Hàng và lớp - Toán lớp 4
Bài 1 trang 11 SGK Toán 4
Bài 2 trang 11 SGK Toán 4
a 46 307 đọc là: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy. Chữ số 3 trong số 46 307 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị. 56 032 đọc là: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai. Chữ số 3 trong số 56 032 thuộc hàng chục, lớp đơn vị. 123 517 đọc là: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy. Chữ số 3 trong số
Bài 3, 4, 5 trang 12 SGK Toán 4
3. 503 060 = 500000 + 3000 + 60. 83 760 = 80000 + 3000 + 700 + 60. 176 091 = 100000 + 70000 + 6000 + 90 +1. 4. a 500735; c 204060; b 300402; d 80002. 5. a Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số: 6; 0 ; 3. b Lớp đơn vị của số 603 785 gồm các chữ s
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!