Bài 6. Mặt phẳng toạ độ - Toán lớp 7

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 6. Mặt phẳng toạ độ được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 32 trang 67 SGK Toán 7 tập 1

Cặp left {{x0};{y0}} right được gọi là  tọa độ của điểm M , trong đó {{x0}} là hoành độ và {{y0}} là tung độ của điểm M. Kí hiệu Mleft {{x0};{y0}} right LỜI GIẢI CHI TIẾT a M3; 2; N2; 3; Q2; 0; P0; 2 b Ta thấy hoành độ của điểm M chính là tung độ của điểm N, và tung độ của M ch

Bài 32 trang 67 SGK Toán 7 tập 1

Cặp left {{x0};{y0}} right được gọi là  tọa độ của điểm M , trong đó {{x0}} là hoành độ và {{y0}} là tung độ của điểm M. Kí hiệu Mleft {{x0};{y0}} right LỜI GIẢI CHI TIẾT a M3; 2; N2; 3; Q2; 0; P0; 2 b Ta thấy hoành độ của điểm M chính là tung độ của điểm N, và tung độ của M ch

Bài 33 trang 67 SGK Toán 7 tập 1

Cặp left {{x0};{y0}} right được gọi là  tọa độ của điểm M , trong đó {{x0}} là hoành độ và {{y0}} là tung độ của điểm M. Kí hiệu Mleft {{x0};{y0}} right LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bài 33 trang 67 SGK Toán 7 tập 1

Cặp left {{x0};{y0}} right được gọi là  tọa độ của điểm M , trong đó {{x0}} là hoành độ và {{y0}} là tung độ của điểm M. Kí hiệu Mleft {{x0};{y0}} right LỜI GIẢI CHI TIẾT

Bài 34 trang 68 SGK Toán 7 tập 1

a Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0. b Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0.

Bài 34 trang 68 SGK Toán 7 tập 1

a Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0. b Một điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0.

Bài 35 trang 68 SGK Toán 7 tập 1

Ta đối chiếu các điểm sang các trục tọa độ để tìm được hoành độ và tung độ của điểm đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT A 0,5; 2                        B 2;2                         C 2;0 D 0,5; 0                       P 3;3                        Q 1;1 R3;1

Bài 35 trang 68 SGK Toán 7 tập 1

Ta đối chiếu các điểm sang các trục tọa độ để tìm được hoành độ và tung độ của điểm đó. LỜI GIẢI CHI TIẾT A 0,5; 2                        B 2;2                         C 2;0 D 0,5; 0                       P 3;3                        Q 1;1 R3;1

Bài 36 trang 68 SGK Toán 7 tập 1

Ta vẽ các điểm trên cùng một hệ trục tọa độ. Sau đó từ hình vẽ dự đoán tứ giác ABCD là hình gì. LỜI GIẢI CHI TIẾT  Tứ giác ABCD là hình vuông 

Bài 36 trang 68 SGK Toán 7 tập 1

Ta vẽ các điểm trên cùng một hệ trục tọa độ. Sau đó từ hình vẽ dự đoán tứ giác ABCD là hình gì. LỜI GIẢI CHI TIẾT  Tứ giác ABCD là hình vuông 

Bài 37 trang 68 SGK Toán 7 tập 1

Để viết tất cả các cặp giá trị tương ứng x;y ta liệt kê theo từng cột trong bảng giá trị. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Tất cả các cặp giá trị tương ứng x;y là: 0;0, 1;2; 2; 4; 3; 6; 4; 8. b Trên hình vẽ 0, A, B, C, D là vị trí của các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y trong câu a.

Bài 37 trang 68 SGK Toán 7 tập 1

Để viết tất cả các cặp giá trị tương ứng x;y ta liệt kê theo từng cột trong bảng giá trị. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Tất cả các cặp giá trị tương ứng x;y là: 0;0, 1;2; 2; 4; 3; 6; 4; 8. b Trên hình vẽ 0, A, B, C, D là vị trí của các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y trong câu a.

Bài 38 trang 68 SGK Toán 7 tập 1

Ta đối chiếu tên từng bạn sang cột chiều cao từ đó sẽ tìm ra được bạn nào có chiều cao cao nhất. Ta đối chiếu tên từng bạn sang cột năm từ đó ta sẽ tìm ra bạn nào nhiều tuổi hơn. LỜI GIẢI CHI TIẾT Theo hình vẽ, ta có: Đào cao 15 dm, và Hồng cao 14 dm, Hoa cao 14 dm và Liên cao 13 dm. Đào 14 tuổi, Li

Bài 38 trang 68 SGK Toán 7 tập 1

Ta đối chiếu tên từng bạn sang cột chiều cao từ đó sẽ tìm ra được bạn nào có chiều cao cao nhất. Ta đối chiếu tên từng bạn sang cột năm từ đó ta sẽ tìm ra bạn nào nhiều tuổi hơn. LỜI GIẢI CHI TIẾT Theo hình vẽ, ta có: Đào cao 15 dm, và Hồng cao 14 dm, Hoa cao 14 dm và Liên cao 13 dm. Đào 14 tuổi, Li

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 2 - Đại số 7

BÀI 1: Xem hình vẽ. BÀI 2:   a Điểm B3;4; và D3;4;; C2;7 và  E2;7 đối xứng nhau qua O b Điểm A2;7 và E2;7 đối xứng nhau qua trục tung; Điểm A2;7 và C2;7 đối xứng nhau qua trục hoành.

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 2 - Đại số 7

BÀI 1: Xem hình vẽ. BÀI 2:   a Điểm B3;4; và D3;4;; C2;7 và  E2;7 đối xứng nhau qua O b Điểm A2;7 và E2;7 đối xứng nhau qua trục tung; Điểm A2;7 và C2;7 đối xứng nhau qua trục hoành.

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 2 - Đại số 7

BÀI 1: eqalign{& Aleft {0;3} right;Bleft {3;2} right;Cleft { 4; 2} right  cr & Dleft {5;0} right;Eleft {0; 3} right cr} BÀI 2: A'left { 2; 2} right;B'left { 1;1} right;C'left {3;2} right

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 2 - Đại số 7

BÀI 1: eqalign{& Aleft {0;3} right;Bleft {3;2} right;Cleft { 4; 2} right  cr & Dleft {5;0} right;Eleft {0; 3} right cr} BÀI 2: A'left { 2; 2} right;B'left { 1;1} right;C'left {3;2} right

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 6 - Chương 2 - Đại số 7

BÀI 1: XEM hình vẽ. Ta gọi A';B';C';D';E' theo thứ tự là điểm đối xứng với A; B; C; D; E. Tọa độ của chúng:  eqalign{ & A'left { 5;0} right;B'left { 5;3} right  cr & C'left {0; 3} right;D'left {3; 1} right;  cr & E'left { 4; 2} right cr}   BÀI 2: Xem hình vẽ. Tọa độ của D:

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 6 - Chương 2 - Đại số 7

BÀI 1: XEM hình vẽ. Ta gọi A';B';C';D';E' theo thứ tự là điểm đối xứng với A; B; C; D; E. Tọa độ của chúng:  eqalign{ & A'left { 5;0} right;B'left { 5;3} right  cr & C'left {0; 3} right;D'left {3; 1} right;  cr & E'left { 4; 2} right cr}   BÀI 2: Xem hình vẽ. Tọa độ của D:

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 6. Mặt phẳng toạ độ - Toán lớp 7 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!