al ban đầu và công thức oxit sắt là
A. 6,12 gam và Fe2O3
B. 5,94 gam và Fe2O3
C. 6,12 gam và Fe3O4
D. 5,94 gam và Fe3O4
- Câu 42 : Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm NaNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chỉ chứa 16,66 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm NO, NO2, H2 (không còn sản phẩm khử nào khác và trong Y, khí H2 chiếm 14,29 % về số mol). Cho một lượng NaOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 5,44 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X là
A. 4,39%
B. 4,48%
C. 4,75%
D. 4,90%
- Câu 43 : Cho 6,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl và KNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa m gam muối và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 14,125. Giá trị của m là
A. 18,300
B. 33,845
C. 18,035
D. 34,380
- Câu 44 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp X gồm x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
A. 140
B. 132
C. 175
D. 116
- Câu 45 : Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng là 2: 5) bằng dòng điện một chiều có cường độ 1,93A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 32,45 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho bột nhôm dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát ra hết khỏi dung dịch. Giá trị của t là
A. 7,02
B. 9,72
C. 6,94
D. 5,45
- Câu 46 : Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
A. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3
B. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2
C. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2
D. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3
- Câu 47 : Hợp chất A được tạo thành từ ion M+ và ion X2-. Tổng số 3 loại hạt trong A là 140. Tổng số các hạt mang điện trong ion M+ lớn hơn tổng số hạt mang điện trong ion X2- là 19. Trong nguyên tử M, số hạt proton ít hơn số hạt nơtron 1 hạt; trong nguyên tử X, số hạt proton bằng số hạt nơtron. Số p trong M và X lần lượt là
A. 19 và 8
B. 11 và 16
C. 11 và 8
D. 19 và 16
- Câu 48 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 37,2
B. 23,8
C. 50,4
D. 50,6
- Câu 49 : Hòa tan hết hai kim loại X, Y trong dung dịch HCl dư, thêm tiếp vào đó lượng dư dung dịch NH3 lọc lấy kết tủa, nhiệt phân rồi khử chất rắn bởi CO dư thì thu được kim loại X. Thêm H2SO4 vừa đủ vào dung dịch nước lọc rồi điện phân dung dịch thu được thì sinh ra kim loại Y. Cặp kim loại X, Y có thể là
A. Fe, Cu
B. Fe, Zn
C. Al, Cu
D. Al, Zn
- Câu 50 : Có các hóa chất: K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những hóa chất được sử dụng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là
A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO.
B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3.
C. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, H2SO4.
D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4.
- Câu 51 : Cho các dữ kiện thực nghiệm: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2; (2) dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl; (3) cho Ba vào dd H2SO4 loãng; (4) Cho H2S vào dd CuSO4; (5) Cho H2S vào dd FeSO4; (6) Cho NaHCO3 vào dd BaCl2; (7) Sục dư NH3 vào Zn(OH)2; (8) Cho Ba vào dung dịch Ba(HCO3)2; (9) Cho H2S vào FeCl3; (10) Cho SO2 vào dung dịch H2S. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là
A. 6
B. 9
C. 7
D. 8
- Câu 52 : Đun nóng hỗn hợp X gồm C3H4, C3H6 và H2 có Ni xúc tác thu được 0,224 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với H2 bằng 8,35. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 0,015M thấy khối lượng dung dịch tăng lên m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 0,83
B. 0,43
C. 0,68
D. 0,31
- Câu 53 : Cho sơ đồ chuyển hoá :
A. C6H5CH(OH)CH2OH
B. C6H5CH(OH)CH3
C. C6H5COCH3
D. C6H5CH2CH2OH
- Câu 54 : Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H2O dư thì thu được V lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 0,25V lít khí (các khí đo ở cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 14,4%.
B. 33,43%.
C. 20,07%.
D. 34,8%.
- Câu 55 : Để được dung dịch chứa: 0,05 mol Al3+; 0,06 mol SO42- ; 0,03 mol Cl-. Phải hòa tan vào nước những muối nào, bao nhiêu mol ?
A. 0,02 mol Al2(SO4)3 và 0,01 mol AlCl3.
A. 0,02 mol Al2(SO4)3 và 0,01 mol AlCl3.
C. 0,05 mol AlCl3 và 0,01 mol Al2(SO4)3.
D. 0,01 mol Al2(SO4)3 và 0,02 mol AlCl3.
- Câu 56 : Trong một bình kín dung tích V lít không đổi có chứa 1,3a mol O2 và 2,5a mol SO2 ở 100oC, 2 atm (có mặt xúc tác V2O5), nung nóng bình một thời gian sau đó làm nguội tới 100oC, áp suất trong bình lúc đó là p; hiệu suất phản ứng tương ứng là h. Mối liên hệ giữa p và h được biểu thị bằng biểu thức
A. p = 2.
B. p = 2.
C. p = 2.
D. p = 2.
- Câu 57 : Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,45 mol AgNO3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 33,6 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 51,42 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là
A. 1,50
B. 2,40
C. 1,80
D. 1,20
- Câu 58 : Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 -> Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
A. 23
B. 27
C. 31
D. 47
- Câu 59 : Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NO, SO2, CO2, C2H4, H2, NH3
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 60 : Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp X gồm hai peptit Y(CxHyOzN4) và Z(CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy m gam hỗn hợp X trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 63,312 gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 34
B. 28
C. 32
D. 18
- Câu 61 : Đốt cháy hỗn hợp gồm 0,02 mol Mg và 0,03 mol Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được 4,77 gam hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan hết Y bằng 150 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 loãng dư vào dung dịch Z thu được 13,995 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của oxi trong hỗn hợp X là
A. 37,89 %
B. 33,33%
C. 38,79 %
D. 44,44 %
- Câu 62 : Cho 53,75 gam hỗn hợp X gồm kim loại Sn, Fe, Al tác dụng vừa đủ với 25,20 lít khí Cl2 (đktc). Mặt khác khi cho 0,40 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl nóng, dư thư được 9,92 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của kim loại Al trong 0,40 mol hỗn hợp X có giá trị gần với
A. 1,5
B. 4,0
C. 2,3
D. 3,1
- Câu 63 : Trong các chuỗi phản ứng hóa học sau, chuỗi nào có phản ứng hóa học không thể thực hiện được?
A. NH3 -> N2-> NO -> NO2 -> NaNO3-> NaNO2 ->N2 -> Na3N -> NH3-> NH4Cl -> HCl
B. P -> P2O5 -> H3PO4 -> CaHPO4 -> Ca3(PO4)2 ->CaCl2 -> Ca(OH)2 -> CaOCl2
C. Cl2 -> KCl -> KOH -> KClO3 -> O2 ->O3 -> KOH -> CaCO3 -> CaO -> CaCl2 -> Ca
D. S -> H2S -> SO2 -> HBr -> HCl -> Cl2 -> H2SO4 -> H2S -> PbS -> H2S -> NaHS -> Na2S
- Câu 64 : Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 17,472 lít O2 (đktc) và chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít dung dịch K2CO3 0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO3 trong X là
A. 47,62%
B. 23,51%
C. 58,55%
D. 81,37%
- Câu 65 : Trong các nguyên tử và ion : Ne, Na, Mg, Al, Al3+, Mg2+, Na+ , O2–, F–, hạt có bán kính lớn nhất và hạt có bán kính nhỏ nhất là
A. Al3+, O2–
B. Na, Al3+
C. Na, Ne
D. O2–, Na+
- Câu 66 : Phenol phản ứng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: NaOH, HCl, Br2, (CH3CO)2O, Na, NaHCO3, CH3CH2OH, HNO3 ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 67 : Cho X là axit cacboxylic đơn chức mạch hở, trong phân tử có một liên kết đôi C=C, Y và Z là hai axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Cho 23,02 gam hỗn hợp E gồm X, Y và Z tác dụng vừa đủ với 230 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch F. Cô cạn F, thu được m gam chất rắn khan G. Đốt cháy hoàn toàn G bằng O2 dư, thu được Na2CO3, hỗn hợp T gồm khí và hơi. Hấp thụ toàn bộ T vào bình nước vôi trong, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng bình tăng thêm 22,04 gam. Khối lượng Z trong 23,02 gam E gần với giá trị nào sau đây ?
A. 3,5 gam
B. 2,5 gam
C. 17,0 gam
D. 6,5 gam
- Câu 68 : Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, 1 chức amin. Chất thứ nhất có 2 nhóm axit, chất thứ 2 có 1 nhóm axit. Công thức của 2 chất trong X là
A. CnH2n(COOH)2(NH2)& CmH2m(COOH)(NH2)
B. CnH2n+2(COOH)2(NH2) & CmH2m+2(COOH)(NH2)
C. CnH2n-3(COOH)2(NH2) & CmH2m-2(COOH)(NH2)
D. CnH2n-1(COOH)2(NH2) & CmH2m(COOH)(NH2)
- Câu 69 : Cho 14,8 gam một hợp chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Ychứa m gam hỗn hợp 2 muối hữu cơ. Biết rằng X có thể làm mất màu nước brom. Giá trị gần nhất của m là
A. 24,2
B. 25,5
C. 26,5
D. 27,5
- Câu 70 : Số amin chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C7H9N là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 71 : Tiến hành lên men m gam glucozơ thành C2H5OH với hiệu suất 75%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra đem hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 2M (d = 1,05g/ml) thu được dung dịch chứa hỗn hợp hai muối có tổng nồng độ là 12,276%. Giá trị của m là
A. 120
B. 90
C. 180
D. 150
- Câu 72 : X và Y đều là α-amino axit no, mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. X có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 còn Y có một nhóm–NH2 và hai nhóm –COOH. Lấy 0,25 mol hỗn hợp Z gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa 40,09 gam chất tan gồm hai muối trung hòa. Cũng lấy 0,25 mol hỗn hợp Z ở trên tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 39,975 gam gồm hai muối. Phần trăm khối lượng X trong hỗn hợp Z là
A. 23,15%
B. 26,71%
C. 19,65%
D. 30,34%
- Câu 73 : Hòa tan 19,45 gam hỗn hợp gồm kim loại X (hóa trị I) và Y (hóa trị II) vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và H2SO4 đặc, nóng được 3,92 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO2 và SO2 có tỉ khối so với oxi là 47:28. Khối lượng muối khan thu được là
A. 36,85 gam
B. 20,75 gam
C. 32,85 gam
C. 32,85 gam
- Câu 74 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng cao su buna-N với không khí vừa đủ (chứa 80%N2 và 20%O2 về thể tích), sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,50C thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41% CO2 về thể tích). Tỷ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin là
A. 1 : 2
B. 2 : 3
C. 3 : 2
D. 2 : 1
- Câu 75 : Thực hiện phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken. Cho toàn bộ hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thấy có khí thoát ra bằng 60% thể tích X; khối lượng dung dịch Br2 tăng 5,6 gam và có 25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí thoát ra thu được a mol CO2 và b mol H2O. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 0,56 và 0,8
B. 1,2 và 2,0
C. 1,2 và 1,6
D. 0,9 và 1,5
- Câu 76 : Đun nóng một dẫn xuất tetraclo của benzen với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) trong metanol, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với natri monocloaxetat và sau cùng là axit hóa thì thu được chất diệ tcỏ 2,4,5-T. Trong quá trình tổng hợp 2,4,5-T nêu trên đã sinh ra một sản phẩm phụ có độc tính cực mạnh và là thành phần gây độc mạnh nhất của “Chất độc màu da cam” đó là chất độc “dioxin” có CTCT thu gọn như sau:
A. C12H6O2Cl4
B. C14H6O2Cl4
C. C12H4O2Cl4
D. C14H4O2Cl4
- Câu 77 : Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 16,5 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 9,72
B. 8,64
C. 2,16
D. 10,8
- Câu 78 : Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và ancol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1 liên kết p trong phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng V lít O2 (đktc) sinh ra 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Công thức của Y và giá trị của V lần lượt là
A. C4H6(OH)2 và 3,584
B. C3H4(OH)2 và 3,584
C. C4H6(OH)2 và 2,912
D. C5H8(OH)2 và 2,912
- Câu 79 : Hòa tan 8,1 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V l
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 10,08 lít
D. 5,6 lít
- Câu 80 : Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với NaOH là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
- Câu 81 : Cho các hiđroxit: NaOH; Mg(OH)2; Fe(OH)3; Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. Fe(OH)3
B. NaOH
C. Mg(OH)2
D. Al(OH)3
- Câu 82 : Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon. Tổng số mol của hai chất là 0,05 mol (Số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) và 2,52 gam nước. Mặt khác nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là
A. 1,824 gam
B. 2,28 gam
C. 3,42 gam
D. 2,736 gam
- Câu 83 : Cấu hình electron đúng của Na+ (Z = 11) là
A. [He]2s22p6
B. [He]2s1
C. C.[Ne]3s1
D. [Ne]3s23p6
- Câu 84 : Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2
B. Cu(NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3
C. KNO3; Zn(NO3)2; AgNO3
D. Fe(NO3)3; Cu(NO3)2; AgNO3
- Câu 85 : Chất phản ứng được với CaCl2 là
A. HCl
B. Na2CO3
C. Mg(NO3)2
D. NaNO3
- Câu 86 : Khi lên men 270 gam glucozơ với hiệu suất 75%, khối lượng ancol thu được là
A. 69 gam
B. 138 gam
C. 103,5 gam
D. 92 gam
- Câu 87 : Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl
B. H2SO4
C. NaNO3
D. NaOH
- Câu 88 : Hỗn hợp m gam X gồm Ba, Na, và Al (trong đó số mol Al bằng 6 lần số mol của Ba) được hòa tan vào nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lít khí H2 (ở đktc) và 0,81 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,715 gam.
B. 5,175 gam.
C. 5,58 gam.
D. 5,85 gam.
- Câu 89 : Cho dung dịch A chứa H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl 0,3M. Trộn 300 ml dung dịch A với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là
A. 0,134
B. 0,424
C. 0,441
D. 0,414
- Câu 90 : Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. saccarozơ, tinh bột, xelulozơ
B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ
D. axt fomic, anđehit fomic, glucozơ
- Câu 91 : Cho 1,17 gam một kim loại thuộc nhóm IA vào nước dư thấy thu được 0,336 lít khí hiđro (đo ở đktc). Kim loại đó là
A. K
B. Rb
C. Na
D. Li
- Câu 92 : Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4]; NaOH dư; Na2CO3; NaClO; Na2SiO3; CaOCl2; Ca(HCO3)2. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6
B. 5
C. 7
D. 8
- Câu 93 : Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl
B. HNO3 loãng
C. H2SO4 loãng
D. KOH
- Câu 94 : Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. bột gỗ
B. bột gạo
C. lòng trắng trứng
D. đường mía
- Câu 95 : Cho phương trình hóa học: aAl + bFe3O4 => cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 24
B. 21
C. 20
D. 16
- Câu 96 : Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:
A. chỉ có tính bazơ
B. chỉ có tính oxi hóa
C. chỉ có tính khử
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
- Câu 97 : Trong số các kim loại Na, Mg, Fe, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg
B. Al
C. Na
D. Fe
- Câu 98 : Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 65,75%
B. 95,51%
C. 88,52%
D. 87,18%
- Câu 99 : Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl fomat, metylamin. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 100 : Cho từng chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 101 : Cho 15,0 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch HCl, sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 22,1 gam
B. 22,3 gam
C. 88 gam
D. 86 gam
- Câu 102 : Cho 20 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 6,5
B. 6,4
C. 7,0
D. 8,5
- Câu 103 : Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 27 oC, áp suất trong bình là 1,1 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 1,3 atm. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2
B. C2H4O2
C. CH2O2
D. C3H6O2
- Câu 104 : Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH; CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
- Câu 105 : Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. K
B. Na
C. Ba
D. Fe
- Câu 106 : Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,2 gam
B. 9,6 gam
C. 6,4 gam
D. 12,8 gam
- Câu 107 : Chất không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân là
A. tinh bột
B. Saccarozơ
C. glucozơ
D. protein
- Câu 108 : Trong điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
A. a
B. b
C. c
D. d
- Câu 109 : Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+; Ca2+ và HCO3-, thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm
A. MgO và CaCO3
B. MgCO3 và CaCO3
C. MgCO3 và CaO
D. MgO và CaO
- Câu 110 : Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metyamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với NaOH là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 111 : Cho các chất khí sau: SO2; NO2; Cl2; N2O; H2S; CO2. Các chất khí khi phản ứng với NaOH ở nhiệt độ thường luôn cho hai muối là
A. Cl2; NO2
B. SO2; CO2
C. SO2; CO2; H2S
D. CO2; Cl2; H2S
- Câu 112 : Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 113 : Oxi hóa hết 3,3 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđêhit cần vừa đủ 7,2 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđêhit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 35,64 gam Ag. Hai ancol đó là
A. C2H5OH và C2H5CH2OH
B. CH3OH và C2H5OH
C. C2H5OH và C3H7CH2OH
D. CH3OH và C2H5CH2OH
- Câu 114 : Polietylen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome
A. CH2=CHCH3
B. CH2=CH – Cl
C. CH3 – CH3
D. CH2=CH2
- Câu 115 : Thủy phân hoàn toàn 30 gam hỗn hợp hai đi peptit thu được 31,8 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các amino axit chỉ có 1 nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thì lượng muối khan thu được là
A. 3,91 gam.
B. 8,15 gam.
C. 3,55 gam.
D. 4,07 gam.
- Câu 116 : Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol FeS2 trong 300 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và khí NO là sản phẩm khử duy nhất thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 14,4 gam
B. 12,8 gam
C. 9,6 gam
D. 19,2 gam
- Câu 117 : Chất có thể được dùng để tẩy trắng giấy và bột là
A. SO2
B. CO2
C. NO2
D. N2O
- Câu 118 : Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là
A. 14 gam
B. 16,0 gam
C. 12 gam
D. 8 gam
- Câu 119 : Cho 13,95 gam anilin tác dụng với nước brom thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 74,25 gam
B. 49,5 gam
C. 45,9 gam
D. 24,75 gam
- Câu 120 : Cho 3 chất X,Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì thấy: Chất X thấy xuất hiện màu tím, chất Y thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh nhạt, chất Z thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là :
A. Protein, CH3CHO, saccarozơ
B. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ
C. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ
D. Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin
- Câu 121 : Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là:
A. anđehit axetic
B. glucozơ
C. alanin
D. anilin
- Câu 122 : Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, K, Rb. Số kim loại kiềm trong dãy là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 123 : Điện phân 200 ml một dung dịch chứa 2 muối là Cu(NO3)2, AgNO3 với cường độ dòng điện là 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ, khi đó khối lượng của cực âm tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch ban đầu là:
A. 0,075M
B. 0,1M
C. 0,05M
D. 0,15M
- Câu 124 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối vô cơ Y và khí Z (chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Phân tử khối của Z là
A. 31
B. 45
C. 46
D. 59
- Câu 125 : Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong:
A. Dầu hỏa
B. Dung dịch NaOH
C. Nước
D. Dung dịch HCl
- Câu 126 : Chất có tính lưỡng tính là:
A. NaNO3
B. NaCl
C. NaHCO3
D. NaOH
- Câu 127 : Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na2CO3 thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch A thu được 5 gam kết tủa. Giá trị x, y lần lượt là:
A. 0,20 và 0,15
B. 0,15 và 0,10
C. 0,10 và 0,05
D. 0,10 và 0,075
- Câu 128 : Trong số các chất cho dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C2H5OH
B. CH3CHO
C. CH3OCH3
D. CH3COOH
- Câu 129 : Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là:
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Protein
D. Xenlulozơ
- Câu 130 : Dùng khí H2 để khử hoàn toàn a gam oxit sắt. Sản phẩm hơi tạo ra cho qua 100 gam axit H2SO4 98% thì nồng độ axit giảm đi 3,405%. Chất rắn thu được sau phản ứng trên cho tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của oxit sắt là
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. FeO
D. FeO2
- Câu 131 : Ở nhiệt độ cao, khí khử được oxit nào sau đây?
A. MgO
B. CaO
C.
D. CuO
- Câu 132 : Có các lọ đựng 4 chất khí : CO2 ; Cl2 ; NH3; H2S ; đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể làm khô các khí sau:
A. H2S
B. Cl2
C. NH3
D. CO2
- Câu 133 : Cho hình vẽ :
A. Dung dịch Br2 bị mất màu
B. Không có phản ứng xảy ra
C. Có kết tủa xuất hiện
D. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2
- Câu 134 : Điều chế natri kim loại bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
C. Dùng khí CO khử ion Na+ trong Na2O ở nhiệt độ cao
D. Điện phân NaCl nóng chảy
- Câu 135 : Axit axetic (CH3COOH) và este etyl axetat (CH3COOC2H5) đều phản ứng được với
A. Na kim loại
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch NaHCO3
- Câu 136 : Cho các thuốc thử sau
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 137 : Cho 100 ml dung dịch α- amino axit nồng độ 1M tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 5,6% thu được 11,9 gam muối . Công thức của X là:
A. (NH2)2C4H7COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. H2NCH(CH3)COOH
- Câu 138 : Trong phản ứng: Al + HNO3 (loãng à Al(NO3)3 + N2O + H2O, tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử (các số nguyên, tối giản) là:
A. 8 và 6
B. 4 và 15
C. 4 và 3
D. 8 và 30
- Câu 139 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Protein
B. Tinh bột
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
- Câu 140 : Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
- Câu 141 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi màu?
A. metylamin
B. anilin
C. alanin
D. glixin
- Câu 142 : Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần
B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên
C. Không có bọt khí bay lên
D. Dung dịch không chuyển màu
- Câu 143 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:
A. poliacrilonitrin
B. polietilen
C. poli(metyl metacrylat).
D. poli(vinyl clorua).
- Câu 144 : Hòa tan hết 20,608 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và V lít khí (đktc) . Cô cạn dung dịch A thu được 70,0672 gam muối khan . M là
A. Na
B. Mg
C. Fe
D. Ca
- Câu 145 : Cho dãy các ion kim loại : K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là:
A. K+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Fe2+.
- Câu 146 : Nhúng một thanh Mg vào dung dịch chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Mg đã phản ứng là
A. 24 gam
B. 20,88 gam
C. 6,96 gam
D. 25,2 gam
- Câu 147 : Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, a mol H2O và b mol N2. Các giá trị a, b tương ứng là:
A. 7 và 1,5
B. 7 và 1,0
C. 8 và 1,5
D. 8 và 1,0
- Câu 148 : Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
A. Lipit
B. Protein
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
- Câu 149 : Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 68,2
B. 28,7
C. 10,8
D. 57,4
- Câu 150 : Cho 12 gam hỗn hợp Fe, Cu vào 200 ml dung dịch HNO3 2M, thu được một khí duy nhất không màu hóa nâu trong không khí và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm 33,33 ml dung dịch H2SO4 2M để hòa tan vừa hết kim loại đó thì lại thấy khí trên tiếp tục thoát ra. Khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 6,4 gam
B. 5,6 gam
C. 2,8 gam
D. 8,4 gam
- Câu 151 : Cho 3,52 g chất A có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn thu được 4,08g chất rắn. Vậy A là:
A. C3H7COOH
B. CH3COOC2H5
C. C2H5COOCH3
D. HCOOC3H7
- Câu 152 : Cho hỗn hợp X (C3H6O2) và Y(C2H4O2) tác dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 ancol. Vậy X, Y là:
A. X là axit, Y là este.
B. X là este, Y là axit.
C. X, Y đều là axit.
D. X, Y đều là este.
- Câu 153 : Cho a gam Na tác dụng với p gam nước thu được dung dịch NaOH có nồng độ x%. Cho b gam Na2O tác dụng với p gam nước cũng thu được dung dịch NaOH có nồng độ x%. Biểu thức p tính theo a, b là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 154 : Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước
B. Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá
D. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học
- Câu 155 : Hỗn hợp X gồm các chất ancol metylic, ancol anlylic, glyxerol, etylen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 10,752 lít H2 (đktc). Đốt cháy m g hỗn hợp X cần 37,856 lít O2 (đktc) thu được 30,6g H2O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là
A. 24,70%
B. 29,54%
C. 28,29%
D. 30,17%
- Câu 156 : X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH ; 1 nhóm–NH2. Trong A %N = 15,73% (về khối lượng). Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit ; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là :
A. 149 gam
B. 161 gam
C. 143,45 gam
D. 159 gam
- Câu 157 : Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Mặt khác, cũng 29,6 gam X khi tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. Giá trị m là
A. 44 gam
B. 22 gam
C. 11 gam
D. 33 gam
- Câu 158 : Cho 1,02 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, lọc, thu được 1,38 gam chất rắn B và dung dịch C. Thêm dung dịch NaOH dư vào C, lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 0,9 gam chất rắn D. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 là:
A. 0,075M
B. 0,375M
C. 0,15M
D. 0,125M
- Câu 159 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaCO3 -> CaO + CO2
B. 2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O
C. 4Fe(OH)2 + O2 -> 2Fe2O3 + 4H2O
D. 2KClO3 -> 2KCl + 3O2
- Câu 160 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm 9,4 gam K2O ; 26,1 gam Ba(NO3)2 ; 10 gam KHCO3 ;8 gam NH4NO3 vào nước dư, rồi đun nhẹ. Sau khi kết thúc phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là:
A. 20,2
B. 30,3
C. 35
D. 40,4
- Câu 161 : Dung dịch 37-40% fomanđehit trong nước gọi là fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng,... Công thức của fomanđehit là:
A. CH3CHO
B. HCHO
C. CH2=CHCHO
D. OHC-CHO
- Câu 162 : Số đồng phân anken đều có công thức phân tử C4H8 là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 163 : Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Cu
- Câu 164 : Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3
B. CuSO4
C. HCl
D. MgCl2
- Câu 165 : Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C3H8O ?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 166 : Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X (ZX <20) có 6 electron lớp ngoài cùng, ở trạng thái đơn chất X không tác dụng với F2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô số 14, chu kì 3, nhóm VIA
B. Ô số 8, chu kì 2, nhóm VIA
C. Ô số 16, chu kì 3, nhóm VIA
D. Ô số 8, chu kì 2, nhóm IVA
- Câu 167 : Cho 6,5g bột Zn vào dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :
A. 3,2
B. 5,6
C.12,9
D. 6,4
- Câu 168 : Xà phòng hóa hoàn toàn 12g CH2=CHCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 16,32
B. 11,52
C. 11,28
D. 16,8
- Câu 169 : Cho 10g CaCO3 vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 1,12
B. 3,36
C. 2,8
D. 2,24
- Câu 170 : Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là:
A. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
B. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4
- Câu 171 : Đun nóng 4,8g CH3OH với CH3COOH dư (xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam CH3COOCH3. Biết hiệu suất phản ứng este hóa tính theo ancol là 60%. Giá trị của m là:
A. 6,66
B. 15,80
C. 7,92
D. 11,10
- Câu 172 : Chất không thuộc loại phenol là:
A. Hidroquinon
B. o – crezol
C. ancol benzylic
D. catechol
- Câu 173 : Khử hoàn toàn 4,8g CuO bằng CO ở nhiệt độ cao, khối lượng kim loại tạo ra sau phản ứng là :
A. 3,84g
B. 2,4g
C. 4,0g
D. 3,2g
- Câu 174 : Trong các kim loại sau. Kim loại dễ bị oxi hóa nhất là:
A. Ca
B. Fe
C. K
D. Ag
- Câu 175 : Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là:
A. Na2CO3
B. NaOH
C. NaCl
D. NaNO3
- Câu 176 : Tên thay thế của axit cacboxylic có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2COOH là:
A. Axit propanoic
B. Axit propionic
C. Axit butiric
D. Axit butanoic
- Câu 177 : Chất nào sau đây trùng hợp tạo poli(metyl metacrylic)?
A. CH2=C(CH3)COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=C(CH3)COOC2H5Đáp án : A
- Câu 178 : Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là:
A. Màu tím
B. Màu xanh lam
C. Màu vàng
D. Màu đỏ máu
- Câu 179 : Đốt cháy hoàn toàn m gam S trong oxi dư, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 120ml dung dịch NaOH 1M thì thu được dung dịch chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là:
A. 3,84
B. 2,56
C. 3,20
D. 1,92
- Câu 180 : Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Muối ăn
B. Cồn
C. Giấm ăn
D. Xút
- Câu 181 : Trong các chất sau đây, chất nào có lực bazo mạnh nhất?
A. Anilin
B. Etylamin
C. Metylamin
D. Đimetylamin
- Câu 182 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:
A. CH2COOH + CH3CH2OH ↔ CH3CHOOC2H5 + H2O (xúc tác: H2SO4 đặc, to)
B. C2H5OH → C2H4 + H2O (xúc tác: H2SO4 đặc, to)
C. C2H4 + H2O → C2H5OH (xúc tác: H2SO4 loãng, to)
D. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl (xúc tác: to)
- Câu 183 : Cho 7,5g H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,57
B. 11,15
C. 14,8
D. 11,05
- Câu 184 : Cho 4,68g một kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là:
A. K
B. Ba
C. Ca
D. Na
- Câu 185 : Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 1M và AgNO3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong lượng dư dung dịch HNO3, thu được V lít khí NO( sản phẩm khử duy nhất N+5, đktc). Giá trị của V là:
A. 5,60
B. 6,72
C. 4,48
D. 2,24
- Câu 186 : Cho V lít dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 1M và NaOH 0,5M vào 200 ml dung dịch H2SO4 1M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch có pH =7. Giá trị của V là:
A. 0,24
B. 0,30
C. 0,22
D. 0,25
- Câu 187 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít khí (đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nito có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của X là
A. 20,1
B. 19,5
C. 19,6
D. 18,2
- Câu 188 : Thực hiện cá thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 189 : Nhỏ rất từ từ đến hết 200ml dung dịch X chứa đồng thời H2SO4 aM và HCl 0,15M vào 100ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và Na2CO3 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí (đktc). Giá trị của a là:
A. 0,4
B. 0,1
C. 0,3
D. 0,2
- Câu 190 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y ,Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
A. Phenol, Axit fomic, saccarozo, glucozo
B. Anilin, glucozo, glixerol, fructozo
C. Anilin, mantozo, etanol, axit acrylic
D. Phenol, glucozo, glixerol, mantozo
- Câu 191 : Đốt cháy hoàn toàn 17,6g hợp chất hữu cơ X mạch hở, cần dùng vừa đủ 16,8 lít khí O2 (đktc) được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 6. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaOH chỉ sinh ra một muối axit no, mạch hở và một ancol có công thức phân tử C3H7OH. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 8
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 192 : Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ mạch hở ( đều chứa C, H ,O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm trong số các nhóm –CHO, -CH2OH, -COOH. Đốt cháy hoàn toàn 17,1g X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Cho 17,1g X tác dụng hết với Na dư, thu được 2,8 lít H2 (đktc). Mặt khác cho 17,1g X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54g Ag. Giá trị của m là
A. 4,5
B. 6,3
C. 9,0
D. 12,6
- Câu 193 : Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp Z chỉ gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28g hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là :
A. 420
B. 480
C. 960
D. 840
- Câu 194 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 25,8% về khối lượng của X) vào dung dịch H2SO4 loãng, rất dư, thu được dung dịch Y. Biết rằng 1/10 dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 30ml dung dịch KMnO4 0,2M. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 49,6
B. 88,8
C. 44,4
D. 74,4
- Câu 195 : Hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun m gam X với H2SO4 đặc, thu được H2O và hỗn hợp các chất hữu cơ Y gồm hai ancol và ba ete. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 7,56 lít O2 (đktc)., sinh ra 5,04 lít CO2 (đktc). Mặt khác cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO dư nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn , thu được hỗn hợp Z gồm 2 chất hữu cơ và hơi nước. Cho Z tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 16,2g Ag. Tên thay thế của ancol có khối lượng mol phân tử lớn hơn trong X là :
A. Butan-2-ol
B. propan-1-ol
C. Butan-1-ol
D. propan-2-ol
- Câu 196 : Tiến hành điện phân (với điện cực trơ , hiệu suất 100%, dòng điện có cường độ không đổi) với dung dịch X gồm 0,2mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125g so với khối lượng dung dịch X. Cho 15g bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khí sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là
A. 8,6
B. 15,3
C. 10,8
D. 8,0
- Câu 197 : Có 3,94g hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4( trong đó Al chiếm 41,12% về khối lượng) thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO3 thu được dung dịch Z chỉ có các muối và 0,021mol một khí duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14,15g
B. 15,35g
C. 15,78g
D. 14,58g
- Câu 198 : X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX < MY) T là este tạo bởi X, Y với một ancol hai chức Z . Đốt cháy hoàn toàn 3,21g hỗn hợp M gồm X, Y ,Z ,T bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 2,576 lít CO2 (đktc) và 2,07g H2O. Mặt khác 3,21g M phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 0,2M, đun nóng. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thành phần phần trăm theo số mol của Y trong M là 12,5%
B. Tổng số nguyên tử hidro trong hai phân tử X, Y là 6
C. Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử T bằng 6
D. X không làm mất màu nước brom
- Câu 199 : Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y ,Z (MX < MY < MZ và số mol của Y bé hơn số mol X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic(phân tử chỉ có nhóm –COOH) và ba ancol no (số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8g M bằng 490ml dung dịch NaOH 1M (dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5g chất rắn khan. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8g M trên thì thu được CO2 và 23,4g H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng Y trong M là
A. 24,12%
B. 34,01%
C. 32,18%
D. 43,10%
- Câu 200 : Hỗn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) chỉ tạo ra từ Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy(chỉ gồm CO2, H2O và N2) vào bình đựng 140ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 840ml (đktc) một khí duy nhất thoát ra và thu được dung dịch có khối lượng tăng 11,865g so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,26
B. 6,26
C. 8,25
D. 7,25
- Câu 201 : Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06mol O2 và 0,03mol Cl2, rồi đốt nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hòa tan hết hỗn hợp này trong một lượng dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc phản ứng thì thu được 53,28g kết tủa (Biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là:
A. 6,72
B. 5,60
C. 5,96
D. 6,44
- Câu 202 : Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3COOC2H3, CH2OHCH(OH)CHO và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn 13,8g X cần dùng vừa đủ 12,04 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 9g H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CH3COOC2H3 trong X là:
A. 15,58%
B. 12,46%
C. 31,16%
D. 24,92%
- Câu 203 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
A. H2S
B. Na2SO4
C. SO2
D. H2SO4
- Câu 204 : Cho biết số hiệu nguyên tử của X là 13. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là
A. 1s22s22p63s23p6
B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p63s23p1
D. 1s22s22p63s23p3
- Câu 205 : Trên thế giới, rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá. Nguyên nhân chính là do trong khói thuốc lá có chứa chất
A. nicotin
B. aspirin
C. cafein
D. moocphin
- Câu 206 : Đốt cháy hoàn toàn m gam Cu trong khí Cl2 dư, thu được 13,5 gam muối. Giá trị của m là
A. 6,4
B. 3,2
C. 12,8
D. 9,6
- Câu 207 : Phản ứng nào sau đây không thuộc phản ứng tự oxi hoá, tự khử ?
A. 3S + 6NaOH Na2SO3 + 2 Na2S + 3H2O
B. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
C. 2KClO3 2KCl + 3O2
D. Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O
- Câu 208 : Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 209 : Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là
A. HCOOH
B. C2H5NH2
C. C6H5OH
D. NH3
- Câu 210 : Chất nào sau đây không phản ứng được với axit axetic?
A. NaOH
B. Cu
C. Na
D. CaCO3
- Câu 211 : Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Ag bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là
A. 0,05
B. 0,10
C. 0,15
D. 0,25
- Câu 212 : Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là
A. propan-1-ol
B. propan-2-ol
C. pentan-1-ol
D. pentan-2-ol
- Câu 213 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 214 : Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24
B. 1,12
C. 4,48
D. 3,36
- Câu 215 : Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và O2
B. NaOH và H2
C. Na2O và H2
D. NaOH và O2
- Câu 216 : Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là
A. 17,92
B. 70,40
C. 35,20
D. 17,60
- Câu 217 : Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 218 : Cho 3,68 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng với dung dịch H2SO4 20% (vừa đủ), thu được 0,1 mol H2. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 52,68 gam
B. 52,48 gam
C. 42,58 gam
D. 13,28 gam
- Câu 219 : Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat?
A. CH3COOH và CH3OH
B. HCOOH và CH3OH
C. HCOOH và C2H5OH
D. CH3COOH và C2H5OH
- Câu 220 : Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 221 : Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 222 : Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch
B. điện phân nóng chảy
C. thủy luyện
D. nhiệt luyện
- Câu 223 : Kim loại sắt không tan trong dung dịch
A. H2SO4 đặc, nóng
B. HNO3 đặc, nguội
C. H2SO4 loãng
D. HNO3 đặc, nóng
- Câu 224 : Công thức của glyxin là
A. H2NCH2COOH
B. CH3NH2
C. C2H5NH2
D. H2NCH(CH3)COOH
- Câu 225 : Cho 13,23 gam axit glutamic phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 29,69
B. 28,89
C. 17,19
D. 31,31
- Câu 226 : Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là
A. 10,2
B. 10,9
C. 9,5
D. 14,3
- Câu 227 : Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là . Phần trăm theo khối lượng của trong HClO4 là:
A. 8,43%
B. 8,92%
C. 8,79%
D. 8,56%
- Câu 228 : Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch
A. KCl.
B. NaCl.
C. Pb(CH3COO)2.
D. NaNO3
- Câu 229 : Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 11,2
B. 38,08
C. 16,8
D. 24,64
- Câu 230 : Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một thời gian thu được 2,71 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 0,12
B. 0,16
C. 0,18
D. 0,14
- Câu 231 : Hỗn hợp A gồm 2 hợp chất hữu cơ mạch thẳng X, Y (chỉ chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 6 gam NaOH thu được một ancol đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lượng ancol thu được tác dụng với Na dư sinh ra 1,68 lít khí (Đktc). Cho 5,14 gam hỗn hợp A phản ứng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,24 gam muối. Mặt khác nếu đốt cháy 10,28 gam A cần 14,112 lít khí oxi (đktc) thu được khí cacbonic và 7,56 gam nước. Phần trăm khối lượng % lượng của X trong hỗn hợp A là:
A. 77,82
B. 70,2
C. 55,68
D. 21,18
- Câu 232 : Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 233 : Đun nóng 0,16 mol hỗn hợp E gồm hai peptit X (CxHyOzN6) và Y (CnHmO6Nt) cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1,5M chỉ thu được dung dịch chứa a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy 30,73 gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 69,31 gam. Giá trị a : b gần nhất với
A. 0,730
B. 0,810
C. 0,756
D. 0,962
- Câu 234 : Ancol X (MX= 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 235 : Thủy phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì số mol Ag thu được là
A. 0,090.
B. 0,095.
C. 0,06.
D. 0,12.
- Câu 236 : Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là
A. 56
B. 42
C. 70
D. 28
- Câu 237 : Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO(điều kiện tiêu chuẩn) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO(điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 41,13
B. 35,19
C. 38,40
D. 40,03
- Câu 238 : Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a gam H2O. Giá trị của a là
A. 1,44
B. 1,62
C. 3,60
D. 1,80
- Câu 239 : pĐốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợ khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72%
B. 53,85%
C. 56,36%
D. 76,70%
- Câu 240 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit ?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
B. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
- Câu 241 : Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p4. Số hiệu nguyên tử của X là ?
A. 15
B. 27
C. 16
D. 14
- Câu 242 : Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe. Giá trị của m là ?
A. 1,68 gam
B. 2,52 gam
C. 1,44 gam
D. 3,36 gam
- Câu 243 : Đun 6,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 4,4 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa là ?
A. 36,67%
B. 20,75%
C. 25,00%
D. 50,00%
- Câu 244 : Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion ?
A. NH3
B. NH4NO3
C. HCl
D. H2O2
- Câu 245 : Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là ?
A. 1,12
B. 3,36
C. 4,48
D. 2,24
- Câu 246 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được ?
A. CH3COOH
B. HCOOH
C. CH3OH
D. CH3CH2OH
- Câu 247 : Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2 ?
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Chất béo
D. Protein
- Câu 248 : Cho các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ?
A. CH3CHO
B. CH3CH2OH
C. CH3CH3
D. CH3COOH
- Câu 249 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. 2NaOH + Cl2 →NaCl + NaClO + H2O
B. 2KNO3→ 2KNO2 + O2
C. CaCO3→CaO + CO2
D. 4FeCO3 + O2→2Fe2O3 + 4CO2
- Câu 250 : Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?
A. 3,2.
B. 4,8.
C. 6,8.
D. 5,2.
- Câu 251 : Trong các ion sau đây, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là ?
A. Cu2+
B. Zn2+
C. Ca2+
D. Ag+
- Câu 252 : Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ?
A. Na
B. Be
C. K
D. Ba
- Câu 253 : Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic ?
A. Ag
B. Zn
C. NaOH
D. CaCO3
- Câu 254 : Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là ?
A. 20,25 gam
B. 19,45 gam
C. 8,4 gam
D. 19,05 gam
- Câu 255 : Oxit thuộc loại oxit axit là ?
A. CaO
B. CrO3
C. Na2O
D. MgO
- Câu 256 : Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là ?
A. C2H2.
B. CH4.
C. C6H6.
D. C2H4.
- Câu 257 : Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam Cu bằng dung dịch HNO3 dư, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N5+). Giá trị của x là ?
A. 0,25
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,10
- Câu 258 : Dung dịch muối không phản ứng với Fe là ?
A. CuSO4
B. AgNO3
C. FeCl3
D. MgCl2
- Câu 259 : Chất béo là trieste của axit béo với ?
A. etylen glicol
B. Glixerol
C. ancol etylic
D. ancol metylic
- Câu 260 : Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2,6 gam và có 0,15 mol Br2 phản ứng. Tên gọi của X là ?
A. Vinyl axetilen
B. Butilen
C. Etilen
D. Axetilen
- Câu 261 : Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng, thường sinh ra khí SO2. Để loại bỏ khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ra nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch ?
A. Giấm ăn
B. Muối ăn
C. Xút
D. Cồn
- Câu 262 : Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Mg, Al trong công nghiệp là ?
A. thủy luyện
B. điện phân nóng chảy
C. điện phân dung dịch
D. nhiệt luyện
- Câu 263 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau :
A. Tính tan nhiều trong nước của NH3
B. Tính tan nhiều trong nước của HCl
C. Tính axit của HCl
D. tính bazơ của NH3Đáp án : A
- Câu 264 : Để phân biệt 2 dung dịch Fe(NO3)2 và FeCl2 người ta dùng dung dịch ?
A. HCl
B. NaCl
C. NaOH
D. NaNO3
- Câu 265 : Tơ Lapsan hay Poli (etylen terephtalat) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit teraphtalic với chất nào sau đây ?
A. Etylen glicol
B. Ancol etylic
C. Etilen
D. Glixerol
- Câu 266 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?
A. SO2
B. H2S
C. H2SO4
D. Na2SO4
- Câu 267 : Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng ?
A. Trùng ngưng
B. xà phòng hóa
C. thủy phân
D. trùng hợp
- Câu 268 : Cho 0,3 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là ?
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Sr
- Câu 269 : Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại ?
A. Mg
B. Na
C. Cu
D. Al
- Câu 270 : α – amino axit X trong phân tử có một nhóm – NH2 và một nhóm – COOH. Cho 53,4 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chức 75,3 gam muối. Công thức của X là ?
A. H2N – CH2 – COOH
B. H2N – [CH2]3 – COOH
C. H2N – CH(CH3) – COOH
D. H2N – [CH2]2 – COOH
- Câu 271 : Hỗn hợp X gồm Alanin; axit glutamic và hai amin thuộc dãy đồng đẳng của metyl amin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, thu được 1,58 mol hỗn hợp Y gồm CO2; H2O và N2. Dẫn Y qua bình đựng H2SO4 đặc dư thấy khối lượng bình tăng 14,76 gam. Nếu cho 29,74 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được m gam muối. Giá trị của m gần nhất là:
A. 46
B. 48
C. 42
D. 40
- Câu 272 : Monome nào dưới đây đã dùng để tạo ra polime sau:
A. metyl acrylat
B. metyl axetat
C. etyl acrylat
D. etyl axetat
- Câu 273 : Cho sơ đồ phản ứng: Na → X → Y → Na. Mỗi mũi tên là một phản ứng trực tiếp. X, Y là cặp chất nào sau đây?
A. Na2O, Na2CO3
B. NaOH, NaCl
C. NaCl, NaNO3
D. Na2CO3, NaHCO3
- Câu 274 : Có ba dung dịch riêng biệt: H2N-CH2-COOH, HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH và CH3CH2NH2. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba dung dịch trên?
A. Dung dịch HCl
B. Quỳ tím
C. Dung dịch Cu(OH)2
D. Dung dịch NaOH
- Câu 275 : Tính chất nào của phenol mô tả không đúng ?
A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa hồng.
B. Phenol tan tốt trong etanol.
C. Trong công nghiệp hiện nay, phenol được sản xuất bằng cách oxi hóa cumen.
D. Nitrophenol được dùng để làm chất chống nấm mốc.
- Câu 276 : Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là ?
A. 2,80.
B. 2,24.
C. 0,56.
D. 1,12.
- Câu 277 : Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N5+) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là ?
A. 7,36
B. 8,61
C. 10,23
D. 9,15
- Câu 278 : Chọn phát biểu sai ?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục
C. Al bền trong không khí vì có lớp Al2O3 bảo vệ
D. Sắt có trong hemoglobin của máu
- Câu 279 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường :
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 280 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glyxin và etylamin thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm về khối lượng của etylamin trong hỗn hợp là:
A. 62,5%.
B. 37,5%.
C. 65,2%.
D. 35,7%.
- Câu 281 : Hòa tan m gam Mg trong 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2 đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối của X so với H2 là 6,2 gồm N2 và H2, dung dịch Y và 2 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị m là ?
A. 4,68
B. 5,48
C. 5,08
D. 6,68
- Câu 282 : Cho 47,4 gam phèn nhôm – Kali (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) vào nước thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,75M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ?
A. 42,75 gam
B. 54,4 gam
C. 73,2 gam
D. 45,6 gam
- Câu 283 : Cho 25,8 gam hỗn hợp X gồm HCOOC2H5 và H2NC3H5(COOH)2 tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng. Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp X trên rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vồi trong dư thì thấy xuất hiện ra gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 47,5 gam
B. 87,5gam
C. 105,5 gam
D. 95,0gam
- Câu 284 : Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH-như sau :
A. 32,4
B. 27,0
C. 20,25
D. 26,1
- Câu 285 : Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hidro đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V là ?
A. 13,44 lít
B. 8,96 lít
C. 11,2 lít
D. 5,6 lít
- Câu 286 : Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong 250,0 ml dung dịch H2SO4 3,6M (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là?
A. 5,60
B. 6,72
C. 3,36
D. 4,48
- Câu 287 : Hidrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ lệ mol 1 : 3 khi có mặt axit H2SO4 loãng thu được hỗn hợp ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa m gam hỗn hợp ancol X bằng O2 không khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol propan – 1 – ol trong hỗn hợp là ?
A. 25%.
B. 12,5%.
C. 7,5%.
D. 75%.
- Câu 288 : Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm Hidro (0,195 mol), axetilen (0,150 mol), vinyl axetilen (0,12 mol) và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hidro bằng 19,5. Khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,21 mol AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa và 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khí Z phản ứng tối đa với 0,165 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là?
A. 55,2
A. 55,2
C. 27,6
D. 82,8
- Câu 289 : Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tửcacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là?
A. 5,04 gam
B. 4,68 gam
C. 5,80 gam
D. 5,44 gam
- Câu 290 : Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thích hợp :
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
- Câu 291 : Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là
A. KI
B. KBr
C. KCl
D. K3PO4
- Câu 292 : Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3 : 2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z thu được chất rắn T. Nung T đến đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là?
A. 40,69 %.
B. 20,20 %.
C. 12,20%.
D. 13,56 %.
- Câu 293 : Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B (MA < MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với dung dịch NaOH dư thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O2 (đktc), thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Thành phần % khối lượng của A trong hỗn hợp Y là ?
A. 40,57%.
B. 63,69%.
C. 36,28%.
D. 48,19%.
- Câu 294 : Các loại rượu không đảm bảo chất lượng thường gây cho người uống bị ngộ độc metanol, có thể dẫn đến tử vong. Metanol là tên gọi của chất nào sau đây?
A. C2H5OH
B. HCHO
C. CH3COOH
D. CH3OH
- Câu 295 : Cho các chất: NaCl, NaOH, Cu(OH)2, H2SO4, CuSO4, Na, Cu, CuCl2, Na2SO4. Có bao nhiêu chất trong số đã cho tan hoàn toàn trong nước?
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
- Câu 296 : Ancol X (MX = 76) tác dụng với axit cacboxylic Y thu được hợp chất Z mạch hở (X và Y đều chỉ có một loại nhóm chức). Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam Z cần vừa đủ 14,56 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 7 : 4. Mặt khác, 17,2 gam Z lại phản ứng vừa đủ với 8 gam NaOH trong dung dịch. Biết Z có công thức phần tử trùng với công thức đơn giản nhất. Số công thức cấu tạo của Z thỏa mãn là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 297 : Trong chu kỳ 3, bảng HTTH các nguyên tố hóa học, khi điện tích hạt nhân tăng dần thì số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử các nguyên tố biến đổi thế nào?
A. Giảm dần
B. Tăng rồi giảm
C. Không đổi
D. Tăng dần
- Câu 298 : Khi sắt nóng chảy nguội đi, nó kết tinh ở 1538oC ở dạng thù hình ?, dạng này có cấu trúc tinh thể như sau :
A. 32%
B. 26%
C. 74%
D. 68%
- Câu 299 : Tecpen là những hidrocacbon có trong nhiều loại thực vật, một trong những tecpen đơn giản nhất có công thức cấu tạo thu gọn nhất như hình:
A. 56
B. 70
C. 54
D. 68
- Câu 300 : Hợp chất tác dụng được với NaHCO3 là
A. ancol etylic
B. triolein
C. axit axetic
D. benzen
- Câu 301 : Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao nhiêu nhóm hiđroxyl ?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
- Câu 302 : Polime X được dùng để tráng làm bề mặt chảo chống dính, nó là
A. Teflon
B. Nilon-6
C. Fibroin
D. Poli(metyl metacrylat)
- Câu 303 : “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:
A. CO rắn
B. CO2 rắn
C. H2O rắn
D. SO2 rắn
- Câu 304 : Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy
B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn
- Câu 305 : Cho các nguyên tử: 2713 Al và 3517Cl . Phân tử khối của hợp chất tạo nên từ các nguyên tử trên có thể có giá trị là:
A. 62
B. 62,5
C. 132
D. 133,5
- Câu 306 : Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh tính chất hóa học của C2H2 và CH3CHO ?
A. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, to).
B. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom
C. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc
D. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4
- Câu 307 : Nicotin có trong khói thuốc lá là chất gây nghiện, có độc tính, có công thức phân tử C10H14N2. Nicotin thuộc loại hợp chất nào?
A. Aminoaxit
B. Amin
C. Protein
D. Ankin
- Câu 308 : Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng hết với brom dư thì số mol brom tham gia phản ứng là: (C=12, H=1, O=16)
A. 1 mol
B. 0,1 mol
C. 3 mol
D. 0,3 mol
- Câu 309 : Đốt cháy một lượng hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong khí O2. Sau một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng thời NaNO3 và H2SO4 (loãng), thu được dung dịch Z chỉ chứa 39,26 gam muối trung hoà của các kim loại và 896 ml (đktc) hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 540 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 15,44
B. 18,96
C. 11,92
D. 13,20
- Câu 310 : Để phát hiện các khí sau trong hỗn hợp, phương pháp nào không đúng?
A. Dùng dung dịch KMnO4 để nhận ra SO2
B. Dùng dung dịch KI và hồ tinh bột để nhận ra O3
C. Dùng dung dịch CuSO4 để nhận ra H2S
D. Dùng dung dịch BaCl2 để nhận ra CO2
- Câu 311 : Phần trăm khối lượng của N trong glyxin là: (C=12, H=1, O=16, N=14)
A. 18,67%
B. 15,73%
C. 21,33%
D. 42,67%
- Câu 312 : Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom ở điều kiện thường là:
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
- Câu 313 : Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là (Ca=40, C=12, O=16)
A. 22,4
B. 11,2
C. 33,6
D. 5,6
- Câu 314 : Cho 43,68 gam kim loại kiềm M tác dụng nước dư thoát ra 1,12 gam khí. Kim loại M là: (Li=7, Na=23, K=39, Rb=85,5)
A. Rb
B. Li
C. K
D. Na
- Câu 315 : Cho tổng số 2 mol anilin và phenol tác dụng với nước brom dư thì số mol Brom phản ứng là:
A. 6 mol
B. 2 mol
C. 12 mol
D. 3 mol
- Câu 316 : Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành acol etylic là (C=12, H=1, O=16)
A. 60%
B. 40%
C. 54%
D. 80%
- Câu 317 : Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản nhất của một hợp chất hữu cơ?
A. C3H6O2
B. C6H6
C. CH3O
D. C3H2
- Câu 318 : Có nhiều nhất bao nhiêu ion trong số Na+, CO32-, NH4+, Cl-, Mg2+, OH-, NO3-có thể cùng tồn tại trong một dung dịch (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
- Câu 319 : Chất nào sau đây khi cho vào nước cứng có thể làm mất tính cứng?
A. NaCl
B. Xà phòng
C. HCl
D. CaCl2
- Câu 320 : Trộn 3 dung dịch axit thành dung dịch X gồm có H2SO4 0,1M, HCl 0,2M và HNO3 0,3M. Cho 300 ml dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M được dung dịch Z có pH=1. Giá trị của V là
A. 0,24 lít.
B. 0,36 lít.
C. 0,16 lít.
D. 0,32 lít.
- Câu 321 : Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,75M và Fe2(SO4)3 0,3M trong bình điện phân với điện cực trơ, I=5A trong 48 phút 15 giây thì dừng điện phân. Dung dịch sau điện phân gồm những chất nào:
A. Fe2(SO4)3 và H2SO4
B. CuSO4, FeSO4 và H2SO4
C. FeSO4 và H2SO4
D. CuSO4, H2SO4 và Fe2(SO4)3
- Câu 322 : Phenolphtalein là chất chỉ thị màu axit – bazơ trong phòng thí nghiệm có công thức đơn giản nhất là C10H7O2. Trong phân tử phenolphtalein có 3 vòng benzen, một vòng chứa oxy và một nối đôi C=O, còn lại là liên kết đơn. Công thức phân tử của phenolphtalein sẽ là:
A. C10H7O2
B. C40H28O8
C. C20H14O4
D. C30H21O6
- Câu 323 : Đốt cháy hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no đơn chức mạch hở, một ancol chứa một nối đôi, mạch hở, một andehit no đơn chức, mạch hở, một anken và một este tạo ra từ axit cacboxylic trên với ancol etylic thu được m (gam) H2O và 11,2 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là: (H=1, O=16)
A. 9 gam
B. 18 gam
C. 4,58 gam
D. 4,5 gam
- Câu 324 : Thủy phân hết m gam tetrapeptit Gly- Gly- Gly- Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 30 gam Gly, 21,12 gam Gly-Gly và 15,12 gam Gly- Gly-Gly. Giá trị của m là: (C=12, H=1, O=16, N=14)
A. 56,58
B. 34,44
C. 40,24
D. 59,04
- Câu 325 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S trong dung dịch HNO3, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ có 2 chất tan, với tổng khối lượng các chất tan là 72 gam. Giá trị của m là: (Fe=56, Cu=64, O=16, S=32, N=14)
A. 20
B. 60
C. 40
D. 80
- Câu 326 : Dung dịch Y gồm: a mol Al3+, b mol Cl-, 0,15 mol H+ và 0,03 mol SO42-. Cho 180ml dung dịch Z gồm NaOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,598 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là: (Al=27, Cl=35,5, Ba=137, S=32, H=1, Na=23, O=16)
A. 0,030 và 0,018
B. 0,018 và 0,144
C. 0,180 và 0,030D. 0,030 và 0,180
D. 0,030 và 0,180
- Câu 327 : Cho các thí nghiệm trong các hình vẽ sau:
A. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện khí mùi trứng thối nhanh hơn ở thí nghiệm 1
B. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa vàng nhạt nhanh hơn ở thí nghiệm 1
C. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa màu đỏ nhanh hơn ở thí nghiệm 1
D. Ở thí nghiệm 1 xuất hiện bọt khí nhanh hơn ở thí nghiệm 2
- Câu 328 : Khử hết m gam Fe3O4 bằng khí CO thu được hỗn hợp A gồm Fe và FeO. A tan vừa đủ trong 0,3 lít dung dịch H2SO4 1M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Thể tích khí CO (đktc) đã phản ứng là? (Fe=56, O=16)
A. 4,48 lít
B. 8,96 lít
C. 6,72 lít
D. 2,24 lít
- Câu 329 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ: CH3COONa (1); H2SO4 (2); HCl (3); NaNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch trên được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (4), (1), (2), (3)
B. (3), (2), (4), (1)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (2), (3), (4), (1)
- Câu 330 : Cho 0,3 mol hỗn hợp E gồm amin X, axit Y, peptit Z, tất cả đều mạch hở. Hỗn hợp trên có khả năng phản ứng cộng với tối đa 0,16 mol Br2. Hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với 0,7 mol HCl hoặc 0,6 mol NaOH. Mặt khác đốt cháy hỗn hợp trên trong oxi vừa đủ, dẫn toàn bộ hỗn hợp khí và hơi thu được cho đi qua Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 81,78 gam. Giá trị của m gần nhất với ?
A. 212
B. 206
C. 217
D. 225
- Câu 331 : Để xà phòng hoá hoàn toàn 3,28 gam hỗn hợp hai este được tạo ra từ hai axit đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở cần dùng 500ml dung dịch NaOH 0,1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng xà phòng hoá là (Cho H=1, C=12, Na=23, O=16)
A. 3,68
B. 6,38
C. 2,98
D. 5,28
- Câu 332 : Chất 2,4-Dimetylpyrol có công thức phân tử: C6H9N. Chất này có thể là:
A. Amin một vòng, hai nối đôi
B. Amin một vòng, no
C. Amin no, mạch hở
D. Amin có vòng benzen
- Câu 333 : Hoà tan 15 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Al và Mg vào dung dịch Y gồm HNO3 và H2SO4 đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O (không còn sản phẩm khử khác). % khối lượng Al trong hỗn hợp X là (Al=27, Mg=24)
A. 63%
B. 46%
C. 36%
D. 50%
- Câu 334 : Khi đốt một lượng polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isoprene với acrilonitrin bằng O2 vừa đủ, tạo thành hỗn hợp khí chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỉ lệ số mắt xích acrilonitrin và isopren trong polime đó tương ứng là:
A. 3 : 1
B. 2 : 1
C. 1 : 2
D. 1 : 3
- Câu 335 : Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là
A. 5
B. 9
C. 8
D. 4
- Câu 336 : Khí đồng hành khi được tách khỏi dầu thô có thể coi là hỗn hợp gồm etan (C2H6), propan (C3H8), butan (C4H10) và pentan (C5H12). Nhận định nào sau đây không chính xác khi nói về khí đồng hành?
A. Khí đồng hành không làm mất màu nước brom.
B. Cần thu hồi và chế biến khí đồng hành thay vì đốt bỏ.
C. Đốt cháy khí đồng hành thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
D. Đốt cháy khí đồng hành thu được lượng nhiệt lớn.
- Câu 337 : Trước đây người ta thường pha tetraetyl chì (Pb(C2H5)4) vào xăng nên gây ô nhiễm môi trường. Hiện nay xăng không chì với nhiều phụ gia không gây ô nhiễm môi trường được đưa vào sử dụng. Các chất phụ gia thay thế cho tetraetyl chì trong xăng nhằm mục đích gì?
A. Chống cháy nổ cho xăng
B. Tăng tính chống kích nổ
C. Tăng khả năng bôi trơn động cơ
D. Giảm khả năng bay hơi
- Câu 338 : Cho hỗn hợp X gồm (Mg, Al, Fe, Cu) trong đó có Mg và Fe có số mol bằng nhau. Lấy 7,5 gam hỗn hợp X cho vào cốc đựng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 5,152 lít khí (đktc) và hỗn hợp sản phẩm (gồm cả dung dịch và phần không tan). Cho từ từ một lượng vừa đủ Mg(NO3)2 vào hỗn hợp sản phẩm đến khi kết thúc các phản ứng thu được V lít (đktc) một khí không màu, hóa nâu trong không khí (không còn sản phẩm khử khác) và dung dịch Y. Cho NaOH dư vào Y thu được 9,92 gam hỗn hợp chất kết tủa khan. % khối lượng của Fe gần với giá trị nào sau đây nhất? (Mg=24, Al=27, Fe=56, Cu=64, O=16, H=1, Cl=35,5, N=14, Na=23)
A. 60
B. 84
C. 13
D. 30
- Câu 339 : Cho dung dịch Fe(NỌ3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch: Na2S, H2SO4 loãng, H2S; H2SO4 đặc; NH3, AgNỌ3, Na2CỌ3, Br2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 340 : X là một este có cấu tạo đối xứng, có công thức phân tử C16H14O4. Một mol X tác dụng được với bốn mol NaOH. Muối natri của axit thu được sau phản ứng xà phòng hoá nếu đem đốt cháy chỉ thu được CO2 và xôđa. X là
A. este của axit sucxinic (HOOCCH2CH2COOH) với hai phân tử phenol
B. este của axit oxalic với hai phân tử phenol
C. este của axit malonic (HOOCCH2COOH) với một phân tử phenol và một phân tử cresol
D. este của axit oxalic với hai phân tử cresol (CH3C6H4OH)
- Câu 341 : X, Y, Z là ba hợp chất hữu cơ cùng có công thức phân tử là C3H7O2N và có các đặc điểm sau:
A. H2N[CH2]3COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4
B. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2
C. H2N[CH2]2COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2
D. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4
- Câu 342 : Cho hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hidrocacbon duy nhất. Công thức phân tử của este đơn chức là: (O=16, Na=23, O=16, H=1, C=12)
A. C5H10O2
B. C4H6O2
C. C5H8O2
D. C4H8O2
- Câu 343 : Cho 200 ml dung dịch FeCl2 0,8M vào 400 ml dung dịch AgNO3 1,25M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 65,36 gam
B. 54,56 gam
C. 45,92 gam
D. 63,20 gam
- Câu 344 : Chia hỗn hợp hai axit no đơn chức làm ba phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6 gam Ag. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 22,3 gam muối. Phần 3 trung hòa bằng NaOH, cô cạn rồi cho sản phẩm tác dụng NaOH/CaO dư nung nóng thu được 6,72 lít hỗn hợp hai khí (đktc). Công thức cấu tạo của hai axit là: (Cho Ca=40, C=12, Na=23, O=16, Ag=108)
A. HCOOH; CH3COOH.
B. HCOOH; C2H3COOH.
C. CH3COOH; C2H5COOH.
D. HCOOH; C2H5COOH.
- Câu 345 : Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở ( cấu tạo từ Gly, Ala) và este Y ( được tạo ra từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic no đơn chức và metanol). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 15,68 lít O2 ( đktc). Mặt khác thủy phân m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 24,2 gam hỗn hợp muối (trong đó số mol muối natri của Gly lớn hơn số mol muối natri của Ala). Đốt cháy hoàn toàn khối lượng muối trên cần 20 gam O2 thu được H2O, Na2CO3, N2 và 18,7 gam CO2. Tỉ lệ số mol Gly : Ala trong X là (O=16, Na=23, O=16, H=1, C=12)
A. 3:1
B. 1:1
C. 1:3
D. 1:2
- Câu 346 : Hòa tan hoàn toàn m gam oxit MO (M là kim loại) trong 78,4 gam dung dịch H2SO4 6,25% (loãng) thì thu được dung dịch X trong đó nồng độ H2SO4 còn dư là 2,433%. Mặt khác, khi cho CO dư đi qua m gam MO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua 500 ml dung dịch NaOH 0,1M thì chỉ còn một khí duy nhất thoát ra, trong dung dịch thu được có chứa 2,96 gam muối. Kim loại M là: (Fe=56, Cu=64, Cr=52, Ni=59, Na=23, S=32, O=16)
A. Ni
B. Cr
C. Cu
D. Fe
- Câu 347 : Dùng giấy quỳ tím có thể phân biệt dây các dung dịch nào sau đây?
A. anilin, metyl amin, alanin
B. alanin, axit glutamic, lysin
C. metylamin, lysin, anilin
D. anilin, glyxin, alanin
- Câu 348 : Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? (Mg=24, Cu=64, Na=23, S=32, O=16, Ba=137, H=1, N=14)
A. 4,0.
A. 4,0.
C. 3,0.
D. 3,5.
- Câu 349 : Phân bón nitro photka là hỗn hợp của:
A. NH4H2PO4 và KNO3
B. (NH4)2HPO4 và KNO3
C. (NH4)2HPO4 và KNO3
D. (NH4)3PO4 và KNO3
- Câu 350 : Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và CH3NH2.
B. CH3NH2 và NH3.
C. CH3OH và NH3.
D. C2H5OH và N2.
- Câu 351 : Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, fructozơ.
B. glucozơ, sobitol.
C. glucozơ, saccarozơ.
D. glucozơ, etanol.
- Câu 352 : Cho 720 gam glucoxơ lên men rượu. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH dư thu được 636 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
A. 75,0%
B. 80,0%
C. 62,5%
D. 50,0%
- Câu 353 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon mạch hở X cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc), thu được 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của V là
A. 8,96
B. 2,24
C. 14,56
D. 11,2
- Câu 354 : Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là
A. C4H6O2
B. C2H3O
C. C8H12O4
D. C6H9O3
- Câu 355 : Cho dãy các chất sau: C2H2, C6H5OH (phenol), C2H5OH, HCOOH, CH3CHO, CH3COCH3, C2H4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên?
A. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Có 3 chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH
C. Có 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom
D. Có 6 chất có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng)
- Câu 356 : Trong các phát biểu sau về hợp kim, có bao nhiêu phát biểu không đúng:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 357 : Đốt cháy hoàn toàn một amin no, mạch hở (X) bằng lượng không khí vừa đủ, thu được 10,56 gam CO2; 5,76 gam nước và 36,736 lít khí N2 (đktc). Biết rằng không khí chỉ gồm nitơ và oxi, trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử X là:
A. 20
B. 24
C. 22
D. 12
- Câu 358 : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C8H6O4, trong phần tử có chứa vòng benzen. Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng (dư) thu được 4 mol Ag. Đun nóng 1 mol X với dung dịch chứa 4 mol NaOH loãng, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn. Giá trị của m là:
A. 272.
B. 308.
C. 290.
D. 254.
- Câu 359 : Chế hóa 7,87 gam hỗn hợp của lưu huỳnh và photpho với lượng dư axit nitric đặc khi đun nóng, thu được 30,688 lít khí màu nâu (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 67,025 gam
B. 70,764 gam
C. 67,554 gam
D. 77,260 gam
- Câu 360 : Hỗn hợp X gồm 2 peptit mạch hở Y và Z trong đó Y cấu tạo từ Gly và Ala, Z cấu tạo từ Ala và Val đồng thời Z có số liên kết peptit nhiều hơn Y là 1. Đốt cháy 27,74 gam hỗn hợp X cần 1,545 mol O2 thu được hỗn hợp khí và hơi T gồm CO2, H2O và N2 trong đó hiệu số khối lượng CO2 và N2 là 48,04 gam. Đun nóng hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa a gam muối của Glyxin, b gam muối của Alanin và c gam muối của Valin. Tỉ số (a + b) : c gần nhất với
A. 1,52
B. 1,41
C. 1,24
D. 1,36
- Câu 361 : Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
A. Tăng 0,032 gam
B. Giảm 0,256 gam
C. Giảm 0,56 gam
D. Giảm 0,304 gam
- Câu 362 : Cho m gam hỗn hợp axit axetic, axit benzoic, axit adipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được a gam muối. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với Ca(OH)2 vừa đủ thì thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ m, a, b là
A. m = 11b – 10a
B. 9m = 20 a – 11b
C. 8m = 19 a- 11b
D. 3m = 22b – 19a
- Câu 363 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. phenol
B. metyl axetat
C. axit acrylic
D. anilin
- Câu 364 : Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. Cl2, O2 và H2S
B. H2, O2 và Cl2
C. SO2, O2 và Cl2
D. H2, NO2 và Cl2
- Câu 365 : Cho X là metylamin. Lấy 3,1 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là
A. 11,46 gam
B. 12,82 gam
C. 14,38 gam
D. 6,75 gam
- Câu 366 : Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung dịch ZnSO4 , ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Khí X là
A. HCl.
B. NO2.
C. SO2.
D. NH3.
- Câu 367 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO
C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH
D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
- Câu 368 : Hoàn tan hết m gam gồm Fe và một oxit sắt (FexOy) trong 800ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch X và 1,792 lít khí H2 (ở đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 132,08 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,5472 gam
B. 25,6 gam
C. 27,52 gam
D. 23,04 gam
- Câu 369 : Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:
A. CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa
B. CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa
C. CH2=CH-COONa, HCOONa và CH≡C-COONa
D. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONa
- Câu 370 : Các khí có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp là:
A. NH3 và HCl
B. H2S và Cl2
C. Cl2 và O2
D. HI và O3
- Câu 371 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag2O, NO, O2
B. Ag2O, NO2, O2
C. Ag, NO2, O2
D. Ag, NO, O2
- Câu 372 : Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. HOCH2CHO, CH3COOH
B. CH3COOH, HOCH2CHO
C. HCOOCH3, HOCH2CHO
D. HCOOCH3, CH3COOH
- Câu 373 : Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, SO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong các dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 374 : Có 1 loại oleum X trong đó SO3 chiếm 70% theo khối lượng. Tính khối lượng nước cần thêm vào 100 gam oleum trên để thu được dung dịch mới trong đó H2SO4 chiếm 80% theo khối lượng
A. 16,2
B. 21,6
C. 10,8
D. 8,8
- Câu 375 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ:
A. NH3 và O2
B. NaNO3 và HCl đặc
C. NaNO2 và H2SO4
D. NaNO3 và H2SO4 đặc
- Câu 376 : Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam một kim loại X vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Tên gọi của X là
A. Magie
B. Kẽm
C. Canxi
D. Sắt
- Câu 377 : Cho các hợp chất hữu cơ:
A. (3),(4), (6),(7),(10).
B. (3), (5), (6), (8), (9).
C. (1),(3), (5),(6),(8).
D. (2), (3), (5), (7), (9).
- Câu 378 : Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S
B. CO2
C. NO2
D. SO2
- Câu 379 : SO2 luôn thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. CaO
B. nước brom
C. H2S
D. dung dịch NaOH
- Câu 380 : Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2(k) + Cl2(k) ↔ 2HCl(k)( ∆ H<0)
A. Nhiệt độ
B. Áp suất
C. Nồng độ khí H2
D. Nồng độ khí Cl2
- Câu 381 : Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 1,0M
B. 0,25M
C. 0,5M
D. 0,75M
- Câu 382 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là:
A. FeCl2 + H2S -> FeS + 2HCl
B. O3 + 2KI + H2O -> 2KOH + I2 + O2
C. 3O2 + 2H2S -> 2H2O + 2SO2
D. Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H2O
- Câu 383 : Cho 18 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3/ NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8B. 21,6
B. 21,6
C. 32,4
D. 43,2
- Câu 384 : Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có M X = 23,5. Trộn V(lít) X với V1(lít) hiđrocacbon Y được 107,5 gam hỗn hợp khí Z. Trộn V1(lít) X với V(lít) hiđrocacbon Y được 91,25 gam hỗn hợp khí F. Biết V1 – V = 11,2 (lit) (các khí đều đo ở đktc). Công thức của Y là:
A. C3H8
B. C2H6
C. C4H8
D. C3H6
- Câu 385 : Cho một số tính chất có dạng sợi
A. (1), (2), (3) và (4).B. (3), (4), (5) và (6).
B. (3), (4), (5) và (6).
C. (1), (3), (4) và (6).
D. (2), (3), (4) và (5).
- Câu 386 : Đung nóng 18 gam CH3COOH với 13,8 gam C2H5OH có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác. Sau phản ứng thu được 12,32 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 92,35%
B. 35,42%
C. 70,00%
D. 46,67%
- Câu 387 : Hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Al, Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2 : 2). Hoà tan 22,2 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 950ml dung dịch HNO3 2M sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm 4 khí N2, NO, N2O, NO2 trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn rất cẩn thận dung dịch X thu được 117,2 gam muối khan. Giá trị V là:
A. 8,86
B. 6,72
C. 7,84
D. 5,04
- Câu 388 : Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích ancol etylic 460thu được là
A. 0,48 lít
B. 0,75 lít
C. 0,40 lít
D. 0,60 lít
- Câu 389 : c, thu được hỗn hợp khí chứa CO2, NO và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch X được dung dịch Y, dung dịch Y này hòa tan được tối đa m gam Cu, sinh ra sản phẩm khử NO duy nhất. Giá trị của m là:
A. 9,6 gam
B. 16 gam
C. 14,4 gam
D. 11,2 gam
- Câu 390 : Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Nguyên tử khối trung bình của clo bằng 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của 37Cl có trong HClO4 là (với 1H, 16O):
A. 9,82%.
B. 8,65%.
C. 8,92%.
D. 8,56%.
- Câu 391 : Cho 32,25 gam một muối có công thức phân tử là CH7O4NS tác dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng thấy thoát ra chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và thu được dung dịch X chỉ chứa các chất vô cơ. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 45,5
B. 30,0
C. 50,0
D. 35,5
- Câu 392 : Khi nung nóng hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe
D. Fe3O4
- Câu 393 : Cho m gam hỗn hợp X gồm một peptit A và một amino axit B ( MA > 4MB) được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Z chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng?
A. A có 5 liên kết peptit
B. B có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%
C. Tỉ lệ số phân tử glyxin và alanin trong phân tử A là 3 : 2
D. A có thành phần trăm khối lượng nitơ là 20,29%
- Câu 394 : Cho 33,2 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,48mol H2SO4 (loãng) thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối sunfat. Cô cạn B thu được m gam muối khan. m có giá trị gần nhất là:
A. 75,9
B. 64,4
C. 67,8
D. 65, 6
- Câu 395 : E là một este 3 chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam E với dung dịch NaOH dư, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được ancol X và 8,6 gam hỗn hợp muối Y. Tách nước từ X có thể thu được propenal. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 3 axit hữu no, mạch hở, đơn chức (trong đó 2 axit có khối lượng phân tử nhỏ là đồng phân của nhau). Công thức phân tử của axit có khối lượng phân tử lớn hơn là:
A. C5H10O2
B. C7H14O2
C. C6H12O2
D. C5H12O2
- Câu 396 : Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (có mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N2 (đo trong cùng điều kiện). Đốt cháy 8,64 gam hỗn hợp axit trên thu được 11,44 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 65,15%
B. 27,78%
C. 72,22%
D. 35,25%
- Câu 397 : Trung hoà 5,4 gam X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H5OH và C6H5COOH cần dùng Vml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,94 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 450 ml
B. 350 ml
C. 900 ml
D. 700 ml
- Câu 398 : Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một ứng với công thức phân tử là:
A. 3
B. 8
C. 4
D. 5
- Câu 399 : Este tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit fomic
B. metyl axetat
C. axit axetic
D. etyl fomat
- Câu 400 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,76 gam bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 23,52
B. 3,4
C. 19,68
D. 14,4
- Câu 401 : Các oxit của crom: (a) , (b) CrO, (c) . Sắp xếp theo thứ tự oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính là
A. b, a, c
B. c, b, a
C. c, a, b
D. a, b, c
- Câu 402 : Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. alanin.
B. lysin.
C. valin.
D. glyxin.
- Câu 403 : Hòa tan hoàn toàn 29,7 gam hỗn hợp gồm Na và Ba ( tỉ lệ mol 1:2) bằng nước dư, thu được V lít (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 3,36
C. 5,6
D. 4,48
- Câu 404 : Cho phản ứng: Cu + → + NO + . Trong phương trình hóa học trên khi hệ số của Cu là 3 thì hệ số của là
A. 6
B. 8
C. 4
D. 10
- Câu 405 : Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch đặc, nóng dư, thu được V lít đo đktc (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V gần nhất là
A. 1,18
B. 1,21
C. 1,11
D. 2,24
- Câu 406 : Cho luồng khí (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, , MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO,MgO
B. Cu, Fe, Mg
C. CuO, Fe, MgO
D. Cu, Fe, MgO
- Câu 407 : Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam Al trong khí oxi dư,thu được m gam . Giá trị của m là
A. 16
B. 10,2
C. 20,4
D. 40,8
- Câu 408 : Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày ?
A.
B.
C.
D. CO
- Câu 409 : Ion X2- có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s² 2s² 2p6. Nguyên tố X là
A. Mg (Z = 12).
B. Ne (Z = 10).
C. Na (Z = 11).
D. O (Z = 8).
- Câu 410 : Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?
A. Polietilen
B. Nilon – 6,6
C. Poli(vinyl clorua)
D. Polibutađien
- Câu 411 : Cho các chất sau: etilen, axetilen, glucozơ, axit axetic, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 412 : Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom ?
A. axit metacrylic
B. Axit 2 – metylpropanoic
C. axit propanoic
D. Axit acrylic
- Câu 413 : Khi xà phòng hóa chất béo thu được muối của axit béo và glyxerol. Công thức phân tử của glyxerol là
A.
B.
C.
D.
- Câu 414 : Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl đặc nguội
B. đặc, nguội
C. NaOH
D.
- Câu 415 : Dung dịch axit acrylic (=CH–COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A.
B.
C. NaOH
D.
- Câu 416 : Phát biểu không đúng là
A. Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm
B. Glyxin phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. Ở nhiệt độ thường, phản ứng được với dung dịch NaOH
D. Ở nhiệt độ thường, tan được trong glixerol
- Câu 417 : Một số kim loại sau: K, Na, Ba, Fe, Cu, Be. Số kim loại ở điều kiện thường phản ứng với nước tạo dung dịch bazơ là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 418 : Dung dịch X chứa 0,2 mol ; a mol ; 0,3 mol và 0,2 mol . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 37,4 gam
B. 49,4 gam
C. 25,85 gam
D. 33,25 gam
- Câu 419 : Chất tác dụng với tạo thành sobitol là
A. glucozơ
B. xenlulozơ
C. saccarozơ
D. tinh bột
- Câu 420 : Hợp chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A.
B.
C.
D.
- Câu 421 : Cho 8,736 gam một kim loại phản ứng hết với dung dịch loãng (dư), thu được 3,4944 lít NO (đktc sản phẩm khử duy nhất). Kim loại đó là
A. Al
B. Mg
C. Ca
D. Fe
- Câu 422 : Kim loại không tác dụng với khí oxi mà tác dụng với khí ozon ở điều kiện thường là
A. Cu
B. Al
C. Ca
D. Ag
- Câu 423 : Trùng hợp hidrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. 2–metylbuta–1,3–đien
B. Penta–1,3–đien
C. But–2–en
D. Buta–1,3–đien
- Câu 424 : Điện phân dung dịch A chứa x mol và 0,24 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 3,136 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,288 lít (đktc) và dung dịch sau điện phân là dung dịch X (thể tích 1lít) có pH là y. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của x, y là
A. 0,15; 0,57
B. 0,17; 0,57
C. 0,15; 1
D. 0,17; 1
- Câu 425 : Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một ancol no mạch hở X cần V lít khí đo ở đktc thu được 0,08 mol khí . Giá trị V nhỏ nhất là
A. 2,24 lít
B. 2,016 lít
C. 2,688 lít
D. 2,464 lít
- Câu 426 : Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào 200 ml dung dịch Y gồm 0,05M và 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,28 g
B. 3,31g
C. 1,96 g
D. 0,98g
- Câu 427 : Thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. Nung hoàn toàn ở nhiệt độ cao
B. Nung trong không khí
C. Cho K vào dung dịch
D. Cho Mg vào dung dịch
- Câu 428 : (A) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử có khả năng tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Cho 20,52 gam (A) tác dụng với dung dịch chứa 20,4 gam NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 29
B. 23
C. 26
D. 30
- Câu 429 : Thủy phân một peptit (X) thu được một số aminoaxit, trong đó có aminoaxit (A) chứa 1 nhóm – và 1 nhóm –COOH, mạch cacbon phân nhánh, phần trăm khối lượng nitơ trong (A) là 10,687. Số công thức cấu tạo của (A) thỏa mãn tính chất trên là
A. 6
B. 10
C. 7
D. 3
- Câu 430 : Hidrocabon X mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X làm mất màu dung dịch brom. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 431 : Hòa tan hết 31,47 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, ZnCO3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,585 mol H2SO4 và 0,09 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 79,65 gam các muối trung hòa và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2 và H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy trong NaOH phản ứng là 76,4 gam. Phần trăm khối lượng của Zn đơn chất trong hỗn hợp X là:
A. 39,2%
B. 35,1%
C. 43,4%
D. 41,3%
- Câu 432 : Có các phản ứng sau:
A. (d)
B. (c)
C. (a)
D. (b)
- Câu 433 : Hỗn hợp X gồm và Cu (tỉ lệ mol là 1: 2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch (dư) thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 lần lượt là
A. 0,64 và 14,72
B. 0,64 và 3,24
C. 0,32 và 14,72
D. 0,64 và 11,48
- Câu 434 : Cho V lít đktc hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,15 mol và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thi được kết tủa và dung dịch chứa 23,94 gam muối. Giá trị của V gần nhất với
A. 7,84
B. 7,12
C. 8,96
D. 6,73
- Câu 435 : Một hỗn hợp gồm , và Ca với số mol bằng nhau. Cho m gam hỗn hợp này vào nước đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm , , , , . Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối lượng bình đựng nước brom tăng 3,775 gam và có 5,712 lít hỗn hợp khí Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với bằng 7,5. Giá trị của m là
A. 24,8
B. 28,4
C. 14,2
D. 12,4
- Câu 436 : Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,2M và 0,6M vào 300 ml dung dịch 0,1M và 0,2M thu được V lit (đktc) và dung dịch X. Cho 100ml dung dịch KOH 0,6M và 1,5M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m là
A. 1,0752 lít; 22,254 gam
B. 1,0752 lít; 23,43 gam
C. 0,448 lít ; 25,8 gam
D. 0,448 lít ; 11,82 gam
- Câu 437 : (X) gồm ancol metylic, etan, glyxerol (mol của etan gấp đôi mol glyxerol). Hỗn hợp (Y) gồm axit axetic, axit metacrylic và axit adipic (mol axit axetic bằng mol axit metacrylic). Hỗn hợp (Z) gồm và có tỉ khối so với H2 là 19,68. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (T) gồm m gam (X) và n gam (Y) cần 1 mol (Z) thu được 1,02 mol . Mặt khác đem n gam (Y) tác dụng hết với dư thu được V lít khí đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 5,376 lít
B. 11,872 lít
C. 6,73 lít
D. 13,44 lít
- Câu 438 : Hỗn hợp X gồm Al, , CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (đktc) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 10,752 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 5,184m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,43
B. 25,62
C. 17,32
D. 57,645
- Câu 439 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (đều chứa C, H, O) trong phân tử mỗi chất có hai nhóm trong số các nhóm –CHO, –, –COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 13,44 lít (đktc) và 8,64 gam . Cho m gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch trong , thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 19,68
B. 6,3
C. 14,5
D. 12,6
- Câu 440 : Hỗn hợp X gồm đipeptit A và tetrapeptit B. Phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,178% và 21,538%. Thủy phân hoàn hỗn hợp X thu được glyxin và alanin. Đốt cháy a mol X thu được b mol và c mol . Với b-c = 0,25a. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là
A. 35,96%
B. 61,98%
C. 2.75%
D. 64,86%
- Câu 441 : Cho a gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa x mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch chứa 16,88 gam NaOH vào dung dịch Z thì kết tủa thu được là 15,21x gam. Giá trị của a gần nhất với:
A. 2,8
B. 2,9
C. 2,71
D. 3,2
- Câu 442 : Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe (a mol), , vào dung dịch hỗn hợp chứa và . Sau phản ứng thu được 1,12 lít hỗn hợp khí Y (đo ở 0oC và 4 atm) gồm (, NO, , ) có tỷ khối hơi so với là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH (dư) vào Z thì thấy có 54,25 gam dung dịch NaOH 80% phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a gần nhất với:
A. 0,171
B. 0,165
C. 0,152
D. 0,159
- Câu 443 : A là hỗn hợp chứa một axit (X) RCOOH, một ancol 2 chức (Y) R’ và một este hai chức (R”COO)2R’, biết X, Y, Z đều no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol A cần 10,752 lít khí (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của lớn hơn khối lượng của là 10,84 gam. Nếu cho 0,09 mol A tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 4 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác, 14,82 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy nhất là etylenglycol. Giá trị của m gần nhất với:
A. 13,21
B. 16,15
C. 9,8
D. 12,1
- Câu 444 : Cho 5,6 lít CO2 (đktc) tan hết trong 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là:
A. 0,75
B. 1,5
C. 2
D. 2,5
- Câu 445 : Cho aminoaxit no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n + 1
B. m = 2n + 2
C. m = 2n + 3
D. m = 2n
- Câu 446 : X là kim loại dẫn điện tốt nhất và Y là chất dùng để bó bột khi xương gãy. X và Y lần lượt là:
A. Cu và CaSO4.2H2O
B. Ag và CaSO4.2H2O
C. Ag và CaSO4.H2O
D. Cu và CaSO4.H2O
- Câu 447 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp H gồm CH5N (3a mol); C3H9N (2a mol) và este có công thức phân tử là C4H6O2, thu được 33,44 gam CO2 và 17,28 gam H2O. Phần trăm số mol của C4H6O2 có trong hỗn hợp là:
A. 33,33%
B. 50,47%
C. 55,55%
D. 38,46%
- Câu 448 : Hỗn hợp X gồm một số amin no đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với H2 bằng . Trộn X với một hidrocacbon Y theo tỉ lệ khối lượng là 17:6 thu được 0,16 mol hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 7,28 lít khí ở đktc và 8,73 gam nước. Khối lượng của Y có trong 0,16 mol Z là:
A. 1,5 gam
B. 1,04 gam
C. 4,84 gam
D. 2,88 gam
- Câu 449 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:
A. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ
B. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin
C. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơD. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
D. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
- Câu 450 : Cho các thí nghiệm sau
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 451 : Cho 0,1 mol anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 0,3 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 43,6 gam kết tủa. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 4 gam X cần a mol H2. Giá trị của a là
A. 0,15.
B. 0,05.
C. 0,20.
D. 0,10.
- Câu 452 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cẩn 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8g nước. Giá trị của m là
A. 6,20
B. 3,6
C. 5,25
D. 3,15
- Câu 453 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức (là đồng đẳng) và hai anken cần đủ 0,2775 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 11,43 gam. Giá trị lớn nhất của m là:
A. 2,55
B. 2,69
C. 3,25
D. 2,97
- Câu 454 : Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 3) bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 27,525 gam. Cho bột nhôm dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t gần nhất với
A. 5,5
B. 4,5
C. 5,0
D. 6,5
- Câu 455 : Thủy phân hoàn toàn 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức đều mạch hở cẩn 80 ml dung dịch NaOH a M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Giá trị của a là
A. 1,56
B. 1,65
C. 1,42
D. 1,95
- Câu 456 : Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. cho oxit kim loại phản ứng với CO (t0)
B. điện phân các hợp chất của kim loại
C. khử ion kim loại thành nguyên tử
D. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử
- Câu 457 : Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. CH3NH2
B. C6H5NH2 (anilin)
C. C2H5NH2
D. NH3
- Câu 458 : Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)2CHNH2
B. C6H5NH2
C. CH3NHC2H5
D. (CH3)3N
- Câu 459 : c, đun nóng (hiệu suất phản ứng tráng bạc đạt 80%), khối lượng kết tủa bạc (gam) thu được là
A. 12,48
B. 15,60
C. 6,24
D. 7,80
- Câu 460 : Cho 0,11 mol glyxin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,65
B. 14,19
C. 12,21
D. 10,67
- Câu 461 : Cho dãy các dung dịch sau: HCOOH, C2H5OH, C2H4(OH)2, C6H1206 (glucozơ), HO-CH2-CH2-CH2-OH, Gly-Ala, Gly-Gly-Val. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6Có 4 dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
- Câu 462 : Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với kiềm (ví dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốt nhất?
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 4
D. Hình 2Khí NH3 nhẹ hơn không khí nên không thể thu khí như hình 2 (vì khí NH3 sẽ bay lên hết).
- Câu 463 : Tính chất hóa học chung của kim loại là tính
A. axit
B. oxi hóa
C. khử
D. bazơ
- Câu 464 : Chất X có công thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thoát ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
- Câu 465 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. để sản xuất phenol trong công nghiệp người ta đi từ cumen
B. axit axetic, axit fomic, etanol, metanol tan vô hạn trong nước
C. trong công nghiệp để tráng gương, tráng ruột phích người ta dùng glucozơ
D. phenol là chất lỏng tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường
- Câu 466 : Hỗn hợp E chứa hai este đồng phân, đơn chức và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn a mol E thu được 8a mol CO2 và 4a mol H2O. Mặt khác, thủy phân hết 3,4 gam E cần vừa đủ dung dịch chứa 0,04 mol KOH, thu được dung dịch X chứa 3 chất hữu cơ. Cho các phát biểu liên quan tới bài toán như sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 467 : Hỗn E chứa Gly, Ala và Val. Thực hiện phản ứng trùng ngưng hóa m gam hỗn E thu được hỗn hợp T chứa nước và 39,54 gam hỗn hợp 3 peptit. Đốt cháy hoàn toàn lượng peptit trên thu được 0,24 mol N2, x mol CO2 và (x - 0,17) mol H2O. Giá trị của (m + 44x) gần nhất với:
A. 115,4
B. 135,4
C. 123,5
D. 120,5
- Câu 468 : X là este đơn chức, không có phản ứng tráng bạc. Axit cacboxylic Y là đồng phân của X. Trong phân tử X và Y đều có vòng benzen. Cho 0,2 mol hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z chứa ba muối. Đốt cháy hoàn toàn muối trong Z, dẫn khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 142,5 gam kết tủa. Khối lượng muối cacboxylat trong dung dịch Z là:
A. 20,2 gam
B. 18,1 gam
C. 27,8 gam
D. 27,1 gam
- Câu 469 : Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2
A. H2, N2, NH3
B. H2, N2, C2H2
C. N2, H2
D. HCl, SO2
- Câu 470 : Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, , , . Chất được dùng để lầm mềm mẫu nước cứng trên là
A. H2SO4.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
- Câu 471 : Một dung dịch có chứa KCl, HCl, Fe2(SO4)3 có số mol bằng nhau. Khi điện phân dung dịch với điên cực trơ, có màng ngăn xốp đến khi hết ion sắt. Dung dịch sau điện phân có:
A. pH không đổi so với ban đầu
B. pH =7
C. pH < 7
D. pH > 7
- Câu 472 : Peptit X (C8H15O4N3) mạch hở, tạo bởi từ các amino axit dạng NH2-R-COOH. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol X trong 800 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 31,9 gam
B. 71,8 gam
C. 73,6 gam
D. 44,4 gam
- Câu 473 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 2,5 M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1,5 M. Sau phản ứng kết thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 7,8 gam
B. 3,9gam
C. 9,36gam
D. 10,7 gam
- Câu 474 : Dung dịch X chứa 0,2 mol K+; 0,3 mol Ba2+; 0,2 mol ; x mol . Giá trị của x là
A. 0,6
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,2
- Câu 475 : Cho 4,5 (gam) etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là:
A. 8,15(g)
B. 8,1(g)
C. 0,85(g)
D. 7,65(g)
- Câu 476 : Hoa Cẩm Tú Cầu là loài hoa tượng trưng cho lòng biết ơn và sự chân thành, vẻ kì diệu của Cầm Tú Cầu là sự đổi màu ngoạn mục của nó. Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thề điểu chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng
A. Hồng - Lam
B. Lam – Hồng
C. Trắng sữa – Hồng
D. Hổng - Trắng sữa
- Câu 477 : Trung hòa 7,76 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,32 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là
A. 5,60 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
- Câu 478 : Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (Lysin) vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Số mol lysin trong X là:
A. 0,1
B. 0,05
C. 0,75
D. 0,8
- Câu 479 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X2+, Y3+, Z3+, T2+. Kết quả ghi được ở bảng sau:
A. Ba2+, Cr3+, Fe2+, Mg2+.
B. Ba2+, Fe3+, Al3+, Cu2+.
C. Ca2+, Au3+, Al3+, Zn2+.
D. Mg2+, Fe3+, Cr3+,Cu2+.
- Câu 480 : Thủy phân hoàn toàn 10,32 gam este đơn chức X rồi cho toàn bộ sản phẩm Thủy phân hoàn toàn 10,32 gam este đơn chức X rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 51,84 gam Ag. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. X có thể làm mất màu nước brom
B. Trong phân tử X có 6 nguyên tử hidro
C. X có đồng phân hình học cis-trans
D. Có thể điếu chế X bằng phản ứng este hóa giữa axit fomic và ancol anlylic
- Câu 481 : Peptit X (CxHyOzN6) mạch hở tạo bởi một aminoaxit no chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Để phản ứng hết 19 g hỗn hợp E chứa X, este Y (CnH2n-2O4) và este Z (CmH2m-4O6) cần 300ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối và hỗn hợp gồm 2 ancol có cùng số cacbon. Lấy toàn bộ muối nung với vôi tôi xút được hỗn hợp F chứa 2 khí có tỉ khối so với H2 là 3,9. Đốt cháy 19 g E cần 0,685 mol O2 thu được 9,72g H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với:
A. 10%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 25%.
- Câu 482 : Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 29,4 gam
B. 31,0gam
C. 33,0gam
D. 41,0gam
- Câu 483 : Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là?
A. Ag
B. Au
C. Al
D. Cu
- Câu 484 : Số amin bậc ba có công thức phân tử C5H13N là.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
- Câu 485 : Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung dịch theo bảng sau
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3
B. NHp, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3
C. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
- Câu 486 : Lấy m gam metylfomat (dư) thủy phân trong dung dịch chứa NaOH thu được 0,32 gam ancol. Giá trị của m là:
A. 0,6
B. 0,7
C. 0,45
D. 0,3
- Câu 487 : Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H2 (vừa đủ) để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt, xúc tác thì thu được khí Z có tỉ khối đối với CO2 bằng 1 (phản ứng cộng H2 hoàn toàn). Biết rằng VX = 6,72 lít và VH2 = 4,48 lít. Xác định CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X. Các thể tích khí được đo ở đktc.
A. C3H8, C3H4, 0,2 mol C3H8, 0,1 mol C3H4
B. C3H8, C3H4, 0,1 mol C3H8 0,2 mol C3H4
C. C2H6, C2H2, 0,2 mol C2H6, 0,2 mol C2H2
D. C2H6, C2H2, 0,1 mol C2H6 0,2 mol C2H2
- Câu 488 : Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là
A. Tính dẫn điện
B. Ánh kim
C. Khối lượng riêng
D. Tính dẫn nhiệt
- Câu 489 : Peptit X có công thức cấu tạo là H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly
B. X thuộc loại tripeptit và có phản ứng màu biure
C. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng thu được ba loại muối hữu cơ
D. Thủy phân không hoàn toàn X, thu được Ala-Gly
- Câu 490 : Phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại thuộc loại
A. phản ứng thủy phân
B. phản ứng trao đổi
C. phản ứng oxi hoá - khử
D. phản ứng phân hủy
- Câu 491 : Kim loại nào dưới đây có thể được điều chế bằng cách dùng co khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao?
A. Al
B. Mg
C. Ca
D. Fe
- Câu 492 : Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. Fe, Fe2O3
B. Fe, FeO
C. Fe3O4, Fe2O3
D. FeO, Fe3O4
- Câu 493 : Dung dịch X gồm 0,01 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol NaHSO4. Khối lượng Fe tối đa phản ứng được với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của )
A. 3,36 gam
B. 5,60 gam
C. 2,80 gam
D. 2,24 gam
- Câu 494 : Sục CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả ta được Sục CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả ta đượ đồ thị sau
A. 0,15
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,25
- Câu 495 : Hợp chất hữu cơ X có vòng benzen và chứa các nguyên tố C, H, O. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 12%, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 91,6 gam và phần chất rắn Y có khối lượng m gam. Nung Y với khí oxi dư, thu được 15,9 gam Na2CO3; 24,2 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là
A. 23,6
B. 20,4
C. 24,0
D. 22,2
- Câu 496 : Tiến hành điện phân dung dịch chứa 0,25 mol Cu(NO3)2 và 0,18 mol NaCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi tới khi khối lượng dung địch giảm 21,75 gam thì dừng điện phân. Cho m gam bột Fe vào vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 0,75m gam rắn không tan. Giá trị m là.
A. 18,88gam
B. 19,33gam
C. 19,60gam
D. 18,66gam
- Câu 497 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là
A. 15,92%
B. 22,18%
C. 26,32%
D. 25,75%
- Câu 498 : Ba chất hũu cơ X, Y, Z đều chứa C, H, O (biết 50 < MX < MY < MZ). Cho hỗn hợp M gồm X, Y, Z, trong đó số mol chất X gấp 4 lần tổng số mol của Y và Z. Đốt hoàn toàn a gam M được 13,2 gam CO2. Mặt khác, a gam M tác dụng với KHCO3 dư được 0,04 mol khí. Nếu cho a gam M tác dụng với AgNO3/NH3 dư được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,5
B. 67,5
C. 74,5
D. 16,0
- Câu 499 : X là este của α-aminoaxit có công thức phân tử C5H11O2N; Y và Z là hai peptit mạch hở được tạo bởi glyxin và alanin có tổng số liên kết peptit là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp chứa 2 muối và 13,8 gam ancol T. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối cần dùng 2,22 mol O2, thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp E là
A. 59,8%
B. 45,35%
C. 46,0%
D. 50,39%
- Câu 500 : Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 g muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của axit này là:
A. C2H5COOH
B. CH3COOH
C. C2H3COOH
D. HCOOH
- Câu 501 : Cho các polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ và poli (vinyl clorua). Số polime thiên nhiên là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 502 : Nhóm các kim loại đều có thể được điểu chế bằng phương pháp thủy luyện là
A. Ba, Au
B. Al, Cr
C. Mg, Cu
D. Cu, Ag
- Câu 503 : Cho 16,1 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 (có tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư, thu được V lít (đktc) khí CO2. Giá trị của V là
A. 2,94
B. 1,96
C. 3,92
D. 7,84
- Câu 504 : Cho 3,3 gam anđehit fomic phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được m gam kim loại Ag. Giá trị của m là:
A. 21,16.
B. 47,52.
C. 43,20.
D. 23,76.
- Câu 505 : Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 25,4 gam X phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 9,85 gam kết tủa. Hòa tan hết Y trong 120 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng thu được dung dịch T và 3,92 lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với khổi lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V nhỏ nhất là
A. 68,5% và 1,025
B. 68,5% và 0,525
C. 20,54% và 1,025
D. 20,54% và 0,525
- Câu 506 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho 0,3 mol hỗn hợp X vào 300 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y có khối lượng m gam và phần hơi chứa ancol Z. Oxi hóa hết lượng Z bằng CuO dư, đun nóng rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 77,76 gam Ag. Thêm CaO vào Y rồi nung ở nhiệt độ cao, đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp M gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Tỷ khối của hỗn hợp M đối với H2 là 10,8. Giá trị của m là
A. 59,88
B. 61,24
C. 57,28
D. 56,46
- Câu 507 : Cho 17,08 gam một axit cacboxylic X đơn chức mạch hở tác dụng với 140 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,128 gam chất rắn khan. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về X
A. Các dung dịch: AgNO3/NH3, Br2, KHCO3, C2H5OH đều phản ứng được với X
B. Công thức tổng quát của X là CnH2n-3COOH với n ≥ 2
C. Trong phân tử chất X có tổng liên kết là 6 và có tổng liên kết π là 2
D. Đốt cháy 1 thể tích chất X cần vừa đủ 2,5 thể tích oxi đo ở cùng điều kiện
- Câu 508 : Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3). Trong đó, Y là muối của axit hai chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 32,45
B. 37,90
C. 34,25
D. 28,80
- Câu 509 : Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin
B. Anilin
C. Metylamin
D. Trimetylamin
- Câu 510 : Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Al
- Câu 511 : Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl (nóng).
D. NaOH (loãng).
- Câu 512 : Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Hòa tan hoàn toàn Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. AgNO3 và FeCl2
B. AgNO3 và FeCl3
C. Na2CO3 và BaCl2D. AgNO3 và Fe(NO3)2
D. AgNO3 và Fe(NO3)2
- Câu 513 : Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng O2, thu được CO2, H2O và 0,672 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 45
B. 60
C. 15
D. 30
- Câu 514 : Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96 gam và tại catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam và tại catot thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của a là
A. 8,64.
B. 6,40.
C. 6,48.
D. 5,60.
- Câu 515 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đáy sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2.
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3
- Câu 516 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:
A. 4 : 5
B. 2 : 3
C. 5 : 4
D. 4 : 3
- Câu 517 : Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa X mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của X là
A. 0,10.
B. 0,20.
C. 0,05.
D. 0,30.
- Câu 518 : Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1:1, tạo ra chất Z tan trong nước, chất Z là
A. Ca(HCO3)2
B. Na2CO3
C. NaOH
D. NaHCO3
- Câu 519 : Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY < MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 18,39%.
B. 20,72%.
C. 27,58%.
D. 43,33%.
- Câu 520 : Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam Fe; 27 gam Fe(NO3)2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là
A. 1,080
B. 4,185
C. 5,400
D. 2,160
- Câu 521 : Hỗn hợp E chứa 2 amin no mạch hở, một amin no, hai chức, mạch hờ và hai anken mạch hở. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trên cần vừa đủ 0,67 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,08 mol N2. Biết trong m gam E số mol amin hai chức là 0,04 mol. Giá trị của m là:
A. 8,32
B. 7,68
C. 10,06
D. 7,96
- Câu 522 : Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Phân tử khối của X là
A. 886.
B. 888.
C. 890.
D. 884.
- Câu 523 : Cho dung dịch chứa 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
A. 21,6.
B. 10,8.
C. 16,2.
D. 32,4.
- Câu 524 : Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehít acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi cho tác dụng với H2 dư trong Ni, t° thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 525 : Hợp chất X có công thức: CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. vinyl axetat
B. metyl axetat
C. metyl acrylat
D. etyl acrylat
- Câu 526 : Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, MgCl2, AlCl3, NaNO3 có thể dùng dung dịch
A. HCl
B. HNO3
C. Na2SO4
D. NaOH
- Câu 527 : Số amin bậc 2 có công thức phân tử C4H11N là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 528 : Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
- Câu 529 : Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gốm các ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol), anken và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng anken và ete trong Y, thu được 0,34 mol CO2. Nếu đốt cháy hết lượng ancol trong Y thì thu được 0,1 mol CO2 và 0,13 mol H2O. Phần trăm số mol ancol tham gia phản ứng tạo ete là
A. 21,43%.
B. 26,67%.
C. 31,25%.
D. 35,29%.
- Câu 530 : Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylacetilen (0,4 mol), hidro (0,65 mol), và một ít bột Niken. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y (điều kiện tiêu chuẩn). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol brom trong dung dịch. Giá trị của m là:
A. 91,8.
B. 75,9.
C. 76,1.
D. 92,0.
- Câu 531 : Cho 37,38 gam hỗn hợp E gồm peptit X (x mol), peptit Y (y mol) và peptit Z (z mol) đều mạch hở; tổng sổ nguyên tử oxi trong ba phân tử X, Y, Z là 12. Đốt cháy hoàn toàn X mol X hoặc y mol Y cũng như z mol Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là a mol. Đun nóng 37,38 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 55,74 gam hỗn họp T gồm ba muối của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối lượng muối Ala trong T là
A. 15,0%.
B. 13,9%.
C. 19,9%.
D. 11,9%.
- Câu 532 : Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin X Y. (X, Y là các chất hữu cơ và HCl dùng dư). Công thức của Y là
A. ClH3N-(CH2)2-COOH
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH(CH3)-COONa
D. ClH3N-CH(CH3)-COONa
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Hóa học mới nhất có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao !!
- - Đề thi thử Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 160 Bài trắc nghiệm Ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải !!
- - 120 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề tăng tốc luyện thi Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học mức độ nâng cao có lời giải chi tiết !!