ÔN TẬP CUỐI NĂM HÌNH HỌC - Toán lớp 10 Nâng cao
Bài 1 trang 126 SGK Hình học 10 nâng cao
a Kẻ AH bot BC ta chứng minh đường thẳng AH cắt A’A1 tại trung điểm I của A’A1. Kẻ . Ta có: {A'}M bot AH,,,,{A1}N bot AH eqalign{ & Delta AHB = Delta {A'}MA,,, Rightarrow ,,{A'}M = AH cr & Delta AHC = Delta {A1}NA,,, Rightarrow ,,{A1}N = AH cr}
Bài 2 trang 126 SGK Hình học 10 nâng cao
a Ta có: overrightarrow {CM} = 2overrightarrow {MB} ,,, Rightarrow ,,overrightarrow {AM} overrightarrow {AC} = 2overrightarrow {AB} overrightarrow {AM} Rightarrow ,,overrightarrow {AM} = {2 over 3}overrightarrow {AB} + {1 over 3}overrightarrow {AC} Mặt khác over
Bài 3 trang 127 SGK Hình học 10 nâng cao
a Ta có a = 6, b = 5, c = 4 eqalign{ & cos A = {{{b^2} + {c^2} {a^2}} over {2bc}} = {{{5^2} + {4^2} {6^2}} over {2.5.4}} = {1 over 8}cr& Rightarrow widehat A approx {83^0} cr & cos B = {{{a^2} + {c^2} {b^2}} over {2ac}} = {{{6^2} + {4^2} {5^2}} over {2.6.4}} = {9 over {16}}cr&
Bài 4 trang 127 SGK Hình học 10 nâng cao
a Ta có eqalign{ & {a^2} = {{{b^3} + {c^3} {a^3}} over {b + c a}}cr& Leftrightarrow ,,{a^2}b + {a^2}c {a^3} = {b^3} + {c^3} {a^3} cr & Leftrightarrow ,,{a^2}left {b + c} right = left {b + c} rightleft {{b^2} bc + {c^2}} right cr & Leftrightarrow ,,{a^2} = {b^2} + {c^2} b
Bài 5 trang 127 SGK Hình học 10 nâng cao
a Áp dụng phương trình đường thẳng theo đoạn chắn, ta có A{B'}:,,{x over a} + {y over {{b'}}} = 1,,;,,,,{A'}B:,,{x over {{a'}}} + {y over b} = 1 b A'B và AB' cắt nhau Leftrightarrow ,,{a over {{a'}}} ne {{{b'}} over b},, Leftrightarrow ,,ab {a'}{b'} ne 0 . Tọa độ
Bài 6 trang 127 SGK Hình học 10 nâng cao
a Ta cóOA = sqrt {{3^2} + {4^2}} = 5,,,;,,,OB = sqrt {{6^2} + 0} = 6,,; AB = sqrt {{3^2} + {4^2}} = 5, Tam giác OAB cân tại A. Gọi I là trung điểm của OB ta có I3, 0 và AI = sqrt {{{3 3}^2} + {{0 4}^2}} = 4 . Diện tích tam giác OAB bằng S = {1 over 2}.AI.OB = {1 over 2}.4
Bài 7 trang 127 SGK Hình học 10 nâng cao
a Ta có overrightarrow {{M1}{M2}} = left {8,;,{{16} over m} m} right = left {8,;,{{16 {m^2}} over m}} right Phương trình đường thẳng {M1}{M2},,:,,{{x + 4} over 8} = {{y m} over {{{16 {m^2}} over m}}} eqalign{ & Leftrightarrow ,,left {16 {m^2}} right.left {x + 4}
Bài 8 trang 128 SGK Hình học 10 nâng cao
a Ta có a = 4, b = 2. Phương trình các đường tiệm cận của hypebol H là y = pm {b over a}x = pm {1 over 2}x b Diện tích hình chữ nhật cơ sở của hypebol H là S = 4ab = 4.4.2 = 32 c Ta có {{{5^2}} over {16}} {{{{left {{3 over 2}} right}^2}} over 4
Bài 9 trang 128 SGK Hình học 10 nâng cao
a Ta có p = 2. Tọa độ tiêu điểm của P là F1, 0. Phương trình đường chuẩn d: x + 1 = 0. b Ta có K 1;,m,,,,H0,;,m,,,Mleft {{{{m^2}} over 4},;,m} right . c I là trung điểm OH nên Ileft {0,;,{m over 2}} right Phương trình đường thẳng IM {{x 0} over {{{{m^2}} over 4} 0}} = {
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
- CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
- CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
- CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
- CHƯƠNG V. THỐNG KÊ
- CHƯƠNG VI. GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
- ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐẠI SỐ
- CHƯƠNG I. VECTƠ
- CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
- CHƯƠNG III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG