ÔN TẬP CUỐI NĂM ĐẠI SỐ - Toán lớp 10 Nâng cao
Bài 1 trang 220 SGK Đại số 10 Nâng cao
a A ⊂ B ⇔ a ≤ 1 < 1 < b b A ∩ C = ∅ ⇔ c < 1 c C^BR= ∞; a ∪ [b, +∞ d A ∩ B ≠ ∅ ⇔ a ≤ 1, b > 1 và a < b
Bài 10 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Đặt S = x1 + x2 và P = x1x2 Các điều kiện của bài toán được thể hiện qua hệ phương trình ẩn S và P left{ matrix{ S + P = 0 hfill cr mS P = 3m + 4 hfill cr} right. Leftrightarrow left{ matrix{ S + P = 0 hfill cr Sm + 1 = 3m + 4,,,1 hfill cr} right. + Khi m = 1 thì 1 vô ng
Bài 11 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
a left{ matrix{ m + 3x + 2y = m hfill cr 3m + 1x + m + 1y = 1 hfill cr} right. b left{ matrix{ 2m + 3x + 5y = m 11 hfill cr m + 2x + 2y = m 2 hfill cr} right. Đáp án a Ta có: + Nếu m ≠ 1 thì hệ có nghiệm x, y với: eqalign{ & x = {{{Dx}} over D} = {{m 1m + 2} over {{{m 1
Bài 12 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
a left{ matrix{ {x^2} 5xy + {y^2} = 7 hfill cr 2x + y = 1 hfill cr} right. b left{ matrix{ {x^2} + {y^2} + x + y = 8 hfill cr x + y + xy = 5 hfill cr} right. c left{ matrix{ {x^2} + {y^2} x + y = 2 hfill cr xy + x y = 1 hfill cr} right. Đáp án a Từ phương trình thứ
Bài 13 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: {{{a^2} + 6} over {sqrt {{a^2} + 2} }} = {{{a^2} + 2 + 4} over {sqrt {{a^2} + 2} }} = sqrt {{a^2} + 2} + {4 over {sqrt {{a^2} + 2} }} ge 2sqrt {sqrt {{a^2} + 2} .{4 over {sqrt {{a^2} + 2} }}} = 4 b Ta có: {{{a^2}} over {{b^2}}} + {{{b^2}}
Bài 14 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Áp dụng bất đẳg thức Côsi, ta có: fx = x + 2{2 over {x + 2}} 2 ge 2sqrt {x + 2{2 over {x + 2}}} 2 = 2sqrt 2 2 Dấu “=”xảy ra khi và chỉ khi: x + 2 = {2 over {x + 2}} Leftrightarrow {x + 2^2} = 2 Leftrightarrow
Bài 15 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có: Dấu “=” xảy ra khi Leftrightarrow 4 2x = 2x + 1 Leftrightarrow x = {3 over 4} Vậy max ,fx = {{25} over 8} Leftrightarrow x = {3 over 4}
Bài 16 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
a left{ matrix{ {x^2} 4 > 0 hfill cr {1 over {x + 1}} + {1 over {x + 2}} ge {1 over x} hfill cr} right. b left{ matrix{ {x^2} + 3x + 2 < 0 hfill cr {x over {x + 1}} ge 0 hfill cr} right. Đáp án a Ta giải từng bất phương trình trong hệ đã cho: {x^2} 4 > 0 Leftrightarrow
Bài 17 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
a sqrt {2x + 8} = 3x + 4 b |x2 + 5x + 6| = 3x + 13 c x2 + 3xx2 + 3x + 4 = 5 Đáp án a Ta có: eqalign{ & sqrt {2x + 8} = 3x + 4 Leftrightarrow left{ matrix{ 3x + 4 ge 0 hfill cr 2x + 8 = {3x + 4^2} hfill cr} right. cr&Leftrightarrow left{ matrix{ x ge {4 over 3} hfill cr 9{x
Bài 18 trang 223 SGK Đại số 10 Nâng cao
a 3x2 |5x + 2| >0 b sqrt {2{x^2} + 7x + 5} > x + 1 c sqrt {{x^2} + 4x 5} le x + 3 Đáp án a Ta có: eqalign{ & 3{x^2} left| {5x + 2} right| > 0 Leftrightarrow |5x + 2| < 3{x^2} cr & Leftrightarrow 3{x^2} < 5x + 2 < 3{x^2} cr & Leftrightarrow left{ matrix{ 3{x^2} + 5x + 2 > 0
Bài 19 trang 223 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Số trung bình: overline x = 66,66 b Số trung vị: {Me} = 65,5 c Bảng phân bố tần số ghép lớp Lớp Tần số [40, 50 4 [50, 60 6 [60, 70 10 [70, 80 6 [80, 90 4 [90, 100 2 N = 32 Lớp Tần số [40, 50 4 [50, 60 6 [60, 70 10 [70, 80 6 [80, 90 4 [90, 100 2 N = 32
Bài 2 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
a f1x xác định Leftrightarrow {x over {x 2}} ge 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x le 0 hfill cr x > 2 hfill cr} right. D = ∞; 0] ∪ 2, +∞, hàm số không chẵn hoặc không lẻ b f2x xác định Leftrightarrow {x^2} 7x + 12 > 0 Leftrightarrow left[ matrix{ x < 3 hfill cr x > 4 hfill
Bài 20 trang 223 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Dấu hiệu: Số tiền mua hàng Đơn vị điều tra: Một hành khách mua hàng trong siêu thị Lớp Giá trị đại diện Tần số [0, 99 49,5 20 [100, 199 149,5 80 [200, 299 249,5 70 [300, 399 349,5 30 [400, 499 449,5 10 N = 210 Lớp Giá trị đại diện Tần số [0, 99 49,5 20 [100, 199 149,5 80 [200, 299 249,5 70 [30
Bài 3 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
Ta có: d2: y = x + m a d1 // d2 ⇔ m = 1 b d1 vuông góc d2 ⇔ m1 = 1 ⇔ m = 1 c d1 và d2 cắt nhau ⇔ m ≠ 1
Bài 4 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Vì hàm số y = {2 over x} là hàm số lẻ b Tịnh tiến H0 sang phải 3 đơn vị. Tâm đối xứng của H1 là 3, 0 c Tịnh tiến H0 xuống dưới 2 đơn vị. Tâm đối xứng của H2 là 0, 2
Bài 5 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Bảng biến thiên: Đồ thị hàm số: b Số giao điểm của parabol P với đường thẳng d đúng bằng số nghiệm của phương trình: x2 + x 6 = 2x + m hay x2 – x – 6 – m = 0 1 Phương trình 1 có biệt thức: Δ = 1 + 46 + m = 4m + 25 Do đó: + Nếu m < {{25} over 4} Rightarrow Delta < 0 thì phương trình 1
Bài 6 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Phương trình 1 có nghiệm trùng nhau Leftrightarrow Delta = 7{k^2} + 6k 7 = 0 Leftrightarrow left[ matrix{ k = 1 hfill cr k = 7 hfill cr} right. b Khi k = sqrt 7 , Delta =42sqrt7 phương trình đã cho có hai nghiệm là: left[ matrix{ {x1} = {{9 + sqrt 7 sqrt {42sqrt
Bài 7 trang 221 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Theo định lý Viét, ta có: eqalign{ & left{ matrix{ {x1} + {x2} = 2sqrt 3 + 1 hfill cr {x1}{x2} = 2sqrt 3 ,,,Delta ' > 0 hfill cr} right. cr & Rightarrow x1^2 + x2^2 = {{x1} + {x2}^2} 2{x1}{x2} cr&= 4{sqrt 3 + 1^2} 4sqrt 3 = 44 + sqrt 3 approx 22,93 cr} b x1≈ 0, 73;x
Bài 8 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
a Ta có: Δ’ = 4m + 32 – 6m2 – 5m + 6 = 2m2 + 54m S = 4m + 3; P = 6m2 – 5m + 6 Bảng trên dẫn đến kết luận sau: + Nếu m < 0 hoặc m > 27 thì Δ’ < 0 nên phương trịnh vô nghiệm. + Nếu m = 0 hoặc m = 27 thì Delta ' = 0;,,{c over a} > 0;,, {b over a} > 0 nên phương trình có một nghiệm dương nghiệ
Bài 9 trang 222 SGK Đại số 10 Nâng cao
a {{mx m 3} over {x + 1}} = 1 b |m + 1x – 3 | = |x + 2| c mx + 1sqrt {x 1} = 0 Đáp án a Điều kiên: x ≠ 1 Ta có: {{mx m 3} over {x + 1}} = 1 Leftrightarrow mx m 3 = x + 1 Leftrightarrow m 1x = m + 4 + Nếu m ≠ 1 thì x = {{m + 4} over {m 1}} . Nghiệm x = {{m + 4} over {m
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
- CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
- CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
- CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
- CHƯƠNG V. THỐNG KÊ
- CHƯƠNG VI. GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
- CHƯƠNG I. VECTƠ
- CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
- CHƯƠNG III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
- ÔN TẬP CUỐI NĂM HÌNH HỌC