Bài 4. Số trung bình cộng - Toán lớp 7
Bài 14 trang 20 SGK Toán 7 tập 2
Áp dụng công thức: overline{X} = frac{x{1}n{1}+ x{2}n{2}+ x{3}n{3}+ ... + x{k}n{k}}{N} trong đó: LỜI GIẢI CHI TIẾT Bảng tần số ở bài tập 9 viết theo cột: Vậy số trung bình cộng overline{X} là: overline{X}frac{254}{35} approx 7,26 .
Bài 14 trang 20 SGK Toán 7 tập 2
Áp dụng công thức: overline{X} = frac{x{1}n{1}+ x{2}n{2}+ x{3}n{3}+ ... + x{k}n{k}}{N} trong đó: LỜI GIẢI CHI TIẾT Bảng tần số ở bài tập 9 viết theo cột: Vậy số trung bình cộng overline{X} là: overline{X}frac{254}{35} approx 7,26 .
Bài 15 trang 20 SGK Toán 7 tập 2
Tìm số trung bình cộng theo công thức: overline{X} = frac{x{1}n{1}+ x{2}n{2}+ x{3}n{3}+ ... + x{k}n{k}}{N} Trong đó: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. Kí hiệu là M0. LỜI GIẢI CHI TIẾT a + Dấu hiệu: Thời gian cháy sáng liên tục cho tới lúc tự tắt của bóng đèn t
Bài 15 trang 20 SGK Toán 7 tập 2
Tìm số trung bình cộng theo công thức: overline{X} = frac{x{1}n{1}+ x{2}n{2}+ x{3}n{3}+ ... + x{k}n{k}}{N} Trong đó: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. Kí hiệu là M0. LỜI GIẢI CHI TIẾT a + Dấu hiệu: Thời gian cháy sáng liên tục cho tới lúc tự tắt của bóng đèn t
Bài 16 trang 20 SGK Toán 7 tập 2
Tìm số trung bình cộng theo công thức: overline{X} = frac{x{1}n{1}+ x{2}n{2}+ x{3}n{3}+ ... + x{k}n{k}}{N} trong đó: So sánh số trung bình cộng với các giá trị để rút ra nhận xét. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có số trung bình cộng của các giá trị trong bảng là: overline{X}=frac{2.3+3.2+4.2+90.2+1
Bài 16 trang 20 SGK Toán 7 tập 2
Tìm số trung bình cộng theo công thức: overline{X} = frac{x{1}n{1}+ x{2}n{2}+ x{3}n{3}+ ... + x{k}n{k}}{N} trong đó: So sánh số trung bình cộng với các giá trị để rút ra nhận xét. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có số trung bình cộng của các giá trị trong bảng là: overline{X}=frac{2.3+3.2+4.2+90.2+1
Bài 17 trang 20 SGK Toán 7 tập 2
Tìm số trung bình cộng theo công thức: overline{X} = frac{x{1}n{1}+ x{2}n{2}+ x{3}n{3}+ ... + x{k}n{k}}{N} trong đó: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. Kí hiệu là M0. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Số trung bình cộng về thời gian làm một bài toán của 50 học sinh là:
Bài 17 trang 20 SGK Toán 7 tập 2
Tìm số trung bình cộng theo công thức: overline{X} = frac{x{1}n{1}+ x{2}n{2}+ x{3}n{3}+ ... + x{k}n{k}}{N} trong đó: Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số. Kí hiệu là M0. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Số trung bình cộng về thời gian làm một bài toán của 50 học sinh là:
Bài 18 trang 21 SGK Toán 7 tập 2
Kẻ thêm vào sau cột chiều cao là cột số trung bình cộng của từng lớp; sau cột tần số là cột tích giữa trung bình cộng. Nhân từng giá trị của trung bình cộng mỗi lớpvới tần số tương ứng Cộng tất cả các tích vừa tìm được Chia tổng đó cho các giá trị tức tổng các tần số để tìm số trung bình cộng. L
Bài 18 trang 21 SGK Toán 7 tập 2
Kẻ thêm vào sau cột chiều cao là cột số trung bình cộng của từng lớp; sau cột tần số là cột tích giữa trung bình cộng. Nhân từng giá trị của trung bình cộng mỗi lớpvới tần số tương ứng Cộng tất cả các tích vừa tìm được Chia tổng đó cho các giá trị tức tổng các tần số để tìm số trung bình cộng. L
Bài 19 trang 22 SGK Toán 7 tập 2
Lập bảng tần số. Tìm số trung bình cộng theo công thức: overline{X} = frac{x{1}n{1}+ x{2}n{2}+ x{3}n{3}+ ... + x{k}n{k}}{N} trong đó: LỜI GIẢI CHI TIẾT Bảng tần số về số cân nặng của 120 em của 1 trường mẫu giáo Số trung bình cộng là overline{X} = frac{2243,5}{120} approx 18,7 kg
Bài 19 trang 22 SGK Toán 7 tập 2
Lập bảng tần số. Tìm số trung bình cộng theo công thức: overline{X} = frac{x{1}n{1}+ x{2}n{2}+ x{3}n{3}+ ... + x{k}n{k}}{N} trong đó: LỜI GIẢI CHI TIẾT Bảng tần số về số cân nặng của 120 em của 1 trường mẫu giáo Số trung bình cộng là overline{X} = frac{2243,5}{120} approx 18,7 kg
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 – Bài 3,4 - Chương 3 – Đại số 7
a Dấu hiệu là: “Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A”. Sĩ số học sinh: 33. b Lập bảng tần số: Điểm số x 4 5 6 7 8 9 10 Tần số n 2 1 4 6 5 11 4 N = 33 Điểm số x 4 5 6 7 8 9 10 Tần số n 2 1 4 6 5 11 4 N = 33 Nhận xét: Số các giá trị: 33. Số các giá trị
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 – Bài 3,4 - Chương 3 – Đại số 7
a Dấu hiệu là: “Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A”. Sĩ số học sinh: 33. b Lập bảng tần số: Điểm số x 4 5 6 7 8 9 10 Tần số n 2 1 4 6 5 11 4 N = 33 Điểm số x 4 5 6 7 8 9 10 Tần số n 2 1 4 6 5 11 4 N = 33 Nhận xét: Số các giá trị: 33. Số các giá trị
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 – Bài 3,4 - Chương 3 – Đại số 7
a Số con trung bình của mỗi gia đình: overline {rm{X}} = {{1.9 + 2.17 + 3.6 + 4.2 + 5.2 + 6.1} over {40}} = {{85} over {40}} approx 2,1. b Mốt của dấu hiệu: {{rm{M}}0} = 2. Đơn vị điều tra: Mỗi gia đình. c Có ba gia đình không có con.
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 – Bài 3,4 - Chương 3 – Đại số 7
a Số con trung bình của mỗi gia đình: overline {rm{X}} = {{1.9 + 2.17 + 3.6 + 4.2 + 5.2 + 6.1} over {40}} = {{85} over {40}} approx 2,1. b Mốt của dấu hiệu: {{rm{M}}0} = 2. Đơn vị điều tra: Mỗi gia đình. c Có ba gia đình không có con.
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 – Bài 3,4 - Chương 3 – Đại số 7
a Số con trung bình cộng: overline {rm{X}} = {{2.1 + 3.2 + 4.2 + 5.3 + 6.3 + 7.9 + 8.12 + 9.11 + 10.2} over {45}} ;= {{327} over {45}}; approx 7,3. Mốt của dấu hiệu: {{rm{M}}0} = 8. Đơn vị điều tra: Mỗi gia đình. b Vẽ biểu đồ:
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 – Bài 3,4 - Chương 3 – Đại số 7
a Số con trung bình cộng: overline {rm{X}} = {{2.1 + 3.2 + 4.2 + 5.3 + 6.3 + 7.9 + 8.12 + 9.11 + 10.2} over {45}} ;= {{327} over {45}}; approx 7,3. Mốt của dấu hiệu: {{rm{M}}0} = 8. Đơn vị điều tra: Mỗi gia đình. b Vẽ biểu đồ:
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 – Bài 3,4 - Chương 3 – Đại số 7
Số trung bình cộng: overline {rm{X}} = {{100.5 + 120.9 + 140.4 + 150.4 + 160.2} over {24}} ;= {{3060} over {24}} = 127,5. Mốt của dấu hiệu: {{rm{M}}0} = 120. b Biểu đồ:
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 – Bài 3,4 - Chương 3 – Đại số 7
Số trung bình cộng: overline {rm{X}} = {{100.5 + 120.9 + 140.4 + 150.4 + 160.2} over {24}} ;= {{3060} over {24}} = 127,5. Mốt của dấu hiệu: {{rm{M}}0} = 120. b Biểu đồ:
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- «
- »