Top 10 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lí mới nhấ...
- Câu 1 : Năng lượng photon của tia Rơn ghen có bước sóng m là
A. J.
B. J.
C. J.
D. J.
- Câu 2 : Một khung dây dẫn đặt trong từ trường thì từ thông qua khung dây không phụ thuộc vào
A. cảm ứng từ của từ trường.
B. điện tích của khung dây dẫn.
C. điện trở của khung dây dẫn.
D. góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây
- Câu 3 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình và là hai dao động
A. cùng pha.
B. lệch pha .
C. ngược pha.
D. lệch pha
- Câu 4 : Khi mắc điện trở vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ . Khi mắc điện trở thì dòng điện trong mạch là . Tính suất điện động E và điện trở trong r.
A. 3V; .
B. 2V; .
C. 1V; .
D. 2V; .
- Câu 5 : Sóng ngang có tần số f = 56Hz truyền từ đầu dây A của một sợi dây đàn hồi rất dài. Phần tử dây tại điểm M cách nguồn A một đoạn 50 cm luôn dao động ngược pha với phần tử dây tại A. Biết tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 7 m/s đến 10 m/s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s.
B. 8 m/s.
C. 6 m/s.
D. 9 m/s.
- Câu 6 : Mức năng lượng của nguyên tử Hidro có biểu thức (eV). Khi kích thích nguyên tử Hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55 eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất mà nguyên tử Hidro có thể phát ra là
A. m.
B. m.
C. m.
D. m.
- Câu 7 : Kim loại làm ca tốt của một tế bào quanh điện có giới hạn quanh điện . Lần lượt chiếu tới bề mặt catot hai bức xạ có bước sóng và thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catot khác nhau 2 lần. Giá trị của là
A. .
B. .
C.
D.
- Câu 8 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là (cm) và cm. Biên độ của dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức (V). Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở , tụ điện có điện dung . Mạch điện tiêu thụ công suất là 100W, khi đó độ tự cảm L có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm thì dòng điện trong mạch có biểu thức là A. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. .
B. .
C.
D. .
- Câu 11 : Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Biết vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng, biểu thức liên hê nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Một con lắc lò xo dang dao động điều hòa có lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có một liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là
A. 100 N/m.
B. 200 N/m.
C. 150 N/m.
D. 50 N/m.
- Câu 13 : Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân đang đứng yên gây ra phản ứng: . Hạt proton bay theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng các hạt nhân:
. Biết . Động năng của hạt nhân O làA. 1,345 MeV.
B. 6,145 MeV.
C. 2,214 MeV.
D. 2,075 MeV.
- Câu 14 : Mạch dao động LC lí tưởng có và . Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ tại thời điểm đó có giá trị . Tại thời điểm thì điện áp giữa hai bản tụ là
A. –3 V.
B. 3,6 V.
C. – 3,6 V.
D. 3 V.
- Câu 15 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ và với , thì trong khoảng giữa hai vật sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ . Lần thứ 2 ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ , và , với . Khi đó trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ
A. 13.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
- Câu 16 : Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của một bụng sóng với một nút sóng cạnh nhau là 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1,2 m/s và biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm. Gọi N là vị trí nút sóng, P và Q là hai phần tử trên dây và ở hai bên của N có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 15 cm và 16 cm. Tại thời điểm t, phần tử P có li độ cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Sau thời điểm đó một khoảng thời gian thì phần tử Q có li độ là 3 cm, giá trị của là
A. 0,05 s.
B. 0,02 s.
C. 0,01 s.
D. 0,15 s.
- Câu 17 : Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống không vận tốc đầu với gia tốc . Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy . Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật nặng và giá đỡ gần giá trị nào nhất sau đây.
A. 4,0 cm.
B. 3,7 cm.
C. 3,0 cm.
D. 4,2 cm.
- Câu 18 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C có điện dung thay đổi được và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Ban đầu điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và C đạt cực đại. Sau đó điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Tỉ số của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 3,8.
B. 3,2.
C. 6,0.
D. 1,2.
- Câu 19 : Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kỳ T = 2s, biên độ không đổi. Ở thời điểm , ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là -20 mm và +20 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm , li độ các phần tử tại B và C cùng là +8 mm. Tại thời điểm li độ của phần tử D có li độ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,62 mm.
B. 6,55 mm.
C. 6,88 mm
D. 21,54 mm.
- Câu 20 : Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C nối tiếp hai điện áp xoay chiều V và V người ta thu được đồ thị hình công suất mạch theo biến trở R như hình vẽ. Biết rằng .
Giá trị của x gần giá trị nào nhất sau đây?
A. .
B.
C.
D.
- Câu 21 : Một vật dao động điều hòa với phương trình . Biên độ dao động là
A.
B.
C.
D. A
- Câu 22 : Một con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lương m, dao động điều hòa với biên độ A. Động năng của vật tại li độ x là
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Trong sự truyền sóng cơ, biên độ dao động của một phần tử môi trường khi có sóng truyền qua goi là
A. chu kỳ sóng.
B. tần số sóng
C. biên độ sóng.
D. năng lượng sóng.
- Câu 24 : Một sóng âm có tần số góc , truyền trong môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng âm trong môi trường này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Cho dòng điện xoay chiều . Tần số góc của dòng điện là
A. .
B.
C. .
D.
- Câu 26 : Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch điện xoay chiều trong thời gian t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Gọi P là công suất tải đi trên đường dây dẫn, U là điện áp ở đầu đường dây, R là điện trở dây dẫn. Công suất hao phí trên đường dây do tác dụng nhiệt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. vuông pha.
D. lệch pha một góc 30o.
- Câu 29 : Trong chân không sóng điện từ có bước sóng nào sau đây gọi là sóng cực ngắn?
A. 1m.
B. 1µm.
C. 1pm.
D. 1nm.
- Câu 30 : Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây thuộc vùng tử ngoại?
A. 0,3nm
B. 0,6µm.
C. 0,25µm.
D. 0,75pm
- Câu 31 : Với ánh sáng có bước sóng trong chân không thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó có năng lượng
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ) và có cơ năng là W. Thế năng của vật tại thời điểm t là
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Sóng tại nguồn O có phương trình, lan truyền với tốc độ v, bước sóng là λ. Biểu thức nào sau đây không phải là phương trình sóng tại điểm M ở cách O đoạn x.
- Câu 34 : Đặt điện áp u = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện nối tiếp với điện trở thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi). Chọn phương án đúng.
A. ωu ≠ ωi
B. φu – φi = –π/2
C. φu – φi = π/2
D. 0 < φi – φu < π/2
- Câu 35 : Một hành khách đi về phía cửa vào nhà ga Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài thì thấy hai tấm cửa kính đang khép lại. Nhưng khi anh ta lại gần thì lạ thay (!), hai tấm cửa kính tự động tách xa nhau, khi anh ta đi vào trong nhà ga thì hai tấm cửa kính lại khép lại như cũ. Thiết bị đóng mở cửa nhà ga ở đây đang hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong
B. truyền nhiệt
C. bức xạ nhiệt electron
D. quang phát quang
- Câu 36 : Trên đỉnh núi Hàm Rồng (Thanh Hóa) nhìn về phía Bắc thấy một cột tiếp sóng điện thoại, sóng do cột này truyền đến vị trí người đứng ở Hàm Rồng theo phương ngang. Biết tại thời điểm t máy đo của người này ghi được vectơ điện trường có độ lớn 2V/m và đang hướng thẳng đứng lên trên. Hỏi độ lớn và phương chiều của vectơ cảm ứng từở thời điểm này. Biết giá trị cực đại của B, E lần lượt là B0 = 3mT, E0= 4V/m
A. Cảm ứng từ có độ lớn 2mT hướng về phía Đông
B. Cảm ứng từ có độ lớn 2mT hướng về phía Tây
C. Cảm ứng từ có độ lớn 1,5mT hướng về phía Tây
D. Cảm ứng từ có độ lớn 1,5mT hướng về phía Đông
- Câu 37 : Nhờ nghiên cứu quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà người ta tìm được khí hêli trong khí quyển của Mặt Trời trước khi tìm được nguyên tố hêli trên Trái Đất. Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là loại quang phổ nào?
A. Quang phổ vạch phát xạ
B. Quang phổ liên tục
C. Quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển mặt trời
D. Quang phổ vạch hấp thụ của khí quyển trái đất
- Câu 38 : Trong giờ giải lao của buổi thực hành hóa học tại trường THPT Anhxtanh, một nam học sinh giải trí bằng cách chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Hiện tượng mà bạn học sinh quan sát được ở đây là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng
B. hóa - phát quang
C. tán sắc ánh sáng
D. quang - phát quang
- Câu 39 : Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam là
A. 6,826.1022
B. 8,826.1022
C. 9,826.1022
D. 7,826.1022
- Câu 40 : Phản ứng hPhản ứng hạt nhân nào sau đây không đúng?ạt nhân nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 7.10–2 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này.
9 V
12 V
6 V
3 V
- Câu 42 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 5 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường 10 cm thì sóng truyền thêm được quãng đường
A. 4 cm.
B. 10 cm
C. 8 cm
D. 5 cm
- Câu 43 : Đặt hiệu điện thế u =125sin100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 1,8 A.
B. 2,5 A.
C. 2,0 A.
D. 3,5 A.
- Câu 44 : Thí nghiệm Iâng (Y–âng) về giao thoa ánh sáng được ứng dụng nhiều trong việc xác định bước sóng các ánh sáng đơn sắc. Khi làm thí nghiệm một học sinh rất dễ dàng xác định được khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Sau đó quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,45.10–6 m
B. 0,60.10–6 m
C. 0,50.10–6 m
D. 0,55.10–6 m
- Câu 45 : Giới hạn quang điện của Nhôm và của Natri lần lượt là 0,36 µm và 0,50 µm. Biết . Công thoát của electron khỏi Nhôm lớn hơn công thoát của electron khỏi Natri một lượng là
A. 0,140 eV
B. 0,322 eV
C. 0,966 eV
D. 1,546 eV
- Câu 46 : Cho hạt nhân và hạt nhân có độ hụt khối lần lượt là và . Biết hạt nhân bền vững hơn hạt nhân . Hệ thức đúng là
A.
B.
C. A1 > A2
D. Dm1 > Dm2.
- Câu 47 : Phương trình dao động điều hòa , chọn điều sai:
A. Vận tốc
B. Gia tốc
C. Vận tốc
D. Gia tốc
- Câu 48 : Giới hạn quang điện của một kim loại là . Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại:
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Hai hạt nhân và có cùng
A. số nơtron
B. số nuclôn
C. điện tích
D. số prôtôn
- Câu 50 : Cho hai điện tích q1 = 4.10-10 C, q2 = 6.10-10 C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 6 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường tại H, là trung điểm của AB.
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Vật sáng AB đặt ở hai vị trí cách nhau a = 4cm, thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính.
A. f = 15cm
B. f = 10cm.
C. f = 20 cm
D. f = 5 cm.
- Câu 52 : Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 mm. Chiếu vào kim loại đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có năng lượng ε1 = 1,5.10 -19 J; ε2 = 2,5.10-19 J; ε3 = 3,5.10-19 J; ε4 = 4,5.10-19 J thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với
A. Chùm bức xạ 1.
B. Chùm bức xạ 2.
C. Chùm bức xạ 3.
D. Chùm bức xạ 4
- Câu 53 : Một mạch chọn sóng gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20 µF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Nấu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ thế nào?
A. giảm đi 5 µF
B. tăng thêm 15 µF
C. giảm đi 20 µF
D. tăng thêm 25 µF
- Câu 54 : Đồng vị là chất phóng xạ . Trong 10 giờ đầu tiên người ta đếm được 1015 hạt bay ra. Sau 30 phút kể từ khi đo lần đầu người ta lại thấy trong 10 giờ đếm được 2,5.1014 hạt bay ra. Tính chu kỳ bán rã của đồng vị nói trên ?
A. 5 giờ.
B. 5,5 giờ.
C. 5,25 giờ.
D. 10 giờ
- Câu 55 : Câu 22: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là V(t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A.
B.
C.
D. 220V
- Câu 56 : Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,45 µm và λ2. Quan sát tại một điểm M trên màn người ta thấy tại đó vân sáng bậc 5 của λ1 trùng với vân sáng của λ2. Xác định bước sóng λ2. Biết 0,58 µm ≤ λ2 ≤ 0,76 µm.
A. 0,76 µm
B. 0,6 µm
C. 0,64 µm
D. 0,75 µm
- Câu 57 : Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn cảm có độ tự cảm 50. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,52 A
B. 7,52 mA/s.
C. 15 mA.
D. 0,15 s
- Câu 58 : Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là và . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s.
B. 50 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 80 cm/s.
- Câu 59 : Cho hạt prôtôn có động năng 1,2 MeV bắn phát hạt nhân liti Li đứng yên tạo ra hai hạt nhân X giống nhau nhưng tốc độ chuyển động thì gấp đôi nhau. Cho biết phản ứng tỏa một năng lượng 17,4 MeV và không sinh ra bức xạ . Động năng của hạt nhân X có tốc độ lớn hơn là
A. 16,88 MeV.
B. 15,88 MeV
C. 14,88 MeV
D. 13,88 MeV
- Câu 60 : Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Đặt điện áp u = U0.coswt (U0, w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết R1 = 2R2. Gọi Δφ là độ lệch pha giữa uAB và điện áp uMB. Điều chỉnh hệ số tự cảm của cuộn dây đến giá trị mà Δφ đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc này bằng
A. 0,924.
B. 0,707
C. 0,866.
D. 0,500.
- Câu 62 : Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (Δ) là
A. 0,64 cm.
B. 0,56 cm.
C. 0,43 cm.
D. 0,5 cm.
- Câu 63 : Hạt nhân có khối lượng 53,9396 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u, khối lượng của nơtron là 1,0087 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 7,51805 MeV/nuclôn.
B. 9,51805 MeV/nuclôn.
C. 8,51805 MeV/nuclôn.
D. 6,51805 MeV/nuclôn.
- Câu 64 : Tốc độ của êlectron khi đập vào anốt của một ống Rơn-ghen là 45.106 m/s. Để tăng tốc độ thêm 5.106 m/s thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống một lượng
A. 1,45 kV
B. 4,5 kV
C. 1,35kV
D. 6,2 kV.
- Câu 65 : Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ E = 11.104 V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q. Cho g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí
A. -4.10-7 C.
B. 4.10-6 C.
C. 4.10-7 C
D. -4.10-6 C.
- Câu 66 : Chiếu chùm phôtôn có năng lượng 9,9375. vào tấm kim loại có công thoát 8,24. (J) Biết động năng cực đại của electron bằng hiệu năng lượng của phôtôn vàcông thoát, khối lượng của electron là 9,1.. Tốc độ cực đại electron khi vừa bứt ra khỏi bề mặt là
A. 0,4.
B. 0,8.
0,6.
0,9.
- Câu 67 : Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10−8Ωm, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạng điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là
A. 93,75%
B. 96,88%
C. 96,28%
D. 96,14%
- Câu 68 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật không bị biến dạng được đặt trong một từ trường đều ở vị trí (1) mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ. Sau đó, cho khung dây quay 900 đến vị trí (2) vuông góc với các đường sức từ. Khi quay từ vị trí (1) đến vị trí (2)
A. không có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây.
B.có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ADCB.
C.có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây theo chiều ABCD.
D.có dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây lúc đầu theo chiều ABCD sau đó đổi chiều ngược lại.
- Câu 69 : Theo thông tư số 10/2009/TT-BGTVT của Bộ GTVT, nếu âm lượng của còi xe ô tô tại điểm cách đầu xe 2 m mà nhỏ hơn 90 dB hoặc âm lượng lớn hơn 115 dB là không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. Lấy cường độ âm chuẩn Io = 10-12W/m2 Vậy đạt tiêu chuẩn này thì công suất âm P của còi xe (xem là nguồn điểm, đặt trước xe) phải thỏa mãn:
A. 9W ≤ P ≤11,5W.
B. 0,05W ≤ P ≤ 15,9W.
C. 0,05W ≤ P ≤ 18W
D. P = 1W.
- Câu 70 : Trong mạch dao động LC lý tưởng, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH, cảm ứng từ tại điểm M trong lòng cuộn cảm biến thiên theo thời gian theo phương trình B = B0cos5000t (T) (với t đo bằng giây). Điện dung của tụ điện là
A. 8 mF.
B. 2 mF.
C. 2 μF.
D. 8 μF.
- Câu 71 : Trong ống Cu-lit-giơ, nếu bỏ qua tốc độ đầu cực đại của electron phát ra từ catot thì sai số của phép tính tốc độ cực đại của electron đến anot là 2%. Khi đó sai số của phép tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra là bao nhiêu?
A. 4%
B. 3%
C. 2%
D. 1%.
- Câu 72 : Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, giả sử nguyên tử H gồm 6 trạng thái dừng, trong các trang thái dừng electron chuyển động tròn đều xung quanh hạt nhân. Gọi r0 là bán kính Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo rm sang trạng thái dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân giảm đi 16 lần. Giá trị rn - rm lớn nhất bằng
A. 12 r0
B. 3 r0
C. 16 r0.
D. 27r0.
- Câu 73 : Ba điện tích điểm q1, q2 = -12,5.10-8C, q3 đặt lần lượt tại A, B, C của hình chữ nhật ABCD cạnh AD = a = 3cm, AB = b = 4cm. Điện trường tổng hợp tại đỉnh D bằng không. Tính q1 và q3
A. q1 = 2,7.10-8 C; q3 = 6,4.10-8 C
B. q1 = - 2,7.10-8 C; q3 = - 6,4.10-8 C
C. q1 = 5,7.10-8 C; q3 = 3,4.10-8 C
D. q1 = - 5,7.10-8 C; q3 = - 3,4.10-8 C
- Câu 74 : Một mạch điện kín gồm một bộ pin có suất điện động E(V) và điện trở trong 4Ω mắc nối tiếp với quang điện trở và một điện kế G. Khi không bị chiếu sáng điện kế chỉ 1,2mA, khi bị chiếu sáng điện kế chỉ 0,5A. Biết điện trở của quang điện trở trong hai trường hợp là R1 (trước khi chiếu sáng), R2 và chúng hơn kém nhau DR = 9999976Ω. Tìm R1 và R2.
A. R1 = 9999996 Ω, R2 = 20 Ω
B. R1 = 9999997 Ω, R2 = 21 Ω.
C. R2 = 9999997 Ω, R1 = 21 Ω
D. R2 = 9999996 Ω, R1 = 20 Ω
- Câu 75 : Hai điểm A và B nằm trên trục chính và ở cùng bên quang tâm O của một thấu kính. Vật sáng đặt ở A cho ảnh cùng chiều và cao bằng ½ vật. Nếu vật đặt ở B thì cho ảnh cùng chiều và cao bằng ¼ vật. Hỏi vật đặt tại trung điểm I của đoạn AB thì sẽ cho ảnh có số phóng đại là bao nhiêu?
A. k = - 1/3
B. k = -3
C. k = 3
D. k = 1/3.
- Câu 76 : Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một vòng tròn bán kính 1,5cm. Cho dòng điện 3A chạy trong dây dẫn. Xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn và phần dây thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng, chỗ bắt chéo hai đoạn dây không nối với nhau
A. B = 17,7.
B. B = 16,6.
C. B = 18,8.
D. B = 19,9.
- Câu 77 : Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k = 50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở hai vị trí sao cho hai lò xo đều bị giãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là:
A. 1,0 N
B. 2,6 N
C. 1,8 N
D. 2,0 N.
- Câu 78 : Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = m2 = 200 g dính với nhau bằng mộ lớp keo mỏng. Một lò xo nhẹ có độ cúng 100N/s, chiều dài tự nhiên 50cm được bố trí như hình vẽ. Lấy g = 10m/s2 = (m/s2). Từ vị trí cân bằng nâng hệ vật thẳng đứng đến khi lò xo có chiều dài 48cm thì thả nhẹ. Biết hai vật rời nhau khi lực căng giữa chúng đạt 3,5N. Khi vật m2 rời vật m1 thì biên độ dao động của m1 gần với giá trị nào nhất ?
A. 5cm.
B. 4cm.
C. 6 cm.
D. 8cm.
- Câu 79 : Một vật có khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(2πt + φ) cm; x2 = A2cos(2πt − π/2) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos(2πt − π/3) cm. Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là
A. 10
B. 20 cm.
C.
D.
- Câu 80 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 15cm/s. Hai điểm M1 và M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có và . Tại thời điểm li độ của M1 là 3 mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là
A. 3 mm.
B. -3 mm.
C.
- Câu 81 : Một sợi dây đàn hồi có chiều dài L, một đầu cố định đầu còn lại gắn với cần rung có tần số dao động 10Hz thì trên dây có sóng dừng. Trong các phần tử trên dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau thì hai phần tử dao động cùng pha cách nhau một khoản ngắn nhất là 3cm. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1,6m/s
B. 1m/s.
C. 0,9m/s
D. 0,8m/s.
- Câu 82 : Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp. Điện áp của hai đầu mạch ổn định Điện áp ở hai đầu đoạn AB sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 30o. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
A. 440 V.
B. 220
C. 220 V.
D. 220
- Câu 83 : Người ta truyền tải điện năng đến một nới tiêu thụ bằng đường dây 1 pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên 2 đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải điện năng là 80%. Khi tăng điện áp lên 4U mà công suất tiêu thụ vẫn không thay đổi thì hiệu suất truyền tải bằng bao nhiêu, coi hệ số công suất toàn mạch điện là không đổi trong suốt quá trình thay đổi điện áp và hao tổn trên đường dây không vượt quá 10%
A. 90%.
B. 95%.
C. 99%.
D. 94%.
- Câu 84 : Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở và độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của mát phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là
A. 0,25 H.
B. 0,30 H.
C. 0,20 H.
D. 0,35 H.
- Câu 85 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là λ1, λ2, với λ2 =1,625λ1. Hai điểm M, N gần nhau nhất trên miền giao thoa đều có cùng đặc điểm là tại các điểm này, vân sáng của bức xạ λ2 trùng với vân tối của bức xạ λ1.Trong khoảng giữa hai điểm M, N, số vân sáng đơn sắc của bức xạ λ2 là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9
- Câu 86 : Lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc ta ghi dấu ấn với ba trận thủy chiến Bạch Đằng, một do Ngô Quyền, một do Lê Đại Hành và một do Trần Hưng Đạo chỉ huy. Đầu năm 2018, khi đem mẫu gỗ của một cây cọc lấy được dưới sông Bạch Đằng đi phân tích thì thấy tỉ lệ giữa C14 và C12 trong mẫu gỗ đó chỉ bằng 87,75% tỉ lệ giữa C14 và C12 trong khí quyển. Biết chu kì bán rã của C14 là 5730 năm. Kết quả phân tích cho thấy, cây cọc gỗ đó đã được sử dụng trong trận Bạch Đằng
A. do Trần Hưng Đạo chỉ huy năm 1288
B. do Ngô Quyền chỉ huy năm 938.
C. do Lê Đại Hành chỉ huy năm 1288
D. do Trần Hưng Đạo chỉ huy năm 938
- Câu 87 : Tàu ngầm HQ – 182 Hà Nội có công suất của động cơ là 4400 kW chạy bằng điêzen – điện. Nếu động cơ trên dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 20% và trung bình mỗi hạt 235U phân hạch tỏa ra năng lượng 200 MeV. Lấy Na = 6,023.1023. Coi trị số khối lượng nguyên tử tính theo u bằng số khối của nó. Thời gian tiêu thụ hết 0,5 kg U235 là
A. 18,6 ngày.
B. 31,5 ngày
C. 20,1 ngày
D. 21,6 ngày
- Câu 88 : Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM và uMB thời gian như hình vẽ (chú ý 90≈156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là
A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH
B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH
C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF
D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF
- Câu 89 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(t + ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t = 0.
A. 4cm
B. 4cm.
C. 6 cm.
D. 6,5 cm.
- Câu 90 : Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 10 cm. Chọn trục tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2018 mà khoảng cách giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động là cm có giá trị gần bằng giá trị nào sau đây nhất?
A. 504,6 s
B. 506,8 s.
C. 506,4 s.
D. 504,4 s.
- Câu 91 : Đặt điện áp xoay chiều (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng
A. 3 A
B. A.
C. 2 A.
D. A.
- Câu 92 : Hạt nhân nào sau đây có 136 nơtron?
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Cho đoạn mạch gồm R, L (thuần cảm) và C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu mạch u = 100cos100t (V) và cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100t - /4) (A). Hỏi R và L nhận giá trị nào sau đây
A. R = 50 W; L = H.
B. R = 50 W; L =H.
C. R = 50W; L =H.
D. R = 50W; L = H.
- Câu 94 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f.
B. pf.
C. 0,5f
D. 2pf
- Câu 95 : Chọn câu sai. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là
A.
B.
C.
D. v = f
- Câu 96 : Khi đặt điện áp u = 220 vào hai đầu một tụ điện thì tần số của dòng điện chạy qua tụ điện này là
A. 60π Hz.
B. 60 Hz.
C. 120π rad/s.
D. 50 Hz.
- Câu 97 : Trong nguồn phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 14 ngày đêm, hiện tại đang có nguyên tử. Hai tuần lễ trước đó, số nguyên tử trong nguồn đó là
A. 2.108 nguyên tử.
B. 4.107 nguyên tử.
C. 4.108 nguyên tử
D. 8.107 nguyên tử
- Câu 98 : Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, cùng cường độ I1 = I2 = 6 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn một khoảng 10 cm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biểu thức nào sau đây sai:
A. Tần số góc dao động của mạch là .
B. Tần số góc dao động của mạch là
C. Tần số dao động của mạch là
D. Chu kì dao động của mạch là
- Câu 100 : Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t = 0.
A. -3 cm.
B.
C. -2 cm
D.
- Câu 101 : Trường hợp nào sau đây không gây ra hiệu ứng quang điện đối với canxi (có giới hạn quang điện )?
A. Bức xạ có bước sóng 1 pm (tia gamma).
B. Bức xạ có bước sóng 2 nm (tia X).
C. Bức xạ có bước sóng 400 nm (màu tím).
D. Bức xạ có bước sóng 5 mm (hồng ngoại).
- Câu 102 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia với quĩ đạo dài L thì
Phương trình dao động:
B. Tốc độ cực đại
C. Phương trình dao động:
D. Tốc độ cực đại:
- Câu 103 : Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 12 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
A. 1,5 cm
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 12 cm.
- Câu 104 : Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân không là = 0,60 mm. Xác định chu kì, tần số của ánh sáng đó. Tính tốc độ và bước sóng của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5.
A. 2.108 m/s; 0,4 mm.
B. 2,5.108 m/s; 0,45 mm.
C. 2,8.108 m/s; 0,5 mm.
D. 2,6.108 m/s; 0,6 mm.
- Câu 105 : Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng
A. 7,5 m/s.
B. 225 m/s.
C. 75 m/s.
D. 300 m/s.
- Câu 106 :
Một học sinh làm thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện, thì học sinh lắp mạch điện như sơ đồ bên và tiến hành đo được bảng số liệu sau:
Khi đó học sinh xác định được suất điện động và điện trở trong của nguồn làA. E = 3,5 V; r = 0,2 Ω
B. E = 3,7 V; r = 0,1 Ω
C. E = 2,7 V; r = 0,2 Ω
D. E = 3,7 V; r = 0,2 Ω
- Câu 107 : Biết năng lượng tương ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức . Cho một chùm electron bắn phá các nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản để kích thích chúng chuyển lên trạng thái M. Vận tốc tối thiểu của chùm electron là
A. 1,55.106 m/s
B. 1,79.106 m/s
C. 1,89.106 m/s
D. 2,06.106 m/s
- Câu 108 : Từ thông qua vòng dây tròn bán kính 12 cm đặt vuông góc với cảm ứng từ B thay đổi theo thời gian như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Trong khoảng thời gian từ 4 s→6 s suất điện động có độ lớn 0,0113 V.
B. Trong khoảng thời gian từ 0 → 2 s suất điện động có độ lớn là 0,25 V.
C. Trong khoảng thời gian từ 0 → 6 s suất điện động bằng 0.
D. Trong khoảng thời gian từ 2 s → 4 s suất điện động có độ lớn là 0,5 V.
- Câu 109 : Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. L là thấu kính hội tụ cách màn 2 m.
B. L là thấu kính hội tụ cách màn 3 m
C. L là thấu kính phân kì cách màn 1 m.
D. L là thấu kính phân kì cách màn 2 m.
- Câu 110 : Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi TN và TL lần lượt là chu kì của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo N và L. Tỉ số bằng
A. 2
B.
C.
- Câu 111 : Trong mạch dao động LC lí tưởng với cường độ dòng điện cực đại là và dòng điện biến thiên với tần số góc bằng ω. Trong khoảng thời gian cường độ dòng điện giảm từ giá trị cực đại đến một nửa cực đại thì điện lượng chuyển qua cuộn dây có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Tại vị trí cân bằng lò xo giãn 1 đoạn 5cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Trong 1 chu kì, khoảng thời gian lò xo giãn gấp 3 lần khoảng thời gian nén. Biên độ dao động của vật là:
A.
B. 5cm
C. 5
D.
- Câu 113 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 6 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x1 = 6cos t (cm) và x2 = 12cos(t + π/3) (cm). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng
A. 18 cm.
B. 9 cm.
C. 17,5 cm.
D. 12 cm.
- Câu 114 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi con lắc ở vị trí cân bằng lò xo dãn 9cm, thời gian con lắc bị nén trong 1 chu kỳ là 0,1s. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của vật là:
A. 4,5cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 8cm
- Câu 115 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm có điện trở R1 mắc nối tiếp với đoạn mạch R2C, điện áp hiệu dụng hai đầu R1 và hai đầu đoạn mạch R2C có cùng giá trị, nhưng lệch pha nhau /3. Nếu mắc nối tiếp thêm cuộn dây thuần cảm thì hệ số công suất của cả mạch cos = 1 và công suất tiêu thụ của cả mạch là 200W. Nếu không có cuộn dây thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 160 W
B. 141,42 W
C. 173,2 W
D. 150 W
- Câu 116 : Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là . Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Mạch điện xoay chiều gồm có 3 hộp kín X,Y, W ghép nối tiếp với nhau, trong các hộp kín chỉ có thể là các linh kiện như điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Các hộp kín có trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 200 V. Trong các hộp kín có một hộp kín có 1 tụ điện có điện dung và tại tần số f1 công suất tiêu thụ của mạch điện là P = 160 W. Gọi tần số tại vị trí đồ thị (X) và (W) cắt nhau là f3. Tính f1 + f3 ?
A. 156,25 Hz.
B. 131,25 Hz.
C. 81,25 Hz.
D. 100 Hz.
- Câu 118 : Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình và .Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ hai là bao nhiêu?
A. 10 cm.
B. 9 cm.
C. 6 cm.
D. -3 cm.
- Câu 119 : Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây gần bằng giá trị nào sau đây:
A. 250 V
B. 360 V
C. 330 V
D. 450 V
- Câu 120 : Hai điểm M và N nằm trên cùng 1 phương truyền âm từ nguồn âm O. Tại M và N có mức cường độ âm lần lượt là LM = 30 dB, LN = 10 dB. Coi nguồn phát âm đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Tỉ số OM/ON bằng
A. 1/3.
B. 10
C. 1/100
D. 1/10.
- Câu 121 : Đặt điện áp u = cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm thuần L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 122 : Từ đầu năm 2019 dịch cúm virus COVID-19 lan truyền khắp thế giới, tia sáng nào diệt virus tốt nhất trong các tia sau đây:
A. Tia tử ngoại
B. Tia hồng ngoại.
C. Tia sáng thấy.
D. ánh sáng tím.
- Câu 123 : Tại một điểm M trên mặt đất, sóng điện từ tại đó có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng dựng từ trên xuống, véc tơ cảm ứng từ nằm ngang và hướng từ Tây sang Đông. Hỏi sóng điện từ đến M từ phía nào ?
A. Từ phía Nam
B. Từ phía Bắc
C. Từ phía Tây
D. Từ phía Đông
- Câu 124 : Một máy biến áp lí tưởng làm việc bình thường có tỉ số N2/N1 = 2, khi (U1, I1) = (110 V, 10 A) thì (U2, I2) bằng bao nhiêu ?
A. (55 V, 5 A)
B. (55 V, 20 A)
C. (220 V, 20 A)
D. (220 V, 5 A)
- Câu 125 : Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là?
A. 0,16 J
A. 0,16 J
C. 0,8 J
D. 0,08 J
- Câu 126 : Dòng điện thẳng dài I và hai điểm M, N nằm trong cùng mặt phẳng, cùng phía so với dòng điện sao cho MN vuông góc với dòng điện. Gọi O là trung điểm của MN sao cho . Nếu độ lớn cảm ứng từ tại M và N lần lượt là , thì độ lớn cảm ứng từ tại O là
A.
B.
C.
D.
- Câu 127 : Tính năng lượng liên kết riêng của . Biết mn = 1,00866u; mp = 1,00728u; mFe = 55,9349u.
A. 8,55 MeV
B. 478,96 MeV
C. 18,42 MeV
D. 0, 514 MeV
- Câu 128 : Chất Iốt phóng xạ I dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu?
A. 0,87g
B. 0,78g
C. 7,8g
D. 8,7g
- Câu 129 : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và chàm từ không khí tới mặt nước thì
A. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng chàm bị phản xạ toàn phần
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ chàm bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng
C. chùm sáng bị phản xạ toàn phần
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ chàm
- Câu 130 : Kích thích cho các nguyên tử hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là:
A. 384/9.
B. 384/3
C. 384/11
D. 384/25.
- Câu 131 : Chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ ?
A. Chất lỏng
B. Chất khí có áp suất cao
C. Chất khí có áp suất thấp
D. Chất rắn
- Câu 132 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có véc tơ quay 600 vòng/phút. Rôto cấu tạo bởi 12 cặp cực bắc − nam quay với tốc độ là
A. 60 vòng/phút
B. 120 vòng/phút
C. 50 vòng/phút
D. 100 vòng/phút
- Câu 133 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 Ω và cuộn cảm thuần. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. 320 W.
B. 240 W.
C. 160 W.
D. 120 W.
- Câu 134 : Tần số của dao động điện từ do mạch dao động (L, C) lí tưởng được xác định bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 135 : Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ?
A. Sóng cơ lan truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng không thay đổi
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cũng pha trên phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn gồm cả sóng ngang và sóng dọc
- Câu 136 : Trong một dao động điều hòa thì
A. độ lớn vận tốc giảm dần thì độ lớn gia tốc cũng giảm dần
B. gia tốc luôn cùng pha với li độ
C. gia tốc, vận tốc và li độ dao động với tần số khác nhau
D. vận tốc nhanh pha hơn li độ π/2
- Câu 137 : Phương trình phóng xạ α của rađi là: . Cho biết khối lượng các hạt nhân: mRa = 225,977u; mRn = 221,970u, = 4,0015u và 1u = 931 MeV/c2. Động năng của hạt α bằng:
A. 0,09 MeV
B. 5,03 MeV
C. 5,12 MeV
D. 5,21 MeV
- Câu 138 : Một ngọn đèn phát ra ánh sáng màu đỏ có bước sóng λ = 0,7 µm. Hãy xác định năng lượng của phôtôn ánh sáng?
A. 1,77 MeV
B. 2,84 MeV
C. 1,77 eV
D. 2,84 eV
- Câu 139 : Cho hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 15 cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F. Khi đặt chúng trong dầu thì lực này còn bằng F/2,25. Để lực tác dụng vẫn là F thì cần phải dịch chuyển chúng lại một đoạn là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
- Câu 140 : Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ có:
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235
B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
D. 92 proton và tổng số nơtron là 235.
- Câu 141 : Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biết khối lượng vật là m, chiều dài dây treo , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng con lắc xác định theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(πt+π/3) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2020 chất điểm có tốc độ 5π cm/s vào thời điểm
A.
B.
C.
D.
- Câu 143 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình truyền sóng u = cos(t − 4x) cm (x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 75 cm/s
B. 25 cm/s
C. 50 cm/s
D. 40 cm/s
- Câu 144 : Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 145 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng ba lần thế năng là 1 s. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp thế năng bằng ba lần động năng là
A. 1,5
B. 1 s
C. 2 s
D. 3 s
- Câu 146 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đúng khe I−âng, chiếu đồng thời 2 bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2, ngoài vân trung tâm thì thấy vân sáng bậc 3, bậc 6 của bức xạ ta trùng với các vân sáng của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 bằng
A. 380 nm
B. 440 nm
C. 450 nm
D. 400 nm
- Câu 147 : Câu 28: Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 420(Hz). Một người có thể nghe được âm có tần số cao nhất là 18000 (Hz). Tần số âm cao nhất mà người này nghe được do dụng cụ này phát ra là:
A. 17850(Hz)
B. 18000(Hz)
C. 17000(Hz)
D. 17640(Hz).
- Câu 148 : Một vật AB đặt vuông góc với trục chính thấu kính, cách thấu kính lần lượt 18 cm và 6 cm cho hai ảnh cùng chiều cao. Tiêu cự thấu kính bằng
A. 12 cm
B. 15 cm
C. 16 cm
D. 10 cm
- Câu 149 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,2s đầu kể từ t = 0, tốc độ trung bình của vật bằng
A. 20 cm/s
B. cm/s
C.
C. 40 cm/s
- Câu 150 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, trong đoạn MB có một điện trở thuần 4R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dây luôn gấp 5 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,9
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,7
- Câu 151 : Điện năng cần truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ điện bằng đường dây một pha. Coi trên dây truyền tải có điện trở không đổi, điện áp luôn cùng pha với dòng điện. Nếu điện áp đưa lên đường dây truyền tải là 5kV thì hiệu suất truyền tải là 60 %. Để hiệu suất truyền tải là 80% và công suất nơi tiêu thụ tăng thêm 20 % so với ban đầu thì điện áp đưa lên đường dây truyền tải gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 7,3 kV.
B. 5,3 kV.
C. 6,7 kV.
D. 6,1 kV.
- Câu 152 : Con lắc lò xo nằm ngang, gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng 100 g, được tích điện q = 2.10-5 C (cách điện với lò xo, lò xo không tích điện). Hệ đặt trong điện trường đều có nằm ngang (E =105 V/m). Bỏ qua mọi ma sát, lấy =10. Ban đầu kéo lò xo đến vị trí dãn 6 cm rồi buông cho nó dao động điều hòa (t = 0). Xác định thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2020?
A. 201,80 s.
B. 201,86 s.
C. 201,93 s.
D. 202 s
- Câu 153 : Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cosωt (V) vào hai đầu của một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp; Tụ điện có điện dung , và cuộn dây lí tưởng có độ tự cảm và tần số dòng điện biến đổi. Khi thì dòng điện tức thời qua mạch sớm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Để công suất tiêu thụ đoạn mạch bằng công suất cực đại thì tần số dòng điện qua mạch có giá trị là
A. 100(Hz)
B. 200(Hz)
C. 25(Hz)
D. 75(Hz)
- Câu 154 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 24 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos60πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v = 45cm/s. Gọi MN = 4cm là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung trung trực với AB. Khoảng cách xa nhất giữa MN với AB là bao nhiêu để có ít nhất 5 điểm dao động cực đại nằm trên MN?
A. 12,7 cm
B. 10,5 cm
C. 14,2 cm
D. 6,4 cm
- Câu 155 : Mạch dao động LC (có C và L thay đổi được, cuộn cảm thuần). Ban đầu mạch thu được sóng = 60m. Nếu giữ nguyên L và tăng C thêm 6 pF thì mạch dao động thu sóng điện từ có bước sóng 120 m. Nếu giảm C đi 1 pF và tăng L lên 18 lần thì mạch thu sóng là bao nhiêu
A. 150 m
B. 160 m
C. 180 m
D. 170 m
- Câu 156 : Cho mạch điện như hình vẽ: Cuộn cảm thuần có L nối tiếp với R = và tụ C. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu NB được biểu diễn như hình vẽ. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Xác định L và C.
A.
B.
C.
D.
- Câu 157 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là . Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O
B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng.
D. sẽ dao động theo phương nằm ngang
- Câu 159 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi thì chu kì dao động của mạch là
A. 4 μs
B. μs
C.
D.
- Câu 160 : Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai ?
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện.
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ m/s.
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang
- Câu 161 : Hai hạt nhân và có cùng
A. số nơtron
B. số nuclôn
C. điện tích
D. số prôtôn
- Câu 162 : Một con lắc đơn có chiều dài l = m dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng
A. 9,82 m/s2
B. 9,88 m/s2
C. 9,85 m/s2
D. 9,80 m/s2
- Câu 163 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có vòng dây) để hở là . Hệ thức nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 164 : Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là μm, nm, μm, nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt
D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt
- Câu 165 : Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu
A. vàng
B. lục
C. đỏ
D. chàm
- Câu 166 : Xét hai chất điểm dao động quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Hình bên là đồ thị li độ – thời gian của dao động và dao động tổng hợp . Độ lệch pha giữa hai dao động và có thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 167 : Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian với chu kì T. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là và . Khi cảm ứng từ tại M bằng thì cường độ điện trường bằng sau khoảng thời gian ngắn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thủy tinh thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tần số giảm, bước sóng tăng
B. Tần số không đổi, bước sóng giảm
C. Tần số không đổi, bước sóng tăng
D. Tần số tăng, bước sóng giảm
- Câu 169 : Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian của môi dao động toàn phần như sau
Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc làA. s
B. s
C. s
D. s
- Câu 170 : Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là
A. 43 m.
B. 45 m.
C. 39 m.
D. 41 m.
- Câu 171 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:
C.
- Câu 172 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với một tụ điện. Biết hệ số công suất của cuộn dây là và điện áp giữa hai bản tụ lệch pha so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng
A. 100 V
B. V
C. 200 V
D. V
- Câu 173 : Cho đoạn mạch gồm điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện lần lượt là 13 V, 13 V và 65 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 174 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 6,5.1014 Hz.
B. 7,5.1014 Hz.
C. 5,5.1014 Hz.
D. 4,5.1014 Hz.
- Câu 175 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và N) có
A. 6 vân sáng và 5 vân tối
B. 5 vân sáng và 6 vân tối
C. 6 vân sáng và 6 vân tối
D. 5 vân sáng và 5 vân tối
- Câu 176 : Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng vào một đám khí thì thấy đám khí đó phát ra bức xạ hỗn tạp gồm ba thành phần đơn sắc có các bước sóng μm, μm và . Bước sóng có giá trị là
A. 0,6564 μm.
B. 0,1216 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,1212 μm.
- Câu 177 : Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã . Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng bảy lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A.
B. 3T
C. 2T
D. T
- Câu 178 : Phản ứng nhiệt hạch MeV. Biết độ hụt khối của D là và MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là
A. 9,24 MeV
B. 5,22 MeV
C. 7,72 MeV
D. 8,52 MeV
- Câu 179 : Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng
A. 4 Ω.
B. 2 Ω.
C. 0,75 Ω.
D. 6 Ω.
- Câu 180 : Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L, S là một điểm sáng trước thấu kính, S' là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS' với xy
B. là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S'
C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S'
D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS' với xy
- Câu 181 : Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc cách vị trí cân bằng một khoảng thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với tần số 5 Hz quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng ban đầu 1,5 cm. Giá trị của là
A. 0,5 cm
B. 1,875 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
- Câu 182 : Hai chất điểm M, N dao động điều hòa cùng tần số góc dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều nằm trên một đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M, N lần lượt là . Biên độ dao động tổng hợp của hai chất điểm là 7 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là cm. Độ lệch pha của hai dao động là rad. Giá trị của là:
A. 10 cm, 3 cm
B. 8 cm, 6 cm
C. 8 cm, 3 cm
D. 10 cm, 8 cm
- Câu 183 : Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang có ba điểm A, B, C sao cho AB = 1cm, BC = 7cm. Khi có sóng dừng trên sợi dây với bước sóng cm thì A là một nút sóng, B và C cùng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khi điểm B ở trên vị trí cân bằng một đoạn 1 cm thì điểm C ở
A. trên vị trí cân bằng cm
B. dưới vị trí cân bằng cm
C. dưới vị trí cân bằng cm
D. trên vị trí cân bằng cm
- Câu 184 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức V, trong đó không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm , điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là . Tại thời điểm , các giá trị trên tương ứng là V, . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là
A. 100 V
B. V
C.
D. 200 V
- Câu 185 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều V, thay đổi C thì thấy điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện (nét liền) và tổng trở của mạch (nét đứt) có dạng như hình vẽ. Giá trị của gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 100 V
B. 281 V.
C. 282 V.
D. 283 V.
- Câu 186 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, động năng của chất điểm này biến thiên theo quy luật mJ, t được tính bằng giây. Chu kì dao động của chất điểm này là
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
- Câu 187 : Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch
B. luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
C. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch
D. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C.
- Câu 188 : Từ thông qua mạch mạch kín có điện trở R biến thiên theo quy luật thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 189 : Vị trí các vận tối trong thí nghiệm giao thoa của Y‒ âng được xác định bằng công thức nào ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 190 : Phát biểu nào là sai khi nói về tính chất lưỡng tính sóng hạt của ánh sáng
A. Hiện tượng giao thoa thể hiện ánh sáng có tính chất sóng
B. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng
C. Hiện tượng quang điện ngoài thể hiện ánh sáng có tính chất hạt
D. Các sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng thể hiện rõ tính chất sóng
- Câu 191 : Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện, công thoát electron A của kim loại, hằng số P – lăng h và tốc độ ánh sáng trong chân không c là
A.
B.
C.
D.
- Câu 192 : Cho phản ứng hạt nhân: . Đây là
A. phóng xạ γ.
B. phóng xạ α.
C. phản ứng nhiệt hạch.
D. phản ứng phân hạch.
- Câu 193 : Một sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục Ox trên một sợi dây đàn hồi với chu kì T. Tại thời điểm t và hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. có thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 194 : Theo mẫu nguyên tử Hidro của Bo thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ được xác định bằng biểu thức eV (với ). Năng lượng của nguyên tử khi nó ở trạng thí kích thích P là
A. –0,38 eV
C. –13,6 eV
D. –3,4 eV
- Câu 195 : Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng bằng
D. 0,5 m
- Câu 196 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 197 : Mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có Ω; H, F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì tổng trở của đoạn mạch là
A. Ω
B. 50 Ω
C. 50 Ω
D. 50 Ω
- Câu 198 : Tại một địa điểm có một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đúng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm A trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. Khi đó vectơ cảm ứng từ có
A. độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
- Câu 199 : Cho một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Gọi là tổng động năng các hạt nhân trước phản ứng; là tổng động năng các hạt nhân sau phản ứng. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là Q ( Q >0) được tính bằng biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 200 : Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa li độ dao động của chất điểm thứ nhất vào li độ dao động của chất điểm thứ hai có dạng như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 2 cm.
B. 5 cm.
C. cm.
D. 10 cm.
- Câu 201 : Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là
A. 1,452.1014 Hz.
B. 1,596.1014 Hz.
C. 1,875.1014 Hz.
D. 1,956.1014 Hz
- Câu 202 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khối lượng vật treo g, dao động điều hoà với phương trình cm. Trong quá trình dao động tỉ số giữa thời gian lò xo giãn và lò xo nén trong một chu kỳ bằng 2. Lực nén đàn hồi cực đại của lò xo lên giá treo bằng
A. 2 N
B. 3 N
C. 1 N
D. 4 N
- Câu 203 : Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là
D. 9,5%.
- Câu 204 : Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức V. Đèn chỉ sáng khi V. Tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ?
A. 0,005 s
B. 0,02 s.
C. 0,01 s.
D. 0,35 s.
- Câu 205 : Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay chiều cỡ 120 V gồm:
A. a, b, d, c, e, g.
B. c, d, a, b, e, g.
C. d, a, b, c, e, g.
D. d, b, a, c, e, g.
- Câu 206 : Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây và . Khi mắc hai đầu cuộn dây vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng
A. 16 V
B. 4 V
C. 6 V
D. 8 V
- Câu 207 : Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có mH và tụ điện có điện dung nF. Khi năng lượng điện trường bằng một nửa năng lượng từ trường cực đại thì dòng điện trong mạch có độ lớn A. Lấy gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch có giá trị bằng một nửa giá trị cực đại và tụ đang phóng điện. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 208 : Khi chiếu chùm tia sáng màu vàng vào lăng kính thì
A. tia lò ra bị phân kì thành các màu sắc khác nhau
B. tia ló ra có màu vàng
C. tia ló ra có màu biến đổi liên tục từ đỏ tới tím
D. tia ló ra lệch về phía đỉnh của lăng kính
- Câu 209 : Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi electron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng O thì có tốc độ 4v m/s. Nếu electron chuyển động trên quỹ đạo dừng thứ N thì vận tốc của electron sẽ là
A. 5v
B. 16v
C. 25v
D. 9v
- Câu 210 : Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng
B. Anten phát
C. Mạch khuếch đại
D. Mạch biến điệu
- Câu 211 : Tổng hợp hạt nhân Heli từ phản ứng hạt nhân . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 11,20 lít Heli ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 1,3,1024MeV
C. 2,6.1024 MeV
- Câu 212 : Một chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Sau khoảng thời gian t kể từ thời điểm ban đầu thì tỉ số giữa số hạt nhân X chưa bị phân rã và số hạt nhân X đã bị phân rã là 1 : 15. Gọi và lần lượt là hạt nhân X bị phân rã sau hai khoảng thời gian liên tiếp kể từ thời điểm ban đầu. Chọn phương án đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 213 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn mạch MB là tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp xoay chiều (U không đổi, tần số thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB. Ban đầu điều chỉnh biến trở để có giá trị , thay đổi , khi thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Sau đó giữ tần số không đổi f, điều chỉnh biến trở thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM không thay đổi. Hệ thức liên hệ giữa và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 214 : Trong thí nghiệm Y ‒ âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng gồm hai bức xạ đơn sắc µm và µm. Tính từ vân sáng trung tâm đến vân tối trùng nhau của hai hệ vâng, số vị trí cho vân sáng là (không tính vân trung tâm)
A. 4
B. 5
C. 7
D. 12
- Câu 215 : Đồ thị biểu diễn sự biến thiên động năng của một vật dao động điều hòa cho ở hình vẽ bên. Biết vật nặng 200 g. Lấy . Phương trình dao động của vật là
A. cm
B. cm
C. cm
D. cm
- Câu 216 : Vật nặng của con lắc lò xo có khối lượng m = 400g được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang có lực căng T = 1,6N. Gõ vào vật m làm đứt dây đồng thời truyền cho vật vận tốc ban đầu cm/s, sau đó vật dao động điều hòa với biên độ cm. Độ cứng của lò xo gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 125 N/m
B. 95 N/m
C. 70 N/m
D. 160 N/m
- Câu 217 : Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng cm, nguồn sóng có biên độ a = 5cm, khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 20 cm
D. 30 cm
- Câu 218 : Trong hiện trượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Biết AB = 20cm và sóng truyền đi với bước sóng cm. Trên truc trực của AB, đểm dao động với biên độ cực đại, gần AB nhất, cách AB một khoảng là
A. 13 cm
B. 2,2 cm
C. 6,6 cm
D. 10 cm
- Câu 219 : Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m và dây treo chiều dài ℓ1 đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi đi qua vị trí cân bằng, con lắc bị vướng vào một cây đinh cách vị trí treo một đoạn , sau đó con lắc tiếp tục dao động tuần hoàn. Tỉ số lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc trước và sau khi vướng đinh là
A.
B.
C.
D. 1
- Câu 220 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 221 : Một vật dao động điều hòa có phương trình (cm), với thời gian tính bằng giây. Chu kỳ dao động của vật là:
A. 0,5 s.
B. 4s.
C. 1s.
D. 2s.
- Câu 222 : Xét sự giao thoa của hai sóng cùng pha, điểm có biên độ cực đại là điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới nó bằng
A. số nguyên lần bước sóng.
B. số bán nguyên lần bước sóng.
C. số lẻ lần bước sóng.
D. số lẻ lần nửa bước sóng.
- Câu 223 : Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng (A). Tần số góc dao động của vật là
A. 20000 rad/s.
B. 2000 rad/s.
C. rad/s.
D. 100 rad/s.
- Câu 224 : Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. hiện tượng quang – phát quang.
B. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. quang điện ngoài.
- Câu 225 : Đường sức của điện trường tạo ra bởi một điện tích điểm âm có thể được biểu diễn bằng hình vẽ
- Câu 226 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi , khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng và luôn cách đều ). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 9. Nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách một lượng thì tại đó là vân sáng bậc và bậc . Nếu giảm khoảng cách thêm thì tại M là
- - Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải !!
- - Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý cực hay, có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí mới nhất có lời giải chi tiết !!
- - Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý cực hay có lời giải !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật lí năm 2020 cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Vật Lý !!
- - Tuyển tập 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Vật lý có lời giải chi tiết !!
- - Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải !!
- - Đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Vật Lí cực hay có lời giải !!