Bài 3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c) - Toán lớp 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 19 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
a Ta có DE // BC giả thiết Rightarrow widehat {{D1}} = widehat {{F1}} 1 cặp góc so le trong Tương tự EF // AD Rightarrow widehat {{D2}} = widehat {{F2}} 2 Xét Delta BDF và Delta EFD có: DF là cạnh chung và 1, 2 Rightarrow Delta BDF = Delta EFD g.c.g Rightarrow BD = EF
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 19 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
a Ta có DE // BC giả thiết Rightarrow widehat {{D1}} = widehat {{F1}} 1 cặp góc so le trong Tương tự EF // AD Rightarrow widehat {{D2}} = widehat {{F2}} 2 Xét Delta BDF và Delta EFD có: DF là cạnh chung và 1, 2 Rightarrow Delta BDF = Delta EFD g.c.g Rightarrow BD = EF
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
Hai điểm C và D thuộc đường trung trực d của đoan thẳng AB nên widehat {BDI} = widehat {BCD} + widehat {CBD} Rightarrow widehat {ADI} = widehat {BDI}; CA = CB và DA = DB. Xét Delta ACD và Delta BCD , có + CD là cạnh chung, + CA = CB,,DA = DB tính chất những điểm thuộc đường tr
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
Hai điểm C và D thuộc đường trung trực d của đoan thẳng AB nên widehat {BDI} = widehat {BCD} + widehat {CBD} Rightarrow widehat {ADI} = widehat {BDI}; CA = CB và DA = DB. Xét Delta ACD và Delta BCD , có + CD là cạnh chung, + CA = CB,,DA = DB tính chất những điểm thuộc đường tr
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
Xét Delta AME và Delta BMC có + MA = MB giả thiết + widehat {AME} = widehat {BMC} đối đỉnh + ME = MC giả thiết Do đó Delta AME=Delta BMC c.g.c Rightarrow widehat {EAB} = widehat {CBM} góc tương ứng Và AE = BC cạnh tương ứng. Hai góc widehat {EAB} và widehat {CBM} ở vị
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
Xét Delta AME và Delta BMC có + MA = MB giả thiết + widehat {AME} = widehat {BMC} đối đỉnh + ME = MC giả thiết Do đó Delta AME=Delta BMC c.g.c Rightarrow widehat {EAB} = widehat {CBM} góc tương ứng Và AE = BC cạnh tương ứng. Hai góc widehat {EAB} và widehat {CBM} ở vị
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
a Ta có Cx // AB Rightarrow widehat {ABC} = widehat {DCB} cặp góc so le trong. Xét Delta ABM và Delta DCM có: + MB = MC giả thiết + widehat {ABC} = widehat {DCB} chứng minh trên + AB = CD giả thiết Do đó Delta ABM=Delta DCM c.g.c Rightarrow MA = MD cạnh tương ứng b Ta có De
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
a Ta có Cx // AB Rightarrow widehat {ABC} = widehat {DCB} cặp góc so le trong. Xét Delta ABM và Delta DCM có: + MB = MC giả thiết + widehat {ABC} = widehat {DCB} chứng minh trên + AB = CD giả thiết Do đó Delta ABM=Delta DCM c.g.c Rightarrow MA = MD cạnh tương ứng b Ta có De
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
a Xét Delta ADO và Delta BCO có: + OA = OB giả thiết + widehat O chung + OD = OC giả thiết Do đó Delta ADO=Delta BCO c.g.c Rightarrow AD = BC cạnh tương ứng Và widehat {ADO} = widehat {BCO} góc tương ứng. Mà widehat {ADO} + widehat {ADB} = {180^o} cặp góc kề bù và widehat
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
a Xét Delta ADO và Delta BCO có: + OA = OB giả thiết + widehat O chung + OD = OC giả thiết Do đó Delta ADO=Delta BCO c.g.c Rightarrow AD = BC cạnh tương ứng Và widehat {ADO} = widehat {BCO} góc tương ứng. Mà widehat {ADO} + widehat {ADB} = {180^o} cặp góc kề bù và widehat
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
a Ot là tia phân giác của góc bẹt widehat {xOy} nên widehat {CID} = {180^o} left {widehat {{C1}} + widehat {{D1}}} right ,= {180^o} {90^o} = {90^o} widehat {xOt} = widehat {yOt} = dfrac{{widehat {xOy}} }{ 2} = dfrac{{{{180}^o}}}{ 2} = {90^o}. Xét Delta AOC và Delta DOB có
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
a Ot là tia phân giác của góc bẹt widehat {xOy} nên widehat {CID} = {180^o} left {widehat {{C1}} + widehat {{D1}}} right ,= {180^o} {90^o} = {90^o} widehat {xOt} = widehat {yOt} = dfrac{{widehat {xOy}} }{ 2} = dfrac{{{{180}^o}}}{ 2} = {90^o}. Xét Delta AOC và Delta DOB có
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
a Xét Delta AED và Delta ACB có: + AD = AB giả thiết + widehat {EAD} = widehat {CAB} đối đỉnh + AE = AC giả thiết Do đó Delta AED=Delta ACB c.g.c Rightarrowwidehat {AED} = widehat {ACB} góc tương ứng. Hai góc widehat {AED} và widehat {ACB} ở vị trí so le trong. Vậy DE //
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
a Xét Delta AED và Delta ACB có: + AD = AB giả thiết + widehat {EAD} = widehat {CAB} đối đỉnh + AE = AC giả thiết Do đó Delta AED=Delta ACB c.g.c Rightarrowwidehat {AED} = widehat {ACB} góc tương ứng. Hai góc widehat {AED} và widehat {ACB} ở vị trí so le trong. Vậy DE //
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
a Xét Delta AEB và Delta AEC có: + AE là cạnh chung + widehat {DAB} = widehat {DAC}giả thiết + AB = AC giả thiết Do đó Delta AEB = Delta AEC c.g.c b Ta có widehat {BED} là góc ngoài của Delta AEB nên widehat {BED} = widehat {BAE} + widehat {EBA} góc ngoài của tam giác b
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
a Xét Delta AEB và Delta AEC có: + AE là cạnh chung + widehat {DAB} = widehat {DAC}giả thiết + AB = AC giả thiết Do đó Delta AEB = Delta AEC c.g.c b Ta có widehat {BED} là góc ngoài của Delta AEB nên widehat {BED} = widehat {BAE} + widehat {EBA} góc ngoài của tam giác b
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 9 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
a Xét Delta AIE và Delta AIH có: + AI là cạnh chung + widehat {AIE} = widehat {AIH} = {90^o} giả thiết + IE = IH giả thiết Do đó Delta AIE=Delta AIH c.g.c Rightarrow AE = AH 1 cạnh tương ứng Tương tự chứng minh Delta AKH = Delta AKF Rightarrow AH = AF;;2 Từ 1 và 2 Rightar
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 9 - Bài 2,3,4,5 - Chương 2 - Hình học 7
a Xét Delta AIE và Delta AIH có: + AI là cạnh chung + widehat {AIE} = widehat {AIH} = {90^o} giả thiết + IE = IH giả thiết Do đó Delta AIE=Delta AIH c.g.c Rightarrow AE = AH 1 cạnh tương ứng Tương tự chứng minh Delta AKH = Delta AKF Rightarrow AH = AF;;2 Từ 1 và 2 Rightar
Giải bài 15 trang 114 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Cách vẽ triangleMNP : Vẽ đoạn thẳng PM = 5cm Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ PM, vẽ cung tròn tâm P bán kính 3cm và cung tròn tâm M bán kính 2,5cm Hai cung tròn trên cắt nhau tại N Vẽ các đoạn thẳng MN và PN , ta được tam giác MNP.
Giải bài 16 trang 114 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1
Vẽ đoạn thẳng BC = 3cm Vẽ cung tâm B bán kính 3cm và cung tâm C bán kính 3cm , chúng cắt nhau tại A Vẽ đoạn thẳng AB, AC Dùng thước đo góc, ta đo được : widehat{A} = widehat{B} =widehat{C} =60^0
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!
- Bài 1. Tổng ba góc của một tam giác
- Bài 2. Hai tam giác bằng nhau
- Bài 4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
- Bài 5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g)
- Bài 6. Tam giác cân
- Bài 7. Định lí Py-ta-go
- Bài 8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
- Ôn tập chương II: Tam giác