Bài 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng - Toán lớp 7

Tổng hợp các bài giải bài tập trong Bài 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng được biên soạn bám sát theo chương trình Đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Các em cùng theo dõi nhé!

Bài 21 trang 89 SGK Toán 7 tập 1

Điền vào chỗ trống như sau: a ... SO LE TRONG. b ... ĐỒNG VỊ. c ... ĐỒNG VỊ. d ... CẶP GÓC SO LE TRONG.

Bài 21 trang 89 SGK Toán 7 tập 1

Điền vào chỗ trống như sau: a ... SO LE TRONG. b ... ĐỒNG VỊ. c ... ĐỒNG VỊ. d ... CẶP GÓC SO LE TRONG.

Bài 22 trang 89 SGK Toán 7 tập 1

Áp dụng tính chất của hai đường thẳng song song. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Vẽ lại hình. b widehat {{A2}} = widehat {{A4}} Hai góc đối đỉnh  Rightarrow widehat {{A2}} = {40^o} eqalign{ & widehat {{A1}} + widehat {{A4}} = {180^o}text{ hai góc kề bù } cr & Rightarrow widehat {{A1}} = {180^0}

Bài 22 trang 89 SGK Toán 7 tập 1

Áp dụng tính chất của hai đường thẳng song song. LỜI GIẢI CHI TIẾT a Vẽ lại hình. b widehat {{A2}} = widehat {{A4}} Hai góc đối đỉnh  Rightarrow widehat {{A2}} = {40^o} eqalign{ & widehat {{A1}} + widehat {{A4}} = {180^o}text{ hai góc kề bù } cr & Rightarrow widehat {{A1}} = {180^0}

Bài 23 trang 89 SGK Toán 7 tập 1

Hình ảnh của chiếc thang cho ta thấy một cách trực quan các cặp góc so le trong cũng như các cặp góc đồng vị.

Bài 23 trang 89 SGK Toán 7 tập 1

Hình ảnh của chiếc thang cho ta thấy một cách trực quan các cặp góc so le trong cũng như các cặp góc đồng vị.

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3, 4 - Chương 1 - Hình học 7

a Có hai cặp góc so le trong: widehat {{A4}}, và widehat {{B5}},; widehat {{A3}}, và widehat {{B6}},. b widehat {{A3}}, = widehat {{A1}} = {120^o}đối đỉnh; widehat {{A2}}, + widehat {{A1}} = {180^o} kề bù hay widehat {{A2}}, + {120^o} = {180^o} Rightarrow widehat {{

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 3, 4 - Chương 1 - Hình học 7

a Có hai cặp góc so le trong: widehat {{A4}}, và widehat {{B5}},; widehat {{A3}}, và widehat {{B6}},. b widehat {{A3}}, = widehat {{A1}} = {120^o}đối đỉnh; widehat {{A2}}, + widehat {{A1}} = {180^o} kề bù hay widehat {{A2}}, + {120^o} = {180^o} Rightarrow widehat {{

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3, 4 - Chương 1 - Hình học 7

a widehat {{A2}} = widehat {{A4}} = {50^o} đối đỉnh; widehat {{A1}} + widehat {{A4}} = {180^o} kề bù widehat {{A4}} + widehat {{B1}} = {50^o} + {130^o} = {180^o}. Rightarrow widehat {{A1}} = {180^o} widehat {{A4}} = {180^o} {50^o} ,= {130^o};,widehat {{A3}} = widehat {{A1}

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 3, 4 - Chương 1 - Hình học 7

a widehat {{A2}} = widehat {{A4}} = {50^o} đối đỉnh; widehat {{A1}} + widehat {{A4}} = {180^o} kề bù widehat {{A4}} + widehat {{B1}} = {50^o} + {130^o} = {180^o}. Rightarrow widehat {{A1}} = {180^o} widehat {{A4}} = {180^o} {50^o} ,= {130^o};,widehat {{A3}} = widehat {{A1}

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 3, 4 - Chương 1 - Hình học 7

a Kẻ Oy’ là tia đối của tia Oy, ta có widehat {xAn} = widehat {xOm} = {60^o} widehat {xOy} + widehat {xOy'} = {180^o} kề bù Rightarrow widehat {xOy'} = {180^o} widehat {xOy'} Rightarrow widehat {xOy'} = {180^o} {120^o} = {60^o}. Ta có Rightarrow widehat {xOy'} = widehat {OA

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 3, 4 - Chương 1 - Hình học 7

a Kẻ Oy’ là tia đối của tia Oy, ta có widehat {xAn} = widehat {xOm} = {60^o} widehat {xOy} + widehat {xOy'} = {180^o} kề bù Rightarrow widehat {xOy'} = {180^o} widehat {xOy'} Rightarrow widehat {xOy'} = {180^o} {120^o} = {60^o}. Ta có Rightarrow widehat {xOy'} = widehat {OA

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3, 4 - Chương 1 - Hình học 7

a Ta có widehat {xAt} + widehat {OAt} = {180^o}kề bù eqalign{ &  Rightarrow widehat {xAt} = {180^o} widehat {OAt}  cr & ,,,,,widehat {xAt} = {180^o} {100^o} cr}       widehat {xAt} = {80^o} Am là tia phân giác của widehat {xAt} nên widehat {xAm} = widehat {tAm} = dfrac

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 3, 4 - Chương 1 - Hình học 7

a Ta có widehat {xAt} + widehat {OAt} = {180^o}kề bù eqalign{ &  Rightarrow widehat {xAt} = {180^o} widehat {OAt}  cr & ,,,,,widehat {xAt} = {180^o} {100^o} cr}       widehat {xAt} = {80^o} Am là tia phân giác của widehat {xAt} nên widehat {xAm} = widehat {tAm} = dfrac

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 3, 4 - Chương 1 - Hình học 7

a Hai góc widehat {xAB} và widehat {ABy} ở vị trí so le trong mà widehat {xAB} = widehat {ABy} = {130^o} nên Ax // By. b Kẻ By’ là tia đối của tia By ta có widehat {ABy'} + widehat {ABy} = {180^o} kề bù. Rightarrow widehat {ABy'} = {180^o} widehat {ABy} = {180^o} {130^o} ,= {

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 3, 4 - Chương 1 - Hình học 7

a Hai góc widehat {xAB} và widehat {ABy} ở vị trí so le trong mà widehat {xAB} = widehat {ABy} = {130^o} nên Ax // By. b Kẻ By’ là tia đối của tia By ta có widehat {ABy'} + widehat {ABy} = {180^o} kề bù. Rightarrow widehat {ABy'} = {180^o} widehat {ABy} = {180^o} {130^o} ,= {

Giải bài 21 trang 89 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

a widehat{IPO} và widehat{POR} là một cặp góc so le trong b widehat{OPI} và widehat{TNO} là một cặp góc đồng vị c widehat{PIO} và widehat{NTO} là một cặp góc đồng vị d widehat{OPR} và widehat{POI} là một cặp góc so le trong  

Giải bài 22 trang 89 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

a  b widehat{A2} = 40^0 , widehat{B4} = 40^0 , widehat{A1}= 140^0, widehat{B1} = widehat{B3} = 140^0 c widehat{A1}+widehat{B2}=140^0+40^0=180^0   widehat{A4}+widehat{B3}=40^0+140^0=180^0

Giải bài 23 trang 89 - Sách giáo khoa Toán 7 tập 1

Hình ảnh thực tế của cặp góc so le trong : cửa xếp Hình ảnh thực tế của cặp góc đồng vị : cái thang

Trả lời câu hỏi Bài 3 trang 88 Toán 7 Tập 1

Ta có hình vẽ:   a Hai cặp góc so le trong: góc zAB và góc BAt; góc tAB và góc uBA b Bốn cặp góc đồng vị góc xAz và góc Abu góc BAx và góc yBu góc xAt và góc ABv góc tAB và góc vBy  

Trên đây là hệ thống lời giải các bài tập trong Bài 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng - Toán lớp 7 đầy đủ và chi tiết nhất.
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ và ủng hộ nhé!