Đề-xi-mét vuông - Toán lớp 4
Bài 1, 2 trang 63 SGK Toán 4
1. 32 dm2 đọc là: Ba mươi hai đềximét vuông; 911 dm2 đọc là: Chín trăm mươi một đềximét vuông; 1952dm2 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đềximét vuông; 492 000dm2 đọc là: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đềximét vuông. 2. Đọc Viết Một trăm linh hai đề ximét vuông 102 dm2 Tám trăm mười hai đề ximé
Bài 3, 4, 5 trang 64 SGK Toán 4
1. Dựa vào 1 dm2 = 100 cm2 2. Đổi 2 vế về cùng một đơn vị đo rồi so sánh kết quả. 3. Áp dụng các công thức: Diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng; Diện tích hình vuông = cạnh x cạnh LỜI GIẢI CHI TIẾT 3. 1dm2 = 100cm2 48 dm2 = 4800cm2 1997dm2 = 199700cm2
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!