- Chu kỳ của con lắc đơn trong trường hợp con lắc...
- Câu 1 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = + 5.10-6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Xác định chu kì dao động của con lắc.
A 1,15 s.
B 2,15 s.
C 3,15 s.
D 4,15 s.
- Câu 2 : Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng riêng D = 4.103 kg/m3. Khi đặt trong không khí nó dao động với chu kì T = 1,5s. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính chu kì dao động của con lắc khi nó dao động trong nước. Biết khối lượng riêng của nước là Dn = 1 kg/l.
A 1,54s
B 1,98s
C 1,89s
D 1,73s
- Câu 3 : Con lắc đơn có chu kì T0. Khi con lắc tích điện tích q1 và dđ trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì T1 = 3T0, còn khi tích điện tích q2 thì nó dđ với T2 = T0. Tỉ số
A -1/9
B 9
C 1/9
D -9
- Câu 4 : Con lắc đơn có m = 5g tích điện q = 5.10-6C và trong điện trường đều có phương ngang và độ lớn E = 104V/m. Lấy g = 10m/s2. Con lắc lệch khỏi VTCB ban đầu là?
A 300
B 150
C 450
D 600
- Câu 5 : Có 3 con lắc có cùng chiều dài và khối lượng. Con lắc 1 và 2 tích điện tích q1 và q2. Con lắc 3 không tích điện. Đặt cả 3 con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống thì chu kì của chúng lần lượt là: T1, T2, T3. Với T1 = và T2 = . Biết q1 + q2 = 7,4.10-8C. Điện tích q1 và q2 có giá trị
A 1,48.10-8C và 5,92.10-8C
B 6,4.10-8C và 10-8C
C 3,7.10-8C và 3,7.10-8C
D 2,4.10-8C và 5.10-8C
- Câu 6 : Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1 = T3; T2 = T3. Tỉ số ?
A – 12,5
B 12,5
C 9
D 3
- Câu 7 : Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = 2.10-7 C. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kỳ con lắc khi E = 0 là T = 2s. Tìm chu kỳ dao động khi E = 104 V/m. Cho g = 10m/s2.
A 1,98s
B 0,99s
C 2,02s
D 1,01s
- Câu 8 : Một con lắc đơn dao động bé có chu kỳ T. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Khi quả cầu của con lắc tích điện q1 thì chu kỳ của con lắc là T1 = 5T. Khi quả cầu của con lắc tích điện q2 thì chu kỳ là T2 = T. Tỉ số giữa hai điện tích là
A = -7
B = -1
C =
D = 1
- Câu 9 : Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2. Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường liên hệ với T1 và T2 là:
A T=
B T =
C T =
D T =
- Câu 10 : Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1 = 3s. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2 = 4s. Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trườnglà:
A 5s
B 2,4s
C 7s.
D 2,4√2 s
- Câu 11 : Cho một con lắc đơn có dây treo cách điện, quả cầu m tích điện q. Khi đặt con lắc trong không khí thì nó dao động với chu kì T. Khi đặt nó vào trong một điện trường đều nằm ngang thì chu kì dao động sẽ
A tăng lên
B không đổi
C tăng hoặc giảm tuỳ thuộc vào chiều của điện trường
D giảm xuống
- Câu 12 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng khối lượng 50g, tích điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì người ta tạo một điện trường đều E = 105 V/m trong không gian bao quanh con lắc có hướng dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian nhỏ Δt = 0,01 s và coi rằng trong thời gian này vật chưa kịp dịch chuyển. Sau đó con lắc dao động với biên độ
A 10 cm.
B 1 cm.
C 10 cm.
D 20 cm.
- Câu 13 : Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D = 8,67g/cm3. Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc trong không khí; sức cản của không khí xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Archimède, khối lượng riêng của không khí là 1,3g/lít.
A 2,00024s.
B 2,00015s.
C 1,99993s.
D 1,99985s.
- Câu 14 : Một con lắc đơn có chu kì T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim có khối lượng m = 50g và khối lượng riêng D = 0,67kg/dm3. Khi đặt trong không khí, có khối lượng riêng là D0 = 1,3g/lít. Chu kì T' của con lắc trong không khí là
A 1,9080s.
B 1,9850s.
C 2,1050s.
D 2,0019s
- Câu 15 : Một vật nặng có khối lượng m, điện tích q = +5.10-5C được gắn vào lò có độ cứng k = 10N/m tạo thành con lắc lò xo nằm ngang. Điện tích của con lắc trong quá trình dao động không thay đổi, bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho con lắc dao động với biên độ 5cm. Tại thời điểm vật nặng qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng ra xa điểm treo lò xo, người ta bật điện trường đều có cường độ E = 104V/m cùng hướng với vận tốc của vật. Khi đó biên độ mới của con lắc lò xo là:
A 10√2 cm
B 5√2 cm
C 5cm.
D 8,66cm
- Câu 16 : Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một nữa trọng lực. Khi lực điện hướng lên chu kỳ dao động của con lắc là T1 . Khi lực điện hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là
A T2 =
B T2 = T1√3
C T2 =
D T2 = T1 + √3
- Câu 17 : Một con lắc đơn treo trong thang máy ở nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Khi thang máy đứng yên con lắc dao động với chu kì 2 s. Tính chu kì dao động của con lắc trong các trường hợp thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 5 m/s2.
A 2,82s
B 1,59s
C 3,45s
D 1,92s
- Câu 18 : Con lắc đơn treo trong trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc dđ với chu kì T = 2s. Lấy g = 10m/s2. Cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = 2m/s2 thì chu kì của con lắc là
A 1,8s
B 1,9s
C 2,1s
D 2,2s
- Câu 19 : Con lắc đơn treo trong trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc dđ với T. Lấy g = 10m/s2. Cho thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a thì chu kì của con lắc là . Tính gia tốc a
A 2,625m/s2
B 2,345m/s2
C -2,345m/s2
D -2,625m/s2
- Câu 20 : Một con lắc đơn treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s2. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5m/s2 là
A 0,89s.
B 1,12s.
C 1,15s.
D 0,87s.
- Câu 21 : Một con lắc đơn treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10m/s2. Khi thang máy đứng yên thì con lắc có chu kì dao động là 1s. Chu kì của con lắc khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 2,5m/s2 là
A 0,89s.
B 1,12s.
C 1,15s.
D 0,87s.
- Câu 22 : Con lắc đơn dđđh trong thang máy đứng yên tại nơi có g = 9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả nặng. Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc 2,5m/s2. Con lắc sẽ tiếp tục dđđh trong thang máy với năng lượng dao động:
A 150 mJ.
B 129,5 mJ.
C 111,7 mJ.
D 188,3 mJ
- Câu 23 : Một con lắc đơn có chu kì T = 2s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang thì khi ở vị trí cân bằng dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc 300. Chu kì dao động của con lắc trong xe là
A 1,4s.
B 1,54s.
C 1,61s.
D 1,86s.
- Câu 24 : Một ôtô khởi hành trên đường ngang từ trạng thái đứng yên và đạt vận tốc 72km/h sau khi chạy nhanh dần đều được quãng đường 100m. Trên trần ôtô treo một con lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là
A 0,62s.
B 1,62s.
C 1,927s.
D 1,02s.
- Câu 25 : Treo một con lắc đơn dài 1m trong một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng góc = 300 so với phương ngang, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là μ = 0,2. Gia tốc trọng trường là g = 10m/s2. Vị trí cân bằng của con lắc khi dây treo hợp với phương thẳng đứng góc?
A 18,70.
B 18,260.
C 450.
D 600.
- Câu 26 : Treo một con lắc đơn trong một toa xe chuyển đông xuống dốc nghiêng góc = 300 so với phương ngang, chiều dài 1m, hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là μ = 0,2. Gia tốc trọng trường là g = 10m/s2. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A 2,1s.
B 2,0s.
C 1,95s.
D 1,93s.
- Câu 27 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hoà treo trong một xe chạy trên mặt phẳng nghiêng góc α = 300 so với phương ngang. Xe chuyển động trên mặt phẳng nghiêng không ma sát. Vị trí cân bằng của con lắc khi sơi dây hợp với phương thẳng đứng góc β bằng
A 450.
B 00.
C 300.
D 600.
- Câu 28 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hoà treo trong một xe chạy trên mặt phẳng nghiêng góc α = 300 so với phương ngang. Xe chuyển động trên mặt phẳng nghiêng không ma sát. Quả cầu khối lượng m = 100√3 g. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động là
A 1s.
B 1,95s.
C 2,13s.
D 2,31s.
- Câu 29 : Con lắc đơn có dây treo dài 1m dao động điều hòa trong một xe chạy trên mặt nghiêng góc α = 300 so với phương ngang. Khối lượng quả cầu là m = 100√3 g. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát giữa bánh xe va mặt đường. Khi vật ở vị trí cân bằng trong khi xe đang chuyển động trên mặt phẳng nghiêng, sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc bằng
A 450.
B 300.
C 350.
D 600.
- Câu 30 : Treo con lắc đơn vào trần một ô tô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Tính chu kì dao động của con lắc khi ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang với gia tốc 3 m/s2.
A 2,956 s.
B 2,569 s.
C 1,956 s.
D 1,569 s.
- Câu 31 : Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s. Nếu treo con lắc đơn vào trần một toa xe đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang thì thấy rằng ở vị trí cân bằng mới, dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc α = 300. Cho g = 10 m/s2. Chu kì dao động mới của con lắc.
A 1,68 s.
B 2,86 s.
C 1,86 s.
D 2,68 s.
- Câu 32 : Một con lắc đơn chiều dài dây treo l = 0,5m treo ở trần của một ô tô lăn xuống dốc nghiêng với mặt nằm ngang một góc 30o.Hệ số ma sát giữa ô tô và dốc là 0,2. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi ô tô lăn xuống dốc là:
A 1,51s
B 2,03s
C 1,49s
D 2,18s
- Câu 33 : Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = 2.10-7 C. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới. Chu kỳ con lắc khi E = 0 là T = 2s. Tìm chu kỳ dao động khi E = 104 V/m. Cho g = 10m/s2.
A 1,98s
B 0,99s
C 2,02s
D 1,01s
- Câu 34 : Con lắc đơn treo trong trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc dđ với T. Lấy g = 10m/s2. Cho thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc a thì chu kì của con lắc là . Tính gia tốc a
A 2,625m/s2
B 2,345m/s2
C -2,345m/s2
D -2,625m/s2
- Câu 35 : Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một phần ba gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T’ bằng:
A \(2T\)
B \(\sqrt 2 T\)
C \(\frac{{T\sqrt 3 }}{2}\)
D \(\frac{T}{{\sqrt 2 }}\)
- Câu 36 : Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy tại nơi có g = 9,86 m/s2. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hoà với chu kì 2s. Tìm chu kì con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần điều với gia tốc 1,14 m/s2.
A 1,5s
B 2,79s
C 1,89s
D 2,97s
- Câu 37 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo \(l = 1m\) và quả nặng có khối lượng \(m{\rm{ }} = {\rm{ }}400{\rm{ }}g\) mang điện tích \(q = {4.10^{ - 6}}C\). Lấy \(g = 10 m/{s^2}\). Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường điều mà có phương trùng với phương của trọng lực thì chu kì dao động của con lắc là \(2,04{\rm{ }}s\). Xác định hướng và độ lớn của điện trường ?
A E = 0,25.105V/m; hướng xuống
B E = 0,51.105V/m; hướng xuống
C E = 0,25.105V/m; hướng lên
D E = 0,51.105V/m; hướng lên
- Câu 38 : Hai con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường điều, thẳng đứng hướng xuống, cường độ E = 11.104 V/m. Trong cùng một khoảng thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Cho g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Tính q ?
A q = +4.10-7C
B q = - 4.10-7C
C q = +2.10-7C
D q = -2.10-7C
- Câu 39 : Lấy g = π2 = 10 m/s2. Treo con lắc đơn có độ dài ℓ = 100 cm trong thang máy, cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 2 m/s2 thì chu kì dao động của con lắc đơn là:
A Tăng 11,8%.
B Giảm 16,67%.
C Giảm 8,7 %.
D Tăng 25%.
- Câu 40 : Một con lắc đơn có chu kì T = 2s được đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng \(D = 8,67{\rm{ }}g/c{m^3}\) . Tính chu kì T’ của con lắc khi đặt con lắc trong không khí ; sức cản của không khí được xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Acsimet, khối lượng riêng của không khí là \({D_{kk}} = 1,3{\rm{ }}kg/{m^3}\).
A T’ = 1,83 s.
B T’ = 2,00015 s.
C T’ = 2,46 s.
D T’ = 1,62 s
- Câu 41 : Con lắc đơn trong phòng thí nghiệm có T = 2 s được treo vào trần một ô tô. Cho \(g = {\pi ^2}m/{s^2}\) . Biết xe chạy trên đường ngang nhanh dần đều với gia tốc \(a = \sqrt 3 g\) . Hãy xác định vị trí cân bằng của con lắc và chu kì dao động nhỏ của nó ?
A 300; 1,41 s.
B 600 ; 1,41 s.
C 600 ; 2,43 s.
D 300 ; 2,34 s.
- Câu 42 : Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s. Nếu trong con lắc vào trần một toa xe đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang thì thấy rằng ở vị trí cân bằng mới, dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc α = 300. Cho g = 10 m/s2. Tìm chu kì dao động mới của con lắc trong toa xe và gia tốc của toa xe ?
A 1,86 s ; 5,77 m/s2
B 1,86 s ; 10 m/s2
C 2 s ; 5,77 m/s2
D 2 s ; 10 m/s2
- Câu 43 : Một con lắc đơn dài ℓ = 25 cm, hòn bi có m = 10 g và mang điện tích q = 10-4C. Treo con lắc vào giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau d = 22 cm. Đặt vào hai bản hiệu điện thế một chiều U = 88 V. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ của nó là
A 0,983 s.
B 0,389 s.
C 0,659 s.
D 0,957 s.
- Câu 44 : Một con lắc đơn dài \(l = 25{\rm{ }}cm\), vật nặng có khối lượng m = 50g và mang điện tích \(q = - {10^{ - 4}}C\). Treo con lắc vào giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau d = 20cm. Đặt vào hai bản hiệu điện thế một chiều U = 60V. Lấy \(g = 10{\rm{ }}m/{s^2}\). Chu kì dao động điều hoà của con lắc là:
A 0,964 s.
B 0,993 s.
C 1,025 s.
D 0,998 s.
- Câu 45 : Con lắc đơn dài \(l = 1m\), vật nặng có khối lượng \(m = 200g\) mang điện tích \(q = - {2.10^{ - 5}}C\), lấy \(g = 10{\rm{ }}m/{s^2}\). Đặt con lắc vào vùng điện trường điều, cường độ điện trường có độ lớn \({5.10^2}V/cm\), có phương nằm ngang. Chu kì dao động mới của con lắc là:
A 1,88 s.
B 2,81 s.
C 1,62 s.
D 0,73 s.
- Câu 46 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hoà treo trong một xe chạy trên mặt phẳng nghiêng góc α = 300 so với phương ngang. Xe chuyển động xuống dưới trên mặt phẳng nghiêng không ma sát. Quả cầu khối lượng \(m = 100\sqrt 3 g\). Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động là
A 1s
B 1,95s
C 2,13s
D 2,31s
- Câu 47 : Một con lắc đơn chiều dài dây treo l = 0,5m treo ở trần của một ô tô lăn xuống dốc nghiêng với mặt nằm ngang một góc 30o. Hệ số ma sát giữa ô tô và dốc là 0,2. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi ô tô lăn xuống dốc là:
A 1,51s
B 2,03s
C 1,49s
D 2,18s
- Câu 48 : Con lắc đơn trong phòng thí nghiệm có \(T = 2{\rm{ }}s\) được treo vào trần một ô tô. Cho \(g = {\pi ^{2\,\,}}m/{s^2}\). Biết ôtô lên dốc nhanh dần đều với gia tốc \(a = \sqrt 3 g\) . Biết dốc nghiêng một góc \(\beta = {30^0}\) so với phương ngang. Hãy xác định vị trí cân bằng của con lắc và chu kì dao động nhỏ của nó ?
A \(2,91{\rm{ }}s{\rm{ }};{\rm{ }}{38^0}50'\)
B \(3,25{\rm{ }}s{\rm{ }};{\rm{ }}{48^0}50'\)
C \(1,29{\rm{ }}s{\rm{ }};{\rm{ }}{38^0}50'\)
D \(1,29{\rm{ }}s{\rm{ }};{\rm{ }}{48^0}50'\)
- Câu 49 : Con lắc đơn gồm một hòn bi có khối lượng m treo trên sợi dây dài ℓ = 1 m ở tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản môi trường. Con lắc trên được treo vào trần một ôtô chuyển động nhanh dần điều với gia tốc a = 2 m/s2 từ đỉnh mặt phẳng nghiêng với mặt phẳng ngang một góc 300. Hỏi con lắc dao động với chu kì bằng bao nhiêu ?
A 3,569 s.
B 1,898 s.
C 3,028 s.
D 2,098 s.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất